|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
111/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Xứng
|
Ngày ban hành:
|
09/01/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 111/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 09
tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG
BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH THANH HÓA NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày
16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ
chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử
dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ
ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân”;
Căn cứ Thông tư 03/2005/TT-BTC ngày
06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện
công khai tài chính”;
Căn cứ Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12
tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVI, kỳ họp thứ 8
về: “Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân
sách cấp tỉnh năm 2014”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2014.
(Có phụ lục chi tiết
đính kèm).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc các Sở; Trưởng
các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; và Thủ
trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Xứng
|
Phụ
biểu: 01
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo
Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
SỐ TT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN 2014
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN
|
5.598.000
|
|
|
1
|
Thu nội địa (Không kể thu vay)
|
5.180.000
|
|
|
-
|
Thu nội địa (Không tính tiền SDĐ)
|
4.380.000
|
|
|
-
|
Tiền sử dụng đất
|
800.000
|
|
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
418.000
|
|
|
B
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
18.517.511
|
|
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân
cấp
|
5.130.040
|
|
|
2
|
Thu hồi nợ cấp
huyện vay ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề
|
45.600
|
|
|
3
|
Thu từ nguồn huy
động HP, VP, tiết kiệm chi, chuyển nguồn
|
98.296
|
|
|
4
|
Bổ sung từ ngân
sách Trung ương
|
13.243.575
|
|
|
-
|
Ổn định trợ cấp
cân đối
|
6.503.416
|
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện
CCTL 830.000, 1.150.000đ/tháng
|
3.768.305
|
|
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
2.971.854
|
|
|
C
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
18.517.511
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.762.900
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
14.393.719
|
|
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
|
|
4
|
Dự phòng
|
308.040
|
|
|
5
|
Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp
|
332.889
|
|
|
6
|
Chương trình MTQG
|
716.733
|
|
|
D
|
THU - CHI TỪ NGUỒN
VỐN VAY KBNN
|
200.000
|
|
|
E
|
THU CHI KHÔNG CÂN
ĐỐI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NN
|
14.000
|
|
|
1
|
Thu - Chi từ nguồn thu xổ số
|
14.000
|
|
|
Phụ
biểu: 02
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2014
(Kèm theo
Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
SỐ TT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN 2014
|
GHI CHÚ
|
A
|
THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN
|
5.598.000
|
|
I
|
Thu nội địa.
|
5.180.000
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương
|
1.380.000
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương (Trừ thu xổ số)
|
165.000
|
|
3
|
Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
802.000
|
|
4
|
Thuế CTN ngoài quốc doanh
|
960.000
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
285.000
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
40.000
|
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
155.000
|
|
8
|
Thu phí và lệ phí
|
70.000
|
|
9
|
Tiền sử dụng đất
|
800.000
|
|
10
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
36.000
|
|
11
|
Thu tại xã
|
120.000
|
|
12
|
Thu khác
|
162.000
|
|
T.đó
|
Thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT
|
40.000
|
|
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
42.000
|
|
13
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
205.000
|
|
II
|
Thuế XK, NK, TTĐB, VAT do Hải quan
thu.
|
418.000
|
|
B
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSĐP
|
18.517.511
|
|
1
|
Các khoản thu trên địa bàn được cân đối
NSĐP
|
5.130.040
|
|
2
|
Thu hồi nợ cấp
huyện vay ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề
|
45.600
|
|
3
|
Thu từ nguồn huy
động HP, VP, tiết kiệm chi, chuyển nguồn
|
98.296
|
|
4
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
13.243.575
|
|
-
|
Ổn định trợ cấp cân đối
|
6.503.416
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện CCTL 830.000,
1.150.000đ/tháng
|
3.768.305
|
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
2.971.854
|
|
C
|
THU - CHI TỪ NGUỒN
VỐN VAY KBNN
|
200.000
|
|
D
|
THU KHÔNG CÂN ĐỐI
QUẢN LÝ QUA NSNN
|
14.000
|
|
1
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
14.000
|
|
Phụ
biểu: 03
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hoá)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán 2014
|
Tổng số
|
Chi tiết
|
Dự toán cấp tỉnh
|
Dự toán huyện, xã
|
A
|
Chi cân đối NSĐP:
|
18.517.511
|
8.530.574
|
9.986.937
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển.
|
2.762.900
|
2.209.300
|
553.600
|
1
|
Chi XDCB từ nguồn
cân đối NSĐP
|
1.346.600
|
793.000
|
553.600
|
a
|
Chi XDCB tập trung
(Vốn trong nước)
|
501.000
|
501.000
|
|
b
|
Chi từ nguồn cấp
quyền sử dụng đất
|
800.000
|
246.400
|
553.600
|
-
|
Chi bổ sung Quỹ
phát triển đất
|
50.000
|
50.000
|
|
-
|
Chi trả nợ vay KBNN
|
100.000
|
100.000
|
|
-
|
Chi trả nợ Ngân
hàng Phát triển
|
96.400
|
96.400
|
|
c
|
Chi trả nợ Ngân
hàng Phát triển từ nguồn thu nợ cấp huyện
|
45.600
|
45.600
|
|
2
|
Chi thanh toán dự
án vay vốn KBNN
|
200.000
|
200.000
|
|
3
|
Chi hỗ trợ các DN
cung cấp sản phẩm công ích
|
5.000
|
5.000
|
|
4
|
Vốn đầu tư TW bổ
sung có mục tiêu
|
1.211.300
|
1.211.300
|
|
II
|
Chi thường xuyên.
|
14.393.719
|
5.120.219
|
9.273.500
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
1.384.700
|
1.168.840
|
215.860
|
2
|
Chi sự
nghiệp môi trường
|
220.035
|
88.328
|
131.707
|
3
|
Chi SN
giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
6.790.650
|
1.725.805
|
5.064.845
|
Tr.đó
|
Chi viện trợ cho
tỉnh Hủa Phăn - Lào (Trường Chính trị)
|
17.000
|
17.000
|
|
4
|
Chi SN
y tế
|
1.503.307
|
1.016.772
|
486.535
|
5
|
Chi SN
khoa học và công nghệ
|
40.311
|
39.351
|
960
|
6
|
Chi SN văn hóa
thông tin
|
144.509
|
102.945
|
41.564
|
7
|
Chi SN thể dục thể
thao
|
132.237
|
106.150
|
26.087
|
8
|
Chi SN phát thanh
truyền hình
|
60.570
|
21.873
|
38.697
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
860.778
|
93.093
|
767.685
|
10
|
Chi quản lý hành
chính
|
2.838.434
|
576.032
|
2.262.402
|
11
|
Chi quốc phòng địa
phương
|
252.800
|
123.765
|
129.035
|
12
|
Chi an ninh địa phương
|
129.995
|
37.265
|
92.730
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
35.393
|
20.000
|
15.393
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính.
|
3.230
|
3.230
|
|
IV
|
Dự phòng NS các
cấp.
|
308.040
|
148.203
|
159.837
|
V
|
Chi từ nguồn TW bổ
sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau).
|
332.889
|
332.889
|
|
VI
|
Chương trình MTQG.
