|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nông Văn Chí
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1021/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 23 tháng
6 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN
DỰ ÁN HOÀN THÀNH DỰ ÁN: TĂNG CƯỜNG BẢO VỆ TÀI NGUYÊN RỪNG VƯỜN QUỐC GIA BA BỂ
THÔNG QUA NÂNG CAO NĂNG LỰC, NHẬN THỨC CỦA CỘNG ĐỒNG, GIÁM SÁT ĐA DẠNG SINH HỌC
VÀ THÍ ĐIỂM CƠ CHẾ CHIA SẺ LỢI ÍCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC
KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số: 813/QĐ-UBND
ngày 24/5/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án “Tăng cường bảo vệ
tài nguyên rừng Vườn quốc gia Ba Bể thông qua nâng cao năng lực, nhận thức của
cộng đồng, giám sát đa dạng sinh học và thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích”;
Căn cứ Quyết định số: 254/QĐ-TCLN-KL
ngày 29/5/2012 của Tổng cục trưởng Tổng cục lâm nghiệp về việc chấp thuận giải
ngân dự án: “Tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng Vườn quốc gia Ba Bể thông qua
nâng cao năng lực, nhận thức của cộng đồng, giám sát đa dạng sinh học và thí
điểm cơ chế chia sẻ lợi ích” do Quỹ Bảo tồn rừng đặc dụng Việt Nam hỗ trợ cho
Vườn quốc gia Ba Bể;
Căn cứ Quyết định số: 865/QĐ-UBND
ngày 05/6/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Dự
án: Tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng Vườn quốc gia Ba Bể thông qua nâng cao
năng lực, nhận thức của cộng đồng, giám sát
đa dạng sinh học và thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích, năm 2012;
Căn cứ Quyết định số: 969/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Kế
hoạch đấu thầu thuộc Dự án “Tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng Vườn Quốc gia Ba
Bể thông qua nâng cao năng lực, nhận thức của cộng đồng, giám sát đa dạng sinh
học và thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích”;
Căn cứ Quyết định số: 1803/QĐ-UBND
ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh, bổ sung hoạt động sử
dụng kinh phí dự phòng dự án VCF vào kế hoạch năm 2012;
Căn cứ Quyết định số: 2236/QĐ-UBND
ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc Phê duyệt điều chỉnh cơ cấu dự
toán các hoạt động dự án “Tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng Vườn Quốc gia Ba Bể
thông qua nâng cao năng lực, nhận thức của cộng đồng, giám sát đa dạng sinh học
và thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích” tại Quyết định số: 813/QĐ-UBND ngày
24/5/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ kết quả thẩm tra quyết toán dự án “Tăng cường bảo vệ
tài nguyên rừng Vườn Quốc gia Ba Bể thông qua nâng cao năng lực, nhận thức của
cộng đồng, giám sát đa dạng sinh học và thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích” tại Biên bản thẩm tra
quyết toán ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Sở Tài chính tỉnh Bắc Kạn;
Xét đề nghị của Vườn Quốc gia Ba Bể tại Tờ trình số: 129/TTr-VQG ngày
17/6/2014; Biên bản thẩm tra quyết toán ngày 10/6/2014 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn
thành.
- Dự án: “Tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng
Vườn Quốc gia Ba Bể thông qua nâng cao năng lực, nhận thức của cộng đồng, giám
sát đa dạng sinh học và thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích”.
- Chủ đầu tư: Vườn Quốc gia Ba Bể.
- Phạm vi, địa điểm và thời gian thực hiện:
+ Phạm vi, địa điểm thực hiện: Dự án thực hiện trên
phạm vi các xã thuộc khu vực Vườn quốc gia Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn.
+ Thời gian thực hiện: Từ tháng 5 năm 2012 đến tháng
3 năm 2013.
Điều 2. Kết quả đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng.
Nguồn vốn
|
Dự toán được duyệt
|
Thanh toán
|
Tổng số
|
2.337.611.440
|
2.083.887.754
|
Nguồn vốn VCF
|
2.079.823.200
|
2.078.765.842
|
Nguồn vốn đối ứng
|
251.946.240
|
0
|
Nguồn khác (lãi tiền gửi)
|
5.842.000
|
5.121.912
|
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng.
