Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1172/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1172/QĐ-BXD
|
Hà Nội,
ngày 26 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI VÀ BỔ
SUNG)
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày
04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP
ngày 14/4/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày
26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế
Xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố định mức dự toán một số công tác xây dựng kèm theo quyết định này để các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
-
Văn
phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các
Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước:
- Cơ quan TW
cùa các đoàn thể;
- Tòa án nhân
dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân
dân tối cao;
- Văn phòng
Chính phủ;
- Các Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Các Sở Xây dựng,
các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Các Tập đoàn
Kinh tế; Tổng Công ty Nhà nước;
- Các Cục, Vụ
thuộc Bộ Xây dựng;
- Website của Bộ Xây dựng,
- Lưu VP; Vụ
PC; Vụ KTXD; Viện KTXD; THa300.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn
Sơn
|
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐỊNH
MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
Định mức dự toán xây dựng công trình -
Phần xây dựng sửa đổi và bổ sung (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán)
là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và
máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 100m2
ván khuôn, 1m2
trát tường,.v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao
phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây
dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Định mức dự toán được lập trên
cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi
công - nghiệm thu; mức cơ
giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi
công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết
bị và công nghệ thi công tiên tiến.v.v.).
1. Nội dung định mức
dự toán
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu
phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật
liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính
trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác xây dựng.
Mức hao phí vật liệu trong định mức
này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây
dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân
trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng.
Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động
chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ
khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp
bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác xây dựng.
- Mức hao phí máy thi
công:
Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi
công chính trực tiếp thực
hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công
tác xây dựng.
2. Kết cấu tập định mức
dự toán
Tập định mức dự toán được trình bày theo nhóm,
loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo tập Định mức
dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng đã được công bố kèm theo văn bản số
1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung vào 4 chương.
Stt
|
Nhóm, loại
công tác xây
dựng
|
Ghi chú
|
Mã hiệu định
mức sửa đổi, bổ sung
|
|
CHƯƠNG III: CÔNG
TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
|
1
|
Làm cọc cát bằng phương pháp ép rung
|
Sửa đổi
|
AC.24111÷AC.24322
|
|
CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC
BÊ TÔNG TẠI
CHỖ
|
2
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn thép móng dài; móng cột; mái bờ kênh mương
|
Bổ sung
|
AF.82511÷AF.82611
|
3
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn bằng ván ép công nghiệp
|
Sửa đổi
|
AF.83111÷AF.85231
|
4
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn thép vách thang máy
|
Bổ sung
|
AF.86351÷AF.86353
|
5
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn bằng ván ép phủ phim
|
Bổ sung
|
AF.89111÷AF.89443
|
6
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn bằng nhựa
|
Bổ sung
|
AF.89511÷AF.89843
|
|
CHƯƠNG VII: CÔNG
TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
|
7
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn thép bê tông đúc sẵn panen; cọc, cột; dầm; nắp đan, tấm chớp
|
Bổ sung
|
AG.32311÷AG.32511
|
|
CHƯƠNG X: CÔNG TÁC
LÀM TRẦN, LÀM MÁI VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
|
8
|
Công tác lợp mái bằng tấm lợp
Onduline, tấm ngói Onduvilla
|
Bổ sung
|
AK.12411÷AK.12431
|
9
|
Công tác trát granitô
|
Sửa đổi
|
AK.26310÷AK.26420
|
10
|
Công tác ốp gạch, đá
|
Sửa đổi
|
AK.31110÷AK.32230
|
11
|
Công tác lát gạch, đá
|
Sửa đổi
|
AK.51110÷AK.56230
|
12
|
Công tác làm trần
|
Sửa đổi
|
AK.61110÷AK.66210
|
13
|
Công tác mộc trang trí
|
Sửa đổi
|
AK.73110÷AK.77410
|
14
|
Công tác bả
|
Sửa đổi, bổ sung
|
AK.82110÷AK.82812
|
15
|
Công tác sơn
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
AK.83111÷AK.86144
|
- Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt
thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi
công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng
đó.
- Các thành phần hao phí
trong định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính được tính
bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu.
+ Mức hao phí vật liệu khác được tính
bằng tỉ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính.
+ Mức hao phí lao động chính và phụ được
tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp xây dựng.
+ Mức hao phí máy thi công chính được
tính bằng số lượng ca máy sử dụng.
+ Mức hao phí máy thi công khác được
tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
3. Hướng dẫn áp dụng
- Định mức dự toán được áp dụng để lập đơn giá
xây dựng công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu
tư dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình.
- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu
trên, trong một số chương công tác của Định mức dự toán còn có phần thuyết minh
và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu
kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
- Chiều cao ghi trong định mức dự toán là chiều
cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ
cốt ± 0.00 đến cốt > 50m (chiều cao quy định trong định mức dự toán
cho khối lượng thi công của công trình là chiều cao công trình). Các loại công
tác xây dựng trong định mức không ghi độ cao như công tác trát, láng, ốp,
v.v... nhưng khi thi công ở độ cao > 16m thì sử dụng định mức bốc xếp vận
chuyển vật liệu lên cao.
Chương 3.
CÔNG
TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
AC.24000 LÀM CỌC CÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP
ÉP RUNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đóng cọc mồi tạo lỗ,
bốc xúc đổ cát đến độ sâu thiết kế, bơm nước vào lỗ cọc, rung ống vách, vừa
rung vừa nhổ ống vách, hoàn thiện đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây
dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
Đường kính
cọc (mm)
|
f 330
|
f 430
|
f 330
|
f 430
|
AC.241
|
Thi công cọc cát chiều dài cọc ≤ 7m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Cát
|
m3
|
10,72
|
18,71
|
10,72
|
18,71
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
4,94
|
8,98
|
5,47
|
9,88
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy búa rung
|
ca
|
1,95
|
2,08
|
2,08
|
2,28
|
Máy bơm nước 1,1 KW
|
ca
|
1,95
|
2,08
|
2,08
|
2,28
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
AC.242
|
Thi công cọc cát chiều dài cọc ≤ 12m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Cát
|
m3
|
10,72
|
18,71
|
10,72
|
18,71
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
5,97
|
10,77
|
6,47
|
11,67
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy búa rung
|
ca
|
1,76
|
1,87
|
1,87
|
2,05
|
Máy bơm nước 1,1 KW
|
ca
|
1,76
|
1,87
|
1,87
|
2,05
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
AC.243
|
Thi công cọc cát chiều dài cọc > 12m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Cát
|
m3
|
10,72
|
18,71
|
10,72
|
18,71
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
6,97
|
12,56
|
7,47
|
13,46
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy búa rung
|
ca
|
1,58
|
1,68
|
1,68
|
1,89
|
Máy bơm nước 1,1 KW
|
ca
|
1,58
|
1,68
|
1,68
|
1,89
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
Chương 6.
CÔNG
TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ
AF.80000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG,
THÁO DỠ VÁN KHUÔN
AF.82000 VÁN KHUÔN THÉP
AF.82500 VÁN KHUÔN MÓNG
Đơn vị tính:
100m²
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Móng dài
|
Móng cột
|
AF.825
|
Ván khuôn móng
|
Vật liệu
Thép tấm
Thép hình
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
|
kg
kg
%
công
|
51,81
32,02
10
12,25
|
51,81
35,58
10
26,73
|
|
11
|
21
|
AF.82600 VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AF.826
|
Ván khuôn mái bờ kênh mương
|
Vật liệu
|
|
|
Thép tấm
|
kg
|
51,81
|
Thép hình
|
kg
|
30,24
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
Nhân công 4/7
|
công
|
11,36
|
|
11
|
AF.83000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG
NGHIỆP CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.83100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AP.831
|
Ván khuôn sàn mái
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván công nghiệp
|
m2
|
21
|
21
|
21
|
Khung xương (nhôm)
|
kg
|
12
|
12
|
12
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
36,5
|
36,5
|
36,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
19,5
|
21,5
|
23,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.83200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.832
|
Ván khuôn tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván công nghiệp
|
m2
|
13,13
|
13,13
|
13,13
|
Khung xương (nhôm)
|
kg
|
12,65
|
12,65
|
12,65
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
38,5
|
38,5
|
38,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
20,47
|
22,5
|
24,76
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.83300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính:
100²
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.833
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván công nghiệp
|
m2
|
21
|
21
|
21
|
Khung xương (nhôm)
|
kg
|
15,05
|
15,05
|
15,05
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
40
|
40
|
40
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
21,45
|
23,64
|
26,00
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.83400 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.834
|
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván công nghiệp
|
m2
|
13,13
|
13,13
|
13,13
|
Khung xương (nhôm)
|
kg
|
13,73
|
13,73
|
13,73
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
22,52
|
24,75
|
27,25
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.84000 VÁN KHUÔN BẰNG
VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP KHÔNG CÓ KHUNG XƯƠNG, XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.84100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.841
|
Ván khuôn sàn mái
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván công nghiệp
|
m2
|
21
|
21
|
21
|
Xà gồ (8x20)
|
m
|
20,38
|
20,38
|
20,38
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
31,03
|
31,03
|
31,03
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
20,47
|
23,19
|
25,45
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.84200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.842
|
Ván khuôn tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván công nghiệp
|
m2
|
13,13
|
13,13
|
13,13
|
Xà gồ (8x20)
|
m
|
24,45
|
24,45
|
24,45
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
34,5
|
34,5
|