|
716.733
|
716.733
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát
triển
|
393.240
|
393.240
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
323.493
|
323.493
|
|
B
|
Thu - chi từ nguồn vốn vay KBNN:
|
200.000
|
200.000
|
|
C
|
Chi không cân đối quản lý qua NSNN:
|
14.000
|
14.000
|
|
1
|
Chi từ nguồn xổ số
(Tăng cường cơ sở vật chất y tế xã)
|
14.000
|
14.000
|
|
Phụ
biểu: 04
BIỂU
TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên huyện
|
Thu NSNN năm 2014
|
Tổng chi ngân sách
huyện, xã
|
T.kiệm 10% chi TX
và 40% HP CCTL
|
Tổng chi ngân sách
huyện, xã (trừ TK)
|
Bổ sung trợ cấp CĐ
ngân sách năm 2014
|
Tổng thu NSNN
|
Điều tiết ngân sách
huyện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3-4
|
6=5-2
|
|
Tổng số:
|
2.067.737
|
1.691.628
|
10.082.449
|
95.512
|
9.986.937
|
8.295.309
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
795.945
|
481.530
|
791.320
|
7.696
|
783.624
|
302.094
|
2
|
Sầm Sơn
|
77.166
|
50.397
|
160.396
|
1.987
|
158.409
|
108.012
|
3
|
Bỉm Sơn
|
114.143
|
101.805
|
159.974
|
2.638
|
157.336
|
55.531
|
4
|
Hà Trung
|
63.157
|
61.201
|
317.580
|
2.870
|
314.710
|
253.509
|
5
|
Nga Sơn
|
58.479
|
54.183
|
365.592
|
3.890
|
361.702
|
307.519
|
6
|
Hậu Lộc
|
40.514
|
40.083
|
402.377
|
4.471
|
397.906
|
357.824
|
7
|
Hoằng Hoá
|
76.681
|
76.457
|
550.719
|
5.864
|
544.855
|
468.399
|
8
|
Quảng Xương
|
81.906
|
80.435
|
530.077
|
5.699
|
524.378
|
443.943
|
9
|
Tĩnh Gia
|
128.226
|
125.932
|
593.641
|
6.757
|
586.884
|
460.951
|
10
|
Nông Cống
|
50.171
|
49.596
|
392.505
|
4.207
|
388.299
|
338.702
|
11
|
Đông Sơn
|
52.122
|
50.823
|
230.327
|
2.707
|
227.620
|
176.796
|
12
|
Triệu Sơn
|
38.293
|
38.002
|
447.750
|
4.702
|
443.048
|
405.046
|
13
|
Thọ Xuân
|
78.571
|
78.055
|
541.041
|
5.347
|
535.694
|
457.639
|
14
|
Yên Định
|
99.868
|
97.932
|
416.365
|
3.853
|
412.512
|
314.580
|
15
|
Thiệu Hoá
|
56.004
|
55.522
|
352.886
|
4.018
|
348.869
|
293.347
|
16
|
Vĩnh Lộc
|
24.691
|
24.307
|
250.278
|
2.156
|
248.122
|
223.814
|
17
|
Thạch Thành
|
30.019
|
28.311
|
405.589
|
3.290
|
402.300
|
373.989
|
18
|
Cẩm Thuỷ
|
29.698
|
29.114
|
314.468
|
2.616
|
311.852
|
282.738
|
19
|
Ngọc Lặc
|
39.091
|
38.353
|
421.551
|
3.205
|
418.346
|
379.994
|
20
|
Như Thanh
|
25.258
|
24.475
|
343.891
|
2.438
|
341.452
|
316.977
|
21
|
Lang Chánh
|
5.726
|
5.638
|
231.559
|
1.732
|
229.827
|
224.189
|
22
|
Bá Thước
|
23.593
|
22.673
|
421.437
|
2.984
|
418.453
|
395.780
|
23
|
Quan Hóa
|
11.599
|
11.519
|
263.722
|
2.047
|
261.675
|
250.156
|
24
|
Thường Xuân
|
26.459
|
25.962
|
405.266
|
2.709
|
402.557
|
376.595
|
25
|
Như Xuân
|
22.782
|
21.914
|
321.945
|
2.314
|
319.631
|
297.717
|
26
|
Mường Lát
|
4.428
|
4.428
|
197.950
|
1.567
|
196.384
|
191.956
|
27
|
Quan Sơn
|
13.147
|
12.981
|
252.242
|
1.750
|
250.492
|
237.511
|
Phụ biểu: 05
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN - XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết
định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Húa)
|
|
TT
|
TÊN HUYỆN
|
Tổng thu NSNN năm
2014
|
Trong đó
|
|
Cục thuế thu
|
Gồm
|
Huyện, TX, TP thu
|
Gồm
|
|
Thuế môn bài
|
Thuế tài nguyên
|
Tiền thuê đất
|
Thu cấp quyền KTKS
|
Phí BV MT KTKS
|
Phí nước thải SH
|
Thu từ khối DNNN
|
Thuế CTN NQD
|
Thuế thu nhập CN
|
Thu tiền SD đất
|
Thuế SD đất phi NN
|
Thu tiền thuê đất
|
Lệ phí trước bạ
|
Phí và LP
|
Phí BVMT KT KS
|
Thu cấp quyền KTKS
|
Thu tại xã
|
Thu khác NSH
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
|
2.067.737
|
130.494
|
2.514
|
53.850
|
25.620
|
25.450
|
18.700
|
4.360
|
1.937.243
|
16.560
|
540.100
|
71.060
|
800.000
|
40.000
|
10.380
|
285.000
|
9.180
|
13.020
|
16.550
|
120.000
|
15.393
|
|
1
|
TP Thanh Hoá
|
795.945
|
29.495
|
1.411
|
2.921
|
19.484
|
1.164
|
1.195
|
3.320
|
766.450
|
3.000
|
190.000
|
35.000
|
365.000
|
14.200
|
3.800
|
126.500
|
2.200
|
2.000
|
3.150
|
18.000
|
3.600
|
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
77.166
|
966
|
89
|
|
197
|
|
|
680
|
76.200
|
5.500
|
23.800
|
2.300
|
35.000
|
1.650
|
800
|
5.300
|
300
|
|
|
850
|
700
|
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
114.143
|
31.243
|
107
|
18.504
|
2.519
|
643
|
9.110
|
360
|
82.900
|
450
|
39.000
|
2.800
|
20.000
|
1.700
|
1.000
|
11.950
|
430
|
1.270
|
800
|
2.500
|
1.000
|
|
4
|
H. Hà Trung
|
63.157
|
3.589
|
46
|
662
|
529
|
1.919
|
433
|
|
59.568
|
800
|
13.000
|
1.800
|
25.000
|
1.100
|
300
|
6.100
|
220
|
1.480
|
1.500
|
7.600
|
668
|
|
5
|
H. Nga Sơn
|
58.479
|
269
|
25
|
|
147
|
82
|
15
|
|
58.210
|
3.800
|
11.200
|
1.750
|
25.000
|
1.200
|
550
|
7.200
|
440
|
610
|
410
|
5.300
|
750
|
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
40.514
|
414
|
31
|
130
|
33
|
100
|
120
|
|
40.100
|
200
|
10.500
|
1.700
|
15.000
|
1.400
|
200
|
5.450
|
450
|
300
|
200
|
4.300
|
400
|
|
7
|
H. Hoằng Hoá
|
76.681
|
226
|
35
|
80
|
111
|
|
|
|
76.455
|
5
|
20.700
|
2.250
|
30.000
|
2.200
|
350
|
11.400
|
250
|
450
|
|
8.500
|
350
|
|
8
|
H. Quảng Xương
|
81.906
|
706
|
34
|
210
|
342
|
|
120
|
|
81.200
|
30
|
22.600
|
2.900
|
35.000
|
1.950
|
220
|
10.800
|
225
|
325
|
3.000
|
3.600
|
550
|
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
128.226
|
16.981
|
249
|
8.313
|
408
|
4.916
|
3.095
|
|
111.245
|
65
|
23.500
|
2.600
|
60.000
|
2.350
|
180
|
13.000
|
330
|
720
|
|
8.000
|
500
|
|
10
|
H. Nông Cống
|
50.171
|
5.036
|
38
|
2.811
|
169
|
698
|
1.320
|
|
45.135
|
5
|
10.600
|
1.000
|
15.000
|
550
|
30
|
8.550
|
350
|
550
|
500
|
7.500
|
500
|
|
11
|
H. Đông Sơn
|
52.122
|
2.892
|
38
|
20
|
305
|
1.634
|
895
|
|
49.230
|
100
|
10.300
|
1.300
|
25.000
|
730
|
50
|
6.450
|
180
|
770
|
1.000
|
