Đang tải văn bản...
Quyết định 104/QĐ-VKSTC 2022 công bố công khai quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách 2021
Số hiệu:
|
104/QĐ-VKSTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Duy Giảng
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
VIỆN KIỂM SÁT
NHÂN DÂN
TỐI CAO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 104/QĐ-VKSTC
|
Hà Nội, ngày 09
tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Viện kiểm
sát nhân dân năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thực hiện;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách
đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông
tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ;
Căn cứ Thông báo số
687/TB-BTC ngày 31/10/2022 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán vốn
đầu tư nguồn NSNN theo niên độ ngân sách năm 2021 của Viện kiểm sát nhân dân tối
cao;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu quyết toán vốn đầu tư nguồn
ngân sách nhà nước năm 2021 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao (theo biểu đính
kèm).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị
có dự án đầu tư, Chủ đầu tư các dự án trong ngành Kiểm sát nhân dân chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Viện trưởng VKSND tối cao (để báo cáo);
- Các đ/c Phó Viện trưởng VKSNDTC;
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Trang tin điện tử VKSND tối cao (để đăng tin);
- Lưu: VP, C3 (VThư, LĐC, P.KHNS).
|
KT. VIỆN TRƯỞNG
PHÓ
VIỆN TRƯỞNG
Nguyễn Duy Giảng
|
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC THEO NĂM NGÂN SÁCH 2021
TT
|
Nội dung
|
Địa điểm mở tài khoản
|
Mã số dự án đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã thanh toán từ K/c đến hết
niên độ năm 2020
|
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi
của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm 2021
|
Thanh toán KLHT năm 2020 của phần vốn
tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ k.c đến hết niên độ năm 2021
|
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư các
năm trược được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán trong năm 2020
|
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư năm 2021
|
Tổng cộng vốn đã thanh toán KLHT quyết
toán trong năm
2021
|
Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa
thu hồi đến hết năm quyết toán
|
Lũy kế số vốn đã thanh toán từ khởi
công đến hết năm 2021
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Kế hoạch vốn được kéo dài
|
Thanh toán
|
Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang
năm 2021
|
Số vốn còn lại chưa thanh toán hủy bỏ
(nếu có)
|
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2021
|
Thanh toán
|
Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang
năm 2021
|
Số vốn còn lại chưa thanh toán hủy bỏ
(nếu có)
|
Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi
|
Tổng số
|
Số vốn thanh toán KLHT
|
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi
|
Tổng số
|
Số vốn thanh toán KLHT
|
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15=10-11-14
|
16
|
17=18+19
|
18
|
19
|
20
|
21=16-17-20
|
22=9+12+18
|
23=7-8-9+13+19
|
23=6-8+11+17
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
6,480,090,590,468
|
2,577,988,735,765
|
200,394,671,396
|
79,835,470
|
169,733,545,548
|
227,771,977,731
|
140,234,403,855
|
107,112,919,842
|
33,121,484,013
|
0
|
87,537,573,876
|
745,980,000,000
|
516,176,936,596
|
373,083,188,518
|
143,093,748,078
|
229,801,421,911
|
1,641,493
|
649,929,653,908
|
206,796,522,469
|
3,234,320,240,746
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
6,480,090,590,468
|
2,577,988,735,765
|
200,394,671,396
|
79,835,470
|
169,733,545,548
|
227,771,977,731
|
140,234,403,855
|
107,112,919,842
|
33,121,484,013
|
0
|
87,537,573,876
|
745,980,000,000
|
516,176,936,596
|
373,083,188,518
|
143,093,748,078
|
229,801,421,911
|
1,641,493
|
649,929,653,908
|
206,796,522,469
|
3,234,320,240,746
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Các dự án thuộc Kế hoạch năm 2021
|
|
|
6,480,090,590,468
|
2,577,988,735,765
|
200,394,671,396
|
79,835,470
|
169,733,545,548
|
227,771,977,731
|
140,234,403,855
|
107,112,919,842
|
33,121,484,013
|
0
|
87,537,573,876
|
745,980,000,000
|
516,176,936,596
|
373,083,188,518
|
143,093,748,078
|
229,801,421,911
|
1,641,493
|
649,929,653,908
|
206,796,522,469
|
3,234,320,240,746
|
|
I
|
Vốn đầu tư theo Ngành, Lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngành Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp (821 - 341)
|
|
|
378,080,000,000
|
272,339,724,398
|
20,913,688,720
|
0
|
20,913,688,720
|
5,169,089,133
|
683,640,000
|
683,640,000
|
0
|
0
|
4,485,449,133
|
26,468,000,000
|
14,968,000,000
|
12,910,995,374
|
2,057,004,626
|
11,500,000,000
|
0
|
34,508,324,094
|
2,057,004,626
|
287,991,364,398
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
378,080,000,000
|
272,339,724,398
|
20,913,688,720
|
0
|
20,913,688,720
|
5,169,089,133
|
683,640,000
|
683,640,000
|
0
|
0
|
4,485,449,133
|
26,468,000,000
|
14,968,000,000
|
12,910,995,374
|
2,057,004,626
|
11,500,000,000
|
0
|
34,508,324,094
|
2,057,004,626
|
287,991,364,398
|
|
(1)
|
Ký
túc xá sinh viên Trường đại học kiểm sát Hà Nội (khởi công năm 2012)
|
Hà Nội
|
7293919
|
159,229,000,000
|
157,869,976,867
|
0
|
|
|
1,359,023,133
|
683,640,000
|
683,640,000
|
|
|
675,383,133
|
|
|
|
|
|
|
683,640,000
|
0
|
158,553,616,867
|
|
(2)
|
Nhà
hành chính trường Đại học kiểm sát Hà Nội
|
Hà Nội
|
7293931
|
66,302,000,000
|
65,486,305,750
|
0
|
|
|
815,700,000
|
|
|
|
|
815,700,000
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
65,486,305,750
|
|
(3)
|
Nhà
thư viện - Hội trường Trường Đại Học Kiểm sát Hà Nội (Khởi công năm 2015)
|
Hà Nội
|
7293941
|
