Đang tải văn bản...
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường Gia Lai
Số hiệu:
|
11/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Kpă Thuyên
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/2017/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 15 tháng 03 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày
26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Bộ Tài chính, hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc
bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 04 năm 2008 hướng dẫn lập dự toán công tác
bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
118/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05 tháng 12 năm 2008 hướng dẫn
việc quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí
sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động quản lý tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 40/2009/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 5 tháng 3 năm 2009 hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đối
với các nhiệm vụ chi thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số
26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 05 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2814/QĐ-BTNMT
ngày 02 tháng 11 năm 2015 về việc đính chính Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày
28 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và Định
mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày
29 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành quy định quản lý nhà
nước về giá trên địa bàn tỉnh.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2978/TTr-STNMT ngày 30/12/2016 về việc phê
duyệt Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Gia Lai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây
dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai (áp dụng
cho đơn vị sự nghiệp), bao gồm:
1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài
nguyên và môi trường.
2. Đơn giá xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và
môi trường.
3. Đơn giá xử lý, tổng hợp cơ sở dữ
liệu.
Điều 2. Khi có biến động điều chỉnh về chính sách giá,
tiền lương, định mức kinh tế kỹ thuật, giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp
với Sở Tài chính đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 25 tháng 3 năm 2017 và
bãi bỏ “Phần 3. Xây dựng cơ sở dữ liệu Tài nguyên và Môi trường tại
Điều 1 Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 26/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Gia Lai về việc ban hành bộ đơn giá: Đo đạc, lập bản đồ địa chính; Đăng ký thống
kê, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu tài
nguyên môi trường”.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho
bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ TN&MT (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ tư
pháp);
- Sở Tư pháp;
- Đ/c Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trang TTĐT tỉnh;
- Lưu VT, TH, NL, KT,
CNXD.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Kpă Thuyên
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ
DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Áp dụng cho đơn vị sự nghiệp)
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10= 5+6+
7+8+9
|
11= 10x15%
|
12= 11+10-8
|
A
|
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I
|
RÀ SOÁT
VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ
LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rà soát,
phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Rà soát,
đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã dược chuẩn hóa và chưa được chuẩn
hóa
|
Bộ dữ liệu
|
1-3
|
850,281
|
4,398
|
1,414
|
20,293
|
50,655
|
927,041
|
139,056
|
1,045,805
|
1.2
|
Chuẩn bị dữ
liệu mẫu
|
Bộ dữ liệu
|
1-3
|
680,225
|
3,519
|
1,414
|
15,886
|
39,278
|
740,322
|
111,048
|
835,484
|
2
|
Phân
tích nội dung thông tin dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xác định
danh mục các đối trọng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
1,287,395
|
5,630
|
1,414
|
23,809
|
45,216
|
1,363,464
|
204,520
|
1,544,175
|
2
|
1,609,244
|
7,037
|
1,414
|
29,761
|
56,520
|
1,703,976
|
255,596
|
1,929,812
|
3
|
2,092,017
|
9,149
|
1,414
|
38,689
|
73,476
|
2,214,745
|
332,212
|
2,508,267
|
2.2
|
Xác định chi
tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
11,547,049
|
56,299
|
6,128
|
234,013
|
379,335
|
12,222,823
|
1,833,424
|
13,822,234
|
2
|
14,433,811
|
70,374
|
6,128
|
292,516
|
474,169
|
15,276,997
|
2,291,550
|
17,276,031
|
3
|
18,763,954
|
91,486
|
6,128
|
380,271
|
616,419
|
19,858,258
|
2,978,739
|
22,456,726
|
2.3
|
Xác định
chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
4,247,212
|
21,112
|
3,814
|
88,264
|
151,354
|
4,511,755
|
676,763
|
5,100,255
|
2
|
5,309,015
|
26,390
|
3,814
|
110,330
|
189,192
|
5,638,741
|
845,811
|
6,374,222
|
3
|
6,901,719
|
34,307
|
3,814
|
143,429
|
245,950
|
7,329,219
|
1,099,383
|
8,285,173
|
2.4
|
Xác định
các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1-3
|
1,206,933
|
5,278
|
764
|
22,321
|
42,390
|
1,277,686
|
191,653
|
1,447,018
|
2.5
|
Xác định
chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập
vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím
|
Bộ dữ liệu
|
1
|
511,007
|
2,815
|
1,114
|
11,904
|
22,608
|
549,448
|
82,417
|
619,961
|
2
|
638,759
|
3,519
|
1,114
|
14,880
|
28,260
|
686,532
|
102,980
|
774,631
|
3
|
830,387
|
4,574
|
1,114
|
19,345
|
36,738
|
892,157
|
133,824
|
1,006,636
|
2.6
|
Xác định khung
danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1
|
11,862,002
|
52,781
|
9,192
|
220,660
|
378,384
|
12,523,018
|
1,878,453
|
14,180,811
|
2
|
14,827,503
|
65,976
|
9,192
|
275,825
|
472,980
|
15,651,475
|
2,347,721
|
17,723,371
|
3
|
19,275,754
|
85,769
|
9,192
|
358,573
|
614,874
|
20,344,160
|
3,051,624
|
23,037,212
|
2.7
|
Quy đổi đối
tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1-3
|
38,158
|
184
|
177
|
743
|
1,746
|
41,008
|
6,151
|
46,416
|
II
|
THIẾT
KẾ MÔ HÌNH CƠ
SỞ DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế mô
hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu.
|
CSDL
|
1
|
5,773,524
|
28,509
|
11,284
|
119,043
|
226,079
|
6,158,439
|
923,766
|
6,963,162
|
2
|
7,216,905
|
35,636
|
11,284
|
148,804
|
282,599
|
7,695,228
|
1,154,284
|
8,700,708
|
3
|
9,381,977
|
46,327
|
11,284
|
193,445
|
367,379
|
10,000,411
|
1,500,062
|
11,307,028
|
2
|
Thiết kế mô
hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
8,540,642
|
38,361
|
11,284
|
158,875
|
272,436
|
9,021,598
|
1,353,240
|
10,215,963
|
2
|
10,675,802
|
47,951
|
11,284
|
198,594
|
340,546
|
11,274,177
|
1,691,127
|
12,766,709
|
3
|
13,878,543
|
62,337
|
11,284
|
258,172
|
442,709
|
14,653,045
|
2,197,957
|
16,592,829
|
3
|
Nhập dữ liệu
mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
597,293
|
3,519
|
2,158
|
14,266
|
33,028
|
650,264
|
97,540
|
733,537
|
2
|
746,617
|
4,398
|
2,158
|
17,833
|
41,284
|
812,290
|
121,844
|
916,301
|
3
|
970,602
|
5,718
|
2,158
|
23,183
|
53,670
|
1,055,330
|
158,300
|
1,190,447
|
III
|
TẠO LẬP
DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU,
SIÊU DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tạo lập nội
dung cho danh mục dữ liệu
|
ĐTQL
|
1-3
|
3,193,795
|
17,594
|
1,730
|
70,802
|
127,404
|
3,411,325
|
511,699
|
3,852,222
|
2
|
Tạo lập nội
dung cho siêu dữ liệu
|
ĐTQL
|
1-3
|
2,555,036
|
14,075
|
1,673
|
56,642
|
101,923
|
2,729,349
|
409,402
|
3,082,109
|
IV
|
TẠO LẬP
DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi
dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn hóa
phông chữ
|
ĐTQL
|
1
|
7,167,519
|
42,584
|
6,691
|
169,886
|
305,770
|
7,692,450
|
1,153,868
|
8,676,431
|
2
|
8,959,398
|
53,229
|
6,691
|
212,358
|
382,213
|
9,613,890
|
1,442,083
|
10,843,615
|
3
|
11,647,218
|
69,198
|
6,691
|
276,065
|
496,877
|
12,496,049
|
1,874,407
|
14,094,392
|
1.2
|
Chuẩn hóa dữ
liệu phi không gian theo thiết kế mô hình.
|
ĐTQL
|
1
|
4,778,346
|
28,509
|
2,423
|
117,357
|
276,670
|
5,203,305
|
780,496
|
5,866,444
|
2
|
5,972,932
|
35,636
|
2,423
|
146,696
|
345,838
|
6,503,525
|
975,529
|
7,332,358
|
3
|
7,764,812
|
46,327
|
2,423
|
190,705
|
449,590
|
8,453,856
|
1,268,078
|
9,531,230
|
1.3
|
Chuyển đổi
dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL
|
ĐTQL
|
1
|
2,040,674
|
10,736
|
1,973
|
44,009
|
103,751
|
2,201,143
|
330,171
|
2,487,306
|
2
|
2,550,843
|
13,420
|
1,973
|
55,011
|
129,689
|
2,750,936
|
412,640
|
3,108,565
|
3
|
3,316,096
|
17,445
|
1,973
|
71,514
|
168,596
|
3,575,625
|
536,344
|
4,040,454
|
2
|
Quét tài
liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quét (chụp)
các tài liệu
|
Trang A4
|
1-3
|
1,195
|
0
|
-
|
70
|
0
|
1,265
|
190
|
1,384
|
2.2
|
Xử lý và
đính kèm tài liệu quét
|
Trang A4
|
1-3
|
373
|
0
|
-
|
11
|
-
|
385
|
58
|
431
|
3
|
Nhập, đối
soát dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Nhập dữ
liệu dạng giấy phi không gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Nhập dữ liệu
có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường
|
1
|
370
|
0
|
-
|
14
|
-
|
384
|
58
|
428
|
2
|
463
|
0
|
-
|
17
|
-
|
480
|
72
|
535
|
3
|
602
|
0
|
-
|
22
|
-
|
624
|
94
|
695
|
3.1.2
|
Nhập dữ liệu
có cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trường
|
1
|
657
|
0
|
-
|
14
|
-
|
671
|
94
|
695
|
2
|
821
|
0
|
-
|
17
|
-
|
838
|
126
|
947
|
3
|
1,068
|
0
|
-
|
22
|
-
|
1,090
|
163
|
1,231
|
3.1.3
|
Nhập dữ liệu
phi cấu trúc cho đối tượng phi không
gian
|
Trang A4
|
1
|
6,773
|
0
|
-
|
227
|
-
|
7,001
|
1,050
|
7,823
|
2
|
8,467
|
0
|
-
|
284
|
-
|
8,751
|
1,313
|
9,779
|
3
|
11,007
|
0
|
-
|
370
|
-
|
11,376
|
1,706
|
12,713
|
3.1.4
|
Nhập dữ liệu
phi cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
1
|
8,004
|
0
|
-
|
227
|
-
|
8,231
|
1,235
|
9,238
|
2
|
10,005
|
0
|
-
|
284
|
-
|
10,289
|
1,543
|
11,548
|
3
|
13,006
|
0
|
-
|
370
|
-
|
13,376
|
2,006
|
15,012
|
3.2
|
Đối soát dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Đối soát dữ
liệu có cấu trúc cho đối tượng phi
không gian
|
Trường
|
1
|
108
|
0
|
-
|
5
|
-
|
112
|
17
|
124
|
2
|
134
|
0
|
-
|
6
|
-
|
140
|
21
|
155
|
3
|
175
|
0
|
-
|
7
|
-
|
182
|
27
|
202
|
3.2.2
|
Đối soát dữ
liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trường
|
1
|
179
|
0
|
-
|
5
|
-
|
184
|
28
|
207
|
2
|
224
|
0
|
-
|
6
|
-
|
230
|
34
|
258
|
3
|
291
|
0
|
-
|
7
|
-
|
299
|
45
|
336
|
3.2.3
|
Đối soát dữ
liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi
không gian
|
Trang A4
|
1
|
1,708
|
0
|
-
|
59
|
-
|
1,767
|
265
|
1,973
|
2
|
2,135
|
0
|
-
|
74
|
-
|
2,209
|
331
|
2,467
|
3
|
2,776
|
0
|
-
|
96
|
-
|
2,872
|
431
|
3,207
|
3.2.4
|
Đối soát dữ
liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
1
|
2,031
|
0
|
-
|
59
|
-
|
2,090
|
313
|
2,344
|
2
|
2,538
|
0
|
-
|
74
|
-
|
2,612
|
392
|
2,930
|
3
|
3,300
|
0
|
-
|
96
|
-
|
3,396
|
509
|
3,809
|
V
|
BIÊN TẬP DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyên bố đối tượng
|
ĐTQL
|
1
|
8,959,398
|
53,068
|
2,596
|
207,823
|
300,286
|
9,523,171
|
1,428,476
|
10,743,824
|
2
|
11,199,248
|
66,335
|
2,596
|
259,779
|
375,358
|
11,903,315
|
1,785,497
|
13,429,034
|
3
|
14,559,023
|
86,235
|
2,596
|
337,713
|
487,965
|
15,473,531
|
2,321,030
|
17,456,848
|
2
|
Sửa lỗi tương quan
của dữ liệu không gian
|
ĐTQL
|
1
|
11,945,865
|
70,661
|
2,711
|
277,098
|
400,382
|
12,696,716
|
1,904,507
|
14,324,126
|
2
|
14,932,331
|
88,327
|
2,711
|
346,372
|
500,477
|
15,870,217
|
2,380,533
|
17,904,378
|
3
|
19,412,030
|
114,825
|
2,711
|
450,284
|
650,620
|
20,630,469
|
3,094,570
|
23,274,756
|
3
|
Hiệu đính nội
dung cho dữ liệu phi không gian
|
ĐTQL
|
1
|
8,959,398
|
53,068
|
2,596
|
207,823
|
300,286
|
9,523,171
|
1,428,476
|
10,743,824
|
2
|
11,199,248
|
66,335
|
2,596
|
259,779
|
375,358
|
11,903,315
|
1,785,497
|
13,429,034
|
3
|
14,559,023
|
86,235
|
2,596
|
337,713
|
487,965
|
15,473,531
|
2,321,030
|
17,456,848
|
4
|
Trình bày
hiển thị dữ liệu không gian
|
ĐTQL
|
1
|
2,886,762
|
14,362
|
2,180
|
56,642
|
101,923
|
3,061,870
|
459,280
|
3,464,508
|
2
|
3,608,453
|
17,953
|
2,180
|
70,802
|
127,404
|
3,826,792
|
574,019
|
4,330,009
|
3
|
4,690,989
|
23,338
|
2,180
|
92,043
|
165,626
|
4,974,175
|
746,126
|
5,628,259
|
VI
|
KIỂM
TRA SẢN PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra mô
hình dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
1,526,313
|
7,217
|
4,005
|
32,939
|
74,726
|
1,645,200
|
246,780
|
1,859,041
|
2
|
1,907,891
|
9,021
|
4,005
|
41,174
|
93,407
|
2,055,498
|
308,325
|
2,322,649
|
3
|
2,480,258
|
11,727
|
4,005
|
53,526
|
121,429
|
2,670,946
|
400,642
|
3,018,062
|
2
|
Kiểm tra
nội dung CSDL
|
ĐTQL
|
1
|
6,370,818
|
31,956
|
4,433
|
131,340
|
227,030
|
6,765,577
|
1,014,836
|
7,649,073
|
2
|
7,963,522
|
39,944
|
4,433
|
164,175
|
283,788
|
8,455,862
|
1,268,379
|
9,560,067
|
3
|
10,352,579
|
51,928
|
4,433
|
213,428
|
368,924
|
10,991,291
|
1,648,694
|
12,426,557
|
3
|
Kiểm tra
danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
2,289,469
|
10,736
|
4,433
|
49,433
|
112,089
|
2,466,159
|
369,924
|
2,786,650
|
2
|
2,861,836
|
13,420
|
4,433
|
61,791
|
140,111
|
3,081,591
|
462,239
|
3,482,038
|
3
|
3,720,387
|
17,445
|
4,433
|
80,328
|
182,144
|
4,004,738
|
600,711
|
4,525,120
|
VII
|
PHỤC VỤ
NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập báo cáo
tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm
|
ĐTQL
|
1-3
|
3,218,488
|
14,434
|
4,005
|
60,242
|
113,040
|
3,410,209
|
511,531
|
3,861,498
|
2
|
Đóng gói
các sản phẩm dạng giấy và dạng số
|
ĐTQL
|
1-3
|
340,112
|
1,759
|
17,108
|
8,235
|
18,681
|
385,896
|
57,884
|
435,546
|
3
|
Giao nộp sản
phẩm
|
CSDL
|
1-3
|
149,323
|
880
|
115
|
3,667
|
8,646
|
162,632
|
24,395
|
183,359
|
B
|
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
|
I
|
THU THẬP YÊU CẦU
PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập, xác định
yêu cầu phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập
yêu cầu phần mềm
|
THSD
|
1
|
288,676
|
1,407
|
551
|
5,952
|
11,304
|
307,890
|
46,184
|
348,122
|
2
|
360,845
|
1,759
|
551
|
7,440
|
14,130
|
384,725
|
57,709
|
434,994
|
3
|
469,099
|
2,287
|
551
|
9,672
|
18,369
|
499,978
|
74,997
|
565,302
|
2
|
Xác định
yêu cầu chức năng
|
THSD
|
1
|
965,546
|
4,222
|
1,644
|
17,856
|
33,912
|
1,023,181
|
153,477
|
1,158,802
|
2
|
1,206,933
|
5,278
|
1,644
|
22,321
|
42,390
|
1,278,566
|
191,785
|
1,448,030
|
3
|
1,569,013
|
6,861
|
1,644
|
29,017
|
55,107
|
1,661,642
|
249,246
|
1,881,872
|
3
|
Xác định
yêu cầu phi chức năng
|
Phần mềm
|
1
|
4,578,938
|
21,112
|
8,271
|
89,282
|
169,559
|
4,867,163
|
730,074
|
5,507,955
|
2
|
5,723,672
|
26,390
|
8,271
|
111,603
|
211,949
|
6,081,886
|
912,283
|
6,882,565
|
3
|
7,440,774
|
34,307
|
8,271
|
145,084
|
275,534
|
7,903,970
|
1,185,596
|
8,944,482
|
4
|
Quy đổi trường
hợp sử dụng
|
THSD
|
1-3
|
38,158
|
176
|
177
|
733
|
1,868
|
41,112
|
6,167
|
46,545
|
II
|
PHÂN
TÍCH NỘI DUNG DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xác định
danh mục các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
1,287,395
|
5,630
|
1,414
|
23,809
|
45,216
|
1,363,464
|
204,520
|
1,544,175
|
2
|
1,609,244
|
7,037
|
1,414
|
29,761
|
56,520
|
1,703,976
|
255,596
|
1,929,812
|
3
|
2,092,017
|
9,149
|
1,414
|
38,689
|
73,476
|
2,214,745
|
332,212
|
2,508,267
|
2
|
Xác định
chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
11,547,049
|
56,299
|
6,128
|
234,013
|
379,335
|
12,222,823
|
1,833,424
|
13,822,234
|
2
|
14,433,811
|
70,374
|
6,128
|
292,516
|
474,169
|
15,276,997
|
2,291,550
|
17,276,031
|
3
|
18,763,954
|
91,486
|
6,128
|
380,271
|
616,419
|
19,858,258
|
2,978,739
|
22,456,726
|
3
|
Xác định
chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
4,247,212
|
21,112
|
3,814
|
88,264
|
151,354
|
4,511,755
|
676,763
|
5,100,255
|
2
|
5,309,015
|
26,390
|
3,814
|
110,330
|
189,192
|
5,638,741
|
845,811
|
6,374,222
|
3
|
6,901,719
|
34,307
|
3,814
|
143,429
|
245,950
|
7,329,219
|
1,099,383
|
8,285,173
|
4
|
Xác định các
yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1-3
|
1,206,933
|
5,278
|
764
|
22,321
|
42,390
|
1,277,686
|
191,653
|
1,447,018
|
5
|
Xác định
chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ
sở dữ liệu từ bàn phím
|
Bộ dữ liệu
|
1
|
511,007
|
2,815
|
1,114
|
11,904
|
22,608
|
549,448
|
82,417
|
619,961
|
2
|
638,759
|
3,519
|
1,114
|
14,880
|
28,260
|
686,532
|
102,980
|
774,631
|
3
|
830,387
|
4,574
|
1,114
|
19,345
|
36,738
|
892,157
|
133,824
|
1,006,636
|
6
|
Xác định
khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ
liệu
|
CSDL
|
1
|
11,862,002
|
52,781
|
9,192
|
220,660
|
378,384
|
12,523,018
|
1,878,453
|
14,180,811
|
2
|
14,827,503
|
65,976
|
9,192
|
275,825
|
472,980
|
15,651,475
|
2,347,721
|
17,723,371
|
3
|
19,275,754
|
85,769
|
9,192
|
358,573
|
614,874
|
20,344,160
|
3,051,624
|
23,037,212
|
7
|
Quy đổi đối
tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1-3
|
38,158
|
184
|
177
|
743
|
1,746
|
41,008
|
6,151
|
46,416
|
III
|
MÔ HÌNH
HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mô hình hóa
chi tiết quy trình, nghiệp vụ
|
THSD
|
1
|
610,525
|
2,959
|
1,442
|
11,732
|
21,941
|
648,599
|
97,290
|
734,157
|
2
|
763,156
|
3,698
|
1,442
|
14,664
|
27,426
|
810,388
|
121,558
|
917,281
|
3
|
992,103
|
4,808
|
1,442
|
19,064
|
35,654
|
1,053,071
|
157,961
|
1,191,968
|
2
|
Mô hình hóa
biểu đồ trường hợp sử dụng nghiệp vụ
|
THSD
|
1
|
915,788
|
4,366
|
1,607
|
17,601
|
30,071
|
969,432
|
145,415
|
1,097,246
|
2
|
1,144,734
|
5,458
|
1,607
|
22,001
|
37,588
|
1,211,388
|
181,708
|
1,371,095
|
3
|
1,488,155
|
7,095
|
1,607
|
28,602
|
48,865
|
1,574,322
|
236,148
|
1,781,869
|
IV
|
THIẾT KẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế kiến
trúc phần mềm
|
THSD
|
1
|
643,698
|
2,903
|
1,442
|
12,302
|
24,142
|
684,487
|
102,673
|
774,858
|
2
|
804,622
|
3,629
|
1,442
|
15,377
|
30,177
|
855,248
|
128,287
|
968,158
|
3
|
1,046,009
|
4,718
|
1,442
|
19,990
|
39,231
|
1,111,390
|
166,708
|
1,258,108
|
2
|
Thiết kế biểu
đồ trường hợp sử dụng
|
THSD
|
1
|
1,274,164
|
6,513
|
1,757
|
26,401
|
45,106
|
1,353,941
|
203,091
|
1,530,630
|
2
|
1,592,704
|
8,141
|
1,757
|
33,002
|
56,382
|
1,691,987
|
253,798
|
1,912,783
|
3
|
2,070,516
|
10,584
|
1,757
|
42,902
|
73,297
|
2,199,056
|
329,858
|
2,486,012
|
3
|
Thiết kế biểu
đồ hoạt động
|
THSD
|
1
|
610,525
|
2,903
|
1,442
|
12,302
|
24,142
|
651,314
|
97,697
|
736,710
|
2
|
763,156
|
3,629
|
1,442
|
15,377
|
30,177
|
813,782
|
122,067
|
920,473
|
3
|
992,103
|
4,718
|
1,442
|
19,990
|
39,231
|
1,057,484
|
158,623
|
1,196,117
|
4
|
Thiết kế biểu
đồ tuần tự
|
THSD
|
1
|
610,525
|
2,903
|
1,442
|
12,302
|
24,142
|
651,314
|
97,697
|
736,710
|
2
|
763,156
|
3,629
|
1,442
|
15,377
|
30,177
|
813,782
|
122,067
|
920,473
|
3
|
992,103
|
4,718
|
1,442
|
19,990
|
39,231
|
1,057,484
|
158,623
|
1,196,117
|
5
|
Thiết kế biểu
đồ lớp
|
THSD
|
1
|
1,274,164
|
6,477
|
1,757
|
26,401
|
45,106
|
1,353,905
|
203,086
|
1,530,589
|
2
|
1,592,704
|
8,097
|
1,757
|
33,002
|
56,382
|
1,691,942
|
253,791
|
1,912,731
|
3
|
2,070,516
|
10,526
|
1,757
|
42,902
|
73,297
|
2,198,997
|
329,850
|
2,485,945
|
6
|
Thiết kế mô
hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
8,540,642
|
38,361
|
11,284
|
158,875
|
272,436
|
9,021,598
|
1,353,240
|
10,215,963
|
2
|
10,675,802
|
47,951
|
11,284
|
198,594
|
340,546
|
11,274,177
|
1,691,127
|
12,766,709
|
3
|
13,878,543
|
62,337
|
11,284
|
258,172
|
442,709
|
14,653,045
|
2,197,957
|
16,592,829
|
7
|
Nhập dữ liệu mẫu để
kiểm tra mô hình dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
597,293
|
3,519
|
2,158
|
14,266
|
33027,54
|
650,264
|
97,540
|
733,537
|
2
|
746,617
|
4,398
|
2,158
|
17,833
|
41284,42
|
812,290
|
121,844
|
916,301
|
3
|
970,602
|
5,718
|
2,158
|
23,183
|
53669,75
|
1,055,330
|
158,300
|
1,190,447
|
8
|
Thiết kế giao diện
phần mềm
|
THSD
|
1
|
288,676
|
1,487
|
10,434
|
6,151
|
1,54
|
306,750
|
46,012
|
346,612
|
2
|
360,845
|
1,859
|
10,434
|
7,689
|
1,93
|
380,829
|
57,124
|
430,265
|
3
|
469,099
|
2,417
|
10,434
|
9,995
|
2,51
|
491,948
|
73,792
|
555,744
|
IV
|
LẬP TRÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Viết mã nguồn
|
THSD
|
1
|
5,196,172
|
25,694
|
2,815
|
104,236
|
192,266
|
5,521,183
|
828,177
|
6,245,124
|
2
|
6,495,215
|
32,117
|
2,815
|
130,295
|
240,333
|
6,900,775
|
1,035,116
|
7,805,596
|
3
|
8,443,779
|
41,752
|
2,815
|
169,383
|
312,433
|
8,970,163
|
1,345,524
|
10,146,304
|
2
|
Tích hợp mã nguồn
|
THSD
|
1
|
610,525
|
2,994
|
1,436
|
11,582
|
21,363
|
647,900
|
97,185
|
733,504
|
2
|
763,156
|
3,743
|
1,436
|
14,477
|
26,704
|
809,516
|
121,427
|
916,467
|
3
|
992,103
|
4,866
|
1,436
|
18,820
|
34,715
|
1,051,940
|
157,791
|
1,190,911
|
V
|
KIỂM THỬ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra mã nguồn
theo quy tắc lập trình
|
THSD
|
1-3
|
170,056
|
880
|
554
|
3,927
|
9,646
|
185,063
|
27,759
|
208,895
|
2
|
Kiểm tra mức thành
phẩm
|
THSD
|
1
|
816,270
|
4,222
|
1,281
|
17,373
|
32,044
|
871,190
|
130,678
|
984,496
|
2
|
1,020,337
|
5,278
|
1,281
|
21,716
|
40,055
|
1,088,667
|
163,300
|
1,230,251
|
3
|
1,326,438
|
6,861
|
1,281
|
28,231
|
52,072
|
1,414,883
|
212,232
|
1,598,885
|
3
|
Kiểm tra mức hệ thống
|
THSD
|
1
|
305,263
|
1,407
|
1,108
|
6,283
|
15,434
|
329,494
|
49,424
|
372,636
|
2
|
381,578
|
1,759
|
1,108
|
7,853
|
19,293
|
411,591
|
61,739
|
465,477
|
3
|
496,052
|
2,287
|
1,108
|
10,209
|
25,081
|
534,736
|
80,210
|
604,737
|
VI
|
TRIỂN KHAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đóng gói phần mềm
|
THSD
|
1
|
228,947
|
1,235
|
1,581
|
4,712
|
11,576
|
248,050
|
37,208
|
280,546
|
2
|
286,184
|
1,544
|
1,581
|
5,890
|
14,470
|
309,668
|
46,450
|
350,228
|
3
|
372,039
|
2,007
|
1,581
|
7,657
|
18,811
|
402,094
|
60,314
|
454,751
|
2
|
Cài đặt phần mềm
|
THSD
|
1
|
68,022
|
424
|
577
|
1,571
|
3,859
|
74,452
|
11,168
|
84,049
|
2
|
85,028
|
530
|
577
|
1,963
|
4,823
|
92,921
|
13,938
|
104,896
|
3
|
110,537
|
688
|
577
|
2,552
|
6,270
|
120,624
|
18,094
|
136,166
|
3
|
Xây dựng tài liệu
hướng dẫn sử dụng phần mềm
|
THSD
|
1
|
204,067
|
1,074
|
906
|
5,252
|
13,660
|
224,959
|
33,744
|
253,450
|
2
|
255,084
|
1,342
|
906
|
6,565
|
17,075
|
280,972
|
42,146
|
316,553
|
3
|
331,610
|
1,745
|
906
|
8,534
|
22,197
|
364,992
|
54,749
|
411,206
|
4
|
Hướng dẫn,
hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối
|
THSD
|
1
|
408,135
|
2,111
|
831
|
9,226
|
18,106
|
438,410
|
65,761
|
494,945
|
2
|
510,169
|
2,639
|
831
|
11,533
|
22,633
|
547,804
|
82,171
|
618,442
|
3
|
663,219
|
3,431
|
831
|
14,993
|
29,423
|
711,896
|
106,784
|
803,688
|
VII
|
QUẢN LÝ
VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ghi nhận
yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
1-3
|
149,323
|
880
|
554
|
3,927
|
9,646
|
164,330
|
24,649
|
185,053
|
2
|
Cập nhật
các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
1-3
|
763,156
|
4,057
|
2,965
|
15,706
|
38,586
|
824,471
|
123,671
|
932,435
|
VIII
|
NGHIỆM
THU VÀ GIAO NỘP
SẢN PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập báo cáo
tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm
|
THSD
|
1-3
|
402,311
|
2,118
|
965
|
7,689
|
15,089
|
428,172
|
64,226
|
484,709
|
2
|
Đóng gói
các sản phẩm dạng giấy và dạng số
|
THSD
|
1-3
|
85,028
|
1,140
|
3,152
|
2,188
|
5,692
|
97,200
|
14,580
|
109,592
|
3
|
Giao nộp sản
phẩm
|
Phần mềm
|
1-3
|
149,323
|
880
|
115
|
3,759
|
8,998
|
163,075
|
24,461
|
183,777
|
IX
|
BẢO TRÌ
PHẦN MỀM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo trì
phần mềm
|
THSD
|
1
|
288,676
|
1,766
|
1,304
|
5,791
|
10,681
|
308,219
|
46,233
|
348,661
|
2
|
360,845
|
2,208
|
1,304
|
7,239
|
13,352
|
384,948
|
57,742
|
435,451
|
3
|
469,099
|
2,870
|
1,304
|
9,410
|
17,357
|
500,041
|
75,000
|
565,637
|
C
|
ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG
HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
1
|
Rà soát, xử lý các
vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp
|
ĐTQL
|
1
|
3,401,124
|
17,594
|
-
|
71,332
|
165,138
|
3,655,187
|
548,278
|
4,132,133
|
2
|
4,251,405
|
21,992
|
-
|
89,165
|
206,422
|
4,568,984
|
685,348
|
5,165,166
|
3
|
5,526,826
|
28,590
|
-
|
115,915
|
268,349
|
5,939,679
|
890,952
|
6,714,716
|
2
|
Tổng hợp cơ sở dữ
liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường
|
ĐTQL
|
1
|
3,052,625
|
14,075
|
-
|
57,066
|
132,110
|
3,255,876
|
488,381
|
3,687,192
|
2
|
3,815,782
|
17,594
|
-
|
71,332
|
165,138
|
4,069,845
|
610,477
|
4,608,989
|
3
|
4,960,516
|
22,872
|
-
|
92,732
|
214,679
|
5,290,798
|
793,620
|
5,991,686
|
3
|
Kiểm tra xử lý, tổng
hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường
|
ĐTQL
|
1
|
866,029
|
4223,9
|
-
|
16505.64
|
28702.208
|
915,463
|
137,320
|
1,036,274
|
2
|
1,082,536
|
5279,9
|
-
|
20635.8
|
35877.76
|
1,144,329
|
171,649
|
1,295,343
|
3
|
1,407,297
|
6863,9
|
-
|
26826.54
|
46641.088
|
1,487,628
|
223,144
|
1,683,946
|
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ
DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Áp dụng cho đơn vị sự nghiệp - Phụ cấp khu vực 0,1)
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT+ P/c KV 0,1
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=5+6+
7+8+9
|
11= 10x15%
|
12= 11+10-8
|
A
|
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I
|
RÀ SOÁT
VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ
LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rà soát,
phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Rà soát,
đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn
hóa
|
Bộ dữ liệu
|
1-3
|
873,550
|
4,398
|
1,414
|
20,293
|
50,655
|
950,311
|
142,547
|
1,072,564
|
1.2
|
Chuẩn bị dữ
liệu mẫu
|
Bộ dữ liệu
|
1-3
|
698,840
|
3,519
|
1,414
|
15,886
|
39,278
|
758,937
|
113,841
|
856,891
|
2
|
Phân
tích nội dung thông tin dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xác định
danh mục các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
1,317,180
|
5,630
|
1,414
|
23,809
|
45,216
|
1,393,248
|
208,987
|
1,578,427
|
2
|
1,646,475
|
7,037
|
1,414
|
29,761
|
56,520
|
1,741,207
|
261,181
|
1,972,627
|
3
|
2,140,417
|
9,149
|
1,414
|
38,689
|
73,476
|
2,263,145
|
339,472
|
2,563,927
|
2.2
|
Xác định
chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
11,844,895
|
56,299
|
6,128
|
234,013
|
379,335
|
12,520,670
|
1,878,100
|
14,164,757
|
2
|
14,806,118
|
70,374
|
6,128
|
292,516
|
474,169
|
15,649,305
|
2,347,396
|
17,704,185
|
3
|
19,247,954
|
91,486
|
6,128
|
380,271
|
616,419
|
20,342,258
|
3,051,339
|
33,013,326
|
2.3
|
Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
4,358,904
|
21,112
|
3,814
|
88,264
|
151,354
|
4,623,448
|
693,517
|
5,228,701
|
2
|
5,448,630
|
26,390
|
3,814
|
110,330
|
189,192
|
5,778,356
|
866,753
|
6,534,780
|
3
|
7,083,219
|
34,307
|
3,814
|
143,429
|
245,950
|
7,510,719
|
1,126,608
|
8,493,898
|
2.4
|
Xác định
các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1-3
|
1,234,856
|
5,278
|
764
|
22,321
|
42,390
|
1,305,609
|
195,841
|
1,479,129
|
2.5
|
Xác định
chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng
giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím
|
Bộ dữ liệu
|
1
|
525,900
|
2,815
|
1,114
|
11,904
|
22,608
|
564,341
|
84,651
|
637,087
|
2
|
657,374
|
3,519
|
1,114
|
14,880
|
28,260
|
705,147
|
105,772
|
796,039
|
3
|
854,587
|
4,574
|
1,114
|
19,345
|
36,738
|
916,357
|
137,454
|
1,034,466
|
2.6
|
Xác định
khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1
|
12,141,233
|
52,781
|
9,192
|
220,660
|
378,384
|
12,802,249
|
1,920,337
|
14,501,927
|
2
|
15,176,541
|
65,976
|
9,192
|
275,825
|
472,980
|
16,000,514
|
2,400,077
|
18,124,766
|
3
|
19,729,504
|
85,769
|
9,192
|
358,573
|
614,874
|
20,797,910
|
3,119,687
|
23,559,024
|
2.7
|
Quy đổi đối
tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1-3
|
39,089
|
184
|
177
|
743
|
1,746
|
41,939
|
6,291
|
47,486
|
II
|
THIẾT KẾ
MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế mô
hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu.