3.000
|
350
|
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
38.293
|
1.103
|
31
|
|
172
|
|
900
|
|
37.190
|
30
|
9.000
|
1.500
|
10.000
|
1.800
|
140
|
9.000
|
400
|
500
|
270
|
4.300
|
250
|
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
78.571
|
1.296
|
46
|
145
|
639
|
466
|
|
|
77.275
|
|
18.000
|
2.000
|
30.000
|
3.300
|
175
|
11.800
|
830
|
120
|
|
10.500
|
550
|
|
14
|
H. Yên Định
|
99.868
|
2.043
|
37
|
490
|
189
|
1.092
|
235
|
|
97.825
|
5
|
24.700
|
2.500
|
40.000
|
2.650
|
1.500
|
9.470
|
440
|
1.060
|
2.000
|
12.000
|
1.500
|
|
15
|
H. Thiệu Hoá
|
56.004
|
84
|
23
|
|
61
|
|
|
|
55.920
|
50
|
13.000
|
1.400
|
25.000
|
1.920
|
550
|
6.850
|
250
|
1.200
|
400
|
5.000
|
300
|
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
24.691
|
981
|
24
|
518
|
85
|
324
|
30
|
|
23.710
|
|
5.000
|
1.100
|
10.000
|
530
|
260
|
3.450
|
80
|
180
|
260
|
2.600
|
250
|
|
17
|
H. Thạch Thành
|
30.019
|
4.084
|
34
|
245
|
38
|
3.652
|
115
|
|
25.935
|
|
10.800
|
950
|
2.000
|
550
|
25
|
5.600
|
260
|
100
|
500
|
4.900
|
250
|
|
18
|
H. Cẩm Thuỷ
|
29.698
|
878
|
26
|
127
|
23
|
647
|
55
|
|
28.820
|
|
8.300
|
1.400
|
8.000
|
60
|
90
|
4.100
|
235
|
235
|
700
|
4.950
|
750
|
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
39.091
|
2.116
|
33
|
262
|
57
|
1.439
|
325
|
|
36.975
|
15
|
16.400
|
1.700
|
10.000
|
50
|
20
|
4.950
|
175
|
165
|
300
|
3.000
|
200
|
|
20
|
H. Như Thanh
|
25.258
|
3.033
|
28
|
1.065
|
16
|
1.444
|
480
|
|
22.225
|
5
|
5.300
|
530
|
10.000
|
|
90
|
3.250
|
425
|
525
|
400
|
1.400
|
300
|
|
21
|
H. Lang Chánh
|
5.726
|
416
|
12
|
30
|
7
|
172
|
195
|
|
5.310
|
500
|
3.200
|
160
|
|
|
|
1.150
|
25
|
25
|
40
|
|
210
|
|
22
|
H. Bá Thước
|
23.593
|
6.318
|
23
|
4.130
|
28
|
2.137
|
|
|
17.275
|
|
10.300
|
650
|
2.000
|
30
|
5
|
3.200
|
70
|
40
|
130
|
500
|
350
|
|
23
|
H. Quan Hoá
|
11.599
|
174
|
19
|
|
13
|
142
|
|
|
11.425
|
|
8.700
|
200
|
|
|
5
|
1.900
|
60
|
120
|
40
|
|
400
|
|
24
|
H. Thường Xuân
|
26.459
|
13.414
|
27
|
12.430
|
12
|
925
|
20
|
|
13.045
|
|
7.000
|
600
|
2.000
|
30
|
5
|
2.600
|
310
|
100
|
300
|
|
100
|
|
25
|
H. Như Xuân
|
22.782
|
2.437
|
24
|
727
|
32
|
1.612
|
42
|
|
20.345
|
700
|
13.400
|
700
|
1.000
|
50
|
15
|
2.450
|
130
|
100
|
500
|
1.000
|
300
|
|
26
|
H. Mường Lát
|
4.428
|
38
|
7
|
30
|
1
|
|
|
|
4.390
|
|
3.400
|
70
|
|
|
|
730
|
20
|
20
|
|
|
150
|
|
27
|
H. Quan Sơn
|
13.147
|
262
|
17
|
|
3
|
242
|
|
|
12.885
|
1.300
|
8.400
|
200
|
|
|
20
|
1.800
|
95
|
55
|
150
|
700
|
165
|
|
Phụ
biểu: 06
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN - XÃ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định
số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hoá)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
TÊN HUYỆN
|
THU NSNN HX NĂM 2014
|
TRONG ĐÓ
|
|
Tổng thu NSNN năm
2014
|
Điều tiết
|
Cục Thuế thu
|
Huyện, TX, TP thu
|
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
NS cấp huyện, xã
|
Trong đó
|
Tổng NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng NSNN
|
Điều tiết
|
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện, xã
|
Trong đó
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện, xã
|
Trong đó
|
|
NS c.huyện
|
NS c.xã
|
NS c.huyện
|
NS c.xã
|
|
|
|
Tổng số:
|
2.067.737
|
376.109
|
1.691.628
|
1.164.430
|
527.198
|
130.494
|
20.428
|
110.066
|
89.827
|
20.239
|
1.937.243
|
355.681
|
1.581.562
|
1.074.603
|
506.959
|
|
1
|
TP Thanh Hoá
|
795.945
|
314.415
|
481.530
|
366.431
|
115.099
|
29.495
|
8.259
|
21.236
|
16.512
|
4.724
|
766.450
|
306.156
|
460.294
|
349.919
|
110.375
|
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
77.166
|
26.769
|
50.397
|
38.578
|
11.819
|
966
|
79
|
887
|
848
|
39
|
76.200
|
26.690
|
49.510
|
37.730
|
11.780
|
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
114.143
|
12.338
|
101.805
|
86.029
|
15.776
|
31.243
|
1.265
|
29.978
|
25.638
|
4.341
|
82.900
|
11.073
|
71.827
|
60.392
|
11.435
|
|
4
|
H. Hà Trung
|
63.157
|
1.956
|
61.201
|
35.430
|
25.771
|
3.589
|
979
|
2.610
|
1.755
|
855
|
59.568
|
977
|
58.591
|
33.675
|
24.916
|
|
5
|
H. Nga Sơn
|
58.479
|
4.296
|
54.183
|
31.726
|
22.457
|
269
|
92
|
177
|
117
|
60
|
58.210
|
4.204
|
54.006
|
31.609
|
22.397
|
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
40.514
|
431
|
40.083
|
23.648
|
16.435
|
414
|
53
|
361
|
276
|
85
|
40.100
|
378
|
39.722
|
23.372
|
16.350
|
|
7
|
H. Hoằng Hoá
|
76.681
|
224
|
76.457
|
46.276
|
30.181
|
226
|
44
|
182
|
159
|
22
|
76.455
|
180
|
76.275
|
46.116
|
30.159
|
|
8
|
H. Quảng Xương
|
81.906
|
1.471
|
80.435
|
52.438
|
27.997
|
706
|
137
|
569
|
453
|
116
|
81.200
|
1.334
|
79.866
|
51.985
|
27.881
|
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
128.226
|
2.294
|
125.932
|
79.470
|
46.462
|
16.981
|
2.130
|
14.851
|
12.057
|
2.794
|
111.245
|
164
|
111.081
|
67.413
|
43.668
|
|
10
|
H. Nông Cống
|
50.171
|
575
|
49.596
|
30.572
|
19.024
|
5.036
|
347
|
4.689
|
3.918
|
771
|
45.135
|
228
|
44.907
|
26.654
|
18.253
|
|
11
|
H. Đông Sơn
|
52.122
|
1.299
|
50.823
|
31.539
|
19.284
|
2.892
|
776
|
2.116
|
1.207
|
909
|
49.230
|
523
|
48.707
|
30.332
|
18.375
|
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
38.293
|
291
|
38.002
|
24.342
|
13.660
|
1.103
|
69
|
1.034
|
640
|
394
|
37.190
|
222
|
36.968
|
23.702
|
13.266
|
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
78.571
|
516
|
78.055
|
43.442
|
34.613
|
1.296
|
442
|
854
|
586
|
268
|
77.275
|
74
|
77.201
|
42.856
|
34.345
|
|
14
|
H. Yên Định
|
99.868
|
1.936
|
97.932
|
57.968
|
39.963
|
2.043
|
512
|
1.531
|
1.071
|
459
|
97.825
|
1.424
|
96.401
|
56.897
|
39.504
|
|
15
|
H. Thiệu Hoá
