|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1027/QĐ-UBND 2016 công bố quyết toán ngân sách quận Phú Nhuận Hồ Chí Minh 2015
Số hiệu:
|
1027/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận Phú Nhuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
|
Ngày ban hành:
|
23/09/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1027/QĐ-UBND
|
Phú Nhuận, ngày
23 tháng 9 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày
16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính
đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức
được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn
vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn thu từ ngân
sách nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư 03/2006/TT-BTC ngày 06/01/2006 của
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp
ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số
liệu quyết toán ngân sách năm 2015 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.
Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND Quận;
- Thường trực UBND Quận;
- Văn phòng Quận ủy;
- Các phòng ban thuộc UBND Quận;
- Cơ quan của các đoàn thể Quận;
- UBND các phường thuộc Quận;
- Lưu: Phòng TC-KH (TH).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định
1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
QUYẾT TOÁN NĂM
2015
|
|
1
|
2
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
2,309,837
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
|
2,300,708
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
3
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
4
|
Ghi thu - ghi chi
|
9,129
|
B
|
Thu ngân sách huyện
|
596,009
|
1
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp
|
319,031
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
82,644
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ
lệ %
|
236,387
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
166,900
|
|
- Bổ sung cân đối
|
94,098
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
72,802
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
15,251
|
4
|
Thu kết dư ngân sách chuyển sang
|
77,835
|
5
|
Ghi thu - ghi chi
|
9,129
|
6
|
Thu hưởng thêm qua điều tiết
|
7,864
|
7
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
C
|
Chi ngân sách huyện
|
505,241
|
|
Chi đầu tư phát triển
|
48,844
|
|
Chi thường xuyên
|
429,013
|
|
Dự phòng
|
|
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
18,254
|
|
Ghi thu - ghi chi
|
9,129
|
|
|
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH
XÃ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định
1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Quyết toán năm
2015
|
|
1
|
2
|
A
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp huyện
|
563,499
|
1
|
Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp
|
298,242
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
47,566
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo
tỷ lệ %
|
250,676
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
166,900
|
|
- Bổ sung cân đối
|
94,098
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
72,802
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
8,214
|
4
|
Thu kết dư ngân sách chuyển sang
|
73,151
|
5
|
Ghi thu - ghi chi
|
9,129
|
6
|
Thu hưởng thêm qua điều tiết
|
7,864
|
II
|
Chi ngân sách cấp huyện
|
478,351
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo
phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách phường, xã)
|
381,551
|
2
|
Ghi thu - ghi chi
|
9,129
|
3
|
