|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1115/QĐ-UBND 2017 kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1115/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1115/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 14 tháng 6 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2016 SANG NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26/01/2016
của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 nguồn vốn
ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu;
Căn cứ Quyết định số 1370a/QĐ-UBND ngày
29/7/2016 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016
từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững theo Nghị quyết
số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ cho các dự án thuộc Chương trình bãi ngang ven
biển năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1370b/QĐ-UBND ngày
29/7/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm
2016 từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững theo Nghị
quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm
2016 từ nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững;
Căn cứ Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 12/01/2016
của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày
08/12/2016 của UBND tỉnh về việc phân bổ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ năm
2016 các phòng học mầm non thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học và
nhà công vụ giáo viên tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 09/6/2016
của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu
Chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm
2016;
Thực hiện Công văn số 4311/BKHĐT-TH ngày
26/5/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải
ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2016 sang năm 2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Công văn số 879/SKHĐT-TH ngày 09/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư
nguồn ngân sách Trung ương và trái phiếu Chính phủ năm 2016 sang năm 2017 là
206.002 triệu đồng. Trong đó:
- Vốn ngân sách Trung ương là 102.624 triệu đồng (Chi
tiết theo Phụ lục 1 đính kèm);
- Vốn trái phiếu Chính phủ là 103.377 triệu đồng (Chi
tiết theo Phụ lục 2 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ kế hoạch vốn kéo dài được giao tại Điều 1
Quyết định này, các đơn vị đầu mối giao kế hoạch phải khẩn trương triển khai thực
hiện, thanh quyết toán vốn được kéo dài theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Định kỳ hàng quý, 6 tháng, cả năm báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân số vốn
này cho UBND tỉnh (qua Sở Kế hoạch và Đầu tư).
2. Sở Tài chính thực hiện các thủ tục kéo dài thời
gian thực hiện và giải ngân số vốn tại Điều 1 Quyết định này theo đúng các quy
định hiện hành của Nhà nước.
3. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi thực hiện việc kiểm
soát giải ngân số vốn kế hoạch năm 2016 kéo dài không vượt quá số vốn cho phép
kéo dài.
Điều 3. Số vốn kế hoạch năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực hiện
và giải ngân đến hết ngày 31/12/2017.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Giám đốc các Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng các công trình: Giao thông; Dân dụng và Công nghiệp; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng
các đơn vị đầu mối giao kế hoạch theo phụ lục đính kèm chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Các Bộ: KHĐT, Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP UB: PCVP, các P.N/cứu, CBTH;
- Lưu VT, P.Thhtlvan115.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
TỔNG
HỢP VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2016 ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC
HIỆN VÀ THANH TOÁN SANG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định
số 1115/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Chương trình
|
Kế hoạch vốn
năm 2016
|
Giải ngân kế hoạch
vốn NSTW năm 2016 tính từ 01/01/2016 đến 31/01/2017
|
Số vốn kế hoạch
năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2017
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
715.959,00
|
509.955,92
|
206.002,151
|
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
411.602,00
|
308.976,46
|
102.624,694
|
Phụ lục 1
|
I
|
Vốn Chương trình mục tiêu từ NSTW
|
154.500,00
|
147.571,02
|
6.928,979
|
|
1
|
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng
|
17.500,00
|
12.122,00
|
5.378,000
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
7.000,00
|
6.895,46
|
104,538
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông
nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
22.000,00
|
20.871,56
|
1.128,441
|
|
4
|
Chương trình Biển Đông - Hải đảo
|
108.000,00
|
107.682,00
|
318,000
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia
|
257.102,00
|
161.405,44
|
95.695,715
|
|
1
|
Chương trình Giảm nghèo bền vững
|
225.902,00
|
142.010,34
|
83.891,665
|
|
2
|
Chương trình xây dựng Nông thôn mới
|
31.200,00
|
19.395,11
|
11.804,050
|
|
B
|
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
|
304.357,00
|
200.979,45
|
103.377,457
|
Phụ lục 2
|
1
|
Bố trí cho các dự án giao thông
|
181.652,00
|
112.183,06
|
69.468,936
|
|
2
|
Chương trình Nông thôn mới
|
98.000,00
|
76.488,72
|
21.511,283
|
|
3
|
Chương trình kiên cố hóa trường lớp học
|
24.705,00
|
12.307,67
|
12.397,238
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ
GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM
2016 SANG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Đầu mối giao kế hoạch
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016
|
Giải ngân kế hoạch vốn NSTW năm 2016 tính từ
01/01/2016 đến hết ngày 31/01/2017
|
Số vốn kế hoạch nguồn NSTW năm 2016 được phép kéo dài
thời gian thực kiện và giải ngân sang năm 2017
|
Ghi chú
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Trong đó: vốn NSĐP và các nguồn vốn khác
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn vốn khác
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
900.726
|
872.629
|
18.117
|
35.800
|
34.000
|
1.800
|
411.602
|
308.976
|
102.624,204
|
|
A
|
Chương trình mục tiêu từ ngân sách Trung ương
|
|
|
|
|
900.726,00
|
872.629,20
|
18.117,00
|
35.800,00
|
34.000,00
|
1.800,00
|
154.500,00
|
147.571,02
|
6.928,489
|
|
I
|
Chương trình
phát triển kinh tế - xã hội vùng
|
|
|
|
|
49.899
|
39.919
|
-
|
20.000
|
20.000
|
-
|
17.500
|
12.122
|
5.378,000
|
|
1
|
Đường trung tâm huyện
- UBND xã An Hải
|
UBND huyện Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
2015-2016
|
1607/QĐ-UBND 30/10/2014
|
49.899
|
39.919
|
|
20.000
|
20.000
|
|
17.500
|
12.122
|
5.378,000
|
|
II
|
Chương trình mục
tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
|
|
|
60.927
|
45.000
|
15.927
|
-
|
-
|
-
|
7.000
|
6.895
|
104,538
|
|
2
|
Dự án nâng cao Năng
lực PCCCR giai đoạn 2016-2020
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Toàn tỉnh