|
56.004
|
482
|
55.522
|
32.736
|
22.785
|
84
|
24
|
60
|
47
|
12
|
55.920
|
458
|
55.462
|
32.689
|
22.773
|
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
24.691
|
384
|
24.307
|
14.660
|
9.647
|
981
|
164
|
817
|
691
|
126
|
23.710
|
220
|
23.490
|
13.969
|
9.521
|
|
17
|
H. Thạch Thành
|
30.019
|
1.708
|
28.311
|
17.670
|
10.641
|
4.084
|
1.476
|
2.608
|
1.459
|
1.149
|
25.935
|
232
|
25.703
|
16.212
|
9.492
|
|
18
|
H. Cẩm Thuỷ
|
29.698
|
584
|
29.114
|
16.928
|
12.186
|
878
|
268
|
610
|
389
|
221
|
28.820
|
316
|
28.504
|
16.539
|
11.965
|
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
39.091
|
738
|
38.353
|
28.160
|
10.193
|
2.116
|
598
|
1.518
|
945
|
573
|
36.975
|
140
|
36.835
|
27.215
|
9.620
|
|
20
|
H. Như Thanh
|
25.258
|
783
|
24.475
|
16.042
|
8.433
|
3.033
|
584
|
2.449
|
1.821
|
628
|
22.225
|
199
|
22.026
|
14.221
|
7.805
|
|
21
|
H. Lang Chánh
|
5.726
|
88
|
5.638
|
4.417
|
1.221
|
416
|
72
|
344
|
213
|
131
|
5.310
|
16
|
5.294
|
4.204
|
1.090
|
|
22
|
H. Bá Thước
|
23.593
|
920
|
22.673
|
19.040
|
3.633
|
6.318
|
866
|
5.452
|
4.805
|
647
|
17.275
|
54
|
17.221
|
14.235
|
2.986
|
|
23
|
H. Quan Hoá
|
11.599
|
80
|
11.519
|
9.777
|
1.742
|
174
|
62
|
112
|
67
|
45
|
11.425
|
18
|
11.407
|
9.710
|
1.697
|
|
24
|
H. Thường Xuân
|
26.459
|
497
|
25.962
|
23.638
|
2.324
|
13.414
|
375
|
13.039
|
12.751
|
288
|
13.045
|
122
|
12.923
|
10.887
|
2.036
|
|
25
|
H. Như Xuân
|
22.782
|
868
|
21.914
|
18.667
|
3.246
|
2.437
|
658
|
1.779
|
1.273
|
507
|
20.345
|
211
|
20.134
|
17.395
|
2.739
|
|
26
|
H. Mường Lát
|
4.428
|
0
|
4.428
|
3.705
|
722
|
38
|
0
|
38
|
37
|
0
|
4.390
|
0
|
4.390
|
3.668
|
722
|
|
27
|
H. Quan Sơn
|
13.147
|
166
|
12.981
|
11.098
|
1.883
|
262
|
98
|
164
|
91
|
73
|
12.885
|
68
|
12.817
|
11.008
|
1.809
|
|
Phụ biểu: 07
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI NS HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014
Đã trừ tiết kiệm
10% chi thường xuyên, 40% học phí
(Kèm theo Quyết
định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
|
|
TT
|
Tên huyện
|
Tổng NSHX năm 2014
|
TRONG ĐÓ
|
|
Chi đầu tư XDCB
|
Chi thường xuyên
|
Gồm
|
Dự phòng
|
|
SN Kinh tế
|
SN Môi trường
|
SN KH CN
|
SN VHTT TDTT TTTT
|
SN PT TH
|
SN y tế (Tạm giao)
|
SN giáo dục và đào
tạo
|
Đảm bảo xã hội
|
QL hành chính
|
Quốc phòng
|
An ninh
|
Chi khác
|
|
|
|
|
Tổng số:
|
9.986.937
|
553.600
|
9.273.499
|
215.860
|
131.707
|
960
|
67.651
|
38.697
|
486.535
|
5.064.845
|
767.685
|
2.262.402
|
129.035
|
92.730
|
15.393
|
159.837
|
|
1
|
TP Thanh Hoá
|
783.624
|
149.000
|
624.239
|
37.395
|
59.921
|
40
|
9.545
|
1.242
|
18.770
|
318.090
|
44.516
|
111.771
|
10.051
|
9.299
|
3.600
|
10.384
|
|
2
|
Sầm Sơn
|
158.409
|
14.200
|
141.677
|
13.080
|
13.653
|
40
|
1.885
|
665
|
4.700
|
64.115
|
8.963
|
30.254
|
1.701
|
1.921
|
700
|
2.532
|
|
3
|
Bỉm Sơn
|
157.336
|
10.400
|
144.180
|
8.095
|
22.238
|
40
|
1.575
|
756
|
4.020
|
61.922
|
7.449
|
33.279
|
2.208
|
1.598
|
1.000
|
2.756
|
|
4
|
Hà Trung
|
314.710
|
25.000
|
284.499
|
7.286
|
2.592
|
35
|
2.020
|
1.009
|
11.900
|
142.284
|
31.308
|
78.200
|
4.256
|
2.940
|
668
|
5.211
|
|
5
|
Nga Sơn
|
361.702
|
25.000
|
331.048
|
4.632
|
1.353
|
35
|
2.146
|
1.019
|
13.900
|
173.254
|
38.250
|
87.475
|
4.873
|
3.361
|
750
|
5.654
|
|
6
|
Hậu Lộc
|
397.906
|
15.000
|
376.794
|
4.957
|
1.245
|
35
|
2.293
|
1.032
|
18.500
|
204.360
|
46.190
|
89.259
|
5.120
|
3.404
|
400
|
6.112
|
|
7
|
Hoằng Hoá
|
544.855
|
30.000
|
506.196
|
5.648
|
1.559
|
35
|
3.128
|
1.606
|
23.100
|
277.638
|
52.844
|
127.215
|
7.792
|
5.281
|
350
|
8.659
|
|
8
|
Quảng Xương
|
524.377
|
35.000
|
481.023
|
6.514
|
1.387
|
35
|
2.934
|
1.197
|
26.800
|
258.808
|
54.577
|
115.582
|
7.520
|
5.120
|
550
|
8.355
|
|
9
|
Tĩnh Gia
|
586.884
|
60.000
|
518.175
|
7.781
|
4.712
|
35
|
2.882
|
1.452
|
24.000
|
294.554
|
44.984
|
126.307
|
6.751
|
4.217
|
500
|
8.708
|
|
10
|
Nông Cống
|
388.299
|
15.000
|
366.672
|
6.279
|
2.743
|
35
|
2.585
|
1.103
|
14.700
|
185.156
|
46.627
|
95.842
|
6.393
|
4.708
|
500
|
6.627
|
|
11
|
Đông Sơn
|
227.620
|
25.000
|
198.910
|
3.630
|
2.120
|
35
|
1.819
|
920
|
9.100
|
100.910
|
21.557
|
53.168
|
3.038
|
2.262
|
350
|
3.710
|
|
12
|
Triệu Sơn
|
443.049
|
10.000
|
425.494
|
5.362
|
2.346
|
35
|
2.752
|
1.283
|
23.400
|
218.123
|
49.576
|
109.615
|
7.349
|
5.404
|
250
|
7.554
|
|
13
|
Thọ Xuân
|
535.694
|
30.000
|
496.937
|
13.190
|
2.733
|
35
|
3.085
|
1.287
|
26.000
|
256.941
|
58.110
|
121.278
|
7.911
|
5.818
|
550
|
8.757
|
|
14
|
Yên Định
|
412.511
|
40.000
|
366.261
|
9.885
|
2.144
|
35
|
2.317
|
1.141
|
16.000
|
191.248
|
40.923
|
92.005
|
5.298
|
3.765
|
1.500
|
6.251
|
|
15
|
Thiệu Hoá
|
348.868
|
25.000
|
318.041
|
3.861
|
1.950
|
35
|
2.182
|
991
|
16.900
|
161.716
|
38.676
|
83.494
|
4.915
|
3.021
|
300
|
5.828
|
|
16
|
Vĩnh Lộc
|
248.122
|
10.000
|
234.296
|
2.953
|
671
|
35
|
1.913
|
911
|
10.100
|
128.001
|
22.944
|
61.533
|
2.975
|
2.009
|
250
|
3.826
|
|
17
|
Thạch Thành
|
402.300
|
2.000
|
393.725
|
9.684
|
1.040
|
35
|
2.744
|
1.452
|
25.300
|
224.513
|
25.151
|
94.578
|
5.266
|
3.712
|
250
|
6.575
|
|
18
|
Cẩm Thuỷ
|
311.853
|
8.000
|
298.752
|
4.522
|
848
|
35
|
2.234
|
1.501
|
24.600
|
165.466
|
17.618
|
73.889
|
4.251
|
3.039
|
750
|
5.100
|
|
19
|
Ngọc Lặc
|
418.346
|
10.000
|
401.327
|
4.696
|
1.096
|
35
|
2.473
|
1.782
|
34.100
|
245.031
|
19.413
|
83.000
|
5.235
|
4.266
|
200
|
7.019
|
|
20
|
Như Thanh
|
341.453
|
10.000
|
326.169
|
4.935
|
1.490
|
35
|
1.846
|
1.505
|
16.000
|
206.372
|
16.445
|
70.731
|
3.673
|
2.836
|
300
|
5.284
|
|
21
|
Lang Chánh
|
229.826
|
0
|
225.816
|
8.678
|
560
|
35
|
1.704
|
1.937
