|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 10/QĐ-UBND 2021 công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Ninh năm 2019
Số hiệu:
|
10/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Ngô Tân Phượng
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/QĐ-UBND
|
Bắc
Ninh, ngày 07 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA TỈNH
BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết 308/NQ-HĐND ngày
11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc phê chuẩn quyết toán
ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách
nhà nước năm 2019 của tỉnh Bắc Ninh (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân tỉnh; Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực
hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND;
- Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể ở tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTTH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Tân Phượng
|
Biểu số 62/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
17.934.148
|
28.138.131
|
10.203.983
|
157%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
17.486.573
|
20.767.127
|
3.280.554
|
119%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
|
6.839.453
|
6.839.453
|
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
từ các khoản thu phân chia
|
|
13.927.674
|
13.927.674
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
447.575
|
524.205
|
76.630
|
117%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
447.575
|
524.205
|
76.630
|
117%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
-
|
-
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
1.563.514
|
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
5.283.285
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
17.720.186
|
27.655.935
|
9.935.749
|
156%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
17.486.573
|
17.872.463
|
385.890
|
102%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.609.869
|
9.505.158
|
3.895.289
|
169%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
9.356.255
|
8.328.282
|
-
1.027.973
|
89%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
41.800
|
38.023
|
3.777
|
91%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
437.160
|
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
2.040.489
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
233.613
|
461.892
|
228.279
|
198%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
130.270
|
154.818
|
24.548
|
119%
|
3
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế độ,
chính sách
|
103.343
|
307.074
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
9.321.580
|
|
|
IV
|
Chi nộp NS cấp trên
|
|
-
|
|
|
C
|
BỘI THU NSĐP
|
|
482.196
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
|
362.553
|
362.553
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
-
|
-
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
362.553
|
362.553
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
355.000
|
-
|
-
355.000
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
355.000
|
|
|
|
G
|
KẾT DƯ
|
|
119.643
|
|
|
H
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA
NSĐP
|
|
376.406
|
|
|
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN ĐP giao
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D+E+F)
|
27.397.000
|
17.486.573
|
46.262.703
|
36.639.926
|
168,9
|
209,5
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
27.397.000
|
17.486.573
|
30.389.904
|
20.767.127
|
110,9
|
118,8
|
1
|
Thu nội địa
|
21.147.000
|
17.486.573
|
24.346.392
|
20.749.689
|
115,1
|
118,7
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
|
1.400.000
|
1.162.085
|
1.408.363
|
1.169.062
|
100,6
|
100,6
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
540.000
|
448.200
|
539.404
|
447.705
|
99,9
|
99,9
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
389.500
|
323.285
|
420.403
|
348.934
|
107,9
|
107,9
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
470.000
|
390.100
|
447.847
|
371.713
|
95,3
|
95,3
|
|
- Thuế tài nguyên
|
500
|
500
|
710
|
710
|
142,0
|
142,0
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do địa phương quản lý
|
55.000
|
46.024
|
77.602
|
64.436
|
141,1
|
140,0
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
37.700
|
31.495
|
55.588
|
46.138
|
147,4
|
146,5
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
15.100
|
12.533
|
21.861
|
18.145
|
144,8
|
144,8
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.200
|
996
|
0
|
0
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
153
|
153
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
8.800.000
|
7.304.425
|
8.935.761
|
7.416.912
|
101,5
|
101,5
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.400.000
|
1.162.000
|
1.407.492
|
1.168.213
|
100,5
|
100,5
