ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/2020/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 29 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ TRONG HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2014 của
Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán
bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho Trạm quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định
mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật
hoạt động quan trắc môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 136/TTr-STNMT
ngày 09 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa
bàn tỉnh Bạc Liêu (đính
kèm 10 Phụ lục).
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định về đơn giá
trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
2. Đối tượng áp dụng
Đơn giá này áp dụng
cho các tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động quan trắc môi trường và các hoạt động
khác về lấy mẫu, phân tích mẫu phục vụ công tác quản lý môi trường có sử dụng
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Quy định
về Bộ đơn giá
Mức đơn giá đối
với hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm chi phí
đi lại, vận chuyển con người và thiết bị, vận chuyển mẫu từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc;
đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và
Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành có liên
quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố theo dõi, hướng dẫn, kiểm
tra việc triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có
khó khăn, vướng mắc kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều
chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 09 tháng 5 năm 2020.
Đối với các hoạt động quan trắc và
phân tích môi trường thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành,
các bên thực hiện theo Hợp đồng đã ký kết./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ TN&MT, Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (để giám sát);
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- CVP; các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; Trung tâm CB-TH;
- Lưu: VT, (TQ39).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Chiến
|
PHỤ LỤC 01:
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: Đồng/thông số
STT
|
Thông
số quan trắc
|
Phương
pháp quan trắc
|
Đơn
giá (đồng)
|
Hiện
trường
|
Phòng
thí nghiệm
|
Tổng
cộng
|
I
|
Hoạt động quan trắc và phân tích
môi trường không khí ngoài trời
|
1
|
Nhiệt độ
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
51.342
|
-
|
51.342
|
2
|
Độ ẩm
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
51.649
|
-
|
51.649
|
3
|
Tốc độ gió
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
51.427
|
-
|
51.427
|
4
|
Hướng gió
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
51.303
|
-
|
51.303
|
5
|
Áp suất khí quyển
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
51.350
|
-
|
51.350
|
6
|
Tổng bụi lơ lửng (TSP)
|
TCVN
5067 ¸ 1995
|
193.598
|
52.141
|
245.739
|
7
|
Bụi PM10
|
AS/NZS
3580.9.7:2009
|
445.785
|
195.017
|
640.802
|
8
|
Bụi PM2,5
|
AS/NZS
3580.9.7:2009
|
442.453
|
195.017
|
637.470
|
9
|
Chì (Pb)
|
TCVN
5067:1995
|
193.598
|
276.282
|
469.880
|
10
|
CO đo tại hiện trường
|
TCVN
7725:2007
|
474.950
|
275.720
|
750.670
|
11
|
CO lấy mẫu về phòng thí nghiệm phân
tích
|
Phương
pháp lấy mẫu hấp thụ
|
177.685
|
185.709
|
363.394
|
12
|
NO2
|
TCVN
6137:2009
|
146.106
|
185.709
|
331.815
|
13
|
SO2
|
TCVN
5971:1995
|
145.864
|
196.658
|
342.522
|
14
|
O3
|
TCVN
7171:2002
|
161.130
|
157.463
|
318.593
|
15
|
Amoniac (NH3)
|
MASA
401
|
186.636
|
197.909
|
384.545
|
16
|
Hydrosunfua (H2S)
|
MASA
701
|
187.672
|
199.505
|
387.177
|
17
|
Hơi axit (Axit clohydric) (HCl)
|
TCVN
5969:1995;
NIOSH
method 7903
|
188.714
|
224.044
|
412.758
|
18
|
Hydroflorua (HF);
Axit nitric (HNO3);
Axit sunfuric (H2SO4);
Hidro xyanua (HCN).
|
NIOSH
method 7903
|
189.445
|
224.044
|
413.489
|
19
|
Benzen (C6H6)
|
MASA
834:1988
|
187.656
|
386.216
|
573.872
|
20
|
Toluen (C6H5CH3)
|
MASA
834:1988
|
187.656
|
386.216
|
573.872
|
21
|
Xylen (C6H4(CH3)2)
|
MASA
834:1988
|
187.656
|
386.216
|
573.872
