ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1018/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 29 tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG TÁC TRONG TẬP ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ
THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU BAN HÀNH TẠI QUYẾT
ĐỊNH SỐ 24/2007/QĐ-UBND NGÀY 19/4/2007
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-BXD
ngày 01/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD
ngày 20/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-BXD
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy
trì hệ thống chiếu sáng công cộng;
Căn cứ Quyết định số
24/2007/QĐ-UBND ngày 19/4/2007 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành
đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 63/TTr-SXD ngày 04/4/2016 về việc đề
nghị điều chỉnh đơn giá một số
công tác trong tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng
công cộng đã được UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành tại Quyết định số
24/2007/QĐ-UBND ngày 19/4/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này điều chỉnh đơn
giá một số công tác trong tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng đã
được UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành tại Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND
ngày 19/4/2007, cho phù hợp với định mức mới do Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố tại
Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 để các tổ chức, cá nhân liên quan tham
khảo, sử dụng trong việc lập và quản lý chi phí duy trì hệ thống chiếu sáng
công cộng.
Đơn giá điều chỉnh
này phù hợp với mặt bằng giá của tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng đã được UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành tại Quyết
định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 19/4/2007 nêu trên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Xây
dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Lao
động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng
(b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT,TH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Quốc
|
ĐIỀU
CHỈNH ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG TÁC TRONG TẬP ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG
CỘNG ĐƯỢC UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
24/2007/QĐ-UBND NGÀY 19/4/2007
(Công bố Kèm theo
Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu)
Chương I
LẮP DỰNG CỘT
ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN
CS1.02.00 Lắp chụp đầu cột
CS1.02.10 Lắp chụp đầu cột mới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị
trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao,
căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.10211
CS.10212
|
Lắp đặt chụp đầu cột (cột mới)
Chiều dài cột ≤ 10,5m
Chiêu dài cột > 10,5m
|
cái
cái
|
50.000
50.000
|
26.353
28.988
|
85.178
105.395
|
CS1.03.20 Lắp cần đèn các loại
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị
trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Vận chuyển cần lên cao, căn chỉnh
và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật
- Vệ sinh, dọn dẹp
hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.10311
CS.10312
CS.10313
CS.10321
CS.10322
CS.10331
CS.10332
|
Lắp
cần đèn thường Φ 60
Cần đèn dài ≤ 2,8m
Cần đèn dài ≤
3,2m
Cần đèn dài ≤
3,6m
Lắp cần đèn chữ S
Cần đèn dài ≤ 2,8m
Cần đèn dài ≤
3,2m
Lắp cần đèn sợi tóc Φ 48
Cần đèn dài ≤ 1,5m
Cần đèn dài ≤ 2,0m
|
cần
cần
cần
cần
cần
cần
cần
|
264.000
300.000
340.000
270.000
300.000
185.000
247.200
|
50.070
55.340
60.084
52.705
60.611
42.164
42.164
|
85.178
85.178
85.178
96.536
96.536
49.338
49.338
|
CS1.05.10 Lắp các loại xà, sứ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ
- Đục lỗ để lắp
xà đưa xà lên cao
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào
xà.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính : đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.05.11
CS.1.05.21
CS.1.05.31
CS.1.05.32
CS.1.05.41
CS.1.05.42
|
Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp
Lắp xà dọc
Lắp xà ngang bằng máy,
- Loại xà ≤ 1m
- Loại xà > 1m
Lắp xà ngang bằng thủ công,
- Loại xà ≤ 1m
- Loại xà > 1m
|
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
|
80.000
80.000
120.000
80.000
120.000
|
13.176
65.881
21.082
26.353
42.164
52.705
|
99.976
125.258
66.650
66.650
|
Ghi chú:
- Chi phí trên tính cho cột bê tông
tròn, nếu cột bê tông vuông thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì chi phí nhân
công điều chỉnh với hệ số 1,2.
