|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1255/QĐ-UBND 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách Quận 11 Hồ Chí Minh 2020
Số hiệu:
|
1255/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận 11
|
|
Người ký:
|
Trần Phi Long
|
Ngày ban hành:
|
07/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN QUẬN 11
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1255/QĐ-UBND
|
Quận 11,
ngày 07 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN 11 NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm
2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số
điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày
30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách
nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định 5225/QĐ-UBND ngày 10
tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày
31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao chỉ tiêu dự toán thu -
chi ngân sách quận năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 3249/QĐ-UBND ngày
31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao kế hoạch đầu tư xây dựng
cơ bản - sửa chữa năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 227/NQ-HĐND ngày
6 tháng 05 năm 2021 của Hội đồng nhân dân quận 11 khóa X, tại kỳ họp thứ 19 (kỳ
họp chuyên đề) về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách quận 11 năm
2020 (Theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận
11, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận 11, Thủ trưởng các phòng ban, đơn vị
liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND Thành phố (để báo cáo);
- Sở Tài chính (để báo cáo);
- TT Quận ủy (để báo cáo);
- TT HĐND quận (để báo cáo);
- UBND quận (CT, PCT);
- UB.MTTQ và các đoàn thể cấp quận;
- Các phòng ban thuộc quận;
- VKS ND quận, TAND quận;
- UBND 16 phường;
- VP.HĐND&UBND, VP Quận ủy;
- Trang thông tin điện tử quận (website quận);
- Lưu: VT, T2 (Hồng 12b)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Phi Long
|
Biểu
số 96/CK-NSNN
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm
theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy ban
nhân dân quận 11)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN
SÁCH QUẬN
|
1.023.048
|
1.215.711
|
119%
|
1
|
Thu ngân sách quận hưởng theo phân cấp
|
163.137
|
150.546
|
92%
|
|
- Các khoản thu
ngân sách quận hưởng 100%
|
48.657
|
62.525
|
129%
|
|
- Các khoản thu
phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỉ lệ phần
trăm (%)
|
114.480
|
88.021
|
77%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp thành
phố
|
821.097
|
788.805
|
96%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
760.451
|
671.873
|
88%
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
60.646
|
116.932
|
193%
|
3
|
Thu kết dư
|
|
198.576
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn CCTL còn lại của
quân cân đối chi TX
|
38.814
|
77.784
|
200%
|
5
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
QUẬN
|
1.023.048
|
997.275
|
97%
|
I
|
Chi cân đối ngân sách
quận
|
1.021.455
|
879.957
|
86%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
59.600
|
40.452
|
68%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
943 895
|
839.505
|
89%
|
3
|
Dự phòng
|
17.960
|
|
0%
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
1.593
|
1.585
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
1.593
|
1.585
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
|
|
II
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
|
22.146
|
|
IV
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
93.587
|
|
Biểu
số 97/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy
ban nhân dân quận 11)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NS quận
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NS quận
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NS quận
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
|
1.282.000
|
201.951
|
1.249.623
|
426.906
|
97%
|
211%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSNN
|
1.282.000
|
163.137
|
1.249.623
|
150.546
|
97%
|
92%
|
I
|
Thu nội địa
|
1.282.000
|
163.137
|
1.249.623
|
150.546
|
97%
|
92%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản
lý
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế)
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản
lý
|
7.000
|
|
6.875
|
|
98%