26,880,000,000
|
24,192,441,781
|
0
|
|
|
2,994,366,000
|
|
|
|
|
2,994,366,000
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
24,192,441,781
|
|
(4)
|
Xây
dựng khối phòng học trường ĐTBDNVKS TP Hồ Chí Minh(2018)
|
TP. Hồ Chí Minh
|
7563370
|
67,740,000,000
|
24,791,000,000
|
20,913,688,720
|
|
20,913,688,720
|
|
|
|
|
|
0
|
14,968,000,000
|
14,968,000,000
|
12,910,995,374
|
2,057,004,626
|
|
|
33,824,684,094
|
2,057,004,626
|
39,759,000,000
|
|
(5)
|
Xây
dựng nhà ở học viên
|
TP. Hồ Chí Minh
|
7563376
|
57,929,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
11,500,000,000
|
|
|
|
11,500,000,000
|
|
|
|
0
|
|
2
|
Ngành Công nghệ thông tin (821-341)
|
|
|
100,070,000,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
51,000,000,000
|
0
|
0
|
0
|
51,000,000,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
100,070,000,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
51,000,000,000
|
0
|
0
|
0
|
51,000,000,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Dự
án ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành Kiểm sát nhân dân
|
VKSND tối
cao
|
7919594
|
100,000,000,000
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
30,000,000,000
|
|
|
|
30,000,000,000
|
|
0
|
0
|
0
|
|
(2)
|
Dự
án ghi âm, ghi hình có âm thanh việc hỏi cung bị can theo luật tố tụng hình sự
năm 2015
|
VKSND tối cao
|
7919593
|
70,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,000,000,000
|
|
|
|
21,000,000,000
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập,
tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội (821-341)
|
|
|
6,001,940,590,468
|
2,305,649,011,367
|
179,480,982,676
|
79,835,470
|
148,819,856,828
|
222,602,888,598
|
139,550,763,855
|
106,429,279,842
|
33,121,484,013
|
0
|
83,052,124,743
|
668,512,000,000
|
501,208,936,596
|
360,172,193,144
|
141,036,743,452
|
167,301,421,911
|
1,641,493
|
615,421,329,814
|
204,739,517,843
|
2,946,328,876,348
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
6,001,940,590,468
|
2,305,649,011,367
|
179,480,982,676
|
79,835,470
|
148,819,856,828
|
222,602,888,598
|
139,550,763,855
|
106,429,279,842
|
33,121,484,013
|
0
|
83,052,124,743
|
668,512,000,000
|
501,208,936,596
|
360,172,193,144
|
141,036,743,452
|
167,301,421,911
|
1,641,493
|
615,421,329,814
|
204,739,517,843
|
2,946,328,876,348
|
|
4.1
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
|
|
1,899,266,000,000
|
967,889,334,335
|
0
|
0
|
0
|
61,072,609,582
|
46,960,239,947
|
46,960,239,947
|
0
|
0
|
14,112,369,635
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
46,960,239,947
|
0
|
1,014,849,574,282
|
|
(1)
|
Dự
án xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tối cao đề nghị từ nguồn thu sử dụng
đất(30% số tiền còn lại đã bán trụ sở dôi dư của toàn ngành nhưng chưa được sử
dụng)
|
Hà Nội
|
7088122
|
1,899,266,000,000
|
967,889,334,335
|
|
|
|
61,072,609,582
|
46,960,239,947
|
46,960,239,947
|
|
|
14,112,369,635
|
|
0
|
|
|
0
|
|
46,960,239,947
|
0
|
1,014,849,574,282
|
|
4.2
|
Dự án đã QTHT thiếu vốn
|
|
|
13,266,000,000
|
8,770,985,254
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
41,000,000
|
40,809,000
|
40,809,000
|
0
|
0
|
191,000
|
40,809,000
|
0
|
8,811,794,254
|
|
(1)
|
VKSND
huyện Thuận Nam
|
Ninh Thuận
|
7582916
|
13,266,000,000
|
8,770,985,254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41,000,000
|
40,809,000
|
40,809,000
|
|
|
191,000
|
40,809,000
|
0
|
8,811,794,254
|
|
4.3
|
Dự án thu hồi ứng (thuộc Đề án chống xuống cấp)
|
|
|
1,453,559,468
|
3,607,700,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
115,000,000
|
114,344,228
|
114,344,228
|
0
|
0
|
655,772
|
114,344,228
|
0
|
3,722,044,228
|
|
(1)
|
VKSND
quận 12
|
TP. Hồ Chí Minh
|
7138684
|
22,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
22,000,000
|
22,000,000
|
22,000,000
|
|
|
0
|
22,000,000
|
0
|
22,000,000
|
|
(2)
|
VKSND
huyện Thanh Khê
|
Đà Nẵng
|
7044537
|
12,000,000
|
2,262,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
12,000,000
|
11,999,228
|
11,999,228
|
|
|
772
|
11,999,228
|
0
|
2,273,999,228
|
|
(3)
|
VKSND
huyện Hà Trung
|
Thanh Hóa
|
7038043
|
31,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
31,000,000
|
31,000,000
|
31,000,000
|
|
|
0
|
31,000,000
|
0
|
31,000,000
|
|
(4)
|
Viện
kiểm sát nhân dân Huyện Tư Nghĩa
|
Quảng Ngãi
|
7040284
|
1,388,559,468
|
1,345,700,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
50,000,000
|
49,345,000
|
49,345,000
|
|
|
655,000
|
49,345,000
|
0
|
1,395,045,000
|
|
4.4
|
Dự án đã QTHT - chưa thu hồi tạm ứng theo chế độ
|
|
|
43,596,919,000
|
15,850,011,000
|
464,715,470
|
79,835,470
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
384,880,000
|
15,770,175,530
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
43,596,919,000
|
15,850,011,000
|
464,715,470
|
79,835,470
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
384,880,000
|
15,770,175,530
|
|
(1)
|
Viện
KSND huyện thành phố Vũng Tàu
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
7120068
|
27,154,000,000
|
716,530,000
|
275,880,000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
275,880,000
|
716,530,000
|
|
(2)
|
Viện
KSND thành phố Quảng Ngãi
|
Quảng Ngãi
|
7040266
|
6,546,481,000
|
6,546,481,000
|
79,835,470
|
79,835,470
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
6,466,645,530
|
|
(3)
|
Viện
KSND thành phố Tu mơ rông
|
Kon Tum
|
7138679
|
9,314,000,000
|
8,537,000,000
|
59,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
59,000,000
|
8,537,000,000
|
|
(4)
|
Viện
KSND huyện Phù Cát
|
Bình Định
|
7250142
|
582,438,000
|
50,000,000
|
50,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
50,000,000
|
50,000,000
|
|
4.5
|
Dự án đang thực hiện
|
|
|
3,673,358,112,000
|
1,309,478,980,778
|
179,016,267,206
|
0