|
2016-2020
|
1967i/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
60.927
|
45.000
|
15.927
|
|
|
|
7.000
|
6.895,462
|
104,538
|
|
III
|
CHƯƠNG TRÌNH TÁI
CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP, PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG
NHÂN DÂN
|
|
|
|
|
101.900
|
99.710
|
2.190
|
15.800
|
14.000
|
1.800
|
22.000
|
20.872
|
1.127,951
|
|
3
|
Hệ thống cấp nước sinh
hoạt trung tâm huyện Lý Sơn
|
UBND huyện Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
2014-2016
|
1542/QĐ-UBND, 25/10/2013
|
21.900
|
19.710
|
2.190
|
15.800
|
14.000
|
1.800
|
5.000
|
3.926
|
1.073,540
|
|
4
|
Đê Phổ Minh (giai
đoạn 1)
|
BQL ĐTXD các công
trình Nông nghiệp và PTNT
|
Đức Phổ
|
2016-2020
|
1966c/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
17.000
|
16.945,559
|
54,411
|
|
IV
|
Chương trình Biển
Đông - Hải đảo
|
|
|
|
|
688.000
|
688.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
108.000
|
107.682
|
318,000
|
|
5
|
Đường cơ động phía
Đông Nam đảo Lý Sơn (giai đoạn III)
|
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
Lý Sơn
|
2016-2020
|
2498/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
688.000
|
688.000
|
|
|
|
|
108.000
|
107.682
|
318,000
|
|
B
|
Chương trình mục
tiêu Quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
257.102
|
161.405,44
|
95.695,715
|
|
I
|
Chương trình Giảm
nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225.902
|
142.010
|
83.891,665
|
Chi tiết Phụ lục 1.1
|
II
|
Chương trình xây dựng
Nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.200
|
19.395
|
11.804,050
|
Chi tiết Phụ lục 1.2
|
PHỤ
LỤC 1.1
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ
GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM
2016 SANG NĂM 2017
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016
|
Giải ngân kế hoạch vốn NSTW năm 2016 tính từ
01/01/2016 đến hết ngày 31/01/2017
|
Số vốn kế hoạch nguồn NSTW năm 2016 được phép kéo dài
thời gian thực kiện và giải ngân sang năm 2017
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Trong đó: vốn NSĐP và các nguồn vốn khác
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn vốn khác
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
1.150.442
|
353.413
|
17.642
|
108.523
|
108.523
|
0
|
171.003,00
|
85.401,42
|
83.891,665
|
|
A
|
Chương trình
MTQG Giảm nghèo bền vững (đợt 1)
|
|
|
1.127.580
|
330.551
|
17.642
|
108.523
|
108.523
|
0
|
148.141,00
|
85.401,42
|
61.029,67
|
|
I
|
Chương trình 30a
|
|
|
324.567
|
285.927
|
17.442
|
108.523
|
108.523
|
0
|
103.517,00
|
50.843,68
|
52.582,16
|
|
1.1
|
Tiểu dự án 1: Hỗ
trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo
|
|
Quyết định số 1370b/QĐ-UBND ngày 29.7.2016
|
308.310
|
270.911
|
16.200
|
108.523
|
108.523
|
0
|
88.501,00
|
44.557,58
|
43.851,49
|
|
|
HUYỆN MINH LONG
|
|
|
33.690
|
30.321
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18.655,00
|
15.190,28
|
3.464,61
|
|
|
Danh mục công
trình khởi công mới năm 2016
|
|
|
33.690
|
30.321
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18.655,00
|
15.190,28
|
3.464,61
|
|
1
|
Kênh mương đập Dưỡng
Chơn
|
Thanh An
|
|
500
|
450
|
|
|
|
|
405,00
|
186,00
|
219,05
|
|
2
|
Nhà văn hóa xã Long
Sơn
|
Long Sơn
|
|
4.920
|
4.428
|
|
|
|
|
2.650,00
|
2.000,24
|
649,76
|
|
3
|
Đường TT Y Tế - Ngã
ba ông Tiến (giai đoạn 2)
|
Long Hiệp
|
|
5.540
|
4.986
|
|
|
|
|
2.900,00
|
2.649,40
|
250,65
|
|
4
|
Trường THCS Long Hiệp
|
Long Hiệp
|
|
6.980
|
6.282
|
|
|
|
|
3.800,00
|
3 242,10
|
558,00
|
|
5
|
Trường MG Long Môn
(Làng Trê)
|
Long Môn
|
|
660
|
594
|
|
|
|
|
550,00
|
270,30
|
279,73
|
|
6
|
Trường TH Long Môn
(TT Làng Trê)
|
Long Môn
|
|
4.950
|
4.455
|
|
|
|
|
2.650,00
|
2.184,54
|
465,46
|
|
7
|
Trường mẫu giáo
Thanh An
|
Thanh An
|
|
3.190
|
2.871
|
|
|
|
|
1.800,00
|
1.389,50
|
410,09
|
|
8
|
Cải tạo môi trường
khu dân cư Đồng Nguyên (giai đoạn 2)
|
Long Hiệp
|
|
6.950
|
6.255
|
|
|
|
|
3.900,00
|
3.268,20
|
631,87
|
|
|
HUYỆN SƠN TÂY
|
|
|
92.904
|
88.504
|
0
|
36.625
|
36.625
|
0
|
21.188,00
|
9.475,50
|
11.597,79
|
|
1
|
Đường TT xã Sơn Màu
- Apao (gđ 1)
|
|
|
48.904
|
48.904
|
|
36.625
|
36.625
|
|
5.800,00
|
4.243,10
|
1.556,91
|
|
|
Danh mục công
trình khởi công mới năm 2016
|
|
|
44.000
|
39.600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15.388,00
|
5.232,40
|
10.040,89
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Sơn
Bua
|
Xã Sơn Bua
|
|
6.000
|
5.400
|
|
|
|
|
2.100,00
|
1.413,70
|
686,35
|
|
2
|
Đường Trung Tâm cụm
xã Sơn Mùa
|
Xã Sơn Mùa
|
|
24.000
|
21.600
|
|
|
|
|
8.388,00
|
190,00
|
8.198,00
|
|
3
|
Trường tiểu học Sơn
Màu
|
Xã Sơn Màu
|
|
5.000
|
4.500
|
|
|
|
|
1.750,00
|
1.294,10
|
454,13
|
|
4
|
Trường tiểu học Sơn
Long
|
Xã Sơn Long
|
|
5.000
|
4.500
|
|
|
|
|
1.750,00
|
1.047,60
|
702,40
|
|
5
|
Đập Ra Pân
|
Xã Sơn Long
|
|
4.000
|
3.600
|
|
|
|
|
1.400,00
|
1.287,00
|
|
|
|
HUYỆN TRÀ BỒNG
|
|
|
68.955
|
48.255
|
16.200
|
24.275
|
24.275
|
0
|
9.504,00
|
7.235,80
|
2.169,30
|
|
1
|
NCMR đường Thôn
Niên- Thôn Tây
|
Trà Bùi
|
|
23.955
|
23.955
|
|
17.275
|
17.275
|
|
3.667,00
|
3.576,90
|
91,12
|
|
2
|
Trường PTTH Phó Mục
Gia
|
Trà Bình
|
|
45.000
|
24.300
|
16.200
|
7.000
|
7.000
|
|
5.837,00
|
3.758,90
|
2.078,18
|
|
|
HUYỆN BA TƠ
|
|
|
50.742
|
47.493
|
0
|
8.816
|
8.816
|
0
|
18.669,00
|
11.403,60
|
7.266,45
|
|
1
|
Cầu BTCT UBND xã - Nước
Lá
|
Ba Vinh
|
|
5.355
|
5.355
|
|
2.600
|
2.600
|
|
1.900,00
|
1.637,00
|
263,03
|
|
2
|
Đường QL 24 - Nước
Ui
|
Ba Vì
|
|
5.022
|
5.022
|
|
2.316
|
2.316
|
|
2.100,00
|
1.571,00
|
529,59
|
|
3
|
Cầu Nước Xi
|
Ba Tô
|
|
5.097
|
5.097
|
|
2.500
|
2.500
|
|
2.200,00
|
1.716,70
|
483,27
|
|
4
|
Trường TH Ba Cung.
HM: Nhà HB
|
Ba Cung
|
|
2.785
|
2.785
|
|
1.400
|
1.400
|
|
1.019,00
|
929,30
|
89,74
|
|
|
Danh mục công
trình khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu Sông Tô, xã Ba
Dinh
|
Ba Dinh
|
|
14.000
|
12.600
|
|
|
|
|
5.000,00
|
4.875,50
|
124,59
|
|
2
|
Nhà văn hóa xã Ba
Vì
|
Ba Vì
|
|
4.039
|
3.635
|
|
|
|
|
1.450,00
|
147,60
|
1.302,48
|
|
3
|
Trường Tiểu học Ba
Dinh. Hạng mục Nhà hiệu bộ + Phòng phục vụ học tập
|
Ba Dinh
|
|
5.056
|
4.550
|
|
|
|
|
1.800,00
|
190,80
|
1.609,28
|
|
4
|
Đập dâng Đồng Cành
|
Ba Vinh
|
|
9.387
|
8.448
|
|
|
|
|
3.200,00
|
335,70
|
2.864,38
|
|
|
HUYỆN SƠN HÀ
|
|
|
5.200
|
5.200
|
0
|
4.370
|
4.370
|
0
|
720,00
|
408,00
|
332,51
|
|
1
|
Đường Làng Ghè - Đồng
Lang
|
Sơn Linh
|
|
3.500
|
3.500
|
|
3.000
|
3.000
|
|
420,00
|
271,50
|
168,97
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Sơn
Trung
|
Sơn Trung
|
|
1.700
|
1.700
|
|
1.370
|
1.370
|
|
300,00
|
136,50
|
163,54
|
|
|
HUYỆN TÂY TRÀ
|
|
|
56.819
|
51.137
|
0
|
34.437
|
34.437
|
0
|
19.765,00
|
744,40
|
19.020,83
|
|
1
|
Đường Trà Phong- Gò
Rô Trà Bung
|
Trà Phong
|
|
42.819
|
38.537
|
|
34.437
|
34.437
|
|
6.000,00
|
|
6.000,00
|
|
2
|
Trường THCS Trà Phong
1 (Trường Trương Ngọc Khang); hạng mục: Nhà lớp học; nhà hiệu bộ.
