|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1049/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
03/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1049/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
03 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ NỘP TIỀN TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm
2017;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP
ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công
chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT: Số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 Quy định về
các biện pháp lâm sinh; số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 Hướng dẫn một số
nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh; số 17/2022/ TT-BNNPTNT ngày
27/10/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về các biện pháp lâm sinh; số
25/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023
Quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về lâm nghiệp; số 22/2023/TT-
BNNPTNT ngày 15/12/2023 Sửa đổi bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh
vực lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng
dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng
kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 102/TTr- SNN&PTNT ngày 25/4/2024 (kèm theo ý
kiến của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1017/SKHĐT-TĐDA ngày 16/4/2024,
Sở Tài chính tại Công văn số 1237/STC-GCS ngày 22/4/202).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam như sau:
1. Phạm vi, đối tượng áp dụng
a) Phạm vi: Quyết định này quy
định đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
b) Đối tượng áp dụng: Các tổ chức,
cá nhân (gọi tắt là Chủ dự án) đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế đối với diện
tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác.
2. Đơn giá nộp tiền trồng rừng
thay thế
a) Đơn giá nộp tiền trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng đồi núi sang mục đích khác trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam là 190.972.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm chín mươi
triệu, chín trăm bảy mươi hai nghìn đồng); trong đó:
- Chi phí xây dựng: 154.727.000
đồng;
- Chi phí quản lý dự án:
4.642.000 đồng;
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
7.827.000 đồng;
- Chi phí khác: 2.871.000 đồng;
- Chi phí dự phòng: 20.905.000
đồng.
(Chi
tiết tại Biểu số 01, 02, 03 và Phụ biểu số 01 kèm theo)
b) Đơn giá nộp tiền trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng ngập mặn sang mục đích khác trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam là 225.030.000 đồng (Bằng chữ: Hai trăm hai mươi lăm triệu,
không trăm ba mươi nghìn đồng); trong đó:
- Chi phí xây dựng: 188.341.000
đồng;
- Chi phí quản lý dự án:
5.650.000 đồng;
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
9.026.000 đồng;
- Chi phí khác: 3.075.000 đồng;
- Chi phí dự phòng: 18.938.000
đồng.
(Chi
tiết tại Biểu số 04, 05, 06 và Phụ biểu số 01 kèm theo)
3. Nguyên tắc áp dụng và điều
chỉnh đơn giá trồng rừng thay thế
a) Đơn giá nộp tiền trồng rừng
thay thế là cơ sở để xác định số tiền mà Chủ dự án phải nộp vào Quỹ Bảo vệ và
phát triển rừng tỉnh khi thực hiện các dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác.
b) Trong trường hợp có sự biến
động tăng hoặc giảm trên 10% về chi phí nhân công, chi phí vật tư so với giá hiện
hành trong thời gian liên tục sáu (06) tháng trở lên; Sở Nông nghiệp và PTNT chủ
trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ngành có liên quan tham mưu UBND tỉnh
xem xét, điều chỉnh đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh cho
phù hợp.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT
hướng dẫn tổ chức thực hiện Quyết định này. Tham mưu UBND tỉnh giao chủ rừng được
quy định khoản 1, 2, 3, 4 Điều 8 Luật Lâm nghiệp (trừ chủ rừng là doanh nghiệp
tư nhân hoặc các cơ quan, tổ chức nhà nước khác) làm chủ đầu tư để trồng rừng
thay thế đối với diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác khi
nộp tiền về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh.
2. UBND các huyện, thị xã,
thành phố tổ chức triển khai, kiểm tra, giám sát việc thực hiện công tác trồng
rừng thay thế trên địa bàn quản lý.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp
và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh; Chi
cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
D:\Dropbox\minh tam b\Nam 2024\Quyet dinh\04 26 phe duyet don gia nop tien
trong rung thay the.doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
Biểu 01. ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG RỪNG ĐỒI NÚI SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
I. Các yếu tố tự nhiên, biện
pháp kỹ thuật
|
|
a) Các yếu tố tự nhiên:
|
|
|
- Nhóm đất
|
4
|
1,7
|
- Nhóm thực bì phát vỡ:
|
3
|
2,03
|
- Cự ly di chuyển:
|
>2km
|
1,08
|
- Độ dốc:
|
20-250
|
1
|
b) Các biện pháp kỹ thuật:
- Xử lý thực bì:
|
Toàn
diện
|
|
1 - Mật độ trồng:
|
1.333 cây/ha
|
- Kích thước hố:
|
40x40x40
cm
|
|
1 - Cự ly trồng:
|
2,5 m x 3 m
|
- Bón phân:
|
- Loài cây: Bản địa ( Lát,
trám, Lim xẹt, Lim xanh, Giổi…)
|
+ Năm thứ nhất:
|
0,2
kg/cây
|
- Trọng lượng cây giống trên
0,8 kg đến 1,2 kg (bầu 10 x 15)
|
+ Năm thứ hai:
|
0,2
kg/cây
|
|
|
|
+ Năm thứ ba:
|
0,2
kg/cây
|
|
|
|
- Thuốc chống mối:
|
0,01
kg/cây
|
|
|
|
- Xới vun gốc:
|
0,8
- 1,0 m
|
|
|
|
II. Dự toán chi tiết
Đơn
vị tính: 1ha
TT
|
Hạng mục
|
Mã hiệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Hệ số điều chỉnh định mức
|
Khối lượng
|
Công
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nhóm đất (Kc)
|
Nhóm thực bì phát vỡ (Kt)
|
Cư ly di chuyển (K1)
|
Chuyển đổi kích thước hố (Kh)
|
Chuyển đổi đường kính xới chăm sóc (Kx)
|
Chuyển đổi độ dốc (Kd)
|
I
|
Chi
phí vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.489.605
|
1
|
Cây giống (loài cây bản địa)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.392.000
|
-
|
Cây
giống trồng rừng và trồng dặm năm trồng rừng (15%)
|
VT.01
|
cây/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1.533
|
|
12.000
|
18.396.000
|
-
|
Cây
giống trồng dặm năm thứ nhất (10%)
|
VT.02
|
cây/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
133
|
|
12.000
|
1.596.000
|
-
|
Cây
giống trồng dặm năm thứ hai (10%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133
|
|
12.000
|
1.596.000
|
-
|
Cây
giống trồng dặm năm thứ ba (5%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
|
12.000
|
804.000
|
2
|
Phân bón NPK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
399,9
|
|
|
7.198.200
|
-
|
Năm
thứ nhất
|
VT.03
|
kg/cây
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
133,3
|
|
18.000
|
2.399.400
|
-
|
Năm
thứ hai
|
VT.04
|
kg/cây
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
133,3
|
|
18.000
|
2.399.400
|
-
|
Năm
thứ ba
|
VT.05
|
kg/cây
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
133,3
|
|
18.000
|
2.399.400
|
3
|
Thuốc chống mối
|
|
kg/cây
|
|
|
|
|
|
|
|
13,33
|
|
|
399.900,00
|
-
|
Năm
thứ nhất
|
VT.12
|
kg/cây
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
13,33
|
|
30.000
|
399.900
|
4
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, trang bị bảo hộ phụ trợ
|
|
%
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.499.505
|
II
|
Chi
phí nhân công lao động
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
612,82
|
|
108.186.876
|
II.1
|
Lao
động trực tiếp
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
557,11
|
|
98.351.705
|
1
|
Trồng
rừng
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158,24
|
|
27.935.211
|
-
|
Phát
dọn thực bì theo băng
|
TR.02
|
công/100 0m2
|
4,08
|
1
|
2,03
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
8.333
|
74,54
|
176.538
|
13.158.933
|
-
|
Cuốc
hố kích thước 40x40x40 cm
|
TR.05
|
công/100 0hố
|
15,38
|
1,15
|
1
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
1333
|
25,46
|
176.538
|
4.495.183
|
-
|
Lấp
hố kích thước 40x40x40 cm
|
TR.09
|
công/100 0hố
|
4,90
|
1,15
|
1
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
1333
|
8,11
|
176.538
|
1.432.146
|
-
|
Vận
chuyển và bón phân
|
TR.16
|
công/100 0cây
|
5,88
|
1
|
1
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
1333
|
8,47
|
176.538
|
1.494.413
|
-
|
Vận
chuyển cây con và trồng
|
TR.12
|
công/100 0cây
|
17,24
|
1
|
1
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
1333
|
24,82
|
176.538
|
4.381.578
|
-
|
Cuốc,
xới cục bộ quanh hố 0,8-1m
|
TR.32
|
công/100 0cây
|
6,76
|
1,15
|
1
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