|
148,819,856,828
|
161,530,279,016
|
92,590,523,908
|
59,469,039,895
|
33,121,484,013
|
0
|
68,939,755,108
|
664,456,000,000
|
497,612,156,698
|
357,089,800,246
|
140,522,356,452
|
166,843,059,581
|
783,721
|
565,378,696,969
|
203,840,250,843
|
1,899,681,661,384
|
|
4.5.1
|
Dự án nhóm B
|
|
|
1,336,803,144,000
|
472,281,585,319
|
94,566,196,289
|
0
|
79,701,801,241
|
66,985,248,655
|
41,610,569,569
|
30,273,615,189
|
11,336,954,380
|
0
|
25,374,679,086
|
163,714,000,000
|
112,817,882,983
|
89,157,078,539
|
23,660,804,444
|
50,895,984,000
|
133,017
|
199,132,494,969
|
49,862,153,872
|
626,710,037,871
|
|
(1)
|
Viện
KS TP Đà Nẵng (KC năm 2015)
|
Đà Nẵng
|
7498732
|
68,580,000,000
|
65,086,721,000
|
|
|
|
189,279,000
|
0
|
|
|
|
189,279,000
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
65,086,721,000
|
|
(2)
|
Viện
kiểm sát nhân dân Tỉnh Tây Ninh (Vốn ĐP 10 tỷ cấp 2016) (Khởi công năm 2017)
|
Tây Ninh
|
7485337
|
61,616,721,000
|
32,976,583,974
|
|
|
|
974,000,000
|
862,210,967
|
862,210,967
|
|
|
111,789,033
|
|
|
|
|
0
|
0
|
862,210,967
|
0
|
33,838,794,941
|
nộp giảm
klht
97.071.736
|
(3)
|
Viện
kiểm sát nhân dân Tỉnh Quảng Nam
|
Quảng Nam
|
7568652
|
68,976,113,000
|
57,960,124,649
|
239,203,000
|
|
239,149,000
|
10,015,875,351
|
6,150,773,000
|
6,150,773,000
|
|
|
3,865,102,351
|
|
0
|
|
|
0
|
|
6,389,922,000
|
54,000
|
64,110,897,649
|
|
(4)
|
Viện
KSND thành phố Cần Thơ
|
Cần Thơ
|
7573397
|
64,580,625,000
|
53,607,407,263
|
|
|
|
6,869,592,737
|
6,869,592,737
|
6,869,592,737
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
0
|
|
6,869,592,737
|
0
|
60,477,000,000
|
|
(5)
|
Viện
KSND tỉnh Lâm Đồng (Khởi công năm 2018)
|
Lâm Đồng
|
7563355
|
61,148,462,000
|
35,133,000,000
|
6,013,080,091
|
|
6,013,080,091
|
|
0
|
|
|
|
0
|
26,015,000,000
|
22,696,982,069
|
20,934,482,069
|
1,762,500,000
|
3,318,000,000
|
17,931
|
26,947,562,160
|
1,762,500,000
|
57,829,982,069
|
|
(6)
|
Viện
KSND tỉnh Long An (Địa Phương hỗ trợ 10 tỷ đồng) (Khởi công năm 2018)
|
Long An
|
7557838
|
70,021,000,000
|
39,056,553,961
|
|
|
|
7,572,446,039
|
7,572,446,039
|
7,146,319,539
|
426,126,500
|
|
0
|
13,392,000,000
|
327,877,744
|
327,877,744
|
|
13,064,100,000
|
22,256
|
7,474,197,283
|
426,126,500
|
46,956,877,744
|
|
(7)
|
Viện
KSND tỉnh Đắk Lắk (khởi công 2019)
|
Đắk Lăk
|
7557468
|
63,404,837,000
|
39,939,000,000
|
1,481,050,000
|
|
1,481,050,000
|
|
|
|
|
|
0
|
19,466,000,000
|
16,859,516,000
|
16,859,516,000
|
|
2,606,484,000
|
|
18,340,566,000
|
0
|
56,798,516,000
|
|
(8)
|
Viện
KSND tỉnh Vĩnh Long (khởi công 2019)
|
Vĩnh Long
|
7563124
|
63,850,386,000
|
38,762,000,000
|
2,002,917,660
|
|
1,757,617,660
|
|
|
|
|
|
0
|
14,200,000,000
|
11,883,381,134
|
11,883,381,134
|
|
2,316,600,000
|
18,866
|
13,640,998,794
|
245,300,000
|
50,645,381,134
|
|
(9)
|
Viện
KSND tỉnh Bắc Giang (khởi công 2020)
|
Bắc Giang
|
7557345
|
77,049,000,000
|
24,209,715,000
|
14,013,149,000
|
|
14,013,149,000
|
467,535,000
|
467,535,000
|
467,535,000
|
|
|
0
|
9,500,000,000
|
9,500,000,000
|
7,137,000,000
|
2,363,000,000
|
0
|
|
21,617,684,000
|
2,363,000,000
|
34,177,250,000
|
|
(10)
|
Viện
KSND tỉnh Ninh Thuận (khởi công 2020)
|
Ninh Thuận
|
7564816
|
51,253,000,000
|
10,401,840,824
|
8,603,824,660
|
|
4,621,494,452
|
2,345,159,176
|
2,345,159,176
|
2,345,159,176
|
|
|
0
|
15,000,000,000
|
14,998,357,236
|
8,996,356,033
|
6,002,001,203
|
1,600,000
|
42,764
|
15,963,009,661
|
9,984,331,411
|
27,745,357,236
|
|
(11)
|
Viện
KSND tỉnh Tuyên Quang (tỉnh hỗ trợ 15% TMĐT) (Khởi công năm 2020)
|
Tuyên
Quang
|
7558200
|
63,912,000,000
|
5,090,929,370
|
85,031,000
|
|
85,031,000
|
8,909,070,630
|
8,909,070,630
|
3,689,258,370
|
5,219,812,260
|
|
0
|
15,800,000,000
|
15,800,000,000
|
10,069,916,630
|
5,730,083,370
|
0
|
|
13,844,206,000
|
10,949,895,630
|
29,800,000,000
|
|
(12)
|
Viện
KSND Cấp cao tại TP.HCM (Khởi công năm 2020)
|
Hồ Chí Minh
|
7564476
|
199,526,000,000
|
56,004,366,278
|
54,879,544,278
|
|
44,242,833,438
|
25,995,633,722
|
5,908,336,020
|
464,521,400
|
5,443,814,620
|
|
20,087,297,702
|
15,000,000,000
|
0
|
|
|
15,000,000,000
|
|
44,707,354,838
|
16,080,525,460
|
61,912,702,298
|
|
(13)
|
Viện
KSND tỉnh Trà Vinh (Khởi công năm 2020)
|
Trà Vinh
|
7558192
|
62,185,000,000
|
14,000,000,000
|
7,248,396,600
|
|
7,248,396,600
|
1,900,000,000
|
1,900,000,000
|
1,900,000,000
|
|
|
0
|
20,000,000,000
|
20,000,000,000
|
12,196,780,129
|
7,803,219,871
|
0
|
0
|
21,345,176,729
|
7,803,219,871
|
35,900,000,000
|
|
(14)
|
Viện
KSND Cấp cao tại TP. Đà Nẵng
|
Đà Nẵng
|
7564474
|
198,700,000,000
|
53,343,000
|
|
|
|
746,657,000
|
625,446,000
|
378,245,000
|
247,201,000
|
|
121,211,000
|
|
|
|
|
|
|
378,245,000
|
247,201,000
|
678,789,000
|
|
(15)
|
Viện
KSND tỉnh Hà Nam (Địa phương hỗ trợ 30%TMĐT)
|
Hà Nam
|
7861748
|
82,000,000,000
|
|
|
|
|
1,000,000,000
|
0
|
|
|
|
1,000,000,000
|
8,141,000,000
|
|
|
|
8,141,000,000
|
|
0
|
0
|
0
|
|
(16)
|
Viện
KSND cấp huyện: Định Quán, Vĩnh Cửu, Xuân Lộc, Tân Phú (Địa phương hỗ trợ 44
tỷ)
|
Đồng Nai
|
7914045
|
80,000,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
7,200,000,000
|
751,768,800
|
751,768,800
|
|
6,448,200,000
|
31,200
|
751,768,800
|
0
|
751,768,800
|
|
4.5.2
|
Dự án nhóm C
|
|
|
2,336,554,968,000
|
837,197,395,459
|
84,450,070,917
|
0
|
69,118,055,587
|
94,545,030,361
|
50,979,954,339
|
29,195,424,706
|
21,784,529,633
|
0
|
43,565,076,022
|
500,742,000,000
|
384,794,273,715
|
267,932,721,707
|
116,861,552,008
|
115,947,075,581
|
650,704
|
366,246,202,000
|
153,978,096,971
|
1,272,971,623,513
|
|
(1)
|
Viện
KSND huyện Cờ Đỏ (Khởi công năm 2015)
|
Cần Thơ
|
7498587
|
17,171,000,000
|
15,263,737,612
|
|
|
|
1,907,262,388
|
|
|
|
|
1,907,262,388
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