|
CSDL
|
1
|
5,922,447
|
28,509
|
11,284
|
119,043
|
226,079
|
6,307,362
|
946,104
|
7,134,424
|
2
|
7,403,059
|
35,636
|
11,284
|
148,804
|
282,599
|
7,881,382
|
1,182,207
|
8,914,785
|
3
|
9,623,977
|
46,327
|
11,284
|
193,445
|
367,379
|
10,242,411
|
1,536,362
|
11,585,328
|
2
|
Thiết kế mô
hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
8,741,688
|
38,361
|
11,284
|
158,875
|
272,436
|
9,222,644
|
1,383,397
|
10,447,166
|
2
|
10,927,110
|
47,951
|
11,284
|
198,594
|
340,546
|
11,525,484
|
1,728,823
|
13,055,713
|
3
|
14,205,243
|
62,337
|
11,284
|
258,172
|
442,709
|
14,979,745
|
2,246,962
|
16,968,534
|
3
|
Nhập dữ liệu
mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
615,909
|
3,519
|
2,158
|
14,266
|
33,028
|
668,879
|
100,332
|
754,945
|
2
|
769,886
|
4,398
|
2,158
|
17,833
|
41,284
|
835,560
|
125,334
|
943,061
|
3
|
1,000,852
|
5,718
|
2,158
|
23,183
|
53,670
|
1,085,580
|
162,837
|
1,225,234
|
III
|
TẠO LẬP
DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tạo lập nội
dung cho danh mục dữ liệu
|
ĐTQL
|
1-3
|
3,286,872
|
17,594
|
1,730
|
70,802
|
127,404
|
3,504,402
|
525,660
|
3,959,260
|
2
|
Tạo lập nội
dung cho siêu dữ liệu
|
ĐTQL
|
1-3
|
2,629,498
|
14,075
|
1,673
|
56,642
|
101,923
|
2,803,810
|
420,572
|
3,167,740
|
IV
|
TẠO LẬP DỮ LIỆU
CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi
dữ liệu
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn hóa
phông chữ
|
ĐTQL
|
1
|
7,390,903
|
42,584
|
6,691
|
169,886
|
305,770
|
7,915,835
|
1,187,375
|
8,933,324
|
2
|
9,238,629
|
53,229
|
6,691
|
212,358
|
382,213
|
9,893,121
|
1,483,968
|
11,164,731
|
3
|
12,010,218
|
69,198
|
6,691
|
276,065
|
496,877
|
12,859,049
|
1,928,857
|
14,511,842
|
1.2
|
Chuẩn hóa dữ
liệu phi không gian theo thiết kế mô hình.
|
ĐTQL
|
1
|
4,927,269
|
28,509
|
2,423
|
117,357
|
276,670
|
5,352,228
|
802,834
|
6,037,705
|
2
|
6,159,086
|
35,636
|
2,423
|
146,696
|
345,838
|
6,689,679
|
1,003,452
|
7,546,435
|
3
|
8,006,812
|
46,327
|
2,423
|
190,705
|
449,590
|
8,695,856
|
1,304,378
|
9,809,530
|
1.3
|
Chuyển đổi
dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL
|
ĐTQL
|
1
|
2,096,520
|
10,736
|
1,973
|
44,009
|
103,751
|
2,256,989
|
338,548
|
2,551,529
|
2
|
2,620,651
|
13,420
|
1,973
|
55,011
|
129,689
|
2,820,743
|
423,112
|
3,188,844
|
3
|
3,406,846
|
17,445
|
1,973
|
71,514
|
168,596
|
3,666,375
|
549,956
|
4,144,816
|
2
|
Quét tài
liệu
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quét (chụp)
các tài liệu
|
Trang A4
|
1-3
|
1,232
|
0
|
-
|
70
|
0
|
1,302
|
195
|
1,427
|
2.2
|
Xử lý và
đính kèm tài liệu quét
|
Trang A4
|
1-3
|
385
|
0
|
-
|
11
|
-
|
396
|
59
|
444
|
3
|
Nhập, đối
soát dữ liệu
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Nhập dữ
liệu dạng giấy phi không gian
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Nhập dữ liệu
có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường
|
1
|
382
|
0
|
-
|
14
|
-
|
396
|
59
|
441
|
2
|
477
|
0
|
-
|
17
|
-
|
494
|
74
|
551
|
3
|
621
|
0
|
-
|
22
|
-
|
643
|
96
|
717
|
3.1.2
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không
gian
|
Trường
|
1
|
677
|
0
|
-
|
14
|
-
|
691
|
104
|
781
|
2
|
847
|
0
|
-
|
17
|
-
|
864
|
130
|
976
|
3
|
1,101
|
0
|
-
|
22
|
-
|
1,123
|
168
|
1,269
|
3.1.3
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1
|
6,984
|
0
|
-
|
227
|
-
|
7,212
|
1,082
|
8,066
|
2
|
8,731
|
0
|
-
|
284
|
-
|
9,015
|
1,352
|
10,083
|
3
|
11,350
|
0
|
-
|
370
|
-
|
11,719
|
1,758
|
13,108
|
3.1.4
|
Nhập dữ liệu
phi cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
1
|
8,253
|
0
|
-
|
227
|
-
|
8,481
|
1,272
|
9,525
|
2
|
10,316
|
0
|
-
|
284
|
-
|
10,601
|
1,590
|
11,907
|
3
|
13,411
|
0
|
-
|
370
|
-
|
13,781
|
2,067
|
15,479
|
3.2
|
Đối soát
dữ liệu
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Đối soát dữ
liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường
|
1
|
111
|
0
|
-
|
5
|
-
|
115
|
17
|
128
|
2
|
139
|
0
|
-
|
6
|
-
|
144
|
22
|
160
|
3
|
180
|
0
|
-
|
7
|
-
|
188
|
28
|
208
|
3.2.2
|
Đối soát dữ
liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trường
|
1
|
185
|
0
|
-
|
5
|
-
|
189
|
28
|
213
|
2
|
231
|
0
|
-
|
6
|
-
|
237
|
35
|
266
|
3
|
300
|
0
|
-
|
7
|
-
|
308
|
46
|
346
|
3.2.3
|
Đối soát dữ
liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1
|
1,761
|
0
|
-
|
59
|
-
|
1,821
|
273
|
2,035
|
2
|
2,202
|
0
|
-
|
74
|
-
|
2,276
|
341
|
2,543
|
3
|
2,862
|
0
|
-
|
96
|
-
|
2,959
|
444
|
3,306
|
3.2.4
|
Đối soát dữ
liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
1
|
2,094
|
0
|
-
|
59
|
-
|
2,153
|
323
|
2,417
|
2
|
2,618
|
0
|
-
|
74
|
-
|
2,692
|
404
|
3,021
|
3
|
3,403
|
0
|
-
|
96
|
-
|
3,499
|
525
|
3,928
|
V
|
BIÊN TẬP
DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyên bố đối
tượng
|
ĐTQL
|
1
|
9,238,629
|
53,068
|
2,596
|
207,823
|
300,286
|
9,802,402
|
1,470,360
|
11,064,939
|
2
|
11,548,287
|
66,335
|
2,596
|
259,779
|
375,358
|
12,252,354
|
1,837,853
|
13,830,428
|
3
|
15,012,773
|
86,235
|
2,596
|
337,713
|
487,965
|
15,927,281
|
2,389,092
|
17,978,661
|
2
|
Sửa lỗi
tương quan của dữ liệu không gian
|
ĐTQL
|
1
|
12,318,172
|
70,661
|
2,711
|
277,098
|
400,382
|
13,069,024
|
1,960,354
|
14,752,280
|
2
|
15,397,715
|
88,327
|
2,711
|
346,372
|
500,477
|
16,335,602
|
2,450,340
|
18,439,570
|
3
|
20,017,030
|
114,825
|
2,711
|
450,284
|
650,620
|
21,235,469
|
3,185,320
|
23,970,506
|
3
|
Hiệu đính nội
dung cho dữ liệu phi không gian
|
ĐTQL
|
1
|
9,238,629
|
53,068
|
2,596
|
207,823
|
300,286
|
9,802,402
|
1,470,360
|
11,064,939
|
2
|
11,548,287
|
66,335
|
2,596
|
259,779
|
375,358
|
12,252,354
|
1,837,853
|
13,830,428
|
3
|
15,012,773
|
86,235
|
2,596
|
337,713
|
487,965
|
15,927,281
|
2,389,092
|
17,978,661
|
4
|
Trình bày
hiển thị dữ liệu không gian
|
ĐTQL
|
1
|
2,961,224
|
14,362
|
2,180
|
56,642
|
101,923
|
3,136,331
|
470,450
|
3,550,139
|
2
|
3,701,530
|
17,953
|
2,180
|
70,802
|
127,404
|
3,919,869
|
587,980
|
4,437,047
|
3
|
4,811,989
|
23,338
|
2,180
|
92,043
|
165,626
|
5,095,175
|
764,276
|
5,767,409
|
VI
|
KIỂM TRA
SẢN PHẨM
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra mô
hình dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
1,563,543
|
7,217
|
4,005
|
32,939
|
74,726
|
1,682,431
|
252,365
|
1,901,856
|
2
|
1,954,429
|
9,021
|
4,005
|
41,174
|
93,407
|
2,102,037
|
315,306
|
2,376,168
|
3
|
2,540,758
|
11,727
|
4,005
|
53,526
|
121,429
|
2,731,446
|
409,717
|
3,087,637
|
2
|
Kiểm tra nội
dung CSDL
|
ĐTQL
|
1
|
6,538,356
|
31,956
|
4,433
|
131,340
|
227,030
|
6,933,115
|
1,039,967
|
7,841,742
|
2
|
8,172,945
|
39,944
|
4,433
|
164,175
|
283,788
|
8,665,286
|
1,299,793
|
9,800,903
|
3
|
10,624,829
|
51,928
|
4,433
|
213,428
|
368,924
|
11.263,541
|
1,689,531
|
12,739,645
|
3
|
Kiểm tra
danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
2,345,315
|
10,736
|
4,433
|
49,433
|
112,089
|
2,522,005
|
378,301
|
2,850,873
|
2
|
2,931,644
|
13,420
|
4,433
|
61,791
|
140,111
|
3,151,398
|
472,710
|
3,562,317
|
3
|
3,811,137
|
17,445
|
4,433
|
80,328
|
182,144
|
4,095,488
|
614,323
|
4,629,483
|
VII
|
PHỤC VỤ
NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập báo cáo
tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm
|
ĐTQL
|
1-3
|
3,292,950
|
14,434
|
4,005
|
60,242
|
113,040
|
3,484,670
|
522,701
|
3,947,129
|
2
|
Đóng gói
các sản phẩm dạng giấy và dạng số
|
ĐTQL
|
1-3
|
349,420
|
1,759
|
17,108
|
8,235
|
18,681
|
395,204
|
59,281
|
446,249
|
3
|
Giao nộp sản
phẩm
|
CSDL
|
1-3
|
153,977
|
880
|
115
|
3,667
|
8,646
|
167,285
|
25,093
|
188,711
|
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ
TRỢ VIỆC QUẢN
LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I
|
THU THẬP
YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập,
xác định yêu cầu phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập
yêu cầu phần mềm
|
THSD
|
1
|
296,122
|
1,407
|
551
|
5,952
|
11,304
|
315,337
|
47,300
|
356,685
|
2
|
370,153
|
1,759
|
551
|
7,440
|
14,130
|
394,033
|
59,105
|
445,698
|
3
|
481,199
|
2,287
|
551
|
9,672
|
18,369
|
512,078
|
76,812
|
579,217
|
2
|
Xác định
yêu cầu chức năng
|
THSD
|
1
|
987,885
|
4,222
|
1,644
|
17,856
|
33,912
|
1,045,520
|
156,828
|
1,184,491
|
2
|
1,234,856
|
5,278
|
1,644
|
22,321
|
42,390
|
1,306,489
|
195,973
|
1,480,142
|
3
|
1,605,313
|
6,861
|
1,644
|
29,017
|
55,107
|
1,697,942
|
254,691
|
1,923,617
|
3
|
Xác định
yêu cầu phi chức năng
|
Phần mềm
|
1
|
4,690,630
|
21,112
|
8,271
|
89,282
|
169,559
|
4,978,855
|
746,828
|
5,636,401
|
2
|
5,863,288
|
26,390
|
8,271
|
111,603
|
211,949
|
6,221,501
|
933,225
|
7,043,123
|
3
|
7,622,274
|
34,307
|
8,271
|
145,084
|
275,534
|
8,085,470
|
1,212,821
|
9,153,207
|
4
|
Quy đổi trường
hợp sử dụng
|
THSD
|
1-3
|
39,089
|
176
|
177
|
733
|
1,868
|
42,043
|
6,306
|
47,616
|
II
|
PHÂN
TÍCH NỘI DUNG DỮ LIỆU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xác định
danh mục các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
1,317,180
|
5,630
|
1,414
|
23,809
|
45,216
|
1,393,248
|
208,987
|
1,578,427
|
2
|
1,646,475
|
7,037
|
1,414
|
29,761
|
56,520
|
1,741,207
|
261,181
|
1,972,627
|
3
|
2,140,417
|
9,149
|
1,414
|
38,689
|
73,476
|
2,263,145
|
339,472
|
2,563,927
|
2
|
Xác định chi
tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
11,844,895
|
56,299
|
6,128
|
234,013
|
379,335
|
12,520,670
|
1,878,100
|
14,164,757
|
2
|
14,806,118
|
70,374
|
6,128
|
292,516
|
474,169
|
15,649,305
|
2,347,396
|
17,704,185
|
3
|
19,247,954
|
91,486
|
6,128
|
380,271
|
616,419
|
20,342,258
|
3,051,339
|
23,013,326
|
3
|
Xác định
chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
4,358,904
|
21,112
|
3,814
|
88,264
|
151,354
|
4,623,448
|
693,517
|
5,228,701
|
2
|
5,448,630
|
26,390
|
3,814
|
110,330
|
189,192
|
5,778,356
|
866,753
|
6,534,780
|
3
|
7,083,219
|
34,307
|
3,814
|
143,429
|
245,950
|
7,510,719
|
1,126,608
|
8,493,898
|
4
|
Xác định
các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1-3
|
1,234,856
|
5,278
|
764
|
22,321
|
42,390
|
1,305,609
|
195,841
|
1,479,129
|
5
|
Xác định
chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần
nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím
|
Bộ dữ liệu
|
1
|
525,900
|
2,815
|
1,114
|
11,904
|
22,608
|
564,341
|
84,651
|
637,087
|
2
|
657,374
|
3,519
|
1,114
|
14,880
|
28,260
|
705,147
|
105,772
|
796,039
|
3
|
854,587
|
4,574
|
1,114
|
19,345
|
36,738
|
916,357
|
137,454
|
1,034,466
|
6
|
Xác định khung
danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1
|
12,141,233
|
52,781
|
9,192
|
220,660
|
378,384
|
12,802,249
|
1,920,337
|
14,501,927
|
2
|
15,176,541
|
65,976
|
9,192
|
275,825
|
472,980
|
16,000,514
|
2,400,077
|
18,124,766
|
3
|
19,729,504
|
85,769
|
9,192
|
358,573
|
614,874
|
20,797,910
|
3,119,687
|
23,559,024
|
7
|
Quy đổi đối
tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1-3
|
39,089
|
184
|
177
|
743
|
1,746
|
41,939
|
6,291
|
47,486
|
III
|
MÔ HÌNH
HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mô hình hóa
chi tiết quy trình, nghiệp vụ
|
THSD
|
1
|
625,417
|
2,959
|
1,442
|
11,732
|
21,941
|
663,491
|
99,524
|
751,283
|
2
|
781,772
|
3,698
|
1,442
|
14,664
|
27,426
|
829,003
|
124,350
|
938,689
|
3
|
1,016,303
|
4,808
|
1,442
|
19,064
|
35,654
|
1,077,271
|
161,591
|
1,219,798
|
2
|
Mô hình hóa
biểu đồ trường hợp sử dụng nghiệp vụ
|
THSD
|
1
|
938,126
|
4,366
|
1,607
|
17,601
|
30,071
|
991,770
|
148,766
|
1,122,935
|
2
|
1,172,658
|
5,458
|
1,607
|
22,001
|
37,588
|
1,239,311
|
185,897
|
1,403,207
|
3
|
1,524,455
|
7,095
|
1,607
|
28,602
|
48,865
|
1,610,622
|
241,593
|
1,823,614
|
IV
|
THIẾT
KẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế kiến trúc
phần mềm
|
THSD
|
1
|
658,590
|
2,903
|
1,442
|
12,302
|
24,142
|
699,379
|
104,907
|
791,984
|
2
|
823,237
|
3,629
|
1,442
|
15,377
|
30,177
|
873,864
|
131,080
|
989,566
|
3
|
1,070,209
|
4,718
|
1,442
|
19,990
|
39,231
|
1,135,590
|
170,338
|
1,285,938
|
2
|
Thiết kế biểu
đồ trường hợp sử dụng
|
THSD
|
1
|
1,307,671
|
6,513
|
1,757
|
26,401
|
45,106
|
1,387,448
|
208,117
|
1,569,164
|
2
|
1,634,589
|
8,141
|
1,757
|
33,002
|
56,382
|
1,733,871
|
260,081
|
1,960,950
|
3
|
2,124,966
|
10,584
|
1,757
|
42,902
|
73,297
|
2,253,506
|
338,026
|
2,548,629
|
3
|
Thiết kế biểu
đồ hoạt động
|
THSD
|
1
|
625,417
|
2,903
|
1,442
|
12,302
|
24,142
|
666,207
|
99,931
|
753,836
|
2
|
781,772
|
3,629
|
1,442
|
15,377
|
30,177
|
832,398
|
124,860
|
941,880
|
3
|
1,016,303
|
4,718
|
1,442
|
19,990
|
39,231
|
1,081,684
|
162,253
|
1,223,947
|
4
|
Thiết kế biểu
đồ tuần tự
|
THSD
|
1
|
625,417
|
2,903
|
1,442
|
12,302
|
24,142
|
666,207
|
99,931
|
753,836
|
2
|
781,772
|
3,629
|
1,442
|
15,377
|
30,177
|
832,398
|
124,860
|
941,880
|
3
|
1,016,303
|
4,718
|
1,442
|
19,990
|
39,231
|
1,081,684
|
162,253
|
1,223,947
|
5
|
Thiết kế biểu
đồ lớp
|
THSD
|
1
|
1,307,671
|
6,477
|
1,757
|
26,401
|
45,106
|
1,387,412
|
208,112
|
1,569,123
|
2
|
1,634,589
|
8,097
|
1,757
|
33,002
|
56,382
|
1,733,826
|
260,074
|
1,960,899
|
3
|
2,124,966
|
10,526
|
1,757
|
42,902
|
73,297
|
2,253,447
|
338,017
|
2,548,562
|
6
|
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
8,741,688
|
38,361
|
11,284
|
158,875
|
272,436
|
9,222,644
|
1,383,397
|
10,447,166
|
2
|
10,927,110
|
47,951
|
11,284
|
198,594
|
340,546
|
11,525,484
|
1,728,823
|
13,055,713
|
3
|
14,205,243
|
62,337
|
11,284
|
258,172
|
442,709
|
14,979,745
|
2,246,962
|
16,968,534
|
7
|
Nhập dữ liệu
mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
615,909
|
3,519
|
2,158
|
14,266
|
33027,54
|
668,879
|
100,332
|
754,945
|
2
|
769,886
|
4,398
|
2,158
|
17,833
|
41284,42
|
835,560
|
125,334
|
943,061
|
3
|
1,000,852
|
5,718
|
2,158
|
23,183
|
53669,75
|
1,085,580
|
162,837
|
1,225,234
|
8
|
Thiết kế
giao diện phần mềm
|
THSD
|
1
|
296,122
|
1,487
|
10,434
|
6,151
|
1,54
|
314,196
|
47,129
|
355,175
|
2
|
370,153
|
1,859
|
10,434
|
7,689
|
1,93
|
390,137
|
58,521
|
440,969
|
3
|
481,199
|
2,417
|
10,434
|
9,995
|
2,51
|
504,048
|
75,607
|
569,659
|
IV
|
LẬP
TRÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Viết mã nguồn
|
THSD
|
1
|
5,330,203
|
25,694
|
2,815
|
104,236
|
192,266
|
5,655,214
|
848,282
|
6,399,260
|
2
|
6,662,753
|
32,117
|
2,815
|
130,295
|
240,333
|
7,068,313
|
1,060,247
|
7,998,265
|
3
|
8,661,579
|
41,752
|
2,815
|
169,383
|
312,433
|
9,187,963
|
1,378,194
|
10,396,774
|
2
|
Tích hợp mã
nguồn
|
THSD
|
1
|
625,417
|
2,994
|
1,436
|
11,582
|
21,363
|
662,793
|
99,419
|
750,630
|
2
|
781,772
|
3,743
|
1,436
|
14,477
|
26,704
|
828,132
|
124,220
|
937,874
|
3
|
1,016,303
|
4,866
|
1,436
|
18,820
|
34,715
|
1,076,140
|
161,421
|
1,218,741
|
V
|
KIỂM
THỬ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra mã
nguồn theo quy tắc lập trình
|
THSD
|
1-3
|
174,710
|
880
|
554
|
3,927
|
9,646
|
189,717
|
28,457
|
214,247
|
3
|
0
|
0
|
554
|
0
|
0
|
554
|
83
|
637
|
2
|
Kiểm tra mức
thành phần
|
THSD
|
1
|
838,608
|
4,222
|
1,281
|
17,373
|
32,044
|
893,528
|
134,029
|
1,010,185
|
2
|
1,048,260
|
5,278
|
1,281
|
21,716
|
40,055
|
1,116,590
|
167,489
|
1,262,363
|
3
|
1,362,738
|
6,861
|
1,281
|
28,231
|
52,072
|
1,451,183
|
217,677
|
1,640,630
|
3
|
Kiểm tra mức
hệ thống
|
THSD
|
1
|
312,709
|
1,407
|
1,108
|
6,283
|
15,434
|
336,941
|
50,541
|
381,199
|
2
|
390,886
|
1,759
|
1,108
|
7,853
|
19,293
|
420,899
|
63,135
|
476,180
|
3
|
508,152
|
2,287
|
1,108
|
10,209
|
25,081
|
546,836
|
82,025
|
618,652
|
VI
|
TRIỂN
KHAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đóng gói phần
mềm
|
THSD
|
1
|
234,532
|
1,235
|
1,581
|
4,712
|
11,576
|
253,635
|
38,045
|
286,968
|
2
|
293,164
|
1,544
|
1,581
|
5,890
|
14,470
|
316,648
|
47,497
|
358,256
|
3
|
381,114
|
2,007
|
1,581
|
7,657
|
18,811
|
411,169
|
61,675
|
465,187
|
2
|
Cài đặt phần
mềm
|
THSD
|
1
|
69,884
|
424
|
577
|
1,571
|
3,859
|
76,314
|
11,447
|
86,190
|
2
|
87,355
|
530
|
577
|
1,963
|
4,823
|
95,248
|
14,287
|
107,572
|
3
|
113,562
|
688
|
577
|
2,552
|
6,270
|
123,649
|
18,547
|
139,644
|
3
|
Xây dựng
tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm
|
THSD
|
1
|
209,652
|
1,074
|
906
|
5,252
|
13,660
|
230,543
|
34,581
|
259,873
|
2
|
262,065
|
1,342
|
906
|
6,565
|
17,075
|
287,953
|
43,193
|
324,581
|
3
|
340,685
|
1,745
|
906
|
8,534
|
22,197
|
374,067
|
56,110
|
421,642
|
4
|
Hướng dẫn,
hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối
|
THSD
|
1
|
419,304
|
2,111
|
831
|
9,226
|
18,106
|
449,579
|
67,437
|
507,789
|
2
|
524,130
|
2,639
|
831
|
11,533
|
22,633
|
561,766
|
84,265
|
634,498
|
3
|
681,369
|
3,431
|
831
|
14,993
|
29,423
|
730,046
|
109,507
|
824,561
|
VII
|
QUẢN LÝ
VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ghi nhận
yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
1-3
|
153,977
|
880
|
554
|
3,927
|
9,646
|
168,984
|
25,348
|
190,405
|
2
|
Cập nhật
các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
1-3
|
781,772
|
4,057
|
2,965
|
15,706
|
38,586
|
843,086
|
126,463
|
953,843
|
VIII
|
NGHIỆM
THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập báo cáo
tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm
|
THSD
|
1-3
|
411,619
|
2,118
|
965
|
7,689
|
15,089
|
437,480
|
65,622
|
495,413
|
2
|
Đóng gói
các sản phẩm dạng giấy và dạng
số
|
THSD
|
1-3
|
87,355
|
1,140
|
3,152
|
2,188
|
5,692
|
99,527
|
14,929
|
112,268
|
3
|
Giao nộp sản
phẩm
|
Phần mềm
|
1-3
|
153,977
|
880
|
115
|
3,759
|
8,998
|
167,729
|
25,159
|
189,129
|
IX
|
BẢO
TRÌ PHẦN MỀM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo trì phần mềm
|
THSD
|
1
|
296,122
|
1,766
|
1,304
|
5,791
|
10,681
|
315,665
|
47,350
|
357,224
|
2
|
370,153
|
2,208
|
1,304
|
7,239
|
13,352
|
394,255
|
59,138
|
446,155
|
3
|
481,199
|
2,870
|
1,304
|
9,410
|
17,357
|
512,141
|
76,821
|
579,552
|
C
|
ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG
HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
1
|
Rà soát, xử lý các
vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp
|
ĐTQL
|
1
|
3,494,201
|
17,594
|
-
|
71,332
|
165,138
|
3,748,264
|
562,240
|
4,239,172
|
2
|
4,367,751
|
21,992
|
-
|
89,165
|
206,422
|
4,685,330
|
702,800
|
5,298,965
|
3
|
5,678,076
|
28,590
|
-
|
115,915
|
268,349
|
6,090,929
|
913,639
|
6,888,654
|
2
|
Tổng hợp cơ sở dữ
liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường
|
ĐTQL
|
1
|
3,127,087
|
14,075
|
-
|
57,066
|
132,110
|
3,330,337
|
499,551
|
3,772,822
|
2
|
3,908,858
|
17,594
|
-
|
71,332
|
165,138
|
4,162,922
|
624,438
|
4,716,028
|
3
|
5,081,516
|
22,872
|
-
|
92,732
|
214,679
|
5,411,798
|
811,770
|
6,130,964
|
3
|
Kiểm tra xử lý, tổng
hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường
|
ĐTQL
|
1
|
888,367
|
4223.9
|
-
|
16508.64
|
28702.208
|
937,802
|
140,670
|
1,061,964
|
2
|
1,110,459
|
5279.9
|
-
|
20635.8
|
35877.76
|
1,172,252
|
175,838
|
1,327,454
|
3
|
1,443,597
|
6863.9
|
-
|
26826.54
|
46641.088
|
1,523,928
|
228,589
|
1,725,691
|
PHỤ LỤC SỐ 03
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ
DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Áp dụng cho đơn vị sự nghiệp - Phụ cấp khu vực 0,2)
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT + P/c KV 0,2
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=5+6
+7+8+9
|
11= 10x15%
|
12= 11+10-8
|
A
|
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I
|
RÀ SOÁT
VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ
LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rà soát,
phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Rà soát,
đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn
hóa
|
Bộ dữ liệu
|
1-3
|
896,819
|
4,398
|
1,414
|
20,293
|
50,655
|
973,580
|
146,037
|
1,099,324
|
1.2
|
Chuẩn bị dữ
liệu mẫu
|
Bộ dữ liệu
|
1-3
|
717,456
|
3,519
|
1,414
|
15,886
|
39,278
|
777,553
|
116,633
|
878,299
|
2
|
Phân
tích nội dung thông tin dữ liệu
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xác định
danh mục các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
1,346,965
|
5,630
|
1,414
|
23,809
|
45,216
|
1,423,033
|
213,455
|
1,612,679
|
2
|
1,683,706
|
7,037
|
1,414
|
29,761
|
56,520
|
1,778,438
|
266,766
|
2,015,442
|
3
|
2,188,817
|
9,149
|
1,414
|
38,689
|
73,476
|
2,311,545
|
346,732
|
2,619,587
|
2.2
|
Xác định
chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
12,142,741
|
56,299
|
6,128
|
234,013
|
379,335
|
12,818,516
|
1,922,777
|
14,507,280
|
2
|
15,178,426
|
70,374
|
6,128
|
292,516
|
474,169
|
16,021,613
|
2,403,242
|
18,132,339
|
3
|
19,731,954
|
91,486
|
6,128
|
380,271
|
616,419
|
20,826,258
|
3,123,939
|
23,569,926
|
2.3
|
Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
4,470,596
|
21,112
|
3,814
|
88,264
|
151,354
|
4,735,140
|
710,271
|
5,357,147
|
2
|
5,588,245
|
26,390
|
3,814
|
110,330
|
189,192
|
5,917,972
|
887,696
|
6,695,337
|
3
|
7,264,719
|
34,307
|
3,814
|
143,429
|
245,950
|
7,692,219
|
1,153,883
|
8,702,623
|
2.4
|
Xác định
các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1-3
|
1,262,779
|
5,278
|
764
|
22,321
|
42,390
|
1,333,532
|
200,030
|
1,511,241
|
2.5
|
Xác định
chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng
giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím
|
Bộ dữ liệu
|
1
|
540,792
|
2,815
|
1,114
|
11,904
|
22,608
|
579,233
|
86,885
|
654,213
|
2
|
675,990
|
3,519
|
1,114
|
14,880
|
28,260
|
723,763
|
108,564
|
817,447
|
3
|
878,787
|
4,574
|
1,114
|
19,345
|
36,738
|
940,557
|
141,084
|
1,062,296
|
2.6
|
Xác định khung danh
mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1
|
12,420,464
|
52,781
|
9,192
|
220,660
|
378,384
|
13,081,480
|
1,962,222
|
14,823,042
|
2
|
15,525,580
|
65,976
|
9,192
|
275,825
|
472,980
|
16,349,552
|
2,452,433
|
18,526,160
|
3
|
20,183,254
|
85,769
|
9,192
|
358,573
|
614,874
|
21,251,660
|
3,187,749
|
24,080,837
|
2.7
|
Quy đổi đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1-3
|
40,019
|
184
|
177
|
743
|
1,746
|
42,869
|
6,430
|
48,556
|
II
|
THIẾT
KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế mô
hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu.
