|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1275/QĐ-UBND 2019 về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường ở Hà Giang
Số hiệu:
|
1275/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
01/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1275/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 01 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC
ngày 06 ngày 01 ngày 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự
nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số
20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 143/TTr-STNMT ngày 24 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Bộ đơn giá hoạt
động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang, gồm:
+ Hoạt động quan trắc môi trường
không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung;
+ Hoạt động quan trắc môi trường nước
mặt lục địa;
+ Hoạt động quan trắc môi trường đất;
+ Hoạt động quan trắc môi trường nước
dưới đất;
+ Hoạt động quan trắc chất lượng nước
mưa;
+ Hoạt động quan trắc phóng xạ;
+ Hoạt động quan trắc khí thải;
+ Hoạt động quan trắc nước thải;
+ Hoạt động quan trắc chất lượng trầm
tích;
+ Hoạt động quan trắc chất thải.
(Chi
tiết tại phụ lục kèm theo).
Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi
trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang không bao gồm: Chi phí chuẩn bị sàn thao tác,
lỗ lấy mẫu và việc đi lại, vận chuyển mẫu từ đơn vị quan
trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc (nếu có); Thuế
giá trị gia tăng (VAT). Các chi phí này sẽ tính riêng trong từng thiết kế kỹ
thuật - dự toán cho từng công việc cụ thể.
Điều 2. Tổ chức thực hiện;
1. Bộ đơn giá trên áp dụng để xác định
dự toán, phê duyệt và quyết toán kinh phí thực hiện các dự án, nhiệm vụ có sử dụng
ngân sách nhà nước cho hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm thường xuyên cập nhật các quy định của nhà nước có liên quan, tổng
hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét bổ sung, điều chỉnh Bộ đơn giá cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại
biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài
chính; Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Hà Giang, các tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành;
- Các tổ chức chính trị - xã hội của tỉnh;
- Lãnh đạo VP Đoàn ĐBQH, HĐND-UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm thông tin - Công báo tỉnh;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, KTTH (đc Hùng, Hải-TN)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC
BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 1275/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
I. HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
Đơn vị:
đồng.
STT
|
Thông số
quan trắc
|
Đơn vị tính
|
Mã hiệu
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu
|
Chi phí trực tiếp (A1)
|
Chi phí chung
|
Đơn giá chưa có VAT
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật liệu
|
20%
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(1+2+3+4)
|
(6)=(5*0,2)
|
(7=5+6)
|
A
|
HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI
|
A.1
|
Công tác
quan trắc môi trường không khí ngoài trời tại hiện trường (1KK)
|
1
|
Nhiệt độ
|
Thông số
|
1KK1a
|
46.847
|
1.829
|
96
|
454
|
49.226
|
9.845
|
59.100
|
2
|
Độ ẩm
|
Thông số
|
1KK1b
|
46.847
|
1 829
|
96
|
454
|
49.226
|
9.845
|
59.100
|
3
|
Tốc độ gió
|
Thông số
|
1KK2a
|
46.847
|
1.829
|
737
|
10.033
|
59.447
|
11.889
|
71.300
|
4
|
Hướng gió
|
Thông số
|
1KK2b
|
46.847
|
1.829
|
737
|
10.033
|
59.447
|
11.889
|
71.300
|
5
|
Áp suất khí
quyển
|
Thông số
|
1KK3
|
46.847
|
1.829
|
189
|
10.033
|
58.899
|
11.780
|
70.700
|
6
|
TSP
|
Thông số
|
1KK4a
|
184.775
|
4.500
|
21.137
|
11.891
|
222.302
|
44.460
|
266.800
|
7
|
Pb
|
Thông số
|
1KK4b
|
184.775
|
4.500
|
21.137
|
11.891
|
222.302
|
44.460
|
266.800
|
8
|
PM10
|
Thông số
|
1KK4c
|
437.349
|
4.500
|
21.137
|
11.891
|
474.877
|
94.975
|
569.900
|
9
|
PM2,5
|
Thông số
|
1KK4d
|
437.349
|
4.500
|
21.137
|
11.891
|
474.877
|
94.975
|
569.900
|
10
|
CO (TCVN
7725:2005)
|
Thông số
|
1KK5a
|
118.784
|
5.243
|
123.898
|
207.619
|
455.543
|
91.109
|
546.700
|
11
|
CO (TCVN
5972:1995)
|
Thông số
|
1KK5b
|
118.784
|
5.671
|
14.785
|
25.660
|
164.899
|
32.980
|
197.900
|
12
|
CO (Phương
pháp phân tích so màu)
|
Thông số
|
1KK5c
|
118.784
|
5.671
|
14.785
|
33.565
|
172.804
|
34.561
|
207.400
|
13
|
NO2
|
Thông số
|
1KK6
|
118.784
|
11.836
|
21.371
|
38.910
|
190.901
|
38.180
|
229.100
|
14
|
SO2
|
Thông số
|
1KK7
|
118.784
|
11.894
|
21.371
|
30.364
|
182.413
|
36.483
|
218.900
|
15
|
O3
|
Thông số
|
1KK8
|
118.784
|
120.205
|
32.963
|
9.612
|
281.563
|
56.313
|
337.900
|
16
|
Amoniac (NH3)
|
Thông số
|
1KK9
|
158.378
|
11.783
|
32.963
|
11.424
|
214.549
|
42.910
|
257.500
|
17
|
Hydrosunfua
(H2S)
|
Thông số
|
1KK10
|
158.378
|
11.783
|
32.963
|
14.011
|
217.135
|
43.427
|
260.600
|
18
|
Hơi axit
(HCl)
|
Thông số
|
1KK11a
|
158.378
|
11.783
|
32.963
|
16.226
|
219.350
|
43.870
|
263.200
|
19
|
Hơi axit
(HF)
|
Thông số
|
1KK11b
|
158.378
|
11.783
|
32.963
|
16.226
|
219.350
|
43.870
|
263.200
|
20
|
Hơi axit
(HNO3)
|
Thông số
|
1KK11c
|
158.378
|
11.783
|
32.963
|
16.226
|
219.350
|
43.870
|
263.200
|
21
|
Hơi axit (H2SO4)
|
Thông số
|
1KK11d
|
158.378
|
11.783
|
32.963
|
16.226
|
219.350
|
43.870
|
263.200
|
22
|
Hơi axit
(HCN)
|
Thông số
|
1KK11đ
|
158.378
|
11.783
|
32.963
|
16.226
|
219.350
|
43.870
|
263.200
|
23
|
Benzen (C6H6)
|
Thông số
|
1KK12a
|
158.378
|
11.705
|
32.963
|
13.661
|
216.707
|
43.341
|
260.000
|
24
|
Toluen (C6H5CH3)
|
Thông số
|
1KK12b
|
158.378
|
11.705
|
32.963
|
13.661
|
216.707
|
43.341
|
260.000
|
25
|
Xylen (C6H4(CH3)2
|
Thông số
|
1KK12c
|
158.378
|
11.705
|
32.963
|
13.661
|
216.707
|
43.341
|
260.000
|
26
|
Styren (C6H5CHCH2)
|
Thông số
|
1KK12d
|
158.378
|
11.705
|
32.963
|
13.661
|
216.707
|
43.341
|
260.000
|
A2
|
Công tác
phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm (2KK)
|
1
|
TSP
|
Thông số
|
2KK4a
|
47.272
|
1.774
|
7.034
|
57.510
|
113.591
|
22.718
|
136.300
|
2
|
Pb
|
Thông số
|
2KK4b
|
145.783
|
147.385
|
281.612
|
31.690
|
606.470
|
121.294
|
727.800
|
3
|
PM10
|
Thông số
|
2KK4c
|
47.272
|
1.774
|
281.612
|
57.510
|
388.169
|
77.634
|
465.800
|
4
|
PM2,5
|
Thông số
|
2KK4d
|
47.272
|
1.774
|
281.612
|
57.510
|
388.169
|
77.634
|
465.800
|
5
|
CO (TCVN
5972:1995)
|
Thông số
|
2KK5a
|
145.783
|
22.362
|
197.174
|
52.823
|
418.142
|
83.628
|
501.800
|
6
|
CO (Phương
pháp lấy mẫu hấp thụ và so màu)
|
Thông số
|
2KK5b
|
145.783
|
51.641
|
59.627
|
42.088
|
299.138
|
59.828
|
359.000
|
7
|
NO2
|
Thông số
|
2KK6
|
131.982
|
51.641
|
77.910
|
49.641
|
311.174
|
62.235
|
373.400
|
8
|
SO2
|
Thông số
|
2KK7
|
131.982
|
51.885
|
87.690
|
53.196
|
324.753
|
64.951
|
389.700
|
9
|
O3
|
Thông số
|
2KK8
|
145.783
|
3.980
|
75.507
|
52.218
|
277.488
|
55.498
|
333.000
|
10
|
NH3
|
Thông số
|
2KK9
|
131.982
|
5.928
|
100.348
|
17.983
|
256.241
|
51.248
|
307.500
|
11
|
H2S
|
Thông số
|
2KK10
|
131.982
|
5.928
|
100.348
|
30.898
|
269.155
|
53.831
|
323.000
|
12
|
Hơi axit
(HCl)
|
Thông số
|
2KK11a
|
131.982
|
5.928
|
27.534
|
43.428
|
208.872
|
41.774
|
250.600
|
13
|
Hơi axit
(HF)
|
Thông số
|
2KK11b
|
131.982
|
5.928
|
27.534
|
43.428
|
208.872
|
41.774
|
250.600
|
14
|
Hơi axit
(HNO3)
|
Thông số
|
2KK11c
|
131.982
|
5.928
|
27.534
|
43.428
|
208.872
|
41.774
|
250.600
|
15
|
Hơi axit (H2SO4)
|
Thông số
|
2KK11d
|
131.982
|
5.928
|
27.534
|
43.428
|
208.872
|
41.774
|
250.600
|
16
|
Hơi axit
(HCN)
|
Thông số
|
2KK11đ
|
131.982
|
5.928
|
27.534
|
43.428
|
208.872
|
41.774
|
250.600
|
17
|
Benzen
|
Thông số
|
2KK12a
|
223.418
|
32.843
|
171.792
|
393.777
|
821.829
|
164.366
|
986.200
|
18
|
Toluen
|
Thông số
|
2KK12b
|
223.418
|
32.843
|
171.792
|
393.777
|
821.829
|
164.366
|
986.200
|
19
|
Xylen
|
Thông số
|
2KK12c
|
223.418
|
32.843
|
171.792
|
393.777
|
821.829
|
164.366
|
986.200
|
20
|
Styren (C6H5CHCH2)
|
Thông số
|
2KK12d
|
223.418
|
32.843
|
171.792
|
393.777
|
821.829
|
164.366
|
986.200
|
B
|
HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
|
B1
|
Công tác
quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)
|
a
|
Tiếng ồn
giao thông
|
1
|
Mức ồn
trung bình (LAeq)
|
Thông số
|
1TO1a
|
63.882
|
561
|
1.553
|
9.472
|
75.468
|
15.094
|
90.600
|
2
|
Mức ồn cực
đại (LAmax)
|
Thông số
|
1TO1b
|
63.882
|
561
|
1.553
|
9.472
|
75.468
|
15.094
|
90.600
|
3
|
Cường độ
dòng xe
|
Thông số
|
1TO2
|
170.353
|
2.604
|
0
|
36.720
|
209.677
|
41.935
|
251.600
|
b
|
Tiếng ồn
Khu công nghiệp và Đô thị
|
1
|
Mức ồn
trung bình (LAeq)
|
Thông số
|
1TO3a
|
63.882
|
722
|
1.568
|
9.472
|
75.644
|
15.129
|
90.800
|
2
|
Mức ồn cực
đại (LAmax)
|
Thông số
|
1TO3b
|
63.882
|
722
|
1.568
|
9.472
|
75.644
|
15.129
|
90.800
|
3
|
Mức ồn phân
vị (LA50)
|
Thông số
|
1TO3c
|
63.882
|
722
|
1.568
|
9.472
|
75.644
|
15.129
|
90.800
|
4
|
Mức ồn theo
tần số (dải Octa)
|
Thông số
|
1TO4
|
95.824
|
1.772
|
1.639
|
9.472
|
108.706
|
21.741
|
130.400
|
B2
|
Công tác
xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)
|
a
|
Tiếng ồn
giao thông
|
1
|
Mức ồn
trung bình (LAeq)
|
Thông số
|
2TO1a
|
52.793
|
869
|
1.464
|
52.218
|
107.344
|
21.469
|
128.800
|
2
|
Mức ồn cực
đại (LAmax)
|
Thông số
|
2T01b
|
52.793
|
869
|
1.464
|
52.218
|
107.344
|
21.469
|
128.800
|
3
|
Cường độ
dòng xe
|
Thông số
|
2TO2
|
79.189
|
1.498
|
2.554
|
52.218
|
135.459
|
27.092
|
162.600
|
b
|
Tiếng ồn
Khu công nghiệp và Đô thị
|
1
|
Mức ồn
trung bình(LAeq)
|
Thông số
|
2TO3a
|
52.793
|
855
|
1.464
|
52.218
|
107.329
|
21.466
|
128.800
|
2
|
Mức ồn cực
đại (LAmax)
|
Thông số
|
2TO3b
|
52.793
|
855
|
1.464
|
52.218
|
107.329
|
21.466
|
128.800
|
3
|
Mức ồn phân
vị (LA50)
|
Thông số
|
2TO3c
|
52.793
|
855
|
1.464
|
52.218
|
107.329
|
21.466
|
128.800
|
4
|
Mức ồn theo
tần số (dải Octa)
|
Thông số
|
2TO4
|
92.387
|
1.498
|
2.725
|
52.218
|
148.828
|
29.766
|
178.600
|
C
|
HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC ĐỘ RUNG
|
C1
|
Công tác
quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR)
|
1
|
Độ rung
|
Thông số
|
1ĐR01
|
95.824
|
1.576
|
4.518
|
13.608
|
115.526
|
23.105
|
138.600
|
C2
|
Công tác
phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR)
|
1
|
Độ rung
|
Thông số
|
2ĐR01
|
52.793
|
1.498
|
2.725
|
28.305
|
85.321
|
17.064
|
102.400
|
II. HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
Đơn vị: đồng.
