|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
01/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2024/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày
01 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
26/2018/QĐ-UBND NGÀY 04 THÁNG 6 NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH VỀ
CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2020/QĐ-UBNDNGÀY 08
THÁNG 5 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC
SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN
TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31
tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31
tháng 05 năm 2019 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Thực hiện Công văn số 49/HĐND-VP ngày 28
tháng 02 năm 2024 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến Tờ
trình số 622/TTr-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 667/TTr-STC ngày 12 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng
trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ
lục I ban hành kèm theo quyết định này).
Điều 2. Bổ sung Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết
bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục II ban
hành kèm theo quyết định này).
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các Sở, ban,
ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai
thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Điều khoản
thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước Bến
Tre; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 11 tháng 4 năm 2024./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC,
THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số
11/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Chủng loại, máy móc thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị
cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Số lượng tối đa máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị
cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
1
|
Đảng ủy khối cơ
quan - doanh nghiệp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống hội nghị
truyền hình trực tuyến
|
hệ thống
|
|
1
|
|
|
2
|
Báo Đồng Khởi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính để bàn cấu
hình cao
|
bộ
|
|
6
|
|
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án “Mở rộng,
nâng cấp hệ thống cơ sở dữ liệu điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh”
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chủ
|
bộ
|
|
1
|
|
|
|
|
Thiết bị SAN lưu trữ
trung tâm
|
bộ
|
|
1
|
|
|
|
|
Thiết bị tường lửa
|
bộ
|
|
1
|
|
|
|
|
Thiết bị chống tấn
công Web
|
bộ
|
|
1
|
|
|
|
|
Dự án “Số hóa kết
quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực”
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chủ
|
bộ
|
|
3
|
|
|
|
|
Thiết bị tường lửa
|
bộ
|
|
1
|
|
|
|
|
Thiết bị SAN lưu trữ
trung tâm
|
bộ
|
|
1
