|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
13/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
05/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2014/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 05
tháng 6 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH LỘ TRÌNH VÀ MỨC HỖ TRỢ XÓA BỎ LÒ GẠCH THỦ CÔNG, LÒ ĐỨNG
LIÊN TỤC, LÒ VÒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 567/QĐ-TTg ngày 28/04/2010
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển vật liệu xây
không nung đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 121/2008/QĐ-TTg ngày
29/08/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát
triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 15/2000/QĐ-BXD ngày
27/07/2000 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy định đầu tư sản xuất gạch ngói
đất sét nung;
Căn cứ Thông tư 09/2012/TT-BXD ngày 28/11/2012 của
Bộ Xây dựng về việc quy định sử dụng vật liệu xây không nung trong các công
trình xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn
đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 22/3/2011
của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Nam Định đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày
04/4/2012 của UBND tỉnh Nam Định về việc Quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề
ngắn hạn cho lao động nông thôn thuộc đề án “đào tạo nghề cho lao động nông
thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020”.
Xét báo cáo thẩm định số 58/BC-STP ngày
29/5/2014 của Sở Tư pháp, đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số
19/TTr-SXD, ngày 05/03/2014 về việc phê duyệt “Lộ trình và mức hỗ trợ xóa bỏ
lò gạch thủ công, lò đứng liên tục, lò vòng trên địa bàn tỉnh Nam Định”.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành lộ trình chấm dứt hoạt động sản xuất gạch đất sét
nung bằng lò thủ công, lò đứng liên tục, lò vòng (sau đây gọi chung là lò
gạch thủ công) trên địa bàn tỉnh Nam Định như sau:
1. Mục tiêu:
Đảm bảo vệ sinh môi trường, giữ sức khỏe cho nhân
dân và bảo vệ sản xuất nông nghiệp; Đến hết năm 2015 chấm dứt hoạt động sản xuất
gạch đất sét nung bằng lò gạch thủ công trên địa bàn tỉnh Nam Định.
2. Lộ trình cụ thể:
- Không cho phép phát sinh đầu tư mới cơ sở sản
xuất bằng lò gạch thủ công, lò dã chiến.
- Năm 2014 xóa bỏ 347 lò thuộc địa bàn thành phố
Nam Định và 08 huyện: Vụ Bản, Mỹ Lộc, Hải Hậu; Giao Thủy, Nghĩa Hưng, Trực
Ninh, Ý Yên, Nam Trực.
- Năm 2015 xóa bỏ 154 lò thuộc địa bàn 07 huyện: Mỹ
Lộc, Vụ Bản, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Ý Yên, Giao Thủy, Hải Hậu.
(Chi tiết lộ trình xóa bỏ lò gạch thủ công
tại các phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quy định mức hỗ trợ Chủ cơ sở sản xuất gạch thủ công như
sau:
1. Chủ cơ sở sản xuất sau khi hoàn thành xóa bỏ
cơ sở sản xuất bao gồm vỏ lò, các hạng mục phụ trợ phục vụ việc
sản xuất gạch thủ công theo lộ trình đã được quy định tại Điều 1 được
hỗ trợ kinh phí xóa bỏ tính trên cơ sở công suất của lò nhân với đơn giá
tương ứng:
Loại hình
công nghệ
|
Mức hỗ trợ
|
Công suất
|
Đơn giá
|
Lò thủ công
|
01 vạn viên/lựa
|
1, 2 triệu đồng
|
Lò đứng liên tục
|
01 triệu viên/năm
|
2 triệu đồng
|
Lò vòng
|
01 triệu viên/năm
|
8 triệu đồng
|
2. Chủ cơ sở sản xuất gạch thủ công
chuyển đổi công nghệ sang sản xuất gạch không nung được xem xét bổ sung vào Quy
hoạch phát triển vật liệu xây không nung của tỉnh Nam Định.
3. Nguồn kinh phí hỗ trợ cho các
Chủ cơ sở sản xuất gạch thủ công được cấp từ ngân sách hàng năm của
tỉnh Nam Định.
Điều 3. Hỗ trợ đào tạo
nghề cho người lao động đang làm việc tại các cơ sở sản xuất gạch thủ công
được thực hiện như sau:
1. Người lao động trong độ tuổi lao động,
đang làm việc tại các lò gạch thủ công có nhu cầu chuyển đổi nghề được
ưu tiên tham gia các lớp đào tạo nghề tại các cơ sở đào tạo của huyện
có sự hỗ trợ kinh phí đào tạo của ngân sách Nhà nước theo Quyết định số
06/2012/QĐ-UBND ngày 04/4/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc Quy định
mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn thuộc Đề án “Đào tạo
nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020”.
2. Nguồn kinh phí: Nguồn ngân sách
Trung ương hỗ trợ hàng năm để thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông
thôn đến năm 2020” theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng
Chính phủ và các nguồn kinh phí khác hỗ trợ cho lao động nông thôn học nghề.
Điều 4. Tổ chức thực hiện.
1. UBND các huyện, thành phố:
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về
việc thực hiện lộ trình xóa bỏ các lò gạch thủ công trên địa bàn quản lý được
quy định tại Điều 1.
- Căn cứ Điều 1, lập kế hoạch chi tiết
xóa bỏ lò gạch thủ công theo tháng, quý đến từng cơ sở trên địa bàn quản lý;
phê duyệt và chỉ đạo, tổ chức thực hiện Kế hoạch đó theo tiến độ để đảm bảo
xóa bỏ hoàn toàn các cơ sở sản xuất bằng lò gạch thủ công trước 31/12/2015.
- Tổ
chức chi trả trực tiếp kinh phí hỗ trợ được quy định tại Khoản 1,
Điều 2 của Quyết định này cho các Chủ cơ sở sản xuất gạch thủ công
sau khi phá dỡ lò gạch thủ công và được nghiệm thu.
- Ưu tiên tổ chức các lớp học
nghề theo yêu cầu cho người lao động được quy định tại Khoản 1, Điều 3
của Quyết định này.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra hoạt động khai thác, mua bán đất sét làm nguyên liệu để sản xuất gạch bằng
lò thủ công trên địa bàn, nghiêm cấm phát sinh thêm các lò thủ công mới
hoặc lò dã chiến. Xử lý nghiêm đối với các hành vi vi phạm theo thẩm quyền.
- Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
chỉ đạo, tổ chức tuyên truyền sâu rộng về lộ trình này; chỉ đạo các Chủ cơ sở
tự tháo dỡ lò gạch theo đúng lộ trình, nếu quá thời hạn quy định theo lộ trình
các Chủ cơ sở chưa thực hiện việc tháo dỡ thì kiên quyết chỉ đạo thực hiện việc
cưỡng chế tháo dỡ theo đúng quy định của pháp luật.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan
liên quan có biện pháp quản lý sử dụng có hiệu quả đất đai tại các cơ sở
sau khi chấm dứt hoạt động, tháo dỡ lò.
- Định kỳ vào ngày 20 của các tháng
cuối Quý hoặc đột xuất theo yêu cầu báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ trên về
UBND tỉnh Nam Định và Sở Xây dựng.
2. Sở Xây dựng: có trách nhiệm hướng
dẫn thực hiện lộ trình xóa bỏ các lò gạch thủ công; đôn đốc, giám sát kết quả
thực hiện Kế hoạch chi tiết của các huyện, thành phố; tổng hợp kết quả thực hiện
lộ trình xóa bỏ lò gạch thủ công trên địa bàn tỉnh báo cáo UBND tỉnh.
3. Sở Tài chính bố trí vốn hàng
năm, hướng dẫn các thủ tục cấp, phát kinh phí để hỗ trợ các Chủ cơ sở sản
xuất gạch thủ công được quy định tại Điều 2.
4. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: hướng
dẫn quy trình, thủ tục quản lý, cấp phát, thanh quyết toán kinh phí
hỗ trợ học nghề cho người lao động theo quy định hiện hành của Nhà nước được
quy định tại Điều 3.
Điều 5.
