ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1297/QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 08
tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN,
KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị
định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ các
Thông tư của Bộ Xây dựng: Thông tư s ố 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016
Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Thông tư số
05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công
trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 01/2017/TT-BXD ngày 06 tháng
02 năm 2017 hướng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
Căn cứ các
Quyết định của Bộ Xây dựng: Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015
về việc Công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng; Quyết định số 1169/QĐ-BXD ngày 14 tháng 11 năm 2017 về việc công bố Định
mức dự toán xây dựng công trình Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và
công trình xây dựng;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Đơn giá thí
nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng (kèm theo thuyết minh
và Đơn giá cụ thể).
Điều 2: Đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết
cấu và công trình xây dựng là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan lập và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng trên
địa bàn tỉnh Hà Nam sử dụng nguồn vốn Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
quản lý.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Đông
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG
DẪN SỬ DỤNG
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN THÍ NGHIỆM
VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Công bố kèm theo Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
A- THUYẾT MINH:
1. Căn cứ
xây dựng đơn giá:
- Nghị định số
32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình;
- Thông tư số
06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số
05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân
công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Định mức dự
toán xây dựng công trình - phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công
trình xây dựng công bố kèm theo Quyết định số 1169/QĐ-BXD ngày 14/11/2017 của Bộ
Xây dựng;
- Quyết định số
1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao
phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
- Tài liệu hướng
dẫn tính toán đơn giá xây dựng công trình của Bộ Xây dựng;
- Các văn bản
khác theo quy định của Nhà nước.
2. Đơn giá
xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình
xây dựng gồm các chi phí sau:
- Đơn giá xây
dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây
dựng (sau đây gọi tắt là Đơn giá thí nghiệm) là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật thể
hiện mức chi phí về vật liệu, nhân công và máy & thiết bị thí nghiệm để
hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công
trình xây dựng (1 chỉ tiêu, 1 cấu kiện, v.v) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc
công tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.
- Đơn giá thí
nghiệm được lập phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn thí nghiệm
và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực thí nghiệm xây dựng (Các vật
liệu mới, máy và thiết bị thí nghiệm tiên tiến v.v...).
- Đơn giá thí
nghiệm bao gồm các chi phí sau:
a) Chi phí
vật liệu:
Là số lượng vật
liệu chính trực tiếp thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm kể
cả hao phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm để hoàn
thành một đơn vị công tác thí nghiệm.
Giá vật liệu
tính trong đơn giá lấy theo công bố giá vật liệu của Liên sở Tài chính - Xây dựng
và giá thị trường phổ biến trên địa bàn tỉnh Hà Nam tại thời điểm qúy I/2019
chưa có thuế giá trị gia tăng.
Đối với những
vật liệu chưa có trong công bố giá thì tính theo mức giá tham khảo thị trường tại
thời điểm quý I/2019. Một số đơn giá công tác thí nghiệm chưa tính chi phí vật
liệu chính, khi lập dự toán cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trực
tiếp vào đơn giá.
Trong quá
trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị
gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ
chênh lệch theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức
giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực; ở từng thời điểm do cơ
quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức
để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu
trong đơn giá để xác định mức bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực
tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.
b) Chi phí
nhân công:
Là chi phí tiền
lương của cán bộ kỹ thuật trực tiếp thực hiện thí nghiệm (gồm cả chi phí nhân
công điều khiển máy và thiết bị thí nghiệm), công nhân phục vụ để thực hiện
hoàn thành công tác thí nghiệm.
Chi phí nhân
công trong đơn giá được xác định theo hướng dẫn tại thông tư số 05/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng. Mức lương cơ sở đầu vào vùng III là 2.154.000 đồng/tháng.
Trường hợp
công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn thuộc vùng IV có mức lương cơ sở
là 2.050.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công trong đơn giá được nhân hệ số điều
chỉnh KĐCNC = 0,952
c) Chi phí
máy thi công:
Là chi phí sử
dụng máy và thiết bị thí nghiệm trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác thí nghiệm. Chi phí máy và thiết bị thí nghiệm bao gồm: chi phí khấu
hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn và chi phí khác của máy.
Chi phí máy
thi công trong đơn giá được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số
06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình; định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của
Bộ Xây dựng.
Nhóm lương, cấp
bậc, hệ số lương và mức lương cơ sở đầu vào để xác định đơn giá nhân công thợ
điều khiển máy xác định theo quy định tại Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng (mức lương cơ sở đầu vào vùng III là 2.154.000 đồng/tháng).
Giá nhiên liệu,
năng lượng lấy theo giá nhiên liệu trung bình Quý I năm 2019 (chưa bao gồm thuế
giá trị gia tăng) theo các báo giá của Tổng công ty xăng dầu (Xăng: 15.227 đồng/lít;
Dầu diezel: 13.958đồng/lít; Điện: 1.864,44 đồng/kwh).
3. Đơn giá
xây dựng công trình- Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình
xây dựng gồm 03 chương:
Chương I: Thí
nghiệm vật liệu xây dựng
Chương II: Thí
nghiệm cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng
Chương III:
Công tác thí nghiệm trong phòng phục vụ khảo sát xây dựng
Trong mỗi
chương, mục có loại công tác thí nghiệm được mã hóa thống nhất theo mã số gồm 2
chữ cái và 5 chữ số. Trong mỗi danh mục đơn giá có quy định nội dung công việc,
điều kiện áp dụng và chi phí về vật liệu, nhân công, máy thi công.
B - HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
1. Tập đơn giá
thí nghiệm này là cơ sở xác định dự toán công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện,
kết cấu và công trình xây dựng phục vụ cho công tác lập kế hoạch, quản lý vốn đầu
tư xây dựng cơ bản và xác định giá xét thầu, giá giao thầu các công trình xây dựng
trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
2. Đối với những
công tác chưa có đơn giá hoặc đã có nhưng không phù hợp với yêu cầu kỹ thuật,
điều kiện thi công, biện pháp thi công, Chủ đầu tư căn cứ tiêu chuẩn kỹ thuật,
quy trình thi công và hướng dẫn phương pháp lập định mức, đơn giá của Bộ Xây dựng,
tổ chức lập đơn giá cho công trình hoặc vận dụng các đơn giá tương tự ở các
công trình đã và đang thực hiện, làm cơ sở quản lý chi phí đầu tư xây dựng, đồng
thời gửi Sở Xây dựng để theo dõi, kiểm tra. Đối với các gói thầu xây dựng sử dụng
vốn ngân sách nhà nước thực hiện theo hình thức chỉ định thầu thì chủ đầu tư phải
báo cáo người quyết định đầu tư xem xét quyết định trước khi áp dụng.
3. Căn cứ giá
vật liệu (chưa có thuế giá trị gia tăng) theo giá tại thời điểm lập Tổng mức đầu
tư, dự toán và giá vật liệu đã tính trong đơn giá để tính chênh lệch giá trong
tổng mức đầu tư, dự toán công trình.
Trong quá trình sử dụng tập đơn
giá xây dựng công trình phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công
trình xây dựng nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để
nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền.
Chương I
THÍ NGHIỆM VẬT
LIỆU XÂY DỰNG
DA.01000
THÍ NGHIỆM XI MĂNG
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.01000
|
Thí nghiệm xi măng
|
|
|
|
|
|
DA.01001
|
Thí nghiệm tỷ diện của xi
măng
|
1 chỉ tiêu
|
4.463
|
83.877
|
3.108
|
91.448
|
DA.01002
|
Thí nghiệm ổn định thể tích
Thí
|
1 chỉ tiêu
|
2.447
|
198.793
|
189.276
|
390.516
|
DA.01003
|
nghiệm thời gian đông kết Thí
|
1 chỉ tiêu
|
744
|
237.888
|
4.502
|
243.134
|
DA.01004
|
nghiệm cường độ theo phương
pháp chuẩn
|
1 chỉ tiêu
|
18.898
|
414.645
|
12.359
|
445.902
|
DA.01005
|
Thí nghiệm theo khối lượng
riêng
|
1 chỉ tiêu
|
12.439
|
59.946
|
1.806
|
74.191
|
DA.01006
|
Thí nghiệm độ mịn
|
1 chỉ tiêu
|
5.227
|
72.741
|
1.620
|
79.588
|
DA.01007
|
Thí nghiệm hàm lượng mất khi
nung
|
1 chỉ tiêu
|
29.627
|
55.444
|
15.882
|
100.953
|
DA.01008
|
Thí nghiệm hàm lượng SiO2
|
1 chỉ tiêu
|
172.555
|
292.858
|
21.310
|
486.723
|
DA.01009
|
Thí nghiệm hàm lượng SiO2
và cặn không tan.
|
1 chỉ tiêu
|
108.108
|
189.552
|
14.778
|
312.438
|
DA.01010
|
Thí nghiệm hàm lượng SiO2
hòa tan.
|
1 chỉ tiêu
|
29.775
|
107.334
|
9.188
|
146.297
|
DA.01011
|
Thí nghiệm hàm lượng cặn
không tan.
|
1 chỉ tiêu
|
13.882
|
195.476
|
4.274
|
213.632
|
DA.01012
|
Thí nghiệm hàm lượng ôxít Fe2O3
|
1 chỉ tiêu
|
5.923
|
77.716
|
64
|
83.703
|
DA.01013
|
Thí nghiệm hàm lượng nhôm
ôxít AL2O3
|
1 chỉ tiêu
|
272.214
|
85.535
|
106
|
357.855
|
DA.01014
|
Thí nghiệm hàm lượng CaO Thí
|
1 chỉ tiêu
|
12.498
|
97.145
|
167
|
109.810
|
DA.01015
|
nghiệm hàm lượng MgO Thí
|
1 chỉ tiêu
|
8.696
|
98.093
|
135
|
106.924
|
DA.01016
|
nghiệm hàm lượng SO3
|
1 chỉ tiêu
|
20.935
|
176.283
|
4.493
|
201.711
|
DA.01017
|
Thí nghiệm hàm lượng Cl
|
1 chỉ tiêu
|
39.208
|
113.257
|
|
152.465
|
DA.01018
|
Thí nghiệm hàm lượng K2O
và Na2O
|
1 chỉ tiêu
|
25.481
|
182.444
|
26.612
|
234.537
|
DA.01019
|
Thí nghiệm hàm lượng TiO2
|
1 chỉ tiêu
|
3.186
|
101.410
|
4.869
|
109.465
|
DA.01020
|
Thí nghiệm hàm lượng CaO tự
do
|
1 chỉ tiêu
|
171.626
|
101.410
|
621
|
273.657
|
DA.01021
|
Thí nghiệm độ dẻo tiêu chuẩn
|
1 chỉ tiêu
|
744
|
88.853
|
1.904
|
91.501
|
DA.01022
|
Thí nghiệm nhiệt thủy hóa
|
1 chỉ tiêu
|
278.709
|
1.333.972
|
26.513
|
1.639.194
|
DA.01023
|
Thí nghiệm độ nở sunphat
|
1 chỉ tiêu
|
37.354
|
651.585
|
1.876
|
690.815
|
DA.02000
THÍ NGHIỆM CÁT
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.02000
|
Thí nghiệm cát
|
|
|
|
|
|
DA.02001
|
Thí nghiệm khối lượng riêng
hoặc khối lượng thể tích
|
1 chỉ tiêu
|
24.569
|
72.504
|
7.374
|
104.447
|
DA.02002
|
Thí nghiệm thể tích xốp
|
1 chỉ tiêu
|
24.569
|
62.315
|
7.374
|
94.258
|
DA.02003
|
Thí nghiệm thành phần hạt và
mô đun độ lớn
|
1 chỉ tiêu
|
39.486
|
176.283
|
11.814
|
227.583
|
DA.02004
|
Thí nghiệm hàm lượng bụi,
bùn, sét bẩn
|
1 chỉ tiêu
|
24.569
|
165.858
|
7.374
|
197.801
|
DA.02005
|
Thí nghiệm thành phần khoáng
(thạch học)
|
1 chỉ tiêu
|
39.486
|
259.212
|
12.408
|
311.106
|
DA.02006
|
Thí nghiệm hàm lượng tạp chất
hữu cơ
|
1 chỉ tiêu
|
12.600
|
103.780
|
68
|
116.448
|
DA.02007
|
Thí nghiệm hàm lượng Mica
|
1 chỉ tiêu
|
16.053
|
188.604
|
4.843
|
209.500
|
DA.02008
|
Thí nghiệm hàm lượng sét cục
|
1 chỉ tiêu
|
22.983
|
51.890
|
4.843
|
79.716
|
DA.02009
|
Thí nghiệm độ ẩm
|
1 chỉ tiêu
|
43.832
|
3.554
|
13.103
|
60.489
|
DA.02010
|
Thí nghiệm thành phần hạt
phương pháp tỷ trọng kế
|
1 chỉ tiêu
|
25.234
|
109.940
|
7.667
|
142.841
|
DA.02011
|
Thí bằng nghiệm thành phần hạt bằng phương pháp
LAZER
|
1 chỉ tiêu
|
587
|
222.250
|
54.299
|
277.136
|
DA.02012
|
Thí nghiệm thử phản ứng silic kiềm
|
1 chỉ tiêu
|
182.153
|
660.826
|
29.421
|
872.400
|
DA.02013
|
Thí nghiệm góc nghỉ khô, nghỉ ướt của cát
|
1 chỉ tiêu
|
17.955
|
207.323
|
686
|
225.964
|
DA.02014
|
Thí nghiệm hàm lượng sunfat và sunfit
|
1 chỉ tiêu
|
147.724
|
251.156
|
11.290
|
410.170
|
DA.02015
|
Thí nghiệm hàm lượng ion clorua
|
1 chỉ tiêu
|
203.227
|
125.578
|
5.729
|
334.534
|
DA.03000
THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.03000
|
Thí nghiệm đá dăm, sỏi
|
|
|
|
|
|
DA.03001
|
Thí nghiệm khối lượng riêng của
đá nguyên khai, đá dăm (sỏi).
|
1 chỉ tiêu
|
29.471
|
90.037
|
8.758
|
128.266
|
DA.03002
|
Thí nghiệm khối lượng thể
tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi).
|
1 chỉ tiêu
|
29.208
|
59.235
|
8.804
|
97.247
|
DA.03003
|
Thí nghiệm khối lượng thể
tích của đá dăm bằng phương pháp đơn giản.
|
1 chỉ tiêu
|
29.208
|
59.235
|
8.758
|
97.201
|
DA.03004
|
Thí nghiệm khối lượng thể
tích xốp của đá dăm (sỏi).
|
1 chỉ tiêu
|
43.832
|
35.541
|
13.082
|
92.455
|
DA.03005
|
Thí nghiệm thành phần hạt của
đá dăm (sỏi).
|
1 chỉ tiêu
|
43.832
|
154.011
|
13.103
|
210.946
|
DA.03006
|
Thí nghiệm hàm lượng bụi sét bẩn trong đá dăm (sỏi).
|
1 chỉ tiêu
|
44.302
|
28.433
|
13.247
|
85.982
|
DA.03007
|
Thí nghiệm hàm lượng thoi dẹt trong đá dăm (sỏi).
|
1 chỉ tiêu
|
16.053
|
139.795
|
4.843
|
160.691
|
DA.03008
|
Thí nghiệm hàm lượng hạt mềm yếu và hạt bị phong hóa
trong đá dăm (sỏi).
|
1 chỉ tiêu
|
44.302
|
99.515
|
13.247
|
157.064
|
DA.03009
|
Thí nghiệm độ ẩm của đá dăm (sỏi).
|
1 chỉ tiêu
|
29.541
|
33.172
|
8.854
|
71.567
|
DA.03010
|
Thí nghiệm độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm
(sỏi).
|
1 chỉ tiêu
|
30.011
|
53.312
|
8.567
|
91.890
|
DA.03011
|
Thí nghiệm độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm
(sỏi) bằng phương pháp nhanh.
|
1 chỉ tiêu
|
30.011
|
49.757
|
8.567
|
88.335
|
DA.03012
|
Thí nghiệm cường độ nén của
đá nguyên khai.
|
1 chỉ tiêu
|
24.823
|
296.175
|
144.996
|
465.994
|
DA.03013
|
Thí nghiệm hệ số hóa mềm của
đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt).
|
1 chỉ tiêu
|
67.696
|
509.421
|
250.257
|
827.374
|
DA.03014
|
Thí nghiệm độ nén của đá dăm,
sỏi trong xilanh.
|
1 chỉ tiêu
|
42.853
|
116.101
|
14.884
|
173.838
|
DA.03015
|
Thí nghiệm độ mài mòn của đá dăm
(sỏi).
|
1 chỉ tiêu
|
58.143
|
348.302
|
16.997
|
423.442
|
DA.03016
|
Thí nghiệm hàm lượng tạp chất
hữu cơ trong sỏi.
|
1 chỉ tiêu
|
12.600
|
154.011
|
138
|
166.749
|
DA.03017
|
Thí nghiệm độ rỗng của đá
nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT).
|
1 chỉ tiêu
|
22.161
|
118.470
|
6.589
|
147.220
|
DA.03018
|
Thí nghiệm độ rỗng giữa các hạt
đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT).
|
1 chỉ tiêu
|
22.161
|
154.011
|
6.636
|
182.808
|
DA.03019
|
Thí nghiệm hàm lượng Ôxít
Silic vô định hình.
|
1 chỉ tiêu
|
85.493
|
343.563
|
27.318
|
456.374
|
DA.03020
|
Thí nghiệm xác định hàm lượng ion CL-.
|
1 chỉ tiêu
|
218.774
|
125.578
|
9.945
|
354.297
|
DA.04000
THÍ NGHIỆM MÀI MÒN HÓA CHẤT CỦA CỐT LIỆU BÊ TÔNG (THÍ NGHIỆM SOUNDNESS).