|
14.950
|
127.922
|
8.975
|
56.795
|
2.343
|
1.708
|
210
|
4.011
|
|
22
|
Bá Thước
|
418.453
|
2.000
|
409.241
|
6.099
|
671
|
35
|
2.393
|
2.360
|
32.500
|
235.828
|
19.567
|
101.600
|
4.535
|
3.303
|
350
|
7.213
|
|
23
|
Quan Hoá
|
261.675
|
0
|
257.149
|
9.394
|
629
|
35
|
2.034
|
2.216
|
13.600
|
131.595
|
10.520
|
81.838
|
2.993
|
1.896
|
400
|
4.526
|
|
24
|
Thường Xuân
|
402.557
|
2.000
|
393.834
|
7.630
|
605
|
35
|
2.138
|
1.957
|
22.062
|
252.108
|
19.810
|
81.810
|
3.392
|
2.187
|
100
|
6.723
|
|
25
|
Như Xuân
|
319.631
|
1.000
|
313.572
|
8.035
|
651
|
35
|
1.836
|
2.336
|
19.896
|
181.399
|
11.061
|
81.849
|
3.516
|
2.657
|
300
|
5.059
|
|
26
|
Mường Lát
|
196.384
|
0
|
193.095
|
5.783
|
311
|
35
|
1.523
|
2.076
|
10.502
|
112.792
|
4.030
|
51.664
|
2.774
|
1.454
|
150
|
3.289
|
|
27
|
Quan Sơn
|
250.493
|
0
|
246.379
|
5.855
|
443
|
35
|
1.663
|
1.959
|
11.135
|
144.700
|
7.601
|
68.373
|
2.906
|
1.544
|
165
|
4.113
|
|
Ghi chú: Tổng nhu cầu sự nghiệp
y tế: 941.121 triệu đồng; Tạm giao dự toán đầu năm là 486.535 triệu đồng
Phụ biểu: 08
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết
định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
|
STT
|
Tên huyện
|
Tổng chi NSHX năm
2014 (chưa trừ 10% TK, 40% HP)
|
Tổng chi NSHX năm
2014 (đã trừ 10% TK, 40% HP)
|
Chi đầu tư XDCB
|
Tổng số chi thường
xuyên
|
Trong đó
|
Dự toán chi
|
Tiết kiệm 10%, 40%
học phí thực hiện CCTL
|
Dự toán giao đơn vị
|
SN Kinh tế
|
SN Môi trường
|
SN KH CN
|
SN PTTH
|
Dự toán chi
|
Tiết kiệm 10% thực
hiện CCTL
|
Dự toán giao đơn vị
|
Dự toán chi
|
Tiết kiệm 10% thực
hiện CCTL
|
Dự toán giao đơn vị
|
Dự toán chi
|
Tiết kiệm 10% thực
hiện CCTL
|
Dự toán giao đơn vị
|
A
|
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
|
10.082.448
|
9.986.937
|
553.600
|
9.369.011
|
95.512
|
9.273.499
|
220.683
|
4.823
|
215.860
|
133.522
|
1.815
|
131.707
|
960
|
39.443
|
746
|
38.697
|
1
|
TP Thanh Hoá
|
791.320
|
783.624
|
149.000
|
631.936
|
7.696
|
624.239
|
37.548
|
153
|
37.395
|
60.671
|
750
|
59.921
|
40
|
1.242
|
0
|
1.242
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
160.396
|
158.409
|
14.200
|
143.664
|
1.987
|
141.677
|
13.090
|
10
|
13.080
|
13.923
|
270
|
13.653
|
40
|
677
|
12
|
665
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
159.974
|
157.336
|
10.400
|
146.818
|
2.638
|
144.180
|
8.131
|
36
|
8.095
|
22.508
|
270
|
22.238
|
40
|
770
|
14
|
756
|
4
|
H. Hà Trung
|
317.580
|
314.710
|
25.000
|
287.368
|
2.870
|
284.499
|
7.466
|
180
|
7.286
|
2.613
|
21
|
2.592
|
35
|
1.036
|
27
|
1.009
|
5
|
H. Nga Sơn
|
365.592
|
361.702
|
25.000
|
334.938
|
3.890
|
331.048
|
4.846
|
214
|
4.632
|
1.375
|
23
|
1.353
|
35
|
1.049
|
30
|
1.019
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
402.377
|
397.906
|
15.000
|
381.265
|
4.471
|
376.794
|
5.165
|
208
|
4.957
|
1.270
|
26
|
1.245
|
35
|
1.064
|
32
|
1.032
|
7
|
H. Hoằng Hoá
|
550.719
|
544.855
|
30.000
|
512.060
|
5.864
|
506.196
|
6.030
|
382
|
5.648
|
1.600
|
41
|
1.559
|
35
|
1.637
|
31
|
1.606
|
8
|
H. Quảng Xương
|
530.077
|
524.378
|
35.000
|
486.722
|
5.699
|
481.023
|
6.842
|
328
|
6.514
|
1.420
|
33
|
1.387
|
35
|
1.239
|
42
|
1.197
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
593.641
|
586.884
|
60.000
|
524.932
|
6.757
|
518.175
|
8.037
|
255
|
7.781
|
4.740
|
28
|
4.712
|
35
|
1.486
|
34
|
1.452
|
10
|
H. Nông Cống
|
392.505
|
388.299
|
15.000
|
370.878
|
4.207
|
366.672
|
6.538
|
259
|
6.279
|
2.770
|
27
|
2.743
|
35
|
1.132
|
29
|
1.103
|
11
|
H. Đông Sơn
|
230.327
|
227.620
|
25.000
|
201.616
|
2.707
|
198.910
|
3.794
|
164
|
3.630
|
2.140
|
20
|
2.120
|
35
|
946
|
26
|
920
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
447.750
|
443.048
|
10.000
|
430.196
|
4.702
|
425.494
|
5.642
|
280
|
5.362
|
2.375
|
29
|
2.346
|
35
|
1.319
|
36
|
1.283
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
541.041
|
535.694
|
30.000
|
502.284
|
5.347
|
496.937
|
13.511
|
321
|
13.190
|
2.770
|
38
|
2.733
|
35
|
1.324
|
37
|
1.287
|
14
|
H. Yên Định
|
416.365
|
412.512
|
40.000
|
370.114
|
3.853
|
366.261
|
10.108
|
224
|
9.885
|
2.170
|
26
|
2.144
|
35
|
1.174
|
33
|
1.141
|
15
|
H. Thiệu Hoá
|
352.886
|
348.869
|
25.000
|
322.058
|
4.018
|
318.041
|
4.104
|
243
|
3.861
|
1.975
|
26
|
1.950
|
35
|
1.027
|
36
|
991
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
250.278
|
248.122
|
10.000
|
236.452
|
2.156
|
234.296
|
3.065
|
112
|
2.953
|
685
|
14
|
671
|
35
|
930
|
19
|
911
|
17
|
H. Thạch Thành
|
405.589
|
402.300
|
2.000
|
397.014
|
3.290
|
393.725
|
9.901
|
218
|
9.684
|
1.065
|
26
|
1.040
|
35
|
1.492
|
40
|
1.452
|
18
|
H. Cẩm Thuỷ
|
314.468
|
311.852
|
8.000
|
301.368
|
2.616
|
298.752
|
4.670
|
148
|
4.522
|
865
|
17
|
848
|
35
|
1.527
|
26
|
1.501
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
421.551
|
418.346
|
10.000
|
404.532
|
3.205
|
401.327
|
4.865
|
169
|
4.696
|
1.115
|
19
|
1.096
|
35
|
1.806
|
24
|
1.782
|
20
|
H. Như Thanh
|
343.891
|
341.452
|
10.000
|
328.607
|
2.438
|
326.169
|
5.055
|
121
|
4.935
|
1.505
|
15
|
1.490
|
35
|
1.532
|
27
|
1.505
|
21
|
H. Lang Chánh
|
231.559
|
229.827
|
0
|
227.548
|
1.732
|
225.816
|
8.753
|
76
|
8.678
|
570
|
11
|
560
|
35
|
1.970
|
33
|
1.937
|
22
|
H. Bá Thước
|
421.437
|
418.453
|
2.000
|
412.224
|
2.984
|
409.241
|
6.274
|
175
|
6.099
|
690
|
20
|
671
|
35
|
2.385
|
25
|
2.360
|
23
|
H. Quan Hoá
|
263.722
|
261.675
|
0
|
259.196
|
2.047
|
257.149
|
9.526
|
133
|
9.394
|
645
|
16
|
629
|
35
|
2.241
|
25
|
2.216
|
24
|
H. Thường Xuân
|
405.266
|
402.557
|
2.000
|
396.543
|
2.709
|
393.834
|
7.754
|
124
|
7.630
|
620
|
15
|
605
|
35
|
1.980
|
23
|
1.957
|
25