STT
|
Thông số quan trắc
|
Đơn
vị tính
|
Mã
hiệu
|
Chi
phí lao động kỹ thuật
|
Chi
phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu
|
Chi
phí trực tiếp (A1)
|
Chi
phí chung
|
Đơn
giá chưa có VAT
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Vật
liệu
|
20%
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(1+2+3+4)
|
(6)=(5*0,2)
|
(7=5+6)
|
I
|
Công tác quan trắc môi trường nước
mặt lục địa tại hiện trường (1NM)
|
1
|
Nhiệt độ nước
|
Thông
số
|
1NM1a1
|
39.243
|
3.919
|
12.346
|
17.053
|
72.561
|
14.512
|
87.100
|
2
|
pH
|
Thông
số
|
1NM1a2
|
39.243
|
3.919
|
12.346
|
35.471
|
90.978
|
18.196
|
109.200
|
3
|
Thế oxi hóa khử (ORP)
|
Thông
số
|
1NM1b
|
39.243
|
3.765
|
12.346
|
13.602
|
68.955
|
13.791
|
82.700
|
4
|
Oxy hòa tan (DO)
|
Thông
số
|
1NM2a
|
39.243
|
4.346
|
12.346
|
35.953
|
91.888
|
18.378
|
110.300
|
5
|
Độ đục
|
Thông
số
|
1NM2b
|
39.243
|
4.143
|
12.346
|
47.023
|
102.754
|
20.551
|
123.300
|
6
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
Thông
số
|
1NM3a
|
39.243
|
5.271
|
12.346
|
47.606
|
104.466
|
20.893
|
125.400
|
7
|
Độ dẫn điện (EC)
|
Thông
số
|
1NM3b
|
39.243
|
5.271
|
12.346
|
47.606
|
104.466
|
20.893
|
125.400
|
8
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ.
pH. Oxy hòa tan (DO). Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC) . Thế oxi
hóa khử (ORP); Độ đục
|
Thông
số
|
1NM4
|
184.775
|
12.554
|
29.437
|
116.609
|
343.375
|
68.675
|
412.000
|
9
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
Thông
số
|
1NM5
|
47.272
|
2.577
|
1.346
|
42.984
|
94.180
|
18.836
|
113.000
|
10
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
Thông
số
|
1NM6a
|
47.272
|
2.577
|
1.346
|
38.761
|
89.957
|
17.991
|
107.900
|
11
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
Thông
số
|
1NM6b
|
47.272
|
2.577
|
1.346
|
38.761
|
89.957
|
17.991
|
107.900
|
12
|
Amoni (NH4+); Nitrit (NO2-); Nitrat
(NO3-); Tổng N. Tổng P; Sulphat (SO42-).
Florua (F-). Crom (VI). Photphat (PO43-); Clorua (Cl-) (Định mức tính cho 01 thông số)
|
Thông
số
|
1NM7a
|
52.793
|
2.577
|
2.186
|
37.814
|
95.370
|
19.074
|
114.400
|
13
|
Kim loại nặng Pd. Cd. Hg. As. Fe.
Cu. Zn. Mn. Ni (Định mức tính cho 01 thông số)
|
Thông
số
|
1NM7b
|
39.595
|
2.577
|
2.186
|
37.814
|
82.172
|
16.434
|
98.600
|
14
|
Tổng dầu, mỡ
|
Thông
số
|
1NM8
|
52.793
|
2.357
|
1.346
|
40.554
|
97.050
|
19.410
|
116.500
|
15
|
Coliform
|
Thông
số
|
1NM9a
|
52.793
|
2.577
|
1.346
|
40.878
|
97.594
|
19.519
|
117.100
|
16
|
E.Coli
|
Thông
số
|
1NM9b
|
52.793
|
2.577
|
1.346
|
40.878
|
97.594
|
19.519
|
117.100
|
17
|
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
|
Thông
số
|
1NM10
|
52.793
|
2.577
|
2.146
|
40.824
|
98.340
|
19.668
|
118.000
|
18
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
Thông
số
|
1NM11
|
58.313
|
2.577
|
534
|
41.591
|
103.015
|
20.603
|
123.600
|
19
|
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
|
Thông
số
|
1NM12
|
58.313
|
2.577
|
534
|
41.591
|
103.015
|
20.603
|
123.600
|
20
|
Xyanua (CN-)
|
Thông
số
|
1NM13
|
52.793
|
2.577
|
2.384
|
37.800
|
95.554
|
19.111
|
114.700
|
21
|
Chất hoạt động bề mặt
|
Thông
số
|
1NM14
|
58.313
|
2.577
|
0
|
37.800
|
98.690
|
19.738
|
118.400
|
22
|
Phenol
|
Thông
số
|
1NM15
|
58.313
|
2.577
|
0
|
37.800
|
98.690
|
19.738
|
118.400
|
II
|
Công tác phân tích môi trường nước
mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)
|
1
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
Thông
số
|
2NM5
|
95.824
|
4.532
|
14.552
|
1.633
|
116.541
|
23.308
|
139.800
|
2
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
Thông
số
|
2NM6a
|
106.363
|
82.936
|
17.012
|
11.446
|
217.756
|
43.551
|
261.300
|
3
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
Thông số
|
2NM6b
|
129.999
|
16.607
|
27.367
|
24.588
|
198.561
|
39.712
|
238.300
|
4
|
Amoni (NH4+)
|
Thông
số
|
2NM7a
|
118.181
|
68.516
|
31.100
|
38.973
|
256.769
|
51.354
|
308.100
|
5
|
Nitrit (NO2-)
|
Thông
số
|
2NM7b
|
118.181
|
60.991
|
34.900
|
98.444
|
312.515
|
62.503
|
375.000
|
6
|
Nitrat (NO3-)
|
Thông
số
|
2NM7c
|
118.181
|
74.966
|
34.900
|
10.337
|
238.383
|
47.677
|
286.100
|
7
|
Tổng P
|
Thông
số
|
2NM7d
|
184.775
|
81.533
|
35.014
|
18.360
|
319.682
|
63.936
|
383.600
|
8
|
Tổng N
|
Thông
số
|
2NM7đ
|
211.171
|
32.031
|
39.004
|
20.571
|
302.777
|
60.555
|
363.300
|
9
|
Kim loại nặng (Pb)
|
Thông
số
|
2NM7e1
|
262.409
|
162.161
|
81.706
|
29.687
|
535.963
|
107.193
|
643.200
|
10
|
Kim loại nặng (Cd)
|
Thông
số
|
2NM7e2
|
262.409
|
162.161
|
81.706
|
29.687
|
535.963
|
107.193
|
643.200
|
11
|
Kim loại nặng (As)
|
Thông
số
|
2NM7g1
|
262.409
|
124.571
|
108.608
|
40.228
|
535.816
|
107.163
|
643.000
|
12
|
Kim loại nặng (Hg)
|
Thông
số
|
2NM7g2
|
262.409
|
131.666
|
108.608
|
48.868
|
551.551
|
110.310
|
661.900
|
13
|
Kim loại (Fe)
|
Thông
số
|
2NM7h1
|
184.775
|
77.777
|
71.929
|
28.510
|
362.990
|
72.598
|
435.600
|
14
|
Kim loại (Cu)
|
Thông
số
|
2NM7h2
|
184.775
|
77.777
|
71.929
|
28.510
|
362.990
|
72.598
|
435.600
|
15
|
Kim loại (Zn)
|
Thông
số
|
2NM7h3
|
184.775
|
77.777
|
71.929
|
28.510
|
362.990
|
72.598
|
435.600
|
16
|
Kim loại (Mn)
|
Thông
số
|
2NM7h4
|
184.775
|
77.777
|
71.929
|
28.510
|
362.990
|
72.598
|
435.600
|
17
|
Kim loại (Cr)
|
Thông
số
|
2NM7h5
|
184.775
|
77.777
|
71.929
|
28.510
|
362.990
|
72.598
|
435.600
|
18
|
Kim loại (Ni)
|
Thông
số
|
2NM7h6
|
184.775
|
77.777
|
71.929
|
28.510
|
362.990
|
72.598
|
435.600
|
19
|
Sulphat (SO42-)
|
Thông
số
|
2NM7i
|
158.378
|
62.943
|
22.865
|
26.847
|
271.033
|
54.207
|
325.200
|
20
|
Photphat (PO43-)
|
Thông
số
|
2NM7k
|
158.378
|
43.122
|
26.889
|
15.480
|
243.869
|
48.774
|
292.600
|
21
|
Clorua (Cl-)
|
Thông
số
|
2NM7l
|
131.982
|
5.928
|
18.882
|
43.945
|
200.737
|
40.147
|
240.900
|
22
|
Florua (F-)
|
Thông
số
|
2NM7m
|
131.982
|
43.122
|
41.121
|
39.313
|
255.538
|
51.108
|
306.600
|
23
|
Crom (VI)
|
Thông
số
|
2NM7n
|
131.982
|
43.122
|
29.075
|
25.207
|
229.386
|
45.877
|
275.300
|
24
|
Tổng dầu. mỡ
|
Thông
số
|
2NM8
|
262.409
|
64.741
|
43.428
|
513.618
|
884.196
|
176.839
|
1.061.000
|
25
|
Coliform (TCVN 6187- 1:2009)
|
Thông
số
|
2NM9a1
|
211.171
|
160.401
|
55.096
|
237.805
|
664.473
|
132.895
|
797.400
|
26
|
Conform (TCVN 6187- 2:2009)
|
Thông
số
|
2NM9a2
|
211.171
|
160.401
|
55.096
|
167.968
|
594.636
|
118.927
|
713.600
|
27
|
E.Coli (TCVN 6187- 1:2009)
|
Thông
số
|
2NM9b1
|
211.171
|
160.401
|
55.096
|
237.805
|
664.473
|
132.895
|
797.400
|
28
|
E.Coli (TCVN 6187- 2:2009)
|
Thông
số
|
2NM9b2
|
211.171
|
160.401
|
55.096
|
167.968
|
594.636
|
118.927
|
713.600
|
29
|
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
|
Thông
số
|
2NM10
|
211.171
|
81.533
|
46.514
|
30.484
|
369.702
|
73.940
|
443.600
|
30
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
Thông
số
|
2NM11
|
437.349
|
125.404
|
134.539
|
857.590
|
1.554.882
|
310.976
|
1.865.900
|
31
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ
|
Thông
số
|
2NM12
|
437.349
|
125.404
|
134.539
|
857.590
|
1.554.882
|
310.976
|
1.865.900
|
32
|
Xyanua (CN-)
|
Thông
số
|
2NM13
|
174.940
|
43.639
|
55.888
|
109.049
|
383.515
|
76.703
|
460.200
|
33
|
Chất hoạt động bề mặt
|
Thông
số
|
2NM14
|
291.566
|
103.170
|
48.532
|
109.065
|
552.333
|
110.467
|
662.800
|
34
|
Phenol
|
Thông
số
|
2NM15
|
291.566
|
81.426
|
48.532
|
115.964
|
537.488
|
107.498
|
645.000
|
35
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
Thông
số
|
2NM16
|
291.566
|
24.243
|
113.146
|
522.666
|
951.621
|
190.324
|
1.141.900
|
III. HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
Đơn vị:
đồng.
STT
|
Thông
số quan trắc
|
Đơn
vị tính
|
Mã
hiệu
|
Chi
phí lao động kỹ thuật
|
Chi
phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu
|
Chi
phí trực tiếp (A1)
|
Chi
phí chung
|
Đơn
giá chưa có VAT
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Vật
liệu
|
20%
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(1+2+3+4)
|
(6)=(5*0,2)
|
(7=5+6)
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện
trường
|
1
|
Cl-. SO42-. HCO3-. Tổng P2O5. Tổng
K2O. P2O5 dễ tiêu. K2O dễ tiêu. Tổng N. Tổng P. Tổng muối. Tổng các bon hữu cơ (Định mức
tính cho 01 thông số)
|
Thông
số
|
1Đ1
|
52.000
|
1.000
|
3.150
|
10.303
|
66.453
|
13.291
|
79.700
|
2
|
Ca2+. Mg2+. K+. Na+. A13+. Fe3+. Mn2+.