Bổ sung cho ngân sách xã, phường
|
87,671
|
|
- Bổ sung cân đối
|
70,419
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
17,252
|
B
|
Ngân sách cấp xã, phường
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách xã, phường
|
120,181
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
20,789
|
|
- Các khoản thu NS xã, phường hưởng 100%
|
17,217
|
|
- Các khoản thu phân chia NS xã, phường hưởng
theo tỷ lệ %
|
3,572
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp huyện
|
87,671
|
|
- Bổ sung cân đối
|
70,419
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
17,252
|
3
|
Thu kết dư ngân sách chuyển sang
|
4,684
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
7,037
|
5
|
Thu hưởng thêm qua điều tiết
|
|
II
|
Chi ngân sách xã, phường
|
114,561
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN
NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định
1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG THU
|
Quyết toán năm
2015
|
A
|
Tổng các khoản thu cân đối NSNN
|
2,309,837
|
I
|
Thu nội địa
|
2,300,708
|
1
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
1,091,793
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
726,849
|
|
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước
|
2,761
|
|
Thuế thu nhập DN
|
347,637
|
|
Thuế môn bài
|
14,546
|
2
|
Thuế thu nhập đối với người có TN cao
|
253,221
|
3
|
Thuế nhà đất
|
56
|
4
|
Thuế CQSD đất (QH)
|
|
5
|
Thuế SD đất phi NN
|
5,654
|
6
|
Thuế Bảo vệ môi trường
|
264,936
|
7
|
Thu khác của Thuế
|
9,069
|
8
|
Lệ phí trước bạ
|
168,101
|
9
|
Các loại phí, Lệ phí
|
17,265
|
10
|
Thu tiền thuê đất, mặt đất mặt nước
|
57,855
|
11
|
Thu giao quyền sử dụng đất
|
401,267
|
12
|
Thu khác
|
31,490
|
II
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
III
|
Số ghi thu
|
9,129
|
B
|
Thu ngân sách huyện
|
596,009
|
I
|
Các khoản thu cân đối ngân sách huyện
|
586,881
|
1
|
Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
82,644
|
2
|
Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ
%
|
236,387
|
3
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
166,900
|
4
|
Thu hưởng thêm qua điều tiết
|
7,864
|
5
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
15,251
|
6
|
Thu kết dư ngân sách chuyển sang
|
77,835
|
7
|
Thu hàng viện trợ không hoàn lại
|
|
II
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
|
9,129
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định
1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
QUYẾT TOÁN NĂM
2015
|
|
Tổng số chi ngân sách
|
505,241
|
l
|
Chi đầu tư phát triển
|
48,844
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
8,862
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
429,013
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
141,567
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
III
|
Dự phòng
|
|
IV
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
18,254
|
V
|
Ghi thu - ghi chi
|
9,129
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định
1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
Quyết toán năm
2015
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
478,351
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
48,844
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
48,844
|
II
|
Chi thường xuyên
|
312,831
|
1
|
Chi quốc phòng
|
4,676
|
2
|
Chi an ninh
|
1,882
|
3
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
141,506
|
4
|
Sự nghiệp y tế
|
26,341
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
2,351
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
