STT
|
TT theo
mục
|
Danh mục
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Đơn giá
(đồng)
|
Ghi chú
|
PHẦN A:
KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
A1
|
Khám lâm sàng chung,
khám chuyên khoa
|
|
|
1
|
1a
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
18
000
|
|
2
|
1b
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I (không điều hòa)
|
12
000
|
|
3
|
2a
|
Bệnh viện hạng II
|
10
000
|
|
4
|
2b
|
Bệnh viện hạng II
(không điều hòa)
|
9 000
|
|
5
|
3a
|
Bệnh viện hạng III
|
7 000
|
|
6
|
3b
|
Bệnh viện hạng III
(không điều hòa)
|
6 000
|
|
7
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
6 000
|
|
8
|
A2
|
Hội chẩn để xác định
ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
178
000
|
Chỉ áp dụng
với hội chẩn liên viện
|
9
|
A3
|
Khám, cấp giấy chứng
thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
82
000
|
|
10
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn
diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
83
000
|
|
11
|
A5
|
Khám sức khỏe toàn
diện cho người đi xuất khẩu lao động
|
261
000
|
|
PHẦN B:
KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
Giá ngày
giường điều trị tại phần B tính cho 01người/01 ngày giường điều trị. Trường
hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu 40%, trường hợp nằm
ghép từ 03 người trở lên thì chỉ thu 25% mức thu ngày giường điều trị nội trú
|
12
|
B1
|
Ngày điều trị Hồi sức
tích cực (ICU) (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có)
|
285
000
|
Áp dụng BV
hạng đặc biệt, hạng I, hạng II
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh Hồi
sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
|
13
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
125
000
|
|
14
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
70
000
|
|
15
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
45 000
|
|
16
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được phân hạng
|
44
000
|
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh Nội
khoa:
|
|
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa:
Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá,
Thận học, Nội tiết;
|
|
|
17
|
1a
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
68
000
|
|
18
|
1b
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I (không điều hòa)
|
65
000
|
|
19
|
2a
|
Bệnh viện hạng II
|
46
000
|
|
20
|
2b
|
Bệnh viện hạng II
(không điều hòa)
|
43
000
|
|
21
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
27
000
|
|
22
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được phân hạng
|
24
000
|
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa:
Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ
-Sản không mổ.
|
|
|
23
|
1a
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
59
000
|
|
24
|
1b
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I (không điều hòa)
|
57
000
|
|
25
|
2a
|
Bệnh viện hạng II
|
35
000
|
|
26
|
2b
|
Bệnh viện hạng II
(không điều hòa)
|
33
000
|
|
27
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
24
000
|
|
28
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được phân hạng
|
20
000
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa:
YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
29
|
1a
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
40
000
|
|
30
|
1b
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I (không điều hòa)
|
38
000
|
|
31
|
2a
|
Bệnh viện hạng II
|
24
000
|
|
32
|
2b
|
Bệnh viện hạng II
(không điều hòa)
|
20
000
|
|
33
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
17
000
|
|
34
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được phân hạng
|
16
000
|
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh ngoại
khoa; bỏng:
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau các phẫu
thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
35
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
115
000
|
|
36
|
2
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I (không điều hòa)
|
110
000
|
|
37
|
3
|
Bệnh viện hạng II
|
82
000
|
|
38
|
4
|
Bệnh viện hạng II
(không điều hòa)
|
80
000
|
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau các phẫu
thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể
|
|
|
39
|
1a
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
100
000
|
|
40
|
1b
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I (không điều hòa)
|
97
000
|
|
41
|
2a
|
Bệnh viện hạng II
|
56
000
|
|
42
|
2b
|
Bệnh viện hạng II
(không điều hòa)
|
54
000
|
|
43
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
40
000
|
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các phẫu
thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện
tích cơ thể
|
|
|
44
|
1a
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
75
000
|
|
45
|
1b
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I (không điều hòa)
|
71
000
|
|
46
|
2a
|
Bệnh viện hạng II
|
52
000
|
|
47
|
2b
|
Bệnh viện hạng II
(không điều hòa)
|
50
000
|
|
48
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
35
000
|
|
|
B4.4
|
Loại 4: Sau các phẫu
thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
49
|
1a
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
60
000
|
|
50
|
1b
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I (không điều hòa)
|
58
000
|
|
51
|
2a
|
Bệnh viện hạng II
|
34
000
|
|
52
|
2b
|
Bệnh viện hạng II
(không điều hòa)
|
32
000
|
|
53
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
24
000
|
|
54
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được phân hạng
|
20
000
|
|
55
|
B5
|
Các phòng khám đa khoa
khu vực
|
13
000
|
|
PHẦN C:
KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT
|
|
C1
|
CÁC PHẪU THUẬT THỦ
THUẬT
|
|
|
|
C1.1
|
KHỐI U
|
|
|
|
C1.1.1
|
Thủ thuật
|
|
|
56
|
1
|
Sinh thiết vú
|
77
000
|
|
57
|
2
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
42
000
|
Thủ thuật,
còn xét nghiệm có giá riêng
|
58
|
3
|
Chọc hút tế bào tuyến
giáp
|
52
000
|
|
59
|
4
|
Sinh thiết hạch/u
|
90
000
|
|
60
|
5
|
Chọc hút tế bào tuyến
giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
60
000
|
|
61
|
6
|
Chọc hút hạch (hoặc u)
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
70
000
|
|
62
|
7
|
Chọc hút hạch (hoặc u)
dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
730
000
|
Bao gồm cả
kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang
|
63
|
8
|
Sinh thiết cổ tử
cung/âm đạo, làm mô bệnh học
|
100
000
|
|
64
|
9
|
Tiêm truyền hoá chất
độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư (chưa bao gồm hóa
chất)
|
50
000
|
|
65
|
10
|
Đặt kim, ống
radium/cesium/iridium vào cơ thể người bệnh
|
1 000 000
|
|
66
|
11
|
Bơm tiêm hoá chất vào
khoang nội tuỷ (Intrathecaltherapy)
|
1 000 000
|
|
67
|
12
|
Tiêm hoá chất vào màng
bụng điều trị ung thư (chưa kể hóa chất)
|
500
000
|
|
68
|
13
|
Áp P32 điều trị bướu
mạch máu và sẹo lồi
|
200
000
|
|
69
|
14
|
Đặt cổng truyền hóa
chất dưới da dưới hướng dẫn siêu âm (chưa bao gồm buồng tiêm truyền)
|
351 000
|
|
|
C1.1.2
|
Phẫu thuật
|
|
|
70
|
1
|
Phẫu thuật ung thư
biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt, tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng
phẫu thuật tạo hình
|
1 100 000
|
|
71
|
2
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp
và vét hạch cổ 2 bên
|
3 946 000
|
|
72
|
3
|
Phẫu thuật vét hạch cổ
trong ung thư
|
2 934 000
|
|
73
|
4
|
Cắt toàn bộ tuyến
giáp/một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên
|
2 822 000
|
|
74
|
5
|
Cắt ung thư giáp trạng
|
2 766 000
|
|
75
|
6
|
Tái tạo hình tuyến vú
sau cắt ung thư vú
|
2 748 000
|
|
76
|
7
|
Cắt tuyến vú mở rộng
có vét hạch
|
2 825 000
|
|
77
|
8
|
Cắt chi và vét hạch
|
2 249 000
|
|
78
|
9
|
Cắt ung thư da có vá
da rộng đường kính trên 5cm
|
2 127 000
|
|
79
|
10
|
Vét hạch tiểu khung
qua nội soi
|
2 863 000
|
|
80
|
11
|
Phẫu thuật vét hạch cổ
bảo tồn
|
2 435 000
|
|
81
|
12
|
Cắt ung thư phần mềm
chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm
|
2 115 000
|
|
82
|
13
|
Cắt một nửa lưỡi
|
2 399 000
|
|
83
|
14
|
Phẫu thuật vét hạch
nách
|
1 514 000
|
|
84
|
15
|
Cắt u giáp trạng
|
1 789 000
|
|
85
|
16
|
Cắt ung thư phần mềm
chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm
|
1 380 000
|
|
86
|
17
|
Phẫu thuật cắt u vú có
gây mê
|
1 206 000
|
|
87
|
19
|
Phẫu thuật truyền hoá
chất động mạch cảnh
|
600
000
|
|
88
|
20
|
Cắt bán phần tuyến
giáp qua nội soi
|
2 415 000
|
|
89
|
21
|
Phẫu thuật sinh thiết
hạch cổ
|
450 000
|
|
90
|
22
|
Cắt u vú lành tính có
gây tê
|
624 000
|
|
|
C1.2
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
C1.2.1
|
Thủ thuật
|
|
|
91
|
1
|
Dẫn lưu áp xe tuyến
giáp
|
105
000
|
|
92
|
2
|
Sinh thiết da
|
70
000
|
|
93
|
3
|
Thủ thuật sinh thiết
tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
95
000
|
|
94
|
4
|
Sinh thiết dưới hướng
dẫn của cắt lớp vi tính (phổi/xương/gan/thận/vú/áp xe/các tổn thương khác)
|
1 500 000
|
|
95
|
5
|
Cắt chỉ
|
25
000
|
|
96
|
6
|
Thay băng vết thương
chiều dài dưới 15cm
|
40
000
|
|
97
|
7
|
Thay băng vết thương
chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
50
000
|
|
98
|
8
|
Thay băng vết thương
chiều dài trên 30 cm đến dưới 50 cm
|
70
000
|
|
99
|
9
|
Thay băng vết thương
chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
80
000
|
|
100
|
10
|
Thay băng vết thương
chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
110
000
|
|
101
|
11
|
Thay băng vết thương
chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
130
000
|
|
102
|
12
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông chiều dài < 10 cm
|
100
000
|
|
103
|
13
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông chiều dài > 10 cm
|
130
000
|
|
104
|
14
|
Vết thương phần mềm
tổn thương sâu chiều dài < 10 cm
|
140
000
|
|
105
|
15
|
Vết thương phần mềm
tổn thương sâu chiều dài > 10 cm
|
160
000
|
|
106
|
16
|
Cắt bỏ những u
nhỏ/cyst/sẹo của da/tổ chức dưới da
|
130
000
|
|
107
|
17
|
Chích rạch nhọt/Apxe
nhỏ dẫn lưu
|
75
000
|
|
108
|
18
|
Lấy dị vật phần mềm
(kim khí/que gỗ) nông
|
50
000
|
|
109
|
19
|
Lấy dị vật phần mềm
(kim khí/que gỗ) sâu
|
200
000
|
|
110
|
20
|
Mổ lấy dị vật, nạo vét
vết thương/BN uốn ván
|
200
000
|
|
|
C1.2.2
|
Phẫu thuật
|
|
|
111
|
1
|
Phẫu thuật cắt bỏ u
phần mềm
|
83
000
|
|
112
|
2
|
Phẫu thuật nang bao
hoạt dịch
|
83
000
|
|
113
|
3
|
Phẫu thuật thừa ngón
|
116
000
|
|
114
|
4
|
Phẫu thuật dính ngón
|
176
000
|
|
115
|
5
|
Phẫu thuật điều trị
ngón tay cò súng
|
120
000
|
|
116
|
6
|
Mổ dẫn lưu áp xe phần
mềm có gây mê
|
1 173 000
|
|
117
|
7
|
Cắt u phần mềm (cẳng
chân/đùi/tay/cổ/mông/lưng...) bằng hoặc lớn hơn 10cm có gây mê nội khí quản
|
1 073 000
|
|
118
|
8
|
Lấy bỏ dị vật kim khí
(có gây mê)
|
800
000
|
|
|
C1.3
|
MẮT
|
|
|
|
C1.3.1
|
Thủ thuật
|
|
|
119
|
1
|
Đo khúc xạ máy
|
4 000
|
|
120
|
2
|
Nghiệm pháp phát hiện
Glôcôm
|
33
000
|
|
121
|
3
|
Điện chẩm
|
28
000
|
|
122
|
4
|
Sắc giác
|
17
000
|
|
123
|
5
|
Điện võng mạc
|
28
000
|
|
124
|
6
|
Đo tính công suất thuỷ
tinh thể nhân tạo
|
14
000
|
|
125
|
7
|
Đo thị lực khách quan
|
36
000
|
|
126
|
8
|
Đánh bờ mi
|
8 000
|
|
127
|
9
|
Chữa bỏng mắt do hàn
điện
|
8 000
|
|
128
|
10
|
Rửa cùng đồ 01 mắt
|
14
000
|
|
129
|
11
|
Điện di điều trị (1
lần)
|
7 000
|
|
130
|
12
|
Múc nội nhãn (có độn
hoặc không độn)
|
341
000
|
|
131
|
13
|
Khoét bỏ nhãn cầu
|
281
000
|
|
132
|
14
|
Nặn tuyến bờ mi
|
9 000
|
|
133
|
15
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
9 000
|
|
134
|
16
|
Đốt lông xiêu
|
12 000
|
|
135
|
17
|
Rạch giác mạc nan hoa
(1 mắt)
|
248
000
|
|
136
|
18
|
Rạch giác mạc nan hoa
(2 mắt)
|
314
000
|
|
137
|
19
|
Soi bóng đồng tử
|
7 000
|
|
138
|
20
|
Rạch góc tiền phòng
|
330
000
|
|
139
|
21
|
Lấy dị vật tiền phòng
|
303
000
|
|
140
|
22
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
385
000
|
|
141
|
23
|
Khâu giác mạc đơn
thuần
|
204
000
|
|
142
|
24
|
Mở tiền phòng rửa
máu/mủ
|
330
000
|
|
143
|
25
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
248
000
|
|
144
|
26
|
Khâu vết thương phần
mềm, tổn thương vùng mắt
|
440
000
|
|
145
|
27
|
Chích mủ hốc mắt
|
209
000
|
|
146
|
28
|
Cắt mộng áp Mytomycin
|
369
000
|
|
147
|
29
|
Gọt giác mạc
|
319
000
|
|
148
|
30
|
Khâu cò mi
|
187
000
|
|
149
|
31
|
Phủ kết mạc
|
303
000
|
|
150
|
32
|
Cắt u kết mạc không vá
|
237
000
|
|
151
|
33
|
Quang đông thể mi điều
trị Glôcôm
|
83
000
|
|
152
|
34
|
Tạo hình vùng bè bằng
Laser
|
127
000
|
|
153
|
35
|
Cắt mống mắt chu biên
bằng Laser
|
127
000
|
|
154
|
36
|
Mở bao sau bằng Laser
|
127
000
|
|
155
|
37
|
Chọc tháo dịch dưới
hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
|
358
000
|
|
156
|
38
|
Cắt bè áp MMC hoặc áp
5FU
|
440
000
|
|
157
|
39
|
Tháo dầu Silicon phẫu
thuật
|
358
000
|
|
158
|
40
|
Điện đông thể mi
|
176
000
|
|
159
|
41
|
Siêu âm điều trị (1
ngày)
|
14
000
|
|
160
|
42
|
Siêu âm chẩn đoán (1
mắt)
|
19
000
|
|
161
|
43
|
Điện rung mắt quang
động
|
36
000
|
|
162
|
44
|
Sinh thiết u, tế bào
học, dịch tổ chức
|
33
000
|
|
163
|
45
|
Lấy huyết thanh đóng
ống
|
28
000
|
|
164
|
46
|
Cắt chỉ giác mạc
|
14
000
|
|
165
|
47
|
Liệu pháp điều trị
viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)
|
14
000
|
|
166
|
48
|
Cắt u bì kết giác mạc
có hoặc không ghép kết mạc
|
385
000
|
|
167
|
49
|
U hạt, (hoặc) u gai
kết mạc (cắt bỏ u)
|
55
000
|
|
168
|
50
|
U bạch mạch kết mạc
|
28
000
|
|
169
|
51
|
Đo nhãn áp
|
10
000
|
|
170
|
52
|
Đo Javal
|
10
000
|
|
171
|
53
|
Đo thị trường, ám điểm
|
10
000
|
|
172
|
54
|
Thử kính loạn thị
|
9 000
|
|
173
|
55
|
Soi đáy mắt
|
15
000
|
|
|
|
|
|
|
174
|
56
|
Tiêm hậu nhãn cầu một
mắt
|
15
000
|
Chưa tính
thuốc tiêm
|
175
|
57
|
Tiêm dưới kết mạc một
mắt
|
12
000
|
Chưa tính
thuốc tiêm
|
176
|
58
|
Thông lệ đạo một mắt
|
22
000
|
|
177
|
59
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
40
000
|
|
178
|
60
|
Chích chắp/lẹo
|
27
000
|
|
179
|
61
|
Lấy dị vật kết mạc
nông một mắt
|
17
000
|
|
180
|
62
|
Lấy dị vật giác mạc
nông một mắt (gây tê)
|
18
000
|
|
181
|
63
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu một mắt (gây tê)
|
150
000
|
|
182
|
64
|
Khâu da mi, kết mạc mi
bị rách - gây tê
|
350
000
|
|
183
|
65
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt (gây mê)
|
390
000
|
|
184
|
66
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây mê)
|
560
000
|
|
185
|
67
|
Khâu da mi đơn giản do
sang chấn
|
50
000
|
|
186
|
68
|
Lấy bệnh phẩm tiền
phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
|
100
000
|
|
187
|
69
|
Chụp mạch huỳnh quang
đáy mắt
|
500
000
|
|
188
|
70
|
Áp tia Beta điều trị
các bệnh lý kết mạc
|
50
000
|
|
189
|
71
|
Rạch áp xe túi lệ
|
295 000
|
|
|
C1.3.2
|
Phẫu thuật
|
|
|
190
|
1
|
Phẫu thuật quặm bẩm
sinh (1 mắt)
|
369
000
|
|
191
|
2
|
Phẫu thuật quặm bẩm
sinh (2 mắt)
|
440
000
|
|
192
|
3
|
Phẫu thuật Epicanthus
(1 mắt)
|
413
000
|
|
193
|
4
|
Phẫu thuật điều trị
bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
|
440
000
|
|
194
|
5
|
Phẫu thuật lác có
Faden (1 mắt)
|
358
000
|
|
195
|
6
|
Phẫu thuật tạo mí (1
mắt)
|
413
000
|
|
196
|
7
|
Phẫu thuật tạo mí (2
mắt)
|
550
000
|
|
197
|
8
|
Phẫu thuật sụp mi (1
mắt)
|
550
000
|
|
198
|
9
|
Phẫu thuật lác (2 mắt)
|
578
000
|
|
199
|
10
|
Phẫu thuật lác (1 mắt)
|
385
000
|
|
200
|
11
|
Phẫu thuật cắt bè
|
358
000
|
|
201
|
12
|
Phẫu thuật đặt IOL lần
2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
825
000
|
|
202
|
13
|
Phẫu thuật cắt bao sau
|
248
000
|
|
203
|
14
|
Phẫu thuật thuỷ tinh
thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon)
|
495
000
|
|
204
|
15
|
Phẫu thuật cắt thuỷ
tinh thể
|
440
000
|
|
205
|
16
|
Phẫu thuật cắt màng
đồng tử
|
264
000
|
|
206
|
17
|
Phẫu thuật đặt ống
Silicon tiền phòng
|
770
000
|
|
207
|
18
|
Phẫu thuật u mi không
vá da
|
330
000
|
|
208
|
19
|
Phẫu thuật u có vá da tạo
hình
|
495
000
|
|
209
|
20
|
Phẫu thuật u tổ chức
hốc mắt
|
495
000
|
|
210
|
21
|
Phẫu thuật u kết mạc
nông
|
248
000
|
|
211
|
22
|
Phẫu thuật tạo cùng đồ
lắp mắt giả
|
330
000
|
|
212
|
23
|
Phẫu thuật phủ kết mạc
lắp mắt giả
|
303
000
|
|
213
|
24
|
Phẫu thuật vá da điều
trị lật mi
|
275
000
|
|
214
|
25
|
Phẫu thuật tái tạo lệ
quản kết hợp khâu mi
|
800
000
|
|
215
|
26
|
Cắt dịch kính đơn
thuần/Lấy dị vật nội nhãn
|
600
000
|
|
216
|
27
|
Khâu củng mạc đơn
thuần
|
270
000
|
|
217
|
28
|
Khâu củng giác mạc
phức tạp
|
600
000
|
|
218
|
29
|
Khâu giác mạc phức tạp
|
358
000
|
|
219
|
30
|
Khâu củng mạc phức tạp
|
400
000
|
|
220
|
31
|
Cắt bỏ túi lệ
|
413
000
|
|
221
|
32
|
Nối thông lệ mũi (1
mắt, chưa bao gồm ống Silicon)
|
605
000
|
|
222
|
33
|
Ghép màng ối điều trị
loét giác mạc
|
688
000
|
|
223
|
34
|
Mộng tái phát phức tạp
có ghép màng ối kết mạc
|
600
000
|
|
224
|
35
|
Ghép màng ối điều trị
dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc
|
688
000
|
|
225
|
36
|
Phẫu thuật mộng ghép
kết mạc tự thân
|
495
000
|
|
226
|
37
|
Phẫu thuật lấy thuỷ
tinh thể ngoài bao, đặt IOL, cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân
tạo)
|
660
000
|
|
227
|
38
|
Tách dính mi cầu ghép
kết mạc
|
633
000
|
|
228
|
39
|
Phẫu thuật hẹp khe mi
|
220
000
|
|
229
|
40
|
Phẫu thuật tháo cò mi
|
55
000
|
|
230
|
41
|
Phẫu thuật điều trị
tật khúc xạ bằng Laser Excimer (1 mắt)
|
2 750 000
|
|
231
|
42
|
Phẫu thuật đục thuỷ
tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
1 800 000
|
|
232
|
43
|
Ghép giác mạc (1 mắt,
chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
1 650 000
|
|
233
|
44
|
Phẫu thuật cắt dịch
kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai silicon,
đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)
|
1 650 000
|
|
234
|
45
|
Phẫu thuật cắt mống
mắt mắt chu biên
|
204
000
|
|
235
|
46
|
Phẫu thuật cắt mộng
ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
450
000
|
Chưa tính
chi phí màng ối
|
236
|
47
|
Mổ quặm 1 mi - gây tê
|
250
000
|
Các dịch vụ
từ 45 đến 58 mục C1.3.2 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu
các loại.
|
237
|
48
|
Mổ quặm 2 mi - gây tê
|
370
000
|
|
238
|
49
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
|
530
000
|
|
239
|
50
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê
|
580
000
|
|
240
|
51
|
Phẫu thuật mộng đơn
thuần một mắt - gây tê
|
400
000
|
|
241
|
52
|
Phẫu thuật mộng đơn
một mắt - gây mê
|
750
000
|
|
242
|
53
|
Khâu da mi, kết mạc mi
bị rách - gây mê
|
720
000
|
|
243
|
54
|
Phẫu thuật cắt mộng
ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
940
000
|
Chưa tính
chi phí màng ối
|
244
|
55
|
Mổ quặm 1 mi - gây mê
|
680
000
|
|
245
|
56
|
Mổ quặm 2 mi - gây mê
|
780
000
|
|
246
|
57
|
Mổ quặm 3 mi - gây mê
|
900
000
|
|
247
|
58
|
Mổ quặm 4 mi - gây mê
|
900
000
|
|
248
|
59
|
Phẫu thuật cắt ung thư
hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm; mũi, cần phối hợp với khoa liên quan
|
2 576 000
|
|
249
|
60
|
Khoét nhãn cầu, vét
cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư
|
2 554 000
|
|
250
|
61
|
Nhiều phẫu thuật cùng
một lúc: Đục thể thủy tinh và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng
mạc xử lí nội nhãn
|
3 289 000
|
|
251
|
62
|
Phẫu thuật sẽ xảy ra
nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, đục thể thủy tinh bong võng mạc trên
mắt độc nhất, gần mù.