|
Trà Phong
|
|
5.000
|
4.500
|
|
|
|
|
5.000,00
|
239,00
|
4.761,03
|
|
3
|
Trường PTDT bán trú
THCS Trà Xinh
|
Trà Xinh
|
|
4.000
|
3.600
|
|
|
|
|
4.000,00
|
213,00
|
3.787,09
|
|
4
|
Trường mầm non huyện
(Trường mầm non 28/8)
|
Trà Phong
|
|
3.500
|
3.150
|
|
|
|
|
3.465,00
|
192,20
|
3.272,86
|
|
5
|
Nâng cấp Trạm Y tế
Trà Thanh
|
Trà Thanh
|
|
1.500
|
1.350
|
|
|
|
|
1.300,00
|
100,20
|
1.199,86
|
|
1.2
|
Tiểu dự án 2: Hỗ
trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và
hải đảo
|
|
Quyết định số 1370a/QĐ-UBND ngày 29.7.2016
|
16.258
|
15.016
|
1.242
|
0
|
0
|
0
|
15.016,00
|
6.286,10
|
8.730,66
|
|
|
HUYỆN ĐỨC PHỔ
|
|
|
2.981
|
2.835
|
146
|
0
|
0
|
0
|
2.835,00
|
2.293,70
|
541,45
|
|
1
|
GTNT khu 2-khu 4 Tấn
Lộc Phổ Châu
|
Tấn Lộc, Phổ Châu
|
|
993
|
945
|
48
|
|
|
|
945,00
|
486,10
|
458,96
|
|
2
|
Tuyến đường QL 1-
Thạnh Đức
|
Thạnh Đức 1, Phổ Thạnh
|
|
993
|
945
|
48
|
|
|
|
945,00
|
902,10
|
42,94
|
|
3
|
Đường Cùng Huân GĐ
2 Phổ An
|
Hội An 1, Phổ An
|
|
995
|
945
|
50
|
|
|
|
945,00
|
905,50
|
39,35
|
|
|
TP QUẢNG NGÃI
|
|
|
2.445
|
1.890
|
555
|
0
|
0
|
0
|
1.890,00
|
-
|
1.890,00
|
|
1
|
Đường Nguyễn Phú-Phạm
Bé T Hòa
|
Thôn Xuân An, Tịnh Hòa
|
|
945
|
945
|
0
|
|
|
|
945,00
|
|
945,00
|
|
2
|
Nhà VH An Vĩnh Tịnh
Kỳ
|
Thôn An Vĩnh, xã Tịnh Kỳ
|
|
1.500
|
945
|
555
|
|
|
|
945,00
|
|
945,00
|
|
|
HUYỆN BÌNH SƠN
|
|
|
4.725
|
4.725
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.725,00
|
984,70
|
3.740,63
|
|
1
|
Nhà VH+ trú bão Thượng
Hòa Bình Đông
|
Thôn Thượng Hòa, xã Bình Đông
|
|
945
|
945
|
0
|
|
|
|
945,00
|
-
|
945,00
|
|
2
|
N/c đường Quang
Minh- Mỹ Thanh
|
Thôn Bình An Nội, xã Bình Chánh
|
|
945
|
945
|
0
|
|
|
|
945,00
|
31,40
|
913,65
|
|
3
|
Trường TH 2 Bình
Châu
|
Thôn Phú Quý, xã Bình Châu
|
|
245
|
245
|
0
|
|
|
|
245,00
|
241,50
|
3,54
|
|
4
|
Trường TH số 1 Bình
Châu
|
Thôn Châu Thuận Nông, xã Bình Châu
|
|
700
|
700
|
0
|
|
|
|
700,00
|
662,30
|
37,79
|
|
5
|
Đường Bà Hích Phước
Thiện Bình Hải
|
Thôn Phước Thiện, xã Bình Hải
|
|
945
|
945
|
0
|
|
|
|
945,00
|
|
945,00
|
|
6
|
BTMX xóm Câu - xóm
Cồn Vĩnh An Bình Thạnh
|
Xóm Câu, xóm Cồn, thôn Vĩnh An
|
|
325
|
325
|
0
|
|
|
|
325,00
|
15,20
|
309,87
|
|
7
|
BTMX Nhà VH Vĩnh An
- ông Nguyễn Váng Bình Thạnh
|
Xóm Núi, thôn Vĩnh An
|
|
620
|
620
|
0
|
|
|
|
620,00
|
34,30
|
585,77
|
|
|
HUYỆN MỘ ĐỨC
|
|
|
4.321
|
3.780
|
541
|
0
|
0
|
0
|
3.780,00
|
1.933,40
|
1.846,89
|
|
1
|
BTXM Lâm Hạ-Lâm Sơn
Đức Minh
|
Đức Phong
|
|
810
|
600
|
210
|
|
|
|
600,00
|
551,70
|
48,30
|
|
2
|
BTXM Bồ Đề-Đức Lợi
Mỹ Á-ông Đức
|
Đức Lợi
|
|
410
|
345
|
65
|
|
|
|
345,00
|
329,40
|
15,67
|
|
3
|
Tuyến Đốc Ông Dợn-Lê
Văn Hồng Đức Lợi
|
Đức Lợi
|
|
976
|
945
|
31
|
|
|
|
945,00
|
433,50
|
511,62
|
|
4
|
KHC kênh S18-2.3.4
G đoạn 2
|
Đức Chánh
|
|
1.045
|
945
|
100
|
|
|
|
945,00
|
618,80
|
326,29
|
|
6
|
Đường nội đồng Đức
Thắng
|
Đức Thắng
|
|
780
|
700
|
80
|
|
|
|
700,00
|
-
|
700,00
|
|
7
|
Bờ vùng số 3 Ngõ
Minh-ra Đồng
|
Đức Thắng
|
|
300
|
245
|
55
|
|
|
|
245,00
|
-
|
245,00
|
|
|
HUYỆN LÝ SƠN
|
|
|
1.786
|
1.786
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.786,00
|
1.074,30
|
711,70
|
|
1
|
Giao thông An Hải
thôn Tây
|
xã An Hải
|
|
860
|
860
|
0
|
|
|
|
860,00
|
858,20
|
1,80
|
|
2
|
Nhà Văn hóa An Bình
|
xã An Bình
|
|
926
|
926
|
0
|
|
|
|
926,00
|
216,10
|
709,90
|
|
II
|
Chương trình 135
Tiểu dự án 1: Hỗ
trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã ATK, các
thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
|
Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 25.3.2016
|
803.013
|
44.624
|
200
|
0
|
0
|
0
|
44.624,00
|
34.557,74
|
8.447,51
|
|
|
HUYỆN BA TƠ
|
|
|
17.050
|
14.896
|
200
|
0
|
0
|
0
|
14.896,00
|
10.725,80
|
4.173,84
|
|
1
|
Đường ông Quang- Gò
Đun Nước Om
|
Trên địa bàn huyện Ba Tơ
|
|
1.000
|
911
|
|
|
|
|
911,00
|
447,40
|
462,76
|
|
2
|
GTNT Ông Thay-Bà
Nhung Ba Ngạc
|
|
1.000
|
789
|
|
|
|
|
789,00
|
769,60
|
19,42
|
|
3
|
N/c GTNT Làng
Rêu-Gò Vi Ba Điền
|
|
1.000
|
789
|
|
|
|
|
789,00
|
730,90
|
58,17
|
|
4
|
BTXM đường liên xã-
Phạm Văn Cầu tuyến Ba Chùa
|
|
350
|
350
|
|
|
|
|
350,00
|
337,10
|
12,97
|
|
5
|
BTXM đường liên xã-
Phạm Đua
|
|
300
|
52
|
|
|
|
|
52,00
|
3,00
|
51,71
|
|
6
|
Trường TH TT Xã Ba
Xa (tường rào, cổng ngõ)
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
500,00
|
471,20
|
28,90
|
|
7
|
Đường BTXM thôn
Mang Mu Ba Xa
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
500,00
|
487,60
|
12,50
|
|
8
|
Nhà SHCĐ Nước Đang,
Ba Bích
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
500,00
|
25,00
|
475,02
|
|
9
|
Nối đường Đồng
Tiên-Nước Đang
|
|
500
|
375
|
|
|
|
|
375,00
|
348,10
|
26,98
|
|
10
|
Nối đường Nước
Lô-Gò Khôn Ba Giang
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000,00
|
491,30
|
508,71
|
|
11
|
BT hóa kênh Bà Bàu
Chánh Lại-QL 24 Ba Động
|
|
1.000
|
653
|
|
|
|
|
653,00
|
541,90
|
111,11
|
|
12
|
KCH kênh Cây Khế Ba
Khâm
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
500,00
|
428,40
|
71,62
|
|
13
|
KCH kênh Ta Lát Ba
Khâm
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
500,00
|
435,90
|
64,18
|
|
14
|
Nối đường Bà Tuyết-
Lũy Ba Tiêu
|
|
1.000
|
887
|
|
|
|
|
887,00
|
840,90
|
46,10
|
|
15
|
Nối đường Xã-Làng Vờ
Ba Nam
|
|
1.000
|
997
|
|
|
|
|
997,00
|
326,50
|
670,65
|
|
16
|
Nối đường BTXM Xã-Gọi
Lế Ba Lế
|
|
1.000
|
838
|
|
|
|
|
838,00
|
733,60
|
104,43
|
|
17
|
Đường Ngã 3 Hóc - Hố
Cau Ba Thành
|
|
1.000
|
875
|
|
|
|
|
875,00
|
853,10
|
21,98
|
|
18
|
Đường Ngõ xóm Bùi
Hui Ba Trang
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000,00
|
707,70
|
292,46
|
|
19
|
N/c Đường Nước
Đang-Phạm Văn Khuyên, thị trấn
|
|
200
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
175,20
|
4,89
|
|
20
|
Đường SVĐ-KDC số 6
Hồ Tôn Dung
|
|
200
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
176,50
|
3,25
|
|
21
|
Nâng cấp kênh I On
(nhánh 2)
|
|
200
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
171,70
|
8,25
|
|
22
|
N/c kênh Đồng Dâu
Ba Cung
|
|
200
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
167,90
|
12,10
|
|
23
|
Nhà VH Làng Giấy Dốc
Mốc 1 Ba Cung
|
|
400
|
180
|
200
|
|
|
|
180,00
|
179,30
|
0,76
|
|
24
|
Đường QL24 tổ 5 Nước
Lang Ba Dinh
|
|
200
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
-
|
180,00
|
|
25
|
Nối Đường tổ 1 Đồng
Dinh Ba Dinh
|
|
200
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
144,70
|
35,30
|
|
26
|
Nối kênh Ba Pà Ó Ba
Dinh
|
|
200
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
74,50
|
105,57
|
|
27
|
Nối Đường Nước Tiên
Ba Chùa
|
|
200
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
-
|
180,00
|
|
28
|
N/c Kênh Hạ lưu Núi
Ngang Ba Liên
|
|
200
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
163,60
|
16,49
|
|
29
|
Nối Đường BTXM đoạn
Km45-Gò Xi Ba Tô
|
|
200
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
136,00
|
44,08
|
|
30
|