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.04000
|
Thí nghiệm mài mòn hóa chất
của cốt liệu bê tông
|
|
|
|
|
|
DA.04001
|
Thí nghiệm mòn hóa chất của cốt
liệu bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
93.466
|
148.088
|
1.397
|
242.951
|
DA.05000
THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM VÀ PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT (PHƯƠNG PHÁP
THANH VỮA).
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm.
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.05000
|
Thí nghiệm phản ứng kiềm
và phản ứng alkali của cốt liệu đá, cát (phương pháp thanh vữa).
|
|
|
|
|
|
DA.05101
|
Thí nghiệm phản ứng kiềm của
cốt liệu đá, cát.
|
1 chỉ tiêu
|
264.055
|
425.070
|
43.476
|
732.601
|
DA.05201
|
Thí nghiệm xác định phản ứng
Alkali của cốt liệu đá, cát (phương pháp thanh vữa).
|
1 chỉ tiêu
|
863.924
|
1.426.379
|
405.767
|
2.696.070
|
DA.06000
THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU: CÁT, ĐÁ, GẠCH
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.06000
|
Thí nghiệm phân tích thành
phần hóa học vật liệu cát, đá, gạch.
|
|
|
|
|
|
DA.06001
|
Thí nghiệm mẫu thí nghiệm
|
1 chỉ tiêu
|
|
379.104
|
412
|
379.516
|
DA.06002
|
Thí nghiệm độ ẩm
|
1 chỉ tiêu
|
10.735
|
82.929
|
2.839
|
96.503
|
DA.06003
|
Thí nghiệm độ mất khi nung
|
1 chỉ tiêu
|
37.320
|
74.636
|
16.118
|
128.074
|
DA.06004
|
Thí nghiệm hàm lượng SiO2
|
1 chỉ tiêu
|
191.245
|
426.492
|
37.610
|
655.347
|
DA.06005
|
Thí nghiệm hàm lượng Fe2O3
|
1 chỉ tiêu
|
6.007
|
82.929
|
64
|
89.000
|
DA.06006
|
Thí nghiệm hàm lượng CaO
|
1 chỉ tiêu
|
8.403
|
106.623
|
1.379
|
116.405
|
DA.06007
|
Thí nghiệm hàm lượng Al2O3
|
1 chỉ tiêu
|
277.106
|
82.929
|
1.317
|
361.352
|
DA.06008
|
Thí nghiệm hàm lượng MgO
|
1 chỉ tiêu
|
10.844
|
106.623
|
1.347
|
118.814
|
DA.06009
|
Thí nghiệm hàm lượng SO3
|
1 chỉ tiêu
|
119.246
|
201.399
|
4.442
|
325.087
|
DA.06010
|
Thí nghiệm hàm lượng TiO2
|
1 chỉ tiêu
|
1.229
|
111.362
|
399
|
112.990
|
DA.06011
|
Thí nghiệm K2O, Na2O
|
1 chỉ tiêu
|
15.193
|
196.660
|
9.543
|
221.396
|
DA.06012
|
Thí nghiệm cặn không tan
|
1 chỉ tiêu
|
21.609
|
195.476
|
4.151
|
221.236
|
DA.06013
|
Thí nghiệm CaO tự do
|
1 chỉ tiêu
|
37.650
|
111.362
|
643
|
149.655
|
DA.06014
|
Thí nghiệm thành phần hạt bằng
LAZER
|
1 chỉ tiêu
|
|
444.263
|
18.100
|
462.363
|
DA.06015
|
Thí nghiệm độ hút vôi
|
1 chỉ tiêu
|
40.132
|
250.446
|
11.937
|
302.515
|
DA.06016
|
Thí nghiệm SiO2 hoạt
tính
|
1 chỉ tiêu
|
30.602
|
135.056
|
8.253
|
173.911
|
DA.06017
|
Thí nghiệm Al2O3
hoạt tính
|
1 chỉ tiêu
|
26.351
|
113.731
|
7.158
|
147.240
|
Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm phân tích thành phần hóa học cát, đá, xi
măng, gạch chưa bao gồm công tác chuẩn bị mẫu thí nghiệm.
DA.07000
THIẾT KẾ MÁC BÊ TÔNG.
1. Thành phần
công việc:
- Công việc
thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát,
đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết;
- Công tác
tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi
sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đuyn biến dạng, độ sụt ở các
thời gian, hàm lượng bọt khí, độ co…chưa được tính trong đơn giá này;
- Riêng thiết
kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo
cấp B2, B4, B6, B8. Đơn giá mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.
2. Thiết kế
mác bê tông thông thường bao gồm:
- Phần xi
măng: DA.01002 + DA.01003 + DA.01004 + DA.01005 + DA.01006.
- Phần cát:
DA.02001 + DA.02002 + DA.02003 + DA.02004 + DA.02006.
- Phần đá:
DA.03003 + DA.03004 + DA.03005+ DA.03006 + DA.03014.
DA.08000
Thiết kế mác vữa.
1. Thành phần
công việc:
- Công việc
thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát
theo những chỉ tiêu thiết kế.
2. Thiết kế
mác bê tông thông thường bao gồm:
- Phần xi
măng: DA.01002 + DA.01003 + DA.01004 + DA.01005+ DA.01006.
- Phần cát:
DA.02001 + DA.02002 + DA.02003 + DA.02004 + DA.02006.
DA.09000
XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊ TÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM.
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu
(lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại), kiểm tra dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.09000
|
Xác định độ sụt hỗn hợp bê
tông
|
|
|
|
|
|
DA.09001
|
Xác định độ sụt hỗn hợp bê
tông
|
1 chỉ tiêu
|
|
44.426
|
115
|
44.541
|
Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ
thể để xác định đơn giá cho phù hợp.
DA.10000 ÉP
MẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA.
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.10000
|
ép mẫu bê tông, uốn mẫu bê
tông, ép mẫu vữa.
|
|
|
|
|
|
DA.10001
|
ép mẫu bê tông lập phương
150x150x150 (mm0
|
1 chỉ tiêu
|
3.971
|
49.757
|
2.766
|
56.494
|
DA.10002
|
ép mẫu bê tông trụ 150x300
(mm)
|
1 chỉ tiêu
|
5.873
|
59.235
|
4.126
|
69.234
|
DA.10003
|
uốn mẫu bê tông lập phương
150x150x600 (mm)
|
1 chỉ tiêu
|
1.585
|
93.354
|
3.930
|
98.869
|
DA.10004
|
ép mẫu vữa lập phương 70,7x70,7x70,7 (mm)
|
1 chỉ tiêu
|
671
|
20.851
|
2.344
|
23.866
|
Ghi chú:
- Trường hợp
trường hợp ép mẫu bê tông lập phương kích thước 100x100x100 thì đơn giá được điều
chỉnh với hệ số k=0,9; Trường hợp ép mẫu bê tông trụ kích thước 200x200x200 thì
đơn giá được điều chỉnh với hệ số k=1,15.
- Trường hợp
trường hợp ép mẫu bê tông lập phương kích thước 100x200 thì đơn giá được điều
chỉnh với hệ số k=0,9.
DA.11000
THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG.
DA.11100
THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NẶNG.
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Riêng chỉ tiêu
độ không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy đơn giá
cấp 2at (T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4
so với đơn giá cấp liền kề.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.11100
|
Thí nghiệm thử bê tông nặng
|
|
|
|
|
|
DA.11101
|
Thí nghiệm tính toán liều lượng
bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
6.950
|
289.778
|
4.695
|
301.423
|
DA.11102
|
Thí nghiệm thử độ cứng vebe của
hỗn hợp bê tông.
|
1 chỉ tiêu
|
2.349
|
154.011
|
629
|
156.989
|
DA.11103
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích
của hỗn hợp bê tông.
|
1 chỉ tiêu
|
1.214
|
101.884
|
916
|
104.014
|
DA.11104
|
Thí nghiệm tách nước của hỗn
hợp bê tông.
|
1 chỉ tiêu
|
2.349
|
294.516
|
1.177
|
298.042
|
DA.11105
|
Thí nghiệm hàm lượng bọt khí
của hỗn hợp bê tông.
|
1 chỉ tiêu
|
3.132
|
44.545
|
53.692
|
101.369
|
DA.11106
|
Thí nghiệm khối lượng riêng của
bê tông.
|
1 chỉ tiêu
|
52.064
|
148.088
|
13.870
|
214.022
|
DA.11107
|
Thí nghiệm độ hút nước của bê
tông.
|
1 chỉ tiêu
|
46.651
|
225.093
|
14.424
|
286.168
|
DA.11108
|
Thí nghiệm mài mòn của bê
tông.
|
1 chỉ tiêu
|
7.133
|
293.806
|
2.160
|
303.099
|
DA.11109
|
Thí nghiệm khối lượng thể
tích của bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
40.354
|
35.304
|
9.429
|
85.087
|
DA.11110
|
Thí nghiệm cường độ chịu nén của bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
13.704
|
163.489
|
6.793
|
183.986
|
DA.11111
|
Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông cốt
thép
|
1 chỉ tiêu
|
19.068
|
203.768
|
8.205
|
231.041
|
DA.11112
|
Thí nghiệm lực liên kết giữa bê tông và cốt thép
|
1 chỉ tiêu
|
17.795
|
294.516
|
15.879
|
328.190
|
DA.11113
|
Thí nghiệm độ co ngót của bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
6.481.635
|
456.110
|
6.358.529
|
13.296.274
|
DA.11114
|
Thí nghiệm mô dun đàn hồi khi nén tĩnh của bê
tông.
|
1 chỉ tiêu
|
71.815
|
445.447
|
46.049
|
563.311
|
DA.11115
|
Thí nghiệm độ chống thấm nước của bê tông.
|
1 chỉ tiêu
|
83.240
|
521.268
|
615.841
|
1.220.349
|
DA.11116
|
Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi bửa của bê tông.
|
1 chỉ tiêu
|
11.596
|
210.877
|
6.848
|
229.321
|
DA.11117
|
Thí nghiệm xác định hàm lượng ion clorua trong bê
tông
|
1 chỉ tiêu
|
213.706
|
125.578
|
5.729
|
345.013
|
DA.11118
|
Thí nghiệm xác định lượng sunfat trong bê tông
hàm
|
1 chỉ tiêu
|
155.554
|
251.156
|
11.290
|
418.000
|
DA.11119
|
Thí nghiệm xác định độ PH của bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
57.741
|
148.088
|
399
|
206.228
|
DA.11120
|
Thí nghiệm nhiệt thủy hóa
|
1 chỉ tiêu
|
47.767
|
651.585
|
23.016
|
722.368
|
DA.11121
|
Thí nghiệm thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
|
445.447
|
684
|
446.131
|
DA.11200 THÍ
NGHIỆM BÊ TÔNG ĐẦM LĂN.
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.11200
|
Thí nghiệm thử bê tông đầm
lăn
|
|
|
|
|
|
DA.11201
|
Thí nghiệm cường độ kháng kéo
trực tiếp mẫu RCC
|
1 chỉ tiêu
|
33.620
|
616.044
|
89.294
|
738.958
|
DA.11202
|
Thí nghiệm thời gian đông kết
của hỗn hợp bê tông.
|
1 chỉ tiêu
|
|
1.942.908
|
4.823
|
1.947.731
|
DA.12000
THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.12000
|
Thí nghiệm vôi xây dựng
|
|
|
|
|
|
DA.12001
|
Thí nghiệm lượng nước cần thiết
để tôi vôi
|
1 chỉ tiêu
|
7.224
|
111.125
|
2.149
|
120.498
|
DA.12002
|
Thí nghiệm lượng vôi nhuyễn
khi tôi 1kg vôi sống
|
1 chỉ tiêu
|
7.224
|
128.895
|
2.149
|
138.268
|
DA.12003
|
Thí nghiệm khối lượng triêng
của vôi đã tôi
|
1 chỉ tiêu
|
17.231
|
127.711
|
4.297
|
149.239
|
DA.12004
|
Thí nghiệm lượng hạt không
tôi được
|
1 chỉ tiêu
|
18.414
|
144.296
|
1.733
|
164.443
|
DA.12005
|
Thí nghiệm độ nghiền mịn
|
1 chỉ tiêu
|
5.814
|
108.992
|
1.743
|
116.549
|
DA.12006
|
Thí nghiệm độ ẩm của Hydrat
|
1 chỉ tiêu
|
14.448
|
55.444
|
4.297
|
74.189
|
DA.12007
|
Thí nghiệm độ hút vôi
|
1 chỉ tiêu
|
13.425
|
444.263
|
7.906
|
465.594
|
DA.13000
THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.13000
|
Thí nghiệm vữa xây dựng
|
|
|
|
|
|
DA.13001
|
Thí nghiệm độ lưu động của hỗn
hợp vữa
|
1 chỉ tiêu
|
|
29.618
|
580
|
30.198
|
DA.13002
|
Thí nghiệm xác định kích thước
hạt cốt liệu lớn nhất
|
1 chỉ tiêu
|
9.827
|
126.052
|
3.454
|
139.333
|
DA.13003
|
Thí nghiệm khối lượng thể
tích của hỗn hợp vữa
|
1 chỉ tiêu
|
|
99.989
|
138
|
100.127
|
DA.13004
|
Thí nghiệm xác định khả năng
giữ độ lưu động của vật liệu tươi
|
1 chỉ tiêu
|
783
|
44.545
|
4.191
|
49.519
|
DA.13005
|
Thí nghiệm độ hút nước của vữa
|
1 chỉ tiêu
|
16.053
|
55.444
|
4.775
|
76.272
|
DA.13006
|
Thí nghiệm cường độ chịu nén
của vữa
|
1 chỉ tiêu
|
881
|
244.285
|
692
|
245.858
|
DA.13007
|
Thí nghiệm cường độ chịu uốn
của vữa
|
1 chỉ tiêu
|
1.175
|
144.296
|
920
|
146.391
|
DA.13008
|
Thí nghiệm độ bám dính của vữa
vào nền trát
|
1 chỉ tiêu
|
12.600
|
344.274
|
24.113
|
380.987
|
DA.13009
|
Thí nghiệm tính toán liều lượng
vữa
|
1 chỉ tiêu
|
607
|
250.919
|
471
|
251.997
|
DA.13010
|
Thí nghiệm khối lượng riêng
|
1 chỉ tiêu
|
21.906
|
99.989
|
6.518
|
128.413
|
DA.13011
|
Thí nghiệm xác định khối lượng
thể tích mẫu vữa đã đóng rắn
|
1 chỉ tiêu
|
6.030
|
88.853
|
2.350
|
97.233
|
DA.13012
|
Thí nghiệm xác định hàm lượng
ion clo hòa tan trong nước
|
1 chỉ tiêu
|
108.607
|
121.313
|
6.578
|
236.498
|
DA.14000
THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.14000
|
Thí nghiệm gạch xây đất
sét nung
|
|
|
|
|
|
DA.14001
|
Thí nghiệm cường độ chịu nén
Thí
|
1 chỉ tiêu
|
979
|
186.709
|
3.446
|
191.134
|
DA.14002
|
nghiệm cường độ chịu uốn Thí
|
1 chỉ tiêu
|
1.468
|
165.858
|
1.558
|
168.884
|
DA.14003
|
nghiệm độ hút nước
|
1 chỉ tiêu
|
48.158
|
103.780
|
14.463
|
166.401
|
DA.14004
|
Thí nghiệm khối lượng thể
tích
|
1 chỉ tiêu
|
16.053
|
120.366
|
4.913
|
141.332
|
DA.14005
|
Thí nghiệm khối lượng riêng
|
1 chỉ tiêu
|
18.836
|
119.181
|
4.913
|
142.930
|
DA.15000
THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.15000
|
Thí nghiệm gạch lát xi
măng
|
|
|
|
|
|
DA.15001
|
Thí nghiệm lực uốn gẫy toàn
viên
|
1 chỉ tiêu
|
1.233
|
186.709
|
4.299
|
192.241
|
DA.15002
|
Thí nghiệm lực xung kích
|
1 chỉ tiêu
|
|
51.890
|
230
|
52.120
|
DA.15003
|
Thí nghiệm độ mài mòn
|
1 chỉ tiêu
|
32.323
|
55.444
|
9.865
|
97.632
|
DA.15004
|
Thí nghiệm độ hút nước
|
1 chỉ tiêu
|
20.888
|
238.362
|
8.659
|
267.909
|
DA.16000
THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.16000
|
Thí nghiệm gạch chịu lửa
|
|
|
|
|
|
DA.16001
|
Thí nghiệm cường độ chịu nén
|
1 chỉ tiêu
|
25.058
|
239.309
|
10.608
|
274.975
|
DA.16002
|
Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa
loại 1 mẫu
|
1 chỉ tiêu
|
284.652
|
300.914
|
4.166
|
589.732
|
DA.16003
|
Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa
loại ≥ 2 mẫu
|
1 chỉ tiêu
|
158.273
|
208.507
|
2.344
|
369.124
|
DA.16004
|
Thí nghiệm biến dạng dưới tải
trọng
|
1 chỉ tiêu
|
731.543
|
353.041
|
14.808
|
1.099.392
|
DA.16005
|
Thí nghiệm độ xốp
|
1 chỉ tiêu
|
8.026
|
62.315
|
2.526
|
72.867
|
DA.16006
|
Thí nghiệm độ co dư có nhiệt
độ <13500C
|
1 chỉ tiêu
|
44.117
|
373.181
|
9.792
|
427.090
|
DA.16007
|
Thí nghiệm độ co dư có nhiệt
độ ≥ 13500C
|
1 chỉ tiêu
|
64.065
|
466.535
|
14.683
|
545.283
|
DA.16008
|
Thí nghiệm khối lượng thể
tích
|
1 chỉ tiêu
|
21.942
|
82.929
|
2.387
|
107.258
|
DA.16009
|
Thí nghiệm khối lượng riêng
|
1 chỉ tiêu
|
17.231
|
119.181
|
4.297
|
140.709
|
DA.16010
|
Thí nghiệm thử độ bền xung
nhiệt của vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước
|
1 chỉ tiêu
|
658.684
|
865.542
|
32.682
|
1.556.908
|
DA.16011
|
Thí nghiệm thử cơ lý vật liệu
chịu lửa làm lạnh bằng không khí
|
1 chỉ tiêu
|
727.630
|
952.262
|
22.710
|
1.702.602
|
DA.16012
|
Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt
|
1 chỉ tiêu
|
234.782
|
414.645
|
69.833
|
719.260
|
DA.16013
|
Thí nghiệm hàm lượng các ô
xít trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hóa)
|
1 chỉ tiêu
|
459.787
|
1.409.793
|
|
1.869.580
|
DA.17000
THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.17000
|
Thí nghiệm ngói sét nung
|
|
|
|
|
|
DA.17001
|
Thí nghiệm thời gian xuyên nước.
