|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1148/QĐ-TTg 2020 giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải
Số hiệu:
|
1148/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Trịnh Đình Dũng
|
Ngày ban hành:
|
30/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1148/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO QUẢN LÝ TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG HẢI
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai
thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải (sau đây gọi tắt là Nghị định số
43/2018/NĐ-CP);
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao Cục Hàng hải Việt Nam thuộc Bộ Giao thông vận
tải quản lý các tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải tại Phụ lục kèm theo Quyết định
này.
Điều 2. Trách nhiệm
tổ chức thực hiện
1. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực thi hành, Bộ Giao thông vận tải có trách nhiệm chỉ đạo
các đơn vị có liên quan thực hiện bàn giao, tiếp nhận tài sản kết cấu hạ tầng
hàng hải quy định tại Điều 1 Quyết định này. Việc bàn giao, tiếp nhận tài sản kết
cấu hạ tầng hàng hải được lập thành Biên bản theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo
Nghị định số 43/2018/NĐ-CP.
2. Cục Hàng hải Việt Nam có trách nhiệm
quản lý, khai thác các tài sản được giao theo đúng quy định tại Nghị định số
43/2018/NĐ-CP và quy định của pháp luật liên quan; thực hiện mở sổ sách kế
toán, hạch toán tài sản theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Bộ trưởng các Bộ: Giao thông vận tải,
Tài chính; Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, PL, QHĐP;
- Lưu: VT, CN(2) THH.
|
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Trịnh Đình Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG HẢI
CẢNG CÁI LÂN
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT
|
Tên tài sản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thời gian đưa vào sử dụng
|
Tình trạng tài sản
|
Nguyên giá tài sản (đồng)
|
Giá trị hao mòn đến 31/12/2019 (đồng)
|
Giá trị còn lại (đồng)
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
1,322,600,523,789
|
716,879,038,857
|
605,721,484,932
|
|
1
|
Cầu cảng số 5, 6, 7
|
Cầu
|
3
|
2003
|
Đang sử dụng
|
151,879,382,726
|
48,601,402,472
|
103,277,980,254
|
Gồm: Cầu số 5 dài 220m;
cầu số 6 dài 220m; cầu số 7 dài 220m
|
2
|
Văn phòng điều hành
container B130
|
m2
|
910
|
2003
|
Đang sử dụng
|
10,443,376,719
|
6,683,761,100
|
3,759,615,619
|
Kích thước: 39,6m (dài)
x 23m (rộng) = 910m2, 6 tầng cao 26,7m
|
3
|
Trung tâm dịch vụ hỗ trợ
cảng B050
|
m2
|
2,048
|
2007
|
Đang sử dụng
|
15,032,772,814
|
7,215,730,951
|
7,817,041,863
|
Kích thước: 94,8m (dài)