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7.391.000
|
6.134.530
|
7.517.176
|
6.239.140
|
101,7
|
101,7
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
6.500
|
5.395
|
9.014
|
7.482
|
138,7
|
138,7
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.500
|
2.500
|
2.078
|
2.078
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
2.600.000
|
2.158.646
|
2.742.456
|
2.276.995
|
105,5
|
105,5
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.739.790
|
1.444.026
|
1.715.166
|
1.423.568
|
98,6
|
98,6
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
712.800
|
591.624
|
909.421
|
754.818
|
127,6
|
127,6
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
143.610
|
119.196
|
113.259
|
93.999
|
78,9
|
78,9
|
|
- Thuế tài nguyên
|
3.800
|
3.800
|
4.610
|
4.610
|
121,3
|
121,3
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
3.320.000
|
2.755.600
|
3.275.620
|
2.718.742
|
98,7
|
98,7
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.148.000
|
354.493
|
934.586
|
289.078
|
81,4
|
81,5
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
570.000
|
570.000
|
629.098
|
629.098
|
110,4
|
110,4
|
8
|
Phí, lệ phí
|
110.000
|
80.000
|
103.169
|
70.085
|
93,8
|
87,6
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
40.000
|
40.000
|
51.705
|
51.705
|
129,3
|
129,3
|
11
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
100.000
|
100.000
|
189.362
|
189.362
|
189,4
|
189,4
|
12
|
Tiền sử dụng đất
|
2.700.000
|
2.700.000
|
5.595.366
|
5.595.366
|
207,2
|
207,2
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
(kể cả xổ số điện toán)
|
14.000
|
14.000
|
15.629
|
15.629
|
111,6
|
111,6
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
0
|
0
|
2.040
|
1.438
|
|
|
16
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
0
|
0
|
16.726
|
15.588
|
|
|
17
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền
sở hữu của nhà nước
|
0
|
0
|
1.949
|
1.538
|
|
|
18
|
Thu khác ngân sách
|
260.000
|
171.300
|
307.073
|
184.768
|
118,1
|
107,9
|
19
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu
hoa lợi công sản khác
|
30.000
|
30.000
|
46.644
|
46.644
|
155,5
|
155,5
|
20
|
Thu hồi vốn, lợi nhuận và lợi
nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi NHNN
|
0
|
0
|
13.243
|
13.243
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
6.250.000
|
0
|
6.026.074
|
0
|
96,4
|
|
1
|
- Thuế xuất khẩu
|
0
|
0
|
35.814
|
0
|
|
|
2
|
- Thuế nhập khẩu
|
0
|
0
|
620.067
|
0
|
|
|
3
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
0
|
0
|
89
|
0
|
|
|
4
|
- Thuế BVMT do cơ quan HQ thực hiện
|
0
|
0
|
7.474
|
0
|
|
|
5
|
- Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu.
|
0
|
0
|
5.334.915
|
0
|
|
|
6
|
-Thuế bổ sung đối với hàng hoá nhập
khẩu vào Việt Nam
|
0
|
0
|
9.182
|
0
|
|
|
7
|
- Thuế khác
|
0
|
0
|
18.532
|
0
|
|
|
IV
|
Thu Viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
V
|
Các khoản huy động đóng góp
|
0
|
0
|
17.438
|
17.438
|
|
|
VI
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
B
|
VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
0
|
0
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN GIAO CÁC CẤP NS
|
|
|
9.025.999
|
9.025.999
|
|
|
D
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
E
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
0
|
0
|
1.563.514
|
1.563.514
|
|
|
F
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
0
|
0
|
5.283.286
|
5.283.286
|
|
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán năm 2019
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
17.720.186
|
11.455.704
|
6.394.752
|
27.655.935
|
13.094.077
|
14.561.858
|
156%
|
114%
|
228%
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
17.486.573
|
11.222.091
|
6.394.752
|
17.872.463
|
7.878.710
|
9.993.753
|
102%
|
70%
|
156%
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
5.609.869
|
3.881.150
|
1.858.989
|
9.505.158
|
4475.862
|
5.029.296
|
169%
|
115%
|
271%
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
5.609.869
|
3.881.150
|
1.858.989
|
9.408.470
|
4.379.174
|
5.029.296
|
168%
|
113%
|
271%
|
|
Trong đó:
Chia theo lĩnh vực
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
-
|
|
|
1.514.047
|
321.386
|
1.192.661
|
|
|
|
-
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
-
|
|
|
217.033
|
217.033
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Chia theo nguồn vốn
|
5.609.869
|
3.881.150
|
1.858.989
|
9.408.470
|
. 4.379.174
|
5.029.296
|
168%
|
113%
|
271%
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.700.000
|
1.136.880
|
1.563.120
|
1.547.252
|
1.179.229
|
368.023
|
57%
|
104%
|
24%
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
14.000
|
14.000
|
|
4.654
|
4.654
|
|
33%
|
33%
|
|
2
|
Chi đầu tư và
hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
-
|
|
|
96.688
|
96.688
|
-
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