8
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
225
|
9
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
60,860
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
29,702
|
11
|
Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
40,498
|
12
|
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
|
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
4,790
|
III
|
Chi chuyển nguồn
|
10,886
|
IV
|
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA
NSNN
|
9,129
|
V
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
87,671
|
VI
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
8,989
|
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH
NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định
1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: %
STT
|
Chi tiết theo
các sắc thuế (theo phân cấp của tỉnh)
|
Tỷ lệ % phân
chia nguồn thu cấp TW được hưởng
|
Tỷ lệ % phân
chia nguồn thu cấp tỉnh được hưởng
|
Tỷ lệ % phân
chia nguồn thu cấp huyện được hưởng
|
Tỷ lệ % phân
chia nguồn thu cấp xã được hưởng
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
77%
|
1%
|
22%
|
|
2
|
Thuế thu nhập DN
|
77%
|
1%
|
22%
|
|
3
4
|
Thuế môn bài nhỏ (thuộc NSPX)
|
|
|
|
100%
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
|
|
80%
|
20%
|
5
|
Thuế nhà đất (QH)
|
|
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN
SÁCH TỪNG PHƯỜNG, XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định
1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: %
STT
|
PHƯỜNG, XÃ
|
Chi tiết theo
các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
|
Thuế nhà đất
|
Thuế môn bài
các hộ nhỏ
|
Lệ phí trước bạ
nhà, đất
|
1
|
UBND PHƯỜNG 1
|
100%
|
100%
|
20%
|
2
|
UBND PHƯỜNG 2
|
100%
|
100%
|
20%
|
3
|
UBND PHƯỜNG 3
|
100%
|
100%
|
20%
|
4
|
UBND PHƯỜNG 4
|
100%
|
100%
|
20%
|
5
|
UBND PHƯỜNG 5
|
100%
|
100%
|
20%
|
6
|
UBND PHƯỜNG 7
|
100%
|
100%
|
20%
|
7
|
UBND PHƯỜNG 8
|
100%
|
100%
|
20%
|
8
|
UBND PHƯỜNG 9
|
100%
|
100%
|
20%
|
9
|
UBND PHƯỜNG 10
|
100%
|
100%
|
20%
|
10
|
UBND PHƯỜNG 11
|
100%
|
100%
|
20%
|
11
|
UBND PHƯỜNG 12
|
100%
|
100%
|
20%
|
12
|
UBND PHƯỜNG 13
|
100%
|
100%
|
20%
|
13
|
UBND PHƯỜNG 14
|
100%
|
100%
|
20%
|
14
|
UBND PHƯỜNG 15
|
100%
|
100%
|
20%
|
15
|
UBND PHƯỜNG 17
|
100%
|
100%
|
20%
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG NĂM
2015
(Kèm theo Quyết định
1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
TÊN PHƯỜNG
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn phường
|
Tổng chi cân đối
ngân sách phường
|
Bổ sung từ ngân
sách cấp quận cho cấp phường
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
1
|
UBND PHƯỜNG 1
|
7,279
|
7,062
|
5,595
|
5,017
|
578
|
2
|
UBND PHƯỜNG 2
|
8,554
|
6,722
|
4,346
|
3,760
|
586
|
3
|
UBND PHƯỜNG 3
|
7,586
|
7,432
|
5,947
|
4,652
|
1,295
|
4
|
UBND PHƯỜNG 4
|
7,224
|
6,989
|
5,418
|
4,961
|
457
|
5
|
UBND PHƯỜNG 5
|
8,946
|
8,711
|
6,835
|
5,310
|
1,525
|
6
|
UBND PHƯỜNG 7
|
8,939
|
8,643
|
6,458
|
5,507
|
952
|
7
|
UBND PHƯỜNG 8
|
6,871
|
6,682
|
4,536
|
4,051
|
484
|
8
|
UBND PHƯỜNG 9
|
8,725
|
8,149
|
5,285
|
4,449
|
835
|
9
|
UBND PHƯỜNG 10
|
8,156
|
7,552
|
5,221
|
3,960
|
1,261
|
10
|
UBND PHƯỜNG 11
|
7,999
|
7,809
|
5,930
|
4,724
|
1,206
|
11
|
UBND PHƯỜNG 12
|
6,125
|
6,125
|
4,809
|
4,309
|
500
|
12
|
UBND PHƯỜNG 13
|
7,298
|
7,298
|
6,037
|
5,180
|
857
|
13
|
UBND PHƯỜNG 14
|
6,834
|
6,587
|
5,310
|
4,709
|
600
|
14
|
UBND PHƯỜNG 15
|
7,522
|
7,316
|
5,592
|
4,779
|
813
|
15
|
UBND PHƯỜNG 17
|
12,124
|
11,486
|
10,353
|
5,050
|