Đường BTXM Km44-
KDC Làng Tiết Ba Tô
|
|
200
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
73,70
|
106,28
|
|
31
|
Đường BTXM QL24
Làng Chai Ba Tô
|
|
200
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
111,00
|
69,08
|
|
32
|
Nhà VH Làng Mạ (tường,
cổng)
|
|
200
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
-
|
180,00
|
|
33
|
Nhà VH Nước Ui (tường,
cổng) Ba Vì
|
|
200
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
5,50
|
174,58
|
|
34
|
Nối Đường Nước
Xuyên- Gò Xuyên
|
|
200
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
167,00
|
13,05
|
|
|
HUYỆN MINH LONG
|
|
|
751.500
|
907
|
0
|
0
|
0
|
0
|
907,00
|
903,60
|
1,43
|
|
1
|
N/cấp cống Làng Đố-Diệp
Thượng
|
Huyện Minh Long
|
|
1.275
|
727
|
|
|
|
|
727,00
|
725,60
|
1,43
|
|
2
|
Đường Ông Giúp-Gò
Chòi-Ru Ri
|
|
750.225
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
178,00
|
-
|
|
|
HUYỆN SƠN HÀ
|
|
|
12.100
|
8.438
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.438,00
|
7.992,40
|
458,28
|
|
1
|
Nhà SHCĐ thôn Canh
Mo
|
Trên địa bàn huyện Sơn Hà
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
500,00
|
488,00
|
12,04
|
|
2
|
Đường Điện xóm Đồng
Lang
|
|
800
|
800
|
|
|
|
|
800,00
|
540,60
|
259,46
|
|
3
|
Đường Điện xóm Cà
Tu
|
|
700
|
63
|
|
|
|
|
63,00
|
48,10
|
14,95
|
|
4
|
Nhà SHCĐ thôn Làng
Rí
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
500,00
|
489,80
|
10,29
|
|
5
|
Đường Gò Da- Ông
Méo nối tiếp
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
500,00
|
498,70
|
6,32
|
|
6
|
Đường BTXM 632-Tà
Pa nối tiếp
|
|
500
|
338
|
|
|
|
|
338,00
|
330,30
|
4,75
|
|
7
|
Đường BTXM Làng Lòn
Sơn Trung
|
|
1.500
|
863
|
|
|
|
|
863,00
|
853,10
|
9,93
|
|
8
|
Đập Làng Riềng
|
|
1.000
|
863
|
|
|
|
|
863,00
|
856,60
|
6,42
|
|
9
|
Đường BTXM QL
24B-Đinh Văn Anh
|
|
1.500
|
887
|
|
|
|
|
887,00
|
885,50
|
1,50
|
|
10
|
Kênh mương Xô Lô-
Làng Lành Làng Rá nối tiếp
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
700,00
|
680,40
|
19,63
|
|
11
|
N/c thoát nước Tà
Lanh Mò O, Nước Rinh
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
600,00
|
591,10
|
8,96
|
|
12
|
Đường xóm Ông
Cam-Ông Bể
|
|
900
|
348
|
|
|
|
|
348,00
|
335,70
|
12,33
|
|
13
|
Nhà SHCĐ thôn Mò O
Sơn Bao
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
500,00
|
480,20
|
29,74
|
|
14
|
Cầu Nước Tia- Ông Lễ
|
|
1.000
|
436
|
|
|
|
|
436,00
|
431,10
|
4,98
|
|
15
|
Nhà SHCĐ thôn Cà Đáo
Di Lăng
|
|
300
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
152,60
|
27,46
|
|
16
|
Đường BTXM vào KDC-
Đồi Ráy
|
|
300
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
165,40
|
14,63
|
|
17
|
Đường vào KDC Đồi
Gu- Nước Nia
|
|
300
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
165,20
|
14,90
|
|
|
HUYỆN SƠN TÂY
|
|
|
1.000
|
777
|
|
|
|
|
777,00
|
771,00
|
6,00
|
|
1
|
Đài truyền Thanh
Sơn Tân
|
Sơn tân
|
|
1.000
|
777
|
|
|
|
|
777,00
|
770,70
|
6,39
|
|
|
HUYỆN TÂY TRÀ
|
|
|
9.000
|
8.646
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.646,00
|
5.266,20
|
1.744,88
|
|
1
|
Điện Sinh Làng Ré,
Gò Rô Trà Phong
|
Trên địa bàn huyện Tây Trà
|
|
1.000
|
936
|
|
|
|
|
936,00
|
928,70
|
230
|
|
2
|
Đường THCS-Ông Ngơn
đội 5 Trà Ôi
|
|
1.000
|
997
|
|
|
|
|
997,00
|
745,30
|
50,14
|
|
3
|
Đường ông
Phương-Ông Biên, Bà Nhung- Ông Giá
|
|
1.000
|
900
|
|
|
|
|
900,00
|
759,70
|
120,49
|
|
4
|
Đường tổ 12- tổ 19
Trà Ong Trà Quân
|
|
1.000
|
985
|
|
|
|
|
985,00
|
485,60
|
25,34
|
|
5
|
Nhà SHCĐ thôn Đông-
Trà Khê
|
|
1.000
|
960
|
|
|
|
|
960,00
|
70,00
|
874,87
|
|
6
|
Đường tổ 1- thôn
Cát Trà Thanh
|
|
1.000
|
960
|
|
|
|
|
960,00
|
470,90
|
11,45
|
|
7
|
Nhà SHCĐ Trà Ích-
Trà Lãnh
|
|
1.000
|
923
|
|
|
|
|
923,00
|
432,90
|
458,77
|
|
8
|
Đường BTXM tổ 2-3 Trà
Cương Trà Nham
|
|
1.000
|
985
|
|
|
|
|
985,00
|
798,40
|
186,70
|
|
9
|
Đường BTXM tổ 1, 2,
3 thôn Xanh Trà Trung
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000,00
|
574,70
|
14,82
|
|
|
HUYỆN TRÀ BỒNG
|
|
|
8.400
|
8.187
|
|
|
|
|
8.187,00
|
6.449,80
|
1.737,83
|
|
1
|
Đường Ông Trạch- Huỳnh
Mão
|
Trên địa bàn huyện Trà Bồng
|
|
1.000
|
665
|
|
|
|
|
665,00
|
482,20
|
182,85
|
|
2
|
Đường BTXM thôn 6
Trà Thủy
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000,00
|
847,50
|
152,51
|
|
3
|
Đường tổ 3-1,2 Trà
Hoa, Trà Lâm
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000,00
|
846,60
|
153,45
|
|
4
|
Nhà SHCĐ thôn Bắc-Trà
Sơn
|
|
1.000
|
985
|
|
|
|
|
985,00
|
836,50
|
148,59
|
|
5
|
Sân TDTT Trà Giang
|
|
1.000
|
997
|
|
|
|
|
997,00
|
791,70
|
205,40
|
|
6
|
N/c đường tổ 1,2
Băng Trà Hiệp
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000,00
|
651,90
|
348,13
|
|
7
|
Đường BTXM tổ 4-6
Trà Ót- Trà Tân
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000,00
|
849,80
|
150,22
|
|
8
|
Thoát nước BTMX Nước
Nia Trà Bùi
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
300,00
|
294,60
|
5,41
|
|
9
|
Đường tổ 7-8 thôn
Quế nối Trà Bùi
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
700,00
|
358,40
|
341,68
|
|
10
|
Thủy lợi Ông Hộ Trà
Xuân
|
|
200
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
173,20
|
6,87
|
|
11
|
Thủy lợi Ông Bổn
Trà Xuân
|
|
200
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
165,20
|
14,84
|
|
12
|
Đường đội 9-10 Bình
Trưng Trà Bình
|
|
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
152,20
|
27,87
|
|
|
HUYỆN TƯ NGHĨA
|
|
|
1.063
|
973
|
|
|
|
|
973,00
|
927,20
|
45,80
|
|
1
|
Đường ông Phạm Cư- Hóc
Đành (Gđ2)
|
Huyện Tư Nghĩa
|
|
1.063
|
973
|
|
|
|
|
973,00
|
927,20
|
45,80
|
|
|
HUYỆN BÌNH SƠN
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
HUYỆN NGHĨA HÀNH
|
|
|
1.000
|
720
|
0
|
0
|
0
|
0
|
720,00
|
704,74
|
15,38
|
|
1
|
N/c Kênh Gò Thống
Hành Tín Tây
|
Huyện Nghĩa Hành
|
|
250
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
172,84
|
7,19
|
|
2
|
Nhà VH Trũng Kè 1
(Tường rào, cổng ngõ, sân)
|
|
250
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
177,80
|
2,23
|
|
3
|
Kênh Cầu Bản Rộc
Lác-Đá Đen HTĐ
|
|
250
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
177,90
|
2,11
|
|
4
|
BTXM Kênh Rộc Cá
Hành Tín Đông
|
|
250
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
176,20
|
3,85
|
|
|
HUYỆN SƠN TỊNH
|
|
|
800
|
720
|
0
|
0
|
0
|
0
|
720,00
|
646,00
|
74,15
|
|
1
|
BTXM tuyến Ông Việt-
Ông Mẫn Tịnh Đông
|
Huyện Sơn Tịnh
|
|
200
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
161,70
|
18,33
|
|
2
|
Nhà VH Nhượng Bắc
(tường rào, cổng ngõ)
|
|
200
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
153,60
|
26,46
|
|
3
|
N/c SVĐ thôn Đông
Hòa Tịnh Giang
|
|
200
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
165,70
|
14,36
|
|
4
|
N/c đường Ông Hương
- Cầu Vũng Trảy thôn Vĩnh Tuy
|
|
200
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
165,00
|
15,00
|
|
|
HUYỆN ĐỨC PHỔ
|
|
|
1.100
|
360
|
0
|
0
|
0
|
0
|
360,00
|
171,00
|
189,93
|
|
1
|
Cầu treo dân sinh thôn
Trung Liêm
|
Huyện Đức Phổ