9.356.255
|
5.132.256
|
4.223.999
|
8.328.282
|
3.363.825
|
4.964.457
|
89%
|
66%
|
118%
|
|
Trong
đó:
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.304.307
|
1.277.081
|
2.027.226
|
3.237.908
|
1.100.680
|
2.137.228
|
98%
|
86%
|
105%
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
52.495
|
52.495
|
|
37.581
|
37.581
|
|
72%
|
72%
|
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
41.800
|
41.800
|
|
38.023
|
38.023
|
|
91%
|
91%
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
100%
|
100%
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
437.160
|
357.372
|
79.788
|
-
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
2.040.489
|
1.808.513
|
231.976
|
-
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
233.613
|
233.613
|
-
|
461.892
|
461.892
|
-
|
198%
|
198%
|
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
130.270
|
130.270
|
|
154.18
|
154.18
|
|
119%
|
119%
|
|
II.1
|
Đầu tư
các dự án từ nguồn vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Dự án đầu
tư công trình nước sạch tập trung
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
II.2
|
Đầu tư các
dự án từ nguồn vốn trong nước
|
|
|
|
|
154.818
|
|
|
|
|
1
|
DA XD cải tạo
nâng cấp đường TL 278 (đoạn từ QL18 đến 38) thành phố Bắc Ninh
|
|
|
|
|
20.940
|
|
|
|
|
2
|
DA XD cải tạo
nâng cấp đường TL 285 đoạn Đại Lai đến Ngụ, huyện Gia Bình, (lý trình Km9+00
đến KM13+273)
|
|
|
|
|
18.980
|
|
|
|
|
3
|
Dự án đầu
tư XD đường tỉnh 276 đoạn Thị trấn Chờ đến thị trấn Lim tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
|
19.990
|
|
|
|
|
4
|
DA đầu tư
cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản xã Yên Giả, huyện Quế Võ
|
|
|
|
|
12.951
|
|
|
|
|
5
|
Dự án xây dựng
kho lưu trữ tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
|
19.241
|
|
|
|
|
6
|
Công trình
Nạo vét kênh tiêu Hiền Lương huyện Quế Võ
|
|
|
|
|
18.699
|
|
|
|
|
7
|
Cải tạo,
nâng cấp kênh tiêu Nam Trịnh Xá đoạn từ K26+550 đến K29+620
|
|
|
|
|
8.982
|
|
|
|
|
8
|
DA xử lý khẩn
cấp kè hữu cầu đoạn từ K53+570 đến K54+860, TP BN
|
|
|
|
|
1.403
|
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp
tuyến đê Hữu Đuống, tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
10
|
Nạo vét
sông Đông Côi - Đại Quảng Bình, huyện Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
11
|
Khoa truyền
nhiễm bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
|
415
|
|
|
|
|
12
|
Trung tâm
nuôi dưỡng người có công và bảo trợ xã hội tỉnh Bắc Ninh.
|
|
|
|
|
420
|
|
|
|
|
13
|
Dự án tu bổ
tôn tạo di tích chùa Phật Tích thuộc chương trình các dự án, công trình kỷ niệm
1000 năm Thăng Long
|
|
|
|
|
32.294
|
|
|
|
|
14
|
Hạ tầng khu
du lịch sinh thái núi Thiên Thai, huyện Gia Bình; giai đoạn 1 - xây dựng hạ tầng
giao thông
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
15
|
Trại tạm
giam thuộc Công an tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
III
|
Chi từ nguồn
hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (Bổ sung có mục tiêu từ
NSTW)
|
103.343
|
103.343
|
|
307.074
|
307.074
|
|
|
|
|
III.1
|
Bổ sung
thưởng vượt thu (Chi đầu tư)
|
|
|
|
|
34.100
|
|
|
|
|
III.2
|
Chi thường
xuyên
|
|
|
|
|
272.974
|
|
|
|
|
1
|
Vốn ngoài
nước (Trung tâm nước sạch và VSMTNT và Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh)
|
15.400
|
15.400
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ các
hội Văn học nghệ thuật
|
460
|
460
|
|
|
460
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ các
hội Nhà báo
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Vốn chuẩn bị
động viên
|
9.000
|
9.000
|
|
|
8.994
|
|
|
|
|
5
|
Bổ sung
kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
14.452
|
14.452
|
|
|
14.452
|
|
|
|
|
6
|
Kinh phí quản
lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý
|
33.293
|
33.293
|
|
|
33.293
|
|
|
|
|
7
|
Chương trình
mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
11.853
|
11.853
|
|
|
1.803
|
|
|
|
|
8
|
Chương
trình mục tiêu y tế - dân số
|
5.625
|
5.625
|
|
|
5.487
|
|
|
|
|
9
|
Chương
trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng
chống tội phạm, ma túy
|
1.940
|
1.940
|
|
|
1.900
|
|
|
|
|
10
|
Chương
trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
9.320
|
9.320
|
|
|
8.320
|
|
|
|
|
11
|
Chương
trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
12
|
Chương
trình mục tiêu phát triển văn hóa
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
13
|
Bổ sung
kinh phí tiêu hủy lợn mắc bệnh dịch tả lợn Châu Phi
|
|
|
|
|
156.535
|
|
|
|
|
14
|
BSMT kinh
phí hỗ trợ đất lúa
|
|
|
|
|
19.769
|
|
|
|
|
15
|
BSMT kinh phí
miễn thu thủy lợi phí
|
|
|
|
|
18.961
|
|
|
|
|
D
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
|
|
9.321.580
|
4.753.475
|
4.568.105
|
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung (1)
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