5,303
|
TỔNG CỘNG
|
120,181
|
114,561
|
87,671
|
70,419
|
17,252
|
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC DỰ ÁN,
CÔNG TRÌNH THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định
1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC- HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng dự toán được duyệt
|
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến
31/12/2014
|
Đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/2014
|
Kế hoạch năm 2015
|
Quyết toán năm 2015
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán khối lượng các năm trước chuyển
sang
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán khối lượng các năm trước chuyển
sang
|
Chia theo nguồn vốn
|
Vốn trong nước
|
Hoạt động theo K3 Điều 8 Luật NSNN
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn trong nước
|
Hoạt động theo K3 Điều 8 Luật NSNN
|
Vốn nước ngoài
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13= 14+15
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG
|
|
|
|
87,337
|
13,871
|
13,871
|
56,011
|
|
|
|
|
48,844
|
61
|
48,784
|
|
|
|
A- VỐN ĐẦU TƯ
PHÂN CẤP
|
|
|
|
83,464
|
|
|
52,448
|
|
|
|
|
45,313
|
0
|
45,313
|
|
|
|
1/ Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
54,605
|
|
|
33,381
|
|
|
|
|
30,476
|
|
30,476
|
|
|
1
|
Lắp đặt HT XLNT các
trạm y tế P2,3,4,5,8,9,10,11,13,14
|
|
|
|
4,737
|
|
|
4,737
|
|
|
|
|
4,727
|
|
4,727
|
|
|
2
|
Lắp đặt HT XLNT các
trạm y tế P1,7,12,15,17
|
|
|
|
959
|
|
|
959
|
|
|
|
|
868
|
|
868
|
|
|
3
|
Lắp đặt hệ thống
XLNT CS 2 BV Q.PN và CS điều trị dịch
|
|
|
|
195
|
|
|
195
|
|
|
|
|
180
|
|
180
|
|
|
4
|
Lắp đặt hệ thống
XLNT các cơ sở trực thuộc TT YTDP
|
|
|
|
718
|
|
|
718
|
|
|
|
|
718
|
|
718
|
|
|
5
|
Nâng cấp, làm mới
HTTN đường Lê Quý Đôn
|
|
|
|
1,855
|
|
|
1,509
|
|
|
|
|
1,509
|
|
1,509
|
|
|
6
|
Nâng cấp, làm mới
HTTN đường Cao Thắng
|
|
|
|
8,225
|
|
|
7,801
|
|
|
|
|
6,503
|
|
6,503
|
|
|
7
|
Nâng cấp, làm mới
HTTN đường Cầm Bá Thước
|
|
|
|
21,363
|
|
|
5,226
|
|
|
|
|
3,875
|
|
3,875
|
|
|
8
|
Xây dựng phòng chiếu
phim 3D cho Nhà Thiếu Nhi
|
|
|
|
1,988
|
|
|
1,930
|
|
|
|
|
1,901
|
|
1,901
|
|
|
9
|
Sửa chữa, cải tạo
Trụ sở UBND quận Phú Nhuận số 145 Nguyễn Văn Trỗi P11
|
|
|
|
644
|
|
|
620
|
|
|
|
|
609
|
|
609
|
|
|
10
|
Sửa chữa, cải tạo
trụ sở UBND P10
|
|
|
|
246
|
|
|
237
|
|
|
|
|
237
|
|
237
|
|
|
11
|
Sửa chữa, cải tạo
nhà thiếu nhi và quận đoàn quận Phú Nhuận
|
|
|
|
390
|
|
|
375
|
|
|
|
|
375
|
|
375
|
|
|
12
|
Trụ sở Ban QLĐTXDCT
Phú Nhuận
|
|
|
|
111
|
|
|
108
|
|
|
|
|
103
|
|
103
|
|
|
13
|
Sửa chữa, cải tạo
Ban chỉ huy quân sự P1
|
|
|
|
272
|
|
|
263
|
|
|
|
|
263
|
|
263
|
|
|
14
|
Sửa chữa, cải tạo
nhà văn hóa P13
|
|
|
|
171
|
|
|
162
|
|
|
|
|
162
|
|
162
|
|
|
15
|
GTMR, cải tạo HTTN
hẻm 491 Huỳnh Văn Bánh
|
|
|
|
10,456
|
|
|
328
|
|
|
|
|
328
|
|
328
|
|
|
16
|
Mua sắm TTB cho NVH
Lao Động quận PN
|
|
|
|
3,325
|
|
|
3,325
|
|
|
|
|
3,318
|
|
3,318
|
|
|
17
|
|
|
|
|
5,559
|
|
|
4,888
|
|
|
|
|
4,801
|
|
4,801
|
|
|
|
SC, CT Trường Ngô Tất
Tố
|
|
|
|
612
|
|
|
360
|
|
|
|
|
360
|
|
360
|
|
|
|
SC, CT MNSC 3
|
|
|
|
457
|
|
|
448
|
|
|
|
|
432
|
|
432
|
|
|
|
SC, CT MNSC 7
|
|
|
|
463
|
|
|
450
|
|
|
|
|
443
|
|
443
|
|
|
|
SC, CT MNSC 9
|
|
|
|
253
|
|
|
244
|
|
|
|
|
242
|
|
242
|
|
|
|
SC, CT MNSC 12
|
|
|
|
437
|
|
|
424
|
|
|
|
|
419
|
|
419
|
|
|
|
SC, CT MNSC 15
|
|
|
|
614
|
|
|
591
|
|
|
|
|
591
|
|
591
|
|
|
|
SC, CT trường TH Lê
Đình Chinh
|
|
|
|
385
|
|
|
374
|
|
|
|
|
367
|
|
367
|
|
|
|
SC, CT trường TH
Đông Ba