|
|
|
|
|
Thiết bị chống tấn
công Web
|
bộ
|
|
1
|
|
|
|
|
Thiết bị chuyển mạch
48 port
|
bộ
|
|
2
|
|
|
|
|
Tủ Rack 42U
|
bộ
|
|
1
|
|
|
|
|
Bộ lưu trữ điện
16KVA
|
bộ
|
|
1
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy in giấy cứng A4
cấu hình cao
|
cái
|
|
1
|
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính cấu hình
cao
|
bộ
|
|
1
|
|
|
6
|
Trung tâm công
nghệ thông tin và truyền thông (trực thuộc Sở Thông tin và truyền thông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị tường lửa cơ sở dữ liệu
|
bộ
|
|
1
|
|
|
|
|
Máy vi tính cấu hình
cao
|
bộ
|
|
1
|
|
|
7
|
Sở Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống hội nghị
truyền hình trực tuyến
|
hệ thống
|
|
1
|
|
|
8
|
Ban Quản lý rừng phòng
hộ trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính cấu hình
cao
|
bộ
|
|
1
|
|
|
|
|
Máy scan tốc độ cao
|
cái
|
|
1
|
|
|
9
|
Thư viện Nguyễn
Đình Chiểu (trực thuộc Sở Văn hoá thể thao và du lịch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị lưu trữ dự
phòng NAS: ổ cứng mạng
|
cái
|
|
1
|
|
|
|
|
Thiết bị lưu điện
cho máy chủ UPS
|
cái
|
|
2
|
|
|
10
|
Trung tâm tư vấn
và kiểm định xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị đo bề dày
kim loại
|
bộ
|
|
1
|
|
|
|
|
Thiết bị đo bề dày lớp
phủ
|
bộ
|
|
1
|
|
|
|
|
Thiết bị thí nghiệm
độ bám dính màn sơn tự động
|
bộ
|
|
1
|
|
|
|
|
Máy khoan lõi bê
tông DK-5V
|
bộ
|
|
1
|
|
|
|
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm
bentonite
|
bộ
|
|
1
|
|
|
|
|
Dụng cụ cắt
-Shearometer
|
bộ
|
|
1
|
|
|
|
|
Dụng cụ thí nghiệm
ép lọc áp suất
|
bộ
|
|
1
|
|
|
|
|
Bộ thiết bị xác định
hàm lượng không tan
|
bộ
|
|
1
|
|
|
|
|
Bộ thiết bị xác định
độ pH
|
bộ
|
|
1
|
|
|
11
|
Cảng vụ đường thuỷ
nội địa (trực thuộc Sở Giao thông vận tải)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy scan cấu hình
cao
|
cái
|
|
2
|
|
|
|
|
Máy vi tính cấu hình
cao
|
bộ
|
|
4
|
|
|
12
|
Phòng Nội vụ huyện
Thạnh Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy in A3
|
cái
|
|
1
|
|
|
13
|
Trung tâm văn hoá
thể thao và truyền thanh huyện Ba Tri
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính chuyên
dùng thu, dựng phát thanh
|
bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính chuyển
hình
|
bộ
|
1
|
|
|
|
14
|
Trung tâm văn hóa
thể thao và truyền thanh huyện Chợ Lách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính dựng
hình chuyên dụng
|
bộ
|
|
1
|
|
|
15
|
Phòng Tài nguyên
và môi trường huyện Chợ Lách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy in laser A3
|
cái
|
|
1
|
|
|
|
|
Máy scan A3
|
cái
|
|
1
|
|
|
16
|
Ban Tổ chức Thành
ủy thành phố Bến Tre
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy in A3
|
cái
|
|
1
|
|
|
17
|
Phòng Giáo dục và
đào tạo Giồng Trôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy in bằng tốt nghiệp
|
cái
|
|
1
|
|
|
18
|
Trung tâm văn hóa