Nội dung
|
Quyết toán
|
Tổng cộng
|
2.083.887.754
|
Chi các hoạt động của dự án
|
2.078.765.842
|
Chi khác
|
5.121.912
|
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Vườn Quốc
gia Ba Bể và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nông Văn Chí
|
BIỂU CHI TIẾT KINH PHÍ ĐỀ
NGHỊ QUYẾT TOÁN DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số:
1021/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Hoạt động
|
Dự toán được duyệt
theo Quyết định 813/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 và Quyết định điều chỉnh dự toán
số: 2236/QĐ-UBND ngày 11/12/2013
|
Giá trị
quyết toán (đ)
|
Ghi chú
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền (đ)
|
Tổng
|
VCF
|
Chính phủ
|
Gói hoạt động 1
|
Nâng cao năng lực cho cán bộ Ban Quản
lý trong việc sử dụng GPS, giám sát đa dạng sinh học, tham quan học tập về
đồng quản lý, cập nhật thể chế và phân loại thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tập huấn điều tra các loài động
thực vật bao gồm nhận biết và phân loại thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Thuê tư vấn, tiến hành tập huấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.1
|
Công 01 tư vấn x 10 ngày (05 ngày
giảng dạy, 05 ngày chuẩn bị, đi lại và viết báo cáo)
|
ngày
|
10
|
1.747.200
|
17.472.000
|
17.472.000
|
|
17.472.000
|
|
1.1.1.2
|
Chi phí thuê phòng nghỉ cho tư vấn
(bao gồm cả ngày viết báo cáo và ngày đến)
|
đêm
|
07
|
208.000
|
1.456.000
|
1.456.000
|
|
1.456.000
|
|
1.1.1.3
|
Đưa đón tư vấn đi và về
|
chuyến
|
01
|
4.160.000
|
4.160.000
|
4.160.000
|
|
4.160.000
|
|
1.1.2
|
Chi phí tập huấn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2.1
|
Phụ cấp cho học viên (28 người x 05
ngày)
|
ngày
|
140
|
208.000
|
29.120.000
|
29.120.000
|
|
29.120.000
|
|
1.1.2.2
|
Chi phí thuê phòng nghỉ cho 10 học
viên ở xa
|
đêm
|
50
|
208.000
|
10.400.000
|
10.400.000
|
|
10.400.000
|
|
1.1.2.3
|
Giải khát giữa giờ (28 người x 05
ngày)
|
người
|
140
|
31.200
|
4.368.000
|
4.368.000
|
|
4.368.000
|
|
1.1.2.4
|
Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức
|
ngày
|
10
|
208.000
|
2.080.000
|
2.080.000
|
|
2.080.000
|
|
1.1.2.5
|
Hội trường, loa đài, phông chữ…
|
ngày
|
03
|
1.040.000
|
3.120.000
|
|
3.120.000
|
|
|
1.1.2.6
|
Phô tô tài liệu, văn phòng phẩm
|
bộ
|
33
|
41.600
|
1.372.800
|
1.372.800
|
|
1.365.000
|
|
1.1.2.7
|
Đưa đón tư vấn đi và về
|
chuyến
|
02
|
460.000
|
920.000
|
920.000
|
|
902.000
|
thuê thuyền
đi lại
|
|
Tổng phụ 1.1
|
|
|
|
74.468.800
|
71.348.800
|
3.120.000
|
71.323.000
|
|
1.2
|
Tập huấn phương pháp điều tra và
giám sát đa dạng sinh học cho những loài quan trọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Thuê tư vấn, tiến hành tập huấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1.1
|
Công 01 tư vấn x 10 ngày (05 ngày
giảng dạy, 05 ngày chuẩn bị, đi lại và viết báo cáo)
|
ngày
|
10
|
1.747.200
|
17.472.000
|
17.472.000
|
|
17.472.000
|
|
1.2.1.2
|
Chi phí thuê phòng nghỉ cho tư vấn
(bao gồm cả ngày viết báo cáo và ngày đến)
|
đêm
|
07
|
208.000
|
1.456.000
|
1.456.000
|
|
1.456.000
|
|
1.2.1.3
|
Đưa đón tư vấn đi và về
|
chuyến
|
01
|
3.500.000
|
3.500.000
|
3.500.000
|
|
3.500.000
|
|
1.2.2
|
Chi phí tập huấn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.1
|
Phụ cấp cho
học viên (25 người x 05 ngày)
|
ngày
|
125
|
208.000
|
26.000.000
|
26.000.000
|
|
26.000.000
|
|
1.2.2.2
|
Chi phí thuê phòng nghỉ cho 07 học
viên ở xa
|
đêm
|
35
|
208.000
|
7.280.000
|
7.280.000
|
|
7.280.000
|
|
1.2.2.3
|
Giải khát giữa giờ và ăn trưa (25
người x 05 ngày)
|
người
|
125
|
31.200
|
3.900.000
|
3.900.000
|
|
3.900.000
|
|
1.2.2.4
|
Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức
|
ngày
|
10
|
208.000
|
2.080.000
|
2.080.000
|
|
2.080.000
|
|
1.2.2.5
|
Hội trường, loa đài, phông chữ…
|
ngày
|
03
|
1.040.000