- Quyết định này có hiệu lực
thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký;
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kho bạc
Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Thủ trưởng các Sở,
ngành, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đ/c PCT UBND tỉnh;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Như điều 5;
- Công báo tỉnh;
- Website tỉnh; Website VPUBND tỉnh;
- Lưu: Vp1, Vp5.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tuấn
|
PHỤ LỤC 01
LỘ TRÌNH VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ XÓA
BỎ LÒ GẠCH THỦ CÔNG TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số/2014/QĐ-UBND ngày tháng năm 2014 của UBND tỉnh
Nam Định)
TT
|
Huyện
|
Số cơ sở
|
Kinh phí hỗ trợ phá dỡ (Triệu đồng)
|
Số lò
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
Số lò
|
Hỗ trợ phá dỡ (Triệu đồng)
|
Số lò
|
Hỗ trợ phá dỡ (Triệu đồng)
|
|
1
|
2
|
3 = 6+8
|
4 = 5+7
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Mỹ Lộc
|
16
|
385, 20
|
35
|
33
|
369, 60
|
2
|
15, 60
|
2
|
Hải Hậu
|
37
|
397, 12
|
47
|
44
|
298, 39
|
3
|
98, 73
|
3
|
Giao Thủy
|
10
|
129, 60
|
12
|
9
|
33, 60
|
3
|
96, 00
|
4
|
Vụ Bản
|
34
|
356, 88
|
58
|
30
|
153, 60
|
28
|
203, 28
|
5
|
TP. Nam Định
|
1
|
1, 20
|
2
|
2
|
1, 20
|
0
|
0, 00
|
6
|
Nam Trực
|
26
|
422, 23
|
35
|
35
|
422, 23
|
0
|
0, 00
|
7
|
Nghĩa Hưng
|
59
|
1.200, 72
|
96
|
66
|
726, 12
|
30
|
474, 60
|
8
|
Trực Ninh
|
101
|
1.664, 06
|
117
|
46
|
713, 12
|
71
|
950, 94
|
9
|
Ý Yên
|
69
|
728, 07
|
99
|
82
|
449, 33
|
17
|
278, 74
|
|
Tổng
|
353
|
5.285, 08
|
501
|
347
|
3.167, 19
|
154
|
2.117, 89
|
PHỤ LỤC 02
CHI TIẾT LỘ TRÌNH XÓA BỎ
VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ THÁO DỠ CÁC LÒ GẠCH THỦ CÔNG
(Kèm theo Quyết định số/2014/QĐ-UBND, ngày tháng năm 2014 của UBND tỉnh
Nam Định)
STT
|
Tên doanh nghiệp hoặc chủ cơ sở (chủ lò)
|
Vị trí lò
|
Số lò xóa bỏ
|
Sản lượng (triệu v/năm)
|
Công suất (vạn v/lựa)
|
Lao động (người)
|
Kinh phí hỗ trợ phá dỡ (triệu đồng)
|
Tổng số lò
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
Tổng số lò
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
Tổng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
4
|
5
|
6
|
8
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
A
|
Mỹ Lộc
|
Lò thủ công
|
1
|
Trần Đức Kế
|
Xã Mỹ Tiến
|
1
|
1
|
|
1
|
1.5
|
3.5
|
30
|
4.20
|
0.00
|
4.20
|
1
|
1
|
|
1
|
|
4.5
|
|
5.40
|
0.00
|
5.40
|
1
|
1
|
|
1
|
|
5
|
|
6.00
|
0.00
|
6.00
|
2
|
Trần Văn Phúc
|
Xã Mỹ Tiến
|
1
|
1
|
|
1
|
0.6
|
20
|
15
|
24.00
|
0.00
|
24.00
|
1
|
1
|
|
1
|
|
20
|
|
24.00
|
0.00
|
24.00
|
3
|
Vũ Văn Khiêm
|
Xã Mỹ Thịnh
|
1
|
1
|
|
1
|
1.2
|
7.5
|
50
|
9.00
|
0.00
|
9.00
|
1
|
1
|
|
1
|
|
7.5
|
|
9.00
|
0.00
|
9.00
|
1
|
1
|
|
1
|
|
7.5
|
|
9.00
|
0.00
|
9.00
|
1
|
1
|
|
1
|
|
7.5
|
|
9.00
|
0.00
|
9.00
|
4
|
Phạm Văn Oanh
|
Xã Mỹ Thịnh
|
1
|
1
|
|
1
|
1.2
|
8
|
40
|
9.60
|
0.00
|
9.60
|
1
|
1
|
|
1
|
|
7
|
|
8.40
|
0.00
|
8.40
|
1
|
1
|
|
1
|
|
5
|
|
6.00
|
0.00
|
6.00
|
5
|
Phạm Văn Hường
|
Xã Mỹ Thịnh
|
1
|
1
|
|
1
|
0.5
|
8
|
35
|
9.60
|
0.00
|
9.60
|
1
|
1
|
|
1
|
|
12
|
|
14.40
|
0.00
|
14.40
|
6
|
Lê Văn Dũng
|
Xã Mỹ Thịnh
|
1
|
1
|
|
1
|
0.5
|
8
|
20
|
9.60
|
0.00
|
9.60
|
1
|
1
|
|
1
|
|
10
|
|
12.00
|
0.00
|
12.00
|
7
|
Lê Duy Phượng
|
Xã Mỹ Thịnh
|
1
|
1
|
|
1
|
0.2
|
3
|
15
|
3.60
|
0.00
|
3.60
|
1
|
1
|
|
1
|
|
5
|
|
6.00
|
0.00
|
6.00
|
8
|
Trần Duy Lễ
|
Xã Mỹ Thuận
|
1
|
1
|
|
1
|
1.5
|
16
|
30
|
19.20
|
0.00
|
19.20
|
1
|
1
|
|
1
|
|
9
|
|
10.80
|
0.00
|
10.80
|
9
|
Trần Đình Vụ
|
Xã Mỹ Thuận
|
1
|
1
|
|
1
|
2.1
|
8
|
22
|
9.60
|
0.00
|
9.60
|
1
|
|
1
|
1
|
|
7
|
|
0.00
|
8.40
|
8.40
|
1
|
|
1
|
1
|
|
6
|
|
0.00
|
7.20
|
7.20
|
10
|
Trần Văn Oanh
|
Xã Mỹ Trung
|
1
|
1
|
|
1
|
0.8
|
12
|
15
|
14.40
|
0.00
|
14.40
|
11
|
Bùi Quý Hiệp
|
Xã Mỹ Trung
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
17
|
18
|
20.40
|
0.00
|
20.40
|
12
|
Bùi Văn Hải
|
Xã Mỹ Trung
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
18
|
18
|
21.60
|
0.00
|
21.60
|
13
|
Bùi Tiến Khoa
|
Xã Mỹ Trung
|
1
|
1
|
|
1
|
2.9
|
7
|
50
|
8.40
|
0.00
|
8.40
|
1
|
1
|
|
1
|
|
7
|
|
8.40
|
0.00
|
8.40
|
1
|
1
|
|
1
|
|
7
|
|
8.40
|
0.00
|
8.40
|
1
|
1
|
|
1
|
|
5
|
|
6.00
|
0.00
|
6.00
|
14
|
Bùi Quang Định
|
Xã Mỹ Trung
|
1
|
1
|
|
1
|
1.2
|
15
|
16
|
18.00
|
0.00
|
18.00
|
15
|
Vũ Ngọc Liệp
|
C. ty CPXLCN
|
1
|
1
|
|
1
|
1.2
|
5
|
30
|
6.00
|
0.00
|
6.00
|
1
|
1
|
|
1
|
|
6
|
|
7.20
|
0.00
|
7.20
|
16
|
Trần Bá Bảy
|
Xã Mỹ Hà
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
13
|
35
|
15.60
|
0.00
|
15.60
|
1
|
1
|
|
1
|
|
14
|
|
16.80
|
0.00
|
16.80
|
|
Tổng
|
|
35
|
33
|
2
|
35
|
18.4
|
321
|
439
|
369.60
|
15.60
|
385.20
|
B
|
Hải hậu
|
Lò thủ công
|
1
|
Đỗ Văn Cấp
|
Xóm 1 Phú Vân Nam Hải Châu
|
1
|
1
|
|
1
|
|
8
|
12
|
9.60
|
0.00
|
9.60
|
2
|
Đỗ Văn Công
|
Hải Minh
|
1
|
1
|
|
1
|
|
11
|
35
|
13.20
|
0.00
|
13.20
|
3
|
Phạm Văn Châu
|
Hải Minh
|
1
|
1
|
|
1
|
|
10
|
30
|
12.00
|
0.00
|
12.00
|
4
|
Nguyễn Văn Uyên
|
Hải Minh
|
1
|
1
|
|
1
|
|
0.16
|
5
|
0.19
|
0.00
|
0.19
|
5
|
Hoàng văn Tạ
|
Xóm 31 xã Hải Minh
|
1
|
1
|
|
1
|
|
2.2
|
3
|
2.64
|
0.00
|
2.64
|
6
|
Phạm Văn Thục
|
Xóm 31 xã Hải Minh
|
1
|
1
|
|
1
|
|
2
|
6
|
2.40
|
0.00
|
2.40
|
7
|
Nguyễn Văn Bắc
|
Xóm 31 xã Hải Minh
|
1
|
1
|
|
1
|
|
4
|
8
|
4.80
|
0.00
|
4.80
|
8
|
Phạm Văn Sen
|
Xóm 31 xã Hải Minh
|
1
|
1
|
|
1
|
|
4
|
7
|
4.80
|
0.00
|
4.80
|
9
|
Hoàng Văn Tính
|
Xóm 31 xã Hải Minh
|
2
|
2
|
|
2
|
|
5.5
|
7
|
13.20
|
0.00
|
13.20
|
10
|
Nguyễn Văn My
|
Xóm 31 xã Hải Minh
|
1
|
1
|
|
1
|
|
4
|
6
|
4.80
|
0.00
|
4.80
|
11
|
Phạm Văn Quân
|
Xóm 31 xã Hải Minh
|
1
|
1
|
|
1
|
|
8
|
33
|
9.60
|
0.00
|
9.60
|
12
|
Phạm Văn Nhận
|
Xóm 31 xã Hải Minh
|
1
|
1
|
|
1
|
|
9
|
30
|
10.80
|
0.00
|
10.80
|