|
1 chỉ tiêu
|
105.000
|
93.354
|
|
198.354
|
DA.17002
|
Thí nghiệm tải trọng uốn gẫy
|
1 chỉ tiêu
|
4.217
|
165.858
|
1.738
|
171.813
|
DA.17003
|
Thí nghiệm độ hút nước
|
1 chỉ tiêu
|
16.621
|
93.354
|
5.080
|
115.055
|
DA.17004
|
Thí nghiệm khối lượng 1m2
ngói lợp ở trạng thái bão hòa nước
|
1 chỉ tiêu
|
|
93.354
|
138
|
93.492
|
DA.18000
THÍ NGHIỆM NGÓI XI MĂNG CÁT
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.18000
|
Thí nghiệm ngói xi măng
cát
|
|
|
|
|
|
DA.18001
|
Thí nghiệm độ hút nước ngói
xi măng cát
|
1 chỉ tiêu
|
18.069
|
93.354
|
5.510
|
116.933
|
DA.18002
|
Thí nghiệm khối lượng 1m2
ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão hòa nước
|
1 chỉ tiêu
|
|
93.354
|
138
|
93.492
|
DA.18003
|
Thí nghiệm thời gian xuyên nước
ngói xi măng cát
|
1 chỉ tiêu
|
105.000
|
93.354
|
|
198.354
|
DA.18004
|
Thí nghiệm lực uốn gãy ngói
xi măng cát
|
1 chỉ tiêu
|
4.217
|
132.686
|
1.738
|
138.641
|
DA.19000
THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP LÁT, GẠCH MEN, ĐÁ ỐP LÁT TỰ NHIÊN VÀ ĐÁ ỐP LÁT NHÂN TẠO
TRÊN CƠ SỞ CHẤT KẾT DÍNH HỮU CƠ.
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.19000
|
Thí nghiệm gạch gốm ốp
lát, gạch men, đá ốp lát tự nhiên và đá ốp lát nhân tạo.
|
|
|
|
|
|
DA.19001
|
Thí nghiệm độ hút nước
|
1 chỉ tiêu
|
58.282
|
155.433
|
39.170
|
252.885
|
DA.19002
|
Thí nghiệm khối lượng thể
tích.
|
1 chỉ tiêu
|
58.519
|
149.272
|
37.411
|
245.202
|
DA.19003
|
Thí nghiệm độ bóng bề mặt.
|
1 chỉ tiêu
|
110.098
|
174.151
|
38.780
|
323.029
|
DA.19004
|
Thí nghiệm độ bền uốn.
|
1 chỉ tiêu
|
59.141
|
165.858
|
42.386
|
267.385
|
DA.19005
|
Thí nghiệm độ chịu mài mòn bề
mặt
|
1 chỉ tiêu
|
42.932
|
369.626
|
31.894
|
444.452
|
DA.19006
|
Thí nghiệm độ chịu mài mòn
sâu
|
1 chỉ tiêu
|
54.032
|
213.246
|
26.534
|
293.812
|
DA.19007
|
Thí nghiệm độ cứng vạch bề mặt
theo thang Mohs.
|
1 chỉ tiêu
|
11.265
|
100.700
|
19.356
|
131.321
|
DA.19008
|
Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt
(< 1000C )
|
1 chỉ tiêu
|
46.404
|
236.940
|
325.095
|
608.439
|
DA.19009
|
Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt
(1000C đến 8000C )
|
1 chỉ tiêu
|
48.766
|
236.940
|
339.314
|
625.020
|
DA.19010
|
Thí nghiệm độ bền nhiệt
|
1 chỉ tiêu
|
53.993
|
270.112
|
48.416
|
372.521
|
DA.19011
|
Thí nghiệm độ bền rạn men
|
1 chỉ tiêu
|
11.075
|
870.755
|
897.648
|
1.779.478
|
DA.19012
|
Thí nghiệm sai lệch kích thước
|
1 chỉ tiêu
|
2.545
|
124.394
|
14.454
|
141.393
|
DA.19013
|
Thí nghiệm hệ số dãn nở ẩm
|
1 chỉ tiêu
|
70.769
|
462.033
|
78.988
|
611.790
194.219
|
DA.19014
|
nghiệm Thí độ bền va đập
|
1 chỉ tiêu
|
4.645
|
154.011
|
35.563
|
DA.19015
|
Thí nghiệm hệ số ma sát động
|
1 chỉ tiêu
|
4.894
|
284.328
|
32.386
|
321.608
|
DA.19016
|
Thí nghiệm độ bền hóa học
(axit-kiềm )
|
1 chỉ tiêu
|
39.526
|
360.149
|
2.387
|
402.062
|
DA.20000 THÍ
NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BÊ TÔNG
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.20000
|
Thí nghiệm cơ lý gạch bê
tông
|
|
|
|
|
|
DA.20001
|
Thí nghiệm kiểm tra kích thước
và mức khuyết tật ngoại quan
|
1 chỉ tiêu
|
|
135.056
|
|
135.056
|
DA.20002
|
Thí nghiệm xác định cường độ
chịu nén
|
1 chỉ tiêu
|
2.152
|
149.272
|
3.446
|
154.870
|
DA.20003
|
Thí nghiệm xác định độ rỗng
|
1 chỉ tiêu
|
|
127.948
|
767
|
128.715
|
DA.20004
|
Thí nghiệm xác định độ thấm
nước
|
1 chỉ tiêu
|
1.977
|
123.683
|
8.706
|
134.366
|
DA.20005
|
Thí nghiệm xác định độ hút nước
|
1 chỉ tiêu
|
48.158
|
114.205
|
14.476
|
176.839
|
DA.21000
THÍ NGHIỆM NGÓI FIBRO XI MĂNG; XI CA DAY
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.21000
|
Thí nghiệm ngói fibroxi
măng; xi ca day
|
|
|
|
|
|
DA.21001
|
Thí nghiệm thời gian xuyên nước
|
1 chỉ tiêu
|
126.000
|
82.929
|
|
208.929
|
DA.21002
|
Thí nghiệm tải trọng uốn gãy
|
1 chỉ tiêu
|
2.212
|
176.283
|
1.738
|
180.233
|
DA.21003
|
Thí nghiệm khối lượng 1m2
tấm lợp ở trạng thái bão hòa nước
|
1 chỉ tiêu
|
8.026
|
47.625
|
2.756
|
58.407
|
DA.22000
THÍ NGHIỆM SỨ VỆ SINH
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.22000
|
Thí nghiệm sứ vệ sinh
|
|
|
|
|
|
DA.22001
|
Thí nghiệm độ hút nước
|
1 chỉ tiêu
|
56.188
|
113.968
|
18.344
|
188.500
|
DA.22002
|
Thí nghiệm độ bền nhiệt
|
1 chỉ tiêu
|
29.486
|
176.283
|
15.018
|
220.787
|
DA.22003
|
Thí nghiệm độ bền rạn men
|
1 chỉ tiêu
|
7.831
|
871.939
|
864.250
|
1.744.020
|
DA.22004
|
Thí nghiệm độ cứng vạch bề mặt
theo thang Mohs
|
1 chỉ tiêu
|
8.074
|
236.940
|
28.619
|
273.633
|
DA.22005
|
Thí nghiệm độ thấm mực
|
1 chỉ tiêu
|
54.615
|
308.022
|
77.137
|
439.774
|
DA.22006
|
Thí nghiệm xác định khả năng
chịu tải
|
1 chỉ tiêu
|
1.272
|
426.492
|
5.038
|
432.802
|
DA.22007
|
Thí nghiệm xác định tính năng
sử dụng của sản phẩm sứ vệ sinh
|
1 chỉ tiêu
|
3.291
|
130.317
|
26.557
|
160.165
|
DA.23000
THÍ NGHIỆM KÍNH XÂY DỰNG
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.23000
|
Thí nghiệm kính xây dựng
|
|
|
|
|
|
DA.23001
|
Thí nghiệm khuyết tật ngoại
quan
|
1 chỉ tiêu
|
12.600
|
189.552
|
|
202.152
|
DA.23002
|
Thí nghiệm độ cong vênh
|
1 chỉ tiêu
|
12.600
|
165.858
|
|
178.458
|
DA.23003
|
Thí nghiệm chiều dày và sai lệch
chiều dày
|
1 chỉ tiêu
|
12.600
|
201.399
|
|
213.999
|
DA.23004
|
Thí nghiệm độ truyền sáng
|
1 chỉ tiêu
|
14.166
|
260.634
|
6.177
|
280.977
|
DA.23005
|
Thí nghiệm xác định hệ số phản
xạ của kính gương
|
1 chỉ tiêu
|
12.066
|
272.481
|
61.208
|
345.755
|
DA.23006
|
Thí nghiệm xác định hệ số
truyền năng lượng bức xạ mặt trời
|
1 chỉ tiêu
|
12.066
|
284.328
|
6.177
|
302.571
|
DA.23007
|
Thí nghiệm xác định hệ số phản
xạ năng lượng ánh sáng mặt trời
|
1 chỉ tiêu
|
12.066
|
260.634
|
61.208
|
333.908
|
DA.23008
|
Thí nghiệm độ bền va đập con
lắc
|
1 chỉ tiêu
|
|
142.164
|
505
|
142.669
|
DA.23009
|
Thí nghiệm độ bền va đập bi
rơi
|
1 chỉ tiêu
|
|
118.470
|
505
|
118.975
|
DA.23010
|
Thí nghiệm ứng suất bề mặt
|
1 chỉ tiêu
|
21.979
|
106.623
|
12.346
|
140.948
|
DA.23011
|
Thí nghiệm độ vỡ mảnh
|
1 chỉ tiêu
|
|
142.164
|
52.876
|
195.040
|
DA.23012
|
Thí nghiệm độ bền nhiệt ẩm
|
1 chỉ tiêu
|
9.877
|
379.104
|
12.587
|
401.568
|
DA.23013
|
Thí nghiệm độ bền nhiệt khô
|
1 chỉ tiêu
|
23.463
|
379.104
|
5.730
|
408.297
|
DA.23014
|
Thí nghiệm độ bền chịu ẩm
|
1 chỉ tiêu
|
92.295
|
663.432
|
390.020
|
1.145.747
|
DA.23015
|
Thí nghiệm độ bền chịu bức xạ
|
1 chỉ tiêu
|
5.715.588
|
6.207.828
|
17.648
|
11.941.064
|
DA.23016
|
Thí nghiệm xác định độ bền
axit của kính phủ phản quang
|
1 chỉ tiêu
|
39.409
|
284.328
|
3.971
|
327.708
|
DA.23017
|
Thí nghiệm xác định độ bền kiềm
của kính phủ phản quang
|
1 chỉ tiêu
|
57.154
|
284.328
|
3.971
|
345.453
|
DA.23018
|
Thí nghiệm độ bền mài mòn
kính phủ phản quang
|
1 chỉ tiêu
|
9.575
|
402.798
|
16.144
|
428.517
|
DA.23019
|
Thí nghiệm xác định độ bền nước
của kính màu hấp thụ nhiệt
|
1 chỉ tiêu
|
58.309
|
473.880
|
10.008
|
542.197
|
DA.23020
|
Thí nghiệm xác định điểm
sương
|
1 chỉ tiêu
|
46.850
|
379.104
|
184.036
|
609.990
|
DA.23021
|
Thí nghiệm phương pháp gia tốc
thử độ kín
|
1 chỉ tiêu
|
1.687.661
|
3.080.220
|
135.072
|
4.902.953
|
DA.24000
THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.24000
|
Thí nghiệm cơ lý gỗ
|
|
|
|
|
|
DA.24001
|
Thí nghiệm số vòng năm của gỗ
|
1 chỉ tiêu
|
|
124.394
|
|
124.394
|
DA.24002
|
Thí nghiệm độ ẩm khi thử cơ
lý
|
1 chỉ tiêu
|
14.187
|
165.858
|
4.345
|
184.390
|
DA.24003
|
Thí nghiệm độ hút ẩm
|
1 chỉ tiêu
|
14.187
|
185.998
|
4.345
|
204.530
|
DA.24004
|
Thí nghiệm độ hút nước và độ
dãn dài
|
1 chỉ tiêu
|
17.020
|
248.787
|
5.214
|
271.021
|
DA.24005
|
Thí nghiệm độ co nứt của gỗ
|
1 chỉ tiêu
|
387.603
|
456.110
|
24.987
|
868.700
|
DA.24006
|
Thí nghiệm khối lượng riêng của
gỗ
|
1 chỉ tiêu
|
21.280
|
140.032
|
6.518
|
167.830
|
DA.24007
|
Thí nghiệm giới hạn bền khi
nén của gỗ
|
1 chỉ tiêu
|
571
|
165.858
|
464
|
166.893
|
DA.24008
|
Thí nghiệm giới hạn bền khi
kéo của gỗ
|
1 chỉ tiêu
|
571
|
142.164
|
464
|
143.199
|
DA.24009
|
Thí nghiệm giới hạn bền khi uốn
tĩnh của gỗ
|
1 chỉ tiêu
|
571
|
139.795
|
464
|
140.830
|
DA.24010
|
Thí nghiệm giới hạn bền khi uốn
va đập của gỗ
|
1 chỉ tiêu
|
5.230
|
217.748
|
6.848
|
229.826
|
DA.24011
|
Thí nghiệm giới hạn bền khi
trượt và cắt của gỗ
|
1 chỉ tiêu
|
6.846
|
186.709
|
24.614
|
218.169
|
DA.24012
|
Thí nghiệm sức chống tách của
gỗ
|
1 chỉ tiêu
|
10.681
|
165.858
|
24.614
|
201.153
|
DA.24013
|
Thí nghiệm độ cứng của gỗ
|
1 chỉ tiêu
|
2.914
|
207.323
|
165.540
|
375.777
|
DA.24014
|
Thí nghiệm chỉ tiêu biến dạng
đàn hồi của gỗ
|
1 chỉ tiêu
|
24.209
|
165.858
|
5.751
|
195.818
|
DA.25000
THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM.