17.720.186
|
27.655.935
|
156%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
17.486.573
|
17.872.463
|
102%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.609.869
|
9.505.158
|
169%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
9.408.470
|
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
1.514.047
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
217.033
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
5.740.139
|
9.408.470
|
164%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
2.700.000
|
1.547.252
|
57%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
14.000
|
4.654
|
33%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
-
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
96.688
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
9.356.255
|
8.328.282
|
89%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
3.304.307
|
3.237.908
|
98%
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
52.495
|
37.581
|
72%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
41.800
|
38.023
|
91%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
437.160
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
2.040.489
|
|
|
VII
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
233.613
|
461.892
|
198%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
-
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
130.270
|
154.818
|
119%
|
III
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế
độ, chính sách theo quy định
|
103.343
|
307.074
|
297%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
9.321.580
|
|
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ
lãi do chính quyền địa
phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
11.014.374
|
5.056.325
|
3.749.364
|
17.032.476
|
4.664.780
|
3.636.800
|
38.023
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
4.753.475
|
155%
|
92%
|
97%
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
8.805.689
|
5.056.325
|
3.749.364
|
8.301.581
|
4.664.780
|
3.636.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94%
|
92%
|
97%
|
1
|
Văn phòng HĐND
|
16.837
|
|
16.837
|
16.837
|
|
16.837
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
2
|
Văn phòng
UBND
|
95.720
|
30.781
|
64.939
|
67.798
|
29.461
|
38.337
|
|
|
|
|
|
|
71%
|
96%
|
59%
|
3
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
939.989
|
752.823
|
187.166
|
680.888
|
493.771
|
187.118
|
|
|
|
|
|
|
72%
|
66%
|
100%
|
4
|
Sở Kế hoạch
& Đầu tư
|
22.131
|
231
|
21.900
|
22.110
|
231
|
21.880
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
5
|
Sở Tư pháp
|
14.719
|
3.027
|
11.692
|
14.580
|
2.962
|
11.617
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
98%
|
99%
|
6
|
Sở Công
Thương
|
29.573
|
13.811
|
15.762
|
27.391
|
11.628
|
15.762
|
|
|
|
|
|
|
93%
|
84%
|
100%
|
7
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
84.630
|
244
|
84.386
|
34.731
|
244
|
34.487
|
|
|
|
|
|
|
41%
|
100%
|
41%
|
8
|
Sở Tài
chính
|
14.303
|
|
14.303
|
14.303
|
|
14.303
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
9
|
Sở Xây dựng
|
403.999
|
393.172
|
10.827
|
303.075
|
292.248
|
10.827
|
|
|
|
|
|
|
75%
|
74%
|
100%
|
10
|
Sở Giao thông
Vận tải
|
1.195.624
|
1.176.403
|
19.221
|
725.802
|
706.580
|
19.221
|
|
|
|
|
|
|
61%
|
60%
|
100%
|
11
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
1.044.870
|
10.000
|
1.034.870
|
1.044.068
|
10.000
|
1.034.068
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
12
|
Sở Y tế
|
284.846
|
97
|
284.749
|
284.017
|
15
|
284.003
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
15%
|
100%
|
13
|
Sở Lao động
TBXH
|
127.453
|
21.485
|
105.968
|
124.066
|
18.174
|
105.892
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
85%
|
100%
|
14
|
Sở Văn hoá
Thể thao và Du lịch
|
301.431
|
121.345
|
180.086
|
273.144
|
93.140
|
180.004
|
|
|
|
|
|
|
91%
|
77%
|
100%
|
15
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
233.639
|
47.018
|
186.621
|
218.872
|
38.244
|
180.628
|
|
|
|
|
|
|
94%
|
81%
|
97%
|
16
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
288.601
|
220.963
|
67.638
|
260.702
|
216.790
|
43.912
|
|
|
|
|
|
|
90%
|
98%
|
65%
|
17
|
Sở Nội vụ
|
82.528
|
52.757
|
29.771
|
76.946
|
47.175
|
29.771
|
|
|
|
|
|
|
93%
|
89%
|
100%
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
12.316
|
927
|
11.389
|
11.091
|
927
|
10.164
|
|
|
|
|
|
|
90%
|
100%
|
89%
|
19
|
Đài Phát
thanh Truyền hình
|
104.424
|
12.513
|
91.911
|
80.001
|
8.762
|
71.240
|
|
|
|
|
|
|
77%
|
70%
|
78%
|
20
|
Liên minh
HTX
|
3.347
|
|
3.347
|
3.347
|
|
3.347
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
21
|
Ban QL khu
CN
|
17.220
|
8.348
|
8.872
|
16.507
|
7.635
|
8.872
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
91%
|
100%
|
22
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc
|
9.982
|
2.000
|
7.982
|
9.980
|
1.998
|
7.982
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
23
|
Tỉnh đoàn
Thanh niên
|
23.785
|
2.700
|
21.085
|
23.635
|
2.500
|
21.135
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
93%
|
100%
|
24
|
Hội phụ nữ
tỉnh
|
11.643
|
|
11.643
|
11.202
|
|
11.202
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
25
|
Hội Nông
dân
|
6.606
|
|
6.606
|
6.604
|
|
6.604
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
26
|
Hội cựu chiến
binh
|
3.696
|
|
3.696
|
3.696
|
|
3.696
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
27
|
Liên hiệp
các hội khoa học KT
|
905
|
|
905
|
905
|
|
905
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
28
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị
|
504
|
|
504
|
504
|
|
504
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
29
|
Hội Văn học
NT
|
3.918
|
|
3.918
|
3.918
|
|
3.918
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
30
|
Hội nhà báo
|
1.722
|
|
1.722
|
1.722
|
|
1.722
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
31
|
Hội Luật gia
|
703
|
|
703
|
703
|
|
703
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
32
|
Hội chữ thập
đỏ
|
2.004
|
|
2.004
|
2.004
|
|
2.004
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
33
|
Ban đại diện
Hội người cao tuổi
|
4.675
|
3.000
|
1.675
|
4.675
|
3.000
|
1.675
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
34
|
Hội người
Mù
|
952
|
|
952
|
952
|
|
952
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
35
|
Hội đông y
|
736
|
|
736
|
736
|
|
736
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
36
|
Hội nạn
nhân chất độc da cam
|
626
|
|
626
|
626
|
|
626
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
37
|
Hội cựu
thanh niên xung phong
|
614
|
|
614
|
614
|
|
614
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
38
|
Hội bảo trợ
người tàn tật
|
491
|
|
491
|
491
|
|
491
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
39
|
Hội Khuyến học
|
689
|
|
689
|
689
|
|
689
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
40
|
Trường
Chính trị Nguyễn Văn Cừ
|
64.752
|
55.000
|
9.752
|
64.752
|
55.000
|
9.752
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
41
|
Hội Nông
nghiệp PTNT
|
906
|
|
906
|
906
|
|
906
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
42
|
Hội liên hiệp
thanh niên
|
902
|
|
902
|
902
|
|
902
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
43
|
Hội Doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
1.146
|
|
1.146
|
1.146
|
|
1.146
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
44
|
Hội Cựu
giáo chức
|
600
|
|
600
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
45
|
Hội Sinh vật
cảnh
|
584
|
|
584
|
584
|
|
584
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
46
|
Văn phòng
Ban An toàn GT
|
10.693
|
|
10.693
|
10.693
|
|
10.693
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
47
|
Viện nghiên
cứu PT kinh tế
|
8.606
|
|
8.606
|
8.606
|
|
8.606
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
48
|
Trung tâm
HCC
|
7.890
|
|
7.890
|
7.890
|
|
7.890
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
49
|
Trường CĐ Y
tế
|
6.651
|
|
6.651
|
6.651
|
|
6.651
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
50
|
Ban Q.lí ATTP
tỉnh
|
15.746
|
|
15.746
|
15.746
|
|
15.746
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
51
|
Ban
QLKVPTĐT Bắc Ninh
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Tỉnh ủy
|
141.001
|
20.541
|
120.460
|
141.001
|
20.541
|
120.460
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
53
|
Công an tỉnh
|
151.772
|
56.433
|
95.339
|
151.324
|
55.986
|
95.339
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
99%
|
100%
|
54
|
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
178.716
|
97.671
|
81.045
|
173.619
|
92.574
|
81.045
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
95%
|
100%
|
55
|
Trung tâm kiểm soát
bệnh tật tỉnh Bắc Ninh
|
-
|
|
|
135
|
|
135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Trung tâm
nước sạch và vs MTNT
|
-
|
|
|
865
|
|
865
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Công ty
CP DABACO
|
9.294
|
|
9.294
|
9.294
|
|
9.294
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
58
|
Trợ giá xe
buýt
|
27.416
|
|
27.416
|
27.416
|
|
27.416
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
59
|
Công ty
KTCTTL Bắc Đuống
|
|
|
190.133
|
190.133
|
|
190.133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
60
|
Công ty
KTCTTL Nam Đuống
|
|
|
117.110
|
117.110
|
|
117.110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
61
|
Quỹ tài năng
trẻ
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Quỹ bảo trì đường bộ
|
100.991
|
|
100.991
|
100.991
|
|
100.991
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
63
|
Quỹ hội nông dân