|
|
|
|
337
|
|
|
295
|
|
|
|
|
280
|
|
280
|
|
|
|
SC, CT trường TH Cổ
Loa
|
|
|
|
507
|
|
|
488
|
|
|
|
|
487
|
|
487
|
|
|
|
SC, CT Trường TH
Nguyễn Đình Chính
|
|
|
|
696
|
|
|
436
|
|
|
|
|
429
|
|
429
|
|
|
|
SC, CT Trường THCS
Châu Văn Liêm
|
|
|
|
800
|
|
|
778
|
|
|
|
|
751
|
|
751
|
|
|
|
2/Công trình khởi
công mới
|
|
|
|
25,535
|
|
|
18,122
|
|
|
|
|
14,304
|
|
14,304
|
|
|
18
|
Sửa chữa, cải tạo
các trường học trong dịp hè 2015-2016
|
|
|
|
5,236
|
|
|
4,357
|
|
|
|
|
4,061
|
|
4,061
|
|
|
|
Trường MG Hương Sen
|
|
|
|
223
|
|
|
223
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trường Bồi Dưỡng
|
|
|
|
516
|
|
|
469
|
|
|
|
|
455
|
|
455
|
|
|
|
Trường GD Chuyên biệt
Niềm Tin
|
|
|
|
619
|
|
|
557
|
|
|
|
|
545
|
|
545
|
|
|
|
Trường TH Lê Đình
Chinh
|
|
|
|
1,712
|
|
|
1,139
|
|
|
|
|
1,108
|
|
1,108
|
|
|
|
Trường THCS Cầu Kiệu
|
|
|
|
488
|
|
|
443
|
|
|
|
|
434
|
|
434
|
|
|
|
Trường MNSC 5
|
|
|
|
345
|
|
|
314
|
|
|
|
|
311
|
|
311
|
|
|
|
Trường MNSC 2
|
|
|
|
180
|
|
|
164
|
|
|
|
|
162
|
|
162
|
|
|
|
Trường Nguyễn Đình
Chính
|
|
|
|
1,153
|
|
|
1,048
|
|
|
|
|
1,046
|
|
1,046
|
|
|
19
|
Cải tạo vỉa hè đường
Phan Đình Phùng phường 1, 2, 15, 17
|
|
|
|
7,111
|
|
|
4,777
|
|
|
|
|
4,546
|
|
4,546
|
|
|
20
|
SC, CT tượng đài liệt
sỹ quận
|
|
|
|
997
|
|
|
967
|
|
|
|
|
967
|
|
967
|
|
|
21
|
SC khối văn phòng
UBND quận
|
|
|
|
1,068
|
|
|
998
|
|
|
|
|
998
|
|
998
|
|
|
22
|
SC phòng nội vụ,
kho, nhà xe, hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
1,102
|
|
|
957
|
|
|
|
|
957
|
|
957
|
|
|
23
|
SC, CT trụ sở Trung
Tâm Văn hóa quận
|
|
|
|
995
|
|
|
910
|
|
|
|
|
910
|
|
910
|
|
|
24
|
SC khu liên cơ quan
Phòng Thống kê, phòng Tư pháp, khu tiếp dân
|
|
|
|
880
|
|
|
854
|
|
|
|
|
853
|
|
853
|
|
|
25
|
SC, CT quận đoàn quận
Phú Nhuận
|
|
|
|
390
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
26
|
SC, CT nhà thiếu
nhi quận Phú Nhuận
|
|
|
|
930
|
|
|
930
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
27
|
SC Mặt Trận Tổ quốc
|
|
|
|
383
|
|
|
383
|
|
|
|
|
320
|
|
320
|
|
|
28
|
Bệnh viện Quận
|
|
|
|
3,452
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
29
|
Sửa chữa, làm mới
trụ biển báo lộ giới
|
|
|
|
933
|
|
|
933
|
|
|
|
|
693
|
|
693
|
|
|
30
|
SC, CT trụ sở UBND
và BCH quân sự P10
|
|
|
|
670
|
|
|
670
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
31
|
BCH quân sự P13 số
93 LVS
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
32
|
Khu tiếp dân UBND
P5
|
|
|
|
487
|
|
|
486
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
3/ Các công
trình chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
945
|
|
|
|
|
533
|
|
533
|
|
|
33
|
SC, CT Trường Độc Lập
|
|
|
|
730
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
34
|
Trường THCS Độc Lập
|
|
|
|
466
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
35
|
Trường MNSC 8
|
|
|
|
247
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
36
|
Trường MNSC 1
|
|
|
|
380
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
37
|
Trường MNSC 4
|
|
|
|
366
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
38
|
Trường Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
|
470
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
39
|
SC, CT trường Châu
Vãn Liêm
|
|
|
|
990
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
40
|
Sửa chữa Mặt trận Tổ
quốc Quận
|
|
|
|
541
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
41
|
Nâng cấp, cải tạo
trường MNSC 17
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