KLN (Định mức tính cho 01 thông số)
|
Thông
số
|
1Đ2
|
52.000
|
1.087
|
3.150
|
10.303
|
66.540
|
13.308
|
79.800
|
3
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
Thông
số
|
1Đ3
|
79.189
|
1.199
|
3.150
|
13.262
|
96.800
|
19.360
|
116.200
|
4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
Thông
số
|
1Đ4
|
79.189
|
1.184
|
3.150
|
13.262
|
96.785
|
19.357
|
116.100
|
5
|
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
Thông
số
|
1Đ5
|
79.189
|
1.184
|
3.150
|
13.262
|
96.785
|
19.357
|
116.100
|
6
|
PCBs
|
Thông số
|
1Đ6
|
79.189
|
1.184
|
3.150
|
13.262
|
96.785
|
19.357
|
116.100
|
II
|
Hoạt động phân tích mẫu đất
trong phòng thí nghiệm
|
1
|
Cl-
|
Thông
số
|
2Đ1a
|
106.363
|
5.704
|
30.920
|
45.198
|
188.184
|
37.637
|
225.800
|
2
|
SO42-
|
Thông
số
|
2Đ1b
|
106.363
|
5.933
|
47.592
|
8.169
|
168.057
|
33.611
|
201.700
|
3
|
HCO3-
|
Thông
số
|
2Đ1c
|
106.363
|
4.957
|
47.592
|
8.169
|
167.080
|
33.416
|
200.500
|
4
|
Tổng K2O
|
Thông
số
|
2Đ1đ
|
106.363
|
30.622
|
117.168
|
42.062
|
296.214
|
59.243
|
355.500
|
5
|
Tổng N
|
Thông
số
|
2Đ1h
|
197.973
|
90.628
|
70.741
|
26.676
|
386.018
|
77.204
|
463.200
|
6
|
Tổng P
|
Thông
số
|
2Đ1k
|
197.973
|
29.890
|
70.741
|
18.459
|
317.063
|
63.413
|
380.500
|
7
|
Tổng các bon hữu cơ
|
Thông
số
|
2Đ1m
|
106.363
|
30.280
|
44.960
|
207.946
|
389.549
|
77.910
|
467.500
|
8
|
Ca2+
|
Thông
số
|
2Đ2a
|
118.784
|
30.722
|
48.544
|
78.169
|
276.219
|
55.244
|
331.500
|
9
|
Mg2+
|
Thông
số
|
2Đ2b
|
118.784
|
29.258
|
48.544
|
76.269
|
272.854
|
54.571
|
327.400
|
10
|
K+
|
Thông
số
|
2Đ2c
|
118.784
|
15.886
|
124.727
|
64.636
|
324.033
|
64.807
|
388.800
|
11
|
Na+
|
Thông
số
|
2Đ2d
|
118.784
|
15.886
|
124.727
|
64.636
|
324.033
|
64.807
|
388.800
|
12
|
Al3+
|
Thông
số
|
2Đ2đ
|
118.784
|
15.886
|
48.544
|
77.196
|
260.410
|
52.082
|
312.500
|
13
|
Fe3+
|
Thông
số
|
2Đ2e
|
118.784
|
35.923
|
39.166
|
62.529
|
256.401
|
51.280
|
307.700
|
14
|
Mn2+
|
Thông
số
|
2Đ2g
|
118.784
|
35.923
|
54.679
|
18.857
|
228.242
|
45.648
|
273.900
|
15
|
Pb
|
Thông
số
|
2Đ2h1
|
118.784
|
176.766
|
142.133
|
31.269
|
468.951
|
93.790
|
562.700
|
16
|
Cd
|
Thông
số
|
2Đ2h2
|
118.784
|
176.766
|
142.133
|
31.269
|
468.951
|
93.790
|
562.700
|
17
|
Kim loại nặng (As)
|
Thông
số
|
2Đ2k1
|
247.831
|
130.743
|
595.133
|
39.061
|
1.012.768
|
202.554
|
1.215.300
|
18
|
Kim loại nặng (Hg)
|
Thông
số
|
2Đ2k2
|
247.831
|
132.487
|
595.133
|
39.178
|
1.014.629
|
202.926
|
1.217.600
|
19
|
Kim loại (Fe)
|
Thông
số
|
2Đ2l1
|
184.775
|
73.702
|
141.258
|
29.763
|
429.497
|
85.899
|
515.400
|
20
|
Kim loại (Cu)
|
Thông
số
|
2Đ2l2
|
184.775
|
73.702
|
141.258
|
29.763
|
429.497
|
85.899
|
515.400
|
21
|
Kim loại (Mn)
|
Thông
số
|
2Đ2l3
|
184.775
|
73.702
|
141.258
|
29.763
|
429.497
|
85.899
|
515.400
|
22
|
Kim loại (Zn)
|
Thông
số
|
2Đ2l4
|
184.775
|
73.702
|
141.258
|
29.763
|
429.497
|
85.899
|
515.400
|
23
|
Kim loại (Cr)
|
Thông
số
|
2Đ2l5
|
184.775
|
73.702
|
141.258
|
29.763
|
429.497
|
85.899
|
515.400
|
24
|
Kim loại (Ni)
|
Thông
số
|
2Đ2l6
|
184.775
|
73.702
|
141.258
|
29.763
|
429.497
|
85.899
|
515.400
|
25
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
Thông
số
|
2Đ3a
|
349.879
|
126.492
|
164.111
|
958.647
|
1.599.129
|
319.826
|
1.919.000
|
26
|
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
Thông
số
|
2Đ3b
|
349.879
|
0
|
164.111
|
840.873
|
1.354.863
|
270.973
|
1.625.800
|
27
|
Thuốc BVTV nhỏm Pyrethroid
|
Thông
số
|
2Đ4
|
349.879
|
126.492
|
172.551
|
958.647
|
1.607.569
|
321.514
|
1.929.100
|
28
|
PCBs
|
Thông số
|
2Đ5
|
349.879
|
126.492
|
172.551
|
958.647
|
1.607.569
|
321.514
|
1.929.100
|
29
|
Phân tích đồng thời Kim loại
|
Thông
số
|
2Đ6
|
291.566
|
22.261
|
113.773
|
429.041
|
856.640
|
171.328
|
1.028.000
|
IV. HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Đơn vị:
đồng.
STT
|
Thông
số quan trắc
|
Đơn
vị tính
|
Mã
hiệu
|
Chi
phí lao động kỹ thuật
|
Chi
phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu
|
Chi
phí trực tiếp (A1)
|
Chi
phí chung
|
Đơn
giá chưa có VAT
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Vật
liệu
|
20%
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(1+2+3+4)
|
(6)=(5*0,2)
|
(7=5+6)
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc
nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường
|
1
|
Nhiệt độ
|
Thông số
|
1NN1a
|
47.272
|
3.582
|
0
|
16.675
|
67.529
|
13.506
|
81.000
|
2
|
pH
|
Thông
số
|
1NN1b
|
47.272
|
3.582
|
0
|
20.887
|
71.741
|
14.348
|
86.100
|
3
|
Oxy hòa tan (DO)
|
Thông
số
|
1NN2
|
47.272
|
4.806
|
11.174
|
42.260
|
105.513
|
21.103
|
126.600
|
4
|
Độ đục
|
Thông
số
|
1NN3a
|
47.272
|
4.171
|
11.174
|
45.133
|
107.751
|
21.550
|
129.300
|
5
|
Độ dẫn điện (EC)
|
Thông
số
|
1NN3b
|
47.272
|
4.818
|
11.174
|
38.761
|
102.025
|
20.405
|
122.400
|
6
|
Thế Ôxy hóa khử (ORP)
|
Thông số
|
1NN3c
|
47.272
|
3.582
|
11.174
|
42.260
|
104.288
|
20.858
|
125.100
|
7
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
Thông số
|
1NN3d
|
47.272
|
3.582
|
11.174
|
38.761
|
100.789
|
20.158
|
120.900
|
8
|
Lấy mẫu. phân tích đồng thời: Nhiệt
độ. pH. Oxy hòa tan (DO). Độ đục. Độ dẫn điện (EC). Thế Oxy hóa khử (ORP). Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
Thông
số
|
1NN4
|
184.775
|
0
|
11.174
|
134.537
|
330.485
|
66.097
|
396.600
|
9
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
Thông
số
|
1NN5a
|
47.272
|
5.944
|
0
|
48.427
|
101.644
|
20.329
|
122.000
|
10
|
Chất rắn tổng
số (TS)
|
Thông
số
|
1NN5b
|
47.272
|
5.944
|
0
|
48.427
|
101.644
|
20.329
|
122.000
|
11
|
Độ cứng tổng số theo CaCO3
|
Thông
số
|
1NN6
|
47.272
|
5.944
|
1.374
|
48.427
|
103.018
|
20.604
|
123.600
|
12
|
Nitơ amôn (NH4+). Nitrite (NO2-). Nitrate (NO3-). Chất rắn lơ lửng (SS). Chất
rắn tổng số (TS). Chỉ số permanganat. Oxyt Silic (SiO3).
Tổng N. Tổng P. Sulphat (SO42-).
Photphat (PO43- ). Clorua (Cl-) (Định
mức tính cho 01 tổng số)
|
Thông
số
|
1NN7a
|
52.793
|
3.431
|
0
|
50.371
|
106.595
|
21.319
|
127.900
|
13
|
KLN Pb. Cd. Hg. As. Se. Cr (VI). Fe. Cu. Zn. Mn. Ni
|
Thông
số
|
1NN7b
|
52.793
|
3.431
|
0
|
50.371
|
106.595
|
21.319
|
127.900
|
14
|
Cyanua (CN-)
|
Thông
số
|
1NN8
|
52.793
|
3.431
|
1.374
|
50.371
|
107.969
|
21.594
|
129.600
|
15
|
Coliform. E.coli
|
Thông
số
|
1NN9
|
52.793
|
3.431
|
1.374
|
50.371
|
107.969
|
21.594
|
129.600
|
16
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
Thông
số
|
1NN10
|
58.313
|
3.431
|
1.374
|
50.371
|
113.489
|
22.698
|
136.200
|
17
|
Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ
|
Thông
số
|
1NN11
|
58.313
|
3.431
|
1.374
|
50.371
|
113.489
|
22.698
|
136.200
|
18
|
Phenol
|
Thông
số
|
1NN12
|
52.793
|
3.431
|
0
|
0
|
56.224
|
11.245
|
67.500
|
II
|
Hoạt động phân tích mẫu nước dưới
đất trong phòng thí nghiệm
|
1
|
Chất rắn lơ lửng
(SS)
|
Thông
số
|
2NN5a
|
99.272
|
5.002
|
21.512
|
1.618
|
127.403
|
25.481
|
152.900
|
2
|
Chất rắn tổng số (TS)
|
Thông
số
|
2NN5b
|
110.865
|
5.002
|
21.512
|
1.618
|
138.996
|
27.799
|
166.800
|
3
|
Độ cứng tổng số theo CaCO3
|
Thông
số
|
2NN6
|
110.865
|
4.534
|
30.171
|
49.445
|
195.014
|
39.003
|
234.000
|
4
|
Chỉ số Permanganat
|
Thông
số
|
2NN7a
|
99.272
|
17.054
|
33.082
|
30.326
|
179.735
|
35.947
|
215.700
|
5
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
Thông
số
|
2NN7b
|
99.272
|
68.759
|
38.379
|
38.498
|
244.907
|
48.981
|
293.900
|
6
|
Nitrit (NO2-)
|
Thông
số
|
2NN7c
|
99.272
|
61.225
|
42.655
|
98.401
|
301.553
|
60.311
|
361.900
|
7
|
Nitrat (NO3-)
|
Thông
số
|
2NN7d
|
99.272
|
68.021
|
38.379
|
10.293
|
215.965
|
43.193
|
259.200
|
8
|
Sulphat (SO42-)
|
Thông
số
|
2NN7đ
|
99.272
|
43.055
|
28.039
|
26.803
|
197.169
|
39.434
|
236.600
|
9
|
Florua (F-)
|
Thông
số
|
2NN7e
|
110.865
|
43.357
|
28.039
|
39.270
|
221.530
|
44.306
|
265.800
|
10
|
Photphat (PO43-)
|
Thông
số
|
2NN7f
|
110.865
|
43.357
|
40.440
|
15.436
|
210.098
|
42.020
|
252.100
|
11
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
Thông
số
|
2NN7g
|
110.865
|
68.021
|
28.039
|
19.330
|
226.255
|
45.251
|
271.500
|
12
|
Tổng N
|
Thông
số
|
2NN7h
|
184.775
|
28.438
|
51.487
|
20.528
|
285.227
|
57.045
|
342.300
|
13
|
Crom (Cr6+)
|
Thông
số
|
2NN7i
|
110.865
|
43.357
|
28.039
|
25.639
|
207.899
|
41.580
|
249.500
|
14
|
Tổng P
|
Thông
số
|
2NN7k
|
171.576
|
81.981
|
46.770
|
18.614
|
318.941
|
63.788
|
382.700
|
15
|
Clorua (Cl-)
|
Thông
số
|
2NN7l
|
110.865
|
7.439
|
29.505
|
43.902
|
191.711
|
38.342
|
230.100
|
16
|
Kim loại nặng (Pb)
|
Thông
số
|
2NN7m1
|
247.831
|
162.609
|
130.820
|
29.541
|
570.801
|
114.160
|
685.000
|
17
|
Kim loại nặng (Cd)
|
Thông
số
|
2NN7m2
|
247.831
|
162.609
|
130.820
|
29.541
|
570.801
|
114.160
|
685.000
|
18
|
Kim loại nặng (As)
|
Thông
số
|
2NN7n1
|
247.831
|
125.125
|
601.052
|
115.643
|
1.089.651
|
217.930
|
1.307.600
|
19
|
Kim loại nặng (Se)
|
Thông
số
|
2NN7n2
|
247.831
|
125.125
|
601.052
|
115.643
|
1.089.651
|
217.930
|
1.307.600
|
20
|
Kim loại nặng (Hg)
|
Thông
số
|
2NN7n3
|
247.831
|
132.487
|
601.052
|
112.288
|
1.093.658
|
218.732
|
1.312.400
|
21
|
Sulfua
|
Thông
số
|
2NN7o
|
110.865
|
68.759
|
28.039
|
19.008
|
226.671
|
45.334
|
272.000
|
22
|
Kim loại (Fe)
|
Thông
số
|
2NN7p1
|
184.775
|
76.805
|
143.678
|
28.467
|
433.725
|
86.745
|
520.500
|
23
|
Kim loại (Cu)
|
Thông
số
|
2NN7p2
|
184.775
|
76.805
|
143.678
|
28.467
|
433.725
|
86.745
|
520.500
|
24
|
Kim loại (Zn)
|
Thông
số
|
2NN7p3
|
184.775
|
76.805
|
143.678
|
28.467
|
433.725
|
86.745
|
520.500
|
25
|
Kim loại (Mn)
|
Thông
số
|
2NN7p4
|
184.775
|
76.805
|
143.678
|
28.467
|
433.725
|
86.745
|
520.500
|
26
|
Kim loại (Cr)
|
Thông
số
|
2NN7p5
|
184.775
|
76.805
|
143.678
|
28.467
|
433.725
|
86.745
|
520.500
|
27
|
Kim loại (Ni)
|
Thông
số
|
2NN7p6
|
184.775
|
76.805
|
143.678
|
28.467
|
433.725
|
86.745
|
520.500
|
28
|
Cyanua (CN-)
|
Thông
số
|
2NN8
|
171.576
|
44.131
|
105.030
|
109.513
|
430.250
|
86.050
|
516.300
|
29
|
Coliform (TCVN 6187- 1:2009)
|
Thông
số
|
2NN9a1
|
184.775
|
20.166
|
48.179
|
233.539
|
486.659
|
97.332
|
584.000
|
30
|
Coliform (TCVN 6187- 2:2009)
|
Thông
số
|
2NN9a2
|
184.775
|
20.166
|
48.179
|
167.493
|
420.613
|
84.123
|
504.700
|
31
|
E.coli (TCVN 6187- 1:2009)
|
Thông
số
|
2NN9b1
|
184.775
|
20.166
|
48.179
|
233.539
|
486.659
|
97.332
|
584.000
|
32
|
E.coli (TCVN 6187- 2:2009)
|
Thông
số
|
2NN9b2
|
184.775
|
20.166
|
48.179
|
167.493
|
420.613
|
84.123
|
504.700
|
33
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
Thông
số
|
2NN10
|
583.132
|
126.492
|
155.646
|
857.073
|
1.722.343
|
344.469
|
2.066.800
|
34
|
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
|
Thông
số
|
2NN11
|
583.132
|
126.492
|
155.646
|
857.101
|
1.722.371
|
344.474
|
2.066.800
|
35
|
Phenol
|
Thông
số
|
2NN12
|
233.253
|
84.807
|
55.861
|
115.921
|
489.841
|
97.968
|
587.800
|
36
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
Thông
số
|
2NN13
|
262.409
|
31.569
|
0
|
427.788
|
721.766
|
144.353
|
866.100
|
V. HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
Đơn vị:
đồng.