|
3 057 000
|
|
252
|
63
|
Phẫu thuật phức tạp
như đục thể thủy tinh bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ/người bệnh quá già/có bệnh
tim mạch
|
2 100 000
|
|
253
|
64
|
Lấy thể thuỷ tinh
trong bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh già/bệnh lí/sa/lệch/vỡ
|
2 076 000
|
|
254
|
65
|
Phá bao sau thứ phát
tạo đồng tử bằng laser YAG
|
1 200 000
|
|
255
|
66
|
Phẫu thuật tái tạo lỗ
rò có ghép
|
1 794 000
|
|
256
|
67
|
Phẫu thuật tiếp khẩu
túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps
|
2 599 000
|
|
257
|
68
|
Cắt mống mắt, lấy thể
thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng
|
2 032 000
|
|
258
|
69
|
Cắt mống mắt quang học
có tách dính phức tạp
|
2 032 000
|
|
259
|
70
|
Tạo cùng đồ bằng da
niêm mạc, tách dính mi cầu
|
1 818 000
|
|
260
|
71
|
Ghép giác mạc có vành
củng mạc
|
2 231 000
|
|
261
|
72
|
Treo cơ chữa sụp mi,
epicantus
|
1 143 000
|
|
262
|
73
|
Phủ giác mạc bằng kết
mạc
|
1 030 000
|
|
263
|
74
|
Cắt mống mắt quang học
|
1 169 000
|
|
264
|
75
|
Hút dịch kính đơn
thuần để chẩn đoán hay điều trị
|
1 156 000
|
|
265
|
76
|
Phẫu thuật glaucoma,
bong võng mạc tái phát, phải mổ lại từ hai lần trở lên
|
2 200 000
|
|
266
|
77
|
Phẫu thuật bong võng
mạc theo phương pháp kinh điển
|
1 600 000
|
|
267
|
78
|
Phẫu thuật di chuyển
ống Sténon
|
1 600 000
|
|
268
|
79
|
Lấy ấu trùng sán trong
dịch kính
|
1 600 000
|
|
269
|
80
|
Thay dịch kính khi
xuất huyết, (hoặc) mủ nội nhãn, (hoặc) tổ chức hoá
|
1 600 000
|
|
270
|
81
|
Nhuộm giác mạc lớp
giữa
|
1 600 000
|
|
271
|
82
|
Phẫu thuật Doenig
|
800
000
|
|
272
|
83
|
Phẫu thuật rách giác
mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị
|
800
000
|
|
273
|
84
|
Phẫu thuật điều trị
bong hắc mạc
|
800
000
|
|
274
|
85
|
Ghép giác mạc xuyên
thủng và ghép lớp
|
1 516 000
|
|
275
|
86
|
Khâu chân mống mắt
|
1 092 000
|
|
276
|
87
|
Phẫu thuật thuỷ tinh
thể ngoài bao và đặt IOL (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
500
000
|
|
277
|
88
|
Điện đông lạnh, đông
đơn thuần phòng bong võng mạc
|
800
000
|
|
278
|
89
|
Phẫu thuật đóng lỗ dò
đường lệ
|
1 287 000
|
|
|
C1.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
C1.4.1
|
Thủ thuật
|
|
|
279
|
1
|
Nội soi tai
|
25
000
|
|
280
|
2
|
Nội soi mũi xoang
|
25
000
|
|
281
|
3
|
Làm thuốc thanh
quản/tai (không kể tiền thuốc)
|
11
000
|
|
282
|
4
|
Lấy dị vật họng
|
17
000
|
|
283
|
5
|
Đốt họng bằng khí Nitơ
lỏng
|
77
000
|
|
284
|
6
|
Đốt họng bằng khí CO2
(bằng áp lạnh)
|
61
000
|
|
285
|
7
|
Nhét bấc mũi trước cầm
máu
|
18
000
|
|
286
|
8
|
Nhét bấc mũi sau cầm
máu
|
36
000
|
|
287
|
9
|
Trích màng nhĩ
|
22
000
|
|
288
|
10
|
Thông vòi nhĩ
|
19
000
|
|
289
|
11
|
Nong vòi nhĩ
|
7 000
|
|
290
|
12
|
Chọc hút dịch vành tai
|
10
000
|
|
291
|
13
|
Chích rạch vành tai
|
18
000
|
|
292
|
14
|
Lấy nút biểu bì ống
tai
|
18
000
|
|
293
|
15
|
Hút xoang dưới áp lực
|
20
000
|
|
294
|
16
|
Nâng, nắn sống mũi
|
120
000
|
|
295
|
17
|
Khí dung
|
8 000
|
|
296
|
18
|
Rửa tai/rửa mũi/xông
họng
|
10
000
|
|
297
|
19
|
Bẻ cuốn mũi
|
26
000
|
|
298
|
20
|
Cắt bỏ đường rò luân
nhĩ
|
132
000
|
|
299
|
21
|
Nhét Meche mũi
|
29
000
|
|
300
|
22
|
Cắt bỏ thịt thừa nếp
tai 2 bên
|
29
000
|
|
301
|
23
|
Đốt họng hạt
|
18
000
|
|
302
|
24
|
Chọc hút u nang sàn
mũi
|
18
000
|
|
303
|
25
|
Cắt Polyp ống tai
|
15
000
|
|
304
|
26
|
Sinh thiết vòm mũi
họng
|
18
000
|
|
305
|
27
|
Soi thanh quản treo cắt
hạt xơ
|
125
000
|
|
306
|
28
|
Soi thanh quản cắt
Papilloma
|
125 000
|
|
307
|
29
|
Soi thanh khí phế quản
bằng ống mềm
|
70
000
|
|
308
|
30
|
Soi thực quản bằng ống
mềm
|
70
000
|
|
309
|
31
|
Đốt Amidan áp lạnh
|
72
000
|
|
310
|
32
|
Cầm máu mũi bằng
meroxeo (1 bên)
|
150
000
|
|
311
|
33
|
Cầm máu mũi bằng
Meroxeo (2 bên)
|
220
000
|
|
312
|
34
|
Thông vòi nhĩ nội soi
|
44 000
|
|
313
|
35
|
Nong vòi nhĩ nội soi
|
44 000
|
|
314
|
36
|
Nội soi cầm máu mũi
không sử dụng meroxeo (1 bên)
|
121
000
|
|
315
|
37
|
Nội soi cầm máu mũi có
sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
250
000
|
|
316
|
38
|
Nội soi tai mũi họng
|
80 000
|
|
317
|
39
|
Đo sức cản của mũi
|
50
000
|
|
318
|
40
|
Đo thính lực đơn âm
|
20
000
|
|
319
|
41
|
Đo trên ngưỡng
|
24
000
|
|
320
|
42
|
Đo sức nghe lời
|
17
000
|
|
321
|
43
|
Đo phản xạ cơ bàn đạp
|
10
000
|
|
322
|
44
|
Đo nhĩ lượng
|
10 000
|
|
323
|
45
|
Chỉ định dùng máy trợ
thính (Hướng dẫn)
|
25
000
|
|
324
|
46
|
Đo OAE (1 lần)
|
20
000
|
|
325
|
47
|
Đo ABR (1 lần)
|
99
000
|
|
326
|
48
|
Trích rạch apxe Amidan
(gây tê)
|
95
000
|
|
327
|
49
|
Trích rạch apxe thành
sau họng (gây tê)
|
95
000
|
|
328
|
50
|
Cắt Amidan (gây tê)
|
110
000
|
|
329
|
51
|
Nội soi chọc rửa xoang
hàm (gây tê)
|
120
000
|
|
330
|
52
|
Nội soi chọc thông
xoang trán/xoang bướm (gây tê)
|
130
000
|
|
331
|
53
|
Lấy dị vật tai ngoài
đơn giản
|
30
000
|
|
332
|
54
|
Lấy dị vật trong mũi
không gây mê
|
80
000
|
|
333
|
55
|
Lấy dị vật trong mũi
có gây mê
|
430
000
|
|
334
|
56
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây tê ống cứng
|
100
000
|
|
335
|
57
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây tê ống mềm
|
120
000
|
|
336
|
58
|
Lấy dị vật thanh quản
gây tê ống cứng
|
110
000
|
|
337
|
59
|
Nội soi đốt điện cuốn
mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
155
000
|
|
338
|
60
|
Nội soi cắt polype mũi
gây tê
|
140 000
|
|
339
|
61
|
Nạo VA gây
mê
|
430
000
|
|
340
|
62
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây mê ống cứng
|
410
000
|
|
341
|
63
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây mê ống mềm
|
430
000
|
|
342
|
64
|
Lấy dị vật thanh quản
gây mê ống cứng
|
410
000
|
|
343
|
65
|
Nội soi cắt polype mũi
gây mê
|
310 000
|
|
344
|
66
|
Trích rạch apxe Amiđan
(gây mê)
|
480
000
|
|
345
|
67
|
Trích rạch apxe thành
sau họng (gây mê)
|
480
000
|
|
346
|
68
|
Nội soi đốt điện cuốn
mũi/cắt cuốn mũi gây mê
|
470
000
|
|
347
|
69
|
Sinh thiết amidan và
làm mô bệnh học
|
100
000
|
|
348
|
70
|
Khâu vành tai rách sau
chấn thương
|
200
000
|
|
349
|
71
|
Đặt ống thông khí vòm
tai (chưa bao gồm ống thông khí)
|
300
000
|
|
350
|
72
|
Đốt lạnh u mạch máu
vùng mặt cổ
|
350
000
|
|
351
|
73
|
Sinh thiết tai giữa
|
200
000
|
|
352
|
74
|
Chích nhọt ống tai
ngoài
|
50
000
|
|
353
|
75
|
Nội soi họng
|
25 000
|
|
354
|
76
|
Nội soi khí quản ống
cứng lấy dị vật gây tê
|
110 000
|
|
355
|
77
|
Nội soi phế quản ống
cứng lấy dị vật gây tê
|
110 000
|
|
356
|
78
|
Nội soi khí quản ống
cứng lấy dị vật gây mê
|
410 000
|
|
357
|
79
|
Nội soi phế quản ống
cứng lấy dị vật gây mê
|
410 000
|
|
|
C1.4.2
|
Phẫu thuật
|
|
|
358
|
1
|
Mổ sào bào thượng nhĩ
|
600
000
|
|
359
|
2
|
Phẫu thuật cấy điện
cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)
|
5 500 000
|
|
360
|
3
|
Phẫu thuật nội soi lấy
u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)
|
3 850 000
|
|
361
|
4
|
Phẫu thuật cấy máy trợ
thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)
|
5 500 000
|
|
362
|
5
|
Phẫu thuật tai trong/u
dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII
|
3 465 000
|
|
363
|
6
|
Phẫu thuật đỉnh xương
đá
|
2 475 000
|
|
364
|
7
|
Phẫu thuật tái tạo hệ
thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/prothese)
|
3 850 000
|
|
365
|
8
|
Ghép thanh khí quản
đặt Stent (chưa bao gồm Stent)
|
3 850 000
|
|
366
|
9
|
Nối khí quản tận - tận
trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)
|
4 675 000
|
|
367
|
10
|
Đặt Stent điều trị sẹo
hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)
|
4 675 000
|
|
368
|
11
|
Cắt thanh phế quản có
tái tạo phát âm (chưa bao gồm Stent/van phát âm, thanh quản điện)
|
3 575 000
|
|
369
|
12
|
Phẫu thuật nội soi cắt
bỏ u vùng đầu cổ
|
9 900 000
|
|
370
|
13
|
Phẫu thuật nội soi cắt
bỏ u xơ mạch vòm mũi họng
|
4 675 000
|
|
371
|
14
|
Phẫu thuật nội soi cắt
bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh hoc)
|
5 225 000
|
|
372
|
15
|
Phẫu thuật cắt bỏ u
thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi
|
5 775 000
|
|
373
|
16
|
Phẫu thuật tái tạo
vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
|
4 125 000
|
|
374
|
17
|
Phẫu thuật phục hồi,
tái tạo dây thần kinh VII
|
4 235 000
|
|
375
|
18
|
Cắt dây thần kinh
Vidien qua nội soi
|
4 400 000
|
|
376
|
19
|
Cắt u cuộn cảnh
|
4 675 000
|
|
377
|
20
|
Phẫu thuật áp xe não
do tai
|
4 675 000
|
|
378
|
21
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung
thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ
|
3 300 000
|
|
379
|
22
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung
thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da
|
3 850 000
|
|
380
|
23
|
Phẫu thuật Laser cắt
ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
4 675 000
|
|
381
|
24
|
Phẫu thuật Laser trong
khối u vùng hang miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
4 675 000
|
|
382
|
25
|
Phẫu thuật nạo vét
hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)
|
3 850 000
|
|
383
|
26
|
Phẫu thuật nội soi mở
khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
|
3 575 000
|
|
384
|
27
|
Phẫu thuật nội soi cắt
u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
4 235 000
|
|
385
|
28
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu
vùng đầu mặt cổ gây tê
|
260
000
|
|
386
|
29
|
Cắt Amidan (gây mê)
|
580
000
|
|
387
|
30
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu
vùng đầu mặt cổ gây mê
|
500
000
|
|
388
|
31
|
Nội soi nạo VA gây mê
sử dụng Hummer
|
1 150 000
|
Cả chi phí
dao Hummer
|
389
|
32
|
Cắt u tuyến nước bọt
mang tai
|
2 582 000
|
|
390
|
33
|
Cắt tạo hình cánh mũi
do ung thư
|
1 818 000
|
|
391
|
34
|
Mở giảm áp dây thần
kinh VII
|
2 566 000
|
|
392
|
35
|
Cắt u xơ vòm mũi
họng
|
2 656 000
|
|
393
|
36
|
Cắt u tuyến mang
tai
|
2 685 000
|
|
394
|
37
|
Phẫu thuật tai xương
chũm trong viêm màng não
|
2 224 000
|
|
395
|
38
|
Phẫu thuật tai xương
chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
|
2 705 000
|
|
396
|
39
|
Phẫu thuật tiệt căn
xương chũm
|
3 012 000
|
|
397
|
40
|
Phẫu thuật cạnh mũi
lấy u hốc mũi
|
2 331 000
|
|
398
|
41
|
Phẫu thuật rò vùng
sống mũi
|
1 930 000
|
|
399
|
42
|
Phẫu thuật xoang
trán
|
1 833 000
|
|
400
|
43
|
Nạo sàng hàm
|
1 731 000
|
|
401
|
44
|
Phẫu thuật
Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng
|
1 996 000
|
|
402
|
45
|
Cắt u thành sau
họng
|
2 297 000
|
|
403
|
46
|
Cắt u thành bên
họng
|
2 107 000
|
|
404
|
47
|
Phẫu thuật đường rò
bẩm sinh cổ bên
|
2 251 000
|
|
405
|
48
|
Khâu phục hồi thanh
quản do chấn thương
|
2 169 000
|
|
406
|
49
|
Dẫn lưu áp xe thực
quản
|
2 152 000
|
|
407
|
50
|
Thắt tĩnh mạch cảnh
trong
|
2 507 000
|
|
408
|
51
|
Phẫu thuật đường rò
bẩm sinh giáp móng
|
2 066 000
|
|
409
|
52
|
Mở khí quản sơ sinh,
trường hợp không có nội khí quản
|
1 867 000
|
|
410
|
53
|
Khâu lỗ thủng thực
quản sau hóc xương
|
1 798 000
|
|
411
|
54
|
Thắt động mạch cảnh
ngoài
|
2 425 000
|
|
412
|
55
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
1 605 000
|
|
413
|
56
|
Phẫu thuật kiểm tra
xương chũm
|
1 520 000
|
|
414
|
57
|
Phẫu thuật tịt cửa mũi
sau ở trẻ em
|
1 537 000
|
|
415
|
58
|
Khâu lỗ thủng bịt vách
ngăn mũi
|
1 601 000
|
|
416
|
59
|
Phẫu thuật vách ngăn
mũi
|
1 648 000
|
|
417
|
60
|
Vi phẫu thuật thanh
quản
|
975
000
|
|
418
|
61
|
Phẫu thuật khí quản
người lớn
|
1 332 000
|
|
419
|
62
|
Cắt u nang, (hoặc)
phẫu thuật tuyến giáp
|
1 573 000
|
|
420
|
63
|
Nắn sống mũi sau chấn
thương
|
1 286 000
|
|
421
|
64
|
Phẫu thuật lỗ thông
mũi xoang qua khe dưới
|
934
000
|
|
422
|
65
|
Khâu vết thương phần
mềm vùng đầu - cổ có gây mê
|
1 022 000
|
|
423
|
66
|
Thay thế xương bàn đạp
|
1 600 000
|
|
424
|
67
|
Khoét mê nhĩ
|
1 600 000
|
|
425
|
68
|
Mở túi nội dịch tai
trong
|
1 600 000
|
|
426
|
69
|
Cắt thần kinh Vidienne
|
1 200 000
|
|
427
|
70
|
Phẫu thuật treo sụn
phễu
|
1 600 000
|
|
428
|
71
|
Cắt toàn bộ thanh quản
|
1 600 000
|
|
429
|
72
|
Cắt một nửa thanh quản
|
1 600 000
|
|
430
|
73
|
Phẫu thuật sẹo hẹp
thanh, khí quản
|
1 600 000
|
|
431
|
74
|
Phẫu thuật trong mềm
sụn thanh quản
|
1 600 000
|
|
432
|
75
|
Cắt dây thanh
|
1 600 000
|
|
433
|
76
|
Cắt dính thanh quản
|
1 600 000
|
|
434
|
77
|
Phẫu thuật chữa
ngáy
|
1 200 000
|
|
435
|
78
|
Thắt động mạch bướm -
khẩu cái
|
1 600 000
|
|
436
|
79
|
Thắt động mạch hàm
trong
|
1 600 000
|
|
437
|
80
|
Thắt động mạch sàng
|
1 600 000
|
|
438
|
81
|
Phẫu thuật mũi xoang
qua nội soi
|
1 993 000
|
|
439
|
82
|
Cắt u nhú TMH qua nội
soi
|
2 110 000
|
|
440
|
83
|
Cắt ung thư môi có tạo
hình
|
2 721 000
|
|
441
|
84
|
Cắt toàn bộ thanh quản
và một phần hạ họng có vét hạch hệ thống
|
2 200 000
|
|
442
|
85
|
Phẫu thuật cắt bờ tự
do cuốn dưới 2 bên sử dụng Merocel
|
2 588 000
|
|
443
|
86
|
Phẫu thuật khối u hàm
sàng có sử dụng Merocel
|
2 291 000
|
|
444
|
87
|
Phẫu thuật nội soi
sàng hàm có sử dụng cầm máu đặc biệt Merocel
|
2 232 000
|
|
445
|
88
|
Phẫu thuật nội soi
sàng hàm cắt Polyp mũi sử dụng cầm máu đặc biệt Merocel
|
2 239 000
|
|
446
|
89
|
Phẫu thuật nâng xương
chính mũi sau chấn thương sử dụng cầm máu Merocel
|
2 717 000
|
|
447
|
90
|
Phẫu thuật mổ đường rò
xoang lê
|
2 365 000
|
|
448
|
91
|
Cắt u nang vòm họng
qua nội soi
|
2 181 000
|
|
449
|
92
|
Nội soi vá nhĩ tai
|
2 154 000
|
|
450
|
93
|
Khoan bỏ u xương chủm
|
1 585 000
|
|
451
|
94
|
Phẫu thuật nội soi
chỉnh hình vách ngăn sử dụng Merocel
|
1 659 000
|
|
452
|
95
|
Phẫu thuật nội soi nạo
VA có gây mê
|
1 087 000
|
|
453
|
96
|
Phẫu thuật nạo vét tổ
chức sụn viêm
|
1 350 000
|
|
454
|
97
|
Phẫu thuật cắt u sàn
mũi
|
1 548 000
|
|
455
|
98
|
Cắt polyp mũi có sử
dụng mecroxel
|
1 495 000
|
|
456
|
99
|
Cắt polyp mũi, nạo sàng
hàm có sử dụng mecroxel
|
1 565 000
|
|
457
|
100
|
Nạo xoang triệt để
trong viêm xoang do răng
|
2 498 000
|
|
458
|
101
|
Chỉnh hình tai sau mổ
tiệt căn xương chũm
|
1 094 000
|
|
459
|
102
|
Phẫu thuật cắt u lưỡi
|
1 216 000
|
|
460
|
103
|
Phẫu thuật xử trí chảy
máu sau cắt Amydan (gây mê)
|
1 052 000
|
|
|
C1.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
C1.5.1
|
Thủ thuật
|
|
|
461
|
1
|
Rạch áp xe trong miệng
|
35
000
|
|
462
|
2
|
Rạch áp xe dẫn lưu
ngoài miệng
|
35
000
|
|
463
|
3
|
Cố định tạm thời gãy
xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
|
130
000
|
|
464
|
4
|
Nhổ chân răng
|
55
000
|
|
465
|
5
|
Cắt cuống một chân
|
120
000
|
|
466
|
6
|
Nạo túi lợi 1 sextant
|
21
000
|
|
467
|
7
|
Nắn trật khớp thái
dương hàm
|
18
000
|
|
468
|
8
|
Nhổ răng ngầm dưới
xương
|
308
000
|
|
469
|
9
|
Nhổ răng mọc lạc chỗ
|
165
000
|
|
470
|
10
|
Bấm gai xương trên 2 ổ
răng
|
66
000
|
|
471
|
11
|
Cắt u lợi, (hoặc) lợi
xơ để làm hàm giả
|
94
000
|
|
472
|
12
|
Cắt, tạo hình phanh
môi/phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
|
116
000
|
|
473
|
13
|
Cắm và cố định lại một
răng bật khỏi huyệt ổ răng
|
198
000
|
|
474
|
14
|
Nẹp liên kết điều trị
viêm quanh răng một vùng (Bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)
|
704
000
|
|
475
|
15
|
Cắt u lợi đường kính
từ 2 cm trở lên
|
121
000
|
|
476
|
16
|
Hàm răng sữa sâu ngà
|
66
000
|
|
477
|
17
|
Trám bít hố rãnh
|
77
000
|
|
478
|
18
|
Điều trị răng sữa viêm
tuỷ có hồi phục
|
88
000
|
|
479
|
19
|
Điều trị tuỷ răng sữa
1 chân
|
150
000
|
|
480
|
20
|
Điều trị tuỷ răng sữa
nhiều chân
|
200
000
|
|
481
|
21
|
Chụp thép làm sẵn
|
160
000
|
|
482
|
22
|
Răng sâu ngà
|
80
000
|
|
483
|
23
|
Răng viêm tuỷ hồi phục
|
80
000
|
|
484
|
24
|
Điều trị tuỷ răng số
1/2/3
|
200
000
|
|
485
|
25
|
Điều trị tuỷ răng số
4/ 5
|
200
000
|
|
486
|
26
|
Điều trị tuỷ răng số
6/7 hàm dưới
|
400
000
|
|
487
|
27
|
Điều trị tuỷ răng số
6/7 hàm trên
|
450
000
|
|
488
|
28
|
Điều trị tuỷ lại
|
500
000
|
|
489
|
29
|
Hàn composite cổ răng
|
80
000
|
|
490
|
30
|
Hàn thẩm mỹ composite
(Veneer)
|
303
000
|
|
491
|
31
|
Phục hồi thân răng có
chốt
|
303
000
|
|
492
|
32
|
Tẩy trắng răng 1 hàm
(Có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
770
000
|
|
493
|
33
|
Tẩy trắng răng 2 hàm
(Có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
1 155 000
|
|
494
|
34
|
Hàm khung đúc (chưa
tính răng)
|
633
000
|
|
495
|
35
|
Một hàm tháo lắp nhựa
toàn phần (14 răng)
|
578
000
|
|
496
|
36
|
Răng giả cố định trên
implant (chưa bao gồm implant, cùi giả thay thế)
|
3 740 000
|
|
497
|
37
|
Một đơn vị sứ kim loại
|
660
000
|
|
498
|
38
|
Một đơn vị sứ toàn
phần
|
880
000
|
|
499
|
39
|
Một trụ thép
|
523
000
|
|
500
|
40
|
Một chụp thép cầu nhựa
|
578
000
|
|
501
|
41
|
Cầu nhựa 3 đơn vị
|
193
000
|
|
502
|
42
|
Cầu sứ kim loại 3 đơn
vị
|
1 650 000
|
|
503
|
43
|
Hàm dự phòng loại tháo
lắp
|
424
000
|
|
504
|
44
|
Hàm dự phòng loại gắn
chặt
|
715
000
|
|
505
|
45
|
Lực nắn chỉnh ngoài
mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)
|
2 145 000
|
|
506
|
46
|
Lực nắn chỉnh ngoài
mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)
|
2 750 000
|
|
507
|
47
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại tháo lắp đơn giản
|
770
000
|
|
508
|
48
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại tháo lắp phức tạp
|
1 265 000
|
|
509
|
49
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại gắn chặt từng phần cung răng
|
3 300 000
|
|
510
|
50
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản
|
5 390 000
|
|
511
|
51
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)
|
6 600 000
|
|
512
|
52
|
Hàm duy trì kết quả
loại tháo lắp
|
204
000
|
|
513
|
53
|
Hàm duy trì kết quả
loại cố định
|
358
000
|
|
514
|
54
|
Lấy khuôn mẫu để
nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)
|
55
000
|
|
515
|
55
|
Làm lại hàm
|
193
000
|
|
516
|
56
|
Sửa hàm
|
50
000
|
|
517
|
57
|
Gắn lại chóp, cầu (1
đơn vị)
|
50
000
|
|
518
|
58
|
Nhổ răng sữa/chân răng
sữa
|
16
000
|
|
519
|
59
|
Nhổ răng số 8 bình
thường
|
65
000
|
|
520
|
60
|
Nhổ răng số 8 có biến
chứng khít hàm
|
135
000
|
|
521
|
61
|
Lấy cao răng và đánh
bóng một vùng/một hàm
|
30
000
|
|
522
|
62
|
Lấy cao răng và đánh
bóng hai hàm
|
50
000
|
|
523
|
63
|
Rửa chấm thuốc điều
trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
20
000
|
|
524
|
64
|
Một răng
|
200
000
|
Từ 02
răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo
|
525
|
65
|
Răng chốt đơn giản
|
200
000
|
|
526
|
66
|
Mũ chụp nhựa
|
250
000
|
|
527
|
67
|
Mũ chụp kim loại
|
295
000
|
|
528
|
68
|
Khâu vết thương phần
mềm nông dài < 5 cm
|
145
000
|
|
529
|
69
|
Khâu vết thương phần
mềm nông dài > 5 cm
|
170
000
|
|
530
|
70
|
Khâu vết thương phần
mềm sâu dài < 5 cm
|
175
000
|
|
531
|
71
|
Khâu vết thương phần
mềm sâu dài > 5 cm
|
208
000
|
|
532
|
72
|
Implant cắm ghép trụ
răng từ 1-3 răng
|
400
000
|
|
533
|
73
|
Chọc, sinh thiết u
vùng hàm mặt
|
100
000
|
|
534
|
74
|
Điều trị viêm tuyến
mang tai/ tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần (cả đợt điều
trị)
|
200
000
|
|
535
|
75
|
Nắn răng xoay trên 600
|
200
000
|
|
536
|
76
|
Chỉnh hình khớp cắn
lệch lạc (sâu lệch, ngược, vẩu)
|
400
000
|
|
537
|
77
|
Hàm nắn điều trị khe
hở môi, hàm ếch
|
600
000
|
|
538
|
78
|
Nắn tiền hàm
|
400
000
|
|
539
|
79
|
Tiêm xơ chữa u máu/bạch
mạch: gốc lưỡi/sàn miệng/cạnh cổ
|
600
000
|
|
540
|
80
|
Tiêm xơ chữa u máu
trong xương hàm
|
200
000
|
|
541
|
81
|
Nắn răng mọc lạc
chỗ
|
200
000
|
|
542
|
82
|
Implant cắm ghép trụ
răng từ 4 răng trở lên
|
600
000
|
|
543
|
83
|
Lắp máng cố định xương
hàm gãy
|
400
000
|
|
544
|
84
|
Mài răng làm cầu chụp,
hàm khung từ 2 răng trở lên
|
170
000
|
|
545
|
85
|
Cắt u lợi dưới 2cm
|
100
000
|
|
|
C1.5.2
|
Phẫu thuật
|
|
|
546
|
1
|
Phẫu thuật nhổ răng
đơn giản
|
72
000
|
|
547
|
2
|
Phẫu thuật nhổ răng
khó
|
120
000
|
|
548
|
3
|
Phẫu thuật cắt lợi
trùm
|
60 000
|
|
549
|
4
|
Mổ lấy nang răng
|
94
000
|
|
550
|
5
|
Lấy u lành dưới 3 cm
|
358
000
|
|
551
|
6
|
Lấy u lành trên 3 cm
|
500
000
|
|
552
|
7
|
Lấy sỏi ống tuyến
Stenon đường miệng
|
440 000
|
|
553
|
8
|
Lấy sỏi ống Wharton
|
440
000
|
|
554
|
9
|
Phẫu thuật lật vạt,
nạo xương ổ răng một vùng
|
330
000
|
|
555
|
10
|
Phẫu thuật ghép xương
và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân
tạo)
|
330
000
|
|
556
|
11
|
Sử dụng nẹp có lồi cầu
trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và
vít thay thế)
|
1 650 000
|
|
557
|
12
|
Phẫu thuật cắt xương
hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (Chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2 145 000
|
|
558
|
13
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp
vít thay thế)
|
1 200 000
|
|
559
|
14
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố
định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế)
|
1 705 000
|
|
560
|
15
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố
định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế)
|
1 760 000
|
|
561
|
16
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan/sứ/composite cao cấp
(chưa bao gồm nẹp vít thay thế)
|
2 860 000
|
|
562
|
17
|
Phẫu thuật điều trị
lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)
|
1 595 000
|
|
563
|
18
|
Phẫu thuật dính khớp
thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp,
vít thay thế)
|
1 430 000
|
|
564
|
19
|
Phẫu thuật dính khớp
thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp,
vít thay thế)
|
1 623 000
|
|
565
|
20
|
Phẫu thuật dính khớp
thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi
cầu bằng titan và vít thay thế)
|
1 430 000
|
|
566
|
21
|
Phẫu thuật dính khớp
thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi
cầu bằng titan và vít)
|
1 650 000
|
|
567
|
22
|
Phẫu thuật cắt tuyến
mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm
máy dò thần kinh)
|
1 705 000
|
|
568
|
23
|
Phẫu thuật khuyết hổng
lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1 623 000
|
|
569
|
24
|
Phẫu thuật khuyết hổng
lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
|
1 650 000
|
|
570
|
25
|
Phẫu thuật cắt u máu
lớn vùng hàm mặt
|
1 800 000
|
|
571
|
26
|
Phẫu thuật cắt u bạch
mạch lớn vùng hàm mặt
|
1 800 000
|
|
572
|
27
|
Phẫu thuật đa chấn
thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1 650 000
|
|
573
|
28
|
Phẫu thuật mở xương,
điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1 815 000
|
|
574
|
29
|
Phẫu thuật ghép xương
ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)
|
1 925 000
|
|
575
|
30
|
Tái tạo chỉnh hình
xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1 815 000
|
|
576
|
31
|
Phẫu thuật tái tạo
xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao
gồm màng tái tạo mô)
|
1 650 000
|
|
577
|
32
|
Phẫu thuật điều trị
gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1 320 000
|
|
578
|
33
|
Phẫu thuật điều trị
gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1 375 000
|
|
579
|
34
|
Phẫu thuật điều trị
gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1 485 000
|
|
580
|
35
|
Phẫu thuật điều trị
gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1 650 000
|
|
581
|
36
|
Phẫu thuật cắt u lành
tính tuyến hàm dưới (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
|
1 705 000
|
|
582
|
37
|
Phẫu thuật nâng sống
mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)
|
1 568 000
|
|
583
|
38
|
Phẫu thuật tạo hình
môi một bên
|
1 000 000
|
|
584
|
39
|
Phẫu thuật tạo hình
môi 2 bên
|
1 100 000
|
|
585
|
40
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở vòm miệng
|
1 200 000
|
|
586
|
41
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở vòm miệng tạo vạt thanh hầu
|
990
000
|
|
587
|
42
|
Phẫu thuật căng da mặt
|
990
000
|
|
588
|
43
|
Cắt u nang giáp móng
|
1 320 000
|
|
589
|
44
|
Cắt u nang cạnh cổ
|
1 320 000
|
|
590
|
45
|
Cắt nang xương hàm từ
2-5 cm
|
1 485 000
|
|
591
|
46
|
Phẫu thuật cắt ung thư
xương hàm trên, nạo vét hạch
|
1 623 000
|
|
592
|
47
|
Phẫu thuật cắt ung thư
xương hàm dưới, nạo vét hạch
|
1 623 000
|
|
593
|
48
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở chéo mặt
|
1 155 000
|
|
594
|
49
|
Ghép da rời mỗi chiều
5cm
|
1 210 000
|
|
595
|
50
|
Dùng laser, sóng cao
tần trong điều trị sẹo >2cm
|
1 073 000
|
|
596
|
51
|
Phẫu thuật điều trị
viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt
|
1 155 000
|
|
597
|
52
|
Phẫu thuật khâu phục
hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh
|
1 500 000
|
|
598
|
53
|
Phẫu thuật lấy xương
chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt
|
1 238 000
|
|
599
|
54
|
Cắt bỏ nang sàn miệng
|
1 348 000
|
|
600
|
55
|
Phẫu thuật mở xoang
lấy răng ngầm
|
1 348 000
|
|
601
|
56
|
Phẫu thuật cắt dây
thần kinh V ngoại biên
|
1 320 000
|
|
602
|
57
|
Phẫu thuật tạo hình
phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)
|
1 155 000
|
|
603
|
58
|
Cắt u nhỏ lành tính
phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1 200 000
|
|
604
|
59
|
Tiêm xơ điều trị u máu
phần mềm và xương vùng hàm mặt
|
660
000
|
|
605
|
60
|
Phẫu thuật nắn sai
khớp thái dương hàm đến muộn
|
1 073 000
|
|
606
|
61
|
Sinh thiết u phần mềm
và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1 238 000
|
|
607
|
62
|
Phẫu thuật lấy răng
ngầm trong xương
|
1 375 000
|
|
608
|
63
|
Cắt ung thư hàm trên
kèm hố mắt và xương gò má
|
2 200 000
|
|
609
|
64
|
Cắt ung thư sàng hàm
chưa lan rộng
|
1 500 000
|
|
610
|
65
|
Phẫu thuật vét hạch
dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất
|
1 500 000
|
|
611
|
66
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm trên hoặc dưới kèm ghép xương ngay (Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)
|
3 370 000
|
|
612
|
67
|
Cắt nang xương hàm khó
|
2 316 000
|
|
613
|
68
|
Nhổ răng khôn mọc lệch
900 hoặc ngậm dưới lợi/dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác
định và chọn phương pháp phẫu thuật
|
1 120 000
|
|
614
|
69
|
Phẫu thuật điều chỉnh
xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên
|
1 270 000
|
|
615
|
70
|
Cắt cuống răng hàng
loạt, từ 4 răng trở lên
|
1 312 000
|
|
616
|
71
|
Cắt bỏ xương lồi vòm
miệng
|
1 309 000
|
|
617
|
72
|
Rút chỉ thép kết hợp
xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
1 275 000
|
|
618
|
73
|
Phẫu thuật cắm bộ phận
cấy (implant)
|
1 261 000
|
|
619
|
74
|
Lấy tuỷ chân răng một
chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân
|
886
000
|
|
620
|
75
|
Liên kết các răng bằng
dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng
|
972
000
|
|
621
|
76
|
Mài răng làm cầu
răng
|
679
000
|
|
622
|
77
|
Phẫu thuật lật vạt
điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant
|
966
000
|
|
623
|
78
|
Khâu lộn thông ra
ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng
|
781
000
|
|
624
|
79
|
Lấy xương hoại tử,
dưới 2cm trong viêm tuỷ hàm
|
897
000
|
|
625
|
80
|
Mở xoang hàm thủ thuật
Cald -Well-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm
|
800
000
|
|
626
|
81
|
Khâu bịt lấp lỗ thủng
vách ngăn mũi
|
800
000
|
|
627
|
82
|
Phẫu thuật điều chỉnh
xương ổ răng
|
800
000
|
|
628
|
83
|
Mài răng có chọn lọc
để điều chỉnh khớp cắn
|
500
000
|
|
629
|
84
|
Chuyển trụ filatov,
đính trụ filatov
|
600
000
|
|
630
|
85
|
Chích tháo mủ trong áp
xe nông vùng hàm mặt
|
10
000
|
|
631
|
86
|
Phẫu thuật vùng chân
bướm hàm
|
2 130 000
|
|
632
|
87
|
Phẫu thuật cắt u men
xương hàm dưới
|
2 147 000
|
|
633
|
88
|
Phẫu thuật cắt u men
xương hàm trên
|
2 397 000
|
|
634
|
89
|
Phẫu thuật lấy sỏi
tuyến mang tai, tuyến dưới hàm
|
1 245 000
|
|
635
|
90
|
Phẫu thuật điều trị
gãy gò má cung tiếp 1 bên (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1 070 000
|
|
|
C1.6
|
TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
|
C1.6.1
|
Thủ thuật
|
|
|
636
|
1
|
Chọc dò màng tim
|
80
000
|
|
637
|
2
|
Sinh thiết cơ tim
(Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)
|
935
000
|
|
638
|
3
|
Nội soi lồng ngực
|
700
000
|
|
639
|
4
|
Đặt catheter đo áp lực
tĩnh mạch trung tâm (CVP)
|
80
000
|
|
640
|
5
|
Đặt catheter động mạch
quay
|
385
000
|
|
641
|
6
|
Đặt catheter động mạch
theo dõi huyết áp liên tục
|
500
000
|
|
642
|
7
|
Điều trị hạ Kali/canxi
máu
|
165
000
|
|
643
|
8
|
Đặt stent động mạch
vành
|
1 000 000
|
|
644
|
9
|
Nong động mạch ngoại
biên
|
1 000 000
|
|
645
|
10
|
Đặt stent động mạch
ngoại biên
|
1 000 000
|
|
646
|
11
|
Đốt vách liên thất
bằng cồn
|
1 000 000
|
|
647
|
12
|
Nong hẹp eo động mạch
chủ
|
1 000 000
|
|
648
|
13
|
Đặt stent ống động
mạch hoặc cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có tím
|
1 000 000
|
|
649
|
14
|
Đóng các lỗ rò
|
1 529 000
|
|
650
|
15
|
Đặt filter lọc máu
tĩnh mạch chủ
|
1 000 000
|
|
651
|
16
|
Đặt dù lọc máu động
mạch
|
1 000 000
|
|
652
|
17
|
Nong động mạch cảnh
|
1 000 000
|
|
653
|
18
|
Đặt stent động mạch
cảnh
|
1 000 000
|
|
654
|
19
|
Điều trị rối loạn nhịp
tim bằng kích thích tim vượt tần số
|
600
000
|
|
655
|
20
|
Ghi điện tâm đồ qua
chuyển đạo thực quản
|
600
000
|
|
656
|
21
|
Thông tim bằng
catheter Swan Ganz đo áp lực buồng tim, đo áp lực động mạch phổi Đo cung
lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt
|
1 000 000
|
|
657
|
22
|
Nong động mạch vành
|
1 000 000
|
|
658
|
23
|
Bơm bóng động mạch chủ
thì tâm thu (contre pulsation)
|
1 000 000
|
|
659
|
24
|
Bơm rửa màng tim qua
dẫn lưu đường Marfan/1 lần
|
40
000
|
|
660
|
25
|
Đặt catheter tĩnh mạch
trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục
|
500 000
|
|
|
C1.6.2
|
Phẫu thuật
|
|
|
661
|
1
|
Phẫu thuật tim loại
Blalock
|
3 850 000
|
|
662
|
2
|
Phẫu thuật cắt ống
động mạch
|
3 850 000
|
|
663
|
3
|
Phẫu thuật tạo hình eo
động mạch
|
3 850 000
|
|
664
|
4
|
Phẫu thuật nong van
động mạch chủ
|
3 850 000
|
|
665
|
5
|
Phẫu thuật cắt màng
tim rộng
|
4 400 000
|
|
666
|
6
|
Phẫu thuật thay đoạn
mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)
|
4 675 000
|
|
667
|
7
|
Phẫu thuật tim các
loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim,…) (chưa bao gồm máy tim phổi,
vòng van và van tim nhân tạo)
|
5 500 000
|
|
668
|
8
|
Phẫu thuật thay động
mạch chủ (Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim
phổi nhân tạo)
|
5 500 000
|
|
669
|
9
|
Phẫu thuật ghép van
tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
5 500 000
|
|
670
|
10
|
Phẫu thuật u tim/vết
thương tim… (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
5 500 000
|
|
671
|
11
|
Phẫu thuật bắc cầu
mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
5 500 000
|
|
672
|
12
|
Phẫu thuật các mạch
máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và
máy tim phổi)
|
4 785 000
|
|
673
|
13
|
Phẫu thuật tim, mạch
khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)
|
6 000 000
|
|
674
|
14
|
Thông tim ống lớn
(chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)
|
1 200 000
|
|
675
|
15
|
Nong van 2 lá/Nong van
động mạch phổi /Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim,
chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)
|
1 800 000
|
|
676
|
16
|
Bịt thông liên
nhĩ/thông liên thất/Bít ống động mạch bằng dụng cụ (Chưa bao gồm bộ dụng cụ
thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)
|
1 800 000
|
|
677
|
17
|
Điều trị rối loạn nhịp
bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)
|
1 650 000
|
|
678
|
18
|
Cấy/đặt máy tạo
nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)
|
1 000 000
|
|
679
|
19
|
Các thủ thuật nút
mạch, thuyên tắc mạch
|
1 800 000
|
|
680
|
20
|
Nút túi phình mạch não
(chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và
Matrix Coils)
|
1 800 000
|
|
681
|
21
|
Nút dị dạng mạch não
(chưa bao gồm gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding
catheter)
|
1 800 000
|
|
682
|
22
|
Nút thông động tĩnh
mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm GUI ding catheter, micro catheter ding quả
ang/ballon)
|
1 650 000
|
|
683
|
23
|
Thăm dò điện sinh lý
trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)
|
1 375 000
|
|
684
|
24
|
Phẫu thuật u máu hay
bạch mạch vùng cổ/vùng trên xương đòn/vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn
|
2 342 000
|
|
685
|
25
|
Phẫu thuật u máu lớn/u
bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm
|
2 308 000
|
|
686
|
26
|
Cắt u trung thất không
xâm lấn mạch máu lớn
|
2 780 000
|
|
687
|
27
|
Cắt một phần tuyến
giáp trong bệnh Basedow
|
2 737 000
|
|
688
|
28
|
Khâu vết thương mạch
máu lớn ở các chi
|
2 699 000
|
|
689
|
29
|
Dẫn lưu màng tim qua
đường cắt sụn sườn 5
|
1 516 000
|
|
690
|
30
|
Cắt u xương sườn: 1
xương
|
1 309 000
|
|
691
|
31
|
Kéo liên tục một mảng
sườn hay mảng ức sườn
|
1 178 000
|
|
692
|
32
|
Khâu cơ hoành bị rách
hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng
|
1 600 000
|
|
693
|
33
|
Cắt dây thần kinh giao
cảm ngực
|
1 601 000
|
|
694
|
34
|
Phẫu thuật u máu dưới
da có đường kính từ 5-10 cm
|
1 266 000
|
|
695
|
36
|
Khâu lại viêm xương ức
sau khi mở dọc xương ức
|
1 628 000
|
|
696
|
37
|
Phẫu thuật bắc cầu
mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
1 323 000
|
|
697
|
38
|
Cắt một xương sườn
trong viêm xương
|
1 246 000
|
|
698
|
39
|
Dẫn lưu màng tim qua
đường Marfan
|
1 287 000
|
|
699
|
40
|
Phẫu thuật u mạch máu
dưới da, đường kính dưới 5 cm
|
1 291 000
|
|
700
|
41
|
Khâu kín vết thương
thủng ngực
|
1 117 000
|
|
701
|
42
|
Phẫu thuật điều trị dị
dạng xương ức lồi/lõm
|
1 600 000
|
|
702
|
43
|
Cắt u xương sườn nhiều
xương
|
1 600 000
|
|
703
|
44
|
Cắt màng ngoài tim
trong viêm màng ngoài tim có mủ
|
1 600 000
|
|
704
|
45
|
Phẫu thuật phồng hoặc
thông động mạch chi
|
1 600 000
|
|
705
|
46
|
Cắt tuyến ức
|
2 546 000
|
|
706
|
47
|
Lấy máu cục làm nghẽn
mạch
|
800
000
|
|
707
|
48
|
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch
chi dưới
|
1 335 000
|
|
708
|
49
|
Thay máy tạo nhịp, bộ
phận phát xung động
|
800
000
|
|
709
|
50
|
Bóc lớp vỏ ngoài của
động mạch
|
600
000
|
|
710
|
51
|
Cắt nối phồng động
mạch chủ bụng qua nội soi
|
2 200 000
|
|
711
|
52
|
Sinh thiết lồng ngực
qua nội soi
|
1 500 000
|
|
712
|
53
|
Cắt sụn sườn
|
550
000
|
|
713
|
54
|
Cắt dây thần kinh giao
cảm ngực nội soi
|
1 541 000
|
|
714
|
55
|
Thắt các động mạch
ngoại vi có gây mê
|
1 242 000
|
|
715
|
56
|
Cắt màng ngoài tim
điều trị viêm màng ngoài tim co thắt
|
1 600 000
|
|
|
C1.7
|
TIÊU HÓA - GAN - MẬT -
TỤY
|
|
|
|
C1.7.1
|
Thủ thuật
|
|
|
716
|
1
|
Rửa dạ dày
|
20
000
|
|
717
|
2
|
Cắt đường rò mông
|
85
000
|
|
718
|
3
|
Soi thực quản dạ dày
gắp giun
|
165
000
|
|
719
|
4
|
Soi dạ dày, tiêm hoặc
kẹp cầm máu
|
250
000
|
|
720
|
5
|
Soi ruột non, (hoặc)
sinh thiết
|
303 000
|
|
721
|
6
|
Soi ruột non, tiêm
(hoặc kẹp cầm máu)/cắt Polyp
|
358
000
|
|
722
|
7
|
Soi đại tràng,
tiêm/kẹp cầm máu
|
320
000
|
|
723
|
8
|
Soi trực tràng,
tiêm/thắt trĩ
|
150
000
|
|
724
|
9
|
Nong thực quản qua nội
soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)
|
1 265 000
|
|
725
|
10
|
Đặt stent thực quản
qua nội soi (chưa bao gồm Stent)
|
688 000
|
|
726
|
11
|
Nội soi ống mật chủ
|
73 000
|
|
727
|
12
|
Rửa dạ dày loại bỏ
chất độc qua hệ thống kín
|
468
000
|
|
728
|
13
|
Rửa ruột non toàn bộ
loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá
|
561
000
|
|
729
|
14
|
Hấp thụ phân tử liên
tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và albumin Human
20% - 500ml
|
1 540 000
|
|
730
|
15
|
Thụt tháo phân
|
35
000
|
|
731
|
16
|
Chọc dò màng bụng hoặc
màng phổi
|
70
000
|
|
732
|
17
|
Nội soi ổ bụng
|
467
000
|
|
733
|
18
|
Nội soi ổ bụng có sinh
thiết
|
510
000
|
Bao gồm cả
kim sinh thiết
|
734
|
19
|
Nội soi thực quản-dạ
dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
100
000
|
|
735
|
20
|
Nội soi thực quản-dạ
dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết
|
140
000
|
|
736
|
21
|
Nội soi đại trực tràng
ống mềm không sinh thiết
|
130
000
|
|
737
|
22
|
Nội soi đại trực tràng
ống mềm có sinh thiết
|
185
000
|
|
738
|
23
|
Nội soi trực tràng ống
mềm không sinh thiết
|
80
000
|
|
739
|
24
|
Nội soi trực tràng ống
mềm có sinh thiết
|
135
000
|
|
740
|
25
|
Sinh thiết dưới hướng
dẫn của siêu âm (gan/thận/vú/áp xe/các tổn thương khác)
|
600
000
|
|
741
|
26
|
Chọc tháo dịch màng
bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
90
000
|
|
742
|
27
|
Tháo lồng ruột bằng
hơi hay baryte
|
70
000
|
|
743
|
28
|
Thắt các búi trĩ hậu
môn
|
195
000
|
|
744
|
29
|
Tiêm cồn tuyệt đối vào
u gan qua siêu âm/1 lần
|
200
000
|
|
745
|
30
|
Đặt ống thông đại
tràng, tháo xoắn đại tràng sigma
|
600
000
|
|
746
|
31
|
Chọc dò túi cùng
Douglas
|
150
000
|
|
747
|
32
|
Gây tắc mạch chữa chảy
máu đường mật
|
1 000 000
|
|
748
|
33
|
Đặt ống thông
Blackemore/Linton (Chưa kể ống)
|
100
000
|
|
749
|
34
|
Chọc mật qua da, dẫn
lưu tạm thời đường mật qua da
|
600
000
|
|
750
|
35
|
Lấy sỏi qua ống
Kehr/đường hầm/qua da
|
600
000
|
|
751
|
36
|
Cắt lọc điều trị ung
thư qua nội soi
|
600
000
|
|
752
|
37
|
Tái truyền dịch cổ
trướng cho bệnh nhân xơ gan
|
600
000
|
|
753
|
38
|
Soi đường tá tụy mật
(ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (prosthesis) (Chưa bao
gồm Stent)
|
1 000 000
|
|
754
|
39
|
Đặt sonde dạ dày
|
40
000
|
|
755
|
40
|
Nút mạch u máu gan
bằng hạt nhựa (chưa bao gồm thuốc cản quang và hóa chất)
|
2 250 000
|
|
756
|
41
|
Nút mạch hóa dầu ung
thư gan nguyên phát (chưa bao gồm thuốc cản quang và hóa chất)
|
2 250 000
|
|
757
|
42
|
Cho ăn qua sonde dạ
dày (ngày điều trị)
|
20
000
|
|
758
|
43
|
Nội soi tiêu hóa với
gây mê nội khí quản (dạ dày)
|
429 000
|
|
759
|
44
|
Nội soi đại trực tràng
ống mềm (có gây mê nội khí quản)
|
515 000
|
|
|
C1.7.2
|
Phẫu thuật
|
|
|
760
|
1
|
Mở thông dạ dày qua
nội soi
|
2 475 000
|
|
761
|
2
|
Lấy dị vật ống tiêu
hoá qua nội soi
|
1 375 000
|
|
762
|
3
|
Cắt niêm mạc ống tiêu
hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
3 300 000
|
|
763
|
4
|
Căt cơ Oddi hoặc dẫn
lưu mật qua nội soi tá tràng
|
2 000 000
|
|
764
|
5
|
Nong đường mật qua nội
soi tá tràng
|
2 000 000
|
|
765
|
6
|
Lấy sỏi/giun đường mật
qua nội soi tá tràng
|
3 000 000
|
|
766
|
7
|
Phẫu thuật trĩ tắc
mạch
|
26
000
|
|
767
|
8
|
Cắt Polyp ống tiêu hoá
(Thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)
|
633
000
|
|
768
|
9
|
Đặt Stent đường
mật/tuỵ (chưa bao gồm Stent)
|
1 200 000
|
|
769
|
10
|
Đốt sóng cao tần điều
trị ung thư gan (1 lần; tính cho 2 lần đầu tiên)
|
825
000
|
|
770
|
11
|
Đốt sóng cao tần điều
trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)
|
550
000
|
|
771
|
12
|
Thắt vỡ giãn tĩnh mạch
thực quản
|
125
000
|
|
772
|
13
|
Phẫu thuật nội soi tạo
hình thực quản
|
3 300 000
|
|
773
|
14
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị trào ngược thực quản, dạ dày
|
3 300 000
|
|
774
|
15
|
Phẫu thuật cắt thực
quản qua nội soi ngực và bụng
|
3 300 000
|
|
775
|
16
|
Phẫu thuật nội soi cắt
dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu trong máy và dao siêu âm)
|
2 500 000
|
|
776
|
17
|
Phẫu thuật nội soi cắt
nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
3 000 000
|
|
777
|
18
|
Phẫu thuật nội soi cắt
dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày
|
1 925 000
|
|
778
|
19
|
Phẫu thuật nội soi ung
thư đại/trực tràng (chưa bao gồm cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2 000 000
|
|
779
|
20
|
Phẫu thuật điều trị
trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)
|
1 100 000
|
|
780
|
21
|
Phẫu thuật nội soi cắt
nang ống mật chủ
|
1 932 000
|
|
781
|
22
|
Phẫu thuật nội soi cắt
u trong ổ bụng
|
2 475 000
|
|
782
|
23
|
Phẫu thuật nội soi cắt
lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong
máy cắt nối)
|
2 200 000
|
|
783
|
24
|
Phẫu thuật nội soi cắt
lách
|
2 750 000
|
|
784
|
25
|
Phẫu thuật nội soi cắt
khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim
khâu trong máy cắt nối)
|
2 750 000
|
|
785
|
26
|
Phẫu thuật nội soi lấy
sỏi mật hay dị vật đường mật
|
2 000 000
|
|
786
|
27
|
Phẫu thuật nội soi cắt
túi mật (chưa bao gồm dao siêu âm)
|
2 000 000
|
|
787
|
28
|
Phẫu thuật cắt cơ Oddi
và nong đường mật qua ERCP
|
1 925 000
|
|
788
|
29
|
Tán sỏi trong mổ nội
soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện
cực tán sỏi)
|
2 365 000
|
|
789
|
30
|
Phẫu thuật nội soi cắt
túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột
|
2 475 000
|
|
790
|
31
|
Phẫu thuật cắt gan mở
có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)
|
3 500 000
|
|
791
|
32
|
Phẫu thuật nội soi cắt
gan
|
2 475 000
|
|
792
|
33
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị bệnh lý gan mật khác
|
1 925 000
|
|
793
|
34
|
Phẫu thuật dị tật teo
hậu môn trực tràng một thì
|
1 650 000
|
|
794
|
35
|
Phẫu thuật bệnh phình
đại tràng bẩm sinh 1 thì
|
1 650 000
|
|
795
|
36
|
Cắt đoạn dạ dày do ung
thư kèm vét hạch hệ thống (chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu trong
máy và dao siêu âm)
|
3 982 000
|
|
796
|
37
|
Khâu cầm máu gan và
dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
2 974 000
|
|
797
|
38
|
Thắt động mạch gan ung
thư hoặc chảy máu đường mật
|
1 768 000
|
|
798
|
39
|
Cắt bỏ thực quản có hay
không kèm các tạng khác, tạo hình ngay (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
ghim khâu máy)
|
3 984 000
|
|
799
|
40
|
Cắt toàn bộ dạ dày
|
4 418 000
|
|
800
|
41
|
Cắt toàn bộ đại tràng
(Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)
|
3 961 000
|
|
801
|
42
|
Phẫu thuật điều trị co
thắt tâm vị
|
2 692 000
|
|
802
|
43
|
Cắt dạ dày, phẫu thuật
lại
|
3 143 000
|
|
803
|
44
|
Cắt dạ dày sau nối vị
tràng
|
2 794 000
|
|
804
|
45
|
Cắt một nửa dạ dày sau
cắt dây thần kinh X
|
2 804 000
|
|
805
|
46
|
Phẫu thuật điều trị
tắc ruột do dính
|
3 030 000
|
|
806
|
47
|
Cắt lại đại tràng
(Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)
|
2 761 000
|
|
807
|
48
|
Cắt một nửa đại tràng
phải/trái (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)
|
2 863 000
|
|
808
|
49
|
Cắt cụt trực tràng
đường bụng/đường tầng sinh môn (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
máy)
|
3 118 000
|
|
809
|
50
|
Cắt trực tràng giữ lại
cơ tròn (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)
|
2 752 000
|
|
810
|
51
|
Cắt u sau phúc mạc tái
phát
|
2 916 000
|
|
811
|
52
|
Cắt u sau phúc mạc
|
2 921 000
|
|
812
|
53
|
Cắt đoạn đại tràng
ngang, đại tràng sigma nối ngay (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu
máy)
|
2 877 000
|
|
813
|
54
|
Phẫu thuật xoắn dạ dày
có kèm cắt dạ dày (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)
|
2 729 000
|
|
814
|
55
|
Cắt đoạn dạ dày (Chưa bao
gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy và dao siêu âm)
|
2 951 000
|
|
815
|
56
|
Cắt túi thừa tá
tràng
|
2 708 000
|
|
816
|
57
|
Phẫu thuật tắc ruột do
dây chằng
|
2 572 000
|
|
817
|
58
|
Cắt u mạc treo có cắt
ruột
|
2 790 000
|
|
818
|
59
|
Phẫu thuật sa trực
tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột (Chưa bao gồm
máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)
|
2 759 000
|
|
819
|
60
|
Cắt dị tật hậu môn
trực tràng nối ngay
|
2 831 000
|
|
820
|
61
|
Khâu vết thương lớn
tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
2 829 000
|
|
821
|
62
|
Phẫu thuật thoát vị cơ
hoành có kèm trào ngược
|
2 779 000
|
|
822
|
63
|
Cắt đoạn ruột non
|
2 790 000
|
|
823
|
64
|
Cắt đoạn đại tràng,
làm hậu môn nhân tạo
|
2 697 000
|
|
824
|
65
|
Phẫu thuật sa trực
tràng không cắt ruột
|
2 704 000
|
|
825
|
66
|
Cắt u trực tràng ống
hậu môn bằng đường dưới
|
2 781 000
|
|
826
|
67
|
Đóng hậu môn nhân tạo
trong phúc mạc
|
2 683 000
|
|
827
|
68
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ
hoành có cắt sườn
|
2 557 000
|
|
828
|
69
|
Phẫu thuật rò hậu môn
phức tạp hay phẫu thuật lại
|
3 009 000
|
|
829
|
70
|
Phẫu thuật thoát vị
khó: đùi/bịt có cắt ruột
|
2 819 000
|
|
830
|
71
|
Khâu lỗ thủng dạ dày,
(hoặc) tá tràng đơn thuần
|
1 678 000
|
|
831
|
72
|
Nối vị tràng
|
1 700 000
|
|
832
|
73
|
Cắt u mạc treo không
cắt ruột
|
1 696 000
|
|
833
|
74
|
Phẫu thuật viêm phúc
mạc ruột thừa
|
1 773 000
|
|
834
|
75
|
Cắt ruột thừa viêm ở
vị trí bất thường
|
1 635 000
|
|
835
|
76
|
Cắt ruột thừa kèm túi
Meckel
|
1 599 000
|
|
836
|
77
|
Phẫu thuật áp xe ruột
thừa ở giữa bụng
|
1 538 000
|
|
837
|
78
|
Làm hậu môn nhân
tạo
|
1 549 000
|
|
838
|
79
|
Đóng hậu môn nhân tạo
ngoài phúc mạc
|
1 585 000
|
|
839
|
80
|
Phẫu thuật rò hậu môn
các loại
|
1 193 000
|
|
840
|
81
|
Phẫu thuật vết thương
tầng sinh môn
|
937
000
|
|
841
|
82
|
Cắt cơ tròn trong
|
1 379 000
|
|
842
|
83
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ
hoành
|
1 547 000
|
|
843
|
84
|
Mở bụng thăm dò
|
1 480 000
|
|
844
|
85
|
Phẫu thuật áp xe hậu
môn, có mở lỗ rò
|
1 543 000
|
|
845
|
86
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn thắt
|
1 597 000
|
|
846
|
87
|
Mở thông dạ dày
|
1 615 000
|
|
847
|
88
|
Dẫn lưu áp xe ruột
thừa
|
1 450 000
|
|
848
|
89
|
Cắt ruột thừa ở vị trí
bình thường
|
1 529 000
|
|
849
|
90
|
Khâu lại bục thành
bụng đơn thuần
|
1 593 000
|
|
850
|
91
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn hay thành bụng thường
|
1 245 000
|
|
851
|
92
|
Dẫn lưu áp xe hậu môn
đơn giản
|
932
000
|
|
852
|
93
|
Khâu lại da vết phẫu
thuật, sau nhiễm khuẩn
|
437
000
|
|
853
|
94
|
Cắt dây thần kinh X có
hay không kèm tạo hình
|
1 500 000
|
|
854
|
95
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
1 639 000
|
|
855
|
96
|
Cắt trĩ từ 2 bó trở
lên
|
600
000
|
|
856
|
97
|
Thắt trĩ có kèm bóc
tách, cắt một bó trĩ
|
840
000
|
|
857
|
98
|
Cắt gan khâu vết
thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, (hoặc) tĩnh mạch chủ dưới
|
3 961 000
|
|
858
|
99
|
Cắt gan phải hoặc gan
trái
|
3 658 000
|
|
859
|
100
|
Lấy sỏi mật kèm cắt
gan và màng tim có dẫn lưu
|
3 735 000
|
|
860
|
101
|
Lấy sỏi mật kèm cắt
gan và thuỳ phổi có dẫn lưu
|
3 953 000
|
|
861
|
102
|
Cắt đoạn ống mật chủ,
nối rốn gan-hỗng tràng
|
3 823 000
|
|
862
|
103
|
Cắt bỏ khối tá tụy
|
3 923 000
|
|
863
|
104
|
Cắt phân thuỳ gan
|
2 829 000
|
|
864
|
105
|
Cắt hạ phân thuỳ gan
phải
|
2 829 000
|
|
865
|
106
|
Cắt gan không điển
hình do vỡ gan, cắt gan lớn
|
2 807 000
|
|
866
|
107
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi
kèm cắt hạ phân thuỳ gan
|
2 778 000
|
|
867
|
108
|
Mở ống mật chủ lấy
sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật
|
2 907 000
|
|
868
|
109
|
Mở ống mật chủ lấy
sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại
|
2 962 000
|
|
869
|
110
|
Nối ống mật chủ-hỗng
tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan
|
2 820 000
|
|
870
|
111
|
Mở ống mật chủ lấy
sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi
|
2 824 000
|
|
871
|
112
|
Cắt bỏ nang ống mật
chủ và nối mật ruột
|
2 831 000
|
|
872
|
113
|
Cắt đuôi tụy và cắt
lách
|
2 746 000
|
|
873
|
114
|
Cắt thân và đuôi
tụy
|
2 820 000
|
|
874
|
115
|
Cắt lách bệnh lý: ung
thư/áp xe/xơ lách
|
2 773 000
|
|
875
|
116
|
Cắt gan không điển
hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
|
2 785 000
|
|
876
|
117
|
Cắt chỏm nang gan bằng
nội soi hay mở bụng
|
2 790 000
|
|
877
|
118
|
Mở ống mật chủ lấy
sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu
|
2 650 000
|
|
878
|
119
|
Nối ống mật chủ-tá
tràng
|
2 813 000
|
|
879
|
120
|
Nối ống mật chủ-hỗng
tràng
|
2 814 000
|
|
880
|
121
|
Mở ống Wirsung lấy
sỏi, nối Wirsung-hỗng tràng
|
2 817 000
|
|
881
|
122
|
Nối nang tụy-dạ dày
|
2 804 000
|
|
882
|
123
|
Nối nang tụy-hỗng
tràng
|
2 816 000
|
|
883
|
124
|
Cắt lách do chấn
thương
|
2 419 000
|
|
884
|
125
|
Nối túi mật-hỗng tràng
|
2 811 000
|
|
885
|
126
|
Dẫn lưu túi mật và dẫn
lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
|
2 636 000
|
|
886
|
127
|
Dẫn lưu áp xe tụy
|
2 573 000
|
|
887
|
128
|
Khâu vỡ gan do chấn
thương, vết thương gan
|
2 446 000
|
|
888
|
129
|
Phẫu thuật vỡ tụy
(bằng chèn gạc cầm máu)
|
1 566 000
|
|
889
|
130
|
Dẫn lưu túi mật
|
1 505 000
|
|
890
|
131
|
Lấy sỏi, dẫn lưu túi
mật
|
1 574 000
|
|
891
|
132
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
1 064 000
|
|
892
|
133
|
Nối lưu thông cửa
chủ
|
1 600 000
|
|
893
|
134
|
Phẫu thuật phình đại
tràng bẩm sinh qua nội soi
|
4 175 000
|
|
894
|
135
|
Phẫu thuật Heller điều
trị co thắt tâm vị qua nội soi
|
2 366 000
|
|
895
|
136
|
Khâu thủng dạ dày qua
nội soi
|
2 697 000
|
|
896
|
137
|
Cắt u nang hạ họng
thanh quản qua nội soi
|
1 671 000
|
|
897
|
138
|
Cắt đại tràng phải nội
soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim khâu máy)