13
|
Nguyễn Văn Thủy
|
xã Hải Minh
|
1
|
1
|
|
1
|
|
2.5
|
12
|
3.00
|
0.00
|
3.00
|
14
|
Phạm Văn Thủy
|
xã Hải Minh
|
1
|
1
|
|
1
|
|
3
|
17
|
3.60
|
0.00
|
3.60
|
15
|
Trần Trường Tân
|
9TT xã Hải Minh
|
1
|
1
|
|
1
|
|
5
|
25
|
6.00
|
0.00
|
6.00
|
16
|
Nguyễn Văn Bắc
|
9TT xã Hải Minh
|
1
|
1
|
|
1
|
|
8
|
25
|
9.60
|
0.00
|
9.60
|
17
|
Phạm Văn Quyền
|
9TT xã Hải Minh
|
1
|
1
|
|
1
|
|
10.5
|
20
|
12.60
|
0.00
|
12.60
|
18
|
Phạm Văn Khuê
|
9TT xã Hải Minh
|
2
|
2
|
|
2
|
|
10
|
30
|
24.00
|
0.00
|
24.00
|
19
|
Đỗ Văn Đản
|
9TT xã Hải Minh
|
2
|
2
|
|
2
|
|
4
|
25
|
9.60
|
0.00
|
9.60
|
20
|
Phạm Văn Quỳnh
|
9TT xã Hải Minh
|
2
|
2
|
|
2
|
|
4
|
25
|
9.60
|
0.00
|
9.60
|
21
|
Trần Quang Vịnh
|
Xóm 10 Hải Anh
|
1
|
1
|
|
1
|
|
5
|
15
|
6.00
|
0.00
|
6.00
|
22
|
Đồng Văn Long
|
Xóm 01 Hải Anh
|
1
|
1
|
|
1
|
|
5
|
15
|
6.00
|
0.00
|
6.00
|
23
|
Phạm Văn Thỏa
|
Xóm 9 Hải Cường
|
2
|
2
|
|
2
|
|
1.9
|
40
|
4.56
|
0.00
|
4.56
|
24
|
Nguyễn Văn Minh
|
Xóm 14 Hải An
|
1
|
1
|
|
1
|
|
5.5
|
8
|
6.60
|
0.00
|
6.60
|
25
|
Nguyễn Văn Dũng
|
Xóm 14 Hải An
|
1
|
1
|
|
1
|
|
5.5
|
10
|
6.60
|
0.00
|
6.60
|
26
|
Nguyễn Thị Len
|
Xóm 3 Hải An
|
1
|
1
|
|
1
|
|
7
|
22
|
8.40
|
0.00
|
8.40
|
27
|
Đoàn Mạnh Hùng
|
Xóm 10 Hải An
|
1
|
1
|
|
1
|
|
10
|
17
|
12.00
|
0.00
|
12.00
|
28
|
CS VL Quang Dung
|
Xóm 8 Hải Phong
|
1
|
1
|
|
1
|
|
3.5
|
15
|
4.20
|
0.00
|
4.20
|
29
|
Phạm Văn Khắc
|
Xóm Ninh Trung xã Hải Giang
|
1
|
1
|
|
1
|
|
9
|
18
|
10.80
|
0.00
|
10.80
|
30
|
Bùi Văn Thiên Lâm Văn
Oanh
|
Xóm Ninh Giang xã Hải Giang
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
22
|
1.20
|
0.00
|
1.20
|
31
|
Phạm Văn Đăng
|
Xóm Ninh Giang xã Hải Giang
|
1
|
1
|
|
1
|
|
9
|
30
|
10.80
|
0.00
|
10.80
|
32
|
Bùi Văn Thạch
|
Xóm Mỹ Thọ 2 xã Hải Giang
|
2
|
2
|
|
2
|
|
7
|
40
|
16.80
|
0.00
|
16.80
|
33
|
Phạm Văn Thảo
|
Xóm Mỹ Thọ 2 xã Hải Giang
|
2
|
2
|
|
2
|
|
2
|
26
|
4.80
|
0.00
|
4.80
|
34
|
Nguyễn Văn Huyến
|
Xóm Mỹ Thọ 2 xã Hải Giang
|
2
|
2
|
|
2
|
|
2
|
24
|
4.80
|
0.00
|
4.80
|
35
|
Đỗ Văn Hạnh
|
Xóm Mỹ Thọ 2 xã Hải Giang
|
2
|
2
|
|
2
|
|
12
|
40
|
28.80
|
0.00
|
28.80
|
Lò đứng liên
tục
|
36
|
XN gạch Hải Cường
|
Xóm 2 Hải Cường
|
1
|
|
1
|
1
|
1.7
|
|
35
|
0.00
|
58.73
|
58.73
|
37
|
Nguyễn Văn Đảm
|
Hải Trung
|
2
|
|
2
|
2
|
5
|
|
46
|
0.00
|
40.00
|
40.00
|
|
Tổng
|
|
47
|
44
|
3
|
47
|
|
|
784
|
298.39
|
98.73
|
397.12
|
C
|
Giao Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lò thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Ngọc Oanh
|
Hồng Thuận
|
2
|
2
|
|
2
|
|
2
|
50
|
4.80
|
0.00
|
4.80
|
2
|
Phạm Văn Khoan
|
Hồng Thuận
|
1
|
1
|
|
1
|
|
2
|
15
|
2.40
|
0.00
|
2.40
|
3
|
Trần Văn Mộc
|
Hồng Thuận
|
1
|
1
|
|
1
|
|
2
|
50
|
2.40
|
0.00
|
2.40
|
4
|
Phạm Công Cử
|
Hồng Thuận
|
1
|
1
|
|
1
|
|
2
|
30
|
2.40
|
0.00
|
2.40
|
5
|
Phạm Văn Ngũ
|
Hồng Thuận
|
1
|
1
|
|
1
|
|
2
|
15
|
2.40
|
0.00
|
2.40
|
6
|
Phạm Văn Thê
|
Hồng Thuận
|
1
|
1
|
|
1
|
|
4
|
20
|
4.80
|
0.00
|
4.80
|
7
|
Đỗ Huy Tới
|
Giao Tiến
|
1
|
1
|
|
1
|
|
8
|
50
|
9.60
|
0.00
|
9.60
|
8
|
Nguyễn Văn Đà
|
Bình Hòa
|
1
|
1
|
|
1
|
|
4
|
30
|
4.80
|
0.00
|
4.80
|
Lò vòng
|
9
|
Đỗ Huy Tới
|
Giao Tiến
|
1
|
|
1
|
1
|
10
|
|
100
|
0.00
|
80.00
|
80.00
|
Lò đứng liên tục
|
10
|
Bùi Huy Diễn
|
Bình Hòa
|
2
|
|
2
|
2
|
4
|
|
20
|
0.00
|
16.00
|
16.00
|
|
Tổng
|
|
12
|
9
|
3
|
12
|
|
26
|
380
|
33.60
|
96.00
|
129.60
|
D
|
Vụ Bản
|
Lò thủ công
|
1
|
Trần Đăng Lực
|
TT Gôi
|
2
|
2
|
|
2
|
0.75
|
5
|
30
|
12.00
|
0.00
|
12.00
|
2
|
Trương Văn Thống
|
Tam Thanh
|
2
|
|
2
|
2
|
1.5
|
7.5
|
25
|
0.00
|
18.00
|
18.00
|
3
|
Phạm Văn Lương
|
Tam Thanh
|
3
|
3
|
|
3
|
0.42
|
3
|
8
|
10.80
|
0.00
|
10.80
|
4
|
Phạm Đình Điệu
|
Tam Thanh
|
2
|
2
|
|
2
|
0.5
|
5
|
15
|
12.00
|
0.00
|
12.00
|
5
|
Vũ Đình Bạo
|
Tam Thanh
|
1
|
|
1
|
1
|
0.4
|
4
|
10
|
0.00
|
4.80
|
4.80
|
6
|
Đỗ Văn Thông
|
Tam Thanh
|
2
|
|
2
|
2
|
1.3
|
6.5
|
15
|
0.00
|
15.60
|
15.60
|
7
|
Nguyễn Văn Hưng
|
Tam Thanh
|
1
|
|
1
|
1
|
0.7
|
7
|
20
|
0.00
|
8.40
|
8.40
|
8
|
Phạm văn Tuấn
|
Tam Thanh
|
2
|
|
2
|
2
|
1.4
|
6
|
15
|
0.00
|
14.40
|
14.40
|
9
|
Phạm Văn Huy
|
Tam Thanh
|
2
|
|
2
|
2
|
1.2
|
6
|
15
|
0.00
|
14.40
|
14.40
|
10
|
Đỗ Văn Mười
|
Tam Thanh
|
2
|
|
2
|
2
|
1.5
|
6
|
17
|
0.00
|
14.40
|
14.40
|
11
|
Phạm Ngọc Sơn
|
Tam Thanh
|
2
|
|
2
|
2
|
1.3
|
5.2
|
15
|
0.00
|
12.48
|
12.48
|
12
|
Đỗ Văn Dũng
|
Tam Thanh
|
2
|
|
2
|
2
|
1.44
|
6
|
18
|
0.00
|
14.40
|
14.40
|
13
|
Đỗ Tiến Mai
|
Tam Thanh
|
2
|
|
2
|
2
|
1.5
|
7.5
|
25
|
0.00
|
18.00
|
18.00
|
14
|
Nguyễn Ngọc Lễ
|
Tam Thanh
|
2
|
|
2
|
2
|
0.8
|
4
|
12
|
0.00
|
9.60
|
9.60
|
15
|
Đỗ Văn Thêm
|
Tam Thanh
|
2
|
|
2
|
2
|
0.96
|
6
|
15
|
0.00
|
14.40
|
14.40
|
16
|
Đỗ Văn Liêu
|
Tam Thanh
|
2
|
|
2
|
2
|
1.28
|
8
|
15
|
0.00
|
19.20
|
19.20
|
17
|
Đỗ Văn Thúy
|
Tam Thanh
|
2
|
|
2
|
2
|
0.72
|
6
|
15
|
0.00
|
14.40
|
14.40
|
18
|
Đàm Văn Nhuần
|
Liên Bảo
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
3
|
0
|
10.80
|
0.00
|
10.80
|
19
|
Vũ Xuân Tuyền
|
Thành Lợi
|
2
|
|
2
|
2
|
0.9
|
4.5
|
15
|
0.00
|
10.80
|
10.80
|
20
|
Nguyễn Công Diễn
|
Liên Minh
|
2
|
2
|
|
2
|
0.45
|
4.5
|
25
|
10.80
|
0.00
|
10.80
|
21
|
Nguyễn Văn Vinh
|
Liên Minh
|
2
|
2
|
|
2
|
0.4
|
5
|
30
|
12.00
|
0.00
|
12.00
|
22
|
Bùi Xuân Thủy
|
Liên Minh
|
2
|
2
|
|
2
|
0.4
|
4
|
25
|
9.60
|
0.00
|
9.60
|
23
|
Hoàng Như Minh
|
Liên Minh
|
2
|
2
|
|
2
|
0.3
|
5
|
25
|
12.00
|
0.00
|
12.00
|
24
|
Vũ Mạnh Tường
|
Liên Minh
|
1
|
1
|
|
1
|
0
|
3
|
0
|
3.60
|
0.00
|
3.60
|
25
|
Vũ Văn Thu
|
Liên Minh
|
1
|
1
|
|
1
|
0
|
3
|
0
|
3.60
|
0.00
|
3.60
|
26
|
Hoàng Văn Khuê
|
Liên Minh
|
1
|
1
|
|
1
|
0
|
3
|
0
|
3.60
|
0.00
|
3.60
|
27
|
Hoàng Văn Dũng
|
Liên Minh
|
1
|
1
|
|
1
|
0
|
3
|
0
|
3.60
|
0.00
|
3.60
|
28
|
Nguyễn Viết Kiểu
|
Liên Minh
|
1