|
CSDL
|
1
|
6,071,370
|
28,509
|
11,284
|
119,043
|
226,079
|
6,456,285
|
968,443
|
7,305,685
|
2
|
7,589,213
|
35,636
|
11,284
|
148,804
|
282,599
|
8,067,536
|
1,210,130
|
9,128,862
|
3
|
9,865,977
|
46,327
|
11,284
|
193,445
|
367,379
|
10,484,411
|
1,572,662
|
11,863,628
|
2
|
Thiết kế mô
hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
8,942,734
|
38,361
|
11,284
|
158,875
|
272,436
|
9,423,690
|
1,413,554
|
10,678,369
|
2
|
11,178,417
|
47,951
|
11,284
|
198,594
|
340,546
|
11,776,792
|
1,766,519
|
13,344,717
|
3
|
14,531,943
|
62,337
|
11,284
|
258,172
|
442,709
|
15,306,445
|
2,295,967
|
17,344,239
|
3
|
Nhập dữ liệu
mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
634,524
|
3,519
|
2,158
|
14,266
|
33,028
|
687,495
|
103,124
|
776,352
|
2
|
793,155
|
4,398
|
2,158
|
17,833
|
41,284
|
858,829
|
128,824
|
969,820
|
3
|
1,031,102
|
5,718
|
2,158
|
23,183
|
53,670
|
1,115,830
|
167,375
|
1,260,022
|
III
|
TẠO LẬP
DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tạo lập nội
dung cho danh mục dữ liệu
|
ĐTQL
|
1-3
|
3,379,949
|
17,594
|
1,730
|
70,802
|
127,404
|
3,597,479
|
539,622
|
4,066,299
|
2
|
Tạo lập nội
dung cho siêu dữ liệu
|
ĐTQL
|
1-3
|
2,703,959
|
14,075
|
1,673
|
56,642
|
101,923
|
2,878,272
|
431,741
|
3,253,371
|
IV
|
TẠO LẬP
DỮ LIỆU CHO CƠ
SỞ DỮ LIỆU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi
dữ liệu
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn hóa
phông chữ
|
ĐTQL
|
1
|
7,614,288
|
42,584
|
6,691
|
169,886
|
305,770
|
8,139,219
|
1,220,883
|
9,190,216
|
2
|
9,517,860
|
53,229
|
6,691
|
212,358
|
382,213
|
10,172,351
|
1,525,853
|
11,485,846
|
3
|
12,373,218
|
69,198
|
6,691
|
276,065
|
496,877
|
13,222,049
|
1,983,307
|
14,929,292
|
1.2
|
Chuẩn hóa dữ
liệu phi không gian theo thiết kế mô hình.
|
ĐTQL
|
1
|
5,076,192
|
28,509
|
2,423
|
117,357
|
276,670
|
5,501,151
|
825,173
|
6,208,967
|
2
|
6,345,240
|
35,636
|
2,423
|
146,696
|
345,838
|
6,875,833
|
1,031,375
|
7,760,512
|
3
|
8,248,812
|
46,327
|
2,423
|
190,705
|
449,590
|
8,937,856
|
1,340,678
|
10,087,830
|
1.3
|
Chuyển đổi dữ
liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL
|
ĐTQL
|
1
|
2,152,367
|
10,736
|
1,973
|
44,009
|
103,751
|
2,312,835
|
346,925
|
2,615,752
|
2
|
2,690,458
|
13,420
|
1,973
|
55,011
|
129,689
|
2,890,551
|
433,583
|
3,269,123
|
3
|
3,497,596
|
17,445
|
1,973
|
71,514
|
168,596
|
3,757,125
|
563,569
|
4,249,179
|
2
|
Quét tài
liệu
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quét (chụp)
các tài liệu
|
Trang A4
|
1-3
|
1,269
|
0
|
-
|
70
|
0
|
1,339
|
201
|
1,470
|
2.2
|
Xử lý và
đính kèm tài liệu quét
|
Trang A4
|
1-3
|
397
|
0
|
-
|
11
|
-
|
408
|
61
|
458
|
3
|
Nhập, đối
soát dữ liệu
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Nhập dữ
liệu dạng giấy phi không gian
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Nhập dữ liệu
có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường
|
1
|
393
|
0
|
-
|
14
|
-
|
407
|
61
|
454
|
2
|
492
|
0
|
-
|
17
|
-
|
509
|
76
|
568
|
3
|
639
|
0
|
-
|
22
|
-
|
661
|
99
|
739
|
3.1.2
|
Nhập dữ liệu
có cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trường
|
1
|
698
|
0
|
-
|
14
|
-
|
712
|
107
|
805
|
2
|
872
|
0
|
-
|
17
|
-
|
890
|
133
|
1,006
|
3
|
1,134
|
0
|
-
|
22
|
-
|
1,156
|
173
|
1,308
|
3.1.3
|
Nhập dữ liệu
phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1
|
7,196
|
0
|
-
|
227
|
-
|
7,423
|
1,113
|
8,309
|
2
|
8,994
|
0
|
-
|
284
|
-
|
9,279
|
1,392
|
10,386
|
3
|
11,693
|
0
|
-
|
370
|
-
|
12,062
|
1,809
|
13,502
|
3.1.4
|
Nhập dữ liệu
phi cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
1
|
8,503
|
0
|
-
|
227
|
-
|
8,730
|
1,310
|
9,812
|
2
|
10,628
|
0
|
-
|
284
|
-
|
10,913
|
1,637
|
12,265
|
3
|
13,817
|
0
|
-
|
370
|
-
|
14,186
|
2,128
|
15,945
|
3.2
|
Đối soát
dữ liệu
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Đối soát dữ
liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường
|
1
|
114
|
0
|
-
|
5
|
-
|
119
|
18
|
132
|
2
|
143
|
0
|
-
|
6
|
-
|
148
|
22
|
165
|
3
|
186
|
0
|
-
|
7
|
-
|
193
|
29
|
215
|
3.2.2
|
Đối soát dữ
liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trường
|
1
|
190
|
0
|
-
|
5
|
-
|
195
|
29
|
220
|
2
|
238
|
0
|
-
|
6
|
-
|
244
|
37
|
274
|
3
|
309
|
0
|
-
|
7
|
-
|
317
|
48
|
357
|
3.2.3
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng
phi không gian
|
Trang A4
|
1
|
1,815
|
0
|
-
|
59
|
-
|
1,874
|
281
|
2,096
|
2
|
2,268
|
0
|
-
|
74
|
-
|
2,342
|
351
|
2,620
|
3
|
2,949
|
0
|
-
|
96
|
-
|
3,045
|
457
|
3,406
|
3.2.4
|
Đối soát dữ
liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
1
|
2,157
|
0
|
-
|
59
|
-
|
2,217
|
332
|
2,490
|
2
|
2,697
|
0
|
-
|
74
|
-
|
2,771
|
416
|
3,112
|
3
|
3,506
|
0
|
-
|
96
|
-
|
3,602
|
540
|
4,016
|
V
|
BIÊN TẬP DỮ LIỆU
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyên bố đối tượng
|
ĐTQL
|
1
|
9,517,860
|
53,068
|
2,596
|
207,823
|
300,286
|
10,081,633
|
1,512,245
|
11,386,055
|
2
|
11,897,325
|
66,335
|
2,596
|
259,779
|
375,358
|
12,601,392
|
1,890,209
|
14,231,822
|
3
|
15,466,523
|
86,235
|
2,596
|
337,713
|
487,965
|
16,381,031
|
2,457,155
|
18,500,473
|
2
|
Sửa lỗi
tương quan của dữ liệu không gian
|
ĐTQL
|
1
|
12,690,480
|
70,661
|
2,711
|
277,098
|
400,382
|
13,441,331
|
2,016,200
|
15,180,434
|
2
|
15,863,100
|
88,327
|
2,711
|
346,372
|
500,477
|
16,800,987
|
2,520,148
|
18,974,763
|
3
|
20,622,030
|
114,825
|
2,711
|
450,284
|
650,620
|
21,840,469
|
3,276,070
|
24,666,256
|
3
|
Hiệu đính nội
dung cho dữ liệu phi không gian
|
ĐTQL
|
1
|
9,517,860
|
53,068
|
2,596
|
207,823
|
300,286
|
10,081,633
|
1,512,245
|
11,386,055
|
2
|
11,897,325
|
66,335
|
2,596
|
259,779
|
375,358
|
12,601,392
|
1,890,209
|
14,231,822
|
3
|
15,466,523
|
86,235
|
2,596
|
337,713
|
487,965
|
16,381,031
|
2,457,155
|
18,500,473
|
4
|
Trình bày
hiển thị dữ liệu không gian
|
ĐTQL
|
1
|
3,035,685
|
14,362
|
2,180
|
56,642
|
101,923
|
3,210,793
|
481,619
|
3,635,770
|
2
|
3,794,607
|
17,953
|
2,180
|
70,802
|
127,404
|
4,012,946
|
601,942
|
4,544,086
|
3
|
4,932,989
|
23,338
|
2,180
|
92,043
|
165,626
|
5,216,175
|
782,426
|
5,906,559
|
VI
|
KIỂM TRA
SẢN PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra mô
hình dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
1,600,774
|
7,217
|
4,005
|
32,939
|
74,726
|
1,719,661
|
257,949
|
1,944,671
|
2
|
2,000,968
|
9,021
|
4,005
|
41,174
|
93,407
|
2,148,575
|
322,286
|
2,429,688
|
3
|
2,601,258
|
11,727
|
4,005
|
53,526
|
121,429
|
2,791,946
|
418,792
|
3,157,212
|
2
|
Kiểm tra nội
dung CSDL
|
ĐTQL
|
1
|
6,705,894
|
31,956
|
4,433
|
131,340
|
227,030
|
7,100,653
|
1,065,098
|
8,034,412
|
2
|
8,382,368
|
39,944
|
4,433
|
164,175
|
283,788
|
8,874,709
|
1,331,206
|
10,041,740
|
3
|
10,897,079
|
51,928
|
4,433
|
213,428
|
368,924
|
11,535,791
|
1,730,369
|
13,052,732
|
3
|
Kiểm tra
danh mục dữ Liệu, siêu dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
2,401,161
|
10,736
|
4,433
|
49,433
|
112,089
|
2,577,851
|
386,678
|
2,915,096
|
2
|
3,001,452
|
13,420
|
4,433
|
61,791
|
140,111
|
3,221,206
|
483,181
|
3,642,596
|
3
|
3,901,887
|
17,445
|
4,433
|
80,328
|
182,144
|
4,186,238
|
627,936
|
4,733,845
|
VII
|
PHỤC VỤ
NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN
PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập báo cáo
tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm
|
ĐTQL
|
1-3
|
3,367,411
|
14,434
|
4,005
|
60,242
|
113,040
|
3,559,132
|
533,870
|
4,032,760
|
2
|
Đóng gói
các sản phẩm dạng giấy và dạng số
|
ĐTQL
|
1-3
|
358,728
|
1,759
|
17,108
|
8,235
|
18,681
|
404,511
|
60,677
|
456,953
|
3
|
Giao nộp sản
phẩm
|
CSDL
|
1-3
|
158,631
|
880
|
115
|
3,667
|
8,646
|
171,939
|
25,791
|
194,063
|
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
I
|
THU THẬP YÊU CẦU
PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập, xác định
yêu cầu phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập
yêu cầu phần mềm
|
THSD
|
1
|
303,569
|
1,407
|
551
|
5,952
|
11,304
|
322,783
|
48,417
|
365,248
|
2
|
379,461
|
1,759
|
551
|
7,440
|
14,130
|
403,341
|
60,501
|
456,402
|
3
|
493,299
|
2,287
|
551
|
9,672
|
18,369
|
524,178
|
78,627
|
593,132
|
2
|
Xác định
yêu cầu chức năng
|
THSD
|
1
|
1,010,223
|
4,222
|
1,644
|
17,856
|
33,912
|
1,067,858
|
160,179
|
1,210,181
|
2
|
1,262,779
|
5,278
|
1,644
|
22,321
|
42,390
|
1,334,412
|
200,162
|
1,512,253
|
3
|
1,641,613
|
6,861
|
1,644
|
29,017
|
55,107
|
1,734,242
|
260,136
|
1,965,362
|
3
|
Xác định
yêu cầu phi chức năng
|
Phần mềm
|
1
|
4,802,322
|
21,112
|
8,271
|
89,282
|
169,559
|
5,090,547
|
763,582
|
5,764,847
|
2
|
6,002,903
|
26,390
|
8,271
|
111,603
|
211,949
|
6,361,116
|
954,167
|
7,203,681
|
3
|
7,803,774
|
34,307
|
8,271
|
145,084
|
275,534
|
8,266,970
|
1,240,046
|
9,361,932
|
4
|
Quy đổi trường
hợp sử dụng
|
THSD
|
1-3
|
40,019
|
176
|
177
|
733
|
1,868
|
42,973
|
6,446
|
48,686
|
II
|
PHÂN
TÍCH NỘI DUNG DỮ LIỆU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xác định
danh mục các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
1,346,965
|
5,630
|
1,414
|
23,809
|
45,216
|
1,423,033
|
213,455
|
1,612,679
|
2
|
1,683,706
|
7,037
|
1,414
|
29,761
|
56,520
|
1,778,438
|
266,766
|
2,015,442
|
3
|
2,188,817
|
9,149
|
1,414
|
38,689
|
73,476
|
2,311,545
|
346,732
|
2,619,587
|
2
|
Xác định chi
tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
12,142,741
|
56,299
|
6,128
|
234,013
|
379,335
|
12,818,516
|
1,922,777
|
14,507,280
|
2
|
15,178,426
|
70,374
|
6,128
|
292,516
|
474,169
|
16,021,613
|
2,403,242
|
18,132,339
|
3
|
19,731,954
|
91,486
|
6,128
|
380,271
|
616,419
|
20,826,258
|
3,123,939
|
23,569,926
|
3
|
Xác định
chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
4,470,596
|
21,112
|
3,814
|
88,264
|
151,354
|
4,735,140
|
710,271
|
5,357,147
|
2
|
5,588,245
|
26,390
|
3,814
|
110,330
|
189,192
|
5,917,972
|
887,696
|
6,695,337
|
3
|
7,264,719
|
34,307
|
3,814
|
143,429
|
245,950
|
7,692,219
|
1,153,833
|
8,702,623
|
4
|
Xác định các yếu
tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1-3
|
1,262,779
|
5,278
|
764
|
22,321
|
42,390
|
1,333,532
|
200,030
|
1,511,241
|
5
|
Xác định
chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần
nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím
|
Bộ dữ liệu
|
1
|
540,792
|
2,815
|
1,114
|
11,904
|
22,608
|
579,233
|
86,885
|
654,213
|
2
|
675,990
|
3,519
|
1,114
|
14,880
|
28,260
|
723,763
|
108,564
|
817,447
|
3
|
878,787
|
4,574
|
1,114
|
19,345
|
36,738
|
940,557
|
141,084
|
1,062,296
|
6
|
Xác định khung danh
mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1
|
12,420,464
|
52,781
|
9,192
|
220,660
|
378,384
|
13,081,480
|
1,962,222
|
14,823,042
|
2
|
15,525,580
|
65,976
|
9,192
|
275,825
|
472,980
|
16,349,552
|
2,452,433
|
18,526,160
|
3
|
20,183,254
|
85,769
|
9,192
|
358,573
|
614,874
|
21,251,660
|
3,187,749
|
24,080,837
|
7
|
Quy đổi đối tượng
quản lý
|
ĐTQL
|
1-3
|
40,019
|
184
|
177
|
743
|
1,746
|
42,869
|
6,430
|
48,556
|
III
|
MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mô hình hóa
chi tiết quy trình, nghiệp vụ
|
THSD
|
1
|
640,310
|
2,959
|
1,442
|
11,732
|
21,94
|
678,383
|
101,757
|
768,409
|
2
|
800,387
|
3,698
|
1,442
|
14,664
|
27,426
|
847,618
|
127,143
|
960,097
|
3
|
1,040,503
|
4,808
|
1,442
|
19,064
|
35,654
|
1,101,471
|
165,221
|
1,247,628
|
2
|
Mô hình hóa
biểu đồ trường hợp sử dụng nghiệp vụ
|
THSD
|
1
|
960,464
|
4,366
|
1,607
|
17,601
|
30,071
|
1,014,109
|
152,116
|
1,148,624
|
2
|
1,200,581
|
5,458
|
1,607
|
22,001
|
37,588
|
1,267,234
|
190,085
|
1,435,318
|
3
|
1,560,755
|
7,095
|
1,607
|
28,602
|
48,865
|
1,646,922
|
247,038
|
1,865,359
|
IV
|
THIẾT KẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế kiến
trúc phần mềm
|
THSD
|
1
|
673,482
|
2,903
|
1,442
|
12,302
|
24,142
|
714,272
|
107,141
|
809,111
|
2
|
841,853
|
3,629
|
1,442
|
15,377
|
30,177
|
892,479
|
133,872
|
1,010,974
|
3
|
1,094,409
|
4,718
|
1,442
|
19,990
|
39,231
|
1,159,790
|
173,968
|
1,313,768
|
2
|
Thiết kế biểu
đồ trường hợp sử dụng
|
THSD
|
1
|
1,341,179
|
6,513
|
1,757
|
26,401
|
45,106
|
1,420,956
|
213,143
|
1,607,698
|
2
|
1,676,474
|
8,141
|
1,757
|
33,002
|
56,382
|
1,775,756
|
266,363
|
2,009,117
|
3
|
2,179,416
|
10,584
|
1,757
|
42,902
|
73,297
|
2,307,956
|
346,193
|
2,611,247
|
3
|
Thiết kế biểu
đồ hoạt động
|
THSD
|
1
|
640,310
|
2,903
|
1,442
|
12,302
|
24,142
|
681,099
|
102,165
|
770,962
|
2
|
800,387
|
3,629
|
1,442
|
15,377
|
30,177
|
851,013
|
127,652
|
963,288
|
3
|
1,040,503
|
4,718
|
1,442
|
19,990
|
39,231
|
1,105,884
|
165,883
|
1,251,777
|
4
|
Thiết kế biểu
đồ tuần tự
|
THSD
|
1
|
640,310
|
2,903
|
1,442
|
12,302
|
24,142
|
681,099
|
102,165
|
770,962
|
2
|
800,387
|
3,629
|
1,442
|
15,377
|
30,177
|
851,013
|
127,652
|
963,288
|
3
|
1,040,503
|
4,718
|
1,442
|
19,990
|
39,231
|
1,105,884
|
165,883
|
1,251,777
|
5
|
Thiết kế biểu
đồ lớp
|
THSD
|
1
|
1,341,179
|
6,477
|
1,757
|
26,401
|
45,106
|
1,420,920
|
213,138
|
1,607,657
|
2
|
1,676,474
|
8,097
|
1,757
|
33,002
|
56,382
|
1,775,711
|
266,357
|
2,009,066
|
3
|
2,179,416
|
10,526
|
1,757
|
42,902
|
73,297
|
2,307,897
|
346,185
|
2,611,180
|
6
|
Thiết kế mô
hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
8,942,734
|
38,361
|
11,284
|
158,875
|
272,436
|
9,423,690
|
1,413,554
|
10,678,369
|
2
|
11,178,417
|
47,951
|
11,284
|
198,594
|
340,546
|
11,776,792
|
1,766,519
|
13,344,717
|
3
|
14,531,943
|
62,337
|
11,284
|
258,172
|
442,709
|
15,306,445
|
2,295,967
|
17,344,239
|
7
|
Nhập dữ liệu
mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
634,524
|
3,519
|
2,158
|
14,266
|
33027.54
|
687,495
|
103,124
|
776,352
|
2
|
793,155
|
4,398
|
2,158
|
17,833
|
41284.42
|
858,829
|
128,824
|
969,820
|
3
|
1,031,102
|
5,718
|
2,158
|
23,183
|
53669.75
|
1,115,830
|
167,375
|
1,260,022
|
8
|
Thiết kế
giao diện phần mềm
|
THSD
|
1
|
303,569
|
1,487
|
10,434
|
6,151
|
1.54
|
321,642
|
48,246
|
363,738
|
2
|
379,461
|
1,859
|
10,434
|
7,689
|
1.93
|
399,444
|
59,917
|
451,672
|
3
|
493,299
|
2,417
|
10,434
|
9,995
|
2.51
|
516,148
|
77,422
|
583,574
|
IV
|
LẬP
TRÌNH
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Viết mã nguồn
|
THSD
|
1
|
5,464,233
|
25,694
|
2,815
|
104,236
|
192,266
|
5,789,244
|
868,387
|
6,553,395
|
2
|
6,830,292
|
32,117
|
2,815
|
130,295
|
240,333
|
7,235,852
|
1,085,378
|
8,190,935
|
3
|
8,879,379
|
41,752
|
2,815
|
169,383
|
312,433
|
9,405,763
|
1,410,864
|
10,647,244
|
2
|
Tích hợp mã
nguồn
|
THSD
|
1
|
640,310
|
2,994
|
1,436
|
11,582
|
21,363
|
677,685
|
101,653
|
767,756
|
2
|
800,387
|
3,743
|
1,436
|
14,477
|
26,704
|
846,747
|
127,012
|
959,282
|
3
|
1,040,503
|
4,866
|
1,436
|
18,820
|
34,715
|
1,100,340
|
165,051
|
1,246,571
|
V
|
KIỂM
THỬ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra mã
nguồn theo quy tắc lập trình
|
THSD
|
1-3
|
179,364
|
880
|
554
|
3,927
|
9,646
|
194,370
|
29,156
|
219,599
|
2
|
Kiểm tra mức
thành phần
|
THSD
|
1
|
860,947
|
4,222
|
1,281
|
17,373
|
32,044
|
915,867
|
137,380
|
1,035,874
|
2
|
1,076,183
|
5,278
|
1,281
|
21,716
|
40,055
|
1,144,513
|
171,677
|
1,294,474
|
3
|
1,399,038
|
6,861
|
1,281
|
28,231
|
52,072
|
1,487,483
|
223,122
|
1,682,375
|
3
|
Kiểm tra mức
hệ thống
|
THSD
|
1
|
320,155
|
1,407
|
1,108
|
6,283
|
15,434
|
344,387
|
51,658
|
389,762
|
2
|
400,194
|
1,759
|
1,108
|
7,853
|
19,293
|
430,207
|
64,531
|
486,884
|
3
|
520,252
|
2,287
|
1,108
|
10,209
|
25,081
|
558,936
|
83,840
|
632,567
|
VI
|
TRIỂN
KHAI
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đóng gói phần
mềm
|
THSD
|
1
|
240,116
|
1,235
|
1,581
|
4,712
|
11,576
|
259,220
|
38,883
|
293,391
|
2
|
300,145
|
1,544
|
1,581
|
5,890
|
14,470
|
323,629
|
48,544
|
366,284
|
3
|
390,189
|
2,007
|
1,581
|
7,657
|
18,811
|
420,244
|
63,037
|
475,624
|
2
|
Cài đặt phần
mềm
|
THSD
|
1
|
71,746
|
424
|
577
|
1,571
|
3,859
|
78,175
|
11,726
|
88,331
|
2
|
89,682
|
530
|
577
|
1,963
|
4,823
|
97,575
|
14,636
|
110,248
|
3
|
116,587
|
688
|
577
|
2,552
|
6,270
|
126,674
|
19,001
|
143,123
|
3
|
Xây dựng tài
liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm
|
THSD
|
1
|
215,237
|
1,074
|
906
|
5,252
|
13,660
|
236,128
|
35,419
|
266,295
|
2
|
269,046
|
1,342
|
906
|
6,565
|
17,075
|
294,933
|
44,240
|
332,608
|
3
|
349,760
|
1,745
|
906
|
8,534
|
22,197
|
383,142
|
57,471
|
432,079
|
4
|
Hướng dẫn,
hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối
|
THSD
|
1
|
430,473
|
2,111
|
831
|
9,226
|
18,106
|
460,748
|
69,112
|
520,634
|
2
|
538,092
|
2,639
|
831
|
11,533
|
22,633
|
575,727
|
86,359
|
650,554
|
3
|
699,519
|
3,431
|
831
|
14,993
|
29,423
|
748,196
|
112,229
|
845,433
|
VII
|
QUẢN LÝ
VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ghi nhận
yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
1-3
|
158,631
|
880
|
554
|
3,927
|
9,646
|
173,637
|
26,046
|
195,757
|
2
|
Cập nhật
các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
1-3
|
800,387
|
4,057
|
2,965
|
15,706
|
38,586
|
861,701
|
129,255
|
975,250
|
VIII
|
NGHIỆM
THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập báo cáo
tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm
|
THSD
|
1-3
|
420,926
|
2,118
|
965
|
7,689
|
15,089
|
446,787
|
67,018
|
506,117
|
2
|
Đóng gói
các sản phẩm dạng giấy và dạng
số
|
THSD
|
1-3
|
89,682
|
1,140
|
3,152
|
2,188
|
5,692
|
101,854
|
15,278
|
114,944
|
3
|
Giao nộp sản
phẩm
|
Phần mềm
|
1-3
|
158,631
|
880
|
115
|
3,759
|
8,998
|
172,382
|
25,857
|
194,481
|
IX
|
BẢO
TRÌ PHẦN MỀM
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo trì phần mềm
|
THSD
|
1
|
303,569
|
1,766
|
1,304
|
5,791
|
10,681
|
323,111
|
48,467
|
365,787
|
2
|
379,461
|
2,208
|
1,304
|
7,239
|
13,352
|
403,563
|
60,534
|
546,859
|
3
|
493,299
|
2,870
|
1,304
|
9,410
|
17,357
|
524,241
|
78,636
|
593,467
|
C
|
ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG
HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
1
|
Rà soát, xử lý các
vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp
|
ĐTQL
|
1
|
3,587,278
|
17,594
|
-
|
71,332
|
165,138
|
3,841,341
|
576,201
|
4,346,210
|
2
|
4,484,097
|
21,992
|
-
|
89,165
|
206,422
|
4,801,676
|
720,251
|
5,432,763
|
3
|
5,829,326
|
28,590
|
-
|
115,915
|
268,349
|
6,242,179
|
936,327
|
7,062,591
|
2
|
Tổng hợp cơ sở dữ
liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường
|
ĐTQL
|
1
|
3,201,548
|
14,075
|
-
|
57,066
|
132,110
|
3,404,799
|
510,720
|
3,858,453
|
2
|
4,001,935
|
17,594
|
-
|
71,332
|
165,138
|
4,255,999
|
638,400
|
4,823,066
|
3
|
5,202,516
|
22,872
|
-
|
92,732
|
214,679
|
5,532,978
|
829,920
|
6,269,986
|
3
|
Kiểm tra xử lý, tổng
hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường
|
ĐTQL
|
1
|
910,706
|
4223.9
|
-
|
16508.64
|
28702.208
|
960,140
|
144,021
|
1,087,653
|
2
|
1,138,382
|
5279.9
|
-
|
20635.8
|
35877.76
|
1,200,175
|
180,026
|
1,359,566
|
3
|
1,479,897
|
6863.9
|
-
|
26826.54
|
46641.088
|
1,560,228
|
234,034
|
1,767,436
|
PHỤ LỤC SỐ 04
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ
DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Áp dụng cho đơn vị sự nghiệp - Phụ
cấp khu vực 0,3)
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT + P/c KV 0,3
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=5+6+
7+8+9
|
11= 10x15%
|
12= 11+10-8
|
A
|
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I
|
RÀ SOÁT
VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ
LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rà soát,
phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Rà soát,
đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn
hóa
|
Bộ dữ liệu
|
1-3
|
920,089
|
4,398
|
1,414
|
20,293
|
50,655
|
996,849
|
149,527
|
1,126,084
|
1.2
|
Chuẩn bị dữ
liệu mẫu
|
Bộ dữ liệu
|
1-3
|
736,071
|
3,519
|
1,414
|
15,886
|
39,278
|
796,168
|
119,425
|
899,707
|
2
|
Phân
tích nội dung thông tin dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xác định
danh mục các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
1,376,749
|
5,630
|
1,414
|
23,809
|
45,216
|
1,452,817
|
217,923
|
1,646,931
|
2
|
1,720,936
|
7,037
|
1,414
|
29,761
|
56,520
|
1,815,668
|
272,350
|
2,058,258
|
3
|
2,237,217
|
9,149
|
1,414
|
38,689
|
73,476
|
2,359,945
|
353,992
|
2,675,247
|
2.2
|
Xác định
chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
12,440,587
|
56,299
|
6,128
|
234,013
|
379,335
|
13,116,362
|
1,967,454
|
14,849,803
|
2
|
15,550,734
|
70,374
|
6,128
|
292,516
|
474,169
|
16,393,920
|
2,459,088
|
18,560,493
|
3
|
20,215,954
|
91,486
|
6,128
|
380,271
|
616,419
|
21,310,258
|
3,196,539
|
24,126,526
|
2.3
|
Xác định chi
tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
4,582,289
|
21,112
|
3,814
|
88,264
|
151,354
|
4,846,832
|
727,025
|
5,485,593
|
2
|
5,727,861
|
26,390
|
3,814
|
110,330
|
189,192
|
6,057,587
|
908,638
|
6,855,895
|
3
|
7,446,219
|
34,307
|
3,814
|
143,429
|
245,950
|
7,873,719
|
1,181,058
|
8,911,348
|
2.4
|
Xác định
các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1-3
|
1,290,702
|
5,278
|
764
|
22,321
|
42,390
|
1,361,455
|
204,218
|
1,543,353
|
2.5
|
Xác định
chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần
nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím
|
Bộ dữ liệu
|
1
|
555,684
|
2,815
|
1,114
|
11,904
|
22,608
|
594,125
|
89,119
|
671,340
|
2
|
694,605
|
3,519
|
1,114
|
14,880
|
28,260
|
742,378
|
111,357
|
838,854
|
3
|
902,987
|
4,574
|
1,114
|
19,345
|
36,738
|
964,757
|
144,714
|
1,090,126
|
2.6
|
Xác định
khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1
|
12,699,695
|
52,781
|
9,192
|
220,660
|
378,384
|
13,360,711
|
2,004,107
|
15,144,157
|
2
|
15,874,618
|
65,976
|
9,192
|
275,825
|
472,980
|
16,698,591
|
2,504,789
|
18,927,554
|
3
|
20,637,004
|
85,769
|
9,192
|
358,573
|
614,874
|
21,705,410
|
3,255,812
|
24,602,649
|
2.7
|
Quy đổi đối
tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1-3
|
40,950
|
184
|
177
|
743
|
1,746
|
43,800
|
6,570
|
49,627
|
II
|
THIẾT
KẾ MÔ HÌNH CƠ
SỞ DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế mô
hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu.