|
22
|
Styren(C6H5CHCH2)
|
MASA
834:1988
|
187.656
|
386.216
|
573.872
|
II
|
Hoạt động quan trắc tiếng ồn
|
a
|
Tiếng ồn giao thông (dBA)
|
1
|
- Mức ồn trung bình (LAeq);
|
TCVN
7878-1:2008
|
60.737
|
48.932
|
109.669
|
|
- Mức ồn cực đại (LAmax)
|
TCVN
7878-2:2010
|
60.737
|
48.932
|
109.669
|
2
|
Cường độ dòng xe
|
Đếm
thủ công hoặc thiết bị tự động
|
186.639
|
71.618
|
258.257
|
b
|
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô
thị (dbA)
|
1
|
- Mức ồn trung bình (LAeq)
|
TCVN
7878-1:2008
|
60.957
|
48.932
|
109.889
|
|
- Mức ồn cực đại (LAmax)
|
TCVN
7878-2:2010
|
60.957
|
48.932
|
109.889
|
|
- Mức ồn phân vị (LA50)
|
|
60.957
|
48.932
|
109.889
|
2
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
TCVN
7878-1:2008;
TCVN
7878-2:2010
|
87.038
|
82.356
|
169.394
|
III
|
Hoạt động quan trắc độ rung
|
1
|
Độ rung (dB)
|
TCVN
6963:2001
|
96.557
|
50.627
|
147.184
|
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
PHỤ LỤC 02:
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: Đồng/thông số
STT
|
Thông
số quan trắc
|
Phương pháp quan trắc
|
Đơn
giá (đồng)
|
Hiện
trường
|
Phòng
thí nghiệm
|
Tổng
cộng
|
1
|
Nhiệt độ nước (t°)
|
SMEWW
2550B:2012
|
64.300
|
-
|
64.300
|
2
|
pH
|
TCVN
6492:2011
|
75.845
|
-
|
75.845
|
3
|
Thế oxy hóa khử
(ORP)
|
SMEWW
2580B:2012
|
59.622
|
-
|
59.622
|
4
|
Oxy hòa tan (DO)
|
TCVN
7325:2004
|
70.400
|
-
|
70.400
|
5
|
Độ đục
|
TCVN
6184:2008;
|
71.222
|
-
|
71.222
|
6
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
SMEWW
2540C:2012
|
69.431
|
-
|
69.431
|
7
|
Độ dẫn điện (EC)
|
SMEWW
2510B:2012
|
67.047
|
-
|
67.047
|
8
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu:
Nhiệt độ,
pH,
Oxy hòa tan (DO),
Chất rắn hòa tan (TDS),
Độ dẫn điện (EC),
Thế oxi hóa khử (ORP),
Độ đục
|
|
762.316
|
-
|
762.316
|
9
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
TCVN
6625:2000
|
78.327
|
95.512
|
173.839
|
10
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
TCVN
6001:2008
|
73.832
|
125.241
|
199.073
|
11
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
TCVN
6491:1999
|
73.832
|
167.505
|
241.337
|
12
|
Amoni (N-NH4+)
|
TCVN
6179:1996
|
78.350
|
146.727
|
225.077
|
13
|
Nitrit (NO2-)
|
SMEWW
4500.NO2.B:2012
|
78.350
|
155.027
|
233.377
|
14
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN
6180:1996
|
78.350
|
160.873
|
239.223
|
15
|
Tổng P
|
TCVN
6202:2008
|
78.350
|
220.703
|
299.053
|
16
|
Tổng N
|
TCVN
6638:2000
|
78.350
|
265.689
|
344.039
|
17
|
Sulphat (SO42-)
|
EPA
375.4
|
78.350
|
189.985
|
268.335
|
18
|
Photphat (PO43-)
|
SMEWW
4500.P.E:2012
|
78.350
|
185.634
|
263.984
|
19
|
Clorua (Cl-)
|
SMEWW
4500.C1.B:2012
|
78.350
|
164.537
|
242.887
|
20
|
Florua (F-)
|
SMEWW
4500.F.D:2012
|
78.350
|
200.727
|
279.077
|
21
|
Crom (VI)
|
TCVN
6658:2000
|
78.350
|
176.114
|
254.464
|
22
|
Kim loại nặng (Pb; Cd)
|
SMEWW
3113.B:2012
|
67.774
|
343.779
|
411.553
|
23
|
Kim loại nặng (As)
|
TCVN
6626:2000
|
67.774
|
361.556
|
429.330
|
24
|
Kim loại nặng (Hg)
|
TCVN
7877:2008
|
67.774
|
367.950
|
435.724
|
25
|
Kim loại (Fe)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
67.774
|
252.797
|
320.571
|
26
|
Kim loại (Cu)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
67.774
|
252.797
|
320.571
|
27
|
Kim loại (Zn)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
67.774
|
252.797
|
320.571
|
28
|
Kim loại (Mn)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
67.774
|
252.797
|
320.571
|
29
|
Kim loại (Cr)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
67.774
|
252.797
|
320.571
|
30
|
Kim loại (Ni)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
67.774
|
252.797
|
320.571
|
31
|
Tổng dầu, mỡ
|
SMEWW
5520.B:2012
|
76.989
|
396.882
|
473.871
|
32
|
Coliform, E.Coli
|
TCVN
6187-1:2009
|
82.038
|
315.162
|
397.200
|
33
|
Coliform, E.Coli
|
TCVN
6187-2:2009
|
82.038
|
285.180
|
367.218
|
34
|
Tổng các bon hữu cơ (TOC)
|
TCVN
6634:2000
|
82.187
|
297.041
|
379.228
|
35
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
EPA
Method 8270D
|
86.985
|
896.985
|
983.970
|
36
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ
|
EPA
Method 8270D
|
86.985
|
896.985
|
983.970
|
37
|
Xyanua (CN-)
