Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1123/QĐ-UBND 2020 sửa đổi Quyết định 1170/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên

Số hiệu: 1123/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Nguyễn Chí Hiến
Ngày ban hành: 16/07/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1123/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 16 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH VÀ CÁC QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh số: 1477/QĐ-UBND ngày 25/7/2018; số: 2447/QĐ-UBND ngày 28/12/2018; số: 555/QĐ-UBND ngày 12/4/2019; số: 1270/QĐ-UBND ngày 16/8/2019; số: 2139/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Công văn số 101/HĐND-KTNS ngày 10/7/2020 của Thường trực HĐND tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (tại Tờ trình số 1514/TTr-STC ngày 05/6/2020).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh và các Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh về ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh, cụ thể:

1. Sửa đổi, bổ sung mục số 2, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm).

2. Sửa đổi, bổ sung tiểu mục số 4.5, mục số 4, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 02 đính kèm).

3. Sửa đổi, bổ sung mục số 14, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 03 đính kèm).

4. Sửa đổi, bổ sung mục số 20, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 04 đính kèm).

5. Sửa đổi, bổ sung tiểu mục số 25.1, mục số 25, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 05 đính kèm).

6. Sửa đổi, bổ sung mục số 8, Phần II, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 06 đính kèm).

7. Sửa đổi, bổ sung mục số 9, Phần II, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 07 đính kèm).

Lý do: Các cơ quan, đơn vị phát sinh nhu cầu mua sắm, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCHThiện
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

PHỤ LỤC 01:

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC SỐ 2, PHẦN I LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh)

TT

TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

2

Sở Khoa học và Công nghệ

2.1

Văn phòng Chi cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng

2.1.17

Bộ bình chuẩn dung tích hạng 2

Bộ

01

Thiết bị phục vụ công tác quản lý về ĐLCL

2.1.18

Thiết bị kiểm định máy đo điện tim

Bộ

01

Thiết bị phục vụ công tác quản lý về ĐLCL

2.2

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng

2.2.115

Máy đo Oxy hòa tan

Cái

01

Đo nồng độ oxy hòa tan trong môi trường nước

2.2.116

Bơm lấy mẫu bụi TSP xách tay thể tích lớn

Bộ

01

Đo hàm lượng bụi trong môi trường không khí

2.2.117

Thiết bị tạo áp suất và áp kế hiện số

Bộ

01

Kiểm định đồng hồ áp suất trong ngành y tế

2.2.118

Máy đo điện trở đất

Cái

02

Đo điện trở tiếp đất phòng sét

2.2.119

Tủ ổn nhiệt (BOD)

Cái

02

Ổn định nhiệt, xác định chỉ số BOD trong môi trường nước

2.2.120

Máy cất nước 2 lần

Cái

02

Cất nước, dùng trong phân tích mẫu

2.4

Văn phòng Sở

 

 

 

2.4.18

Phần mềm quản lý nhiệm vụ Khoa học & Công nghệ

Phần mềm

01

Phục vụ công tác quản lý các nhiệm vụ Khoa học & công nghệ

2.4.19

Phần mềm quản lý nhân sự

Phần mềm

01

Như trên

2.4.20

Phần mềm quản lý sáng kiến

Phần mềm

01

Như trên

2.4.21

Phần mềm đánh giá trình độ công nghệ sản xuất doanh nghiệp

Phần mềm

01

Như trên

 

PHỤ LỤC 02:

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TIỂU MỤC 4.5, MỤC SỐ 4, PHẦN I, PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh)

TT

TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

4.4

Trung tâm Quan trắc môi trường

4.4.54

Máy sắc kí khí ghép nối khối phổ GC/MS

Hệ thống

01

Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật; Phân tích các chỉ tiêu trong nước; Phân tích amino acid trong thực phẩm, phân bón, chế phẩm sinh học,…

4.4.55

Bộ phá mẫu keldal; Máy chưng cất đạm tự động; Tủ mát 700 lít; Máy đo TOC

Bộ

01

Phân tích phòng thí nghiệm

4.4.56

Bộ chiết dung môi tăng tốc 24 mẫu

Bộ

01

Dùng để chiết mẫu cho phân tích các loại mẫu rắn và mẫu lỏng trên máy sắc ký khí

4.4.57

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS

Hệ thống

01

Phân tích các ion kim loại nặng trong các nền mẫu khác nhau: Mẫu nước, mẫu không khí, khí thải,…