|
CSDL
|
1
|
6,220,294
|
28,509
|
11,284
|
119,043
|
226,079
|
6,605,209
|
990,781
|
7,476,947
|
2
|
7,775,367
|
35,636
|
11,284
|
148,804
|
282,599
|
8,253,690
|
1,238,053
|
9,342,939
|
3
|
10,107,977
|
46,327
|
11,284
|
193,445
|
367,379
|
10,726,411
|
1,608,962
|
12,141,928
|
2
|
Thiết kế mô
hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
9,143,780
|
38,361
|
11,284
|
158,875
|
272,436
|
9,624,737
|
1,443,710
|
10,909,572
|
2
|
11,429,725
|
47,951
|
11,284
|
198,594
|
340,546
|
12,028,100
|
1,804,215
|
13,633,721
|
3
|
14,858,643
|
62,337
|
11,284
|
258,172
|
442,709
|
15,633,145
|
2,344,972
|
17,719,944
|
3
|
Nhập dữ liệu
mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
653,139
|
3,519
|
2,158
|
14,266
|
33,028
|
706,110
|
105,917
|
797,760
|
2
|
816,424
|
4,398
|
2,158
|
17,833
|
41,284
|
882,098
|
132,315
|
996,580
|
3
|
1,061,352
|
5,718
|
2,158
|
23,183
|
53,670
|
1,146,080
|
171,912
|
1,294,809
|
III
|
TẠO LẬP
DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tạo lập nội
dung cho danh mục dữ liệu
|
ĐTQL
|
1-3
|
3,473,026
|
17,594
|
1,730
|
70,802
|
127,404
|
3,690,556
|
553,583
|
4,173,337
|
2
|
Tạo lập nội
dung cho siêu dữ liệu
|
ĐTQL
|
1-3
|
2,778,421
|
14,075
|
1,673
|
56,642
|
101,923
|
2,952,733
|
442,910
|
3,339,002
|
IV
|
TẠO LẬP
DỮ LIỆU CHO CƠ
SỞ DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi
dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn hóa
phông chữ
|
ĐTQL
|
1
|
7,837,673
|
42,584
|
6,691
|
169,886
|
305,770
|
8,362,604
|
1,254,391
|
9,447,108
|
2
|
9,797,091
|
53,229
|
6,691
|
212,358
|
382,213
|
10,451,582
|
1,567,737
|
11,806,962
|
3
|
12,736,218
|
69,198
|
6,691
|
276,065
|
496,877
|
13,585,049
|
2,037,757
|
15,346,742
|
1.2
|
Chuẩn hóa dữ
liệu phi không gian theo thiết kế mô hình.
|
ĐTQL
|
1
|
5,225,115
|
28,509
|
2,423
|
117,357
|
276,670
|
5,650,074
|
847,511
|
6,380,228
|
2
|
6,531,394
|
35,636
|
2,423
|
146,696
|
345,838
|
7,061,987
|
1,059,298
|
7,974,589
|
3
|
8,490,812
|
46,327
|
2,423
|
190,705
|
449,590
|
9,179,856
|
1,376,978
|
10,366,130
|
1.3
|
Chuyển đổi
dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL
|
ĐTQL
|
1
|
2,208,213
|
10,736
|
1,973
|
44,009
|
103,751
|
2,368,682
|
355,302
|
2,679,975
|
2
|
2,760,266
|
13,420
|
1,973
|
55,011
|
129,689
|
2,960,359
|
444,054
|
3,349,402
|
3
|
3,588,346
|
17,445
|
1,973
|
71,514
|
168,596
|
3,847,875
|
577,181
|
4,353,541
|
2
|
Quét tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quét (chụp) các tài
liệu
|
Trang A4
|
1-3
|
1,306
|
0
|
-
|
70
|
0
|
1,376
|
206
|
1,513
|
2.2
|
Xử lý và đính kèm
tài liệu quét
|
Trang A4
|
1-3
|
408
|
0
|
-
|
11
|
-
|
420
|
63
|
471
|
3
|
Nhập, đối soát dữ
liệu
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Nhập dữ
liệu dạng giấy phi không gian
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Nhập dữ liệu
có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường
|
1
|
405
|
0
|
-
|
14
|
-
|
419
|
63
|
468
|
2
|
506
|
0
|
-
|
17
|
-
|
523
|
78
|
585
|
3
|
658
|
0
|
-
|
22
|
-
|
680
|
102
|
760
|
3.1.2
|
Nhập dữ liệu
có cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trường
|
1
|
718
|
0
|
-
|
14
|
-
|
732
|
110
|
828
|
2
|
898
|
0
|
-
|
17
|
-
|
915
|
137
|
1,035
|
3
|
1,167
|
0
|
-
|
22
|
-
|
1,190
|
178
|
1,346
|
3.1.3
|
Nhập dữ liệu
phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1
|
7,407
|
0
|
-
|
227
|
-
|
7,634
|
1,145
|
8,552
|
2
|
9,258
|
0
|
-
|
284
|
-
|
9,543
|
1,431
|
10,690
|
3
|
12,036
|
0
|
-
|
370
|
-
|
12,405
|
1,861
|
13,897
|
3.1.4
|
Nhập dữ liệu
phi cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
1
|
8,752
|
0
|
-
|
227
|
-
|
8,979
|
1,347
|
10,099
|
2
|
10,940
|
0
|
-
|
284
|
-
|
11,224
|
1,684
|
12,624
|
3
|
14,222
|
0
|
-
|
370
|
-
|
14,592
|
2,189
|
16,411
|
3.2
|
Đối soát
dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Đối soát dữ
liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường
|
1
|
118
|
0
|
-
|
5
|
-
|
122
|
18
|
136
|
2
|
147
|
0
|
-
|
6
|
-
|
153
|
23
|
170
|
3
|
191
|
0
|
-
|
7
|
-
|
198
|
30
|
221
|
3.2.2
|
Đối soát dữ
liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trường
|
1
|
196
|
0
|
-
|
5
|
-
|
200
|
30
|
226
|
2
|
245
|
0
|
-
|
6
|
-
|
251
|
38
|
283
|
3
|
318
|
0
|
-
|
7
|
-
|
326
|
49
|
367
|
3.2.3
|
Đối soát dữ
liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1
|
1,868
|
0
|
-
|
59
|
-
|
1,927
|
289
|
2,157
|
2
|
2,335
|
0
|
-
|
74
|
-
|
2,409
|
361
|
2,696
|
3
|
3,035
|
0
|
-
|
96
|
-
|
3,132
|
470
|
3,505
|
3.2.4
|
Đối soát dữ
liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
1
|
2,221
|
0
|
-
|
59
|
-
|
2,280
|
342
|
2,563
|
2
|
2,776
|
0
|
-
|
74
|
-
|
2,850
|
427
|
3,203
|
3
|
3,609
|
0
|
-
|
96
|
-
|
3,705
|
556
|
4,164
|
V
|
BIÊN TẬP
DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyên bố đối
tượng
|
ĐTQL
|
1
|
9,797,091
|
53,068
|
2,596
|
207,823
|
300,286
|
10,360,864
|
1,554,130
|
11,707,170
|
2
|
12,246,363
|
66,335
|
2,596
|
259,779
|
375,358
|
12,950,431
|
1,942,565
|
14,633,216
|
3
|
15,920,273
|
86,235
|
2,596
|
337,713
|
487,965
|
16,834,781
|
2,525,217
|
19,022,286
|
2
|
Sửa lỗi
tương quan của dữ liệu không gian
|
ĐTQL
|
1
|
13,062,788
|
70,661
|
2,711
|
277,098
|
400,382
|
13,813,639
|
2,072,046
|
15,608,587
|
2
|
16,328,485
|
88,327
|
2,711
|
346,372
|
500,477
|
17,266,371
|
2,589,956
|
19,509,955
|
3
|
21,227,030
|
114,825
|
2,711
|
450,284
|
650,620
|
22,445,469
|
3,366,820
|
25,362,006
|
3
|
Hiệu đính nội
dung cho dữ liệu phi không gian
|
ĐTQL
|
1
|
9,797,091
|
53,068
|
2,596
|
207,823
|
300,286
|
10,360,864
|
1,554,130
|
11,707,170
|
2
|
12,246,363
|
66,335
|
2,596
|
259,779
|
375,358
|
12,950,431
|
1,942,565
|
14,633,216
|
3
|
15,920,273
|
86,235
|
2,596
|
337,713
|
487,965
|
16,834,781
|
2,525,217
|
19,022,286
|
4
|
Trình bày
hiển thị dữ liệu không gian
|
ĐTQL
|
1
|
3,110,147
|
14,362
|
2,180
|
56,642
|
101,923
|
3,285,254
|
492,788
|
3,721,401
|
2
|
3,887,683
|
17,953
|
2,180
|
70,802
|
127,404
|
4,106,023
|
615,903
|
4,651,124
|
3
|
5,053,989
|
23,338
|
2,180
|
92,043
|
165,626
|
5,337,175
|
800,576
|
6,045,709
|
VI
|
KIỂM
TRA SẢN PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra mô
hình dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
1,638,005
|
7,217
|
4,005
|
32,939
|
74,726
|
1,756,892
|
263,534
|
1,987,487
|
2
|
2,047,506
|
9,021
|
4,005
|
41,174
|
93,407
|
2,195,114
|
329,267
|
2,483,207
|
3
|
2,661,758
|
11,727
|
4,005
|
53,526
|
121,429
|
2,852,446
|
427,867
|
3,226,787
|
2
|
Kiểm tra nội
dung CSDL
|
ĐTQL
|
1
|
6,873,433
|
31,956
|
4,433
|
131,340
|
227,030
|
7,268,192
|
1,090,229
|
8,227,081
|
2
|
8,591,791
|
39,944
|
4,433
|
164,175
|
283,788
|
9,084,132
|
1,362,620
|
10,282,576
|
3
|
11,169,329
|
51,928
|
4,433
|
213,428
|
368,924
|
11,808,041
|
1,771,206
|
13,365,820
|
3
|
Kiểm tra
danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
2,457,007
|
10,736
|
4,433
|
49,433
|
112,089
|
2,633,697
|
395,055
|
2,979,319
|
2
|
3,071,259
|
13,420
|
4,433
|
61,791
|
140,111
|
3,291,014
|
493,652
|
3,722,875
|
3
|
3,992,637
|
17,445
|
4,433
|
80,328
|
182,144
|
4,276,988
|
641,548
|
4,838,208
|
VII
|
PHỤC VỤ
NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập báo cáo
tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm
|
ĐTQL
|
1-3
|
3,441,873
|
14,434
|
4,005
|
60,242
|
113,040
|
3,633,593
|
545,039
|
4,118,391
|
2
|
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số
|
ĐTQL
|
1-3
|
368,035
|
1,759
|
17,108
|
8,235
|
18,681
|
413,819
|
62,073
|
467,657
|
3
|
Giao nộp sản
phẩm
|
CSDL
|
1-3
|
163,285
|
880
|
115
|
3,667
|
8,646
|
176,593
|
26,489
|
199,415
|
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
I
|
THU THẬP
YÊU CẦU PHẦN MỀM
VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập,
xác định yêu cầu phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập
yêu cầu phần mềm
|
THSD
|
1
|
311,015
|
1,407
|
551
|
5,952
|
11,304
|
330,229
|
49,534
|
373,811
|
2
|
388,768
|
1,759
|
551
|
7,440
|
14,130
|
412,648
|
61,897
|
467,105
|
3
|
505,399
|
2,287
|
551
|
9,672
|
18,369
|
536,278
|
80,442
|
607,047
|
2
|
Xác định
yêu cầu chức năng
|
THSD
|
1
|
1,032,562
|
4,222
|
1,644
|
17,856
|
33,912
|
1,090,197
|
163,530
|
1,235,870
|
2
|
1,290,702
|
5,278
|
1,644
|
22,321
|
42,390
|
1,362,335
|
204,350
|
1,544,365
|
3
|
1,677,913
|
6,861
|
1,644
|
29,017
|
55,107
|
1,770,542
|
265,581
|
2,007,107
|
3
|
Xác định
yêu cầu phi chức năng
|
Phần mềm
|
1
|
4,914,015
|
21,112
|
8,271
|
89,282
|
169,559
|
5,202,240
|
780,336
|
5,893,293
|
2
|
6,142,518
|
26,390
|
8,271
|
111,603
|
211,949
|
6,500,732
|
975,110
|
7,364,238
|
3
|
7,985,274
|
34,307
|
8,271
|
145,084
|
275,534
|
8,448,470
|
1,267,271
|
9,570,657
|
4
|
Quy đổi trường
hợp sử dụng
|
THSD
|
1-3
|
40,950
|
176
|
177
|
733
|
1,868
|
43,904
|
6,586
|
49,756
|
II
|
PHÂN
TÍCH NỘI DUNG DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xác định
danh mục các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
1,376,749
|
5,630
|
1,414
|
23,809
|
45,216
|
1,452,817
|
217,923
|
1,646,931
|
2
|
1,720,936
|
7,037
|
1,414
|
29,761
|
56,520
|
1,815,668
|
272,350
|
2,058,258
|
3
|
2,237,217
|
9,149
|
1,414
|
38,689
|
73,476
|
2,359,945
|
353,992
|
2,675,247
|
2
|
Xác định
chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
12,440,587
|
56,299
|
6,128
|
234,013
|
379,335
|
13,116,362
|
1,967,454
|
14,849,803
|
2
|
15,550,734
|
70,34
|
6,128
|
292,516
|
474,169
|
16,393,920
|
2,459,088
|
18,560,493
|
3
|
20,215,954
|
91,486
|
6,128
|
380,217
|
616,419
|
21,310,258
|
3,196,539
|
24,126,526
|
3
|
Xác định
chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
4,582,289
|
21,112
|
3,814
|
88,264
|
151,354
|
4,846,832
|
727,025
|
5,485,593
|
2
|
5,727,861
|
26,390
|
3,814
|
110,330
|
189,192
|
6,057,587
|
908,638
|
6,855,895
|
3
|
7,446,219
|
34,307
|
3,814
|
143,429
|
245,950
|
7,873,719
|
1,181,058
|
8,911,348
|
4
|
Xác định các yếu
tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1-3
|
1,290,702
|
5,278
|
764
|
22,321
|
42,390
|
1,361,455
|
204,218
|
1,543,353
|
5
|
Xác định chi
tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập
vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím
|
Bộ dữ liệu
|
1
|
555,684
|
2,815
|
1,114
|
11,904
|
22,608
|
594,125
|
89,119
|
671,340
|
2
|
694,605
|
3,519
|
1,114
|
14,880
|
28,260
|
742,378
|
111,357
|
838,854
|
3
|
902,987
|
4,574
|
1,114
|
19,345
|
36,738
|
964,757
|
144,714
|
1,090,126
|
6
|
Xác định
khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1
|
12,699,695
|
52,781
|
9,192
|
220,660
|
378,384
|
13,360,711
|
2,004,107
|
15,144,157
|
2
|
15,874,618
|
65,976
|
9,192
|
275,825
|
472,980
|
16,698,591
|
2,504,789
|
18,927,554
|
3
|
20,637,004
|
85,769
|
9,192
|
358,573
|
614,874
|
21,705,410
|
3,255,812
|
24,602,649
|
7
|
Quy đổi đối
tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1-3
|
40,950
|
184
|
177
|
743
|
1,746
|
43,800
|
6,570
|
49,627
|
III
|
MÔ HÌNH
HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mô hình hóa chi
tiết quy trình, nghiệp vụ
|
THSD
|
1
|
655,202
|
2,959
|
1,442
|
11,732
|
21,941
|
693,275
|
103,991
|
785,535
|
2
|
819,002
|
3,698
|
1,442
|
14,664
|
27,426
|
866,234
|
129,935
|
981,504
|
3
|
1,064,703
|
4,808
|
1,442
|
19,064
|
35,654
|
1,125,671
|
168,851
|
1,275,458
|
2
|
Mô hình hóa
biểu đồ trường hợp sử dụng nghiệp vụ
|
THSD
|
1
|
982,803
|
4,366
|
1,607
|
17,601
|
30,071
|
1,036,447
|
155,467
|
1,174,313
|
2
|
1,228,504
|
5,458
|
1,607
|
22,001
|
37,588
|
1,295,157
|
194,274
|
1,467,430
|
3
|
1,597,055
|
7,095
|
1,607
|
28,602
|
48,865
|
1,683,222
|
252,483
|
1,907,104
|
IV
|
THIẾT
KẾ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế kiến
trúc phần mềm
|
THSD
|
1
|
688,375
|
2,903
|
1,442
|
12,302
|
24,142
|
729,164
|
109,375
|
826,237
|
2
|
860,468
|
3,629
|
1,442
|
15,377
|
30,177
|
911,094
|
136,664
|
1,032,381
|
3
|
1,118,609
|
4,718
|
1,442
|
19,990
|
39,231
|
1,183,990
|
177,598
|
1,341,598
|
2
|
Thiết kế biểu
đồ trường hợp sử dụng
|
THSD
|
1
|
1,374,687
|
6,513
|
1,757
|
26,401
|
45,106
|
1,454,464
|
218,170
|
1,646,232
|
2
|
1,718,358
|
8,141
|
1,757
|
33,002
|
56,382
|
1,817,640
|
272,646
|
2,057,285
|
3
|
2,233,866
|
10,584
|
1,757
|
42,902
|
73,297
|
2,362,406
|
354,361
|
2,673,864
|
3
|
Thiết kế biểu
đồ hoạt động
|
THSD
|
1
|
655,202
|
2,903
|
1,442
|
12,302
|
24,142
|
695,991
|
104,399
|
788,088
|
2
|
819,002
|
3,629
|
1,442
|
15,377
|
30,177
|
869,629
|
130,444
|
984,696
|
3
|
1,064,703
|
4,718
|
1,442
|
19,990
|
39,231
|
1,130,084
|
169,513
|
1,279,607
|
4
|
Thiết kế biểu
đồ tuần tự
|
THSD
|
1
|
655,202
|
2,903
|
1,442
|
12,302
|
24,142
|
695,991
|
104,399
|
788,088
|
2
|
819,002
|
3,629
|
1,442
|
15,377
|
30,177
|
869,629
|
130,444
|
984,696
|
3
|
1,064,703
|
4,718
|
1,442
|
19,990
|
39,231
|
1,130,084
|
169,513
|
1,279,607
|
5
|
Thiết kế biểu
đồ lớp
|
THSD
|
1
|
1,374,687
|
6,477
|
1,757
|
26,401
|
45,106
|
1,454,428
|
218,164
|
1,646,191
|
2
|
1,718,358
|
8,097
|
1,757
|
33,002
|
56,382
|
1,817,596
|
272,639
|
2,057,233
|
3
|
2,233,866
|
10,526
|
1,757
|
42,902
|
73,297
|
2,362,347
|
354,352
|
2,673,797
|
6
|
Thiết kế mô
hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
9,143,780
|
38,361
|
11,284
|
158,875
|
272,436
|
9,624,737
|
1,443,710
|
10,909,572
|
2
|
11,429,725
|
47,951
|
11,284
|
198,594
|
340,546
|
12,028,100
|
1,804,215
|
13,633,721
|
3
|
14,858,643
|
62,337
|
11,284
|
258,172
|
442,709
|
15,633,145
|
2,344,972
|
17,719,944
|
7
|
Nhập dữ liệu
mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
653,139
|
3,519
|
2,158
|
14,266
|
33027.54
|
706,110
|
105,917
|
797,760
|
2
|
816,424
|
4,398
|
2,158
|
17,833
|
41284.42
|
882,098
|
132,315
|
996,580
|
3
|
1,061,352
|
5,718
|
2,158
|
23,183
|
53669.75
|
1,146,080
|
171,912
|
1,294,809
|
8
|
Thiết kế
giao diện phần mềm
|
THSD
|
1
|
311,015
|
1,487
|
10,434
|
6,151
|
1.54
|
329,088
|
49,363
|
372,301
|
2
|
388,768
|
1,859
|
10,434
|
7,689
|
1.93
|
408,752
|
61,313
|
462,376
|
3
|
505,399
|
2,417
|
10,434
|
9,995
|
2.51
|
528,248
|
79,237
|
597,489
|
IV
|
LẬP TRÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Viết mã nguồn
|
THSD
|
1
|
5,598,264
|
25,694
|
2,815
|
104,236
|
192,266
|
5,923,275
|
888,491
|
6,707,531
|
2
|
6,997,830
|
32,117
|
2,815
|
130,295
|
240,333
|
7,403,390
|
1,110,509
|
8,383,604
|
3
|
9,097,179
|
41,752
|
2,815
|
169,383
|
312,433
|
9,623,563
|
1,443,534
|
10,897,714
|
2
|
Tích hợp mã nguồn
|
THSD
|
1
|
655,202
|
2,994
|
1,436
|
11,582
|
21,363
|
692,577
|
103,887
|
784,882
|
2
|
819,002
|
3,743
|
1,436
|
14,477
|
26,704
|
865,363
|
129,804
|
980,690
|
3
|
1,064,703
|
4,866
|
1,436
|
18,820
|
34,715
|
1,124,540
|
168,681
|
1,274,401
|
V
|
KIỂM
THỬ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra mã
nguồn theo quy tắc lập trình
|
THSD
|
1-3
|
184,018
|
880
|
554
|
3,927
|
9,646
|
199,024
|
29,854
|
224,951
|
2
|
Kiểm tra mức
thành phần
|
THSD
|
1
|
883,285
|
4,222
|
1,281
|
17,373
|
32,044
|
938,205
|
140,731
|
1,061,563
|
2
|
1,104,106
|
5,278
|
1,281
|
21,716
|
40,055
|
1,172,436
|
175,865
|
1,326,586
|
3
|
1,435,338
|
6,861
|
1,281
|
28,231
|
52,072
|
1,523,783
|
228,567
|
1,724,120
|
3
|
Kiểm tra mức
hệ thống
|
THSD
|
1
|
327,601
|
1,407
|
1,108
|
6,283
|
15,434
|
351,833
|
52,775
|
398,325
|
2
|
409,501
|
1,759
|
1,108
|
7,853
|
19,293
|
439,514
|
65,927
|
497,588
|
3
|
532,352
|
2,287
|
1,108
|
10,209
|
25,081
|
571,036
|
85,655
|
646,482
|
VI
|
TRIỂN KHAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đóng gói phần
mềm
|
THSD
|
1
|
245,701
|
1,235
|
1,581
|
4,712
|
11,576
|
264,804
|
39,721
|
299,813
|
2
|
307,126
|
1,544
|
1,581
|
5,890
|
14,470
|
330,610
|
49,592
|
374,312
|
3
|
399,264
|
2,007
|
1,581
|
7,657
|
18,811
|
429,319
|
64,398
|
486,060
|
2
|
Cài đặt phần
mềm
|
THSD
|
1
|
73,607
|
424
|
577
|
1,571
|
3,859
|
80,037
|
12,006
|
90,472
|
2
|
92,009
|
530
|
577
|
1,963
|
4,823
|
99,902
|
14,985
|
112,924
|
3
|
119,612
|
688
|
577
|
2,552
|
6,270
|
129,699
|
19,455
|
146,602
|
3
|
Xây dựng
tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm
|
THSD
|
1
|
220,821
|
1,074
|
906
|
5,252
|
13,660
|
241,712
|
36,257
|
272,717
|
2
|
276,027
|
1,342
|
906
|
6,565
|
17,075
|
301,914
|
45,287
|
340,636
|
3
|
358,835
|
1,745
|
906
|
8,534
|
22,197
|
392,217
|
58,832
|
442,515
|
4
|
Hướng dẫn, hỗ
trợ sử dụng cho người dùng cuối
|
THSD
|
1
|
441,643
|
2,111
|
831
|
9,226
|
18,106
|
471,917
|
70,788
|
533,479
|
2
|
552,053
|
2,639
|
831
|
11,533
|
22,633
|
589,689
|
88,453
|
666,609
|
3
|
717,669
|
3,431
|
831
|
14,993
|
29,423
|
766,346
|
114,952
|
866,306
|
VII
|
QUẢN LÝ
VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ghi nhận
yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
1-3
|
163,285
|
880
|
554
|
3,927
|
9,646
|
178,291
|
26,744
|
201,108
|
2
|
Cập nhật
các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
1-3
|
819,002
|
4,057
|
2,965
|
15,706
|
38,586
|
880,317
|
132,048
|
996,658
|
VIII
|
NGHIỆM THU VÀ
GIAO NỘP SẢN PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập báo cáo
tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm
|
THSD
|
1-3
|
430,234
|
2,118
|
965
|
7,689
|
15,089
|
456,095
|
68,414
|
516,821
|
2
|
Đóng gói
các sản phẩm dạng giấy và dạng số
|
THSD
|
1-3
|
92,009
|
1,140
|
3,152
|
2,188
|
5,692
|
104,181
|
15,627
|
117,620
|
3
|
Giao nộp sản
phẩm
|
Phần mềm
|
1-3
|
163,285
|
880
|
115
|
3,759
|
8,998
|
177,036
|
26,555
|
199,833
|
IX
|
BẢO TRÌ
PHẦN MỀM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo trì phần mềm
|
THSD
|
1
|
311,015
|
1,766
|
1,304
|
5,791
|
10,681
|
330,557
|
49,584
|
374,350
|
2
|
388,768
|
2,208
|
1,304
|
7,239
|
13,352
|
412,871
|
61,931
|
467,563
|
3
|
505,399
|
2,870
|
1,304
|
9,410
|
17,357
|
536,341
|
80,451
|
607,382
|
C
|
ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG
HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
1
|
Rà soát, xử lý các
vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp
|
ĐTQL
|
1
|
3,680,355
|
17,594
|
-
|
71,332
|
165,138
|
3,934,418
|
590,163
|
4,453,249
|
2
|
4,600,443
|
21,992
|
-
|
89,165
|
206,422
|
4,918,022
|
737,703
|
5,566,561
|
3
|
5,980,576
|
28,590
|
-
|
115,915
|
268,349
|
6,393,429
|
959,014
|
7,236,529
|
2
|
Tổng hợp cơ sở dữ
liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường
|
ĐTQL
|
1
|
3,276,010
|
14,075
|
-
|
57,066
|
132,110
|
3,479,260
|
521,889
|
3,944,084
|
2
|
4,095,012
|
17,594
|
-
|
71,332
|
165,138
|
4,349,076
|
352,361
|
4,930,105
|
3
|
5,323,516
|
22,872
|
-
|
92,732
|
214,679
|
5,653,798
|
848,070
|
6,409,136
|
3
|
Kiểm tra xử lý, tổng
hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường
|
ĐTQL
|
1
|
933,044
|
4223.9
|
-
|
16508.64
|
28702.208
|
982,479
|
147,372
|
1,113,342
|
2
|
1,166,305
|
5279.9
|
-
|
20635.8
|
35877.76
|
1,228,099
|
184,215
|
1,391,677
|
3
|
1,516,197
|
6863.9
|
-
|
26826.54
|
46641.088
|
1,596,528
|
239,479
|
1,809,181
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ
DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Áp dụng cho đơn vị sự nghiệp - Phụ
cấp khu vực 0,4)
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT +
P/c KV 0,4
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=5+6
+7+8+9
|
11= 10x15%
|
12= 11+10-8
|
A
|
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I
|
RÀ SOÁT
VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ
LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rà soát,
phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Rà soát,
đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn
hóa
|
Bộ dữ liệu
|
1-3
|
943,358
|
4,398
|
1,414
|
20,293
|
50,655
|
1,020,118
|
153,018
|
1,152,843
|
1.2
|
Chuẩn bị dữ
liệu mẫu
|
Bộ dữ liệu
|
1-3
|
754,686
|
3,519
|
1,414
|
15,886
|
39,278
|
814,783
|
122,217
|
921,114
|
2
|
Phân
tích nội dung thông tin dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xác định
danh mục các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
1,406,534
|
5,630
|
1,414
|
23,809
|
45,216
|
1,482,602
|
222,390
|
1,681,184
|
2
|
1,758,167
|
7,037
|
1,414
|
29,761
|
56,520
|
1,852,899
|
277,935
|
2,101,073
|
3
|
2,285,617
|
9,149
|
1,414
|
38,689
|
73,476
|
2,408,345
|
361,252
|
2,730,907
|
2.2
|
Xác định chi
tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
12,738,433
|
56,299
|
6,128
|
234,013
|
379,335
|
13,414,208
|
2,012,131
|
15,192,326
|
2
|
15,923,042
|
70,374
|
6,128
|
292,516
|
474,169
|
16,766,228
|
2,514,934
|
18,988,646
|
3
|
20,699,954
|
91,486
|
6,128
|
380,271
|
616,419
|
21,794,258
|
3,269,139
|
24,683,126
|
2.3
|
Xác định
chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
4,693,981
|
21,112
|
3,814
|
88,264
|
151,354
|
4,958,525
|
743,779
|
5,614,039
|
2
|
5,867,476
|
26,390
|
3,814
|
110,330
|
189,192
|
6,197,202
|
929,580
|
7,016,453
|
3
|
7,627,719
|
34,307
|
3,814
|
143,429
|
245,950
|
8,055,219
|
1,208,283
|
9,120,073
|
2.4
|
Xác định
các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1-3
|
1,318,625
|
5,278
|
764
|
22,321
|
42,390
|
1,389,378
|
208,407
|
1,575,464
|
2.5
|
Xác định
chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần
nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím
|
Bộ dữ liệu
|
1
|
570,576
|
2,815
|
1,114
|
11,904
|
22,608
|
609,017
|
91,353
|
688,466
|
2
|
713,221
|
3,519
|
1,114
|
14,880
|
28,260
|
760,993
|
114,149
|
860,262
|
3
|
927,187
|
4,574
|
1,114
|
19,345
|
36,738
|
988,957
|
148,344
|
1,117,956
|
2.6
|
Xác định khung danh
mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1
|
12,978,925
|
52,781
|
9,192
|
220,660
|
378,384
|
13,639,942
|
2,045,991
|
15,465,273
|
2
|
16,223,657
|
65,976
|
9,192
|
275,825
|
472,980
|
17,047,629
|
2,557,144
|
19,328,948
|
3
|
21,090,754
|
85,769
|
9,192
|
358,573
|
614,874
|
22,159,160
|
3,323,874
|
25,124,462
|
2.7
|
Quy đổi đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1-3
|
41,881
|
184
|
177
|
743
|
1,746
|
44,731
|
6,710
|
50,697
|
II
|
THIẾT
KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế mô
hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu.