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
5.000
|
|
7.980
|
|
160%
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế)
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
638.000
|
114.480
|
496.718
|
91.511
|
78%
|
80%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
424.000
|
76.320
|
341.046
|
61.388
|
80%
|
80%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
212.000
|
38.160
|
147.962
|
26.633
|
70%
|
70%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.000
|
|
4.220
|
|
211%
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
3.490
|
3.490
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
214.000
|
|
169.017
|
|
79%
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
-
|
|
36
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
193.000
|
15.633
|
131.124
|
19.579
|
68%
|
125%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
65.000
|
20.964
|
44.798
|
17.263
|
69%
|
82%
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
8.000
|
8.000
|
12.567
|
12.567
|
157%
|
157%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
105.000
|
|
336.342
|
|
320%
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
19.000
|
|
16.213
|
|
85%
|
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế)
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
28.000
|
4.060
|
27.953
|
9.626
|
100%
|
237%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 98/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội
đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm
theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy
ban nhân dân quận 11)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
Nội dung
(1)
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp quận
|
Ngân sách phường
|
Ngân sách cấp
quận
|
Ngân sách phường
|
Ngân sách địa
phương
|
Ngân sách cấp quận
|
Ngân sách
phường
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
1
|
TỔNG CHI NSĐP
|
1.023.048
|
841.298
|
181.750
|
997.275
|
795.998
|
210.512
|
97%
|
95%
|
116%
|
A
|
CHI CâN ĐỐI NSĐP
|
1.021.455
|
839.705
|
181.750
|
879.957
|
698.236
|
181.721
|
86%
|
83%
|
100%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
59.600
|
59.600
|
-
|
40.452
|
40.452
|
0
|
68%
|
68%
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
59.600
|
59.600
|
-
|
37.452
|
37.452
|
0
|
63%
|
63%
|
|
1,1
|
Nguồn vốn đầu tư phân cấp chung
|
20.835
|
20.835
|
0
|
5.416
|
5.416
|
|
26%
|
26%
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
6.930
|
6.930
|
|
720
|
720
|
|
10%
|
10%
|
|
|
- Xây dựng Công viên đường Dương
Đình Nghệ
|
6.500
|
6.500
|
|
295
|
295
|
|
5%
|
5%
|
|
|
- Xây dựng mới trường Mầm non phường
6
(167-
169 Phó Cơ Điều, P6)
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
|
100%
|
100%
|
|
|
- Cải tạo mở rộng cụm hẻm
phường 8,13,14
|
410
|
410
|
|
405
|
405
|
|
99%
|
99%
|
|
b
|
Công trình khởi
công mới
|
13.905
|
13.905
|
|
4.696
|
4.696
|
|
34%
|
34%
|
|
|
- Xây dựng mới trường Mầm non phương 6 (206 -
208 Trần Quý, P.6)
|
9.306
|
9.306
|
|
296
|
296
|
|
3%
|
3%
|
|
|
- Cải tạo mở rộng cụm hẻm phường
10,15
|
3.650
|
3.650
|
|
3.539
|
3.539
|
|
97%
|
97%
|
|
|
- Sửa chữa Trung tâm Y tế dự phòng Quận 11
|
949
|
949
|
|
861
|
861
|
|
91%
|
91%
|
|
1,2
|
Nguồn vốn đầu tư từ nguồn
thu hoạt động xổ số kiến thiết
|
14.101
|
14.101
|
|
12.830
|
12.830
|
|
91%
|
91%
|
|
a
|
Công trình chuyển
tiếp
|
730
|
730
|
|
449
|
449
|
|
62%
|
62%
|
|
|
- Sửa chữa Trường Mầm non
phường 1
|
110
|
110
|
|
15
|
15
|
|
14%
|
14%
|
|
|
- Sửa chữa Trường Tiểu học Hưng Việt
|
620
|
620
|
|
434
|
434
|
|
70%
|
70%
|
|
b
|
Công trình khởi công mới
|
13.371
|
13371
|
|
12.381
|
12.381
|
|
93%
|
93%
|
|
|
- Sửa chữa Trường THCS Hậu Giang
|
3.950
|
3.950
|
|
3.659
|
3.659
|
|
93%
|
93%
|
|
|
- Sửa chữa Trường Mầm non Quận 11
|
2.138
|
2.138
|
|
1.990
|
1.990
|
|
93%
|
93%
|
|
|
- Sửa chữa Trường Tiểu học Lê
Đình Chính
|
2.950
|
2.950
|
|
2.731
|
2.731
|
|
93%
|
93%
|
|
|
- Sửa chữa Trường Mầm non phường
11
|
1.949
|
1.949
|
|
1.724
|
1.724
|
|
88%
|
88%
|
|
|
- Sửa chữa Trường Mầm non phường
15
|
1.434
|
1.434
|
|
1.397
|
1.397
|
|
97%
|
97%
|
|
|
- Sửa chữa Trường THCS
Nguyễn Văn Phú
|
950
|
950
|
|
880
|
880
|
|
93%
|
93%
|
|
1,3
|
Nguồn vốn đầu tư từ tiền bán
nhà và chuyển nhượng
quyền dụng đất
|
13.464
|
13.464
|
|
11.201
|
11.201
|
|
83%
|
83%