|
2 000 000
|
|
898
|
139
|
Cắt đại tràng ngang
nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim khâu máy)
|
2 000 000
|
|
899
|
140
|
Cắt đại tràng trái nội
soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim khâu máy)
|
2 000 000
|
|
900
|
141
|
Cắt đại tràng sigma
nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim khâu máy)
|
2 000 000
|
|
901
|
142
|
Cắt trực tràng nội soi
(chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim khâu máy)
|
2 000 000
|
|
902
|
143
|
Cắt Polyp dạ dày/đại
tràng qua nội soi
|
500
000
|
|
903
|
144
|
Phẫu thuật cắt viêm
ruột thừa nội soi
|
2 193 000
|
|
904
|
145
|
Phẫu thuật cắt viêm
phúc mạc ruột thừa nội soi
|
2 582 000
|
|
905
|
146
|
Khâu bảo tồn lách
|
1 200 000
|
|
906
|
147
|
Cắt u lành thực quản
(Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm và ống Carlens)
|
3 979 000
|
|
907
|
148
|
Tạo hình thực quản do
ung thư & bệnh lành tính (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu
máy, dao siêu âm và ống Carlens)
|
3 974 000
|
|
908
|
149
|
Cắt túi thừa thực quản
ngực (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)
|
3 000 000
|
|
909
|
150
|
Cắt túi thừa thực quản
ngực qua nội soi (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu
âm và ống Carlens)
|
3 966 000
|
|
910
|
151
|
Cắt túi thừa thực quản
cổ (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm và ống
Cảlens)
|
3 952 000
|
|
911
|
152
|
Phẫu thuật mở lồng
ngực cắt túi phình thực quản (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
máy)
|
3 000 000
|
|
912
|
153
|
Cắt dây chằng trong ổ
bụng qua nội soi
|
2 969 000
|
|
913
|
154
|
Phẫu thuật hẹp bể
thận, niệu quản qua nội soi
|
3 083 000
|
|
914
|
155
|
Phẫu thuật nối hỗng
tràng - hỗng tràng/hỗng tràng - đại tràng
|
2 637 000
|
|
915
|
156
|
Phẫu thuật viêm phúc
mạc (các loại)
|
2 810 000
|
|
916
|
157
|
Mổ khâu lỗ thủng ruột
non do chấn thương
|
2 570 000
|
|
917
|
158
|
Mổ khâu lỗ thủng đại
tràng do chấn thương
|
2 759 000
|
|
918
|
159
|
Mổ khâu tá tràng kèm
phẫu thuật giảm áp
|
2 578 000
|
|
919
|
160
|
Mổ khâu tá tràng, cắt
hang vị dạ dày
|
2 801 000
|
|
920
|
161
|
Phẫu thuật khoét bỏ ổ
loét, khâu lỗ thủng tá tràng
|
2 732 000
|
|
921
|
162
|
Phẫu thuật đốt điện
cầm máu bảo tồn lách vỡ
|
2 718 000
|
|
922
|
163
|
Phẫu thuật cắt lách
bán phần bảo tồn lách vỡ
|
2 793 000
|
|
923
|
164
|
Mổ thông hỗng tràng
nuôi dưỡng
|
1 637 000
|
|
924
|
165
|
Mổ dẫn lưu hỗng tràng
|
1 600 000
|
|
925
|
166
|
Phẫu thuật dẫn lưu lỗ
thủng dạ dày,(hoặc) tá tràng (PT Newman)
|
1 540 000
|
|
926
|
167
|
Mổ tắc ruột nội soi
|
1 567 000
|
|
927
|
168
|
Nội soi ổ bụng thăm dò
chẩn đoán
|
1 200 000
|
|
928
|
174
|
Phẫu thuật tắc ruột do
bã thức ăn
|
1 200 000
|
|
929
|
176
|
Khâu cầm máu mạc treo
|
2 400 000
|
|
930
|
177
|
Lấy sỏi tụy, nối tụy
ruột
|
1 200 000
|
|
931
|
178
|
Cắt thuỳ gan trái
|
2 809 000
|
|
932
|
179
|
Lấy sỏi ống mật chủ
dẫn lưu kehr qua nội soi
|
2 741 000
|
|
933
|
181
|
Phẫu thuật nối mật
ruột
|
2 699 000
|
|
934
|
182
|
Phẫu thuật nối nang
tụy ruột/dạ dày/tá tràng
|
2 651 000
|
|
935
|
183
|
Cắt túi mật
|
2 051 000
|
|
936
|
184
|
Phẫu thuật lấy sỏi bể
thận qua nội soi
|
3 137 000
|
|
937
|
185
|
Phẫu thuật dẫn lưu
nang gan
|
1 350 000
|
|
938
|
186
|
Cắt u mào tinh hoàn
|
1 200 000
|
|
939
|
187
|
Nong miệng nối trực
tràng
|
600
000
|
|
940
|
188
|
Nong hậu môn nhân tạo
|
300
000
|
|
941
|
189
|
Phẫu thuật Frey -
Berger (chưa bao gồm dao siêu âm)
|
3 452 000
|
|
942
|
190
|
Phẫu thuật Frey (chưa
bao gồm dao siêu âm)
|
3 294 000
|
|
943
|
191
|
Cắt thực quản nội soi
ngực phải (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm và
ống Carlens)
|
3 300 000
|
|
944
|
192
|
Cắt thực quản nội soi
qua khe hoành (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm
và ống Carlens)
|
3 300 000
|
|
945
|
193
|
Cắt thực quản nội soi
bụng – ngực phải với miệng nối ở ngực phải (phẫu thuật Lewis – Santy) (Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm và ống Carlens)
|
3 300 000
|
|
946
|
194
|
Cắt u lành thực quản
nội soi ngực phải (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu
âm và ống Carlens)
|
3 300 000
|
|
947
|
195
|
Cắt u lành thực quản
nội soi bụng (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm và
ống Carlens)
|
3 300 000
|
|
948
|
196
|
Cắt thực quản đôi dạng
nang qua nội soi ngực phải (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy,
dao siêu âm và ống Carlens)
|
3 300 000
|
|
949
|
197
|
Cắt túi thừa thực quản
qua nội soi ngực phải (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao
siêu âm và ống Carlens)
|
3 300 000
|
|
950
|
198
|
Cắt túi thừa thực quản
qua nội soi bụng (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu
âm và ống Carlens)
|
3 300 000
|
|
951
|
199
|
Phẫu thuật Heller qua
nội soi bụng (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm và
ống Carlens)
|
3 300 000
|
|
952
|
200
|
Phẫu thuật Heller kết
hợp tạo van chống trào ngược qua nội soi bụng (Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động, ghim khâu máy, dao siêu âm và ống Carlens)
|
3 300 000
|
|
953
|
201
|
Phẫu thuật mở cơ thực
quản nội soi ngực phải điều trị bệnh co thắt thực quản nan tỏa (Chưa bao gồm
máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm và ống Carlens)
|
3 300 000
|
|
954
|
202
|
Phẫu thuật tạo van
chống trào ngược dạ dày – thực quản qua nội soi (Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động, ghim khâu máy, dao siêu âm và ống Carlens)
|
3 300 000
|
|
955
|
203
|
Phẫu thuật nội soi tạo
hình thực quản bằng dạ dày (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao
siêu âm và ống Carlens)
|
3 300 000
|
|
956
|
204
|
Phẫu thuật nội soi tạo
hình thực quản bằng đại tràng (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu
máy, dao siêu âm và ống Carlens)
|
3 300 000
|
|
957
|
205
|
Đốt sóng cao tần điều
trị các u tạng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính (1 lần; tính cho 2 lần đầu
tiên)
|
1 198 000
|
|
958
|
206
|
Đốt sóng cao tần điều
trị các u tạng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính (1 lần; tính cho những lần tiếp
theo)
|
923 000
|
|
|
C1.8
|
TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
C1.8.1
|
Thủ thuật
|
|
|
959
|
1
|
Soi bàng quang, chụp
thận ngược dòng
|
440
000
|
|
960
|
2
|
Nội soi tiết niệu có
gây mê (kể cả thuốc)
|
700
000
|
|
961
|
3
|
Nội soi đường mật, tuỵ
ngược dòng lấy sỏi, (hoặc) giun hay dị vật
|
1 500 000
|
|
962
|
4
|
Đo áp lực đồ bàng
quang
|
69
000
|
|
963
|
5
|
Đo áp lực đồ cắt dọc
niệu đạo
|
69
000
|
|
964
|
6
|
Niệu dòng đồ
|
26
000
|
|
965
|
7
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
69
000
|
|
966
|
8
|
Mở rộng miệng lỗ sáo
|
31
000
|
|
967
|
9
|
Bơm rửa niệu quản sau
tán sỏi (ngoài cơ thể)
|
300
000
|
|
968
|
10
|
Điều trị thải độc bằng
phương pháp tăng cường bài niệu
|
578
000
|
|
969
|
11
|
Tán sỏi ngoài cơ thể
bằng sóng xung (Thuỷ điện lực)
|
1 200 000
|
|
970
|
12
|
Tán sỏi qua nội soi
(Sỏi thận/sỏi niệu quản/sỏi bàng quang)
|
900
000
|
|
971
|
13
|
Đo các chỉ số niệu
động học
|
1 650 000
|
|
972
|
14
|
Thông đái
|
40
000
|
Bao gồm cả
sonde
|
973
|
15
|
Rửa bàng quang (chưa
bao gồm hóa chất)
|
85
000
|
|
974
|
16
|
Nong niệu đạo và đặt
thông đái
|
104
000
|
Bao gồm cả
Sonde
|
975
|
17
|
Điều trị sùi mào gà
bằng đốt điện/ Plasma/Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
80
000
|
|
976
|
18
|
Thận nhân tạo chu kỳ
(Quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
406
000
|
|
977
|
19
|
Lọc màng bụng liên tục
thông thường (thẩm phân phúc mạc)
|
220
000
|
|
978
|
20
|
Lọc màng bụng chu kỳ
(01 ngày)
|
300
000
|
|
979
|
21
|
Sinh thiết tiền liệt
tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
395
000
|
|
980
|
22
|
Nội soi bàng quang
không sinh thiết
|
230
000
|
|
981
|
23
|
Nội soi bàng quang có
sinh thiết
|
290
000
|
|
982
|
24
|
Nội soi bàng quang và
gắp dị vật hoặc lấy máu cục…
|
605
000
|
Bao gồm cả
chi phí kìm gắp dùng nhiều lần
|
983
|
25
|
Sinh thiết thận dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
415
000
|
Bao gồm cả
kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
984
|
26
|
Nội soi bàng quang -
Nội soi niệu quản
|
650 000
|
Bao gồm cả
chi phí dây dẫn dùng nhiều lần
|
985
|
27
|
Nội soi bàng quang
điều trị đái dưỡng chấp
|
505
000
|
|
986
|
28
|
Lấy sỏi niệu quản qua
nội soi
|
640 000
|
Bao gồm cả
kìm gắp dùng nhiều lần
|
987
|
29
|
Mở thông bàng quang
(gây tê tại chỗ)
|
150
000
|
|
988
|
30
|
Thận nhân tạo cấp cứu
(Quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
1 090 000
|
|
989
|
31
|
Cắt phymosis
|
160
000
|
|
990
|
32
|
Nong động mạch thận
|
1 000 000
|
|
991
|
33
|
Đặt stent động mạch
thận
|
1 000 000
|
|
992
|
34
|
Nội soi bàng quang,
đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi
tắc ở niệu quản
|
600
000
|
|
993
|
35
|
Chọc hút và bơm thuốc
vào kén thận
|
200
000
|
|
994
|
36
|
Dẫn lưu bể thận tối
thiểu
|
600
000
|
|
995
|
37
|
Đặt ống thông niệu
quản qua nội soi
|
400
000
|
|
996
|
38
|
Dẫn lưu bàng quang
bằng chọc Trôca
|
200
000
|
|
997
|
39
|
Thay sonde dẫn lưu
thận/bàng quang
|
100
000
|
|
998
|
40
|
Điều trị tại chỗ phì
đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh
|
600
000
|
|
999
|
41
|
Nội soi bàng quang,
bơm rửa lấy máu cục
|
300
000
|
|
1000
|
42
|
Đặt ống thông bàng
quang qua niệu đạo
|
70
000
|
|
|
C1.8.2
|
Phẫu thuật
|
|
|
1001
|
1
|
Mổ tràn dịch màng tinh
hoàn
|
69
000
|
|
1002
|
2
|
Đặt sonde JJ niệu quản
(kể cả sonde JJ)
|
1 485 000
|
|
1003
|
3
|
Phẫu thuật nội soi cắt
thận/u sau phúc mạc
|
2 750 000
|
|
1004
|
4
|
Phẫu thuật nội soi u
thượng thận/nang thận
|
1 650 000
|
|
1005
|
5
|
Phẫu thuật nội soi cắt
bàng quang, tạo hình bàng quang
|
1 650 000
|
|
1006
|
6
|
Phẫu thuật cắt túi sa
niệu quản bằng nội soi
|
1 650 000
|
|
1007
|
7
|
Phẫu thuật cắt tuyến
tiền liệt qua nội soi
|
1 925 000
|
|
1008
|
8
|
Điều trị u xơ tiền
liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)
|
1 100 000
|
|
1009
|
9
|
Cắt đốt nội soi u lành
tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
1 375 000
|
|
1010
|
10
|
Đặt Prothese cố định
sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt
|
2 750 000
|
|
1011
|
11
|
Ghép thận niệu quản tự
thân có sử dụng vi phẫu
|
3 850 000
|
|
1012
|
12
|
Cắt bỏ tinh hoàn và
vét hạch ổ bụng
|
2 711 000
|
|
1013
|
13
|
Cắt tinh hoàn ung thư
lạc chỗ có vét hạch ổ bụng
|
2 766 000
|
|
1014
|
14
|
Cắt ung thư thận
|
2 804 000
|
|
1015
|
15
|
Cắt bỏ dương vật có
vét hạch
|
2 719 000
|
|
1016
|
16
|
Cắt âm hộ vét hạch bẹn
hai bên
|
2 775 000
|
|
1017
|
17
|
Cắt tinh hoàn ung thư
lạc chỗ không vét hạch ổ bụng
|
1 762 000
|
|
1018
|
18
|
Cắt toàn bộ bàng
quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Leduc)
|
3 967 000
|
|
1019
|
19
|
Cắt bỏ tuyến tiền liệt
kèm túi tinh và bàng quang
|
3 706 000
|
|
1020
|
20
|
Cắt toàn bộ thận và
niệu quản
|
2 245 000
|
|
1021
|
21
|
Cắt một nửa thận (cắt
thận bán phần)
|
2 900 000
|
|
1022
|
22
|
Cắt u thận lành
|
2 941 000
|
|
1023
|
23
|
Lấy sỏi san hô thận
|
2 463 000
|
|
1024
|
24
|
Lấy sỏi thận qua da
(percutaneous nephrolithotomy)
|
2 784 000
|
|
1025
|
25
|
Nối niệu quản-đài thận
(Calico-ureteral anastomosis)
|
2 992 000
|
|
1026
|
26
|
Phẫu thuật rò bàng
quang-âm đạo/bàng quang- tử cung/trực tràng
|
2 257 000
|
|
1027
|
27
|
Phẫu thuật lỗ tiểu
lệch thấp, tạo hình một thì
|
2 272 000
|
|
1028
|
28
|
Cắt thận đơn thuần
|
2 860 000
|
|
1029
|
29
|
Lấy sỏi mở bể thận
trong xoang
|
2 648 000
|
|
1030
|
30
|
Lấy sỏi bể thận,
(hoặc) đài thận có dẫn lưu thận
|
2 814 000
|
|
1031
|
31
|
Lấy sỏi thận bệnh
lí/thận móng ngựa/thận đa nang
|
2 819 000
|
|
1032
|
32
|
Lấy sỏi niệu quản tái
phát, phẫu thuật lại
|
2 528 000
|
|
1033
|
33
|
Cắt nối niệu quản
|
2 449 000
|
|
1034
|
34
|
Phẫu thuật rò niệu
quản-âm đạo
|
2 324 000
|
|
1035
|
35
|
Cắt bàng quang, đưa
niệu quản ra ngoài da
|
2 882 000
|
|
1036
|
36
|
Cắm niệu quản bàng
quang
|
2 832 000
|
|
1037
|
37
|
Cắt một nửa bàng quang
và cắt túi thừa bàng quang
|
2 323 000
|
|
1038
|
38
|
Cắt u lành tuyến tiền
liệt đường trên
|
2 778 000
|
|
1039
|
39
|
Phẫu thuật lấy sỏi
niệu quản đoạn sát bàng quang
|
2 346 000
|
|
1040
|
40
|
Cắt u bàng quang đường
trên
|
2 795 000
|
|
1041
|
41
|
Lấy sỏi bàng quang lần
2, đóng lỗ rò bàng quang
|
2 779 000
|
|
1042
|
42
|
Cắt cổ bàng quang
|
2 685 000
|
|
1043
|
43
|
Cắt nối niệu đạo
sau
|
2 821 000
|
|
1044
|
44
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ
bàng quang
|
1 551 000
|
|
1045
|
45
|
Chữa cương cứng dương
vật
|
1 601 000
|
|
1046
|
46
|
Cắt nối niệu đạo trước
|
1 542 000
|
|
1047
|
47
|
Lấy sỏi bể thận ngoài
xoang
|
1 664 000
|
|
1048
|
48
|
Phẫu thuật xoắn,
(hoặc) vỡ tinh hoàn
|
1 691 000
|
|
1049
|
49
|
Thắt tĩnh mạch tinh
trên bụng
|
1 740 000
|
|
1050
|
50
|
Dẫn lưu viêm tấy khung
chậu do rò nước tiểu
|
1 750 000
|
|
1051
|
51
|
Dẫn lưu thận qua da
|
1 720 000
|
|
1052
|
52
|
Lấy sỏi bàng quang
|
1 694 000
|
|
1053
|
53
|
Cắt dương vật không
vét hạch/cắt một nửa dương vật
|
1 647 000
|
|
1054
|
54
|
Phẫu thuật vỡ vật hang
do gẫy dương vật
|
1 621 000
|
|
1055
|
55
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh
thận, áp xe thận
|
1 041 000
|
|
1056
|
56
|
Dẫn lưu áp xe khoang
retzius
|
1 001 000
|
|
1057
|
57
|
Phẫu thuật áp xe tuyến
tiền liệt
|
1 237 000
|
|
1058
|
58
|
Cắt u nang thừng
tinh
|
1 000 000
|
|
1059
|
59
|
Cắt u sùi đầu miệng
sáo
|
802
000
|
|
1060
|
60
|
Cắt u lành dương vật
|
950
000
|
|
1061
|
61
|
Cắt túi thừa niệu
đạo
|
1 223 000
|
|
1062
|
62
|
Chích áp xe tầng sinh
môn
|
932
000
|
|
1063
|
63
|
Cắt toàn bộ bàng quang
kèm tạo hình ruột - bàng quang (chưa bao gồm dao siêu âm)
|
3 842 000
|
|
1064
|
64
|
Nối dương vật
|
2 200 000
|
|
1065
|
65
|
Cắt u tuyến thượng
thận (Pheochromocytom, Cushing)
|
1 600 000
|
|
1066
|
66
|
Lấy sỏi san hô mở rộng
(Bivalve) có hạ nhiệt
|
1 600 000
|
|
1067
|
67
|
Bóc bạch mạch quanh
thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp
|
1 600 000
|
|
1068
|
68
|
Thông niệu quản ra
ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần
|
1 600 000
|
|
1069
|
69
|
Phẫu thuật treo
thận
|
850
000
|
|
1070
|
70
|
Lấy sỏi niệu quản
(chưa bao gồm sonde JJ)
|
1 611 000
|
|
1071
|
71
|
Nối ống dẫn tinh sau
phẫu thuật đình sản
|
850
000
|
|
1072
|
72
|
Dẫn lưu nước tiểu bàng
quang
|
800
000
|
|
1073
|
73
|
Phẫu thuật chữa xơ
cứng dương vật (Peyronie)
|
500
000
|
|
1074
|
75
|
Cấp cứu nối niệu đạo
do vỡ xương chậu
|
850
000
|
|
1075
|
76
|
Mở rộng niệu quản qua
nội soi
|
2 570 000
|
|
1076
|
77
|
Cắt u bàng quang tái
phát qua nội soi
|
3 005 000
|
|
1077
|
78
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn qua nội soi
|
2 448 000
|
|
1078
|
79
|
Cắt u niệu đạo, (hoặc)
van niệu đạo qua nội soi
|
1 668 000
|
|
1079
|
80
|
Phẫu thuật rạch mở
rộng cổ bàng quang
|
800
000
|
|
1080
|
81
|
Tán sỏi bàng quang cơ
học
|
700
000
|
|
1081
|
82
|
Cắt đốt nội soi bàng
quang
|
700 000
|
|
1082
|
83
|
Lộn màng tinh hoàn (có
gây mê)
|
600
000
|
|
1083
|
84
|
Cắt cổ bàng quang qua
nội soi
|
2 427 000
|
|
1084
|
85
|
Mổ dẫn lưu áp xe cơ
đái chậu
|
1 069 000
|
|
1085
|
86
|
Phẫu thuật thoát vị lỗ
bịt (không có cắt nối ruột) gây mê
|
1 525 000
|
|
1086
|
87
|
Phẫu thuật thoát vị lỗ
bịt (không có cắt nối ruột) gây tê tuỷ sống
|
982
000
|
|
1087
|
88
|
Khâu vết thương
thận/khâu bảo tồn vỡ thận
|
2 918 000
|
|
1088
|
89
|
Cắt túi thừa bàng
quang nội soi
|
1 200 000
|
|
1089
|
90
|
Tạo hình niệu đạo
trước
|
1 200 000
|
|
1090
|
91
|
Cắt u bàng quang nội
soi
|
2 875 000
|
|
1091
|
92
|
Cắt polyp niệu đạo
|
300
000
|
|
1092
|
93
|
Phẫu thuật nội soi
khâu bàng quang trong chấn thương
|
2 760 000
|
|
1093
|
94
|
Phẫu thuật tràn dịch
màng tinh hoàn
|
500 000
|
|
1094
|
95
|
Rút sonde niệu quản
qua nội soi bàng quang
|
500 000
|
|
|
C1.9
|
PHỤ SẢN
|
|
|
|
C1.9.1
|
Thủ thuật
|
|
|
1095
|
1
|
Nội soi buồng tử cung
để sinh thiết
|
112
000
|
|
1096
|
2
|
Làm thuốc âm đạo
|
4 000
|
|
1097
|
3
|
Nạo phá thai bệnh
lý/Nạo thai do mổ cũ/Nạo thai khó
|
100
000
|
|
1098
|
4
|
Hút thai dưới 12 tuần
|
80
000
|
|
1099
|
5
|
Nạo phá thai 3 tháng
giữa
|
350
000
|
|
1100
|
6
|
Nạo hút thai trứng
|
70
000
|
|
1101
|
7
|
Hút thai có gây mê
tĩnh mạch
|
180
000
|
|
1102
|
8
|
Đặt/Tháo dụng cụ tử
cung
|
15
000
|
|
1103
|
9
|
Khâu vòng cổ tử
cung/Tháo vòng khó
|
80
000
|
|
1104
|
10
|
Tiêm nhân Chorio
|
9 000
|
|
1105
|
11
|
Nong đặt dụng cụ tử
cung chống dính buồng tử cung
|
19
000
|
|
1106
|
12
|
Chọc ối chẩn đoán
trước sinh, nuôi cấy tế bào
|
138
000
|
|
1107
|
13
|
Chọc ối điều trị đa ối
|
25
000
|
|
1108
|
14
|
Khâu rách cùng đồ
|
70
000
|
|
1109
|
15
|
Xoa bóp vú và hút sữa
kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa
|
9 000
|
|
1110
|
16
|
Đẻ không đau (gây tê
ngoài màng cứng, chưa kể thuốc gây tê)
|
400
000
|
|
1111
|
17
|
Bóc nhân xơ vú
|
150
000
|
|
1112
|
18
|
Trích áp xe Bartholin
|
83
000
|
|
1113
|
19
|
Bóc nang Bartholin
|
180
000
|
|
1114
|
20
|
Triệt sản nam
|
72
000
|
|
1115
|
21
|
Triệt sản nữ
|
110
000
|
|
1116
|
22
|
Sinh thiết tinh hoàn
chẩn đoán
|
303
000
|
|
1117
|
23
|
Nội soi ổ bụng lấy
dụng cụ tránh thai
|
700
000
|
|
1118
|
24
|
Điều trị chửa ống cổ
tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm
|
259
000
|
|
1119
|
25
|
Điều trị u xơ tử cung
bằng nút động mạch tử cung (Chưa bao gồm Micro Guide Wire can thiệp, Micro
catheter, hạt nhựa PVA)
|
1 485 000
|
|
1120
|
26
|
Chọc hút u nang buồng
trứng cơ năng dưới siêu âm
|
303
000
|
|
1121
|
27
|
Nội xoay thai
|
237
000
|
|
1122
|
28
|
Chọc hút noãn
|
3 355 000
|
|
1123
|
29
|
Kỹ thuật trữ lạnh
phôi/trứng
|
1 925 000
|
|
1124
|
30
|
Kỹ thuật rã đông,
chuyển phôi
|
1 210 000
|
|
1125
|
31
|
Sinh thiết tinh hoàn
lấy tinh trùng, ICSI
|
2 475 000
|
|
1126
|
32
|
Đo tim thai bằng
Doppler
|
26
000
|
|
1127
|
33
|
Theo dõi tim thai và
cơn co tử cung bằng Monitoring
|
55
000
|
|
1128
|
34
|
Thụ tinh trong ống
nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)
|
3 850 000
|
|
1129
|
35
|
Tiêm tinh trùng vào
trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
4 180 000
|
|
1130
|
36
|
Xin trứng, làm
IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
4 675 000
|
|
1131
|
37
|
Phí lưu trữ
phôi/trứng/tinh trùng (01 năm)
|
1 100 000
|
|
1132
|
38
|
Hút buồng tử cung do
rong kinh rong huyết
|
75
000
|
|
1133
|
39
|
Nạo sót thai, (hoặc)
nạo sót rau sau sẩy/sau đẻ
|
170
000
|
|
1134
|
40
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
385
000
|
|
1135
|
41
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
457
000
|
|
1136
|
42
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở
lên
|
540
000
|
|
1137
|
43
|
Forceps hoặc Giác hút
sản khoa
|
465
000
|
|
1138
|
44
|
Soi cổ tử cung
|
30
000
|
|
1139
|
45
|
Soi ối
|
30
000
|
|
1140
|
46
|
Điều trị tổn thương cổ
tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
43
000
|
|
1141
|
47
|
Chích apxe tuyến vú
|
102
000
|
|
1142
|
48
|
Xoắn hoặc cắt bỏ
polype âm hộ, (hoặc) âm đạo, (hoặc) cổ tử cung
|
150
000
|
|
1143
|
49
|
Lọc, rửa, bơm tinh
trùng vào buồng tử cung (IUI)
|
535
000
|
|
1144
|
50
|
Phá thai đến hết 7
tuần bằng thuốc
|
110
000
|
|
1145
|
51
|
Phá thai từ 13 tuần
đến 22 tuần bằng thuốc
|
300
000
|
|
1146
|
52
|
Thủ thuật Leep (Cắt cổ
tử cung bằng vòng nhiệt điện)
|
1 000 000
|
|
1147
|
53
|
Hủy thai: Chọc óc, kẹp
sọ, kéo thai
|
600
000
|
|
1148
|
54
|
Sinh thiết buồng tử
cung
|
170
000
|
|
1149
|
55
|
Chọc giảm thiểu phôi
|
1 000 000
|
|
1150
|
56
|
Hủy thai: Cắt thân
thai nhi ngôi ngang
|
1 000 000
|
|
1151
|
57
|
Cấy/rút mảnh ghép
tránh thai nhiều que
|
200
000
|
|
1152
|
58
|
Cấy/rút mảnh ghép
tránh thai 01 que
|
100
000
|
|
1153
|
59
|
Soi màu cổ tử cung
|
50 000
|
|
1154
|
60
|
Cắt vách ngăn dọc âm
đạo
|
100
000
|
|
|
C1.9.2
|
Phẫu thuật
|
|
|
1155
|
1
|
Phẫu thuật nội soi u
nang buồng trứng
|
1 200 000
|
|
1156
|
2
|
Phẫu thuật u nang
buồng trứng
|
500
000
|
|
1157
|
3
|
Phẫu thuật cắt tử cung
hoàn toàn đường âm đạo
|
1 000 000
|
|
1158
|
4
|
Phẫu thuật cắt tử cung
thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa
|
1 300 000
|
|
1159
|
5
|
Phẫu thuật bóc nang,
nhân di căn âm đạo/tầng sinh môn
|
374
000
|
|
1160
|
6
|
Phẫu thuật chửa ngoài
tử cung
|
650
000
|
|
1161
|
7
|
Phẫu thuật nội soi
trong sản phụ khoa
|
2 200 000
|
|
1162
|
8
|
Phẫu thuật lấy tinh
trùng thực hiện ICSI
|
2 750 000
|
|
1163
|
9
|
Phẫu thuật lấy thai
lần đầu
|
1 200 000
|
|
1164
|
10
|
Phẫu thuật lấy thai
lần thứ 2 trở lên
|
1 300 000
|
|
1165
|
11
|
Cắt tử cung, phần phụ
kèm vét hạch tiểu khung
|
3 168 000
|
|
1166
|
12
|
Khoét chóp cổ tử
cung
|
1 618 000
|
|
1167
|
13
|
Phẫu thuật cắt u thành
âm đạo có gây mê
|
1 277 000
|
|
1168
|
14
|
Cắt tử cung người bệnh
tình trạng nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung
phức tạp
|
4 450 000
|
|
1169
|
15
|
Cắt u tiểu khung thuộc
tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung.
|
4 400 000
|
|
1170
|
16
|
Cắt tử cung và thắt
động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
|
2 906 000
|
|
1171
|
17
|
Cắt toàn bộ tử cung,
đường bụng
|
2 903 000
|
|
1172
|
18
|
Đóng rò trực tràng -
âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo
|
2 874 000
|
|
1173
|
19
|
Phẫu thuật chấn thương
tiết niệu do tai biến phẫu thuật
|
2 848 000
|
|
1174
|
20
|
Cắt một nửa tử cung
trong viêm phần phụ, khối u dính
|
3 168 000
|
|
1175
|
21
|
Phẫu thuật lấy thai
trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan
|
3 204 000
|
|
1176
|
22
|
Nối hai tử cung
(Strassmann)
|
2 832 000
|
|
1177
|
23
|
Mở thông vòi trứng hai
bên
|
2 836 000
|
|
1178
|
24
|
Phẫu thuật chửa ngoài
tử cung vỡ, có choáng
|
3 101 000
|
|
1179
|
25
|
Lấy khối máu tụ thành
nang
|
2 866 000
|
|
1180
|
26
|
Phẫu thuật LeFort
|
1 645 000
|
|
1181
|
27
|
Lấy thai triệt sản
|
1 689 000
|
|
1182
|
28
|
Khâu rách tầng sinh
môn phức tạp đến cơ vòng
|
1 754 000
|
|
1183
|
29
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
1 516 000
|
|
1184
|
30
|
Phẫu thuật treo tử
cung
|
1 632 000
|
|
1185
|
31
|
Làm lại thành âm
đạo
|
1 680 000
|
|
1186
|
32
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
1 780 000
|
|
1187
|
34
|
Khâu tử cung do nạo
thủng
|
1 517 000
|
|
1188
|
35
|
Phẫu thuật lấy vòng
trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ
|
1 630 000
|
|
1189
|
36
|
Phẫu thuật chửa ngoài
tử cung qua nội soi ổ bụng
|
3 204 000
|
|
1190
|
37
|
Phẫu thuật nội soi lạc
nội mạc tử cung
|
2 200 000
|
|
1191
|
38
|
Bóc u xơ tử cung qua
nội soi
|
2 200 000
|
|
1192
|
39
|
Phẫu thuật cắt khối ứ
mủ vòi trứng qua nội soi
|
2 200 000
|
|
1193
|
40
|
Phẫu thuật nối vòi
trứng qua nội soi
|
2 200 000
|
|
1194
|
41
|
Phẫu thuật cắt u âm
hộ, lấy hạch
|
1 447
000
|
|
1195
|
42
|
Chích nước vòi trứng
qua nội soi
|
1 500 000
|
|
1196
|
43
|
Gỡ dính, cắt khối u
phần phụ nội soi
|
1 500 000
|
|
1197
|
44
|
Gỡ dính, cắt khối u
phần phụ
|
1 200 000
|
|
1198
|
45
|
Thông vòi trứng qua
nội soi
|
1 500 000
|
|
1199
|
46
|
Gỡ dính phần phụ
|
1 200 000
|
|
1200
|
47
|
Gỡ dính phần phụ nội
soi
|
1 500 000
|
|
1201
|
48
|
Phẫu thuật vỡ nang
Degrad nội soi
|
1 500 000
|
|
1202
|
49
|
Thắt động mạch tử
cung, thắt động mạch hạ vị, khâu ép buồng tử cung
|
2 822 000
|
|
1203
|
50
|
Cắt tử cung bán phần
|
1 780 000
|
|
1204
|
51
|
Bóc nhân xơ tử cung
|
1 700 000
|
|
1205
|
52
|
Phẫu thuật áp xe phần
phụ
|
1 612 000
|
|
1206
|
53
|
Bóc nang âm đạo/tầng
sinh môn/nhân chorio âm đạo
|
1 278 000
|
|
1207
|
54
|
Lấy khối máu tụ âm
đạo, tầng sinh môn
|
1 162 000
|
|
1208
|
55
|
Phẫu thuật vết trắng
âm hộ
|
1 136 000
|
|
1209
|
56
|
Cắt u âm hộ không vét
hạch
|
867
000
|
|
1210
|
57
|
Cắt ung thư buồng
trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn
|
3 192 000
|
|
|
C1.10
|
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH
HÌNH
|
|
|
|
C1.10.1
|
Thủ thuật
|
|
|
1211
|
1
|
Nẹp chỉnh hình dưới
gối có khớp
|
413
000
|
|
1212
|
2
|
Nẹp chỉnh hình trên
gối
|
825
000
|
|
1213
|
3
|
Nẹp cổ tay, bàn tay
|
248
000
|
|
1214
|
4
|
Áo chỉnh hình cột sống
thắt lưng
|
880
000
|
|
1215
|
5
|
Giày chỉnh hình
|
413
000
|
|
1216
|
6
|
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi,