x 21,6m (rộng) = 2048m2 cao 15m
|
4
|
Tòa nhà điều hành bãi
hàng đa chức năng B040
|
m2
|
370
|
2007
|
Đang sử dụng
|
5,663,005,479
|
2,718,242,630
|
2,944,762,849
|
Kích thước: 32,4m (dài)
x 11,4m (rộng) = 370m2 cao 2 tầng
|
5
|
Cổng cho container B140
|
Cái
|
1
|
2003
|
Đang sử dụng
|
6,159,337,150
|
6,159,337,150
|
0
|
|
6
|
Cổng chính B020
|
Cái
|
1
|
2003
|
Đang sử dụng
|
3,196,229,820
|
3,196,229,820
|
0
|
|
7
|
Kho chuyển tải B090
|
m2
|
4,621
|
2003
|
Đang sử dụng
|
12,614,125,426
|
8,073,040,273
|
4,541,085,153
|
Kích thước: 114,42m
(dài) x 32m (rộng) = 4.621m2 cao 15,7m
|
8
|
Trạm đóng hàng
container B180
|
m2
|
4,621
|
2003
|
Đang sử dụng
|
13,457,102,563
|
8,612,545,640
|
4,844,556,923
|
Kích thước: 114,42m
(dài) x 32m (rộng) = 4.621m2 cao 15,7m
|
9
|
Bãi đường
|
m2
|
280,526
|
2003
|
Đang sử dụng
|
235,375,992,246
|
150,640,635,037
|
84,735,357,209
|
|
10
|
Nhà đậu phương tiện
B160
|
m2
|
778
|
2003
|
Đang sử dụng
|
2,479,172,099
|
2,479,172,099
|
0
|
Kích thước: 36m (dài) x
21,6m (rộng) =778m2 cao 10m
|
11
|
Xưởng bảo dưỡng sửa chữa
B110
|
m2
|
1,728
|
2003
|
Đang sử dụng
|
13,562,664,553
|
8,680,105,314
|
4,882,559,239
|
Kích thước: 54m (dài) x
32m (rộng) =1.728m2 cao 16,55m
|
12
|
Trạm điện số 1 B070
|
Trạm
|
1
|
2003
|
Đang sử dụng
|
1,446,387,857
|
1,446,387,857
|
0
|
|
13
|
Trạm điện số 2 B120
|
Trạm
|
1
|
2003
|
Đang sử dụng
|
1,601,517,640
|
1,601,517,640
|
0
|
|
14
|
Cột điện chiếu sáng
B200
|
Cái
|
24
|
2003
|
Đang sử dụng
|
1,238,466,664
|
1,238,466,664
|
0
|
24 cột cao 30 m
|
15
|
Hệ thống điện
|
Hệ thống
|
1
|
2003
|
Đang sử dụng
|
61,327,215,947
|
61,327,215,947
|
0
|
|
16
|
Trạm cấp nước B060
|
Trạm
|
1
|
2003
|
Đang sử dụng
|
2,563,044,373
|
2,563,044,373
|
0
|
|
17
|
Trạm bơm B065
|
Trạm
|
1
|
2003
|
Đang sử dụng
|
222,949,242
|
222,949,242
|
0
|
|
18
|
Hệ thống cơ khí
|
Hệ thống
|
1
|
2003
|
Đang sử dụng
|
1,164,882,744
|
1,164,882,744
|
0
|
|
19
|
Hệ thống xử lý nước thải
|
Hệ thống
|
1
|
2003
|
Đang sử dụng
|
29,445,398,645
|
29,445,398,645
|
0
|
Gồm: Hệ thống thoát nước
mặt, nước thải, hệ thống xử lý nước trong cảng
|
20
|
Trạm cân xe ở cổng
chính B080
|
Trạm
|
1
|
2003
|
Đang sử dụng
|
1,147,584,032
|
1,147,584,032
|
0
|
|
21
|
Trạm nhiên liệu B170
|
Trạm
|
1
|
2003
|
Đang sử dụng
|
717,116,900
|
717,116,900
|
0
|
|
22
|
Kè
|
Hạng mục
|
1
|
2003
|
Đang sử dụng
|
16,075,721,547
|
16,075,721,547
|
0
|
|
23
|
Tòa nhà hành chính B010
|
m2
|
3,608
|
2007
|
Đang sử dụng
|
28,969,758,527
|
13,905,484,093
|
15,064,274,434
|
Nhà 5 tầng
|
24
|
Tòa nhà hải quan, bảo vệ,
an ninh B030
|
m2
|
436
|
2007
|
Đang sử dụng
|
3,565,015,403
|
1,711,207,393
|
1,853,808,010
|
Nhà 2 tầng