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
7.110
|
7.110
|
|
8.486
|
8.486
|
|
119%
|
119%
|
|
|
- Sửa chữa Trạm y tế
phường 1
|
10
|
10
|
|
10
|
10
|
|
100%
|
100%
|
|
|
- Mở rộng đường dự phòng C (tù Bình
Thới đến hẻm 32 Ông Ích
Khiêm)
|
10
|
10
|
|
2
|
2
|
|
20%
|
20%
|
|
|
- Xây dựng mới trụ sở Công an
phường 5
|
4.200
|
4300
|
|
4.731
|
4.731
|
|
113%
|
113%
|
|
|
- Cải tạo mở rộng trụ sở
Công an phường 14
|
2.440
|
2.440
|
|
3.368
|
3.368
|
|
138%
|
138%
|
|
|
- Sửa chữa Trung tâm văn hóa quận 11
|
450
|
450
|
|
375
|
375
|
|
83%
|
83%
|
|
b
|
Công trình khởi công mới
|
6.294
|
6.294
|
|
2.685
|
2.685
|
|
43%
|
43%
|
|
|
- Xây dựng mới trụ sở UBMTTQ quận và
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
4.000
|
4.000
|
|
599
|
599
|
|
15%
|
15%
|
|
|
- Sửa chữa trụ sở UBND
phường 1
|
928
|
928
|
|
868
|
868
|
|
94%
|
94%
|
|
|
- Sửa chữa trụ sở UBND
phường 4
|
443
|
443
|
|
432
|
432
|
|
98%
|
98%
|
|
Biểu
số 99/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm
theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy
ban nhân dân quận 11)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
A
|
B
|
1
|
1
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
1.001.624
|
964.984
|
96%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH CẤP PHƯỜNG (1)
|
160.326
|
168.986
|
105%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO
LĨNH VỰC
|
841.398
|
699.821
|
83%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
59.600
|
40.452
|
68%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
59.600
|
37.452
|
63%
|
-
|
Giáo dục đào tạo & dạy nghề
|
23.427
|
13.146
|
56%
|
-
|
Quốc phòng
|
11.200
|
7.972
|
71%
|
-
|
An ninh
|
6.640
|
8.099
|
122%
|
-
|
Y tế dân số và gia đình
|
959
|
871
|
91%
|
-
|
Văn hóa Thông tin
|
450
|
375
|
83%
|
-
|
Các hoạt động Kinh tế
|
10.630
|
4.304
|
40%
|
-
|
Quản lý nhà nước - đảng - đoàn thể
|
6.294
|
2.685
|
43%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ
công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của
địa phương theo quy định của pháp luật
|
0
|
0
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
0
|
3.000
|
|
4
|
Số vốn còn dư chưa bố trí theo lĩnh
vực
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
763.738
|
659.369
|
86%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
393.306
|
327.150
|
83%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
3.000
|
6.376
|
213%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
3.000
|
4.995
|
167%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
75.195
|
38.201
|
51%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin - thể dục thể thao
|
7.779
|
6.412
|
82%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
124.229
|
116.830
|
94%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
37.019
|
24.541
|
66%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ
quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
63.498
|
57.982
|
91%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
50.458
|
73.757
|
146%
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
6.254
|
3.125
|
50%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
(2)
|
0
|
0
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
0
|
0
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
17.960
|
0
|
0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
74.031
|
|
D
|
CHI NỘP HOÀN TRẢ
NGÂN SÁCH
|
|
22.146
|
|
Biểu
số 100/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm
theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy
ban nhân dân quận 11)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
DỰ TOÁN QUẬN GIAO
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
(KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH)
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
(KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH)
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
(KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH)
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=4/1
|
12=5/2
|
13=6/3
|
|
TỔNG SỐ
|
682.441.569.377
|
59.650.000.000
|
622.791.569.377
|
689.801.253.681
|
40.451.776.500
|
657.784.033.473
|
1.585.148.390
|
-
|
1.585.148.390
|
49.904.974.503
|
|
68%
|
|
I
|
CÁC PHÒNG BAN CHUYÊN MÔN
|
161.399.802.656
|
-
|
161.399.082.656
|
158.699.586.733
|
-
|
149.353.309.153
|
1.585.148.390
|
-
|
1.585.148.390
|