34,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
21,08
|
23,19
|
25,45
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.84300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.843
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván công nghiệp
|
m2
|
21
|
21
|
21
|
Xà gồ (8x20)
|
m
|
25,1
|
25,1
|
25,1
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
36,5
|
36,5
|
36,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
22,52
|
24,77
|
27,25
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.85000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG
NGHIỆP HỆ XÀ GỒ GỖ DÀN GIÁO CÔNG CỤ
AF.85100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.851
|
Ván khuôn sàn mái
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván công nghiệp
|
m2
|
21
|
21
|
21
|
Xà gồ 8x20
|
m
|
20,38
|
20,38
|
20,38
|
Giáo công cụ
|
bộ
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
34,5
|
38,0
|
41,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.85200 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.852
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván công nghiệp
|
m2
|
21
|
21
|
21
|
Xà gồ 8x20
|
m
|
25,1
|
25,1
|
25,15
|
Giáo công cụ
|
bộ
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
37,5
|
41,5
|
45,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.86000 VÁN KHUÔN THÉP, KHUNG XƯƠNG
THÉP, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.86350 VÁN KHUÔN VÁCH
THANG MÁY
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8635
|
Ván khuôn vách thang máy
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép tấm dày 5mm
|
m2
|
1,313
|
1,313
|
1,313
|
Thanh dọc thép hình U100x50x5x7,5mm
|
m
|
2,667
|
2,667
|
2,667
|
Thanh ngang thép hình U100x50x5x7,5mm
|
m
|
1,420
|
1,420
|
1,420
|
Côn cao su
|
cái
|
170,0
|
170,0
|
170,0
|
Ty xuyên D25
|
cái
|
170,0
|
170,0
|
170,0
|
Que hàn
|
kg
|
21,51
|
21,51
|
21,51
|
Cây chống thép ống D50x3mm
|
m
|
1,075
|
1,075
|
1,075
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
24,56
|
27,00
|
29,71
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
5,37
|
5,37
|
5,37
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
1,49
|
1,49
|
1,49
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89100 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ
PHIM CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89110 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8911
|
Ván khuôn sàn mái
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
15
|
15
|
15
|
Khung xương (nhôm)
|
kg
|
12
|
12
|
12
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
36,5
|
36,5
|
36,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
19,5
|
21,5
|
23,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89120 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8912
|
Ván khuôn tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
10,5
|
10,5
|
10,5
|
Khung xương (nhôm)
|
kg
|
12,65
|
12,65
|
12,65
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
38,5
|
38,5
|
38,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
20,47
|
22,5
|
24,76
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89130 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8913
|
Ván khuôn xà dầm giằng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
15
|
15
|
15
|
Khung xương (nhôm)
|
kg
|
15,05
|
15,05
|
15,05
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
40
|
40
|
40
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
21,45
|
23,64
|
26,00
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89140 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8914
|
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
10,5
|
10,5
|
10,5
|
Khung xương (nhôm)
|
kg
|
13,73
|
13,73
|
13,73
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
22,52
|
24,75
|
27,25
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89200 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ
PHIM KHÔNG KHUNG XƯƠNG, XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89210 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8921
|
Ván khuôn sàn mái
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
15
|
15
|
15
|
Xà gồ (8x20)
|
m
|
20,38
|
20,38
|
20,38
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
31,03
|
31,03
|
31,03
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
20,47
|
23,19
|
25,45
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89220 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8922
|
Ván khuôn tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
10,5
|
10,5
|
10,5
|
Xà gồ (8x20)
|
m
|
24,45
|
24,45
|
24,45
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
34,5
|
34,5
|
34,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
21,08
|
23,19
|
25,45
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89230 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8923
|
Ván khuôn xà dầm giằng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
15
|
15
|
15
|
Xà gồ (8x20)
|
m
|
25,1
|
25,1
|
25,1
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
36,5
|
36,5
|
36,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
22,52
|
24,77
|
27,25
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89300 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ
PHIM, XÀ GỒ GỖ, DÀN GIÁO CÔNG CỤ
AF.89310 VÁN KHUÔN SÀN
MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8931
|
Ván khuôn sàn mái
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
15
|
15
|
15
|
Xà gồ 8x20
|
m
|
20,38
|
20,38
|
20,38
|
Giáo công cụ
|
bộ
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
34,5
|
38,0
|
41,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89320 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8932
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
15
|
15
|
15
|
Xà gồ 8x20
|
m
|
25,1
|
25,1
|
25,15
|
Giáo công cụ
|
bộ
