|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá một số dịch vụ khám bệnh chữa bệnh Đồng Nai
Số hiệu:
|
13/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Trần Minh Phúc
|
Ngày ban hành:
|
09/06/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/2015/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 09 tháng 6 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TÊN VÀ MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 42/2012/QĐ-UBND NGÀY 03/8/2012 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 79/2013/QĐ-UBND NGÀY
31/12/2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được
Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh được Quốc hội thông qua
ngày 23/11/2009;
Căn cứ Luật Giá được Quốc hội thông qua ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính
phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế
công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
công lập;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày
29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số
dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
1293/TTr-SYT ngày 21/4/2015 về việc sửa đổi, bổ sung mức giá một số dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc
ngành y tế tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày
03/8/2012 và Quyết định số 79/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tên 74 dịch vụ tại phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Nai về việc quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai và Quyết định
số 79/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc
quy định bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai như sau:
1. Bổ sung những
loại vật tư có giá trị lớn nhưng chưa được tính trong cơ cấu giá dịch vụ vào nội
dung phần ghi chú trong tên của 74 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã ban hành mức
giá, cụ thể:
a) 69 dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số
42/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai (Phụ lục I kèm
theo).
b) 05 dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
79/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai (Phụ lục II
kèm theo).
2. Việc bổ
sung nội dung ghi chú trong tên dịch vụ không làm thay đổi mức giá dịch vụ đã
ban hành. Trường hợp người bệnh có nhu cầu sử dụng các loại vật tư bổ sung thì
cơ sở y tế của Nhà nước được phép thu thêm tiền.
Đối với bệnh
nhân có thẻ bảo hiểm y tế: Cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm thanh toán
chi phí đối với các loại vật tư bổ sung trên cho bệnh viện nếu bệnh viện đã sử
dụng các vật tư cho bệnh nhân theo đúng quy định tại Thông tư Liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức
tối đa khung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh
của Nhà nước.
Điều 2. Bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai ban
hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 và Quyết định số
79/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, gồm 30 dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh sau:
1. 21 loại phẫu
thuật, thủ thuật quy định tại Mục C4 Thông tư Liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC.
2. 09 loại kỹ
thuật khác, gồm những kỹ thuật mới và chưa ban hành khung giá tại Thông tư Liên
tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC.
(Chi tiết tại
Phụ lục III kèm theo).
Điều 3.
Giao Sở Y tế
chủ trì, phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định
này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4.
Quyết định
này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành, các nội dung khác tại Quyết
định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định
mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai và Quyết định số 79/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bổ sung mức giá một số
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị thi hành.
Điều 5.
Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Phúc
|
PHỤ LỤC
I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN 69 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG
QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2012/QĐ-UBND CỦA UBND TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số
13/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
STT
trong QĐ 42
|
Tên dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong Phụ lục II ban
hành kèm theo Quyết định 42/2012/QĐ-UBND
|
Tên dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được sửa đổi, bổ sung
|
Phân loại phẫu thuật, thủ thuật
|
|
|
CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH TRONG QUYẾT ĐỊNH 42/2012/QĐ-UBND (TẠI PHỤ LỤC II)
|
|
I
|
PHẪU THUẬT LOẠI
01
|
|
|
|
1
|
26
|
Phẫu thuật đóng đinh
nội tủy 02 xương cẳng tay (chưa tính nẹp, vít)
|
Phẫu thuật đóng đinh
nội tủy 02 xương cẳng tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, chỉ thép)
|
Loại 01
|
|
2
|
35
|
Phẫu thuật xương
cánh tay
|
Phẫu thuật xương
cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)
|
Loại 01
|
|
3
|
43
|
Phẫu thuật ghép da
phức tạp
|
Phẫu thuật ghép da
phức tạp (chưa bao gồm dao bào da)
|
Loại 01
|
|
4
|
48
|
Phẫu thuật vết
thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
|
Phẫu thuật vết
thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời (chưa bao gồm đinh, nẹp ,vít,
cố định ngoài)
|
Loại 01
|
|
5
|
51
|
Phẫu thuật gãy xương
đòn (chưa bao gồm vít, chỉ thép)
|
Phẫu thuật gãy xương
đòn (chưa bao gồm đinh, vít, chỉ thép)
|
Loại 01
|
|
6
|
53
|
Phẫu thuật chỉnh
hình điều trị gãy trật củ Monteggia theo phương pháp Bouyala
|
Phẫu thuật chỉnh
hình điều trị gãy trật củ Monteggia theo phương pháp Bouyala (chưa bao gồm
đinh, nẹp, vít, chỉ thép)
|
Loại 01
|
|
7
|
54
|
Phẫu thuật xoay chuyển
vạt da sural
|
Phẫu thuật xoay chuyển
vạt da sural (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, cố định ngoài)
|
Loại 01
|
|
8
|
68
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy liên mẫu chuyển xương đùi (chưa bao gồm cố định liên mấu viễn)
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy liên mẫu chuyển xương đùi (chưa bao gồm cố định liên mấu viễn,
đinh, xương, nẹp, vít)
|
Loại 01
|
|
9
|
71
|
Phẫu thuật cắt sẹo
co rút tạo hình
|
Phẫu thuật cắt sẹo
co rút tạo hình (chưa bao gồm 02 khung sắt, đinh steimann cố định ngoài)
|
Loại 01
|
|
10
|
82
|
Phẫu thuật cứng duỗi
khớp gối đơn thuần
|
Phẫu thuật cứng duỗi
khớp gối đơn thuần (chưa bao gồm dao bào khớp)
|
Loại 01
|
|
11
|
100
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy than xương đùi
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy than xương đùi (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít, 02 khung sắt,
đinh steimann cố định ngoài)
|
Loại 01
|
|
12
|
150
|
Phẫu thuật hội chứng
Volkmann co cơ gấp có kết hợp xương
|
Phẫu thuật hội chứng
Volkmann co cơ gấp có kết hợp xương (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
Loại 01
|
|
13
|
156
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy liên lồi cầu cánh tay
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy liên lồi cầu cánh tay (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
Loại 01
|
|
14
|
158
|
Phẫu thuật trật khớp
khuỷu
|
Phẫu thuật trật khớp
khuỷu (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
Loại 01
|
|
15
|
161
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp,
vít)
|
Loại 01
|
|
16
|
162
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy mâm chày và đầu trên xương chày
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy mâm chày và đầu trên xương chày (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
Loại 01
|
|
17
|
163
|
Phẫu thuật điều trị
cal lệch có kết hợp xương
|
Phẫu thuật điều trị
cal lệch có kết hợp xương (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
Loại 01
|
|
18
|
167
|
Phẫu thuật trật khớp
cùng đòn
|
Phẫu thuật trật khớp
cùng đòn (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
Loại 01
|
|
19
|
170
|
Phẫu thuật kết hợp
xương mắt cá trong hoặc ngoài
|
Phẫu thuật kết hợp
xương mắt cá trong hoặc ngoài (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
Loại 01
|
|
20
|
171
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy 02 mắt cá hoặc Dupuytren (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy 02 mắt cá hoặc Dupuytren (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