15,263,737,612
|
|
(2)
|
Viện
KSND thành phố Vị Thanh (Khởi công năm 2015)
|
Hậu Giang
|
7508487
|
27,583,000,000
|
24,535,616,000
|
|
|
|
1,908,418,000
|
|
|
|
|
1,908,418,000
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
24,535,616,000
|
|
(3)
|
Viện
KSND Thị xã Tam Điệp (Khởi công năm 2015)
|
Ninh Bình
|
7247484
|
15,332,000,000
|
13,410,397,400
|
|
|
|
1,820,019,600
|
20,977,000
|
20,977,000
|
|
|
1,799,042,600
|
|
0
|
|
|
0
|
|
20,977,000
|
0
|
13,431,374,400
|
|
(4)
|
Viện
KSND Thành phố Móng Cái (Khởi công năm 2015)
|
Quảng Ninh
|
7258136
|
20,063,000,000
|
19,422,720,320
|
|
|
|
219,279,680
|
|
|
|
|
219,279,680
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
19,422,720,320
|
|
(5)
|
Viện
KSND huyện Đông Anh (Khởi công năm 2016)
|
Hà Nội
|
7040619
|
21,522,000,000
|
8,025,433,198
|
|
|
|
1,604,466,802
|
|
|
|
|
1,604,466,802
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
8,025,433,198
|
|
(6)
|
Viện
KSND huyện Mộc Hóa (Khởi công năm 2016)
|
Long An
|
7573393
|
17,016,900,000
|
14,710,605,000
|
|
|
|
22,395,000
|
0
|
|
|
|
22,395,000
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
14,710,605,000
|
|
(7)
|
Viện
KSND Huyện Hồng Ngự (Khởi công năm 2016)
|
Đồng Tháp
|
7569755
|
20,438,000,000
|
15,792,066,700
|
|
|
|
2,393,000,000
|
42,466,000
|
42,466,000
|
|
|
2,350,534,000
|
|
|
|
|
0
|
|
42,466,000
|
0
|
15,834,532,700
|
|
(8)
|
Viện
KSND TX Cai Lậy (Khởi công năm 2016)
|
Tiền Giang
|
7568639
|
18,519,000,000
|
16,589,337,482
|
|
|
|
76,939,002
|
|
|
|
|
76,939,002
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
16,589,337,482
|
|
(9)
|
Viện
KSND quận 4 (Khởi công năm 2016)
|
Hồ Chí Minh
|
7569748
|
21,187,000,000
|
18,901,193,529
|
|
|
|
84,650,871
|
38,011,000
|
38,011,000
|
|
|
46,639,871
|
|
0
|
|
|
0
|
|
38,011,000
|
0
|
18,939,204,529
|
|
(10)
|
Viện
KSND huyện Nậm Nhùn (Khởi công năm 2016)
|
Lai Châu
|
7573400
|
18,888,000,000
|
16,614,168,000
|
|
|
|
147,000
|
|
|
|
|
147,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,614,168,000
|
|
(11)
|
Viện
KSND thành phố Việt Trì (Khởi công năm 2016)
|
Phú Thọ
|
7582396
|
29,328,000,000
|
20,975,626,400
|
|
|
|
3,093,919,600
|
2,052,641,300
|
2,052,641,300
|
|
|
1,041,278,300
|
|
0
|
|
|
0
|
|
2,052,641,300
|
0
|
23,028,267,700
|
|
(12)
|
VKSND
huyện Quảng Trạch (Khởi công năm 2016)
|
Quảng Bình
|
7585312
|
16,391,000,000
|
12,260,328,000
|
|
|
|
278,717,000
|
0
|
|
|
|
278,717,000
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
12,260,328,000
|
|
(13)
|
Viện
KSND huyện Vân Hồ (Khởi công năm 2016)
|
Sơn La
|
7582918
|
20,929,000,000
|
18,493,170,000
|
|
|
|
342,750,000
|
0
|
|
|
|
342,750,000
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
18,493,170,000
|
|
(14)
|
Viện
KSND huyện Tiên Yên (Địa Phương hỗ trợ 50 % TMĐT) (Khởi công năm 2018)
|
Quảng Ninh
|
7556512
|
19,609,604,000
|
9,015,484,396
|
|
|
|
789,351,604
|
|
|
|
|
789,351,604
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
9,015,484,396
|
|
(15)
|
Viện
KSND huyện Bù Đăng (Địa Phương hỗ trợ 6 tỷ) (Khởi công năm 2018)
|
Bình Phước
|
7563297
|
17,671,000,000
|
8,181,415,659
|
|
|
|
1,663,000,000
|
|
|
|
|
1,663,000,000
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
8,181,415,659
|
|
(16)
|
Viện
KSND thị xã Chí Linh (Địa Phương hỗ trợ 4.9 tỷ đồng) (Khởi công năm 2018)
|
Hải Dương
|
7082711
|
19,074,708,000
|
12,810,556,000
|
90,000,000
|
|
|
396,444,000
|
|
|
|
|
396,444,000
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
90,000,000
|
12,810,556,000
|
|
(17)
|
Viện
KSND thành phố Hội An (Địa Phương hỗ trợ 5.4 tỷ đồng) (Khởi công năm
2018)
|
Quảng Nam
|
7563237
|
16,903,648,000
|
9,737,698,000
|
|
|
|
75,302,000
|
75,302,000
|
75,302,000
|
|
|
0
|
82,000,000
|
82,000,000
|
82,000,000
|
|
0
|
|
157,302,000
|
0
|
9,895,000,000
|
|
(18)
|
Viện
KSND huyện Long Khánh (Địa Phương hỗ trợ 10 tỷ) (Khởi công năm 2018)
|
Đồng Nai
|
7627428
|
20,177,000,000
|
3,686,534,000
|
|
|
|
2,131,466,000
|
|
|
|
|
2,131,466,000
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
3,686,534,000
|
|
(19)
|
Viện
KSND huyện Trảng Bàng (địa phương hỗ 3 tỷ đồng) (Khởi công năm 2018)
|
Tây Ninh
|
7563147
|
18,580,000,000
|
12,180,995,000
|
|
|
|
196,000,000
|
105,540,633
|
105,540,633
|
|
|
90,459,367
|
|
|
|
|
0
|
|
105,540,633
|
0
|
12,286,535,633
|
|
(20)
|
Viện
KSND huyện Hòa Thành (địa phương hỗ 3 tỷ đồng) (Khởi công năm 2018)
|
Tây Ninh
|
7563157
|
16,939,190,000
|
11,002,918,000
|
|
|
|
173,000,000
|
83,610,000
|
83,610,000
|
|
|
89,390,000
|
|
|
|
|
0
|
|
83,610,000
|
0
|
11,086,528,000
|
|
(21)
|
Viện
KSND huyện Phú Lương(Địa Phương hỗ trợ 30% TMĐT) (Khởi công năm 2018)
|
Thái Nguyên
|
7563393
|
20,508,459,000
|
16,661,211,891
|
|
|
|
3,072,557,745
|
1,127,631,000
|
1,127,631,000
|
|
|
1,944,926,745
|
|
0
|
|
|
0
|
|
1,127,631,000
|
0
|
17,788,842,891
|
|
(22)
|
Viện
KSND huyện Bàu Bàng (Khởi công năm 2018)
|
Bình Dương
|
7557366
|
18,778,000,000
|
14,933,268,549
|
|
|
|
2,066,731,000
|
|
|
|
|
2,066,731,000
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
14,933,268,549
|
|
(23)
|
Viện
KSND huyện Ia HDrai (Khởi công năm 2018)
|
Kon Tum
|
7557780
|
16,626,000,000
|
14,821,395,700
|
|
|
|
142,604,300
|
|
|
|
|
142,604,300
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
14,821,395,700
|
|
(24)
|
Viện
KSND thành phố Thanh Hóa (Khởi công năm 2018)
|
Thanh Hóa
|
7563268
|
34,536,000,000
|
34,155,751,638
|
|
|
|
1,126,248,362
|
0
|
|
|
|
1,126,248,362
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
34,155,751,638
|
|
(25)
|
Viện
KSND huyện Thoại Sơn (Khởi công năm 2018)
|
An Giang
|
7557313
|
16,559,000,000
|
12,833,732,309
|
|
|
|
2,069,267,691
|
|
|
|
|
2,069,267,691
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
12,833,732,309
|
|
(26)
|
Viện