|
1
|
|
1
|
0
|
3
|
0
|
3.60
|
0.00
|
3.60
|
29
|
Trần Quang Tâm
|
Kim Thái
|
1
|
1
|
|
1
|
0.24
|
8
|
20
|
9.60
|
0.00
|
9.60
|
30
|
Lê Doãn Sửu
|
Kim Thái
|
1
|
1
|
|
1
|
0.77
|
7
|
20
|
8.40
|
0.00
|
8.40
|
31
|
Trần Văn Thiệp
|
Kim Thái
|
2
|
2
|
|
2
|
0.98
|
7
|
25
|
16.80
|
0.00
|
16.80
|
32
|
Trần Văn Lin
|
Kim Thái
|
1
|
1
|
|
1
|
0
|
3
|
0
|
3.60
|
0.00
|
3.60
|
33
|
Phạm Đình Hằng
|
Vĩnh Hào
|
1
|
1
|
|
1
|
0
|
3
|
0
|
3.60
|
0.00
|
3.60
|
34
|
Nguyễn Đức Oanh
|
Vĩnh Hào
|
1
|
1
|
|
1
|
0
|
3
|
0
|
3.60
|
0.00
|
3.60
|
|
Tổng
|
|
58
|
30
|
28
|
58
|
|
|
470
|
153.60
|
203.28
|
356.88
|
E
|
Nam Trực
|
Lò thủ công
|
I
|
Xã Nghĩa An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mai Văn Khoa
|
Xóm 1
|
1
|
1
|
|
1
|
0.68
|
9.71
|
|
11.66
|
0
|
11.66
|
2
|
Mai Văn Ký
|
Xóm 1
|
1
|
1
|
|
1
|
0.65
|
9.29
|
|
11.14
|
0
|
11.14
|
3
|
Cty TNHH Cường Bình
|
Xóm 2
|
2
|
2
|
|
2
|
1
|
7.14
|
15
|
17.14
|
0
|
17.14
|
4
|
Nguyễn Như Diễn
|
Xóm 7
|
2
|
2
|
|
2
|
1.2
|
8.57
|
12
|
20.57
|
0
|
20.57
|
5
|
Đỗ Khắc Khiển
|
Xóm 16
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
14.29
|
16
|
34.29
|
0
|
34.29
|
6
|
Trần Văn Tuấn
|
Xóm 22
|
2
|
2
|
|
2
|
1.2
|
8.57
|
|
20.57
|
0
|
20.57
|
7
|
Đoàn Văn Khuê
|
Xóm 20
|
2
|
2
|
|
2
|
1.2
|
8.57
|
|
20.57
|
0
|
20.57
|
II
|
Xã Nam Hồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0
|
0.00
|
8
|
Phạm Hữu Đang
|
Hồng Tiến
|
1
|
1
|
|
1
|
0.1
|
1.43
|
10
|
1.71
|
0
|
1.71
|
III
|
Xã Đồng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0
|
0.00
|
9
|
Tống Văn Đạo
|
Sa Lung
|
2
|
2
|
|
2
|
1.2
|
8.57
|
|
20.57
|
0
|
20.57
|
10
|
Nguyễn Văn Quyền
|
Dương Độ
|
1
|
1
|
|
1
|
0.7
|
10.00
|
|
12.00
|
0
|
12.00
|
11
|
Vũ Văn Hùng
|
Dương Độ
|
1
|
1
|
|
1
|
0.7
|
10.00
|
|
12.00
|
0
|
12.00
|
12
|
Tống Văn Thịnh
|
Dương Độ
|
1
|
1
|
|
1
|
0.6
|
8.57
|
12
|
10.29
|
0
|
10.29
|
IV
|
Xã Nam Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0
|
0.00
|
13
|
Hoàng Văn Thạnh
|
Đồng Bản
|
1
|
1
|
|
1
|
0.7
|
10.00
|
|
12.00
|
0
|
12.00
|
14
|
Vũ Văn Cường
|
Ngọc Tỉnh
|
2
|
2
|
|
2
|
1.2
|
8.57
|
|
20.57
|
0
|
20.57
|
V
|
Xã Nam Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0
|
0.00
|
15
|
Đoàn Văn Tưởng
|
Duyên Giang
|
1
|
1
|
|
1
|
0.7
|
10.00
|
|
12.00
|
0
|
12.00
|
16
|
Vũ Thị Dần
|
Xối Tây
|
1
|
1
|
|
1
|
0.7
|
10.00
|
|
12.00
|
0
|
12.00
|
17
|
Nguyễn Thị Thêu
|
Xối Tây
|
1
|
1
|
|
1
|
0.7
|
10.00
|
|
12.00
|
0
|
12.00
|
18
|
Lê Văn Giang
|
Xối Tây
|
1
|
1
|
|
1
|
1.5
|
21.43
|
8
|
25.71
|
0
|
25.71
|
19
|
Trần Văn Huệ
|
Du tư
|
1
|
1
|
|
1
|
2.5
|
35.71
|
30
|
42.86
|
0
|
42.86
|
VI
|
Xã Nam Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0
|
0.00
|
20
|
Vũ Văn Lạc
|
Xóm 4
|
1
|
1
|
|
1
|
0.7
|
10.00
|
|
12.00
|
0
|
12.00
|
21
|
Vũ Trọng Kim
|
Xóm 4
|
1
|
1
|
|
1
|
0.7
|
10.00
|
|
12.00
|
0
|
12.00
|
22
|
Vũ Ngọc San
|
Xóm 4
|
1
|
1
|
|
1
|
0.7
|
10.00
|
|
12.00
|
0
|
12.00
|
23
|
Phạm Văn Bình
|
Xóm 11
|
1
|
1
|
|
1
|
0.7
|
10.00
|
|
12.00
|
0
|
12.00
|
24
|
Nguyễn Văn Thường
|
Xóm 12
|
1
|
1
|
|
1
|
0.8
|
11.43
|
10
|
13.71
|
0
|
13.71
|
VII
|
Xã Nam Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0
|
0.00
|
25
|
Lê Văn Hiện
|
Đồng Côi
|
2
|
2
|
|
2
|
1
|
7.14
|
15
|
17.14
|
0
|
17.14
|
26
|
Cao Văn Nghiệp
|
Đồng Côi
|
2
|
2
|
|
2
|
0.8
|
5.71
|
|
13.71
|
0
|
13.71
|
|
Tổng
|
|
35
|
35
|
0
|
35
|
|
|
128
|
422.23
|
0.00
|
422.23
|
F
|
Nghĩa Hưng
|
Lò thủ công
|
I
|
Xã Nghĩa Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Văn Ninh
|
Thôn 2
|
1
|
1
|
|
1
|
|
4.3
|
36
|
5.16
|
0
|
5.16
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
4.3
|
|
5.16
|
0
|
5.16
|
2
|
Vũ Văn Hảo
|
Thôn 2
|
1
|
1
|
|
1
|
|
7.6
|
20
|
9.12
|
0
|
9.12
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
7.6
|
|
9.12
|
0
|
9.12
|
3
|
Vũ Văn Chính
|
Thôn 2
|
1
|
1
|
|
1
|
|
4.4
|
30
|
5.28
|
0
|
5.28
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
4.4
|
|
5.28
|
0
|
5.28
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
4.4
|
|
5.28
|
0
|
5.28
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
4.4
|
|
5.28
|
0
|
5.28
|
4
|
Nguyễn Văn An
|
Thôn 2
|
1
|
1
|
|
1
|
|
7.6
|
23
|
9.12
|
0
|
9.12
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
7.6
|
|
9.12
|
0
|
9.12
|
5
|
Trần Văn Huần
|
Thôn 2
|
1
|
1
|
|
1
|
|
4.4
|
15
|
5.28
|
0
|
5.28
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
4.4
|
|
5.28
|
0
|
5.28
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
4.4
|
|
5.28
|
0
|
5.28
|
6
|
Trần Văn Giang
|
Thôn 2
|
1
|
1
|
|
1
|
|
4.4
|
20
|
5.28
|
0
|
5.28
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
4.4
|
|
5.28
|
0
|
5.28
|
7
|
Đỗ Duy Mỳ
|
Thôn 2
|
1
|
1
|
|
1
|
|
4.4
|
15
|
5.28
|
0
|
5.28
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
4.4
|
|
5.28
|
0
|
5.28
|
8
|
Bùi Văn Mạnh
|
Thôn 2
|
1
|
1
|
|
1
|
|
4.3
|
20
|
5.16
|
0
|
5.16
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
4.3
|
|
5.16
|
0
|
5.16
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
4.3
|
|
5.16
|
0
|
5.16
|
9
|
Nguyễn Văn Giá
|
Thôn 2
|
1
|
1
|
|
1
|
|
4.4
|
30
|
5.28
|
0
|
5.28
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
7.6
|
|
9.12
|
0
|
9.12
|
II
|
Nghĩa Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0.00
|
10
|
Nguyễn Văn Địch
|
Long Yên
|
1
|
1
|
|
1
|
|
5
|
10
|
6
|
0
|
6.00
|
III
|
Xã Nghĩa Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0.00
|
11
|
Nguyễn Văn Huy
|
Tả Đào
|
1
|
1
|
|
1
|
|
10.8
|
20
|
12.96
|
0
|
12.96
|
12
|
Nguyễn Thị Sứu
|
Tả Đào
|
2
|
2
|
|
2
|
|
3.25
|
20
|
7.8
|
0
|
7.80
|
13
|
Tạ Văn Tích
|
Tả Đào
|
2
|
2
|
|
2
|
|
5.4
|
20
|
12.96
|
0
|
12.96
|
14
|
Phùng Văn Hùng
|
Tả Đào
|
1
|
1
|
|
1
|
|
7.3
|
21
|
8.76
|
0
|
8.76
|
15
|
Phùng Văn Mừng
|
Tả Đào
|
1
|
1
|
|
1
|
|
5.8
|
27
|
6.96
|
0
|
6.96
|
16
|