|
3.120.000
|
0
|
3.120.000
|
|
|
1.2.2.6
|
Phô tô tài liệu, văn phòng phẩm
|
bộ
|
26
|
41.600
|
1.081.600
|
1.081.600
|
0
|
1.043.750
|
|
1.2.2.7
|
Đưa đón tư vấn đi và về
|
chuyến
|
02
|
624.000
|
1.248.000
|
1.248.000
|
|
1.232.000
|
|
|
Tổng phụ 1.2
|
|
|
|
67.137.600
|
64.017.600
|
3.120.000
|
63.963.750
|
|
1.3
|
Tập huấn về nội dung của Công ước Ramsar
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Thuê tư vấn, tiến hành tập huấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1.1
|
Công 01 tư vấn x 07 ngày (03 ngày
giảng dạy, 04 ngày chuẩn bị, đi lại và viết báo cáo)
|
ngày
|
07
|
1.747.200
|
12.230.400
|
12.230.400
|
|
12.230.400
|
|
1.3.1.2
|
Chi phí thuê phòng nghỉ cho tư vấn
(bao gồm cả ngày viết báo cáo và ngày đến)
|
đêm
|
05
|
208.000
|
1.040.000
|
1.040.000
|
|
1.040.000
|
|
1.3.1.3
|
Đưa đón tư vấn đi và về
|
chuyến
|
02
|
3.500.000
|
7.000.000
|
7.000.000
|
|
7.000.000
|
|
1.3.2
|
Chi phí tập huấn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2.1
|
Phụ cấp cho học
viên (25 người x 03 ngày)
|
ngày
|
75
|
208.000
|
15.600.000
|
15.600.000
|
|
15.600.000
|
|
1.3.2.2
|
Chi phí thuê phòng nghỉ cho 09 học
viên ở xa
|
đêm
|
27
|
208.000
|
5.616.000
|
5.616.000
|
|
5.616.000
|
|
1.3.2.3
|
Giải khát giữa giờ (25 người x 03
ngày)
|
người
|
75
|
31.200
|
2.340.000
|
2.340.000
|
|
2.340.000
|
|
1.3.2.4
|
Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức
|
ngày
|
06
|
208.000
|
1.248.000
|
1.248.000
|
|
1.248.000
|
|
1.3.2.5
|
Hội trường, loa đài, phông chữ…
|
ngày
|
03
|
1.040.000
|
3.120.000
|
0
|
3.120.000
|
|
|
1.3.2.6
|
Phô tô tài liệu, văn phòng phẩm
|
bộ
|
25
|
41.600
|
1.040.000
|
1.040.000
|
|
1.033.500
|
|
|
Tổng phụ 1.3
|
|
|
|
49.234.400
|
46.114.400
|
3.120.000
|
46.107.900
|
|
1.4
|
Tập huấn nâng cao năng lực sử dụng
GPS của cán bộ Ban Quản lý trong tuần tra, quản lý và bảo tồn tại VQG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Thuê tư vấn, tiến hành tập huấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1.1
|
Công 01 tư vấn x 07 ngày (03 ngày
giảng dạy, 04 ngày chuẩn bị, đi lại và viết báo cáo)
|
ngày
|
07
|
1.747.200
|
12.230.400
|
12.230.400
|
|
12.230.400
|
|
1.4.1.2
|
Chi phí thuê phòng nghỉ cho tư vấn
bao gồm cả ngày đến và viết báo cáo
|
đêm
|
05
|
208.000
|
1.040.000
|
1.040.000
|
|
1.040.000
|
|
1.4.1.3
|
Đưa đón tư vấn
|
chuyến
|
01
|
3.500.000
|
3.500.000
|
3.500.000
|
|
3.500.000
|
|
1.4.2
|
Chi phí tập huấn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2.1
|
Phụ cấp cho 25 học viên x 02 ngày
hiện trường x 01 ngày ở hội trường
|
ngày
|
75
|
208.000
|
15.600.000
|
15.600.000
|
|
15.600.000
|
|
1.4.2.2
|
Chi phí thuê phòng nghỉ cho học
viên ở xa (07 người) x 03 đêm
|
đêm
|
21
|
208.000
|
4.368.000
|
4.368.000
|
|
4.368.000
|
|
1.4.2.3
|
Giải khát giữa giờ
|
người
|
75
|
31.200
|
2.340.000
|
2.340.000
|
|
2.340.000
|
|
1.4.2.4
|
Phụ cấp cho 02
cán bộ tổ chức x 03 ngày
|
người
|
06
|
208.000
|
1.248.000
|
1.248.000
|
|
1.248.000
|
|
1.4.2.5
|
Hội trường, loa đài, phông chữ…
|
ngày
|
02
|
1.040.000
|
2.080.000
|
0
|
2.080.000
|
|
|
1.4.2.6
|
Phô tô tài liệu, văn phòng phẩm
|
bộ
|
25
|
41.600
|
1.040.000
|
1.040.000
|
|
1.023.750
|
|
1.4.2.7
|
Đi lại cho 02 ngày tập huấn hiện
trường
|
chuyến
|
02
|
460.000
|
920.000
|
920.000
|
|
902.000
|
|
|
Tổng phụ 1.4
|
|
|
|
44.366.400
|
42.286.400
|
2.080.000
|
42.252.150
|
|
1.5
|
Tham quan học tập mô hình đồng
quản lý tại Vườn quốc gia Bạch Mã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Thuê xe ô tô
|
ca
|
06
|
3.744.000
|
22.464.000
|
22.464.000
|
|
22.464.000
|
|
1.5.2
|
Vé tham quan
|
vé
|
50
|
55.000
|
2.750.000
|
2.750.000
|
|
2.750.000
|
|
1.5.3
|
Thuê thuyết trình
|
người
|
01
|
208.000
|
208.000
|
208.000
|
|
208.000
|
|
1.5.4
|
Tiền ăn 25 người x 06 ngày
|
ngày
|
150
|
208.000
|
31.200.000
