Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1049/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Hồ Quang Bửu
Ngày ban hành:
03/05/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1049/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
03 tháng 5 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ NỘP TIỀN TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm
2017;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP
ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công
chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT: Số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 Quy định về
các biện pháp lâm sinh; số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 Hướng dẫn một số
nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh; số 17/2022/ TT-BNNPTNT ngày
27/10/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về các biện pháp lâm sinh; số
25/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023
Quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về lâm nghiệp; số 22/2023/TT-
BNNPTNT ngày 15/12/2023 Sửa đổi bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh
vực lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng
dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng
kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 102/TTr- SNN&PTNT ngày 25/4/2024 (kèm theo ý
kiến của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1017/SKHĐT-TĐDA ngày 16/4/2024,
Sở Tài chính tại Công văn số 1237/STC-GCS ngày 22/4/202).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam như sau:
1. Phạm vi, đối tượng áp dụng
a) Phạm vi: Quyết định này quy
định đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
b) Đối tượng áp dụng: Các tổ chức,
cá nhân (gọi tắt là Chủ dự án) đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế đối với diện
tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác.
2. Đơn giá nộp tiền trồng rừng
thay thế
a) Đơn giá nộp tiền trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng đồi núi sang mục đích khác trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam là 190.972.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm chín mươi
triệu, chín trăm bảy mươi hai nghìn đồng) ; trong đó:
- Chi phí xây dựng: 154.727.000
đồng;
- Chi phí quản lý dự án:
4.642.000 đồng;
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
7.827.000 đồng;
- Chi phí khác: 2.871.000 đồng;
- Chi phí dự phòng: 20.905.000
đồng.
(Chi
tiết tại Biểu số 01, 02, 03 và Phụ biểu số 01 kèm theo)
b) Đơn giá nộp tiền trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng ngập mặn sang mục đích khác trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam là 225.030.000 đồng (Bằng chữ: Hai trăm hai mươi lăm triệu,
không trăm ba mươi nghìn đồng); trong đó:
- Chi phí xây dựng: 188.341.000
đồng;
- Chi phí quản lý dự án:
5.650.000 đồng;
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
9.026.000 đồng;
- Chi phí khác: 3.075.000 đồng;
- Chi phí dự phòng: 18.938.000
đồng.
(Chi
tiết tại Biểu số 04, 05, 06 và Phụ biểu số 01 kèm theo)
3. Nguyên tắc áp dụng và điều
chỉnh đơn giá trồng rừng thay thế
a) Đơn giá nộp tiền trồng rừng
thay thế là cơ sở để xác định số tiền mà Chủ dự án phải nộp vào Quỹ Bảo vệ và
phát triển rừng tỉnh khi thực hiện các dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác.
b) Trong trường hợp có sự biến
động tăng hoặc giảm trên 10% về chi phí nhân công, chi phí vật tư so với giá hiện
hành trong thời gian liên tục sáu (06) tháng trở lên; Sở Nông nghiệp và PTNT chủ
trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ngành có liên quan tham mưu UBND tỉnh
xem xét, điều chỉnh đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh cho
phù hợp.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT
hướng dẫn tổ chức thực hiện Quyết định này. Tham mưu UBND tỉnh giao chủ rừng được
quy định khoản 1, 2, 3, 4 Điều 8 Luật Lâm nghiệp (trừ chủ rừng là doanh nghiệp
tư nhân hoặc các cơ quan, tổ chức nhà nước khác) làm chủ đầu tư để trồng rừng
thay thế đối với diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác khi
nộp tiền về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh.
