|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1317/QĐ-UBND đơn giá trồng rừng thay thế chuyển mục đích sử dụng rừng Ninh Bình 2015
Số hiệu:
|
1317/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Đinh Chung Phụng
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1317/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 30 tháng 11 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH GIAI ĐOẠN
2015-2018.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật bảo vệ và Phát triển
rừng ngày 03/12/2004; Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về
thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Chỉ thị số 02/CT-TTg ngày
24/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ, về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện trồng rừng
thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích sử dụng khác;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN
ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ
thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Quyết định số 1937/QĐ-BNN-KHCN
ngày 21/8/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố định mức tạm thời
trồng cây ngập mặn chắn sóng áp dụng cho các dự án duy tu, sửa chữa và nâng cấp
đê biển;
Căn cứ Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT
ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về trồng rừng thay thế khi
chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 14/07/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn xác định
chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách
Nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và
PTNT tại Tờ trình số 242/TTr-SNN ngày 13/11/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015-2018
như sau:
1. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển
mục đích 01 ha rừng sản xuất sang mục đích sử dụng khác: 56.451.000 đồng/ha.
2. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển
mục đích 01 ha rừng phòng hộ, đặc dụng vùng đồi núi sang mục đích sử dụng khác:
65.114.000 đồng/ha.
3. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển
mục đích 01 ha rừng phòng hộ ven biển sang mục đích sử dụng khác: 116.612.000
đồng/ha.
(Chi
tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2.
Đơn giá trồng rừng thay thế là căn cứ để các chủ dự án
xây dựng phương án trồng rừng thay thế, đồng thời là cơ sở để xác định số tiền
phải nộp khi chủ dự án không có điều kiện tự tổ
chức trồng rừng thay thế theo quy định.
Đơn giá trồng rừng thay thế chỉ điều
chỉnh khi có biến động về giá vật tư, nhân công và các yếu tố liên quan khác từ
20% trở lên.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp
và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu VT, VP3, VP5.
QD.HB57 LN
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Chung Phụng
|
PHỤ LỤC 01
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01HA RỪNG
SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1317/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Cấp đất: Cấp II
|
Loài cây trồng: Keo các loại, hoặc
Bạch đàn
|
Cấp thực bì: Cấp II
|
Mật độ trồng: 2.200 cây/ha
|
Phương thức trồng: Thuần loại
|
Cự ly đi làm: 1-2 km
|
TT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Khối
lượng
|
Định
mức
|
nhân
công
|
Đơn
giá (ng. đồng)
|
Thành
tiền (ng. đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng
cộng 3 năm (A+B)
|
|
|
|
|
|
56
451
|
A
|
Chi
phí trực tiếp 3 năm
|
|
|
|
|
|
44
121
|
I
|
Trồng, Chăm sóc và bảo vệ năm thứ
1
|
|
|
|
|
|
26
522
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
17
510
|
a
|
Phát xử lý thực bì (Phát theo
băng)
|
m2/công
|
5
000
|
334
|
14,97
|
173,4
|
2
596
|
b
|
Chi phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
10
122
|
|
Đào hố (30x30x30cm)
|
Hố/công
|
2
200
|
134
|
16,42
|
173,4
|
2
847
|
|
V/chuyển và bón lót phân NPK (0,2
kg/hố)
|
Hố/công
|
2
200
|
170
|
12,94
|
173,4
|
2
244
|
|
Lấp hố
|
Hố/công
|
2
200
|
348
|
6,32
|
173,4
|
1
096
|
|
V/chuyển cây giống và trồng
|
Cây/công
|
2
200
|
97
|
22,68
|
173,4
|
3
934
|
c
|
Chăm sóc rừng
|
|
|
|
|
|
3
529
|
|
Trồng dặm 10%
|
Cây
|
220
|
69
|
3,19
|
173,4
|
553
|
|
Phát xử lý thực bì (Phát theo
băng)
|
m2/công
|
5
000
|
748
|
6,68
|
173,4
|
1
159
|
|
Xới vun gốc (D xới=0,6-0,8m)
|
Cây/công
|
2
200
|
210
|
10,48
|
173,4
|
1
817
|
d
|
Bảo vệ rừng
|
|
|
|
7,28
|
173,4
|
1
263
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
9
012
|
a
|
Cây giống (Loài cây: Bạch đàn, Keo
các loại kích thước:
|
Cây
|
2
420
|
|
|
1,2
|
2
904
|
b
|
Phân bón NPK
|
Kg
|
484
|
|
|
12,0
|
5
808
|
c
|
Dụng cụ sản xuất (2 cuốc, 2 dao phát,
2 xẻng...)