Nguyễn Văn Thiện
|
Tả Đào
|
1
|
1
|
|
1
|
|
7.3
|
23
|
8.76
|
0
|
8.76
|
17
|
Hoàng Văn Hải
|
Tả Đào
|
2
|
2
|
|
2
|
|
3.25
|
22
|
7.8
|
0
|
7.80
|
18
|
Nguyễn Văn Thanh
|
Tả Đào
|
1
|
1
|
|
1
|
|
7.3
|
17
|
8.76
|
0
|
8.76
|
19
|
Phùng Văn Công
|
Tả Đào
|
1
|
1
|
|
1
|
|
10.8
|
20
|
12.96
|
0
|
12.96
|
IV
|
Hoàng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0.00
|
20
|
Vũ Văn Chiến
|
Bãi Sa Hạ
|
1
|
|
1
|
1
|
|
10.8
|
50
|
0
|
12.96
|
12.96
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
10.8
|
|
0
|
12.96
|
12.96
|
21
|
Phạm Văn Thạnh
|
Bãi Sa Hạ
|
1
|
|
1
|
1
|
|
10.8
|
60
|
0
|
12.96
|
12.96
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
10.8
|
|
0
|
12.96
|
12.96
|
22
|
Phạm Văn Hoàng
|
Bãi Sa Hạ
|
1
|
|
1
|
1
|
|
10.8
|
150
|
0
|
12.96
|
12.96
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
10.8
|
|
0
|
12.96
|
12.96
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
10.8
|
|
0
|
12.96
|
12.96
|
23
|
Nguyễn Văn Hậu
|
Bãi H. Thịnh
|
2
|
|
2
|
2
|
|
10.15
|
50
|
0
|
24.36
|
24.36
|
24
|
Nguyễn Văn Dương
|
Bãi H. Thịnh
|
2
|
|
2
|
2
|
|
10.15
|
40
|
0
|
24.36
|
24.36
|
25
|
Trần Văn Thùy
|
Bãi H. Thịnh
|
1
|
1
|
|
1
|
|
20.3
|
35
|
24.36
|
0
|
24.36
|
V
|
Xã Nghĩa Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0.00
|
26
|
Nguyễn Văn Trọng
|
Xóm 8
|
2
|
2
|
|
2
|
|
5.25
|
50
|
12.6
|
0
|
12.60
|
27
|
Nguyễn Văn Hiệt
|
Xóm 6
|
2
|
2
|
|
2
|
|
7.7
|
40
|
18.48
|
0
|
18.48
|
VI
|
Xã Nghĩa Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0.00
|
28
|
Phạm Văn Thịnh
|
Xóm 7
|
1
|
|
1
|
1
|
|
13.4
|
30
|
0
|
16.08
|
16.08
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
4.3
|
|
0
|
5.16
|
5.16
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
10.3
|
|
0
|
12.36
|
12.36
|
29
|
Phạm Văn Dũng
|
Xóm 1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
2.9
|
8
|
3.48
|
0
|
3.48
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
2.9
|
|
3.48
|
0
|
3.48
|
30
|
Hoàng Văn Trúc
|
Xóm 3
|
1
|
|
1
|
1
|
|
8.4
|
16
|
0
|
10.08
|
10.08
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
3.4
|
|
0
|
4.08
|
4.08
|
VII
|
Xã Nghĩa Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0.00
|
31
|
Trần Văn Trọng
|
Bãi cồn Khu
|
1
|
|
1
|
1
|
|
19.7
|
20
|
0
|
23.64
|
23.64
|
32
|
Nguyễn Văn Được
|
Bãi Ngòi voi
|
1
|
|
1
|
1
|
|
19.7
|
22
|
0
|
23.64
|
23.64
|
33
|
Nguyễn Thái Hoà
|
Bãi Ngòi voi
|
1
|
1
|
|
1
|
|
13.8
|
35
|
16.56
|
0
|
16.56
|
34
|
Nguyễn Văn Vĩnh
|
Bãi Ngòi voi
|
2
|
2
|
|
2
|
|
19.3
|
40
|
46.32
|
0
|
46.32
|
35
|
Nguyễn Văn Khoát
|
Bãi Ngòi voi
|
2
|
|
2
|
2
|
|
13.2
|
23
|
0
|
31.68
|
31.68
|
36
|
Vũ Văn Thọ
|
Bơn ngạn
|
1
|
|
1
|
1
|
|
26.4
|
15
|
0
|
31.68
|
31.68
|
37
|
Nguyễn Văn Hanh
|
TĐ B. ngạn
|
1
|
1
|
|
1
|
|
3.6
|
13
|
4.32
|
0
|
4.32
|
38
|
Hoàng Văn Thiệu
|
TĐ B. ngạn
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1.7
|
30
|
2.04
|
0
|
2.04
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
17.8
|
|
21.36
|
0
|
21.36
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1.7
|
|
2.04
|
0
|
2.04
|
39
|
Triệu Quang Chinh
|
TĐ B. ngạn
|
1
|
|
1
|
1
|
|
17.3
|
50
|
0
|
20.76
|
20.76
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
13.8
|
|
0
|
16.56
|
16.56
|
40
|
Nguyễn Văn Giang
|
TĐ B. ngạn
|
2
|
2
|
|
2
|
|
8.5
|
20
|
20.4
|
0
|
20.40
|
41
|
Phạm Văn Hậu
|
TĐ B. ngạn
|
1
|
1
|
|
1
|
|
29.1
|
20
|
34.92
|
0
|
34.92
|
VIII
|
TT Liễu Đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0.00
|
42
|
Đinh Văn Lăng
|
Xúm 10
|
2
|
2
|
|
2
|
|
27.7
|
20
|
66.48
|
0
|
66.48
|
43
|
Đinh Văn Quang
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
24.6
|
21
|
29.52
|
0
|
29.52
|
44
|
Lê Văn Bôn
|
|
2
|
2
|
|
2
|
|
12.3
|
7
|
29.52
|
0
|
29.52
|
45
|
Nguyễn Văn Hồng
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
14.4
|
17
|
17.28
|
0
|
17.28
|
46
|
Đinh Văn Hùng
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
24.6
|
15
|
29.52
|
0
|
29.52
|
47
|
Nguyễn Hông Việt
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
24.6
|
20
|
0
|
29.52
|
29.52
|
48
|
Hoàng Văn Du
|
|
2
|
|
2
|
2
|
|
8.65
|
18
|
0
|
20.76
|
20.76
|
49
|
Phạm Văn Quỳnh
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
24.6
|
15
|
0
|
29.52
|
29.52
|
50
|
Nguyễn Trọng Quyết
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
17.3
|
15
|
0
|
20.76
|
20.76
|
51
|
Phạm Văn Cương
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
24.6
|
20
|
29.52
|
0
|
29.52
|
IX
|
Nghĩa Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0.00
|
52
|
Trịnh Văn Thoát
|
X.4 Đ. Liêu
|
1
|
1
|
|
1
|
|
9
|
25
|
10.8
|
0
|
10.80
|
53
|
Vũ Đình Cơ
|
X.4 Đ. Liêu
|
1
|
1
|
|
1
|
|
11.3
|
30
|
13.56
|
0
|
13.56
|
54
|
Vũ Văn Minh
|
X.4 Đ. Liêu
|
1
|
1
|
|
1
|
|
13.2
|
20
|
15.84
|
0
|
15.84
|
55
|
Trần Văn Phong
|
X.1 Đ. Lạc
|
1
|
1
|
|
1
|
|
11.5
|
20
|
13.8
|
0
|
13.80
|
56
|
Trần Văn Chử
|
X.1 Đ. Lạc
|
1
|
1
|
|
1
|
|
11.5
|
30
|
13.8
|
0
|
13.80
|
57
|
Trần Văn Phiên
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
14.7
|
10
|
17.64
|
0
|
17.64
|
58
|
Nguyễn Thế Hiển
|
Khu 1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
14.4
|
12
|
0
|
17.28
|
17.28
|
Lò đứng liên tục
|
59
|
CTTNHH 27/7 Nghĩa Hưng
|
Nghĩa Thành
|
1
|
|
1
|
1
|
10.8
|
|
40
|
0
|
21.6
|
21.60
|
|
Tổng
|
|
96
|
66
|
30
|
96
|
|
|
|
726.12
|
474.60
|
1200.72
|
G
|
Trực Ninh
|
Lò thủ công
|
I
|
Thị trấn Cổ Lễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đàm Văn Luận
|
Sông Hồng
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
14.29
|
12
|
17.14
|
0.00
|
17.14
|
2
|
Nguyễn Mậu Bảo (công ty
TMDV vật liệu TN)
|
Đất ao, đầm trong đê
|
1
|
1
|
|
1
|
0.7
|
10.00
|
10
|
12.00
|
0.00
|
12.00
|
II
|
Thị trấn Cát Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3
|
Trần Văn Hợp
|
Bãi sông Ninh Cơ - Bắc Tiến