|
CSDL
|
1
|
6,369,217
|
28,509
|
11,284
|
119,043
|
226,079
|
6,754,132
|
1,013,120
|
7,648,208
|
2
|
7,961,521
|
35,636
|
11,284
|
148,804
|
282,599
|
8,439,844
|
1,265,977
|
9,557,016
|
3
|
10,349,977
|
46,327
|
11,284
|
193,445
|
367,379
|
10,968,411
|
1,645,262
|
12,420,228
|
2
|
Thiết kế mô
hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
9,344,826
|
38,361
|
11,284
|
158,875
|
272,436
|
9,825,783
|
1,473,867
|
11,140,775
|
2
|
11,681,033
|
47,951
|
11,284
|
198,594
|
340,546
|
12,279,408
|
1,841,911
|
13,922,725
|
3
|
15,185,343
|
62,337
|
11,284
|
258,172
|
442,709
|
15,959,845
|
2,393,977
|
18,095,649
|
3
|
Nhập dữ liệu
mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
671,755
|
3,519
|
2,158
|
14,266
|
33,028
|
724,725
|
108,709
|
819,168
|
2
|
839,693
|
4,398
|
2,158
|
17,833
|
41,284
|
905,367
|
135,805
|
1,023,339
|
3
|
1,091,602
|
5,718
|
2,158
|
23,183
|
53,670
|
1,176,330
|
176,450
|
1,329,597
|
III
|
TẠO LẬP
DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tạo lập nội
dung cho danh mục dữ liệu
|
ĐTQL
|
1-3
|
3,566,103
|
17,594
|
1,730
|
70,802
|
127,404
|
3,783,633
|
567,545
|
4,280,376
|
2
|
Tạo lập nội
dung cho siêu dữ liệu
|
ĐTQL
|
1-3
|
2,852,882
|
14,075
|
1,673
|
56,642
|
101,923
|
3,027,195
|
454,079
|
3,424,632
|
IV
|
TẠO LẬP DỮ LIỆU
CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi
dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn hóa
phông chữ
|
ĐTQL
|
1
|
8,061,057
|
42,584
|
6,691
|
169,886
|
305,770
|
8,585,989
|
1,287,898
|
9,704,000
|
2
|
10,076,322
|
53,229
|
6,691
|
212,358
|
382,213
|
10,730,813
|
1,609,622
|
12,128,077
|
3
|
13,099,218
|
69,198
|
6,691
|
276,065
|
496,877
|
13,948,049
|
2,092,207
|
15,764,192
|
1.2
|
Chuẩn hóa dữ
liệu phi không gian theo thiết kế mô hình.
|
ĐTQL
|
1
|
5,374,038
|
28,509
|
2,423
|
117,357
|
276,670
|
5,798,997
|
869,850
|
6,551,490
|
2
|
6,717,548
|
35,636
|
2,423
|
146,696
|
345,838
|
7,248,141
|
1,087,221
|
8,188,666
|
3
|
8,732,812
|
46,327
|
2,423
|
190,705
|
449,590
|
9,421,856
|
1,413,278
|
10,644,430
|
1.3
|
Chuyển đổi
dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL
|
ĐTQL
|
1
|
2,264,059
|
10,736
|
1,973
|
44,009
|
103,751
|
2,424,528
|
363,679
|
2,744,198
|
2
|
2,830,074
|
13,420
|
1,973
|
55,011
|
129,689
|
3,030,166
|
454,525
|
3,429,680
|
3
|
3,679,096
|
17,445
|
1,973
|
71,514
|
168,596
|
3,938,625
|
590,794
|
4,457,904
|
2
|
Quét tài
liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quét (chụp)
các tài liệu
|
Trang A4
|
1-3
|
1,344
|
0
|
-
|
70
|
0
|
1,414
|
212
|
1,556
|
2.2
|
Xử lý và
đính kèm tài liệu quét
|
Trang A4
|
1-3
|
420
|
0
|
-
|
11
|
-
|
431
|
65
|
485
|
3
|
Nhập, đối
soát dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Nhập dữ
liệu dạng giấy phi không gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Nhập dữ liệu
có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường
|
1
|
416
|
0
|
-
|
14
|
-
|
430
|
65
|
481
|
2
|
521
|
0
|
-
|
17
|
-
|
538
|
81
|
601
|
3
|
677
|
0
|
-
|
22
|
-
|
699
|
105
|
782
|
3.1.2
|
Nhập dữ liệu
có cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trường
|
1
|
739
|
0
|
-
|
14
|
-
|
753
|
113
|
852
|
2
|
924
|
0
|
-
|
17
|
-
|
941
|
141
|
1,065
|
3
|
1,201
|
0
|
-
|
22
|
-
|
1,223
|
183
|
1,384
|
3.1.3
|
Nhập dữ liệu
phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1
|
7,618
|
0
|
-
|
227
|
-
|
7,845
|
1,177
|
8,794
|
2
|
9,522
|
0
|
-
|
284
|
-
|
9,806
|
1,471
|
10,993
|
3
|
12,379
|
0
|
-
|
370
|
-
|
12,748
|
1,912
|
14,291
|
3.1.4
|
Nhập dữ liệu
phi cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
1
|
9,002
|
0
|
-
|
227
|
-
|
9,229
|
1,384
|
10,386
|
2
|
11,252
|
0
|
-
|
284
|
-
|
11,536
|
1,730
|
12,982
|
3
|
14,627
|
0
|
-
|
370
|
-
|
14,997
|
2,250
|
16,877
|
3.2
|
Đối soát
dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Đối soát dữ
liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường
|
1
|
121
|
0
|
-
|
5
|
-
|
125
|
19
|
140
|
2
|
151
|
0
|
-
|
6
|
-
|
157
|
24
|
175
|
3
|
196
|
0
|
-
|
7
|
-
|
204
|
31
|
227
|
3.2.2
|
Đối soát dữ
liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trường
|
1
|
202
|
0
|
-
|
5
|
-
|
206
|
31
|
232
|
2
|
252
|
0
|
-
|
6
|
-
|
258
|
39
|
291
|
3
|
327
|
0
|
-
|
7
|
-
|
335
|
50
|
378
|
3.2.3
|
Đối soát dữ
liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1
|
1,921
|
0
|
-
|
59
|
-
|
1,980
|
297
|
2,218
|
2
|
2,402
|
0
|
-
|
74
|
-
|
2,475
|
371
|
2,773
|
3
|
3,122
|
0
|
-
|
96
|
-
|
3,218
|
483
|
3,605
|
3.2.4
|
Đối soát dữ
liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
1
|
2,284
|
0
|
-
|
59
|
-
|
2,343
|
351
|
2,635
|
2
|
2,855
|
0
|
-
|
74
|
-
|
2,929
|
439
|
3,294
|
3
|
3,711
|
0
|
-
|
96
|
-
|
3,808
|
571
|
4,283
|
V
|
BIÊN TẬP DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyên bố đối tượng
|
ĐTQL
|
1
|
10,076,322
|
53,068
|
2,596
|
207,823
|
300,286
|
10,640,094
|
1,596,014
|
12,028,285
|
2
|
12,595,402
|
66,335
|
2,596
|
259,779
|
375,358
|
13,299,469
|
1,994,920
|
15,034,611
|
3
|
16,374,023
|
86,235
|
2,596
|
337,713
|
487,965
|
17,288,531
|
2,593,280
|
19,544,098
|
2
|
Sửa lỗi
tương quan của dữ liệu không gian
|
ĐTQL
|
1
|
13,435,095
|
70,661
|
2,711
|
277,098
|
400,382
|
14,185,947
|
2,127,892
|
16,036,741
|
2
|
16,793,869
|
88,327
|
2,711
|
346,372
|
500,477
|
17,731,756
|
2,659,763
|
20,045,147
|
3
|
21,832,030
|
114,825
|
2,711
|
450,284
|
650,620
|
23,050,469
|
3,457,570
|
26,057,756
|
3
|
Hiệu đính nội
dung cho dữ liệu phi không gian
|
ĐTQL
|
1
|
10,076,322
|
53,068
|
2,596
|
207,823
|
300,286
|
10,640,094
|
1,596,014
|
12,028,285
|
|
2
|
12,595,402
|
66,335
|
2,596
|
259,779
|
375,358
|
13,299,469
|
1,994,920
|
15,034,611
|
|
3
|
16,374,023
|
86,235
|
2,596
|
337,713
|
487,965
|
17,288,531
|
2,593,280
|
19,544,098
|
4
|
Trình bày
hiển thị dữ liệu không gian
|
ĐTQL
|
1
|
3,184,608
|
14,362
|
2,180
|
56,642
|
101,923
|
3,359,716
|
503,957
|
3,807,032
|
2
|
3,980,760
|
17,953
|
2,180
|
70,802
|
127,404
|
4,199,100
|
629,865
|
4,758,163
|
3
|
5,174,989
|
23,338
|
2,180
|
92,043
|
165,626
|
5,458,175
|
818,726
|
6,184,859
|
VI
|
KIỂM TRA
SẢN PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra mô
hình dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
1,675,236
|
7,217
|
4,005
|
32,939
|
74,726
|
1,794,123
|
269,118
|
2,030,302
|
2
|
2,094,045
|
9,021
|
4,005
|
41,174
|
93,407
|
2,241,652
|
336,248
|
2,536,726
|
3
|
2,722,258
|
11,727
|
4,005
|
53,526
|
121,429
|
2,912,946
|
436,942
|
3,296,362
|
2
|
Kiểm tra nội
dung CSDL
|
ĐTQL
|
1
|
7,040,971
|
31,956
|
4,433
|
131,340
|
227,030
|
7,435,730
|
1,115,360
|
8,419,750
|
2
|
8,801,214
|
39,944
|
4,433
|
164,175
|
283,788
|
9,293,555
|
1,394,033
|
10,523,413
|
3
|
11,441,579
|
51,928
|
4,433
|
213,428
|
368,924
|
12,080,291
|
1,812,044
|
13,678,907
|
3
|
Kiểm tra
danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
2,512,854
|
10,736
|
4,433
|
49,433
|
112,089
|
2,689,544
|
403,432
|
3,043,542
|
2
|
3,141,067
|
13,420
|
4,433
|
61,791
|
140,111
|
3,360,821
|
504,123
|
3,803,153
|
3
|
4,083,387
|
17,445
|
4,433
|
80,328
|
182,144
|
4,367,738
|
655,161
|
4,942,570
|
VII
|
PHỤC VỤ
NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập báo cáo
tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm
|
ĐTQL
|
1-3
|
3,516,334
|
14,434
|
4,005
|
60,242
|
113,040
|
3,708,055
|
556,208
|
4,204,022
|
2
|
Đóng gói
các sản phẩm dạng giấy và dạng số
|
ĐTQL
|
1-3
|
377,343
|
1,759
|
17,108
|
8,235
|
18,681
|
423,127
|
63,469
|
478,361
|
3
|
Giao nộp sản
phẩm
|
CSDL
|
1-3
|
167,939
|
880
|
115
|
3,667
|
8,646
|
181,247
|
27,187
|
204,767
|
B. ĐƠN
GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I
|
THU THẬP
YÊU CẦU PHẦN MỀM
VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ
LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập,
xác định yêu cầu phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập
yêu cầu phần mềm
|
THSD
|
1
|
318,461
|
1,407
|
551
|
5,952
|
11,304
|
337,675
|
50,651
|
382,374
|
2
|
398,076
|
1,759
|
551
|
7,440
|
14,130
|
421,956
|
63,293
|
477,809
|
3
|
517,499
|
2,287
|
551
|
9,672
|
18,369
|
548,378
|
82,257
|
620,962
|
2
|
Xác định
yêu cầu chức năng
|
THSD
|
1
|
1,054,900
|
4,222
|
1,644
|
17,856
|
33,912
|
1,112,535
|
166,880
|
1,261,559
|
2
|
1,318,625
|
5,278
|
1,644
|
22,321
|
42,390
|
1,390,258
|
208,539
|
1,576,476
|
3
|
1,714,213
|
6,861
|
1,644
|
29,017
|
55,107
|
1,806,842
|
271,026
|
2,048,852
|
3
|
Xác định
yêu cầu phi chức năng
|
Phần mềm
|
1
|
5,025,707
|
21,112
|
8,271
|
89,282
|
169,559
|
5,313,932
|
797,090
|
6,021,739
|
2
|
6,282,134
|
26,390
|
8,271
|
111,603
|
211,949
|
6,640,347
|
996,052
|
7,524,796
|
3
|
8,166,774
|
34,307
|
8,271
|
145,084
|
275,534
|
8,629,970
|
1,294,496
|
9,779,382
|
4
|
Quy đổi trường
hợp sử dụng
|
THSD
|
1-3
|
41,881
|
176
|
177
|
733
|
1,868
|
44,835
|
6,725
|
50,827
|
II
|
PHÂN
TÍCH NỘI DUNG DỮ LIỆU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xác định danh
mục các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
1,406,534
|
5,630
|
1,414
|
23,809
|
45,216
|
1,482,602
|
222,390
|
1,681,184
|
2
|
1,758,167
|
7,037
|
1,414
|
29,761
|
56,520
|
1,852,899
|
277,935
|
2,101,073
|
3
|
2,285,617
|
9,149
|
1,414
|
38,689
|
73,476
|
2,408,345
|
361,252
|
2,730,907
|
2
|
Xác định
chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
12,738,433
|
56,299
|
6,128
|
234,013
|
379,335
|
13,414,208
|
2,012,131
|
15,192,326
|
2
|
15,923,042
|
70,374
|
6,128
|
292,516
|
474,169
|
16,766,228
|
2,514,934
|
18,988,646
|
3
|
20,699,954
|
91,486
|
6,128
|
380,271
|
616,419
|
21,794,258
|
3,269,139
|
24,683,126
|
3
|
Xác định
chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
4,693,981
|
21,112
|
3,814
|
88,264
|
151,354
|
4,958,525
|
743,779
|
5,614,039
|
2
|
5,867,476
|
26,390
|
3,814
|
110,330
|
189,192
|
6,197,202
|
929,580
|
7,016,453
|
3
|
7,627,719
|
34,307
|
3,814
|
143,429
|
245,950
|
8,055,219
|
1,208,283
|
9,120,073
|
4
|
Xác định
các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1-3
|
1,318,625
|
5,278
|
764
|
22,321
|
42,390
|
1,389,378
|
208,407
|
1,575,464
|
5
|
Xác định
chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập
vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím
|
Bộ dữ liệu
|
1
|
570,576
|
2,815
|
1,114
|
11,904
|
22,608
|
609,017
|
91,353
|
688,466
|
2
|
713,221
|
3,519
|
1,114
|
14,880
|
28,260
|
760,993
|
114,149
|
860,262
|
3
|
927,187
|
4,574
|
1,114
|
19,345
|
36,738
|
988,957
|
148,344
|
1,117,956
|
6
|
Xác định
khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1
|
12,978,925
|
52,781
|
9,192
|
220,660
|
378,384
|
13,639,942
|
2,045,991
|
15,465,273
|
2
|
16,223,657
|
65,976
|
9,192
|
275,825
|
472,980
|
17,047,629
|
2,557,144
|
19,328,948
|
3
|
21,090,754
|
85,769
|
9,192
|
358,573
|
614,874
|
22,159,160
|
3,323,874
|
25,124,462
|
7
|
Quy đổi đối
tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1-3
|
41,881
|
184
|
177
|
743
|
1,746
|
44,731
|
6,710
|
50,697
|
III
|
MÔ HÌNH
HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mô hình hóa chi
tiết quy trình, nghiệp vụ
|
THSD
|
1
|
670,094
|
2,959
|
1,442
|
11,732
|
21,941
|
708,168
|
106,225
|
802,661
|
2
|
837,618
|
3,698
|
1,442
|
14,664
|
27,426
|
884,849
|
132,727
|
1,002,912
|
3
|
1,088,903
|
4,808
|
1,442
|
19,064
|
35,654
|
1,149,871
|
172,481
|
1,303,288
|
2
|
Mô hình hóa
biểu đồ trường hợp sử dụng nghiệp vụ
|
THSD
|
1
|
1,005,141
|
4,366
|
1,607
|
17,601
|
30,071
|
1,058,786
|
158,818
|
1,200,002
|
2
|
1,256,427
|
5,458
|
1,607
|
22,001
|
37,588
|
1,323,080
|
198,462
|
1,499,541
|
3
|
1,633,355
|
7,095
|
1,607
|
28,602
|
48,865
|
1,719,522
|
257,928
|
1,948,849
|
IV
|
THIẾT
KẾ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế kiến
trúc phần mềm
|
THSD
|
1
|
703,267
|
2,903
|
1,442
|
12,302
|
24,142
|
744,056
|
111,608
|
843,363
|
2
|
879,084
|
3,629
|
1,442
|
15,377
|
30,177
|
929,710
|
139,456
|
1,053,789
|
3
|
1,142,809
|
4,718
|
1,442
|
19,990
|
39,231
|
1,208,190
|
181,228
|
1,369,428
|
2
|
Thiết kế biểu
đồ trường hợp sử dụng
|
THSD
|
1
|
1,408,194
|
6,513
|
1,757
|
26,401
|
45,106
|
1,487,971
|
223,196
|
1,684,766
|
2
|
1,760,243
|
8,141
|
1,757
|
33,002
|
56,382
|
1,859,525
|
278,929
|
2,105,452
|
3
|
2,288,316
|
10,584
|
1,757
|
42,902
|
73,297
|
2,416,856
|
362,528
|
2,736,482
|
3
|
Thiết kế biểu
đồ hoạt động
|
THSD
|
1
|
670,094
|
2,903
|
1,442
|
12,302
|
24,142
|
710,884
|
106,633
|
805,214
|
2
|
837,618
|
3,629
|
1,442
|
15,377
|
30,177
|
888,244
|
133,237
|
1,006,103
|
3
|
1,088,903
|
4,718
|
1,442
|
19,990
|
39,231
|
1,154,284
|
173,143
|
1,307,437
|
4
|
Thiết kế biểu
đồ tuần tự
|
THSD
|
1
|
670,094
|
2,903
|
1,442
|
12,302
|
24,142
|
710,884
|
106,633
|
805,214
|
2
|
837,618
|
3,629
|
1,442
|
15,377
|
30,177
|
888,244
|
133,237
|
1,006,103
|
3
|
1,088,903
|
4,718
|
1,442
|
19,990
|
39,231
|
1,154,284
|
173,143
|
1,307,437
|
5
|
Thiết kế biểu
đồ lớp
|
THSD
|
1
|
1,408,194
|
6,477
|
1,757
|
26,401
|
45,106
|
1,487,935
|
223,190
|
1,684,724
|
2
|
1,760,243
|
8,097
|
1,757
|
33,002
|
56,382
|
1,859,480
|
278,922
|
2,105,400
|
3
|
2,288,316
|
10,526
|
1,757
|
42,902
|
73,297
|
2,416,797
|
362,520
|
2,736,415
|
6
|
Thiết kế mô
hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
9,344,826
|
38,361
|
11,284
|
158,875
|
272,436
|
9,825,783
|
1,473,867
|
11,140,775
|
2
|
11,681,033
|
47,951
|
11,284
|
198,594
|
340,546
|
12,279,408
|
1,841,911
|
13,922,725
|
3
|
15,185,343
|
62,337
|
11,284
|
258,172
|
442,709
|
15,959,845
|
2,393,977
|
18,095,649
|
7
|
Nhập dữ liệu
mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
671,755
|
3,519
|
2,158
|
14,266
|
33027,54
|
724,725
|
108,709
|
819,168
|
2
|
839,693
|
4,398
|
2,158
|
17,833
|
41284.42
|
905,367
|
135,805
|
1,023,339
|
3
|
1,091,602
|
5,718
|
2,158
|
23,183
|
53669.75
|
1,176,330
|
176,450
|
1,329,597
|
8
|
Thiết kế
giao diện phần mềm
|
THSD
|
1
|
318,461
|
1,487
|
10,434
|
6,151
|
1.54
|
336,535
|
50,480
|
380,864
|
2
|
398,076
|
1,859
|
10,434
|
7,689
|
1.93
|
418,060
|
62,709
|
473,080
|
3
|
514,499
|
2,417
|
10,434
|
9,995
|
2.51
|
540,348
|
81,052
|
611,404
|
IV
|
LẬP TRÌNH
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Viết mã nguồn
|
THSD
|
1
|
5,732,295
|
25,694
|
2,815
|
104,236
|
192,266
|
6,057,306
|
908,596
|
6,861,666
|
2
|
7,165,369
|
32,117
|
2,815
|
130,295
|
240,333
|
7,570,929
|
1,135,639
|
8,576,273
|
3
|
9,314,979
|
41,752
|
2,815
|
169,383
|
312,433
|
9,841,363
|
1,476,204
|
11,148,184
|
2
|
Tích hợp mã
nguồn
|
THSD
|
1
|
670,094
|
2,994
|
1,436
|
11,582
|
21,363
|
707,470
|
106,120
|
802,008
|
2
|
837,618
|
3,743
|
1,436
|
14,477
|
26,704
|
883,978
|
132,597
|
1,002,097
|
3
|
1,088,903
|
4,866
|
1,436
|
18,820
|
34,715
|
1,148,740
|
172,311
|
1,302,231
|
V
|
KIỂM
THỬ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra mã
nguồn theo quy tắc lập trình
|
THSD
|
1-3
|
188,672
|
880
|
554
|
3,927
|
9,646
|
203,678
|
30,552
|
230,303
|
2
|
Kiểm tra mức
thành phần
|
THSD
|
1
|
905,624
|
4,222
|
1,281
|
17,373
|
32,044
|
960,544
|
144,082
|
1,087,253
|
2
|
1,132,029
|
5,278
|
1,281
|
21,716
|
40,055
|
1,200,359
|
180,054
|
1,358,698
|
3
|
1,471,638
|
6,861
|
1,281
|
28,231
|
52,072
|
1,560,083
|
234,012
|
1,765,865
|
3
|
Kiểm tra mức
hệ thống
|
THSD
|
1
|
335,047
|
1,407
|
1,108
|
6,283
|
15,434
|
359,279
|
53,892
|
406,888
|
2
|
418,809
|
1,759
|
1,108
|
7,853
|
19,293
|
448,822
|
67,323
|
508,292
|
3
|
544,452
|
2,287
|
1,108
|
10,209
|
25,081
|
583,136
|
87,470
|
660,397
|
VI
|
TRIỂN
KHAI
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đóng gói phần
mềm
|
THSD
|
1
|
251,285
|
1,235
|
1,581
|
4,712
|
11,576
|
270,389
|
40,558
|
306,235
|
2
|
314,107
|
1,544
|
1,581
|
5,890
|
14,470
|
337,591
|
50,639
|
382,340
|
3
|
408,339
|
2,007
|
1,581
|
7,657
|
18,811
|
438,394
|
65,759
|
496,496
|
2
|
Cài đặt phần
mềm
|
THSD
|
1
|
75,469
|
424
|
577
|
1,571
|
3,859
|
81,898
|
12,285
|
92,613
|
2
|
94,336
|
530
|
577
|
1,963
|
4,823
|
102,229
|
15,334
|
115,600
|
3
|
122,637
|
688
|
577
|
2,552
|
6,270
|
132,724
|
19,909
|
150,081
|
3
|
Xây dựng
tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm
|
THSD
|
1
|
226,406
|
1,074
|
906
|
5,252
|
13,660
|
247,297
|
37,095
|
279,140
|
2
|
283,007
|
1,342
|
906
|
6,565
|
17,075
|
308,895
|
46,334
|
348,664
|
3
|
367,910
|
1,745
|
906
|
8,534
|
22,197
|
401,292
|
60,194
|
452,951
|
4
|
Hướng dẫn,
hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối
|
THSD
|
1
|
452,812
|
2,111
|
831
|
9,226
|
18,106
|
483,087
|
72,463
|
546,323
|
2
|
566,015
|
2,639
|
831
|
11,533
|
22,633
|
603,650
|
90,548
|
682,665
|
3
|
735,819
|
3,431
|
831
|
14,993
|
29,423
|
784,496
|
117,674
|
887,178
|
VII
|
QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT
THAY ĐỔI
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ghi nhận
yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
1-3
|
167,939
|
880
|
554
|
3,927
|
9,646
|
182,945
|
27,442
|
206,460
|
2
|
Cập nhật
các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
1-3
|
837,618
|
4,057
|
2,965
|
15,706
|
38,586
|
898,932
|
134,840
|
1,018,066
|
VIII
|
NGHIỆM THU VÀ GIAO
NỘP SẢN PHẨM
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập báo cáo tổng kết
kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm
|
THSD
|
1-3
|
439,542
|
2,118
|
965
|
7,689
|
15,089
|
465,403
|
69,810
|
527,524
|
2
|
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số
|
THSD
|
1-3
|
94,336
|
1,140
|
3,152
|
2,188
|
5,692
|
106,508
|
15,976
|
120,296
|
3
|
Giao nộp sản
phẩm
|
Phần mềm
|
1-3
|
167,939
|
880
|
115
|
3,759
|
8,998
|
181,690
|
27,254
|
205,185
|
IX
|
BẢO TRÌ PHẦN MỀM
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo trì phần mềm
|
THSD
|
1
|
318,461
|
1,766
|
1,304
|
5,791
|
10,681
|
338,003
|
50,701
|
382,913
|
2
|
398,076
|
2,208
|
1,304
|
7,239
|
13,352
|
422,178
|
63,327
|
478,266
|
3
|
517,499
|
2,870
|
1,304
|
9,410
|
17,357
|
548,441
|
82,266
|
621,297
|
C
|
ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG
HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
1
|
Rà soát, xử
lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp
|
ĐTQL
|
1
|
3,773,432
|
17,594
|
-
|
71,332
|
165,138
|
4,027,495
|
604,124
|
4,560,287
|
2
|
4,716,789
|
21,992
|
-
|
89,165
|
206,422
|
5,034,368
|
755,155
|
5,700,359
|
3
|
6,131,826
|
28,590
|
-
|
115,915
|
268,349
|
6,544,679
|
981,702
|
7,410,466
|
2
|
Tổng hợp cơ
sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường
|
ĐTQL
|
1
|
3,350,471
|
14,075
|
-
|
57,066
|
132,110
|
3,553,722
|
533,058
|
4,029,715
|
2
|
4,188,089
|
17,594
|
-
|
71,332
|
165,138
|
4,442,152
|
666,323
|
5,037,143
|
3
|
5,444,516
|
22,872
|
-
|
92,732
|
214,679
|
5,774,798
|
866,220
|
6,548,286
|
3
|
Kiểm tra xử
lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin
ngành tài nguyên và môi trường
|
ĐTQL
|
1
|
955,382
|
4223.9
|
-
|
16508.64
|
28702.208
|
1,004,817
|
150,723
|
1,139,031
|
2
|
1,194,228
|
5279.9
|
-
|
20635.8
|
35877.76
|
1,256,022
|
188,403
|
1,423,789
|
3
|
1,552,497
|
6863.9
|
-
|
26826.54
|
46641.088
|
1,632,828
|
244,924
|
1,850,926
|
PHỤ LỤC SỐ 06
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ
DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Áp dụng cho đơn vị sự nghiệp - Phụ
cấp khu vực 0,5)
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT +
P/c KV 0,5
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=5+6
+7+8+9
|
11= 10x15%
|
12= 11+10-8
|
A
|
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I
|
RÀ SOÁT
VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ
LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rà soát,
phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Rà soát,
đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được
chuẩn hóa
|
Bộ dữ liệu
|
1-3
|
966,627
|
4,398
|
1,414
|
20,293
|
50,655
|
1,043,388
|
156,508
|
1,179,603
|
1.2
|
Chuẩn bị dữ
liệu mẫu
|
Bộ dữ liệu
|
1-3
|
773,302
|
3,519
|
1,414
|
15,886
|
39,278
|
833,399
|
125,010
|
942,522
|
2
|
Phân
tích nội dung thông tin dữ liệu
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xác định danh mục
các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
1,436,318
|
5,630
|
1,414
|
23,809
|
45,216
|
1,512,387
|
226,858
|
1,715,436
|
2
|
1,795,398
|
7,037
|
1,414
|
29,761
|
56,520
|
1,890,130
|
283,519
|
2,143,889
|
3
|
2,334,017
|
9,149
|
1,414
|
38,689
|
73,476
|
2,456,745
|
368,512
|
2,786,567
|
2.2
|
Xác định
chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
13,036,279
|
56,299
|
6,128
|
234,013
|
379,335
|
13,712,054
|
2,056,808
|
15,534,850
|
2
|
16,295,349
|
70,374
|
6,128
|
292,516
|
474,169
|
17,138,536
|
2,570,780
|
19,416,800
|
3
|
21,183,954
|
91,486
|
6,128
|
380,271
|
616,419
|
22,278,258
|
3,341,739
|
25,239,726
|
2.3
|
Xác định
chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
4,805,673
|
21,112
|
3,814
|
88,264
|
151,354
|
5,070,217
|
760,533
|
5,742,485
|
2
|
6,007,092
|
26,390
|
3,814
|
110,330
|
189,192
|
6,336,818
|
950,523
|
7,177,010
|
3
|
7,809,219
|
34,307
|
3,814
|
143,429
|
245,950
|
8,236,719
|
1,235,508
|
9,328,798
|
2.4
|
Xác định
các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1-3
|
1,346,549
|
5,278
|
764
|
22,321
|
42,390
|
1,417,301
|
212,595
|
1,607,576
|
2.5
|
Xác định chi
tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập
vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím
|
Bộ dữ liệu
|
1
|
585,469
|
2,815
|
1,114
|
11,904
|
22,608
|
623,910
|
93,586
|
705,592
|
2
|
731,836
|
3,519
|
1,114
|
14,880
|
28,260
|
779,609
|
116,941
|
881,670
|
3
|
951,387
|
4,574
|
1,114
|
19,345
|
36,738
|
1,013,157
|
151,974
|
1,145,786
|
2.6
|
Xác định
khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1
|
13,258,156
|
52,781
|
9,192
|
220,660
|
378,384
|
13,919,172
|
2,087,876
|
15,786,388
|
2
|
16,572,695
|
65,976
|
9,192
|
275,825
|
472,980
|
17,396,667
|
2,609,500
|
19,730,343
|
3
|
21,544,504
|
85,769
|
9,192
|
358,573
|
614,874
|
22,612,910
|
3,391,937
|
25,646,274
|
2.7
|
Quy đổi đối
tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1-3
|
42,812
|
184
|
177
|
743
|
1,746
|
45,662
|
6,849
|
51,768
|
II
|
THIẾT
KẾ MÔ HÌNH
CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế mô
hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu.