Loại 01
|
|
21
|
176
|
Phẫu thuật cắt u
nang tiêu xương, ghép xương
|
Phẫu thuật cắt u
nang tiêu xương, ghép xương (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
Loại 01
|
|
22
|
180
|
Phẫu thuật gãy đầu
dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
|
Phẫu thuật gãy đầu
dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới (chưa bao gồm đinh xương, nẹp,
vít)
|
Loại 01
|
|
23
|
220
|
Phẫu thuật cắt lọc bỏng
dưới 10% diện tích cơ thể
|
Phẫu thuật cắt lọc bỏng
dưới 10% diện tích cơ thể (chưa bao gồm dao bào da)
|
Loại 01
|
|
24
|
222
|
Phẫu thuật ghép da
đơn giản
|
Phẫu thuật ghép da
đơn giản (chưa bao gồm dao bào da)
|
Loại 01
|
|
25
|
234
|
Phẫu thuật đóng đinh
nội tủy xương cẳng chân
|
Phẫu thuật đóng đinh
nội tủy xương cẳng chân (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
Loại 01
|
|
26
|
235
|
Phẫu thuật xương đốt
bàn tay
|
Phẫu thuật xương đốt
bàn tay (chưa bao gồm đinh xương)
|
Loại 01
|
|
27
|
247
|
Phẫu thuật vỡ xương
bánh chè (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
Phẫu thuật vỡ xương
bánh chè (chưa bao gồm đinh, chỉ thép, nẹp, vít)
|
Loại 01
|
|
28
|
248
|
Phẫu thuật xương
quay
|
Phẫu thuật xương
quay (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
Loại 01
|
|
29
|
259
|
Phẫu thuật cắt lồi
xương (gây mê)
|
Phẫu thuật cắt lồi
xương gây mê (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
Loại 01
|
|
30
|
268
|
Phẫu thuật vẹo khuỷu
di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay
|
Phẫu thuật vẹo khuỷu
di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
Loại 01
|
|
31
|
274
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy mỏm khuỷu (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy mỏm khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)
|
Loại 01
|
|
32
|
275
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy thân xương mác (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy thân xương mác (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)
|
Loại 01
|
|
33
|
320
|
Phẫu thuật viêm
xương cánh tay: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
Phẫu thuật viêm
xương cánh tay: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu (chưa bao gồm đinh xương, nẹp,
vít)
|
Loại 01
|
|
34
|
322
|
Phẫu thuật viêm
xương cẳng tay: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
Phẫu thuật viêm
xương cẳng tay: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu (chưa bao gồm 02 khung sắt,
đinh steimann cố định ngoài)
|
Loại 01
|
|
35
|
323
|
Phẫu thuật viêm
xương đùi: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
Phẫu thuật viêm
xương đùi: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu (chưa bao gồm 02 khung sắt, đinh
steimann cố định ngoài)
|
Loại 01
|
|
36
|
324
|
Phẫu thuật viêm
xương cẳng chân: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
Phẫu thuật viêm
xương cẳng chân: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu (chưa bao gồm 02 khung sắt,
đinh steimann cố định ngoài)
|
Loại 01
|
|
37
|
327
|
Phẫu thuật làm cứng
khớp tư thế chức năng
|
Phẫu thuật làm cứng
khớp tư thế chức năng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
Loại 01
|
|
38
|
334
|
Phẫu thuật ghép da
tư thân từ 05 - 10% diện tích bỏng cơ thể
|
Phẫu thuật ghép da
tư thân từ 05 - 10% diện tích bỏng cơ thể (chưa bao gồm dao bào da)
|
Loại 01
|
|
39
|
335
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy xương đốt bàn tay, ngón tay
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy xương đốt bàn tay, ngón tay (chưa bao gồm đinh xương)
|
Loại 01
|
|
40
|
351
|
Phẫu thuật ghép da tự
thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể
|
Phẫu thuật ghép da tự
thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể (chưa bao gồm dao bào da)
|
Loại 01
|
|
41
|
39
|
Phẫu thuật cắt đại
tràng
|
Phẫu thuật cắt đại
tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động, băng đạn, dao siêu âm)
|
Loại 01
|
|
42
|
131
|
Phẫu thuật cắt đoạn
đại tràng ngắn, đại tràng Sigma
|
Phẫu thuật cắt đoạn
đại tràng ngắn, đại tràng Sigma (chưa bao gồm máy cắt nối tự động, băng đạn,
dao siêu âm)
|
Loại 01
|
|
43
|
130
|
Phẫu thuật cắt nửa đại
tràng