đùi, bàn chân
|
935
000
|
|
1217
|
7
|
Nẹp đỡ cột sống cổ
|
413
000
|
|
1218
|
8
|
Cố định gãy xương sườn
|
30
000
|
|
1219
|
9
|
Nắn, bó gãy xương đòn
|
44
000
|
|
1220
|
10
|
Nắn, bó vỡ xương bánh
chè không có chỉ định mổ
|
50
000
|
|
1221
|
11
|
Nắn, bó gãy xương gót
|
44
000
|
|
1222
|
12
|
Tháo bột: cột
sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu
|
30
000
|
|
1223
|
13
|
Tháo bột khác
|
25
000
|
|
1224
|
14
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)
|
50
000
|
|
1225
|
15
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)
|
210
000
|
|
1226
|
16
|
Nắn trật khớp vai (bột
tự cán)
|
60
000
|
|
1227
|
17
|
Nắn trật khớp vai (bột
liền)
|
195
000
|
|
1228
|
18
|
Nắn trật khớp khuỷu
chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán)
|
58
000
|
|
1229
|
19
|
Nắn trật khớp khuỷu
chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
|
135
000
|
|
1230
|
20
|
Nắn trật khớp háng
(bột tự cán)
|
160
000
|
|
1231
|
21
|
Nắn trật khớp háng
(bột liền)
|
620
000
|
|
1232
|
22
|
Nắn, bó bột xương
đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)
|
160
000
|
|
1233
|
23
|
Nắn, bó bột xương
đùi/chậu/cột sống (bột liền)
|
480
000
|
|
1234
|
24
|
Nắn, bó bột xương cẳng
chân (bột tự cán)
|
61
000
|
|
1235
|
25
|
Nắn, bó bột xương cẳng
chân (bột liền)
|
138
000
|
|
1236
|
26
|
Nắn, bó bột xương cánh
tay (bột tự cán)
|
61
000
|
|
1237
|
27
|
Nắn, bó bột xương cánh
tay (bột liền)
|
135
000
|
|
1238
|
28
|
Nắn, bó bột gãy xương
cẳng tay (bột tự cán)
|
47
000
|
|
1239
|
29
|
Nắn, bó bột gãy xương
cẳng tay (bột liền)
|
145
000
|
|
1240
|
30
|
Nắn, bó bột bàn
chân/bàn tay (bột tự cán)
|
47
000
|
|
1241
|
31
|
Nắn, bó bột bàn
chân/bàn tay (bột liền)
|
120
000
|
|
1242
|
32
|
Nắn, bó bột trật khớp
háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
120
000
|
|
1243
|
33
|
Nắn, bó bột trật khớp
háng bẩm sinh (bột liền)
|
530
000
|
|
1244
|
34
|
Nắn có gây mê, bó bột
bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột
tự cán)
|
275
000
|
|
1245
|
35
|
Nắn có gây mê, bó bột
bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột
liền)
|
440
000
|
|
1246
|
36
|
Bột Corset
Minerve/Cravate
|
200
000
|
|
1247
|
37
|
Nắn gãy mâm chày, bột
đùi cẳng bàn chân
|
600
000
|
|
1248
|
38
|
Nắn trong gãy
Dupuytren
|
100
000
|
|
1249
|
39
|
Nắn trong gãy
Monteggia
|
100
000
|
|
1250
|
40
|
Chọc hút máu tụ khớp
gối, bó bột ống
|
100
000
|
|
|
C1.10.2
|
Phẫu thuật
|
|
|
1251
|
1
|
Tạo hình thân đốt sống
qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học)
|
605
000
|
|
1252
|
2
|
Phẫu thuật thay đốt
sống (Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo)
|
2 475 000
|
|
1253
|
3
|
Phẫu thuật nẹp vít cột
sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
2 475 000
|
|
1254
|
4
|
Phẫu thuật nẹp vít cột
sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
2 475 000
|
|
1255
|
5
|
Phẫu thuật chữa vẹo
cột sống (Cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
11 000 000
|
|
1256
|
6
|
Phẫu thuật thay toàn
bộ khớp gối (Chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
3 000 000
|
|
1257
|
7
|
Phẫu thuật thay khớp
gối bán phần (Chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2 500 000
|
|
1258
|
8
|
Phẫu thuật thay toàn
bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
3 000 000
|
|
1259
|
9
|
Phẫu thuật thay khớp
háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2 500 000
|
|
1260
|
10
|
Phẫu thuật tạo hình
khớp háng
|
2 000 000
|
|
1261
|
11
|
Phẫu thuật thay đoạn
xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương
bảo quản)
|
1 925 000
|
|
1262
|
12
|
Phẫu thuật kết hợp
xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
2 475 000
|
|
1263
|
13
|
Phẫu thuật kết hợp
xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
1 925 000
|
|
1264
|
14
|
Phẫu thuật nội soi
khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân
|
1 375 000
|
|
1265
|
15
|
Phẫu thuật nội soi tái
tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp, vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)
|
1 595 000
|
|
1266
|
16
|
Phẫu thuật nội soi tái
tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)
|
1 595 000
|
|
1267
|
17
|
Phẫu thuật vi phẫu
chuyển vạt da có cuống mạch
|
1 595 000
|
|
1268
|
18
|
Phẫu thuật ghép chi
(chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)
|
2 475 000
|
|
1269
|
19
|
Phẫu thuật chuyển gân
điều trị cò ngón tay do liệt vận động
|
1 430 000
|
|
1270
|
20
|
Phẫu thuật chuyển gân
điều trị bàn chân rủ do liệt vận động
|
1 430 000
|
|
1271
|
21
|
Rút đinh/tháo phương
tiện kết hợp xương
|
935
000
|
|
1272
|
22
|
Phẫu thuật làm vận
động khớp gối
|
1 925 000
|
|
1273
|
23
|
Phẫu thuật đóng cứng
khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1 485 000
|
|
1274
|
24
|
Phẫu thuật trượt thân
đốt sống (chưa bao gồm miếng ghép cột sống, đĩa đệm, đốt sống nhân tạo, đinh,
nẹp, vít)
|
3 528 000
|
|
1275
|
25
|
Ghép xương chấn thương
cột sống cổ (Chưa bao gồm miếng ghép cột sống, đĩa đệm, đốt sống nhân tạo,
đinh, nẹp, vít)
|
3 397 000
|
|
1276
|
26
|
Ghép xương chấn thương
cột sống thắt lưng (Chưa bao gồm miếng ghép cột sống, đĩa đệm, đốt sống nhân
tạo, đinh, nẹp, vít)
|
3 497 000
|
|
1277
|
27
|
Phẫu thuật gãy
Monteggia
|
2 317 000
|
|
1278
|
28
|
Chuyển gân liệt thần
kinh quay, giữa hay trụ
|
2 260 000
|
|
1279
|
29
|
Tái tạo dây chằng vòng
khớp quay trụ trên
|
2 245 000
|
|
1280
|
30
|
Phẫu thuật viêm xương
khớp háng
|
2 206 000
|
|
1281
|
31
|
Phẫu thuật trật khớp
háng bẩm sinh
|
2 212 000
|
|
1282
|
32
|
Tháo khớp háng
|
2 159 000
|
|
1283
|
33
|
Phẫu thuật vỡ trần ổ
khớp háng
|
2 077 000
|
|
1284
|
34
|
Tạo hình dây chằng
chéo khớp gối
|
2 144 000
|
|
1285
|
35
|
Phẫu thuật điều trị
cal lệch, có kết hợp xương (Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)
|
2 374 000
|
|
1286
|
36
|
Vá da dầy toàn bộ,
diện tích bằng và trên 10cm2
|
2 095 000
|
|
1287
|
37
|
Cắt u tế bào khổng lồ,
ghép xương
|
2 012 000
|
|
1288
|
38
|
Cắt u máu trong
xương
|
2 080 000
|
|
1289
|
39
|
Nối ghép thần kinh vi
phẫu
|
2 301 000
|
|
1290
|
40
|
Phẫu thuật trật khớp
cùng đòn
|
2 102 000
|
|
1291
|
41
|
Phẫu thuật cứng duỗi
khớp khuỷu
|
2 279 000
|
|
1292
|
42
|
Phẫu thuật dính khớp
khuỷu
|
2 128 000
|
|
1293
|
43
|
Cắt đoạn khớp khuỷu
|
2 145 000
|
|
1294
|
44
|
Phẫu thuật bàn tay cấp
cứu có tổn thương phức tạp
|
2 270 000
|
|
1295
|
45
|
Cắt cụt dưới mấu
chuyển xương đùi
|
2 203 000
|
|
1296
|
46
|
Phẫu thuật trật khớp
háng
|
2 249 000
|
|
1297
|
47
|
Phẫu thuật trật bánh
chè bẩm sinh
|
2 165 000
|
|
1298
|
48
|
Đặt nẹp vít gãy mắt cá
trong/ngoài hoặc Dupuytren
|
2 171 000
|
|
1299
|
49
|
Phẫu thuật cal lệch,
không kết hợp xương
|
2 205 000
|
|
1300
|
50
|
Đục nạo xương viêm và
chuyển vạt da che phủ
|
2 081 000
|
|
1301
|
51
|
Phẫu thuật vết thương
khớp
|
2 126 000
|
|
1302
|
52
|
Vá da dầy toàn bộ,
diện tích dưới 10cm2
|
2 063 000
|
|
1303
|
53
|
Cắt u nang tiêu xương,
ghép xương
|
2 182 000
|
|
1304
|
54
|
Phẫu thuật u máu lan
toả đường kính từ 5 đến 10cm
|
1 565 000
|
|
1305
|
55
|
Cắt u bạch mạch đường
kính từ 5 đến 10cm
|
1 574 000
|
|
1306
|
56
|
Cắt u xơ cơ xâm lấn
|
2 196 000
|
|
1307
|
57
|
Cắt u thần kinh
|
2 484 000
|
|
1308
|
58
|
Gỡ dính thần kinh
|
2 493 000
|
|
1309
|
59
|
Phẫu thuật bong lóc da
và cơ sau chấn thương
|
1 836 000
|
|
1310
|
60
|
Phẫu thuật di chứng
liệt cơ Delta/nhị đầu/tam đầu
|
2 515 000
|
|
1311
|
61
|
Phẫu thuật gãy xương
đòn (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
1 000 000
|
|
1312
|
62
|
Tháo khớp vai
|
2 365 000
|
|
1313
|
63
|
Cắt dị tật dính ngón,
bằng và dưới 2 ngón tay
|
2 078 000
|
|
1314
|
64
|
Cắt dị tật bẩm sinh về
bàn và ngón tay
|
2 169 000
|
|
1315
|
65
|
Phẫu thuật cắt cụt đùi
|
2 254 000
|
|
1316
|
66
|
Lấy bỏ sụn chêm khớp
gối
|
2 369 000
|
|
1317
|
67
|
Cắt u xương sụn
|
2 038 000
|
|
1318
|
68
|
Nối gân duỗi
|
2 152 000
|
|
1319
|
69
|
Gỡ dính gân
|
2 173 000
|
|
1320
|
70
|
Mở khoang và giải
phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
2 157 000
|
|
1321
|
71
|
Phẫu thuật kết hợp
xương bằng nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay (chưa bao gồm đinh xương, nẹp,
vít)
|
1 600 000
|
|
1322
|
72
|
Phẫu thuật kết hợp
xương bằng nẹp vít thân xương cánh tay (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
1 600 000
|
|
1323
|
73
|
Phẫu thuật kết hợp
xương bằng nẹp vít đặt nẹp vít gãy mâm chày (chưa bao gồm đinh xương, nẹp,
vít)
|
1 600 000
|
|
1324
|
74
|
Phẫu thuật kết hợp
xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới (chưa
bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
1 200 000
|
|
1325
|
75
|
Phẫu thuật kết hợp
xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
1 500 000
|
|
1326
|
76
|
Phẫu thuật kết hợp
xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày (chưa bao gồm đinh xương, nẹp,
vít)
|
1 600 000
|
|
1327
|
77
|
Phẫu thuật viêm xương
cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
1 196 000
|
|
1328
|
78
|
Cắt cụt cẳng tay
|
1 281 000
|
|
1329
|
79
|
Tháo khớp khuỷu
|
1 364 000
|
|
1330
|
80
|
Phẫu thuật cal lệch
đầu dưới xương quay
|
1 245 000
|
|
1331
|
81
|
Tháo khớp cổ tay
|
1 197 000
|
|
1332
|
82
|
Phẫu thuật điều trị
vẹo khuỷu, đục sửa trục
|
1 311 000
|
|
1333
|
83
|
Phẫu thuật viêm xương
cẳng tay đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
1 180 000
|
|
1334
|
84
|
Phẫu thuật viêm xương
đùi đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
1 277 000
|
|
1335
|
85
|
Tháo khớp gối
|
1 332 000
|
|
1336
|
86
|
Néo ép hoặc buộc vòng
chỉ thép gãy xương bánh chè
|
1 256 000
|
|
1337
|
87
|
Lấy bỏ toàn bộ xương
bánh chè
|
1 393 000
|
|
1338
|
88
|
Cắt cụt cẳng chân
|
1 376 000
|
|
1339
|
89
|
Phẫu thuật viêm xương
cẳng chân đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
1 384 000
|
|
1340
|
90
|
Phẫu thuật co gân
Achille
|
1 314 000
|
|
1341
|
91
|
Tháo một nửa bàn chân
trước
|
1 306 000
|
|
1342
|
92
|
Cắt u máu khu trú,
đường kính dưới 5 cm
|
1 351 000
|
|
1343
|
93
|
Tháo khớp kiểu
Pirogoff
|
1 281 000
|
|
1344
|
94
|
Làm cứng khớp ở tư thế
chức năng
|
1 160 000
|
|
1345
|
95
|
Cắt cụt cánh tay
|
1 231 000
|
|
1346
|
96
|
Cắt u bao gân
|
1 112 000
|
|
1347
|
97
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ
may
|
1 131 000
|
|
1348
|
98
|
Phẫu thuật viêm tấy
bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch
|
1 226 000
|
|
1349
|
99
|
Cắt u xương sụn lành
tính
|
1 115 000
|
|
1350
|
100
|
Phẫu thuật viêm tấy
phần mềm ở cơ quan vận động
|
680
000
|
|
1351
|
101
|
Tháo bỏ các ngón
tay/ngón chân
|
858
000
|
|
1352
|
102
|
Tháo đốt bàn
|
713
000
|
|
1353
|
103
|
Thay khớp vai nhân tạo
(Chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2 200 000
|
|
1354
|
104
|
Chuyển ngón
|
2 200 000
|
|
1355
|
105
|
Phẫu thuật chuyển
xương ghép nối mạch vi phẫu
|
2 200 000
|
|
1356
|
106
|
Chuyển giới tính
|
2 200 000
|
|
1357
|
107
|
Thay khớp bàn ngón
tay (Chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
1 600 000
|
|
1358
|
108
|
Thay khớp liên đốt các
ngón tay (Chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
1 600 000
|
|
1359
|
109
|
Cắt u máu lan tỏa,
đường kính bằng và trên 10cm
|
1 600 000
|
|
1360
|
110
|
Cắt u bạch mạch, đường
kính bằng và trên 10cm
|
1 600 000
|
|
1361
|
111
|
Chỉnh hình màn hầu
|
1 600 000
|
|
1362
|
112
|
Phẫu thuật mở xương
chỉnh hình xương hàm trên/hàm dưới: vẩu hàm trên/vẩu hàm dưới, sai khớp cắn
|
1 600 000
|
|
1363
|
113
|
Sửa chữa di chứng sau
chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm
|
1 600 000
|
|
1364
|
114
|
Phẫu thuật xương bả
vai lên cao
|
1 600 000
|
|
1365
|
115
|
Phẫu thuật điều trị
không có xương quay
|
1 600 000
|
|
1366
|
116
|
Phẫu thuật điều trị
không có xương trụ
|
1 600 000
|
|
1367
|
117
|
Phẫu thuật bàn chân
duỗi đổ
|
1 600 000
|
|
1368
|
118
|
Phẫu thuật di chứng
bại liệt (chi trên/chi dưới)
|
1 600 000
|
|
1369
|
119
|
Phẫu thuật điều trị
vẹo cổ
|
800
000
|
|
1370
|
120
|
Phẫu thuật chân chữ
X
|
800
000
|
|
1371
|
121
|
Phẫu thuật hàm nắn
chỉnh hình dạng Mac-neil
|
700
000
|
|
1372
|
123
|
Phẫu thuật hàm giả,
chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp
|
700
000
|
|
1373
|
124
|
Phẫu thuật nối thần
kinh vi phẫu
|
300
000
|
|
1374
|
125
|
Cố định Kissner trong
gãy đầu trên xương cánh tay
|
1 000 000
|
|
1375
|
126
|
Phẩu thuật Kissner
trong gãy đốt bàn (nhiều đốt bàn)
|
1 000 000
|
|
1376
|
127
|
Phẩu thuật Kissner
trong gãy thân xương sên
|
1 600 000
|
|
1377
|
128
|
Đặt vít gãy trật xương
thuyền
|
1 000 000
|
|
1378
|
129
|
Đóng đinh nội tuỷ
xương đùi/cẳng chân
|
1 000 000
|
|
1379
|
130
|
Đóng đinh cẳng
tay/xương đòn
|
700
000
|
|
1380
|
131
|
Phẫu thuật bong diện
bám dây chằng chéo sau
|
1 000 000
|
|
1381
|
132
|
Phẫu thuật nối 1 đến 5
gân bàn tay
|
2 000 000
|
|
1382
|
133
|
Phẫu thuật nối trên 5
gân bàn tay
|
3 000 000
|
|
1383
|
134
|
Phẫu thuật ghép 1 đến
3 gân bàn tay
|
2 500 000
|
|
1384
|
135
|
Phẫu thuật ghép trên 3
gân bàn tay
|
3 500 000
|
|
1385
|
136
|
Phẫu thuật ghép thần
kinh
|
3 000 000
|
|
1386
|
137
|
Khâu phục hồi bó mạch
cảnh cổ do chấn thương
|
2 810 000
|
|
1387
|
138
|
Vi phẫu thuật mạch
máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời
|
1 600 000
|
|
1388
|
139
|
Phẫu thuật ghép >3
gân bàn chân
|
3 000 000
|
|
1389
|
140
|
Phẫu thuật gãy xương
cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)
|
2 423 000
|
|
1390
|
141
|
Phẫu thuật trật khớp
khuỷu
|
2 151 000
|
|
1391
|
142
|
Phẫu thuật bàn tay,
chỉnh hình phức tạp
|
2 323 000
|
|
1392
|
143
|
Phẫu thuật đặt lại ổ
khớp cổ chân
|
1 200 000
|
|
1393
|
144
|
Cắt gọt can, chỉnh
hình ổ gãy xương (chưa bao gồm dụng cụ kết hợp xương)
|
1 200 000
|
|
1394
|
145
|
Phẫu thuật nối 1 - 5
gân bàn chân
|
2 000 000
|
|
1395
|
146
|
Phẫu thuật ghép 1 -3
gân bàn chân
|
2 127 000
|
|
1396
|
147
|
Phẫu thuật nối gân cổ
tay
|
2 000 000
|
|
1397
|
148
|
Phẫu thuật kết hợp
xương bằng đinh có chốt (chưa bao gồm đinh và chốt)
|
1 200 000
|
|
1398
|
149
|
Phẫu thuật kết hợp
xương bằng nẹp vít thân xương sên (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
1 000 000
|
|
1399
|
150
|
Phẫu thuật vết thương
phần mềm trên 10cm
|
1 172 000
|
|
1400
|
151
|
Cố định ngoại vi xương
bằng khung ngoại vi
|
1 373 000
|
|
1401
|
152
|
Phẫu thuật đục bỏ u
xương chày/cẳng chân
|
650
000
|
|
1402
|
153
|
Phẫu thuật kết hợp
xương bằng chỉ thép
|
650
000
|
|
1403
|
154
|
Mổ xử lý vết thương
phần mềm và xuyên đinh kéo liên tục
|
650
000
|
|
1404
|
155
|
Phẫu thuật đục bỏ gai
xương gót chân
|
450
000
|
|
1405
|
156
|
Phẫu thuật nạo viêm
gân
|
300
000
|
|
1406
|
157
|
Lấy máu tụ đùi/cẳng
chân/cẳng tay/cánh tay/da đầu
|
120
000
|
|
1407
|
158
|
Xuyên đinh kéo liên
tục
|
300
000
|
|
1408
|
159
|
Vá da mỏng diện tích
trên 10cm
|
300
000
|
|
1409
|
160
|
Vá da mỏng diện tích
dưới hoặc bằng10cm
|
150
000
|
|
1410
|
161
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ
thẳng trước
|
1 600 000
|
|
1411
|
162
|
Phẫu thuật chân chữ O
bằng đục sửa trục
|
800
000
|
|
1412
|
163
|
Nối gân gấp
|
2 152 000
|
|
1413
|
164
|
Tạo hình mỏm cụt cánh
tay/cẳng tay/đùi/cẳng chân
|
2 330 000
|
|
1414
|
165
|
Tạo hình mỏm cụt bàn
tay/bàn chân
|
1 273 000
|
|
1415
|
166
|
Tạo hình mỏm cụt ngón
tay/ngón chân
|
983 000
|
|
|
C1.11
|
CƠ - XƯƠNG - KHỚP
|
|
|
1416
|
1
|
Soi khớp có sinh thiết
|
242
000
|
|
1417
|
2
|
Sinh thiết màng hoạt
dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
|
845
000
|
Bao gồm cả
kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
1418
|
3
|
Thủ thuật sinh thiết
tủy xương
|
1 100 000
|
Bao gồm kim
sinh thiết dùng nhiều lần
|
1419
|
4
|
Thủ thuật chọc hút tủy
làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
60
000
|
Kim chọc
hút tủy tính theo thực tế sử dụng
|
1420
|
5
|
Thủ thuật chọc hút tủy
làm tủy đồ
|
415
000
|
Bao gồm cả
kim chọc hút tủy dùng nhiều lần
|
1421
|
6
|
Rửa khớp
|
100
000
|
|
1422
|
7
|
Tiêm ngoài màng cứng
(chưa bao gồm thuốc)
|
50
000
|
|
1423
|
8
|
Tiêm cạnh cột sống (chưa
bao gồm thuốc)
|
50
000
|
|
1424
|
9
|
Tiêm khớp (không kể
tiền thuốc)
|
50
000
|
|
|
C1.12
|
THẦN KINH - SỌ NÃO
|
|
|
|
C1.12.1
|
Thủ thuật
|
|
|
1425
|
1
|
Chọc dò tủy sống
|
30
000
|
|
1426
|
2
|
Phong bế đám rối thần
kinh: cánh tay/đùi/khuỷu tay để giảm đau
|
148
000
|
|
1427
|
3
|
Đặt catheter não đo áp
lực trong não
|
600
000
|
|
1428
|
4
|
Thủ thuật thông động
mạch cảnh xoang hang (Brooks)
|
1 000 000
|
|
1429
|
5
|
Chọc dò dưới chẩm
|
600
000
|
|
1430
|
6
|
Nút thông động tĩnh
mạch não
|
2 000 000
|
|
1431
|
7
|
Tiêm đĩa đệm dưới màn
hình tăng sáng
|
400
000
|
|
|
C1.12.2
|
Phẫu thuật
|
|
|
1432
|
1
|
Phẫu thuật nội soi u
tuyến yên
|
2 750 000
|
|
1433
|
2
|
Phẫu thuật dẫn lưu não
thất – màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)
|
1 650 000
|
|
1434
|
3
|
Phẫu thuật thần kinh
có dẫn đường
|
3 025 000
|
|
1435
|
4
|
Phẫu thuật vi phẫu u
não nền sọ
|
3 300 000
|
|
1436
|
5
|
Phẫu thuật vi phẫu u
não thất
|
3 300 000
|
|
1437
|
6
|
Phẫu thuật vi phẫu u
não đường giữa
|
4 125 000
|
|
1438
|
7
|
Phẫu thuật vi phẫu dị
dạng mạch não
|
3 575 000
|
|
1439
|
8
|
Phẫu thuật nội soi
não/tuỷ sống
|
2 750 000
|
|
1440
|
9
|
Quang động học (PTD)
trong điều trị u não ác tính
|
4 675 000
|
|
1441
|
10
|
Cắt u màng não nền
sọ/hố sau/liềm não/lều tiểu não/cạnh đường giữa
|
3 541 000
|
|
1442
|
11
|
Phẫu thuật gẫy trật
đốt sống cổ, mỏm nha
|
3 515 000
|
|
1443
|
12
|
Khâu vết thương xoang
tĩnh mạch dọc trên, (hoặc) xoang tĩnh mạch bên, (hoặc) xoang hơi trán
|
3 527 000
|
|
1444
|
13
|
Cắt u bán cầu đại não
|
2 532 000
|
|
1445
|
14
|
Phẫu thuật áp xe
não
|
2 556 000
|
|
1446
|
15
|
Cắt u tuỷ
|
2 525 000
|
|
1447
|
16
|
Lấy máu tụ trong sọ,
(hoặc) ngoài màng cứng, (hoặc) dưới màng cứng, (hoặc) trong não
|
2 542 000
|
|
1448
|
17
|
Phẫu thuật chèn ép tuỷ
|
2 446 000
|
|
1449
|
18
|
Phẫu thuật thoát vị
đĩa đệm (Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo, đinh, nẹp, vít)
|
2 526 000
|
|
1450
|
19
|
Phẫu thuật thoát vị
não và màng não
|
2 531 000
|
|
1451
|
20
|
Phẫu thuật vết thương
sọ não hở (Chưa bao gồm màng vá sinh học khác các loại)
|
2 976 000
|
|
1452
|
21
|
Phẫu thuật tràn dịch
não, (hoặc) nang nước trong hộp sọ (Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)
|
2 570 000
|
|
1453
|
22
|
Phẫu thuật chồng khớp
sọ, hẹp hộp sọ
|
2 571 000
|
|
1454
|
23
|
Khâu nối dây thần kinh
ngoại biên
|
2 541 000
|
|
1455
|
24
|
Phẫu thuật viêm xương
sọ
|
1 436 000
|
|
1456
|
25
|
Khoan sọ thăm dò
|
1 409 000
|
|
1457
|
26
|
Ghép khuyết xương
sọ (Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, xương nhân tạo, đinh, nẹp, vít)
|
1 430 000
|
|
1458
|
27
|
Cắt u da đầu lành,
đường kính trên 5 cm
|
1 425 000
|
|
1459
|
28
|
Rạch da đầu rộng trong
máu tụ dưới da đầu
|
977
000
|
|
1460
|
29
|
Nhấc xương đầu lún qua
da ở trẻ em
|
872
000
|
|
1461
|
30
|
Cắt u sọ hầu, (hoặc)
tuyến yên, (hoặc) vùng hố yên, (hoặc) tuyến tùng
|
2 200 000
|
|
1462
|
31
|
Cắt u hố sau: u thuỳ
Vermis, (hoặc) góc cầu tiểu não, (hoặc) tiểu não, u nguyên bào mạch máu
|
2 200 000
|
|
1463
|
32
|
Cắt u não thất
|
2 200 000
|
|
1464
|
33
|
Cắt u tuỷ cổ cao
|
2 200 000
|
|
1465
|
34
|
Cắt u máu tuỷ sống,
(hoặc) dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ
|
2 200 000
|
|
1466
|
35
|
Phẫu thuật phình động
mạch não, (hoặc) dị dạng mạch não
|
2 200 000
|
|
1467
|
36
|
Nối mạch máu trong và
ngoài hộp sọ
|
1 600 000
|
|
1468
|
37
|
Cắt u da đầu lành,
đường kính từ 2 đến 5 cm
|
400
000
|
|
1469
|
38
|
Cắt u da đầu lành tính
đường kính dưới 2 cm
|
300
000
|
|
1470
|
39
|
Phẫu thuật lấy máu tụ
sọ não, lấy xương sọ chôn ổ bụng
|
3 594 000
|
|
1471
|
40
|
Lấy đĩa đệm đường
trước
|
2 250 000
|
|
1472
|
41
|
Phẫu thuật viêm màng
não, (hoặc) viêm tắc TM bên do tai
|
3 135 000
|
|
1473
|
42
|
Phẫu thuật u xương vòm
sọ
|
1 838 000
|
|
1474
|
43
|
Phẫu thuật nội soi hỗ
trợ giải ép thần kinh số V
|
3 222 000
|
|
1475
|
44
|
Phẫu thuật tạo hình
cung sau cột sống cổ trong bệnh lý hẹp ống sống cổ đa tầng
|
2 888 000
|
|
1476
|
45
|
Cắt một phần bản sống
trong hẹp ống sống cổ
|
2 888 000
|
|
1477
|
46
|
Phẫu thuật cắt hoặc
tạo hình cung sau trong điều trị hẹp ống sống
|
2 523 000
|
|
1478
|
47
|
Ghép xương có cuống
mạch nuôi (chưa bao gồm đinh nẹp vít)
|
1 670 000
|
|
1479
|
48
|
Phẫu thuật xử lý lún
sọ không có vết thương
|
2 293 000
|
|
1480
|
49
|
Phẫu thuật dẫn lưu não
thất ra ngoài trong chấn thương sọ não (CTSN)
|
1 817 000
|
|
|
C1.13
|
LAO - BỆNH PHỔI
|
|
|
|
C1.13.1
|
Thủ thuật
|
|
|
1481
|
1
|
Sinh thiết phổi bằng
kim nhỏ
|
33
000
|
|
1482
|
2
|
Soi màng phổi
|
116
000
|
|
1483
|
3
|
Nội soi khí phế quản
bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)
|
700
000
|
|
1484
|
4
|
Sinh thiết u phổi dưới
hướng dẫn của CT scanner
|
825
000
|
|
1485
|
5
|
Chọc rửa màng phổi
|
95
000
|
|
1486
|
6
|
Chọc hút khí màng phổi
|
62
000
|
|
1487
|
7
|
Thay rửa hệ thống dẫn
lưu màng phổi
|
38
000
|
|
1488
|
8
|
Sinh thiết màng phổi
|
295
000
|
Bao gồm cả
kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
1489
|
9
|
Nội soi phế quản ống
mềm gây tê
|
510
000
|
|
1490
|
10
|
Dẫn lưu màng phổi tối
thiểu
|
360
000
|
Bao gồm cả
ống kendan
|
1491
|
11
|
Nội soi phế quản ống
mềm gây tê có sinh thiết
|
800
000
|
|
1492
|
12
|
Nội soi phế quản ống mềm
gây tê lấy dị vật
|
1 990 000
|
|
1493
|
13
|
Chọc dò u phổi/trung
thất
|
500
000
|
|
1494
|
14
|
Đặt stent khí, phế
quản
|
1 000 000
|
|
1495
|
15
|
Gây dính màng phổi
bằng các loại thuốc, (hoặc) hóa chất bơm qua ống dẫn lưu
|
600
000
|
|
1496
|
16
|
Dẫn lưu máu, (hoặc)
dẫn lưu khí màng phổi
|
600
000
|
|
1497
|
17
|
Sinh thiết xuyên thành
phế quản qua nội soi
|
1 000 000
|
|
1498
|
18
|
Soi phế quản có chải
rửa/sinh thiết/hút dịch phế quản
|
600
000
|
|
1499
|
19
|
Vỗ rung lồng ngực
(lần)
|
7 000
|
|
|
C1.13.2
|
Phẫu thuật
|
|
|
1500
|
1
|
Cắt thuỳ phổi/cắt phổi
vét hạch trung thất và một mảng thành ngực (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy)
|
3 871 000
|
|
1501
|
2
|
Cắt thuỳ phổi, phần
phổi còn lại, phẫu thuật lại (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
máy)
|
3 960 000
|
|
1502
|
3
|
Cắt phổi và cắt màng
phổi (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)
|
3 983 000
|
|
1503
|
4
|
Cắt u trung thất qua
đường giữa xương ức (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)
|
3 972 000
|
|
1504
|
5
|
Cắt một phổi (Chưa bao
gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)
|
2 752 000
|
|
1505
|
6
|
Cắt một thuỳ hay một
phân thuỳ phổi
|
3 600 000
|
|
1506
|
7
|
Mở lồng ngực lấy dị
vật trong phổi
|
2 798 000
|
|
1507
|
8
|
Bóc màng phổi trong
dầy dính màng phổi
|
2 607 000
|
|
1508
|
9
|
Đánh xẹp thành ngực
trong ổ cặn màng phổi
|
2 762 000
|
|
1509
|
10
|
Cắt một thuỳ kèm cắt
một phân thuỳ phổi điển hình
|
2 763 000
|
|
1510
|
11
|
Cắt thuỳ phổi, cắt
phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim
|
2 795 000
|
|
1511
|
12
|
Cắt u trung thất vừa
và nhỏ lệch một bên lồng ngực
|
2 670 000
|
|
1512
|
13
|
Mở lồng ngực trong
tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi
|
2 805 000
|
|
1513
|
14
|
Cắt phổi không điển
hình (wedge resection)
|
1 657 000
|
|
1514
|
15
|
Mở ngực lấy máu cục
màng phổi
|
1 600 000
|
|
1515
|
16
|
Mở lồng ngực trong
tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
|
1 606 000
|
|
1516
|
17
|
Mở màng phổi tối đa
|
1 611 000
|
|
1517
|
18
|
Khâu vết thương nhu mô
phổi
|
1 615 000
|
|
1518
|
19
|
Mở ngực nhỏ để tạo
dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
1 267 000
|
|
1519
|
20
|
Khâu lại vết phẫu
thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
1 041 000
|
|
1520
|
21
|
Cắt đoạn nối khí quản,
đoạn dài trên 5cm
|
2 200 000
|
|
1521
|
22
|
Cắt đoạn nối phế quản
gốc, phế quản thuỳ
|
2 200 000
|
|
1522
|
23
|
Phẫu thuật Heller lỗ
dò phế quản, lấp lỗ rò bằng cơ da
|
2 200 000
|
|
1523
|
24
|
Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên
lồng ngực trong một phẫu thuật
|
2 200 000
|
|
1524
|
25
|
Cắt đoạn nối động mạch
phổi
|
2 200 000
|
|
1525
|
26
|
Cắt u trung thất to
đường kính trên 10 cm có đè ép vào trung thất
|
2 200 000
|
|
1526
|
27
|
Phẫu thuật phế quản
phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi
|
2 200 000
|
|
1527
|
28
|
Cắt mảng thành ngực
điều trị ổ cặn màng phổi (Schede )
|
1 600 000
|
|
1528
|
29
|
Cắt xẹp thành ngực từ
sườn 1 đến sườn 3
|
1 600 000
|
|
1529
|
30
|
Cắt lá xương sống
|
1 600 000
|
|
1530
|
31
|
PT Hodgson mở lồng
ngực nạo áp xe lao cột sống
|
1 600 000
|
|
1531
|
32
|
Phẫu thuật Seddon cắt
mỏm ngang đốt sống -xương sườn
|
1 600 000
|
|
1532
|
33
|
Cắt xẹp thành ngực từ
sườn 4 trở xuống
|
1 600 000
|
|
1533
|
34
|
Phẫu thuật khớp
vai/khuỷu/háng (nạo lao khớp)
|
1 600 000
|
|
1534
|
35
|
Cắt hạch lao to vùng
cổ
|
800
000
|
|
1535
|
36
|
Nạo áp xe lạnh hố chậu
|
800
000
|
|
1536
|
37
|
Nạo áp xe lạnh hố lưng
|
800
000
|
|
1537
|
38
|
Cắt bỏ và vét hạch lao
trung bình vùng cổ, nách
|
800
000
|
|
1538
|
39
|
Nạo hạch lao nhuyễn
hoá hoặc phá rò
|
500
000
|
|
1539
|
40
|
Cắt phân thuỳ phổi qua
nội soi
|
2 720 000
|
|
|
C1.14
|
BỎNG
|
|
|
|
C1.14.1
|
Thủ thuật
|
|
|
1540
|
1
|
Thay băng bỏng (1 lần)
|
69
000
|
|
1541
|
2
|
Vô cảm trong thay băng
bệnh nhân bỏng
|
77
000
|
|
1542
|
3
|
Sử dụng giường khí hoá
lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày)
|
110
000
|
|
1543
|
4
|
Siêu lọc máu có kết
hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1 650 000
|
|
1544
|
5
|
Siêu lọc máu có kết
hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
2 200 000
|
|
1545
|
6
|
Siêu lọc máu không kết
hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1 265 000
|
|
1546
|
7
|
Siêu lọc máu không kết
hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1 980 000
|
|
1547
|
8
|
Ghép da dị loại (da
ếch/da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)
|
44
000
|
|
1548
|
9
|
Ghép da tự thân trong
điều trị bỏng
|
58
000
|
|
1549
|
10
|
Ghép màng tế bào nuôi
cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)
|
220
000
|
|
1550
|
11
|
Chẩn đoán độ sâu bỏng
bằng siêu âm Doppler
|
77
000
|
|
1551
|
12
|
Tắm điều trị tiệt
khuẩn bằng TRA gamma
|
66
000
|
|
1552
|
13
|
Ghép da có sử dụng da
lợn bảo quản sau lạnh
|
47
000
|
|
1553
|
14
|
Điều trị vết thương
bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào song)
|
220
000
|
|
1554
|
15
|
Điều trị bằng ôxy cao
áp
|
88
000
|
|
|
C1.14.2
|
Phẫu thuật
|
|
|
1555
|
1
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến
trên 15% diện tích cơ thể
|
2 498 000
|
|
1556
|
2
|
Cắt lọc da, cơ, cân
trên 5% diện tích cơ thể
|
1 978 000
|
|
1557
|
3
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến
10 đến 15% diện tích cơ thể
|
1 154 000
|
|
1558
|
4
|
Cắt lọc da, cơ, cân từ
3 đến 5% diện tích cơ thể
|
1 162 000
|
|
1559
|
5
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến
dưới 10% diện tích cơ thể
|
1 100 000
|
|
1560
|
6
|
Cắt lọc da, cơ, cân
dưới 3% diện tích cơ thể
|
780
000
|
|
|
C1.15
|
TẠO HÌNH
|
|
|
1561
|
1
|
Tạo hình khí/phế quản
|
9 350 000
|
|
1562
|
2
|
Phẫu thuật tạo hình sọ
mặt (bệnh lý)
|
2 750 000
|
|
1563
|
3
|
Phẫu thuật kéo dài chi
(Chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
2 475 000
|
|
1564
|
4
|
Phẫu thuật tạo hình
các vạt da có cuống mạch liền
|
1 925 000
|
|
1565
|
5
|
Phẫu thuật chỉnh bàn
chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1 485 000
|
|
1566
|
6
|
Tạo hình khe hở môi
hai bên toàn bộ biến dạng nặng, phi tạo hình xưng, mũi, môi
|
3 311 000
|
|
1567
|
7
|
Tạo hình căng da mặt
toàn bộ
|
3 519 000
|
|
1568
|
8
|
Tạo hình ống tuyến
nước bọt
|
2 439 000
|
|
1569
|
9
|
Tạo hình ngách lợi,
sống hàm
|
2 091 000
|
|
1570
|
10
|
Phẫu thuật hàm vẩu,
hàm trên/hàm dưới
|
2 283 000
|
|
1571
|
11
|
Tạo hình đồng tử, đứt
chân mống mắt
|
1 921 000
|
|
1572
|
12
|
Tạo vành tai
|
2 296 000
|
|
1573
|
13
|
Tạo hình ống tai ngoài
phần xương
|
1 989 000
|
|
1574
|
14
|
Tạo hình tháp mũi
|
2 381 000
|
|
1575
|
15
|
Tạo hình hàm mặt do
chấn thương
|
2 488 000
|
|
1576
|
16
|
Cắt đoạn ống mật chủ
và tạo hình đường mật
|
2 567 000
|
|
1577
|
17
|
Tạo hình bể thận
(Anderson Heynes)
|
3 033 000
|
|
1578
|
18
|
Tạo hình niệu quản do
hẹp và vết thương niệu quản
|
3 093 000
|
|
1579
|
19
|
Tạo hình mi thẩm mĩ do
di chứng chấn thương
|
1 914 000
|
|
1580
|
20
|
Tạo hình cơ tròn hậu
môn điều trị mất tự chủ hậu môn
|
2 491 000
|
|
1581
|
21
|
Tạo hình hậu môn
|
2 429 000
|
|
1582
|
22
|
Tạo hình thành bụng
phức tạp
|
2 617 000
|
|
1583
|
23
|
Cắt sửa các góc hàm
dưới
|
1 362 000
|
|
1584
|
24
|
Hạ thấp gò má cao
|
1 537 000
|
|
1585
|
25
|
Nâng mí sa trễ
|
1 083 000
|
|
1586
|
26
|
Cắt bỏ bướu, sửa sống
mũi
|
1 357 000
|
|
1587
|
27
|
Căng da cổ
|
1 266 000
|
|
1588
|
28
|
Tạo hình ngách lợi,
cắt u lợi trên 2cm
|
1 222 000
|
|
1589
|
29
|
Tạo hình lợi trong
viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên
|
1 348 000
|
|
1590
|
30
|
Tạo hình bằng các vạt
tại chỗ đơn giản
|
1 099 000
|
|
1591
|
31
|
Phẫu thuật nếp nhăn mí
trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương
|
1 006 000
|
|
1592
|
32
|
Phẫu thuật vú phì đại
ở nam giới (gynecomastia)
|
1 538 000
|
|
1593
|
33
|
Tạo hình lợi trong
viêm quanh răng từ 2 đến 4 răng
|
886
000
|
|
1594
|
34
|
Lấy mỡ mí dưới
|
952
000
|
|
1595
|
35
|
Xẻ mí đôi
|
1 012 000
|
|
1596
|
36
|
Ghép da kinh điển điều
trị lộn mí
|
1 047 000
|
|
1597
|
37
|
Mở rộng khe mắt
|
1 018 000
|
|
1598
|
38
|
Phẫu thuật nếp quạt
góc mắt trong
|
1 023 000
|
|
1599
|
39
|
Tạo hình điều chỉnh
mào xương ổ răng dưới 3 răng
|
926
000
|
|
1600
|
40
|
Ghép da tự do trên
diện hẹp
|
944
000
|
|
1601
|
41
|
Tạo hình cung hàm dưới
bằng ghép tự do xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi
|
2 200 000
|
|
1602
|
42
|
Tạo hình phủ khuyết
rộng vùng cổ mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp
|
2 200 000
|
|
1603
|
43
|
Nối lại chi đứt lìa vi
phẫu
|
2 200 000
|
|
1604
|
44
|
Phủ khuyết rộng trên
cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển
|
2 200 000
|
|
1605
|
45
|
Tạo hình họng, thực
quản cổ bằng ghép hỗng tràng hoặc vạt da, kĩ thuật vi phẫu
|
2 200 000
|
|
1606
|
46
|
Tạo hình dương vật,
phẫu thuật một thì
|
2 761 000
|
|
1607
|
47
|
Nối lại bàn và các
ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên
|
2 200 000
|
|
1608
|
48
|
Tạo hình trong liệt
dây thần kinh VII bằng ghép thần kinh xuyên mặt kết hợp với ghép vi phẫu
|
2 200 000
|
|
1609
|
49
|
Tạo hình vú bằng ghép
vi phẫu tổ chức phức hợp
|
2 200 000
|
|
1610
|
50
|
Tạo hình mở xương phức
tạp (osteotomy)
|
2 200 000
|
|
1611
|
51
|
Tạo hình lép nửa mặt
(Romberg)
|
2 200 000
|
|
1612
|
52
|
Tạo hình mũi/tai toàn
bộ
|
2 200 000
|
|
1613
|
53
|
Tạo hình âm đạo
|
2 200 000
|
|
1614
|
54
|
Tạo hình và ghép
xương, mỡ và các vật liệu khác
|
1 600 000
|
|
1615
|
55
|
Tạo hình toàn bộ tháp
mũi, vạt da trán, trụ Filatov
|
1 600 000
|
|
1616
|
56
|
Phẫu thuật sa vú
|
1 600 000
|
|
1617
|
57
|
Phẫu thuật vú phì
đại
|
1 600 000
|
|
1618
|
58
|
Tạo hình vú bằng vạt
da cơ thẳng bụng
|
1 600 000
|
|
1619
|
59
|
Tạo hình thu gọn thành
bụng
|
1 600 000
|
|
1620
|
60
|
Tạo hình phủ các
khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu
|
1 600 000
|
|
1621
|
61
|
Nối lại 3 ngón tay bị
đứt lìa
|
1 600 000
|
|
1622
|
62
|
Nối lại 2 ngón tay bị
đứt lìa
|
1 600 000
|
|
1623
|
63
|
Nối lại 1 ngón tay bị
đứt lìa
|
1 600 000
|
|
1624
|
64
|
Tạo hình niệu quản
bằng ruột
|
1 600 000
|
|
1625
|
65
|
Tạo hình động mạch
thận bị hẹp bằng đoạn bắc cầu
|
1 600 000
|
|
1626
|
66
|
Tạo hình đặt bộ phận
giả (prosthesis) chữa liệt dương
|
1 600 000
|
|
1627
|
67
|
Tạo hình hẹp hay tắc
mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân
|
1 600 000
|
|
1628
|
68
|
Tạo hình cơ hoành bị
thoát vị, bị nhão
|
1 600 000
|
|
1629
|
69
|
Tạo hình liệt dây thần
kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ
|
1 600 000
|
|
1630
|
70
|
Thu gọn mông đùi, căng
da mông đùi
|
1 600 000
|
|
1631
|
71
|
Tạo hình âm đạo, ghép
da trên khuôn nong
|
1 600 000
|
|
1632
|
72
|
Tạo ống thông động
tĩnh mạch chữa liệt dương
|
850
000
|
|
1633
|
73
|
Nâng cằm, can thiệp
trên xương, ghép tổ chức, silicone
|
750
000
|
|
1634
|
74
|
Phẫu thuật tai vểnh
|
850
000
|
|
1635
|
75
|
Tạo hình với các túi
bơm giãn da lớn
|
850
000
|
|
1636
|
76
|
Nâng vú bằng đặt các
túi dịch
|
850
000
|
|
1637
|
77
|
Tạo hình lỗ thông
miệng mũi hoặc miệng xoang hàm
|
850
000
|
|
1638
|
78
|
Tạo hình mũi, độn
silicone
|
850
000
|
|
1639
|
79
|
Cấy tóc, cấy từng
khóm, diện tích trên 5cm2
|
850
000
|
|
1640
|
80
|
Nâng gò má thấp, chất
liệu tự thân, silicone
|
750
000
|
|
1641
|
81
|
Cấy lông mày
|
750
000
|
|
1642
|
82
|
Tạo hình khuyết bộ
phận vành tai, vạt da có cuống
|
850
000
|
|
1643
|
83
|
Sửa khối sụn mũi quá
rộng, khoằm, mỏ vịt
|
750
000
|
|
1644
|
84
|
Tạo cánh mũi, vạt da
có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai
|
850
000
|
|
1645
|
85
|
Nâng các núm vú tụt
|
750
000
|
|
1646
|
86
|
Sửa gai mũi: góc mũi,
môi trên
|
750
000
|
|
1647
|
87
|
Cắt bỏ các mẩu sụn tai
thừa dị tật bẩm sinh
|
600
000
|
|
1648
|
88
|
Đặt túi bơm giãn da
|
600
000
|
|
1649
|
89
|
Di chuyển các vạt da
hình trụ
|
600
000
|
|
1650
|
90
|
Hút mỡ cổ
|
600
000
|
|
|
C1.16
|
DA LIỄU
|
|
|
1651
|
1
|
Đốt mụn cóc
|
21
000
|
|
1652
|
2
|
Cắt sùi mào gà
|
40
000
|
|
1653
|
3
|
Chấm Nitơ/AT
|
7 000
|
|
1654
|
4
|
Đốt Hyđraenome
|
33
000
|
|
1655
|
5
|
Tẩy tàn nhang, (hoặc)
nốt ruồi
|
44
000
|
|
1656
|
6
|
Đốt sẹo lồi/xấu/vết
chai/mun thịt dư
|
88
000
|
|
1657
|
7
|
Bạch biến
|
44
000
|
|
1658
|
8
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
47
000
|
|
1659
|
9
|
Lột nhẹ da mặt
|
204
000
|
|
1660
|
10
|
Móng quặp
|
55
000
|
|
1661
|
11
|
Bớt sùi/viêm da mủ
sùi/lao sùi, luput lao/K tế bào đáy
|
100
000
|
|
1662
|
12
|
U tuyến mồ hôi, hạt
cơm phẳng
|
100
000
|
|
1663
|
13
|
U tuyến bã
|
50
000
|
|
1664
|
14
|
U nhú
|
80
000
|
|
1665
|
15
|
Kén tuyến bã <5mm
|
40
000
|
|
1666
|
16
|
Xamthelasma
|
50
000
|
|
1667
|
17
|
Phá xăm
|
100
000
|
|
1668
|
18
|
Áp nitơ lỏng mũi đỏ
|
170
000
|
|
1669
|
19
|
Đốt điện nốt ruồi, mụn
cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn)
|
100
000
|
|
|
C1.17
|
LASE
|
|
|
1670
|
1
|
Laser chiếu ngoài
|
8 000
|
|
1671
|
2
|
Laser nội mạch
|
30
000
|
|
1672
|
3
|
Laser thẩm mỹ
|
30
000
|
|
1673
|
4
|
Quang đông, quang bốc
bay tổ chức bằng laser CO2 điều trị u máu các thể ở da/điều trị mào gà sinh
dục/giãn tĩnh mạch/1 đợt điều trị
|
170
000
|
|
1674
|
5
|
Điện đông bằng thiết
bị Plasma hoá điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da/1 đợt điều trị
|
600
000
|
|
1675
|
6
|
Nội soi Laser điều trị
loét ống tiêu hoá/1 đợt điều trị
|
600
000
|
|
1676
|
7
|
Đặt catheter chiếu
Laser nội tĩnh mạch/1 đợt điều trị
|
170
000
|
|
1677
|
8
|
Quang đông bằng Laser
Nd -YAG điều trị sẹo lồi/bớt sắc tố / bớt cà phê/u máu các loại/1 đợt điều
trị
|
170
000
|
|
1678
|
9
|
Chích hút tụ máu vành
tai bằng thiết bị plasma hoá/1 đợt điều trị
|
170
000
|
|
1679
|
10
|
Quang đông bằng Laser
CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung/trĩ ngoại/viêm họng hạt/dãn tĩnh mạch
dưới da/1 đợt điều trị
|
170
000
|
|
1680
|
11
|
Đặt từ trường điều trị
viêm xương tuỷ, gãy xương sau cố định
|
600
000
|
|
1681
|
12
|
Lase quang đông điều
trị các bệnh võng mạc (1lần/1 mắt)
|
1 107 000
|
|
|
C1.18
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC
HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
1682
|
1
|
Giao thoa
|
8 000
|
|
1683
|
2
|
Bàn kéo
|
17 000
|
|
1684
|
3
|
Bồn xoáy
|
8 000
|
|
1685
|
4
|
Tập do liệt thần kinh
trung ương
|
8 000
|
|
1686
|
5
|
Tập do cứng khớp
|
8 000
|
|
1687
|
6
|
Tập do liệt ngoại biên
|
7 000
|
|
1688
|
7
|
Hoạt động trị liệu
hoặc ngôn ngữ trị liệu
|
10
000
|
|
1689
|
8
|
Chẩn đoán điện
|
7 000
|
|
1690
|
9
|
Tập luyện với ghế tập
cơ bốn đầu đùi
|
4 000
|
|
1691
|
10
|
Tập với xe đạp tập
|
4 000
|
|
1692
|
11
|
Tập với hệ thống ròng
rọc
|
4 000
|
|
1693
|
12
|
Thuỷ trị liệu (cả
thuốc)
|
50
000
|
|
1694
|
13
|
Vật lý trị liệu hô hấp
|
7 000
|
|
1695
|
14
|
Vật lý trị liệu chỉnh
hình
|
8 000
|
|
1696
|
15
|
Phục hồi chức năng
xương chậu của phụ sản sau sinh đẻ
|
8 000
|
|
1697
|
16
|
Vật lý trị liệu phòng
ngừa các biến chứng do bất động
|
8 000
|
|
1698
|
17
|
Tập dưỡng sinh
|
5 000
|
|
1699
|
18
|
Điện vi dòng giảm đau
|
8 000
|
|
1700
|
19
|
Xoa bóp bằng máy
|
8 000
|
|
1701
|
20
|
Xoa bóp cục bộ bằng
tay (60 phút)
|
28
000
|
|
1702
|
21
|
Xoa bóp toàn thân (60
phút)
|
44
000
|
|
1703
|
22
|
Xông hơi
|
11
000
|
|
1704
|
23
|
Giác hơi
|
9 000
|
|
1705
|
24
|
Bó êm cẳng tay
|
5 000
|
|
1706
|
25
|
Bó êm cẳng chân
|
6 000
|
|
1707
|
26
|
Bó êm đùi
|
9 000
|
|
1708
|
27
|
Chẩn đoán điện thần
kinh cơ
|
17
000
|
|
1709
|
28
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
8 000
|
|
1710
|
29
|
Sóng xung kích điều
trị
|
28
000
|
|
1711
|
30
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
72
000
|
|
1712
|
31
|
Châm (các phương pháp
châm)
|
25
000
|
|
1713
|
32
|
Điện châm
|
30
000
|
|
1714
|
33
|
Thuỷ châm (không kể
tiền thuốc)
|
16
000
|
|
1715
|
34
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
20
000
|
|
1716
|
35
|
Hồng ngoại
|
15
000
|
|
1717
|
36
|
Điện phân
|
15
000
|
|
1718
|
37
|
Sóng ngắn
|
17
000
|
|
1719
|
38
|
Laser châm
|
43
000
|
|
1720
|
39
|
Tử ngoại
|
17
000
|
|
1721
|
40
|
Điện xung
|
16
000
|
|
1722
|
41
|
Tập vận động toàn thân
(30 phút)
|
14
000
|
|
1723
|
42
|
Tập vận động đoạn chi
(30 phút)
|
14
000
|
|
1724
|
43
|
Siêu âm điều trị
|
25
000
|
|
1725
|
44
|
Điện từ trường
|
18
000
|
|
1726
|
45
|
Bó Farafin
|
32
000
|
|
1727
|
46
|
Cứu (Ngải cứu/túi
chườm)
|
13
000
|
|
1728
|
47
|
Kéo nắn, kéo dãn cột
sống/các khớp
|
18
000
|
|
1729
|
48
|
Laser châm (Trong quy
trình không sử dụng kim châm cứu)
|
20 000
|
|
|
C1.19
|
TÂM THẦN
|
|
|
1730
|
1
|
Sốc điện tâm thần
|
170
000
|
|
|
C1.20
|
HUYẾT HỌC
|
|
|
1731
|
1
|
Đặt và thăm dò huyết
động
|
3 762 000
|
Bao gồm cả
catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực
|
1732
|
2
|
Rút máu những bệnh
nhân đa hồng cầu
|
100
000
|
|
1733
|
3
|
Lấy huyết tương người
cho bằng máy tách tế bào tự động (túi 250ml)
|
450
000
|
|
1734
|
4
|
Gạn tách huyết tương
để điều trị (lần)
|
900
000
|
|
|
C1.21
|
HỒI SỨC CẤP CỨU - GMHS
- LỌC MÁU
|
|
|
1735
|
1
|
Tạo nhịp cấp cứu trong
buồng tim
|
275
000
|
|
1736
|
2
|
Tạo nhịp cấp cứu ngoài
lồng ngực
|
715
000
|
|
1737
|
3
|
Sử dụng antidote trong
điều trị ngộ độc cấp
|
165
000
|
|
1738
|
4
|
Soi phế quản điều trị
sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
550
000
|
|
1739
|
5
|
Điều trị rắn độc cắn
bằng huyết thanh kháng nọc rắn
|
616
000
|
|
1740
|
6
|
Giải độc nhiễm độc cấp
ma tuý
|
495
000
|
|
1741
|
7
|
Tắm tẩy độc cho bệnh
nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da
|
165
000
|
|
1742
|
8
|
Lọc máu liên tục (01
lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)
|
1 320 000
|
|
1743
|
9
|
Lọc tách huyết tương
(01 lần) (Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương
đông lạnh)
|
990
000
|
|
1744
|
10
|
Thở máy (thu theo
lượng oxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)
|
|
|
1745
|
11
|
Mở khí quản
|
400
000
|
Bao gồm cả
Canuyn
|
1746
|
12
|
Thở máy (01 ngày điều
trị)
|
320
000
|
|
1747
|
13
|
Đặt nội khí quản
|
300
000
|
|
1748
|
14
|
Cấp cứu ngừng tuần
hoàn
|
190
000
|
Bao gồm cả
bóng dùng nhiều lần
|
1749
|
15
|
Chạy máy tim phổi nhân
tạo đẳng nhiệt/hạ thân nhiệt
|
1 000 000
|
|
1750
|
16
|
Đặt máy tạo nhịp cấp
cứu (Chưa bao gồm dây điện cực, máy tạo nhịp)
|
1 000 000
|
|
1751
|
17
|
Lọc máu cấp cứu thở
máy, chống choáng
|
1 000 000
|
|
1752
|
18
|
Lấy máu truyền lại qua
lọc thô
|
600
000
|
|
1753
|
19
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
600
000
|
|
1754
|
20
|
Thay máu/thay huyết
tương
|
1 000 000
|
|
1755
|
21
|
Lấy máu truyền lại
bằng cell - saver
|
600
000
|
|
1756
|
22
|
Sốc điện cấp cứu có
kết quả
|
500
000
|
|
1757
|
23
|
Cấp cứu người bệnh mới
vào viện ngạt thở có kết quả
|
600
000
|
|
1758
|
24
|
Hạ thân nhiệt chỉ huy
|
600 000
|
|
1759
|
25
|
Tạo lỗ rò động tĩnh
mạch bằng ghép mạch máu
|
600
000
|
|
1760
|
26
|
Lấy máu nhảy cóc, một
đợt 4 tuần/lần
|
400
000
|
|
1761
|
27
|
Chọc rửa ổ bụng chẩn
đoán
|
200
000
|
|
1762
|
28
|
Nội soi phế quản người
bệnh thở máy bằng ống soi mềm
|
200
000
|
|
1763
|
29
|
Sốc điện cấp cứu
|
100
000
|
|
|
C1.22
|
GIẢI PHẪU BỆNH
|
|
|
1764
|
1
|
Khám nghiệm tử thi sau
chết 24 giờ và chết do AIDS
|
2 200 000
|
|
1765
|
2
|
Khám nghiệm tử thi
bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống phá tủy
|
1 600 000
|
|
1766
|
3
|
Khám nghiệm tử thi
bệnh khác
|
1 600 000
|
|
|
C1.23
|
MỘT SỐ DỊCH VỤ KỸ
THUẬT KHÁC
|
|
|
1767
|
1
|
Telemediciner
|
1 100 000
|
|
1768
|
2
|
Kỹ thuật điều trị ung
thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)
|
151
000
|
|
1769
|
3
|
Kỹ thuật xạ phẫu X
-knife, COMFORMAL (trọn gói)
|
24 750 000
|
|
1770
|
4
|
Phẫu thuật sử dụng dao
Gamma (gamma Knife)
|
27 500 000
|
|
1771
|
5
|
Sử dụng thuốc vận mạch
|
180
000
|
|
1772
|
6
|
Đặt catheter
|
100
000
|
|
1773
|
7
|
Tần phổ
|
5 000
|
|
1774
|
8
|
Đặt catheter ổ bụng
(bệnh nhân lọc màng bụng)
|
800
000
|
|
1775
|
9
|
Mornitor 24 giờ (không
áp dụng cho bệnh nhân thở máy và sản khoa)
|
55
000
|
|
1776
|
10
|
Đặt catheter cố định
tĩnh mạch trung tâm truyền tế bào gốc dưới hướng dẫn của siêu âm (chưa bao
gồm catheter chuyên dụng)
|
238 000
|
|
|
C2.1
|
SIÊU ÂM
|
|
|
1777
|
1
|
Chọc dò sinh thiết vú
dưới siêu âm
|
102
000
|
|
1778
|
2
|
Siêu âm Dopler màu
tim/mạch máu
|
100
000
|
|
1779
|
3
|
Siêu âm, đo trục nhãn
cầu
|
22
000
|
|
1780
|
4
|
Siêu âm tim gắng sức
|
495
000
|
|
1781
|
5
|
Siêu âm Dopler màu
tim, cản âm
|
160
000
|
|
1782
|
6
|
Siêu âm nội soi
|
468
000
|
|
1783
|
7
|
Siêu âm
|
27
000
|
|
1784
|
8
|
Siêu âm đầu dò âm đạo,
trực tràng
|
50
000
|
|
1785
|
9
|
Siêu âm/Xquang trên
bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình
|
150
000
|
|
1786
|
10
|
Siêu âm/Xquang tại
giường
|
100
000
|
|
1787
|
11
|
Siêu âm Doppler xuyên
sọ
|
100
000
|
|
1788
|
12
|
Siêu âm tim qua thực
quản
|
600
000
|
|
1789
|
13
|
Siêu âm tim can thiệp
|
600
000
|
|
1790
|
14
|
Siêu âm stress
|
600
000
|
|
1791
|
15
|
Siêu âm cản âm
|
600
000
|
|
|
C2.2
|
CHIẾU - CHỤP XQUANG
|
|
|
|
C2.2.1
|
CHỤP XQUANG CÁC CHI
|
|
|
1792
|
1
|
Các ngón tay hoặc ngón
chân
|
30
000
|
|
1793
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay
hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc
xương bả vai (một tư thế)
|
30
000
|
|
1794
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay
hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc
xương bả vai (hai tư thế)
|
35
000
|
|
1795
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ chân
hoặc xương gót (một tư thế)
|
30
000
|
|
1796
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ chân
hoặc xương gót (hai tư thế)
|
35
000
|
|
1797
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp
gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
35
000
|
|
1798
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp
gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
35
000
|
|
1799
|
8
|
Khung chậu
|
35
000
|
|
|
C2.2.2
|
CHỤP XQUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
1800
|
1
|
Chụp Blondeau, Hirtz
|
30
000
|
|
1801
|
2
|
Chụp hốc mắt
thẳng/nghiêng
|
33
000
|
|
1802
|
3
|
Chụp lỗ thị giác 2 mắt
|
28
000
|
|
1803
|
4
|
Chụp khu trú Baltin
|
36
000
|
|
1804
|
5
|
Chụp Vogd
|
34
000
|
|
1805
|
6
|
Chụp đáy mắt
|
17
000
|
|
1806
|
7
|
Chụp Angiography mắt
|
132
000
|
|
1807
|
8
|
Chụp khớp cắn
|
11
000
|
|
1808
|
9
|
Chụp sọ chỉnh nha
thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
50
000
|
|
1809
|
10
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha
kỹ thuật số
|
83
000
|
|
1810
|
11
|
Xương sọ (một tư thế)
|
30
000
|
|
1811
|
12
|
Xương chũm/mỏm châm
|
30
000
|
|
1812
|
13
|
Xương đá (một tư thế)
|
30
000
|
|
1813
|
14
|
Khớp thái dương-hàm
|
30
000
|
|
1814
|
15
|
Chụp ổ răng
|
30
000
|
|
|
C2.2.3
|
CHỤP XQUANG CỘT SỐNG
|
|
|
1815
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
30
000
|
|
1816
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
35
000
|
|
1817
|
3
|
Cột sống thắt
lưng-cùng
|
35
000
|
|
1818
|
4
|
Cột sống cùng-cụt
|
35
000
|
|
1819
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
35
000
|
|
1820
|
6
|
Đánh giá tuổi xương:
cổ tay/đầu gối
|
30
000
|
|
|
C2.2.4
|
CHỤP XQUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
1821
|
1
|
Chụp khí quản
|
22
000
|
|
1822
|
2
|
Phổi đỉnh ưỡn
(Apicolordotic)
|
22
000
|
|
1823
|
3
|
Tim phổi thẳng
|
35
000
|
|
1824
|
4
|
Tim phổi nghiêng
|
35
000
|
|
1825
|
5
|
Xương ức hoặc xương
sườn
|
35
000
|
|
1826
|
6
|
Chụp phế quản cản
quang
|
600
000
|
|
|
C2.2.5
|
CHỤP XQUANG HỆ THIẾT
NIỆU-TIÊU HÓA -GAN MẬT
|
|
|
1827
|
1
|
Chụp Tele gan
|
36
000
|
|
1828
|
2
|
Chụp mật tuỵ ngược
dòng (ERCP)
|
468
000
|
|
1829
|
3
|
Chụp hệ tiết niệu
không chuẩn bị
|
35
000
|
|
1830
|
4
|
Chụp hệ tiết niệu có
tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
320
000
|
Bao gồm cả
thuốc cản quang
|
1831
|
5
|
Chụp niệu quản - bể
thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
340
000
|
Bao gồm cả
thuốc cản quang
|
1832
|
6
|
Chụp bụng không chuẩn
bị
|
35
000
|
|
1833
|
7
|
Chụp thực quản có uống
thuốc cản quang
|
75
000
|
|
1834
|
8
|
Chụp dạ dày-tá tràng
có uống thuốc cản quang
|
90
000
|
|
1835
|
9
|
Chụp khung đại tràng
có thuốc cản quang
|
115
000
|
|
1836
|
10
|
Chụp bơm hơi màng
bụng/bơm hơi khối u nang
|
200
000
|
|
1837
|
11
|
Chụp bơm thuốc cản
quang vào khối u để chẩn đoán
|
400
000
|
|
1838
|
12
|
Chụp đường mật qua
da/qua gan
|
450 000
|
|
1839
|
13
|
Chụp bể thận qua da,
dẫn lưu bể thận qua da
|
400
000
|
|
1840
|
14
|
Chụp niệu đạo ngược
dòng
|
200
000
|
|
1841
|
15
|
Đặt dẫn lưu đường mật
qua xuống tá tràng theo đường qua da qua gan
|
1 000 000
|
|
1842
|
16
|
Chụp lưu thông ruột non
không dùng ống thông
|
200
000
|
|
1843
|
17
|
Chụp thực quản/dạ
dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép
|
170
000
|
|
|
C2.2.6
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP
XQUANG KHÁC
|
|
|
1844
|
1
|
Chụp cộng hưởng từ
(MRI)
|
1 650 000
|
|
1845
|
2
|
Chụp cộng hưởng từ
(MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)
|
2 310 000
|
|
1846
|
3
|
Chụp động mạch chủ
bụng/Ngực/đùi (không DSA)
|
633
000
|
|
1847
|
4
|
Chụp mạch máu thông
thường (Không DSA)
|
358
000
|
|
1848
|
5
|
Chụp mật qua Kehr
|
150
000
|
|
1849
|
6
|
Chụp bàng quang có bơm
thuốc cản quang
|
94
000
|
|
1850
|
7
|
Chụp X-Quang vú định
vị kim dây
|
237
000
|
|
1851
|
8
|
Lỗ dò cản quang (bao
gồm cả thuốc)
|
275
000
|
|
1852
|
9
|
Chụp tuyến vú (1 bên)
|
30
000
|
|
1853
|
10
|
Mammography (1 bên)
|
66
000
|
|
1854
|
11
|
Chụp tuyến nước bọt
|
28
000
|
|
1855
|
12
|
Chụp tử cung-vòi trứng
(bao gồm cả thuốc)
|
180
000
|
|
1856
|
13
|
Chụp tủy sống có tiêm
thuốc
|
260
000
|
|
1857
|
14
|
Chụp vòm mũi họng
|
35
000
|
|
1858
|
15
|
Chụp ống tai trong
|
35
000
|
|
1859
|
16
|
Chụp họng hoặc thanh
quản
|
35
000
|
|
1860
|
17
|
Chụp CT Scanner đến 32
dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
400
000
|
|
1861
|
18
|
Chụp CT Scanner đến 32
dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
700
000
|
|
1862
|
19
|
Chụp mạch máu (mạch
não/chi/tạng/động mạch chủ/động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)
|
4 245 000
|
Bao gồm
toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp
|
1863
|
20
|
Chụp động mạch vành
dưới DSA
|
4 721 000
|
|
1864
|
21
|
Chụp và can thiệp tim
mạch (van tim/tim bẩm sinh/động mạch vành) dưới DSA
|
5 274 000
|
Chưa bao
gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị
vật.
|
1865
|
22
|
Các can thiệp đường
mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan/mạch phế quản/mạch mạc treo/u xơ tử
cung/giãn tĩnh mạch sinh dục,…)
|
6 318 000
|
Chưa bao
gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị
vật.
|
1866
|
23
|
Chụp, nút dị dạng và
các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não/dị dạng thông động
tĩnh mạch (AVM)/thông động mạch cảnh xoang hang (FCC)/thông động tĩnh mạch
màng cứng (FD)/ mạch tủy/hẹp mạch/lấy huyết khối...)
|
6 600 000
|
Chưa bao
gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật,
hút huyết khối.