7.761.129.190
|
|
|
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND quận
|
48.999.029.229
|
|
48.999.029.229
|
47.370.098.330
|
|
40.714.118.930
|
|
|
|
6.655.979.400
|
96,68%
|
|
83,09%
|
2
|
Phòng Tài chính – KH
|
338.942.650
|
|
338.942.650
|
281.828.500
|
|
268.029.500
|
|
|
|
13.799.000
|
83,15%
|
|
79,08%
|
3
|
Phòng Tư pháp
|
510.780.000
|
|
510.780.000
|
523.941.446
|
|
496.343.446
|
|
|
|
27.598.000
|
102,58%
|
|
97,17%
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
3.724.020.663
|
|
3.724.020.663
|
3.439.944.731
|
|
3.099.234.731
|
|
|
|
340.710.000
|
92,37%
|
|
83,22%
|
5
|
Phòng nội vụ
|
3.259.480.000
|
|
3.259.480.000
|
3.053.259.796
|
|
3.025.661.796
|
|
|
|
27.598.000
|
93,67%
|
|
92,83%
|
6
|
Phòng Văn hoá TT-TT
|
555.390.000
|
|
555.390.000
|
506.264.873
|
|
492.465.873
|
|
|
|
13.799.000
|
91,15%
|
|
88,67%
|
7
|
Phòng lao động TB XH
|
98.087.785.300
|
|
98.087.785.300
|
97.875.085.685
|
|
97.526.434.895
|
|
|
|
348.650.790
|
99,78%
|
|
99,43%
|
8
|
Phòng Kinh tế
|
865.828.026
|
|
865.828.026
|
751.695.003
|
|
737.896.003
|
|
|
|
13.799.000
|
86,82%
|
|
85,22%
|
9
|
Phòng Quản lý đô thị
|
787.290.000
|
|
787.290.000
|
759.133.238
|
|
745.334.238
|
|
|
|
13.799.000
|
96,42%
|
|
74,67%
|
10
|
Phòng TN Môi trường
|
2.947.674.480
|
|
2.947.674.480
|
1.256.644.160
|
|
978.845.160
|
|
|
|
277.799.000
|
42,63%
|
|
33,21%
|
11
|
Thanh tra
|
412.502.804
|
|
412.502.804
|
394.015.553
|
|
380.216.553
|
|
|
|
13.799.000
|
95,52%
|
|
92,17%
|
12
|
Phòng Y tế
|
910.359.504
|
|
910.359.504
|
2.487.675.418
|
|
888.728.028
|
1.585.148.390
|
|
1.585.148.390
|
13.799.000
|
273,26%
|
|
97,62%
|
I
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
|
317.807.232.825
|
-
|
317.807.232.825
|
352.204.463.065
|
-
|
313.346.611.635
|
-
|
-
|
-
|
38.857.851.430
|
110,82%
|
|
98,60%
|
|
- Khối Mầm non
|
80.921.795.976
|
-
|
80.921.795.976
|
90.722.602.991
|
|
82.145.321.164
|
0
|
0
|
0
|
8.577.281.827
|
112,11%
|
|
101,51%
|
|
Mầm non 1
|
6.027.753.265
|
|
6.027.753.265
|
6.448.011.360
|
|
5.758.888.236
|
|
|
|
689.123.124
|
106,97%
|
|
95,54%
|
|
Mầm non 2
|
4.885.436.000
|
|
4.885.436.000
|
5.295.999.666
|
|
4.797.212.966
|
|
|
|
498.786.700
|
108,40%
|
|
98,19%
|
|
Mầm non 3
|
3.884.757.000
|
|
3.884.757.000
|
4.345.085.056
|
|
3.669.363.460
|
|
|
|
675.721.596
|
111,85%
|
|
94,46%
|
|
Mầm non 4
|
2.188.230.997
|
|
2.188.230.997
|
2.635.593.425
|
|
2.204.264.481
|
|
|
|
431.328.944
|
120,44%
|
|
100,73%
|
|
Mầm non 5
|
4.144.066.512
|
|
4.144.066.512
|
4.652.355.450
|
|
4.065.045.202
|
|
|
|
587.310.248
|
112,27%
|
|
98,09%
|
|
Mầm non 6
|
3.497.137.575
|
|
3.497.137.575
|
3.671.955.814
|
|
3.412.228.009
|
|
|
|
259.727.805
|
105,00%
|
|
97,57%
|
|
Mầm non 7
|
6.761.695.000
|
|
6.761.695.000
|
4.122.368.137
|
|
3.321.431.024
|
|
|
|
800.937.113
|
100,77%
|
|
99,35%
|
|
Mầm non 8
|
3.634.439.000
|
|
3.634.439.000
|
3.888.884.955
|
|
3.610.727.858
|
|
|
|
278.157.370
|
107,00%
|
|
81,19%
|
|
Mầm non 9
|
6.761.695.000
|
|
6.761.695.000
|
7.179.009.761
|
|
5.967.178.273
|
|
|
|
1.211.831.488
|
106,17%
|
|
88,25%
|
|
Mầm non 10
|
7.887.790.000
|
|
7.887.790.000
|
8.641.776.492
|
|
7.775.586.492
|
|
|
|
866.190.000
|
109,56%
|
|
98,58%
|
|
Mầm non 11
|
3.678.184.000
|
|
3.678.184.000
|
4.419.783.677
|
|
3.971.701.664
|
|
|
|
448.082.013
|
120,16%
|
|
107,98%
|
|
Mầm non 12
|
2.331.353.766
|
|
2.331.353.766
|
2.516.619.979
|
|
2.437.757.572
|
|
|
|
78.862.407
|
107,95%
|
|
104,56%
|
|
Mầm non 13
|
4.640.606.925
|
|
4.640.606.925
|
5.103.647.480
|
|
4.607.656.751
|
|
|
|
495.990.729
|
109,98%
|
|
99,29%
|
|
Mầm non 14
|
4.594.358.000
|
|
4.594.358.000
|
4.906.453.314
|
|
4.757.433.159
|
|
|
|
149.020.155
|
106,79%
|
|
103,55%
|
|
Mầm non 15
|
7.327.062.000
|
|
7.327.062.000
|
9.995.290.655
|
|
9.142.820.013
|
|
|
|
852.470.642
|
136,42%
|
|
124,78%
|
|
Mầm non 16
|
3.768.566.936
|
|
3.768.566.936
|
4.157.358.325
|
|
3.942.568.012
|
|
|
|
214.790.313
|
110,32%
|
|
104,62%
|
|
Mầm non Quận
|
7.579.715.000
|
|
7.579.715.000
|
8.742.409.445
|
|
8.703.458.265
|
|
|
|
38.951.180
|
115,34%
|
|
114,83%
|
|
- Khối Tiểu Học
|
133.204.397.727
|
-
|
133.204.397.727
|
148.093.205397
|
0
|
129.435.026.912
|
0
|
0
|
0
|
18.658.178.482
|
111,18%
|
|
97,17%
|
|
Âu Cơ
|
4.853.275.000
|
|
4.853.275.000
|
5.546.818.447
|
|
4.585.466.191
|
|
|
|
961.352.256
|
