|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1182/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Phùng Quang Hùng
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1182/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Yên, ngày 27 tháng 04 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC, PHÂN TÍCH
CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC.
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND &
UBND ngày 26-11-2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 29-11-2005;
Căn cứ Quyết định số
10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05/07/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên & Môi trường
về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật quan trắc môi trường không khí xung
quanh và nước mặt lục địa;
Căn cứ Quyết định số
02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16/04/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên & Môi trường
về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất,
nước dưới đất và nước mưa axít;
Căn cứ Quyết định số
03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/04/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên & Môi trường
về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường
nước biển; khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 93/TTr – STC ngày 08/04/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này bảng đơn giá
quan trắc, phân tích các chỉ tiêu môi trường cụ thể như sau:
- Môi trường không khí: 22 chỉ
tiêu;
- Môi trường nước mặt, nước thải:
28 chỉ tiêu.
- Môi trường nước dưới đất (nước
ngầm): 27 chỉ tiêu.
- Tiếng ồn đô thị, khu công
nghiệp, giao thông: 1 chỉ tiêu.
- Môi trường đất: 20 chỉ tiêu.
- Môi trường trầm tích, bùn đáy:
08 chỉ tiêu:
( Có bảng chi tiết đơn giá phân
tích các chỉ tiêu kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ
trưởng các đơn vị: Tài nguyên & Môi trường, Khoa học & Công nghệ, Tài
chính, Y tế, Kế hoạch & Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thành thị, và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ quyết định thi
hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phùng Quang Hùng
|
BẢNG TỔNG HỢP
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC, PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 27 tháng 04 năm 2009 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc, phân tích
|
Đơn giá /thông
số
|
I
|
MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
|
1
|
KK1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
18.889
|
2
|
KK2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
18.816
|
3
|
KK3
|
Áp suất khí quyển
|
19.288
|
4
|
KK4a
|
Bụi tổng số (TSP), bụi PM10, bụi PM2.5
|
101.789
|
5
|
KK4b
|
Bụi Pb
|
203.318
|
6
|
KK5
|
CO
|
273.086
|
7
|
KK6
|
NO2
|
240.774
|
8
|
KK7
|
SO2
|
317.970
|
9
|
KK8
|
O3
|
364.415
|
10
|
KK9
|
HC (trừ Metan)
|
605.327
|