2. UBND các huyện, thị xã,
thành phố tổ chức triển khai, kiểm tra, giám sát việc thực hiện công tác trồng
rừng thay thế trên địa bàn quản lý.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp
và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh; Chi
cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
D:\Dropbox\minh tam b\Nam 2024\Quyet dinh\04 26 phe duyet don gia nop tien
trong rung thay the.doc
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
Biểu 01. ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG RỪNG ĐỒI NÚI SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
I. Các yếu tố tự nhiên, biện
pháp kỹ thuật
a) Các yếu tố tự nhiên:
- Nhóm đất
4
1,7
- Nhóm thực bì phát vỡ:
3
2,03
- Cự ly di chuyển:
>2km
1,08
- Độ dốc:
20-250
1
b) Các biện pháp kỹ thuật:
- Xử lý thực bì:
Toàn
diện
1 - Mật độ trồng:
1.333 cây/ha
- Kích thước hố:
40x40x40
cm
1 - Cự ly trồng:
2,5 m x 3 m
- Bón phân:
- Loài cây: Bản địa ( Lát,
trám, Lim xẹt, Lim xanh, Giổi…)
+ Năm thứ nhất:
0,2
kg/cây
- Trọng lượng cây giống trên
0,8 kg đến 1,2 kg (bầu 10 x 15)
+ Năm thứ hai:
0,2
kg/cây
+ Năm thứ ba:
0,2
kg/cây
- Thuốc chống mối:
0,01
kg/cây
- Xới vun gốc:
0,8
- 1,0 m
II. Dự toán chi tiết
Đơn
vị tính: 1ha
TT
Hạng mục
Mã hiệu
ĐVT
Định mức
Hệ số điều chỉnh định mức
Khối lượng
Công
Đơn giá (đồng)
Thành tiền (đồng)
Nhóm đất (Kc )
Nhóm thực bì phát vỡ (Kt )
Cư ly di chuyển (K1 )
Chuyển đổi kích thước hố (Kh )
Chuyển đổi đường kính xới chăm sóc (Kx )
Chuyển đổi độ dốc (Kd )
I
Chi
phí vật tư
31.489.605
1
Cây giống (loài cây bản địa)
22.392.000
-
Cây
giống trồng rừng và trồng dặm năm trồng rừng (15%)
VT.01
cây/ha
1.533
12.000
18.396.000
-
Cây
giống trồng dặm năm thứ nhất (10%)
VT.02
cây/ha
133
12.000
1.596.000
-
Cây
giống trồng dặm năm thứ hai (10%)
133
12.000
1.596.000
-
Cây
giống trồng dặm năm thứ ba (5%)
67
12.000
804.000
2
Phân bón NPK
399,9
7.198.200
-
Năm
thứ nhất
VT.03
kg/cây
0,1
133,3
18.000
2.399.400
-
Năm
thứ hai
VT.04
kg/cây
0,1
133,3
18.000
2.399.400
-
Năm
thứ ba
VT.05
kg/cây
0,1
133,3
18.000
2.399.400
3
Thuốc chống mối
kg/cây
13,33
399.900,00
-
Năm
thứ nhất
VT.12
kg/cây
0,01
13,33
30.000
399.900
4
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, trang bị bảo hộ phụ trợ
%
5
1.499.505
II
Chi
phí nhân công lao động
Công
612,82
108.186.876
II.1
Lao
động trực tiếp
Công
557,11
98.351.705
1
Trồng
rừng
Công
158,24
27.935.211
-
Phát
dọn thực bì theo băng
TR.02
công/100 0m2
4,08
1
2,03
1,08
1
1
1
8.333
74,54
176.538
13.158.933
-
Cuốc
hố kích thước 40x40x40 cm
TR.05
công/100 0hố
15,38
1,15
1
1,08
1
1
1
1333
25,46
176.538
4.495.183
-
Lấp
hố kích thước 40x40x40 cm
TR.09
công/100 0hố
4,90
1,15
1
1,08
1
1
1
1333
8,11
176.538
1.432.146
-
Vận
chuyển và bón phân
TR.16
công/100 0cây
5,88
1
1
1,08
1
1
1
1333
8,47
176.538
1.494.413
-
Vận
chuyển cây con và trồng
TR.12
công/100 0cây
17,24
1
1
1,08
1
1
1
1333
24,82
176.538
4.381.578
-
Cuốc,
xới cục bộ quanh hố 0,8-1m
TR.32
công/100 0cây
6,76
1,15
1
1,08
1
1
1
1333
11,19
176.538
1.975.776
-
Vận
chuyển cây con và trồng dặm
TR.23
công/100 0cây
25,64
1
1
1,08
1
1
1
133
3,68
176.538
650.179
-
Bảo
vệ rừng (03 tháng)