114,91%
|
|
94,48%
|
|
Đại Thành
|
5.888.265.753
|
|
5.888.265.753
|
6.845.707.173
|
|
6.111.799.224
|
|
|
|
733.907.949
|
116,26%
|
|
103,80%
|
|
Đề Thám
|
7.396.951.000
|
|
7.396.951.000
|
8.500.068.316
|
|
6.966.720.148
|
|
|
|
1.533.348.168
|
114,91%
|
|
94,18%
|
|
Hàn Hải Nguyên
|
5.792.317.936
|
|
5.792.317.936
|
6.590.892.751
|
|
5.765.217.833
|
|
|
|
825.674.918
|
113,79%
|
|
99,53%
|
|
Hoà Bình
|
7.287.572.000
|
|
7.287.572.000
|
8.014.860.165
|
|
7.248.152.994
|
|
|
|
766.707.171
|
109,98%
|
|
99,46%
|
|
Hưng Việt
|
9.413.506.000
|
|
9.413.506.000
|
11.669.148.678
|
|
10.445.893.332
|
|
|
|
1.223.255.346
|
123,96%
|
|
110,97%
|
|
Lạc Long Quân
|
10.512.161.000
|
|
10.512.161.000
|
11.786.726.504
|
|
10.156.954.813
|
|
|
|
1.629.771.691
|
112,12%
|
|
96,62%
|
|
Lê Đình Chính
|
8.967.095.727
|
|
8.967.095.727
|
9.545.103.543
|
|
7.922.217.856
|
|
|
|
1.622.885.687
|
106,45%
|
|
104,09%
|
|
Nguyễn Bá Ngọc
|
5.164.554.000
|
|
5.164.554.000
|
5.556.892.600
|
|
4.968.524.949
|
|
|
|
588.367.651
|
107,60%
|
|
106,82%
|
|
Nguyễn Thi
|
3.857.274.000
|
|
3.857.274.000
|
4.535.791.487
|
|
4.015.068.476
|
|
|
|
520.723.011
|
117,59%
|
|
86,…6%
|
|
Phạm Văn Hai
|
5.842.665.000
|
|
5.842.665.000
|
6.624.395.961
|
|
6.241.361.819
|
|
|
|
383.034.142
|
113.38%
|
|
93,…7%
|
|
Phú Thọ
|
13.024.971.000
|
|
13.024.971.000
|
14.186.218.518
|
|
11.274.162.858
|
|
|
|
2.912.055.660
|
108,92%
|
|
86,…6%
|
|
Phùng Hưng
|
10.489.134.000
|
|
10.489.134.000
|
11.316.181.224
|
|
9.815.139.780
|
|
|
|
1.501.041.444
|
107,88%
|
|
93,…7%
|
|
Quyết Thắng
|
4.595.326.439
|
|
4.595.326.439
|
5.252.574.580
|
|
4.959.767.389
|
|
|
|
292.807.191
|
114,30%
|
|
107,…%
|
|
Thái Phiên
|
3.652.262.256
|
|
3.652.262.256
|
3.911.485.494
|
|
3.501.084.373
|
|
|
|
410.401.121
|
107,10%
|
|
95,8…%
|
|
Trần Văn Ơn
|
8.542.565.000
|
|
8.542.565.000
|
9.005.161.731
|
|
8.311.603.290
|
|
|
|
693.558.441
|
105,42%
|
|
97,30%
|
|
Trưng Trắc
|
10.726.938.497
|
|
10.726.938.497
|
11.746.298.321
|
|
9.985.145.049
|
|
|
|
1.761.153.302
|
109,50%
|
|
93,08%
|
|
Nguyễn Thị Nhỏ
|
3.995.909.681
|
|
3.995.909.681
|
3.995.909.681
|
|
3.771.025.966
|
|
|
|
224.883.715
|
100,00%
|
|
94,37%
|
|
15 tháng 5
|
3.201.653.438
|
|
3.201.653.438
|
3.462.970.223
|
|
3.389.720.605
|
|
|
|
73.249.618
|
108,16%
|
|
105,87%
|
|
- Khối THCS
|
100.277.157.096
|
-
|
100.277.157.096
|
109.818.362.338
|
|
98.592.035.220
|
|
|
|
11.226.327.118
|
109,51%
|
|
98,32%
|
|
Chu Văn An
|
14.408.826.000
|
|
14.408.826.000
|
15.575.757.129
|
|
14.343.011.692
|
|
|
|
1.232.745.437
|
108,10%
|
|
99,54%
|
|
Lê Quý Đôn
|
14.009.321.000
|
|
14.009.321.000
|
14.816.694.774
|
|
11.435.871.240
|
|
|
|
3.380.823.534
|
105,76%
|
|
81,63%
|
|
Lữ Gia
|
13.218.978.096
|
|
13.218.978.096
|
14.706.711.979
|
|
14.526.577.402
|
|
|
|
180.134.577
|
111,25%
|
|
109,89%
|
|
Nguyễn Văn Phú
|
13.114.003.000
|
|
13.114.003.000
|
13.435.491.780
|
|
12.007.979.029
|
|
|
|
1.427.512.751
|
102,45%
|
|
91,57%
|
|
Hậu Giang
|
11.190.549.000
|
|
11.190.549.000
|
13.821.032.138
|
|
12.685.411.575
|
|
|
|
1.135.620.563
|
123,51%
|
|
113,36%
|
|
Phú Thọ
|
12.090.118.000
|
|
12.090.118.000
|
12.955.485.236
|
|
11.769.566.895
|
|
|
|
1.185.918.341
|
107,16%
|
|
97,35%
|
|
Nguyễn Minh Hoàng
|
6.393.973.000
|
|
6.393.973.000
|
7.054.647.456
|
|
6.018.623.640
|
|
|
|
1.036.023.816
|
110,33%
|
|
94,13%
|
|
Nguyễn Huệ
|
5.571.843.000
|
|
5.571.843.000
|
6.148.480.964
|
|
5.247.133.763
|
|
|
|
901.347.201
|
110,35%
|
|
94,17%
|
|
Lê Anh Xuân
|
10.279.546.000
|
|
10.279.546.000
|
6.148.480.964
|
|
10.557.859.984
|
|
|
|
746.200.898
|
109,97%
|
|
102,71%
|
|
- Giáo dục khác
|
3.403.882.026
|
|
3.403.882.026
|
3.570.292.339
|
|
3.174.228.336
|
-
|
-
|
-
|
396.064.003
|
104,89%
|
|
93,25%
|
|
Bồi dưỡng Giáo dục
|
3.403.882.026
|
|
3.403.882.026
|
3.570.292.339
|
|
3.174.228.336
|
|
|
|
396.064.003
|
104,89%
|
|
93,25%
|
2
|
SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO
|
10.063.429.944
|
|
10.063.429.944
|
10.776.669.819
|
0
|
9.152.048.255
|
-
|
-
|
-
|
1.624.621.564
|
107,09%
|
|
90,94%
|
|
Trung tâm BDCT
|
2.603.651.062
|
|
2.603.651.062
|
2.739.268.482
|
|
2.657.796.985
|
|
|
|
81.471.497
|
105,21%
|
|
102,08%
|
|
Trung tâm GDNN-GDTX
|
7.459.778.882
|
|
7.459.778.882
|
8.037.401.337
|
|
6.494.251.270
|
|
|
|
1.543.150.067
|
107,74%
|
|
87,06%
|
3