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
64
|
Quỹ vì người nghèo
|
|
|
21.141
|
21.141
|
|
21.141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
65
|
Hỗ trợ Tòa án nhân dân tỉnh
|
14.304
|
10.000
|
4.304
|
13.771
|
10.000
|
3.771
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
100%
|
88%
|
66
|
Hỗ trợ Viện kiểm
sát
|
56.722
|
55.000
|
1.722
|
7.136
|
5.414
|
1.722
|
|
|
|
|
|
|
13%
|
10%
|
100%
|
67
|
Hỗ trợ Cục
Thi hành Án
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
68
|
Hỗ trợ Liên
đoàn Lao động
|
1.900
|
|
1.900
|
1.900
|
|
1.900
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
69
|
Hỗ trợ Cục
Thống kê
|
1.300
|
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
70
|
Hỗ trợ hoạt động của Đoàn
ĐBQH
|
1.300
|
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
71
|
Hỗ trợ Giáo hội Phật
giáo
|
1.200
|
|
1.200
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
72
|
Hỗ trợ Ủy ban
Đoàn kết công giao
|
200
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
73
|
Hội sưu tầm
nghiên cứu cổ vật kinh bắc
|
300
|
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
74
|
Ngân hàng chính sách
|
90.000
|
|
90.000
|
90.493
|
|
90.493
|
|
|
|
|
|
|
101%
|
|
101%
|
75
|
Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh
|
198.521
|
|
198.521
|
198.521
|
|
198.521
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
76
|
KBNN
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
77
|
Cục thuế
tỉnh
|
2.950
|
|
2.950
|
2.950
|
|
2.950
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
78
|
Cục hải quan tỉnh
|
500
|
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
79
|
Công ty
TNHH Samsung Electronic VN
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Hỗ trợ
Câu lạc bộ Lâm Nghiệp Bắc Ninh
|
40
|
|
40
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
81
|
Công ty cổ
phần môi trường Quế
võ
|
263
|
|
263
|
263
|
|
263
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
82
|
Đoàn luật
sư tỉnh
|
297
|
|
297
|
297
|
|
297
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
83
|
Hội chiến
sĩ cách mạng bị địch bắt
tù đày
|
1.312
|
|
1.312
|
1.312
|
|
1.312
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
84
|
Hôi hữu nghị
Việt Lào
|
115
|
|
115
|
115
|
|
115
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
85
|
Hội truyền
thống trường sơn
|
120
|
|
120
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
86
|
Cực QLTT tỉnh
Bắc Ninh
|
200
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
87
|
Chi hội nhạc sĩ tỉnh
|
32
|
|
32
|
32
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
88
|
Trường ĐH
Kinh Bắc
|
263
|
|
263
|
263
|
|
263
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
89
|
Hội Y học Bắc Ninh
|
30
|
|
30
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
90
|
Công ty
TNHH Samsung Electronics Việt nam
|
408
|
|
408
|
408
|
|
408
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
91
|
Công ty
TNHH Samsung SDI Việt nam
|
1.653
|
|
1.653
|
1.653
|
|
1.653
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
92
|
Quỹ phòng chống
tội phạm tỉnh
|
4.645
|
|
4.645
|
4.645
|
|
4.645
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
93
|
Hỗ trợ sản xuất
nông nghiệp
|
793
|
|
793
|
793
|
|
793
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
94
|
Hỗ trợ tỉnh
Huaphan CHDCND Lào
|
29.408
|
|
29.408
|
29.408
|
|
29.408
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
95
|
Chi hỗ trợ
XD nhà máy nước sạch và hỗ trợ lãi suất nước sạch
|
50.714
|
|
50.714
|
50.714
|
|
50.714
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
96
|
Báo Bắc Ninh
|
16.792
|
16.792
|
|
13.503
|
13.503
|
|
|
|
|
|
|
|
80%
|
80%
|
|
97
|
Công ty CP môi
trường và đầu tư xây dựng Bắc Ninh
|
36
|
36
|
|
36
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
99%
|
|
98
|
Cục dự trữ
nhà nước
|
14.000
|
14.000
|
|
9.991
|
9.991
|
|
|
|
|
|
|
|
71%
|
71%
|
|
99
|
Thông tấn xã
|
1.000
|
1.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Chi cục QLTT
|
7.791
|
7.791
|
|
7.791
|
7.791
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
101
|
Các đơn vị khác
|
1.846.249
|
1.846.249
|
|
1.227.065
|
1.227.065
|
|
|
|
|
|
|
|
66%
|
66%
|
|
102
|
Công ty
TNHH MTV môi trường và công trình đô thị BN
|
2.167
|
2.167
|
|
2.167
|
2.167
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
103
|
Ghi thu ghi
chi tiền đất, tiền thuê đất
|
|
|
|
1.082.541
|
1.082.541
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Cấp vốn điều lệ cho
Quỹ phát triển đất
|
|
|
|
96.688
|
96.688
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Hỗ trợ đồng bào
nghèo đón Tết
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)
|
41.800
|
|
-
|
-
|
|
|
38.023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)
|
1.000
|
|
-
|
-
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
357.372
|
|
.