CS1.06.00 Lắp đặt hệ thống tiếp địa,
bộ néo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp
trong phạm vi 500m
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc
tiếp địa
- Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.06.11
|
Làm tiếp địa cho cột điện
|
bộ
|
60.000
|
24.771
|
|
CS.1.06.21
|
Làm tiếp địa lặp
lại cho lưới điện cáp ngầm
|
bộ
|
60.000
|
21.082
|
11.189
|
CS.1.06.31
|
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện
cáp treo
|
bộ
|
60.000
|
26.353
|
33.566
|
CS1.07.00 Lắp đặt hệ thống tiếp địa,
bộ néo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị
trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Đóng cọc tiếp địa;
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc
tiếp địa;
- Đấu nối tiếp địa vào cột đèn;
- Đấu nối vào dây trung tính lưới điện
đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.10711
|
Lắp tiếp địa cho cột điện
|
bộ
|
60.000
|
24.771
|
|
CS.10721
|
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện
cáp ngầm
|
bộ
|
60.000
|
21.082
|
11.189
|
CS.10731
|
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện
cáp treo
|
bộ
|
60.000
|
26.353
|
33.541
|
Chương II
KÉO DÂY, KÉO CÁP
LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT LẮP CỬA
CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN
CS2.01.10 Kéo dây, cáp trên lưới
đèn chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí;
- Cảnh giới, giám sát an toàn;
- Đưa dây lên cột,
kéo căng dây lấy độ võng, căng chỉnh
tăng đơ;
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp;
- Hoàn chỉnh thu gọn bàn giao;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.20111
CS.20111
CS.20112
|
Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu
sáng
Tiết diện dây 6-25mm2
Tiết điện dây 26-50mm2
|
100m
100m
|
2.364.950
5.450.550
|
79.058
131.763
|
166.626
666.504
|
Ghi chú: Kéo, dây tiết diện >
25 mm2, cáp tiết diện > 50 mm2 chi phí nhân công điều
chỉnh với hệ số 1,15.
CS2.02.00 Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo,
cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha;
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu
cáp;
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
Đơn vị
tính: đồng/đầu cáp; bộ
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.20211
CS.20221
|
Làm đầu cáp khô
Lắp cầu chì đuôi cá
|
đ.cáp
bộ
|
18.000
15.000
|
21.082
12.207
|
|
CS2.05.10 Đánh số cột thép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, phan sơn, phun sơn theo
yêu cầu kỹ thuật;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đ/10 cột
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.20511
|
Đánh số cột
|
10 cột
|
34.000
|
76.418
|
|
CS2.06.00 Lắp bảng điện cửa cột, lắp
cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện
vào cột;
- Định vị và lắp bu lông;
- Vệ sinh, dọn dẹp
hiện trường
Đơn vị
tính: đồng/bảng; cửa
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.20611
|
Lắp bảng điện cửa cột
|
bảng
|
20.000
|
7.906
|
|
CS2.07.10 Luồn dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới,
lồng dây, đấu dây;
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.20711
|
Luồn dây lên
đèn
|
100m
|
159.355
|
122.070
|
666.504
|
Chương III
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI
ĐÈN SÂN VƯỜN
CS3.01.10 Lắp dựng cột đèn sân vườn (h=8,5m)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng
cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m;
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột,
hoàn chỉnh bàn giao;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường
Đơn vị
tính: đồng/cột
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.30111
CS.30112
|
Lắp dựng cột đèn sân vườn
Bằng thủ công
Bằng cơ giới
|
cột
cột
|
1.300.000
1.300.000
|
158.115
79.058
|
70.479
|
CS3.02.10 Lắp đặt đèn lồng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư;
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng;
- Lắp tay đèn lồng,
lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn;
- Kiểm tra, hoàn thiện;
- Vệ sinh, dọn dẹp
hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.30211
|
Lắp đặt đèn lồng
|
bộ
|
700.000
|
31.623
|
99.976
|
CS3.03.10 Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm,
đèn chiếu sáng thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư;
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Kiểm tra, hoàn thiện;
- Vệ sinh, hoàn thiện mặt bằng.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.30311
CS.30312
CS.30313
|
Lắp đặt đèn cầu
Lắp đặt đèn nấm
Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ
|
bộ
bộ
bộ
|
950.000
75.000
650.000
|
10.541
15.812
31.623
|
99.976
99.976
|
Chương IV
LẮP ĐẶT ĐÈN
TRANG TRÍ
CS4.01.00 Lắp đèn màu ngang đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận
chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt;
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp
xúc, đầu nối;
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp
thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các loại dây đèn;
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh;
- Vệ sinh, dọn dẹp
hiện trường.