TR.50
công/ha/ năm
7,28
1
1
1,08
1
1
1
1
1,97
176.538
347.004
2
Chăm
sóc năm thứ nhất
Công
146,24
25.816.253
-
Phát
chăm sóc lần 1
TR.27
công/100 0m2
1,58
1
2,03
1,08
1
1
1
8.333
28,87
176.538
5.095.861
-
Phát
chăm sóc lần 2
TR.28
công/100 0m2
1,05
1
2,03
1,08
1
1
1
8.333
19,18
176.538
3.386.490
-
Phát
chăm sóc lần 3
TR.28
công/100 0m2
1,05
1
2,03
1,08
1
1
1
8.333
19,18
176.538
3.386.490
-
Cuốc,
xới cục bộ quanh hố 0,8-1m
TR.31
công/100 0cây
6,76
1,15
1
1,08
1
1
1
1.333
11,19
176.538
1.975.776
-
Cuốc
hố kích thước 40x40x40 cm
TR.05
công/100 0hố
15,38
1,15
1
1,08
1
1
1
133
2,54
176.538
448.507
-
Lấp
hố kích thước 40x40x40 cm
TR.09
công/100 0hố
4,90
1,15
1
1,08
1
1
1
133
0,81
176.538
142.892
-
Vận
chuyển và bón phân
TR.16
công/100 0cây
5,88
1
1
1,08
1
1
1
8.333
52,92
176.538
9.342.042
-
Vận
chuyển cây con và trồng dặm
TR.24
công/100 0cây
25,64
1
1
1,08
1
1
1
133
3,68
176.538
650.179
-
Bảo
vệ rừng
TR.50
công/ha
7,28
1
1
1,08
1
1
1
1
7,86
176.538
1.388.016
3
Chăm
sóc năm thứ hai
Công
94,75
16.727.047
-
Phát
chăm sóc lần 1
TR.27
công/100 0m2
1,58
1
2,03
1,08
1
1
1
8.333
28,87
176.538
5.095.861
-
Phát
chăm sóc lần 2
TR.28
công/100 0m2
1,05
1
2,03
1,08
1
1
1
8.333
19,18
176.538
3.386.490
-
Phát
chăm sóc lần 3
TR.28
công/100 0m2
1,05
1
2,03
1,08
1
1
1
8.333
19,18
176.538
3.386.490
-
Cuốc,
xới cục bộ quanh hố 0,8-1m
TR.31
công/100 0cây
6,76
1,15
1
1,08
1
1
1
1.333
11,19
176.538
1.975.776
-
Vận
chuyển và bón phân
TR.16
công/100 0cây
5,88
1
1
1,08
1
1
1
1.333
8,47
176.538
1.494.413
-
Bảo
vệ rừng
TR.50
công/ha
7,28
1
1
1,08
1
1
1
1
7,86
176.538
1.388.016
4
Chăm
sóc năm thứ ba
Công
74,11
13.082.538
-
Phát
chăm sóc lần 1
TR.29
công/100 0m2
1,30
1
2,03
1,08
1
1
1
8.333
23,75
176.538
4.192.797
-
Phát
chăm sóc lần 2
TR.30
công/100 0m2
1,25
1
2,03
1,08
1
1
1
8.333
22,84
176.538
4.031.536
-
Vận
chuyển và bón phân
TR.16
công/100 0cây
5,88
1
1
1,08
1
1
1
1.333
8,47
176.538
1.494.413
-
Cuốc,
xới cục bộ quanh hố 0,8-1m
TR.31
công/100 0cây
6,76
1,15
1
1,08
1
1
1
1.333
11,19
176.538
1.975.776
-
Bảo
vệ rừng
TR.50
công/ha
7,28
1
1
1,08
1
1
1
1
7,86
176.538
1.388.016
5
Chăm
sóc năm thứ tư
Công
41,89
7.395.328
-
Phát
chăm sóc rừng
TR.30
công/100 0m2
1,25
1
2,03
1,08
1
1
1
8.333
22,84
176.538
4.031.536
-
Cuốc,
xới cục bộ quanh hố 0,8-1m
TR.31
công/100 0cây
6,76
1,15
1
1,08
1
1
1
1333
11,19
176.538
1.975.776
-
Bảo
vệ rừng
TR.50
công/ha
7,28
1
1
1,08
1
1
1
1
7,86
176.538
1.388.016
6
Chăm
sóc năm thứ năm
Công
41,89
7.395.328
-
Phát
chăm sóc rừng
TR.30
công/100 0m2
1,25
1
2,03
1,08
1
1
1
8.333
22,84
176.538
4.031.536
-
Cuốc,
xới cục bộ quanh hố 0,8-1m
TR.31
công/100 0cây
6,76
1,15
1
1,08
1
1
1
1333
11,19
176.538
1.975.776
-
Bảo
vệ rừng
TR.50
công/ha
7,28
1
1
1,08
1
1
1
1
7,86
176.538
1.388.016
II.2
Lao
động gián tiếp
Công
55,711
9.835.171
-
Lao
động quản lý, kiểm tra, giám sát, nghiệm thu, chỉ đạo kỹ thuật…
% so với nhân công trực tiếp
10%
55,71
176.538
9.835.171
Tổng cộng
139.676.481
Biểu 02. KẾ HOẠCH PHÂN KỲ VỐN TRỒNG RỪNG ĐỒI NÚI
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: VN đồng
TT
Năm
Trồng rừng
CS năm 1
CS năm 2
CS năm 3
CS năm 4
CS năm 5
Tổng cộng