11
|
KK10
|
Hơi Asin
|
284.414
|
12
|
KK11
|
CO2
|
238.003
|
13
|
KK12a
|
H2SO4
|
274.396
|
14
|
KK12b
|
HCl
|
266.990
|
15
|
KK13a
|
H2S
|
261.274
|
16
|
KK13b
|
NH3
|
237.724
|
17
|
KK14a
|
Phenol
|
598.441
|
18
|
KK14b
|
Benzen (C6H6)
|
609.647
|
19
|
KK14c
|
Naphtalen (C8H10)
|
613.456
|
20
|
KK14d
|
Formandehyde (HCHO)
|
603.211
|
21
|
KK14e
|
Hơi xăng
|
598.973
|
22
|
KK15
|
Bụi kim loại Cd; Sn; Cu; Cr; Ni; Se; Hg; As;
Fe; Zn; K; Na; Mn; Ca; Mg
|
201.010
|
II
|
MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT, NƯỚC THẢI
|
1
|
NM1
|
Nhiệt độ nước, pH
|
43.883
|
2
|
NM2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
47.558
|
3
|
NM3
|
Chất rắn hòa tan (TDS)
|
54.298
|
4
|
NM4
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
185.381
|
5
|
NM5a
|
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)
|
115.644
|
6
|
NM5b
|
Nhu cầu oxy hoá học (COD)
|
161.100
|
7
|
NM6a
|
Nitơ- amoni (NH4+)
|
158.668
|
8
|
NM6b
|
Nitrite (NO2-)
|
168.833
|
9
|
NM6c
|
Nitrate (NO3-)
|
163.507
|
10
|
NM6d
|
Tổng P
|
197.976
|
11
|
NM6đ
|
Tổng N
|
198.906
|
12
|
NM6e
|
Kim loại nặng Pb; Cd
|
258.989
|
13
|
NM6g
|
Kim loại nặng Hg; As
|
223.808
|
14
|
NM6h
|
Kim loại nặng Cu; Fe; Zn; Mn; Cr;
|
204.556
|
15
|
NM6i
|
Sulphat (SO42-),
|
157.504
|
16
|
NM6k
|
Photphat (PO43-)
|
156.566
|
17
|
NM6l
|
Clorua (Cl-)
|
174.138
|
18
|
NM6_2a
|
Độ cứng theo CaCO3
|
146.629
|
19
|
NM6_2b
|
Sunphua (S2-)
|
167.002
|
20
|
NM6_2c
|
Cặn toàn phần (TS)
|
193.416
|
21
|
NM6_2d
|
Florua (F-)
|
142.298
|
22
|
NM6_2e
|
Clo dư
|
157.216
|
23
|
NM6_2f
|
Độ oxy hoá (tính theo KMnO4)
|
157.916
|
24
|
NM6_3
|
Kim loại nặng Sn; Ni; Se; K; Na; Ca; Mg, (Co,
Al)
|
204.575
|
25
|
NM7
|
Dầu mỡ
|
264.421
|
26
|
NM8
|
Xác định Coliform, Ecoli, Fecal coli
|
233.263
|
27
|
NM9
|
Cyanua
|
226.339
|
28
|
NM10
|
Phenol
|
272.369
|
III
|
Môi trường nước dưới đất (nước ngầm)
|
1
|
NN1
|
Nhiệt độ, pH (TCVN 4557:1988)
|
43.883
|
2
|
NN2
|
Độ oxy hoà tan (DO), TCVN 5499:1995
|
49.577
|
3
|
NN3
|
Chất rắn hòa tan (TDS), Độ đục, Độ dẫn điện tương
tự NM3
|
56.316
|
4
|
NN4
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
187.000
|
5
|
1NN5
|
Độ cứng theo CaCO3 (APHA 2340C)
|
160.096
|
6
|
NN6a
|
Nitơ amoni (NH4+) (TCVN
6179:1996)
|
173.662
|
7
|
NN6b
|
Nitrit (NO2-) (TCVN
6178:1996)
|
266.425
|
8
|
NN6c
|
Nitrat (NO3-) (TCVN
6180:1996)
|
163.469
|
9
|
NN6d
|
Sulphat (SO42-) (APHA
4500-SO4E)
|
149.812
|
10
|
NN6e
|
Phôtphat (PO43-) (TCVN
6202:1996)
|
157.746
|
11
|
NN6h
|
Tổng N (APHA 4500-N)
|
201.913
|
12
|
NN6k
|
Tổng P (APHA 4500-P)
|
205.489
|
13
|
NN6l
|
Clorua (Cl-) (TCVN 6194-1:1996)
|
205.142
|
14
|
NN6m
|
Pb; Cd (TCVN 6193:1996)
|
216.049
|
15
|
NN6n
|
Hg (TCVN 5991:1995); As (APHA 3114)
|
232.764
|
16
|
NN6p
|
Fe; Cu; Zn; Cr; Mn (TCVN 6193:1996 và TCVN
6222:1996)
|
204.251
|
17
|
NN6_2a
|
Xác định sunphua (S2-) (APHA 4500-S2-)
|
165.510