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
33.930.500.000
|
-
|
33.930.500.000
|
8.066.492.795
|
0
|
8.066.492.795
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23,77%
|
|
23,77%
|
|
Bệnh viện quận
|
2.006.000.000
|
|
2.006.000.000
|
1.482.876.187
|
|
1.482.876.187
|
|
|
|
|
73,92%
|
|
73,92%
|
|
TTYTDP
|
31.924.500.000
|
|
31.924.500.000
|
6.583.616.608
|
|
6.583.616.608
|
|
|
|
|
20,62%
|
|
20,62%
|
4
|
SỰ NGHIỆP VH-TDTT
|
6.313.589.000
|
-
|
6.313.589.000
|
6.498.935.254
|
-
|
6.151.962.269
|
-
|
-
|
-
|
346.972.985
|
102,94%
|
|
97,44%
|
|
Trung tâm Văn hoá – Thể thao
|
5.438.500.000
|
|
5.438.500.000
|
5.438.450.269
|
|
5.104.010.650
|
|
|
|
334.439.619
|
100,00%
|
|
93,85%
|
|
Nhà thiếu nhi
|
875.089.000
|
|
875.089.000
|
1.060.484.985
|
|
1.047.951.619
|
|
|
|
12.533.366
|
121,19%
|
|
119,75%
|
5
|
CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
|
81.806.219.573
|
-
|
81.806.219.573
|
87.388.796.535
|
-
|
86.909.130.744
|
-
|
-
|
-
|
479.665.791
|
106,82%
|
|
106,24%
|
|
BQL Chợ Thiếc
|
-
|
|
-
|
190.204.424
|
|
26.015.400
|
|
|
|
164.189.024
|
|
|
|
|
BQL Chợ Bình Thới
|
-
|
|
-
|
187.629.824
|
|
-
|
|
|
|
187.629.824
|
|
|
|
|
BQL Chợ Phú Thọ
|
97.000.000
|
|
97.000.000
|
139.652.966
|
|
80.288.352
|
|
|
|
59.364.614
|
143,97%
|
|
82,77%
|
|
Ban Bồi thường GPMB
|
384.000.000
|
|
384.000.000
|
384.036.232
|
|
315.553.903
|
|
|
|
68.482.329
|
100,01%
|
82,18%
|
|
|
Ban Quản lý dự án
|
81.325.219.573
|
|
81.325.219.573
|
87.388.796.535
|
-
|
86.909.130.744
|
-
|
-
|
-
|
479.662.791
|
106,82%
|
|
106,24%
|
III
|
QUẬN ỦY
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
ĐOÀN THỂ
|
8.888.050.379
|
-
|
8.888.050.379
|
9.156.964.030
|
-
|
8.410.010.487
|
-
|
-
|
-
|
746.953.543
|
103,03%
|
|
94,62%
|
|
Mặt trận Tổ quốc
|
2.883.870.365
|
|
2.883.870.365
|
2.992.400.720
|
|
2.714.212.288
|
|
|
|
278.188.432
|
103,76%
|
|
94,12%
|
|
Đoàn Thành niên CSHCM
|
2.009.106.454
|
|
2.009.106.454
|
2.019.858.207
|
|
2.014.696.582
|
|
|
|
5.161.625
|
100,54%
|
|
100,28%
|
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
2.416.103.274
|
|
2.416.103.274
|
2.573.173.055
|
|
2.221.417.242
|
|
|
|
351.755.813
|
106,50%
|
|
91,94%
|
|
Hội Cựu chiến binh
|
901.970.286
|
|
901.970.286
|
942.716.795
|
|
844.022.054
|
|
|
|
98.694.741
|
104,52%
|
|
93,58%
|
|
Hội Chữ Thập đỏ
|
677.000.000
|
|
677.000.000
|
628.815.253
|
|
615.662.321
|
|
|
|
13.152.932
|
92,88%
|
|
90,94%
|
V
|
BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ
|
-
|
|
|
6.376.445.300
|
|
6.376.445.300
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CÔNG AN QUẬN
|
-
|
|
|
6.304.131.800
|
-
|
6.304.131.800
|
|
|
|
87.780.000
|
|
|
|
|
Chi từ Ngân sách
|
|
|
|
5.882.601.800
|
|
5.794.821.800
|
|
|
|
87.780.000
|
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phạt
|
|
|
|
421.530.000
|
|
421.530.000
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
BỔ TRỢ TCXH&XHNN
|
763.289.000
|
-
|
763.289.000
|
763.115.850
|
-
|
763.115.850
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99,98%
|
|
99,98%
|
|
Hội Người cao tuổi
|
183.000.000
|
|
183.000.000
|
177.976.850
|
|
177.976.850
|
|
|
|
0
|
97,26%
|
|
97,26%
|
|
Hội liên lạc cựu tù chính trị
|
123.289.000
|
|
123.289.000
|
123.289.000
|
|
123.289.000
|
|
|
|
0
|
100,00%
|
|
100,00%
|
|
Hội Luật gia
|
160.000.000
|
|
160.000.000
|
160.000.000
|
|
160.000.000
|
|
|
|
0
|
100,00%
|
|
100,00%
|
|
Hội khuyến học
|
195.000.000
|
|
195.000.000
|
199.850.000
|
|
199.850.000
|
|
|
|
0
|
102,49%
|
|
102,49%
|
|
Hội cựu Thanh niên xung phong
|
102.000.000
|
|
102.000.000
|
102.000.000
|
|
102.000.000
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
B
|
CÁC ĐƠN VỊ TW, TP, KHÁC
|
61.470.176.000
|
59.650.000.000
|
1.820.176.000
|
43.565.652.500
|
40.451.776.500
|
63.038.555.185
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70,87%
|
|
3463,32%
|
|
Viện kiểm sát
|
351.000.000
|
|
351.000.000
|
351.000.000
|
|
351.000.000
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
|
Toà án nhân dân
|
610.700.000
|
|
610.700.000
|
653.800.000
|
|
653.800.000
|
|
|
|
|
107,06%
|
|
107,06%
|
|
Kho bạc
|
345.000.000
|
|
345.000.000
|
345.000.000
|
|
345.000.000
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
|
Thi hành án
|
356.000.000
|
|
356.000.000
|
356.000.000
|
|
356.000.000
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