|
Phẫu thuật cắt nửa đại
tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động, băng đạn, dao siêu âm)
|
Loại 01
|
|
44
|
206
|
Phẫu thuật cắt phổi
- thùy phổi (nội soi/mổ hở)
|
Phẫu thuật cắt phổi
- thùy phổi nội soi/mổ hở (chưa bao gồm máy cắt nối tự động, băng đạn, dao
siêu âm)
|
Loại 01
|
|
45
|
190
|
Phẫu thuật Miles
|
Phẫu thuật Miles
(chưa bao gồm máy cắt nối tự động, băng đạn, dao siêu âm)
|
Loại 01
|
|
46
|
16
|
Phẫu thuật lấy sỏi
san hô thận
|
Phẫu thuật lấy sỏi
san hô thận (chưa có Guidewide)
|
Loại 01
|
|
47
|
17
|
Phẫu thuật lấy sỏi
thận
|
Phẫu thuật lấy sỏi
thận
|
Loại 01
|
|
48
|
14
|
Phẫu thuật mở bể thận
lấy sỏi
|
Phẫu thuật mở bể thận
lấy sỏi (chưa có Guidewide)
|
Loại 01
|
|
49
|
144
|
Phẫu thuật nối niệu
quản - đài thận
|
Phẫu thuật nối niệu
quản - đài thận (chưa có Guidewide)
|
Loại 01
|
|
50
|
200
|
Phẫu thuật nội soi lấy
sỏi thận
|
Phẫu thuật nội soi lấy
sỏi thận (chưa có Guidewide)
|
Loại 01
|
|
51
|
191
|
Phẫu thuật nội soi lấy
sỏi thận qua da
|
Phẫu thuật nội soi lấy
sỏi thận qua da (chưa có Guidewide)
|
Loại 01
|
|
52
|
215
|
Phẫu thuật tại hình
niệu quản
|
Phẫu thuật tạo hình
niệu quản (chưa có Guidewide)
|
Loại 01
|
|
53
|
161
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi (chưa tính đinh, nẹp, vít, chỉ
thép)
|
Loại 01
|
|
54
|
162
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy mâm chày và đầu trên xương chày
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy mâm chày và đầu trên xương chày (chưa tính đinh, nẹp, vít, chỉ
thép)
|
Loại 01
|
|
55
|
163
|
Phẫu thuật điều trị
cal xương có kết hợp xương
|
Phẫu thuật điều trị
cal xương có kết hợp xương (chưa tính đinh, nẹp, vít, chỉ thép)
|
Loại 01
|
|
56
|
170
|
Phẫu thuật kết hợp
xương mắc cá trong hoặc ngoài
|
Phẫu thuật kết hợp
xương mắc cá trong hoặc ngoài (chưa tính đinh, nẹp, vít, chỉ thép)
|
Loại 01
|
|
57
|
180
|
Phẫu thuật gãy đầu
dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
|
Phẫu thuật gãy đầu
dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới (chưa tính đinh, nẹp, vít, chỉ
thép)
|
Loại 01
|
|
58
|
156
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy liên lồi cầu xương cánh tay
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy liên lồi cầu xương cánh tay (chưa tính đinh, nẹp, vít, chỉ thép)
|
Loại 01
|
|
59
|
51
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy xương đòn (chưa bao gồm vít, chỉ thép)
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy xương đòn (chưa bao gồm đinh, vít, chỉ thép)
|
Loại 01
|
|
60
|
150
|
Phẫu thuật hội chứng
Volkmann co cơ gấp có kết hợp xương
|
Phẫu thuật hội chứng
Volkmann co cơ gấp có kết hợp xương (chưa tính đinh, nẹp, vít, chỉ thép)
|
Loại 01
|
|
61
|
167
|
Phẫu thuật trật khớp
cùng đòn
|
Phẫu thuật trật khớp
cùng đòn (chưa tính đinh, nẹp, vít, chỉ thép)
|
Loại 01
|
|
II
|
PHẪU THUẬT LOẠI
02
|
|
|
|
62
|
240
|
Phẫu thuật cắt trĩ
búi (chưa bao gồm bông cầm máu Gelita)
|
Phẫu thuật cắt trĩ
búi (chưa bao gồm bông cầm máu Gelita, máy cắt nối tự động, băng đạn, dao
siêu âm)
|
Loại 02
|
|
63
|
266
|
Phẫu thuật dẫn lưu
thận
|
Phẫu thuật dẫn lưu
thận (chưa có vật tư Monojii)
|
Loại 02
|
|
64
|
232
|
Phẫu thuật lấy sỏi
niệu quản đoạn lung
|
Phẫu thuật lấy sỏi
niệu quản đoạn lung (chưa có Guidewide)
|
Loại 02
|
|
65
|
275
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy thân xương mác (chưa bao gồm nẹp, vít) thêm đinh
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy thân xương mác (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)
|
Loại 02
|
|
66
|
234
|
Phẫu thuật đóng đinh
nội tủy xương cẳng chân
|
Phẫu thuật đóng đinh
nội tủy xương cẳng chân (chưa tính đinh, nẹp, vít, chỉ thép)
|
Loại 02
|
|
67
|
248
|
Phẫu thuật xương
quay
|
Phẫu thuật xương
quay (chưa tính đinh, nẹp, vít, chỉ thép)
|
Loại 02
|
|
68
|
326
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy xương chêm
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy xương chêm (chưa tính đinh, nẹp, vít, chỉ thép)
|
Loại 02
|
|
69
|
335
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy xương đốt bàn, ngón tay
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy xương đốt bàn, ngón tay (chưa tính đinh, nẹp, vít, chỉ thép)