4.4.58

Máy lọc nước siêu sạch

Cái

01

Cấp nước siêu sạch, giảm thiểu ảnh hưởng nền đối với phép phân tích

4.4.59

Thiết bị rửa dụng cụ

Bộ

01

Rửa dụng cụ thủy tinh trong phòng thí nghiệm tích hợp chức năng làm sạch, khử trùng và làm khô theo chương trình để làm sạch tất cả các dụng cụ thủy tinh, cho cốc, bình, pipet, buret, ống nghiệm…

4.4.60

Bộ đầu dò CTD kết nối máy đo lưu lượng dòng

Bộ

01

Đo độ dẫn, nhiệt độ, và áp suất (độ sâu) kết hợp đo lưu tốc và thể tích chính xác

4.4.61

Tủ lưu hóa chất

Cái

02

Phục vụ thí nghiệm

4.4.62

Lò phá mẫu vi sóng

Bộ

01

Dùng để phá mẫu rắn trước khi phân tích trên máy AAS

4.4.63

Bể cách thủy

Cái

01

Phân tích các chỉ tiêu hóa lý: Chỉ số Pemangant, NO3-, CO (KKXQ)

4.4.64

Tủ bảo quản mẫu

Cái

04

Bảo quản lạnh các mẫu

4.4.65

Máy chiết rót môi trường

Bộ

02

Phân tích vi sinh trong môi trường nước

4.4.66

Nồi hấp tiệt trùng

Bộ

02

Phân tích vi sinh trong môi trường nước

4.4.67

Tủ ấm

Bộ

02

Như trên

4.4.68

Cân phân tích 05 số

Cái

01

Phục vụ thí nghiệm

4.4.69

Máy cất nước 02 lần

Cái

02

Như trên

4.4.70

Tủ ủ BOD

Cái

02

Như trên

4.4.71

Máy phá mẫu COD

Cái

02

Như trên

4.4.72

Bếp điện

Cái

02

Như trên

4.4.73

Máy đo pH cầm tay

Cái

01

Phục vụ quan trắc hiện trường

4.4.74

Máy đo DO, nhiệt độ

Bộ

01

Như trên

4.4.75

Máy đo độ đục

Cái

01

Như trên

4.4.76

Thiết bị đo Clo dư

Cái

02

Như trên

4.4.77

Thiết bị đo độ mặn, độ dẫn điện

Cái

02

Như trên

4.4.78

Bộ lưới lấy mẫu thủy sinh động thực vật phù du tầng mặt; Bộ lưới lấy mẫu thủy sinh động thực vật phù du tầng đáy

Bộ

02

Phục vụ công tác lấy mẫu

4.4.79

Máy trắc quang UV-VIS

Bộ

02

Đo các chỉ tiêu hóa lý trong môi trường nước

4.4.80

Máy chưng cất phenol

Bộ

02

Phân tích phenol trong môi trường nước

4.4.81

Máy chưng cất CN-

Bộ

02

Phân tích CN- trong môi trường nước

4.4.82

Thiết bị cô cất Kuderna Danish

Bộ

02

Dùng để cô chưng cất dung môi, thu hồi dung môi.

4.4.83

Bộ đo áp suất khí quyển

Cái

02

Phục vụ công tác hiện trường

4.4.84

Bộ máy đo vi khí hậu, độ ồn

Bộ

01

Như trên

4.4.85

Thiết bị đo độ rung (giải đo thấp)

Cái

01

Như trên

4.4.86

Thiết bị đo lưu lượng dòng chảy bằng sóng siêu âm

Cái

01

Như trên

4.4.87

Thiết bị lấy mẫu bụi PM10, PM2.5

Bộ

02

Phục vụ công tác lấy mẫu

4.4.88

Thiết bị lấy mẫu bụi TSP lưu lượng lớn (100 - 1.200 L/p)

Bộ

02

Như trên

4.4.89

Bơm lấy mẫu khí lưu lượng thấp (0,5 – 3 L/p)

Cái

03

Như trên

4.4.90

Bộ khoan, lấy mẫu đất

Bộ

01

Như trên

4.4.91

Bộ thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói

Bộ

01

Lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói

4.4.92

Bộ thiết bị lấy mẫu khí thải

Bộ

01

Dùng để đo các thông số ô nhiễm phát sinh từ ống khói lò đốt

4.4.93

Bộ thiết bị lấy mẫu khí CH3SH

Bộ

01

Phục vụ công tác lấy mẫu khí

4.4.94

Danh mục máy móc thiết bị phục vụ hoạt động cho trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định