|
TCVN
6181:1996
|
77.544
|
330.986
|
408.530
|
38
|
Chất hoạt động bề mặt
|
TCVN
6622-1:2009
|
82.631
|
466.713
|
549.344
|
39
|
Phenol
|
SMEWW
5530C:2012
|
82.631
|
547.184
|
629.815
|
40
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
TCVN
6665:2011
|
-
|
778.018
|
778.018
|
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
PHỤ LỤC 03:
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: Đồng/thông số
STT
|
Thông
số quan trắc
|
Phương
pháp quan trắc
|
Đơn
giá (đồng)
|
Hiện
trường
|
Phòng
thí nghiệm
|
Tổng
cộng
|
1
|
Cl-
|
SMEWW
4500-C1.B: 2012
|
85.510
|
201.512
|
287.022
|
2
|
SO42-
|
TCVN
6656: 2000
|
85.510
|
170.169
|
255.679
|
3
|
HCO3-
|
SMEWW
4500.HCO3:2012
|
85.510
|
169.802
|
255.312
|
4
|
Tổng K2O
|
TCVN
8660: 2011
|
85.510
|
268.619
|
354.129
|
5
|
Tổng N
|
TCVN
6498:1999
|
85.510
|
287.144
|
372.654
|
6
|
Tổng P
|
TCVN
8940 : 2011
|
85.510
|
262.074
|
347.584
|
7
|
Tổng các bon hữu cơ
|
TCVN
6644:2000
|
85.510
|
245.746
|
331.256
|
8
|
Ca2+
|
EPA
3050b + TCVN 6196-1996
|
84.308
|
292.077
|
376.385
|
9
|
Mg2+
|
EPA
3050b + TCVN 6196-1996
|
84.308
|
291.987
|
376.295
|
10
|
K+
|
TCVN
5254-1990
|
84.308
|
376.551
|
460.859
|
11
|
Na+
|
TCVN
5254-1990
|
84.308
|
376.470
|
460.778
|
12
|
Al3+
|
TCVN
4403 : 2011
|
84.308
|
261.927
|
346.235
|
13
|
Fe3+
|
TCVN
4618-1988
|
84.308
|
199.210
|
283.518
|
14
|
Mn2+
|
SMEWW
3113.B
|
84.308
|
206.485
|
290.793
|
15
|
Pb
|
TCVN
6649-2000 + TCVN 6496: 2009
|
84.308
|
276.086
|
360.394
|
16
|
Cd
|
TCVN
6649-2000 + TCVN 6496: 2009
|
84.308
|
276.086
|
360.394
|
17
|
Hg
|
EPA
3050B + TCVN 7877:2008
|
84.308
|
384.344
|
468.652
|
18
|
As
|
EPA
3050B + TCVN 6626:2000)
|
84.308
|
367.323
|
451.631
|
19
|
Fe
|
TCVN
6649-2000 + TCVN 6496: 2009
|
84.308
|
303.222
|
387.530
|
20
|
Cu
|
TCVN
6649-2000 + TCVN 6496: 2009
|
84.308
|
303.222
|
387.530
|
21
|
Zn
|
TCVN
6649-2000 + TCVN 6496: 2009
|
84.308
|
303.222
|
387.530
|
22
|
Cr
|
TCVN
6649-2000 + TCVN 6496: 2009
|
84.308
|
303.222
|
387.530
|
23
|
Mn
|
TCVN
6649-2000 + TCVN 6496: 2009
|
84.308
|
303.222
|
387.530
|
24
|
Ni
|
TCVN
6649-2000 + TCVN 6496: 2009
|
84.308
|
303.222
|
387.530
|
25
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
TCVN
8061:2009
|
113.676
|
953.370
|
1.067.046
|
26
|
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
TCVN
8062:2009
|
113.655
|
920.970
|
1.034.625
|
27
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
TCVN
8061:2009
|
113.655
|
960.029
|
1.073.684
|
28
|
PCBs
|
TCVN
8061:2009
|
113.655
|
960.029
|
1.073.684
|
29
|
Phân tích đồng thời các KL
|
TCVN
8246: 2009
|
84.308
|
720.284
|
804.592
|
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị
gia tăng (VAT).
PHỤ LỤC 04:
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: Đồng/thông số
STT
|
Thông
số quan trắc
|
Phương
pháp quan trắc
|
Đơn giá (đồng)
|
Hiện
trường
|
Phòng
thí nghiệm
|
Tổng cộng
|
1
|
Nhiệt độ
|
TCVN
6492:2011
|
65.034
|
-
|
65.034
|
2
|
pH
|
SMEWW
2550B:2012
|
70.769
|
-
|
70.769
|
3
|
Hàm lượng Oxy hòa tan (DO)
|
TCVN
7325:2004
|
84.807
|
-
|
84.807
|
4
|
Độ đục
|
TCVN
6184:2008;
|
72.268
|
-
|
72.268
|
5
|
Độ dẫn điện (EC)
|
SMEWW
2510B:2012
|
71.028
|
-
|
71.028
|
6
|
Thế Ôxy hóa khử (ORP)
|
SMEWW
2580B:2012
|
78.969
|
-
|
78.969
|
7
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
SMEWW
2540C:2012
|
71.009
|
-
|
71.009
|
8
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời:
Nhiệt độ,
pH,
Oxy hòa tan (DO),
Độ đục,
Độ dẫn điện (EC),
Thể Oxy hóa khử (ORP),
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
-
|
756.973
|
-
|
756.973
|
9
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
TCVN
6625:2000
|
94.388
|
115.712
|
210.100
|
10
|
Chất rắn tổng số (TS)
|
SMEWW
2540.D:2012
|
94.388
|
106.648
|
201.036
|
11
|
Độ cứng tổng số theo CaCO3
|
TCVN
6624:1996
|
94.388
|
167.450
|
261.838
|
12
|
Chỉ số
permanganat
|
TCVN
6186:1996
|
98.548
|
152.368
|
250.916
|
13
|
Amoni (NH4+)
|
TCVN
6179:1996
|
98.548
|
136.978
|
235.526
|
14
|
Nitrit (NO2-)
|
SMEWW
4500.NO2.B:2012
|
98.548
|
150.462
|
249.010
|
15
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN
6180:1996
|
98.548
|
155.268
|
253.816
|
16
|
Sulphat (SO42-)
|
EPA
375.4
|
98.548