|
18
|
NN6_2b
|
TS (APHA 2540B)
|
194.424
|
19
|
NN6_2c
|
Florua (F-) (APHA 4500-F)
|
156.469
|
20
|
NN6_2d
|
Clo dư (APHA 2540F)
|
155.359
|
21
|
NN6_2e
|
Độ oxy hoá tính theo KMnO4 (Thường quy kỹ thuật-
Bộ y tế 2002)
|
156.204
|
22
|
NN6_3
|
Se; Ni; Sn; K;Na; Ca; Mg (APHA 3114)
|
204.251
|
23
|
NN6q
|
Phenol (TCVN 6216:1996)
|
247.144
|
24
|
NN7
|
Cyanua (CN -) (APHA CN.C)
|
255.080
|
25
|
NN8
|
Coliform, Fecal (TCVN 6167-2:1996)
|
234.868
|
26
|
NN9
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan,
Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT
|
1.906.570
|
27
|
NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và
Deltamethrin
|
1.763.201
|
IV
|
Tiếng ồn khu đô thị, công nghiệp, giao
thông
|
1
|
TO3
|
L Aeq, L Amax, L A50
|
54.085
|
V
|
Môi trường đất
|
1
|
Đ1a
|
Độ ẩm (TCVN 5963:1995)
|
69.488
|
2
|
Đ3b
|
pH H2O(TCVN 5979:1995)
|
113.814
|
3
|
Đ4a
|
Cl- (APHA 4500-Cl)
|
190.820
|
4
|
Đ4b
|
SO42- (APHA 4500-SO4)
|
208.262
|
5
|
Đ4d
|
P2O5 (10TCN 374:1999)
|
227.771
|
6
|
Đ4đ
|
Tổng K2O
|
208.758
|
7
|
Đ4h
|
Tổng N
|
333.402
|
8
|
Đ4k
|
Tổng P
|
266.935
|
9
|
Đ4m
|
Chất hữu cơ (Mùn) (TCVN 4050:1985)
|
269.966
|
10
|
Đ5a
|
Ca2+
|
333.179
|
11
|
Đ5b
|
Mg2+
|
333.179
|
12
|
Đ5c
|
K+ (TCVN 5254:1990); Na+ (Đo trắc
quang, APHA 3111B)
|
277.153
|
13
|
Đ5e
|
Fe3+ (TCVN 4618-1988)
|
225.756
|
14
|
Đ5g
|
Mn2+ (APHA 3113B)
|
236.989
|
15
|
Đ5h
|
Pb; Cd ( TCVN 6193:1996; APHA 3113)
|
201.260
|
16
|
Đ5k
|
Hg ( TCVN 5991:1995; APHA 3112); As (APHA
3114)
|
196.225
|
17
|
Đ5l
|
Fe; Cu; Zn; Cr; Sn; Ni; Se ( TCVN 6193 và TCVN
6222:1996)
|
203.718
|
18
|
Đ5_1
|
Xác định Phenol (TCVN 6126:1996)
|
293.546
|
19
|
Đ7
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan,
Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan,
Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCL, Delta-HCL,
Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor
|
1.941.812
|
20
|
Đ8
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin,
Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate
|
1.382.236
|
VI
|
Trầm tích, bùn đáy
|
1
|
TT1.1
|
Hg ( TCVN 5991:1995; APHA 3112)
|
175.688
|
2
|
TT1.2
|
Sn ( TCVN 6193 và TCVN 6222:1996)
|
200.483
|
3
|
TT1.3
|
As ( APHA 3114)
|
175.688
|
4
|
TT1.4
|
Pb ( TCVN 6193 và TCVN 6222:1996)
|
201.181
|
5
|
TT1.5
|
Cd (TCVN 6193 và TCVN 6222:1996)
|
203.066
|
6
|
TT1.6
|
Zn (TCVN 6193 và TCVN 6222:1996)
|
201.181
|
7
|
TT1.7
|
Cu (TCVN 6193 và TCVN 6222:1996)
|
201.181
|
8
|
TT2
|
Xác định Phenol (TCVN 6126:1996)
|
240.607
|
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2009 ban hành đơn giá quan trắc, phân tích các chỉ tiêu môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1182/QĐ-UBND ngày 27/04/2009 ban hành đơn giá quan trắc, phân tích các chỉ tiêu môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
4.674
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|