42
|
Nâng cấp, cải tạo trường
TH Vạn Tường
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
43
|
SC, CT UBND quận
Phú Nhuận
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
44
|
SC, CT trụ sở BCH
quân sự phường 03
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
41
|
|
41
|
|
|
45
|
SC, CT trụ sở BCH
QS và TTHT cộng đồng phường 04
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
75
|
|
75
|
|
|
46
|
SC, CT trụ sở BCH
quân sự phường 05
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
47
|
CT, MR trụ sở UBND
P7 và xây mới BCH quân sự phường 07
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
250
|
|
250
|
|
|
48
|
SC, CT trụ sở BCH
quân sự phường 09
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
167
|
|
167
|
|
|
49
|
Xây mới nhà kho và
phòng làm việc của UBND phường 5
|
|
|
|
2,500
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
50
|
Nâng tầng, cải tạo
lại phòng làm việc của trụ sở UBND phường 2
|
|
|
|
3,000
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
51
|
Khối dân vận phường
1
|
|
|
|
980
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
52
|
SC-CT BCH quân sự
phường 8
|
|
|
|
500
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
53
|
Xây thêm phòng làm
việc trụ sở UBND P11
|
|
|
|
1,500
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
54
|
SC-CT Ủy ban nhân
dân phường 15
|
|
|
|
400
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
55
|
Cải tạo vỉa hè Nguyễn
Kiệm phường 3,4,9
|
|
|
|
8,000
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
56
|
SC, CT UBND phường
9
|
|
|
|
2,000
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
57
|
Mua sắm TTB cho các
trường
|
|
|
|
11,000
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
58
|
SC, CT Phòng Kinh Tế
|
|
|
|
400
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
B. VỐN NGÂN SÁCH
QUẬN
|
|
|
|
3,873
|
|
|
3,562
|
|
|
|
|
3,470
|
|
3,470
|
|
|
59
|
XD mới trạm y tế
phường 4
|
|
|
|
2,673
|
|
|
2,403
|
|
|
|
|
2,402
|
|
2,402
|
|
|
60
|
Bia tưởng niệm trận
đánh Cầu Kiệu
|
|
|
|
1,200
|
|
|
1,159
|
|
|
|
|
1,069
|
|
1,069
|
|
|
|
C. CHI TỪ NGUỒN
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
61
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN
ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định
1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
QUYẾT TOÁN NĂM 2015
|
Tổng chi (Kể cả chi bằng nguồn huy động viện trợ)
|
I/ Chi đầu tư phát triển
|
II/ Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi SN giáo dục đào tạo
|
Chi SN Y tế
|
Chi SN Kinh tế
|
Chi SN khác
|
Chi quản lý hành chính
|
Chi chương trình MTQG
|
I
|
Các cơ quan đơn
vị của Quận
|
355,486
|
44,761
|
310,725
|
150,635
|
25,426
|
29,702
|
63,847
|
40,200
|
915
|
1
|
Sự nghiệp kinh tế
|
46,463
|
16,761
|
29,702
|
|
|
29,702
|
|
|
|
|
Cty công trình đô
thị (KTTC, GTCC)
|
27,112
|
|
27,112
|
|
|
27,112
|
|
|
|
|
Ban quản lý dự án
(SNGT)
|
19,267
|
16,761
|
2,506
|
|
|
2,506
|
|
|
|
|
Phòng TC - KH
(CSCC)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng TNMT (SN môi
trường)
|
84
|
|
84
|
|
|
84
|
|
|
|
|
Ban Bồi thường -
GPMB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng ĐKQSDĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa nhà từ nguồn
KHSCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp giáo dục
|
158,721
|
8,862
|
149,859
|
149,859
|
|
|
|
|
|
a
|
Khối Giáo dục
|
156,634
|
8,862
|
147,772
|
147,772
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non
Sơn Ca 1
|
2,737
|
|
2,737
|
2,737