|
31.200.000
|
|
31.200.000
|
|
1.5.5
|
Tiền nghỉ 26 người x 05 đêm
|
đêm
|
130
|
312.000
|
40.560.000
|
40.560.000
|
|
40.550.000
|
|
1.5.6
|
Thù lao cho cán bộ tổ chức
|
ngày
|
06
|
208.000
|
1.248.000
|
1.248.000
|
|
1.248.000
|
|
1.5.7
|
Lệ phí cầu đường, thuê phương tiện
ở nơi thăm quan
|
trọn gói
|
01
|
3.062.185
|
3.062.185
|
3.062.185
|
|
3.060.000
|
|
1.5.8
|
Chi phí khác
|
trọn gói
|
01
|
600.000
|
600.000
|
600.000
|
|
600.000
|
|
|
Tổng phụ 1.5
|
|
|
|
102.092.185
|
102.092.185
|
0
|
102.080.000
|
|
|
Tổng gói hoạt động 1
|
|
|
|
337.299.385
|
325.859.385
|
11.440.000
|
325.726.800
|
|
Gói hoạt động 2
|
Nâng cao nhận thức cho cộng đồng
về bảo tồn đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tổ chức chiến dịch nâng cao nhận
thức về bảo vệ rừng và bảo tồn đa dạng sinh học tại 40 thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Xây dựng các tài liệu phục vụ cho
chiến dịch nâng cao nhận thức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuê tư vấn soạn thảo nội dung và
lên maket tờ rơi, poster, bảng thông tin
|
ngày
|
10
|
1.747.200
|
17.472.000
|
17.472.000
|
|
17.472.000
|
|
|
In tờ rơi
|
tờ
|
2.640
|
5.755,3
|
15.194.000
|
15.194.000
|
|
51.993.920
|
|
|
In poster về
động vật và thực vật nguy cấp
|
tờ
|
700
|
52.580
|
36.806.000
|
36.806.000
|
|
|
|
Bảng tin (bằng sắt, kích thước
1,5m x 2,5m) lắp đặt tại các trường học và điểm du lịch
|
bảng
|
18
|
4.160.000
|
74.880.000
|
74.880.000
|
|
74.880.000
|
|
2.1.2
|
Phụ cấp cho
cán bộ tuyên truyền của VQG (02 cán bộ BQL x 52 thôn x 01 ngày)
|
ngày
|
104
|
312.000
|
32.448.000
|
32.448.000
|
|
32.448.000
|
|
2.1.3
|
Giải khát giữa giờ (52 thôn x 46
người/thôn)
|
ngày
|
52
|
925.000
|
48.100.000
|
48.100.000
|
|
48.060.000
|
2.1.4
|
Đi lại
|
chuyến
|
52
|
65.500
|
3.406.000
|
3.406.000
|
|
3.403.992
|
|
|
Tổng phụ 2.1
|
|
|
|
228.306.000
|
228.306.000
|
0
|
228.257.912
|
|
2.2
|
Tổ chức các buổi tọa đàm về bảo vệ
môi trường, bảo tồn ĐDSH từ khối lớp 4 đến khối lớp 8 (05 lớp x 02 trường x 09
xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức x 18
ngày x 05 lớp/ngày
|
ngày
|
36
|
208.000
|
7.488.000
|
|
7.488.000
|
|
|
2.2.2
|
Phụ cấp cho 02 cán bộ VQG thuyết
trình
|
ngày
|
36
|
312.000
|
11.232.000
|
11.232.000
|
0
|
11.232.000
|
|
2.2.3
|
Thù lao cho 02 cán bộ VQG chuẩn bị
tài liệu tuyên truyền, viết báo cáo tổng kết
|
ngày
|
07
|
208.000
|
1.456.000
|
|
1.456.000
|
|
|
2.2.4
|
Văn phòng phẩm
|
trọn gói
|
18
|
565.000
|
10.170.000
|
10.170.000
|
0
|
10.164.000
|
|
2.2.5
|
Đi lại
|
chuyến
|
18
|
59.000
|
1.062.000
|
1.062.000
|
0
|
1.015.230
|
|
|
Tổng phụ 2.2
|
|
|
|
31.408.000
|
22.464.000
|
8.944.000
|
22.411.230
|
|
2.3
|
Tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về
động vật quý hiếm và bảo vệ môi trường cho học sinh tại các trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thuê trại
|
ngày
|
03
|
2.080.000
|
6.240.000
|
6.240.000
|
|
6.240.000
|
|
2.3.2
|
Phụ cấp cho cán bộ chuẩn bị và
giám sát thi (05 người x 03 ngày)
|
ngày
|
15
|
312.000
|
4.680.000
|
4.680.000
|
|
4.680.000
|
|
2.3.3
|
Văn phòng phẩm cho người tham gia
cuộc thi (giấy, bút, màu…)
|
bộ
|
330
|
31.200
|
10.296.000
|
10.296.000
|
|
10.270.000
|
|
2.3.4
|
Giải thưởng (01 giải đặc biệt, 01
giải nhất, 01 giải nhì, 03 giải ba, 05 giải khuyến khích)
|
bộ
|
01
|
2.808.000
|
2.808.000
|
2.808.000
|
|
2.800.000
|
|
|
Tổng phụ 2.3
|
|
|
|
24.024.000
|
24.024.000
|
0
|
23.990.000
|
|
2.4
|
Tuyên truyền trên các phương tiện
thông tin đại chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Thuê Báo Bắc Kạn viết và đăng tin
bài về các hoạt động quản lý bảo vệ rừng, ĐDSH của VQG: mỗi tháng 01 bài
|
tháng
|
11
|
1.560.000
|
17.160.000
|
17.160.000
|
|
17.160.000
|
|
2.4.2
|
Thuê Đài truyền hình Bắc Kạn biên
soạn và phát các bản tin về công tác bảo tồn hàng tháng.
