ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1306/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 19 tháng 5 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG
TÀU.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu
chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn
vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Căn cứ Thông tư số 159/2015/TT-BTC
ngày 15 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều của
Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ
Quy định tiêu chuẩn, định mức
và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại văn bản số 103/HĐ-VP
ngày 07/4/2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính văn bản số 1284/STC-QLGCS ngày 26/4/2017 về việc ban hành Quyết định quy định tiêu chuẩn, định mức xe chuyên dùng trang bị cho các
cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tiêu chuẩn, định mức xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
1. Đối tượng áp dụng:
Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách
nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập.
2. Chủng loại xe
chuyên dùng:
a) Xe gắn kèm trang thiết bị chuyên
dùng hoặc có cấu tạo đặc biệt theo yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ gồm: xe cứu thương, xe khám chữa bệnh lưu động, xe cứu hỏa,
xe chuyên dùng chở tiền, xe chở phạm nhân, xe quét đường, xe phun nước, xe chở
rác, xe ép rác, xe sửa chữa lưu động,
xe trang bị phòng thí nghiệm, xe thu phát điện báo, xe sửa chữa điện, xe kéo,
xe cần cẩu, xe tải, xe tập lái,
xe phục vụ thông tin liên lạc.
b) Xe sử dụng cho nhiệm vụ đặc thù phục
vụ yêu cầu thực hiện nhiệm vụ chính trị - xã hội là xe
không gắn kèm trang thiết bị chuyên dùng hoặc có cấu tạo đặc biệt theo yêu cầu
chuyên môn nghiệp vụ nhưng được sử dụng phục vụ cho nhiệm vụ đặc thù của ngành,
lĩnh vực gồm: xe chỉ đạo phòng chống thiên tai, xe tìm kiếm
cứu nạn, xe kiểm lâm, xe thanh tra
giao thông, xe phát thanh truyền hình lưu động, xe hộ đê, xe tập huấn giảng dạy,
xe chở diễn viên đi biểu diễn, xe chở vận động viên đi luyện
tập và thi đấu, xe chuyên chở thiết bị thuốc chữa bệnh, xe
phục vụ nhiệm vụ trật tự đô thị, xe phục vụ công tác đối ngoại của Tỉnh ủy UBND
tỉnh, xe phục vụ nhiệm vụ trật tự chính trị xã hội, xe phục vụ thanh tra-kiểm
tra liên ngành, xe phòng chống buôn lậu gian lận thương mại, xe tìm kiếm cứu nạn,
xe chuyên chở thiết bị kiểm định-thử nghiệm, ...
3. Giá mua xe ô tô
chuyên dùng: theo quy định tại khoản 2 Điều 9 Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày
04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
4. Số lượng xe
chuyên dùng: Tổng số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh là 335 xe
(Đính kèm phụ lục )
5. Quy định khác:
a) Đối với các cơ quan nhà nước, đơn
vị sự nghiệp công lập khi được thành lập mới hoặc đủ tiêu chuẩn sử dụng xe
chuyên dùng theo quy định của pháp luật hoặc phát sinh chức năng, nhiệm vụ có
yêu cầu sử dụng xe chuyên dùng thì cơ quan chủ quản phải có văn bản gửi về Sở
Tài chính tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định.
b) Đối với xe chuyên dùng khác (Xe chở
rác, xe cuốn ép rác...) các địa phương, đơn vị sự nghiệp công lập căn cứ vào
quy mô dân số, mật độ dân số trên địa bàn và nhiệm vụ được
giao... đề xuất chủng loại, số lượng xe cụ thể gửi Sở Tài chính tham mưu Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định.