4.4.94.1

Thiết bị/đầu đo tự động, liên tục các thông số

 

 

 

4.4.94.1.1

Thiết bị/đầu đo các thông số cơ bản (pH, DO, độ đục, độ dẫn điện, thể oxy hóa khử….)

bộ

03

Phục vụ hoạt động quan trắc tự động, liên tục của trạm

4.4.94.1.2

Thiết bị/đầu đo các thông số đặc trưng (TSS,COD, BOD, TN, TP, NH4+, NO3-, …)

bộ

03

Như trên

4.4.94.2

Bộ thu nhập, lưu giữ và xử lý số liệu (Datalogger)

bộ

03

Như trên

4.4.94.3

Bộ lấy mẫu, bảo quản mẫu tự động

bộ

02

Như trên

4.4.94.4

Máy điều hòa nhiệt độ

 

10

Như trên

4.4.94.5

Máy phát điện (5-10 KVA)

chiếc

03

Như trên

4.4.94.6

Máy bơm hút mẫu nước (chạy luân phiên)

chiếc

02

Như trên

4.4.94.7

Ca nô (thuyền máy)

chiếc

03

Như trên

4.4.94.8

Máy vi tính

chiếc

08

Như trên

4.4.94.9

Máy in lazer

chiếc

06

Như trên

4.4.94.10

Biển cảnh báo đường sông

bộ

01

Như trên

4.4.94.11

Bể xử lý nước thải

bộ

01

Như trên

4.4.94.12

Hệ thống ống dẫn nước vào trạm

bộ

01

Như trên

4.4.94.13

Chống sét lan truyền theo đường truyền số liệu

chiếc

03

Như trên

4.4.94.14

Chống sét lan truyền theo đường điện cấp cho trạm

chiếc

03

Như trên

4.4.94.15

Hệ thống bảo vệ thiết bị ngoài sông

Bộ

02

Như trên

4.4.94.16

Bộ tấm pin năng lượng mặt trời

bộ

03

Như trên

4.4.94.17

Bộ ắc quy lưu điện năng lượng mặt trời

bộ

03

Như trên

4.4.94.18

Đường ống dẫn lấy mẫu nước

bộ

01

Phục vụ hoạt động quan trắc tự động, liên tục của trạm

4.4.94.19

Hệ thống báo động chống trộm

bộ

03

Như trên

4.4.94.20

Hệ thống báo cháy, báo khói

bộ

03

Như trên

4.4.94.21

Chuyển đổi nguồn điện tự động (ATS)

bộ

02

Như trên

4.4.94.22

Bộ lưu điện (UPS)

chiếc

06

Như trên

4.4.94.23

Bộ ổn áp (5 – 10 KVA) dùng cho cả trạm

chiếc

03

Như trên

4.4.94.24

Ắc quy khởi động máy phát điện

chiếc

03

Như trên

4.4.94.25

Ắc quy cho bộ chuyển đổi ATS

chiếc

03

Như trên

4.4.94.26

Ắc quy cho ca nô

chiếc

03

Như trên

4.4.94.27

Bộ nạp điện cho ắcquy

chiếc

03

Như trên

4.4.94.28

Linh kiện thay thế thường xuyên cho canô

bộ

03

Như trên

4.4.94.29

Linh kiện thay thế cho thiết bị khi bị hỏng đột xuất

bộ

03

Như trên

4.4.94.30

Máy Fax

bộ

02

Như trên

4.4.95

Danh mục máy móc thiết bị phục vụ hoạt động cho trạm quan trắc môi trường không khí tự động, cố định

4.4.95.1

Bộ tạo khí Hydrô

chiếc

01

Phục vụ hoạt động quan trắc tự động, liên tục của trạm

4.4.95.2

Bộ tạo khí Zero

chiếc

01

Như trên

4.4.95.3

Đo gió (hướng và tốc độ)

chiếc

01

Như trên

4.4.95.4

Đo nhiệt độ và độ ẩm

chiếc

01

Như trên

4.4.95.5

Đo bức xạ mặt trời (tổng bức xạ)

chiếc

01

Như trên

4.4.95.6

Đo bức xạ cực tím (UV-A)

chiếc

01

Như trên

4.4.95.7

Đo áp suất không khí

chiếc

01

Như trên

4.4.95.8

Đo lượng mưa

chiếc

01

Như trên

4.4.95.9

Máy phát điện (12-15 KVA)

chiếc

01

Như trên

4.4.95.10

Máy điều hòa nhiệt độ liên tục (chạy luân phiên)