STT
|
Thông số quan trắc
|
Đơn
vị tính
|
Mã
hiệu
|
Chi
phí lao động kỹ thuật
|
Chi
phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu
|
Chi
phí trực tiếp (A1)
|
Chi
phí chung
|
Đơn
giá chưa có VAT
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Vật
liệu
|
20%
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(1+2+3+4)
|
(6)=(5*0,2)
|
(7=5+6)
|
A
|
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nước
mưa tại hiện trường
|
1
|
Nhiệt độ
|
Thông
số
|
1MA1a
|
31.394
|
4.142
|
11.714
|
19.915
|
67.165
|
13.433
|
80.600
|
2
|
pH
|
Thông
số
|
1MA1b
|
31.394
|
4.142
|
11.714
|
19.915
|
67.160
|
13.433
|
80.600
|
3
|
Độ dẫn điện (EC)
|
Thông
số
|
1MA2a
|
31.394
|
5 849
|
11.714
|
37.940
|
86.897
|
17.379
|
104.300
|
4
|
Thế oxi hóa khử (ORP)
|
Thông
số
|
1MA2b
|
37.818
|
5.849
|
11.714
|
13.327
|
68.708
|
13.742
|
82.400
|
5
|
Độ đục
|
Thông
số
|
1MA2c
|
37.818
|
4.311
|
11.714
|
38.599
|
92.442
|
18.488
|
110.900
|
6
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
Thông
số
|
1MA2d
|
37.818
|
5.849
|
11.714
|
13.748
|
69.129
|
13.826
|
83.000
|
7
|
Hàm lượng ôxi
hòa tan (DO)
|
Thông
số
|
1MA2đ
|
37.818
|
5.849
|
11.714
|
13.748
|
69.129
|
13.826
|
83.000
|
8
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt
độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa
tan (TDS), DO
|
Thông
số
|
1MA3
|
211.171
|
10.569
|
13.928
|
62.389
|
298.057
|
59.611
|
357.700
|
9
|
Clorua (Cl-), Florua (Fl-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-), Crom
VI (Định mức tính cho 01 thông số)
|
Thông
số
|
1MA4a
|
39.595
|
2.291
|
2.214
|
37.584
|
81.684
|
16.337
|
98.000
|
10
|
Pb, Cd, As, Hg
(Định mức tính cho 01 thông số)
|
Thông
số
|
1MA4b
|
39.595
|
2.291
|
2.214
|
37.584
|
81.684
|
16.337
|
98.000
|
11
|
Các Ion Na+,
NH4+, K+, Mg2+, Ca2+
(Định mức tính cho 01 thông số)
|
Thông
số
|
1MA5
|
39.595
|
2.291
|
11.714
|
37.584
|
91.184
|
18.237
|
109.400
|
B
|
Hoạt động phân tích nước mưa tại
phòng thí nghiệm
|
1
|
Clorua (Cl-)
|
Thông
số
|
2MA4a
|
118.784
|
6.699
|
62.344
|
43.902
|
231.729
|
46.346
|
278.100
|
2
|
Florua (F-)
|
Thông
số
|
2MA4b
|
118.784
|
61.225
|
91.089
|
39.032
|
310.130
|
62.026
|
372.200
|
3
|
Nitrit (NO2-)
|
Thông
số
|
2MA4c
|
118.784
|
61.225
|
98.410
|
97.807
|
376.226
|
75.245
|
451.500
|
4
|
Nitrat (NO3-)
|
Thông
số
|
2MA4d
|
118.784
|
75.200
|
98.410
|
9.699
|
302.094
|
60.419
|
362.500
|
5
|
Sulphat (SO42-)
|
Thông
số
|
2MA4e
|
131.982
|
43.055
|
92.755
|
19.287
|
287.079
|
57.416
|
344.500
|
6
|
Crom (VI) (Cr6+)
|
Thông
số
|
2MA4f
|
131.982
|
43.357
|
92.755
|
25.207
|
293.301
|
58.660
|
352.000
|
7
|
Na+
|
Thông
số
|
2MA5a
|
158.378
|
21.495
|
141.931
|
63.040
|
384.844
|
76.969
|
461.800
|
8
|
NH4+
|
Thông
số
|
2MA5b
|
131.982
|
68.759
|
56.008
|
38.336
|
295.084
|
59.017
|
354.100
|
9
|
K+
|
Thông
số
|
2MA5c
|
158.378
|
21.495
|
141.931
|
57.562
|
379.366
|
75.873
|
455.200
|
10
|
Mg2+
|
Thông
số
|
2MA5d
|
131.982
|
18.468
|
66.815
|
34.868
|
252.133
|
50.427
|
302.600
|
11
|
Ca2+
|
Thông
số
|
2MA5e
|
131.982
|
18.468
|
66.682
|
37.741
|
254.872
|
50.974
|
305.800
|
12
|
Kim loại nặng (Pb)
|
Thông
số
|
2MA5f1
|
262.409
|
176.766
|
132.570
|
29.109
|
600.854
|
120.171
|
721.000
|
13
|
Kim loại nặng (Cd)
|
Thông
số
|
2MA5f2
|
262.409
|
176.766
|
132.570
|
29.109
|
600.854
|
120.171
|
721.000
|
14
|
Kim loại nặng (As)
|
Thông
số
|
2MA5g1
|
291.566
|
155.764
|
589.488
|
39.178
|
1.075.996
|
215.199
|
1.291.200
|
15
|
Kim loại nặng (Hg)
|
Thông
số
|
2MA5g2
|
291.566
|
155.764
|
589.488
|
39.178
|
1.075.996
|
215.199
|
1.291.200
|
16
|
Kim loại (Fe)
|
Thông
số
|
2MA5h1
|
158.378
|
82.622
|
132.114
|
28.035
|
401.149
|
80.230
|
481.400
|
17
|
Kim loại (Cu)
|
Thông
số
|
2MA5h2
|
158.378
|
82.622
|
132.114
|
28.035
|
401.149
|
80.230
|
481.400
|
18
|
Kim loại (Zn)
|
Thông
số
|
2MA5h3
|
158.378
|
82.622
|
132.114
|
28.035
|
401.149
|
80.230
|
481.400
|
19
|
Kim loại (Cr)
|
Thông
số
|
2MA5h4
|
158.378
|
82.622
|
132.114
|
28.035
|
401.149
|
80.230
|
481.400
|
20
|
Kim loại (Mn)
|
Thông
số
|
2MA5h5
|
158.378
|
82.622
|
132.114
|
28.035
|
401.149
|
80.230
|
481.400
|
21
|
Kim loại (Ni)
|
Thông
số
|
2MA5h6
|
158.378
|
82.622
|
132.114
|
28.035
|
401.149
|
80.230
|
481.400
|
22
|
Phân tích đồng thời các Kim loại
|
Thông
số
|
2MA6a
|
291.566
|
23.268
|
121.602
|
427.313
|
863.749
|
172.750
|
1.036.500
|
23
|
Phân tích đồng thời các anion: Cl-,
F-, NO2-, NO3-, SO42-
|
Thông
số
|
2MA6b
|
291.566
|
34.018
|
117.432
|
27.298
|
470.313
|
94.063
|
564.400
|
VI. HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC PHÓNG XẠ
Đơn vị:
đồng.
STT
|
Thông
số quan trắc
|
Đơn
vị tính
|
Mã
hiệu
|
Chi
phí lao động kỹ thuật
|
Chi
phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu
|
Chi
phí trực tiếp (Al)
|
Chi
phí chung
|
Đơn
giá chưa có VAT
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Vật
liệu
|
20%
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(1+2+3+4)
|
(6)=(5*0,2)
|
(7=5+6)
|
I
|
Công tác quan phóng xạ tại hiện
trường (1PX)
|
1
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210;Pb212.