|
149.873
|
248.421
|
17
|
Florua (F-)
|
SMEWW
4500.F.D:2012
|
98.548
|
186.727
|
285.275
|
18
|
Photphat (PO43-)
|
TCVN
6202:2008
|
98.548
|
161.814
|
260.362
|
19
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
SMEWW
4500-SiO2:2012
|
98.548
|
155.582
|
254.130
|
20
|
Tổng N
|
TCVN
6638:2000
|
98.548
|
254.358
|
352.906
|
21
|
Crom (VI) (Cr6+)
|
TCVN
6658:2000
|
98.548
|
169.425
|
267.973
|
22
|
Tổng P
|
TCVN
6202:2008
|
98.548
|
223.206
|
321.754
|
23
|
Clorua (Cl-)
|
SMEWW
4500.C1.B:2012
|
98.548
|
175.163
|
273.711
|
24
|
Kim loại nặng (Pb; Cd)
|
SMEWW
3113.B:2012
|
98.548
|
347.872
|
446.420
|
25
|
Kim loại nặng (As)
|
TCVN
6626:2000
|
98.548
|
391.091
|
489.639
|
26
|
Kim loại nặng (Se)
|
TCVN
6626:2000
|
98.548
|
374.141
|
472.689
|
27
|
Kim loại nặng (Hg)
|
TCVN
7877:2008
|
98.548
|
380.859
|
479.407
|
28
|
Sulfua (S2-)
|
SMEWW
4500.S2-.D:2012
|
98.548
|
147.808
|
246.356
|
29
|
Kim loại (Fe)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
98.548
|
289.769
|
388.317
|
30
|
Kim loại (Cu)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
98.548
|
289.769
|
388.317
|
31
|
Kim loại (Zn)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
98.548
|
289.769
|
388.317
|
32
|
Kim loại (Cr)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
98.548
|
289.769
|
388.317
|
33
|
Kim loại (Mn)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
98.548
|
289.769
|
388.317
|
34
|
Kim loại (Ni)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
98.548
|
289.769
|
388.317
|
35
|
Phenol
|
SMEWW
5530C:2012
|
98.548
|
508.964
|
607.512
|
36
|
Cyanua (CN-)
|
TCVN
6181:1996
|
98.548
|
326.225
|
424.773
|
37
|
Coliform, E.Coli
|
TCVN
6187-1:2009
|
98.548
|
274.427
|
372.975
|
38
|
Coliform, E.Coli
|
TCVN
6187-2:2009
|
98.548
|
258.653
|
357.201
|
39
|
HCBVTV
nhóm CIo hữu cơ
(Aldrin+Dieldrin,
BHC,
DDT,
Heptachlor
&Heptachlorepoxide)
|
EPA
Method 8270D
|
104.653
|
1.019.202
|
1.123.855
|
40
|
HCBVTV nhóm
Phot pho hữu cơ
|
EPA
Method 8270D
|
104.653
|
1.019.279
|
1.123.932
|
41
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
TCVN
6665:2011
|
-
|
724.904
|
724.904
|
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế
giá trị gia tăng (VAT).
PHỤ LỤC 05:
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: Đồng/thông số
STT
|
Thông
số quan trắc
|
Phương
pháp quan trắc
|
Đơn
giá (đồng)
|
Hiện
trường
|
Phòng thí nghiệm
|
Tổng
cộng
|
1
|
Nhiệt độ
|
QCVN
46:2012
|
71.946
|
-
|
71.946
|
2
|
Độ ẩm không khí
|
QCVN
46:2012
|
71.946
|
-
|
71.946
|
3
|
Tốc độ gió
|
QCVN
46:2012
|
72.555
|
-
|
72.555
|
4
|
Sóng
|
94TCN6:2001
|
78.717
|
-
|
78.717
|
5
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
94TCN6:2001
|
103.257
|
-
|
103.257
|
6
|
Nhiệt độ nước biển
|
SMEWW
2550B:2012
|
112.742
|
-
|
112.742
|
7
|
Độ muối
|
SMEWW
2520:2012
|
102.849
|
-
|
102.849
|
8
|
Độ đục
|
TCVN
6184:2008;
SMEWW
2130B:2012
|
119.050
|
-
|
119.050
|
9
|
Độ trong suốt
|
TCVN
5501:1991
|
104.919
|
-
|
104.919
|
10
|
Độ màu
|
SMEWW
2120B:2012
|
117.182
|
-
|
117.182
|
11
|
pH
|
SMEWW
2550B:2012
|
114.235
|
-
|
114.235
|
12
|
Ôxy hòa tan (DO)
|
TCVN
7325:2004
|
131.641
|
-
|
131.641
|
13
|
Độ dẫn điện (EC)
|
SMEWW
2510B:2012
|
117.323
|
-
|
117.323
|
14
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
SMEWW
2540C:2012
|
117.323
|
-
|
117.323
|
15
|
Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC,
TDS
|
-
|
306.579
|
-
|
306.579
|
16
|
NH4+
|
TCVN
5988:1995;
TCVN
6179:1996
|
125.918
|
190.564
|
316.482
|
17
|
NO2-
|
SMEWW
4500.NO2.B:2012
|
125.918
|
186.904
|
312.822
|
18
|
NO3-
|
SMEWW
4500.NO3.E: 2012
|
125.918
|
188.142
|
314.060
|
19
|
SO42-
|
EPA
375.4
|
125.918
|
189.568
|
315.486
|
20
|
PO43-
|
SMEWW
4500.P.E:2012
|
125.918
|
181.432
|
307.350
|
21
|
SiO32-
|
SMEWW
4500-SiO2:2012
|
125.918
|
177.579
|
303.497
|
22
|
Tổng N
|
TCVN
6638:2000
|
125.918
|
248.881
|
374.799
|
23
|
Tổng P
|
TCVN
6202:2008
|
125.918
|
227.875
|
353.793
|
24
|
Crom (VI)
|
TCVN
6658:2000
|
125.918
|
206.240
|
332.158
|
25
|
Florua (F-)
|
SMEWW
4500.F.D:2012
|
125.918
|
223.542
|
349.460
|
26
|
Sulfua (S2-)
|
SMEWW
4500.S2-.D:2012
|
125.918
|
182.382
|
308.300
|
27
|
COD
|
SMEWW
5220C:2012
|
114.541
|
152.936