1333
|
11,19
|
176.538
|
1.975.776
|
-
|
Vận
chuyển cây con và trồng dặm
|
TR.23
|
công/100 0cây
|
25,64
|
1
|
1
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
133
|
3,68
|
176.538
|
650.179
|
-
|
Bảo
vệ rừng (03 tháng)
|
TR.50
|
công/ha/ năm
|
7,28
|
1
|
1
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1,97
|
176.538
|
347.004
|
2
|
Chăm
sóc năm thứ nhất
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146,24
|
|
25.816.253
|
-
|
Phát
chăm sóc lần 1
|
TR.27
|
công/100 0m2
|
1,58
|
1
|
2,03
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
8.333
|
28,87
|
176.538
|
5.095.861
|
-
|
Phát
chăm sóc lần 2
|
TR.28
|
công/100 0m2
|
1,05
|
1
|
2,03
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
8.333
|
19,18
|
176.538
|
3.386.490
|
-
|
Phát
chăm sóc lần 3
|
TR.28
|
công/100 0m2
|
1,05
|
1
|
2,03
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
8.333
|
19,18
|
176.538
|
3.386.490
|
-
|
Cuốc,
xới cục bộ quanh hố 0,8-1m
|
TR.31
|
công/100 0cây
|
6,76
|
1,15
|
1
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
1.333
|
11,19
|
176.538
|
1.975.776
|
-
|
Cuốc
hố kích thước 40x40x40 cm
|
TR.05
|
công/100 0hố
|
15,38
|
1,15
|
1
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
133
|
2,54
|
176.538
|
448.507
|
-
|
Lấp
hố kích thước 40x40x40 cm
|
TR.09
|
công/100 0hố
|
4,90
|
1,15
|
1
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
133
|
0,81
|
176.538
|
142.892
|
-
|
Vận
chuyển và bón phân
|
TR.16
|
công/100 0cây
|
5,88
|
1
|
1
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
8.333
|
52,92
|
176.538
|
9.342.042
|
-
|
Vận
chuyển cây con và trồng dặm
|
TR.24
|
công/100 0cây
|
25,64
|
1
|
1
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
133
|
3,68
|
176.538
|
650.179
|
-
|
Bảo
vệ rừng
|
TR.50
|
công/ha
|
7,28
|
1
|
1
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7,86
|
176.538
|
1.388.016
|
3
|
Chăm
sóc năm thứ hai
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94,75
|
|
16.727.047
|
-
|
Phát
chăm sóc lần 1
|
TR.27
|
công/100 0m2
|
1,58
|
1
|
2,03
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
8.333
|
28,87
|
176.538
|
5.095.861
|
-
|
Phát
chăm sóc lần 2
|
TR.28
|
công/100 0m2
|
1,05
|
1
|
2,03
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
8.333
|
19,18
|
176.538
|
3.386.490
|
-
|
Phát
chăm sóc lần 3
|
TR.28
|
công/100 0m2
|
1,05
|
1
|
2,03
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
8.333
|
19,18
|
176.538
|
3.386.490
|
-
|
Cuốc,
xới cục bộ quanh hố 0,8-1m
|
TR.31
|
công/100 0cây
|
6,76
|
1,15
|
1
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
1.333
|
11,19
|
176.538
|
1.975.776
|
-
|
Vận
chuyển và bón phân
|
TR.16
|
công/100 0cây
|
5,88
|
1
|
1
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
1.333
|
8,47
|
176.538
|
1.494.413
|
-
|
Bảo
vệ rừng
|
TR.50
|
công/ha
|
7,28
|
1
|
1
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7,86
|
176.538
|
1.388.016
|
4
|
Chăm
sóc năm thứ ba
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74,11
|
|
13.082.538
|
-
|
Phát
chăm sóc lần 1
|
TR.29
|
công/100 0m2
|
1,30
|
1
|
2,03
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
8.333
|
23,75
|
176.538
|
4.192.797
|
-
|
Phát
chăm sóc lần 2
|
TR.30
|
công/100 0m2
|
1,25
|
1
|
2,03
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
8.333
|
22,84
|
176.538
|
4.031.536
|
-
|
Vận
chuyển và bón phân
|
TR.16
|
công/100 0cây
|
5,88
|
1
|
1
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
1.333
|
8,47
|
176.538
|
1.494.413
|
-
|
Cuốc,
xới cục bộ quanh hố 0,8-1m
|
TR.31
|
công/100 0cây
|
6,76
|
1,15
|
1
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
1.333
|
11,19
|
176.538
|
1.975.776
|
-
|
Bảo
vệ rừng
|
TR.50
|
công/ha
|
7,28
|
1
|
1
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7,86
|
176.538
|
1.388.016
|
5
|
Chăm
sóc năm thứ tư
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41,89
|
|
7.395.328
|
-
|
Phát
chăm sóc rừng
|
TR.30
|
công/100 0m2
|
1,25
|
1
|
2,03
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
8.333
|
22,84
|
176.538
|
4.031.536
|
-
|
Cuốc,
xới cục bộ quanh hố 0,8-1m
|
TR.31
|
công/100 0cây
|
6,76
|
1,15
|
1
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
1333
|
11,19
|
176.538
|
1.975.776
|
-
|
Bảo
vệ rừng
|
TR.50
|
công/ha
|
7,28
|
1