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.25000
|
Thí nghiệm phân tích vật
liệu bi tum
|
|
|
|
|
|
DA.25001
|
Thí nghiệm độ kéo dài
|
1 chỉ tiêu
|
10.736
|
238.362
|
13.816
|
262.914
|
DA.25002
|
Thí nghiệm nhiệt độ hóa mềm
|
1 chỉ tiêu
|
23.927
|
259.212
|
7.037
|
290.176
|
DA.25003
|
Thí nghiệm nhiệt độ bắt lửa
|
1 chỉ tiêu
|
5.180
|
311.102
|
32
|
316.314
|
DA.25004
|
Thí nghiệm độ kim lún
|
1 chỉ tiêu
|
397.190
|
201.399
|
27.584
|
626.173
|
DA.25005
|
Thí nghiệm độ bám dính với đá
|
1 chỉ tiêu
|
3.406
|
321.291
|
1.478
|
326.175
|
DA.25006
|
Thí nghiệm khối lượng riêng
|
1 chỉ tiêu
|
4.986
|
464.402
|
739
|
470.127
|
DA.25007
|
Thí nghiệm lượng tổn thất sau
khi đốt ở 1630c trong 5 giờ
|
1 chỉ tiêu
|
35.016
|
227.462
|
495
|
262.973
|
DA.25008
|
Thí nghiệm tỷ lệ độ kim lún
sau khi đun nóng ở 1630c trong 5 giờ với độ kim lún 2500c
|
1 chỉ tiêu
|
64.920
|
145.244
|
16.998
|
227.162
|
DA.25009
|
Thí nghiệm hàm lượng hòa tan
trong Benzen
|
1 chỉ tiêu
|
46.960
|
248.787
|
7.456
|
303.203
|
DA.25010
|
Thí nghiệm độ nhớt của nhựa
đường
|
1 chỉ tiêu
|
932
|
414.645
|
3.260
|
418.837
|
DA.25011
|
Thí nghiệm chất thu được khi
chưng cất
|
1 chỉ tiêu
|
34.060
|
259.212
|
10.428
|
303.700
|
DA.25012
|
Thí nghiệm độ đồng đều, độ ổn
định của nhũ tương nhựa đường
|
1 chỉ tiêu
|
51.080
|
236.466
|
15.642
|
303.188
|
DA.25013
|
Thí nghiệm tốc độ phân tách của
nhũ tương nhựa đường
|
1 chỉ tiêu
|
18.097
|
481.936
|
2.613
|
502.646
|
DA.25014
|
Thí nghiệm lượng mất sau khi nung
ở 163oc
|
1 chỉ tiêu
|
13.573
|
145.244
|
6.308
|
165.125
|
DA.25015
|
Thí nghiệm hàm lượng paraphin
|
1 chỉ tiêu
|
264.356
|
604.778
|
659
|
869.793
|
DA.25016
|
Thí nghiệm điện tích hạt.
|
1 chỉ tiêu
|
10.838
|
359.553
|
82
|
370.473
|
DA.26000
THÍ NGHIỆM NHỰA ĐƯỜNG POLIME
Thành phần công
việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.26000
|
Thí nghiệm nhựa đường
polime
|
|
|
|
|
|
DA.26001
|
Thí nghiệm độ đàn hồi
|
1 chỉ tiêu
|
42.837
|
45.966
|
17.421
|
106.224
|
DA.26002
|
Thí nghiệm độ ổn định lưu trữ
|
1 chỉ tiêu
|
152.885
|
425.307
|
35.221
|
613.413
|
DA.26003
|
Thí nghiệm độ nhớt brookfield
|
1 chỉ tiêu
|
42.837
|
19.192
|
37.578
|
99.607
|
DA.27000
THÍ NGHIỆM MASTIC
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.27000
|
Thí nghiệm mastic
|
|
|
|
|
|
DA.27001
|
Thí nghiệm khối lượng riêng
|
1 chỉ tiêu
|
49.195
|
75.110
|
1.732
|
126.037
|
DA.27002
|
Thí nghiệm độ côn lún
|
1 chỉ tiêu
|
47.743
|
111.125
|
1.957
|
160.825
|
DA.27003
|
Thí nghiệm độ khôi phục đàn hồi
|
1 chỉ tiêu
|
47.743
|
113.257
|
1.962
|
162.962
|
DA.27004
|
Thí nghiệm độ chảy dẻo ở 600c
|
1 chỉ tiêu
|
63.357
|
133.397
|
3.583
|
200.337
|
DA.27005
|
Thí nghiệm điểm hóa mềm
|
1 chỉ tiêu
|
48.930
|
73.214
|
553
|
122.697
|
DA.28000
THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA
1. Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.28000
|
Thí nghiệm bê tông nhựa
|
|
|
|
|
|
DA.28001
|
Thí nghiệm trọng lượng riêng
của bê tông nhựa
|
1 chỉ tiêu
|
571
|
348.302
|
620
|
349.493
|
DA.28002
|
Thí nghiệm trọng lượng riêng
của các phối liệu trong bê tông nhựa
|
1 chỉ tiêu
|
152.249
|
33.172
|
41.833
|
227.254
|
DA.28003
|
Thí nghiệm độ bão hòa nước của
bê tông nhựa
|
1 chỉ tiêu
|
856
|
93.828
|
897
|
95.581
|
DA.28004
|
Thí nghiệm độ trương nở sau
khi bão hòa nước
|
1 chỉ tiêu
|
387.603
|
2.369
|
25.055
|
415.027
|
DA.28005
|
Thí nghiệm cường độ chịu nén
|
1 chỉ tiêu
|
15.062
|
172.966
|
19.754
|
207.782
|
DA.28006
|
Thí nghiệm hệ số ổn định nước
và ổn định nhiệt
|
1 chỉ tiêu
|
70.174
|
62.552
|
21.487
|
154.213
|
DA.28007
|
Thí nghiệm độ ổn định, chỉ số
dẻo, độ cứng quy ước
|
1 chỉ tiêu
|
39.936
|
435.496
|
71.332
|
546.764
|
DA.28008
|
Thí nghiệm hàm lượng Bitum
trong bê tông nhựa
|
1 chỉ tiêu
|
71.825
|
363.940
|
17.709
|
453.474
|
DA.28009
|
Thí nghiệm thành phần cốt liệu
của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chiết
|
1 chỉ tiêu
|
5.141
|
244.048
|
138
|
249.327
|
DA.28010
|
Thí nghiệm độ sâu vệt hằn
bánh xe
|
1 chỉ tiêu
|
107.705
|
1.438.210
|
4.257.162
|
5.803.077
|
Ghi chú: Thí nghiệm độ sâu vệt hằn bánh xe dùng cho thí nghiệm xác định
chiều sâu vệt hằn bánh xe trong môi trường không khí (mức độ vệt hằn bánh xe)
theo Quyết định số 1617/QĐ-BGTVT ngày 29/4/2014 của Bộ giao thông vận tải ban
hành quy định kỹ thuật về phương pháp thử độ sâu vệt hằn bánh xe của bê tông nhựa
xác định bằng thiết bị Wheel tracking đối với mẫu thí nghiệm lấy tại hiện trường.
DA.29000
THÍ NGHIỆM CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.29000
|
Thí nghiệm cơ lý vật liệu
bột khoáng trong bê tông nhựa
|
|
|
|
|
|
DA.29001
|
Thí nghiệm thành phần hạt bột
khoáng
|
1 chỉ tiêu
|
13.736
|
597.089
|
5.638
|
616.463
|
DA.29002
|
Thí nghiệm hàm lượng mất khi
nung
|
1 chỉ tiêu 1 chỉ tiêu
|
36.254
|
145.244
|
11.614
|
193.112
|
DA.29003
|
Thí nghiệm hàm lượng nước
|
|
19.493
|
891.605
|
6.107
|
917.205
|
DA.29004
|
Thí nghiệm khối lượng riêng của
bột khoáng chất
|
1 chỉ tiêu
|
62.887
|
157.565
|
19.100
|
239.552
|
DA.29005
|
Thí nghiệm khối lượng riêng của
hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường
|
1 chỉ tiêu
|
115.789
|
236.466
|
35.143
|
387.398
|
DA.29006
|
Thí nghiệm khối lượng thể
tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường
|
1 chỉ tiêu
|
139.249
|
269.638
|
35.143
|
444.030
|
DA.29007
|
Thí nghiệm độ trương nở của hỗn
hợp bột khoáng và nhựa đường
|
1 chỉ tiêu
|
82.497
|
456.110
|
25.259
|
563.866
|
DA.29008
|
Thí nghiệm chỉ số về hàm lượng
nhựa và bột khoáng
|
1 chỉ tiêu
|
8.183
|
199.030
|
1.880
|
209.093
|
DA.30000
THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA TÁI CHẾ.
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.30000
|
Thí nghiệm bê tông nhựa
tái chế.
|
|
|
|
|
|
DA.30001
|
Thí nghiệm đầm xoay
|
1 chỉ tiêu
|
3.015
|
222.724
|
78.548
|
304.287
|
DA.30002
|
Thí nghiệm hveem
|
1 chỉ tiêu
|
587
|
106.860
|
68.712
|
176.159
|
DA.30003
|
Thí nghiệm cường độ ép chẻ
|
1 chỉ tiêu
|
17.032
|
177.705
|
29.314
|
224.051
|
DA.31000
THÍ NGHIỆM CƠ LÝ CỦA MÀNG SƠN
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.31000
|
Thí nghiệm cơ lý màng sơn
|
|
|
|
|
|
DA.31001
|
Thí nghiệm độ bền va đập
|
1 chỉ tiêu
|
3.045
|
207.323
|
23.012
|
233.380
|
DA.31002
|
Thí nghiệm độ bền va uốn
|
1 chỉ tiêu
|
3.045
|
165.858
|
17.730
|
186.633
|
DA.31003
|
Thí nghiệm độ bám dính
|
1 chỉ tiêu
|
4.095
|
165.858
|
|
169.953
|
DA.31004
|
Thí nghiệm độ nhớt
|
1 chỉ tiêu
|
525
|
207.323
|
2.717
|
210.565
|
DA.31005
|
Thí nghiệm độ bền trong bazơ
|
1 chỉ tiêu
|
15.750
|
331.716
|
|
347.466
|
DA.31006
|
Thí nghiệm thời gian khô
|
1 chỉ tiêu
|
11.153
|
259.212
|
15.169
|
285.534
|
DA.31007
|
Thí nghiệm độ phủ màng sơn
|
1 chỉ tiêu
|
525
|
207.323
|
1.096
|
208.944
|
DA.31008
|
Thí nghiệm độ bền axit
|
1 chỉ tiêu
|
12.075
|
300.677
|
|
312.752
|
DA.31009
|
Thí nghiệm độ mịn
|
1 chỉ tiêu
|
525
|
101.884
|
|
102.409
|
DA.31010
|
Thí nghiệm hàm lượng chất
không bay hơi
|
1 chỉ tiêu
|
25.654
|
113.968
|
7.585
|
147.207
|
DA.31011
|
Thí nghiệm độ cứng của màng
sơn
|
1 chỉ tiêu
|
1.575
|
207.323
|
21.765
|
230.663
|
DA.31012
|
Thí nghiệm độ bóng của màng
sơn
|
1 chỉ tiêu
|
1.575
|
203.531
|
|
205.106
|
DA.31013
|
Thí nghiệm độ bền nước
|
1 chỉ tiêu
|
24.604
|
123.920
|
7.585
|
156.109
|
DA.31014
|
Thí nghiệm độ rửa trôi
|
1 chỉ tiêu
|
525
|
225.093
|
29.330
|
254.948
|
DA.32000
THÍ NGHIỆM CHIỀU DÀY MÀNG SƠN TRÊN NỀN BÊ TÔNG, GỖ, THÉP VÀ TÔN
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Vệ sinh bề mặt
cấu kiện đo, bôi mỡ lên điểm đo (nếu có), kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm
trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.32000
|
Thí nghiệm chiều dày màng
sơn trên nền bê tông, gỗ, thép, tôn.
|
|
|
|
|
|
DA.32001
|
Thí nghiệm chiều dày màng sơn
trên nền bê tông, gỗ, thép, tôn
|
1 chỉ tiêu
|
9.789
|
33.409
|
11.782
|
54.980
|
DA.33000
THÍ NGHIỆM ĐẤT GIA CỐ BẰNG CHẤT KẾT DÍNH.
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.33000
|
Thí nghiệm đất gia cố bằng
chất kết dính.
|
|
|
|
|
|
DA.33001
|
Thí nghiệm xác định cường độ kháng
ép
|
1 chỉ tiêu
|
4.922
|
270.112
|
16.409
|
291.443
|
DA.33002
|
Thí nghiệm xác định modun đàn
hồi
|
1 chỉ tiêu
|
|
351.145
|
235.426
|
586.571
|
DA.33003
|
Thí nghiệm xác định độ ổn định
với nhiệt và nước
|
1 chỉ tiêu
|
5.886
|
460.611
|
2.175
|
468.672
|
DA.34000 THÍ
NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI.
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.34000
|
Thí nghiệm kéo thép tròn, thép
dẹt, cường độ, độ dãn dài
|
|
|
|
|
|
DA.34001
|
Thí nghiệm thép tròn f 6-10,
thép dẹt có thiết diện ≤100mm2
|
1 chỉ tiêu
|
1.637
|
71.082
|
2.012
|
74.731
|
DA.34002
|
Thí nghiệm thép tròn f 12-
18, thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250mm2
|
1 chỉ tiêu
|
1.903
|
71.082
|
2.414
|
75.399
|
DA.34003
|
Thí nghiệm thép tròn f 20-
25, thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500mm2
|
1 chỉ tiêu
|
2.018
|
71.082
|
2.565
|
75.665
|
DA.34004
|
Thí nghiệm thép tròn f 28-
32, thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800mm2
|
1 chỉ tiêu
|
2.474
|
94.776
|
3.270
|
100.520
|
DA.34005
|
Thí nghiệm thép tròn f 36-
45, thép dẹt có thiết diện > 800mm2
|
1 chỉ tiêu
|
2.607
|
94.776
|
3.471
|
100.854
|
DA.35000
THÍ NGHIỆM KÉO MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, ĐỘ BỀN MỐI HÀN.
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.35000
|
Thí nghiệm kéo mối hàn
thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn
|
|
|
|
|
|
DA.35001
|
Thí nghiệm mối hàn thép tròn
f 6-10, mối hàn thép dẹt có thiết diện So ≤ 100 mm2
|
1 chỉ tiêu
|
1.637
|
71.082
|
2.012
|
74.731
|
DA.35002
|
Thí nghiệm mối hàn thép tròn
f 12-18, mối hàn thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250 mm2
|
1 chỉ tiêu
|
1.903
|
71.082
|
2.414
|
75.399
|
DA.35003
|
Thí nghiệm mối hàn thép tròn
f 20-25, mối hàn thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500 mm2
|
1 chỉ tiêu
|
2.018
|
71.082
|
2.565
|
75.665
|
DA.35004
|
Thí nghiệm mối hàn thép tròn
f 28-32, mối hàn thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800 mm2
|
1 chỉ tiêu
|
2.436
|
94.776
|
3.219
|
100.431
|
DA.36000
THÍ NGHIỆM UỐN THÉP TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN.
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm;
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.36000
|
Thí nghiệm uốn thép tròn,
thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn.
|
|
|
|
|
|
DA.36001
|
Thí nghiệm thép tròn hoặc mối
hàn thép tròn f 6-10, thép dẹt hoặc mối hàn có chiều bề dày h ≤6 mm
|
1 chỉ tiêu
|
1.637
|
71.082
|
2.012
|
74.731
|
DA.36002
|
Thí nghiệm thép tròn hoặc mối
hàn thép tròn f 12-18, thép dẹt hoặc mối hàn có chiều bề dày h ≤ 10 mm
|
1 chỉ tiêu
|
1.770
|
71.082
|
2.213
|
75.065
|
DA.36003
|
Thí nghiệm thép tròn hoặc mối
hàn thép tròn f 20-25, thép dẹt hoặc mối hàn có chiều bề dày h ≤ 16 mm
|
1 chỉ tiêu
|
1.903
|
71.082
|
2.414
|
75.399
|
DA.36004
|
Thí nghiệm thép tròn hoặc mối
hàn thép tròn f 28-32, thép dẹt hoặc mối hàn có chiều bề dày h ≤ 20 mm
|
1 chỉ tiêu
|
2.189
|
94.776
|
2.817
|
99.782
|
DA.36005
|
Thí nghiệm thép tròn hoặc mối
hàn thép tròn f 36-45, thép dẹt hoặc mối hàn có chiều bề dày h > 20 mm
|
1 chỉ tiêu
|
3.025
|
94.776
|
4.074
|
101.875
|
DA.37000
THÍ NGHIỆM THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN ĐỘ BỀN UỐN.
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.37000
|
Thí nghiệm nén thép ống có
mối hàn độ bền uốn.
|
|
|
|
|
|
DA.37001
|
Thí nghiệm ống hàn có đường
kính ngoài Dng≤ 50mm
|
1 chỉ tiêu
|
2.018
|
71.082
|
2.565
|
75.665
|
DA.37002
|
Thí nghiệm ống hàn có đường
kính ngoài 50 <Dng ≤100mm
|
1 chỉ tiêu
|
2.322
|
71.082
|
3.018
|
76.422
|
DA.37003
|
Thí nghiệm ống hàn có đường
kính ngoài 100 <Dng ≤150mm
|
1 chỉ tiêu
|
2.645
|
71.082
|
3.521
|
77.248
|
DA.37004
|
Thí nghiệm ống hàn có đường
kính ngoài 150 < Dng≤200mm
|
1 chỉ tiêu
|
3.122
|
94.776
|
3.773
|
101.671
|
DA.37005
|
Thí nghiệm ống hàn có đường
kính ngoài Dng >200mm
|
1 chỉ tiêu
|
3.331
|
94.776
|
4.074
|
102.181
|
DA.38000
THÍ NGHIỆM KÉO THÉP ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN.
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.38000
|
Thí nghiệm kéo thép ống
nguyên và thép ống có mối hàn.
|
|
|
|
|
|
DA.38001
|
Thí nghiệm ống có thiết diện
So ≤100mm2
|
1 chỉ tiêu
|
1.637
|
71.082
|
2.012
|
74.731
|
DA.38002
|
Thí nghiệm ống có thiết diện
100 < So ≤ 200 mm2
|
1 chỉ tiêu
|
1.770
|
71.082
|
2.213
|
75.065
|
DA.38003
|
Thí nghiệm ống có thiết diện
250 < So ≤ 500 mm2
|
1 chỉ tiêu
|
1.903
|
71.082
|
2.414
|
75.399
|
DA.38004
|
Thí nghiệm ống có thiết diện
500 < So ≤ 800 mm2
|
1 chỉ tiêu
|
2.189
|
94.776
|
2.817
|
99.782
|
DA.38005
|
Thí nghiệm ống có thiết diện
So>800mm
|
1 chỉ tiêu
|
2.398
|
94.776
|
3.169
|
100.343
|
DA.39000
THÍ NGHIỆM MÔ ĐUN ĐÀN HỒI THÉP TRÒN, THÉP DẸT.