|
tháng
|
11
|
3.120.000
|
34.320.000
|
34.320.000
|
|
34.320.000
|
|
|
Tổng phụ 2.4
|
|
|
|
51.480.000
|
51.480.000
|
0
|
51.480.000
|
|
|
Tổng gói hoạt động 2
|
|
|
|
335.218.000
|
326.274.000
|
8.944.000
|
326.139.142
|
|
Gói hoạt động 3
|
Tăng cường
phối hợp bảo vệ tài nguyên rừng và giám sát đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Điều tra và lập bản đồ phân bố các
loài và sinh cảnh chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thuê 04 chuyên gia: thực vật, thú,
chim, bò sát, lưỡng cư (30 ngày thực địa và 15 ngày đi lại, chuẩn bị viết báo
cáo)
|
tháng
|
06
|
34.320.000
|
205.920.000
|
205.920.000
|
|
205.920.000
|
|
3.1.1.1
|
Thuê phòng nghỉ đi hiện trường cho
04 chuyên gia (04 người x 30 ngày)
|
đêm
|
120
|
208.000
|
24.960.000
|
24.960.000
|
|
24.960.000
|
|
3.1.1.2
|
Đưa đón chuyên gia Hà Nội - Ba Bể
- Hà Nội
|
chuyến
|
02
|
3.500.000
|
7.000.000
|
7.000.000
|
|
7.000.000
|
|
3.1.2
|
Phụ cấp cho cán bộ KBT đi thực địa
(02 x 04 người x 30 ngày)
|
ngày
|
120
|
208.000
|
24.960.000
|
24.960.000
|
|
24.960.000
|
|
3.1.3
|
Chi phí cho người dân (04 người x
30 ngày)
|
ngày
|
240
|
104.000
|
24.960.000
|
24.960.000
|
|
24.960.000
|
|
|
Bộ dụng cụ đi thực địa (đèn pin,
ủng, võng, v.v)
|
bộ
|
16
|
1.040.000
|
16.640.000
|
16.640.000
|
|
16.632.000
|
|
|
Đi lại trong quá trình điều tra ở
hiện trường
|
tháng
|
01
|
2.244.000
|
2.244.000
|
2.244.000
|
|
2.244.000
|
|
3.1.4
|
In bản đồ phân bố loài
|
bộ
|
20
|
150.000
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
3.000.000
|
|
3.1.5
|
In báo cáo, bản đồ phân bố loài
(bao gồm bản đồ, ảnh màu)
|
bộ
|
08
|
824.000
|
6.592.000
|
6.592.000
|
|
6.592.000
|
|
|
Tổng phụ 3.1
|
|
|
|
316.276.000
|
316.276.000
|
0
|
316.268.000
|
|
3.2
|
Xây dựng quy chế phối hợp giữa
Vườn quốc gia với chính quyền địa phương, các cơ quan bảo vệ pháp luật và
cộng đồng địa phương trong bảo tồn đa dạng sinh học của VQG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Thuê chuyên gia xây dựng quy chế
|
ngày
|
10
|
1.747.200
|
17.472.000
|
17.472.000
|
|
17.472.000
|
|
3.2.1.1
|
Phòng nghỉ cho chuyên gia
|
đêm
|
10
|
208.000
|
2.080.000
|
2.080.000
|
|
2.080.000
|
|
3.2.1.2
|
Đi lại cho chuyên gia
|
chuyến
|
01
|
2.400.000
|
2.400.000
|
2.400.000
|
|
2.400.000
|
|
3.2.2
|
Tổ chức hội thảo góp ý cho bản quy
chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tổ chức 01 hội thảo lấy ý kiến xây
dựng quy chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ cấp cho 30 đại biểu
|
ngày
|
09
|
208.000
|
1.872.000
|
1.872.000
|
0
|
1.872.000
|
|
|
Phụ cấp cho 02
cán bộ tổ chức x 01 ngày
|
ngày
|
01
|
208.000
|
208.000
|
208.000
|
0
|
208.000
|
|
b
|
Tổ chức 01
hội thảo góp ý cho bản quy chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ cấp cho 15 đại biểu
|
ngày
|
15
|
208.000
|
3.120.000
|
3.120.000
|
0
|
3.120.000
|
|
|
Giải khát giữa giờ
|
người
|
15
|
31.200
|
468.000
|
468.000
|
0
|
468.000
|
|
|
Phụ cấp cho 02
cán bộ tổ chức x 01 ngày
|
ngày
|
2
|
208.000
|
416.000
|
416.000
|
0
|
416.000
|
|
|
Thuê hội trường (01 ngày)
|
ngày
|
01
|
1.040.000
|
1.040.000
|
0
|
1.040.000
|
|
|
|
Phô tô tài liệu, văn phòng phẩm
|
bộ
|
15
|
23.200
|
348.000
|
348.000
|
0
|
348.000
|
|
3.2.3
|
Tổ chức 01 hội nghị sơ kết quy chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ cấp cho 34 đại biểu
|
ngày
|
34
|
208.000
|
7.072.000
|
7.072.000
|