|
CSDL
|
1
|
6,518,140
|
28,509
|
11,284
|
119,043
|
226,079
|
6,903,055
|
1,035,458
|
7,819,470
|
2
|
8,147,675
|
35,636
|
11,284
|
148,804
|
282,599
|
8,625,997
|
1,293,900
|
9,771,093
|
3
|
10,591,977
|
46,327
|
11,284
|
193,445
|
367,379
|
11,210,411
|
1,681,562
|
12,698,528
|
2
|
Thiết kế mô
hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
9,545,872
|
38,361
|
11,284
|
158,875
|
272,436
|
10,026,829
|
1,504,024
|
11,371,978
|
2
|
11,932,341
|
47,951
|
11,284
|
198,594
|
340,546
|
12,530,715
|
1,879,607
|
14,211,728
|
3
|
15,512,043
|
62,337
|
11,284
|
258,172
|
442,709
|
16,286,545
|
2,442,982
|
18,471,354
|
3
|
Nhập dữ liệu
mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
690,370
|
3,519
|
2,158
|
14,266
|
33,028
|
743,341
|
111,501
|
840,576
|
2
|
862,963
|
4,398
|
2,158
|
17,833
|
41,284
|
928,637
|
139,295
|
1,050,099
|
3
|
1,121,852
|
5,718
|
2,158
|
23,183
|
53,670
|
1,206,580
|
180,987
|
1,364,384
|
III
|
TẠO LẬP
DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tạo lập nội
dung cho danh mục dữ liệu
|
ĐTQL
|
1-3
|
3,659,180
|
17,594
|
1,730
|
70,802
|
127,404
|
3,876,710
|
581,506
|
4,387,414
|
2
|
Tạo lập nội
dung cho siêu dữ liệu
|
ĐTQL
|
1-3
|
2,927,344
|
14,075
|
1,673
|
56,642
|
101,923
|
3,101,656
|
465,248
|
3,510,263
|
IV
|
TẠO LẬP
DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi
dữ liệu
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn hóa
phông chữ
|
ĐTQL
|
1
|
8,284,442
|
42,584
|
6,691
|
169,886
|
305,770
|
8,809,373
|
1,321,406
|
9,960,893
|
2
|
10,355,552
|
53,229
|
6,691
|
212,358
|
382,213
|
11,010,044
|
1,651,507
|
12,449,192
|
3
|
13,462,218
|
69,198
|
6,691
|
276,065
|
496,877
|
14,311,049
|
2,146,657
|
16,181,642
|
1.2
|
Chuẩn hóa dữ
liệu phi không gian theo thiết kế mô hình.
|
ĐTQL
|
1
|
5,522,961
|
28,509
|
2,423
|
117,357
|
276,670
|
5,947,920
|
892,188
|
6,722,751
|
2
|
6,903,702
|
35,636
|
2,423
|
146,696
|
345,838
|
7,434,294
|
1,115,144
|
8,402,743
|
3
|
8,974,812
|
46,327
|
2,423
|
190,705
|
449,590
|
9,663,856
|
1,449,578
|
10,922,730
|
1.3
|
Chuyển đổi
dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL
|
ĐTQL
|
1
|
2,319,905
|
10,736
|
1,973
|
44,009
|
103,751
|
2,480,374
|
372,056
|
2,808,421
|
2
|
2,899,881
|
13,420
|
1,973
|
55,011
|
129,689
|
3,099,974
|
464,996
|
3,509,959
|
3
|
3,769,846
|
17,445
|
1,973
|
71,514
|
168,596
|
4,029,375
|
604,406
|
4,562,266
|
2
|
Quét tài
liệu
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quét (chụp)
các tài liệu
|
Trang A4
|
1-3
|
1,318
|
0
|
-
|
70
|
0
|
1,415
|
218
|
1,598
|
2.2
|
Xử lý và
đính kèm tài liệu quét
|
Trang A4
|
1-3
|
431
|
0
|
-
|
11
|
-
|
443
|
66
|
498
|
3
|
Nhập, đối
soát dữ liệu
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Nhập dữ liệu
dạng giấy phi không gian
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Nhập dữ liệu
có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường
|
1
|
428
|
0
|
-
|
14
|
-
|
442
|
66
|
494
|
2
|
535
|
0
|
-
|
17
|
-
|
552
|
83
|
618
|
3
|
696
|
0
|
-
|
22
|
-
|
718
|
108
|
803
|
3.1.2
|
Nhập dữ liệu
có cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trường
|
1
|
759
|
0
|
-
|
14
|
-
|
773
|
116
|
875
|
2
|
949
|
0
|
-
|
17
|
-
|
966
|
145
|
1,094
|
3
|
1,234
|
0
|
-
|
22
|
-
|
1,256
|
188
|
1,422
|
3.1.3
|
Nhập dữ liệu
phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1
|
7,829
|
0
|
-
|
227
|
-
|
8,056
|
1,208
|
9,037
|
2
|
9,786
|
0
|
-
|
284
|
-
|
10,070
|
1,511
|
11,297
|
3
|
12,722
|
0
|
-
|
370
|
-
|
13,091
|
1,964
|
14,686
|
3.1.4
|
Nhập dữ liệu
phi cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
1
|
9,251
|
0
|
-
|
227
|
-
|
9,478
|
1,422
|
10,673
|
2
|
11,564
|
0
|
-
|
284
|
-
|
11,848
|
1,777
|
13,341
|
3
|
15,033
|
0
|
-
|
370
|
-
|
15,402
|
2,310
|
17,343
|
3.2
|
Đối soát
dữ liệu
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Đối soát dữ
liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường
|
1
|
124
|
0
|
-
|
5
|
-
|
129
|
19
|
144
|
2
|
155
|
0
|
-
|
6
|
-
|
161
|
24
|
179
|
3
|
202
|
0
|
-
|
7
|
-
|
209
|
31
|
233
|
3.2.2
|
Đối soát dữ
liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trường
|
1
|
207
|
0
|
-
|
5
|
-
|
212
|
32
|
239
|
2
|
259
|
0
|
-
|
6
|
-
|
265
|
440
|
299
|
3
|
337
|
0
|
-
|
7
|
-
|
344
|
52
|
388
|
3.2.3
|
Đối soát dữ
liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1
|
1,974
|
0
|
-
|
59
|
-
|
2,034
|
305
|
2,279
|
2
|
2,468
|
0
|
-
|
74
|
-
|
2,542
|
381
|
2,489
|
3
|
3,208
|
0
|
-
|
96
|
-
|
3,305
|
496
|
3,704
|
3.2.4
|
Đối soát dữ
liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
1
|
2,347
|
0
|
-
|
59
|
-
|
2,406
|
361
|
2,708
|
2
|
2,934
|
0
|
-
|
74
|
-
|
3,008
|
451
|
3,385
|
3
|
3,814
|
0
|
-
|
96
|
-
|
3,910
|
587
|
4,401
|
V
|
BIÊN TẬP
DỮ LIỆU
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyên bố đối
tượng
|
ĐTQL
|
1
|
10,355,552
|
53,068
|
2,596
|
207,823
|
300,286
|
10,919,325
|
1,637,899
|
12,349,401
|
2
|
12,944,440
|
66,335
|
2,596
|
259,779
|
375,358
|
13,648,508
|
2,047,276
|
15,436,005
|
3
|
16,827,773
|
86,235
|
2,596
|
337,713
|
487,965
|
17,742,281
|
2,661,342
|
20,065,911
|
2
|
Sửa lỗi
tương quan của dữ liệu không gian
|
ĐTQL
|
1
|
13,807,403
|
70,661
|
2,711
|
277,098
|
400,382
|
14,558,255
|
2,183,738
|
16,464,895
|
2
|
17,259,254
|
88,327
|
2,711
|
346,372
|
500,477
|
18,197,141
|
2,729,571
|
20,580,340
|
3
|
22,437,030
|
114,825
|
2,711
|
450,284
|
650,620
|
23,655,469
|
3,548,320
|
26,753,506
|
3
|
Hiệu đính nội
dung cho dữ liệu phi không gian
|
ĐTQL
|
1
|
10,355,552
|
53,068
|
2,596
|
207,823
|
300,286
|
10,919,325
|
1,637,899
|
12,349,401
|
2
|
12,944,440
|
66,335
|
2,596
|
259,779
|
375,358
|
13,648,508
|
2,047,276
|
15,436,005
|
3
|
16,827,773
|
86,235
|
2,596
|
337,713
|
487,965
|
17,742,281
|
2,661,342
|
20,065,911
|
4
|
Trình bày
hiển thị dữ liệu không gian
|
ĐTQL
|
1
|
3,259,070
|
14,362
|
2,180
|
56,642
|
101,923
|
3,434,177
|
515,127
|
3,892,662
|
2
|
4,073,837
|
17,953
|
2,180
|
70,802
|
127,404
|
4,292,177
|
643,826
|
4,865,201
|
3
|
5,295,989
|
23,338
|
2,180
|
92,043
|
165,626
|
5,579,175
|
836,876
|
6,324,009
|
VI
|
KIỂM
TRA SẢN PHẨM
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra mô
hình dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
1,712,466
|
7,217
|
4,005
|
32,939
|
74,726
|
1,831,354
|
274,703
|
2,073,118
|
2
|
2,140,583
|
9,021
|
4,005
|
41,174
|
93,407
|
2,288,191
|
343,229
|
2,590,245
|
3
|
2,782,758
|
11,727
|
4,005
|
53,526
|
121,429
|
2,973,446
|
446,017
|
3,365,937
|
2
|
Kiểm tra nội
dung CSDL
|
ĐTQL
|
1
|
7,208,510
|
31,956
|
4,433
|
131,340
|
227,030
|
7,603,269
|
1,140,490
|
8,612,419
|
2
|
9,010,637
|
39,944
|
4,433
|
164,175
|
283,788
|
9,502,978
|
1,425,447
|
10,764,249
|
3
|
11,713,829
|
51,928
|
4,433
|
213,428
|
368,924
|
12,352,541
|
1,852,881
|
13,991,995
|
3
|
Kiểm tra
danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
2,568,700
|
10,736
|
4,433
|
49,433
|
112,089
|
2,745,390
|
411,808
|
3,107,765
|
2
|
3,210,875
|
13,420
|
4,433
|
61,791
|
140,111
|
3,430,629
|
514,594
|
3,883,432
|
3
|
4,174,137
|
17,445
|
4,433
|
80,328
|
182,144
|
4,458,488
|
668,773
|
5,046,933
|
VII
|
PHỤC VỤ
NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm
thu sản phẩm
|
ĐTQL
|
1-3
|
3,590,796
|
14,434
|
4,005
|
60,242
|
113,040
|
3,782,516
|
567,377
|
4,289,652
|
2
|
Đóng gói
các sản phẩm dạng giấy và dạng số
|
ĐTQL
|
1-3
|
386,651
|
1,759
|
17,108
|
8,235
|
18,681
|
432,434
|
64,865
|
489,065
|
3
|
Giao nộp sản
phẩm
|
CSDL
|
1-3
|
172,593
|
880
|
115
|
3,667
|
8,646
|
185,901
|
27,885
|
210,118
|
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ
TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI
THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I
|
THU THẬP
YÊU CẦU PHẦN MỀM
VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập,
xác định yêu cầu phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập
yêu cầu phần mềm
|
THSD
|
1
|
325,907
|
1,407
|
551
|
5,952
|
11,304
|
345,121
|
51,768
|
390,937
|
2
|
407,384
|
1,759
|
551
|
7,440
|
14,130
|
431,264
|
64,690
|
488,513
|
3
|
529,599
|
2,287
|
551
|
9,672
|
18,369
|
560,478
|
84,072
|
634,877
|
2
|
Xác định
yêu cầu chức năng
|
THSD
|
1
|
1,077,239
|
4,222
|
1,644
|
17,856
|
33,912
|
1,134,874
|
170,231
|
1,287,248
|
2
|
1,346,549
|
5,278
|
1,644
|
22,321
|
42,390
|
1,418,181
|
212,727
|
1,608,588
|
3
|
1,750,513
|
6,861
|
1,644
|
29,017
|
55,107
|
1,843,142
|
276,471
|
2,090,597
|
3
|
Xác định
yêu cầu phi chức năng
|
Phần mềm
|
1
|
5,137,399
|
21,112
|
8,271
|
89,282
|
169,559
|
5,425,624
|
813,844
|
6,150,185
|
2
|
6,421,749
|
26,390
|
8,271
|
111,603
|
211,949
|
6,779,963
|
1,016,994
|
7,685,354
|
3
|
8,348,274
|
34,307
|
8,271
|
145,084
|
275,534
|
8,811,470
|
1,321,721
|
9,988,107
|
4
|
Quy đổi trường
hợp sử dụng
|
THSD
|
1-3
|
42,812
|
176
|
177
|
733
|
1,868
|
45,766
|
6,865
|
51,897
|
II
|
PHÂN
TÍCH NỘI DUNG DỮ LIỆU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xác định
danh mục các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
1,436,318
|
5,630
|
1,414
|
23,809
|
45,216
|
1,512,387
|
226,858
|
1,715,436
|
2
|
1,795,398
|
7,037
|
1,414
|
29,761
|
56,520
|
1,890,130
|
283,519
|
2,143,889
|
3
|
2,334,017
|
9,149
|
1,414
|
38,689
|
73,476
|
2,456,745
|
368,512
|
2,786,567
|
2
|
Xác định chi
tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
13,036,279
|
56,299
|
6,128
|
234,013
|
379,335
|
13,712,054
|
2,056,808
|
15,534,850
|
2
|
16,295,349
|
70,374
|
6,128
|
292,516
|
474,169
|
17,138,536
|
2,570,780
|
19,416,800
|
3
|
21,183,954
|
91,486
|
6,128
|
380,271
|
616,419
|
22,278,258
|
3,341,739
|
25,239,726
|
3
|
Xác định
chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
4,805,673
|
21,112
|
3,814
|
88,264
|
151,354
|
5,070,217
|
760,533
|
5,742,485
|
2
|
6,007,092
|
26,390
|
3,814
|
110,330
|
189,192
|
6,336,818
|
950,523
|
7,177,010
|
3
|
7,809,219
|
34,307
|
3,814
|
143,429
|
245,950
|
8,236,719
|
1,235,508
|
9,328,798
|
4
|
Xác định
các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1-3
|
1,346,549
|
5,278
|
764
|
22,321
|
42,390
|
1,417,301
|
212,595
|
1,607,576
|
5
|
Xác định
chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần
nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím
|
Bộ dữ liệu
|
1
|
585,469
|
2,815
|
1,114
|
11,904
|
22,608
|
623,910
|
93,586
|
705,592
|
2
|
731,836
|
3,519
|
1,114
|
14,880
|
28,260
|
779,609
|
116,941
|
881,670
|
3
|
951,387
|
4,574
|
1,114
|
19,345
|
36,738
|
1,013,157
|
151,974
|
1,145,786
|
6
|
Xác định khung
danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1
|
13,258,156
|
52,781
|
9,192
|
220,660
|
378,384
|
13,919,172
|
2,087,876
|
15,786,388
|
2
|
16,572,695
|
65,976
|
9,192
|
275,825
|
472,980
|
17,396,667
|
2,609,500
|
19,730,343
|
3
|
21,544,504
|
85,769
|
9,192
|
358,573
|
614,874
|
22,612,910
|
3,391,937
|
25,646,274
|
7
|
Quy đổi đối
tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1-3
|
42,812
|
184
|
177
|
743
|
1,746
|
45,662
|
6,849
|
51,768
|
III
|
MÔ HÌNH
HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mô hình hóa
chi tiết quy trình, nghiệp vụ
|
THSD
|
1
|
684,987
|
2,959
|
1,442
|
11,732
|
21,941
|
723,060
|
108,459
|
819,788
|
2
|
856,233
|
3,698
|
1,442
|
14,664
|
27,426
|
903,464
|
135,520
|
1,024,320
|
3
|
1,113,103
|
4,808
|
1,442
|
19,064
|
35,654
|
1,174,071
|
176,111
|
1,331,118
|
2
|
Mô hình hóa
biểu đồ trường hợp sử dụng nghiệp vụ
|
THSD
|
1
|
1,027,480
|
4,366
|
1,607
|
17,601
|
30,071
|
1,081,124
|
162,169
|
1,225,692
|
2
|
1,284,350
|
5,458
|
1,607
|
22,001
|
37,588
|
1,351,003
|
202,651
|
1,531,653
|
3
|
1,669,655
|
7,095
|
1,607
|
28,602
|
48,865
|
1,755,822
|
263,373
|
1,990,594
|
IV
|
THIẾT KẾ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế kiến
trúc phần mềm
|
THSD
|
1
|
718,159
|
2,903
|
1,442
|
12,302
|
24,142
|
758,949
|
113,842
|
860,489
|
2
|
897,699
|
3,629
|
1,442
|
15,377
|
30,177
|
948,325
|
142,249
|
1,075,197
|
3
|
1,167,009
|
4,718
|
1,442
|
19,990
|
39,231
|
1,232,390
|
184,858
|
1,397,258
|
2
|
Thiết kế biểu
đồ trường hợp sử dụng
|
THSD
|
1
|
1,441,702
|
6,513
|
1,757
|
26,401
|
45,106
|
1,521,479
|
228,222
|
1,723,299
|
2
|
1,802,127
|
8,141
|
1,757
|
33,002
|
56,382
|
1,901,410
|
285,211
|
2,153,619
|
3
|
2,342,766
|
10,584
|
1,757
|
42,902
|
73,297
|
2,471,306
|
370,696
|
2,799,099
|
3
|
Thiết kế biểu
đồ hoạt động
|
THSD
|
1
|
684,987
|
2,903
|
1,442
|
12,302
|
24,142
|
725,776
|
108,866
|
822,341
|
2
|
856,233
|
3,629
|
1,442
|
15,377
|
30,177
|
906,859
|
136,029
|
1,027,511
|
3
|
1,113,103
|
4,718
|
1,442
|
19,990
|
39,231
|
1,178,484
|
176,773
|
1,335,267
|
4
|
Thiết kế biểu
đồ tuần tự
|
THSD
|
1
|
684,987
|
2,903
|
1,442
|
12,302
|
24,142
|
725,776
|
108,866
|
822,341
|
2
|
856,233
|
3,629
|
1,442
|
15,377
|
30,177
|
906,859
|
136,029
|
1,027,511
|
3
|
1,113,103
|
4,718
|
1,442
|
19,990
|
39,231
|
1,178,484
|
176,773
|
1,335,267
|
5
|
Thiết kế biểu
đồ lớp
|
THSD
|
1
|
1,441,702
|
6,477
|
1,757
|
26,401
|
45,106
|
1,521,443
|
228,216
|
1,723,258
|
2
|
1,802,127
|
8,097
|
1,757
|
33,002
|
56,382
|
1,901,365
|
285,205
|
2,153,568
|
3
|
2,342,766
|
10,526
|
1,757
|
42,902
|
73,297
|
2,471,247
|
370,687
|
2,799,032
|
6
|
Thiết kế mô hình
cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
9,545,872
|
38,361
|
11,284
|
158,875
|
272,436
|
10,026,829
|
1,504,024
|
11,371,978
|
2
|
11,932,341
|
47,951
|
11,284
|
198,594
|
340,546
|
12,530,715
|
1,879,607
|
14,211,728
|
3
|
15,512,043
|
62,337
|
11,284
|
258,172
|
442,709
|
16,286,545
|
2,442,982
|
18,471,354
|
7
|
Nhập dữ liệu
mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
690,370
|
3,519
|
2,158
|
14,266
|
33027.54
|
743,341
|
111,501
|
840,576
|
2
|
862,963
|
4,398
|
2,158
|
17,833
|
41284.42
|
928,637
|
139,295
|
1,050,099
|
3
|
1,121,852
|
5,718
|
2,158
|
23,183
|
53669.75
|
1,206,580
|
180,987
|
1,364,384
|
8
|
Thiết kế
giao diện phần mềm
|
THSD
|
1
|
325,907
|
1,487
|
10,434
|
6,151
|
1.54
|
343,981
|
51,597
|
389,427
|
2
|
407,384
|
1,859
|
10,434
|
7,689
|
1.93
|
427,367
|
64,105
|
483,784
|
3
|
529,599
|
2,417
|
10,434
|
9,995
|
2.51
|
552,448
|
82,867
|
625,319
|
IV
|
LẬP TRÌNH
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Viết mã nguồn
|
THSD
|
1
|
5,866,326
|
25,694
|
2,815
|
104,236
|
192,266
|
6,191,337
|
928,700
|
7,015,801
|
2
|
7,332,907
|
32,117
|
2,815
|
130,295
|
240,333
|
7,738,467
|
1,160,770
|
8,768,942
|
3
|
9,532,779
|
41,752
|
2,815
|
169,383
|
312,433
|
10,059,163
|
1,508,874
|
11,398,654
|
2
|
Tích hợp mã
nguồn
|
THSD
|
1
|
684,987
|
2,994
|
1,436
|
11,582
|
21,363
|
722,362
|
108,354
|
819,134
|
2
|
856,233
|
3,743
|
1,436
|
14,477
|
26,704
|
902,593
|
135,389
|
1,023,505
|
3
|
1,113,103
|
4,866
|
1,436
|
18,820
|
34,715
|
1,172,940
|
175,941
|
1,330,061
|
V
|
KIỂM
THỬ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra mã
nguồn theo quy tắc lập trình
|
THSD
|
1-3
|
193,325
|
880
|
554
|
3,927
|
9,646
|
208,332
|
31,250
|
235,655
|
2
|
Kiểm tra mức
thành phần
|
THSD
|
1
|
927,962
|
4,222
|
1,281
|
17,373
|
32,044
|
982,882
|
147,432
|
1,112,942
|
2
|
1,159,953
|
5,278
|
1,281
|
21,716
|
40,055
|
1,228,283
|
184,242
|
1,390,809
|
3
|
1,507,938
|
6,861
|
1,281
|
28,231
|
52,072
|
1,596,383
|
239,457
|
1,807,610
|
3
|
Kiểm tra mức
hệ thống
|
THSD
|
1
|
342,493
|
1,407
|
1,108
|
6,283
|
15,434
|
366,725
|
55,009
|
415,451
|
2
|
428,117
|
1,759
|
1,108
|
7,853
|
19,293
|
458,130
|
68,719
|
518,996
|
3
|
556,552
|
2,287
|
1,108
|
10,209
|
25,081
|
595,236
|
89,285
|
674,312
|
VI
|
TRIỂN
KHAI
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đóng gói phần
mềm
|
THSD
|
1
|
256,870
|
1,235
|
1,581
|
4,712
|
11,576
|
275,973
|
41,396
|
312,657
|
2
|
321,087
|
1,544
|
1,581
|
5,890
|
14,470
|
344,572
|
51,686
|
390,367
|
3
|
417,414
|
2,007
|
1,581
|
7,657
|
18,811
|
447,469
|
67,120
|
506,932
|
2
|
Cài đặt phần
mềm
|
THSD
|
1
|
77,330
|
424
|
577
|
1,571
|
3,859
|
83,760
|
12,564
|
94,753
|
2
|
96,663
|
530
|
577
|
1,963
|
4,823
|
104,556
|
15,683
|
118,276
|
3
|
125,662
|
688
|
577
|
2,552
|
6,270
|
135,749
|
20,362
|
153,559
|
3
|
Xây dựng
tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm
|
THSD
|
1
|
231,991
|
1,074
|
906
|
5,252
|
13,660
|
252,882
|
37,932
|
285,562
|
2
|
289,988
|
1,342
|
906
|
6,565
|
17,075
|
315,876
|
47,381
|
356,692
|
3
|
376,985
|
1,745
|
906
|
8,534
|
22,197
|
410,367
|
61,555
|
463,387
|
4
|
Hướng dẫn,
hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối
|
THSD
|
1
|
463,981
|
2,111
|
831
|
9,226
|
18,106
|
494,256
|
74,138
|
559,168
|
2
|
579,976
|
2,639
|
831
|
11,533
|
22,633
|
617,612
|
92,642
|
698,721
|
3
|
753,969
|
3,431
|
831
|
14,993
|
29,423
|
802,646
|
120,397
|
908,051
|
VII
|
QUẢN LÝ
VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ghi nhận
yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
1-3
|
172,593
|
880
|
554
|
3,927
|
9,646
|
187,599
|
28,140
|
211,812
|
2
|
Cập nhật
các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
1-3
|
856,233
|
4,057
|
2,965
|
15,706
|
38,586
|
917,548
|
137,632
|
1,039,473
|
VIII
|
NGHIỆM
THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập báo cáo
tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm
|
THSD
|
1-3
|
448,850
|
2,118
|
965
|
7,689
|
15,089
|
474,710
|
71,207
|
538,228
|
2
|
Đóng gói các sản
phẩm dạng giấy và dạng số
|
THSD
|
1-3
|
96,663
|
1,140
|
3,152
|
2,188
|
5,692
|
108,835
|
16,325
|
122,972
|
3
|
Giao nộp sản
phẩm
|
Phần mềm
|
1-3
|
172,593
|
880
|
115
|
3,759
|
8,998
|
186,344
|
27,952
|
210,537
|
IX
|
BẢO TRÌ
PHẦN MỀM
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo trì phần
mềm
|
THSD
|
1
|
325,907
|
1,766
|
1,304
|
5,791
|
10,681
|
345,450
|
51,817
|
391,476
|
2
|
407,384
|
2,208
|
1,304
|
7,239
|
13,352
|
431,486
|
64,723
|
488,970
|
3
|
529,599
|
2,870
|
1,304
|
9,410
|
17,357
|
560,541
|
84,081
|
635,212
|
C
|
ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG
HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
1
|
Rà soát, xử
lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp
|
ĐTQL
|
1
|
3,866,508
|
17,594
|
-
|
71,332
|
165,138
|
4,120,572
|
618,086
|
4,667,325
|
2
|
4,833,136
|
21,9992
|
-
|
89,165
|
206,422
|
5,150,715
|
772,607
|
5,834,157
|
3
|
6,283,076
|
28,590
|
-
|
115,915
|
268,349
|
6,695,929
|
1,004,389
|
7,584,404
|
2
|
Tổng hợp cơ
sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường
|
ĐTQL
|
1
|
3,424,933
|
14,075
|
-
|
57,066
|
132,110
|
3,628,184
|
544,228
|
4,115,345
|
2
|
4,281,166
|
17,594
|
-
|
71,332
|
165,138
|
4,535,229
|
680,284
|
5,144,182
|
3
|
5,565,516
|
22,872
|
-
|
92,732
|
214,679
|
5,895,798
|
884,370
|
6,687,436
|
3
|
Kiểm tra xử
lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành
tài nguyên và môi trường
|
ĐTQL
|
1
|
977,721
|
4223.9
|
-
|
16508.64
|
28702.208
|
1,027,156
|
154,073
|
1,164,720
|
2
|
1,222,151
|
5279.9
|
-
|
20635.8
|
35877.76
|
1,283,945
|
192,592
|
1,455,901
|
3
|
1,588,797
|
6863.9
|
-
|
26826.54
|
46641.088
|
1,669,128
|
250,369
|
1,892,671
|
PHỤ LỤC SỐ 07
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ
DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Áp dụng cho đơn vị sự nghiệp - Phụ
cấp khu vực 0,6)
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT +
P/c KV 0,6
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=5+6
+7+8+9
|
11= 10x15%
|
12= 11+10-8
|
A
|
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I
|
RÀ SOÁT VÀ
PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rà soát,
phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Rà soát,
đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn
hóa
|
Bộ dữ liệu
|
1-3
|
989,896
|
4,398
|
1,414
|
20,293
|
50,655
|
1,066,657
|
159,999
|
1,206,362
|
1.2
|
Chuẩn bị dữ
liệu mẫu
|
Bộ dữ liệu
|
1-3
|
791,917
|
3,519
|
1,414
|
15,886
|
39,278
|
852,014
|
127,802
|
963,930
|
2
|
Phân
tích nội dung thông tin dữ liệu
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xác định
danh mục các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
1,466,103
|
5,630
|
1,414
|
23,809
|
45,216
|
1,542,171
|
231,326
|
1,749,688
|
2
|
1,832,629
|
7,037
|
1,414
|
29,761
|
56,520
|
1,927,361
|
289,104
|
2,186,704
|
3
|
2,382,417
|
9,149
|
1,414
|
38,689
|
73,476
|
2,505,145
|
375,772
|
2,842,227
|
2.2
|
Xác định
chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
13,334,126
|
56,299
|
6,128
|
234,013
|
379,335
|
14,009,900
|
2,101,485
|
15,877,373
|
2
|
16,667,657
|
70,374
|
6,128
|
292,516
|
474,169
|
17,510,844
|
2,626,627
|
19,844,954
|
3
|
21,667,954
|
91,486
|
6,128
|
380,271
|
616,419
|
22,762,258
|
3,414,339
|
25,796,326
|
2.3
|
Xác định
chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
4,917,366
|
21,112
|
3,814
|
88,264
|
151,354
|
5,181,909
|
777,286
|
5,870,932
|
2
|
6,146,707
|
26,390
|
3,814
|
110,330
|
189,192
|
6,476,433
|
971,465
|
7,337,568
|
3
|
7,990,719
|
34,307
|
3,814
|
143,429
|
245,950
|
8,418,219
|
1,262,733
|
9,537,523
|
2.4
|
Xác định
các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1-3
|
1,374,472
|
5,278
|
764
|
22,321
|
42,390
|
1,445,224
|
216,784
|
1,639,687
|
2.5
|
Xác định
chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần
nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím
|
Bộ dữ liệu
|
1
|
600,361
|
2,815
|
1,114
|
11,904
|
22,608
|
638,802
|
95,820
|
722,718
|
2
|
750,451
|
3,519
|
1,114
|
14,880
|
28,260
|
798,224
|
119,734
|
903,077
|
3
|
975,587
|
4,574
|
1,114
|
19,345
|
36,738
|
1,037,357
|
155,604
|
1,173,616
|
2.6
|
Xác định khung danh
mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng
trong cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1
|
13,537,387
|
52,781
|
9,192
|
220,660
|
378,384
|
14,198,403
|
2,129,760
|
16,107,504
|
2
|
16,921,734
|
65,976
|
9,192
|
275,825
|
472,980
|
17,745,706
|
2,661,856
|
20,131,737
|
3
|
21,998,254
|
85,769
|
9,192
|
358,573
|
614,874
|
23,066,660
|
3,459,999
|
26,168,087
|
2.7
|
Quy đổi đối
tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1-3
|
43,742
|
184
|
177
|
743
|
1,746
|
46,592
|
6,989
|
52,838
|
II
|
THIẾT
KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ
DỮ LIỆU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế mô
hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu.