|
1867
|
24
|
Chụp X-quang số hóa 1
phim
|
51
000
|
|
1868
|
25
|
Chụp X-quang số hóa 2
phim
|
73
000
|
|
1869
|
26
|
Chụp X-quang số hóa 3
phim
|
96
000
|
|
1870
|
27
|
Chụp tử cung-vòi trứng
bằng số hóa
|
200
000
|
|
1871
|
28
|
Chụp hệ tiết niệu có
tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
340
000
|
|
1872
|
29
|
Chụp niệu quản - bể
thận ngược dòng (UPR) số hóa
|
375
000
|
|
1873
|
30
|
Chụp thực quản có uống
thuốc cản quang số hóa
|
120
000
|
|
1874
|
31
|
Chụp dạ dày-tá tràng
có uống thuốc cản quang số hóa
|
120
000
|
|
1875
|
32
|
Chụp khung đại tràng
có thuốc cản quang số hóa
|
150
000
|
|
1876
|
33
|
Chụp tủy sống có thuốc
cản quang số hóa
|
365
000
|
|
1877
|
34
|
Chụp CT Scanner 64 dãy
đến 128 dãy
|
1 500 000
|
Bao gồm cả
thuốc cản quang
|
1878
|
35
|
Chụp CT Scanner 64 dãy
đến 128 dãy không tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch
|
1 110 000
|
|
1879
|
36
|
Thông tim chụp buồng
tim dưới DSA
|
4 550 000
|
|
1880
|
37
|
Nút động mạch chữa rò
động - tĩnh mạch/phồng động mạch/chảy máu tiêu hoá cấp cứu; Nút động mạch kết
hợp hoá chất điều trị ung thư gan/thận trước phẫu thuật
|
1 000 000
|
|
1881
|
38
|
Gia cố xương bằng vật
liệu nhân tạo
|
1 000 000
|
|
1882
|
39
|
Chụp động mạch vành
tim
|
600
000
|
|
1883
|
40
|
Chụp động mạch các
loại chọc kim trực tiếp
|
600
000
|
|
1884
|
41
|
Chụp bạch mạch
|
600
000
|
|
1885
|
42
|
Chụp động mạch, tĩnh
mạch bằng phương pháp Seldinger
|
600
000
|
|
1886
|
43
|
Chụp tuỷ sống, bao
rễ
|
300
000
|
|
1887
|
44
|
Chụp khớp cản quang
|
300
000
|
|
1888
|
45
|
Chụp tuyến nước bọt có
cản quang
|
170
000
|
|
1889
|
46
|
Chụp, nong và đặt
Stent động mạch thận số hóa xóa nền
|
6 318 000
|
|
|
C3
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
C3.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC -
MIỄN DỊCH
|
|
|
1890
|
1
|
Kháng thể kháng nhân
và anti -dsDNA
|
220
000
|
|
1891
|
2
|
Tổng phân tích tế bào
máu bằng máy đếm laser
|
30
000
|
|
1892
|
3
|
Nhuộm hồng cầu lưới
trên máy tự động
|
26
000
|
|
1893
|
4
|
Huyết đồ (Sử dụng máy
đếm tự động)
|
47
000
|
|
1894
|
5
|
Huyết đồ (Sử dụng máy
đếm laser)
|
50
000
|
|
1895
|
6
|
Độ tập trung tiểu cầu
|
10
000
|
|
1896
|
7
|
Tìm mảnh vỡ hồng cầu
(bằng máy)
|
13
000
|
|
1897
|
8
|
Tìm hồng cầu có chấm
ưa baze (bằng máy)
|
13
000
|
|
1898
|
9
|
Tìm ấu trùng giun chỉ
trong máu
|
20 000
|
|
1899
|
10
|
Tập trung bạch cầu
|
19
000
|
|
1900
|
11
|
Máu lắng (bằng máy tự
động)
|
28
000
|
|
1901
|
12
|
Nhuộm hồng cầu sắt
(nhuộm Peris)
|
25
000
|
|
1902
|
13
|
Nhuộm Phosphatase kiềm
bạch cầu
|
44
000
|
|
1903
|
14
|
Nhuộm Phosphatase acid
|
52
000
|
|
1904
|
15
|
Cấy cụm tế bào tuỷ
|
468
000
|
|
1905
|
16
|
Xét nghiệm hoà hợp
(Cross-Match) trong phát máu
|
28
000
|
|
1906
|
17
|
Nhuộm sợi xơ trong mô
tuỷ xương
|
50
000
|
|
1907
|
18
|
Nhuộm sợi xơ liên võng
trong mô tuỷ xương
|
50
000
|
|
1908
|
19
|
Lách đồ
|
39
000
|
|
1909
|
20
|
Hoá mô miễn dịch tuỷ xương
(01 marker)
|
127
000
|
|
1910
|
21
|
Thời gian
thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)
|
28
000
|
|
1911
|
22
|
Thời gian Thrombin
(TT)
|
28
000
|
|
1912
|
23
|
Tìm yếu tố kháng đông
đường ngoại sinh
|
55
000
|
|
1913
|
24
|
Tìm yếu tố kháng đông
đường nội sinh
|
74
000
|
|
1914
|
25
|
Nghiệm pháp rượu
(nghiệm pháp Ethanol)
|
20
000
|
|
1915
|
26
|
Nghiệm pháp Von
-Kaulla
|
33
000
|
|
1916
|
27
|
Định lượng D -Dimer
|
209
000
|
|
1917
|
28
|
Định lượng Protein S
|
165
000
|
|
1918
|
29
|
Định lượng Protein C
|
204
000
|
|
1919
|
30
|
Đinh lượng yếu tố
Thrombomodulin
|
132
000
|
|
1920
|
31
|
Định lượng đồng yếu tố
Ristocetin
|
138
000
|
|
1921
|
32
|
Định lượng yếu tố Von
-Willebrand (v-WF)
|
138
000
|
|
1922
|
33
|
Định lượng yếu tố:
PAI-1/PAI-2
|
138
000
|
|
1923
|
34
|
Định lượng Plasminogen
|
138
000
|
|
1924
|
35
|
Định lượng a2 anti-plasmin
(a2AP)
|
138
000
|
|
1925
|
36
|
Định lượng
ò-Thromboglobulin (òTG)
|
138
000
|
|
1926
|
37
|
Định lượng t -PA
|
138
000
|
|
1927
|
38
|
Định lượng anti
Thrombin III
|
99
000
|
|
1928
|
39
|
Định lượng a2
Macroglobulin (a2MG)
|
132
000
|
|
1929
|
40
|
Định lượng chất ức chế
C1
|
132
000
|
|
1930
|
41
|
Định lượng yếu tố
Heparin
|
132
000
|
|
1931
|
42
|
Định lượng yếu tố
kháng xạ
|
160
000
|
|
1932
|
43
|
Định lượng FDP
|
88
000
|
|
1933
|
44
|
Định type hoà hợp tổ
chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kit HLA (lớp 1 và lớp 2)
|
2 365 000
|
|
1934
|
45
|
Test đường, ham
|
47
000
|
|
1935
|
46
|
Đếm số lượng CD3 CD4
CD5
|
259
000
|
|
1936
|
47
|
Phân tích CD (một loại
CD)
|
110
000
|
|
1937
|
48
|
Xét nghiệm kháng thể
ds -DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex
|
44
000
|
|
1938
|
49
|
Thử phản ứng dị ứng
thuốc
|
50
000
|
|
1939
|
50
|
Định lượng men G6PD
|
52
000
|
|
1940
|
51
|
Định lượng men Pyruvat
kinase
|
118
000
|
|
1941
|
52
|
Xét nghiệm trao đổi
nhiễm sắc thể chị em
|
369
000
|
|
1942
|
53
|
Nhiễm sắc thể
philadelphia (có ảnh Karyotype)
|
160
000
|
|
1943
|
54
|
Xác định gen bệnh máu
ác tính
|
605
000
|
|
1944
|
55
|
Xét nghiệm xác định
gen Hemophilia
|
880
000
|
|
1945
|
56
|
Xét nghiệm chuyển dạng
Lympho với PHA
|
204
000
|
|
1946
|
57
|
Anti-HCV (Elisa)
|
94
000
|
|
1947
|
58
|
Anti-HIV (Elisa)
|
72
000
|
|
1948
|
59
|
HBsAg (nhanh)
|
47
000
|
|
1949
|
60
|
Anti-HCV (nhanh)
|
47
000
|
|
1950
|
61
|
Anti-HIV (nhanh)
|
47
000
|
|
1951
|
62
|
Anti-HBs (ELISA)
|
55
000
|
|
1952
|
63
|
Anti-HBc IgG (ELISA)
|
55
000
|
|
1953
|
64
|
Anti-HBc IgM (ELISA)
|
74
000
|
|
1954
|
65
|
Anti-HBe (ELISA)
|
66
000
|
|
1955
|
66
|
HBeAg (ELISA)
|
66
000
|
|
1956
|
67
|
Kháng thể kháng ký
sinh trùng sốt rét (ELISA)
|
77
000
|
|
1957
|
68
|
Kháng thể kháng giang
mai (ELISA)
|
55
000
|
|
1958
|
69
|
Anti-HTLV1/2 (ELISA)
|
66
000
|
|
1959
|
70
|
Anti-EBV IgG (ELISA)
|
102
000
|
|
1960
|
71
|
Anti-EBV IgM (ELISA)
|
102
000
|
|
1961
|
72
|
Anti-CMV IgG (ELISA)
|
102
000
|
|
1962
|
73
|
Anti-CMV IgM (ELISA)
|
102
000
|
|
1963
|
74
|
Xác định DNA trong
viêm gan B
|
237
000
|
|
1964
|
75
|
Tìm ký sinh trùng sốt
rét bằng phương pháp PCR
|
154
000
|
|
1965
|
76
|
HIV (PCR)
|
259
000
|
|
1966
|
77
|
HCV (RT-PCR)
|
347
000
|
|
1967
|
78
|
HIV (RT-PCR)
|
451
000
|
|
1968
|
79
|
Định týp E/B HIV-1
|
798
000
|
|
1969
|
80
|
Định lượng virus viêm
gan B (HBV)
|
1 183 000
|
|
1970
|
81
|
Định nhóm máu khó hệ
ABO
|
165
000
|
|
1971
|
82
|
Định nhóm máu hệ Rh (D
yếu, D từng phần)
|
127
000
|
|
1972
|
83
|
Định nhóm máu A1
|
28
000
|
|
1973
|
84
|
Xác định kháng nguyên
H
|
28
000
|
|
1974
|
85
|
Định nhóm máu hệ Kell
|
160
000
|
|
1975
|
86
|
Định nhóm máu hệ MN
(Xác định kháng nguyên M, N)
|
160
000
|
|
1976
|
87
|
Định nhóm máu hệ P
(xác định kháng nguyên p1)
|
160
000
|
|
1977
|
88
|
Định nhóm máu hệ Lewis
(xác định kháng nguyên Lea, Leb)
|
160 000
|
|
1978
|
89
|
Định nhóm máu hệ Kidd
(xác định kháng nguyên jKa,jKbjKa, jKb)
|
319
000
|
|
1979
|
90
|
Định nhóm máu hệ
Lutheran ( xác định kháng nguyên Lua, Lub)
|
154
000
|
|
1980
|
91
|
Định nhóm máu hệ Ss
(xác định kháng nguyên S,s)
|
154
000
|
|
1981
|
92
|
Định nhóm máu hệ Duffy
(xác định kháng nguyên Fya, Fyb)
|
154
000
|
|
1982
|
93
|
Định nhóm máu hệ MNSs
(xác định kháng nguyên Mia)
|
154
000
|
|
1983
|
94
|
Định nhóm máu hệ Diego
(xác định kháng nguyên Diego)
|
154
000
|
|
1984
|
95
|
Sàng lọc kháng thể bất
thường
|
72
000
|
|
1985
|
96
|
Định danh kháng thể
bất thường
|
1 045 000
|
|
1986
|
97
|
Hiệu giá kháng thể tự
nhiên chống A/B Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50
|
28
000
|
|
1987
|
98
|
Xác định bất đồng nhóm
máu mẹ con
|
66
000
|
|
1988
|
99
|
Tách tế bào máu bằng
máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
578
000
|
|
1989
|
100
|
Thu thập và chiết tách
tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
2 035 000
|
|
1990
|
101
|
Thu thập và chiết tách
tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
2 035 000
|
|
1991
|
102
|
Thu thập và chiết tách
tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)
|
2 475 000
|
|
1992
|
103
|
Điều chế và lưu trữ tế
bào gốc từ máu ngoại vi
|
15 950 000
|
|
1993
|
104
|
Điều chế và lưu trữ tế
bào gốc từ máu cuống rốn/từ tuỷ xương
|
15 950 000
|
|
1994
|
105
|
Xét nghiệm xác định
HLA
|
3 000 000
|
|
1995
|
106
|
Xét nghiệm độ chéo
(Cross-Match) trong ghép cơ quan
|
385
000
|
|
1996
|
107
|
Xét nghiệm tiền mẫn
cảm
|
330
000
|
|
1997
|
108
|
Xét nghiệm tế bào gốc
CD 34+
|
1 700 000
|
|
1998
|
109
|
Bilan đông cầm máu,
huyết khối
|
1 375 000
|
|
1999
|
110
|
Xét nghiệm miễn dịch
màng tế bào (CD)
|
880
000
|
|
2000
|
111
|
Xét nghiệm sắc thể: kỹ
thuật DNA với protein
|
4 400 000
|
|
2001
|
112
|
Xét nghiệm xác định
gen
|
3 135 000
|
|
2002
|
113
|
Anti TPO - AB
|
250
000
|
|
2003
|
114
|
Xét nghiệm kháng thể
kháng KST sốt rét test nhanh
|
40 000
|
|
2004
|
115
|
Xét nghiệm Clammydia
test nhanh
|
40
000
|
|
2005
|
116
|
Xét nghiệm lao bằng
test nhanh
|
40
000
|
|
2006
|
117
|
Huyết đồ (bằng phương
pháp thủ công)
|
42
000
|
|
2007
|
118
|
Định lượng Hemoglobin
(bằng máy quang kế)
|
20
000
|
|
2008
|
119
|
Tổng phân tích tế bào
máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
20
000
|
|
2009
|
120
|
Hồng cầu lưới (bằng
phương pháp thủ công)
|
17
000
|
|
2010
|
121
|
Thể tích khối hồng cầu
(Hematocrit)
|
10
000
|
|
2011
|
122
|
Máu lắng (bằng phương
pháp thủ công)
|
14
000
|
|
2012
|
123
|
Xét nghiệm sức bền
hồng cầu
|
24
000
|
|
2013
|
124
|
Xét nghiệm số lượng
tiểu cầu (thủ công)
|
22
000
|
|
2014
|
125
|
Định nhóm máu hệ ABO
bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
20
000
|
|
2015
|
126
|
Định nhóm máu hệ ABO
bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu
|
17
000
|
|
2016
|
127
|
Định nhóm máu hệ ABO
bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
16
000
|
|
2017
|
128
|
Định nhóm máu hệ ABO
trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần,
khối hồng cầu, bạch cầu
|
40
000
|
|
2018
|
129
|
Định nhóm máu hệ ABO
trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu
cầu hoặc huyết tương
|
30
000
|
|
2019
|
130
|
Định nhóm máu hệ Rh(D)
bằng phương pháp ống nghiệm/phiến đá
|
18
000
|
|
2020
|
131
|
Tìm tế bào Hargraves
|
35
000
|
|
2021
|
132
|
Thời gian máu chảy
(phương pháp Duke)
|
7 000
|
|
2022
|
133
|
Co cục máu đông
|
8 000
|
|
2023
|
134
|
Thời gian Howell
|
20
000
|
|
2024
|
135
|
Định lượng yếu tố I
(fibrinogen)
|
35
000
|
|
2025
|
136
|
Định lượng Fibrinogen
bằng phương pháp trực tiếp
|
65
000
|
|
2026
|
137
|
Thời gian Prothrombin
(PT,TQ) bằng thủ công
|
32
000
|
|
2027
|
138
|
Thời gian Prothrombin
(PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
40
000
|
|
2028
|
139
|
Xét nghiệm tế bào học
tủy xương
|
90
000
|
Không bao
gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
2029
|
140
|
Xét nghiệm tế bào hạch
|
30
000
|
Không bao
gồm thủ thuật chọc hút hạch
|
2030
|
141
|
Nhuộm Peroxydase (MPO)
|
45
000
|
|
2031
|
142
|
Nhuộm sudan den
|
45
000
|
|
2032
|
143
|
Nhuộm Periodic Acide
Schiff (PAS)
|
50
000
|
|
2033
|
144
|
Điện giải đồ (Na+, K+,
CL +)
|
27
000
|
|
2034
|
145
|
Định lượng Ca++ máu
|
15
000
|
|
2035
|
146
|
Định lượng các chất
Glucose
|
18
000
|
|
2036
|
147
|
Đinh lượng Sắt huyết
thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
30
000
|
|
2037
|
148
|
Các xét nghiệm
BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym:
phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
20
000
|
|
2038
|
149
|
Định lượng
Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần
hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
20
000
|
|
2039
|
150
|
Xác định các yếu tố vi
lượng (đồng/kẽm...)
|
21
000
|
|
2040
|
151
|
Xác định các yếu tố vi
lượng Fe (sắt)
|
21
000
|
|
2041
|
152
|
Tìm ký sinh trùng sốt
rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
18
000
|
|
2042
|
153
|
Tổng phân tích tế bào
máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
60
000
|
Cho tất cả
các thông số
|
2043
|
154
|
Định lượng yếu tố
VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố
VIII hoặc yếu tố XI)
|
230
000
|
Giá cho mỗi
yếu tố
|
2044
|
155
|
Định lượng yếu tố V
hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu
tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)
|
220
000
|
Giá cho mỗi
yếu tố
|
2045
|
156
|
Định lượng yếu tố
VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
|
190
000
|
Giá cho mỗi
yếu tố
|
2046
|
157
|
Định lượng yếu tố
II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)
|
385
000
|
Giá cho mỗi
yếu tố
|
2047
|
158
|
Định lượng yếu tố XIII
(hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)
|
880
000
|
|
2048
|
159
|
Đo độ ngưng tập tiểu
cầu với ADP/Collgen
|
80
000
|
Giá cho mỗi
chất kích tập
|
2049
|
160
|
Nghiệm pháp Coombs
gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống
nghiệm/Gelcard/Scangel);
|
62
000
|
|
2050
|
161
|
Định nhóm máu hệ ABO/
Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
|
50
000
|
|
2051
|
162
|
Định lượng các chất
Albumine/Creatine/Globuline/ Phospho/Protein toàn phần/Ure/Axit Uric,…(mỗi
chất)
|
17
000
|
|
2052
|
163
|
Định lượng các chất
amilaze
|
17
000
|
|
2053
|
164
|
Tổng phân tích tế bào
máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động)
|
30
000
|
Cho tất cả
các thông số
|
2054
|
165
|
Phản ứng chéo định
nhóm máu
|
30
000
|
|
2055
|
166
|
Phản ứng chéo 4 điều
kiện
|
60
000
|
|
2056
|
167
|
Định nhóm máu khó
|
30
000
|
|
2057
|
168
|
Anti HBs (test nhanh)
|
50
000
|
|
2058
|
169
|
HBeAg (test nhanh)
|
50
000
|
|
2059
|
170
|
HBsAg (ELISA)
|
60
000
|
|
2060
|
171
|
Điện di huyết sắc tố
(định lượng) tự động
|
241 000
|
|
2061
|
172
|
Điện di protein huyết
thanh tự động
|
185 000
|
|
2062
|
173
|
Phản ứng hòa hợp
trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy
bán tự động)
|
48 000
|
|
2063
|
174
|
Đàn hồi đồ cục máu
(TEG: Thrombo Elasto Graphy)
|
239 000
|
|
|
C3.2
|
XÉT NGHIỆM SINH HÓA
|
|
|
2064
|
1
|
Gross
|
14
000
|
|
2065
|
2
|
Maclagan
|
14
000
|
|
2066
|
3
|
Amoniac
|
47
000
|
|
2067
|
4
|
CPK
|
20
000
|
|
2068
|
5
|
ACTH
|
74
000
|
|
2069
|
6
|
ADH
|
129
000
|
|
2070
|
7
|
Cortison
|
75
000
|
|
2071
|
8
|
GH
|
75
000
|
|
2072
|
9
|
Erythropoietin
|
69
000
|
|
2073
|
10
|
Thyroglobulin
|
69
000
|
|
2074
|
11
|
Calcitonin
|
75
000
|
|
2075
|
12
|
TRAb
|
250
000
|
|
2076
|
13
|
Phenitoin
|
69
000
|
|
2077
|
14
|
Theophylin
|
69
000
|
|
2078
|
15
|
Tricyclic anti
depressant
|
69
000
|
|
2079
|
16
|
Quinin/Cloroquin/Mefloquin
|
69
000
|
|
2080
|
17
|
Nồng độ rượu trong máu
|
24
000
|
|
2081
|
18
|
Paracetamol
|
30
000
|
|
2082
|
19
|
Benzodiazepam(BZD)
|
30
000
|
|
2083
|
20
|
Ngộ độc thuốc
|
47
000
|
|
2084
|
21
|
Salicylate
|
63
000
|
|
2085
|
22
|
ALA
|
80
000
|
|
2086
|
23
|
A/G
|
28
000
|
|
2087
|
24
|
Calci
|
12
000
|
|
2088
|
25
|
Calci ion hoá
|
19
000
|
|
2089
|
26
|
Phospho
|
11
000
|
|
2090
|
27
|
CK-MB
|
28
000
|
|
2091
|
28
|
LDH
|
19
000
|
|
2092
|
29
|
Gama GT
|
18
000
|
|
2093
|
30
|
CRP hs
|
37
000
|
|
2094
|
31
|
Ceruloplasmin
|
50
000
|
|
2095
|
32
|
Apolipoprotein A/B (1
loại)
|
45
000
|
|
2096
|
33
|
IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)
|
44
000
|
|
2097
|
34
|
Lipase
|
41
000
|
|
2098
|
35
|
Complement 3 (C3)/4
(C4) (1loại)
|
41
000
|
|
2099
|
36
|
Beta2 Microglobulin
|
52
000
|
|
2100
|
37
|
RF (Rheumatoid Fator)
|
41
000
|
|
2101
|
38
|
ASLO
|
41
000
|
|
2102
|
39
|
Transferin
|
47
000
|
|
2103
|
40
|
Khí máu
|
72
000
|
|
2104
|
41
|
Catecholamin
|
143
000
|
|
2105
|
42
|
T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)
|
60 000
|
|
2106
|
43
|
TSH
|
55
000
|
|
2107
|
44
|
Alpha FP (AFP)
|
75
000
|
|
2108
|
45
|
PSA
|
75
000
|
|
2109
|
46
|
Ferritin
|
75
000
|
|
2110
|
47
|
Insuline
|
75
000
|
|
2111
|
48
|
CEA
|
80
000
|
|
2112
|
49
|
Beta-HCG
|
75
000
|
|
2113
|
50
|
Estradiol
|
75
000
|
|
2114
|
51
|
LH
|
75
000
|
|
2115
|
52
|
FSH
|
75
000
|
|
2116
|
53
|
Prolactin
|
75
000
|
|
2117
|
54
|
Progesteron
|
75
000
|
|
2118
|
55
|
Homocysteine
|
107
000
|
|
2119
|
56
|
Myoglobin
|
66
000
|
|
2120
|
57
|
Troponin T/I
|
52
000
|
|
2121
|
58
|
Cyclosporine
|
248
000
|
|
2122
|
59
|
PTH
|
187
000
|
|
2123
|
60
|
CA 19-9
|
122
170
|
|
2124
|
61
|
CA 15-3
|
122
170
|
|
2125
|
62
|
CA 72-4
|
105
000
|
|
2126
|
63
|
CA 125
|
122
170
|
|
2127
|
64
|
Cyfra 21-1
|
72
000
|
|
2128
|
65
|
Flate
|
61
000
|
|
2129
|
66
|
Vitamin B12
|
52
000
|
|
2130
|
67
|
Dogoxin
|
61
000
|
|
2131
|
68
|
Anti – TG
|
250
000
|
|
2132
|
69
|
Pre albumin
|
69
000
|
|
2133
|
70
|
Lactat
|
69
000
|
|
2134
|
71
|
Lambda
|
69
000
|
|
2135
|
72
|
Kappa
|
69
000
|
|
2136
|
73
|
HBDH
|
69
000
|
|
2137
|
74
|
Haptoglobin
|
69
000
|
|
2138
|
75
|
GLDH
|
69
000
|
|
2139
|
76
|
Alpha Microglobulin
|
69
000
|
|
2140
|
77
|
Testosteron
|
77
000
|
|
2141
|
78
|
HbA1C
|
70
000
|
|
2142
|
79
|
Định lượng C-Peptid
|
316 000
|
|
2143
|
80
|
Định lượng
Pro-calcitonin
|
300 000
|
|
2144
|
81
|
Định lượng BNP (B-
Type Natriuretic Peptide)
|
429 000
|
|
2145
|
82
|
Định lượng PAPP-A
|
201 000
|
|
2146
|
83
|
Định lượng free bHCG
(Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)
|
201 000
|
|
2147
|
84
|
Định lượng Anti CCP
|
272 000
|
|
2148
|
85
|
Định lượng 25OH
Vitamin D (D3)
|
316 000
|
|
|
C3.3
|
VI SINH
|
|
|
2149
|
1
|
Vi khuẩn chí
|
18
000
|
|
2150
|
2
|
Xét nghiệm tìm BK
|
25
000
|
|
2151
|
3
|
Cấy máu bằng máy cấy
máu Batec
|
110
000
|
|
2152
|
4
|
Nuôi cấy tìm vi khuẩn
kỵ khí
|
1 073 000
|
|
2153
|
5
|
Nuôi cấy và định danh
vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix
|
204
000
|
|
2154
|
6
|
Phản ứng CRP
|
25
000
|
|
2155
|
7
|
Kỹ thuật sắc ký khí
miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh
|
110
000
|
|
2156
|
8
|
Xác định Pneumocystis
carinii bằng kỹ thuật ELISA
|
300
000
|
|
2157
|
9
|
Xác định cúm, á cúm 2
bằng kỹ thuật ELISA
|
420
000
|
|
2158
|
10
|
Định lượng vi rút viêm
gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều
trị)
|
1 128 000
|
|
2159
|
11
|
Định lượng vi rút viêm
gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (sử dụng để theo dõi điều
trị)
|
1 133 000
|
|
2160
|
12
|
Cấy vi khuẩn Lao nhanh
bằng môi trường MGIT
|
90
000
|
|
2161
|
13
|
Chẩn đoán Dengue IgM
bằng kỹ thuật ELISA
|
127
000
|
|
2162
|
14
|
Chẩn đoán Dengue IgG
bằng kỹ thuật ELISA
|
127
000
|
|
2163
|
15
|
Chẩn đoán viêm não
nhật bản bằng kỹ thuật ELISA
|
50
000
|
|
2164
|
16
|
Chẩn đoán Rotavirus
bằng kỹ thuật ngưng kết
|
149
000
|
|
2165
|
17
|
Chẩn đoán Toxoplasma
IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
94
000
|
|
2166
|
18
|
Chẩn đoán Toxoplasma
IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
94
000
|
|
2167
|
19
|
Chẩn đoán Herpes vius
HSV1, 2 IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
127
000
|
|
2168
|
20
|
Chẩn đoán Herpes vius
HSV1, 2 IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
127
000
|
|
2169
|
21
|
Chẩn đoán Cytomegalovius
bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)
|
105
000
|
|
2170
|
22
|
Chẩn đoán
Cytomegalovius bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)
|
94
000
|
|
2171
|
23
|
Chẩn đoán Clamydia IgG
bằng kỹ thuật ELISA
|
150
000
|
|
2172
|
24
|
Chẩn đoán Esteinbar
Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)
|
160
000
|
|
2173
|
25
|
Chẩn đoán Esteinbar
Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)
|
155
000
|
|
2174
|
26
|
Chẩn đoán Esteinbar
Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)
|
170
000
|
|
2175
|
27
|
Chẩn đoán Esteinbar
Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-NA1 IgG)
|
180
000
|
|
2176
|
28
|
Chẩn đoán Mycoplasma
pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
140
000
|
|
2177
|
29
|
Chẩn đoán Mycoplasma
pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
209
000
|
|
2178
|
30
|
Chẩn đoán RubellaIgM
bằng kỹ thuật ELISA
|
120
000
|
|
2179
|
31
|
Chẩn đoán RubellaIgG
bằng kỹ thuật ELISA
|
99
000
|
|
2180
|
32
|
Chẩn đoán RSV
(Resprator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA
|
120
000
|
|
2181
|
33
|
Chẩn đoán Aspegilus
bằng kỹ thuật ELISA
|
88
000
|
|
2182
|
34
|
Chẩn đoán Crytococcus
bằng kỹ thuật ngưng kết hạt
|
94
000
|
|
2183
|
35
|
Chẩn đoán Canđia Ag bằng
kỹ thuật ELISA
|
145
000
|
|
2184
|
36
|
Chẩn đoán Thương hàn
bằng kỹ thuật Widal
|
80
000
|
|
2185
|
37
|
Chẩn đoán giang mai
bằng kỹ thuật ELISA
|
30
000
|
|
2186
|
38
|
Chẩn đoán anti HAV
-IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
83
000
|
|
2187
|
39
|
Chẩn đoán anti HAV
-total bằng kỹ thuật ELISA
|
74
000
|
|
2188
|
40
|
Chẩn đoán Mycoplasma
Prcumonie
|
154
000
|
|
2189
|
41
|
Rubella virus Ab test
nhanh
|
100 000
|
|
2190
|
42
|
Fasciola (Sán lá gan
lớn) Ab miễn dịch bán tự động
|
46 000
|
|
2191
|
43
|
PCR chẩn đoán CMV
|
670 000
|
|
2192
|
44
|
PCR chẩn đoán lao bằng
hệ thống Cobas TaqMan48
|
724 000
|
|
2193
|
45
|
Vi khuẩn nuôi cấy và
định danh hệ thống tự động
|
204 000
|
|
|
C3.4
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
2194
|
1
|
Nước tiểu 10 thông số
(máy)
|
20
000
|
|
2195
|
2
|
Micro Albumin
|
50
000
|
|
2196
|
3
|
Opiate (định tính)
|
30
000
|
|
2197
|
4
|
Amphetamin (định tính)
|
30
000
|
|
2198
|
5
|
Marijuana (định tính)
|
30
000
|
|
2199
|
6
|
Protein Bence –Jone
|
17
000
|
|
2200
|
7
|
Dưỡng chấp
|
17
000
|
|
2201
|
8
|
DPD
|
138
000
|
|
2202
|
9
|
Calci niệu
|
20
000
|
|
2203
|
10
|
Điện giải đồ ( Na, K,
Cl) niệu
|
30
000
|
|
2204
|
11
|
Định lượng Protein
niệu hoặc đường niệu
|
10
000
|
|
2205
|
12
|
Tế bào cặn nước tiểu
hoặc cặn Adis
|
30
000
|
|
2206
|
13
|
Ure hoặc Axit Uric
hoặc Creatinin niệu
|
17
000
|
|
2207
|
14
|
Amylase niệu
|
28
000
|
|
2208
|
15
|
Các chất Xentonic/sắc
tố mật/muối mật/urobilinogen
|
5 000
|
|
2209
|
16
|
Xác định Gonadotrophin
để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học/miễn dịch
|
22
000
|
|
2210
|
17
|
Định lượng
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén
|
74
000
|
|
2211
|
18
|
Porphyrin: Định tính
|
40
000
|
|
2212
|
19
|
Xác định tế bào/trụ
hay các tinh thể khác
|
2 000
|
|
2213
|
20
|
Xác định tỷ trọng
trong nước tiểu/ pH
|
4 000
|
|
2214
|
21
|
Định lượng Creatinin
(Test)
|
17 000
|
|
2215
|
22
|
Định lượng Micro
Albumin (Test)
|
19 000
|
|
|
C3.5
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
2216
|
1
|
Xét nghiệm cặn dư phân
|
45
000
|
|
2217
|
2
|
Nuôi cấy phân lập vi
khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy
|
69
000
|
|
2218
|
3
|
Tìm Bilirubin
|
5 000
|
|
2219
|
4
|
Xác định Canxi/Phospho
|
5 000
|
|
2220
|
5
|
Xác định các men:
Amilase/Trypsin/Mucinase
|
8 000
|
|
2221
|
6
|
Soi trực tiếp tìm hồng
cầu, bạch cầu trong phân
|
20
000
|
|
2222
|
7
|
Urobilin,
Urobilinogen: Định tính
|
5 000
|
|
2223
|
8
|
Xét nghiệm hạt mỡ
trong phân
|
20
000
|
|
|
C3.6
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT
DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não
tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
|
|
C3.6.1