|
1
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7,86
|
176.538
|
1.388.016
|
6
|
Chăm
sóc năm thứ năm
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41,89
|
|
7.395.328
|
-
|
Phát
chăm sóc rừng
|
TR.30
|
công/100 0m2
|
1,25
|
1
|
2,03
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
8.333
|
22,84
|
176.538
|
4.031.536
|
-
|
Cuốc,
xới cục bộ quanh hố 0,8-1m
|
TR.31
|
công/100 0cây
|
6,76
|
1,15
|
1
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
1333
|
11,19
|
176.538
|
1.975.776
|
-
|
Bảo
vệ rừng
|
TR.50
|
công/ha
|
7,28
|
1
|
1
|
1,08
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7,86
|
176.538
|
1.388.016
|
II.2
|
Lao
động gián tiếp
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55,711
|
|
9.835.171
|
-
|
Lao
động quản lý, kiểm tra, giám sát, nghiệm thu, chỉ đạo kỹ thuật…
|
|
% so với nhân công trực tiếp
|
10%
|
|
|
|
|
|
|
|
55,71
|
176.538
|
9.835.171
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139.676.481
|
Biểu 02. KẾ HOẠCH PHÂN KỲ VỐN TRỒNG RỪNG ĐỒI NÚI
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: VN đồng
TT
|
Năm
|
Trồng rừng
|
CS năm 1
|
CS năm 2
|
CS năm 3
|
CS năm 4
|
CS năm 5
|
Tổng cộng
|
|
Năm thực hiện
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
Tỉ lệ dự phòng k.lượng
|
5%
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉ lệ lạm phát
|
5%
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số lạm phát
|
1
|
1,05
|
1,10
|
1,16
|
1,22
|
1,28
|
|
*
|
Năm thực hiện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
I
|
Chi phí vật tư
|
22.255.065
|
4.195.170
|
4.195.170
|
844.200
|
|
|
31.489.605
|
1
|
Cây
giống
|
18.396.000
|
1.596.000
|
1.596.000
|
804.000
|
|
|
22.392.000
|
2
|
Phân
bón
|
2.399.400
|
2.399.400
|
2.399.400
|
|
|
|
7.198.200
|
3
|
Thuốc
chống mối
|
399.900
|
|
|
|
|
|
399.900
|
4
|
Máy
móc, thiết bị, dụng cụ, trang bị bảo hộ phụ trợ
|
1.059.765
|
199.770
|
199.770
|
40.200
|
|
|
1.499.505
|
II
|
Chi phí nhân công
|
30.728.733
|
28.397.879
|
18.399.751
|
14.390.792
|
8.134.861
|
8.134.861
|
108.186.875
|
A
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
27.935.211
|
25.816.253
|
16.727.047
|
13.082.538
|
7.395.328
|
7.395.328
|
98.351.705
|
1
|
Năm
1: Trồng rừng
|
27.935.211
|
|
|
|
|
|
27.935.211
|
2
|
Năm
2: Chăm sóc năm thứ nhất
|
|
25.816.253
|
|
|
|
|
25.816.253
|
3
|
Năm
3: Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
16.727.047
|
|
|
|
16.727.047
|
4
|
Năm
4: Chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
13.082.538
|
|
|
13.082.538
|
5
|
Năm
5: Chăm sóc năm thứ tư
|
|
|
|
|
7.395.328
|
|
7.395.328
|
6
|
Năm
6: Chăm sóc năm thứ năm
|
|
|
|
|
|
7.395.328
|
7.395.328
|
B
|
Chi phí nhân công gián tiếp
|
2.793.521
|
2.581.625
|
1.672.705
|
1.308.254
|
739.533
|
739.533
|
9.835.170
|
III
|
Tổng (I+II)
|
52.983.798
|
32.593.049
|
22.594.921
|
15.234.992
|
8.134.861
|
8.134.861
|
139.676.480
|
IV
|
Chi phí chung: 5%*(III)
|
2.649.190
|
1.629.652
|
1.129.746
|
761.750
|
406.743
|
406.743
|
6.983.824
|
V
|
Thu nhập chịu thuế tính trước:5,5*(III+IV)
|
3.059.814
|
1.882.249
|
1.304.857
|
879.821
|
469.788
|
469.788
|
8.066.317
|
VII
|
Chi phí QLDA: (3%)
|
1.760.784
|
1.083.148
|
750.886
|
506.297
|
270.342
|
270.342
|
4.641.799
|
VIII
|
Chi phí tư vấn ĐT XD
|
5.257.194
|
966.147
|
669.775
|
451.607
|
241.139
|
241.139
|
7.827.001
|
1
|
Chi
phí khảo sát thiết kế, lập hồ sơ
|
2.306.479
|
|
|
|
|
|
2.306.479
|
2
|
Chi
phí giám sát thi công
|
1.570.584
|
966.147
|
669.775
|
451.607
|
241.139
|
241.139
|
4.140.392
|
3
|
Định
mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
|
804.811
|
|
|
|
|
|
804.811
|
4
|
Định
mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng
|
575.320
|
|
|
|
|
|
575.320
|
IX
|
Chi phí khác
|
922.567
|
491.487
|
424.774
|
375.664
|
328.288
|
328.288
|
2.871.067
|
1
|
Chi
phí kiểm tra, nghiệm thu của cơ quan quản lý Nhà nước (TT 15/2019/TT-BNNPTNT
ngày 30/10/2019; 2 công/ha/năm trồng rừng và 1 công/ha/năm chăm sóc )
|
544.909
|
272.455
|
272.455
|
272.455
|
272.455
|
272.455
|
1.907.182
|
2
|
Chi
phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình
|
377.657
|
219.032
|
152.319
|
103.209
|
55.833
|
55.833
|
963.885
|
X
|
Chi phí dự phòng:10%*(III+IV+V)
|
3.331.667
|
3.864.573
|
4.098.431
|
3.780.878
|
2.615.545