|
H. Như Xuân
|
321.945
|
319.631
|
1.000
|
315.886
|
2.314
|
313.572
|
8.170
|
135
|
8.035
|
667
|
16
|
651
|
35
|
2.368
|
32
|
2.336
|
26
|
H. Mường Lát
|
197.950
|
196.384
|
0
|
194.661
|
1.567
|
193.095
|
5.845
|
62
|
5.783
|
320
|
9
|
311
|
35
|
2.103
|
27
|
2.076
|
27
|
H. Quan Sơn
|
252.242
|
250.492
|
0
|
248.130
|
1.750
|
246.379
|
5.950
|
95
|
5.855
|
455
|
12
|
443
|
35
|
1.987
|
28
|
1.959
|
Phụ
biểu: 08 (Tiếp)
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên huyện
|
Trong đó
|
Dự phòng ngân sách
|
SN VHTT - TDTT -
TTTT
|
SN y tế: (Tạm tính
cân đối)
|
SN giáo dục và đào tạo
|
Đảm bảo xã hội
|
SN Quản lý hành
chính
|
Quốc phòng
|
An ninh
|
Chi khác
|
Dự toán chi
|
Tiết kiệm 10% thực
hiện CCTL
|
Dự toán giao đơn vị
|
Dự toán chi
|
Tiết kiệm 10% thực
hiện CCTL
|
40% học phí
|
Dự toán giao đơn vị
|
Dự toán chi
|
Tiết kiệm 10% thực
hiện CCTL
|
Dự toán giao đơn vị
|
A
|
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
70.160
|
2.509
|
67.651
|
486.535
|
5.125.667
|
27.770
|
33.052
|
5.064.845
|
767.685
|
2.287.198
|
24.796
|
2.262.402
|
129.035
|
92.730
|
15.393
|
159.837
|
1
|
TP Thanh Hoá
|
9.638
|
93
|
9.545
|
18.770
|
323.948
|
1.048
|
4.810
|
318.090
|
44.516
|
112.613
|
842
|
111.771
|
10.051
|
9.299
|
3.600
|
10.384
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
1.954
|
69
|
1.885
|
4.700
|
65.341
|
311
|
915
|
64.115
|
8.963
|
30.654
|
401
|
30.254
|
1.701
|
1.921
|
700
|
2.532
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
1.619
|
44
|
1.575
|
4.020
|
63.705
|
582
|
1.201
|
61.922
|
7.449
|
33.770
|
491
|
33.279
|
2.208
|
1.598
|
1.000
|
2.756
|
4
|
H. Hà Trung
|
2.089
|
69
|
2.020
|
11.900
|
144.111
|
847
|
980
|
142.284
|
31.308
|
78.946
|
746
|
78.200
|
4.256
|
2.940
|
668
|
5.211
|
5
|
H. Nga Sơn
|
2.221
|
75
|
2.146
|
13.900
|
175.882
|
1.068
|
1.560
|
173.254
|
38.250
|
88.395
|
921
|
87.475
|
4.873
|
3.361
|
750
|
5.654
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
2.399
|
106
|
2.293
|
18.500
|
207.533
|
1.313
|
1.859
|
204.360
|
46.190
|
90.185
|
926
|
89.259
|
5.120
|
3.404
|
400
|
6.112
|
7
|
H. Hoằng Hoá
|
3.279
|
151
|
3.128
|
23.100
|
281.515
|
1.669
|
2.209
|
277.638
|
52.844
|
128.596
|
1.381
|
127.215
|
7.792
|
5.281
|
350
|
8.659
|
8
|
H. Quảng Xương
|
3.099
|
165
|
2.934
|
26.800
|
262.592
|
1.772
|
2.012
|
258.808
|
54.577
|
116.928
|
1.346
|
115.582
|
7.520
|
5.120
|
550
|
8.355
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
3.024
|
142
|
2.882
|
24.000
|
299.512
|
3.266
|
1.692
|
294.554
|
44.984
|
127.647
|
1.340
|
126.307
|
6.751
|
4.217
|
500
|
8.708
|
10
|
H. Nông Cống
|
2.687
|
102
|
2.585
|
14.700
|
187.916
|
994
|
1.766
|
185.156
|
46.627
|
96.872
|
1.030
|
95.842
|
6.393
|
4.708
|
500
|
6.627
|
11
|
H. Đông Sơn
|
1.876
|
57
|
1.819
|
9.100
|
102.602
|
731
|
961
|
100.910
|
21.557
|
53.916
|
748
|
53.168
|
3.038
|
2.262
|
350
|
3.710
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
2.873
|
121
|
2.752
|
23.400
|
221.185
|
1.418
|
1.644
|
218.123
|
49.576
|
110.788
|
1.173
|
109.615
|
7.349
|
5.404
|
250
|
7.554
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
3.216
|
131
|
3.085
|
26.000
|
260.464
|
1.400
|
2.123
|
256.941
|
58.110
|
122.576
|
1.298
|
121.278
|
7.911
|
5.818
|
550
|
8.757
|
14
|
H. Yên Định
|
2.406
|
89
|
2.317
|
16.000
|
193.859
|
1.005
|
1.606
|
191.248
|
40.923
|
92.875
|
870
|
92.005
|
5.298
|
3.765
|
1.500
|
6.251
|
15
|
H. Thiệu Hoá
|
2.300
|
118
|
2.182
|
16.900
|
164.286
|
1.059
|
1.511
|
161.716
|
38.676
|
84.519
|
1.026
|
83.494
|
4.915
|
3.021
|
300
|
5.828
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
1.953
|
40
|
1.913
|
10.100
|
129.381
|
592
|
788
|
128.001
|
22.944
|
62.124
|
591
|
61.533
|
2.975
|
2.009
|
250
|
3.826
|
17
|
H. Thạch Thành
|
2.852
|
108
|
2.744
|
25.300
|
226.321
|
1.049
|
759
|
224.513
|
25.151
|
95.669
|
1.091
|
94.578
|
5.266
|
3.712
|
250
|
6.575
|
18
|
H. Cẩm Thuỷ
|
2.320
|
86
|
2.234
|
24.600
|
166.906
|
821
|
619
|
165.466
|
17.618
|
74.787
|
898
|
73.889
|
4.251
|
3.039
|
750
|
5.100
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
2.601
|
128
|
2.473
|
34.100
|
246.919
|
1.187
|
701
|
245.031
|
19.413
|
83.977
|
977
|
83.000
|
5.235
|
4.266
|
200
|
7.019
|
20
|
H. Như Thanh
|
1.930
|
84
|
1.846
|
16.000
|
207.753
|
850
|
532
|
206.372
|
16.445
|
71.542
|
810
|
70.731
|
3.673
|
2.836
|
300
|
5.284
|
21
|
H. Lang Chánh
|
1.766
|
62
|
1.704
|
14.950
|
128.737
|
510
|
305
|
127.922
|
8.975
|
57.530
|
736
|
56.795
|
2.343
|
1.708
|
210
|
4.011
|
22
|
H. Bá Thước
|
2.501
|
108
|
2.393
|
32.500
|
237.428
|
983
|
617
|
235.828
|
19.567
|
102.656
|
1.056
|
101.600
|
4.535
|
3.303
|
350
|
7.213
|
23
|
H. Quan Hoá
|
2.111
|
77
|
2.034
|
13.600
|
132.496
|
576
|
325
|
131.595
|
10.520
|
82.733
|
895
|
81.838
|
2.993
|
1.896
|
400
|
4.526
|
24
|
H. Thường Xuân
|
2.224
|
86
|
2.138
|
22.062
|
253.625
|
958
|
559
|
252.108
|
19.810
|
82.754
|
944
|
81.810
|
3.392
|
2.187
|
100
|
6.723
|
25
|
H. Như Xuân
|
1.913
|
77
|
1.836
|
19.896
|
182.563
|
681
|
483
|
181.399
|
11.061
|
82.740
|
891
|
81.849
|
3.516
|
2.657
|
300
|
5.059
|
26
|
H. Mường Lát
|
1.591
|
68
|
1.523
|
10.502
|
113.551
|
554
|
205
|
112.792
|
4.030
|
52.306
|
643
|
51.664
|
2.774
|
1.454
|
150
|
3.289
|
27
|
H. Quan Sơn
|
70.160
|
55
|
1.663
|
11.135
|
145.535
|
525
|
310
|
144.700
|
7.601
|
69.099
|
725
|
68.373
|
2.906
|
1.544
|
165
|
4.113
|
Phụ
biểu: 09
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hoá)
TT
|
Nội dung
|
Dự toán chi cấp tỉnh
2014
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng chi cân
đối NSĐP:
|
8.530.574
|
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển.