Năm thực hiện
0
1
2
3
4
5
Tỉ lệ dự phòng k.lượng
5%
Tỉ lệ lạm phát
5%
Chỉ số lạm phát
1
1,05
1,10
1,16
1,22
1,28
*
Năm thực hiện
1
2
3
4
5
6
I
Chi phí vật tư
22.255.065
4.195.170
4.195.170
844.200
31.489.605
1
Cây
giống
18.396.000
1.596.000
1.596.000
804.000
22.392.000
2
Phân
bón
2.399.400
2.399.400
2.399.400
7.198.200
3
Thuốc
chống mối
399.900
399.900
4
Máy
móc, thiết bị, dụng cụ, trang bị bảo hộ phụ trợ
1.059.765
199.770
199.770
40.200
1.499.505
II
Chi phí nhân công
30.728.733
28.397.879
18.399.751
14.390.792
8.134.861
8.134.861
108.186.875
A
Chi phí nhân công trực tiếp
27.935.211
25.816.253
16.727.047
13.082.538
7.395.328
7.395.328
98.351.705
1
Năm
1: Trồng rừng
27.935.211
27.935.211
2
Năm
2: Chăm sóc năm thứ nhất
25.816.253
25.816.253
3
Năm
3: Chăm sóc năm thứ hai
16.727.047
16.727.047
4
Năm
4: Chăm sóc năm thứ ba
13.082.538
13.082.538
5
Năm
5: Chăm sóc năm thứ tư
7.395.328
7.395.328
6
Năm
6: Chăm sóc năm thứ năm
7.395.328
7.395.328
B
Chi phí nhân công gián tiếp
2.793.521
2.581.625
1.672.705
1.308.254
739.533
739.533
9.835.170
III
Tổng (I+II)
52.983.798
32.593.049
22.594.921
15.234.992
8.134.861
8.134.861
139.676.480
IV
Chi phí chung: 5%*(III)
2.649.190
1.629.652
1.129.746
761.750
406.743
406.743
6.983.824
V
Thu nhập chịu thuế tính trước:5,5*(III+IV)
3.059.814
1.882.249
1.304.857
879.821
469.788
469.788
8.066.317
VII
Chi phí QLDA: (3%)
1.760.784
1.083.148
750.886
506.297
270.342
270.342
4.641.799
VIII
Chi phí tư vấn ĐT XD
5.257.194
966.147
669.775
451.607
241.139
241.139
7.827.001
1
Chi
phí khảo sát thiết kế, lập hồ sơ
2.306.479
2.306.479
2
Chi
phí giám sát thi công
1.570.584
966.147
669.775
451.607
241.139
241.139
4.140.392
3
Định
mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
804.811
804.811
4
Định
mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng
575.320
575.320
IX
Chi phí khác
922.567
491.487
424.774
375.664
328.288
328.288
2.871.067
1
Chi
phí kiểm tra, nghiệm thu của cơ quan quản lý Nhà nước (TT 15/2019/TT-BNNPTNT
ngày 30/10/2019; 2 công/ha/năm trồng rừng và 1 công/ha/năm chăm sóc )
544.909
272.455
272.455
272.455
272.455
272.455
1.907.182
2
Chi
phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình
377.657
219.032
152.319
103.209
55.833
55.833
963.885
X
Chi phí dự phòng:10%*(III+IV+V)
3.331.667
3.864.573
4.098.431
3.780.878
2.615.545
3.214.252
20.905.347
1
Dự
phòng khối lượng
3.331.667
1.932.287
1.343.748
910.506
492.558
492.558
8.503.324
2
Dự
phòng giá
0
1.932.287
2.754.683
2.870.372
2.122.987
2.721.694
12.402.022
*
Tổng chi phí
69.965.013
42.510.305
30.973.390
21.991.008
12.466.706
13.065.413
190.971.834
**
Tổng chi phí làm tròn
69.965.000
42.510.000
30.974.000
21.991.000
12.467.000
13.065.000
190.972.000
Biểu 03. TỔNG CHI PHÍ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC TRỒNG RỪNG ĐỒI
NÚI
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: VN đồng
TT
Hạng mục
Dự toán Bình quân cho 1 ha
I
Chi phí vật tư
31.489.605
1
Cây giống
22.392.000
2
Phân bón
7.198.200
3
Thuốc chống mối
399.900
4
Máy móc, thiết bị, dụng cụ,
trang bị bảo hộ phụ trợ
1.499.505
II
Chi phí nhân công
108.186.876
A