|
267.477
|
28
|
BOD5
|
SMEWW
5210B:2012
|
114.541
|
145.937
|
260.478
|
29
|
TSS
|
SMEWW
2540D:2012
|
108.991
|
110.438
|
219.429
|
30
|
Độ màu
|
SMEWW
2120B:2012
|
125.918
|
132.654
|
258.572
|
31
|
Coliform
|
TCVN
6187-1:2009
|
125.918
|
299.668
|
425.586
|
32
|
Fecal Coliform
|
TCVN
6187-1:2009
|
125.918
|
299.668
|
425.586
|
33
|
E.coli
|
TCVN
6187-1:2009
|
125.918
|
299.668
|
425.586
|
34
|
Coliform
|
TCVN
6187-2:2009
|
125.918
|
277.118
|
403.036
|
35
|
Fecal Coliform
|
TCVN
6187-2:2009
|
125.918
|
277.118
|
403.036
|
36
|
E.coli
|
TCVN
6187-2:2009
|
125.918
|
277.118
|
403.036
|
37
|
Chlorophyll a
|
APHA10200:1995
|
135.075
|
144.256
|
279.331
|
38
|
Chlorophyll b
|
APHA10200:1995
|
135.075
|
144.256
|
279.331
|
39
|
Chlorophyll c
|
APHA10200:1995
|
135.075
|
144.256
|
279.331
|
40
|
CN-
|
SMEWW
4500.CN:2012
|
135.075
|
381.385
|
516.460
|
41
|
Kim loại nặng Pb
|
SMEWW
3113.B:2012
|
135.075
|
338.372
|
473.447
|
42
|
Kim loại nặng Cd
|
SMEWW
3113.B:2012
|
135.075
|
338.372
|
473.447
|
43
|
Kim loại nặng As
|
TCVN
6626:2000
|
135.075
|
413.446
|
548.521
|
44
|
Kim loại nặng Hg
|
TCVN
7877:2008
|
135.075
|
433.576
|
568.651
|
45
|
Kim loại Fe
|
SMEWW
3111.B:2012
|
135.075
|
323.646
|
458.721
|
46
|
Kim loại Cu
|
SMEWW
3111.B:2012
|
135.075
|
323.646
|
458.721
|
47
|
Kim loại Cr
|
SMEWW
3111.B:2012
|
135.075
|
323.646
|
458.721
|
48
|
Kim loại Zn
|
SMEWW
3111.B:2012
|
135.075
|
323.646
|
458.721
|
49
|
Kim loại Mn
|
SMEWW
3111.B:2012
|
135.075
|
323.646
|
458.721
|
50
|
Kim loại Ni
|
SMEWW
3111.B:2012
|
135.075
|
323.646
|
458.721
|
51
|
Crom (III)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
135.075
|
323.646
|
458.721
|
52
|
Tổng dầu mỡ khoáng
|
SMEWW
5520.B:2012
|
135.075
|
616.924
|
751.999
|
53
|
Phenol
|
SMEWW
5530B.C:2012
|
135.075
|
573.129
|
708.204
|
54
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
EPA
Method 8270D
|
135.075
|
1.392.941
|
1.528.016
|
55
|
Hóa chất BVTV
nhóm Photpho
|
EPA
Method 8270D
|
135.075
|
1.393.009
|
1.528.084
|
56
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
TCVN
6665:2011
|
-
|
806.374
|
806.374
|
57
|
Trầm tích biển: N-NO2
|
SMEWW
4500.NO2.B:2012
|
307.375
|
204.721
|
512.096
|
58
|
Trầm tích biển: N-NO3
|
SMEWW
4500.NO3.E: 2012
|
307.375
|
217.730
|
525.105
|
59
|
Trầm tích biển: N-NH3
|
TCVN
5988:1995;
TCVN
6179:1996
|
307.375
|
188.929
|
496.304
|
60
|
Trầm tích biển: P-PO43-
|
SMEWW
4500.P.E:2012
|
307.375
|
197.938
|
505.313
|
61
|
Trầm tích biển:
Kim loại nặng Pb
|
SMEWW
3113.B:2012
|
307.375
|
398.550
|
705.925
|
62
|
Trầm tích biển:
Kim loại nặng Cd
|
SMEWW
3113.B:2012
|
307.375
|
398.550
|
705.925
|
63
|
Trầm tích biển:
Kim loại nặng As
|
TCVN
6626:2000
|
307.375
|
444.435
|
751.810
|
64
|
Trầm tích biển:
Kim loại nặng Hg
|
TCVN
7877:2008
|
307.375
|
444.435
|
751.810
|
65
|
Trầm tích biển:
Kim loại Cu
|
SMEWW
3111.B:2012
|
307.375
|
335.277
|
642.652
|
66
|
Trầm tích biển:
Kim loại Zn
|
SMEWW
3111.B:2012
|
307.375
|
335.277
|
642.652
|
67
|
Trầm tích biển:
CN-
|
SMEWW
4500.CN:2012
|
307.375
|
373.063
|
680.438
|
68
|
Trầm tích biển:
Độ ẩm
|
-
|
307.375
|
109.346
|
416.721
|
69
|
Trầm tích biển:
Tỷ trọng
|
-
|
307.375
|
82.696
|
390.071
|
70
|
Trầm tích biển:
Chất hữu cơ
|
-
|
307.375
|
316.506
|
623.881
|
71
|
Trầm tích biển:
Tổng N
|
TCVN
6638:2000
|
307.375
|
267.921
|
575.296
|
72
|
Trầm tích biển:
Tổng P
|
TCVN
6202:2008
|
307.375
|
256.546
|
563.921
|
73
|
Trầm tích biển:
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
EPA
Method 8270D
|
307.375
|
1.391.553
|
1.698.928
|
74
|
Trầm tích biển:
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
EPA
Method 8270D
|
307.375
|
1.391.621
|
1.698.996
|
75
|
Trầm tích biển:
Tổng dầu mỡ khoáng
|
SMEWW
5520.B:2012
|
307.375
|
593.243
|
900.618
|
76
|
Sinh vật biển:
Thực vật phù du, Tảo độc
|
-
|
361.118
|
185.043
|
546.161
|
77
|
Sinh vật biển:
Động vật phù du,
Động vật đáy
|
-
|
361.118
|
187.826
|
548.944
|
78
|
Sinh vật biển:
Hóa chất BVTV
nhóm Clo
|
EPA
Method 8270D
|
361.118
|
1.041.204
|
1.402.322
|
79
|
Sinh vật biển:
Hóa chất BVTV
nhóm Photpho
|
EPA
Method 8270D
|
361.118
|
1.030.974
|
1.392.092
|
80
|
Sinh vật biển:
Kim loại nặng Pb
|