KSND thành phố Hà Tĩnh (Khởi công năm 2018)
|
Hà Tĩnh
|
7555857
|
24,540,000,000
|
23,985,249,000
|
|
|
|
1,900,751,000
|
0
|
|
|
|
1,900,751,000
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
23,985,249,000
|
|
(27)
|
Viện
KSND huyện Lang Chánh (Khởi công năm 2018)
|
Thanh Hóa
|
7563253
|
16,181,000,000
|
14,764,713,160
|
|
|
|
234,667,935
|
0
|
|
|
|
234,667,935
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
14,764,713,160
|
|
(28)
|
Viện
KSND huyện Nậm Pồ (Khởi công năm 2018)
|
Điện Biên
|
7563159
|
18,437,000,000
|
18,336,174,810
|
|
|
|
2,277,825,190
|
0
|
|
|
|
2,277,825,190
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
18,336,174,810
|
|
(29)
|
Viện
KSND huyện Kỳ Anh (Khởi công năm 2018)
|
Hà Tĩnh
|
7555860
|
18,500,000,000
|
17,570,173,000
|
|
|
|
279,827,000
|
|
|
|
|
279,827,000
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
17,570,173,000
|
|
(30)
|
Viện
KSND huyện Châu Thành (Khởi công năm 2018)
|
Đồng Tháp
|
7563286
|
18,944,000,000
|
17,117,365,000
|
941,942,000
|
|
941,942,000
|
2,332,635,000
|
1,079,236,000
|
1,079,236,000
|
|
|
1,253,399,000
|
|
0
|
|
|
0
|
|
2,021,178,000
|
0
|
18,196,601,000
|
|
(31)
|
Viện
KSND huyện Duy Tiên (Khởi công năm 2018)
|
Hà Nam
|
7557577
|
16,630,000,000
|
15,178,800,000
|
|
|
|
2,101,200,000
|
1,436,388,000
|
1,436,388,000
|
|
|
664,812,000
|
|
0
|
|
|
0
|
|
1,436,388,000
|
0
|
16,615,188,000
|
|
(32)
|
Viện
KSND quận Phú Nhuận (Khởi công năm 2018)
|
Hồ Chí
Minh
|
7557706
|
25,847,000,000
|
21,604,004,874
|
|
|
|
1,658,995,126
|
181,473,000
|
181,473,000
|
|
|
1,477,522,126
|
|
0
|
|
|
0
|
|
181,473,000
|
0
|
21,785,477,874
|
|
(33)
|
Viện
KSND Thành phố Bảo Lộc (Khởi công năm 2018)
|
Lâm Đồng
|
7563351
|
23,152,000,000
|
20,836,178,649
|
|
|
|
1,416,642,516
|
37,466,000
|
37,466,000
|
|
|
1,379,176,516
|
|
0
|
|
|
0
|
|
37,466,000
|
0
|
20,873,644,649
|
|
(34)
|
Viện
KSND huyện Sơn Tịnh (Khởi công năm 2018)
|
Quảng Ngãi
|
7557973
|
16,760,000,000
|
14,425,801,432
|
|
|
|
658,198,000
|
|
|
|
|
658,198,000
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
14,425,801,432
|
|
(35)
|
Viện
KSND Thị xã Cửa Lò (Khởi công năm 2018)
|
Nghệ An
|
7564472
|
19,851,000,000
|
18,654,743,900
|
742,850,500
|
|
742,850,500
|
1,595,256,100
|
998,441,700
|
938,193,700
|
60,248,000
|
|
596,814,400
|
|
0
|
|
|
|
|
1,681,044,200
|
60,248,000
|
19,653,185,600
|
|
(36)
|
Viện
KSND Thành phố Vinh (Khởi công năm 2018)
|
Nghệ An
|
7563118
|
25,817,000,000
|
22,349,394,600
|
|
|
|
3,686,605,400
|
3,266,024,400
|
3,266,024,400
|
|
|
420,581,000
|
|
0
|
|
|
0
|
|
3,266,024,400
|
0
|
25,615,419,000
|
|
(37)
|
Viện
KSND Thành phố Bạc Liêu (Khởi công năm 2018)
|
Bạc Liêu
|
7557354
|
22,900,000,000
|
26,000,000
|
|
|
|
8,986,000,000
|
8,985,933,000
|
219,143,748
|
8,766,789,252
|
|
67,000
|
|
|
|
|
0
|
|
219,143,748
|
8,766,789,252
|
9,011,933,000
|
|
(38)
|
Viện
KSND huyện Long Thành (Địa phương hỗ trợ 10 tỷ) (khởi công 2019)
|
Đồng Nai
|
7662700
|
24,284,000,000
|
7,288,273,205
|
|
|
|
844,726,795
|
|
|
|
|
844,726,795
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
7,288,273,205
|
|
(39)
|
Viện
KSND huyện Thuận Thành (Khởi công năm 2019) (Địa phương hỗ trợ 50% TMĐT)
|
Bắc Ninh
|
7740405
|
24,854,000,000
|
9,616,600,000
|
200,000,000
|
|
200,000,000
|
|
0
|
|
|
|
0
|
2,675,000,000
|
2,675,000,000
|
2,675,000,000
|
|
|
|
2,875,000,000
|
0
|
12,291,600,000
|
|
(40)
|
Viện
KSND huyện Lạc Thủy (Khởi công năm 2019)
|
Hòa Bình
|
7557709
|
16,624,000,000
|
7,954,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
3,376,000,000
|
3,375,153,000
|
3,375,153,000
|
|
800,000
|
47,000
|
3,375,153,000
|
0
|
11,329,153,000
|
|
(41)
|
Viện
KSND huyện Chợ Mới (khởi công 2019)
|
Bắc Kan
|
7081183
|
20,564,000,000
|
12,004,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
8,534,000,000
|
8,139,520,443
|
8,139,520,443
|
|
394,479,557
|
|
8,139,520,443
|
0
|
20,143,520,443
|
|
(42)
|
Viện
KSND huyện Phú Riềng (khởi công 2019)
|
Bình Phước
|
7743729
|
18,778,000,000
|
14,802,000,000
|
52,000,000
|
|
52,000,000
|
|
|
|
|
|
0
|
1,025,000,000
|
1,024,160,894
|
1,024,160,894
|
|
800,000
|
39,106
|
1,076,160,894
|
0
|
15,826,160,894
|
|
(43)
|
Viện
KSND quận Ninh Kiều - kctt 2019
|
Cần Thơ
|
7662701
|
21,550,000,000
|
15,085,000,000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
4,310,000,000
|
0
|
|
|
4,310,000,000
|
|
0
|
0
|
15,085,000,000
|
|
(44)
|
Viện
KSND huyện Vị Xuyên (khởi công 2019)
|
Hà Giang
|
7557569
|
20,108,000,000
|
14,858,000,000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
4,710,000,000
|
4,545,731,100
|
4,545,731,100
|
|
164,268,900
|
0
|
4,545,731,100
|
0
|
19,403,731,100
|
|
(45)
|
Viện
KSND huyện Long Mỹ (Khởi công năm 2018)
|
Hậu Giang
|
7574288
|
18,372,000,000
|
9,441,962,500
|
4,191,403,500
|
|
2,098,036,000
|
667,037,500
|
0
|
|
|
|
667,037,500
|
8,263,000,000
|
57,534,000
|
57,534,000
|
|
8,205,466,000
|
0
|
2,155,570,000
|
2,093,367,500
|
9,499,496,500
|
|
(46)
|
Viện
KSND huyện Bình Gia (Khởi công năm 2018) - kctt 2019
|
Lạng Sơn
|
7557781
|
18,226,000,000
|
12,526,000,000
|
205,371,000
|
|
205,371,000
|
4,950,000,000
|
4,950,000,000
|
3,707,968,000
|
1,242,032,000
|
|
0
|
5,988,000,000
|
1,062,245,000
|
|
1,062,245,000
|
4,925,700,000
|
55,000
|
3,913,339,000
|
2,304,277,000
|
18,538,245,000
|
|
(47)
|
Viện
KSND quận Tân Bình (khởi công 2019)
|
Hồ Chí Minh
|
7568644
|
26,554,000,000
|
12,106,194,541
|
8,007,393,124
|
|
4,000,795,294
|
4,622,805,459
|
2,806,696,238
|
2,806,696,238
|
|
|
1,816,109,221
|
7,006,000,000
|
0
|
|
|
7,006,000,000
|
|
6,807,491,532
|
4,006,597,830
|
14,912,890,779
|
|
(48)
|
Viện
KSND huyện Duyên Hải (Khởi công năm 2019)
|
Trà Vinh
|
7558195
|
17,061,000,000
|
13,734,078,000
|
|
|
|
2,960,922,000
|
2,960,922,000
|