|
XÉT NGHIỆM VI KHUẨN -
KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
2224
|
1
|
Soi tươi tìm ký sinh
trùng (đường ruột/ngoài đường ruột)
|
20
000
|
|
2225
|
2
|
Soi trực tiếp nhuộm
soi (nhuộm Gram/nhuộm xanh Methylen)
|
38
000
|
|
2226
|
3
|
Kháng sinh đồ MIC cho
vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
|
100
000
|
|
2227
|
4
|
Kháng sinh đồ
|
127
000
|
|
2228
|
5
|
Nuôi cấy định danh vi
khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
140
000
|
|
2229
|
6
|
Nuôi cấy và định danh
nấm bằng phương pháp thông thường
|
170
000
|
|
2230
|
7
|
Định lượng HBsAg
|
300
000
|
|
2231
|
8
|
RPR định tính
|
23
000
|
|
2232
|
9
|
TPHA định tính
|
40
000
|
|
2233
|
10
|
Nuôi cấy phân lập vi
khuẩn, kháng sinh đồ
|
80
000
|
|
2234
|
11
|
Xét nghiệm nấm (nhuộm
soi)
|
30
000
|
|
2235
|
12
|
Test sốt rét
|
50
000
|
|
2236
|
13
|
Nuôi cấy phân lập vi
khuẩn hiếm gặp (từ các loại bệnh phẩm: dịch, mủ, nước tiểu, phân, dịch não
tủy, đờm, máu) bằng bộ sinh vật hóa học
|
1 080 000
|
|
2237
|
14
|
Anti-HBs định lượng
|
81 000
|
|
|
C3.6.2
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
|
|
|
2238
|
1
|
Tế bào dịch màng
(phổi/bụng/tim/khớp…)
|
35
000
|
|
2239
|
2
|
Tế bào dịch màng
(phổi/bụng/tim/khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
35
000
|
|
|
C3.6.3
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC
DÒ
|
|
|
2240
|
1
|
Protein dịch
|
11
000
|
|
2241
|
2
|
Glucose dịch
|
13
000
|
|
2242
|
3
|
Clo dịch
|
18
000
|
|
2243
|
4
|
Phản ứng Pandy
|
6 000
|
|
2244
|
5
|
Rivalta
|
6 000
|
|
|
C3.6.4
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU
BỆNH LÝ
|
|
|
2245
|
1
|
Chẩn đoán mô bệnh học
bệnh phẩm phẫu thuật
|
66
000
|
|
2246
|
2
|
Chọc, hút, nhuộm, chẩn
đoán các u nang (1 u)
|
88
000
|
|
2247
|
3
|
Chọc hút tuyến tìên
liệt, nhuộm và chẩn đoán
|
193
000
|
|
2248
|
4
|
Chọc, hút, nhuộm và
chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh
|
358
000
|
|
2249
|
5
|
Chọc, hút, xét nghiệm
tế bào các u/tổn thương sâu
|
138
000
|
|
2250
|
6
|
Chọc hút, nhuộm và
chẩn đoán u nang buồng trứng
|
275
000
|
|
2251
|
7
|
Xét nghiệm Cyto (tế bào)
|
61
000
|
|
2252
|
8
|
Sinh thiết và làm tiêu
bản tổ chức xương
|
83
000
|
|
2253
|
9
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm cxylin Eosin
|
130
000
|
|
2254
|
10
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
160
000
|
|
2255
|
11
|
Xét nghiệm chẩn đoán
tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
150
000
|
|
2256
|
12
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)
|
223
000
|
|
2257
|
13
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh
|
250
000
|
|
2258
|
14
|
Xét nghiệm các loại
dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
70
000
|
|
2259
|
15
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
110
000
|
|
|
C3.6.5
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
|
2260
|
1
|
Định tính thuốc gây
ngộ độc (1 chỉ tiêu)
|
74
000
|
|
2261
|
2
|
Định tính thuốc trừ
sâu (1 chỉ tiêu)
|
75
000
|
|
2262
|
3
|
Định tính Porphyrin
trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân
|
33
000
|
|
|
C3.7
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
|
2263
|
1
|
Pro-BNP (N-terminal
pro B-type natriuretic peptid)
|
338
000
|
|
2264
|
2
|
Đường máu mao mạch
|
15
000
|
|
2265
|
3
|
Định nhóm máu hệ ABO
bằng thẻ định nhóm máu
|
61
000
|
|
2266
|
4
|
Thời gian máu chảy
(phương pháp Ivy)
|
11
000
|
|
2267
|
5
|
Xét nghiệm mô bệnh học
tủy xương
|
265
000
|
Không bao
gồm thủ thuật sinh thiết tủy
|
2268
|
6
|
Xét nghiệm tinh dịch
|
30
000
|
|
2269
|
7
|
HP (HPylori) (test
nhanh)
|
50
000
|
|
2270
|
8
|
CRP (test nhanh)
|
50
000
|
|
2271
|
9
|
Rotavirus (test nhanh)
|
50
000
|
|
|
C4
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
|
C4.1
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
2272
|
1
|
Điện tâm đồ
|
23
000
|
|
2273
|
2
|
Điện não đồ
|
40
000
|
|
2274
|
3
|
Lưu huyết não
|
20
000
|
|
2275
|
4
|
Đo chức năng hô hấp
|
75
000
|
|
2276
|
5
|
Test thanh thải
Creatinine
|
39
000
|
|
2277
|
6
|
Test thanh thải Ure
|
39
000
|
|
2278
|
7
|
Thăm dò các dung tích
phổi
|
125
000
|
|
2279
|
8
|
Đo dung tích phổi toàn
phần với máy Plethysmography
|
305
000
|
|
2280
|
9
|
Thử nghiệm dung nạp
Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
|
30 000
|
|
2281
|
10
|
Đo mật độ xương bằng
phương pháp DEXA (1 bộ phận)
|
79 000
|
|
2282
|
11
|
Đo mật độ xương bằng
phương pháp DEXA (toàn thân)
|
210 000
|
|
|
C4.2
|
Các thăm dò chức năng
đặc biệt khác
|
|
|
2283
|
1
|
Test Raven/Gille
|
11
000
|
|
2284
|
2
|
Test tâm lý
MMPI/WAIS/WICS
|
14
000
|
|
2285
|
3
|
Test tâm lý BECK/ZUNG
|
8 000
|
|
2286
|
4
|
Test WAIS/WICS
|
17
000
|
|
2287
|
5
|
Test trắc nghiệm tâm
lý
|
13
000
|
|
2288
|
6
|
Điện tâm đồ gắng sức
|
100
000
|
|
2289
|
7
|
Holter điện tâm
đồ/huyết áp
|
138
000
|
|
2290
|
8
|
Điện cơ (EMG)
|
80
000
|
|
2291
|
9
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
69
000
|
|
|
C5
|
THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ
BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
|
|
C5.1
|
THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ
PHÓNG XẠ
|
|
|
2292
|
1
|
SPECT não
|
162
000
|
Các dịch vụ
từ 01 đến 48 mục C5.1 chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit
|
2293
|
2
|
SPECT tưới máu cơ tim
|
154
000
|
2294
|
3
|
SPECT chẩn đoán khối u
|
162 000
|
2295
|
4
|
SPECT chẩn đoán khối u
với 99mTc – MIBI
|
162 000
|
2296
|
5
|
SPECT chẩn đoán u phổi
|
162 000
|
2297
|
6
|
SPECT chẩn đoán u vú
|
162 000
|
2298
|
7
|
SPECT gan
|
162 000
|
2299
|
8
|
SPECT thận
|
162 000
|
2300
|
9
|
SPECT tuyến tiền liệt
|
162 000
|
2301
|
10
|
SPECT xương, khớp
|
162 000
|
2302
|
11
|
Xạ hình chức năng thận
|
124
000
|
2303
|
12
|
Thận đồ đồng vị
|
143
000
|
2304
|
13
|
Xạ hình chức năng
thận, tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3
|
168
000
|
2305
|
14
|
Xạ hình thận với Tc
-99m DMSA (DTPA)
|
124
000
|
2306
|
15
|
Xạ hình tuyến thượng
thận với I 131 MIBG
|
157
000
|
2307
|
16
|
Xạ hình gan mật
|
138
000
|
2308
|
17
|
Xạ hình chẩn đoán u
máu trong gan
|
138
000
|
2309
|
18
|
Xạ hình gan với Tc
-99m Sulfur colloid
|
157
000
|
2310
|
19
|
Xạ hình lách
|
140
000
|
2311
|
20
|
Xạ hình tuyến giáp
|
66
000
|
2312
|
21
|
Độ tập trung I-131
tuyến giáp
|
55
000
|
2313
|
22
|
Xạ hình tưới máu tinh
hoàn với Tc-99m
|
80
000
|
2314
|
23
|
Xạ hình tuyến nước bọt
với Tc-99m
|
96
000
|
2315
|
24
|
Xạ hình tĩnh mạch với
Tc-99m MAA
|
154
000
|
2316
|
25
|
Xạ hình chẩn đoán xuất
huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m
|
138
000
|
2317
|
26
|
Xạ hình toàn thân với
I-131
|
154
000
|
2318
|
27
|
Xạ hình chẩn đoán khối
u
|
154
000
|
2319
|
28
|
Xạ hình lưu thông dịch
não tuỷ
|
165
000
|
2320
|
29
|
Xạ hình tuỷ xương với
Tc -99m Sulfur Cloloid hoặc BMHP Sulfur Cloloid hoặc BMHP
|
173
000
|
2321
|
30
|
Xạ hình xương
|
135
000
|
2322
|
31
|
Xạ hình chức năng tim
|
154
000
|
2323
|
32
|
Xạ hình chẩn đoán nhồi
máu cơ tim với Tc -99m Pyrophosphate
|
138
000
|
2324
|
33
|
Xác định thể tích hồng
cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
91
000
|
2325
|
34
|
Xác định đời sống hồng
cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
149
000
|
2326
|
35
|
Xạ hình chẩn đoán chức
năng thực quản và trào ngược dạ dày, thực quản với Tc -99m Sullfur Colloid
|
179
000
|
2327
|
36
|
Xạ hình chẩn đoán chức
năng co bóp dạ dày với Tc -99m Sullfur Colloid dạ dày với Tc -99m Sullfur
Colloid
|
118
000
|
2328
|
37
|
Xạ hình não
|
118
000
|
2329
|
38
|
Xạ hình chẩn đoán túi
thừa Meckel với Tc-99m
|
99
000
|
2330
|
39
|
Xạ hình bạch mạch với
Tc -99m HMPAO
|
99
000
|
2331
|
40
|
Xạ hình tưới máu phổi
|
138
000
|
2332
|
41
|
Xạ hình thông khí phổi
|
151
000
|
2333
|
42
|
Xạ hình tuyến vú
|
138
000
|
2334
|
43
|
Xạ hình xương 3 pha
với Tc-99m MDP
|
157
000
|
2335
|
44
|
Xạ hình hạch Lympho
|
154 000
|
2336
|
45
|
Xạ hình toàn thân sau
nhận liều điều trị giảm đau di căn ung thư xương
|
154 000
|
2337
|
46
|
Xạ hình tuyến cận giáp
với 99mTc- MIBI
|
154 000
|
2338
|
47
|
Xạ hình tuyến giáp và
đo độ tập trung tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate
|
121 000
|
2339
|
48
|
Xạ hình tuyến tiền
liệt
|
154 000
|
2340
|
49
|
Định lượng bằng kỹ
thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro
Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
70
000
|
|
2341
|
50
|
Định lượng bằng kỹ
thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron
hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA
hoặc Cortisol
|
80
000
|
|
2342
|
51
|
Định lượng CA 19-9
hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
|
120
000
|
|
2343
|
52
|
Định lượng Tg bằng kỹ
thuật miễn dịch phóng xạ
|
120 000
|
|
2344
|
53
|
Định lượng kháng thể
kháng TG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
120 000
|
|
|
C5.2
|
ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT
PHÓNG XẠ
|
|
|
2345
|
1
|
Đặt Iradium (lần)
|
303
000
|
|
2346
|
2
|
Điều trị Basedow và
cường tuyến giáp trạng bằng I -131
|
72
000
|
Các dịch vụ
từ 02 đến 18 mục C5.2 chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác,
nếu có sử dụng
|
2347
|
3
|
Điều trị bướu tuyến
giáp đơn thuần bằng I -131
|
72
000
|
|
2348
|
4
|
Điều trị ung thư tuyến
giáp bằng I -131
|
83
000
|
|
2349
|
5
|
Điều trị giảm đau do
ung thư di căn vào xương bằng P32
|
162
000
|
|
2350
|
6
|
Điều trị sẹo lồi
/Eczema/u máu nông bằng P32
|
52
000
|
|
2351
|
7
|
Điều trị tràn dịch
màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
|
206
000
|
|
2352
|
8
|
Điều trị viêm bao hoạt
dịch bằng keo phóng xạ
|
99
000
|
|
2353
|
9
|
Điều trị tràn dịch
màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ
|
193
000
|
|
2354
|
10
|
Điều trị bệnh đa hồng
cầu nguyên phát bằng P-32
|
121
000
|
|
2355
|
11
|
Điều trị bệnh Leucose
kinh bằng P-32
|
206
000
|
|
2356
|
12
|
Điều trị giảm đau bằng
Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)
|
209
000
|
|
2357
|
13
|
Điều trị ung thư gan
nguyên phát bằng I -131 Lipiodol
|
259
000
|
|
2358
|
14
|
Điều trị ung thư gan
nguyên phát bằng Renium 188
|
162
000
|
|
2359
|
15
|
Điều trị ung thư gan
bằng keo Silicon P -32
|
256
000
|
|
2360
|
16
|
Điều trị ung thư vú
bằng hạt phóng xạ I -125
|
256
000
|
|
2361
|
17
|
Điều trị ung thư tiền
liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I -125
|
256
000
|
|
2362
|
18
|
Điều trị u tuyến
thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I -131 MIBG
|
256
000
|
|
|
|
PHẦN D: KHUNG
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT NHI KHOA
|
|
|
|
C4.1.12
|
NHI
|
|
|
|
|
A. Sơ sinh
|
|
|
2363
|
1
|
Phẫu thuật teo thực
quản: cắt rò và nối
|
2 517 000
|
|
2364
|
2
|
Phẫu thuật viêm phúc
mạc, tắc ruột có cắt tapering
|
2 030 000
|
|
2365
|
3
|
Phẫu thuật viêm phúc
mạc, tắc ruột không cắt nối
|
1 908 000
|
|
2366
|
4
|
Phẫu thuật thoát vị
rốn và khe hở thành bụng
|
1 914 000
|
|
2367
|
5
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
2 019 000
|
|
|
|
B. Tim mạch - Lồng
ngực
|
|
|
2368
|
6
|
Cắt u nang phổi hoặc u
nang phế quản
|
2 426 000
|
|
2369
|
7
|
Cắt và thắt đường rò
khí phế quản với thực quản
|
2 426 000
|
|
2370
|
8
|
Cắt túi thừa thực quản
|
2 338 000
|
|
2371
|
9
|
Phẫu thuật thực quản
đôi
|
2 179 000
|
|
2372
|
10
|
Mở lồng ngực thăm
dò
|
2 161 000
|
|
2373
|
11
|
Cố định mảng sườn di
động
|
1 814 000
|
|
2374
|
12
|
Dẫn lưu áp xe phổi
|
1 404 000
|
|
|
|
D. Tiêu hoá
|
|
|
2375
|
13
|
Phẫu thuật lại phình
đại tràng bẩm sinh
|
2 823 000
|
|
2376
|
14
|
Phẫu thuật điều trị
tắc tá tràng các loại
|
2 002 000
|
|
2377
|
15
|
Phẫu thuật phình đại
tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật
trên có làm hậu môn nhân tạo
|
2 749 000
|
|
2378
|
16
|
Phẫu thuật lại tắc
ruột sau phẫu thuật
|
2 316 000
|
|
2379
|
17
|
Cắt polyp kèm cắt toàn
bộ đại tràng: để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau
|
2 130 000
|
|
2380
|
18
|
Cắt dị tật hậu môn
trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng
|
2 918 000
|
|
2381
|
19
|
Cắt dị tật hậu môn -
trực tràng có làm lại niệu đạo
|
2 195 000
|
|
2382
|
20
|
Cắt dạ dày cấp cứu,
điều trị chảy máu dạ dày do loét
|
2 310 000
|
|
2383
|
21
|
Cắt polyp một đoạn đại
tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo
|
2 283 000
|
|
2384
|
22
|
Cắt dị tật hậu môn
trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng
|
2 931 000
|
|
2385
|
23
|
Cắt u trực tràng làm
hậu môn nhân tạo
|
2 149 000
|
|
2386
|
24
|
Phẫu thuật lại các dị
tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo
|
2 770 000
|
|
2387
|
25
|
Phẫu thuật điều trị
thoát vị qua khe thực quản
|
1 895 000
|
|
2388
|
26
|
Phẫu thuật điều trị
hẹp môn vị phì đại
|
2 384 000
|
|
2389
|
27
|
Cắt đoạn ruột trong
lồng ruột có cắt đại tràng
|
2 757 000
|
|
2390
|
28
|
Phẫu thuật tắc tá
tràng do xoắn trùng tràng
|
2 455 000
|
|
2391
|
29
|
Phẫu thuật viêm phúc
mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
1 911 000
|
|
2392
|
30
|
Phẫu thuật điều trị
thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo
|
2 051 000
|
|
2393
|
31
|
Cắt u nang mạc nối lớn
|
2 111 000
|
|
2394
|
32
|
Đóng hậu môn nhân
tạo
|
2 359 000
|
|
2395
|
33
|
Mở cơ trực tràng hoặc
cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong
|
2 361 000
|
|
2396
|
34
|
Lấy giun, (hoặc) dị
vật ở ruột non
|
1 391 000
|
|
2397
|
35
|
Phẫu thuật tắc ruột do
dây chằng
|
1 283 000
|
|
2398
|
36
|
Phẫu thuật tháo lồng
ruột
|
1 359 000
|
|
2399
|
37
|
Cắt túi thừa Meckel
|
1 336 000
|
|
2400
|
38
|
Cắt ruột thừa viêm cấp
trẻ em dưới 6 tuổi
|
1 433 000
|
|
2401
|
39
|
Phẫu thuật điều trị
viêm phúc mạc tiên phát
|
1 421 000
|
|
2402
|
40
|
Mở thông dạ dày trẻ
lớn
|
1 384 000
|
|
2403
|
41
|
Phẫu thuật thoát vị
nghẹt: bẹn/ đùi/ rốn
|
1 493 000
|
|
2404
|
42
|
Cắt mỏm thừa trực
tràng
|
1 273 000
|
|
2405
|
43
|
Nong hậu môn dưới gây
mê
|
1 150 000
|
|
2406
|
44
|
Sinh thiết trực tràng
bằng đường tầng sinh môn
|
700
000
|
|
2407
|
45
|
Nong hậu môn sau phẫu
thuật có hẹp, không gây mê
|
600
000
|
|
2408
|
46
|
Phẫu thuật nội soi
tháo lồng ruột và cố định manh tràng
|
1 680 000
|
|
|
|
Đ. Gan - Mật - Tụy
|
|
|
2409
|
47
|
Phẫu thuật điều trị
chảy máu đường mật, cắt gan
|
2 410 000
|
|
2410
|
48
|
Phẫu thuật điều trị
teo đường mật bẩm sinh
|
2 653 000
|
|
2411
|
49
|
Phẫu thuật điều trị
chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu
|
2 697 000
|
|
2412
|
50
|
Phẫu thuật điều trị áp
xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu
|
2 656 000
|
|
2413
|
51
|
Phẫu thuật điều trị
chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu
|
2 419 000
|
|
2414
|
52
|
Dẫn lưu túi mật
|
1 427 000
|
|
2415
|
53
|
Cắt u nang tuỵ không
cắt tuỵ có dẫn lưu
|
1 544 000
|
|
2416
|
54
|
Cắt u ống mật chủ, có
đặt xen một quai hỗng tràng
|
2 200 000
|
|
|
|
E. Tiết niệu - sinh
dục
|
|
|
2417
|
55
|
Trồng lại niệu quản
một bên
|
2 480 000
|
|
2418
|
56
|
Phẫu thuật bàng quang
lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel
|
2 046 000
|
|
2419
|
57
|
Cắt thận phụ và xử lí
phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi
|
2 480 000
|
|
2420
|
58
|
Lấy sỏi nhu mô thận
|
2 047 000
|
|
2421
|
59
|
Nối niệu quản với niệu
quản
|
2 451 000
|
|
2422
|
60
|
Ghép cơ cổ bàng
quang
|
1 924 000
|
|
2423
|
61
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn hai bên
|
2 225 000
|
|
2424
|
62
|
Phẫu thuật hạ lại tinh
hoàn
|
1 806 000
|
|
2425
|
63
|
Cắt túi sa niệu
quản
|
2 368 000
|
|
2426
|
64
|
Dẫn lưu hai niệu quản
ra thành bụng
|
2 109 000
|
|
2427
|
65
|
Đóng dẫn lưu niệu quản
hai bên
|
2 355 000
|
|
2428
|
66
|
Phẫu thuật chữa túi
thừa bàng quang
|
2 116 000
|
|
2429
|
67
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn lạc chỗ 1 bên
|
1 914 000
|
|
2430
|
68
|
Dẫn lưu hai thận
|
1 620 000
|
|
2431
|
69
|
Dẫn lưu niệu quản ra
thành bụng một bên
|
1 496 000
|
|
2432
|
70
|
Cắt đường rò bàng
quang rốn, khâu lại bàng quang
|
1 778 000
|
|
2433
|
71
|
Phẫu thuật tràn dịch
màng tinh hoàn hai bên
|
1 526 000
|
|
2434
|
72
|
Phẫu thuật lỗ tiểu
lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi
|
1 528 000
|
|
2435
|
73
|
Đóng các lỗ rò niệu
đạo
|
1 780 000
|
|
2436
|
74
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn hai bên
|
1 458 000
|
|
2437
|
75
|
Dẫn lưu thận
|
1 596 000
|
|
2438
|
76
|
Phẫu thuật sỏi bàng
quang
|
1 532 000
|
|
2439
|
77
|
Phẫu thuật tràn dịch
màng tinh hoàn
|
1 431 000
|
Một
bên
|
2440
|
78
|
Phẫu thuật nang thừng
tinh một bên
|
1 482 000
|
|
2441
|
79
|
Lấy sỏi niệu đạo
|
1 527 000
|
|
2442
|
80
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn
|
1 384 000
|
Một
bên
|
2443
|
81
|
Tạo hình vạt da chữ Z
trong tạo hình dương vật
|
1 271 000
|
|
2444
|
82
|
Mở thông bàng quang
|
600
000
|
|
2445
|
83
|
Phẫu thuật nội soi hạ
tinh hoàn ẩn
|
1 633 000
|
|
|
|
G. Chấn thương - Chỉnh
hình
|
|
|
2446
|
84
|
Phẫu thuật sai khớp
háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, cắt xương
đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi
|
3 277 000
|
|
2447
|
85
|
Phẫu thuật khớp giả
xương chầy bẩm sinh có ghép xương
|
1 918 000
|
|
2448
|
86
|
Chuyển vạt da cân có
cuống mạch nuôi
|
2 585 000
|
|
2449
|
87
|
Nối dây chằng chéo
|
1 866 000
|
|
2450
|
88
|
Phẫu thuật sai khớp
háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt
xương đùi, chỉnh trục cổ xương đùi
|
2 405 000
|
|
2451
|
89
|
Phẫu thuật điều trị
não bé
|
1 879 000
|
|
2452
|
90
|
Phẫu thuật hội chứng
Volkmann co cơ gấp có kết xương
|
2 330 000
|
|
2453
|
91
|
Phẫu thuật thiếu xương
quay có ghép xương
|
1 875 000
|
|
2454
|
92
|
Phẫu thuật duỗi quá
mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối
|
2 311 000
|
|
2455
|
93
|
Phẫu thuật cứng duỗi
khớp gối đơn thuần
|
1 871 000
|
|
2456
|
94
|
PT cứng duỗi khớp gối
hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè
|
2 323 000
|
|
2457
|
95
|
Phẫu thuật gấp khớp
gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger
|
1 906 000
|
|
2458
|
96
|
Phẫu thuật gấp khớp
gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh
|
2 318 000
|
|
2459
|
97
|
Phẫu thuật bong hay
đứt dây chằng bên khớp gối
|
1 877 000
|
|
2460
|
98
|
Phẫu thuật bàn chân
thuổng
|
1 883 000
|
|
2461
|
99
|
PT biến dạng bàn chân
nặng, trong bại não/bại liệt; đã có biến dạng xương
|
2 132 000
|
|
2462
|
100
|
Phẫu thuật cứng khớp
vai do xơ hoá cơ Delta
|
1 877 000
|
|
2463
|
101
|
Phẫu thuật gấp khớp
khuỷu do bại não
|
2 129 000
|
|
2464
|
102
|
Phẫu thuật gấp cổ tay
do bại não
|
1 882 000
|
|
2465
|
103
|
PT hội chứng Volkmann
co cơ gấp không kết xương
|
2 005 000
|
|
2466
|
104
|
Phẫu thuật dính khớp
quay trụ bẩm sinh
|
1 884 000
|
|
2467
|
105
|
Phẫu thuật tật đùi
cong ra hoặc đùi cong vào
|
2 008 000
|
|
2468
|
106
|
Phẫu thuật tách ngón
một (ngón cái) độ II/III/IV
|
2 004 000
|
|
2469
|
107
|
Phẫu thuật sai khớp
háng do viêm khớp
|
2 062 000
|
|
2470
|
108
|
Phẫu thuật gấp và khép
khớp háng do bại não
|
2 857 000
|
|
2471
|
109
|
Phẫu thuật thiếu xương
mác bẩm sinh
|
2 051 000
|
|
2472
|
110
|
Phẫu thuật bàn chân
bẹt/bàn chân lồi
|
2 005 000
|
|
2473
|
111
|
Phẫu thuật bàn chân
gót và xoay ngoài
|
2 023 000
|
|
2474
|
112
|
Cắt lọc vết thương gẫy
xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời
|
2 052 000
|
|
2475
|
113
|
Phẫu thuật viêm xương
tuỷ xương giai đoạn mãn
|
2 452 000
|
|
2476
|
114
|
Phẫu thuật viêm khớp
mủ thứ phát có sai khớp
|
1 998 000
|
|
2477
|
115
|
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn
mủ dưới màng cứng
|
1 734 000
|
|
2478
|
116
|
PT vẹo khuỷu di chứng
gẫy đầu dưới xương cánh tay
|
1 488 000
|
|
2479
|
117
|
Nối đứt dây chằng bên
|
1 481 000
|
|
2480
|
118
|
PT viêm xương tuỷ
xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần
|
1 482 000
|
|
2481
|
119
|
Dẫn lưu áp xe cơ đái
chậu
|
1 430 000
|
|
2482
|
120
|
Cắt lọc đơn thuần vết
thương bàn tay
|
1 459 000
|
|
2483
|
121
|
Cắt u xương lành
|
1 465 000
|
|
2484
|
122
|
Dẫn lưu viêm mủ khớp
không sai khớp
|
1 484 000
|
|
2485
|
123
|
Phẫu thuật viêm xương
dẫn lưu ngoài ống tuỷ
|
1 484 000
|
|
2486
|
124
|
Chích áp xe phần mềm
lớn có gây mê
|
1 309 000
|
|
|
|
H. Tạo hình
|
|
|
2487
|
125
|
Tạo hình thực quản
bằng đại tràng ngang, ống dạ dày
|
2 863 000
|
|
2488
|
126
|
Tạo hình bàng quang
bằng đoạn ruột
|
2 148 000
|
|
2489
|
127
|
Cắt một nửa bàng quang
có tạo hình bằng ruột
|
2 290 000
|
|
2490
|
128
|
Tạo hình phần nối bể
thận niệu quản
|
2 125 000
|
|
2491
|
129
|
Tạo hình lồng ngực
|
2 047 000
|
|
2492
|
130
|
Tạo hình cơ thắt hậu
môn
|
2 038 000
|
|
2493
|
131
|
Tạo hình sẹo bỏng co
rút nếp gấp tự nhiên
|
2 393 000
|
|
2494
|
132
|
Phẫu thuật màng da cổ
Pterygium Colli
|
1 984 000
|
|
2495
|
133
|
Tạo hình cổ bàng quang
|
1 647 000
|
|
2496
|
134
|
Tạo hình niệu đạo
trong túi thừa niệu đạo
|
1 692 000
|
|
2497
|
135
|
Tạo hình một phần âm
vật
|
1 568 000
|
|
2498
|
136
|
Tạo hình bàng quang và
dương vật ở trẻ sơ sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài
|
2 200 000
|
|
2499
|
137
|
Phẫu thuật điều trị
vẹo cổ
|
800
000
|
|
2500
|
138
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến
trên 8% diện tích cơ thể
|
1 600 000
|
|
2501
|
139
|
Cắt lọc da, cơ, cân
trên 3% diện tích cơ thể
|
850
000
|
|
2502
|
140
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến
từ 3 đến 8% diện tích cơ thể
|
850
000
|
|
2503
|
141
|
Cắt lọc da, cơ, cân từ
1 đến 3% diện tích cơ thể
|
850
000
|
|
2504
|
142
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến
dưới 3% diện tích cơ thể
|
700
000
|
|
2505
|
143
|
Cắt lọc da, cơ, cân
dưới 1% diện tích cơ thể
|
700
000
|
|
2506
|
144
|
Cắt van niệu đạo sau
trẻ em qua nội soi
|
1 500 000
|
|
2507
|
145
|
Thay máu sơ sinh
|
600
000
|
|
2508
|
146
|
Chọc dò tủy sống sơ
sinh
|
200
000
|
|
2509
|
147
|
Đặt nội khí quản sơ
sinh, thở máy
|
400
000
|
|
2510
|
148
|
Bột ngực vai cánh tay
có kéo nắn
|
450
000
|
|
2511
|
149
|
Bột chậu lưng chân có
kéo nắn
|
450
000
|
|
2512
|
150
|
Cắt lọc tổ chức hoại
tử và cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu
|
150
000
|
|
2513
|
151
|
Nắn bó chỉnh hình chân
khoèo
|
600
000
|
|
2514
|
152
|
Tiêm nội tủy (không
gồm thuốc)
|
600
000
|
|
2515
|
153
|
Nong miệng nối hậu môn
có gây mê
|
400
000
|
|
2516
|
154
|
Chọc dò dịch não
thất
|
100
000
|
|
2517
|
155
|
Nằm lồng ấp, máng
sưởi, đèn sưởi (ngày điều trị)
|
90
000
|
|
2518
|
156
|
Chiếu đèn vàng da sơ
sinh (ngày điều trị)
|
35
000
|
|
2519
|
157
|
Tạo hình phục hồi mũi
hoặc tai từng phần: ghép/cấy hoặc tạo hình tại chỗ
|
2 452 000
|
|
2520
|
158
|
Tạo hình mỏm cụt cánh
tay/cẳng tay/đùi/cẳng chân
|
2 330 000
|
|
2521
|
159
|
Tạo hình mỏm cụt bàn
tay/bàn chân
|
1 273 000
|
|
2522
|
160
|
Tạo hình mỏm cụt ngón
tay/ngón chân
|
983
000
|
|
2523
|
161
|
Lồng ấp
|
50 000
|
tính cho 01
ngày điều trị
|
2524
|
162
|
Đèn sưởi / máng sưởi
|
30 000
|
tính cho 01
ngày điều trị
|
|
|
|
|
|
|