CS.4.01.10 Lắp đèn bóng ốc
ngang đường
Đơn vị
tính: đồng/100 bóng
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.40111
CS.40112
|
Lắp đèn bóng đèn ốc 10-25w
Lắp đèn bóng ốc ngang đường
Lắp đèn bóng ốc ngã ba - ngã tư
|
100
bóng
100
bóng
|
166.400
276.400
|
210.820
316.230
|
666.504
999.756
|
CS4.01.20 Lắp đèn dây rắn ngang đường
Đơn vị
tính: đồng/10m
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.40121
CS.40122
|
Lắp đèn dây rắn ngang đường
Lắp đèn dây rắn
ngã ba - ngã tư
|
10m
10m
|
400.000
400.000
|
52.705
79.058
|
133.301
199.951
|
CS4.02.00 Lắp đèn trang trí viền
công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư đến vị
trí lắp đặt;
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp
xúc, đầu nối;
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến
trúc;
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ;
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha;
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS4.02.10 Lắp đèn bóng ốc viền
công trình kiến trúc
Đơn vị
tính: đồng/100 bóng
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.40211
CS.40212
|
Lắp đèn bóng ốc viền công trình
kiến trúc
Cao độ < 3m
Cao độ ≥ 3m
|
100
bóng
100
bóng
|
136.400
136.400
|
263.525
342.583
|
666.504
999.756
|
Ghi chú:
Chi phí máy thi công ở bảng trên tính bằng xe thang - chiều dài thang tới 9m.
CS4.02.20 Lắp đèn dây rắn viền
công trình kiến trúc
Đơn vị
tính: đồng/10m
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.40221
CS.40222
|
Lắp đèn dây rắn viền công trình
kiến trúc
Cao độ < 3m
Cao độ ≥ 3m
|
10m
10m
|
400.000
400.000
|
52.705
68.517
|
66.650
133.301
|
Ghi chú:
Chi phí máy thi công ở bảng trên tính bằng xe thang - chiều dài thang tới 9m.
CS4.03.00 Lắp đèn màu trang trí
cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị
trí lắp đặt;
- Trải dây đèn lên cây;
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ;
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha;
- Kiểm tra, xử lý
tiếp xúc;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS4.03.10 Lắp đèn bóng ốc trang
trí cây
Đơn vị
tính: đồng/100 bóng
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.40311
CS.40312
|
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây
Cao độ < 3m
Cao độ ≥ 3m
|
100
bóng
100
bóng
|
136.400
136.400
|
184.468
263.525
|
133.301
266.602
|
CS4.03.20 Lắp đặt bóng 3w trang
trí cây (100 bóng/dây)
Đơn vị
tính: đồng/dây (100 bóng)
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.40321
CS.40322
|
Lắp đèn bóng 3w trang trí cây
Cao độ < 3m
Cao độ ≥ 3m
|
dây
dây
|
50.000
50.000
|
5.271
10.541
|
16.663
19.995
|
CS4.04.00 Lắp đèn màu viền khẩu hiệu,
biểu tượng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển dụng cụ,
phương tiện đến vị trí lắp đặt;
- Lắp cố định
dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu;
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha;
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ;
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
CS4.04.10 Lắp đèn bóng ốc viền khẩu
hiệu, biểu tượng
Đơn vị
tính: đồng/100 bóng
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.40411
CS.40412
|
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng
Cao độ < 3m
Cao độ ≥ 3m
|
100
bóng
100
bóng
|
136.400
136.400
|
210.820
274.066
|
533.203
799.805
|
CS4.02.20 Lắp đèn dây rắn viền khẩu
hiệu, biểu tượng
Đơn vị
tính: đồng/10m
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.40421
CS.40422
|
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu,
biểu tượng
Cao độ < 3m
Cao độ ≥ 3m
|
100
bóng
100
bóng
|
400.000
400000
|
52.705
68.517
|
99.976
199.951
|
CS4.01.20 Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị
tính: đồng/10m
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.40431
CS.40432
|
Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
Cao độ < 3m
Cao độ ≥ 3m
|
10m
10m
|
150.000
150.000
|
158.115
210.820
|
133.301
266.602
|
CS4.05.00 Lắp đèn pha chiếu sáng
trang trí công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị
trí lắp đặt;
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi
theo vị trí thiết kế;
- Kéo dây nguồn,
đấu điện;
- Kiểm tra, hoàn chỉnh;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS4.05.10 Lắp đèn pha trên cạn
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.40511