1,753,547,000
|
1,207,375,000
|
|
0
|
6,679,000,000
|
2,219,356,000
|
1,487,355,500
|
732,000,500
|
4,459,600,000
|
44,000
|
3,240,902,500
|
1,939,375,500
|
18,914,356,000
|
|
(49)
|
Viện
KSND huyện Phổ Yên (khởi công 2019)
|
Thái Nguyên
|
7563390
|
22,239,000,000
|
9,469,326,000
|
2,325,876,591
|
|
2,325,876,591
|
|
|
|
|
|
0
|
12,763,000,000
|
9,723,230,614
|
9,723,230,614
|
|
3,039,700,000
|
69,386
|
12,049,107,205
|
0
|
19,192,556,614
|
|
(50)
|
Viện
KSND huyện Tiên Lãng (Khởi công năm 2020)
|
Hải Phòng
|
7557660
|
16,492,584,000
|
26,000,000
|
|
|
|
2,974,000,000
|
2,974,000,000
|
2,974,000,000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
2,974,000,000
|
0
|
3,000,000,000
|
|
(51)
|
Viện
KSND huyện Yên Phong (Khởi công năm 2020) (Địa phương hỗ trợ 50% TMĐT)
|
Bắc Ninh
|
7740409
|
25,062,875,000
|
1,000,000,000
|
820,414,000
|
|
820,414,000
|
|
0
|
|
|
|
0
|
10,900,000,000
|
10,900,000,000
|
10,900,000,000
|
|
|
|
11,720,414,000
|
0
|
11,900,000,000
|
|
(52)
|
Viện
KSND huyện Đắk Mil (Khởi công năm 2020)
|
Đăk Nông
|
7771850
|
24,508,000,000
|
6,500,000,000
|
3,856,300,000
|
|
3,856,300,000
|
|
|
|
|
|
0
|
9,600,000,000
|
9,600,000,000
|
9,600,000,000
|
|
|
|
13,456,300,000
|
0
|
16,100,000,000
|
|
(53)
|
Viện
KSND huyện Lập Thạch (Khởi công năm 2020)
|
Vĩnh Phúc
|
7563291
|
16,877,000,000
|
1,000,000,000
|
77,171,000
|
|
77,171,000
|
|
|
|
|
|
0
|
4,000,000,000
|
3,099,429,200
|
3,099,429,200
|
|
900,500,000
|
70,800
|
3,176,600,200
|
0
|
4,099,429,200
|
|
(54)
|
Viện
KSND huyện Hoài Nhơn (Khởi công năm 2020)
|
Bình Định
|
7564835
|
19,548,000,000
|
888,793,000
|
862,793,000
|
|
|
3,611,207,000
|
3,611,207,000
|
|
3,611,207,000
|
|
0
|
5,000,000,000
|
5,000,000,000
|
753,829,000
|
4,246,171,000
|
0
|
|
753,829,000
|
8,720,171,000
|
9,500,000,000
|
|
(55)
|
Viện
KSND huyện Thốt Nốt (Khởi công năm 2020)
|
Cần Thơ
|
7563310
|
18,526,000,000
|
446,866,000
|
|
|
|
4,027,134,000
|
4,027,134,000
|
43,364,486
|
3,983,769,514
|
|
0
|
5,500,000,000
|
2,374,233,136
|
2,374,233,136
|
|
3,125,766,864
|
|
2,417,597,622
|
3,983,769,514
|
6,848,233,136
|
|
(56)
|
Viện
KSND huyện Bảo Lạc (Khởi công năm 2020)
|
Cao Bằng
|
7557386
|
18,892,000,000
|
4,500,000,000
|
4,474,000,000
|
|
4,474,000,000
|
|
|
|
|
|
0
|
13,600,000,000
|
13,600,000,000
|
13,600,000,000
|
|
|
|
18,074,000,000
|
0
|
18,100,000,000
|
|
(57)
|
Viện
KSND huyện Cẩm Mỹ (Khởi công năm 2020)
|
Đồng Nai
|
7815722
|
20,177,000,000
|
6,330,000,000
|
5,411,667,202
|
|
5,411,667,202
|
|
|
|
|
|
0
|
9,081,000,000
|
8,833,726,708
|
8,833,726,708
|
|
247,273,292
|
|
14,245,393,910
|
0
|
15,163,726,708
|
|
(58)
|
Viện
KSND huyện Can Lộc (Khởi công năm 2020)
|
Hà Tĩnh
|
7555859
|
16,576,000,000
|
5,000,000,000
|
1,600,000,000
|
|
1,600,000,000
|
|
|
|
|
|
0
|
10,700,000,000
|
10,700,000,000
|
10,700,000,000
|
|
|
|
12,300,000,000
|
0
|
15,700,000,000
|
|
(59)
|
Viện
KSND huyện An Dương (Khởi công năm 2020)
|
Hải Phòng
|
7557679
|
19,610,000,000
|
4,500,000,000
|
3,198,296,000
|
|
2,933,359,500
|
|
|
|
|
|
0
|
11,200,000,000
|
11,200,000,000
|
11,148,600,000
|
51,400,000
|
|
|
14,081,959,500
|
316,336,500
|
15,700,000,000
|
|
(60)
|
Viện
KSND huyện Kim Động (Khởi công năm 2020)
|
Hưng Yên
|
7563358
|
17,468,000,000
|
4,500,000,000
|
180,000,000
|
|
180,000,000
|
|
|
|
|
|
0
|
12,968,000,000
|
12,925,682,300
|
12,925,682,300
|
|
42,300,000
|
17,700
|
13,105,682,300
|
0
|
17,425,682,300
|
|
(61)
|
Viện
KSND huyện Phú Quốc (Khởi công năm 2020)
|
Kiên Giang
|
7564527
|
29,300,000,000
|
1,098,008,400
|
590,000,000
|
|
372,000,000
|
3,901,991,600
|
3,901,991,600
|
3,808,469,656
|
93,521,944
|
|
0
|
17,000,000,000
|
16,958,504,170
|
12,178,524,170
|
4,779,980,000
|
41,495,830
|
0
|
16,358,993,826
|
5,091,501,944
|
21,958,504,170
|
|
(62)
|
Viện
KSND huyện Kon Rẫy (Khởi công năm 2020)
|
Kon Tum
|
7291582
|
17,325,000,000
|
4,691,000,000
|
3,763,996,700
|
|
3,763,996,700
|
|
|
|
|
|
0
|
10,272,000,000
|
10,259,579,800
|
10,259,579,800
|
|
12,400,000
|
20,200
|
14,023,576,500
|
0
|
14,950,579,800
|
|
(63)
|
Viện
KSND huyện Bát Xát (Khởi công năm 2020)
|
Lào Cai
|
7563122
|
15,946,817,000
|
4,500,000,000
|
3,622,842,000
|
|
3,622,842,000
|
|
|
|
|
|
0
|
10,100,000,000
|
10,100,000,000
|
10,100,000,000
|
|
|
|
13,722,842,000
|
0
|
14,600,000,000
|
|
(64)
|
Viện
KSND huyện Nam Trực (Khởi công năm 2020)
|
Nam Định
|
7557854
|
15,635,000,000
|
5,000,000,000
|
1,161,509,000
|
|
1,161,509,000
|
|
|
|
|
|
0
|
7,600,000,000
|
7,600,000,000
|
7,600,000,000
|
|
|
|
8,761,509,000
|
0
|
12,600,000,000
|
|
(65)
|
Viện
KSND huyện Thanh Chương (Khởi công năm 2020)
|
Nghệ An
|
7557867
|
21,313,079,000
|
4,500,000,000
|
3,778,056,000
|
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
8,000,000,000
|
8,000,000,000
|
6,742,819,000
|
1,257,181,000
|
|
|
6,742,819,000
|
5,035,237,000
|
12,500,000,000
|
|
(66)
|
Viện
KSND huyện Quỳ Châu (khởi công 2019)
|
Nghệ An
|
7557858
|
19,938,000,000
|
6,279,999,700
|
5,286,095,000
|
|
5,286,095,000
|
|
0
|
|
|
|
0
|
9,000,000,000
|
6,630,800,000
|
6,630,800,000
|
|
2,369,200,000
|
0
|
11,916,895,000
|
0
|
12,910,799,700
|
|
(67)
|
Viện
KSND thành phố Đồng Hới (Khởi công năm 2020)
|
Quảng Bình
|
7568625
|
17,191,000,000
|
4,474,000,000
|
3,779,459,000
|
|
1,370,000,000
|
|
|
|
|
|
0
|
9,200,000,000
|
7,163,340,000
|
3,737,126,000
|
3,426,214,000
|
2,036,660,000
|
0
|
5,107,126,000
|
5,835,673,000
|
11,637,340,000
|
|
(68)
|
Viện
KSND huyện Trà Bồng (Khởi công năm 2020)
|
Quảng Ngãi
|
7557992
|
16,180,000,000
|
3,000,000,000
|
1,640,907,000
|
|
1,037,420,000
|
|
|
|
|
|
0
|
10,000,000,000
|
10,000,000,000
|
10,000,000,000
|
|
|
|
11,037,420,000
|
603,487,000
|
13,000,000,000
|
|
(69)
|
Viện
KSND huyện Phù Yên (Khởi công năm 2020)
|
Sơn La
|
7558179
|
16,581,000,000