|
CSDL
|
1
|
6,667,063
|
28,509
|
11,284
|
119,043
|
226,079
|
7,051,978
|
1,057,797
|
7,990,731
|
2
|
8,333,828
|
35,636
|
11,284
|
148,804
|
282,599
|
8,812,151
|
1,321,823
|
9,985,170
|
3
|
10,833,977
|
46,327
|
11,284
|
193,445
|
367,379
|
11,452,411
|
1,717,862
|
12,976,828
|
2
|
Thiết kế mô
hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
9,746,919
|
38,361
|
11,284
|
158,875
|
272,436
|
10,227,875
|
1,534,181
|
11,603,181
|
2
|
12,183,648
|
47,951
|
11,284
|
198,594
|
340,546
|
12,782,023
|
1,917,303
|
14,500,732
|
3
|
15,838,743
|
62,337
|
11,284
|
258,172
|
442,709
|
16,613,245
|
2,491,987
|
18,847,059
|
3
|
Nhập dữ liệu
mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
708,986
|
3,519
|
2,158
|
14,266
|
33,028
|
761,956
|
114,293
|
861,983
|
2
|
886,232
|
4,398
|
2,158
|
17,833
|
41,284
|
951,906
|
142,786
|
1,076,859
|
3
|
1,152,102
|
5,718
|
2,158
|
23,183
|
53,670
|
1,236,830
|
185,525
|
1,399,172
|
III
|
TẠO LẬP
DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tạo lập nội
dung cho danh mục dữ liệu
|
ĐTQL
|
1-3
|
3,752,257
|
17,594
|
1,730
|
70,802
|
127,404
|
3,969,787
|
595,468
|
4,494,453
|
2
|
Tạo lập nội
dung cho siêu dữ liệu
|
ĐTQL
|
1-3
|
3,001,805
|
14,075
|
1,673
|
56,642
|
101,923
|
3,176,118
|
476,418
|
3,595,894
|
IV
|
TẠO LẬP
DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi
dữ liệu
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn hóa
phông chữ
|
ĐTQL
|
1
|
8,507,826
|
42,584
|
6,691
|
169,886
|
305,770
|
9,032,758
|
1,354,914
|
10,217,785
|
2
|
10,634,783
|
53,229
|
6,691
|
212,358
|
382,213
|
11,289,274
|
1,693,391
|
12,770,308
|
3
|
13,825,218
|
69,198
|
6,691
|
276,065
|
496,877
|
14,674,049
|
2,201,107
|
16,599,092
|
1.2
|
Chuẩn hóa dữ
liệu phi không gian theo thiết kế mô hình.
|
ĐTQL
|
1
|
5,671,884
|
28,509
|
2,423
|
117,357
|
276,670
|
6,096,843
|
914,526
|
6,894,013
|
2
|
7,089,855
|
35,636
|
2,423
|
146,696
|
345,838
|
7,620,448
|
1,143,067
|
8,616,820
|
3
|
9,216,812
|
46,327
|
2,423
|
190,705
|
449,590
|
9,905,856
|
1,485,878
|
11,201,030
|
1.3
|
Chuyển đổi
dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL
|
ĐTQL
|
1
|
2,375,751
|
10,736
|
1,973
|
44,009
|
103,751
|
2,536,220
|
380,433
|
2,872,644
|
2
|
2,969,689
|
13,420
|
1,973
|
55,011
|
129,689
|
3,169,782
|
475,467
|
3,590,238
|
3
|
3,860,596
|
17,445
|
1,973
|
71,514
|
168,596
|
4,120,125
|
618,019
|
1,666,629
|
2
|
Quét tài
liệu
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quét (chụp)
các tài liệu
|
Trang A4
|
1-3
|
1,418
|
0
|
-
|
70
|
0
|
1,488
|
223
|
1,641
|
2.2
|
Xử lý và
đính kèm tài liệu quét
|
Trang A4
|
1-3
|
443
|
0
|
-
|
11
|
-
|
454
|
68
|
511
|
3
|
Nhập, đối
soát dữ liệu
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Nhập dữ liệu
dạng giấy phi không gian
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Nhập dữ liệu
có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường
|
1
|
440
|
0
|
-
|
14
|
-
|
453
|
68
|
508
|
2
|
549
|
0
|
-
|
17
|
-
|
567
|
85
|
634
|
3
|
714
|
0
|
-
|
22
|
-
|
736
|
110
|
825
|
3.1.2
|
Nhập dữ liệu
có cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trường
|
1
|
780
|
0
|
-
|
14
|
-
|
794
|
119
|
899
|
2
|
975
|
0
|
-
|
17
|
-
|
992
|
149
|
1,124
|
3
|
1,267
|
0
|
-
|
22
|
-
|
1,289
|
193
|
1,461
|
3.1.3
|
Nhập dữ liệu
phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1
|
8,040
|
0
|
-
|
227
|
-
|
8,267
|
1,240
|
9,280
|
2
|
10,050
|
0
|
-
|
284
|
-
|
10,334
|
1,550
|
11,600
|
3
|
13,065
|
0
|
-
|
370
|
-
|
13,434
|
2,015
|
15,080
|
3.1.4
|
Nhập dữ liệu
phi cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
1
|
9,500
|
0
|
-
|
227
|
-
|
9,728
|
1,459
|
10,960
|
2
|
11,876
|
0
|
-
|
284
|
-
|
12,160
|
1,824
|
13,699
|
3
|
15,438
|
0
|
-
|
370
|
-
|
15,808
|
2,371
|
17,809
|
3.2
|
Đối soát
dữ liệu
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Đối soát dữ
liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường
|
1
|
128
|
0
|
-
|
5
|
-
|
132
|
20
|
147
|
2
|
160
|
0
|
-
|
6
|
-
|
165
|
25
|
184
|
3
|
207
|
0
|
-
|
7
|
-
|
215
|
32
|
240
|
3.2.2
|
Đối soát dữ
liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trường
|
1
|
213
|
0
|
-
|
5
|
-
|
217
|
33
|
245
|
2
|
266
|
0
|
-
|
6
|
-
|
272
|
41
|
307
|
3
|
346
|
0
|
-
|
7
|
-
|
353
|
53
|
399
|
3.2.3
|
Đối soát dữ
liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1
|
2,028
|
0
|
-
|
59
|
-
|
2,087
|
313
|
2,341
|
2
|
2,535
|
0
|
-
|
74
|
-
|
2,609
|
391
|
2,926
|
3
|
3,295
|
0
|
-
|
96
|
-
|
3,391
|
509
|
3,804
|
3.2.4
|
Đối soát dữ
liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
1
|
2,411
|
0
|
-
|
59
|
-
|
2,470
|
370
|
2,781
|
2
|
3,013
|
0
|
-
|
74
|
-
|
3,087
|
463
|
3,476
|
3
|
3,917
|
0
|
-
|
96
|
-
|
4,013
|
602
|
4,519
|
V
|
BIÊN TẬP DỮ LIỆU
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyên bố đối
tượng
|
ĐTQL
|
1
|
10,634,783
|
53,068
|
2,596
|
207,823
|
300,286
|
11,198,556
|
1,679,783
|
12,670,516
|
2
|
13,293,479
|
66,335
|
2,596
|
259,779
|
375,358
|
13,997,546
|
2,099,632
|
15,837,399
|
3
|
17,281,523
|
86,235
|
2,596
|
337,713
|
487,965
|
18,196,031
|
2,729,405
|
20,587,723
|
2
|
Sửa lỗi
tương quan của dữ liệu không gian
|
ĐTQL
|
1
|
14,179,711
|
70,661
|
2,711
|
277,098
|
400,382
|
14,930,562
|
2,239,584
|
16,893,049
|
2
|
17,724,638
|
88,327
|
2,711
|
346,372
|
500,477
|
18,662,525
|
2,799,379
|
21,115,532
|
3
|
23,042,030
|
114,825
|
2,711
|
450,284
|
650,620
|
24,260,469
|
3,639,070
|
27,449,256
|
3
|
Hiệu đính nội
dung cho dữ liệu phi không gian
|
ĐTQL
|
1
|
10,634,783
|
53,068
|
2,596
|
207,823
|
300,286
|
11,198,556
|
1,679,783
|
12,670,516
|
2
|
13,293,479
|
66,335
|
2,596
|
259,779
|
375,358
|
13,997,546
|
2,099,632
|
15,837,399
|
3
|
17,281,523
|
86,235
|
2,596
|
337,713
|
487,965
|
18,196,031
|
2,729,405
|
20,587,723
|
4
|
Trình bày
hiển thị dữ liệu không gian
|
ĐTQL
|
1
|
3,333,531
|
14,362
|
2,180
|
56,642
|
101,923
|
3,508,639
|
526,296
|
3,978,293
|
2
|
4,166,914
|
17,953
|
2,180
|
70,802
|
127,404
|
4,385,253
|
657,788
|
4,972,239
|
3
|
5,416,989
|
23,338
|
2,180
|
92,043
|
165,626
|
5,700,175
|
855,026
|
6,463,159
|
VI
|
KIỂM
TRA SẢN PHẨM
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra mô
hình dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
1,749,697
|
7,217
|
4,005
|
32,939
|
74,726
|
1,868,584
|
280,288
|
2,115,933
|
2
|
2,187,122
|
9,021
|
4,005
|
41,174
|
93,407
|
2,334,729
|
350,209
|
2,643,765
|
3
|
2,843,258
|
11,727
|
4,005
|
53,526
|
121,429
|
3,033,946
|
455,092
|
3,435,512
|
2
|
Kiểm tra nội
dung CSDL
|
ĐTQL
|
1
|
7,376,048
|
31,956
|
4,433
|
131,340
|
227,030
|
7,770,807
|
1,165,621
|
8,805,088
|
2
|
9,220,060
|
39,944
|
4,433
|
164,175
|
283,788
|
9,712,401
|
1,456,860
|
11,005,086
|
3
|
11,986,079
|
51,928
|
4,433
|
213,428
|
368,924
|
12,624,791
|
1,893,719
|
14,305,082
|
3
|
Kiểm tra
danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
2,624,546
|
10,736
|
4,433
|
49,433
|
112,089
|
2,801,236
|
420,185
|
3,171,989
|
2
|
3,280,682
|
13,420
|
4,433
|
61,791
|
140,111
|
3,500,437
|
525,066
|
3,963,711
|
3
|
4,264,887
|
17,445
|
4,433
|
80,328
|
182,144
|
4,549,238
|
682,386
|
5,151,295
|
VII
|
PHỤC
VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập báo cáo
tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm
|
ĐTQL
|
1-3
|
3,665,258
|
14,434
|
4,005
|
60,242
|
113,040
|
3,856,978
|
578,547
|
4,375,283
|
2
|
Đóng gói
các sản phẩm dạng giấy và dạng số
|
ĐTQL
|
1-3
|
395,959
|
1,759
|
17,108
|
8,235
|
18,681
|
441,742
|
66,261
|
499,769
|
3
|
Giao nộp sản
phẩm
|
CSDL
|
1-3
|
177,246
|
880
|
115
|
3,667
|
8,646
|
190,555
|
28,583
|
215,470
|
B. ĐƠN
GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN
LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I
|
THU
THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM
VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ
LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập,
xác định yêu cầu phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập
yêu cầu phần mềm
|
THSD
|
1
|
333,353
|
1,407
|
551
|
5,952
|
11,304
|
352,567
|
52,885
|
399,500
|
2
|
416,691
|
1,759
|
551
|
7,440
|
14,130
|
440,571
|
66,086
|
499,217
|
3
|
541,699
|
2,287
|
551
|
9,672
|
18,369
|
572,578
|
85,887
|
648,792
|
2
|
Xác định
yêu cầu chức năng
|
THSD
|
1
|
1,099,577
|
4,222
|
1,644
|
17,856
|
33,912
|
1,157,212
|
173,582
|
1,312,938
|
2
|
1,374,472
|
5,278
|
1,644
|
22,321
|
42,390
|
1,446,104
|
216,916
|
1,640,699
|
3
|
1,786,813
|
6,861
|
1,644
|
29,017
|
55,107
|
1,879,442
|
281,916
|
2,132,342
|
3
|
Xác định
yêu cầu phi chức năng
|
Phần mềm
|
1
|
5,249,092
|
21,112
|
8,271
|
89,282
|
169,559
|
5,537,316
|
830,597
|
6,278,631
|
2
|
6,561,365
|
26,390
|
8,271
|
111,603
|
211,949
|
6,919,578
|
1,037,937
|
7,845,912
|
3
|
8,529,774
|
34,307
|
8,271
|
145,084
|
275,534
|
8,992,970
|
1,348,946
|
10,196,832
|
4
|
Quy đổi trường
hợp sử dụng
|
THSD
|
1-3
|
43,742
|
176
|
177
|
733
|
1,868
|
46,697
|
7,004
|
52,968
|
II
|
PHÂN
TÍCH NỘI DUNG DỮ LIỆU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xác định
danh mục các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
1,466,103
|
5,630
|
1,414
|
23,809
|
45,216
|
1,542,171
|
231,326
|
1,749,688
|
2
|
1,832,629
|
7,037
|
1,414
|
29,761
|
56,520
|
1,927,361
|
289,104
|
2,186,704
|
3
|
2,382,417
|
9,149
|
1,414
|
38,689
|
73,476
|
2,505,145
|
375,772
|
2,842,227
|
2
|
Xác định chi
tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
13,334,126
|
56,299
|
6,128
|
234,013
|
379,335
|
14,009,900
|
2,101,485
|
15,877,373
|
2
|
16,667,657
|
70,374
|
6,128
|
292,516
|
474,169
|
17,510,844
|
2,626,627
|
19,844,954
|
3
|
21,667,954
|
91,486
|
6,128
|
380,271
|
616,419
|
22,762,258
|
3,414,339
|
25,796,326
|
3
|
Xác định
chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
4,917,366
|
21,112
|
3.814
|
88,264
|
151,354
|
5,181,909
|
777,286
|
5,870,932
|
2
|
6,146,707
|
26,390
|
3,814
|
110,330
|
189,192
|
6,476,433
|
971,465
|
7,337,568
|
3
|
7,990,719
|
34,307
|
3,814
|
143,429
|
245,950
|
8,418,219
|
1,262,733
|
9,537,523
|
4
|
Xác định
các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1-3
|
1,374,472
|
5,278
|
764
|
22,321
|
42,390
|
1,445,224
|
216,784
|
1,639,687
|
5
|
Xác định
chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần
nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím
|
Bộ dữ liệu
|
1
|
600,361
|
2,815
|
1,114
|
11,904
|
22,608
|
638,802
|
95,820
|
722,718
|
2
|
750,451
|
3,519
|
1,114
|
14,880
|
28,260
|
798,224
|
119,734
|
903,077
|
3
|
975,587
|
4,574
|
1,114
|
19,345
|
36,738
|
1,037,357
|
155,604
|
1,173,616
|
6
|
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1
|
13,537,387
|
52,781
|
9,192
|
220,660
|
378,384
|
14,198,403
|
2,129,760
|
16,107,504
|
2
|
16,921,734
|
65,976
|
9,192
|
275,825
|
472,980
|
17,745,706
|
2,661,856
|
20,131,737
|
3
|
21,998,254
|
85,769
|
9,192
|
358,573
|
614,874
|
23,066,660
|
3,459,999
|
26,168,087
|
7
|
Quy đổi đối
tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1-3
|
43,742
|
184
|
177
|
743
|
1,746
|
46,592
|
6,989
|
52,838
|
III
|
MÔ HÌNH
HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mô hình hóa
chi tiết quy trình, nghiệp vụ
|
THSD
|
1
|
699,879
|
2,959
|
1,442
|
11,732
|
21,941
|
737,952
|
110,693
|
836,914
|
2
|
874,849
|
3.698
|
1,442
|
14,664
|
27,426
|
922,080
|
138,312
|
1,045,727
|
3
|
1,137,303
|
4,808
|
1,442
|
19,064
|
35,654
|
1,198,271
|
179,741
|
1,358,948
|
2
|
Mô hình hóa
biểu đồ trường hợp sử dụng nghiệp vụ
|
THSD
|
1
|
1,049,818
|
4,366
|
1,607
|
17,601
|
30,071
|
1,103,463
|
165,519
|
1,251,381
|
2
|
1,312,273
|
5,458
|
1,607
|
22,001
|
37,588
|
1,378,927
|
206,839
|
1,563,764
|
3
|
1,705,955
|
7,095
|
1,607
|
28,602
|
48,865
|
1,792,122
|
268,818
|
2,032,339
|
IV
|
THIẾT
KẾ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế kiến
trúc phần mềm
|
THSD
|
1
|
733,052
|
2,903
|
1,442
|
12,302
|
24,142
|
773,841
|
116,076
|
877,615
|
2
|
916,314
|
3,629
|
1,442
|
15,377
|
30,177
|
966,940
|
145,041
|
1,096,604
|
3
|
1,191,209
|
4,718
|
1,442
|
19,990
|
39,231
|
1,256,590
|
188,488
|
1,425,088
|
2
|
Thiết kế biểu đồ trường
hợp sử dụng
|
THSD
|
1
|
1,475,210
|
6,513
|
1,757
|
26,401
|
45,106
|
1,554,987
|
233,248
|
1,761,833
|
2
|
1,844,012
|
8,141
|
1,757
|
33,002
|
56,382
|
1,943,294
|
291,494
|
2,201,787
|
3
|
2,397,216
|
10,584
|
1,757
|
42,902
|
73,297
|
2,525,756
|
378,863
|
2,861,717
|
3
|
Thiết kế biểu
đồ hoạt động
|
THSD
|
1
|
699,879
|
2,903
|
1,442
|
12,302
|
24,142
|
740,668
|
111,100
|
839,467
|
2
|
874,849
|
3,629
|
1,442
|
15,377
|
30,177
|
925,475
|
138,821
|
1,048,919
|
3
|
1,137,303
|
4,718
|
1,442
|
19,990
|
39,231
|
1,202,684
|
180,403
|
1,363,097
|
4
|
Thiết kế biểu
đồ tuần tự
|
THSD
|
1
|
699,879
|
2,903
|
1,442
|
12,302
|
24,142
|
740,668
|
111,100
|
839,467
|
2
|
874,849
|
3,629
|
1,442
|
15,377
|
30,177
|
925,475
|
138,821
|
1,048,919
|
3
|
1,137,303
|
4,718
|
1,442
|
19,990
|
39,231
|
1,202,684
|
180,403
|
1,363,097
|
5
|
Thiết kế biếu
đồ lớp
|
THSD
|
1
|
1,475,210
|
6,477
|
1,757
|
26,401
|
45,106
|
1,554,951
|
233,243
|
1,761,792
|
2
|
1,844,012
|
8,097
|
1,757
|
33,002
|
56,382
|
1,943,249
|
291,487
|
2,201,735
|
3
|
2,397,216
|
10,526
|
1,757
|
42,902
|
73,297
|
2,525,697
|
378,855
|
2,861,650
|
6
|
Thiết kế Mô hình
cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
9,746,919
|
38,361
|
11,284
|
158,875
|
272,436
|
10,227,875
|
1,534,181
|
11,603,181
|
2
|
12,183,648
|
47,951
|
11,284
|
198,594
|
340,546
|
12,782,023
|
1,917,303
|
14,500,732
|
3
|
15,838,743
|
62,337
|
11,284
|
258,172
|
442,709
|
16,613,245
|
2,491,987
|
18,847,059
|
7
|
Nhập dữ liệu
mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
708,986
|
3,519
|
2,158
|
14,266
|
33027.54
|
761,956
|
114,293
|
861,983
|
2
|
886,232
|
4,398
|
2,158
|
17,833
|
41284.42
|
951,906
|
142,786
|
1,076,859
|
3
|
1,152,102
|
5,718
|
2,158
|
23,1831
|
53669.75
|
1,236,830
|
185,525
|
1,399,172
|
8
|
Thiết kế
giao diện phần mềm
|
THSD
|
1
|
333,353
|
1,487
|
10,434
|
6,151
|
1.54
|
351,427
|
52,714
|
397,990
|
2
|
416,691
|
1,859
|
10,434
|
7,689
|
1.93
|
436,675
|
65,501
|
494,488
|
3
|
541,699
|
2,417
|
10,434
|
9,995
|
2.51
|
564,548
|
84,682
|
639,234
|
IV
|
LẬP
TRÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Viết mã nguồn
|
THSD
|
1
|
6,000,356
|
25,694
|
2,815
|
104,236
|
192,266
|
6,325,367
|
948,805
|
7,169,937
|
2
|
7,500,446
|
32,117
|
2,815
|
130,295
|
240,333
|
7,906,005
|
1,185,901
|
8,961,612
|
3
|
9,750,579
|
41,752
|
2,815
|
169,383
|
312,433
|
10,276,963
|
1,541,544
|
11,649,124
|
2
|
Tích hợp mã
nguồn
|
THSD
|
1
|
699,879
|
2,994
|
1,436
|
11,582
|
21,363
|
737,254
|
110,588
|
836,261
|
2
|
874,849
|
3,743
|
1,436
|
14,477
|
26,704
|
921,209
|
138,181
|
1,044,913
|
3
|
1,137,303
|
4,866
|
1,436
|
18,820
|
34,715
|
1,197,140
|
179,571
|
1,357,891
|
V
|
KIỂM
THỬ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra mã
nguồn theo quy tắc lập trình
|
THSD
|
1-3
|
197,979
|
880
|
554
|
3,927
|
9,646
|
212,986
|
31,948
|
241,007
|
2
|
Kiểm tra mức
thành phần
|
THSD
|
1
|
950,300
|
4,222
|
1,281
|
17,373
|
32,044
|
1,005,221
|
150,783
|
1,138,631
|
2
|
1,187,876
|
5,278
|
1,281
|
21,716
|
40,055
|
1,256,206
|
188,431
|
1,422,921
|
3
|
1,544,238
|
6,861
|
1,281
|
28,231
|
52,072
|
1,632,683
|
244,902
|
1,849,355
|
3
|
Kiểm tra mức
hệ thống
|
THSD
|
1
|
349,939
|
1,407
|
1,108
|
6,283
|
15,434
|
374,171
|
56,126
|
424,014
|
2
|
437,424
|
1,759
|
1,108
|
7,853
|
19,293
|
467,437
|
70,116
|
529,700
|
3
|
568,652
|
2,287
|
1,108
|
10,209
|
25,081
|
607,336
|
91,100
|
688,227
|
VI
|
TRIỂN
KHAI
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đóng gói phần
mềm
|
THSD
|
1
|
262,455
|
1,235
|
1,581
|
4,712
|
11,576
|
281,558
|
42,234
|
319,080
|
2
|
328,068
|
1,544
|
1,581
|
5,890
|
14,470
|
351,552
|
52,733
|
398,395
|
3
|
426,489
|
2,007
|
1,581
|
7,657
|
18,811
|
456,544
|
68,482
|
517,369
|
2
|
Cài đặt phần
mềm
|
THSD
|
1
|
79,192
|
424
|
577
|
1,571
|
3,859
|
85,621
|
12,843
|
96,894
|
2
|
98,990
|
530
|
577
|
1,963
|
4,823
|
106,883
|
16,032
|
120,952
|
3
|
128,687
|
688
|
577
|
2,552
|
6,270
|
138,774
|
20,816
|
157,038
|
3
|
Xây dựng
tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm
|
THSD
|
1
|
237,575
|
1,074
|
906
|
5,252
|
13,660
|
258,466
|
38,770
|
291,984
|
2
|
296,969
|
1,342
|
906
|
6,565
|
17,075
|
322,856
|
48,428
|
364,720
|
3
|
386,060
|
1,745
|
906
|
8,534
|
22,197
|
419,442
|
62,916
|
473,824
|
4
|
Hướng dẫn,
hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối
|
THSD
|
1
|
475,150
|
2,111
|
831
|
9,226
|
18,106
|
505,425
|
75,814
|
572,012
|
2
|
593,938
|
2,639
|
831
|
11,533
|
22,633
|
631,574
|
94,736
|
714,777
|
3
|
772,119
|
3,431
|
831
|
14,993
|
29,423
|
820,796
|
123,119
|
928,923
|
VII
|
QUẢN LÝ VÀ CẬP
NHẬT THAY ĐỔI
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ghi nhận yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
1-3
|
177,246
|
880
|
554
|
3,927
|
9,646
|
192,253
|
28,838
|
217,164
|
2
|
Cập nhật
các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
1-3
|
874,849
|
4,057
|
2,965
|
15,706
|
38,586
|
936,163
|
140,424
|
1,060,881
|
VIII
|
NGHIỆM
THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập báo cáo
tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm
|
THSD
|
1-3
|
458,157
|
2,118
|
965
|
7,689
|
15,089
|
484,018
|
72,603
|
548,932
|
2
|
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số
|
THSD
|
1-3
|
98,990
|
1,140
|
3,152
|
2,188
|
5,692
|
111,162
|
16,674
|
125,648
|
3
|
Giao nộp sản
phẩm
|
Phần mềm
|
1-3
|
177,246
|
880
|
115
|
3,759
|
8,998
|
190,998
|
28,650
|
215,889
|
IX
|
BẢO TRÌ
PHẦN MỀM
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo trì phần mềm
|
THSD
|
1
|
333,353
|
1,766
|
1,304
|
5,791
|
10,681
|
352,896
|
52,934
|
400,039
|
2
|
416,691
|
2,208
|
1,304
|
7,239
|
13,352
|
440,794
|
66,119
|
499,674
|
3
|
541,699
|
2,870
|
1,304
|
9,410
|
17,357
|
572,641
|
85,896
|
649,127
|
C
|
ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG
HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
1
|
Rà soát, xử
lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp
|
ĐTQL
|
1
|
3,959,585
|
17,594
|
-
|
71,332
|
165,138
|
4,213,649
|
632,047
|
4,774,364
|
2
|
4,949,482
|
21,992
|
-
|
89,165
|
206,422
|
5,267,061
|
790,059
|
5,967,955
|
3
|
6,434,326
|
28,590
|
-
|
115,915
|
268,349
|
6,847,179
|
1,027,077
|
7,758,341
|
2
|
Tổng hợp cơ
sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường
|
ĐTQL
|
1
|
3,499,394
|
14,075
|
-
|
57,066
|
132,110
|
3,702,645
|
555,397
|
4,200,976
|
2
|
4,374,243
|
17,594
|
-
|
71,332
|
165,138
|
4,628,306
|
694,246
|
5,251,220
|
3
|
5,686,516
|
22,872
|
-
|
92,732
|
214,679
|
6,016,798
|
902,520
|
6,826,586
|
3
|
Kiểm tra xử
lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và
môi trường
|
ĐTQL
|
1
|
1,000,059
|
4223.9
|
-
|
16508.64
|
28702.208
|
1,049,494
|
157,424
|
1,190,410
|
2
|
1,250,074
|
5279.9
|
-
|
20635.8
|
35877.76
|
1,311,868
|
196,780
|
1,488,012
|
3
|
1,625,097
|
6863.9
|
-
|
26826.54
|
46641.088
|
1,705,428
|
255,814
|
1,934,416
|
PHỤ LỤC SỐ 08
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ
DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Áp dụng cho đơn vị sự nghiệp - Phụ
cấp khu vực 0,7)
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT +
P/c KV 0,7
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=5+6
+7+8+9
|
11= 10x15%
|
12= 11+10-8
|
A
|
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I
|
RÀ SOÁT
VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ
LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rà soát,
phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Rà soát,
đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn
hóa
|
Bộ dữ liệu
|
1-3
|
1,013,166
|
4,398
|
1,414
|
20,293
|
50,655
|
1,089,926
|
163,489
|
1,233,122
|
1.2
|
Chuẩn bị dữ
liệu mẫu
|
Bộ dữ liệu
|
1-3
|
810,532
|
3,519
|
1,414
|
15,886
|
39,278
|
870,629
|
130,594
|
985,338
|
2
|
Phân
tích nội dung thông tin dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xác định
danh mục các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
1,495,888
|
5,630
|
1,414
|
23,809
|
45,216
|
1,571,956
|
235,793
|
1,783,941
|
2
|
1,869,860
|
7,037
|
1,414
|
29,761
|
56,520
|
1,964,591
|
294,689
|
2,229,519
|
3
|
2,430,817
|
9,149
|
1,414
|
38,689
|
73,476
|
2,553,545
|
383,032
|
2,897,887
|
2.2
|
Xác định
chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
13,631,972
|
56,299
|
6,128
|
234,013
|
379,335
|
14,307,747
|
2,146,162
|
16,219,896
|
2
|
17,039,965
|
70,374
|
6,128
|
292,516
|
474,169
|
17,883,151
|
2,682,473
|
20,273,108
|
3
|
22,151,954
|
91,486
|
6,128
|
380,271
|
616,419
|
23,246,258
|
3,486,939
|
26,352,926
|
2.3
|
Xác định
chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
5,029,058
|
21,112
|
3,814
|
88,264
|
151,354
|
5,293,602
|
794,040
|
5,999,378
|
2
|
6,286,322
|
26,390
|
3,814
|
110,330
|
189,192
|
6,616,048
|
992,407
|
7,498,126
|
3
|
8,172,219
|
34,307
|
3,814
|
143,429
|
245,950
|
8,599,719
|
1,289,958
|
9,746,248
|
2.4
|
Xác định
các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1-3
|
1,402,395
|
5,278
|
764
|
22,321
|
42,390
|
1,473,147
|
220,972
|
1,671,799
|
2.5
|
Xác định chi
tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập
vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím
|
Bộ dữ liệu
|
1
|
615,253
|
2,815
|
1,114
|
11,904
|
22,608
|
653,694
|
98,054
|
739,844
|
2
|
769,067
|
3,519
|
1,114
|
14,880
|
28,260
|
816,840
|
122,526
|
924,485
|
3
|
999,787
|
4,574
|
1,114
|
19,345
|
36,738
|
1,061,557
|
159,234
|
1,201,446
|
2.6
|
Xác định
khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1
|
13,816,618
|
52,781
|
9,192
|
220,660
|
378,384
|
14,477,634
|
2,171,645
|
16,428,619
|
2
|
17,270,772
|
65,976
|
9,192
|
275,825
|
472,980
|
18,094,744
|
2,714,212
|
20,533,131
|
3
|
22,452,004
|
85,769
|
9,192
|
358,573
|
614,874
|
23,520,410
|
3,528,062
|
26,689,899
|
2.7
|
Quy đổi đối
tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1-3
|
44,673
|
184
|
177
|
743
|
1,746
|
47,523
|
7,128
|
53,908
|
II
|
THIẾT
KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế mô
hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu.