CS.40512
|
Lắp đèn pha trên cạn
Cao độ < 3m
Cao độ ≥ 3m
|
bộ
bộ
|
1.962.000
1.962.000
|
52.705
68.517
|
99.976
126.474
|
Ghi chú:
chi phí máy thi công ở bảng trên tính bằng xe nâng tới 18m
CS4.06.00 Lắp khung hoa văn, khung
chữ khẩu hiệu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị
trí lắp đặt;
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang
trí cố định vào giá;
- Kiểm tra, hoàn chỉnh;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/khung
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.40611
CS.40612
CS.40621
CS.40622
|
Lắp khung kích thước 1x2m
Cao độ < 3m
Cao độ ≥ 3m
Lắp khung kích thước >1x2m
Cao độ < 3m
Cao độ ≥ 3m
|
khung
khung
khung
khung
|
200.000
200.000
200.000
200.000
|
79.058
105.410
105.410
137.033
|
106.641
159.961
113.571
170.357
|
Chương V
DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU
SÁNG
CS5.01.00 Thay bóng đèn sợi tóc,
bóng cao áp, đèn ống
Thành
phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến địa
điểm thay lắp;
- Cảnh giới đảm bảo giao thông;
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới;
- Tháo và lắp bóng, tháo và lắp kính, lốp đèn;
- Giám sát an toàn, hoàn thiện;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS5.01.20 Thay bóng cao áp bằng cơ
giới; bằng thủ công
Đơn vị
tính: đồng/20 bóng
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.50121
CS.50122
CS.50123
|
Thay bóng cao áp bằng máy
Chiều cao cột < 10m
Chiều cao cột < 10m - 18m
Chiều cao cột: 18m - 24m
|
20
bóng
20
bóng
20
bóng
|
3.309.420
3.309.420
3.309.420
|
210.820
263.525
368.935
|
666.504
843.163
1.088.515
|
CS5.01.30 Thay bóng đèn ống bằng
máy, bằng thủ công
Đơn vị
tính: đồng/20 bóng
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.50131
|
Thay bóng đèn ống bằng máy
|
20
bóng
|
374.964
|
195.312
|
666.504
|
CS5.02.00 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư;
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp
lốp mới;
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS5.02.10 Thay chóa đèn (lốp đèn)
đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới
Đơn vị
tính: đồng/10 lốp
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.50211
CS.50212
CS.50213
CS.50214
CS.50215
CS.50216
|
Thay chóa đèn đơn đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới
Chiều cao cột < 12m
Chiều cao cột < 12m - 18m
Chiều cao cột: 18m - 24m
Thay chóa đèn kép đèn pha, chao
đèn cao áp bằng cơ giới
Chiều cao cột < 12m
Chiều cao cột < 12m - 18m
Chiều cao cột: 18m - 24m
|
10 lốp
10 lốp
10 lốp
10 lốp
10 lốp
10 lốp
|
2.000.000
2.000.000
2.000.000
3.000.000
3.000.000
3.000.000
|
579.755
632.460
685.165
985.584
1.027.748
1.085.723
|
1.670.108
1.405.272
1.758.370
1.670.108
1.405.272
1.758.370
|
CS5.03.00 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi)
và bóng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra chi tiết;
- Tháo vỏ lốp,
chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ;
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng
mới;
- Lắp vỏ lốp, đấu
điện, kiểm tra.
CS5.03.10 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi)
và bóng không đồng bộ bằng cơ giới
Đơn vị
tính: đồng/10 lốp
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng
cơ giới
|
|
|
|
|
CS.50311
CS.50312
CS.50313
CS.50314
|
Chiều cao cột < 10m
Chiều cao cột < 10m-12m
Chiều cao cột
< 12m-18m
Chiều cao cột: 18m - 24m
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
425.471
425.471
425.471
425.471
|
40.583
45.853
62.192
69.571
|
113.571
140.527
140.527
175.837
|
CS5.03.20 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.50321
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng
không đồng bộ bằng thủ công, chiều cao cột ≤ 10m
|
bộ
|
446.745
|
60.611
|
|
CS5.03.30 Thay chấn lưu hoặc bộ mồi
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.50331
CS.50332
CS.50333
CS.50334
|
Thay chấn lưu bằng cơ giới
Chiều cao cột
< 10m
Chiều cao cột < 10m-12m
Chiều cao cột < 12 - 18m
Chiều cao cột: 18m - 24m
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
250.000
250.000
250.000
250.000
|
36.894
42.164
57.976
63.246
|
102.214
102.214
140.527
175.837
|
CS5.03.50 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi)
và bóng đồng bộ bằng cơ giới
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và