|
25
|
Luồng Hòn Gai - Cái Lân
|
km
|
31.8
|
2003
|
Đang sử dụng
|
547,059,475,560
|
175,059,032,179
|
372,000,443,381
|
Chiều dài 31,8 km (Gồm
đoạn Hòn Bài - Hòn Một dài 17,5 km; đoạn Hòn Một - Cảng Xăng dầu B12 dài 12
km; đoạn Cảng xăng dầu B12 - vũng quay cầu 5 cảng Cái Lân dài 1,5 km; đoạn
Vũng quay cầu 5 - cầu 1 cảng Cái Lân dài 0,8 km)
|
26
|
Hê thống xử lý nước thải
tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trạm xử lý nước thải
|
Trạm
|
1
|
2007
|
Đang sử dụng
|
40,988,095,964
|
40,988,095,964
|
0
|
|
-
|
Tàu Cái Lân 06
|
Cái
|
1
|
2007
|
Đang sử dụng
|
50874482802
|
50874482802
|
0
|
|
-
|
Tàu Cái Lân 08
|
Cái
|
1
|
2007
|
Đang sử dụng
|
49,292,439,683
|
49,292,439,683
|
0
|
|
-
|
Sà lan thu gom nước thải
|
Cái
|
1
|
2007
|
Đang sử dụng
|
12,568,494,036
|
12,568,494,036
|
0
|
|
-
|
Xe téc
|
Cái
|
1
|
2007
|
Đang sử dụng
|
2,469,314,627
|
2,469,314,627
|
0
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG HẢI CẢNG CÁI MÉP
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT
|
Tên tài sản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Năm đưa vào sử dụng
|
Tình trạng tài sản
|
Nguyên giá tài sản (đồng)
|
Giá trị hao mòn đến 31/12/2019 (đồng)
|
Giá trị còn lại (đồng)
|
Ghi chú
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
5,017,895,037,779
|
1,612,991,374,469
|
3,404,903,663,310
|
|
1
|
Bến container và cầu dẫn
|
Bến
|
2
|
2013
|
Đang sử dụng
|
1,541,231,797,680
|
184,947,815,722
|
1,356,283,981,959
|
2 Bến
tàu container dạng xa bờ BTCT: dài 600m, rộng 55m
- 3 Cầu
dẫn BTCT: 02 cầu rộng 20m dài 115m và 01 cầu rộng 40m dài 115m
Bao gồm
cả: Hạng mục công trình bến, khu vực kè gầm bến, tường chắn, kết cấu kè bảo vệ
|
2
|
Ray cần
cẩu
|
m
|
1186
|
2013
|
Đang sử dụng
|
25,356,461,503
|
15,213,876,902
|
10,142,584,601
|
02 ray.
Chiều dài mỗi ray 593m
|
3
|
Hệ thống
bãi
|
m2
|
271,372.90
|
2013
|
Đang sử dụng
|
1,480,411,666,446
|
355,298,799,947
|
1,125,112,866,499
|
Bãi
1:109.165,01 m2 kết cấu khối bê tông tự liên kết loại A
Bãi
2:58.621,61 m2 kết cấu khối bê tông tự liên kết loại B
Bãi 3:
99.802,58 m2 bê tông nhựa hạt mịn
Bãi 4:
3.783,70 m2 kết cấu bê tông cốt thép
Bao gồm:
Công tác đất, công tác xử lý nền đất yếu, kết cấu mặt bãi
|
4
|
Hệ thống
thoát nước mưa
|
Hệ thống
|
1
|
2013
|
Đang sử dụng
|
64,661,976,757
|
38,797,186,054
|
25,864,790,703
|
Rãnh chữ
U và nắp đậy rộng 400 - 800mm. Mương hở nắp rộng 2,1m.
|
5
|
Các
công trình khác
|
Hạng mục
|
1
|
2013
|
Đang sử dụng
|
22,355,190,828
|
8,946,547,369
|
13,408,643,458
|
- Hàng
rào: 781,47m loại A, 618,86m loại B, 114m loại C
- Công
bảo vệ: 3 cổng trượt, 6 cổng xếp, 2 cổng lưới tự động
- Bó vỉa:
11.132,97m BTCT