6. Nguyên tắc quản lý, sử dụng xe ô
tô chuyên dùng
Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn
vị được trang bị xe ô tô chuyên dùng thực hiện chế độ quản lý và sử dụng xe ô
tô theo quy định tại Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh về
Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi
quản lý của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Văn phòng Hội
đồng nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng
các cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban Quản lý dự án, Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Đài PT-TH tỉnh; Báo BRVT;
- Lưu: VT, TH
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Long
|
TT
|
Tên
đơn vị
|
Số
lượng tối đa
|
Mục
đích
|
Ghi
chú
|
|
Tổng cộng
|
335
|
|
|
A
|
Tổng số xe của cơ quan,
đơn vị thuộc Tỉnh ủy, UBND, Sở, Ban, Ngành
|
120
|
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
3
|
01
xe phòng chống thiên tai
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Cập
nhật hiện có
|
01
xe phục vụ đối ngoại
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
2
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
4
|
01
xe phòng chống thiên tai
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
02
xe kiểm tra, giám sát
|
01
xe kiểm tra, giám sát
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
3
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
3
|
01
xe phòng chống thiên tai
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe nhiệm vụ CT-XH
|
01
xe phục vụ đối ngoại
|
4
|
Thanh tra tỉnh
|
1
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
5
|
Sở Nội vụ
|
1
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
6
|
Sở Tư pháp
|
1
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
8
|
Sở Tài chính
|
1
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
10
|
Sở Xây dựng
|
1
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Giữ TCĐM
theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
11
|
Sở Công thương
|
2
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
01
xe PCCC (phun hóa chất)
|
Bổ
sung TCĐM mua mới
|
12
|
Sở Văn hóa, Thể thao
|
1
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
13
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
1
|
01
xe thanh tra kiểm tra
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
14
|
Sở Y tế
|
1
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
15
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
2
|
01
xe phòng chống thiên tai
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
16
|
Ban tổ chức tỉnh ủy
|
1
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
17
|
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ
|
1
|
01
xe cứu thương
|
Giữ TCĐM
theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
18
|
Báo Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2
|
02
xe tác nghiệp PT-TH
|
Cập
nhật hiện có
|
19
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
01 xe tập huấn giảng
dạy
|
Cập
nhật hiện có
|
20
|
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh
|
10
|
10
xe thiết bị, phục vụ (02 xe trên 16 chỗ)
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
21
|
Trường cao đẳng nghề
|
2
|
01
xe 29 chỗ
|
Giảm
02 xe phục vụ giảng dạy theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe bán tải
|
22
|
Văn phòng Thành ủy Vũng Tàu
|
1
|
01
xe tập huấn
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
23
|
Văn phòng HĐND và UBND Thành phố
Vũng Tàu
|
9
|
01
xe phòng chống thiên tai
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe nhiệm vụ CT-XH
|
01
xe TTĐT (xe cuốc)
|
03
xe TTĐT (bán tải)
|
02
xe VH-TT
|
01
xe kiểm tra giám sát
|
Chuyển
đổi từ xe CT phục vụ hoạt động của HĐND thành phố
|
24
|
Trật tự đô thị các phường thành phố
Vũng Tàu
|
6
|
06
xe bán tải TTĐT cấp phường, xã
|
Cập
nhật hiện có
|
25
|
Văn phòng Thành ủy Bà Rịa
|
1
|
01 xe