0
|
7.072.000
|
|
Giải khát giữa giờ
|
người
|
34
|
31.200
|
1.060.800
|
1.060.800
|
0
|
1.060.800
|
|
Phụ cấp cho 02
cán bộ tổ chức x 01 ngày
|
ngày
|
02
|
208.000
|
416.000
|
416.000
|
0
|
416.000
|
|
Thuê hội trường (01 ngày)
|
ngày
|
01
|
1.040.000
|
1.040.000
|
0
|
1.040.000
|
|
|
Phô tô tài liệu, văn phòng phẩm
|
bộ
|
35
|
20.800
|
728.000
|
728.000
|
0
|
728.000
|
3.2.4
|
Tổ chức 01 hội nghị tổng kết thực
hiện quy chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ cấp cho 50 đại biểu
|
ngày
|
50
|
208.000
|
10.400.000
|
10.400.000
|
|
10.400.000
|
|
|
Giải khát giữa giờ
|
người
|
50
|
31.200
|
1.560.000
|
1.560.000
|
|
1.560.000
|
|
|
Phụ cấp cho 02
cán bộ tổ chức x 01 ngày
|
ngày
|
02
|
208.000
|
416.000
|
416.000
|
|
416.000
|
|
|
Thuê hội trường (01 ngày)
|
ngày
|
01
|
1.040.000
|
1.040.000
|
0
|
1.040.000
|
|
|
|
Phô tô tài liệu, văn phòng phẩm
|
bộ
|
55
|
20.800
|
1.144.000
|
1.144.000
|
|
1.141.250
|
|
|
Tổng phụ 3.2
|
|
|
|
54.300.800
|
51.180.800
|
3.120.000
|
51.178.050
|
|
3.3
|
Thử nghiệm cơ
chế phối hợp liên ngành bao gồm phối hợp tuần tra và xử lý vi phạm, giám sát
đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tổ chức hội nghị xây dựng kế hoạch
thực hiện và hướng dẫn ghi chép mẫu biểu, viết báo cáo cho tổ liên ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1.1
|
Phụ cấp cho 02 cán bộ VQG hướng
dẫn ghi chép mẫu biểu, viết báo cáo
|
ngày
|
04
|
312.000
|
1.248.000
|
1.248.000
|
|
1.248.000
|
|
3.3.1.2
|
Phụ cấp cho 15 đại biểu
|
ngày
|
15
|
208.000
|
3.120.000
|
3.120.000
|
|
3.120.000
|
|
3.3.1.3
|
Giải khát giữa giờ
|
người
|
15
|
31.200
|
468.000
|
468.000
|
|
468.000
|
|
3.3.1.4
|
Phụ cấp cho 02
cán bộ tổ chức x 01 ngày
|
ngày
|
02
|
208.000
|
416.000
|
416.000
|
|
416.000
|
|
3.3.1.5
|
Thuê hội trường (02 ngày)
|
ngày
|
02
|
1.040.000
|
2.080.000
|
|
2.080.000
|
0
|
|
3.3.2
|
Hỗ trợ tổ liên ngành tuần tra 358
công/tháng x 09 tháng
|
ngày
|
3.223
|
70.000
|
225.610.000
|
225.610.000
|
|
225.610.000
|
|
3.3.2.1
|
Phí đi lại
|
tháng
|
9
|
1.277.535
|
11.497.815
|
11.497.815
|
|
11.497.800
|
|
3.3.3
|
Hỗ trợ 02 cán bộ BQL tổng hợp số
liệu, viết báo cáo x 01 ngày x 09 tháng
|
ngày
|
18
|
312.000
|
5.616.000
|
5.616.000
|
|
5.616.000
|
|
3.3.4
|
Văn phòng phẩm
|
tháng
|
09
|
252.000
|
2.268.000
|
2.268.000
|
|
2.267.250
|
|
|
Tổng phụ 3.3
|
|
|
|
252.323.815
|
250.243.815
|
2.080.000
|
250.243.050
|
|
3.4
|
Mua sắm thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
01
|
14.560.000
|
14.560.000
|
14.560.000
|
|
14.560.000
|
|
3.4.2
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
chiếc
|
05
|
8.738.000
|
43.690.000
|
43.690.000
|
|
43.690.000
|
3.4.3
|
Ống nhòm ban đêm 7x50
|
chiếc
|
06
|
6.552.000
|
39.312.000
|
39.312.000
|
|
39.300.000
|
3.4.4
|
Mua sách tham
khảo về chim thú, lưỡng cư,.. cho các trạm kiểm lâm, phòng khoa học
|
quyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
In sách giới thiệu về Vườn quốc
gia
|
quyển
|
3.000
|
13.334
|
40.002.000
|
40.002.000
|
|
40.002.000
|
|
|
In sách thực vật quý hiếm ở VQG Ba
Bể
|
quyển
|
450
|
50.000
|
22.500.000
|
22.500.000
|
|
22.500.000
|
|
|
Tổng phụ 3.4
|
|
|
|
160.064.000
|
160.064.000
|
0
|
160.052.000
|
|
|
Tổng gói hoạt động 3
|
|
|
|
782.964.615
|
777.764.615
|
5.200.000
|
777.741.100
|
|
Gói hoạt động 4
|
Thí điểm Cơ chế chia sẻ lợi ích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tiến hành điều tra nhu cầu, trữ