Bao gồm:
Hàng rào bảo vệ, cổng bảo vệ, bó vỉa, hệ thống báo hiệu giao thông
|
6
|
Hang mục
cảnh quan
|
Hang mục
|
1
|
2013
|
Đang sử dụng
|
13,152,466,114
|
5,263,616,939
|
7,888,849,175
|
Hệ thống
vườn hoa, cây xanh
|
7
|
Nhà điều
hành cảng (chi nhánh VP điều hành cảng)
|
m2
|
1,063.07
|
2013
|
Đang sử dụng
|
28,054,137,087
|
6,732,992,901
|
21,321,144,186
|
Nhà 2 tầng,
diện tích sàn 1063,07m2, diện tích xây dựng 667,03m2
|
8
|
Nhà bảo
vệ (nhà kiểm soát an ninh)
|
m2
|
267.14
|
2013
|
Đang sử dụng
|
8,003,754,878
|
3,203,102,702
|
4,800,652,176
|
Nhà 01
tầng BTCT, diện tích sàn 267,14m2, diện tích xây dựng 447,15m2
|
9
|
Nhà
khai thác (Nhà vận hành cảng)
|
m2
|
1,552.74
|
2013
|
Đang sử dụng
|
37,352,270,092
|
8,964,544,822
|
28,387,725,270
|
Nhà 4 tầng
BTCT, diện tích sàn 1552,74m2, diện tích xây dựng 770,25m2
|
10
|
Nhà phục
vụ hoạt động của cảng
|
m2
|
1,394.68
|
2013
|
Đang sử dụng
|
36,800,590,245
|
8,832,141,659
|
27,968,448,586
|
Nhà 02
tầng BTCT, diện tích sàn 1394,68m2, diện tích xây dựng 1320,50m2
|
11
|
Nhà kho
C.F.S
|
Kho
|
1
|
2013
|
Đang sử dụng
|
199,428,231,644
|
47,862,775,595
|
151,565,456,049
|
Nhà 01
tầng khung thép tiền chế
|
12
|
Xưởng bảo
dưỡng
|
m2
|
6,375
|
2013
|
Đang sử dụng
|
83,311,881,502
|
49,987,128,901
|
33,324,752,601
|
Nhà 01
tầng khung thép - bê tông tiền chế, diện tích 6.375 m2
|
13
|
Cổng
Container
|
Cổng
|
1
|
2013
|
Đang sử dụng
|
38,658,272,501
|
15,471,040,655
|
23,187,231,846
|
Nhà
khung thép - bê tông, diện tích xây dựng 2911,46m2
|
14
|
Trạm biến
áp
|
m2
|
542.96
|
2013
|
Đang sử dụng
|
12,753,391,841
|
7,652,035,105
|
5,101,356,736
|
Nhà
khung thép, mái tôn, diện tích 542,96m2, diện tích xây dựng 557,11 m2
|
15
|
Trạm
nhiên liệu (trạm xăng)
|
Trạm
|
1
|
2013
|
Đang sử dụng
|
3,687,447,331
|
2,212,468,399
|
1,474,978,933
|
Nhà 1 tầng,
diện tích sàn 16m2, diện tích xây dựng 85m2
|
16
|
Các
công trình khác
|
Hạng mục
|
1
|
2013
|
Đang sử dụng
|
2,883,312,119
|
1,729,987,271
|
1,153,324,848
|
- 5
gara để xe kết cấu thép, mái che lợp tôn, loại 17m (3 cái), loại 32m (2 cái)
- 4 nhà
bảo vệ BTCT
Bao gồm:
Trạm an ninh, hệ thống garage.
|
17
|
Hệ thống
điện
|
Hệ thống
|
1
|
2013
|
Đang sử dụng
|
197,603,021,018
|
118,561,812,611
|
79,041,208,407
|
01 trạm
biến áp BTCT, diện tích xây dựng 473,05m2
Bao gồm:
Trạm biến thể, ga xép, hệ thống điện khác
|
18
|
Cần cẩu
liền bờ
|
Cái
|
4
|
2013
|
Đang sử dụng
|
777,492,034,389
|
466,495,220,633
|
310,996,813,756
|
- Nhà sản
xuất: Liên danh IHI-MES, Nhật Bản
- Tải
trọng danh định: 50T dưới đầu chụp
- Tải
trọng nâng: không dưới 68,0 tấn -Tầm với: Không dưới 51,0m
- Độ
cao nâng: Không dưới 40,0m
- Linh
kiện, phụ kiện thay thế: 01 bộ.