Máy

02

Như trên

4.4.95.11

Máy điều hòa nhiệt độ liên tục cho phòng quản lý

Máy

01

Phục vụ hoạt động quan trắc tự động, liên tục của trạm

4.4.95.12

Lưu điện (5 – 10 KVA)

chiếc

01

Như trên

4.4.95.13

Ổn áp

chiếc

01

Như trên

4.4.95.14

Chống sét lan truyền theo đường truyền số liệu

chiếc

01

Như trên

4.4.95.15

Chống sét lan truyền cho thiết bị quan trắc lắng đọng axít

chiếc

01

Như trên

4.4.95.16

Chống sét lan truyền theo đường điện cấp cho trạm

chiếc

01

Như trên

4.4.95.17

Thiết bị báo cháy, báo khói

bộ

01

Như trên

4.4.95.18

Cột gá lắp các sensor đo các yếu tố khí tượng

chiếc

01

Như trên

4.4.95.19

Chuyển đổi điện nguồn tự động (ATS)

bộ

01

Như trên

4.4.95.20

Bộ xử lý khí thải của máy phát điện

bộ

01

Như trên

4.4.95.21

Máy in lazer

chiếc

01

Như trên

4.4.95.22

Modem truyền số liệu

chiếc

01

Như trên

4.4.95.23

Ắc quy khởi động máy phát điện

chiếc

01

Như trên

4.4.95.24

Ắc quy cho bộ điều khiển ATS

chiếc

01

Như trên

4.4.95.25

Van điều áp và đồng hồ hiển thị áp suất của các bình khí chuẩn: SOx, NO, CO, NH3, CH4

chiếc

05

Như trên

4.4.95.26

Máy hút bụi

chiếc

01

Như trên

4.4.95.27

Máy tính

bộ

01

Như trên

4.4.95.28

Máy hút ẩm

chiếc

05

Như trên

4.4.95.29

Máy điều hòa nhiệt độ cho phòng trực

Máy

01

Như trên

4.4.95.30

Bộ thu thập xử lý số liệu

bộ

01

Như trên

4.4.95.31

Các thiết bị phân tích (SO2, NOx, CO, O3, TSP/PM10/PM2.5…)

bộ

01

Như trên

4.4.95.32

Bộ chuẩn đa khí

bộ

01

Phục vụ hoạt động quan trắc tự động, liên tục của trạm

4.4.95.33

Bộ pha loãng khí chuẩn

bộ

01

Như trên

4.4.96

Danh mục máy móc, thiết bị trung tâm điều hành và quản lý cơ sở dữ liệu

4.4.96.1

Hệ thống phần mềm chuyên dụng Quản lý cơ sở dữ liệu môi trường thông minh

Bộ cài

01

Tiếp nhận, xử lý dữ liệu quan trắc từ trạm quan trắc tự động; theo dõi điều hành các trạm quan trắc tự động

4.4.96.2

Máy chủ WEB

Cái

02

Như trên

4.4.96.3

Máy chủ DATA

Cái

01

Như trên

4.4.96.4

Máy tính xách tay chuyên dụng

Cái

02

Như trên

4.4.96.5

Máy in trắng đen

Cái

01

Như trên

4.4.96.6

Tủ mạng

Cái

01

Như trên

4.4.96.7

Thiết bị chuyển mạch mạng

Cái

01

Như trên

4.4.96.8

Thiết bị phát sóng không dây

Cái

02

Như trên

4.4.96.9

Bộ định tuyến hỗ trợ tường lửa

Cái

01

Như trên

4.4.96.10

Bộ lưu điện

Bộ

01

Như trên

4.4.96.11

Hệ thống màn hình quan sát chuyên dụng

Hệ thống

01

Như trên

4.4.96.12

Hệ thống CCTV giám sát cho Trung tâm điều hành và các Trạm quan trắc tự động

Hệ thống

01

Như trên

4.4.96.13

Hệ thống giám sát (báo động, báo cháy, báo khói) cho Trung tâm điều hành và các Trạm quan trắc