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
14.29
|
22
|
0.00
|
17.14
|
17.14
|
4
|
Phạm Thị Lựu
|
Bãi sông Ninh Cơ - Bắc Giang
|
1
|
1
|
|
1
|
0.5
|
7.14
|
18
|
8.57
|
0.00
|
8.57
|
5
|
Nguyễn Văn ích
|
Bãi sông Ninh Cơ - Tây Sơn
|
1
|
|
1
|
1
|
0.16
|
2.29
|
23
|
0.00
|
2.74
|
2.74
|
6
|
Lưu Xuân Sinh
|
Bãi sông Ninh Cơ - Nam An
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
14.29
|
25
|
0.00
|
17.14
|
17.14
|
7
|
Ninh Văn Hoán
|
Bãi sông Ninh Cơ - Liên Phú
|
1
|
|
1
|
1
|
0.84
|
12.00
|
27
|
0.00
|
14.40
|
14.40
|
III
|
Xã Việt Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
8
|
Nguyễn Văn Nhiệm
|
Bãi sông Ninh Cơ - Nam Tiến
|
1
|
|
1
|
1
|
0.1
|
1.43
|
10
|
0.00
|
1.71
|
1.71
|
IV
|
Xã Trực Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
9
|
Nguyễn Văn Thuân
|
Thôn 10
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
14.29
|
12
|
17.14
|
0.00
|
17.14
|
10
|
Phạm Văn Sỹ
|
Bãi sông Ninh Cơ - thôn 12
|
1
|
1
|
|
1
|
1.2
|
17.14
|
22
|
20.57
|
0.00
|
20.57
|
V
|
Xã Trực Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
11
|
Phạm Văn Hậu
|
Bãi sông Ninh Cơ
|
2
|
|
2
|
2
|
1.1
|
7.86
|
30
|
0.00
|
18.86
|
18.86
|
12
|
Đoàn Văn Hòa
|
Xóm 8
|
1
|
|
1
|
1
|
1.1
|
15.71
|
25
|
0.00
|
18.86
|
18.86
|
13
|
Vũ Văn Hà
|
Bãi sông Ninh Cơ
|
1
|
|
1
|
1
|
1.1
|
15.71
|
25
|
0.00
|
18.86
|
18.86
|
14
|
Nguyễn Văn Khuê
|
Xóm 8
|
1
|
|
1
|
1
|
0.02
|
0.29
|
27
|
0.00
|
0.34
|
0.34
|
15
|
Phạm Văn Hải
|
Bãi sông Ninh Cơ
|
1
|
|
1
|
1
|
0.9
|
12.86
|
15
|
0.00
|
15.43
|
15.43
|
16
|
Vũ Văn Thành
|
Bãi sông Ninh Cơ
|
1
|
|
1
|
1
|
1.2
|
17.14
|
40
|
0.00
|
20.57
|
20.57
|
17
|
Hoàng Văn Minh
|
Bãi sông Ninh Cơ
|
1
|
|
1
|
1
|
0.7
|
10.00
|
20
|
0.00
|
12.00
|
12.00
|
18
|
Mai Minh Đoan
|
Bãi sông Ninh Cơ
|
2
|
|
2
|
2
|
1.32
|
9.43
|
20
|
0.00
|
22.63
|
22.63
|
19
|
Đoàn Văn Sắc
|
Xóm 8
|
1
|
|
1
|
1
|
0.04
|
0.57
|
20
|
0.00
|
0.69
|
0.69
|
20
|
Đoàn Văn Hải
|
Xóm 8
|
1
|
|
1
|
1
|
0.04
|
0.57
|
20
|
0.00
|
0.69
|
0.69
|
21
|
Nguyễn Văn Dũng
|
Xóm 7
|
1
|
|
1
|
1
|
0.04
|
0.57
|
20
|
0.00
|
0.69
|
0.69
|
VI
|
Xã Trực Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
22
|
Lương Văn Quyết
|
Xóm 1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
14.29
|
10
|
17.14
|
0.00
|
17.14
|
23
|
Phạm Văn Khải
|
Bãi sông Ninh Cơ, xóm 13
|
1
|
1
|
|
1
|
1.5
|
21.43
|
25
|
25.71
|
0.00
|
25.71
|
24
|
Nguyễn Đình Mai
|
Trong đê sông Ninh Cơ, xóm 13
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
14.29
|
18
|
17.14
|
0.00
|
17.14
|
25
|
Ngô Bá Hoà
|
Bãi sông Ninh Cơ, xóm 13
|
1
|
1
|
|
1
|
1.5
|
21.43
|
25
|
25.71
|
0.00
|
25.71
|
26
|
Vũ Thanh Chuyển
|
Bãi sông Ninh Cơ, xóm 15
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
14.29
|
15
|
17.14
|
0.00
|
17.14
|
27
|
Phạm Văn Phiên
|
Xóm 11
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
14.29
|
35
|
17.14
|
0.00
|
17.14
|
28
|
Đỗ Văn Lịch
|
Bãi sông Ninh Cơ, xóm 9
|
1
|
1
|
|
1
|
1.5
|
21.43
|
25
|
25.71
|
0.00
|
25.71
|
29
|
Nguyễn Văn Quy
|
Giáp sông Cái Bản, xóm 13
|
1
|
1
|
|
1
|
0.7
|
10.00
|
25
|
12.00
|
0.00
|
12.00
|
30
|
Nguyễn Văn Trờng
|
Xóm 13
|
1
|
1
|
|
1
|
0.7
|
10.00
|
20
|
12.00
|
0.00
|
12.00
|
VII
|
Xã Phương Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
31
|
Nguyễn Văn Nghiêm
|
|
1
|
|
1
|
1
|
0.02
|
0.29
|
10
|
0.00
|
0.34
|
0.34
|
32
|
Nguyễn Văn Hiến
|
|
1
|
|
1
|
1
|
0.04
|
0.57
|
12
|
0.00
|
0.69
|
0.69
|
33
|
Nguyễn Vân Vấn
|
|
1
|
|
1
|
1
|
0.03
|
0.43
|
12
|
0.00
|
0.51
|
0.51
|
34
|
Nguyễn Văn Nguyên
|
|
1
|
|
1
|
1
|
0.02
|
0.29
|
10
|
0.00
|
0.34
|
0.34
|
VIII
|
Xã Trực Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
35
|
Lương Văn Thành
|
thôn 11
|
1
|
|
1
|
1
|
1.5
|
21.43
|
14
|
0.00
|
25.71
|
25.71
|
36
|
Lương Văn Sự
|
thôn 11
|
1
|
|
1
|
1
|
0.6
|
8.57
|
14
|
0.00
|
10.29
|
10.29
|
37
|
Lương Văn Thao
|
thôn 11
|
1
|
|
1
|
1
|
1.5
|
21.43
|
25
|
0.00
|
25.71
|
25.71
|
38
|
Lương Văn Tiếp
|
thôn 11
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
14.29
|
16
|
0.00
|
17.14
|
17.14
|
39
|
Trần Văn Hiền
|
thôn 11
|
1
|
1
|
|
1
|
1.5
|
21.43
|
25
|
25.71
|
0.00
|
25.71
|
40
|
Lương Văn Giang
|
thôn 11
|
1
|
1
|
|
1
|
0.5
|
7.14
|
10
|
8.57
|
0.00
|
8.57
|
IX
|
Xã Liêm Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
41
|
Công ty cổ phần gạch
ngói Nam Ninh
|
|
1
|
|
1
|
1
|
0.6
|
8.57
|
8
|
0.00
|
10.29
|
10.29
|
X
|
Xã Trực Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
42
|
Bùi Văn Cường
|
Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh
|
1
|
|
1
|
1
|
5
|
71.43
|
40
|
0.00
|
85.71
|
85.71
|
43
|
Vũ Đình Hán
|
Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh
|
1
|
|
1
|
1
|
2
|
28.57
|
15
|
0.00
|
34.29
|
34.29
|
44
|
Vũ Đình Vinh
|
Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh
|
1
|
|
1
|
1
|
2
|
28.57
|
18
|
0.00
|
34.29
|
34.29
|
45
|
Vũ Đình Hiền
|
Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh
|
1
|
|
1
|
1
|
2
|
28.57
|
15
|
0.00
|
34.29
|
34.29
|
46
|
Vũ Đình Biên
|
Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh
|
1
|
|
1
|
1
|
2
|
28.57
|
13
|
0.00
|
34.29
|
34.29
|
47
|
Vũ Thị Cúc
|
Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh
|
1
|
|
1
|
1
|
2
|
28.57
|
13
|
0.00
|
34.29
|
34.29
|
48
|
Lưu Quang Biên
|
Bãi sông Ninh Cơ, xóm tân minh
|
1
|
|
1
|
1
|
2
|
28.57
|
25
|
0.00
|
34.29
|
34.29
|
49
|
Vũ Thị Cúc
|
Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh
|
1
|
|
1
|
1
|
2
|
28.57
|
15
|
0.00
|
34.29
|
34.29
|
XI
|
Xã Trưc Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
50
|
Trần Văn Tuấn
|
Hồng Thái
|
1
|
1
|
|
1
|
1.8
|
25.71
|
27
|
30.86
|
0.00
|
30.86
|
51
|
Công ty Đức Thiện
|
Hồng Thái
|
1
|
1
|
|
1
|
10
|
142.86
|
40
|
171.43
|
0.00
|
171.43
|
XII
|
Xã Trực Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