bóng đồng bộ bằng cơ giới
|
|
|
|
|
CS.50351
CS.50352
CS.50353
CS.50354
|
Chiều cao cột
< 10m
Chiều cao cột
< 10m-14m
Chiều cao cột < 14m - 18m
Chiều cao cột:
18m - 24m
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
625.471
625.471
625.471
625.471
|
49.543
56.394
76.949
85.382
|
136.285
141.964
189.712
234.449
|
CS5.03.60 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.50361
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng
đồng bộ bằng thủ công, chiều cao cột ≤ 10m
|
bộ
|
656.745
|
74.314
|
|
CS5.04.00 Thay các loại xà
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt
điện;
- Tháo dây và lắp
dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp);
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống
dây khác trên cột;
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên
xà (đối với các loại xà có sứ)
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.50411
CS.50421
CS.50431
CS.50441
CS.50451
CS.50461
CS.50462
CS.50463
CS.50471
CS.50472
CS.50473
|
Thay các loại xà
Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ
Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ
Thay bộ xà dài 0,6m có sứ
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây
bằng cơ giới
bằng thủ công
Thay bộ xà không sứ, không dây
bằng cơ giới
Bộ xà dài 0,6m
Bộ xà dài 0,4m
Bộ xà dài 0,3m
Thay bộ xà không sứ, không dây
bằng thủ công
Bộ xà dài 0,6m
Bộ xà dài 0,4m
Bộ xà dài 0,3m
|
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
|
120.860
286.680
75.860
96.860
101.703
63.860
53.860
43.860
67.053
56.553
46.053
|
142.304
158.115
131.763
79.058
158.115
63.246
63.246
63.246
115.951
115.951
115.951
|
106.641
119.971
106.641
79.980
79.980
79.980
79 980
|
CS5.07.00 Thay các loại dây
CS5.07.10 Thay dây đồng một ruột
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa
điểm thay dây, hạ dây cũ;
- Kéo dây mới, cắt
điện;
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đồng/40m
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.50711
CS.50712
CS.50713
CS.50714
CS.50715
CS.50716
|
Thay dây đồng 1 ruột
Bằng cơ giới
Loại 1x6mm2
Loại 1x10mm2
Loại 1x16mm2
Loại 1x25mm2
Loại AC 1x16mm2
Loại AC 1x25mm2
|
40m
40m
40m
40m
40m
40m
|
394.910
654.344
957.220
1.497.200
132.066
190.530
|
105.410
131.763
131.763
131.763
131.763
131.763
|
113.306
113.306
113.306
113.306
113.306
113.306
|
CS5.07.20 Thay cáp treo
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa
điểm thay dây, hạ dây cũ;
- Treo lại dây
văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh;
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đồng/40m
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.50727
CS.50728
|
Thay cáp treo
Bằng cơ giới
Bằng thủ công
|
40m
40m
|
1.058.722
1.058.722
|
210.820
379.476
|
333.252
|
CS5.07.20 Thay cáp treo
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, tháo dây đầu nguồn luồn cửa
cột;
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn
cửa cột;
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp
rãnh cáp, đầm chặt;
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.
Đơn vị tính:
đồng/40m
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.50731
CS.50732
CS.50733
CS.50734
|
Thay cáp ngầm
Nền đất
Hè phố
Đường nhựa
Đường bê tông atphan
|
40m
40m
40m
40m
|
1.501.500
1.501.500
1.501.500
1.501.500
|
1.686.560
2.108.200
2.740.660
2.740.660
|
|
CS5.07.20 Thay tủ điện
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, tháo tủ cũ;
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra;
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đồng/tủ
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.50811
|
Thay tủ điện
|
tủ
|
6.000.000
|
210.820
|
133.301
|
CS5.10.10 Thay cột đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp;
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ;
- Nhận vật tư, trồng cột mới;
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ
sinh bàn giao
Đơn vị
tính: đồng/cột
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.51011
CS.51012
|
Thay cột đèn
Cột BT ly tâm, cột BT chữ H
Cột sắt
|
cột
cột
|
456.775
334.928
|
811.521
732.420
|
856.868
856.868
|
Ghi chú:
Đơn giá vật liệu chưa bao gồm đơn giá cột đèn
CS5.11.00
Công tác sơn
Thành phần công việc:
- Cạo rỉ, sơn 3 nước (1 nước chống rỉ,
2 nước sơn bóng);
- Đánh số cột.