|
|
800
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
-
|
180,00
|
|
2
|
Nhà VH An Điền (tường
cổng ngõ)
|
|
300
|
180
|
|
|
|
|
180,00
|
171,00
|
9,93
|
|
B
|
Chương trình giảm
nghèo bền vững năm 2016 (đợt 2)
|
|
Quyết định số: 2447/QĐ-TTg ngày 14/12/2016 của Thủ tướng
Chính phủ
|
22.862
|
22.862
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.862,00
|
-
|
22.862,00
|
Danh mục dự án theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày
27/02/2017 của UBND tỉnh
|
1
|
Dự án 1: Chương
trình 30a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ
đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo
|
6 huyện nghèo
|
|
16.202
|
16.202
|
|
|
|
|
16.202,00
|
-
|
16.202,00
|
|
1.2
|
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ
đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải
đảo
|
19 xã bãi ngang
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Dự án 2: Chương
trình 135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ
đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã ATK, các
thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
Xã thôn ĐBKK trên địa bàn tỉnh
|
|
6.660
|
6.660
|
|
|
|
|
6.660,00
|
|
6.660,00
|
|
PHỤ
LỤC 1.2
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ
GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM
2016 SANG NĂM 2017
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016
|
Giải ngân Kế hoạch NSTW năm 2016 tính từ 01/01/2016 đến
hết ngày 31/01/2017
|
Vốn kế hoạch nguồn NSTW năm 2016 được phép kéo dài thời
gian thực hiện và giải ngân sang năm 2017
|
Ghi chú
|
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Trong đó: vốn NSĐP và các nguồn vốn khác
|
|
Chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới
|
|
1010/QĐ-UBND, 09/6/2016
|
|
|
|
31.200,000
|
19.395,950
|
11.804,050
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
16.308,000
|
4.503,923
|
11.804,050
|
|
|
TP Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
976,000
|
131,480
|
844,520
|
|
|
Trường THCS xã Tịnh
Kỳ
|
Tịnh Kỳ
|
|
|
|
|
278,000
|
-
|
278,000
|
|
1
|
Đ.thôn: BTXM tuyến
nhà Trịnh Sơn - Mương Đình, thôn Trung Sơn
|
Tịnh Hòa
|
|
|
|
|
278,000
|
-
|
278,000
|
|
2
|
Đ.thôn: BTXM Tuyến
Khánh Vân đi Tân An
|
Tịnh Thiện
|
|
|
|
|
70,000
|
-
|
70,000
|
|
3
|
Đường xã: BTX tuyến
từ Quỹ Tín Dụng - Tịnh An
|
Tịnh Ấn Đông
|
|
|
|
|
70,000
|
-
|
70,000
|
|
4
|
Đường nhà ông Trần
Quốc Hưng - giáp đường BTXM xóm Bàu Tịnh Châu, thôn Tân Mỹ
|
Tịnh An
|
|
|
|
|
70,000
|
-
|
70,000
|
|
5
|
Đ.thôn: BTXM tuyến
từ ngã 3 Khánh Lạc Tây đi Cầu Bến Nguyên
|
Nghĩa Hà
|
|
|
|
|
70,000
|
69,480
|
0,520
|
|
6
|
Nhà văn hóa thôn Cổ
Lũy Làng cá
|
Nghĩa Phú
|
|
|
|
|
70,000
|
62,000
|
8,000
|
|
7
|
Đường nhà Ngô Như
Thôi đến Trần Thị Vân
|
Nghĩa An
|
|
|
|
|
70,000
|
|
70,000
|
|
|
Huyện Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
834,000
|
-
|
834,000
|
|
1
|
KCH kênh ngõ Nhản
đi xóm An Long
|
Bình Trị
|
|
|
|
|
278,000
|
|
278,000
|
|
2
|
Nhà văn hóa kết hợp
tránh trú bão thôn Trung An
|
Bình Thạnh
|
|
|
|
|
278,000
|
|
278,000
|
|
3
|
Đ.xã: BTXM tuyến
nhà ông Nguyễn Sỹ - ngã tư nhà ông Phùng Hữu Cường
|
Bình Đông
|
|
|
|
|
278,000
|
|
278,000
|
|
|
Huyện Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
|
140,000
|
-
|
140,000
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn
Bình Bắc
|
Tịnh Bình
|
|
|
|
|
70,000
|
-
|
70,000
|
|
2
|
KCH kênh B5-7 (đoạn
cuối)
|
Tịnh Thọ
|
|
|
|
|
70,000
|
-
|
70,000
|
|
|
H.Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
418,000
|
279,960
|
138,040
|
|
1
|
KCH kênh Đập 3/2 -
Ruộng ông Ký, từ K0+600 - K1+350
|
Nghĩa Thọ
|
|
|
|
|
278,000
|
213,561
|
64,439
|
|
2
|
KCH kênh VC 16-4.1
|
Nghĩa Kỳ
|
|
|
|
|
70,000
|
-
|
70,000
|
|
3
|
Đ.thôn: BTXM tuyến
Ông Điệu đi ông Thiên
|
Nghĩa Mỹ
|
|
|
|
|
70,000
|
66,399
|
3,601
|
|
|
Huyện Mộ Đức
|
|
|
|
|
|
1.065,000
|
186,172
|
878,828
|
|
1
|
BTXM tuyến nhà ông Thuận
- Ngã ba Đồng Quýt
|
xã Đức Thắng
|
|
|
|
|
278,000
|
-
|
278,000
|
|
2
|
BTXM tuyến Cây Da -
Cống Thợ Xưa
|
xã Đức Chánh
|
|
|
|
|
278,000
|
50,000
|
228,000
|
|
3
|
BTXM tuyến Cống bà
Mô - Trạm y tế cũ
|
xã Đức Phong
|
|
|
|
|
278,000
|
17,172
|
260,828
|
|
4
|
Kiên cố hóa kênh S18-1-
Bầu Gội
|
xã Đức Thạnh
|
|
|
|
|
91,000
|
72,000
|
19,000
|
|
5
|
BTXM tuyến Nguyễn
Sáu - Miếu Mới
|
xã Đức Lân
|
|
|
|
|
70,000
|
47,000
|
23,000
|
|
6
|
BTXM tuyến nhà ông
Thanh - Ngõ Tú
|
Xã Đức Hiệp
|
|
|
|
|
70,000
|
-
|
70,000
|
|
|
H.Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
766,000
|
322,310
|
443,763
|
|
1
|
KCH kênh N6 Hồ chứa
nước cây Xanh
|
Phổ Châu
|
|
|
|
|
278,000
|
107,800
|
170,177
|
|
2
|
Đ.xã: BTXM tuyến
Long Thạnh 1 - Long Thạnh 2
|
Phổ Thạnh
|
|
|
|
|
278,000
|
214,410
|
63,586
|
|
3
|
Đ-xã: BTXM tuyến
ngõ Bà Bon đi Gò Trệt, thôn Hải Môn
|
Phổ Minh
|
|
|
|
|
70,000
|
|
70,000
|
|
4
|
KCH kênh mương vườn
ông Ơn - đồng cây Quăn, thôn An Lợi
|
Phổ Nhơn
|
|
|
|
|
70,000
|
|
70,000
|
|
5
|
Đ.xã: BTXM tuyến Chợ
mới - Vĩnh Xuân Nam (GĐ2)
|
Phổ Phong
|
|
|
|
|
70,000
|
|
70,000
|
|
|
Ba Tơ
|
|
|
|
|
|
5.358,000
|
500,290
|
4.857,710
|
|
1
|
Kiên cố hóa kênh từ
ruộng Rộc Rân đến cầu 06m (QL24), thôn Nam Lân
|
xã Ba Động
|
|
|
|
|
278,000
|
122,513
|
155,487
|
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Nước
Y
|
xã Ba Vinh
|
|
|
|
|
348,000
|
|
348,000
|
|
3
|
Đường xã: BTXM từ
UBND xã đi Gò Khôn
|
xã Ba Giang
|
|
|
|
|
348,000
|
|
348,000
|
|
4
|
Nhà văn hóa thôn
Đèo Lâm
|
xã Ba Thành
|
|
|
|
|
348,000
|
11,860
|
336,140
|
|
5
|
Đường thôn: Sửa chữa,
BTXM tuyến từ Dốc Mốc - Trạm quản lý bảo vệ rừng
|
xã Ba Khâm
|
|
|
|
|
348,000
|
|
348,000
|
|
6
|
Đập Nước Trổ, thôn
Con Rã
|
xã Ba Bích
|
|
|
|
|
348,000
|
|
348,000
|
|
7
|
Đường ngõ xóm: BTXM
tuyến Nước Đang
|
xã Ba Trang
|
|
|
|
|
348,000
|
12,812
|
335,188
|
|
8
|
Nhà Văn hóa thôn Nước
Xuyên
|
xã Ba Vì
|
|
|
|
|
278,000
|
|
278,000
|
|
9
|
Cầu Nước Diêu -
Mang Đen
|
xã Ba Xa
|
|
|
|
|
348,000
|
|
348,000
|
|
10
|
KCH kênh Ra Vót
thôn Rộc Măng
|
xã Ba Tô
|
|
|
|
|
278,000
|
127,428
|
150,572
|
|
11
|
Sửa chữa, nâng cấp
Đập Bà Gạt
|
xã Ba Liên
|
|
|
|
|
278,000
|
|
278,000
|
|
12
|
Đập Suối Quay Mang
Biều
|
xã Ba Tiêu
|
|
|
|
|
278,000
|
86,011
|
191,989
|
|
13
|
Đường thôn: BTXM
tuyến Nước Tiên đi xã Ba Chùa
|
xã Ba Dinh
|
|
|
|
|
278,000
|
|
278,000
|
|
14
|
Đường xã: BTXM tuyến
từ cầu treo đi suối Nước Lầy
|
xã Ba Ngạc
|
|
|
|
|
278,000
|
|
278,000
|
|
15
|
Phòng học, tường
rào cổng ngõ trường TH xã Ba Nam
|
xã Ba Nam
|
|
|
|
|
48,000
|
2,609
|
45,391
|
|
16
|
Tường rào, cổng ngõ
trường mầm non thôn Làng Vờ
|
xã Ba Nam
|
|
|
|
|
300,000
|
8,806
|
291,194
|
|
17
|
Đường xã BTXM tuyến
UBND xã đi Vã Tia
|
xã Ba Lế
|
|
|
|
|
348,000
|
-
|
348,000
|
|
18
|
Đấu nối HTCNSH 03
thôn còn lại của xã Đa Điền với HTCNSH thôn Làng Rêu
|
BQL các DA ĐT&XD huyện Ba Tơ
|
|
|
|
|
280,000
|
128,251
|
151,749
|
|
|
H. Minh Long
|
|
|
|
|
|
348,000
|
336,790
|
11,210
|
|
1
|
Nối dài kênh mương