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.39000
|
Thí nghiệm mô đun đàn hồi
thép tròn, thép dẹt.
|
|
|
|
|
|
DA.39001
|
Thí nghiệm cốt thép tròn f 6-12
hoặc thép dẹt có thiết diện So≤100 mm2
|
1 chỉ tiêu
|
6.051
|
71.082
|
8.199
|
85.332
|
DA.39002
|
Thí nghiệm cốt thép tròn f
12-18 hoặc thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250 mm2
|
1 chỉ tiêu
|
7.306
|
71.082
|
10.060
|
88.448
|
DA.39003
|
Thí nghiệm cốt thép tròn f 20-25
hoặc thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500 mm2
|
1 chỉ tiêu
|
8.561
|
71.082
|
11.971
|
91.614
|
DA.39004
|
Thí nghiệm cốt thép tròn f
28-32 hoặc thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800 mm2
|
1 chỉ tiêu
|
11.454
|
94.776
|
15.845
|
122.075
|
DA.39005
|
Thí nghiệm cốt thép tròn f
36-45 hoặc thép dẹt có thiết diện So > 1000 mm2
|
1 chỉ tiêu
|
13.393
|
94.776
|
18.762
|
126.931
|
DA.40000
THÍ NGHIỆM KÉO CÁP DỰ ỨNG LỰC.
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.40000
|
Thí nghiệm kéo cáp dự ứng
lực
|
|
|
|
|
|
DA.40001
|
Thí nghiệm kéo cáp dự ứng lực
|
1 chỉ tiêu
|
99.601
|
600.635
|
24.144
|
724.380
|
DA.41000
THÍ NGHIỆM PHÁ HỦY BU LÔNG.
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.41000
|
Thí nghiệm phá hủy bu lông
|
|
|
|
|
|
DA.41001
|
Thí nghiệm phá hủy bu lông
|
1 chỉ tiêu
|
3.960
|
51.890
|
4.225
|
60.075
|
DA.42000
THÍ NGHIỆM NHỔ BU LÔNG TẠI HIỆN TRƯỜNG.
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.42000
|
Thí nghiệm nhổ bu lông tại
hiện trường
|
|
|
|
|
|
DA.42001
|
Thí nghiệm nhổ bu lông tại hiện
trường
|
1 chỉ tiêu
|
10.820
|
414.645
|
19.670
|
445.135
|
DA.43000
THÍ NGHIỆM CỬA SỔ VÀ CỬA ĐI BẰNG GỖ, BẰNG KIM LOẠI, BẰNG NHỰA.
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.43000
|
Thí nghiệm cửa sổ và cửa
đi bằng gỗ, bằng kim loại, bằng nhựa
|
|
|
|
|
|
DA.43001
|
Thí nghiệm độ lọt khí
|
1 chỉ tiêu
|
31.560
|
118.470
|
50.070
|
200.100
|
DA.43002
|
Thí nghiệm độ kín nước
|
1 chỉ tiêu
|
15.492
|
118.470
|
25.825
|
159.787
|
DA.43003
|
Thí nghiệm độ bền áp lực gió
|
1 chỉ tiêu
|
744
|
61.604
|
132.841
|
195.189
|
DA.43004
|
Thí nghiệm cơ lý
|
1 chỉ tiêu
|
56.273
|
236.940
|
85.662
|
378.875
|
DA.43005
|
Thí nghiệm già hóa nhiệt
|
1 chỉ tiêu
|
72.042
|
236.940
|
19.533
|
328.515
|
DA.44000
THÍ NGHIỆM ỐNG VÀ PHỤ TÙNG BẰNG GANG
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.44000
|
Thí nghiệm ống và phụ tùng
bằng gang
|
|
|
|
|
|
DA.44001
|
Thí nghiệm sức bền nén, nén dẹt
ống
|
1 chỉ tiêu
|
513.675
|
236.940
|
388.080
|
1.138.695
|
DA.44002
|
Thí nghiệm độ đồng nhất vật
liệu đúc.
|
1 chỉ tiêu
|
7.607
|
118.470
|
50.708
|
176.785
|
DA.44003
|
Thí nghiệm độ cứng.
|
1 chỉ tiêu
|
1.426
|
118.470
|
2.068
|
121.964
|
DA.44004
|
Thí nghiệm kích thước tương
quan hình học.
|
1 chỉ tiêu
|
|
29.618
|
|
29.618
|
DA.45000
THÍ NGHIỆM VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.45000
|
Thí nghiệm vải địa kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
DA.45001
|
Thí nghiệm độ dày danh định
|
1 chỉ tiêu
|
|
73.451
|
1.517
|
74.968
|
DA.45002
|
Thí nghiệm khối lượng đơn vị
thể tích
|
1 chỉ tiêu
|
|
44.308
|
274
|
44.582
|
DA.45003
|
Thí nghiệm cường độ chịu kéo
|
1 chỉ tiêu
|
2.547
|
148.088
|
32.790
|
183.425
|
DA.45004
|
Thí nghiệm cường độ kháng
xuyên CBR
|
1 chỉ tiêu
|
2.077
|
148.088
|
27.325
|
177.490
|
DA.45005
|
Thí nghiệm độ dẫn nước
|
1 chỉ tiêu
|
2.447
|
445.447
|
550.577
|
998.471
|
DA.45006
|
Thí nghiệm lực xuyên thủng
CBR
|
1 chỉ tiêu
|
2.408
|
473.880
|
20.727
|
497.015
|
DA.45007
|
Thí nghiệm lực kháng rơi côn
|
1 chỉ tiêu
|
17.619
|
355.410
|
11.556
|
384.585
|
DA.45008
|
Thí nghiệm độ thấm xuyên
|
1 chỉ tiêu
|
1.566
|
947.760
|
44.129
|
993.455
|
DA.45009
|
Thí nghiệm cường độ chịu kéo/
nén và độ giãn dài
|
1 chỉ tiêu
|
18.010
|
734.514
|
14.620
|
767.144
|
DA.45010
|
Thí nghiệm độ xé rách hình
thang
|
1 chỉ tiêu
|
18.010
|
710.820
|
14.620
|
743.450
|
DA.45011
|
Thí nghiệm kích thước lỗ
|
1 chỉ tiêu
|
469.096
|
473.880
|
27.456
|
970.432
|
DA.45012
|
Thí nghiệm bề dầy
|
1 chỉ tiêu
|
15.975
|
236.940
|
7.441
|
260.356
|
DA.45013
|
Thí nghiệm trọng lượng
|
1 chỉ tiêu
|
15.975
|
236.940
|
3.484
|
256.399
|
DA.45014
|
Thí nghiệm độ kháng bục
|
1 chỉ tiêu
|
17.932
|
355.410
|
5.899
|
379.241
|
DA.45015
|
Thí nghiệm độ dẫn nước
|
1 chỉ tiêu
|
15.428
|
971.454
|
956.169
|
1.943.051
|
DA.45016
|
Thí nghiệm độ hư hỏng (chiếu
UV)
|
1 chỉ tiêu
|
3.595.985
|
14.927.220
|
12.997.658
|
31.520.863
|
DA.46000 THÍ
NGHIỆM VẬT LIỆU NHÔM, HỢP KIM ĐỊNH HÌNH.
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.46000
|
Thí nghiệm vật liệu nhôm,
hợp kim định hình
|
|
|
|
|
|
DA.46001
|
Thí nghiệm thành phần hóa
|
1 chỉ tiêu
|
7.607
|
118.470
|
34.496
|
160.573
|
DA.46002
|
Thí nghiệm cơ tính
|
1 chỉ tiêu
|
2.826.111
|
236.940
|
147.683
|
3.210.734
|
DA.46003
|
Thí nghiệm độ cứng
|
1 chỉ tiêu
|
1.426
|
59.235
|
1.034
|
61.695
|
DA.46004
|
Thí nghiệm khả năng chịu uốn
|
1 chỉ tiêu
|
40.593
|
118.470
|
920
|
159.983
|
DA.46005
|
Thí nghiệm kích thước tương
quan hình học
|
1 chỉ tiêu
|
|
59.235
|
414
|
59.649
|
DA.47000
THÍ NGHIỆM THẠCH CAO VÀ TẤM THẠCH CAO
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.47000
|
Thí nghiệm thạch cao và tấm
thạch cao
|
|
|
|
|
|
DA.47001
|
Thí nghiệm hàm lượng mất khi
nung
|
1 chỉ tiêu
|
26.847
|
50.705
|
6.556
|
84.108
|
DA.47002
|
Thí nghiệm hàm lượng CaO
|
1 chỉ tiêu
|
4.305
|
175.336
|
230
|
179.871
|
DA.47003
|
Thí nghiệm hàm lượng SO3
|
1 chỉ tiêu
|
14.118
|
149.746
|
2.645
|
166.509
|
DA.47004
|
Thí nghiệm độ cứng gờ, cạnh,
lõi
|
1 chỉ tiêu
|
48.942
|
355.410
|
29.620
|
433.972
|
DA.47005
|
Thí nghiệm độ bền uốn ngang tấm,
dọc tấm
|
1 chỉ tiêu
|
48.942
|
331.716
|
29.620
|
410.278
|
DA.47006
|
Thí nghiệm độ kháng nhổ đinh
|
1 chỉ tiêu
|
48.942
|
296.175
|
29.620
|
374.737
|
DA.47007
|
Thí nghiệm kích thước, độ sâu
gờ vuốt thon, độ vuông góc
|
1 chỉ tiêu
|
|
118.470
|
|
118.470
|
DA.47008
|
Thí nghiệm độ hút nước
|
1 chỉ tiêu
|
2.363
|
236.940
|
1.096
|
240.399
|
DA.47009
|
Thí nghiệm độ hấp thụ nước bề
mặt
|
1 chỉ tiêu
|
473
|
236.940
|
1.096
|
238.509
|
DA.47010
|
Thí nghiệm độ biến dạng ẩm
|
1 chỉ tiêu
|
97.883
|
1.540.110
|
633.711
|
2.271.704
|
DA.48000 THÍ
NGHIỆM PHÂN TÍCH THAN
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.48000
|
Thí nghiệm phân tích than
|
|
|
|
|
|
DA.48001
|
Thí nghiệm độ ẩm của than
|
1 chỉ tiêu
|
17.626
|
87.194
|
4.887
|
109.707
|
DA.48002
|
Thí nghiệm hàm lượng tro
|
1 chỉ tiêu
|
8.673
|
181.496
|
689
|
190.858
|
DA.48003
|
Thí nghiệm hàm lượng chất bốc
|
1 chỉ tiêu
|
1.644
|
165.384
|
3.428
|
170.456
|
DA.48004
|
Thí nghiệm nhiệt lượng, nhiệt
độ
|
1 chỉ tiêu
|
36.960
|
331.716
|
5.301
|
373.977
|
DA.48005
|
Thí nghiệm phân tích cỡ hạt
|
1 chỉ tiêu
|
6.589
|
228.884
|
2.077
|
237.550
|
DA.48006
|
Thí nghiệm tổng số Lưu huỳnh
|
1 chỉ tiêu
|
20.324
|
236.703
|
4.304
|
261.331
|
DA.49000 THÍ
NGHIỆM HỆ SỐ DẪN NHIỆT, CÁCH ÂM CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.49000
|
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt,
cách âm của vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
|
DA.49001
|
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt ở
nhiệt độ không khí (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)
|
1 chỉ tiêu
|
263.795
|
444.263
|
83.693
|
791.751
|
DA.49002
|
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt
cho một mẫu con ở nhiệt độ không khí
|
1 chỉ tiêu
|
4.698
|
421.990
|
10.081
|
436.769
|
DA.49003
|
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt ở
nhiệt độ cao (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)
|
1 chỉ tiêu
|
395.702
|
666.394
|
125.537
|
1.187.633
|
DA.49004
|
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt
cho một mẫu con ở nhiệt độ cao
|
1 chỉ tiêu
|
7.048
|
633.104
|
15.122
|
655.274
|
DA.49005
|
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt vật
liệu rời ở nhiệt độ không khí
|
1 chỉ tiêu
|
2.349
|
199.977
|
5.041
|
207.367
|
DA.49006
|
Thí nghiệm đo hệ số cách âm vật
liệu
|
1 chỉ tiêu
|
157.500
|
533.115
|
719
|
691.334
|
Ghi chú: Đơn giá của một mẫu thí nghiệm nói trên gồm đơn giá đo mẫu chuẩn và
đơn giá đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo một đợt thì đơn giá của
đợt thí nghiệm gồm đơn giá đo một mẫu chuẩn cộng đơn giá đo các mẫu con.
DA.50000
THÍ NGHIỆM BENTONITE
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm;
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DA.50000
|
Thí nghiệm bentonite
|
|
|
|
|
|
DA.50001
|
Thí nghiệm thí nghiệm độ nhớt
|
1 chỉ tiêu
|
|
270.112
|
|
270.112
|
DA.50002
|
Thí nghiệm xác định khối lượng
riêng
|
1 chỉ tiêu
|
|
180.074
|
1.162
|
181.236
|
DA.50003
|
Thí xác định độ pH
|
1 chỉ tiêu
|
|
127.948
|
767
|
128.715
|
DA.50004
|
Thí nghiệm xác định hàm lượng
cát
|
1 chỉ tiêu
|
|
123.683
|
5.084
|
128.767
|
Chương II
THÍ NGHIỆM CẤU
KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DB.01000
THÍ NGHIỆM KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SÓNG SIÊU ÂM
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.01000
|
Thí nghiệm kiểm tra mối
hàn bằng sóng siêu âm
|
|
|
|
|
|
DB.01001
|
Thí nghiệm kiểm tra mối hàn bằng
sóng siêu âm
|
1 chỉ tiêu
|
16.800
|
199.030
|
57.886
|
273.716
|
DB.02000
THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG KIM LOẠI BẰNG QUANG PHỔ.
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.02000
|
Thí nghiệm phân tích chất
lượng kim loại bằng quang phổ
|
|
|
|
|
|
DB.02001
|
Thí nghiệm phân tích chất lượng
kim loại bằng quang phổ
|
1 chỉ tiêu
|
42.084
|
533.115
|
1.734.834
|
2.310.033
|
DB.03000
THÍ NGHIỆM SIÊU ÂM CHIỀU DÀY KIM LOẠI
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.03000
|
Thí nghiệm siêu âm chiều
dày kim loại
|
|
|
|
|
|
DB.03001
|
Thí nghiệm siêu âm chiều dày
kim loại
|
1 chỉ tiêu
|
14.251
|
82.929
|
15.188
|
112.368
|
DB.04000
THÍ NGHIỆM ĐO TỐC ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG BẰNG MÁY ĐO ĐIỆN HÓA
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm;
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.04000
|
Thí nghiệm đo tốc độ ăn
mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hóa
|
|
|
|
|
|
DB.04001
|
Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của
cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hóa
|
1 chỉ tiêu
|
153.033
|
365.004
|
163.844
|
681.881
|
DB.04002
|
Thí nghiệm kiểm tra ăn mòn cốt
thép trong bê tông tại hiện trường
|
1 chỉ tiêu
|
56.252
|
113.937
|
40.941
|
211.130
|
DB.05000
THÍ NGHIỆM KHOAN LẤY MẪU KIỂM TRA TIẾP XÚC MŨI CỌC
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ,
khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 md khoan
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.05000
|
Thí nghiệm khoan lấy mẫu
kiểm tra tiếp xúc mũi cọc
|
|
|
|
|
|
DB.05001
|
Thí nghiệm khoan lấy mẫu kiểm
tra tiếp xúc mũi cọc
|
1 md khoan
|
178.442
|
1.895.520
1
|
.082.958
|
3.156.920
|
Ghi chú: - Đơn giá khi khoan các cọc dưới nước thì hao phí nhân công, máy
thi công được nhân với hệ số k = 1,2.
- Những
công việc chưa tính trong đơn giá: công tác vận chuyển thiết bị đến và đi khỏi
công trường; công tác trung chuyển thiết bị giữa các cọc thí nghiệm trong công
trình; lắp đặt và tháo dỡ sàn công tác; làm đường cho máy móc thiết bị hoạt động;
giàn giáo phục vụ thi công; công tác gia công mẫu và thí nghiệm mẫu.
- Công tác
thí nghiệm mẫu áp dụng đơn giá DA.10000.
DB.06000
THÍ NGHIỆM Độ bền panen hộp trong phòng thí nghiệm
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.06000
|
Thí nghiệm pa nen hộp
trong phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
DB.06001
|
Thí nghiệm pa nen hộp trong
phòng thí nghiệm
|
1 chỉ tiêu
|
179.520
|
8.127.042
|
1.318.720
|
9.625.282
|
Ghi chú: Mỗi thí nghiệm phải tiến hành trên 3 panen. Đơn giá thí nghiệm
nói trên để xác định chỉ tiêu độ bền (định mức cơ sở), sau đó cứ thêm một chỉ
tiêu (độ nứt, độ biến dạng) thì được tính thêm 0,5 lần định mức cơ sở.
DB.07000
THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI
HIỆN TRƯỜNG
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ,
khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt
bằng, chuẩn bị vị trí bề mặt cấu kiện kiểm tra, kiểm tra dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.07000
|
Thí nghiệm kiểm tra cường
độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường
|
|
|
|
|
|
DB.07001
|
Thí nghiệm cường độ bê tông bằng
súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT
|
1 chỉ tiêu
|
37.743
|
331.716
|
9.853
|
379.312
|
DB.07002
|
Thí nghiệm cường độ bê tông bằng
máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT
|
1 chỉ tiêu
|
41.523
|
473.880
|
53.269
|
568.672
|
DB.07003
|
Thí nghiệm cường độ bê tông bằng
phương pháp kết hợp siêu âm + súng bật nẩy cho một cấu kiện bê tông cốt thép
|
1 chỉ tiêu
|
114.126
|
710.820
|
63.122
|
888.068
|
Ghi chú: Đơn giá chưa tính hao phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (như giàn
giáo, điều kiện khó khăn …). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm có chiều
dài < 6 m.