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
37,5
|
41,5
|
45,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89400 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ
PHIM, KHUNG THÉP HÌNH, DÀN GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89410 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8941
|
Ván khuôn sàn mái
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
15
|
15
|
15
|
Xà gồ dọc thép hộp 60x120x3mm
|
m
|
0,673
|
0,673
|
0,673
|
Xà gồ ngang thép hộp 50x50x3mm
|
m
|
1,733
|
1,733
|
1,733
|
Giáo công cụ
|
bộ
|
0,340
|
0,340
|
0,340
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
34,5
|
38,0
|
41,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89420 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8942
|
Ván khuôn tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
10,5
|
10,5
|
10,5
|
Thanh dọc thép hộp 60x120x3mm
|
m
|
1,302
|
1,302
|
1,302
|
Thanh ngang thép hộp 50x50x3mm
|
m
|
1,548
|
1,548
|
1,548
|
Que hàn
|
kg
|
21,51
|
21,51
|
21,51
|
Cây chống thép ống D50x3mm
|
m
|
0,614
|
0,614
|
0,614
|
Bulông M16
|
cái
|
43,00
|
43,00
|
43,00
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
20,47
|
22,5
|
24,76
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
5,37
|
5,37
|
5,37
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
1,49
|
1,49
|
1,49
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89430 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8943
|
Ván khuôn xà dầm giằng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
15
|
15
|
15
|
Xà gồ dọc thép hộp 60x120x3mm
|
m
|
0,807
|
0,807
|
0,807
|
Xà gồ ngang thép hộp 50x50x3mm
|
m
|
2,080
|
2,080
|
2,080
|
Thanh chống đứng thép hộp 80x100x3mm
|
m
|
2,222
|
2,222
|
2,222
|
Thanh chống xiên thép hộp
40x60x3mm
|
m
|
3,333
|
3,333
|
3,333
|
Giáo công cụ
|
bộ
|
0,400
|
0,400
|
0,400
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
37,50
|
41,50
|
45,50
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89440 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8944
|
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
10,5
|
10,5
|
10,5
|
Thanh dọc thép hộp 60x120x3mm
|
m
|
1,778
|
1,778
|
1,778
|
Thanh ngang thép hộp 50x50x3mm
|
m
|
1,720
|
1,720
|
1,720
|
Que hàn
|
kg
|
21,51
|
21,51
|
21,51
|
Cây chống thép ống D50x3mm
|
m
|
0,717
|
0,717
|
0,717
|
Bulông M16
|
cái
|
43,00
|
43,00
|
43,00
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
22,52
|
24,75
|
27,25
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
5,37
|
5,37
|
5,37
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
1,49
|
1,49
|
1,49
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AF.89500 VÁN KHUÔN BẰNG
NHỰA CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89510 VÁN KHUÔN SÀN
MÁI
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8951
|
Ván khuôn sàn mái
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa
|
m2
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
Khung xương (nhôm)
|
kg
|
12
|
12
|
12
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
36,5
|
36,5
|
36,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
19,5
|
21,5
|
23,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89520 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8952
|
Ván khuôn tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa
|
m2
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
Khung xương (nhôm)
|
kg
|
12,65
|
12,65
|
12,65
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
38,5
|
38,5
|
38,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
20,47
|
22,5
|
24,76
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89530 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8953
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa
|
m2
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
Khung xương (nhôm)
|
kg
|
15,05
|
15,05
|
15,05
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
40
|
40
|
40
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
21,45
|
23,64
|
26,00
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89540 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8954
|
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa
|
m2
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
Khung xương (nhôm)
|
kg
|
13,73
|
13,73
|
13,73
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
22,52
|
24,75
|
27,25
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89600 VÁN KHUÔN BẰNG
NHỰA KHÔNG KHUNG XƯƠNG, XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89610 VÁN KHUÔN SÀN
MÁI
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8961
|
Ván khuôn sàn mái
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa
|
m²
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
Xà gồ (8x20)
|
m
|
20,38
|
20,38
|
20,38
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
31,03
|
31,03
|
31,03
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
20,47
|
23,19
|
25,45
|
Máy thi cóng
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89620 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8962
|
Ván khuôn tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa
|
m2
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
Xà gồ (8x20)
|
m
|
24,45
|
24,45
|
24,45
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
34,5
|
34,5
|
34,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
21,08
|
23,19
|
25,45
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89630 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8963
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa
|
m2
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
Xà gồ (8x20)
|
m
|
25,1
|
25,1
|
25,1
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
36,5
|
36,5
|
36,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
22,52
|
24,77
|
27,25
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
| | |