Pb214, Bi212; Bi214 , Tl208, Ac228,
Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
Thông
số
|
1PX1a1
|
527.927
|
2.532
|
84.665
|
98.180
|
713.304
|
142.661
|
856.000
|
2
|
Đồng vị phóng
xạ 90Sr trong mẫu sol khí
|
Thông
số
|
1PX1a2
|
527.927
|
2.532
|
84.665
|
98.180
|
713.304
|
142.661
|
856.000
|
3
|
Đồng vị phóng
xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí
|
Thông
số
|
1PX1a3
|
527.927
|
2.532
|
84.665
|
98.180
|
713.304
|
142.661
|
856.000
|
4
|
Gamma trong không khí
|
Thông
số
|
1PX1b
|
263.964
|
2.067
|
4.093
|
296.100
|
566.224
|
113.245
|
679.500
|
5
|
Hàm lượng Randon trong không khí
|
Thông số
|
1PX1c
|
263.964
|
2.067
|
11.235
|
406.100
|
683.366
|
136.673
|
820.000
|
6
|
Tổng hoạt độ
Beta, Tông hoạt độ Anpha
|
Thông
số
|
1PX1d
|
263.964
|
2.067
|
11.235
|
62.100
|
339.366
|
67.873
|
407.200
|
7
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212;
Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
Thông
số
|
1PX2a
|
527.927
|
109.036
|
4.760
|
118.100
|
759.823
|
151.965
|
911.800
|
8
|
Tông hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ
Anpha
|
Thông
số
|
1PX2b
|
263.964
|
109.036
|
4.760
|
118.100
|
495.860
|
99.172
|
595.000
|
9
|
Các đồng vị phóng
xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214,
Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, 131I, Be7
|
Thông
số
|
1PX3a1
|
263.964
|
6.140
|
801
|
141.560
|
412.465
|
82.493
|
495.000
|
10
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr
trong mẫu đất
|
Thông
số
|
1PX3a2
|
263.964
|
6.140
|
801
|
141.560
|
412.465
|
82.493
|
495.000
|
11
|
Đồng vị phóng
xạ 239,240Pu trong mẫu đất
|
Thông
số
|
1PX3a3
|
263.964
|
6.140
|
801
|
141.560
|
412.465
|
82.493
|
495.000
|
12
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214,
Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
Thông
số
|
1PX4a1
|
263.964
|
2.948
|
1.313
|
75.350
|
343.575
|
68.715
|
412.300
|
13
|
Đồng vị phóng
xạ 90Sr trong mẫu nước
|
Thông
số
|
1PX4a2
|
263.964
|
3.589
|
1.313
|
75.350
|
344.216
|
68.843
|
413.100
|
14
|
Đồng vị phóng
xạ 239,240Pu trong mẫu nước
|
Thông
số
|
1PX4a3
|
263.964
|
3.589
|
1.313
|
75.350
|
344.216
|
68.843
|
413.100
|
15
|
Đồng vị phóng xạ 131I
trong mẫu nước
|
Thông
số
|
1PX4a4
|
263.964
|
22.326
|
1.313
|
75.350
|
362.953
|
72.591
|
435.500
|
16
|
Hàm lượng Randon trong nước
|
Thông
số
|
1PX4b
|
263.964
|
2.198
|
111.010
|
406.100
|
783.272
|
156.654
|
939.900
|
17
|
Tổng hoạt độ
Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
Thông
số
|
1PX4c
|
263.964
|
2.179
|
1.313
|
0
|
267.456
|
53.491
|
320.900
|
18
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực
vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212;
Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
Thông
số
|
1PX5a1
|
263.964
|
2.134
|
593
|
160.652
|
427.343
|
85.469
|
512.800
|
19
|
Đồng vị phóng
xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
Thông
số
|
1PX5a2
|
263.964
|
2.134
|
593
|
160.652
|
427.343
|
85.469
|
512.800
|
20
|
Đồng vị phóng
xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
Thông
số
|
1PX5a3
|
263.964
|
2.134
|
593
|
160.652
|
427.343
|
85.469
|
512.800
|
21
|
Tổng hoạt độ
Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
Thông
số
|
1PX5b
|
263.964
|
2.134
|
593
|
141.560
|
408.251
|
81.650
|
489.900
|
II
|
Công tác phân tích phóng xạ
trong phòng thí nghiệm (2PX)
|
1
|
Các đồng vị phóng
xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214,
Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, 131I, Be7
|
Thông
số
|
2PX1a1
|
527.927
|
9.660
|
222.025
|
398.260
|
1.157.872
|
231.574
|
1.389.400
|
2
|
Đồng vị phóng
xạ 90Sr trong mẫu sol khí
|
Thông
số
|
2PX1a2
|
316.756
|
25.526
|
130.570
|
782.690
|
1.255.542
|
251.108
|
1.506.700
|
3
|
Đồng vị phóng
xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí
|
Thông
số
|
2PX1a3
|
316.756
|
25.634
|
145.695
|
932.480
|
1.420.565
|
284.113
|
1.704.700
|
4
|
Hàm lượng Gama trong không khí
|
Thông
số
|
2PX1b
|
316.756
|
9.660
|
227.565
|
82.710
|
636.691
|
127.338
|
764.000
|
5
|
Hàm lượng Radon trong không khí
|
Thông
số
|
2PX1c
|
316.756
|
9.660
|
64.682
|
191.710
|
582.808
|
116.562
|
699.400
|
6
|
Tổng hoạt độ Anpha
|
Thông
số
|
2PX1d1
|
527.927
|
9.660
|
196.924
|
88.910
|
823.421
|
164.684
|
988.100
|
7
|
Tổng hoạt độ
Beta
|
Thông
số
|
2PX1d2
|
527.927
|
9.660
|
196.924
|
191.710
|
926.221
|
185
244
|
1.111.500
|
8
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210;
Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
Thông
số
|
2PX2a
|
527.927
|
12.831
|
227.565
|
523.260
|
1.291.583
|
258.317
|
1.549.900
|
9
|
Tổng hoạt độ Anpha
|
Thông
số
|
2PX2b1
|
316.756
|
12.831
|
192.148
|
87.710
|
609.445
|
121.889
|
731.300
|
10
|
Tổng hoạt độ Beta
|
Thông
số
|
2PX2b2
|
316.756
|
12.831
|
192.148
|
87.710
|
609.445
|
121.889
|
731.300
|
11
|
Các đồng vị phóng
xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214,
Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, 131I, Be7
|
Thông
số
|
2PX3a1
|
527.927
|
13.135
|
225.810
|
523.260
|
1.290.132
|
258.026
|
1.548.200
|
12
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất
|
Thông
số
|
2PX3a2
|
316.756
|
13.135
|
192.148
|
523.260
|
1.045.299
|
209.060
|
1.254.400
|
13
|
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu
trong mẫu đất
|
Thông
số
|
2PX3a3
|
316.756
|
13.135
|
225.810
|
523.260
|
1.078.961
|
215.792
|
1.294.800
|
14
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước
(11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212;
Bi214, Tl208,
Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
|
Thông
số
|
2PX4a1
|
527.927
|
16.998
|
229.893
|
1.455.960
|
2.230.778
|
446.156
|
2.676.900
|
15
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr
trong mẫu nước
|
Thông
số
|
2PX4a2
|
527.927
|
16.998
|
229.893
|
523.260
|
1.298.078
|
259.616
|
1.557.700
|
16
|
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu
trong mẫu nước
|
Thông
số
|
2PX4a3
|
527.927
|
16.998
|
229.893
|
523.260
|
1.298.078
|
259.616
|
1.557.700
|
17
|
Đồng vị phóng xạ 131I
trong mẫu nước
|
Thông
số
|
2PX4a4
|
527.927
|
16.998
|
229.893
|
1.455.960
|
2.230.778
|
446.156
|
2.676.900
|
18
|
Hàm lượng Randon trong nước
|
Thông
số
|
2PX4b
|
316.756
|
16.998
|
64.682
|
341.710
|
740.146
|
148.029
|
888.200
|
19
|
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ
Beta
|
Thông
số
|
2PX4c1
|
316.756
|
16.998
|
211.396
|
87.710
|
632.860
|
126.572
|
759.400
|
20
|
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ
Beta
|
Thông
số
|
2PX4c2
|
316.756
|
16.998
|
211.396
|
87.710
|
632.860
|
126.572
|
759.400
|
21
|
Các đồng vị phóng xạ trong
mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm
(12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212;
Bi214, Tl208,
Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
Thông
số
|
2PX5a1
|
659.909
|
15.405
|
238.672
|
523.260
|
1.437.246
|
287.449
|
1.724.700
|
22
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr
trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
Thông
số
|
2PX5a2
|
527.927
|
15.405
|
238.672
|
523.260
|
1.305.264
|
261.053
|
1.566.300
|
23
|
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu
trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
Thông
số
|
2PX5a3
|
527.927
|
15.405
|
238.672
|
523.260
|
1.305.264
|
261.053
|
1.566.300
|
24
|
Tổng hoạt độ
Anpha
|
Thông
số
|
2PX5b1
|
527.927
|
15.405
|
211.015
|
87.710
|
842.057
|
168.411
|
1.010.500
|
25
|
Tổng hoạt độ Beta
|
Thông
số
|
2PX5b2
|
527.927
|
15.405
|
211.015
|
87.710
|
842.057
|
168
411
|
1.010.500
|
VII. HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC KHÍ THẢI
Đơn vị:
đồng.
STT
|
Thông số quan trắc
|
Đơn
vị tính
|
Mã
hiệu
|
Chi
phí lao động kỹ thuật
|
Chi
phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu
|
Chi
phí trực tiếp (Al)
|
Chi
phí chung
|
Đơn
giá chưa có VAT
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Vật
liệu
|
20%
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(1+2+3+4)
|
(6)=(5*0,2)
|
(7=5+6)
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc
khí thải tại hiện trường
|
a
|
Các thông số khí tượng
|
1
|
Nhiệt độ
|
Thông
số
|
1KT1a
|
81.829
|
3.513
|
385
|
9.530
|
95.257
|
19.051
|
114.300
|
2
|
Độ ẩm
|
Thông
số
|
1KT1b
|
81.829
|
3.513
|
385
|
9.530
|
95.257
|
19.051
|
114.300
|
3
|
Vận tốc gió
|
Thông
số
|
1KT2a
|
81.829
|
3.513
|
385
|
9.530
|
95.257
|
19.051
|
114.300
|
4
|
Hướng gió
|
Thông
số
|
1KT2b
|
81.829
|
3.513
|
385
|
9.530
|
95.257
|
19.051
|
114.300
|
5
|
Áp suất khí quyển
|
Thông
số
|
1KT3
|
81.829
|
3.513
|
739
|
9.528
|
95.609
|
19.122
|
114.700
|
b
|
Các thông số khí thải
|
b1
|
Các thông số đo tại hiện trường
|
6
|
Nhiệt độ
|
Thông
số
|
1KT4
|
160.361
|
24.996
|
115.562
|
11.807
|
312.726
|
62.545
|
375.300
|
7
|
Vận tốc
|
Thông
số
|
1KT5
|
218.674
|
65.678
|
28.567
|
11.807
|
324.726
|
64.945
|
389.700
|
8
|
Hàm ẩm
|
Thông
số
|
1KT6
|
92.387
|
109.359
|
28.591
|
11.807
|
242.144
|
48.429
|
290.600
|
9
|
Khối lượng mol phân tử khí khô
|
Thông
số
|
1KT7
|
92.387
|
117.829
|
452.594
|
54.443
|
717.253
|
143.451
|
860.700
|
10
|
Áp suất khí thải
|
Thông
số
|
1KT8
|
145.180
|
24.996
|
739
|
11.807
|
182.722
|
36.544
|
219.300
|
11
|
Khí oxy (O2)
|
Thông
số
|
1KT9a
|
218.674
|
89.525
|
121.202
|
28.302
|
457.704
|
91.541
|
549.200
|
12
|
Khí CO
|
Thông
số
|
1KT9b
|
218.674
|
83.883
|
121.202
|
28.302
|
452.062
|
90.412
|
542.500
|
13
|
Khí NO
|
Thông
số
|
1KT9c
|
218.674
|
97.104
|
121.202
|
28.302
|
465.283
|
93.057
|
558.300
|
14
|
Khí Nitơ dioxit (NO2)
|
Thông
số
|
1KT9d
|
218.674
|
92.697
|
121.202
|
28.302
|
460.876
|
92.175
|
553.100
|
15
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
Thông
số
|
1KT9đ
|
218.674
|
95.781
|
96.020
|
28.302
|
438.778
|
87.756
|
526.500
|
b2
|
Lấy mẫu ngoài hiện trường
|
16
|
Khí NOx
|
Thông
số
|
1KT9e
|
204.096
|
84.765
|
459.013
|
12.193
|
760.067
|
152.013