Hóc Bí
|
Thanh An
|
|
|
|
|
348,000
|
336,790
|
11,210
|
|
|
Huyện Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
834,000
|
784,851
|
49,149
|
|
1
|
Đ. xã: BTXM tuyến
Sơn Hạ- Cà Tu- Xóm Đèo
|
Sơn Hạ
|
|
|
|
|
278,000
|
273,698
|
4,302
|
|
2
|
Đ.thôn: BTXM tuyến
Gò Da - Làng Xinh (nối tiếp)
|
Sơn Linh
|
|
|
|
|
278,000
|
245,028
|
32,972
|
|
3
|
Đ.thôn: BTXM tuyến
Xóm Bờ Reo - Hồ Thị Phương (nối tiếp)
|
Sơn Giang
|
|
|
|
|
278,000
|
266,125
|
11,875
|
|
|
Huyện Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
1.044,000
|
650,835
|
393,165
|
|
1
|
Nước sinh hoạt xóm
ông Ngang, thôn Đắk Doa
|
Sơn Liên
|
|
|
|
|
348,000
|
342,602
|
5,398
|
|
2
|
Kênh cố hóa kênh
mương xã Sơn Bua
|
Sơn Bua
|
|
|
|
|
348,000
|
308,233
|
39,767
|
|
3
|
Trường Tiểu học Sơn
Tân
|
Sơn Tân
|
|
|
|
|
348,000
|
-
|
348,000
|
|
|
H. Trà Bồng
|
|
|
|
|
|
1.114,000
|
620,604
|
493,396
|
|
1
|
BTXM tuyến nhà ông
Lâm đi nhà ông Năm Xuy thôn Phú Long
|
Trà Phú
|
|
|
|
|
278,000
|
259,986
|
18,014
|
|
2
|
T/ tâm văn hóa thể
thao xã Trà Bình (C/tiếp)
|
Trà Bình
|
|
|
|
|
278,000
|
-
|
278,000
|
|
3
|
HTCNSH thôn 1
|
Trà Thủy
|
|
|
|
|
280,000
|
252,220
|
27,780
|
|
4
|
Nhà văn hóa xã Trà
Hiệp
|
Trà Hiệp
|
|
|
|
|
278,000
|
108,398
|
169,602
|
|
|
Huyện Tây Trà
|
|
|
|
|
|
3.132,000
|
422,815
|
2.709,185
|
|
1
|
Đ. xã: BTXM tuyến
Eo Xà Lan - thôn Sơn
|
Trà Khê
|
|
|
|
|
348,000
|
346,031
|
1,969
|
|
2
|
Đ.xã: BTXM tuyến
thôn Trà Reo đi thôn Trà Na
|
Trà Phong
|
|
|
|
|
348,000
|
|
348,000
|
|
3
|
Đ.xã :BTXM tuyến đường
tổ 4 thôn Gỗ (nối tiếp)
|
Trà Thanh
|
|
|
|
|
348,000
|
76,784
|
271,216
|
|
4
|
Đ.xã: BTXM tuyến
UBND xã đi thôn Trà Ôi
|
Trà Xinh
|
|
|
|
|
348,000
|
|
348,000
|
|
5
|
Đ.xã: BTXM tuyến nội
đồng tổ 4 thôn Đam
|
Trà Trung
|
|
|
|
|
348,000
|
|
348,000
|
|
6
|
Đ.xã: BTXM tuyến
Lâm Văn Phúc - Hồ Văn Trinh (tổ 3, thôn Trà Cương)
|
Trà Nham
|
|
|
|
|
348,000
|
|
348,000
|
|
7
|
Đ.xã: BTXM tuyến Ngã
ba Trà Lãnh-Trà Nham đi điểm trường Tiểu học thôn Trà Ích
|
Trà Lãnh
|
|
|
|
|
348,000
|
|
348,000
|
|
8
|
Đ.thôn: BTXM tuyến
nhà Hải Trầm - nhà ông Phước
|
Trà Thọ
|
|
|
|
|
348,000
|
|
348,000
|
|
9
|
Đ.xã: BTXM tuyến đường
từ tổ 4-tổ 5 thôn Trà Suông (nối tiếp)
|
Trà Quân
|
|
|
|
|
348,000
|
|
348,000
|
|
|
Huyện Lý Sơn
|
|
|
|
|
|
279,000
|
267,916
|
11,084
|
|
1
|
Đ.thôn: BTXM các
tuyến đường thôn xã An Vĩnh
|
An Vĩnh
|
|
|
|
|
279,000
|
267,916
|
11,084
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ
GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2016 SANG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư theo quy định tại Nghị quyết 881 hoặc
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Quyết định đầu tư điều chỉnh theo quy định từ các Quyết
định giao kế hoạch TPCP các năm 2012-2013
|
KH vốn TPCP giai đoạn 2012-2015 và bổ sung giai đoạn
2014-2016
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH năm 2015
|
KH vốn TPCP năm 2016 được cấp có thẩm quyền giao hoặc
cho phép điều chỉnh theo quy dính
|
Giải ngân KH vốn TPCP năm 2016 đến hết 31/01/2017
|
Số vốn TPCP kế hoạch năm 2016 được phép kéo dài thời gian
thực hiện và giải ngân sang năm 2017
|
Ghi chú
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
Giai đoạn 2012-2015
|
Bổ sung giai đoạn 2014-2016
|
Bổ sung từ nguồn dự phòng giai đoạn 2012-2015
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.497.000
|
1.450.480
|
1.297.871
|
198.166
|
1.075.000
|
24.705
|
1.268.418
|
400.363
|
304.357
|
200.976
|
103.377,457
|
|
I
|
Ngành Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1.497.000
|
1.450.480
|
968.166
|
198.166
|
770.000
|
|
1.268.418
|
400.363
|
181.652
|
112.183
|
69.468,936
|
|
1
|
Đường ven biển Dung
Quất - Sa Huỳnh (giai đoạn 1 đoạn Dung Quất - Trà Khúc)
|
Bình Sơn, Sơn Tịnh
|
29 km
|
2009-2016
|
523/QĐ-UBND, 14/3/2007; 1878/QĐ-UBND 29/10/2008
|
728.900
|
728.900
|
230/QĐ-UBND, 24/02/2014
|
1.497.000
|
1.450.480
|
968.166
|
198.166
|
770.000
|
|
1.268.418
|
400.363
|
181.652
|
112.183
|
69.468,936
|
|
II
|
Chương trình Xây
dựng Nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
305.000
|
|
305.000
|
|
|
|
98.000
|
76.485,08
|
21.511,283
|
Chi tiết Phụ lục 2.1
|
III
|
Chương trình
kiên cố hóa trường lớp học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.705
|
|
|
24.705
|
|
|
24.705
|
12.308
|
12.397,238
|
Chi tiết Phụ lục 2.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 2.1
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ
GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2016 SANG NĂM 2017
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư điều chỉnh theo quy định tại các
Quyết định giao kế hoạch TPCP các năm 2012-2015
|
KH vốn TPCP năm 2016 được cấp có thẩm quyền giao hoặc
cho phép điều chỉnh theo quy định
|
Giải ngân KH vốn TPCP năm 2016 đến 31/01/2017
|
Số vốn TPCP kế hoạch năm 2016 được phép kéo dài thời
gian thực hiện và giải ngân sang năm 2017
|
Ghi chú
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
1010/QĐ-UBND,
09/6/2016
|
|
|
98.000
|
76.488,717
|
21.511,283
|
|
|
TỔNG SỐ:
|
|
|
|
|
|
|
59.098
|
37.586,716
|
21.511,283
|
|
|
Tp Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
3.414
|
826,793
|
2.587,207
|
|
1
|
Trường THCS xã Tịnh
Kỳ
|
xã Tịnh Kỳ
|
|
|
|
|
|
854
|
0,000
|
854,000
|
|
2
|
Đ.thôn: BTXM tuyến
nhà Trịnh Sơn - Mương Đình, thôn Trung Sơn
|
xã Tịnh Hòa
|
|
|
|
|
|
854
|
70,000
|
784,000
|
|
3
|
Đ.thôn: BTXM Tuyến
Khánh Vân đi Tân An
|
xã Tịnh Thiện
|
|
|
|
|
|
213
|
0,000
|
213,000
|
|
4
|
Đường xã: BTX tuyến
từ Quỹ Tín Dụng-Tịnh An
|
xã Tịnh Ấn Đông
|
|
|
|
|
|
214
|
0,000
|
214,000
|
|
5
|
Đ.xã: Tuyến nhà ông
Trần Quốc Hưng - giáp đường BTXM xóm Bàu Tịnh Châu, thôn Tân Mỹ
|
xã Tịnh An
|
|
|
|
|
|
213
|
0,000
|
213,000
|
|
6
|
Đ.thôn: BTXM tuyến
từ ngã 3 Khánh Lạc Tây đi Cầu Bến Nguyên
|
xã Nghĩa Hà
|
|
|
|
|
|
213
|
202,616
|
10,384
|
|
7
|
Nhà văn hóa thôn Cổ
Lũy Làng cá
|
xã Nghĩa Phú
|
|
|
|
|
|
214
|
190,992
|
23,008
|
|
8
|
Đ.xóm: Tuyến nhà
Nguyễn Đồng đến Võ Văn Dũng
|
xã Nghĩa An
|
|
|
|
|
|
135
|
0,000
|
135,000
|
|
9
|
Đ.xóm: Tuyến nhà
Ngô Như Thôi đến Trần Thị Vân
|
xã Nghĩa An
|
|
|
|
|
|
78
|
0,000
|
78,000
|
|
10
|
SC nâng cấp nhà VH
xóm Sa Kiều, nhà VH xóm Phú Mỹ
|
xã Tịnh Châu
|
|
|
|
|
|
213
|
185,585
|
27,415
|
|
11
|
XD tường rào, SC
nâng cấp nhà VH thôn Tư Cung
|
xã Tịnh Khê
|
|
|
|
|
|
213
|
177,600
|
35,400
|
|
|
Huyện Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
|
3.135
|
1.312,033
|
1.822,966
|
|
1
|
Đ.xã: BTXM tuyến xi
phông bà Quýt - Trương sắt
|
xã Bình Châu
|
|
|
|
|
|
854
|
0,000
|
854,000
|
|
2
|
KCH kênh ngõ Nhàn
đi xóm An Long
|
xã Bình Trị
|
|
|
|
|
|
360
|
348,100
|
11,900
|
|
3
|
Nhà văn hóa kết hợp
tránh trú bão thôn Trung An
|
xã Bình Thạnh
|
|
|
|
|
|
320
|
62,731
|
257,269
|
|
4
|
Trường mẫu giáo
Bình Thạnh (cụm trường thôn Hải Ninh)
|
xã Bình Thạnh
|
|
|
|
|
|
534
|
0,000
|
534,000
|
|
5
|
Đ.xã: BTXM tuyến
nhà ông Nguyễn Sỹ - ngã tư nhà ông Phùng Hữu Cường