|
4,355,212,000
|
3,318,942,000
|
|
2,920,442,000
|
144,788,000
|
144,788,000
|
144,788,000
|
|
|
0
|
8,700,000,000
|
8,700,000,000
|
8,700,000,000
|
|
0
|
|
11,765,230,000
|
398,500,000
|
13,200,000,000
|
|
(70)
|
Viện
KSND huyện Hưng Hà (Khởi công năm 2020)
|
Thái Bình
|
7563364
|
18,908,000,000
|
5,000,000,000
|
3,910,417,000
|
|
3,910,417,000
|
|
|
|
|
|
0
|
10,100,000,000
|
10,100,000,000
|
9,638,009,000
|
461,991,000
|
|
|
13,548,426,000
|
461,991,000
|
15,100,000,000
|
|
(71)
|
Viện
KSND huyện Nga Sơn (Khởi công năm 2020)
|
Thanh Hóa
|
7563260
|
18,335,000,000
|
5,610,935,000
|
4,543,063,000
|
|
4,543,063,000
|
165,065,000
|
165,065,000
|
165,065,000
|
|
|
0
|
10,300,000,000
|
9,763,855,100
|
9,696,855,100
|
67,000,000
|
536,100,000
|
44,900
|
14,404,983,100
|
67,000,000
|
15,539,855,100
|
|
(72)
|
Viện
KSND huyện Thạch Thành (Khởi công năm 2020)
|
Thanh Hóa
|
7563242
|
18,020,000,000
|
4,500,000,000
|
3,717,642,900
|
|
3,717,642,900
|
|
|
|
|
|
0
|
10,800,000,000
|
9,804,709,100
|
9,804,709,100
|
|
995,290,900
|
|
13,522,352,000
|
0
|
14,304,709,100
|
|
(73)
|
Viện
KSND huyện Bá Thước (Khởi công năm 2020)
|
Thanh Hóa
|
7563245
|
15,243,000,000
|
4,500,000,000
|
3,843,702,900
|
|
3,843,702,900
|
|
|
|
|
|
0
|
9,400,000,000
|
8,478,447,100
|
8,478,447,100
|
|
921,552,900
|
|
12,322,150,000
|
0
|
12,978,447,100
|
|
(74)
|
Viện
KSND quận 5 (Khởi công năm 2020)
|
Hồ Chí Minh
|
7564822
|
21,118,000,000
|
974,843,921
|
368,287,500
|
|
|
4,727,156,079
|
19,353,452
|
19,353,452
|
|
|
4,707,802,627
|
|
0
|
|
|
0
|
|
19,353,452
|
368,287,500
|
994,197,373
|
|
(75)
|
Viện
KSND Thị xã Hương Trà (Khởi công năm 2020)
|
Thừa Thiên Huế
|
7564518
|
18,941,000,000
|
4,500,000,000
|
3,486,719,000
|
|
3,253,440,000
|
|
|
|
|
|
0
|
10,700,000,000
|
10,700,000,000
|
10,700,000,000
|
|
0
|
|
13,953,440,000
|
233,279,000
|
15,200,000,000
|
|
(76)
|
Viện
KSND huyện Tiên Du
|
Bắc Ninh
|
7849099
|
23,122,000,000
|
0
|
|
|
|
1,000,000,000
|
1,000,000,000
|
800,000,000
|
200,000,000
|
|
0
|
2,000,000,000
|
|
|
|
2,000,000,000
|
|
800,000,000
|
200,000,000
|
1,000,000,000
|
|
(77)
|
Viện
KSND huyện Lương Tài
|
Bắc Ninh
|
7849100
|
27,158,000,000
|
0
|
|
|
|
1,000,000,000
|
1,000,000,000
|
612,517,077
|
387,482,923
|
|
0
|
2,500,000,000
|
|
|
|
2,500,000,000
|
|
612,517,077
|
387,482,923
|
1,000,000,000
|
|
(78)
|
Viện
KSND huyện Thanh Miện
|
Hải Dương
|
7877084
|
21,718,000,000
|
500,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
1,000,000,000
|
461,349,341
|
461,349,341
|
|
538,600,000
|
50,659
|
461,349,341
|
0
|
961,349,341
|
|
(79)
|
VKSND
thành phố Hòa Bình (địa phương hỗ trợ 3 tỷ)
|
Hòa Bình
|
7913004
|
13,452,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
2,300,000,000
|
2,002,423,000
|
111,175,000
|
1,891,248,000
|
297,577,000
|
0
|
111,175,000
|
1,891,248,000
|
2,002,423,000
|
|
(80)
|
VKSND
huyện Mai Châu (địa phương hỗ trợ 5 tỷ)
|
Hòa Bình
|
7913003
|
22,516,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
4,500,000,000
|
4,500,000,000
|
|
4,500,000,000
|
0
|
|
0
|
4,500,000,000
|
4,500,000,000
|
|
(81)
|
Cải
tạo mở rộng VKSND tỉnh Quảng Ninh (Địa phương hỗ trợ 90%)
|
Quảng Ninh
|
7922343
|
33,000,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
2,500,000,000
|
2,500,000,000
|
2,500,000,000
|
|
|
|
2,500,000,000
|
0
|
2,500,000,000
|
|
(82)
|
VKSND
Thị xã Quảng Yên (Địa phương hỗ trợ 90%)
|
Quảng Ninh
|
7887933
|
29,429,952,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
2,000,000,000
|
2,000,000,000
|
2,000,000,000
|
|
|
|
2,000,000,000
|
0
|
2,000,000,000
|
|
(83)
|
Viện
KSND huyện Bình Xuyên
|
Vĩnh Phúc
|
7861146
|
24,318,152,000
|
579,143,800
|
267,843,800
|
|
262,591,800
|
420,856,200
|
420,856,200
|
420,856,200
|
|
|
0
|
2,000,000,000
|
2,000,000,000
|
161,532,800
|
1,838,467,200
|
0
|
|
844,980,800
|
1,843,719,200
|
3,000,000,000
|
|
(84)
|
VKSND
cấp huyện: Dương Minh Châu, Tịnh Biên, Châu Thành (địa phương hỗ trợ 20%)
|
Tây Ninh
|
7909522
|
44,800,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
9,000,000,000
|
2,230,526,000
|
1,835,526,000
|
395,000,000
|
6,769,474,000
|
|
1,835,526,000
|
395,000,000
|
2,230,526,000
|
|
(85)
|
VKSND
huyện Phú Tân
|
An Giang
|
7557338
|
19,776,000,000
|
26,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
5,000,000,000
|
5,000,000,000
|
392,000,000
|
4,608,000,000
|
0
|
|
392,000,000
|
4,608,000,000
|
5,026,000,000
|
|
(86)
|
Cải
tạo, mở rộng VKSND huyện Đất Đỏ
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
7920104
|
7,275,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
3,600,000,000
|
3,600,000,000
|
442,069,482
|
3,157,930,518
|
|
|
442,069,482
|
3,157,930,518
|
3,600,000,000
|
|
(87)
|
VKSND
huyện Bạch Thông
|
Bắc Kạn
|
7918520
|
25,355,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
6,400,000,000
|
920,027,364
|
920,027,364
|
|
5,479,972,636
|
0
|
920,027,364
|
0
|
920,027,364
|
|
(88)
|
VKSND
thị xã Phước Long
|
Bình Phước
|
7881597
|
20,708,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
9,200,000,000
|
559,763,000
|
357,406,000
|
202,357,000
|
8,640,200,000
|
37,000
|
357,406,000
|
202,357,000
|
559,763,000
|
|
(89)
|
VKSND
huyện Tánh Linh
|
Bình Thuận
|
7563362
|
19,209,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
9,600,000,000
|
9,216,959,231
|
1,013,696,846
|
8,203,262,385
|
383,040,769
|
0
|
1,013,696,846
|
8,203,262,385
|
9,216,959,231
|
|
(90)
|
Viện
KSND huyện Năm Căn
|
Cà Mau
|
7863341
|
24,044,000,000
|
500,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
5,600,000,000
|
580,928,200
|
580,928,200
|
|
5,019,071,800
|
0
|
580,928,200
|
0
|
1,080,928,200
|
|
(91)
|
Viện
KSND quận Cái Răng
|
Cần Thơ
|
7563342
|
20,827,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
4,700,000,000
|
|
|
|