Chi phí nhân công trực tiếp
98.351.705
1
Năm 1: Trồng rừng
27.935.211
2
Năm 2: Chăm sóc rừng trồng
năm thứ nhất
25.816.253
3
Năm 3: Chăm sóc rừng năm trồng
thứ hai
16.727.047
4
Năm 4: Chăm sóc rừng trồng
năm thứ ba
13.082.538
5
Năm 5: Chăm sóc rừng trồng
năm thứ tư
7.395.328
6
Năm 5: Chăm sóc rừng trồng
năm thứ năm
7.395.328
B
Chi phí nhân công gián tiếp
9.835.171
III
Tổng (I+II)
139.676.481
IV
Chi phí chung: 5%*(III)
6.983.824
V
Thu nhập chịu thuế tính trước:
5,5%*(III+IV)
8.066.317
VII
Chi phí QLDA: (3%)
4.641.799
VIII
Chi phí tư vấn ĐT XD:
7.827.001
1
Chi phí khảo sát, lập hồ sơ
thiết kế
2.306.479
2
Chi phí giám sát thi công:
4.140.392
3
Định mức chi phí lập hồ sơ mời
thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
804.811
4
Định mức chi phí lập hồ sơ mời
thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng
575.320
IX
Chi phí khác
2.871.067
1
Chi phí kiểm tra, nghiệm thu
của cơ quan quản lý Nhà nước (TT 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019; 2
công/ha/năm trồng rừng và 1 công/ha/năm chăm sóc)
1.907.182
2
Chi phí thẩm tra, phê duyệt
quyết toán công trình
963.885
X
Chi phí dự phòng:
10%*(III+IV+V)
20.905.347
1
Dự phòng khối lượng
8.503.324
2
Dự phòng giá
12.402.022
*
Tổng chi phí đầu tư
190.971.835
**
Tổng chi phí đầu tư làm tròn
190.972.000
Biểu 04. ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG RỪNG NGẬP MẶN SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
I. Các yếu tố tự nhiên, biện
pháp kỹ thuật
a) Các yếu tố tự nhiên:
- Nhóm đất
Kdn2
1
- Cự ly di chuyển:
0,5 - 1 km
1,08
- Độ dốc:
<200
1
b) Các biện pháp kỹ thuật:
- Xử lý thực bì:
Toàn diện
1 - Mật độ trồng:
4.400 cây/ha
- Kích thước hố:
40x40x40 cm
1 - Cự ly trồng:
1,5 m x 1,5 m
- Loài cây: Bản địa (Mắm, Đước,
Bần, Dừa nước…)
- Cây con có bầu kích thước
13×18 cm
II. Dự toán chi tiết
Đơn
vị tính: 1ha
TT
Hạng mục
Mã hiệu
ĐVT
Định mức
Hệ số điều chỉnh định mức
Khối lượng
Công
Đơn giá (đồng)
Thành tiền (đồng)
Nhóm đất (Kc)
Nhóm thực bì phát vỡ (Kt )
Cư ly di chuyển (K1 )
Chuyển đổi kích thước hố (Kh )
Chuyển đổi đường kính xới chăm sóc (Kx )
Chuyển đổi độ dốc (Kd )
I
Chi
phí vật tư
107.415.000
1
Cây giống ( loài cây bản địa)
89.100.000
-
Cây
giống trồng chính
VT.01
cây/ha
4.400
15.000
66.000.000
-
Cây
giống trồng dặm năm thứ nhất (15%)
VT.02
cây/ha
660
15.000
9.900.000
-
Cây
giống trồng dặm năm thứ hai (10%)
cây/ha
440
15.000
6.600.000
-
Cây
giống trồng dặm năm thứ ba (10%)
cây/ha
440
15.000
6.600.000
2
Cọc cắm đỡ cây
Cọc
4400
3.000
13.200.000
3
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, trang bị bảo hộ phụ trợ
%
5
5.115.000
II
Chi
phí nhân công lao động
Công
354,63
62.605.657
II.1
Lao
động trực tiếp
Công
322,39
56.914.233
1
Trồng
rừng
Công
130,83
23.096.527
-
Xử
lý thực bì
TR.51
công/100 0m2
2
1
1
1
1
1
1
10.000
20,00
176.538
3.530.769
-
Cuốc
hố kích thước 40x40x40 cm
TR.59
công/100 0hố
9,5
1
1
1
1
1
1
4400
41,80
176.538
7.379.308
-
Vận
chuyển và rải cây con có kích thước bầu 13x18 cm
TR.55
công/100 0cây
2,5
1
1
1
1
1
1
4400
11,00
176.538
1.941.923
-
Lấp
hố trồng cây
TR.60
công/100 0cây
4,5
1
1
1
1
1
1
4400
19,80
176.538