|
912.100
|
17
|
Khí: SO2
|
Thông
số
|
1KT9f
|
204.096
|
95.781
|
433.831
|
17.540
|
751.249
|
150.250
|
901.500
|
18
|
Khí CO
|
Thông
số
|
1KT9g
|
204.096
|
41.905
|
433.831
|
22.119
|
701.951
|
140.390
|
842.300
|
19
|
Bụi tổng số (TSP)
|
Thông
số
|
1KT10a
|
1.276.673
|
93.884
|
459.013
|
300.686
|
2.130.256
|
426.051
|
2.556.300
|
20
|
Bụi PM10
|
Thông
số
|
1KT10b
|
1.276.673
|
93.884
|
459.013
|
300.686
|
2.130.256
|
426.051
|
2.556.300
|
21
|
HCl
|
Thông
số
|
1KT11a
|
204.096
|
117.229
|
464.013
|
97.014
|
882.353
|
176.471
|
1.058.800
|
22
|
HF
|
Thông
số
|
1KT11b
|
204.096
|
117.229
|
464.013
|
97.014
|
882.353
|
176.471
|
1.058.800
|
23
|
H2SO4
|
Thông
số
|
1KT11c
|
204.096
|
117.229
|
464.013
|
97.014
|
882.353
|
176.471
|
1.058.800
|
24
|
Kim loại Pb
|
Thông
số
|
1KT12a1
|
223.418
|
127.428
|
464.013
|
309.506
|
1.124.366
|
224.873
|
1.349.200
|
25
|
Kim loại Cd
|
Thông
số
|
1KT12a2
|
223.418
|
127.428
|
464.013
|
309.506
|
1.124.366
|
224.873
|
1.349.200
|
26
|
Kim loại As
|
Thông
số
|
1KT12b1
|
223.418
|
127.428
|
464.013
|
309.506
|
1.124.366
|
224.873
|
1.349.200
|
27
|
Kim loại Sb
|
Thông
số
|
1KT12b2
|
223.418
|
127.428
|
464.013
|
309.506
|
1.124.366
|
224.873
|
1.349.200
|
28
|
Kim loại Se
|
Thông
số
|
1KT12b3
|
223.418
|
127.428
|
464.013
|
309.506
|
1.124.366
|
224.873
|
1.349.200
|
29
|
Kim loại Hg
|
Thông
số
|
1KT12b4
|
223.418
|
127.428
|
464.013
|
309.506
|
1.124.366
|
224.873
|
1.349.200
|
30
|
Kim loại Cu
|
Thông
số
|
1KT12c1
|
223.418
|
127.428
|
464.013
|
309.506
|
1.124.366
|
224.873
|
1.349.200
|
31
|
Kim loại Cr
|
Thông
số
|
1KT12c2
|
223.418
|
127.428
|
464.013
|
309.506
|
1.124.366
|
224.873
|
1.349.200
|
32
|
Kim loại Mn
|
Thông
số
|
1KT12c3
|
223.418
|
127.428
|
464.013
|
309.506
|
1.124.366
|
224.873
|
1.349.200
|
33
|
Kim loại Zn
|
Thông
số
|
1KT12c4
|
223.418
|
127.428
|
464.013
|
309.506
|
1.124.366
|
224.873
|
1.349.200
|
34
|
Kim loại Ni
|
Thông
số
|
1KT12c5
|
223.418
|
127.428
|
464.013
|
309.506
|
1.124.366
|
224.873
|
1.349.200
|
35
|
Hg (method 30B)
|
Thông
số
|
1KT12d
|
383.002
|
134.510
|
464.013
|
510.246
|
1.491.771
|
298.354
|
1.790.100
|
36
|
Hợp chất hữu cơ
|
Thông
số
|
1KT13a
|
383.002
|
152.618
|
464.013
|
167.783
|
1.167.417
|
233.483
|
1.400.900
|
37
|
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao
gồm Metan (TGNMO)
|
Thông
số
|
1KT13b
|
349.879
|
152.618
|
464.013
|
167.783
|
1.134.294
|
226.859
|
1.361.200
|
|
Các đặc tính nguồn thải
|
38
|
Chiều cao nguồn thải
|
Thông
số
|
1KT15a
|
263.964
|
3.471
|
203
|
5.422
|
273.059
|
54.612
|
327.700
|
39
|
Đường kính trong miệng ống khói
|
Thông
số
|
1KT15b
|
263.964
|
3.471
|
203
|
5.422
|
273.059
|
54.612
|
327.700
|
40
|
Lưu lượng khí thải
|
Thông
số
|
1KT16
|
319.168
|
19.279
|
29.205
|
11.809
|
379.460
|
75.892
|
455.400
|
II
|
Hoạt động phân tích khí thải
trong phòng thí nghiệm
|
1
|
Khí CO
|
Thông
số
|
2KT9a
|
211.171
|
1.604
|
15.888
|
39.282
|
267.944
|
53.589
|
321.500
|
2
|
Khí NOx
|
Thông
số
|
2KT9b
|
211.171
|
1.604
|
15.888
|
43.984
|
272.647
|
54.529
|
327.200
|
3
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
Thông
số
|
2KT9c
|
211.171
|
1.604
|
15.888
|
50.949
|
279.612
|
55.922
|
335.500
|
4
|
Bụi tổng số, Bụi PM10
|
Thông
số
|
2KT10a
|
211.171
|
11.895
|
46.365
|
45.742
|
315.174
|
63.035
|
378.200
|
5
|
Bụi PM10
|
Thông
số
|
2KT10b
|
211.171
|
11.895
|
46.365
|
45.742
|
315.174
|
63.035
|
378.200
|
6
|
HCl
|
Thông
số
|
2KT11a
|
233.253
|
10.215
|
13.129.084
|
50.584
|
13.423.135
|
2.684.627
|
16.107.800
|
7
|
HF
|
Thông
số
|
2KT11b
|
233.253
|
10.215
|
13.129.084
|
50.584
|
13.423.135
|
2.684.627
|
16.107.800
|
8
|
H2SO4
|
Thông
số
|
2KT11c
|
233.253
|
10.215
|
13.129.084
|
50.584
|
13.423.135
|
2.684.627
|
16.107.800
|
9
|
Pb
|
Thông
số
|
2KT12a1
|
233.253
|
156.456
|
490.708
|
30.675
|
911.092
|
182.218
|
1.093.300
|
10
|
Cd
|
Thông
số
|
2KT12a2
|
233.253
|
156.456
|
490.708
|
30.675
|
911.092
|
182.218
|
1.093.300
|
11
|
As
|
Thông
số
|
2KT12b1
|
233.253
|
188.834
|
1.047.633
|
60.400
|
1.530.120
|
306.024
|
1.836.100
|
12
|
Se
|
Thông
số
|
2KT12b2
|
233.253
|
188.834
|
1.047.633
|
60.400
|
1.530.120
|
306.024
|
1.836.100
|
13
|
Sb
|
Thông
số
|
2KT12b3
|
233.253
|
188.834
|
1.047.633
|
60.400
|
1.530.120
|
306.024
|
1.836.100
|
14
|
Hg
|
Thông
số
|
2KT12b4
|
233.253
|
188.834
|
1.047.633
|
60.400
|
1.530.120
|
306.024
|
1.836.100
|
15
|
Cu
|
Thông
số
|
2KT12c1
|
233.253
|
77.721
|
441.132
|
29.601
|
781.706
|
156.341
|
938.000
|
16
|
Cr
|
Thông
số
|
2KT12c2
|
233.253
|
77.721
|
441.132
|
29.601
|
781.706
|
156.341
|
938.000
|
17
|
Zn
|
Thông
số
|
2KT12c3
|
233.253
|
77.721
|
441.132
|
29.601
|
781.706
|
156.341
|
938.000
|
18
|
Mn
|
Thông
số
|
2KT12c4
|
233.253
|
77.721
|
441.132
|
29.601
|
781.706
|
156.341
|
938.000
|
19
|
Ni
|
Thông
số
|
2KT12c5
|
233.253
|
77.721
|
441.132
|
29.601
|
781.706
|
156.341
|
938.000
|
20
|
Hg
|
Thông
số
|
2KT12d
|
233.253
|
159.783
|
441.132
|
671.907
|
1.506.074
|
301.215
|
1.807.300
|
21
|
Hợp chất hữu
cơ
|
Thông
số
|
2KT13a
|
319.168
|
104.475
|
439.028
|
393.271
|
1.255.942
|
251.188
|
1.507.100
|
22
|
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)
|
Thông
số
|
2KT13b
|
319.168
|
104.475
|
439.028
|
393.271
|
1.255.942
|
251.188
|
1.507.100
|
23
|
Phân tích đồng thời các kim loại
(trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)
|
Mẫu
|
2KT14
|
291.566
|
26.279
|
604.081
|
427.788
|
1.349.714
|
269.943
|
1.619.700
|
VIII. HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC NƯỚC THẢI
Đơn vị:
đồng.
STT
|
Thông
số quan trắc
|
Đơn
vị tính
|
Mã
hiệu
|
Chi
phí lao động kỹ thuật
|
Chi
phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu
|
Chi
phí trực tiếp (A1)
|
Chi
phí chung
|
Đơn
giá chưa có VAT
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Vật
liệu
|
20%
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(1+2+3+4)
|
(6)=(5*0,2)
|
(7=5+6)
|
I
|
Hoạt động lấy
mẫu và quan trắc nước thải tại hiện
trường (1NT)
|
1
|
Nhiệt độ
|
Thông
số
|
1NT1
|
47.272
|
2.136
|
2.435
|
10.984
|
62.827
|
12.565
|
75.400
|
2
|
pH
|
Thông
số
|
1NT2
|
47.272
|
2.136
|
2.435
|
17.582
|
69.426
|
13.885
|
83.300
|
3
|
Vận tốc
|
Thông
số
|
1NT3
|
105.585
|
2.248
|
1.937
|
1.922
|
111.693
|
22.339
|
134.000
|
4
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
Thông
số
|
1NT4a
|
47.272
|
2.431
|
1.937
|
16.394
|
68.035
|
13.607
|
81.600
|
5
|
Độ màu
|
Thông
số
|
1NT4b
|
47.272
|
2.431
|
1.937
|
16.394
|
68.035
|
13.607
|
81.600
|
6
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5
|
Thông
số
|
1NT5a
|
47.272
|
0
|
605
|
30.985
|
78.862
|
15.772
|
94.600
|
7
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
Thông
số
|
1NT5b
|
47.272
|
0
|
605
|
34.441
|
82.318
|
16.464
|
98.800
|
8
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
Thông
số
|
1NT6
|
47.272
|
0
|
605
|
30.866
|
78.744
|
15.749
|
94.500
|
9
|
Coliform
|
Thông
số
|
1NT7a
|
52.793
|
0
|
605
|
33.890
|
87.288
|
17.458
|
104.700
|
10
|
E.Coli
|
Thông
số
|
1NT7b
|
58.313
|
0
|
605
|
33.890
|
92.808
|
18.562
|
111.400
|
11
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
Thông
số
|
1NT8
|
58.313
|
0
|
605
|
36.601
|
95.519
|
19.104
|
114.600
|
12
|
Cyanua (CN-)
|
Thông
số
|
1NT9
|
52.793
|
0
|
605
|
41.515
|
94.913
|
18.983
|
113.900
|
13
|
Tổng P
|
Thông
số
|
1NT10a
|
52.793
|
2.431
|
605
|
42.244
|
98.073
|
19.615
|
117.700
|
14
|
Tổng N
|
Thông
số
|
1NT10b
|
52.793
|
2.431
|
605
|
42.244
|
98.073
|
19.615
|
117.700
|
15
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
Thông
số
|
1NT10c
|
52.793
|
2.431
|
605
|
42.244
|
98.073
|
19.615
|
117.700
|
16
|
Sunlfua (S2-)
|
Thông
số
|
1NT10d
|
52.793
|
2.431
|
605
|
42.244
|
98.073
|
19.615
|
117.700
|
17
|
Crom (VI)
|
Thông
số
|
1NT10đ
|
52.793
|
2.431
|
605
|
42.244
|
98.073
|
19.615
|
117.700
|
18
|
Nitrate (NO3)
|
Thông
số
|
1NT10e
|
52.793
|
2.431
|
605
|
42.244
|
98.073
|
19.615
|
117.700
|
19
|
Sulphat (SO42)
|
Thông
số
|
1NT10f
|
52.793
|
2.431
|
605
|
42.244
|
98.073
|
19.615
|
117.700
|
20
|
Photphat (PO43-)
|
Thông
số
|
1NT10g
|
52.793
|
2.431
|
605
|
42.244
|
98.073
|
19.615
|
117.700
|
21
|
Florua (F-)
|
Thông
số
|
1NT10h
|
52.793
|
2.431
|
605
|
42.244
|
98.073
|
19.615
|
117.700
|
22
|
Clorua (Cl-)
|
Thông
số
|
1NT10i
|
52.793
|
2.431
|
605
|
42.244
|
98.073
|
19.615
|
117.700
|
23
|
Clo dư (Cl2)
|
Thông
số
|
1NT10j
|
52.793
|
2.431
|
605
|
42.244
|
98.073
|
19.615
|
117.700
|
24
|
Kim loại nặng (Pb)
|
Thông
số
|
1NT10k1
|
39.595
|
2.431
|
605
|
42.244
|
84.875
|
16.975
|
101.800
|
25
|
Kim loại nặng (Cd)
|
Thông
số
|
1NT10k2
|
39.595
|
2.431
|
605
|
42.244
|
84.875
|
16.975
|
101.800
|
26
|
Kim loại nặng (As)
|
Thông
số
|
1NT10l1
|
39.595
|
2.431
|
605
|
42.244
|
84.875
|
16.975
|
101.800
|
27
|
Kim loại nặng (Hg)
|
Thông
số
|
1NT10l2
|
39.595
|
2.431
|
605
|
42.244
|
84.875
|
16.975
|
101.800
|
28
|
Kim loại (Cu)
|
Thông
số
|
1NT10m1
|
39.595
|
2.431
|
605
|
42.244
|
84.875
|
16.975
|
101.800
|
29
|
Kim loại (Zn)
|
Thông
số
|
1NT10m2
|
39.595
|
2.431
|
605
|
42.244
|
84.875
|
16.975
|
101.800
|
30
|
Kim loại (Mn)
|
Thông
số
|
1NT10m3
|
39.595
|
2.431
|
605
|
42.244
|
84.875
|
16.975
|
101.800
|
31
|
Kim loại (Fe)
|
Thông
số
|
1NT10m4
|
39.595
|
2.431
|
605
|
42.244
|
84.875
|
16.975
|
101.800
|
32
|
Kim loại (Cr)
|
Thông
số
|
1NT10m5
|
39.595
|
2.431
|
605
|
42.244
|
84.875
|
16.975
|
101.800
|
33
|
Kim loại (Ni)
|
Thông
số
|
1NT10m6
|
39.595
|
2.431
|
605
|
42.244
|
84.875
|
16.975
|
101.800
|
34
|
Phenol
|
Thông
số
|
1NT11
|
52.793
|
0
|
605
|
36.601
|
89.999
|
18.000
|
108.000
|
35
|
Chất hoạt động bề mặt
|
Thông
số
|
1NT12
|
52.793
|
0
|
605
|
36.601
|
89.999
|
18.000
|
108.000
|
36
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
Thông
số
|
1NT13a
|
58.313
|
2.394
|
605
|
36.601
|
97.913
|
19.583
|
117.500
|
37
|
HCBVTV phot pho hữu cơ
|
Thông
số
|
1NT13b
|
58.313
|
2.394
|
605
|
36.601
|
97.913
|
19.583
|
117.500
|