|
CSDL
|
1
|
6,815,986
|
28,509
|
11,284
|
119,043
|
226,079
|
7,200,901
|
1,080,135
|
8,161,993
|
2
|
8,519,982
|
35,636
|
11,284
|
148,804
|
282,599
|
8,998,305
|
1,349,746
|
10,199,247
|
3
|
11,075,977
|
46,327
|
11,284
|
193,445
|
367,379
|
11,694,411
|
1,754,162
|
13,255,128
|
2
|
Thiết kế mô
hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
9,947,965
|
38,361
|
11,284
|
158,875
|
272,436
|
10,428,921
|
1,564,338
|
11,834,384
|
2
|
12,434,956
|
47,951
|
11,284
|
198,594
|
340,546
|
13,033,331
|
1,955,000
|
14,789,736
|
3
|
16,165,443
|
62,337
|
11,284
|
258,172
|
442,709
|
16,939,945
|
2,540,992
|
19,222,764
|
3
|
Nhập dữ liệu
mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
727,601
|
3,519
|
2,158
|
14,266
|
33,028
|
780,572
|
117,086
|
883,391
|
2
|
909,501
|
4,398
|
2,158
|
17,833
|
41,284
|
975,175
|
146,276
|
1,103,618
|
3
|
1,182,352
|
5,718
|
2,158
|
23,183
|
53,670
|
1,267,080
|
190,062
|
1,433,959
|
III
|
TẠO LẬP
DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tạo lập nội
dung cho danh mục dữ liệu
|
ĐTQL
|
1-3
|
3,845,333
|
17,594
|
1,730
|
70,802
|
127,404
|
4,062,864
|
609,430
|
4,601,491
|
2
|
Tạo lập nội
dung cho siêu dữ liệu
|
ĐTQL
|
1-3
|
3,070,267
|
14,075
|
1,673
|
56,642
|
101,923
|
3,250,579
|
487,587
|
3,681,525
|
IV
|
TẠO LẬP
DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi
dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn hóa
phông chữ
|
ĐTQL
|
1
|
8,731,211
|
42,584
|
6,691
|
169,886
|
305,770
|
9,256,142
|
1,388,421
|
10,474,677
|
2
|
10,914,014
|
53,229
|
6,691
|
212,358
|
382,213
|
11,568,505
|
1,735,276
|
13,091,423
|
3
|
14,188,218
|
69,198
|
6,691
|
276,065
|
496,877
|
15,037,049
|
2,255,557
|
17,016,542
|
1.2
|
Chuẩn hóa dữ
liệu phi không gian theo thiết kế mô hình.
|
ĐTQL
|
1
|
5,820,807
|
28,509
|
2,423
|
117,357
|
276,670
|
6,245,766
|
936,865
|
7,065,275
|
2
|
7,276,009
|
35,636
|
2,423
|
146,696
|
345,838
|
7,806,602
|
1,170.990
|
8,830,897
|
3
|
9,458,812
|
46,327
|
2,423
|
190,705
|
449,590
|
10,147,856
|
1,522,178
|
11,479,330
|
1.3
|
Chuyển đổi dữ liệu
sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL
|
ĐTQL
|
1
|
2,431,597
|
10,736
|
1,973
|
44,009
|
103,751
|
2,592,066
|
388,810
|
2,936,867
|
2
|
3,039,497
|
13,420
|
1,973
|
55,011
|
129,689
|
3,239,590
|
485,938
|
3,670,517
|
3
|
3,951,346
|
17,445
|
1,973
|
71,514
|
168,596
|
4,210,875
|
631,631
|
4,770,991
|
2
|
Quét tài
liệu
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quét (chụp)
các tài liệu
|
Trang A4
|
1-3
|
1,455
|
0
|
|
70
|
0
|
1,525
|
229
|
1,684
|
2.2
|
Xử lý và
đính kèm tài liệu quét
|
Trang A4
|
1-3
|
455
|
0
|
|
11
|
-
|
466
|
70
|
525
|
3
|
Nhập, đối
soát dữ liệu
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Nhập dữ liệu
dạng giấy phi không gian
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Nhập dữ liệu
có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường
|
1
|
451
|
0
|
-
|
14
|
-
|
465
|
70
|
521
|
2
|
564
|
0
|
-
|
17
|
-
|
581
|
87
|
651
|
3
|
733
|
0
|
-
|
22
|
-
|
755
|
113
|
846
|
3.1.2
|
Nhập dữ liệu
có cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trường
|
1
|
800
|
0
|
-
|
14
|
-
|
814
|
122
|
922
|
2
|
1,000
|
0
|
-
|
17
|
-
|
1,018
|
153
|
1,153
|
3
|
1,301
|
0
|
-
|
22
|
-
|
1,323
|
198
|
1,499
|
3.1.3
|
Nhập dữ liệu
phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1
|
8,251
|
0
|
-
|
227
|
-
|
8,478
|
1,272
|
9,523
|
2
|
10,314
|
0
|
-
|
284
|
-
|
10,598
|
1,590
|
11,903
|
3
|
13,408
|
0
|
-
|
370
|
-
|
13,777
|
2,067
|
15,474
|
3.1.4
|
Nhập dữ liệu
phi cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
1
|
9,750
|
0
|
-
|
227
|
-
|
9,977
|
1,497
|
11,246
|
2
|
12,187
|
0
|
-
|
284
|
-
|
12,472
|
1,871
|
14,058
|
3
|
15,844
|
0
|
-
|
370
|
-
|
16,213
|
2,432
|
18,275
|
3.2
|
Đối soát
dữ liệu
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Đối soát dữ
liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường
|
1
|
131
|
0
|
-
|
5
|
-
|
136
|
20
|
151
|
2
|
164
|
0
|
-
|
6
|
-
|
169
|
25
|
189
|
3
|
213
|
0
|
-
|
7
|
-
|
220
|
33
|
246
|
3.2.2
|
Đối soát dữ
liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trường
|
1
|
218
|
0
|
-
|
5
|
-
|
223
|
33
|
252
|
2
|
273
|
0
|
-
|
6
|
-
|
279
|
42
|
315
|
3
|
355
|
0
|
-
|
7
|
-
|
362
|
54
|
409
|
3.2.3
|
Đối soát dữ
liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1
|
2,081
|
0
|
-
|
59
|
-
|
2,140
|
321
|
2,402
|
2
|
2,601
|
0
|
-
|
74
|
-
|
2,675
|
401
|
3,002
|
3
|
3,382
|
0
|
-
|
96
|
-
|
3,478
|
522
|
3,903
|
3.2.4
|
Đối soát dữ
liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
1
|
2,474
|
0
|
-
|
59
|
-
|
2,533
|
380
|
2,854
|
2
|
3,092
|
0
|
-
|
74
|
-
|
3,166
|
475
|
3,567
|
3
|
4,020
|
0
|
-
|
96
|
-
|
4,116
|
617
|
4,637
|
V
|
BIÊN TẬP
DỮ LIỆU
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyên bố đối
tượng
|
ĐTQL
|
1
|
10,914,014
|
53,068
|
2,596
|
207,823
|
300,286
|
11,477,787
|
1,721,668
|
12,991,632
|
2
|
13,642,517
|
66,335
|
2,596
|
259,779
|
375,358
|
14,346,585
|
2,151,988
|
16,238,793
|
3
|
17,735,273
|
86,235
|
2,596
|
337,713
|
487,965
|
18,649,781
|
2,797,467
|
21,109,536
|
2
|
Sửa lỗi
tương quan của dữ liệu không gian
|
ĐTQL
|
1
|
14,552,018
|
70,661
|
2,711
|
277,098
|
400,382
|
15,302,870
|
2,295,430
|
17,321,203
|
2
|
18,190,023
|
88,327
|
2,711
|
346,372
|
500,477
|
19,127,910
|
2,869,186
|
21,650,724
|
3
|
23,647,030
|
114,825
|
2,711
|
450,284
|
650,620
|
24,865,469
|
3,729,820
|
28,145,006
|
3
|
Hiệu đính nội
dung cho dữ liệu phi không gian
|
ĐTQL
|
1
|
10,914,014
|
53,068
|
2,596
|
207,823
|
300,286
|
11,477,787
|
1,721,668
|
12,991,632
|
2
|
13,642,517
|
66,335
|
2,596
|
259,779
|
375,358
|
14,346,585
|
2,151,988
|
16,238,793
|
3
|
17,735,273
|
86,235
|
2,596
|
337,713
|
487,965
|
18,649,781
|
2,797,467
|
21,109,536
|
4
|
Trình bày
hiển thị dữ liệu không gian
|
ĐTQL
|
1
|
3,407,993
|
14,362
|
2,180
|
56,642
|
101,923
|
3,583,100
|
537,465
|
4,063,924
|
2
|
4,259,991
|
17,953
|
2,180
|
70,802
|
127,404
|
4,478,330
|
671,750
|
5,079,278
|
3
|
5,537,989
|
23,338
|
2,180
|
92,043
|
165,626
|
5,821,175
|
873,176
|
6,602,309
|
VI
|
KIỂM TRA
SẢN PHẨM
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra mô
hình dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
1,786,928
|
7,217
|
4,005
|
32,939
|
74,726
|
1,905,815
|
285,872
|
2,158,748
|
2
|
2,233,660
|
9,021
|
4,005
|
41,174
|
93,407
|
2,381,268
|
357,190
|
2,697,284
|
3
|
2,903,758
|
11,727
|
4,005
|
53,526
|
121,429
|
3,094,446
|
464,167
|
3,505,087
|
2
|
Kiểm tra nội
dung CSDL
|
ĐTQL
|
1
|
7,543,587
|
31,956
|
4,433
|
131,340
|
227,030
|
7,938,346
|
1,190,752
|
8,997,758
|
2
|
9,429,483
|
39,944
|
4,433
|
164,175
|
283,788
|
9,921,824
|
1,488,274
|
11,245,923
|
3
|
12,258,329
|
51,928
|
4,133
|
213,428
|
368,924
|
12,897,041
|
1,934,556
|
14,618,170
|
3
|
Kiểm tra
danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
2,680,392
|
10,736
|
4,433
|
49,433
|
112,089
|
2,857,082
|
428,562
|
3.236,212
|
2
|
3,350,490
|
13,420
|
4.433
|
61,791
|
140,111
|
3,570,244
|
535,537
|
4,043,990
|
3
|
4,355,637
|
17,445
|
4,433
|
80,328
|
182,144
|
4,639,988
|
695,998
|
5,255,658
|
VII
|
PHỤC VỤ
NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập báo cáo
tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm
|
ĐTQL
|
1-3
|
3,739,719
|
14,434
|
4,005
|
60,242
|
113,040
|
3,931,440
|
589,716
|
4,460,914
|
2
|
Đóng gói
các sản phẩm dạng giấy và dạng số
|
ĐTQL
|
1-3
|
405,266
|
1,759
|
17,108
|
8,235
|
18,681
|
451,050
|
67,657
|
510,472
|
3
|
Giao nộp sản
phẩm
|
CSDL
|
1-3
|
181,900
|
880
|
115
|
3,667
|
8,646
|
195,208
|
29,281
|
220,822
|
B - ĐƠN
GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN
MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN
LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I
|
THU THẬP
YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG
THÔNG TIN DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập,
xác định yêu cầu phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập
yêu cầu phần mềm
|
THSD
|
1
|
340,799
|
1,407
|
551
|
5,952
|
11,304
|
360,013
|
54,002
|
408,063
|
2
|
425,999
|
1,759
|
551
|
7,440
|
14,130
|
449,879
|
67,482
|
509,921
|
3
|
553,799
|
2,287
|
551
|
9,672
|
18,369
|
584,678
|
87,702
|
662,707
|
2
|
Xác định
yêu cầu chức năng
|
THSD
|
1
|
1,121,916
|
4,222
|
1,644
|
17,856
|
33,912
|
1,179,551
|
176,933
|
1,338,627
|
2
|
1,402,395
|
5,278
|
1,644
|
22,321
|
42,390
|
1,474,027
|
221,104
|
1,672,811
|
3
|
1,823,113
|
6,861
|
1,644
|
29,017
|
55,107
|
1,915,742
|
287,361
|
2,174,087
|
3
|
Xác định
yêu cầu phi chức năng
|
Phần mềm
|
1
|
5,360,784
|
21,112
|
8,271
|
89,282
|
169,559
|
5,649,009
|
847,351
|
6,407,078
|
2
|
6,700,980
|
26,390
|
8,271
|
111,603
|
211,949
|
7,059,193
|
1,058,879
|
8,006,469
|
3
|
8,711,274
|
34,307
|
8,271
|
145,084
|
275,534
|
9,174,470
|
1,376,171
|
10,405,557
|
4
|
Quy đổi trường
hợp sử dụng
|
THSD
|
1-3
|
44,673
|
176
|
177
|
733
|
1,868
|
47,627
|
7,144
|
54,038
|
II
|
PHÂN
TÍCH NỘI DUNG DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xác định
danh mục các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
1,495,888
|
5,630
|
1,414
|
23,809
|
45,216
|
1,571,956
|
235,793
|
1,783,941
|
2
|
1,869,860
|
7,037
|
1,414
|
29,761
|
56,520
|
1,964,591
|
294,689
|
2,229,519
|
3
|
2,430,817
|
9,149
|
1,414
|
38,689
|
73,476
|
2,553,545
|
383,032
|
2,897,887
|
2
|
Xác định chi
tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
13,631,972
|
56,299
|
6,128
|
234,013
|
379,335
|
14,307,747
|
2,146,162
|
16,219,896
|
2
|
17,039,965
|
70,374
|
6,128
|
292,516
|
474,169
|
17,883,151
|
2,682,473
|
20,273,108
|
3
|
22,151,954
|
91,486
|
6,128
|
380,271
|
616,419
|
23,246,258
|
3,486,939
|
26,352,926
|
3
|
Xác định
chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1
|
5,029,058
|
21,112
|
3,814
|
88,264
|
151,354
|
5,293,602
|
794,040
|
5,999,378
|
2
|
6,286,322
|
26,390
|
3,814
|
110,330
|
189,192
|
6,616,048
|
992,407
|
7,498,126
|
3
|
8,172,219
|
34,307
|
3,814
|
143,429
|
245,950
|
8,599,719
|
1,289,958
|
9,746,248
|
4
|
Xác định
các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1-3
|
1,402,395
|
5,278
|
764
|
22,321
|
42,390
|
1,473,147
|
220,972
|
1,671,799
|
5
|
Xác định
chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần
nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím
|
Bộ dữ liệu
|
1
|
615,253
|
2,815
|
1,114
|
11,904
|
22,608
|
653,694
|
98,054
|
739,844
|
2
|
769,067
|
3,519
|
1,114
|
14,880
|
28,260
|
816,840
|
122,526
|
924,485
|
3
|
999,787
|
4,574
|
1,114
|
19,345
|
36,738
|
1,061,557
|
159,234
|
1,201,446
|
6
|
Xác định khung
danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1
|
13,816,618
|
52,781
|
9,192
|
220,660
|
378,384
|
14,477,634
|
2,171,645
|
16,428,619
|
2
|
17,270,772
|
65,976
|
9,192
|
275,825
|
472,980
|
18,094,744
|
2,714,212
|
20,533,131
|
3
|
22,452,004
|
85,769
|
9,192
|
358,573
|
614,874
|
23,520,410
|
3,528,062
|
26,689,899
|
7
|
Quy đổi đối
tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1-3
|
44,673
|
184
|
177
|
743
|
1,746
|
47,523
|
7,128
|
53,908
|
III
|
MÔ HÌNH
HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mô hình hóa
chi tiết quy trình, nghiệp vụ
|
THSD
|
1
|
714,771
|
2,959
|
1,442
|
11,732
|
21,941
|
752,845
|
112,927
|
854,040
|
2
|
893,464
|
3,698
|
1,442
|
14,664
|
27,426
|
940,695
|
141,104
|
1,067,135
|
3
|
1,161,503
|
4,808
|
1,442
|
19,064
|
35,654
|
1,222,471
|
183,371
|
1,386,778
|
2
|
Mô hình hóa
biểu đồ trường hợp sử dụng nghiệp vụ
|
THSD
|
1
|
1,072,157
|
4,366
|
1,607
|
17,601
|
30,071
|
1,125,801
|
168,870
|
1,277,070
|
2
|
1,340,196
|
5,458
|
1,607
|
22,001
|
37,588
|
1,406,850
|
211,027
|
1,595,876
|
3
|
1,742,255
|
7,095
|
1,607
|
28,602
|
48,865
|
1,828,422
|
274,263
|
2,074,084
|
IV
|
THIẾT KẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế kiến
trúc phần mềm
|
THSD
|
1
|
747,944
|
2,903
|
1,442
|
12,302
|
24,142
|
788,733
|
118,310
|
894,741
|
2
|
934,930
|
3,629
|
1,442
|
15,377
|
30,177
|
985,556
|
147,833
|
1,118,012
|
3
|
1,215,409
|
4,718
|
1,442
|
19,990
|
39,231
|
1,280,790
|
192,118
|
1,452,918
|
2
|
Thiết kế biểu
đồ trường hợp sử dụng
|
THSD
|
1
|
1,508,717
|
6,513
|
1,757
|
26,401
|
45,106
|
1,588,494
|
238,274
|
1,800,367
|
2
|
1,885,897
|
8,141
|
1,757
|
33,002
|
56,382
|
1,985,179
|
297,777
|
2,249,954
|
3
|
2,451,666
|
10,584
|
1,757
|
42,902
|
73,297
|
2,580,206
|
387,031
|
2,924,334
|
3
|
Thiết kế biểu
đồ hoạt động
|
THSD
|
1
|
714,771
|
2,903
|
1,442
|
12,302
|
24,142
|
755,561
|
113,334
|
856,593
|
2
|
893,464
|
3,629
|
1,442
|
15,377
|
30,177
|
944,090
|
141,614
|
1,070,326
|
3
|
1,161,503
|
4,718
|
1,442
|
19,990
|
39,231
|
1,226,884
|
184,033
|
1,390,927
|
4
|
Thiết kế biểu
đồ tuần tự
|
THSD
|
1
|
714,771
|
2,903
|
1,442
|
12,302
|
24,142
|
755,561
|
113,334
|
856,593
|
2
|
893,464
|
3,629
|
1,442
|
15,377
|
30,177
|
944,090
|
141,614
|
1,070,326
|
3
|
1,161,503
|
4,718
|
1,442
|
19,990
|
39,231
|
1,226,884
|
184,033
|
1,390,927
|
5
|
Thiết kế biểu
đồ lớp
|
THSD
|
1
|
1,508,717
|
6,477
|
1,757
|
26,401
|
45,106
|
1,588,459
|
238,269
|
1,800,326
|
2
|
1,885,897
|
8,097
|
1,757
|
33,002
|
56,382
|
1,985,134
|
297,770
|
2,249,902
|
3
|
2,451,666
|
10,526
|
1,757
|
42,902
|
73,297
|
2,580,147
|
387,022
|
2,924,267
|
6
|
Thiết kế mô
hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
9,947,965
|
38,361
|
11,284
|
158,875
|
272,436
|
10,428,921
|
1,564,338
|
11,834,384
|
2
|
12,434,956
|
47,951
|
11,284
|
198,594
|
340,546
|
13,033,331
|
1,955,000
|
14,789,736
|
3
|
16,165,443
|
62,337
|
11,284
|
258,172
|
442,709
|
16,939,945
|
2,540,992
|
19,222,764
|
7
|
Nhập dữ liệu
mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
727,601
|
3,519
|
2,158
|
14,266
|
33027.54
|
780,572
|
117,086
|
883,391
|
2
|
909,501
|
4,398
|
2,158
|
17,833
|
41284.42
|
975,175
|
146,276
|
1,103,618
|
3
|
1,182,352
|
5,718
|
2,158
|
23,183
|
53669.75
|
1,267,080
|
190,062
|
1,433,959
|
8
|
Thiết kế
giao diện phần mềm
|
THSD
|
1
|
340,799
|
1,487
|
10,434
|
6,151
|
1.54
|
358,873
|
53,831
|
406,553
|
2
|
425,999
|
1,859
|
10,434
|
7,689
|
1.93
|
445,983
|
66,897
|
505,192
|
3
|
553,799
|
2,417
|
10,434
|
9,995
|
2.51
|
576,648
|
86,497
|
653,149
|
IV
|
LẬP
TRÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Viết mã nguồn
|
THSD
|
1
|
6,134,387
|
25,694
|
2,815
|
104,236
|
192,266
|
6,459,398
|
968,910
|
7,324,072
|
2
|
7,667,984
|
32,117
|
2,815
|
130,295
|
240,333
|
8,073,544
|
1,211,032
|
9,154,281
|
3
|
9,968,379
|
41,752
|
2,815
|
169,383
|
312,433
|
10,494,763
|
1,574,214
|
11,899,594
|
2
|
Tích hợp mã
nguồn
|
THSD
|
1
|
714,771
|
2,994
|
1,436
|
11,582
|
21,363
|
752,147
|
112,822
|
853,378
|
2
|
893,464
|
3,743
|
1,436
|
14,477
|
26,704
|
939,824
|
140,974
|
1,066,321
|
3
|
1,161,503
|
4,866
|
1,436
|
18,820
|
34,715
|
1,221,340
|
183,201
|
1,385,721
|
V
|
KIỂM
THỬ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra mã
nguồn theo quy tắc lập trình
|
THSD
|
1-3
|
202,633
|
880
|
554
|
3,927
|
9,646
|
217,640
|
32,646
|
246,359
|
2
|
Kiểm tra mức
thành phần
|
THSD
|
1
|
972,639
|
4,222
|
1,281
|
17,373
|
32,044
|
1,027,559
|
154,134
|
1,164,320
|
2
|
1,215,799
|
5,278
|
1,281
|
21,716
|
40,055
|
1,284,129
|
192,619
|
1,455,032
|
3
|
1,580,538
|
6,861
|
1,281
|
28,231
|
52,072
|
1,668,983
|
250,347
|
1,891,100
|
3
|
Kiểm tra mức
hệ thống
|
THSD
|
1
|
357,386
|
1,407
|
1,108
|
6,283
|
15,434
|
381,618
|
57,243
|
432,578
|
2
|
446,732
|
1,759
|
1,108
|
7,853
|
19,293
|
476,745
|
71,512
|
540,404
|
3
|
580,752
|
2,287
|
1,108
|
10,209
|
25,081
|
619,436
|
92,915
|
702,142
|
VI
|
TRIỂN
KHAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đóng gói phần
mềm
|
THSD
|
1
|
268,039
|
1,235
|
1,581
|
4,712
|
11,576
|
287,143
|
43,071
|
325,502
|
2
|
335,049
|
1,544
|
1,581
|
5,890
|
14,470
|
358,533
|
53,780
|
406,423
|
3
|
435,564
|
2,007
|
1,581
|
7,657
|
18,811
|
465,619
|
69,843
|
527,805
|
2
|
Cài đặt phần
mềm
|
THSD
|
1
|
81,053
|
424
|
577
|
1,571
|
3,859
|
87,483
|
13,122
|
99,035
|
2
|
101,317
|
530
|
577
|
1,963
|
4,823
|
109,210
|
16,381
|
123,628
|
3
|
131,712
|
688
|
577
|
2,552
|
6,270
|
141,799
|
21,270
|
160,517
|
3
|
Xây dựng
tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm
|
THSD
|
1
|
243,160
|
1,074
|
906
|
5,252
|
13,660
|
264,051
|
39,608
|
298,407
|
2
|
303,950
|
1,342
|
906
|
6,565
|
17,075
|
329,837
|
49,476
|
372,748
|
3
|
395,135
|
1,745
|
906
|
8,537
|
22,197
|
428,517
|
64,277
|
484,260
|
4
|
Hướng dẫn,
hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối
|
THSD
|
1
|
486,319
|
2,111
|
831
|
9,226
|
18,106
|
516,594
|
77,489
|
584,857
|
2
|
607,899
|
2,639
|
831
|
11,533
|
22,633
|
645,535
|
96,830
|
730,832
|
3
|
790,269
|
3,431
|
831
|
14,993
|
29,423
|
838,946
|
125,842
|
949,796
|
VIII
|
QUẢN LÝ
VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ghi nhận
yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
1-3
|
181,900
|
880
|
554
|
3,927
|
9,646
|
196,907
|
29,536
|
222,516
|
2
|
Cập nhật
các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
1-3
|
893,464
|
4,057
|
2,965
|
15,706
|
38,586
|
954,778
|
143,217
|
1,082,289
|
IX
|
NGHIỆM
THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập báo cáo
tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm
|
THSD
|
1-3
|
467,465
|
2,118
|
965
|
7,689
|
15,089
|
493,326
|
73,999
|
559,636
|
2
|
Đóng gói
các sản phẩm dạng giấy và dạng số
|
THSD
|
1-3
|
101,317
|
1,140
|
3,152
|
2,188
|
5,692
|
113,489
|
17,023
|
128,324
|
3
|
Giao nộp sản
phẩm
|
Phần mềm
|
1-3
|
181,900
|
880
|
115
|
3,759
|
8,998
|
195,652
|
29,348
|
221,241
|
X
|
BẢO TRÌ
PHẦN MỀM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo trì phần
mềm
|
THSD
|
1
|
340,799
|
1,766
|
1,304
|
5,791
|
10,681
|
360,342
|
54,051
|
408,602
|
2
|
425,999
|
2,208
|
1,304
|
7,239
|
13,352
|
450,101
|
67,515
|
510,378
|
3
|
553,799
|
2,870
|
1,304
|
9,410
|
17,357
|
584,741
|
87,711
|
663,042
|
C
|
ĐƠN GIÁ XỬ LÝ TỔNG
HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
1
|
Rà soát, xử
lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp
|
ĐTQL
|
1
|
4,052,662
|
17,594
|
-
|
71,332
|
165,138
|
4,306,726
|
646,009
|
4,881,402
|
2
|
5,065,828
|
21,992
|
-
|
89,165
|
206,422
|
5,383,407
|
807,511
|
6,101,753
|
3
|
6,585,576
|
28,590
|
-
|
115,915
|
268,349
|
6,998,429
|
1,049,764
|
7,932,279
|
2
|
Tổng hợp cơ
sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường
|
ĐTQL
|
1
|
3,573,856
|
14,075
|
-
|
57,066
|
132,110
|
3,777,107
|
566,566
|
4,286,607
|
2
|
4,467,320
|
17,594
|
-
|
71,332
|
165,138
|
4,721,383
|
708,207
|
5,358,259
|
3
|
5,807,516
|
22,872
|
-
|
92,732
|
214,679
|
6,137,798
|
920,670
|
6,965,736
|
3
|
Kiểm tra xử
lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và
môi trường
|
ĐTQL
|
1
|
1,022,398
|
4223.9
|
-
|
16508.64
|
28702.208
|
1,071,833
|
160,775
|
1,216,099
|
2
|
1,277,997
|
5279.9
|
-
|
20635.8
|
35877.76
|
1,339,791
|
200,969
|
1,520,124
|
3
|
1,661,397
|
6863.9
|
-
|
26826.54
|
46641.088
|
1,741,728
|
261,259
|
1,976,161
|
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND ngày 15/03/2017 về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai
2.426
|