|
19
|
Cẩu
bánh lốp
|
Cái
|
15
|
2013
|
Đang sử dụng
|
439,973,822,964
|
263,984,293,779
|
175,989,529,186
|
- Nhà sản
xuất: Liên danh IHI-MES, Nhật Bản
- Công
suất: 40,6T
|
20
|
Hệ thống
máy tính
|
Hệ thông
|
1
|
2013
|
Đang sử dụng
|
4,723,310,840
|
2,833,986,504
|
1,889,324,336
|
Dung lượng
bộ nhớ của máy chủ: tối thiểu 2GB (ECC)
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG HẢI
CẢNG THỊ VẢI
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT
|
Tên tài sản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Năm đưa vào sử dụng
|
Tình trạng tài sản
|
Nguyên giá tài sản (đồng)
|
Giá trị hao mòn đến 31/12/2019 (đồng)
|
Giá trị còn lại (đồng)
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
3,173,071,052,448
|
811,910,520,484
|
2361,160,531,964
|
|
1
|
Bến hàng tổng hợp và cầu
dẫn
|
Bến
|
2
|
2013
|
Đang sử dụng
|
1,313,402,501,517
|
157,608,300,182
|
1,155,794,201,335
|
- 2 Bến hàng tổng hợp:
dài 600m, rộng 40m trên hệ móng cọc BTCT và cọc thép
- 9 Cầu dẫn: BTCT, mỗi
cầu dài 20m, rộng 20m
Bao gồm cả công tác nạo
vét, tường cừ, kết cấu kè bảo vệ
|
2
|
Ray cần trục
|
m
|
11,86
|
2013
|
Đang sử dụng
|
39,362,813,641
|
23,617,688,185
|
15,745,125,457
|
02 ray, chiều dài mỗi
ray 593m
|
3
|
Hệ thống bãi
|
m2
|
222,720.52
|
2013
|
Đang sử dụng
|
1,002,368,643,558
|
240,568,474,454
|
761,800,169,104
|
Bãi 1: 48.489,80 m2 kết
cấu khối bê tông tự liên kết loại A
Bãi 2: 41.708,52 m2 kết
cấu khối bê tông tự liên kết loại B
Bãi 3: 117.082,44 m2 bê
tông nhựa hạt mịn loại A
Bãi 4: 12.481,06 m2 bê
tông nhựa hạt mịn loại B
Bãi 5: 2.958,70m2 bê
tông cốt thép
Bao gồm: Công tác làm đất,
công tác cải tạo đất, kết cấu sân bãi
|
4
|
Hệ thống thoát nước mưa
|
Hệ thống
|
1
|
2013
|
Đang sử dụng
|
64,292,458,124
|
38,575,474,874
|
25,716,983,250
|
Rãnh chữ U và nắp đậy rộng
400mm. Mương hở nắp rộng 1,6m. Cống thoát nước D=800mm
|
5
|
Các công trình khác
|
Hạng mục
|
1
|
2013
|
Đang sử dụng
|
9,894,886,538
|
3,959,933,592
|
5,934,952,945
|
- Hàng rào: 677,09m loại
A, 348m loại B
- Cổng bảo vệ: 1 cổng
trượt, 2 cổng mở
- Bó vỉa: 7.170,73m
BTCT
Bao gồm: Hảng rào bảo vệ,
cổng bảo vệ, lắp đặt khối bó vỉa cho lề đường, hệ thông báo hiệu giao thông
|
6
|
Các hạng mục cảnh quan
|
Hang mục
|
1
|
2013
|
Đang sử dụng
|
184,094,157
|
73,674,482
|
110,419,675
|
Hệ thống vườn hoa, cây
xanh
|
7
|
Nhà kho
|
m2
|
4,464.64
|
2013
|
Đang sử dụng
|
66,535,532,622
|
15,968,527,829
|
50,567,004,792
|
Diện tích xây dựng
4464,64m2, 1 tầng.
|
8
|
Trạm xăng
|
Trạm
|
1
|
2013
|
Đang sử dụng
|
8,026,153,190
|
4,815,691,914
|
3,210,461,276
|
Diện tích xây dựng
43,8m2 và bố trí 2 thùng đựng nhiên liệu: 2 máy bơm nhiên liệu
|
9
|
Văn phòng chi nhánh ban
quản lý
|
m2
|
667.03
|
2013
|
Đang sử dụng
|
45,362,622,796
|
10,887,029,471
|
34,475,593,325
|
Quy mô nhà 2 tầng, diện
tích xây dựng 667,03m2
|
10
|
Nhà bảo vệ
|
m2
|
363.15
|
2013
|
Đang sử dụng
|
11,452,419,390
|
4,583,258,240
|
6,869,161,150
|
Quy mô nhà 1 tầng, diện
tích xây dựng 363,15m2
|
11
|
Nhà khai thác (nhà điều
hành cảng)
|
m2
|
753.75
|
2013
|
Đang sử dụng
|
64,061,477,693
|
15,374,754,646
|
48,686,723,046
|
Quy mô nhà 3 tầng, diện
tích xây dựng 753,75m2
|
12
|
Tòa nhà phục vụ hoạt động
cảng
|
m2
|
852.86
|
2013
|
Đang sử dụng
|
56,295,126,541
|
13,510,830,370
|
42,784,296,171
|
Quy mô nhà 2 tầng, diện
tích xây dựng 852,86m2
|
13
|
Xưởng bảo dưỡng
|
m2
|
1,053.57
|
2013
|
Đang sử dụng
|
48,524,925,613
|
19,419,675,230
|
29,105,250,383
|
Diện tích xây dựng
1053,57m2, 1 tầng.
|
14
|
Cổng bảo vệ
|
Cổng
|
1
|
2013
|
Đang sử dụng
|
15,201,357,494
|
6,083,583,269
|
9,117,774,225
|
Diện tích xây dựng
1010,97m2 và bố trí 01 trạm cân xe
|
15
|
Trạm biến áp
|
Trạm
|
1
|
2013
|
Đang sử dụng
|
12,578,158,512
|
7,546,895,107
|
5,031,263,405
|
Diện tích xây dựng
473,05m2, 1 tầng
|
16
|
Các công trình khác
|
Hạng mục
|
1
|
2013
|
Đang sử dụng
|
1,617,949,854
|
970,769,913
|
647,179,942
|
Bao gồm: Trạm an ninh,
hệ thống điện
|
17
|
Công trình tiện ích
|
Hạng mục
|
1
|
2013
|
Đang sử dụng
|
74,367,407,458
|
44,620,444,475
|
29,746,962,983
|
Nhà bơm với bể chứa nước
diện tích xây dựng 237,39m2,1 tầng
Bao gồm: Hệ thống cung
cấp nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống thoát nước
|
18
|
Công trình điện (Hệ thống
điện bến cảng tổng hợp)
|
Hệ thống
|
1
|
2013
|
Đang sử dụng
|
95,070,872,162
|
57,042,523,297
|
38,028,348,865
|
Bao gồm: Ga xép, trạm
biến áp, công tác bên ngoài của khu vực bến cảng tổng hợp
|
19
|
Đường dẫn
|
Hạng mục
|
1
|
2013
|
Đang sử dụng
|
29,934,075,977
|
17,960,445,586
|
11,973,630,391
|
Mặt đường 4.486,39m2 bê
tông nhựa hạt mịn, cống thoát nước D=800mm, dài 307,5m
|
20
|
Cần cẩu liền bờ IHI
|
Cái
|
2
|
2013
|
Đang sử dụng
|
209,814,264,772
|
125,888,558,863
|
83,925,705,909
|
- Nhà sản xuất: Liên
danh IHI-MES, Nhật Bản
- Công suất dưới dầm
nâng hàng: 40T
- Các phụ kiện nâng: cần,
gàu ngoạm và đầu chụp
|
21
|
Hệ thống máy tính
|
Hệ thống
|
1
|
2013
|
Đang sử dụng
|
4,723,310,840
|
2,833,986,504
|
1,889,324,336
|
Dung lượng bộ nhớ của
máy chủ: tối thiểu 2GB (ECC)
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG HẢI
LUỒNG VŨNG TÀU - THỊ VẢI
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT
|
Tên tài sản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Năm đưa vào sử dụng
|
Tình trạng tài sản
|
Nguyên giá tài sản (đồng)
|
Giá trị hao mòn đến 31/12/2019 (đồng)
|
Giá trị còn lại (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Luồng hàng hải Vũng Tàu
- Thị Vải
|
Km
|
54
|
2012
|
Đang sử dụng
|
2,102,730,494,685
|
294,382,269,256
|
1,808,348,225,429
|
Chiều dài 54 km (gồm đoạn
P0 - Bến cảng xăng dầu Petec Cái Mép dài 30,6 km; đoạn Bến cảng xăng dầu
Petec Cái Mép - Bến cảng tổng hợp Thị Vải dài 7,5 km; đoạn Bến cảng tổng hợp
Thị Vải (ODA) - Bến cảng quốc tế Sài Gòn Việt Nam dài 2,8 km; đoạn Bến cảng
quốc tế Sài Gòn Việt Nam - Bến cảng Vedan Phước Thái dài 9,6 km; đoạn Bến cảng
Vedan Phước Thái lên phía thượng lưu 3,5 km)
|
Quyết định 1148/QĐ-TTg năm 2020 về giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1148/QĐ-TTg ngày 30/07/2020 về giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải do Thủ tướng Chính phủ ban hành
2.183
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|