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
1.808.513
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)
|
|
|
-
|
3.977.420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
-
|
4.753.475
|
|
|
|
|
|
|
|
4.753.475
|
|
|
|
Biểu mẫu số 52-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2019
(Kèm
theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
13.515.419
|
17.071.496
|
3.556.077
|
126%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI (1)
|
2.189.985
|
3.977.420
|
1.787.435
|
182%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
11.325.434
|
8.340.601
|
-
2.984.833
|
74%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.881.150
|
4.664.780
|
783.630
|
120%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
4.568.092
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
321.386
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
217.033
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
92.574
|
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
55.986
|
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
139.397
|
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
260.697
|
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
6.249
|
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
22.835
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
|
9.075
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
3.144.197
|
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
291.522
|
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
|
7.143
|
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
-
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
|
-
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
96.688
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.235.599
|
3.636.798
|
- 1.598.801
|
69%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.286.401
|
1.109.000
|
177.401
|
86%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
52.495
|
37.581
|
14.914
|
72%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
94.501
|
74.453
|
20.048
|
79%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
108.345
|
87.588
|
20.757
|
81%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
526.548
|
468.346
|
58.202
|
89%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
217.147
|
188.585
|
28.562
|
87%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
100.987
|
76.280
|
24.707
|
76%
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
73.937
|
37.027
|
36.910
|
50%
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
361.740
|
79.209
|
282.531
|
22%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.500.079
|
830.480
|
669.599
|
55%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
361.449
|
333.625
|
27.824
|
92%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
84.487
|
88.189
|
3.702
|
104%
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
467.483
|
226.435
|
241.048
|
48%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay (2)
|
41.800
|
38.023
|
3.777
|
91%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
357.372
|
|
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
1.808.513
|
-
|
|
|
C
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
-
|
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
4.753.475
|
4.753.475
|
|
Biểu
mẫu số 58-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự
toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tạo nguồn CCTL
|
Dự phòng
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Chi bổ sung NS cấp dưới
|
Chi nộp NS cấp trên
|
Tổng số
|
Chi đầu
tư phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong
đó
|
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi đầu
tư phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
15= 4/1
|
16= 5/2
|
17
|
|
|
TỔNG SỐ
|
4.552.278
|
1.586.120
|
2.741.221
|
162.366
|
62.571
|
12.564.191
|
1.290.093
|
220.827
|
0
|
3.653.041
|
2.122.578
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.109.750
|
4.487.626
|
23.682
|
276
|
81
|
133
|
|
1
|
Bắc Ninh
|
1.103.842
|
389.200
|
590.820
|
109.183
|
14.639
|
2.857.460
|
589.284
|
142.376
|
|
707.921
|
354.712
|
|
|
|
|
820.956
|
723.238
|
16.062
|
259
|
151
|
120
|
|
2
|
Từ Sơn
|
530.029
|
193.200
|
328.990
|
763
|
7.076
|
1.528.890
|
213.971
|
34.909
|
|
429.217
|
257.841
|
|
|
|
|
589.274
|
296.429
|
0
|
288
|
111
|
130
|
|
3
|
Tiên Du
|
591.692
|
238.000
|
321.544
|
24.232
|
7.916
|
1.710.207
|
28.492
|
0
|
|
421.049
|
247.128
|
|
|
|
|
327.901
|
930.304
|
2.461
|
289
|
12
|
131
|