SMEWW
3113.B:2012
|
361.118
|
408.544
|
769.663
|
81
|
Sinh vật biển:
Kim loại nặng Cd
|
SMEWW
3113.B:2012
|
361.118
|
408.544
|
769.663
|
82
|
Sinh vật biển:
Kim loại nặng As
|
TCVN
6626:2000
|
361.118
|
473.319
|
834.437
|
83
|
Sinh vật biển:
Kim loại nặng Hg
|
TCVN
7877:2008
|
361.118
|
473.319
|
834.437
|
84
|
Sinh vật biển:
Kim loại Cu
|
SMEWW
3111.B:2012
|
361.118
|
336.160
|
697.279
|
85
|
Sinh vật biển: Kim loại Zn
|
SMEWW
3111.B:2012
|
361.118
|
336.160
|
697.279
|
86
|
Sinh vật biển: Kim loại Mg
|
SMEWW
3111.B:2012
|
361.118
|
336.160
|
697.279
|
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
PHỤ LỤC 06:
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
12/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: Đồng/thông số
STT
|
Thông
số quan trắc
|
Phương
pháp quan trắc
|
Đơn
giá (đồng)
|
Hiện
trường
|
Phòng
thí nghiệm
|
Tổng
cộng
|
A
|
Các thông số khí tượng
|
1
|
Nhiệt độ
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
86.933
|
-
|
86.933
|
2
|
Độ ẩm
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
86.933
|
-
|
86.933
|
3
|
Vận tốc gió
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
86.933
|
-
|
86.933
|
4
|
Hướng gió
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
86.685
|
-
|
86.685
|
5
|
Áp suất khí quyển
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
87.082
|
-
|
87.082
|
B
|
Các thông số khí thải
|
I
|
Các thông số đo nhanh ngoài hiện
trường
|
6
|
Nhiệt độ
|
Sử dụng
thiết bị đo trực tiếp
|
334.975
|
-
|
334.975
|
7
|
Vận tốc và lưu lượng của khí thải
|
US-EPA
Method 2
|
278.974
|
-
|
278.974
|
8
|
Hàm ẩm
|
US-EPA
Method 3
|
135.286
|
-
|
135.286
|
9
|
Khối lượng mol phân tử khí khô
|
US-EPA
Method 4
|
255.241
|
-
|
255.241
|
10
|
Áp suất khí thải
|
Sử dụng
thiết bị đo trực tiếp
|
260.469
|
-
|
260.469
|
11
|
Khí oxy (O2)
|
Sử dụng
thiết bị đo trực tiếp
|
309.719
|
-
|
309.719
|
12
|
Khí: CO
|
Sử dụng
thiết bị đo trực tiếp
|
333.707
|
-
|
333.707
|
13
|
Khí: NO
|
Sử dụng
thiết bị đo trực tiếp
|
313.604
|
-
|
313.604
|
14
|
Khí: NO2
|
Sử dụng
thiết bị đo trực tiếp
|
310.616
|
-
|
310.616
|
15
|
Khí: SO2
|
Sử dụng
thiết bị đo trực tiếp
|
287.548
|
-
|
287.548
|
II
|
Các đặc tính nguồn thải
|
16
|
Chiều cao nguồn thải
|
|
260.560
|
-
|
260.560
|
17
|
Đường kính trong miệng ống khói
|
|
260.560
|
-
|
260.560
|
18
|
Lưu lượng khí thải
|
|
357.314
|
-
|
357.314
|
III
|
Hoạt động quan trắc khí thải
|
19
|
Khí CO
|
TCVN
7242:2003
|
257.017
|
184.155
|
441.172
|
20
|
Khí NOx
|
USEPA
method 7
|
278.445
|
194.423
|
472.868
|
21
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
USEPA
method 6
|
392.037
|
205.527
|
597.564
|
22
|
Bụi tổng
|
USEPA
method 5
|
1.939.749
|
229.163
|
2.168.912
|
23
|
Bụi PM10
|
USEPA
method 201
|
1.939.749
|
229.163
|
2.168.912
|
24
|
Hơi axit H2SO4
|
USEPA
method 8
|
327.795
|
335.990
|
663.785
|
25
|
Hơi axit HCl
|
USEPA
method 26;
TCVN
7244:2003
|
327.795
|
335.990
|
663.785
|
26
|
Hơi axit HF
|
USEPA
method 26;
TCVN
7244:2003
|
327.795
|
335.990
|
663.785
|
27
|
Hơi axit H2SO4
|
USEPA
method 26;
TCVN
7244:2003
|
327.795
|
335.990
|
663.785
|
28
|
Cd
|
USEPA
method 29
|
394.546
|
478.582
|
873.128
|
29
|
Pb
|
USEPA
method 29
|
394.546
|
478.582
|
873.128
|
30
|
As
|
USEPA
method 29
|
394.546
|
635.690
|
1.030.236
|
31
|
Hg
|
USEPA
method 29
|
394.546
|
635.690
|
1.030.236
|
32
|
Sb
|
USEPA
method 29
|
394.546
|
635.690
|
1.030.236
|
33
|
Se
|
USEPA
method 29
|
394.546
|
635.690
|
1.030.236
|
34
|
Hg
|
USEPA
Method 30B;
|
626.731
|
450.830
|
1.077.561
|
35
|
Cu
|
USEPA
method 29
|
394.546
|
438.342
|
832.888
|
36
|
Cr
|
USEPA
method 29
|
394.546
|
438.342
|
832.888
|
37
|
Mn
|
USEPA
method 29
|
394.546
|
438.342
|
832.888
|
38
|
Ni
|
USEPA
method 29
|
394.546
|
438.342
|
832.888
|
39
|
Zn
|
USEPA
method 29
|
394.546
|
438.342
|
832.888
|
40
|
Hợp chất hữu cơ
|
USEPA
Method 18
|
479.808
|
570.816
|
1.050.624
|
41
|
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao
gồm Metan (TGNMO)
|
USEPA
method 25
|
443.180
|
570.816
|
1.013.996
|
42
|
Phân tích đồng thời các kim loại
(trừ Hg)
|
USEPA
method 29
|
-
|
806.293
|
806.293
|
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia
tăng (VAT).