|
2.209.300
|
|
1
|
Chi XDCB từ nguồn
cân đối NSĐP
|
747.400
|
|
1.1
|
Chi XDCB tập trung
(Vốn trong nước)
|
501.000
|
|
1.2
|
Chi từ nguồn cấp
quyền sử dụng đất
|
246.400
|
|
a
|
Chi bổ sung Quỹ
phát triển đất
|
50.000
|
|
b
|
Trả nợ vốn vay KBNN
|
100.000
|
|
c
|
Chi trả nợ vay Ngân
hàng phát triển
|
96.400
|
|
2
|
Chi trả nợ vay Ngân
hàng PT từ nguồn thu nợ cấp huyện.
|
45.600
|
|
3
|
Chi thanh toán dự
án vay vốn KBNN.
|
200.000
|
|
4
|
Chi hỗ trợ các DN
cung cấp sản phẩm công ích.
|
5.000
|
|
a
|
Hỗ trợ lưu trữ đàn
giống gốc
|
3.500
|
|
b
|
Hỗ trợ xuất bản
sách
|
1.500
|
|
5
|
Vốn đầu tư TW bổ
sung có mục tiêu.
|
1.211.300
|
|
5.1
|
Nguồn vốn nước
ngoài
|
133.000
|
|
5.2
|
Nguồn vốn trong
nước
|
1.078.300
|
|
-
|
Đầu tư hạ tầng du
lịch
|
20 000
|
|
-
|
Đ.tư H.tầng nuôi
trồng T.sản
|
30 000
|
|
-
|
Chương trình phát
triển KTXH các vùng
|
172 400
|
|
-
|
Chương trình khu
tránh bão, đê biển, đê sông
|
106 000
|
|
-
|
CT bảo vệ và phát
triển rừng bền vững
|
75 000
|
|
-
|
Đầu tư y tế
|
10 000
|
|
-
|
HT Trung tâm giáo
dục lao động xã hội
|
26 500
|
|
-
|
C.trình ĐCĐC, bố
trí dân cư và phát triển KTXH một số vùng khó khăn
|
42 900
|
|
-
|
HT các công trình
cấp bách của ĐP
|
148 000
|
|
-
|
HT đầu tư KKT, KCN,
cụm CN
|
389 000
|
|
-
|
CT Biển Đông - Hải
đảo; đầu tư phát triển KTXH tuyến biên giới, hạ tầng ATK, quản lý biên giới,
khắc phục hậu quả bom mìn
|
48 500
|
|
-
|
Hỗ trợ các công
trình văn hóa tại địa phương
|
10 000
|
|
II
|
Chi thường xuyên.
|
5.120.219
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
1.168.840
|
|
a
|
Phân bổ theo định
mức
|
303.449
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
865.391
|
|
-
|
Chính sách miễn
giảm thủy lợi phí
|
224.941
|
|
-
|
Chính sách PT chăn
nuôi và trồng trọt
|
69.850
|
|
Tr.đó:
|
+ Chính sách phát
triển bò sữa
|
12000
|
|
|
+ Chính sách XD
vùng rau an toàn
|
15000
|
|
|
+ Chính sách chăn
nuôi
|
31350
|
|
|
+ Chính sách trồng
trọt
|
11500
|
|
-
|
Chính sách khuyến
nông
|
6.000
|
|
-
|
Chính sách phát
triển cây cao su
|
15.000
|
|
-
|
Chính sách PT lâm,
nông nghiệp huyện Mường Lát
|
10.000
|
|
-
|
CS XD vùng thâm
canh lúa NS, CL, HQ cao
|
40.000
|
|
-
|
Hỗ trợ KP phục vụ
chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi vùng cói
|
10.000
|
|
-
|
Chương trình phát
triển nông thôn mới
|
80.000
|
|
-
|
KP an toàn hồ đập
và xử lý đê địa phương
|
30.000
|
|
-
|
Khuyến khích DN đầu
tư vào nông thôn theo NĐ 61/CP và hỗ trợ sau thu hoạch theo NĐ 63/CP
|
5.000
|
|
-
|
Chính sách phát
triển TTCN và ngành nghề (Cả khen thưởng làng nghề truyền thống)
|
5.000
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ
người dân tộc vùng ĐBKK PT sản xuất
|
36.600
|
|
-
|
Chính sách xuất
khẩu lao động
|
5.000
|
|
-
|
Chính sách phát
triển GTNT
|
90.000
|
|
-
|
Kinh phí đường tỉnh
giao huyện quản lý; Hỗ trợ XD bến xe khách theo quy hoạch
|
30.000
|
|
-
|
Hỗ trợ sản xuất
kinh doanh hàng xuất khẩu
|
4.000
|
|
-
|
Hỗ trợ PT chợ,
trung tâm thương mại, hỗ trợ chợ nông thôn
|
10.000
|
|
-
|
Chính sách khuyến
công và các dự án năng lượng
|
7.000
|
|
-
|
Hoạt động đối
ngoại, xúc tiến đầu tư, thương mại, du lịch
|
20.000
|
|
-
|
Chi đo đạc, lập bản
đồ địa chính
|
15.000
|
|
-
|
Chi cho các dự án
quy hoạch
|
50.000
|
|
-
|
KP đối ứng các dự
án
|
45.000
|
|
-
|
Bổ sung vốn điều lệ
Quỹ bảo lãnh tín dụng DN vừa và nhỏ
|
15.000
|
|
-
|
Chính sách khuyến khích,
hỗ trợ đầu tư vào KKT Nghi Sơn và các KCN theo QĐ 3667 ngày 18/10/2013
|
10.000
|
|
-
|
Chi từ nguồn thu
phạt vi phạm hành chính ATGT
|
12.000
|
|
-
|
Sự nghiệp KT khác
(Bao gồm cả KP hỗ trợ máy TTLL tổ đoàn kết trên biển)
|
20.000
|
|
2
|
Sự nghiệp môi trường.