|
4
|
Quế Võ
|
528.209
|
122.120
|
371.905
|
25.633
|
8.551
|
978.642
|
38.946
|
9.400
|
|
565.092
|
301.484
|
|
|
|
|
151.227
|
222.189
|
1.189
|
185
|
32
|
152
|
|
5
|
Yên Phong
|
576.931
|
257.060
|
310.593
|
2.555
|
6.723
|
1.523.131
|
72.834
|
21.235
|
|
404.926
|
271.332
|
|
|
|
|
390.142
|
653.737
|
1.493
|
264
|
28
|
130
|
|
6
|
Thuận Thành
|
663.943
|
315.520
|
341.082
|
|
7.341
|
2.249.384
|
191.525
|
11.229
|
|
472.137
|
298.117
|
|
|
|
|
617.650
|
965.666
|
2.407
|
339
|
61
|
138
|
|
7
|
Gia Bình
|
276.168
|
33.160
|
237.851
|
|
5.157
|
862.125
|
112.360
|
723
|
|
313.926
|
195.298
|
|
|
|
|
132.952
|
302.817
|
70
|
312
|
339
|
132
|
|
8
|
Lương Tài
|
281.464
|
37.860
|
238.436
|
|
5.168
|
854.350
|
42.681
|
956
|
|
338.774
|
196.665
|
|
|
|
|
79.649
|
393.246
|
0
|
304
|
113
|
142
|
|
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP XÃ NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự
toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tạo nguồn CCTL
|
Dự phòng
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Chi bổ sung NS cấp dưới
|
Chi nộp NS cấp trên
|
Tổng số
|
Chi đầu
tư phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong
đó
|
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi đầu
tư phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
15= 4/1
|
16= 5/2
|
17
|
|
|
TỔNG SỐ
|
1.081.202
|
272.869
|
721.506
|
69.610
|
17.217
|
6.522.042
|
3.739.203
|
971.834
|
0
|
1.311.416
|
14.650
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.458.355
|
|
13.067
|
603
|
1.370
|
182
|
|
1
|
Bắc Ninh
|
273.143
|
149.419
|
105.775
|
15.166
|
2.783
|
1.200.308
|
612.349
|
120.927
|
|
168.194
|
2.682
|
|
|
|
|
417.609
|
|
2.156
|
439
|
410
|
159
|
|
2
|
Từ Sơn
|
147.632
|
62.700
|
71.693
|
11.325
|
1.914
|
580.454
|
346.715
|
113.443
|
|
105.896
|
727
|
|
|
|
|
127.737
|
|
106
|
393
|
553
|
148
|
|
3
|
Tiên Du
|
100.676
|
10.950
|
78.520
|
9.329
|
1.877
|
1.187.492
|
804.643
|
87.169
|
|
147.332
|
672
|
|
|
|
|
230.520
|
|
4.996
|
1.180
|
7.348
|
188
|
|
4
|
Quế Võ
|
135.075
|
9.900
|
114.893
|
7.672
|
2.610
|
357.163
|
137.605
|
57.990
|
|
158.470
|
1.705
|
|
|
|
|
58.515
|
|
2.573
|
264
|
1.390
|
138
|
|
5
|
Yên Phong
|
108.098
|
17.200
|
83.118
|
5.876
|
1.904
|
1.059.661
|
578.632
|
175.473
|
|
139.806
|
1.050
|
|
|
|
|
338.122
|
|
3.101
|
980
|
3.364
|
168
|
|
6
|
Thuận Thành
|
140.290
|
16.650
|
104.929
|
15.999
|
2.712
|
1.255.615
|
824.491
|
249.643
|
|
237.262
|
996
|
|
|
|
|
193.862
|
|
0
|
895
|
4.952
|
226
|
|
7
|
Gia Bình
|
86.767
|
3.600
|
77.652
|
3.833
|
1.682
|
373.019
|
157.046
|
50.160
|
|
163.075
|
5.485
|
|
|
|
|
52.762
|
|
135
|
430
|
4.362
|
210
|
|
8
|
Lương Tài
|
89.521
|
2.450
|
84.926
|
410
|
1.735
|
508.331
|
277.722
|
117.030
|
|
191.380
|
1.334
|
|
|
|
|
39.229
|
|
0
|
568
|
11.336
|
225
|
|
TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2019 (KHÔNG BAO GỒM
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Kèm
theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế
hoạch năm 2019
|
Thực
hiện năm 2019
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
Tổng số
|
1.773.399
|
1.980.246
|
111,7%
|
I
|
Khối tỉnh
|
1.661.708
|
1.866.848
|
112,3%
|
1
|
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
96.610
|
132.974
|
137,64%
|
-
|
Sự nghiệp giáo dục
|
85.000
|
104.993
|
123,52%
|
-
|
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
11.610
|
27.981
|
241,01%
|
2
|
Sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
2.450
|
1.066
|
43,49%
|
3
|
Sự nghiệp y tế
|
1.322.600
|
1.419.591
|
107,33%
|
4
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
10.950
|
12.687
|
115,86%
|
5
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
15.000
|
17.214
|
114,76%
|
6
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
1.100
|
954
|
86,71%
|
7
|
Sự nghiệp kinh tế
|
100.307
|
168.210
|
167,70%
|
8
|
Sự nghiệp bảo đảm xã hội
|
1.000
|
756
|
75,63%
|
II
|
Khối huyện
|
111.691
|
113.398
|
101,53%
|
|
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
111.691
|
113.398
|
101,53%
|
1
|
TP Bắc Ninh
|
17.500
|
22.130
|
126,46%
|
2
|
Tiên Du
|
11.960
|
11.894
|
99,45%
|
3
|
Lương Tài
|
8.528
|
8.529
|
100,01%
|
4
|
Quế Võ
|
12.500
|
12.696
|
101,57%
|
5
|
Thuận Thành
|
19.000
|
13.113
|
69,02%
|
6
|
Yên Phong
|
14.550
|
15.585
|
107,11%
|
7
|
Từ Sơn
|
19.810
|
20.733
|
104,66%
|
8
|
Gia Bình
|
7.843
|
8.718
|
111,16%
|
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Bắc Ninh
847
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|