|
Cái
|
6
|
|
|
50,0
|
300
|
II
|
Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 2
|
|
|
|
|
|
8
319
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
7
723
|
a
|
Chăm sóc lần 1
|
|
|
|
|
|
3
434
|
|
Trồng dặm 5%
|
Cây/công
|
110
|
69
|
1,59
|
173,4
|
276
|
|
Phát xử lý thực bì (phát theo
băng)
|
m2/công
|
2
500
|
748
|
3,34
|
173,4
|
580
|
|
Xới vun gốc, bón phân (D
xới=0,8-1,0m)
|
Cây/công
|
2
200
|
148
|
14,86
|
173,4
|
2
578
|
b
|
Chăm sóc lần 2
|
|
|
|
|
|
3
026
|
|
Phát xử lý thực bì (phát theo
băng)
|
m2/công
|
2
500
|
967
|
2,59
|
173,4
|
448
|
|
Xới vun gốc (D xới=0,8-1,0m)
|
Cây/công
|
2
200
|
148
|
14,86
|
173,4
|
2
578
|
c
|
Bảo vệ rừng
|
Ha
|
1
|
|
7,28
|
173,4
|
1
263
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
596
|
a
|
Cây giống (5%)
|
Cây
|
110
|
|
|
1,2
|
132
|
b
|
Phân bón NPK
|
Kg
|
22
|
|
|
12,0
|
264
|
c
|
Dụng cụ sản xuất (cuốc, dao phát, xẻng...)
|
Cái
|
4
|
|
|
50,0
|
200
|
III
|
Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 3
|
|
|
|
|
|
9
280
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
8
684
|
a
|
Chăm sóc lần 1
|
|
|
|
|
|
3
828
|
|
Trồng dặm 5%
|
Cây/công
|
110
|
69
|
1,59
|
173,4
|
276
|
|
Phát xử lý thực bì (phát theo
băng)
|
m2
|
5
000
|
891
|
5,61
|
173,4
|
973
|
|
Xới vun gốc, bón phân (D
xới=0,8-1,0m)
|
Cây
|
2
200
|
148
|
14,86
|
173,4
|
2
578
|
b
|
Chăm sóc lần 2
|
|
|
|
|
|
3
593
|
|
Phát xử lý thực bì (phát theo băng)
|
m2
|
5
000
|
854
|
5,85
|
173,4
|
1
015
|
|
Xới vun gốc (D xới=0,8-1,0m)
|
Cây
|
2
200
|
148
|
14,86
|
173,4
|
2
578
|
c
|
Bảo vệ rừng
|
Ha
|
1
|
|
7,28
|
173,4
|
1
263
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
596
|
a
|
Cây giống (5%)
|
Cây
|
110
|
|
|
1,2
|
132
|
b
|
Phân bón NPK
|
kg
|
22
|
|
|
12,0
|
264
|
c
|
Dụng cụ sản xuất (cuốc, dao phát, xẻng...)
|
Cái
|
4
|
|
|
50,0
|
200
|
B
|
Chi phí gián tiếp
|
|
|
|
|
|
12
330
|
1
|
Chi phí chung 5% (A)
|
|
|
|
|
|
2
206
|
2
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
5,5 % x (A+1)
|
|
|
|
|
|
2
548
|
3
|
Thuế giá trị gia tăng 5% x
(A+1+2)
|
|
|
|
|
|
2
444
|
4
|
Chi phí quản lý 2,125%
(A+1+2+3)
|
|
|
|
|
|
1
091
|
5
|
Chi phí tư vấn 7,875% (A+1+2+3)
|
|
|
|
|
|
4
041
|
PHỤ LỤC 02
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01HA RỪNG
ĐẶC DỤNG, PHÒNG HỘ VÙNG ĐỒI NÚI SANG MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG KHÁC
Cấp đất: Cấp II
|
Loài cây trồng: Lát hoa, Sưa
|
Cấp thực bì: Cấp II
|
Mật độ trồng: 1800 cây/ha (Lát
hoa 1300+Sưa 500)
|
Phương thức trồng: Hỗn giao
|
Cự ly đi làm: 1-2 km
|
TT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Khối
lượng
|
Định
mức
|
nhân
công
|
Đơn
giá (ng. đồng)
|
Thành
tiền (ng. đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng
cộng 4 năm (A+B)
|
|
|
|
|
|
65
114
|
A
|
Chi phí trực tiếp 4 năm
|
|
|
|
|
|
50
892
|
I
|
Trồng, Chăm sóc và bảo vệ năm thứ
1
|
|
|
|
|
|
33
955
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
17
403
|
a
|
Phát xử lý thực bì (phát theo
băng)
|
m2
|
5
000
|
334
|
14,97
|
173,4
|
2
596
|
b
|
Chi phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
10
446
|
|
Đào hố (30x30x30cm)
|
Hố
|
1
800
|
134
|
13,43
|
173,4
|
2
330
|
|
V/chuyển và bón lót phân NPK (0,2kg/hố)
|
Cây
|
1
800
|
170
|
10,59
|
173,4
|
1
836
|
|
Lấp hố
|
Hố
|
1
800