|
xã Bình Đông
|
|
|
|
|
|
854
|
688,332
|
165,668
|
|
6
|
Đ.xã: BTXM tuyến
Trường Lộc Tự đi xã Bình Hải
|
xã Bình Hòa
|
|
|
|
|
|
213
|
212,870
|
0,129
|
|
|
Huyện Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
|
|
427
|
240,000
|
187,000
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn
Bình Bắc
|
xã Tịnh Bình
|
|
|
|
|
|
214
|
150,000
|
64,000
|
|
2
|
KCH kênh B5-7 (đoạn
cuối)
|
xã Tịnh Thọ
|
|
|
|
|
|
213
|
90,000
|
123,000
|
|
|
H. Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
278
|
252,500
|
25,500
|
|
1
|
Đ.xã: BTXM tuyến
QL1A - UBND xã - Trường THCS
|
xã Nghĩa Phương
|
|
|
|
|
|
278
|
252,500
|
25,500
|
|
|
H. Nghĩa Hành
|
|
|
|
|
|
|
639
|
577,409
|
61,591
|
|
1
|
Xã tự bố trí công
trình
|
xã Hành Thuận
|
|
|
|
|
|
213
|
168,409
|
44,591
|
|
2
|
Đường BTGTNT tuyến
Bà Tàu-ông Cường
|
xã Hành Thịnh
|
|
|
|
|
|
213
|
200,000
|
13,499
|
|
3
|
Xã tự bố trí công
trình
|
xã Hành Minh
|
|
|
|
|
|
213
|
209,000
|
3,624
|
|
|
Mộ Đức
|
|
|
|
|
|
|
2.776
|
2.284,127
|
491,873
|
|
1
|
BTXM tuyến Cây Da -
Cống Thợ Xưa
|
xã Đức Chánh
|
|
|
|
|
|
854
|
719,733
|
134,267
|
|
2
|
BTXM tuyến cống bà
Mô - Trạm Y tế cũ
|
xã Đức Phong
|
|
|
|
|
|
854
|
780,697
|
73,303
|
|
3
|
BTXM tuyến nhà ông
Thanh - Ngõ Tú
|
Xã Đức Hiệp
|
|
|
|
|
|
214
|
0,000
|
214,000
|
|
4
|
BTXM tuyến nhà ông
Thuận - Ngã ba Đồng Quýt
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
|
|
854
|
783,697
|
70,303
|
|
|
H.Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
|
1.854
|
1.341,390
|
512,610
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn An
Hội 2
|
xã Phổ An
|
|
|
|
|
|
360
|
334,000
|
26,000
|
|
2
|
KCH kênh đội 3,
thôn Phần Thất
|
xã Phổ Quang
|
|
|
|
|
|
854
|
837,600
|
16,400
|
|
3
|
Đ.xã: BTXM tuyến
ngõ Bà Bon đi Gò Trệt, thôn Hải Môn
|
xã Phổ Minh
|
|
|
|
|
|
214
|
21,447
|
192,553
|
|
4
|
KCH kênh mương vườn
ông Ơn - đồng cây Quăn, thôn An Lợi
|
xã Phổ Nhơn
|
|
|
|
|
|
213
|
0,000
|
213,000
|
|
5
|
Đ.xã: BTXM tuyến Chợ
mới - Vĩnh Xuân Nam (GĐ2)
|
xã Phổ Phong
|
|
|
|
|
|
213
|
148,343
|
64,657
|
|
|
Ba Tơ
|
|
|
|
|
|
|
17.056
|
9.622,239
|
7.433,761
|
|
1
|
Kiên cố hóa kênh từ
ruộng Rộc Rân đến cầu 06m (QL24), thôn Nam Lân
|
xã Ba Động
|
|
|
|
|
|
854
|
838,224
|
15,776
|
|
2
|
Đường thôn: BTXM
tuyến từ nhà ông Dê đến nhà bà Hít
|
xã Ba Chùa
|
|
|
|
|
|
134
|
118,257
|
15,743
|
|
3
|
Đường thôn: BTXM
tuyến từ nhà bà Đí đến nhà ông Nốp
|
xã Ba Chùa
|
|
|
|
|
|
360
|
174,532
|
185,468
|
|
4
|
Đường thôn: BTXM
tuyến từ nhà ông Nhè đến nhà ông Lây
|
xã Ba Chùa
|
|
|
|
|
|
360
|
339,476
|
20,524
|
|
5
|
Nhà văn hòa thôn Nước
Y
|
xã Ba Vinh
|
|
|
|
|
|
350
|
305,303
|
44,697
|
|
6
|
KCH kênh Pa Lũ (tại
đầu mối nhà ông Ếp)
|
xã Ba Vinh
|
|
|
|
|
|
717
|
364,054
|
352,946
|
|
7
|
Đường xã: BTXM từ
UBND xã đi Gò Khôn
|
xã Ba Giang
|
|
|
|
|
|
467
|
398,622
|
68,378
|
|
8
|
KCH kênh VảKaRa -
Nước Tố
|
xã Ba Giang
|
|
|
|
|
|
600
|
46,063
|
553,937
|
|
9
|
Nhà văn hóa thôn
Đèo Lâm
|
xã Ba Thành
|
|
|
|
|
|
260
|
250,741
|
9,259
|
|
10
|
Đường xã BTXM tuyến
Ba Dung-ông Mi
|
xã Ba Thành
|
|
|
|
|
|
807
|
741,850
|
65,150
|
|
11
|
KCH kênh đập Cây Khế
(giai đoạn 2)
|
xã Ba Khâm
|
|
|
|
|
|
600
|
526,200
|
73,800
|
|
12
|
Đường thôn: Sửa chữa,
BTXM tuyến từ Dốc Mốc - Trạm quản lý bảo vệ rừng
|
xã Ba Khâm
|
|
|
|
|
|
467
|
413,873
|
53,127
|
|
13
|
Nhà văn hóa thôn
Con Rã
|
xã Ba Bích
|
|
|
|
|
|
500
|
0,000
|
500,000
|
|
14
|
Đập Nước Trổ, thôn
Con Rã
|
xã Ba Bích
|
|
|
|
|
|
567
|
0,000
|
567,000
|
|
15
|
Đường ngõ xóm: BTXM
tuyến Con Riêng
|
xã Ba Trang
|
|
|
|
|
|
767
|
394,935
|
372,065
|
|
16
|
Nhà văn hóa thôn Nước
Xuyên
|
xã Ba Vì
|
|
|
|
|
|
421
|
266,175
|
154,825
|
|
17
|
Cầu Nước Diêu -
Mang Đen
|
xã Ba Xa
|
|
|
|
|
|
1.067
|
119,274
|
947,726
|
|
18
|
Nhà văn hóa thôn
Gòi Loa - Đồng Xoài
|
xã Ba Cung
|
|
|
|
|
|
650
|
274,673
|
375,327
|
|
19
|
Đường thôn: BTXM
tuyến nhà ông Phạm Văn Dít đến nhà ông Phạm Văn Luôn
|
xã Ba Cung
|
|
|
|
|
|
204
|
192,324
|
11,676
|
|
20
|
KCH kênh Đồng Mít
thôn Trà Nô
|
Xã Ba Tô
|
|
|
|
|
|
500
|
283,678
|
216,322
|
|
21
|
Sửa chữa, nâng cấp
Đập Bà Gạt
|
xã Ba Liên
|
|
|
|
|
|
854
|
769,281
|
84,719
|
|
22
|
Đập Suối Quay Mang
Biều
|
xã Ba Tiêu
|
|
|
|
|
|
854
|
660,549
|
193,451
|
|
23
|
Đường thôn: BTXM
tuyến Nước Tiên đi xã Ba Chùa
|
xã Ba Dinh
|
|
|
|
|
|
854
|
0,000
|
854,000
|
|
24
|
Đường xã: BTXM tuyến
từ cầu treo đi suối Nước Lầy
|
xã Ba Ngạc
|
|
|
|
|
|
854
|
545,914
|
308,086
|
|
25
|
Đường xã: BTXM tuyến
từ UBND xã đi Làng Tương
|
xã Ba Điền
|
|
|
|
|
|
450
|
420,007
|
29,993
|
|
26
|
Tường rào, cổng
ngõ, sân TDTT điểm trường Tiểu học
|
xã Ba Điền
|
|
|
|
|
|
404
|
182,889
|
221,111
|
|
27
|
Phòng học, tường
rào cổng ngõ trường TH xã Ba Nam
|
xã Ba Nam
|
|
|
|
|
|
1.067
|
455,282
|
611,718
|
|
28
|
Đường xã: BTXM tuyến
UBND xã đi Vã Tia
|
xã Ba Lế
|
|
|
|
|
|
631
|
540,063
|
90,937
|
|
29
|
Nhà văn hóa thôn Vã
Tia
|
xã Ba Lế
|
|
|
|
|
|
436
|
0,000
|
436,000
|
|
|
H. Minh Long
|
|
|
|
|
|
|
2.194
|
2.125,056
|
68,944
|
|
1
|
Đ.thôn: BTXM tuyến
đường Tập đoàn 13
|
Long Hiệp
|
|
|
|
|
|
640
|
638,423
|
1,577
|
|
2
|
Xây dựng mới trạm
biến áp thôn Xà Tôn
|
Long Sơn
|
|
|
|
|
|
854
|
824,297
|
29,703
|
|
3
|
Nhà bếp ăn trường Mẫu
giáo xã Thanh An
|
Thanh An
|
|
|
|
|
|
400
|
373,777
|
26,223
|
|
4
|
Tường rào cổng ngõ,
cống qua đường trường Tiểu học Thanh An
|
Thanh An
|
|
|
|
|
|
300
|
288,559
|
11,441
|
|
|
Huyện Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
|
5.122
|
4.770,096
|
351,904
|
|
1
|
Sửa chữa kênh đập
Làng Gung
|
Sơn Cao
|
|
|
|
|
|
1.067
|
855,066
|
211,934
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
kênh đập Tà Bi
|
Sơn Thủy
|
|
|
|
|
|
1.067
|
1.022,539
|
44,461
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp đập
Nước Len
|
Sơn Ba
|
|
|
|
|
|
1.067
|
1.032,828
|
34,172
|
|
4
|
Xây dựng mới Đập
dâng Breo
|
Sơn Thượng
|
|
|
|
|
|
1067
|
1.017,614
|
49,386
|
|
5
|
Đ.xã: BTXM tuyến
trung tâm xã đi Nước Bao (đoạn Nước Bao - Mang Dép)
|
Sơn Bao
|
|
|
|
|
|
854
|
842,049
|
11,951
|
|
|
Huyện Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
|
4.881
|
4.027,606
|
853,394
|
|
1
|
Đ.thôn: BTXM tuyến
đường dân sinh KDC A Ghẻ đi xóm ông Ghành, thôn Đắk Panh
|
Sơn Màu
|
|
|
|
|
|
1.067
|
742,546
|
324,454
|
|
2
|
Trường Tiểu học Sơn
Liên, thôn Đắk Doa
|
Sơn Liên
|
|
|
|
|
|
600
|
592,950
|
7,050
|
|
3
|
Nước sinh hoạt xóm
ông Ngang, thôn Đắk Doa
|
Sơn Liên
|
|
|
|
|
|
467
|
443,700
|
23,300
|
|
4
|
Nhà văn hóa thôn
Mang Hin
|
Sơn Long
|
|
|
|
|
|
380
|
332,454
|
47,546
|
|
5
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn Huy Ra Long
|
Sơn Mùa
|
|
|
|
|
|
600
|
598,182
|
1,818
|
|
6
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn Nước Tang
|
Sơn Bua
|
|
|
|
|
|
700
|
688,754
|
11,246
|
|
7
|
Trường Tiểu học Sơn
Tân
|
Sơn Tân
|
|
|
|
|
|
1.067
|
629,020
|
437,980
|
|
|
H. Trà Bồng
|
|
|
|
|
|
|
6.378
|
4.754,302
|
1.623,698
|
|
1
|
BTXM tuyến ống Chín