PC thiên tai-CTXH
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
26
|
Văn phòng HĐND và UBND Thành phố Bà
Rịa
|
6
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Cập
nhật hiện có
|
01
xe kiểm tra, giám sát
|
Chuyển
đổi từ xe CT phục vụ hoạt động của HĐND thành phố
|
02 xe
TTĐT
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
02
xe VHTT
|
27
|
Phường, xã thuộc UBND TP. Bà Rịa
|
11
|
11 xe TTĐT cấp phường,
xã
|
Cập
nhật hiện có
|
28
|
Văn phòng HĐND
và UBND huyện Tân Thành
|
7
|
01
xe PC thiên tai-CTXH
|
Cập
nhật hiện có
|
01 xe
45 chỗ
|
01
xe kiểm tra, giám sát
|
Chuyển
đổi từ xe CT phục vụ hoạt động của HĐND
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
01
xe VHTT (bán tải)
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
02
xe TTĐT (bán tải)
|
|
29
|
Thị trấn, xã thuộc huyện Tân Thành
|
5
|
05
xe TTĐT cấp phường, xã
|
Cập
nhật hiện có
|
30
|
Văn phòng HĐND
và UBND huyện Long Điền
|
6
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Cập
nhật hiện có
|
01
xe PC thiên tai-CTXH
|
Cập
nhật hiện có
|
01
xe kiểm tra, giám sát
|
Chuyển
đổi từ xe CT phục vụ hoạt động của HĐND
|
01
xe VH-TT
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
02
xe trật tự đô thị
|
31
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Đất Đỏ
|
8
|
01
xe trật tự đô thị (tải)
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
02
xe VH-TT
|
|
01
xe kiểm tra, giám sát
|
Chuyển
đổi từ xe CT phục vụ hoạt động của HĐND
|
01
xe PC thiên tai-CTXH
|
Cập
nhật hiện có
|
02
xe tuần tra ANTT
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
32
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Châu Đức
|
6
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Cập
nhật hiện có
|
01
xe PC thiên tai-CTXH
|
01
xe kiểm tra, giám sát
|
Chuyển
đổi từ xe CT phục vụ hoạt động của HĐND
|
01
xe VHTT
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe TTĐT (Ngãi Giao)
|
01
xe TTĐT (Kim Long)
|
33
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Xuyên
Mộc
|
6
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Cập
nhật hiện có
|
01
xe PC thiên tai-CTXH
|
01
xe kiểm tra, giám sát
|
Chuyển
đổi từ xe CT phục vụ hoạt động của HĐND
|
02
xe VHTT
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe TTĐT
|
34
|
Văn phòng Huyện ủy Côn Đảo
|
1
|
01
xe đối ngoại
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
35
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Côn Đảo
|
6
|
01
xe phòng chống thiên tai
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Cập
nhật hiện có
|
01
xe kiểm tra, giám sát
|
Chuyển
đổi từ xe CT phục vụ hoạt động của HĐND
|
01
xe VHTT (bán tải)
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
02 xe trật tự đô
thị (bán tải)
|
B
|
Tổng số xe của các đơn vị trực
thuộc Sở, ban, ngành
|
215
|
|
|
1
|
Sở Nội vụ-Ban Tôn giáo
|
1
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
2
|
Sở Xây dựng-Trung tâm kiểm định
|
1
|
01
xe kiểm định (Bán tải)
|
Giữ TCĐM
theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
3
|
Sở Công thương-Chi cục Quản lý thị
trường
|
5
|
05
xe phòng chống buôn lậu, gian lận thương mại (bán tải)
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
4
|
Sở Công thương-Trung tâm Xúc tiến
thương mại
|
1
|
01
xúc tiến thương mại
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
5
|
Sở Y tế-Bệnh viện Lê Lợi
|
9
|
01
xe khám chữa bệnh lưu động
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe chở thuốc, thiết bị
|
07
xe cứu thương
|
6
|
Sở Y tế-Bệnh viện Bà Rịa
|
9
|
01
xe khám chữa bệnh lưu động
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe chở thuốc, thiết bị
|
07
xe cứu thương
|
7
|
Sở Y tế-Bệnh viện tâm thần
|
3
|
01
xe cứu thương
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe chở thuốc, thiết bị
|
01
xe chữa bệnh lưu động
|
8
|
Sở Y tế-Bệnh viện Mắt
|
1
|
01
xe cứu thương