DB.08000
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN LẤY MẪU
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ,
khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt
bằng khoan; dò sơ bộ tìm vị trí cốt thép. Định vị thiết bị vào vị trí cần
khoan, kiểm tra thiết bị khoan trước khi khoan;
- Tiến hành
khoan lấy mẫu theo quy trình;
- Gia công cắt
thẳng đầu mẫu, capping 2 bề mặt mẫu, lấp lỗ khoan bằng vữa không co;
- Chuẩn bị mẫu,
kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.08000
|
Thí nghiệm xác định cường
độ bê tông bằng phương pháp khoan lấy mẫu.
|
|
|
|
|
|
DB.08001
|
Thí nghiệm xác định cường độ
bê tông cấu kiện bằng phương pháp khoan lấy mẫu
|
1 chỉ tiêu
|
86.250
|
1.030.689
|
203.227
|
1.320.166
|
Ghi chú: - Đơn giá khoan áp dụng cho khoan lấy mẫu bê tông đường kính nhỏ
hơn 100mm, chiều cao tối thiểu 150mmm.
- Đơn giá
chưa bao gồm công tác lắp dựng dàn giáo tại hiện trường (nếu có).
DB.09000
THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ,
khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt
bằng, chuẩn bị vị trí bề mặt cấu kiện kiểm tra, kiểm tra dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.09000
|
Thí nghiệm kiểm tra chiều
dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép.
|
|
|
|
|
|
DB.09001
|
Thí nghiệm chiều dày lớp bê tông
bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT
|
1 chỉ tiêu
|
|
473.880
|
107.269
|
581.149
|
DB.09002
|
Thí nghiệm đường kính cốt
thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT)
|
1 chỉ tiêu
|
|
592.350
|
126.349
|
718.699
|
Ghi chú: Đơn giá chưa tính hao phí vận chuyển, thiết bị máy móc đến hiện
trường và chưa tính đến hao phí tạo lập hiện trường thí nghiệm.
DB.10000
THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION CL- VÀ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION CL-VÀO
TRONG BÊ TÔNG
DB.10100
THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION CL- VÀO TRONG BÊ TÔNG
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
sơn chống thấm xung quanh mẫu đo, ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ;
- Kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình,đo mức độ thấm ion clo trong 6 giờ;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.10100
|
Thí nghiệm mức độ thấm ion
Cl- vào trong bê tông.
|
|
|
|
|
|
DB.10101
|
Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl-
vào trong bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
186.762
|
207.323
|
167.070
|
561.155
|
DB.10200 THÍ
NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION CL_ TRONG BÊ TÔNG.
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
sơn chống thấm xung quanh mẫu đo, ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ;
- Kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình,đo mức độ thấm ion clo trong 720 giờ;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.10200
|
Thí nghiệm xc định hệ số
khuếch tán của ion Cl- trong bê tông.
|
|
|
|
|
|
DB.10201
|
Thí nghiệm xác định hệ số khuếch
tán của ion Cl- trong bê tông
|
1 chỉ tiêu
|
148.646
|
518.425
|
378.489
|
1.045.560
|
DB.11000
THÍ NGHIỆM KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN CỦA BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIA TỐC
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,đặt
mẫu vào trong bình chứa dung dịch ngâm mẫu, để ổn định trong 24 giờ;
- Kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình, đo dòng ăn mòn liên tục 24 giờ một lần đến khi nứt mẫu;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.11000
|
Thí nghiệm khả năng chống
ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc
|
|
|
|
|
|
DB.11001
|
Thí nghiệm khả năng chống ăn
mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc
|
1 chỉ tiêu
|
243.011
|
1.243.935
|
618.411
|
2.105.357
|
DB.12000
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT NỀN ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM PHÓNG XẠ
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt
bằng, chuẩn bị vị trí bề mặt nền đường kiểm tra;
- Kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.12000
|
Thí nghiệm xác định độ chặt
nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ
|
|
|
|
|
|
DB.12001
|
Thí nghiệm xác định độ chặt nền
đường bằng phương pháp đếm phóng xạ
|
1 chỉ tiêu
|
9.200
|
41.465
|
7.270
|
57.935
|
Ghi chú: Những công việc chưa tính vào đơn giá gồm: Thí nghiệm đầm chặt tiêu
chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu.
DB.13000
THÍ NGHIỆM ĐO E ĐỘNG VÀ CHẬU VÕNG BẰNG THIẾT BỊ FWD.
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt
bằng, xác định vị trí thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 điểm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.13000
|
Thí nghiệm Đo E động và chậu
võng bằng thiết bị FWD.
|
|
|
|
|
|
DB.13001
|
Thí nghiệm Đo E động và chậu
võng bằng thiết bị FWD
|
1 chỉ tiêu
|
60.754
|
16.693
|
69.685
|
147.132
|
DB.14000
THÍ NGHIỆM ĐỊNH CHUẨN THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG QUAN THỰC NGHIỆM GIỮA IRI VÀ
ĐỘ ĐO XÓC CỘNG DỒN.
1. Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt
bằng, lựa chọn đoạn định chuẩn, khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng;
- Kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình(đo xác định giá trị IRI bằng thiết bị đo trực tiếp và giá
trị VR của thiết bị đo kiểu phản ứng (Romdas) trên đoạn định chuẩn);
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.14000
|
Thí nghiệm định chuẩn thiết
lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn.
|
|
|
|
|
|
DB.14001
|
Thí nghiệm định chuẩn thiết lập
phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn.
|
1 chỉ tiêu
|
865.937
|
782.151
1
|
.585.021
|
3.233.109
|
DB.15000
THÍ NGHIỆM ĐO IRI BẰNG THIẾT BỊ PHẢN ỨNG (ROMDAS)
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt
bằng, hiệu chỉnh khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng;
- Kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình (đo xác định giá trị (VR) và khoảng cách theo vận tốc
định chuẩn trên 1 km);
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.15000
|
Thí nghiệm đo IRI bằng thiết
bị phản ứng (Romdas)
|
|
|
|
|
|
DB.15001
|
Thí nghiệm đo IRI bằng thiết
bị phản ứng (Romdas)
|
1 chỉ tiêu
|
135.767
|
31.286
|
64.009
|
231.062
|
DB.16000
THÍ NGHIỆM BẰNG CHÙY XUYÊN ĐỘNG DCP
Thành phần công
việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt
bằng, xác định vị trí thí nghiệm;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.16000
|
Thí nghiệm bằng chùy xuyên
động DCP
|
|
|
|
|
|
DB.16001
|
Thí nghiệm bằng chùy xuyên động
DCP đất đá cấp 1-3
|
1 chỉ tiêu
|
6.279
|
24.879
|
21
|
31.179
|
DB.16002
|
Thí nghiệm bằng chùy xuyên động
DCP đất đá cấp 4-6
|
1 chỉ tiêu
|
9.156
|
24.879
|
21
|
34.056
|
DB.17000
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ VỮA TRÁT BẰNG SÚNG BẬT NẨY
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ,
khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt
bằng, xác định vị trí thí nghiệm, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước
khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.17000
|
Thí nghiệm xác định cường
độ vữa trát bằng súng bật nẩy
|
|
|
|
|
|
DB.17001
|
Thí nghiệm xác định cường độ vữa
trát bằng súng bật nẩy
|
1 chỉ tiêu
|
9.100
|
35.541
|
791
|
45.432
|
Ghi chú: Đơn giá chưa tính đến các công tác vận chuyển thiết bị máy móc tới
hiện trường, chưa tính tới các công việc tạo lập hiện trường thí nghiệm (dàn
giáo, điều kiện khó khăn…).
DB.18000 THÍ
NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ GẠCH XÂY BẰNG SÚNG BẬT NẨY
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ,
khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt
bằng, xác định vị trí thí nghiệm;
- Kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.18000
|
Thí nghiệm xác định cường
độ gạch xây bằng súng bật nẩy
|
|
|
|
|
|
DB.18001
|
Thí nghiệm xác định cường độ
gạch xây bằng súng bật nẩy
|
1 chỉ tiêu
|
9.100
|
47.388
|
791
|
57.279
|
Ghi chú: Đơn giá chưa tính đến các công việc tạo lập hiện trường thí nghiệm
(dàn giáo, điều kiện khó khăn...).
DB.19000
THÍ NGHIỆM ỐNG CỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ,
khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt
bằng, lắp gối giá, đưa cấu kiện vào vị trí;
- Kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.19000
|
Thí nghiệm ống cống bê
tông cốt thép đúc sẵn
|
|
|
|
|
|
DB.19001
|
Thí nghiệm ống cống bê tông cốt
thép đúc sẵn D ≤ 800 (mm)
|
1 chỉ tiêu
|
179.520
|
3.795.779
1
|
.461.759
|
5.437.058
|
DB.19002
|
Thí nghiệm ống cống bê tông cốt
thép đúc sẵn 800 (mm)< D ≤ 1500 (mm)
|
1 chỉ tiêu
|
179.520
|
7.463.610
1
|
.461.759
|
9.104.889
|
DB.19003
|
Thí nghiệm ống cống bê tông cốt
thép đúc sẵn D > 1500 (mm)
|
1 chỉ tiêu
|
179.520
|
11.610.060
1
|
.461.759
1
|
3.251.339
|
DB.19004
|
Thí nghiệm độ thấm nước của ống
cống BTCT
|
1 chỉ tiêu
|
274.334
|
355.410
|
184.335
|
814.079
|
DB.19005
|
Thí nghiệm thử tải ống cống
BTCT
|
1 chỉ tiêu
|
22.986
|
90.037
|
187.700
|
300.723
|
Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm ống cống BTCT đúc sẵn BD.19001, DB.19002,
DB.19003 xác định độ bền, nứt và độ biến dạng.
DB.20000
THÍ NGHIỆM ĐO ĐIỆN TRỞ TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ,
khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt
bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.20000
|
Thí nghiệm đo điện trở tại
hiện trường
|
|
|
|
|
|
DB.20001
|
Thí nghiệm đo điện trở tại hiện
trường
|
1 chỉ tiêu
|
17.120
|
592.350
|
83.018
|
692.488
|
DB.21000
THÍ NGHIỆM KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA NẮP HỐ GA
Thành phần công
việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.21000
|
Thí nghiệm kiểm tra sức chị
tải của nắp hố ga
|
|
|
|
|
|
DB.21001
|
Thí nghiệm sức chị tải của nắp
hố ga
|
1 chỉ tiêu
|
1.943
|
90.037
|
39.787
|
131.767
|
DB.22000
CÔNG TÁC ĐO LÚN CÔNG TRÌNH.
1. Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ,
khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị dụng
cụ vật tư, trang thiết bị thí nghiệm;
- Đo khống chế
cao độ (dẫn cao độ giữa các mốc chuẩn);
- Dẫn cao độ từ
mốc chuẩn vào các điểm trên công trình;
- Đo dẫn dài từ
vị trí móng tới các điểm dựng mia;
- Bình sai,
đánh giá độ chính xác, lưới khống chế, lưới đo lún, hoàn chỉnh tài liệu đo lún,
làm báo cáo tổng kết;
- Kiểm nghiệm
máy và các dụng cụ đo, bảo dưỡng thường kỳ cho mốc đo lún;
- Kiểm tra chất
lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu và bàn giao.
2. Những công
việc chưa tính trong đơn giá:
- Công tác dẫn
mốc cao độ, tọa độ nhà nước từ ngoài khu vực đo (phạm vi>300m).
Đơn vị
tính: đ/ 1 chu kỳ đo
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.22000
|
Đo lún công trình
|
|
|
|
|
|
DB.22001
|
Số điểm đo của một chu kỳ (n)
< 10
|
1 chu kỳ đo
|
90.420
|
2.197.925
|
49.250
|
2.337.595
|
DB.22002
|
Số điểm đo của một chu kỳ 10
<(n)≤ 15
|
1 chu kỳ đo
|
133.320
|
3.251.555
|
57.918
|
3.442.793
|
DB.22003
|
Số điểm đo của một chu kỳ 15
<(n)≤ 20
|
1 chu kỳ đo
|
177.760
|
4.470.073
|
66.586
|
4.714.419
|
DB.22004
|
Số điểm đo của một chu kỳ 20
<(n)≤ 25
|
1 chu kỳ đo
|
220.660
|
5.691.300
|
75.255
|
5.987.215
|
DB.22005
|
Số điểm đo của một chu kỳ 25
<(n)≤ 30
|
1 chu kỳ đo
|
265.100
|
7.077.415
|
83.923
|
7.426.438
|
DB.22006
|
Số điểm đo của một chu kỳ 30
<(n) ≤35
|
1 chu kỳ đo
|
308.000
|
8.298.643
|
92.591
|
8.699.234
|
DB.22007
|
Số điểm đo của một chu kỳ 35
<(n)≤ 40
|
1 chu kỳ đo
|
350.900
|
9.519.870
|
101.259
|
9.972.029
|
DB.22008
|
Số điểm đo của một chu kỳ 40
<(n)≤ 45
|
1 chu kỳ đo
|
393.800
|
10.741.097
|
109.928
|
11.244.825
|
DB.22009
|
Số điểm đo của một chu kỳ 45
<(n)≤ 50
|
1 chu kỳ đo
|
436.700
|
11.962.324
|
118.596
|
12.517.620
|
Ghi chú: - khi đo lún ở địa hình khác cấp 3 và cấp hạng đo lún khác cấp
III thì điều chỉnh với hệ số sau:
- hệ số cấp
địa hình
Cấp địa hình
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
hệ số
|
0,8
|
0,9
|
1,0
|
1,1
|
1,2
|
- hệ số cấp
hạng đo lún:
Cấp hạng đo lún
|
III
|
II
|
I
|
đặc biệt
|
hệ số
|
1,0
|
1,1
|
1,2
|
1,3
|
- khi đo từ
chu kỳ thứ 2 trở đi thì đơn giá nhân công và máy được nhân tương ứng với số chu
kỳ đo (không điều chỉnh đơn giá vật liệu).
DB.23000
CÔNG TÁC ĐO ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT HỆ THỐNG CHỐNG SÉT CÔNG TRÌNH.
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ,
khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt
bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm (nếu có);
- Kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ hệ thống
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.23000
|
Đo điện trở nối đất hệ thống
chống sét công trình.
|
|
|
|
|
|
DB.23001
|
Đo điện trở nối đất hệ thống
chống sét công trình
|
hệ thống
|
764
|
355.410
|
38.340
|
394.514
|
DB.24000
CÔNG TÁC ĐO ỨNG SUẤT DẦM
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ,
khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt
bằng, đánh dấu vị trí đo ứng suất, đánh giấy ráp, đá mài làm phẳng bề mặt kết cấu,
lau sạch bề mặt kết cấu bằng dung dịch axeton, dán phiến điện trở (Sensor);
- Kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình:
+ Kết nối dây
đo với phiến điện trở và máy đo ứng suất, kiểm tra kết nối giữa các thiết bị;
+ Kiểm tra chế
độ làm việc của các thiết bị bằng xe thử tải;
+ Cho xe ra khỏi
cầu để đọc ghi và lưu số không tải;
+ Cho xe vào vị
trí để đọc ghi và lưu số có tải;
+ Mỗi sơ đồ thử
tải đo ít nhất 03 lần;
+ Tháo dỡ thiết
bị; vệ sinh, thu dọn hiện trường;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/1 điểm đo
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.24000
|
Đo ứng suất dầm
|
|
|
|
|
|
DB.24001
|
Đo ứng suất dầm
|
1 điểm đo
|
34.055
|
147.251
|
13.737
|
195.043
|
Ghi chú:
1. Đơn giá
được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng
≥30 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 30 điểm đo/mặt cắt và đo ứng suất dầm cầu
có kết cấu nhịp liên tục thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với
hệ số k như sau:
- Trường hợp
thực hiện từ 20 đến dưới 30 điểm đo/mặt cắt: k=1,2
- Trường hợp
thực hiện từ 10 đến dưới 20 điểm đo/mặt cắt: k=1,5
- Trường hợp
thực hiện <10 điểm đo/mặt cắt: k=2
- Trường hợp
thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=3
2. Đơn giá
được xác định với điều kiện thực hiện đo bằng máy đo ứng suất điện tử. Trường hợp
thực hiện đo bằng đồng hồ đo biến dạng thì hao phí máy đo ứng suất điện tử được
thay bằng đồng hồ đo biến dạng và không tính chi phí vật liệu phiến điện trở
(Sensor);
3. Trong
đơn giá chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi
kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.25000
CÔNG TÁC ĐO ỨNG SUẤT BẢN MẶT CẦU
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ,
khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt
bằng, đánh dấu vị trí đo ứng suất, đánh giấy ráp, đá mài làm phẳng bề mặt kết cấu,
lau sạch bề mặt kết cấu bằng dung dịch axeton, dán phiến điện trở (Sensor);
- Kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình:
+ Kết nối dây
đo với lá điện trở và máy đo ứng suất, kiểm tra kết nối giữa các thiết bị;
+ Kiểm tra chế
độ làm việc của các thiết bị bằng xe thử tải;
+ Cho xe ra khỏi
cầu để đọc ghi và lưu số không tải;
+ Cho xe vào vị
trí để đọc ghi và lưu số có tải;
+ Mỗi sơ đồ thử
tải đo ít nhất 03 lần;
+ Tháo dỡ thiết
bị, vệ sinh, thu dọn hiện trường;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/1 điểm đo
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.25000
|
Đo ứng suất bản mặt cầu
|
|
|
|
|
|
DB.25001
|
Đo ứng suất bản mặt cầu
|
1 điểm đo
|
35.645
|
154.359
|
14.356
|
204.360
|
Ghi chú:
1. Đơn giá
được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng
≥6 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 6 điểm đo/mặt cắt và đo ứng suất dầm cầu
có kết cấu nhịp liên tục thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với
hệ số k như sau:
- Trường hợp
thực hiện <6 điểm đo/mặt cắt: k=1,2.