|
3.214.252
|
20.905.347
|
1
|
Dự
phòng khối lượng
|
3.331.667
|
1.932.287
|
1.343.748
|
910.506
|
492.558
|
492.558
|
8.503.324
|
2
|
Dự
phòng giá
|
0
|
1.932.287
|
2.754.683
|
2.870.372
|
2.122.987
|
2.721.694
|
12.402.022
|
*
|
Tổng chi phí
|
69.965.013
|
42.510.305
|
30.973.390
|
21.991.008
|
12.466.706
|
13.065.413
|
190.971.834
|
**
|
Tổng chi phí làm tròn
|
69.965.000
|
42.510.000
|
30.974.000
|
21.991.000
|
12.467.000
|
13.065.000
|
190.972.000
|
Biểu 03. TỔNG CHI PHÍ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC TRỒNG RỪNG ĐỒI
NÚI
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: VN đồng
TT
|
Hạng mục
|
Dự toán Bình quân cho 1 ha
|
I
|
Chi phí vật tư
|
31.489.605
|
1
|
Cây giống
|
22.392.000
|
2
|
Phân bón
|
7.198.200
|
3
|
Thuốc chống mối
|
399.900
|
4
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ,
trang bị bảo hộ phụ trợ
|
1.499.505
|
II
|
Chi phí nhân công
|
108.186.876
|
A
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
98.351.705
|
1
|
Năm 1: Trồng rừng
|
27.935.211
|
2
|
Năm 2: Chăm sóc rừng trồng
năm thứ nhất
|
25.816.253
|
3
|
Năm 3: Chăm sóc rừng năm trồng
thứ hai
|
16.727.047
|
4
|
Năm 4: Chăm sóc rừng trồng
năm thứ ba
|
13.082.538
|
5
|
Năm 5: Chăm sóc rừng trồng
năm thứ tư
|
7.395.328
|
6
|
Năm 5: Chăm sóc rừng trồng
năm thứ năm
|
7.395.328
|
B
|
Chi phí nhân công gián tiếp
|
9.835.171
|
III
|
Tổng (I+II)
|
139.676.481
|
IV
|
Chi phí chung: 5%*(III)
|
6.983.824
|
V
|
Thu nhập chịu thuế tính trước:
5,5%*(III+IV)
|
8.066.317
|
VII
|
Chi phí QLDA: (3%)
|
4.641.799
|
VIII
|
Chi phí tư vấn ĐT XD:
|
7.827.001
|
1
|
Chi phí khảo sát, lập hồ sơ
thiết kế
|
2.306.479
|
2
|
Chi phí giám sát thi công:
|
4.140.392
|
3
|
Định mức chi phí lập hồ sơ mời
thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
|
804.811
|
4
|
Định mức chi phí lập hồ sơ mời
thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng
|
575.320
|
IX
|
Chi phí khác
|
2.871.067
|
1
|
Chi phí kiểm tra, nghiệm thu
của cơ quan quản lý Nhà nước (TT 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019; 2
công/ha/năm trồng rừng và 1 công/ha/năm chăm sóc)
|
1.907.182
|
2
|
Chi phí thẩm tra, phê duyệt
quyết toán công trình
|
963.885
|
X
|
Chi phí dự phòng:
10%*(III+IV+V)
|
20.905.347
|
1
|
Dự phòng khối lượng
|
8.503.324
|
2
|
Dự phòng giá
|
12.402.022
|
*
|
Tổng chi phí đầu tư
|
190.971.835
|
**
|
Tổng chi phí đầu tư làm tròn
|
190.972.000
|
Biểu 04. ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG RỪNG NGẬP MẶN SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
I. Các yếu tố tự nhiên, biện
pháp kỹ thuật
a) Các yếu tố tự nhiên:
- Nhóm đất
|
Kdn2
|
1
|
- Cự ly di chuyển:
|
0,5 - 1 km
|
1,08
|
- Độ dốc:
|
<200
|
1
|
b) Các biện pháp kỹ thuật:
- Xử lý thực bì:
|
Toàn diện
|
1 - Mật độ trồng:
|
4.400 cây/ha
|
- Kích thước hố:
|
40x40x40 cm
|
1 - Cự ly trồng:
|
1,5 m x 1,5 m
|
|
|
- Loài cây: Bản địa (Mắm, Đước,
Bần, Dừa nước…)
|
|
|
- Cây con có bầu kích thước
13×18 cm
|
II. Dự toán chi tiết
Đơn
vị tính: 1ha
TT
|
Hạng mục
|
Mã hiệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Hệ số điều chỉnh định mức
|
Khối lượng
|
Công
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nhóm đất (Kc)
|
Nhóm thực bì phát vỡ (Kt)
|
Cư ly di chuyển (K1)
|
Chuyển đổi kích thước hố (Kh)
|
Chuyển đổi đường kính xới chăm sóc (Kx)
|
Chuyển đổi độ dốc (Kd)
|
I
|
Chi
phí vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107.415.000
|
1
|
Cây giống ( loài cây bản địa)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89.100.000
|
-
|
Cây
giống trồng chính
|
VT.01
|
cây/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
4.400
|
|
15.000
|
66.000.000
|
-
|
Cây
giống trồng dặm năm thứ nhất (15%)
|
VT.02
|
cây/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
660
|
|
15.000
|
9.900.000
|
-
|
Cây
giống trồng dặm năm thứ hai (10%)
|
|
cây/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
440
|
|
15.000
|
6.600.000
|
-
|
Cây
giống trồng dặm năm thứ ba (10%)
|
|
cây/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
440
|
|
15.000
|
6.600.000
|
2
|
Cọc cắm đỡ cây
|
|
Cọc
|
|
|
|
|
|
|
|
4400
|
|
3.000
|
13.200.000
|
3
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, trang bị bảo hộ phụ trợ
|
|
%
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.115.000