|
348
|
5,17
|
173,4
|
897
|
|
V/chuyển cây giống và trồng
|
Cây
|
1
800
|
58
|
31,03
|
173,4
|
5
382
|
c
|
Chăm sóc rừng
|
|
|
|
|
|
3
098
|
|
Trồng dặm 10%
|
Cây
|
180
|
69
|
2,61
|
173,4
|
452
|
|
Phát xử lý thực bì (phát theo
băng)
|
m2
|
5
000
|
748
|
6,68
|
173,4
|
1
159
|
|
Xới vun gốc (D xới=0,6-0,8m)
|
Cây
|
1
800
|
210
|
8,57
|
173,4
|
1
487
|
d
|
Bảo vệ rừng
|
|
|
|
7,28
|
173,4
|
1
263
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
16
552
|
a
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 10%)
|
|
1
980
|
|
|
|
11
500
|
|
Cây Lát Hoa (kính thước: cao>150cm;
kích thước bầu 12x18cm; đường kính cổ rễ >10mm; tuổi > 24 tháng)
|
Cây
|
1300
|
|
|
5,0
|
6
500
|
|
Cây Sưa (kính thước: cao>100cm;
kích thước bầu 12x18cm; đường kính cổ rễ >10mm; tuổi > 24 tháng)
|
Cây
|
500
|
|
|
10,0
|
5
000
|
b
|
Phân bón NPK
|
Kg
|
396
|
|
|
12,0
|
4
752
|
c
|
Dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
|
300
|
II
|
Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 2
|
|
|
|
|
|
7
726
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
6
735
|
a
|
Chăm sóc lần 1
|
|
|
|
|
|
2
915
|
|
Trồng dặm 5%
|
Cây
|
90
|
69
|
1,30
|
173,4
|
226
|
|
Phát xử lý thực bì (phát theo
băng)
|
m2
|
2
500
|
748
|
3,34
|
173,4
|
580
|
|
Xới vun gốc, bón phân (D
xới=0,8-1,0m)
|
Cây
|
1
800
|
148
|
12,16
|
173,4
|
2
109
|
b
|
Chăm sóc lần 2
|
|
|
|
|
|
2
558
|
|
Phát xử lý thực bì (phát theo
băng)
|
m2
|
2
500
|
967
|
2,59
|
173,4
|
448
|
|
Xới vun gốc (D xới=0,8-1,0m)
|
Cây
|
1
800
|
148
|
12,16
|
173,4
|
2
109
|
c
|
Bảo vệ rừng
|
|
|
|
7,28
|
173,4
|
1
263
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
991
|
a
|
Cây giống (trồng dặm 5%)
|
|
|
|
|
|
575
|
|
Cây Lát Hoa
|
Cây
|
65
|
|
|
5
|
325
|
|
Cây Sưa
|
Cây
|
25
|
|
|
10
|
250
|
|
Cây Lim xẹt
|
Cây
|
|
|
|
|
|
b
|
Phân bón NPK
|
Kg
|
18
|
|
|
12
|
216
|
c
|
Dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
|
200
|
III
|
Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 3
|
|
|
|
|
|
7
262
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
7
062
|
a
|
Chăm sóc lần 1
|
|
|
|
|
|
3
416
|
|
Phát xử lý thực bì (phát theo
băng)
|
m2
|
2
500
|
891
|
2,81
|
173,4
|
487
|
|
Xới vun gốc (D xới=0,8-1,0m)
|
Cây
|
2
500
|
148
|
16,89
|
173,4
|
2
930
|
b
|
Chăm sóc lần 2
|
|
|
|
|
|
2
383
|
|
Phát xử lý thực bì (phát theo
băng)
|
m2
|
2
500
|
854
|
2,93
|
173,4
|
508
|
|
Xới vun gốc (D xới=0,8-1,0m)
|
Cây
|
1
600
|
148
|
10,81
|
173,4
|
1
875
|
c
|
Bảo vệ rừng
|
|
|
|
7,28
|
173,4
|
1
263
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
200
|
|
Dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
|
200
|
IV
|
Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 4
|
|
|
|
|
|
1
949
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
1
749
|
a
|
Phát xử lý thực bì (phát theo băng)
1 lần
|
m2
|
2500
|
891
|
2,81
|
173,4
|
487
|
b
|
Bảo vệ rừng
|
|
|
|
7,28
|
173,4
|
1
263
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
200
|
1
|
Dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
|
200
|
B
|
Chi phí gián tiếp
|
|
|
|
|
|
14
222
|
1
|
Chi phí chung 5%x (A)
|
|
|
|
|
|
2
545
|
2
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
5,5% x (A+1)
|
|
|
|
|
|
2
939
|
3
|
Thuế giá trị gia tăng 5% x
(A+1+2)
|
|
|
|
|
|
2
819
|