lượng lâm sản và LSNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Phí tư vấn và điều tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1.1
|
Phí tư vấn (01 người, 30 ngày làm
việc tại thực địa, 15 ngày viết báo cáo)
|
tháng
|
1,5
|
34.320.000
|
51.480.000
|
51.480.000
|
|
51.480.000
|
|
4.1.1.2
|
Chi phí đi lại cho tư vấn đến KBT
(02 lần= 04 lượt)
|
chuyến
|
01
|
4.160.000
|
4.160.000
|
4.160.000
|
|
4.160.000
|
|
4.1.2
|
Trợ cấp cho 02 cán bộ KBT x 05
ngày x 06 thôn
|
ngày
|
60
|
208.000
|
12.480.000
|
12.480.000
|
|
12.480.000
|
|
4.1.2.1
|
Trợ cấp cho cán bộ chính quyền địa
phương hỗ trợ điều tra (02 người x 05 ngày x 06 thôn)
|
ngày
|
60
|
83.200
|
4.992.000
|
4.992.000
|
|
4.992.000
|
|
4.1.2.2
|
Chi phí đi hiện trường (01 tư vấn,
02 cán bộ BQL, 02 cán bộ địa phương)
|
chuyến
|
06
|
1.040.000
|
6.240.000
|
6.240.000
|
|
6.240.000
|
|
4.1.2.3
|
Chi phí phòng ở cho tư vấn
|
đêm
|
30
|
208.000
|
6.240.000
|
6.240.000
|
|
6.240.000
|
|
4.1.2.4
|
Chi phí phòng ở cho 02 cán bộ điều
tra thực địa
|
đêm
|
40
|
208.000
|
8.320.000
|
8.320.000
|
|
8.320.000
|
|
4.1.2.5
|
Văn phòng phẩm, tài liệu (06 thôn)
|
bộ
|
06
|
208.000
|
1.248.000
|
1.248.000
|
|
1.248.000
|
|
|
Tổng phụ 4.1
|
|
|
|
95.160.000
|
95.160.000
|
0
|
95.160.000
|
|
4.2
|
Xây dựng cam kết Cơ chế chia sẻ
lợi ích cho 06 thôn trọng điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thuê tư vấn
và viết các thỏa thuận dự thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1.1
|
Chi phí tư vấn (gồm cả chuẩn bị
tài liệu và đi lại)
|
ngày
|
10
|
1.747.200
|
17.472.000
|
17.472.000
|
|
17.472.000
|
|
4.2.1.2
|
Chi phí đi lại cho tư vấn đến KBT
|
lần
|
01
|
4.160.000
|
4.160.000
|
4.160.000
|
|
4.160.000
|
|
4.2.1.3
|
Tiền ở cho tư vấn
|
đêm
|
09
|
208.000
|
1.872.000
|
1.872.000
|
|
1.872.000
|
|
4.2.2
|
Tổ chức các cuộc họp thôn để trình
bày và thảo luận về nội dung bản thỏa thuận với các bên liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2.1
|
Tổ chức họp (02
người x 01 ngày x 06 thôn)
|
ngày
|
12
|
208.000
|
2.496.000
|
2.496.000
|
|
2.496.000
|
|
4.2.2.2
|
Chi phí đi lại cho người tổ chức
họp (02 người x 06 thôn)
|
chuyến
|
06
|
104.000
|
624.000
|
624.000
|
|
624.000
|
|
4.2.2.3
|
Trà nước giải lao (46 người x 06
cuộc họp)
|
người
|
274
|
20.000
|
5.480.000
|
5.480.000
|
|
5.480.000
|
|
4.2.2.4
|
Thuê địa điểm, tiền thuê hằng ngày
|
lần
|
06
|
1.040.000
|
6.240.000
|
|
6.240.000
|
|
|
4.2.3
|
Chỉnh sửa bản dự thảo theo thảo
luận trong cuộc họp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3.1
|
Chi phí tư vấn
|
ngày
|
05
|
1.747.200
|
8.736.000
|
8.736.000
|
|
8.736.000
|
|
4.2.3.2
|
Văn phòng phẩm và in sao
|
Bộ
|
06
|
416.000
|
2.496.000
|
2.496.000
|
|
2.496.000
|
|
4.2.4
|
Tổ chức hội thảo nhằm hoàn thiện
cam kết sửa đổi, tổ chức giám sát và quản lý triển khai BSM, chọn lựa nhóm
thực hiện BSM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.4.1
|
Tổ chức họp (02 người x 01 ngày x 06
cuộc họp)
|
ngày
|
12
|
208.000
|
2.496.000
|
2.496.000
|
|
2.496.000
|
|
4.2.4.2
|
Chi phí đi lại cho người tổ chức
họp (02 người x 06 thôn)
|
chuyến
|
06
|
104.000
|
624.000
|
624.000
|
|
624.000
|
|
4.2.4.3
|
Trà nước giải lao (46 người x 06
cuộc họp)
|
người
|
275
|
20.000
|
5.500.000
|
5.500.000
|
|
5.500.000
|
|
4.2.4.4
|
Thuê địa điểm, tiền thuê hằng ngày
|