3.495.462
-
Cắm
cọc buộc giữ cây
TR.63
công/100 0cây
5,5
1
1
1
1
1
1
4400
24,20
176.538
4.272.231
-
Vận,
chuyển cây con và trồng dặm, kích thước hố 40×40×40 cm, cây con có bầu kích
thước 13×18 cm
TR.65
công/100 0cây
18,5
1
1
1
1
1
1
660
12,21
176.538
2.155.535
-
Bảo
vệ rừng (03 tháng)
TR.50
công/ha/ năm
7,28
1
1
1
1
1
1
1
1,82
176.538
321.300
2
Chăm
sóc năm thứ nhất
Công
58,98
10.412.238
-
Phát
chăm sóc lần 1
RN.1.2.1
công/ha
14,52
1
1
1
1
1
1
1
14,52
176.538
2.563.338
-
Phát
chăm sóc lần 2
RN.1.2.2
công/ha
14,52
1
1
1
1
1
1
1
14,52
176.538
2.563.338
-
Phát
chăm sóc lần 3
RN.1.2.3
công/ha
14,52
1
1
1
1
1
1
1
14,52
176.538
2.563.338
-
Vận,
chuyển cây con và trồng dặm, kích thước hố 40×40×40 cm, cây con có bầu kích
thước 13×18 cm
TR.65
công/100 0cây
18,5
1
1
1
1
1
1
440
8,14
176.538
1.437.023
-
Bảo
vệ rừng
TR.50
công/ha
7,28
1
1
1
1
1
1
1
7,28
176.538
1.285.200
3
Chăm
sóc năm thứ hai
Công
51,78
9.141.162
-
Phát
chăm sóc lần 1
RN.2.2.2
công/ha
12,12
1
1
1
1
1
1
1
12,12
176.538
2.139.646
-
Phát
chăm sóc lần 2
RN.2.2.3
công/ha
12,12
1
1
1
1
1
1
1
12,12
176.538
2.139.646
-
Phát
chăm sóc lần 3
RN.2.2.4
công/ha
12,12
1
1
1
1
1
1
1
12,12
176.538
2.139.646
-
Vận,
chuyển cây con và trồng dặm, kích thước hố 40×40×40 cm, cây con có bầu kích
thước 13×18 cm
TR.65
công/100 0cây
18,5
1
1
1
1
1
1
440
8,14
176.538
1.437.023
-
Bảo
vệ rừng
TR.50
công/ha
7,28
1
1
1
1
1
1
1
7,28
176.538
1.285.200
4
Chăm
sóc năm thứ ba
Công
37,20
6.567.230
-
Phát
chăm sóc lần 1
RN.3.2.2
công/ha
7,26
1
1
1
1
1
1
1
7,26
176.538
1.281.669
-
Phát
chăm sóc lần 2
RN.3.2.3
công/ha
7,26
1
1
1
1
1
1
1
7,26
176.538
1.281.669
-
Phát
chăm sóc lần 3
RN.3.2.4
công/ha
7,26
1
1
1
1
1
1
1
7,26
176.538
1.281.669
-
Vận,
chuyển cây con và trồng dặm, kích thước hố 40×40×40 cm, cây con có bầu kích
thước 13×18 cm
TR.65
công/100 0cây
18,5
1
1
1
1
1
1
440
8,14
176.538
1.437.023
-
Bảo
vệ rừng
TR.50
công/ha
7,28
1
1
1
1
1
1
1
7,28
176.538
1.285.200
5
Chăm
sóc năm thứ tư
Công
21,80
3.848.538
-
Phát
chăm sóc lần 1
RN.4.2.2
công/ha
7,26
1
1
1
1
1
1
1
7,26
176.538
1.281.669
-
Phát
chăm sóc lần 2
RN.4.2.3
công/ha
7,26
1
1
1
1
1
1
1
7,26
176.538
1.281.669
-
Bảo
vệ rừng
TR.50
công/ha
7,28
1
1
1
1
1
1
1
7,28
176.538
1.285.200
6
Chăm
sóc năm thứ năm
Công
21,80
3.848.538
-
Phát
chăm sóc lần 1
RN.5.2.2
công/ha
7,26
1
1
1
1
1
1
1
7,26
176.538
1.281.669
-
Phát
chăm sóc lần 2
RN.5.2.3
công/ha
7,26
1
1
1
1
1
1
1
7,26
176.538
1.281.669
-
Bảo
vệ rừng
TR.50
công/ha
7,28
1
1
1
1
1
1
1
7,28
176.538
1.285.200
II.2
Lao
động gián tiếp
Công
32,239
5.691.423
-
Lao
động quản lý, kiểm tra, giám sát, nghiệm thu, chỉ đạo kỹ thuật…
% so với nhân công trực tiếp
10%
32,24
176.538
5.691.423
Tổng cộng
170.020.657
Biểu 05. KẾ HOẠCH PHÂN KỲ VỐN TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2024 của
UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: VN đồng
TT
Năm
Trồng rừng
CS năm 1
CS năm 2
CS năm 3
CS năm 4
CS năm 5
Tổng cộng
Năm thực hiện
0
1
2
3
4
5
Tỉ lệ dự phòng k.lượng
5%
Tỉ lệ lạm phát
5%
Chỉ số lạm phát
1
1,05
1,10
1,16
1,22
1,28
*
Năm thực hiện
1
2
3
4
5
6
I
Chi phí vật tư
83.160.000
10.395.000
6.930.000
6.930.000