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
9
|
Sở Y tế-Trung tâm CSSKSS
|
1
|
01
xe cứu thương
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
10
|
Sở Y tế Trung
tâm kiểm nghiệm dược phẩm - mỹ phẩm
|
1
|
01
xe chở thuốc, thiết bị
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
11
|
Sở Y tế-Trung
tâm truyền thông GD sức khỏe
|
1
|
01
xe chữa bệnh lưu động
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
12
|
Sở Y tế-Trung
tâm giám định pháp y
|
1
|
01
xe giám định pháp y
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
13
|
Sở Y tế-Trung tâm Y tế Tân Thành
|
3
|
01
xe chở thuốc, thiết bị
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
02
xe cứu thương
|
14
|
Sở Y tế-Trung tâm Y tế Xuyên Mộc
|
2
|
01
xe cứu thương
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe chở thuốc, thiết bị
|
15
|
Sở Y tế-Trung tâm Y tế Vũng Tàu
|
2
|
01
xe chở thuốc-thiết bị
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe cứu thương
|
16
|
Sở Y tế-Trung tâm Y tế Bà Rịa
|
2
|
01
xe cứu thương
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe chở thuốc, thiết bị
|
17
|
Sở Y tế-Trung tâm Y tế Châu Đức
|
2
|
01
xe chở thuốc-thiết bị
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe cứu thương
|
18
|
Sở Y tế-Trung tâm Y tế Long Điền
|
2
|
01
xe cứu thương
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe chở thuốc, thiết bị
|
19
|
Sở Y tế-Trung tâm Y tế Đất Đỏ
|
2
|
01
xe cứu thương
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe chở thuốc, thiết bị
|
20
|
Sở Y tế-Trung tâm y tế Côn Đảo
|
2
|
01
xe cứu thương
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe chở thuốc, thiết bị
|
21
|
Sở Y tế-Trung tâm y tế dự phòng
|
3
|
01
xe cứu thương
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe chữa bệnh lưu động (tài trợ)
|
01
xe chở thuốc, thiết bị
|
22
|
Sở Y tế-Bệnh viện Phạm Hữu Chí
|
1
|
01
xe cứu thương
|
Chuyển
từ xe của Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội (đã giải thể)
|
23
|
Sở Y tế-Trung tâm phòng chống HIV
|
1
|
01
xe chở thuốc, thiết bị
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
24
|
Sở Văn hóa, Thể thao-Bảo tàng tỉnh
|
1
|
01
xe bán tải
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
25
|
Sở Văn hóa, Thể thao-Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng tỉnh
|
3
|
03
xe PT-TH (Bán tải)
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
26
|
Sở Văn hóa, Thể thao-Thư viện tỉnh
|
1
|
01
xe trên 16 chỗ
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
27
|
Sở Văn hóa, Thể thao-Trung tâm văn
hóa tỉnh
|
2
|
01
xe trên 16 chỗ
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe bán tải
|
28
|
Sở Văn hóa, Thể thao-Trung tâm huấn
luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh
|
2
|
01
xe chở VĐV 16 chỗ trở lên
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
01
xe chở VĐV 16 chỗ trở lên
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
29
|
Sở Văn hóa, Thể thao-Đoàn ca múa nhạc
tỉnh
|
3
|
02
xe chở diễn viên
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe tải
|
30
|
Sở Văn hóa, Thể thao-Ban Quản lý di
tích Côn Đảo
|
2
|
02
xe bán tải
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
31
|
Sở Văn hóa, Thể thao-Trung
tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu
|
2
|
02 phục vụ đối tượng
|
Cập nhật hiện có
|
32
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội-Trung
tâm giáo dục và lao động dạy nghề
|
3
|
01
xe cứu thương
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
02
xe bán tải (02 cơ sở)
|
33
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội-Trung
tâm xã hội
|
3
|
01
xe cứu thương
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe bán tải
|
Cập
nhật hiện có
|
01
xe phục vụ đối tượng
|
34
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội-Trung tâm dịch vụ việc làm
|
1
|
01
xe bán tải
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