|
Loại 02
|
|
PHỤ LỤC
II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN
05 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG QUYẾT ĐỊNH 79/2013/QĐ-UBND CỦA UBND TỈNH
ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số
13/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
STT
trong QĐ 79
|
Tên dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định 79/2013/QĐ-UBND
|
Tên dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được sửa đổi, bổ sung
|
Phân loại phẫu thuật, thủ thuật
|
|
|
CÁC DỊCH VỤ KHÁM
BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG QUYẾT ĐỊNH 79/2013/QĐ-UBND
|
|
I
|
PHẪU THUẬT LOẠI
01
|
|
|
|
1
|
38
|
Cắt nối niệu quản
|
Cắt nối niệu quản
(chưa có Guidewide)
|
Loại 01
|
|
2
|
44
|
Phẫu thuật nội soi cắt
polype niệu quản, niệu đạo, bàng quang
|
Phẫu thuật nội soi cắt
polype niệu quản, niệu đạo, bàng quang (chưa có Guidewide)
|
Loại 01
|
|
3
|
75
|
Lấy sỏi bàng quang
|
Lấy sỏi bàng quang
(chưa có rọ lấy sỏi)
|
Loại 01
|
|
II
|
THỦ THUẬT LOẠI 02
|
|
|
|
4
|
124
|
Đặt ống thông niệu
quản qua nội soi
|
Đặt ống thông niệu
quản qua nội soi (chưa có Guidewide)
|
Thủ thuật 02
|
|
III
|
THỦ THUẬT LOẠI 03
|
|
|
|
5
|
127
|
Dẫn lưu thận, NQ, BQ
|
Dẫn lưu thận, NQ, BQ
(chưa có Monojii)
|
Thủ thuật 03
|
|
PHỤ LỤC
III
BỔ SUNG MỨC GIÁ MỘT SỐ
DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC
THUỘC NGÀNH Y TẾ TỈNH DỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
STT
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Mức giá
(Đồng)
|
|
|
CÁC LOẠI PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT (MỤC C4 CỦA TTLT 04/2012/TTLT-BYT-BTC)
|
|
|
Phẫu thuật loại
01
|
|
|
1
|
Chụp và nút mạch điều
trị ung thư gan (TACE)
|
5.448.000
|
|
2
|
Chụp và can thiệp động
mạch vành dưới DSA
|
4.611.000
|
|
3
|
Phẫu thuật nội soi gỡ
dính - hút rửa màng phổi trong bệnh lý mủ màng phổi
|
3.815.000
|
|
|
Phẫu thuật loại
02
|
|
|
4
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị máu đông màng phổi
|
1.044.000
|
|
5
|
Áp xe thành bụng
|
1.044.000
|
|
6
|
Phẫu thuật khâu nối
gân duỗi (01 gân)
|
409.000
|
|
7
|
Phẫu thuật khâu nối
gân gấp ở chân (01 gân)
|
409.000
|
|
|
Phẫu thuật loại
03
|
|
|
8
|
Khối máu tụ trong cơ
thẳng bụng
|
942.000
|
|
|
Thủ thuật loại 01
|
|
|
9
|
Chọc hút dịch màng
ngoài tim dưới siêu âm
|
84.000
|
|
10
|
Nội soi can thiệp -
kẹp Clip cầm máu
|
1.050.000
|
|
11
|
Nội soi can thiệp -
tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị
|
166.000
|
|
12
|
Nội soi can thiệp -
tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản
|
208.000
|
|
13
|
Phá thai bằng phương
pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18
|
585.000
|
|
|
Thủ thuật loại 02
|
|
|
14
|
Cố định tạm thời gãy
xương sơ sinh
|
56.000
|
|
15
|
Thủ thuật cặp, kéo cổ
tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo
|
109.000
|
|
16
|
Cấy que tránh thai
(chưa bao gồm que cấy tránh thai)
|
137.000
|
|
17
|
Làm lại thành âm đạo
tầng sinh môn (khâu thẩm mỹ tầng sinh môn, âm đạo)
|
247.000
|
|
|
Thủ thuật loại 03
|
|
|
18
|
U vàng 01 bên
|
67.000
|
|
19
|
U vàng 02 bên
|
105.000
|
|
20
|
Đồi mồi 01 tổn
thương
|
51.000
|
|
21
|
U mềm lây 01 tổn
thương
|
44.000
|
|
|
Xét nghiệm
|
|
|
22
|
XN Double test (sàng
lọc thai kỳ 03 tháng đầu)
|
380.000
|
|
23
|
XN Triple-test (sàng
lọc thai kỳ tháng 04 - 06)
|
383.000
|
|
24
|
XN Dengue Duo
|
193.000
|
|
25
|
Định tính
amphetamine (test nhanh ma túy)
|
29.000
|
|
26
|
Đo hoạt độ ACP
(phosphatase acid)
|
44.000
|
|
27
|
Định tính (THC) test
nhanh
|
27.000
|
|
28
|
Định tính
amphetamine (test nhanh Morphin, THC, MET, MDMA)
|
93.000
|
|
29
|
Soi tươi tìm nấm
|
20.000
|
|
30
|
Chlamidia
trachomatic bằng test nhanh
|
95.000
|
|
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi tên và mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định 42/2012/QĐ-UBND và Quyết định 79/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ngày 09/06/2015 sửa đổi tên và mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định 42/2012/QĐ-UBND và Quyết định 79/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
3.380
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|