|
II
|
Chi
phí nhân công lao động
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
354,63
|
|
62.605.657
|
II.1
|
Lao
động trực tiếp
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
322,39
|
|
56.914.233
|
1
|
Trồng
rừng
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130,83
|
|
23.096.527
|
-
|
Xử
lý thực bì
|
TR.51
|
công/100 0m2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
10.000
|
20,00
|
176.538
|
3.530.769
|
-
|
Cuốc
hố kích thước 40x40x40 cm
|
TR.59
|
công/100 0hố
|
9,5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4400
|
41,80
|
176.538
|
7.379.308
|
-
|
Vận
chuyển và rải cây con có kích thước bầu 13x18 cm
|
TR.55
|
công/100 0cây
|
2,5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4400
|
11,00
|
176.538
|
1.941.923
|
-
|
Lấp
hố trồng cây
|
TR.60
|
công/100 0cây
|
4,5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4400
|
19,80
|
176.538
|
3.495.462
|
-
|
Cắm
cọc buộc giữ cây
|
TR.63
|
công/100 0cây
|
5,5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4400
|
24,20
|
176.538
|
4.272.231
|
-
|
Vận,
chuyển cây con và trồng dặm, kích thước hố 40×40×40 cm, cây con có bầu kích
thước 13×18 cm
|
TR.65
|
công/100 0cây
|
18,5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
660
|
12,21
|
176.538
|
2.155.535
|
-
|
Bảo
vệ rừng (03 tháng)
|
TR.50
|
công/ha/ năm
|
7,28
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1,82
|
176.538
|
321.300
|
2
|
Chăm
sóc năm thứ nhất
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58,98
|
|
10.412.238
|
-
|
Phát
chăm sóc lần 1
|
RN.1.2.1
|
công/ha
|
14,52
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
14,52
|
176.538
|
2.563.338
|
-
|
Phát
chăm sóc lần 2
|
RN.1.2.2
|
công/ha
|
14,52
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
14,52
|
176.538
|
2.563.338
|
-
|
Phát
chăm sóc lần 3
|
RN.1.2.3
|
công/ha
|
14,52
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
14,52
|
176.538
|
2.563.338
|
-
|
Vận,
chuyển cây con và trồng dặm, kích thước hố 40×40×40 cm, cây con có bầu kích
thước 13×18 cm
|
TR.65
|
công/100 0cây
|
18,5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
440
|
8,14
|
176.538
|
1.437.023
|
-
|
Bảo
vệ rừng
|
TR.50
|
công/ha
|
7,28
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7,28
|
176.538
|
1.285.200
|
3
|
Chăm
sóc năm thứ hai
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51,78
|
|
9.141.162
|
-
|
Phát
chăm sóc lần 1
|
RN.2.2.2
|
công/ha
|
12,12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
12,12
|
176.538
|
2.139.646
|
-
|
Phát
chăm sóc lần 2
|
RN.2.2.3
|
công/ha
|
12,12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
12,12
|
176.538
|
2.139.646
|
-
|
Phát
chăm sóc lần 3
|
RN.2.2.4
|
công/ha
|
12,12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
12,12
|
176.538
|
2.139.646
|
-
|
Vận,
chuyển cây con và trồng dặm, kích thước hố 40×40×40 cm, cây con có bầu kích
thước 13×18 cm
|
TR.65
|
công/100 0cây
|
18,5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
440
|
8,14
|
176.538
|
1.437.023
|
-
|
Bảo
vệ rừng
|
TR.50
|
công/ha
|
7,28
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7,28
|
176.538
|
1.285.200
|
4
|
Chăm
sóc năm thứ ba
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,20
|
|
6.567.230
|
-
|
Phát
chăm sóc lần 1
|
RN.3.2.2
|
công/ha
|
7,26
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7,26
|
176.538
|
1.281.669
|
-
|
Phát
chăm sóc lần 2
|
RN.3.2.3
|
công/ha
|
7,26
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7,26
|
176.538
|
1.281.669
|
-
|
Phát
chăm sóc lần 3
|
RN.3.2.4
|
công/ha
|
7,26
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7,26
|
176.538
|
1.281.669
|
-
|
Vận,
chuyển cây con và trồng dặm, kích thước hố 40×40×40 cm, cây con có bầu kích
thước 13×18 cm
|
TR.65
|
công/100 0cây
|
18,5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
440
|
8,14
|
176.538
|
1.437.023
|
-
|
Bảo
vệ rừng
|
TR.50
|
công/ha
|
7,28
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7,28
|
176.538
|
1.285.200
|
5
|
Chăm
sóc năm thứ tư
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,80
|
|
3.848.538
|
-
|
Phát
chăm sóc lần 1
|
RN.4.2.2
|
công/ha
|
7,26
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7,26
|
176.538
|
1.281.669
|
-
|
Phát
chăm sóc lần 2
|
RN.4.2.3
|
công/ha
|
7,26