Nghĩa đi nà Viên thôn Phú Hòa
|
Trà Phú
|
|
|
|
|
|
414
|
395,287
|
18,713
|
|
2
|
BTXM tuyến ông
Nguyên đi ông Tín thôn Phú Tài
|
Trà Phú
|
|
|
|
|
|
320
|
304,819
|
15,181
|
|
3
|
T/ tâm văn hóa thể
thao xã Trà Bình (C/tiếp)
|
Trà Bình
|
|
|
|
|
|
854
|
804,352
|
49,648
|
|
4
|
Nhà VH xã Trà Giang
(C/tiếp)
|
Trà Giang
|
|
|
|
|
|
120
|
69,450
|
50,550
|
|
5
|
BTXM tổ 4 đi tổ 6
thôn Trà Ót
|
Trà Tân
|
|
|
|
|
|
454
|
451,865
|
2,135
|
|
6
|
Thủy lợi Đồng Điền
|
Trà Tân
|
|
|
|
|
|
400
|
227,695
|
172,305
|
|
7
|
KCM kênh đồng Nà
Thân thôn Quế
|
Trà Bùi
|
|
|
|
|
|
385
|
332,689
|
52,311
|
|
8
|
SC nhà văn hóa thôn
Nước Nia
|
Trà Bùi
|
|
|
|
|
|
200
|
194,601
|
5,399
|
|
9
|
BTXM tuyến tổ 7 đi
tổ 8 thôn Quế
|
Trà Bùi
|
|
|
|
|
|
269
|
169,946
|
99,054
|
|
10
|
KCH kênh thủy lợi
Làng Ngang
|
Trà Sơn
|
|
|
|
|
|
400
|
358,863
|
41,137
|
|
11
|
BTXM đường thôn 4
|
Trà Thủy
|
|
|
|
|
|
854
|
542,660
|
311,340
|
|
12
|
BTXM từ tuyến TL 24
- thôn Trà Hoa
|
Trà Lâm
|
|
|
|
|
|
854
|
535,935
|
318,065
|
|
13
|
Nhà văn hóa xã Trà
Hiệp
|
Trà Hiệp
|
|
|
|
|
|
854
|
366,140
|
487,860
|
|
|
Huyện Tây Trà
|
|
|
|
|
|
|
9.236
|
3.816,641
|
5.419,359
|
|
1
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn Sơn
|
Trà Khê
|
|
|
|
|
|
700
|
30,195
|
669,805
|
|
2
|
Đ.xã: BTXM tuyến
thôn Trà Reo đi thôn Trà Na
|
Trà Phong
|
|
|
|
|
|
1.067
|
483,826
|
583,174
|
|
3
|
Đ.xã: BTXM tuyến đường
tổ 4 thôn Gỗ (nối tiếp)
|
Trà Thanh
|
|
|
|
|
|
1.067
|
650,000
|
417,000
|
|
4
|
Đ. xã: BTXM tuyến
UBND xã đi thôn Trà Ôi
|
Trà Xinh
|
|
|
|
|
|
1.067
|
421,047
|
645,953
|
|
5
|
Đ.xã: BTXM tuyến nội
đồng tổ 4 thôn Đam
|
Trà Trung
|
|
|
|
|
|
1.067
|
468,692
|
598,308
|
|
6
|
Đ.xã: BTXM tuyến
Lâm Văn Phúc - Hồ Văn Trinh (tổ 3, thôn Trà Cương)
|
Trà Nham
|
|
|
|
|
|
1.067
|
487,557
|
579,443
|
|
7
|
Đ. xã: BTXM tuyến
Ngã ba Trà Lãnh-Trà Nham đi điểm trường Tiểu học thôn Trà ích
|
Trà Lãnh
|
|
|
|
|
|
1.067
|
90,612
|
976,388
|
|
8
|
Đ.thôn: BTXM tuyến
nhà ông Nhít đến nhà ông Nam
|
Trà Thọ
|
|
|
|
|
|
680
|
60,583
|
619,417
|
|
9
|
Đ.thôn: BTXM tuyến nhà
Hải Trầm - nhà ông Phước
|
Trà Thọ
|
|
|
|
|
|
387
|
364,000
|
23,000
|
|
10
|
Đ.xã: BTXM tuyến đường
từ tổ 4-tổ 5 thôn Trà Suông (nối tiếp)
|
Trà Quân
|
|
|
|
|
|
1.067
|
760,129
|
306,871
|
|
|
Huyện Lý Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1.708
|
1.636,524
|
71,476
|
|
1
|
Đ.xã: BTXM tuyến đường
cơ động đến chối tuần tra
|
An Hải
|
|
|
|
|
|
854
|
840,315
|
13,685
|
|
2
|
Đường thôn: BTXM
tuyến Bãi Hang - điểm cuối Sủng Giếng
|
An Bình
|
|
|
|
|
|
854
|
796,209
|
57,791
|
|
PHỤ
LỤC 2.2
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ
GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2016 SANG NĂM 2017
Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư điều chỉnh theo quy định tại các
quyết định giao kế hoạch TPCP các năm 2012-2015
|
KH vốn TPCP giai đoạn 2012-2015 và bổ sung giai đoạn
2014-2016
|
KH vốn TPCP năm 2016 được cấp có thẩm quyền giao hoặc
cho phép điều chỉnh theo quy định
|
Giải ngân KH vốn TPCP năm 2016 đến hết 31/01/2017
|
Số vốn TPCP kế hoạch năm 2016 được phép kéo dài thời
gian thực hiện và giải ngân sang năm 2017
|
Ghi chú
|
Số QĐ: ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Giai đoạn 2012-2015
|
Bổ sung giai đoạn 2014-2016
|
Bổ sung từ nguồn dự phòng giai đoạn 2012- 2015
|
|
Chương trình
Kiên cố hóa trường, lớp bọc
|
|
|
|
|
26.028
|
24.705
|
|
|
|
24.705
|
24.705
|
12.307,672
|
12.397,238
|
|
|
Huyện Trà Bồng
|
|
9 phòng
|
|
|
8.016
|
7.634
|
|
|
|
7.634
|
7.634
|
3.788,560
|
3.845,440
|
|
1
|
Trường MG Trà Thủy
|
Xã Trà Thủy
|
2 phòng
|
2016-2017
|
1256/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016
|
1.743
|
1.660
|
|
|
|
1.660
|
1.660
|
685,272
|
974,728
|
|
2
|
Trường MG Trà Lâm
|
Xã Trà Lâm
|
1 phòng
|
2016-2017
|
1257/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016
|
935,000
|
890,000
|
|
|
|
890,000
|
890,000
|
452,595
|
437,405
|
|
3
|
Trường MN Trà Sơn
|
Xã Trà Sơn
|
6 phòng
|
2016-2017
|
1258/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016
|
5.338
|
5.084
|
|
|
|
5.084
|
5.084
|
2.650,693
|
2.433,307
|
|
|
Huyện Sơn Tây
|
|
7 phòng
|
|
1256/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016
|
6.299
|
5.956
|
|
|
|
5.956
|
5356
|
3.038,909
|
2.917,091
|
|
1
|
Trường MN Sơn Tân
|
Xã Sơn Tân
|
4 phòng
|
2016-2017
|
1259/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016
|
3.737
|
3.559
|
|
|
|
3.559
|
3.559
|
1.842,345
|
1.716,655
|
|
2
|
Trưởng MN Sơn Lập
|
Xã Sơn Lập
|
1 phòng
|
2016-2017
|
1256/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016
|
990,000
|
900,000
|
|
|
|
900,000
|
900,000
|
454,814
|
445,186
|
|
3
|
Trường MN Sơn Bua
|
Xã Sơn Bua
|
2 phòng
|
2016-2017
|
1261/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016
|
1.572
|
1.497
|
|
|
|
1.497
|
1.497
|
741,750
|
755,250
|
|
|
Huyện Tây Trà
|
|
4 phòng
|
|
|
3.763
|
3.584
|
|
|
|
3.584
|
3.584
|
1.795,921
|
1.788,079
|
|
1
|
Trường MG Trà Quân
|
Xã Trà Quân
|
3 phòng
|
2016-2017
|
1262/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016
|
2.790
|
2.657
|
|
|
|
2.657
|
2.657
|
1.339,331
|
1.317,669
|
|
2
|
Trường MG Trà Nham
|
Xã Trà Nham
|
1 phòng
|
2016-2017
|
1263/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016
|
973.000
|
927,000
|
|
|
|
927,000
|
927,000
|
456,590
|
470,410
|
|
|
Huyện Ba Tơ
|
|
9 phòng
|
2016-2017
|
1261/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016
|
7.950
|
7.531
|
|
|
|
7.531
|
7.531
|
3.684,372
|
3.846,628
|
|
1
|
Trường MN Ba Chùa
|
Xã ba Chùa
|
1 phòng
|
2016-2017
|
1264/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016
|
915,000
|
832,000
|
|
|
|
832,000
|
832,000
|
393,166
|
438,834
|
|
2
|
Trường MN Ba Dinh
|
Xã Ba Dính
|
2 phòng
|
2016-2017
|
1265/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016
|
1.800,000
|
1.714
|
|
|
|
1.714
|
1.714
|
846,640
|
867,360
|
|
3
|
Trường MN Ba Vinh
|
Xã Ba Vinh
|
4 phòng
|
2016-2017
|
1266/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016
|
3.372
|
3.211
|
|
|
|
3.211
|
3.211
|
1.604,253
|
1.606,747
|
|
4
|
Trường MN Ba Tiêu
|
Xã Ba Tiêu
|
1 phòng
|
2016-2017
|
1267/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016
|
937,000
|
892,000
|
|
|
|
892,000
|
892,000
|
422,101
|
469,899
|
|
5
|
Trường MN Ba Bích
|
Xã Ba Bích
|
1 phòng
|
2016-2017
|
1261/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016
|
926,000
|
882,000
|
|
|
|
882,000
|
882,000
|
418,212
|
463,788
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1115/QĐ-UBND về kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương và trái phiếu Chính phủ năm 2016 sang năm 2017 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1115/QĐ-UBND về kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương và trái phiếu Chính phủ năm 2016 sang ngày 14/06/2017 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
777
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|