|
Phòng Thống kê
|
114.976.000
|
|
114.976.000
|
114.976.000
|
|
114.976.000
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
|
Chi cụ Thuế
|
-
|
|
|
1.250.600.000
|
|
1.250.600.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bội QLTT
|
|
|
|
|
|
115.595.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các quan hệ khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
59.809.083.785
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
59.650.000.000
|
59.650.000.000
|
|
40.451.776.500
|
40.451.776.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
DỰ PHÒNG NS CẤP QUẬN
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN NS CẤP QUẬN
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 101/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm
theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy
ban nhân dân quận 11)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp
để thực hiện
các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo
quy định
|
Bổ sung thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp
để thực hiện
các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo
quy định
|
Bổ sung thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp
để thực hiện
các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo
quy định
|
Bổ sung thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=7/1
|
14=8/2
|
15=9/3
|
16=10/4
|
17=11/5
|
18=12/6
|
|
TỔNG SỐ
|
143.649
|
143.649
|
0
|
0
|
0
|
0
|
168.986
|
143.649
|
25.337
|
0
|
25.337
|
0
|
118%
|
100%
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
UBND phường 1
|
9.242
|
9.242
|
|
|
|
|
10.894
|
9.242
|
1.652
|
|
1.652
|
|
118%
|
100%
|
|
|
|
|
2
|
UBND phường 2
|
9.382
|
9.382
|
|
|
|
|
10.819
|
9.382
|
1.437
|
|
1.437
|
|
115%
|
100%
|
|
|
|
|
3
|
UBND phường 3
|
8.059
|
8.059
|
|
|
|
|
9.921
|
8.059
|
1.862
|
|
1.862
|
|
123%
|
100%
|
|
|
|
|
4
|
UBND phường 4
|
9.049
|
9.049
|
|
|
|
|
10.399
|
9.049
|
1.350
|
|
1.350
|
|
115%
|
100%
|
|
|
|
|
5
|
UBND phường 5
|
10.598
|
10.598
|
|
|
|
|
12.765
|
10.598
|
2.167
|
|
2.167
|
|
120%
|
100%
|
|
|
|
|
6
|
UBND phường 6
|
8.226
|
8.226
|
|
|
|
|
9.595
|
8.226
|
1.369
|
|
1.369
|
|
117%
|
100%
|
|
|
|
|
7
|
UBND phường 7
|
9.147
|
9.147
|
|
|
|
|
10.811
|
9.147
|
1.664
|
|
1.664
|
|
118%
|
100%
|
|
|
|
|
8
|
UBND phường 8
|
9.669
|
9.669
|
|
|
|
|
11.231
|
9.669
|
1.562
|
|
1.562
|
|
116%
|
100%
|
|
|
|
|
9
|
UBND phường 9
|
8.723
|
8.723
|
|
|
|
|
10.104
|
8.723
|
1.381
|
|
1.381
|
|
116%
|
100%
|
|
|
|
|
10
|
UBND phường 10
|
8.261
|
8.261
|
|
|
|
|
9.779
|
8.261
|
1.518
|
|
1.518
|
|
118%
|
100%
|
|
|
|
|
11
|
UBND phường 11
|
8.927
|
8.927
|
|
|
|
|
10.418
|
8.927
|
1.491
|
|
1.491
|
|
117%
|
100%
|
|
|
|
|
12
|
UBND phường 12
|
8.886
|
8.886
|
|
|
|
|
10.334
|
8.886
|
1.448
|
|
1.448
|
|
116%
|
100%
|
|
|
|
|
13
|
UBND phường 13
|
9.058
|
9.058
|
|
|
|
|
10.595
|
9.058
|
1.537
|
|
1.537
|
|
117%
|
100%
|
|
|
|
|
14
|
UBND phường 14
|
9.676
|
9.676
|
|
|
|
|
11.396
|
9.676
|
1.720
|
|
1.720
|
|
118%
|
100%
|
|
|
|
|
15
|
UBND phường 15
|
7.687
|
7.687
|
|
|
|
|
9.277
|
7.687
|
1.590
|
|
1.590
|
|
121%
|
100%
|
|
|
|
|
16
|
UBND phường 16
|
9.059
|
9.059
|
|
|
|
|
10.648
|
9.059
|
1.589
|
|
1.589
|
|
118%
|
100%
|
|
|
|
|
Biểu
số 102/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG
NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm
theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy
ban nhân dân quận 11)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương
trình mục tiêu quốc
gia...
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=8+11
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14=4/1
|
17=6/2
|
18=6/3
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngân sách cấp quận
|
1.593
|
-
|
1.593
|
1.585
|
-
|
1.585
|
1.585
|
-
|
-
|
-
|
1.585
|
1.585
|
-
|
99%
|
|
99%
|
1
|
Phòng Y tế
|
1.593
|
|
1.593
|
1.585
|
|
1.585
|
1.585
|
|
|
|
1.585
|
1.585
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THUYẾT
MINH TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2020
A. Thu ngân sách:
I. Thu ngân sách nhà nước:
Quyết toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn quận cả năm 2020 là 1.249,623 tỉ đồng, đạt 97,5% dự toán năm (1.282 tỉ
đồng). Trong đó, Thu thuế CTN ngoài quốc doanh là 496,718 tỉ đồng, đạt 77,9% dự
toán thành phố giao (638 tỉ đồng).