4,700,000,000
|
|
0
|
0
|
0
|
|
(92)
|
VKSND
huyện Trùng Khánh
|
Cao Bằng
|
7919732
|
25,450,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
12,900,000,000
|
12,900,000,000
|
1,082,267,000
|
11,817,733,000
|
|
0
|
1,082,267,000
|
11,817,733,000
|
12,900,000,000
|
|
(93)
|
VKSND
quận Sơn Trà
|
Đà Nẵng
|
7901459
|
19,140,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
4,800,000,000
|
993,401,867
|
854,298,367
|
139,103,500
|
3,806,598,133
|
0
|
854,298,367
|
139,103,500
|
993,401,867
|
|
(94)
|
Trụ
sở làm việc phòng điều tra tội phạm tại các tỉnh Tây Nguyên
|
Đắk Lắk
|
7913682
|
25,000,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
6,300,000,000
|
739,113,000
|
448,899,000
|
290,214,000
|
5,560,887,000
|
|
448,899,000
|
290,214,000
|
739,113,000
|
|
(95)
|
VKSND
huyện Buôn Hồ
|
Đắk Lắk
|
7557448
|
21,736,000,000
|
26,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
5,500,000,000
|
|
|
|
5,500,000,000
|
|
0
|
0
|
26,000,000
|
|
(96)
|
Xây
dựng các hạng mục phụ trợ VKSND huyện Nậm Pồ
|
Điện Biên
|
7908627
|
6,900,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
3,400,000,000
|
3,400,000,000
|
3,400,000,000
|
|
|
|
3,400,000,000
|
0
|
3,400,000,000
|
|
(97)
|
Viện
KSND thành phố Pleiku
|
Gia Lai
|
7860258
|
24,216,000,000
|
311,446,184
|
102,500,000
|
|
102,500,000
|
188,553,816
|
188,553,816
|
188,553,816
|
|
|
0
|
9,600,000,000
|
9,600,000,000
|
696,471,834
|
8,903,528,166
|
|
|
987,525,650
|
8,903,528,166
|
10,100,000,000
|
|
(98)
|
VKSND
huyện Xín Mần
|
Hà Giang
|
7917892
|
19,056,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
9,300,000,000
|
9,300,000,000
|
903,000,000
|
8,397,000,000
|
|
|
903,000,000
|
8,397,000,000
|
9,300,000,000
|
|
(99)
|
VKSND
thị xã Hồng Lĩnh
|
Hà Tĩnh
|
7555858
|
21,960,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
5,500,000,000
|
5,500,000,000
|
500,000,000
|
5,000,000,000
|
|
|
500,000,000
|
5,000,000,000
|
5,500,000,000
|
|
(100)
|
VKSND
huyện Vạn Ninh
|
Khánh Hòa
|
7557779
|
20,435,000,000
|
26,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
5,200,000,000
|
5,200,000,000
|
590,177,564
|
4,609,822,436
|
|
|
590,177,564
|
4,609,822,436
|
5,226,000,000
|
|
(101)
|
VKSND
huyện Đình Lập
|
Lạng Sơn
|
7557791
|
18,000,000,000
|
26,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
6,500,000,000
|
6,485,845,000
|
923,293,000
|
5,562,552,000
|
14,100,000
|
55,000
|
923,293,000
|
5,562,552,000
|
6,511,845,000
|
|
(102)
|
VKSND
huyện Mỹ Lộc
|
Nam Định
|
7889362
|
19,336,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
4,900,000,000
|
4,900,000,000
|
455,000,000
|
4,445,000,000
|
|
|
455,000,000
|
4,445,000,000
|
4,900,000,000
|
|
(103)
|
Cải
tạo mở rộng Viện KSND Tỉnh Nghệ An
|
Nghệ An
|
7883042
|
13,957,000,000
|
|
|
|
|
500,000,000
|
222,000,000
|
|
222,000,000
|
|
278,000,000
|
3,000,000,000
|
|
|
|
3,000,000,000
|
|
0
|
222,000,000
|
222,000,000
|
|
(104)
|
VKSND
huyện Tam Nông
|
Phú Thọ
|
7905584
|
21,666,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
5,500,000,000
|
502,957,000
|
502,957,000
|
|
4,997,000,000
|
43,000
|
502,957,000
|
0
|
502,957,000
|
|
(105)
|
VKSND
huyện Tuy An
|
Phú Yên
|
7557963
|
21,402,000,000
|
25,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
5,400,000,000
|
766,560,300
|
413,812,300
|
352,748,000
|
4,633,400,000
|
39,700
|
413,812,300
|
352,748,000
|
791,560,300
|
|
(106)
|
Viện
KSND huyện Quế Sơn
|
Quảng Nam
|
7865632
|
25,510,000,000
|
443,754,000
|
|
|
|
2,556,246,000
|
2,556,246,000
|
546,142,000
|
2,010,104,000
|
|
0
|
3,500,000,000
|
3,500,000,000
|
146,247,000
|
3,353,753,000
|
|
0
|
692,389,000
|
5,363,857,000
|
6,500,000,000
|
|
(107)
|
VKSND
huyện Tư Nghĩa
|
Quảng Ngãi
|
7558143
|
18,784,000,000
|
26,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
4,700,000,000
|
369,987,000
|
369,987,000
|
|
4,330,000,000
|
13,000
|
369,987,000
|
0
|
395,987,000
|
|
(108)
|
VKSND
huyện Cam Lộ
|
Quảng Trị
|
7563344
|
24,313,000,000
|
26,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
6,100,000,000
|
6,100,000,000
|
778,938,000
|
5,321,062,000
|
|
0
|
778,938,000
|
5,321,062,000
|
6,126,000,000
|
|
(109)
|
VKSND
huyện Mỹ Xuyên
|
Sóc Trăng
|
7922225
|
22,590,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
5,700,000,000
|
1,658,195,747
|
1,518,695,747
|
139,500,000
|
4,041,800,000
|
4,253
|
1,518,695,747
|
139,500,000
|
1,658,195,747
|
|
(110)
|
VKSND
huyện Vĩnh Lộc
|
Thanh Hóa
|
7911232
|
17,633,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
4,500,000,000
|
4,500,000,000
|
873,795,000
|
3,626,205,000
|
|
|
873,795,000
|
3,626,205,000
|
4,500,000,000
|
|
(111)
|
VKSND
huyện Phú Vang
|
Thừa Thiên
Huế
|
7917856
|
18,600,000,000
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
4,700,000,000
|
4,700,000,000
|
882,742,000
|
3,817,258,000
|
|
|
882,742,000
|
3,817,258,000
|
4,700,000,000
|
|
(112)
|
Viện
KSND huyện Cai Lậy
|
Tiền Giang
|
7863339
|
22,000,000,000
|
|
|
|
|
500,000,000
|
500,000,000
|
500,000,000
|
|
|
0
|
7,210,000,000
|
7,210,000,000
|
550,050,197
|
6,659,949,803
|
|
0
|
1,050,050,197
|
6,659,949,803
|
7,710,000,000
|
|
(113)
|
VKSND
huyện Văn Yên
|
Yên Bái
|
7558208
|
21,784,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
5,500,000,000
|
5,500,000,000
|
1,954,324,500
|
3,545,675,500
|
|
|
1,954,324,500
|
3,545,675,500
|
5,500,000,000
|
|
(114)
|
Viện
KSND huyện Khoái Châu (Khởi công…)
|
Hưng Yên
|
7563361
|
19,563,000,000
|
18,257,000,000
|
30,610,200
|
|
30,610,200
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
30,610,200
|
0
|
18,257,000,000
|
|
Quyết định 104/QĐ-VKSTC năm 2022 công bố công khai quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 104/QĐ-VKSTC ngày 09/11/2022 công bố công khai quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
1.383
|