- Trường hợp
thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=1,5.
2. Đơn giá
được xác định với điều kiện thực hiện đo bằng máy đo ứng suất điện tử. Trường hợp
thực hiện đo bằng đồng hồ đo biến dạng thì hao phí máy đo ứng suất điện tử được
thay bằng đồng hồ đo biến dạng và không tính chi phí vật liệu phiến điện trở
(Sensor);
3. Trong
đơn giá chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi
kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.26000
XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG TĨNH CỦA DẦM
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ,
khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt
bằng, đánh dấu vị trí đo, đặt mia tại các vị trí cần đo, đo cao độ đáy dầm tại
các điểm đã đánh dấu;
- Kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình:
- Tính toán, tổng
hợp kết quả;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/1 điểm đo
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.26000
|
Xác định độ võng tĩnh của
dầm
|
|
|
|
|
|
DB.26001
|
Xác định độ võng tĩnh của dầm
|
1 điểm đo
|
5.786
|
7.448
|
57
|
13.291
|
Ghi chú:
1. Đơn giá
được xác định với điều kiện thực hiện ≥30 điểm đo/nhịp. Khi thực hiện dưới 30
điểm đo/nhịp thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k
như sau:
- Trường hợp
thực hiện từ 20 đến dưới 30 điểm đo/nhịp: k=1,2.
- Trường hợp
thực hiện từ 10 đến dưới 20 điểm đo/nhịp: k=1,5.
- Trường hợp
thực hiện <10 điểm đo/mặt cắt: k=1,8
2. Đơn giá
cho công tác chuẩn bị dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác kiểm định (nếu có) được
bổ sung vào đơn giá theo đề cương, nhiệm vụ thí nghiệm cụ thể.
DB.27000
XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG DO HOẠT TẢI ĐẶT TĨNH CỦA DẦM
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ,
khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt
bằng, đánh dấu vị trí đo ứng suất, đánh giấy ráp, đá mài làm phẳng bề mặt kết cấu,
lau sạch bề mặt kết cấu bằng dung dịch axeton, gắn thiết bị đo;
- Kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình:
+ Kết nối dây
đo với thiết bị đo, kiểm tra kết nối giữa các thiết bị;
+ Kiểm tra chế
độ làm việc của các thiết bị bằng xe thử tải;
+ Cho xe ra khỏi
cầu để đọc ghi và lưu số không tải;
+ Cho xe vào vị
trí để đọc ghi và lưu số có tải;
+ Mỗi sơ đồ thử
tải đo ít nhất 03 lần;
+ Tháo dỡ thiết
bị, vệ sinh, thu dọn hiện trường;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/1 điểm đo
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.27000
|
Xác định độ võng do hoạt tải
đặt tĩnh của dầm
|
|
|
|
|
|
DB.27001
|
Xác định độ võng do hoạt tải
đặt tĩnh của dầm
|
1 điểm đo
|
25.226
|
146.571
|
148.182
|
319.979
|
Ghi chú:
1. Đơn giá
được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng
≥10 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 10 điểm đo/mặt cắt và khi xác định độ
võng động của cầu có kết cấu nhịp liên tục thì hao phí nhân công, máy thi công
được điều chỉnh với hệ số k như sau:
- Trường hợp
thực hiện từ 5 đến dưới 10 điểm đo/mặt cắt: k=1,5
- Trường hợp
thực hiện <5 điểm đo/mặt cắt: k=2
- Trường hợp
thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=3
2. Trong
đơn giá chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi
kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác thí nghiệm(nếu có).
DB.28000
CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG KẾT CẤU NHỊP CẦU
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ,
khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt
bằng, đánh dấu vị trí đo dao động, làm sạch bề mặt kết cấu tại vị trí đo;
- Kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình: cho xe chạy vào cầu với các cấp, tốc độ khác nhau (mỗi
cấp, tốc độ chạy ít nhất 03 lần và dừng khi số liệu đo ổn định);
- Tính toán, tổng
hợp kết quả;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/1 điểm đo
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.28000
|
Đo dao động kết cấu nhịp cầu
|
|
|
|
|
|
DB.28001
|
Đo dao động kết cấu nhịp cầu
|
1 điểm đo
|
32.603
|
223.436
|
46.159
|
302.198
|
Ghi chú:
1. Đơn giá
được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. trường hợp
thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục hao phí nhân công, máy thi công được
điều chỉnh với hệ số k=1,2.
2. Trong
đơn giá chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi
kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.29000
CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG VÀ CHUYỂN VỊ MỐ, TRỤ CẦU
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ,
khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt
bằng, đánh dấu vị trí đo dao động, làm sạch bề mặt kết cấu tại vị trí đo;
- Kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình: cho xe chạy vào cầu với các cấp, tốc độ khác nhau (mỗi
cấp, tốc độ chạy ít nhất 03 lần và dừng khi số liệu đo ổn định);
- Tính toán, tổng
hợp kết quả;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/1 điểm đo
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.29000
|
Đo dao động và chuyển vị mố,
trụ cầu
|
|
|
|
|
|
DB.29001
|
Đo dao động và chuyển vị mố,
trụ cầu
|
1 điểm đo
|
31.605
|
302.339
|
40.594
|
374.538
|
Ghi chú:
1. Đơn giá
được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường hợp
thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục hao phí nhân công, máy thi công được
điều chỉnh với hệ số k=1,2.
2. Trong
đơn giá chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi
kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.30000
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ NHÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP RẮC CÁT
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ.
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm.
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình.
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm.
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm.
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ mặt cắt ngang
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Db.30000
|
Thí nghiệm xác định độ
nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát
|
|
|
|
|
|
DB.30001
|
Thí nghiệm xác định độ nhám mặt
đường bằng phương pháp rắc cát
|
mặt cắt ngang
|
7
|
118.470
|
595
|
119.072
|
Chương III
CÔNG TÁC THÍ
NGHIỆM TRONG PHÒNG PHỤC VỤ KHẢO SÁT XÂY DỰNG
DC.01000
THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH NƯỚC
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DC.01000
|
Thí nghiệm phân tích nước
|
|
|
|
|
|
DC.01001
|
Thí nghiệm độ pH
|
1 chỉ tiêu
|
55.786
|
55.444
|
399
|
111.629
|
DC.01002
|
Thí nghiệm tổng lượng muối
hòa tan
|
1 chỉ tiêu
|
24.795
|
133.397
|
8.124
|
166.316
|
DC.01003
|
Thí nghiệm hàm lượng SO4-2
|
1 chỉ tiêu
|
20.607
|
168.938
|
8.213
|
197.758
|
DC.01004
|
Thí nghiệm hàm lượng ion CL-
|
1 chỉ tiêu
|
42.408
|
115.627
|
2.247
|
160.282
|
DC.01005
|
Thí nghiệm mầu sắc mùi vị
|
1 chỉ tiêu
|
20.231
|
106.623
|
6.498
|
133.352
|
DC.01006
|
Thí nghiệm hàm lượng Clorua
|
1 chỉ tiêu
|
19.952
|
222.250
|
4.608
|
246.810
|
DC.01007
|
Thí nghiệm hàm lượng Nitrit,
Nitrat
|
1 chỉ tiêu
|
150.958
|
75.584
|
7.680
|
234.222
|
DC.01008
|
Thí nghiệm hàm lượng Amôniac
|
1 chỉ tiêu
|
11.033
|
149.983
|
161
|
161.177
|
DC.01009
|
Thí nghiệm hàm lượng chì, đồng,
kẽm, mangan, sắt và chất hữu cơ tự do khác
|
1 chỉ tiêu
|
228.515
|
693.050
|
1.014
|
922.579
|
DC.01010
|
Thí nghiệm lượng cặn không
tan
|
1 chỉ tiêu
|
9.543
|
146.666
|
2.673
|
158.882
|
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Chi
phí trực tiếp
|
DC.01011
|
Thí nghiệm hàm lượng hữu cơ
|
1 chỉ tiêu
|
16.614
|
118.470
|
4.779
|
139.863
|
DC.02000
THÍ NGHIỆM CƠ LÝ HÓA CỦA ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DC.02000
|
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất
trong phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
DC.02001
|
Thí nghiệm khối lượng riêng.
|
1 chỉ tiêu
|
37.802
|
180.074
|
10.317
|
228.193
|
DC.02002
|
Thí nghiệm độ ẩm, độ hút ẩm.
|
1 chỉ tiêu
|
17.071
|
31.039
|
4.890
|
53.000
|
DC.02003
|
Thí nghiệm giới hạn dẻo, giới
hạn chảy.
|
1 chỉ tiêu
|
17.132
|
65.159
|
5.163
|
87.454
|
DC.02004
|
Thí nghiệm thành phần hạt.
|
1 chỉ tiêu
|
22.363
|
99.515
|
5.663
|
127.541
|
DC.02005
|
Thí nghiệm hàm lượng hữu cơ mất
khi nung..
|
1 chỉ tiêu
|
39.097
|
203.295
|
16.118
|
258.510
|
DC.02006
|
Thí nghiệm sức chống cắt trên
máy cắt phẳng.
|
1 chỉ tiêu
|
440.213
|
23.694
|
6.727
|
470.634
|
DC.02007
|
Thí nghiệm tính nén lún trong
diều kiện không nở hông.
|
1 chỉ tiêu
|
5.032
|
225.093
|
17.337
|
247.462
|
DC.02008
|
Thí nghiệm độ chặt tiêu chuẩn.
|
1 chỉ tiêu
|
33.923
|
355.410
|
6.514
|
395.847
|
DC.02009
|
Thí nghiệm khối thể tích
(dung trọng).
|
1 chỉ tiêu
|
444.204
|
20.140
|
1.567
|
465.911
|
DC.02010
|
Thí nghiệm xác định góc nghỉ
tự nhiên của đất rời
|
1 chỉ tiêu
|
|
59.235
|
135
|
59.370
|
DC.02011
|
Thí nghiệm tính nén 1 trục
trong diều kiện có nở hông.
|
1 chỉ tiêu
|
6.017
|
270.112
|
20.808
|
296.937
|
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Chi
phí trực tiếp
|
DC.02012
|
Thí nghiệm tính nén 3 trục
trong diều kiện có nở hông.
|
1 chỉ tiêu
|
18.868
|
1.451.258
|
501.070
|
1.971.196
|
DC.02013
|
Thí nghiệm xác định sức chống
cắt của đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ UU.
|
1 chỉ tiêu
|
25.903
|
2.073.225
|
714.897
|
2.814.025
|
DC.02014
|
Thí nghiệm xác định sức chống
cắt của đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ CU.
|
1 chỉ tiêu
|
49.385
|
4.146.450
|
1.429.768
|
5.625.603
|
DC.02015
|
Thí nghiệm xác định sức chống
cắt của đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ CD.
|
1 chỉ tiêu
|
96.350
|
8.292.900
|
2.866.036
|
11.255.286
|
DC.02016
|
Thí nghiệm hàm lượng nhôm
ôxít (Al2O3).
|
1 chỉ tiêu
|
201.747
|
72.504
|
489
|
274.740
|
DC.02017
|
Thí nghiệm hàm lượng sắt III
(Fe2O3).
|
1 chỉ tiêu
|
6.293
|
72.504
|
325
|
79.122
|
DC.02018
|
Thí nghiệm hàm lượng ôxít Canxi
(CaO).
|
1 chỉ tiêu
|
12.008
|
93.354
|
813
|
106.175
|
DC.02019
|
Thí nghiệm hàm lượng ôxít
Magie (MgO).
|
1 chỉ tiêu
|
8.867
|
93.354
|
650
|
102.871
|
DC.02020
|
Thí nghiệm hàm lượng Silic Dioxit (SiO2)
trong đất sét.
|
1 chỉ tiêu
|
75.803
|
300.677
|
23.704
|
400.184
|
Ghi chú: - Đơn giá DC.02007 quy định cho nén chậm nếu thí nghiệm chỉ tiêu
này là nén nhanh hoặc nén cố kết thì hao phí đơn giá được điều chỉnh với hệ số
bằng:
+ Nén
nhanh: K = 0.25;
+ Nén cố kết:
K = 5.
DC.03000
THÍ NGHIỆM ĐỘ CO NGÓT VÀ TRƯƠNG NỞ CỦA MẪU ĐẤT.
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DC.03000
|
Thí nghiệm độ co ngót và
trương nở của mẫu đất
|
|
|
|
|
|
DC.03001
|
Thí nghiệm độ co ngót và
trương nở của mẫu đất
|
1 chỉ tiêu
|
26.913
|
435.496
|
5.049
|
467.458
|
DA.04000
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM CỦA ĐẤT; THÍ NGHIỆM NÉN SẬP MẪU ĐẤT
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DC.04000
|
Thí nghiệm xác định hệ số
thấm của mẫu đất; Thí nghiệm nén sập mẫu đất
|
|
|
|
|
|
DC.04001
|
Thí nghiệm xác định hệ số thấm
của mẫu đất
|
1 chỉ tiêu
|
13.856
|
155.433
|
7.833
|
177.122
|
DC.04002
|
Thí nghiệm nén sập mẫu đất
|
1 chỉ tiêu
|
6.506
|
134.819
|
2.039
|
143.364
|
DC.05000
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DC.05000
|
Thí nghiệm đầm nén
|
|
|
|
|
|
DC.05001
|
Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn
PP I-A
|
1 chỉ tiêu
|
5.150
|
293.806
|
2.928
|
301.884
|
DC.05002
|
Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn
PPI-D
|
1 chỉ tiêu
|
8.859
|
326.503
|
3.543
|
338.905
|
DC.05003
|
Thí nghiệm đầm nén cải tiến
PP II-A
|
1 chỉ tiêu
|
6.335
|
309.207
|
3.022
|
318.564
|
DC.05004
|
Thí nghiệm đầm nén cải tiến
PP II-D
|
1 chỉ tiêu
|
11.600
|
343.563
|
3.755
|
358.918
|
Ghi chú: Đơn giá quy định phương pháp thí nghiệm (I-A; I-D; II-A;II-D) theo
phụ lục A - tiêu chuẩn 22 TCN 333-06.
DC.06000
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CBR CỦA ĐẤT, ĐÁ DĂM (CALIFORNIA BEARING RATIO)
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.06000
|
Thí nghiệm xác định chỉ số
CBR của đất, đá dăm (California Bearing Ratio)
|
|
|
|
|
|
DC.06001
|
Thí nghiệm xác định chỉ số
CBR của đất, đá dăm (California Bearing Ratio)
|
1 chỉ tiêu
|
55.363
|
4.975.740
|
43.465
|
5.074.568
|
DC.07000
THÍ NGHIỆM MẪU ĐẤT DĂM SẠN LỚN
Thành phần
công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DC.07000
|
Thí nghiệm mẫu đất dăm sạn
lớn
|
|
|
|
|
|
DC.07001
|
Thí nghiệm mẫu đất dăm sạn lớn
|
1 chỉ tiêu
|
342.550
|
4.264.920
|
412.901
|
5.020.371
|
DC.08000
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA MẪU ĐÁ
Thành phần
công việc
- Giao nhận mẫu
và nhận nhiệm vụ;
- Kiểm tra dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DC.08000
|
Thí nghiệm xác định các chỉ
tiêu cơ lý của mẫu đá
|
|
|
|
|
|
DC.08001
|
Thí nghiệm xác định các chỉ
tiêu cơ lý của mẫu đá
|
1 chỉ tiêu
|
58.409
|
1.587.498
|
162.026
|
1.807.933
|
DC.09000
THÍ NGHIỆM CẤU TRÚC VẬT LIỆU BẰNG KÍNH HIỂM VI ĐIỆN TỬ QUÉT.