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non
Sơn Ca 2
|
3,016
|
162
|
2,854
|
2,854
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non
Sơn Ca 3
|
3,444
|
432
|
3,012
|
3,012
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non
Sơn Ca 4
|
4,491
|
|
4,491
|
4,491
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non
Sơn Ca 5
|
4,122
|
311
|
3,811
|
3,811
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non
Sơn Ca 7
|
5,713
|
443
|
5,270
|
5,270
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non
Sơn Ca 8
|
2,585
|
|
2,585
|
2,585
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non
Sơn Ca 9
|
4,731
|
242
|
4,489
|
4,489
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non
Sơn Ca 10
|
5,639
|
|
5,639
|
5,639
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non
Sơn Ca 11
|
3,381
|
|
3,381
|
3,381
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non
Sơn Ca 12
|
3,705
|
419
|
3,286
|
3,286
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non
Sơn Ca 14
|
3,553
|
|
3,553
|
3,553
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non
Sơn Ca 15
|
4,633
|
591
|
4,042
|
4,042
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non
Sơn Ca 17
|
2,676
|
|
2,676
|
2,676
|
|
|
|
|
|
|
Trường MGBC
Hương Sen
|
2,241
|
|
2,241
|
2,241
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học
Đông Ba
|
5,142
|
280
|
4,862
|
4,862
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học
Cao Bá Quát
|
5,482
|
|
5,482
|
5,482
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học
Sông Lô
|
3,453
|
|
3,453
|
3,453
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học
Hồ Văn Huê
|
4,292
|
|
4,292
|
4,292
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học
Trung Nhất
|
6,877
|
|
6,877
|
6,877
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học
Lê Đình Chinh
|
4,181
|
1,475
|
2,706
|
2,706
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học
Nguyễn Đình Chính
|
5,958
|
1,475
|
4,483
|
4,483
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học
Vạn Tường
|
2,136
|
|
2,136
|
2,136
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học
Đặng Văn Ngữ
|
3,984
|
|
3,984
|
3,984
|
|
|
|
|
|
|
|
2,380
|
|
2,380
|
2,380
|
|
|
|
|
|
|
Trương TH Phạm
Ngọc Thạch
|
3,352
|
|
3,352
|
3,352
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Cổ
Loa
|
5,013
|
487
|
4,526
|
4,526
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Đào
Duy Anh
|
3,912
|
|
3,912
|
3,912
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Ngô
Tất Tố
|
12,641
|
360
|
12,281
|
12,281
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Cầu
Kiệu
|
8,110
|
434
|
7,676
|
7,676
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Sông
Đà
|
2,546
|
|
2,546
|
2,546
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Độc
Lập
|
8,718
|
|
8,718
|
8,718
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Châu
Văn Liêm
|
5,103
|
751
|
4,352
|
4,352
|
|
|
|
|
|
|
Trường Chuyên Biệt
Niềm Tin
|
2,971
|
545
|
2,426
|
2,426
|
|
|
|
|
|
|
TT KT Hướng Nghiệp
DN
|
1,328
|
|
1,328
|
1,328
|
|
|
|
|
|
|
Trường Bồi Dưỡng
|
2,387
|
455
|
1,932
|
1,932
|
|
|
|
|
|
b
|
TT Bồi dưỡng chính
trị
|
1,473
|
|
1,473
|
1,473
|
|
|
|
|
|
c
|
TT dạy nghề
|
290
|
|
290
|
290
|
|
|
|
|
|
d
|
Đào tạo khác
|
324
|
|
324
|
324
|
|
|
|
|
|
3
|
Khối Y tế
|
34,321
|
8,895
|
25,426
|
|
25,426
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện quận
|
17,374
|
8,177
|
9,197
|
|
9,197
|
|
|
|
|
|
- TTYT dự phòng
|
16,947
|
718
|
16,229
|
|
16,229
|
|
|
|
|
|
- Phòng văn hóa
thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
SN văn hóa -
TDTT
|
9,242
|
6,666
|
2,576
|
|
|
|
2,576
|
|
|
|
Nhà thiếu nhi
|
3,680
|
2,276
|
1,404
|
|
|
|
1,404
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa
|
4,830
|
4,390
|
440
|
|
|
|
440
|
|
|
|
Phòng Văn hóa -
Thông tin
|
507
|
|
507
|
|
|
|
507
|
|
|
|
Trung tâm Thể dục
thể thao
|
225
|
|
225
|
|
|
|
225
|
|
|
5
|
Khối Quản lý nhà
nước
|
97,957
|
3,257
|
94,700
|
776
|
|
|
61,272
|
31,737
|
915
|
|
Phòng LĐTBXH
|
63,059
|
|
63,059
|
12
|
|
|
60,860
|
2,187
|
|
|
+ Quản lý nhà nước
|
2,199
|
|
2,199
|
12
|
|
|
|
2,187
|
|
|
+ Sự nghiệp xã hội
|
60,860
|
|
60,860
|
|
|
|
60,860
|
|
|
|
Văn phòng UBND
|
7,845
|
1,607
|
6,238
|
|
|
|
412
|
5,826
|
|
|
Phòng Văn hóa -
TT
|
1,334
|
|
1,334
|
|
|
|
|
1,334
|
|
|
Phòng Quản lý đô
thị
|
5,876
|
693
|
5,183
|
|
|
|
|
5,183
|
|
|
Phòng Tài nguyên
- Môi trường
|
2,152
|
|
2,152
|
|
|
|
|
2,152
|
|
|
Thanh tra
|
1,795
|
|
1,795
|
|
|
|
|
1,795
|
|
|
Phòng Nội Vụ
|
4,136
|
957
|
3,179
|
|
|
|
|
3,179
|
|
|
Phòng Tư pháp
|
1,270
|
|
1,270
|
|
|
|
|
1,270
|
|
|
Phòng Kinh tế
|
1,562
|
|
1,562
|
|
|
|
|
1,562
|
|
|
Phòng Giáo dục
|
3,403
|
|
3,403
|
764
|
|
|
|
2,638
|
|
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch
|
3,272
|
|
3,272
|
|
|
|
|
3,272
|
|
|
Phòng Y Tế
|
2,254
|
|
2,254
|
|
|
|
|
1,339
|
915
|
|
Đảng CSVN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đoàn thể
|
8,783
|
320
|
8,463
|
|
|
|
|
8,463
|
|
|
Mặt trận tổ quốc
|
3,741
|
320
|
3,421
|
|
|
|
|
3,421
|
|
|
Quận đoàn
|
1,854
|
|
1,854
|
|
|
|
|
1,854
|
|
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
1,865
|
|
1,865
|
|
|
|
|
1,865
|
|
|
Hội Cựu chiến binh
|
681
|
|
681
|
|
|
|
|
681
|
|
|
Hội chữ thập đỏ
|
642
|
|
642
|
|
|
|
|
642
|
|
II
|
Chi hỗ trợ khác
|
15,317
|
4,083
|
11,234
|
|
|
|
9,795
|
1,440
|
|
1
|
ANQP - TTAT xã hội
|
6,558
|
|
6,558
|
|
|
|
6,558
|
|
|
|
Công An
|
|
|
1,882
|
|
|
|
1,882
|
|
|
|
Quận Đội
|
|
796
|
4,676
|
|
|
|
4,676
|
|
|
3
|
CC Thuế
|
1,871
|
|
1,871
|
|
|
|
1,871
|
|
|
4
|
Kho Bạc
|
295
|
|
295
|
|
|
|
295
|
|
|
6
|
Đội QL thị trường
|
347
|
|
347
|
|
|
|
347
|
|
|
7
|
Phòng Thống kê
|
91
|
|
91
|
|
|
|
6
|
85
|
|
8
|
Viện kiểm sát
|
407
|
|
407
|
|
|
|
24
|
383
|
|
9
|
Tòa Án
|
678
|
|
678
|
|
|
|
66
|
612
|
|
10
|
Đội Thi hành án
|
441
|
|
441
|
|
|
|
81
|
360
|
|
11
|
Liên đoàn lao động
|
127
|
|
127
|
|
|
|
127
|
|
|
12
|
Ban quản lý dự án
|
103
|
103
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ban Bồi thường -
GPMB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hoàn trả ngân sách
|
372
|
|
372
|
|
|
|
372
|
|
|
15
|
Trạm thú y
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Quỹ XĐGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Các đơn vị khác
|
3,231
|
3,184
|
47
|
|
|
|
47
|
|
|
III
|
Chi bổ sung NS cấp
dưới
|
87,671
|
|
87,671
|
|
|
|
87,671
|
|
|
IV
|
Dự phòng NS cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi nộp ngân
sách cấp trên
|
8,989
|
|
8,989
|
|
|
|
8,989
|
|
|
VI
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
10,886
|
|
10,886
|
|
|
|
10,886
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
478,351
|
48,844
|
429,506
|
150,635
|
25,426
|
29,702
|
181,189
|
41,640
|
915
|
Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2015 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 23/09/2016 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2015 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
12.109
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|