Hệ thống

01

Như trên

4.4.96.14

Hệ thống chống sét trực tiếp, chống sét lan truyền cho Trung tâm điều hành

Hệ thống

01

Như trên

4.4.96.15

Máy điều hòa nhiệt độ phòng làm việc

Cái

02

Như trên

4.4.96.16

Máy điều hòa nhiệt độ phòng máy chủ

Cái

01

Như trên

4.4.96.17

Tủ hồ sơ chia ngăn

Cái

01

Như trên

4.4.96.18

Tủ hồ sơ hai cánh

Cái

01

Như trên

4.4.96.19

Bàn làm việc kèm tủ hộc

Cái

04

Như trên

4.4.96.20

Ghế làm việc

Cái

04

Tiếp nhận, xử lý dữ liệu quan trắc từ trạm quan trắc tự động; theo dõi điều hành các trạm quan trắc tự động

4.4.96.21

Giá để thiết bị

Cái

02

Như trên

4.4.96.22

Bàn họp

Cái

01

Như trên

4.4.96.23

Ghế họp

Cái

06

Như trên

4.4.96.24

Khởi tạo + phí dịch vụ internet 1 năm cho Trung tâm điều hànhvà các Trạm quan trắc tự động

Địa điểm

12

Như trên

4.4.96.25

Vật tư, nhân công cải tạo nâng cấp phòng Trung tâm điều hành và Quản lý cơ sở dữ liệu

Gói

01

Như trên

4.4.96.26

Máy tính xách tay

Cái

02

Như trên

4.4.96.27

Ipad

Cái

02

Như trên

 

PHỤ LỤC 03:

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC SỐ 14, PHẦN I, PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh)

TT

TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

14

Trường Cao đẳng Y tế

 

 

14.200

Mô hình thụt tháo

Cái

04

Phục vụ hoạt động dạy và học tại trường

14.201

Mô hình tiêm dưới da

Cái

04

Như trên

14.202

Mô hình thực tập truyền đầu trẻ em

Cái

04

Như trên

14.203

Mô hinh tiêm truyền cánh tay trẻ em (6 tuổi)

Cái

04

Như trên

14.204

Mô hình bang mỏn cụt chi dưới

Cái

02

Như trên

14.205

Mô hình bang mỏn cụt chi trên

Cái

02

Như trên

14.206

Nẹp cuộn

Cái

20

Như trên

14.207

Nẹp xương đòn

Cái

04

Như trên

14.208

Nẹp lưng

Cái

04

Như trên

14.209

Máy đo huyết áp cơ

Cái

25

Như trên

14.210

Ống nghe đơn

Cái

12

Như trên

14.211

Mô hình tiêm mông

Cái

04

Như trên

14.212

Mô hình truyền dịch mu bàn tay

Cái

04

Như trên

14.213

Mô hình chăm sóc vết loét

Cái

04

Như trên

14.214

Mô hình khâu vết thương

Bộ

04

Như trên

14.215

Mô hình thông tiểu nam

Cái

02

Như trên

14.216

Pen y tế 25 cm

Cái

50

Như trên

14.217

Nhíp y tế 25 cm

Bộ

50

Như trên

14.218

Thùng rác nhựa y tế 15 lít

Cái

25

Như trên

14.219

Khay chữ nhật inox (22x32 cm)

Cái

20

Như trên

14.220

Bình Oxy 40 lít+xe đẩy+bộ làm ẩm

Cái

02

Như trên

14.221

Hộp chữ nhật ghép số 1 inox (33x19x7cm)

Cái

10

Như trên

14.222

Hộp chữ nhật ghép số 2 inox (19x9x4cm)