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm;
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DC.09000
|
Thí nghiệm xác định cấu
trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét
|
|
|
|
|
|
DC.09001
|
Thí nghiệm xác định cấu trúc
vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét
|
1 chỉ tiêu
|
3.387
|
635.006
7
|
.880.481
|
8.518.874
|
DC.10000
THÍ NGHIỆM KHOÁNG TRÊN MÁY VI NHIỆT
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau
chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DC.10000
|
Thí nghiệm phân tích
khoáng trên máy vi nhiệt
|
|
|
|
|
|
DC.10001
|
Thí nghiệm phân tích khoáng của
VL trên máy vi nhiệt: Chạy DTA,DTG ở nhiệt độ >1000oc
|
1 chỉ tiêu
|
111.697
|
520.683
|
39.979
|
672.359
|
DC.10002
|
Thí nghiệm phân tích khoáng của
VL trên máy vi nhiệt: Chạy DTA,DTG ở nhiệt độ <1000oC
|
1 chỉ tiêu
|
79.054
|
482.485
|
27.985
|
589.524
|
DC.10003
|
Thí nghiệm thành phần hóa lý
bằng rơnghen
|
1 chỉ tiêu
|
85.578
|
635.006
|
3.468.565
|
4.189.149
|
DC.11000
THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH MẪU CLO_ TRONG NGUYÊN LIỆU LÀM XI MĂNG
Thành phần
công việc
- Giao nhận mẫu
và nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu
kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình( bằng phương pháp Charpenter- Volhard), sấy mẫu trong
tủ sấy 24 giờ, triết mẫu 72 giờ lọc lấy dung dịch để lấy các muối tan, phân
tích xác định hàm lượng Clo;
- Tính toán, tổng
hợp kết quả thí nghiệm;
- In ấn, kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Chi phí trực tiếp
|
DB.11000
|
Thí nghiệm phân tích mẫu
clo_ trong nguyên liệu làm xi măng.
|
|
|
|
|
|
DC.11001
|
Thí nghiệm phân tích mẫu clo
- trong nguyên liệu làm xi măng.
|
1 chỉ tiêu
|
211.902
|
677.268
|
41.303
|
930.473
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU TÍNH ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
TỈNH HÀ NAM
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Giá đến chân công trình chưa bao gồm VAT (đồng)
|
1
|
Amoni clorua (NH4Cl)
|
kg
|
60.000
|
2
|
Amoni hydroxit (NH4OH)
|
kg
|
22.000
|
3
|
Amoni cacbonnat ((NH4)2CO3)
|
kg
|
25.000
|
4
|
Axit axetic (CH3COOH)
|
lít
|
26.000
|
5
|
Axit bionic
|
kg
|
45.000
|
6
|
Axit clohydric (HCl)
|
lít
|
22.000
|
7
|
Axit ethylendiamin tetra
(EDTA)
|
kg
|
33.000
|
8
|
Axit flohydric (HF)
|
lít
|
17.500
|
9
|
Axit flohydric (HF)
|
kg
|
20.000
|
10
|
Axit sunfosalisilic
|
lít
|
28.000
|
11
|
Axit sulfosalisalic
|
kg
|
32.000
|
12
|
Axit nitric (HNO3)
|
ml
|
250
|
13
|
Axit nitric (HNO3)
|
gam
|
150
|
14
|
Axit nitric (HNO3)
|
lít
|
250.000
|
15
|
Axit cilicic (H2SiO3)
|
kg
|
50.000
|
16
|
Axit sunfuaric H2SO4
|
kg
|
18.000
|
17
|
Axit sunfuaric H2SO4
|
lít
|
16.000
|
18
|
Axeton (CH3)2CO
|
lít
|
121.000
|
19
|
Bạc nitrat (AgNO3)
|
gam
|
11.818
|
20
|
Bari Clorua (BaCl2)
|
kg
|
38.000
|
21
|
Bột Al2O3
|
kg
|
15.000
|
22
|
Bột đá granitô
|
kg
|
950
|
23
|
Bi thép
|
kg
|
20.000
|
24
|
Bitum
|
kg
|
11.500
|
25
|
Bình chứa điện cực
|
cái
|
50.000
|
26
|
Bình hút ẩm
|
cái
|
50.000
|
27
|
Bình ngâm mẫu
|
cái
|
50.000
|
28
|
Bóng đèn osram ultra -vitalux
300w
|
cái
|
200.000
|
29
|
Bột capping màu
|
kg
|
12.060
|
30
|
Bóng tạo tia uv
|
cái
|
350.000
|
31
|
Bộ gá kẹp mẫu
|
bộ
|
800.000
|
32
|
Bộ truyền tải
|
bộ
|
500.000
|
33
|
Bộ mở rộng kim cương
|
bộ
|
1.900.000
|
34
|
Búa 5 kg
|
cái
|
50.000
|
35
|
Canxi cacbonat
|
kg
|
9.000
|
36
|
Cát thạch anh
|
kg
|
600
|
37
|
Cát tiêu chuẩn
|
kg
|
112
|
38
|
Cát vàng
|
m3
|
461.000
|
39
|
Cần khoan
|
m
|
224.000
|
40
|
Chậu thủy tinh
|
cái
|
25.000
|
41
|
Cốc thủy tinh cao 25mm, đường
kính 50mm
|
cái
|
5.000
|
42
|
Cốc thủy tinh chia độ dung
tích 25ml
|
chiếc
|
3.000
|
43
|
Cồn (C2H5OH)
|
lít
|
17.000
|
44
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
17.000
|
45
|
Cối chế bị nhỏ kt
101,6x116,43mm
|
bộ
|
70.000
|
46
|
Cối chế bị lớn kt
152,4x116,43mm
|
bộ
|
70.000
|
47
|
Cacbon dioxit
|
kg
|
9.000
|
48
|
Cọc thép
|
cọc
|
34.727
|
49
|
Cọc mốc đo lún
|
cọc
|
6500
|
50
|
Dao vòng
|
cái
|
100.000
|
51
|
Dao vòng thấm
|
cái
|
100.000
|
52
|
Dao tiện
|
con
|
50.000
|
53
|
Dao bào
|
con
|
50.000
|
54
|
Dầu cặn
|
lít
|
12.000
|
55
|
Dầu chống dính
|
lít
|
20.000
|
56
|
Dầu hỏa
|
lít
|
13.253
|
57
|
Dầu thủy lực
|
lít
|
30.000
|
58
|
Dầu FO
|
lít
|
18.140
|
59
|
Dầu diezel
|
lít
|
13.958
|
60
|
Dầu công nghiệp 20
|
lít
|
20.000
|
61
|
Dầu AK15
|
lít
|
16.364
|
62
|
Dây điện đôi
|
m
|
13.160
|
63
|
Dụng cụ tạo lỗ
|
cái
|
20.000
|
64
|
Dung dịch ngâm mẫu
|
lít
|
15.000
|
65
|
Dung dịch tiếp xúc điện
|
lít
|
20.000
|
66
|
Dung môi hữu cơ
|
lít
|
5.000
|
67
|
Dung dịch chuẩn PH 4,0
|
lít
|
295.455
|
68
|
Dung dịch chuẩn PH 7,0
|
lít
|
364.545
|
69
|
Dung dịch chuẩn PH 10,0
|
lít
|
364.545
|
70
|
Dây thép không gỉ
|
kg
|
23.100
|
71
|
Đá cắt
|
viên
|
15.500
|
72
|
Đá mài
|
viên
|
15.000
|
73
|
Đất đèn
|
kg
|
5.000
|
74
|
Đầu đo
|
cái
|
25.000
|
75
|
Đầu đo inox
|
cái
|
30.000
|
76
|
Đầu đo nhiệt độ
|
cái
|
35.000
|
77
|
Đĩa sắt tráng men
|
cái
|
5.000
|
78
|
Đĩa từ
|
cái
|
2.000
|
79
|
Điện cực phụ trợ và so sánh
|
cái
|
50.000
|
80
|
Điện cực sắt
|
kg
|
20.000
|
81
|
Điện năng
|
kw
|
1.864
|
82
|
Đĩa cắt kim loại
|
cái
|
2.750.000
|
83
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
265.000
|
84
|
Đá khô
|
kg
|
40.000
|
85
|
Đĩa sứ dùng cho bay hơi đường
kính 115 và 150 mm
|
cái
|
8.000
|
86
|
Đĩa sâu có đáy bằng đường
kính 45mm, cao 127mm bằng sứ hay kim loại
|
cái
|
10.000
|
87
|
Eriocromt (ETOO)
|
kg
|
50.000
|
88
|
Etoxyetan
|
kg
|
20.000
|
89
|
Etanol nguyên chất
|
kg
|
125.000
|
90
|
Etanol cấp kỹ thuật
|
kg
|
107.432
|
91
|
Fluorexon (C8H9FO2S)
|
gam
|
50.000
|
92
|
Fe(NH4)(SO4)2,12H2O
|
kg
|
540.000
|
93
|
Gas công nghiệp
|
kg
|
31.000
|
94
|
Giấy
|
m
|
7.000
|
95
|
Giấy ảnh
|
tờ
|
1.500
|
96
|
Giấy lọc
|
hộp
|
15.000
|
97
|
Giấy ráp số 0
|
tờ
|
800
|
98
|
Giẻ lau
|
kg
|
55.000
|
99
|
Glixerin (C3H8O3)
|
lít
|
30.000
|
100
|
Grafit
|
kg
|
21.000
|
101
|
Gỗ nhóm V
|
m3
|
3.800.000
|
102
|
Hạt kích thước chuẩn
|
gam
|
8.500
|
103
|
Hạt mài
|
kg
|
35.000
|
104
|
HCl (1,19 g/ml)
|
ml
|
58
|
105
|
Hóa chất tẩy rửa (HCl 5%)
|
lít
|
58.000
|
106
|
Hóa chất màu
|
lít
|
60.000
|
107
|
Hộp ngâm mẫu
|
hộp
|
35.000
|
108
|
Hộp gỗ kích thước 400x400x400
|
hộp
|
35.000
|
109
|
Hộp gỗ 2 ngăn dài 1m
|
hộp
|
100.000
|
110
|
Hộp nhôm
|
bộ
|
20.000
|
111
|
Hydro peoxit (H2O2)
|
ml
|
250
|
112
|
Hydro peoxit (H2O2)
|
lít
|
250.000
|
113
|
K2BrO4
|
gam
|
500
|
114
|
K2S2O5
|
kg
|
50.000
|
115
|
Kali thiocyanate (KSCN)
|
gam
|
150
|
116
|
Katri cacbonat (K2CO3)
|
kg
|
50.000
|
117
|
Kbo
|
kg
|
50.000
|
118
|
Keo dán silicon
|
hộp
|
37.000
|
119
|
Keo dán tổng hợp
|
hộp
|
12.000
|
120
|
Keo dính chuyên dụng
|
hộp
|
18.400
|
121
|
Khăn bông
|
cái
|
15.000
|
122
|
Khay men
|
cái
|
20.000
|
123
|
KHSO4
|
kg
|
45.000
|
124
|
Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2)
|
gam
|
300
|
125
|
Kẽm oxit (ZnO)
|
kg
|
95.000
|
126
|
Lưỡi ca máy
|
cái
|
70.000
|
127
|
Lưỡi dao cạo
|
cái
|
1.000
|
128
|
Magie sunfat (MgSO4)
|
kg
|
77.000
|
129
|
Mastic
|
kg
|
5.382
|
130
|
Methyl đỏ
|
mg
|
53
|
131
|
Mỡ
|
kg
|
15.000
|
132
|
Mỡ liên kết
|
kg
|
18.000
|
133
|
Mỡ vadơlin
|
kg
|
18.000
|
134
|
Mia
|
cái
|
500.000
|
135
|
Mũi khoan kim cương
|
cái
|
1.400.000
|
136
|
Mũi xuyên
|
cái
|
50.000
|
137
|
Mút xốp dày 10cm
|
m2
|
75.000
|
138
|
Na2SO3,7H2O
|
kg
|
25.000
|
139
|
Natri cacbonat (Na2CO3)
|
kg
|
25.000
|
140
|
Natri clorua (NaCl)
|
kg
|
3.500
|
141
|
Natri flourua (NaF)
|
gam
|
35.000
|
142
|
Natri flourua (NaF)
|
ml
|
50.000
|
143
|
Natri hydroxit (NaOH)
|
kg
|
30.000
|
144
|
Natri hydroxit (NaOH)
|
lít
|
35.000
|
145
|
NH4NO3
|
kg
|
50.000
|
146
|
Nhiệt kế
|
cái
|
70.000
|
147
|
Nhớt
|
lít
|
72.273
|
148
|
Nhớt thủy lực
|
lít
|
103.409
|
149
|
Nhựa đường polime
|
kg
|
15.700
|
150
|
Nước
|
lít
|
4,5
|
151
|
Nước cất
|
lít
|
1.000
|
152
|
Nước rửa kín
|
lít
|
40.000
|
153
|
ống đong thủy tinh 1000ml
|
cái
|
30.000
|
154
|
ống Cr-Mg hoặc Mg
|
kg
|
50.000
|
155
|
ống khoan
|
cái
|
15.000
|
156
|
ống lấy mẫu
|
cái
|
15.000
|
157
|
Parafin
|
kg
|
40.000
|
158
|
Phenolphthalein
|
hộp
|
50.000
|
159
|
Phenolphthalein
|
lít
|
50.000
|
160
|
Phiếu điện trở (seser)
|
cái
|
1.000
|
161
|
Phớt đánh bóng
|
viên
|
15.000
|
162
|
Phễu thủy tinh
|
cái
|
10.000
|
163
|
Rây địa chất công trình
|
bộ
|
2.040.000
|
164
|
Rượu etylic C2H2
|
lít
|
20.000
|
165
|
Sạn Mg
|
kg
|
25.000
|
166
|
Sắt (iii) amoni sunfat
|
kg
|
187.000
|
167
|
Sensos đo chuyển vị (7 cái)
|
cái
|
70.000
|
168
|
Sơn
|
kg
|
51.000
|
169
|
Sơn đánh dấu
|
kg
|
51.000
|
170
|
Sơn đỏ
|
kg
|
51.000
|
171
|
Sơn epoxy
|
lít
|
80.736
|
172
|
Sơn màu
|
kg
|
51.000
|
173
|
Thạch cao
|
kg
|
5.000
|
174
|
Thioure (CH4N2S)
|
kg
|
45.000
|
175
|
Thủy ngân kim loại
|
ml
|
3.000
|
176
|
Trichloroethylene (C2HCl3)
|
lít
|
30.000
|
177
|
Vải phin trắng
|
m
|
8.000
|
178
|
Vazơlin
|
kg
|
18.000
|
179
|
Vít nở loại d16
|
cái
|
3.500
|
180
|
Vữa không co
|
kg
|
8.340
|
181
|
Xăng
|
lít
|
15.227
|
182
|
Xi măng PC30
|
kg
|
1.255
|
183
|
Xi măng PCB40
|
kg
|
1.273
|
184
|
Xylenola dacam
|
ml
|
2.000
|
185
|
Xylenola dacam
|
gam
|
2.000
|
186
|
ZnO, HNO3
|
kg
|
95.000
|
187
|
Bình thủy tinh (100- 1000)ml
|
cái
|
60.000
|
188
|
Rây địa chất công trình
|
bộ
|
2.040.000
|
189
|
Bộ rây địa chất 20cm
|
bộ
|
1.700.000
|
190
|
Bộ rây sỏi
|
bộ
|
1.700.000
|
191
|
Bình tỷ trọng 1000ml
|
cái
|
41.480
|
192
|
Chậu thủy tinh 20
|
cái
|
25.000
|
193
|
Cốc thủy tinh 1000 ml
|
cái
|
55.000
|
194
|
Phễu thủy tinh
|
cái
|
10.000
|
195
|
Cối chày đồng
|
bộ
|
480.000
|
196
|
Cối chày sứ
|
bộ
|
80.000
|
197
|
ống đong thủy tinh 1000ml,
500ml, 200ml
|
bộ
|
134.000
|
198
|
Phao tỷ trọng kế
|
cái
|
550.000
|
199
|
Đồng hồ bấm giây
|
cái
|
80.000
|
200
|
Hóa chất (HCl, axêtic...)
|
kg
|
60.000
|
201
|
Dao nén, dao cắt
|
cái
|
85.000
|
202
|
Dao thấm
|
cái
|
85.000
|
203
|
Cốc đất luyện, càng vaxiliep
|
bộ
|
750.000
|
204
|
Dụng cụ xác định tan rã
|
cái
|
800.000
|
205
|
Dụng cụ xác định trương nở
|
cái
|
1.000.000
|
206
|
Kính vuông 16 x 16
|
cái
|
2.200
|
207
|
Kính dày 10 ly (20 x 40)cm
(kính mài mờ)
|
cái
|
5.800
|
208
|
Bát sắt tráng men
|
cái
|
10.000
|
209
|
Cốc mỏ nhôm (đun thành phần hạt)
|
cái
|
20.000
|
210
|
Dao gọt đất
|
cái
|
45.000
|
211
|
Dao luyện đất
|
cái
|
20.000
|
212
|
Muôi xúc đất
|
cái
|
5.000
|
213
|
Dao rựa chặt đất
|
cái
|
15.000
|
214
|
Thuổng đào đất
|
cái
|
15.000
|
215
|
Chày dầm đất
|
cái
|
60.000
|
216
|
Que khuấy đất
|
cái
|
50.000
|
217
|
Xoong nhôm đun sáp
|
cái
|
25.000
|
218
|
Chậu nhôm 30cm
|
cái
|
30.000
|
219
|
Dây cao su 8mm (để làm thấm
và bão hòa nước)
|
m
|
5.000
|
220
|
Nồi áp suất hút chân không (để
làm tỷ trọng - bão hòa)
|
bộ
|
1.000.000
|
221
|
Bút lông cỡ nhỏ
5, 2cm, 1cm
|
bộ
|
15.000
|
222
|
Phễu sắt 5cm
|
cái
|
20.000
|
223
|
ống thủy tinh 8 dài 1m làm thấm
|
cái
|
100.000
|
224
|
ống thủy tinh chữ T 8
|
cái
|
5.000
|
225
|
Tấm kẹp ngâm bão hòa
|
cái
|
50.000
|
226
|
Thùng ngâm bão hòa
|
cái
|
80.000
|
227
|
Giá gỗ làm thấm
|
cái
|
150.000
|
228
|
Bình bóp nước
|
cái
|
25.000
|
229
|
Cối giã đá
|
cái
|
700.000
|
230
|
Đe ghè đá
|
cái
|
150.000
|
231
|
Chén sứ
|
cái
|
25.000
|
232
|
Nitro Benzen tinh khiết
|
gam
|
80
|
233
|
Phèn sắt
|
gam
|
60
|
234
|
Keo Epoxy
|
hộp
|
25.000
|
235
|
Giấy ráp
|
m2
|
35.000
|