0
0
107.415.000
1
Cây giống
66.000.000
9.900.000
6.600.000
6.600.000
89.100.000
2
Cọc cắm đỡ cây
13.200.000
13.200.000
3
Máy móc, thiết bị, dụng cụ,
trang bị bảo hộ phụ trợ
3.960.000
495.000
330.000
330.000
0
0
II
Chi phí nhân công
25.406.180
11.453.462
10.055.278
7.223.953
4.233.392
4.233.392
62.605.656
A
Chi phí nhân công trực
tiếp
23.096.527
10.412.238
9.141.162
6.567.230
3.848.538
3.848.538
56.914.233
1
Năm 1: Trồng rừng
23.096.527
23.096.527
2
Năm 2: Chăm sóc năm thứ nhất
10.412.238
10.412.238
3
Năm 3: Chăm sóc năm thứ hai
9.141.162
9.141.162
4
Năm 4: Chăm sóc năm thứ ba
6.567.230
6.567.230
5
Năm 5: Chăm sóc năm thứ tư
3.848.538
3.848.538
6
Năm 6: Chăm sóc năm thứ năm
3.848.538
3.848.538
B
Chi phí nhân công gián
tiếp
2.309.653
1.041.224
914.116
656.723
384.854
384.854
5.691.423
III
Tổng (I+II)
108.566.180
21.848.462
16.985.278
14.153.953
4.233.392
4.233.392
170.020.656
IV
Chi phí chung: 5%*(III)
5.428.309
1.092.423
849.264
707.698
211.670
211.670
8.501.033
V
Thu nhập chịu thuế tính
trước:5,5*(III+IV)
6.269.697
1.261.749
980.900
817.391
244.478
244.478
9.818.693
VII
Chi phí QLDA: (3%)
3.607.926
726.079
564.463
470.371
140.686
140.686
5.650.211
VIII
Chi phí tư vấn ĐT XD
7.204.635
647.648
503.490
419.562
125.489
125.489
9.026.313
1
Chi phí khảo sát thiết kế, lập
hồ sơ
2.306.479
2.306.479
2
Chi phí giám sát thi công
3.218.197
647.648
503.490
419.562
125.489
125.489
5.039.876
3
Định mức chi phí lập hồ sơ mời
thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
979.652
979.652
4
Định mức chi phí lập hồ sơ mời
thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng
700.306
700.306
IX
Chi phí khác
1.295.153
419.793
387.343
368.451
302.255
302.255
3.075.249
1
Chi phí kiểm tra, nghiệm thu
của cơ quan quản lý Nhà nước (TT 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019; 2
công/ha/năm trồng rừng và 1 công/ha/năm chăm sóc )
544.909
272.455
272.455
272.455
272.455
272.455
1.907.182
2
Chi phí thẩm tra, phê duyệt
quyết toán công trình
750.243
147.338
114.888
95.996
29.801
29.801
1.168.067
X
Chi phí dự
phòng:10%*(III+IV+V)
6.618.595
2.599.615
3.091.287
3.516.633
1.396.024
1.715.579
18.937.733
1
Dự phòng khối lượng
6.618.595
1.299.808
1.013.537
846.871
262.899
262.899
10.304.608
2
Dự phòng giá
0
1.299.808
2.077.751
2.669.762
1.133.125
1.452.680
8.633.126
*
Tổng chi phí
138.990.493
28.595.769
23.362.025
20.454.058
6.653.994
6.973.549
225.029.889
**
Tổng chi phí làm tròn
138.990.000
28.596.000
23.363.000
20.454.000
6.654.000
6.974.000
225.030.000
Biểu 06. TỔNG CHI PHÍ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2024 của
UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: VN đồng
TT
Hạng mục
Dự toán Bình quân cho 1 ha
I
Chi phí vật tư
107.415.000
1
Cây giống
89.100.000
2
Cọc cắm đỡ cây
13.200.000
3
Dây buộc cố định cây trồng
0
4
Máy móc, thiết bị, dụng cụ,
trang bị bảo hộ phụ trợ
5.115.000
II
Chi phí nhân công
62.605.657
A
Chi phí nhân công trực tiếp
56.914.233
1
Năm 1: Trồng rừng
23.096.527
2
Năm 2: Chăm sóc rừng trồng
năm thứ nhất
10.412.238
3
Năm 3: Chăm sóc rừng năm trồng
thứ hai
9.141.162
4
Năm 4: Chăm sóc rừng trồng