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7,26
|
176.538
|
1.281.669
|
-
|
Bảo
vệ rừng
|
TR.50
|
công/ha
|
7,28
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7,28
|
176.538
|
1.285.200
|
6
|
Chăm
sóc năm thứ năm
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,80
|
|
3.848.538
|
-
|
Phát
chăm sóc lần 1
|
RN.5.2.2
|
công/ha
|
7,26
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7,26
|
176.538
|
1.281.669
|
-
|
Phát
chăm sóc lần 2
|
RN.5.2.3
|
công/ha
|
7,26
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7,26
|
176.538
|
1.281.669
|
-
|
Bảo
vệ rừng
|
TR.50
|
công/ha
|
7,28
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7,28
|
176.538
|
1.285.200
|
II.2
|
Lao
động gián tiếp
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,239
|
|
5.691.423
|
-
|
Lao
động quản lý, kiểm tra, giám sát, nghiệm thu, chỉ đạo kỹ thuật…
|
|
% so với nhân công trực tiếp
|
10%
|
|
|
|
|
|
|
|
32,24
|
176.538
|
5.691.423
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170.020.657
|
Biểu 05. KẾ HOẠCH PHÂN KỲ VỐN TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2024 của
UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: VN đồng
TT
|
Năm
|
Trồng rừng
|
CS năm 1
|
CS năm 2
|
CS năm 3
|
CS năm 4
|
CS năm 5
|
Tổng cộng
|
|
Năm thực hiện
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
Tỉ lệ dự phòng k.lượng
|
5%
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉ lệ lạm phát
|
5%
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số lạm phát
|
1
|
1,05
|
1,10
|
1,16
|
1,22
|
1,28
|
|
*
|
Năm thực hiện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
I
|
Chi phí vật tư
|
83.160.000
|
10.395.000
|
6.930.000
|
6.930.000
|
0
|
0
|
107.415.000
|
1
|
Cây giống
|
66.000.000
|
9.900.000
|
6.600.000
|
6.600.000
|
|
|
89.100.000
|
2
|
Cọc cắm đỡ cây
|
13.200.000
|
|
|
|
|
|
13.200.000
|
3
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ,
trang bị bảo hộ phụ trợ
|
3.960.000
|
495.000
|
330.000
|
330.000
|
0
|
0
|
|
II
|
Chi phí nhân công
|
25.406.180
|
11.453.462
|
10.055.278
|
7.223.953
|
4.233.392
|
4.233.392
|
62.605.656
|
A
|
Chi phí nhân công trực
tiếp
|
23.096.527
|
10.412.238
|
9.141.162
|
6.567.230
|
3.848.538
|
3.848.538
|
56.914.233
|
1
|
Năm 1: Trồng rừng
|
23.096.527
|
|
|
|
|
|
23.096.527
|
2
|
Năm 2: Chăm sóc năm thứ nhất
|
|
10.412.238
|
|
|
|
|
10.412.238
|
3
|
Năm 3: Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
9.141.162
|
|
|
|
9.141.162
|
4
|
Năm 4: Chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
6.567.230
|
|
|
6.567.230
|
5
|
Năm 5: Chăm sóc năm thứ tư
|
|
|
|
|
3.848.538
|
|
3.848.538
|
6
|
Năm 6: Chăm sóc năm thứ năm
|
|
|
|
|
|
3.848.538
|
3.848.538
|
B
|
Chi phí nhân công gián
tiếp
|
2.309.653
|
1.041.224
|
914.116
|
656.723
|
384.854
|
384.854
|
5.691.423
|
III
|
Tổng (I+II)
|
108.566.180
|
21.848.462
|
16.985.278
|
14.153.953
|
4.233.392
|
4.233.392
|
170.020.656
|
IV
|
Chi phí chung: 5%*(III)
|
5.428.309
|
1.092.423
|
849.264
|
707.698
|
211.670
|
211.670
|
8.501.033
|
V
|
Thu nhập chịu thuế tính
trước:5,5*(III+IV)
|
6.269.697
|
1.261.749
|
980.900
|
817.391
|
244.478
|
244.478
|
9.818.693
|
VII
|
Chi phí QLDA: (3%)
|
3.607.926
|
726.079
|
564.463
|
470.371
|
140.686
|
140.686
|
5.650.211
|
VIII
|
Chi phí tư vấn ĐT XD
|
7.204.635
|
647.648
|
503.490
|
419.562
|
125.489
|
125.489
|
9.026.313
|
1
|
Chi phí khảo sát thiết kế, lập
hồ sơ
|
2.306.479
|
|
|
|
|
|
2.306.479
|
2
|
Chi phí giám sát thi công
|
3.218.197
|
647.648
|
503.490
|
419.562
|
125.489
|
125.489
|
5.039.876
|
3
|
Định mức chi phí lập hồ sơ mời
thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
|
979.652
|
|
|
|
|
|
979.652
|
4
|
Định mức chi phí lập hồ sơ mời
thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng
|
700.306
|
|
|
|
|
|
700.306
|
IX
|
Chi phí khác
|
1.295.153
|
419.793
|
387.343
|
368.451
|
302.255
|
302.255
|
3.075.249
|
1
|
Chi phí kiểm tra, nghiệm thu
của cơ quan quản lý Nhà nước (TT 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019; 2
công/ha/năm trồng rừng và 1 công/ha/năm chăm sóc )
|
544.909
|
272.455
|
272.455
|
272.455
|
272.455
|
272.455
|
1.907.182
|
2
|
Chi phí thẩm tra, phê duyệt
quyết toán công trình
|
750.243
|
147.338
|
114.888
|
95.996
|
29.801
|
29.801
|
1.168.067
|
X
|
Chi phí dự