ngày
|
06
|
1.040.000
|
6.240.000
|
|
6.240.000
|
|
|
4.2.4.5
|
Văn phòng phẩm và in sao
|
Bộ
|
06
|
416.000
|
2.496.000
|
2.496.000
|
|
2.496.000
|
|
|
Tổng phụ 4.2
|
|
|
|
66.932.000
|
54.452.000
|
12.480.000
|
54.452.000
|
|
4.3
|
Thiết kế và triển khai các mô hình
hỗ trợ sinh kế nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Tổ chức cuộc họp với các nhóm đích
(06 thôn) tại các xã nhằm xác định các mô hình tiềm năng
|
tính gộp
|
06
|
1.440.000
|
8.640.000
|
8.640.000
|
|
8.640.000
|
|
4.3.2
|
Đánh giá thí điểm đề xuất và tính
khả thi và thiết kế triển khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2.1
|
Phí tư vấn (04 người có chuyên môn
khác nhau, tùy theo ưu tiên, x 10 ngày, 07 ngày đi hiện trường, 03 ngày viết
báo cáo/đi lại)
|
ngày
|
40
|
1.747.200
|
69.888.000
|
69.888.000
|
|
69.888.000
|
|
4.3.2.2
|
Phí đi lại của tư vấn
|
Chuyến
|
04
|
4.160.000
|
16.640.000
|
16.640.000
|
|
16.640.000
|
|
4.3.2.3
|
Phòng nghỉ cho tư vấn
|
Đêm
|
28
|
208.000
|
5.824.000
|
5.824.000
|
|
5.824.000
|
|
4.3.3
|
Tiến hành các chương trình hỗ trợ
thí điểm (tính gộp cho 06 dự án, ước tính 43.807.000 đ mỗi dự án)
|
mô hình
|
06
|
43.807.000
|
262.842.000
|
262.842.000
|
|
262.079.800
|
|
4.3.4
|
Tổ chức và giám sát thực hiện tại
6 thôn bởi Ban Quản lý
|
tính gộp
|
06
|
6.240.000
|
37.440.000
|
37.440.000
|
|
37.440.000
|
|
|
Tổng phụ 4.3
|
|
|
|
401.274.000
|
401.274.000
|
0
|
400.511.800
|
|
|
Tổng gói hoạt động 4
|
|
|
|
563.366.000
|
550.886.000
|
12.480.000
|
550.123.800
|
|
|
Tổng 4 gói hoạt động (1+2+3+4)
|
|
|
|
2.018.848.000
|
1.980.784.000
|
38.064.000
|
1.979.730.842
|
|
5
|
Quản lý và giám sát quá trình thực
hiện dự án (trọn gói, 5% của tổng giá trị các gói hoạt động)
|
tính gộp
|
|
|
201.884.800
|
0
|
201.884.800
|
0
|
|
6
|
Tổng các gói hoạt động bao gồm chi
phí quản lý
|
|
|
|
2.220.732.800
|
1.980.784.000
|
239.948.800
|
1.979.730.842
|
|
7
|
Chi phí khác (lãi tiền gửi ngân
hàng)
|
|
|
|
5.842.000
|
5.842.000
|
|
5.121.912
|
|
8
|
|
|
|
|
111.036.640
|
99.039.200
|
11.997.440
|
99.035.000
|
|
|
Mua sắm máy tính, máy in, máy scan
|
bộ
|
01
|
50.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
0
|
50.000.000
|
|
|
Làm biển chỉ
dẫn du lịch đến VQG Ba Bể
|
biển
|
03
|
15.000.000
|
45.000.000
|
45.000.000
|
0
|
45.000.000
|
|
|
Mua văn phòng phẩm
|
trọn gói
|
01
|
4.035.000
|
4.039.200
|
4.039.200
|
0
|
4.035.000
|
|
|
Khác
|
trọn gói
|
01
|
11.997.440
|
11.997.440
|
|
11.997.440
|
|
|
|
Tổng chi phí dự án
|
|
|
|
2.337.611.440
|
2.085.665.200
|
251.946.240
|
2.083.887.754
|
|
Số tiền quyết toán (nguồn
VCF) bằng chữ: Hai tỷ không trăm tám mươi ba triệu tám trăm tám mươi bảy nghìn
bảy trăm năm mươi tư đồng./.
Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành dự án: Tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng Vườn quốc gia Ba Bể thông qua nâng cao năng lực, nhận thức của cộng đồng, giám sát đa dạng sinh học và thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1021/QĐ-UBND ngày 23/06/2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành dự án: Tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng Vườn quốc gia Ba Bể thông qua nâng cao năng lực, nhận thức của cộng đồng, giám sát đa dạng sinh học và thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích do tỉnh Bắc Kạn ban hành
4.389
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|