35
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội-Trung tâm công tác xã hội
|
2
|
01 xe
phục vụ đối tượng (tài trợ)
|
Cập
nhật hiện có
|
01
xe phục vụ đối tượng
|
36
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội-Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn
|
1
|
01
xe phục vụ đối tượng (tài trợ)
|
Cập
nhật hiện có
|
37
|
Sở Khoa học-Công nghệ-Chi cục Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
2
|
01
xe bán tải
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe cẩu
|
Bổ
sung TCĐM (đã được trang bị theo đề án do UBND tỉnh phê duyệt)
|
38
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn-Chi cục Thú Y
|
2
|
02
xe phòng chống dịch
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
39
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn-Trung tâm Quản lý khai thác công trình Thủy lợi
|
2
|
01
xe PC bão lụt (bán tải)
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe tải
|
Cập nhật
hiện có
|
40
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn-Chi cục Kiểm lâm
|
6
|
06
xe PC cháy rừng (bán tải)
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
41
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn-Trung tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông
thôn
|
3
|
01
xe tải
|
Cập
nhật hiện có
|
01 xe cẩu, 01 xe
xúc đào
|
Bổ
sung TCĐM (đã được trang bị mua mới)
|
42
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn-Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư
|
1
|
01
xe tập huấn-giảng dạy (bán tải)
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
43
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn-Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
1
|
01
xe PC cháy rừng (bán tải)
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
44
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn-BQL Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu
|
1
|
01 xe
PC cháy rừng (bán tải)
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
45
|
Sở Giao thông vận tải-Thanh tra Sở
|
9
|
09
xe thanh tra, tuần tra giao thông
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
46
|
Sở Giao thông vận tải-Trường Trung
cấp nghề Giao thông vận tải
|
64
|
64
xe tập lái
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
47
|
Sở Giao thông
vận tải- Cảng vụ đường thủy nội địa
|
1
|
01
xe kiểm tra ANGT tại cảng
|
Chuyển
từ xe CT
|
48
|
Tỉnh đoàn-Nhà Văn hóa thanh niên
|
1
|
01
xe trên 16 chỗ
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
49
|
Tỉnh đoàn-Nhà Văn hóa thiếu nhi
|
1
|
01
xe trên 16 chỗ
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
50
|
Ban Quản lý dự án huyện Côn Đảo
|
1
|
01
xe kiểm tra, giám sát
|
Cập
nhật hiện có
|
51
|
Ban Quản lý Cảng Bến Đầm
|
6
|
01
xe cẩu
|
Cập
nhật hiện có
|
04
xe tải
|
01
xe chở công nhân (30 chỗ)
|
52
|
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Côn Đảo
|
1
|
01
xe tải
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
53
|
Ban Quản lý công trình công cộng
huyện Côn Đảo
|
12
|
Xe
thang, xe nâng, xe hút hầm cầu, xe tải, xe bồn
|
Cập
nhật hiện có
|
55
|
Quản lý các khu du lịch thành phố
Vũng Tàu
|
3
|
01
xe cứu thương
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
02
xe tải
|
56
|
Ban Quản lý các Khu du lịch huyện Đất
Đỏ
|
1
|
01
xe cứu hộ
|
Cập
nhật hiện có
|
57
|
Ban Quản lý các Khu du lịch huyện
Xuyên Mộc
|
1
|
01
xe cứu hộ
|
Cập
nhật hiện có
|
58
|
Ban Quản lý các Khu du lịch huyện
Côn Đảo
|
1
|
01
xe cứu hộ
|
Cập
nhật hiện có
|
59
|
Công ty đầu tư và khai thác hạ tầng
KCN Đông Xuyên và Phú Mỹ 1 (IZICO)
|
5
|
01 xe
bán tải
|
Cập
nhật hiện có
|
01
xe bồn
|
02
xe chữa cháy
|
Bổ
sung TCĐM mua mới
|
01
xe bán tải
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
60
|
Công trình Đô thị huyện Đất Đỏ
|
7
|
01
xe kiểm tra-giám sát
|
Cập
nhật hiện có
|
03
xe ép rác
|
01 xe
cẩu
|
02
xe bồn
|