phòng:10%*(III+IV+V)
|
6.618.595
|
2.599.615
|
3.091.287
|
3.516.633
|
1.396.024
|
1.715.579
|
18.937.733
|
1
|
Dự phòng khối lượng
|
6.618.595
|
1.299.808
|
1.013.537
|
846.871
|
262.899
|
262.899
|
10.304.608
|
2
|
Dự phòng giá
|
0
|
1.299.808
|
2.077.751
|
2.669.762
|
1.133.125
|
1.452.680
|
8.633.126
|
*
|
Tổng chi phí
|
138.990.493
|
28.595.769
|
23.362.025
|
20.454.058
|
6.653.994
|
6.973.549
|
225.029.889
|
**
|
Tổng chi phí làm tròn
|
138.990.000
|
28.596.000
|
23.363.000
|
20.454.000
|
6.654.000
|
6.974.000
|
225.030.000
|
Biểu 06. TỔNG CHI PHÍ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2024 của
UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: VN đồng
TT
|
Hạng mục
|
Dự toán Bình quân cho 1 ha
|
I
|
Chi phí vật tư
|
107.415.000
|
1
|
Cây giống
|
89.100.000
|
2
|
Cọc cắm đỡ cây
|
13.200.000
|
3
|
Dây buộc cố định cây trồng
|
0
|
4
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ,
trang bị bảo hộ phụ trợ
|
5.115.000
|
II
|
Chi phí nhân công
|
62.605.657
|
A
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
56.914.233
|
1
|
Năm 1: Trồng rừng
|
23.096.527
|
2
|
Năm 2: Chăm sóc rừng trồng
năm thứ nhất
|
10.412.238
|
3
|
Năm 3: Chăm sóc rừng năm trồng
thứ hai
|
9.141.162
|
4
|
Năm 4: Chăm sóc rừng trồng
năm thứ ba
|
6.567.230
|
5
|
Năm 5: Chăm sóc rừng trồng
năm thứ tư
|
3.848.538
|
6
|
Năm 5: Chăm sóc rừng trồng
năm thứ năm
|
3.848.538
|
B
|
Chi phí nhân công gián tiếp
|
5.691.423
|
III
|
Tổng (I+II)
|
170.020.657
|
IV
|
Chi phí chung: 5%*(III)
|
8.501.033
|
V
|
Thu nhập chịu thuế tính trước:
5,5%*(III+IV)
|
9.818.693
|
VII
|
Chi phí QLDA: (3%)
|
5.650.211
|
VIII
|
Chi phí tư vấn ĐT XD:
|
9.026.313
|
1
|
Chi phí khảo sát, lập hồ sơ
thiết kế
|
2.306.479
|
2
|
Chi phí giám sát thi công:
|
5.039.876
|
3
|
Định mức chi phí lập hồ sơ mời
thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
|
979.652
|
4
|
Định mức chi phí lập hồ sơ mời
thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng
|
700.306
|
IX
|
Chi phí khác
|
3.075.249
|
1
|
Chi phí kiểm tra, nghiệm thu
của cơ quan quản lý Nhà nước (TT 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019; 2
công/ha/năm trồng rừng và 1 công/ha/năm chăm sóc)
|
1.907.182
|
2
|
Chi phí thẩm tra, phê duyệt
quyết toán công trình
|
1.168.067
|
X
|
Chi phí dự phòng:
10%*(III+IV+V)
|
18.937.733
|
1
|
Dự phòng khối lượng
|
10.304.608
|
2
|
Dự phòng giá
|
8.633.126
|
*
|
Tổng chi phí đầu tư
|
225.029.890
|
**
|
Tổng chi phí đầu tư làm tròn
|
225.030.000
|
Phụ Biểu 01. CHI PHÍ KHẢO SÁT THIẾT KẾ
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2024 của
UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Nội dung
|
Định mức
|
Đơn giá ngày công (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
0,703 công/ha
|
272.455
|
191.536
|
-
|
Thu thập tài liệu, lập kế hoạch
thực hiện
|
0,703 công/ha
|
272.455
|
191.536
|
2
|
Công tác ngoại nghiệp
|
3,515 công/ha
|
383.727
|
1.348.801
|
-
|
Khảo sát, đánh giá hiện trạng
khu vực thiết kế
|
1,055 công/ha
|
383.727
|
404.640
|
-
|
Đo đạc ranh giới tiểu khu,
khoảnh, lô và biên tập bản đồ, cắm mốc
|
1,055 công/ha
|
383.727
|
404.640
|
-
|
Khảo sát yếu tố tự nhiên, điều
tra trữ lượng rừng, cây tái sinh
|
1,406 công/ha
|
383.727
|
539.521
|
3
|
Công tác nội nghiệp
|
2,812 công/ha
|
272.455
|
766.142
|
-
|
Phân tích số liệu, xây dựng
báo cáo thuyết minh, dự toán và bản đồ
|
2,812 công/ha
|
272.455
|
766.142
|
*
|
Tổng cộng
|
7,030
|
|
2.306.479
|
- Bậc, hệ số lương (Hcb) áp dụng
bậc IV: 3,39 (áp dụng nội dung công việc trong hoạt động điều tra rừng theo Quyết
định 2291/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam);
- Hệ số phụ cấp khu vực (Hpc):
0,7 (áp dụng theo Công văn số 2444/BNV-TL ngày 30/7/2009);
- Hệ số phụ cấp lưu động (Hpc):
0,6 (áp dụng nội dung khảo sát, điều tra rừng Thông tư số 06/2005/TT-BNV của Bộ
nội vụ).
- Mức lương cơ sở theo quy định
hiện hành: 1.800.000 đồng/tháng. Số ngày làm việc bình quân: 22 ngày/tháng.
- Định mức công thiết kế: 7,03
công/ha (áp dụng theo Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ
Nông nghiệp và BTNT)
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1049/QĐ-UBND ngày 03/05/2024 phê duyệt đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
580
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|