thể thao và truyền thanh Bình Đại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính bàn cấu
hình cao
|
bộ
|
|
1
|
|
|
19
|
Phòng Giáo dục và
đào tạo Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy in bằng tốt nghiệp
|
cái
|
|
1
|
|
|
PHỤ LỤC II
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11 /2024/QĐ-UBND ngày 1 tháng 4
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên cơ quan,
tổ chức, đơn vị
|
Chủng loại,
máy móc thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng bổ
sung máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Số lượng tối
đa máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Ghi chú
|
A
|
THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG ĐẶC THÙ
|
|
|
|
|
|
I
|
TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT
|
|
|
|
|
1
|
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
|
1
|
|
II
|
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN GIỒNG TRÔM
|
|
|
|
|
1
|
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
|
1
|
|
III
|
BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC BA TRI
|
|
|
|
|
1
|
|
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản
|
Hệ thống
|
|
1
|
|
2
|
|
Máy X quang di động kỹ thuật số
|
Máy
|
|
1
|
|
IV
|
BỆNH VIỆN NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
|
|
|
|
|
1
|
|
Hệ thống chụp mạch số hoá xoá nền (DSA)
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
B
|
THIẾT BỊ Y TẾ
CHUYÊN DÙNG KHÁC
|
|
|
|
|
I
|
BỆNH VIỆN ĐA KHOA
KHU VỰC CÙ LAO MINH
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
|
1
|
|
2
|
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang
|
bộ
|
|
2
|
|
3
|
|
Máy kéo giãn cột sống
|
máy
|
2
|
|
|
4
|
|
Máy điện xung
|
máy
|
|
4
|
|
5
|
|
Ghế tập mạnh tay chân 3 trong 1
|
Cái
|
|
4
|
|
6
|
|
Monitor sơ sinh
|
cái
|
|
4
|
|
7
|
|
Giường sơ sinh
|
cái
|
|
4
|
|
8
|
|
Máy định vị chóp trong điều trị tủy
|
Máy
|
|
2
|
|
9
|
|
Máy hút chân không điều trị
|
Máy
|
|
6
|
|
10
|
|
Máy đốt điện dùng cho nội soi tiêu hóa
|
Máy
|
|
2
|
|
11
|
|
Bơm tiêm thuốc cản quang máy CT Scanner
|
Cái
|
|
1
|
|
12
|
|
Máy đốt cổ tử cung
|
Máy
|
|
1
|
|
13
|
|
Doppler tim thai
|
Cái
|
|
6
|
|
14
|
|
Kính hiển vi nền đen
|
Cái
|
|
2
|
|
15
|
|
Tủ bảo quản hóa chất ≥ 700 lít
|
Cái
|
|
2
|
|
16
|
|
Máy rửa khử khuẩn sấy khô dụng cụ tự động ≥
300 lít
|
Máy
|
|
2
|
|
17
|
|
Máy hấp tiệt trùng 2 cửa, ≥ 8 STU
|
Máy
|
|
2
|
|
18
|
|
Máy hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp ≥ 135 lít
|
Máy
|
|
1
|
|
19
|
|
Đèn nội khí quản có camera
|
bộ
|
|
2
|
|
20
|
|
Máy sưởi ấm sơ sinh
|
Máy
|
|
1
|
|
21
|
|
Máy mổ phaco đục tinh thể
|
Máy
|
1
|
|
|
22
|
|
Máy phân tích điện giải đồ 5 thông số
|
Máy
|
|
1
|
|
23
|
|
Bộ đèn đặt nội khí quản
|
bộ
|
|
16
|
|
24
|
|
Đọc Phim Xquang các loại
|
cái
|
|
20
|
|
II
|
BỆNH VIỆN NGUYỄN
ĐÌNH CHIỂU
|
|
|
|
|
1
|
|
Đèn soi tĩnh mạch
|
Cái
|
3
|
|
|
2