Cái

10

Như trên

14.223

Ống nghe đôi

Cái

02

Như trên

14.224

Chén inox Ø8x5

Cái

50

Như trên

14.225

Túi sơ cứu (34x22x22) cm

Cái

04

Phục vụ hoạt động dạy và học tại trường

14.226

Projector phục vụ giảng dạy thực hành

Bộ

04

Như trên

14.227

Mô hình giải phẩu bán thân 33 phần

Bộ

05

Như trên

14.228

Mô hình bán thân có các phủ tạng tháo rời

Cái

05

Như trên

14.229

Mô hình giải phẫu cơ từng phần người lớn

Cái

05

Như trên

14.230

Mô hình giải phẫu đầu cổ

Cái

05

Như trên

14.231

Mô hình xương sọ với xương cổ

Cái

05

Như trên

14.232

Mô hình giải phẫu hệ thần kinh toàn thân

Cái

05

Như trên

14.233

Mô hình giải phẫu dây thần thần kinh, dây chằng và các tầng cơ

Cái

05

Như trên

14.234

Mô hình giải phẫu cột sống

Cái

05

Như trên

14.235

Mô hình hệ thống thần kinh giao cảm

Cái

05

Như trên

14.236

Mô hình giải phẫu não với động mạch

Cái

05

Như trên

14.237

Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn

Cái

05

Như trên

14.238

Mô hình giải phẫu hệ hô hấp 7 phần

Cái

05

Như trên

14.239

Mô hình phổi trong suốt với thanh quản, cây phế quản

Cái

05

Như trên

14.240

Mô hình giải phẫu gan

Cái

05

Như trên

14.241

Mô hình giải phẫu tuyến tụy, túi mật tá tràng

Cái

05

Như trên

14.242

Mô hình giải phẫu thận 2 phần

Cái

05

Như trên

14.243

Mô hình giải phẫu da

Cái

05

Như trên

14.244

Mô hình giải phẫu bộ phận sinh dục nam

Cái

05

Như trên

14.245

Mô hình giải phẫu bộ phận sinh dục nữ

Cái

05

Như trên

14.246

Mô hình chọc dò màng phổi

Cái

05

Như trên

14.247

Mô hình chọc dò màng bụng

Cái

05

Như trên

14.248

Mô hình chọc dò tủy sống

Cái

05

Như trên

14.249

Mô hình hồi sức cấp cứu người lớn có kết nối máy tính điều khiển

Bộ

01

Như trên

14.250

Mô hình huyệt vị châm cứu

Cái

10

Phục vụ hoạt động dạy và học tại trường

14.251

Máy đo chức năng hô hấp

Bộ

01

Như trên

14.252

Kính hiển vi 02 mắt

Cái

10

Như trên

14.253

Bộ phẫu thuật thực hành

Bộ

10

Như trên

14.254

Bộ huyết thanh mẫu xác định nhóm máu

Bộ

05

Như trên

14.255

Mô hình đỡ đẻ

Cái

03

Như trên

14.256

Mô hình khám phụ khoa

Cái

03

Như trên

14.257

Mô hình thực tập khâu tầng sinh môn

Cái

05

Như trên

14.258

Bình chạy sắc ký (TLC) cho lớp mỏng 200x200mm,5 bản mẫu

Cái

02

Như trên

14.259

Bộ chưng cất tinh dầu inox

Cái

01

Như trên

14.260

Tủ lạnh

Cái

01

Như trên

14.261

Bể lắc siêu âm S80H

Cái

02

Như trên

14.262

Gía đựng đầu tip (col) pipet 1ml và đầu tip 1ml

Cái

02

Như trên

14.263

Dụng cụ hỗ trợ pipet (pipet controller)

Cái

02

Như trên

14.264

Bơm hút chân không

Cái

02

Như trên

 

PHỤ LỤC 04:

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC SỐ 20, PHẦN I, PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh)

TT

TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

20

Trường Cao đẳng Nghề

 

 

20.136

Bộ điều khiển tốc độ động cơ điện

 Bộ

02

Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề điện công nghiệp

20.137

Mô hình điều khiển động cơ Servo

 Bộ

01

Như trên

20.138

Mô hình thực hành khí nén

Bộ

01

Như trên

20.139

Mô hình thực hành điện khí nén

Bộ

01

Như trên

20.140

Bàn thực hành PLC

 Bộ

04

Như trên

20.141

Mô hình thiết bị thực hành cảm biến

Bộ

03

Như trên

20.142

Cabin lắp đặt điện chiếu sáng (bao gồm khung và vật tư lắp đặt)

Bộ

02

Như trên

20.143

Bàn thực hành điều khiển động cơ điện

 Bộ

02

Như trên

20.144

Máy vi tính chuyên dùng

 Bộ

09

Như trên

20.145

Cân phân tích

 Cái

01

Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề chế biến và bảo quản thủy sản