38
|
PCBs
|
Thông
số
|
1NT13c
|
58.313
|
2.394
|
605
|
36.601
|
97.913
|
19.583
|
117.500
|
II
|
Công tác phân tích môi trường nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT)
|
1
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
Thông
số
|
2NT5a
|
111.090
|
69.843
|
15.408
|
11.506
|
207.848
|
41.570
|
249.400
|
2
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
Thông
số
|
2NT5b
|
129.999
|
17.265
|
31.112
|
26.078
|
204.453
|
40.891
|
245.300
|
3
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
Thông
số
|
2NT6
|
111.090
|
4.905
|
19.542
|
3.096
|
138.633
|
27.727
|
166.400
|
4
|
Coliform
|
Thông
số
|
2NT7a1
|
216.450
|
20.178
|
49.631
|
233.539
|
519.799
|
103.960
|
623.800
|
5
|
Coliform
|
Thông
số
|
2NT7a2
|
216.450
|
20.178
|
49.631
|
167.493
|
453.752
|
90.750
|
544.500
|
6
|
E.Coli
|
Thông
số
|
2NT7b1
|
216.450
|
20.178
|
49.631
|
233.539
|
519.799
|
103.960
|
623.800
|
7
|
E.Coli
|
Thông
số
|
2NT7b2
|
216.450
|
20.178
|
49.631
|
167.493
|
453.752
|
90.750
|
544.500
|
8
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
Thông
số
|
2NT8
|
250.765
|
67.595
|
65.941
|
514.871
|
899.172
|
179.834
|
1.079.000
|
9
|
Cyanua (CN-)
|
Thông
số
|
2NT9
|
163.657
|
44.341
|
37.651
|
110.571
|
356.221
|
71.244
|
427.500
|
10
|
Tổng P
|
Thông
số
|
2NT10a
|
163.657
|
80.861
|
44.800
|
21.354
|
310.672
|
62.134
|
372.800
|
11
|
Tổng N
|
Thông
số
|
2NT10b
|
163.657
|
94.421
|
45.176
|
24.074
|
327.328
|
65.466
|
392.800
|
12
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
Thông
số
|
2NT10c
|
122.908
|
68.969
|
37.929
|
39.013
|
268.819
|
53.764
|
322.600
|
13
|
Sunlfua (S2-)
|
Thông
số
|
2NT10d
|
131.982
|
68.969
|
33.653
|
16.500
|
251.104
|
50.221
|
301.300
|
14
|
Crom (VI)
|
Thông
số
|
2NT10đ
|
137.261
|
43.567
|
37.929
|
29.149
|
247.906
|
49.581
|
297.500
|
15
|
Nitrate (NO3)
|
Thông
số
|
2NT10e
|
122.908
|
83.469
|
40.685
|
128.971
|
376.033
|
75.207
|
451.200
|
16
|
Sulphat (SO42)
|
Thông
số
|
2NT10f
|
131.982
|
43.265
|
26.069
|
27.032
|
228.348
|
45.670
|
274.000
|
17
|
Photphat (PO43-)
|
Thông số
|
2NT10g
|
131.982
|
43.567
|
103.879
|
14.072
|
293.500
|
58.700
|
352.200
|
18
|
Florua (F-)
|
Thông
số
|
2NT10h
|
137.261
|
43.567
|
33.653
|
41.915
|
256.396
|
51.279
|
307.700
|
19
|
Clorua (Cl-)
|
Thông
số
|
2NT10i
|
137.261
|
6.406
|
21.829
|
46.043
|
211.539
|
42.308
|
253.800
|
20
|
Clo dư (Cl2)
|
Thông
số
|
2NT10j
|
263.964
|
8.006
|
19.675
|
13.500
|
305.144
|
61.029
|
366.200
|
21
|
Kim loại nặng (Pb)
|
Thông số
|
2NT10k1
|
233.253
|
162.819
|
135.355
|
30.837
|
562.264
|
112.453
|
674.700
|
22
|
Kim loại nặng (Cd)
|
Thông số
|
2NT10k2
|
233.253
|
162.819
|
135.355
|
30.837
|
562.264
|
112.453
|
674.700
|
23
|
Kim loại nặng (As)
|
Thông
số
|
2NT10l1
|
233.253
|
132.697
|
605.587
|
39.948
|
1.011.485
|
202.297
|
1.213.800
|
24
|
Kim loại nặng (Hg)
|
Thông
số
|
2NT10l2
|
233.253
|
132.697
|
605.587
|
174.358
|
1.145.896
|
229.179
|
1.375.100
|
25
|
Kim loại (Cu)
|
Thông
số
|
2NT10m1
|
184.775
|
73.912
|
132.997
|
28.035
|
419.719
|
83.944
|
503.700
|
26
|
Kim loại (Zn)
|
Thông
số
|
2NT10m2
|
184.775
|
73.912
|
132.997
|
28.035
|
419.719
|
83.944
|
503.700
|
27
|
Kim loại (Mn)
|
Thông
số
|
2NT10m3
|
184.775
|
73.912
|
132.997
|
28.035
|
419.719
|
83.944
|
503.700
|
28
|
Kim loại (Fe)
|
Thông
số
|
2NT10m4
|
184.775
|
73.912
|
132.997
|
28.035
|
419.719
|
83.944
|
503.700
|
29
|
Kim loại (Cr)
|
Thông
số
|
2NT10m5
|
184.775
|
73.912
|
132.997
|
28.035
|
419.719
|
83.944
|
503.700
|
30
|
Kim loại (Ni)
|
Thông
số
|
2NT10m6
|
184.775
|
73.912
|
132.997
|
28.035
|
419.719
|
83.944
|
503.700
|
31
|
Phenol
|
Thông
số
|
2NT11
|
204.096
|
85.017
|
50.641
|
117.217
|
456.971
|
91.394
|
548.400
|
32
|
Chất hoạt động bề mặt
|
Thông
số
|
2NT12
|
204.096
|
101.365
|
54.731
|
110.318
|
470.510
|
94.102
|
564.600
|
33
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
Thông
số
|
2NT13a
|
451.927
|
126.702
|
153.676
|
823.095
|
1.555.401
|
311.080
|
1.866.500
|
34
|
HCBVTV phot pho hữu cơ
|
Thông
số
|
2NT13b
|
451.927
|
126.702
|
0
|
860.083
|
1.438.712
|
287.742
|
1.726.500
|
35
|
PCBs
|
Thông
số
|
2NT13c
|
451.927
|
126.702
|
0
|
860.083
|
1.438.712
|
287.742
|
1.726.500
|
36
|
Phân tích đồng thời các kim loại
(giá tính cho 01 mẫu)
|
Thông
số
|
2NT14
|
291.566
|
27.327
|
157.512
|
429.041
|
905.446
|
181.089
|
1.086.500
|
IX. HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
Đơn vị:
đồng.
STT
|
Thông
số quan trắc
|
Đơn
vị tính
|
Mã
hiệu
|
Chi
phí lao động kỹ thuật
|
Chi
phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu
|
Chi
phí trực tiếp (A1)
|
Chi
phí chung
|
Đơn
giá chưa có VAT
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Vật
liệu
|
20%
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(1+2+3+4)
|
(6)=(5*0,2)
|
(7=5+6)
|
I
|
Công tác quan trắc môi trường trầm
tích tại hiện trường (TT)
|
1
|
pH (H2O, KCl)
|
Thông số
|
1TT1
|
94.545
|
4.982
|
3.150
|
14.072
|
116.749
|
23.350
|
140.100
|
2
|
Tổng các bon hữu
cơ
|
Thông
số
|
1TT2
|
94.545
|
4.982
|
3.150
|
14.072
|
116.749
|
23.350
|
140.100
|
3
|
Dầu mỡ
|
Thông
số
|
1TT3
|
92.387
|
4.982
|
3.150
|
14.072
|
114.592
|
22.918
|
137.500
|
4
|
Cyanua (CN-)
|
Thông
số
|
1TT4
|
92.387
|
4.982
|
3.150
|
14.072
|
114.592
|
22.918
|
137.500
|
5
|
Tổng N
|
Thông
số
|
1TT5a
|
92.387
|
4.982
|
3.150
|
14.180
|
114.700
|
22.940
|
137.600
|
6
|
Tổng P
|
Thông
số
|
1TT5b
|
92.387
|
4.982
|
3.150
|
14.180
|
114.700
|
22.940
|
137.600
|
7
|
Phenol
|
Thông
số
|
1TT5c
|
92.387
|
4.982
|
3.150
|
14.180
|
114.700
|
22.940
|
137.600
|
8
|
KLN (Pb)
|
Thông
số
|
1TT5d1
|
92.387
|
4.982
|
3.150
|
14.180
|
114.700
|
22.940
|
137.600
|
9
|
KLN (Cd)
|
Thông
số
|
1TT5d2
|
92.387
|
4.982
|
3.150
|
14.180
|
114.700
|
22.940
|
137.600
|
10
|
KLN (As)
|
Thông
số
|
1TT5đ1
|
92.387
|
4.982
|
3.150
|
14.180
|
114.700
|
22.940
|
137.600
|
11
|
KLN (Hg)
|
Thông
số
|
1TT5đ2
|
92.387
|
4.982
|
3.150
|
14.180
|
114.700
|
22.940
|
137.600
|
12
|
KLN (Zn)
|
Thông
số
|
1TT5e1
|
92.387
|
4.982
|
3.150
|
14.180
|
114.700
|
22.940
|
137.600
|
13
|
KLN (Cu)
|
Thông
số
|
1TT5e2
|
92.387
|
4.982
|
3.150
|
14.180
|
114.700
|
22.940
|
137.600
|
14
|
KLN (Cr)
|
Thông
số
|
1TT5e3
|
92.387
|
4.982
|
3.150
|
14.180
|
114.700
|
22.940
|
137.600
|
15
|
KLN (Mn)
|
Thông
số
|
1TT5e4
|
92.387
|
4.982
|
3.150
|
14.180
|
114.700
|
22.940
|
137.600
|
16
|
KLN (Ni)
|
Thông
số
|
1TT5e5
|
92.387
|
4.982
|
3.150
|
14.180
|
114.700
|
22.940
|
137.600
|
17
|
Tổng K2O
|
Thông
số
|
1TT5f
|
82.726
|
4.982
|
3.150
|
14.180
|
105.039
|
21.008
|
126.000
|
18
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
Thông
số
|
1TT6a
|
92.387
|
4.982
|
3.150
|
13.759
|
114.278
|
22.856
|
137.100
|
19
|
Thuốc BVTV nhóm phot pho hữu cơ
|
Thông số
|
1TT6b
|
92.387
|
4.982
|
3.150
|
13.759
|
114.278
|
22.856
|
137.100
|
20
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
Thông
số
|
1TT6c
|
92.387
|
4.982
|
3.150
|
13.759
|
114.278
|
22.856
|
137.100
|
21
|
Polycyclic aromatic hydrocarbon
(PAHs)
|
Thông
số
|
1TT6d
|
92.387
|
4.982
|
3.150
|
13.759
|
114.278
|
22.856
|
137.100
|
22
|
PCBs
|
Thông
số
|
1TT6đ
|
92.387
|
4.982
|
3.150
|
13.759
|
114.278
|
22.856
|
137.100
|
II
|
Công tác phân tích môi trường trầm
tích trong phòng thí nghiệm (2TT)
|
1
|
pH (H20, KCl)
|
Thông số
|
2TT1
|
141.817
|
29.535
|
16.910
|
26.136
|
214.398
|
42.880
|
257.300
|
2
|
Tổng các bon hữu
cơ
|
Thông
số
|
2TT2
|
174.940
|
12.989
|
56.665
|
206.218
|
450.812
|
90.162
|
541.000
|
3
|
Dầu mỡ
|
Thông
số
|
2TT3
|
263.964
|
17.885
|
81.512
|
552.887
|
916.247
|
183.249
|
1.099.500
|
4
|
Cyanua (CN-)
|
Thông
số
|
2TT4
|
263.964
|
30.521
|
65.344
|
110.630
|
470.458
|
94.092
|
564.500
|
5
|
Tổng N
|
Thông
số
|
2TT5a
|
197.973
|
50.184
|
84.013
|
19.799
|
351.969
|
70.394
|
422.400
|
6
|
Tổng P
|
Thông
số
|
2TT5b
|
197.973
|
78.931
|
84.013
|
17.865
|
378.782
|
75.756
|
454.500
|
7
|
Phenol
|
Thông
số
|
2TT5c
|
291.566
|
85.017
|
66.286
|
310.150
|
753.019
|
150.604
|
903.600
|
8
|
KLN (Pb)
|
Thông
số
|
2TT5d1
|
233.253
|
152.648
|
318.092
|
30.837
|
734.830
|
146.966
|
881.800
|
9
|
KLN (Cd)
|
Thông
số
|
2TT5d2
|
233.253
|
152.648
|
318.092
|
30.837
|
734.830
|
146.966
|
881.800
|
10
|
KLN (As)
|
Thông
số
|
2TT5đ1
|
291.566
|
163.337
|
637.324
|
39.061
|
1.131.288
|
226.258
|
1.357.500
|
11
|
KLN (Hg)
|
Thông
số
|
2TT5đ2
|
291.566
|
163.337
|
637.324
|
39.061
|
1.131.288
|
226.258
|
1.357.500
|
12
|
KL (Zn)
|
Thông
số
|
2TT5e1
|
211.171
|
73.912
|
311.930
|
29.763
|
626.776
|
125.355
|
752.100
|
13
|
KL (Cu)
|
Thông
số
|
2TT5e2
|
211.171
|
73.912
|
311.930
|
29.763
|
626.776
|
125.355
|
752.100
|
14
|
KL (Cr)
|
Thông
số
|
2TT5e3
|
211.171
|
73.912
|
311.930
|
29.763
|
626.776
|
125.355
|
752.100
|
15
|
KL (Mn)
|
Thông
số
|
2TT5e4
|
211.171
|
73.912
|
311.930
|
29.763
|
626.776
|
125.355
|
752.100
|
16
|
KL (Ni)
|
Thông
số
|
2TT5e5
|
211.171
|
73.912
|
311.930
|
29.763
|
626.776
|
125.355
|
752.100
|
17
|
Tổng K2O
|
Thông
số
|
2TT5f
|
118.181
|
30.863
|
281.440
|
42.062
|
472.545
|
94.509
|
567.100
|
18
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
Thông
số
|
2TT6a
|
349.879
|
126.702
|
326.798
|
857.073
|
1.660.452
|
332.090
|
1.992.500
|
19
|
Thuốc BVTV nhóm phot pho hữu cơ
|
Thông số
|
2TT6b
|
349.879
|
126.702
|
326.798
|
857.073
|
1.660.452
|
332.090
|
1.992.500
|
20
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
Thông
số
|
2TT6c
|
349.879
|
126.702
|
326.798
|
857.073
|
1.660.452
|
332.090
|
1.992.500
|
21
|
Polycyclic aromatic hydrocarbon
(PAHs)
|
Thông
số
|
2TT6d
|
349.879
|
126.702
|
326.798
|
856.565
|
1.659.945
|
331.989
|
1.991.900
|
22
|
PCBs
|
Thông
số
|
2TT6đ
|
349.879
|
126.702
|
326.798
|
857.073
|
1.660.452
|
332.090
|
1.992.500
|
23
|
Phân tích đồng thời kim loại
|
Thông
số
|
2TT7
|
320.723
|
21.537
|
132.189
|
429.041
|
903.489
|
180.698
|
1.084.200
|
X. HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC CHẤT THẢI
Đơn vị:
đồng.