|
88.328
|
|
a
|
Phân bổ theo định
mức
|
28.328
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
60.000
|
|
-
|
Sự nghiệp Môi
trường chi cho các dự án
|
60.000
|
|
3
|
Chi SN giáo dục đào
tạo và dạy nghề
|
1.725.805
|
|
a
|
Phân bổ theo định
mức
|
1.088.098
|
|
|
Tr.đó: Thực hiện ĐA
liên kết ĐT với ĐH NN
|
42.393
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
261.500
|
|
-
|
Kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng CBCC toàn tỉnh
|
10.000
|
|
-
|
Vốn đối ứng các dự
án GDĐT
|
20.000
|
|
-
|
Kinh phí tăng cường
CSVC
|
30.000
|
|
-
|
Dự chi chính sách
mới + Hỗ trợ khác
|
50.000
|
|
-
|
Đào tạo nghề PT CN,
TT CN
|
4.500
|
|
-
|
Đào tạo, tập huấn
VĐV thành tích cao theo QĐ 2466/QĐ-UBND , Chuẩn bị ĐH TDTT toàn quốc
|
15.000
|
|
-
|
Tổ chức các hội thi
(Hội khỏe Phù Đổng, VH-VN-TDTT các trường DT Nội trú…)
|
10.000
|
|
-
|
KP hoạt động phân
hiệu ĐH Y Hà Nội
|
5.000
|
|
-
|
Hỗ trợ giáo viên
mầm non ngoài biên chế
|
100.000
|
|
-
|
Chi viện trợ tỉnh
Hủa Phăn - Lào (Trường Chính trị)
|
17.000
|
|
c
|
Kinh phí thực hiện
CCTL từ nguồn tăng thu
|
376.207
|
|
4
|
Chi SN y tế.
|
1.016.772
|
|
a
|
Phân bổ theo định
mức
|
939.772
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
52.000
|
|
-
|
Dự kiến tăng biên
chế và giường bệnh, chính sách mới (Chế độ cô đỡ thôn bản, hỗ trợ người nghèo
tiêm vác xin…)
|
7.000
|
|
-
|
Tăng cường CSVC
(bao gồm cả đối ứng bệnh viện vệ tinh, thanh toán KP mua sắm sau quyết toán...)
|
45.000
|
|
c
|
Thành lập Quỹ KCB
người nghèo theo QĐ 14 TTg
|
25.000
|
|
5
|
Chi SN khoa học và
công nghệ.
|
39.351
|
|
a
|
Phân bổ theo định
mức
|
11.550
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
27.801
|
|
-
|
KP chuyển giao ứng
dụng tiến bộ KHCN thực hiện các n.vụ, đề tài KH quan trọng nhằm phát triển
KTXH tỉnh
|
27.801
|
|
6
|
Chi SN văn hoá
thông tin.
|
102.945
|
|
a
|
Phân bổ theo định
mức
|
70.945
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
32.000
|
|
-
|
KP tham gia tổ chức
và hoạt động các lễ hội (gồm cả kỷ niệm chiến thắng Điện Biên Phủ…)
|
4.000
|
|
-
|
KP khắc phục xuống
cấp các di tích ĐP quản lý
|
10.000
|
|
-
|
Kinh phí ứng dụng
CNTT trong các CQNN
|
12.000
|
|
-
|
KP CT du lịch 2014
và hướng tới "Năm du lịch quốc gia 2015"
|
6.000
|
|
7
|
Chi SN thể dục thể
thao.
|
106.150
|
|
a
|
Phân bổ theo định
mức
|
61.150
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
45.000
|
|
-
|
Đại hội TDTT lần
thứ VII
|
5.000
|
|
-
|
KP hỗ trợ đào tạo
phát triển bóng đá
|
40.000
|
|
8
|
Chi SN phát thanh
truyền hình.
|
21.873
|
|
a
|
Phân bổ theo định
mức
|
18.873
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
3.000
|
|
-
|
KP phát sóng kênh
truyền hình TTV2
|
3.000
|
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội.
|
93.093
|
|
a
|
Phân bổ theo định
mức
|
71.393
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
21.700
|
|
-
|
Chương trình phòng
chống mại dâm
|
1.700
|
|
-
|
Chi ĐBXH khác và dự
tăng đối tượng
|
20.000
|
|
10
|
Chi quản lý hành
chính.
|
576.032
|
|
a
|
Phân bổ theo định
mức
|
531.032
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
45.000
|
|
-
|
KP mua sắm, sửa
chữa tài sản và chi đột xuất khác
|
30.000
|
|
-
|
Dự phòng tăng biên
chế
|
15.000
|
|
11
|
Chi quốc phòng địa
phương.
|
123.765
|
|
a
|
Phân bổ theo định
mức
|
78.445
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
45.320
|
|
-
|
KP thực hiện Luật
dân quân tự vệ
|
31.320
|
|
-
|
KP chuẩn bị động
viên
|
14.000
|
|
12
|
Chi an ninh địa phương.
|
37.265
|
|
a
|
Phân bổ theo định
mức
|
24.705
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
12.560
|
|
-
|
KP trang phục theo
Pháp lệnh Công an xã
|
12.560
|
|
13
|
Chi khác ngân sách.
|
20.000
|
|
Tr.đó:
|
+ Trả lãi vay KBNN
|
5.000
|
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính.
|
3.230
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
tỉnh.
|
148.203
|
|
V
|
Chi từ nguồn Trung
ương bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau).
|
332 889
|
|
1
|
Vốn đối ứng các DA
nước ngoài
|
33 500
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
299 389
|
|
-
|
Vốn đối ứng CT đảm
bảo chất lượng GD trường học (SEQAP)
|
3.058
|
|
-
|
CT phòng, chống mại
dâm
|
300
|
|
-
|
ĐA trợ giúp XH và
phục hồi chức năng cho người tâm thần
|
1.650
|
|
-
|
KP khoán bảo vệ
rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng
|
9.800
|
|
-
|
CT bố trí dân cư,
định canh, định cư; Ổn định dân cư
|
2.000
|
|
-
|
Học bổng HS bán trú
và trường PT dân tộc bán trú theo QĐ 85
|
60.715
|
|
-
|
ĐA phát triển nghề
công tác XH
|
776
|
|
-
|
Đào tạo HTX
|
800
|
|
-
|
Dự tăng biên chế
|
60.000
|
|
-
|
TW hỗ trợ thực hiện
nhiệm vụ địa phương
|
160.290
|
|
+
|
TT đào tạo bồi
dưỡng CB ngành Tài chính Thanh Hóa và các DA hỗ trợ nhà ở cho HS, SV
|
30.000
|
|
+
|
Duy tu sửa chữa
đường giao thông miền núi
|
55.000
|
|
+
|
Quan hệ đối ngoại
biên giới đất liền
|
15.000
|
|
+
|
Các nhiệm vụ khác
|
60.290
|
|
VI
|
Chi Chương trình
MTQG
|
716.733
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát
triển
|
393.240
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
323.493
|
|
-
|
Chương trình việc
làm và dạy nghề
|
26.956
|
|
-
|
Chương trình giảm
nghèo bền vững
|
135.396
|
|
-
|
Chương trình nước
sạch và VSMT nông thôn
|
2.450
|
|
-
|
Chương trình y tế
|
7.701
|
|
-
|
Chương trình dân số
và KHH gia đình
|
15.592
|
|
-
|
Chương trình vệ
sinh ATTP
|
1.364
|
|
-
|
Chương trình văn
hóa
|
4.285
|
|
-
|
Chương trình giáo
dục và đào tạo
|
90.260
|
|
Tr.đó:
|
Vốn đối ứng NSĐP
|
45.000
|
|
-
|
Chương trình phòng
chống ma túy
|
3.880
|
|
-
|
Chương trình phòng
chống tội phạm
|
540
|
|
-
|
Chương trình XD
nông thôn mới
|
30.128
|
|
-
|
Chương trình phòng
chống HIV/AIDS
|
941
|
|
-
|
CT khắc phục ô
nhiễm và cải thiện môi trường
|
4.000
|
|
Quyết định 111/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2014
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 111/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2014
3.952
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|