PHỤ LỤC 07:
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: Đồng /thông số
STT
|
Thông
số quan trắc
|
Phương
pháp quan trắc
|
Đơn
giá (đồng)
|
Hiện
trường
|
Phòng
thí nghiệm
|
Tổng
cộng
|
1
|
Nhiệt độ
|
TCVN
4557:1988;
SMEWW
2550B:2012
|
63.790
|
-
|
63.790
|
2
|
pH
|
TCVN
6492:2011;
(ISO
10523:2008)
|
73.078
|
-
|
73.078
|
3
|
Vận tốc
|
Đo bằng
máy đo vận tốc
|
115.896
|
-
|
115.896
|
4
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
SMEWW
2540C:2012
|
60.585
|
-
|
60.585
|
5
|
Độ màu
|
TCVN
6185:2008
(ISO
7887:1994);
EPA
Method 2120
C,D,E
|
60.585
|
-
|
60.585
|
6
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
SMEWW
5210B: 2012
|
76.943
|
136.438
|
213.381
|
7
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
TCVN
6491-1999
|
81.698
|
179.559
|
261.257
|
8
|
Chất rắn lơ lửng (TSS)
|
TCVN
6625-2000
|
76.115
|
144.341
|
220.456
|
9
|
Coliform
|
TCVN
6187-1-2009
|
83.681
|
305.131
|
388.812
|
10
|
Coliform
|
TCVN
6187-2- 2009
|
83.681
|
289.358
|
373.039
|
11
|
E.Coli
|
TCVN
6187-1-2009
|
89.786
|
305.131
|
394.917
|
12
|
E.Coli
|
TCVN
6187-2-2009
|
89.786
|
289.358
|
379.144
|
13
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
SMEWW
5520B;C: 2012
|
90.024
|
443.435
|
533.459
|
14
|
Cyanua (CN-)
|
TCVN
6181:1996
|
92.623
|
328.418
|
421.041
|
15
|
Tổng Photpho (TP)
|
TCVN
6202:2008
|
87.455
|
238.974
|
326.429
|
16
|
Tổng Nitơ (TN)
|
TCVN
6638:2000
|
87.455
|
259.900
|
347.355
|
17
|
Amoni (NH4+)
|
TCVN
6179-1:1996
|
87.455
|
160.972
|
248.427
|
18
|
Sunlfua (S2-)
|
SMEWW
4500.S2-.D: 2012
|
87.455
|
170.989
|
258.444
|
19
|
Crom (VI)
|
TCVN
6658:2000
|
87.455
|
214.183
|
301.638
|
20
|
Nitrate (NO3-)
|
SMEWW
4500.NO3.B:2012
|
87.455
|
196.560
|
284.015
|
21
|
Sulphat (SO42-)
|
USEPA
375.4
|
87.455
|
198.403
|
285.858
|
22
|
Photphat (PO43-)
|
TCVN
6202:1996
|
87.455
|
212.277
|
299.732
|
23
|
Florua (F-)
|
SMEWW
4500.F.D:2012
|
87.455
|
227.031
|
314.486
|
24
|
Clorua (Cl-)
|
SMEWW
4500.C1.B: 2012
|
87.455
|
200.437
|
287.892
|
25
|
Clo dư (CI2)
|
TCVN
6225-3: 2011
|
87.455
|
304.931
|
392.386
|
26
|
Kim loại nặng (Pb)
|
SMEWW
3113.B: 2012
|
74.763
|
371.403
|
446.166
|
27
|
Kim loại nặng (Cd)
|
SMEWW
3113.B: 2012
|
74.763
|
371.403
|
446.166
|
28
|
Kim loại nặng (As)
|
SMEWW
3114.B: 2012
|
74.763
|
386.022
|
460.785
|
29
|
Kim loại nặng (Hg)
|
TCVN
7877:2008
|
74.763
|
375.351
|
450.114
|
30
|
Kim loại (Ni)
|
SMEWW
3111.B: 2012
|
74.763
|
285.057
|
359.820
|
31
|
Kim loại (Cu)
|
SMEWW
3111.B: 2012
|
74.763
|
285.057
|
359.820
|
32
|
Kim loại (Zn)
|
SMEWW
3111.B: 2012
|
74.763
|
285.057
|
359.820
|
33
|
Kim loại (Mn)
|
SMEWW
3111.B: 2012
|
74.763
|
285.057
|
359.820
|
34
|
Kim loại (Fe)
|
SMEWW
3111.B: 2012
|
74.763
|
285.057
|
359.820
|
35
|
Kim loại (Cr)
|
SMEWW
3111.B: 2012
|
74.763
|
285.057
|
359.820
|
36
|
Phenol
|
SMEWW
5530.C:2012
|
83.659
|
510.064
|
593.723
|
37
|
Chất hoạt động bề mặt
|
TCVN
6622-1:2000
|
83.659
|
428.623
|
512.282
|
38
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
USEPA
8270D
|
89.742
|
922.192
|
1.011.934
|
39
|
HCBVTV phot pho hữu cơ
|
USEPA
8270D
|
89.742
|
924.669
|
1.014.411
|
40
|
PCBs
|
USEPA
8270D
|
89.742
|
924.669
|
1.014.411
|
41
|
Phần tích đồng thời các kim loại
(Giá tính cho 01 mẫu)
|
TCVN
6665: 2011
|
-
|
777.924
|
777.924
|
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
PHỤ LỤC 08:
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: Đồng/thông số
STT
|
Thông
số quan trắc
|
Phương pháp quan trắc
|
Đơn
giá (đồng)
|
Hiện
trường
|
Phòng thí nghiệm
|
Tổng
cộng
|
1
|
pH (H2O, KCl)
|
TCVN
5979:2007
|
170.804
|
192.223
|
363.027
|
2
|
Tổng các chất hữu cơ
|
TCVN
6644:2000
|
170.804
|
295.459
|
466.263
|
3
|
Dầu mỡ
|
USEPA
9071
|
170.402
|
396.037
|
566.439
|