52
|
Hoàng Văn Thái
|
Bãi sông ninh cơ xóm 19
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
14.29
|
40
|
34.29
|
0.00
|
34.29
|
53
|
Đỗ Văn Trường
|
Bãi sông ninh cơ xóm 17
|
2
|
2
|
|
2
|
2.5
|
17.86
|
50
|
42.86
|
0.00
|
42.86
|
XIII
|
Xã Trực Đại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
54
|
Trần Văn Uy
|
Bãi sông Ninh Cơ xóm Cường Sơn
|
3
|
3
|
|
3
|
1.4
|
6.67
|
25
|
24.00
|
0.00
|
24.00
|
55
|
Đỗ Văn Kết
|
1
|
1
|
|
1
|
0.4
|
5.71
|
15
|
6.86
|
0.00
|
6.86
|
56
|
Chu Văn Báo
|
2
|
2
|
|
2
|
0.4
|
2.86
|
|
6.86
|
0.00
|
6.86
|
57
|
Trần Văn Kiến
|
1
|
1
|
|
1
|
0.2
|
2.86
|
15
|
3.43
|
0.00
|
3.43
|
58
|
Nguyễn Văn Tiển
|
Bãi sông Ninh Cơ xóm Cường Nghĩa
|
2
|
2
|
|
2
|
1
|
7.14
|
20
|
17.14
|
0.00
|
17.14
|
59
|
Hoàng Văn Chí
|
1
|
1
|
|
1
|
0.5
|
7.14
|
15
|
8.57
|
0.00
|
8.57
|
60
|
Đỗ Văn Túc
|
1
|
1
|
|
1
|
0.5
|
7.14
|
15
|
8.57
|
0.00
|
8.57
|
61
|
Trần Văn Ngọc
|
1
|
1
|
|
1
|
0.3
|
4.29
|
15
|
5.14
|
0.00
|
5.14
|
62
|
Chu Văn Đang
|
1
|
1
|
|
1
|
0.4
|
5.71
|
15
|
6.86
|
0.00
|
6.86
|
63
|
Đỗ Văn Sơn
|
2
|
2
|
|
2
|
0.8
|
5.71
|
20
|
13.71
|
0.00
|
13.71
|
64
|
Hoàng Văn Đăng
|
Bãi sông Ninh Cơ xóm Cường Liêm
|
2
|
2
|
|
2
|
0.6
|
4.29
|
15
|
10.29
|
0.00
|
10.29
|
65
|
Trần Văn Lượng
|
2
|
2
|
|
2
|
0.4
|
2.86
|
15
|
6.86
|
0.00
|
6.86
|
66
|
Phạm Văn Tùng
|
1
|
1
|
|
1
|
0.3
|
4.29
|
15
|
5.14
|
0.00
|
5.14
|
67
|
Trần Văn Nho
|
2
|
2
|
|
2
|
1
|
7.14
|
20
|
17.14
|
0.00
|
17.14
|
68
|
Vũ Văn Cao
|
1
|
1
|
|
1
|
0.4
|
5.71
|
15
|
6.86
|
0.00
|
6.86
|
69
|
Phạm Văn Tặng
|
1
|
1
|
|
1
|
0.4
|
5.71
|
15
|
6.86
|
0.00
|
6.86
|
XIV
|
Xã Trực Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
70
|
Đoàn Văn Dung
|
5
|
1
|
|
1
|
1
|
0.3
|
4.29
|
10
|
0.00
|
5.14
|
5.14
|
71
|
Nguyễn Văn Thái
|
3
|
1
|
|
1
|
1
|
0.6
|
8.57
|
12
|
0.00
|
10.29
|
10.29
|
72
|
Đào Duy Khánh
|
3
|
1
|
|
1
|
1
|
0.6
|
8.57
|
12
|
0.00
|
10.29
|
10.29
|
73
|
Đỗ Văn Diêm
|
3
|
1
|
|
1
|
1
|
0.65
|
9.29
|
12
|
0.00
|
11.14
|
11.14
|
74
|
Nguyễn Văn Mai
|
3
|
1
|
|
1
|
1
|
0.7
|
10.00
|
12
|
0.00
|
12.00
|
12.00
|
75
|
Nguyễn Văn Thắng
|
3
|
1
|
|
1
|
1
|
0.7
|
10.00
|
12
|
0.00
|
12.00
|
12.00
|
76
|
Đào Văn Quang
|
3
|
1
|
|
1
|
1
|
0.35
|
5.00
|
10
|
0.00
|
6.00
|
6.00
|
77
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
5
|
1
|
|
1
|
1
|
0.6
|
8.57
|
12
|
0.00
|
10.29
|
10.29
|
78
|
Đinh Văn Huy
|
5
|
1
|
|
1
|
1
|
0.6
|
8.57
|
10
|
0.00
|
10.29
|
10.29
|
79
|
Bùi Văn Cường
|
7
|
1
|
|
1
|
1
|
0.55
|
7.86
|
10
|
0.00
|
9.43
|
9.43
|
80
|
Ngô Văn Thức
|
7
|
1
|
|
1
|
1
|
0.25
|
3.57
|
6
|
0.00
|
4.29
|
4.29
|
81
|
Đặng Văn Sinh
|
7
|
2
|
|
2
|
2
|
1.5
|
10.71
|
15
|
0.00
|
25.71
|
25.71
|
82
|
Nguyễn Văn Mạnh
|
10
|
2
|
|
2
|
2
|
1.2
|
8.57
|
12
|
0.00
|
20.57
|
20.57
|
83
|
Nguyễn Văn Cường
|
10
|
2
|
|
2
|
2
|
0.7
|
5.00
|
12
|
0.00
|
12.00
|
12.00
|
84
|
Phạm Văn Tuấn
|
10
|
1
|
|
1
|
1
|
0.35
|
5.00
|
6
|
0.00
|
6.00
|
6.00
|
85
|
Đoàn Văn Bằng
|
10
|
1
|
|
1
|
1
|
0.35
|
5.00
|
12
|
0.00
|
6.00
|
6.00
|
86
|
Đặng Văn Hoạt
|
10
|
1
|
|
1
|
1
|
0.6
|
8.57
|
10
|
0.00
|
10.29
|
10.29
|
87
|
Hoàng Văn Hải
|
17
|
1
|
|
1
|
1
|
0.7
|
10.00
|
12
|
0.00
|
12.00
|
12.00
|
88
|
Trần Văn Thuỷ
|
17
|
1
|
|
1
|
1
|
0.7
|
10.00
|
12
|
0.00
|
12.00
|
12.00
|
89
|
Tô Minh Phụng
|
16
|
1
|
|
1
|
1
|
0.7
|
10.00
|
10
|
0.00
|
12.00
|
12.00
|
90
|
Lâm Văn Quang
|
16
|
1
|
|
1
|
1
|
0.65
|
9.29
|
10
|
0.00
|
11.14
|
11.14
|
91
|
Phạm Văn Thoại
|
16
|
1
|
|
1
|
1
|
0.65
|
9.29
|
10
|
0.00
|
11.14
|
11.14
|
92
|
Ngô Văn Thu
|
16
|
1
|
|
1
|
1
|
0.6
|
8.57
|
10
|
0.00
|
10.29
|
10.29
|
93
|
Lâm Văn ánh
|
16
|
1
|
|
1
|
1
|
0.7
|
10.00
|
12
|
0.00
|
12.00
|
12.00
|
94
|
Đoàn Văn Huyên
|
23
|
1
|
|
1
|
1
|
0.65
|
9.29
|
11
|
0.00
|
11.14
|
11.14
|
95
|
Lâm Văn Khiếm
|
23
|
1
|
|
1
|
1
|
0.6
|
8.57
|
10
|
0.00
|
10.29
|
10.29
|
96
|
Hoàng Văn Thực
|
15
|
1
|
|
1
|
1
|
0.65
|
9.29
|
12
|
0.00
|
11.14
|
11.14
|
97
|
Hoàng Văn Hà
|
15
|
2
|
|
2
|
2
|
0.8
|
5.71
|
12
|
0.00
|
13.71
|
13.71
|
98
|
Hoàng Văn Bình
|
15
|
1
|
|
1
|
1
|
0.7
|
10.00
|
12
|
0.00
|
12.00
|
12.00
|
99
|
Hoàng Văn Thuỷ
|
15
|
1
|
|
1
|
1
|
0.65
|
9.29
|
12
|
0.00
|
11.14
|
11.14
|
100
|
Trần Văn Sơn
|
15
|
1
|
|
1
|
1
|
0.65
|
9.29
|
12
|
0.00
|
11.14
|
11.14
|
101
|
Vũ Văn Luận
|
13
|
1
|
|
1
|
1
|
0.5
|
7.14
|
6
|
0.00
|
8.57
|
8.57
|
|
Tổng
|
|
117
|
46
|
71
|
117
|
|
|
1706
|
713.12
|
950.94
|
1664.06
|
H
|
Ý Yên
|
Lò thủ công
|
I
|
Xã Yên Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vũ Tư Lâm
|
Đội 14
|
2
|
2
|
|
2
|
0.96
|
6.86
|
20
|
16.46
|
0.00
|
16.46
|
2
|
Vũ Đình Toán
|
Đội 14
|
2
|
2
|
|
2
|
0.78
|
5.57
|
20
|
13.37
|
0.00
|
13.37
|
3
|
Vũ Đình Hồng
|
Đội 14
|
3
|
3
|
|
3
|
0.2
|
0.95
|
10
|
3.43
|
0.00
|
3.43
|
4
|
Hoàng Văn Dân
|
Đội 14
|
2
|
2
|
|
2
|
0.3
|
2.14
|
30
|
5.14
|
0.00
|
5.14
|
5
|
Trần Văn Trung
|
Đội 14
|
2
|
2
|
|
2
|
0.8
|
5.71
|
25
|
13.71
|
0.00
|
13.71
|
6
|
Ngô Văn Liên
|
Đội 14
|
2
|
2
|
|
2
|
0.1
|
0.71
|
8
|
1.71
|
0.00
|
1.71
|
II
|
Xã Yên Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trần Đình Dương
|
An Thành
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1.43
|
0
|
1.72
|
0.00
|
1.72
|
8
|
Vũ Văn Xuân
|
Đồng Lạc
|
2
|
2
|
|
2
|
|
0.72
|
0
|
1.72
|
0.00
|
1.72
|
9
|
Trần Đình Công
|
An Thành
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1.43
|
0
|
1.72
|
0.00
|
1.72
|
10
|
Trần Đình Chiến
|
An Thành
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1.43
|
0
|
1.72
|
0.00
|
1.72
|
11
|
Vũ Đình Mong
|
An Thành
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1.43
|
0
|
1.72
|
0.00
|
1.72
|
12
|
Vũ Đình Hỷ
|
An Thành
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1.43
|
0
|
1.72
|
0.00
|
1.72
|
13
|
Vũ Đình Mừng
|
An Quang 2
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1.43