4
|
Chi phí quản lý 2,125% x
(A+1+2+3)
|
|
|
|
|
|
1
258
|
5
|
Chi phí tư vấn 7,875% (A+1+2+3)
|
|
|
|
|
|
4
662
|
PHỤ LỤC 03
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01HA RỪNG
PHÒNG HỘ VEN BIỂN SANG MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG KHÁC
Cấp đất: Cấp I
|
Loài cây trồng: Bần chua, Vẹt
|
Phương thức trồng: Hỗn giao
|
Mật độ trồng: 2.500 cây/ha
(bần chua 1500+Vẹt 1000)
|
Cự ly đi làm: 300-500 m
|
|
TT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Khối
lượng
|
Định
mức
|
Công
|
Đơn
giá (ng. đồng)
|
Thành
tiền
(ng. đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng cộng 4 năm (A+B)
|
|
|
|
|
|
116
612
|
A
|
Chi phí trực tiếp 4 năm
|
|
|
|
|
|
91
143
|
I
|
Trồng, Chăm sóc và bảo vệ năm thứ
1
|
|
|
|
|
|
83
999
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
21
759
|
a
|
Chi phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
17
597
|
|
Đào hố (40x40x40cm)
|
Hố
|
1
500
|
1,41
|
21,15
|
173,4
|
3
668
|
|
Trồng cây
|
Ha
|
1
|
51,3
|
51,30
|
173,4
|
10
677
|
|
Cắm cọc, buộc giữ cây
|
Cọc
|
1
500
|
1,25
|
18,75
|
173,4
|
3
252
|
b
|
Chăm sóc, bảo vệ rừng (Vớt rong, rêu,
rác 3 lần; Dựng lại cây, cọc đổ nghiên 3 lần)
|
Ha
|
1
|
24
|
24,00
|
173,4
|
4
162
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
62
240
|
a
|
Cây Bần chua giống (Hvn>1,2m; Dgốc>2cm;
kích thước bầu: 20x20 cm; tuổi 12-24 tháng) + cây trồng dặm 20%
|
|
1800
|
|
|
30,0
|
54
000
|
b
|
Quả Vẹt giống (D>10mm; H>20
cm)+quả vẹt trồng dặm 20%
|
|
1
200
|
|
|
0,05
|
60
|
c
|
Cọc giữ cây Bần chua (tre hoặc luồng
D=3-5cm)
|
Cây
|
1500
|
|
|
5,0
|
7
500
|
d
|
Dây buộc
|
Kg/cọc
|
4
|
0,2
|
|
50,0
|
180
|
đ
|
Dụng cụ sản xuất (thuyền, mai)
|
Cái
|
5
|
|
|
100,0
|
500
|
II
|
Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 2
|
|
|
|
|
|
2
381
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Chăm sóc, bảo vệ rừng (Vớt rong, rêu,
rác 3 lần; Dựng lại cây, cọc đổ nghiên 3 lần)
|
Ha
|
1
|
24
|
24,00
|
173,4
|
2
081
|
2
|
Dụng cụ sản xuất (cuốc, xẻng,
mai)
|
Cái
|
3
|
|
|
100
|
300
|
III
|
Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 3
|
|
|
|
|
|
2
381
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Chăm sóc, bảo vệ rừng (Vớt rong, rêu,
rác 2 lần; Dựng lại cây, cọc đổ nghiên 2 lần)
|
Ha
|
1
|
24
|
24,00
|
173,4
|
2
081
|
2
|
Dụng cụ sản xuất (thuyền, mai)
|
Cái
|
3
|
|
|
100
|
300
|
IV
|
Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 4
|
|
|
|
|
|
2
381
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Chăm sóc, bảo vệ rừng (Vớt rong, rêu,
rác 2 lần; Dựng lại cây, cọc đổ nghiên 2 lần)
|
Ha
|
1
|
24
|
24,00
|
173,4
|
2
081
|
2
|
Dụng cụ sản xuất (thuyền, mai)
|
Cái
|
3
|
|
|
100
|
300
|
B
|
Chi phí gián tiếp
|
|
|
|
|
|
25
470
|
1
|
Chi phí chung 5% x (A)
|
|
|
|
|
|
4
557
|
2
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (A+1)
|
|
|
|
|
|
5
263
|
3
|
Thuế giá trị gia tăng 5% x
(A+1+2)
|
|
|
|
|
|
5
048
|
4
|
Chi phí quản lý 2,125% x
(A+1+2+3)
|
|
|
|
|
|
2
253
|
5
|
Chi phí tư vấn 7,875% (A+1+2+3)
|
|
|
|
|
|
8
348
|
Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015-2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1317/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015-2018
4.314
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|