4
|
Cyanua (CN-)
|
USEPA
9010
|
170.402
|
400.536
|
570.938
|
5
|
Tổng Nito (TN)
|
TCVN
6498:1999
|
172.562
|
288.149
|
460.711
|
6
|
Tổng Phospho (TP)
|
TCVN
8940:2011
|
172.562
|
269.999
|
442.561
|
7
|
Phenol
|
USEPA
3550C;
SMEWW
5530C
|
172.562
|
638.116
|
810.678
|
8
|
Kim loại nặng (Pb)
|
TCVN
6649:2000;
TCVN
6496:2009
|
172.562
|
421.247
|
593.809
|
9
|
Kim loại nặng (Cd)
|
TCVN
6649:2000;
TCVN
6496:2009
|
172.562
|
421.247
|
593.809
|
10
|
Kim loại nặng (Hg)
|
TCVN
8467:2010;
TCVN
6649:2000
|
172.562
|
494.172
|
666.734
|
11
|
Kim loại nặng (As)
|
TCVN
8467:2010;
TCVN
6649:2000
|
172.562
|
494.172
|
666.734
|
12
|
Kim loại (Ni)
|
TCVN
6496:2009;
TCVN
6649:2000
|
172.562
|
374.484
|
547.046
|
13
|
Kim loại (Cu)
|
TCVN
6496:2009;
TCVN
6649:2000
|
172.562
|
374.484
|
547.046
|
14
|
Kim loại (Zn)
|
TCVN
6496:2009;
TCVN
6649:2000
|
172.562
|
374.484
|
547.046
|
15
|
Kim loại (Cr)
|
TCVN
6496:2009;
TCVN
6649:2000
|
172.562
|
374.484
|
547.046
|
16
|
Kim loại (Mn)
|
TCVN
6496:2009;
TCVN
6649:2000
|
172.562
|
374.484
|
547.046
|
17
|
Tổng K2O
|
TCVN
8660:2011
|
163.660
|
318.130
|
481.790
|
18
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
USEPA
3550C;
USEPA
8270D
|
172.292
|
937.160
|
1.109.452
|
19
|
Hóa chất BVTV nhóm phốt pho hữu cơ
|
USEPA
3550C;
USEPA
8270D
|
172.292
|
937.160
|
1.109.452
|
20
|
Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid
|
USEPA
3550C;
USEPA
8270D
|
172.292
|
937.160
|
1.109.452
|
21
|
Polycyclic aromatic hydrocarbon
(PAHs)
|
USEPA
3550C;
USEPA
8270D
|
172.292
|
932.926
|
1.105.218
|
22
|
PCBs
|
USEPA
3550C;
USEPA
8270D
|
172.292
|
937.110
|
1.109.402
|
23
|
Phân tích đồng thời kim loại
|
TCVN
8246:2009;
USEPA
7000A
|
172.562
|
756.326
|
928.888
|
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia
tăng (VAT).
PHỤ LỤC 09:
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA
TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH LIÊN TỤC.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: Đồng/thông số
STT
|
Thông
số quan trắc
|
Đơn
giá
|
1
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
520.774
|
2
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
520.774
|
3
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
520.774
|
4
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số hướng gió
|
520.774
|
5
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
520.774
|
6
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
520.774
|
7
|
Modul quan trắc Bụi TSP
|
335.583
|
8
|
Modul quan trắc Bụi PM-10
|
335.583
|
9
|
Modul quan trắc Bụi PM-2,5
|
336.111
|
10
|
Modul quan trắc Bụi PM-1
|
338.511
|
11
|
Modul quan trắc khí NO
|
437.828
|
12
|
Modul quan trắc khí NO2
|
437.828
|
13
|
Modul quan trắc khí NOx
|
437.828
|
14
|
Modul quan trắc khí SO2
|
421.164
|
15
|
Modul quan trắc khí CO
|
423.536
|
16
|
Modul quan trắc
O3
|
376.071
|
17
|
Modul quan trắc THC
|
14.859.747
|
18
|
Modul quan trắc BTEX
|
15.037.589
|
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế
giá trị gia tăng (VAT).
PHỤ LỤC 10:
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA
TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH LIÊN TỤC.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: Đồng/thông số
STT
|
Thông
số quan trắc
|
Tổng
|
1
|
Nhiệt độ
|
871.640
|
2
|
pH
|
871.640
|
3
|
ORP
|
4.386.688
|
4
|
Ôxy hòa tan (DO)
|
835.623
|
5
|
Độ dẫn điện (EC)
|
1.477.534
|
6
|
Độ đục
|
812.504
|
7
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
2.421.166
|
8
|
Amoni (NH4+)
|
4.337.058
|
9
|
Nitrat (NO3-)
|
4.339.302
|
10
|
Tổng nitơ (TN)
|
15.153.257
|
11
|
Tổng phốt pho
(TP)
|
15.132.929
|
12
|
Tổng các bon hữu cơ (TOC)
|
4.495.517
|
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia
tăng (VAT).