năm thứ ba
6.567.230
5
Năm 5: Chăm sóc rừng trồng
năm thứ tư
3.848.538
6
Năm 5: Chăm sóc rừng trồng
năm thứ năm
3.848.538
B
Chi phí nhân công gián tiếp
5.691.423
III
Tổng (I+II)
170.020.657
IV
Chi phí chung: 5%*(III)
8.501.033
V
Thu nhập chịu thuế tính trước:
5,5%*(III+IV)
9.818.693
VII
Chi phí QLDA: (3%)
5.650.211
VIII
Chi phí tư vấn ĐT XD:
9.026.313
1
Chi phí khảo sát, lập hồ sơ
thiết kế
2.306.479
2
Chi phí giám sát thi công:
5.039.876
3
Định mức chi phí lập hồ sơ mời
thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
979.652
4
Định mức chi phí lập hồ sơ mời
thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng
700.306
IX
Chi phí khác
3.075.249
1
Chi phí kiểm tra, nghiệm thu
của cơ quan quản lý Nhà nước (TT 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019; 2
công/ha/năm trồng rừng và 1 công/ha/năm chăm sóc)
1.907.182
2
Chi phí thẩm tra, phê duyệt
quyết toán công trình
1.168.067
X
Chi phí dự phòng:
10%*(III+IV+V)
18.937.733
1
Dự phòng khối lượng
10.304.608
2
Dự phòng giá
8.633.126
*
Tổng chi phí đầu tư
225.029.890
**
Tổng chi phí đầu tư làm tròn
225.030.000
Phụ Biểu 01. CHI PHÍ KHẢO SÁT THIẾT KẾ
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2024 của
UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
Nội dung
Định mức
Đơn giá ngày công (đồng)
Thành tiền (đồng)
1
Công tác chuẩn bị
0,703 công/ha
272.455
191.536
-
Thu thập tài liệu, lập kế hoạch
thực hiện
0,703 công/ha
272.455
191.536
2
Công tác ngoại nghiệp
3,515 công/ha
383.727
1.348.801
-
Khảo sát, đánh giá hiện trạng
khu vực thiết kế
1,055 công/ha
383.727
404.640
-
Đo đạc ranh giới tiểu khu,
khoảnh, lô và biên tập bản đồ, cắm mốc
1,055 công/ha
383.727
404.640
-
Khảo sát yếu tố tự nhiên, điều
tra trữ lượng rừng, cây tái sinh
1,406 công/ha
383.727
539.521
3
Công tác nội nghiệp
2,812 công/ha
272.455
766.142
-
Phân tích số liệu, xây dựng
báo cáo thuyết minh, dự toán và bản đồ
2,812 công/ha
272.455
766.142
*
Tổng cộng
7,030
2.306.479
- Bậc, hệ số lương (Hcb) áp dụng
bậc IV: 3,39 (áp dụng nội dung công việc trong hoạt động điều tra rừng theo Quyết
định 2291/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam);
- Hệ số phụ cấp khu vực (Hpc):
0,7 (áp dụng theo Công văn số 2444/BNV-TL ngày 30/7/2009);
- Hệ số phụ cấp lưu động (Hpc):
0,6 (áp dụng nội dung khảo sát, điều tra rừng Thông tư số 06/2005/TT-BNV của Bộ
nội vụ).
- Mức lương cơ sở theo quy định
hiện hành: 1.800.000 đồng/tháng. Số ngày làm việc bình quân: 22 ngày/tháng.
- Định mức công thiết kế: 7,03
công/ha (áp dụng theo Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ
Nông nghiệp và BTNT)
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [3 ]
Văn bản được căn cứ - [12 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Lĩnh vực, ngành:
Tài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành:
03/05/2024
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [1 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [5 ]
In lược đồ
Quyết định 1049/QĐ-UBND ngày 03/05/2024 phê duyệt đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
694
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng