|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1131/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
21/05/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
1131/2012/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 21 tháng 5 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI, DỰ
ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH CỦA ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN
ngày 07/5/2007 của Liên Bộ Tài Chính - Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định
mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và
công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Liên Sở: Tài
chính - Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1452/LN-TC-KH&CN ngày
11/5/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định mức phân bổ ngân sách đối với các đề tài, dự án
khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách của địa phương theo Phụ lục kèm theo
quyết định này.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban
hành, và thay thế Quyết định 3942/2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2007 của Ủy ban nhân
dân tỉnh quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề
tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách địa phương.
Giao Sở Tài Chính phối hợp Sở
Khoa học và Công nghệ hướng dẫn các ngành, địa phương và đơn vị có liên quan
triển khai thực hiện.
Điều 3.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài Chính, Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các Thủ
trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thành
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2012
của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
TT
|
Nội
dung công việc
|
ĐVT
|
Định
mức tối đa
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
cơ sở
|
A
|
Hoạt động
phục vụ công tác quản lý của cơ quan có thẩm quyền
|
|
|
|
1
|
Chi về tư vấn xác định đề tài,
dự án KH&CN
|
|
|
|
a
|
Xây dựng đề bài được duyệt của
đề tài, dự án KH&CN để công bố
|
Đề
tài, dự án
|
1.500
|
|
b
|
Họp Hội đồng xác định đề tài,
dự án KH&CN (cả Hội đồng tư vấn chuyên ngành và Hội đồng KHCN tỉnh)
|
Buổi
họp (4giờ)
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người
|
300
|
150
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học
|
Người
|
200
|
100
|
|
- Thư ký hành chính
|
Người
|
150
|
70
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
Người
|
70
|
50
|
2
|
Chi về tư vấn tuyển chọn, xét
chọn tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài, dự án KH&CN
|
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên
phản biện
|
Người
|
|
200
|
|
- Nhiệm vụ có từ 01 đến 03 hồ
sơ đăng ký
|
1
hồ sơ
|
450
|
|
|
- Nhiệm vụ có từ 04 đến 06 hồ
sơ đăng ký
|
1
hồ sơ
|
400
|
|
|
- Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng
ký trở lên
|
1
hồ sơ
|
360
|
|
b
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên
Hội đồng
|
Người
|
|
200
|
|
- Nhiệm vụ có từ 01 đến 03 hồ
sơ đăng ký
|
1
hồ sơ
|
300
|
|
|
- Nhiệm vụ có từ 04 đến 06 hồ
sơ đăng ký
|
1
hồ sơ
|
270
|
|
|
- Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng
ký trở lên
|
1
hồ sơ
|
250
|
|
c
|
Họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn,
xét chọn đề tài, dự án KH&CN
|
Đề
tài, dự án
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người
|
300
|
150
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học
|
Người
|
200
|
100
|
|
- Thư ký hành chính
|
Người
|
150
|
70
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
Người
|
70
|
50
|
3
|
Chi thẩm định dự toán kinh phí
của đề tài, dự án KH&CN
|
Đề
tài, dự án
|
|
|
|
- Tổ trưởng tổ thẩm định
|
Người
|
250
|
150
|
|
- Thành viên tham gia thẩm định
|
Người
|
200
|
100
|
4
|
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu
chính thức đề tài, dự án KH&CN
|
Đề
tài, dự án
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá
|
|
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy
viên phản biện
|
Người
|
1.000
|
500
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy
viên Hội đồng
|
Người
|
600
|
300
|
b
|
Chuyên gia phân tích, đánh
giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm
thu. (Nếu có, số lượng chuyên gia do Chủ tịch Hội đồng quyết định, nhưng
không quá 05 chuyên gia cho 01 đề tài hoặc dự án KH&CN)
|
Báo
cáo
|
1.000
|
500
|
c
|
Họp tổ chuyên gia (nếu có)
|
Đề
tài, dự án
|
|
|
|
- Tổ trưởng
|
|
250
|
150
|
|
- Thành viên
|
|
200
|
100
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
50
|
d
|
Họp Hội đồng đánh giá nghiệm
thu chính thức
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người
|
400
|
200
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học
|
Người
|
300
|
150
|
|
- Thư ký hành chính
|
Người
|
150
|
70
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
Người
|
70
|
50
|
5
|
Hỗ trợ UVHĐ tỉnh ngoài tham
gia Hội đồng thẩm định, nghiệm thu đề tài, dự án
|
Đề
tài, dự án
|
|
|
|
- Hỗ trợ tiền xe
|
Đề
tài, dự án
|
Mức
chi áp dụng theo các Quyết định của Tỉnh đã ban hành và theo thực tế
|
|
- Hỗ trợ tiền lưu trú
|
Người/ngày
|
|
- Hỗ trợ tiền nghỉ đêm
|
Người/đêm
|
B
|
Hoạt động
thực hiện đề tài, dự án KH&CN
|
|
|
|
1
|
Xây dựng thuyết minh chi tiết
được duyệt
|
Đề
tài, dự án
|
2.000
|
1.000
|
2
|
Chuyên đề nghiên cứu
|
|
|
|
a
|
Chuyên đề nghiên cứu xây dựng
quy trình KHCN và KHTN
|
Chuyên
đề
|
|
|
|
- Chuyên đề loại 1
|
|
10.000
|
5.000
|
|
- Chuyên đề loại 2
|
|
30.000
|
15.000
|
b
|
Chuyên đề nghiên cứu KHXH và
nhân văn
|
Chuyên
đề
|
|
|
|
- Chuyên đề loại 1
|
|
8.000
|
4.000
|
|
- Chuyên đề loại 2
|
|
12.000
|
6.000
|
3
|
Báo cáo tổng thuật tài liệu của
đề tài, dự án KH&CN
|
Báo
cáo
|
3.000
|
1.500
|
4
|
Điều tra, khảo sát
|
|
|
|
a
|
Lập mẫu phiếu điều tra:
|
Phiếu,
mẫu được duyệt
|
|
|
|
- Trong nghiên cứu KHCN, KHTN
|
|
500
|
250
|
|
- Trong nghiên cứu KHXH và
nhân văn:
|
|
|
|
|
+ Đến 30 chỉ tiêu
|
|
500
|
250
|
|
+ Trên 30 chỉ tiêu
|
|
1.000
|
500
|
|
- Phô tô phiếu điều tra
|
Trang
|
0,3
|
0,3
|
b
|
Thù lao cho người cung cấp
thông tin:
|
Phiếu
|
|
|
|
- Trong nghiên cứu KHCN, KHTN
|
|
50
|
25
|
|
- Trong nghiên cứu KHXH và
nhân văn:
|
|
|
|
|
+ Đến 30 chỉ tiêu
|
|
50
|
25
|
|
+ Trên 30 chỉ tiêu
|
|
70
|
35
|
c
|
Thù lao cho người đi điều tra
|
|
|
|
|
- Công điều tra
|
Công
|
120
|
60
|
|
- Công dẫn đường
|
Công
|
70
|
35
|
|
- Hỗ trợ tiền lưu trú
|
Người/ngày
|
Mức
chi áp dụng theo các Quyết định của tỉnh đã ban hành và theo thực tế
|
|
- Hỗ trợ tiền nghỉ đêm
|
Người/đêm
|
d
|
Xử lý số liệu điều tra, thu thập
|
|
|
|
|
- Nhập dữ liệu
|
Trường
|
0,25
|
0,25
|
|
- Báo cáo, xử lý phân tích số
liệu điều tra
|
Đề
tài, dự án
|
4.000
|
2.000
|
5
|
Thuê phương tiện đi điều tra,
khảo sát
|
|
|
|
|
- Thuê xe ô tô
|
Km
|
6
|
6
|
|
- Hỗ trợ thuê tàu
|
Ngày
|
Mức
chi áp dụng theo thực tế
|
|
- Hỗ trợ xăng xe ô tô
|
Lít/100km
|
15
|
15
|
|
- Hỗ trợ tiền xe ôm đi các xã
|
Ngày
|
70
|
50
|
6
|
Báo cáo khoa học tổng kết đề
tài, dự án KH&CN (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)
|
Đề
tài, dự án
|
12.000
|
6.000
|
7
|
Tư vấn đánh giá nghiệm thu nội
bộ đề tài, dự án KH&CN
|
Đề
tài, dự án
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá
|
|
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy
viên phản biện
|
Người
|
800
|
400
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy
viên hội đồng
|
Người
|
500
|
250
|
b
|
Chuyên gia phân tích, đánh
giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu
nội bộ (Nếu có, số lượng chuyên gia do Chủ tịch Hội đồng nghiệm thu nội bộ
quyết định, nhưng không quá 03 chuyên gia cho 01 đề tài hoặc 1 dự án
KH&CN)
|
Báo
cáo
|
800
|
400
|
c
|
Họp tổ chuyên gia (nếu có)
|
Đề
tài, dự án
|
|
|
|
- Tổ trưởng
|
|
200
|
100
|
|
- Thành viên
|
|
150
|
70
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
50
|
d
|
Họp Hội đồng đánh giá nghiệm
thu
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người
|
200
|
100
|
|
- Thành viên, thư ký hội đồng
|
Người
|
150
|
70
|
|
- Thư ký hành chính
|
Người
|
100
|
50
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
Người
|
70
|
50
|
8
|
Hội thảo khoa học
|
Buổi
hội thảo
|
|
|
|
- Người chủ trì
|
Người
|
200
|
100
|
|
- Thư ký hội thảo
|
Người
|
100
|
70
|
|
- Báo cáo tham luận theo đặt
hàng
|
Báo
cáo
|
500
|
250
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
50
|
9
|
Chi phí tập huấn
|
|
|
|
|
- Biên soạn tài liệu tập huấn
mới
|
Trang
|
50
|
30
|
|
- Biên tập tài liệu tập huấn
theo các VBPQ
|
Trang
|
20
|
10
|
|
- Bồi dưỡng giảng viên
|
Người/buổi
|
Mức
chi áp dụng quy định hiện hành
|
|
- Phô tô tài liệu tập huấn
|
Trang
|
0,3
|
0,3
|
|
- Hỗ trợ tiền ăn cho học viên
|
Người/buổi
|
50
|
25
|
|
- Hỗ trợ tiền đi lại cho học
viên
|
Người
|
100
|
50
|
|
- Nước uống
|
Người/buổi
|
5
|
5
|
|
- Ma két, thuê hội trường,
khánh tiết
|
Lớp
|
500
|
500
|
|
- Thuê máy chiếu, máy tính
|
Lớp
|
500
|
500
|
10
|
Mua tài liệu
|
Đề
tài, dự án
|
Mức
chi áp dụng theo thực tế
|
11
|
Hỗ trợ xây dựng phóng sự tuyên
truyền, giới thiệu sản phẩm tại Quảng Ninh
|
Phút
|
1.500
|
|
12
|
Chụp ảnh tư liệu
|
Ảnh
|
10
|
10
|
13
|
Thuê lao động phổ thông
|
Tháng
|
2.500
|
2.500
|
14
|
Thù lao trách nhiệm điều hành chính
của chủ nhiệm đề tài, dự án KH&CN
|
Tháng
|
1.000
|
500
|
15
|
Quản lý chung đề tài, dự án
KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho thư ký và kế toán của đề
tài, dự án KH&CN, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc… theo mức do chủ nhiệm
đề tài, dự án KH&CN quyết định)
|
Năm
|
15.000
|
7.500
|
Quyết định 1131/2012/QĐ-UBND quy định mức phân bổ ngân sách đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách của địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1131/2012/QĐ-UBND ngày 21/05/2012 quy định mức phân bổ ngân sách đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách của địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
7.720
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|