20.146

Cân điện tử

Cái

01

Như trên

20.147

Máy đo pH để bàn

 Cái

01

Như trên

20.148

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

01

Như trên

20.149

Máy đo độ ẩm

Cái

02

Như trên

20.150

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

01

Như trên

20.151

Máy lọc ép khung bản

 Cái

01

Như trên

20.152

Tủ sấy

Cái

01

Như trên

20.153

Máy hút chân không

Cái

01

Như trên

20.154

Tủ hấp 6 khay điện + Điều khiển cơ

Cái

01

Như trên

20.155

Máy xay, Quết chả

Cái

01

Như trên

20.156

Mô hình hệ thống lái trợ lực điện điểu khiển điện tử

Bộ

01

Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề công nghệ ô tô

20.157

Mô hình hệ thống nâng hạ kính và khóa cửa trên ô tô

Bộ

01

Như trên

20.158

Hệ thống tín hiệu chiếu sáng

Bộ

01

Như trên

20.159

Mô hình hệ thống gạt mưa và rửa kính ô tô

Bộ

01

Như trên

20.160

Mô hình tổng thành hệ thống gầm ô tô

Bộ

01

Như trên

20.161

Mô hình hộp số tự động bằng khí nén hoạt động thấy được các bộ phận bên trong hộ số

Bộ

01

Như trên

20.162

Thiết bị chẩn đoán kỹ thuật ô tô hiện đại

 Cái

01

Như trên

20.163

 Máy rửa áp lực

 Cái

02

Như trên

20.164

Máy hút bụi

Cái

01

Như trên

20.165

Máy tính xách tay chuyên dụng

 Cái

01

Như trên

20.166

Kích cá sấu thủy lực

Cái

02

Như trên

20.167

Giá tháo xoay động cơ

Bộ

03

Như trên

20.168

Xe nâng động cơ bằng tay

Cái

01

Như trên

20.169

Máy tạo bột tuyết

Cái

01

Như trên

20.170

Thiết bị dò tìm rò rỉ ga

Cái

01

Như trên

20.171

Máy nén khí

Bộ

01

Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề chế tạo thiết bị cơ khí

20.172

Máy sấy khí

Bộ

01

Như trên

20.173

Bộ lọc khí CP-10F

Bộ

01

Như trên

20.174

Bộ lọc khí AH-10F

Bộ

01

Như trên

20.175

Bộ lọc khí HC-10F

Bộ

01

Như trên

20.176

Bình chứa khí 500 lít

Bộ

01

Như trên

20.177

Máy uốn ống gió tròn

Bộ

01

Như trên

20.178

Máy nối côn cút ống gió tròn

Bộ

01

Như trên

20.179

Máy hàn bấm điện tử

Bộ

03

Như trên

20.180

Máy biến thế hàn

Bộ

05

Như trên

20.181

Máy hàn điện tử

Bộ

04

Như trên

20.182

Máy cắt rùa

Bộ

02

Như trên

20.183

Máy may 1 kim điện tử

Cái

40

Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề

20.184

Máy vắt sổ 3 chỉ

Cái

02

Như trên

20.185

Máy vắt sổ 5 chỉ

Cái

02

Như trên

20.186

Máy vắt sổ 4 chỉ

Cái

04

Như trên

20.187

Máy kansai lai

Cái

02

Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề

20.188

Máy thùa khuy

Cái

01

Như trên

20.189

Máy đính nút

Cái

01

Như trên

20.190

Bàn hút, cầu là, bàn là hơi

Cái

02

Như trên

20.191

Tủ đựng vật tư

Cái

05

Như trên

20.192

Máy vi tính

Cái

20

Như trên

20.193

Camera quan sát (đầu ghi hình+mắt quay camera quan sát+Ổ cứng (1TB) lưu trữ chuyên dụng cho camera+Màn hình)

Bộ

05

Phục vụ công tác dạy nghề và Quản lý phòng thi (thi trên máy tính)

20.194

Tivi 65 in

Cái

02

Phục vụ công tác dạy nghề-Phòng máy tính

20.195

Máy Đóng chíp AT 8235 (hoặc tương đương)

Cái

02

Phục vụ công tác dạy nghề SC máy tính

20.196

Firewall (Cisco; ASA5508-K9)

Cái

02

Phục vụ công tác dạy nghề Quản trị mạng máy tính

20.197

Phần mềm quản lý thi trắc nghiệm trên máy tính (online, offline)

Bộ

01

Phục vụ công tác quản lý đào tạo và dạy học

20.198

Phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

Cái

01

Phục vụ công tác dạy thực hành lái xe

20.199

Cabin mô phỏng đào tạo, sát hạch lái xe ô tô (Smart Cabin)

Cái

01

Phục vụ công tác dạy thực hành lái xe

 

PHỤ LỤC 05:

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TIỂU MỤC 25.1, MỤC SỐ 25 PHẦN I, PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh)

TT

TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

25

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

25.1

Toà soạn Báo Phú Yên

 

 

 

25.1.4

Máy chủ báo điện tử

Cái

01

Phục vụ công tác chuyên môn của cơ quan báo chí (Máy chủ báo Phú Yên điện tử)

 

PHỤ LỤC 06:

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC SỐ 8, PHẦN II, PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh)

TT

TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

8

Thị xã Sông Cầu

 

 

 

8.4

UBND xã Xuân Phương

 

 

 

8.4.1

Máy phát sóng FM

Máy

01

Phục vụ truyền thanh

8.4.2

Anten thu sóng tiếp âm

Bộ

01

Như trên

8.4.3

Anten phát sóng FM

Bộ

01

Như trên

8.4.4

Hệ thống thu chương trình AM/FM

Hệ thống

01

Như trên

8.4.5

Bộ phát mã RDS 255 mã

Bộ

01

Như trên

8.4.6

Bộ thu truyền thanh không dây

Bộ

12

Như trên

8.4.7

Card giải mã

Cái

12

Như trên

8.4.8

Loa nén

Cái

24

Như trên

8.4.9

Mixer 8 Line USB

Cái

01

Như trên

8.4.10

Micro không dây

Cái

01

Như trên

8.4.11

Thiết bị dựng chương trình

Cái

01

Như trên

8.4.12

Màn hình hiển thị

Cái

01

Như trên

8.4.13

Tủ đựng máy phát

Cái

01

Như trên

8.5

UBND xã Xuân Thọ 2

 

 

Như trên

8.5.1

Máy phát sóng FM

Máy

01

Như trên

8.5.2

Anten thu sóng tiếp âm

Bộ

01

Như trên

8.5.3

Anten phát sóng FM

Bộ

01

Như trên

8.5.4

Hệ thống thu chương trình AM/FM

Hệ thống

01

Như trên

8.5.5

Bộ phát mã RDS 255 mã

Bộ

01

Như trên

8.5.6

Bộ thu truyền thanh không dây

Bộ

10

Như trên

8.5.7

Card giải mã

Cái

10

Như trên

8.5.8

Loa nén

Cái

20

Như trên

8.5.9

Mixer 8 Line USB

Cái

01

Như trên

8.5.10

Micro không dây

Cái

01

Như trên

8.5.11

Thiết bị dựng chương trình

Cái

01

Như trên

8.5.12

Màn hình hiển thị

Cái

01

Phục vụ truyền thanh

8.5.13

Thiết bị cắt sét 1 pha

Cái

01

Như trên

8.5.14

Thiết bị lọc sét 1 pha

Cái

01

Như trên

8.5.15

Tủ đựng máy phát

Cái

01

Như trên

8.6

UBND xã Xuân Bình

 

 

Như trên

8.6.1

Máy phát sóng FM

Máy

01

Như trên

8.6.2

Anten thu sóng tiếp âm

Bộ

01

Như trên

8.6.4

Hệ thống thu chương trình AM/FM

Hệ thống

01

Như trên

8.6.5

Bộ phát mã RDS 255 mã

Bộ

01

Như trên

8.6.6

Bộ thu truyền thanh không dây

Bộ

09

Như trên

8.6.7

Card giải mã

Cái

09

Như trên

8.6.8

Loa nén

Cái

18

Như trên

8.6.9

Mixer 8 Line USB

Cái

01

Như trên

8.6.10

Micro không dây

Cái

01

Như trên

8.6.11

Thiết bị dựng chương trình

Cái

01

Như trên

8.6.12

Màn hình hiển thị

Cái

01

Như trên

 

PHỤ LỤC 07:

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC SỐ 9, PHẦN II, PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh)

TT

TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

9

Thị xã Đông Hòa

 

 

9.8

Văn phòng HĐND và UBND huyện

9.8.1

Máy in màu

Cái

01

Phục vụ cho hoạt động đặc thù của đơn vị

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1123/QĐ-UBND ngày 16/07/2020 sửa đổi Quyết định 1170/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


747

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.40.216
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!