STT
|
Thông
số quan trắc
|
Đơn
vị tính
|
Mã
hiệu
|
Chi
phí lao động kỹ thuật
|
Chi
phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu
|
Chi
phí trực tiếp (A1)
|
Chi
phí chung
|
Đơn
giá chưa có VAT
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Vật
liệu
|
20%
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(1+2+3+4)
|
(6)=(5*0,2)
|
(7=5+6)
|
I
|
Công tác quan trắc chất thải tại
hiện trường(1CT)
|
1
|
Độ ẩm (%)
|
Thông
số
|
1CT1
|
74.529
|
4.256
|
3.502
|
8.402
|
90.690
|
18.138
|
108.800
|
2
|
pH
|
Thông
số
|
1CT2
|
74.529
|
4.256
|
4.993
|
11.804
|
95.583
|
19.117
|
114.700
|
3
|
Cyanua (CN-)
|
Thông
số
|
1CT3
|
82.726
|
4.256
|
4.993
|
8.402
|
100.378
|
20.076
|
120.500
|
4
|
Crom (VI)
|
Thông
số
|
1CT4
|
82.726
|
4.256
|
4.993
|
8.402
|
100.378
|
20.076
|
120.500
|
5
|
Florua (F-)
|
Thông
số
|
1CT5
|
82.726
|
4.256
|
4.993
|
8.402
|
100.378
|
20.076
|
120.500
|
6
|
Kim loại nặng (Pb)
|
Thông
số
|
1CT6a
|
82.726
|
4.256
|
4.993
|
8.402
|
100.378
|
20.076
|
120.500
|
7
|
Kim loại nặng (Cd)
|
Thông
số
|
1CT6b
|
82.726
|
4.256
|
4.993
|
8.402
|
100.378
|
20.076
|
120.500
|
8
|
Kim loại nặng (As)
|
Thông
số
|
1CT7a
|
82.726
|
4.256
|
4.993
|
8.402
|
100.378
|
20.076
|
120.500
|
9
|
Kim loại nặng (Hg)
|
Thông
số
|
1CT7b
|
82.726
|
4.256
|
4.993
|
8.402
|
100.378
|
20.076
|
120.500
|
10
|
Kim loại (Cu)
|
Thông
số
|
1CT8a
|
82.726
|
4.256
|
4.993
|
8.402
|
100.378
|
20.076
|
120.500
|
11
|
Kim loại (Zn)
|
Thông
số
|
1CT8b
|
82.726
|
4.256
|
4.993
|
8.402
|
100.378
|
20.076
|
120.500
|
12
|
Kim loại (Mn)
|
Thông
số
|
1CT8c
|
82.726
|
4.256
|
4.993
|
8.402
|
100.378
|
20.076
|
120.500
|
13
|
Kim loại (Ta)
|
Thông
số
|
1CT8d
|
82.726
|
4.256
|
4.993
|
8.402
|
100.378
|
20.076
|
120.500
|
14
|
Kim loại (Cr)
|
Thông
số
|
1CT8đ
|
82.726
|
4.256
|
4.993
|
8.402
|
100.378
|
20.076
|
120.500
|
15
|
Kim loại (Ni)
|
Thông
số
|
1CT8e
|
82.726
|
4.256
|
4.993
|
8.402
|
100.378
|
20.076
|
120.500
|
16
|
Kim loại (Ba)
|
Thông
số
|
1CT8f
|
82.726
|
4.256
|
4.993
|
8.402
|
100.378
|
20.076
|
120.500
|
17
|
Kim loại (Se)
|
Thông
số
|
1CT8g
|
82.726
|
4.256
|
4.993
|
8.402
|
100.378
|
20.076
|
120.500
|
18
|
Kim loại (Mo)
|
Thông
số
|
1CT8h
|
82.726
|
4.256
|
4.993
|
8.402
|
100.378
|
20.076
|
120.500
|
19
|
Kim loại (Be)
|
Thông
số
|
1CT8i
|
82.726
|
4.256
|
4.993
|
8.402
|
100.378
|
20.076
|
120.500
|
20
|
Kim loại (Va)
|
Thông
số
|
1CT8k
|
82.726
|
4.256
|
4.993
|
8.402
|
100.378
|
20.076
|
120.500
|
21
|
Kim loại (Ag)
|
Thông
số
|
1CT8m
|
82.726
|
4.256
|
4.993
|
8.402
|
100.378
|
20.076
|
120.500
|
22
|
Dầu mỡ
|
Thông
số
|
1CT9
|
92.387
|
4.256
|
4.993
|
8.402
|
110.039
|
22.008
|
132.000
|
23
|
Phenol
|
Thông
số
|
1CT10
|
92.387
|
4.256
|
4.993
|
8.402
|
110.039
|
22.008
|
132.000
|
24
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
|
1CT11a
|
92.387
|
4.256
|
4.993
|
8.402
|
110.039
|
22.008
|
132.000
|
25
|
HCBVTV phot pho hữu cơ
|
|
1CT11b
|
92.387
|
4.256
|
4.993
|
8.402
|
110.039
|
22.008
|
132.000
|
26
|
PAH
|
|
1CT11c
|
92.387
|
4.256
|
4.993
|
8.402
|
110.039
|
22.008
|
132.000
|
27
|
PCBs
|
|
1CT11d
|
92.387
|
4.256
|
4.993
|
8.402
|
110.039
|
22.008
|
132.000
|
28
|
Lấy mẫu đồng thời các kim loại
|
|
1CT12
|
92.387
|
4.256
|
4.993
|
8.402
|
110.039
|
22.008
|
132.000
|
II
|
Công tác phân tích chất thải
trong phòng thí nghiệm (2CT)
|
1
|
Độ ẩm (%)
|
Thông
số
|
2CT1
|
131.982
|
10.275
|
13.573
|
8.813
|
164.643
|
32.929
|
197.600
|
2
|
pH
|
Thông
số
|
2CT2
|
141.817
|
41.171
|
26.258
|
10.277
|
219.523
|
43.905
|
263.400
|
3
|
Cyanua (CN-)
|
Thông
số
|
2CT3
|
349.879
|
55.675
|
75.479
|
110.206
|
591.240
|
118.248
|
709.500
|
4
|
Crom (VI)
|
Thông
số
|
2CT4
|
158.378
|
54.117
|
48.220
|
55.275
|
315.990
|
63.198
|
379.200
|
5
|
Florua (F-)
|
Thông
số
|
2CT5
|
158.378
|
54.117
|
48.220
|
41.063
|
301.778
|
60.356
|
362.100
|
6
|
Kim loại nặng (Pb)
|
Thông
số
|
2CT6a
|
291.566
|
98.328
|
287.177
|
31.269
|
708.340
|
141.668
|
850.000
|
7
|
Kim loại nặng (Cd)
|
Thông
số
|
2CT6b
|
291.566
|
98.328
|
287.177
|
31.269
|
708.340
|
141.668
|
850.000
|
8
|
Kim loại nặng (As)
|
Thông
số
|
2CT7a
|
291.566
|
166.177
|
606.409
|
39.516
|
1.103.668
|
220.734
|
1.324.400
|
9
|
Kim loại nặng (Hg)
|
Thông
số
|
2CT7b
|
291.566
|
160.393
|
0
|
39.399
|
491.359
|
98.272
|
589.600
|
10
|
Kim loại (Cu)
|
Thông
số
|
2CT8a
|
184.775
|
81.794
|
284.819
|
29.331
|
580.718
|
116.144
|
696.900
|
11
|
Kim loại (Zn)
|
Thông
số
|
2CT8b
|
184.775
|
81.794
|
284.819
|
29.331
|
580.718
|
116.144
|
696.900
|
12
|
Kim loại (Mn)
|
Thông
số
|
2CT8c
|
184.775
|
81.794
|
284.819
|
29.331
|
580.718
|
116.144
|
696.900
|
13
|
Kim loại (Ta)
|
Thông
số
|
2CT8d
|
184.775
|
81.794
|
284.819
|
29.331
|
580.718
|
116.144
|
696.900
|
14
|
Kim loại (Cr)
|
Thông
số
|
2CT8đ
|
184.775
|
81.794
|
284.819
|
29.331
|
580.718
|
116.144
|
696.900
|
15
|
Kim loại (Ni)
|
Thông
số
|
2CT8e
|
184.775
|
81.794
|
284.819
|
29.331
|
580.718
|
116.144
|
696.900
|
16
|
Kim loại (Ba)
|
Thông
số
|
2CT8f
|
184.775
|
81.794
|
284.819
|
29.331
|
580.718
|
116.144
|
696.900
|
17
|
Kim loại (Se)
|
Thông
số
|
2CT8g
|
184.775
|
81.794
|
284.819
|
29.331
|
580.718
|
116.144
|
696.900
|
18
|
Kim loại (Mo)
|
Thông
số
|
2CT8h
|
184.775
|
81.794
|
284.819
|
29.331
|
580.718
|
116.144
|
696.900
|
19
|
Kim loại (Be)
|
Thông
số
|
2CT8i
|
184.775
|
81.794
|
284.819
|
29.331
|
580.718
|
116.144
|
696.900
|
20
|
Kim loại (Va)
|
Thông
số
|
2CT8k
|
184.775
|
81.794
|
284819
|
29.331
|
580.718
|
116.144
|
696.900
|
21
|
Kim loại (Ag)
|
Thông
số
|
2CT8m
|
184.775
|
81.794
|
284.819
|
29.331
|
580.718
|
116.144
|
696.900
|
22
|
Dầu mỡ
|
Thông
số
|
2CT9
|
349.879
|
61.757
|
68.136
|
1.029.383
|
1.509.155
|
301.831
|
1.811.000
|
23
|
Phenol
|
Thông
số
|
2CT10
|
349.879
|
81.492
|
65.208
|
115.921
|
612.500
|
122.500
|
735.000
|
24
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
Thông
số
|
2CT11a
|
583.132
|
125.424
|
214.031
|
860.448
|
1.783.035
|
356.607
|
2.139.600
|
25
|
HCBVTV phot pho hữu cơ
|
Thông
số
|
2CT11b
|
583.132
|
124.629
|
0
|
860.055
|
1.567.815
|
313.563
|
1.881.400
|
26
|
PAHs
|
Thông
số
|
2CT11c
|
638.336
|
124.629
|
0
|
929.175
|
1.692.140
|
338.428
|
2.030.600
|
27
|
PCBs
|
Thông
số
|
2CT11d
|
583.132
|
125.424
|
0
|
929.175
|
1.637.731
|
327.546
|
1.965.300
|
28
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
Thông
số
|
2CT12
|
319.168
|
21.416
|
158.603
|
430.337
|
929.524
|
185.905
|
1.115.400
|
Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1275/QĐ-UBND ngày 01/07/2019 về phê duyệt Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
2.611
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|