|
0
|
1.72
|
0.00
|
1.72
|
14
|
Lê Thị Sang
|
Đô Trang
|
1
|
1
|
|
1
|
0.6
|
8.57
|
20
|
10.29
|
0.00
|
10.29
|
15
|
Mai Văn Quý
|
Đô Trang
|
2
|
2
|
|
2
|
0.5
|
3.57
|
20
|
8.57
|
0.00
|
8.57
|
16
|
Khiếu Văn Kiều
|
Đồng Lạc
|
2
|
2
|
|
2
|
0.2
|
1.43
|
10
|
3.43
|
0.00
|
3.43
|
17
|
Khiếu Văn Phúc
|
Đồng Lạc
|
2
|
2
|
|
2
|
0.3
|
2.14
|
15
|
5.14
|
0.00
|
5.14
|
18
|
Vũ Đình Tươi
|
Đồng Lạc
|
4
|
4
|
|
4
|
2
|
7.14
|
50
|
34.29
|
0.00
|
34.29
|
19
|
Mai Văn Chiêu
|
Đồng Lạc
|
2
|
2
|
|
2
|
0.6
|
4.29
|
20
|
10.29
|
0.00
|
10.29
|
20
|
Mai Văn Hà
|
Đồng Lạc
|
4
|
4
|
|
4
|
1
|
3.57
|
20
|
17.14
|
0.00
|
17.14
|
21
|
Trần Thị Minh
|
An Thành
|
1
|
1
|
|
1
|
0.5
|
7.14
|
10
|
8.57
|
0.00
|
8.57
|
22
|
Trần Đình Lục
|
An Thành
|
2
|
2
|
|
2
|
0.2
|
1.43
|
20
|
3.43
|
0.00
|
3.43
|
23
|
Vũ Đình Liệu
|
An Thành
|
1
|
1
|
|
1
|
0.4
|
5.71
|
20
|
6.86
|
0.00
|
6.86
|
24
|
Đặng Thị Nhị
|
An Thành
|
1
|
1
|
|
1
|
0.6
|
8.57
|
6
|
10.29
|
0.00
|
10.29
|
25
|
Trần Đình Sang
|
An Thành
|
1
|
1
|
|
1
|
0.1
|
1.43
|
5
|
1.71
|
0.00
|
1.71
|
26
|
Trần Thị Nhì
|
An Thành
|
1
|
1
|
|
1
|
0.4
|
5.71
|
8
|
6.86
|
0.00
|
6.86
|
27
|
Vũ Văn Khánh
|
An Quang 2
|
1
|
1
|
|
1
|
0.5
|
7.14
|
20
|
8.57
|
0.00
|
8.57
|
28
|
Trần Ngọc Long
|
An Thành
|
1
|
1
|
|
1
|
0.4
|
5.71
|
20
|
6.86
|
0.00
|
6.86
|
29
|
Vũ Đình Bền
|
An Quang 2
|
1
|
1
|
|
1
|
0.5
|
7.14
|
3
|
8.57
|
0.00
|
8.57
|
30
|
Vũ Đình Tông
|
An Quang 2
|
1
|
1
|
|
1
|
0.9
|
12.86
|
3
|
15.43
|
0.00
|
15.43
|
31
|
Mai Văn Dũng
|
Đồng Lạc
|
2
|
2
|
|
2
|
1
|
7.14
|
20
|
17.14
|
0.00
|
17.14
|
III
|
Xã Yên Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Phùng Văn Gan
|
Bãi S. Đáy
|
2
|
|
2
|
2
|
0.3
|
2.14
|
21
|
0.00
|
5.14
|
5.14
|
33
|
Phùng Văn Thuấn
|
Bãi S. Đáy
|
2
|
|
2
|
2
|
0.3
|
2.14
|
10
|
0.00
|
5.14
|
5.14
|
34
|
Vũ Văn Khoan
|
Bãi S. Đáy
|
2
|
2
|
|
2
|
0.2
|
1.43
|
10
|
3.43
|
0.00
|
3.43
|
35
|
Vũ Đức Tình
|
Bãi S. Đáy
|
2
|
|
2
|
2
|
0.2
|
1.43
|
5
|
0.00
|
3.43
|
3.43
|
IV
|
Xã Yên Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Nguyễn Văn Sỹ
|
Sông Sinh
|
1
|
1
|
|
1
|
0.2
|
2.86
|
20
|
3.43
|
0.00
|
3.43
|
37
|
Nguyễn Văn Quang
|
Mỹ Đô
|
1
|
1
|
|
1
|
0.2
|
2.86
|
20
|
3.43
|
0.00
|
3.43
|
38
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Mai Thanh
|
1
|
1
|
|
1
|
0.12
|
1.71
|
5
|
2.06
|
0.00
|
2.06
|
39
|
Bùi Ngọc Sâm
|
Mai Phú
|
1
|
1
|
|
1
|
0.1
|
1.43
|
10
|
1.71
|
0.00
|
1.71
|
40
|
Nguyễn Khắc Cần
|
Mai Đô
|
1
|
|
1
|
1
|
0.25
|
3.57
|
15
|
0.00
|
4.29
|
4.29
|
41
|
Nguyễn Văn Mạnh
|
Sông Sinh
|
1
|
|
1
|
1
|
0.06
|
0.86
|
5
|
0.00
|
1.03
|
1.03
|
42
|
Nguyễn Văn Đài
|
Mai Thanh
|
1
|
|
1
|
1
|
0.1
|
1.43
|
15
|
0.00
|
1.71
|
1.71
|
43
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Mai Thanh
|
1
|
|
1
|
1
|
0.15
|
2.14
|
10
|
0.00
|
2.57
|
2.57
|
44
|
Nguyễn Văn Khoa
|
Mai Thanh
|
1
|
1
|
|
1
|
0.1
|
1.43
|
5
|
1.71
|
0.00
|
1.71
|
45
|
Nguyễn Văn Điệp
|
Mai Thanh
|
1
|
|
1
|
1
|
0.15
|
2.14
|
8
|
0.00
|
2.57
|
2.57
|
46
|
Lê Văn Thế
|
An Song
|
1
|
1
|
|
1
|
0.15
|
2.14
|
15
|
2.57
|
0.00
|
2.57
|
47
|
Quách Tiến Thanh
|
Mai Vị
|
2
|
|
2
|
2
|
0.1
|
0.71
|
10
|
0.00
|
1.71
|
1.71
|
48
|
Nguyễn Văn Hộ
|
Mai Thanh
|
1
|
|
1
|
1
|
0.2
|
2.86
|
7
|
0.00
|
3.43
|
3.43
|
49
|
Đỗ Văn Thái
|
Núi Mai Độ
|
2
|
2
|
|
2
|
0.9
|
6.43
|
10
|
15.43
|
0.00
|
15.43
|
50
|
Hà Văn Tiến
|
NguyệtTrung
|
1
|
|
1
|
1
|
0.2
|
2.86
|
10
|
0.00
|
3.43
|
3.43
|
51
|
Nguyễn Văn Thái
|
Mai Đô
|
1
|
|
1
|
1
|
0.25
|
3.57
|
15
|
0.00
|
4.29
|
4.29
|
52
|
Đặng Đình Khoa
|
Mai Thanh
|
1
|
1
|
|
1
|
0.2
|
2.86
|
8
|
3.43
|
0.00
|
3.43
|
V
|
Xã Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
53
|
Phùng Xuân Toán
|
Thôn Tâng
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
14.29
|
13
|
17.14
|
0.00
|
17.14
|
54
|
Ninh Xuân Chung
|
Thôn Tâng
|
2
|
2
|
|
2
|
0.5
|
3.57
|
12
|
8.57
|
0.00
|
8.57
|
55
|
Nguyễn Văn Kiều
|
An Tố
|
1
|
1
|
|
1
|
0.4
|
5.71
|
10
|
6.86
|
0.00
|
6.86
|
56
|
Trần Đức Thụ
|
An Tố
|
2
|
2
|
|
2
|
0.4
|
2.86
|
10
|
6.86
|
0.00
|
6.86
|
57
|
Nguyễn Đình Đề
|
An Hạ
|
2
|
2
|
|
2
|
1
|
7.14
|
50
|
17.14
|
0.00
|
17.14
|
58
|
Đinh Viết Bảo
|
Đồng Cao
|
2
|
2
|
|
2
|
1.2
|
8.57
|
50
|
20.57
|
0.00
|
20.57
|
59
|
Nguyễn Đình Mạch
|
An Cừ
|
1
|
1
|
|
1
|
0.25
|
3.57
|
15
|
4.29
|
0.00
|
4.29
|
60
|
Đinh Tiến Sơn
|
An Thượng
|
1
|
1
|
|
1
|
0.7
|
10.00
|
25
|
12.00
|
0.00
|
12.00
|
61
|
Đinh Công Hưng
|
Đồng Vàng
|
1
|
1
|
|
1
|
0.4
|
5.71
|
15
|
6.86
|
0.00
|
6.86
|
62
|
Nguyễn Văn Giao
|
An Hạ
|
1
|
1
|
|
1
|
0.5
|
7.14
|
25
|
8.57
|
0.00
|
8.57
|
63
|
Nguyễn Hữu Thế
|
Bờ Bụa
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
14.29
|
50
|
17.14
|
0.00
|
17.14
|
64
|
Lương Văn Thoại
|
An Thượng
|
1
|
1
|
|
1
|
0.5
|
7.14
|
40
|
8.57
|
0.00
|
8.57
|
65
|
Nguyễn Hữu Đại
|
Bờ Bụa
|
1
|
1
|
|
1
|
0.5
|
7.14
|
25
|
8.57
|
0.00
|
8.57
|
66
|
Phùng Đình Quyết
|
An Hạ
|
1
|
1
|
|
1
|
0.5
|
7.14
|
9
|
8.57
|
0.00
|
8.57
|
67
|
Đinh Xuân Nho
|
An Thượng
|
1
|
1
|
|
1
|
0.4
|
5.71
|
15
|
6.86
|
0.00
|
6.86
|
68
|
Đinh Viết Minh
|
An Thượng
|
1
|
1
|
|
1
|
0.25
|
3.57
|
9
|
4.29
|
0.00
|
4.29
|
Lò vòng
|
69
|
Cty TNHH Hà Minh Lương
|
Yên Lương
|
1
|
|
1
|
1
|
30
|
|
300
|
0.00
|
240.00
|
240.00
|
|
Tổng
|
|
99
|
82
|
17
|
99
|
|
|
|
449.33
|
278.74
|
728.07
|
K
|
TP Nam Định
|
Lò thủ công
|
1
|
Công ty TNHH Tứ Đông Hà
|
Bãi Sông Đào
|
|
2
|
|
2
|
|
0.5
|
30
|
1.2
|
|
1.2
|
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về lộ trình và mức hỗ trợ xóa bỏ lò gạch thủ công, lò đứng liên tục, lò vòng trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND ngày 05/06/2014 về lộ trình và mức hỗ trợ xóa bỏ lò gạch thủ công, lò đứng liên tục, lò vòng trên địa bàn tỉnh Nam Định
5.029
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|