|
|
Warmer sơ sinh (giường
sưởi sơ sinh)
|
cái
|
4
|
|
|
3
|
|
Máy hấp tiệt khuẩn
nhiệt độ thấp công nghệ E.O (Ethylen Oxyt)
|
Máy
|
|
1
|
|
4
|
|
Máy phân tích khí
máu
|
Máy
|
2
|
2
|
|
5
|
|
Máy tạo nhịp
|
Máy
|
1
|
|
|
6
|
|
Máy xử lý mô
|
Máy
|
1
|
|
|
7
|
|
Máy đo Bilirubin qua
da
|
Máy
|
2
|
|
|
8
|
|
Máy khử khuẩn môi
trường
|
Máy
|
3
|
|
|
9
|
|
Đèn chiếu vàng da sơ
sinh
|
Cái
|
11
|
|
|
10
|
|
Bộ điều chỉnh áp lực
hút 760 mmHg, bình chứa dịch, bình an toàn, Adaptor chuẩn Vaccuum, ống hút (hệ
thống hút trung tâm)
|
Bộ
|
10
|
|
|
11
|
|
Máy cắt mỏng
|
Máy
|
2
|
|
|
12
|
|
Máy tháo lồng
|
Máy
|
|
6
|
|
13
|
|
Máy cắt lọc
|
Máy
|
|
2
|
|
14
|
|
Máy theo dõi bệnh
nhân có chức năng đo cung lượng tim
|
Máy
|
|
2
|
|
15
|
|
Tủ pha hoá chất
|
Cái
|
|
1
|
|
16
|
|
Máy X-quang nha khoa
toàn cảnh
|
Máy
|
|
1
|
|
17
|
|
Hệ thống đọc và xử
lý hình ảnh Xquang kỹ thuật số CR
|
Hệ thống
|
|
1
|
|
18
|
|
Chảo làm ấm
|
Cái
|
|
1
|
|
19
|
|
Hệ thống monitor
trung tâm
|
Hệ thống
|
|
1
|
|
20
|
|
Máy laser quang đông
|
Máy
|
|
1
|
|
21
|
|
Máy chiếu biểu đồ thử
thị lực
|
Máy
|
|
1
|
|
22
|
|
Hệ thống xử lý nước mặn
|
Hệ thống
|
|
1
|
|
23
|
|
Hệ thống rửa màng lọc
thận
|
Hệ thống
|
|
3
|
|
24
|
|
Tủ âm sâu chứa sọ
não
|
Cái
|
|
1
|
|
25
|
|
Hệ thống Máy nén khí
trung tâm
|
Hệ thống
|
|
3
|
|
26
|
|
Hệ thống hút trung
tâm
|
Hệ thống
|
|
4
|
|
27
|
|
Máy đo Etco2
|
Máy
|
|
1
|
|
28
|
|
Máy khoan siêu tốc
dung cho khoa RMH/TMH
|
Máy
|
|
5
|
|
29
|
|
Máy rung thạch cao
|
Máy
|
|
1
|
|
30
|
|
Máy trộn Amalgam
|
Máy
|
|
1
|
|
31
|
|
Máy điều trị tủy
răng
|
Máy
|
|
1
|
|
32
|
|
Máy đo chiều dài tủy
răng
|
Máy
|
|
1
|
|
33
|
|
Đèn quang trùng hợp
|
Máy
|
|
2
|
|
34
|
|
Máy sát khuẩn tay
khoan nhanh
|
Máy
|
|
1
|
|
35
|
|
Máy rửa dây nội soi
tự động
|
Máy
|
|
1
|
|
36
|
|
Buồng đo thính lực
|
Cái
|
|
1
|
|
37
|
|
Máy kích thích thần
kinh cơ
|
Máy
|
|
2
|
|
38
|
|
Thùng đắp nấu
paraffin
|
Cái
|
|
2
|
|
39
|
|
Máy laser chiếu
ngoài cầm tay
|
Máy
|
|
1
|
|
40
|
|
Máy dò huyệt
|
Máy
|
|
2
|
|
41
|
|
Máy điện rung
|
Máy
|
|
2
|
|
42
|
|
Máy massage
|
Máy
|
|
2
|
|
III
|
BỆNH VIỆN ĐA KHOA
KHU VỰC BA TRI
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Máy siêu âm màu xách tay
|
Máy
|
|
1
|
|
2
|
|
Máy X - Quang nha
|
Máy
|
|
1
|
|
3
|
|
Máy chụp phim toàn cảnh
|
Máy
|
|
1
|
|
4
|
|
Máy định vị chóp
|
Máy
|
|
2
|
|
5
|
|
Máy cắt xương răng
|
Máy
|
|
1
|
|
6
|
|
Máy điều trị nội nha
|
Máy
|
|
1
|
|
7
|
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật cơ bản
|
Bộ
|
|
1
|
|
8
|
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
|
Bộ
|
|
20
|
|
9
|
|
Ghế nha khoa
|
Cái
|
|
3
|
|
10
|
|
Máy hút trung tâm
|
Máy
|
|
3
|
|
11
|
|
Máy lấy cao răng kèm đầu insert
|
Máy
|
2
|
|
|
12
|
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nha chu
|
Bộ
|
|
1
|
|
13
|
|
Đèn trám răng
|
Cái
|
|
2
|
|
14
|
|
Bộ kềm nhổ răng trẻ em
|
Bộ
|
|
2
|
|
15
|
|
Tay khoan chậm
|
Cái
|
|
3
|
|
16
|
|
Máy hơi ( sử dụng cho ghế nha khoa)
|
Máy
|
|
2
|
|
17
|
|
Bàn hồi sức sơ sinh
|
Cái
|
|
4
|
|
18
|
|
Lồng ấp sơ sinh
|
Cái
|
|
4
|
|
19
|
|
Giường sưởi kết hợp đèn chiếu vàng da
|
Cái
|
|
4
|
|
20
|
|
Máy nghe tim thai
|
Máy
|
6
|
|
|
21
|
|
Bàn sanh
|
Cái
|
2
|
|
|
22
|
|
Đèn chiếu vàng da đa năng
|
Cái
|
3
|
|
|
23
|
|
Tủ lạnh bảo quản vắc xin
|
Cái
|
|
2
|
|
24
|
|
Tủ ấm
|
Cái
|
|
2
|
|
25
|
|
Bàn khám sản phụ
khoa
|
Cái
|
|
5
|
|
26
|
|
Đèn soi tĩnh mạch
|
Cái
|
|
5
|
|
27
|
|
Bộ bàn ghế khám mắt
|
Bộ
|
|
2
|
|
28
|
|
Sinh hiển vi phẩu
thuật mắt
|
Cái
|
|
1
|
|
29
|
|
Máy chụp hình đáy mắt
|
Máy
|
|
1
|
|
30
|
|
Máy chụp cắt lớp
võng mạc (OCT)
|
Máy
|
|
1
|
|
31
|
|
Hộp kính thử thị lực
(Hộp kính kèm gọng thử người lớn và trẻ em)
|
Bộ
|
|
1
|
|
32
|
|
Đèn soi bóng đồng tử
|
Cái
|
|
1
|
|
33
|
|
Bộ phẩu thuật mộng
|
Bộ
|
|
2
|
|
34
|
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật
vi phẫu mắt
|
Bộ
|
|
2
|
|
35
|
|
Dụng cụ tập khớp vai
|
Cái
|
|
2
|
|
36
|
|
Máy điện châm
|
Máy
|
|
20
|
|
37
|
|
Máy kích thích thần
kinh cơ
|
Máy
|
|
2
|
|
38
|
|
Máy điện xung
|
Máy
|
|
10
|
|
39
|
|
Giường tập vật lý trị
liệu
|
Cái
|
|
4
|
|
40
|
|
Thùng nấu sáp
|
Cái
|
1
|
|
|
IV
|
BỆNH VIỆN YHCT
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Hệ thống khí sạch
|
Hệ thống
|
|
1
|
|
V
|
BỆNH VIỆN TÂM THẦN
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy xét nghiệm điện
giải
|
Máy
|
|
1
|
|
VI
|
TRUNG TÂM KIỂM SOÁT
BỆNH TẬT
|
|
|
|
|
1
|
|
Máy đo phát hiện nhanh hơi khí độc
|
Máy
|
|
3
|
|
2
|
|
Máy siêu âm xách tay
|
Máy
|
|
1
|
|
3
|
|
Máy đo bụi toàn phần , bụi hô hấp
|
Máy
|
2
|
|
|
4
|
|
Máy đo tiếng ồn có phân tích dãy tần
|
Máy
|
2
|
|
|
5
|
|
Máy đo vi khí hậu
|
Máy
|
2
|
|
|
6
|
|
Máy đo ánh sáng
|
Máy
|
1
|
|
|
7
|
|
Máy đo độ ồn
|
Máy
|
1
|
|
|
8
|
|
Máy đo bức xạ nhiệt cầm tay
|
Máy
|
1
|
|
|
9
|
|
Máy lấy mẫu khí
|
Máy
|
1
|
|
|
10
|
|
Máy đo điện từ trường tần số cao (tần số
Radio)
|
Máy
|
|
3
|
|
11
|
|
Máy đo điện từ trường tần số thấp (tần số công
nghiệp)
|
Máy
|
|
3
|
|
12
|
|
Máy đo thính lực
|
Máy
|
1
|
|
|
13
|
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
2
|
|
|
14
|
|
Máy đo độ rung
|
Máy
|
1
|
|
|
15
|
|
Bể siêu âm
|
Cái
|
1
|
|
|
16
|
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
1
|
|
|
17
|
|
Buồng đo thính lực
|
Cái
|
|
1
|
|
18
|
|
Tủ âm
|
Cái
|
1
|
|
|
VII
|
TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM
THUỐC, MỸ PHẨM, THỰC PHẨM
|
|
|
1
|
|
Hệ thống khối phổ nguyên tử ICP - MS
|
Hệ thống
|
|
1
|
|
2
|
|
Hệ thống quang phổ tử ngoại khả kiến
|
Hệ thống
|
|
1
|
|
3
|
|
Hệ thống sắc ký lỏng đầu dò huỳnh quang (có buồng
tiêm tự động)
|
Hệ thống
|
|
1
|
|
4
|
|
Máy đo độ hòa tan rút mẫu tự động
|
Máy
|
|
1
|
|
5
|
|
Bộ cân phân tích 04 số lẻ + Máy in
|
Bộ
|
|
1
|
|
6
|
|
Bộ cân phân tích 05 số lẻ + Máy in
|
Bộ
|
|
1
|
|
7
|
|
Bộ chấm sắc ký lớp mỏng tự động
|
Bộ
|
|
1
|
|
8
|
|
Máy bơm rửa cột sắc ký tự động
|
Máy
|
|
1
|
|
9
|
|
Máy chưng cất cồn
|
Máy
|
|
1
|
|
10
|
|
Máy chưng cất tinh dầu bằng hơi nước
|
Máy
|
|
1
|
|
11
|
|
Máy đo độ bụi phòng sạch
|
Máy
|
|
1
|
|
12
|
|
Máy khuấy từ các loại
|
Máy
|
|
1
|
|
13
|
|
Máy rửa và sấy dụng cụ thủy tinh tự động
|
Máy
|
|
1
|
|
14
|
|
Tủ đựng hóa chất chuyên dụng có hệ thống lọc
khí
|
Cái
|
|
1
|
|
15
|
|
Tủ hút khí độc phòng thí nghiệm tự tiêu
|
Cái
|
|
1
|
|
16
|
|
Bàn cân chống rung
|
Cái
|
|
1
|
|
17
|
|
Bộ lưu điện/tích điện, công suất 6KVA/5,4KW
|
Bộ
|
|
1
|
|
VIII
|
TRUNG TÂM Y TẾ THỊ
TRẤN CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
Cơ sở trung tâm
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Cân sức khỏe có thước đo chiều cao
|
Cái
|
|
7
|
|
2
|
|
Bàn khám phụ khoa
|
Cái
|
|
6
|
|
3
|
|
Bộ dụng cụ khám phụ khoa
|
Bộ
|
|
10
|
|
4
|
|
Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung
|
Bộ
|
|
3
|
|
5
|
|
Bộ dụng cụ đặt vòng tránh thai
|
Bộ
|
|
10
|
|
6
|
|
Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn
|
Bộ
|
|
5
|
|
7
|
|
Bộ dụng cụ đỡ đẻ
|
Bộ
|
|
5
|
|
8
|
|
Bộ hồi sức trẻ sơ sinh
|
Bộ
|
|
3
|
|
9
|
|
Bộ dụng cụ khám thai
|
Bộ
|
|
5
|
|
10
|
|
Đèn thủ thuật
|
Cái
|
|
6
|
|
11
|
|
Xe tiêm
|
Cái
|
|
10
|
|
12
|
|
Bộ dụng cụ thay băng
|
Bộ
|
|
22
|
|
13
|
|
Bộ đặt nội khí quản có camera
|
Bộ
|
|
1
|
|
14
|
|
Bộ dụng cụ tiểu phẩu
|
Bộ
|
20
|
|
|
15
|
|
Giường bệnh nhân 02 tay quay
|
Cái
|
|
100
|
|
16
|
|
Giường cấp cứu chuyên dùng
|
Cái
|
|
6
|
|
17
|
|
Máy phun thuốc khử trùng
|
Máy
|
|
2
|
|
|
Cơ sở Hàm Long
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Bộ Camera chuyên dụng cho Olympus CX21 kết hợp
đầu chia kính hiển vi 2 mắt thành 3 mắt
|
Bộ
|
|
1
|
|
2
|
|
Bộ hộp đựng tấm nhận ảnh X-Quang (IP Cassette)
và tấm nhận ảnh XQ (IP) Fujiifilm Prima T2 14x17(35.4x43cm)
|
Bộ
|
|
1
|
|
3
|
|
Máy kéo giãn cột sống
|
Máy
|
|
1
|
|
|
Trung tâm y tế Tường Đa
|
|
|
|
|
|
|
Kẹp lấy dị vật cho trẻ em
|
Bộ
|
|
1
|
|
|
Trung tâm y tế Tân Thạch
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Máy khí dung
|
Máy
|
|
1
|
|
2
|
|
Bàn tiểu phẫu
|
Cái
|
|
1
|
|
3
|
|
Xe tiêm
|
Cái
|
|
1
|
|
4
|
|
Kẹp lấy dị vật cho trẻ em
|
Bộ
|
|
1
|
|
5
|
|
Kẹp lấy dị vật cho người lớn
|
Bộ
|
|
1
|
|
|
Trung tâm y tế An Phước
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Xe tiêm
|
Cái
|
|
1
|
|
2
|
|
Kẹp lấy dị vật cho trẻ em
|
Bộ
|
|
1
|
|
3
|
|
Kẹp lấy dị vật cho người lớn
|
Bộ
|
|
1
|
|
4
|
|
Máy điện châm
|
Máy
|
|
1
|
|
5
|
|
Bàn tiểu phẫu
|
Cái
|
|
1
|
|
|
Trung tâm y tế Sơn Hoà
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Xe tiêm
|
Cái
|
|
1
|
|
2
|
|
Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ
|
Cái
|
|
1
|
|
3
|
|
Kẹp lấy dị vật cho trẻ em
|
Bộ
|
|
1
|
|
4
|
|
Kẹp lấy dị vật cho người lớn
|
Bộ
|
|
1
|
|
5
|
|
Bàn để dụng cụ
|
Cái
|
|
1
|
|
6
|
|
Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh
|
Cái
|
|
1
|
|
7
|
|
Bàn khám bệnh
|
Cái
|
|
1
|
|
8
|
|
Đèn khám
|
Cái
|
|
1
|
|
|
Trung tâm y tế Thị Trấn Châu Thành
|
|
|
|
|
1
|
|
Đèn khám
|
Cái
|
|
1
|
|
|
Trung tâm y tế Thành Triệu
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Đèn khám
|
Cái
|
|
1
|
|
2
|
|
Máy khí dung
|
Máy
|
|
1
|
|
3
|
|
Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ
|
Cái
|
|
1
|
|
4
|
|
Bàn tiểu phẫu
|
Cái
|
|
1
|
|
5
|
|
Kẹp lấy dị vật cho trẻ em
|
Bộ
|
|
1
|
|
6
|
|
Kẹp lấy dị vật cho người lớn
|
Bộ
|
|
1
|
|
7
|
|
Tủ đựng thuốc cổ truyền
|
Cái
|
|
1
|
|
8
|
|
Bàn chia thuốc theo thang
|
Bộ
|
|
1
|
|
|
Trung tâm y tế An Hiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Bàn khám sản khoa
|
Cái
|
|
1
|
|
2
|
|
Đèn khám
|
Cái
|
|
1
|
|
|
Trung tâm y tế Tiên Thuỷ
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Kẹp lấy dị vật cho trẻ em
|
Bộ
|
|
1
|
|
2
|
|
Kẹp lấy dị vật cho người lớn
|
Bộ
|
|
1
|
|
3
|
|
Bộ dụng cụ nhổ răng sữa
|
Bộ
|
|
1
|
|
|
Trung tâm y tế Hữu Định
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Kẹp lấy dị vật cho trẻ em
|
Bộ
|
|
1
|
|
2
|
|
Kẹp lấy dị vật cho người lớn
|
Bộ
|
|
1
|
|
|
Trung tâm y tế Quới Sơn
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Tủ đựng thuốc cổ truyền
|
Cái
|
|
1
|
|
2
|
|
Bàn để dụng cụ
|
Cái
|
|
1
|
|
3
|
|
Đèn khám
|
Cái
|
|
1
|
|
4
|
|
Xe tiêm
|
Cái
|
|
1
|
|
5
|
|
Kẹp lấy dị vật cho trẻ em
|
Bộ
|
|
1
|
|
6
|
|
Kẹp lấy dị vật cho người lớn
|
Bộ
|
|
1
|
|
7
|
|
Bàn tiểu phẫu
|
Cái
|
|
1
|
|
|
Trung tâm y tế Phú Túc
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe tiêm
|
Cái
|
|
1
|
|
|
Trung tâm y tế Phú Đức
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Đèn khám
|
Cái
|
|
1
|
|
2
|
|
Cân sức khỏe có thước đo chiều cao
|
Cái
|
|
1
|
|
3
|
|
Bộ khám ngũ quan
|
Bộ
|
|
1
|
|
4
|
|
Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực
|
Bộ
|
|
1
|
|
5
|
|
Máy khí dung
|
Máy
|
|
1
|
|
6
|
|
Xe tiêm
|
Cái
|
|
1
|
|
7
|
|
Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ
|
Cái
|
|
1
|
|
8
|
|
Bàn tiểu phẫu
|
Cái
|
|
1
|
|
9
|
|
Kẹp lấy dị vật cho trẻ em
|
Bộ
|
|
1
|
|
10
|
|
Kẹp lấy dị vật cho người lớn
|
Bộ
|
|
1
|
|
11
|
|
Bộ dụng cụ nhổ răng sữa
|
Bộ
|
|
1
|
|
12
|
|
Tủ đựng thuốc và dụng cụ
|
Cái
|
|
1
|
|
13
|
|
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt
|
Cái
|
|
1
|
|
14
|
|
Máy điện châm
|
Máy
|
|
2
|
|
15
|
|
Đèn hồng ngoại điều trị
|
Cái
|
|
1
|
|
16
|
|
Bàn khám sản khoa
|
Cái
|
|
1
|
|
17
|
|
Bàn để dụng cụ
|
Cái
|
|
1
|
|
18
|
|
Bộ dụng cụ khám thai
|
Bộ
|
|
1
|
|
19
|
|
Giường bệnh
|
Cái
|
|
2
|
|
20
|
|
Bàn khám bệnh
|
Cái
|
|
1
|
|
21
|
|
Bàn khám phụ khoa
|
Cái
|
|
1
|
|
22
|
|
Bộ dụng cụ khám phụ khoa
|
Bộ
|
|
1
|
|
23
|
|
Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung
|
Bộ
|
|
1
|
|
24
|
|
Tủ đựng thuốc cổ truyền
|
Cái
|
|
1
|
|
25
|
|
Giá, kệ đựng dược liệu
|
Cái
|
|
1
|
|
26
|
|
Bàn chia thuốc theo thang
|
Bộ
|
|
1
|
|
27
|
|
Máy sắc thuốc đông y
|
Máy
|
|
1
|
|
28
|
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
|
1
|
|
29
|
|
Tủ sấy tiệt trùng
|
Cái
|
|
1
|
|
IX
|
TRUNG TÂM Y TÊ THÀNH
PHỐ BẾN TRE
|
|
|
|
|
1
|
|
Máy nén ép trị liệu có màn hình LCD và điều
khiển từ xa
|
Máy
|
|
2
|
|
2
|
|
Thiết bị vật lý PHCN, máy siêu âm điều trị
|
Cái
|
|
1
|
|
3
|
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
|
1
|
|
4
|
|
Máy từ trường điều trị loại toàn thân, 2 kênh
|
Máy
|
|
1
|
|
5
|
|
Sóng ngắn điều trị
|
Máy
|
|
1
|
|
6
|
|
Máy sóng xung kích trị liệu
|
Máy
|
|
1
|
|
7
|
|
Máy điện trị liệu 2 kênh
|
Máy
|
|
1
|
|
8
|
|
Máy siêu âm mắt AB
|
Máy
|
|
1
|
|
X
|
TRUNG TÂM Y TÊ HUYỆN
BA TRI
|
|
|
|
|
1
|
|
Hộp kính thử thị lực
|
Hộp
|
|
1
|
|
2
|
|
Đèn soi đáy mắt
|
Cái
|
|
1
|
|
3
|
|
Bộ khám tai mũi họng
|
Bộ
|
|
2
|
|
4
|
|
Thiết bị đo nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở
|
Cái
|
|
1
|
|
5
|
|
Tủ lạnh lưu mẫu, hoá chất (loại chuyên dụng)
|
Cái
|
|
2
|
|
6
|
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
2
|
|
|
7
|
|
Tủ chuyên dùng bảo quản vắc xin
|
Cái
|
2
|
|
|
XI
|
TRUNG TÂM Y TÊ HUYỆN
MỎ CÀY NAM
|
|
|
|
|
1
|
|
Tủ lạnh âm sâu ≤ 300C
|
Cái
|
|
2
|
|
5
|
|
Máy hút dịch (đàm)
|
Máy
|
|
5
|
|
|
|
Hệ thống giám sát tủ vắcxin
|
Hệ thống
|
|
1
|
|
6
|
|
Bộ dụng cụ khám tai, mũi, họng
|
Bộ
|
4
|
|
|
7
|
|
Máy phân tích sinh hóa tự động
|
Máy
|
2
|
|
|
8
|
|
Đèn đọc phim MRI, CT, X - Quang
|
Cái
|
|
3
|
|
9
|
|
Tủ sấy dụng cụ 5-3000C
|
Tủ
|
|
1
|
|
10
|
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
|
Bộ
|
|
4
|
|
11
|
|
Tủ mát bảo quản mẫu
|
Tủ
|
|
1
|
|
12
|
|
Máy đo khúc xạ
|
Máy
|
|
1
|
|
XII
|
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN
GIỒNG TRÔM
|
|
|
|
|
1
|
|
Bộ ghế chữa răng
|
Bộ
|
1
|
|
|
2
|
|
Đèn soi đáy mắt
|
Cái
|
2
|
|
|
3
|
|
Máy điện xung
|
Máy
|
2
|
|
|
4
|
|
Tủ sấy 5-3000C
|
Cái
|
1
|
|
|
5
|
|
Tủ ấm 5-800C
|
Cái
|
1
|
|
|
6
|
|
Máy đo khúc xạ và bán kính độ cong giác mạc tự
động và phụ kiện
|
Máy
|
|
1
|
|
7
|
|
Máy lấy vôi (cao) răng
|
Máy
|
1
|
|
|
8
|
|
Máy trám răng nha khoa
|
Máy
|
1
|
|
|
9
|
|
Máy kéo giãn cột sống
|
Máy
|
1
|
|
|
10
|
|
Máy laser 2W cao tầng trị liệu
|
Máy
|
1
|
|
|
11
|
|
Máy siêu âm điều trị
|
Máy
|
1
|
|
|
XIII
|
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN
CHỢ LÁCH
|
|
|
|
|
1
|
|
Máy điện tim gắng sức thảm lăng
|
Máy
|
|
1
|
|
2
|
|
Máy đo độ loãng xương, siêu âm
|
Máy
|
|
1
|
|
3
|
|
Máy sóng ngắn trị liệu
|
Máy
|
|
1
|
|
4
|
|
Máy đo khúc xạ/ độ cong giác mạc
|
Máy
|
|
1
|
|
Quyết định 11/2024/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/2024/QĐ-UBND ngày 01/04/2024 bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
546
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|