II. Thu ngân sách địa
phương:
Quyết toán thu ngân sách quận cả năm
2020 là 1.215,711 tỉ đồng, đạt 118,8% dự toán năm (1.023,048 tỉ đồng). Cụ thể
như sau:
1) Thu ngân sách cấp quận:
Quyết toán thu ngân sách cấp quận cả
năm 2020 là 1.161,212 tỉ đồng, đạt 115,9% dự toán năm (1.001,624 tỉ đồng). Cụ
thể như sau:
a. Thu NS được hưởng theo phân cấp:
130,236 tỉ đồng, bao gồm:
- Thu Thuế công thương nghiệp ngoài quốc
doanh: 91,511 tỉ đồng, đạt 79,9% dự toán (114,480 tỉ đồng).
- Lệ phí trước bạ: 19,579 tỉ đồng, đạt
125,2% dự toán (15,633 tỉ đồng).
- Phí, lệ phí: 0,346 tỉ đồng, đạt
25,6% dự toán (1,351 tỉ đồng).
- Lệ phí môn bài: 10,503 tỉ đồng đạt
89,4% dự toán (11,747 tỉ đồng).
- Thu khác: 8,297 tỉ đồng đạt 307,9% dự
toán ( 2,695 tỉ đồng).
b. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm
trước: 59,795 tỉ đồng.
c. Bổ sung từ ngân sách cấp trên:
788,805 tỉ đồng đạt 96,1% dự toán (821.097 tỉ đồng).
d. Thu kết dư ngân sách: 173,141 tỉ đồng.
e. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:
9,235 tỉ đồng.
2) Thu ngân sách phường:
Quyết toán thu ngân sách phường cả năm
2020 là 232,720 tỉ đồng, đạt 128% dự toán năm (181,750 tỉ đồng). Cụ thể như
sau:
a. Thu NS được hưởng theo phân cấp:
20,310 tỉ đồng, bao gồm:
- Thu phí, lệ phí: 3,018 tỉ đồng đạt
57,9% dự toán (5,213 tỉ đồng).
- Thu khác: 1,329 tỉ đồng đạt 97,4 tỉ
đồng dự toán (1,365 tỉ đồng).
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
12,567 tỉ đồng đạt 157,1 % dự toán (8 tỉ đồng).
- Lệ phí môn bài: 3,396 tỉ đồng đạt
128% dự toán (2,653 tỉ đồng).
b. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm
trước: 17,989 tỉ đồng.
c. Thu kết dư ngân sách: 25,435 tỉ đồng.
d. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:
168,986 tỉ đồng.
B. Chi ngân sách địa phương:
Quyết toán chi ngân sách quận cả năm
2020 là 997,275 tỉ đồng, đạt 97,5% dự toán Thành phố giao (1.023,048 tỉ đồng)
và đạt 104,27% dự toán UBND quận giao (956,406 tỉ đồng).
I. Chi ngân sách cấp
quận:
1/ Chi đầu tư xây dựng cơ
bản:
Quyết toán chi đầu tư xây dựng cơ bản
năm 2020 là 40,452 tỉ đồng (Trong đó: chi hỗ trợ vốn ủy thác để cho vay hộ
nghèo và hộ vượt chuẩn nghèo giai đoạn 2019-2020: 3 tỉ đồng), đạt 67,9% dự toán
thành phố giao trong năm (59,600 tỉ đồng); đạt 67,8% kế hoạch vốn đầu tư quận
giao (59,650 tỉ đồng).
2/ Chi thường xuyên:
Chi thường xuyên 659,369 tỉ đồng, đạt
84,4% dự toán thành phố giao (781,698 tỉ đồng), đạt 90,12% dự toán quận giao
(731,641 tỉ đồng). Chi tiết các 3 khoản chi như sau:
- Chi sự nghiệp kinh tế: 141,371 tỉ đồng
đạt 87,7% dự toán (161,248 tỉ đồng).
- Chi sự nghiệp giáo dục- đào tạo:
327,150 tỉ đồng đạt 83,2% dự toán (393,306 tỉ đồng).
- Sự nghiệp y tế: 38,201 tỉ đồng đạt
50,8% dự toán (75,195 tỉ đồng).
- Chi văn hóa nghệ thuật - thể dục thể
thao: 6,411 tỉ đồng đạt 82,4% dự toán (7,779 tỉ đồng).
- Chi sự nghiệp xã hội: 73,757 tỉ đồng
đạt 146,2% dự toán (50,458 tỉ đồng).
- Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể:
57,982 tỉ đồng đạt 91,3% dự toán (63,498 tỉ đồng).
- An ninh, quốc phòng: 11,371 tỉ đồng
đạt 189,5% dự toán (6 tỉ đồng).
- Chi khác: 3,125 tỉ đồng đạt 50% dự
toán (6,254 tỉ đồng).
3/ Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm
sau: 74,031 tỉ đồng.
4/ Chi nộp ngân sách cấp trên: 22,146
tỉ đồng.
5/ Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới:
168,986 tỉ đồng.
- Bổ sung cân đối: 143,649 tỉ đồng.
- Bổ có mục tiêu: 25,337 tỉ đồng.
II. Chi ngân sách cấp phường: 210,511 tỉ đồng,
đạt 115,8% so dự toán thành phố giao (181,750 tỉ đồng); đạt 127,5% so với dự
toán quận giao (165,115 tỉ đồng). Trong đó:
- Chi thường xuyên: 181,721 tỉ đồng đạt
99,98 % dự toán.
- Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm
sau: 19,555 tỉ đồng.
- Chi nộp ngân sách cấp trên: 9,235 tỉ
đồng.
(Số liệu chi tiết chi theo biểu số
96/CK-NSNN và biểu số 102/CK-NSNN đính kèm)
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1255/QĐ-UBND ngày 07/06/2021 công bố công khai quyết toán ngân sách Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh năm 2020
3.671
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|