CS5.11.10 Sơn cột sắt (có chiều
cao từ 8-9,5m)
Đơn vị
tính: đồng/cột
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.51111
|
Sơn cột sắt (chiều cao 8-9,5m)
|
cột
|
71.999
|
97.656
|
417.527
|
CS5.11.20 Sơn chụp, sơn cần đèn
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.51121
|
Sơn chụp, sơn cần đèn
|
bộ
|
31.609
|
58.594
|
170.357
|
CS5.11.30 Sơn cột đèn chùm bằng cơ
giới
Đơn vị
tính: đồng/cột
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.51131
|
Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới
|
cột
|
51.091
|
97.656
|
227.142
|
CS5.11.40 Sơn cột đèn chùm bằng thủ
công
Đơn vị
tính: đồng/cột
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.51141
|
Sơn cột đèn chùm bằng thủ công
|
cột
|
53.645
|
195.312
|
|
CS5.11.50 Sơn cột đèn 1 cầu, đèn
chùa, đèn vương miện bằng thủ công
Đơn vị
tính: đồng/cột
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.51141
|
Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn
vương miện bằng thủ công
|
cột
|
53.545
|
146.484
|
|
CS5.12.10 Thay sứ cũ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện;
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại
dây;
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an
toàn.
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.51211
|
Thay sứ cũ
|
cái
|
4.000
|
18.066
|
66.650
|
CS5.13.10 Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ
sinh chóa, kính;
- Lắp chóa, giám sát an toàn.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.51311
CS.51312
CS.51313
CS.51314
|
Duy trì chóa đèn cao áp, kính
đèn cao áp
Chiều cao cột < 10m
Chiều cao cột < 10m-14m
Chiều cao cột < 14m - 18m
Chiều cao cột: 18m - 24m
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
5.000
5.000
5.000
5.000
|
14.648
19.531
24.414
29.297
|
46.655
39.750
56.211
75.359
|
CS5.14.00
Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa
điểm thay thế;
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu
nhựa;
- Giát sát an toàn.
CS5.14.10 Thay quả cầu nhựa hoặc
thủy tinh bằng cơ giới
Đơn vị
tính: đồng/quả
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.51411
CS.51412
|
Thay quả cầu bằng cơ giới
Quả cầu nhựa
Quả cầu thủy tinh
|
quả
quả
|
50.000
100.000
|
29.297
29.297
|
66.650
66.650
|
CS5.14.20 Thay quả cầu nhựa hoặc
thủy tinh bằng thủ công
Đơn vị
tính: đồng/quả
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.51421
CS.51422
|
Thay quả cầu bằng thủ công
Quả cầu nhựa
Quả cầu thủy tinh
|
quả
quả
|
52.500
105.000
|
52.734
52.734
|
|
Chương VI
DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
CS5.01.00 Duy trì trạm đèn
Thành phần công việc
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới
đèn;
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm
tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy;
- Kiểm tra lưới
đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối;
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp
xúc, báo công tơ điện mất nguồn;
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện;
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
Đơn vị
tính: đồng/trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.60111
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công
|
trạm/ngày
|
|
21.082
|
|
CS.60121
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ
hẹn giờ
|
trạm/ngày
|
|
16.339
|
|
CS.60131
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị
trung tâm điều khiển UTU
|
trạm/ngày
|
|
13.176
|
|
CS.60141
|
Duy trì trạm 2
chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU
|
trạm/ngày
|
|
24.244
|
|
CS.60151
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ
hẹn giờ
|
trạm/ngày
|
|
17.920
|
|
CS.60161
|
Duy trì trạm 2
chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU
|
trạm/ngày
|
|
13.703
|
|
Ghi chú: Đơn
giá duy trì trạm đèn công cộng ở bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm
1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách
trên và có vị trí khác thì đơn giá được điều chỉnh như sau:
- Hệ số chiều dài tuyến trạm K1
+ Chiều dài tuyến
trạm từ 1500m - 3000m
K1 = 1,1
+ Chiều dài tuyến trạm từ > 3000m
K1 = 1,2
+ Chiều dài tuyến
trạm từ 1000m - 1500m
K1 = 0,9
+ Chiều dài tuyến trạm từ 500m -
1000m
K1 = 1,8
+ Chiều dài tuyến trạm < 500m
K1 = 0,5
- Hệ số khó khăn vùng phục vụ quản lý
vận hành trạm KV
+ Trạm trong ngõ xóm nội thành
KV =1,2
+ Trạm trong ngõ xóm ngoại thành
KV =1,2
+ Trạm ngoại thành
KV =1,2