|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND giá các loại rừng Kiên Giang
Số hiệu:
|
10/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Anh Nhịn
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2016/QĐ-UBND
|
Kiên Giang,
ngày 15 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03
tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày
28 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các
loại rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 65/2008/TTLT-BNN-BTC ngày
26 tháng 5 năm 2008 của liên Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày
28 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các
loại rừng;
Căn cứ Nghị quyết số 152/2015/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về quy định giá các
loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 51/TTr-SNNPTNT ngày
16 tháng 02 năm 2016 về việc xin ban hành bảng quy định về giá rừng trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Quy định về giá các loại
rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài chính; Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng
Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các chủ rừng
và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Anh Nhịn
|
QUY ĐỊNH
VỀ GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quy định này quy định về giá các loại rừng để
tính tiền bồi thường thiệt hại khi có hành vi gây thiệt hại về rừng; tính giá
cho thuê rừng; tính giá trị quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu lô rừng trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang;
2. Trường hợp nội dung liên quan đến giá các loại
rừng, giá cho thuê rừng không được đề cập trong Quy định này thì áp dụng văn bản
quy phạm pháp luật cấp trên hiện hành.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan Nhà nước, đơn vị, tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân
nước ngoài liên quan đến việc xác định và áp dụng giá các loại rừng trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Phạm vi áp dụng
Giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
theo Quy định này là căn cứ để:
1. Tính tiền sử dụng rừng khi Nhà nước giao rừng
có thu tiền sử dụng rừng, giá trị quyền sử dụng rừng, giá trị quyền sở hữu rừng
trồng khi Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng quy định tại Điều 24,
Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.
2. Tính tiền thuê rừng (hay còn gọi là thuê môi
trường rừng) khi Nhà nước cho thuê rừng không thông qua đấu giá quyền sử dụng rừng,
quyền sở hữu rừng trồng quy định tại Điều 25, Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
năm 2004.
3. Tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi rừng
quy định tại Điều 26, Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.
4. Tính giá trị vốn góp bằng quyền sử dụng rừng,
quyền sở hữu rừng trồng của Nhà nước tại doanh nghiệp quy định tại Khoản 1 và
Khoản 3 Điều 35, Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.
5. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi
vi phạm pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng gây thiệt hại cho Nhà nước.
6. Tính các loại thuế, phí, lệ phí theo quy định
của pháp luật.
Điều 4. Phân loại rừng để định
giá
Những quy định về phân loại rừng để định giá được
thực hiện theo các Điều 4, 5, 6, 7 và 8 Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10
tháng 6 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định tiêu chí
xác định và phân loại rừng.
Chương II
ÁP DỤNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG
ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG, GIÁ CHO THUÊ
Điều 5. Phương pháp áp dụng
giá theo mục đích
1. Giá rừng: Giá rừng được quy định cụ thể tại
phụ lục I, II, III đính kèm theo Quyết định này.
2. Cách xác định cấp trữ lượng
Giá rừng được xác định theo phân cấp trữ lượng,
mỗi cấp cách nhau 10m3/cấp đó là: 10m3, 20m3,
30m3, ...500m3.
Thống nhất áp dụng theo cận dưới của cấp trữ lượng,
cụ thể lô rừng có trữ lượng từ 10 - dưới 20m3 áp cấp trữ lượng 10m3,
lô rừng có trữ lượng từ 20 - dưới 30m3 áp cấp trữ lượng 20m3
...;
3. Tính tiền bồi thường thiệt hại đối với hành
vi vi phạm pháp luật vào rừng:
a) Điều kiện áp dụng: Trong bảng giá này là số
tiền được tính cho 1ha mà cá nhân, tổ chức có hành vi vi phạm gây thiệt hại về
rừng phải bồi thường cho Nhà nước, bao gồm giá trị về lâm sản và giá trị về môi
trường của rừng bị thiệt hại.
b) Phương pháp thực hiện: Để tính giá trị bồi
thường thiệt hại do hành vi vi phạm gây thiệt hại về rừng mà cá nhân, tổ chức
gây ra cho một lô rừng cụ thể chỉ cần điều tra xác định diện tích, trữ lượng của
lô rừng đó và áp dụng mức giá rừng bồi thường/ha của từng trạng thái hoặc loại
rừng (đã được tính toán theo phụ lục I, II và III đính kèm) nhân cho diện tích
gây thiệt hại, theo công thức:
Giá trị bồi thường
thiệt hại
|
=
|
Giá bồi thường/ha
|
x
|
Diện tích đã
gây thiệt hại
|
4. Tính giá quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng
trồng
a) Điều kiện áp dụng: Để tính giá quyền sử dụng
rừng, quyền sở hữu rừng trồng của một lô rừng cụ thể trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang làm cơ sở cho chủ rừng góp vốn bằng giá trị của rừng để thực hiện liên
doanh, liên kết giữa chủ rừng với nhà đầu tư theo Đề án liên doanh liên kết được
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
b) Phương pháp thực hiện: Điều tra xác định diện
tích, trữ lượng của lô rừng đó và áp dụng khung giá quyền sử dụng rừng/ha của từng
trạng thái hoặc loại rừng (đã được tính toán theo phụ lục I, II và III đính
kèm) nhân cho diện tích lô rừng, theo công thức:
Giá trị quyền sử
dụng rừng, quyền sở hữu rừng trồng của lô rừng cần xác định
|
=
|
Giá quyền sử dụng
rừng/ha
|
x
|
Diện tích lô rừng
cần tính giá trị
|
5. Tính giá cho thuê rừng (hay còn gọi là cho
thuê môi trường rừng)
a) Điều kiện áp dụng: Để xác định giá cho thuê
môi trường rừng mà nhà đầu tư phải trả cho chủ rừng khi triển khai thực hiện dự
án cho thuê môi trường rừng tại một thời điểm trên một lô rừng cụ thể.
b) Phương pháp thực hiện: Điều tra xác định diện
tích, trữ lượng của lô rừng đó và áp dụng khung giá quyền sử dụng rừng/ha của từng
trạng thái hoặc loại rừng (đã được tính toán theo phụ lục I, II và III đính
kèm) nhân cho diện tích lô rừng, theo công thức:
Giá cho thuê lô
rừng
|
=
|
Giá cho thuê 1
năm/ha theo trạng thái
|
x
|
Diện tích lô rừng
cần tính giá trị
|
c) Trả tiền thuê rừng trước một lần hoặc nhiều lần
theo kỳ quy hoạch, kế hoạch
- Trường hợp cho thuê dài hạn, trả tiền trước một
lần: Bằng số tiền cho thuê một năm trên một đơn vị diện tích tại thời điểm thuê
nhân với tổng thời gian xin thuê.
- Trường hợp cho thuê dài hạn, trả tiền trước
theo kỳ quy hoạch, kế hoạch:
Kỳ quy hoạch, kế hoạch được hiểu là theo kỳ quy
hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh đã được phê duyệt.
Phương pháp tính: Bằng số tiền cho thuê một năm
trên một đơn vị diện tích tại thời điểm cho thuê nhân với số năm của kỳ quy hoạch,
kế hoạch. Những quy định này tùy vào từng trường hợp cụ thể được quy định trong
hợp đồng giữa đơn vị có thẩm quyền cho thuê và đơn vị thuê.
Điều 6. Điều chỉnh giá các
loại rừng
1. Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh
giá các loại rừng trong các trường hợp:
a) Khi có điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
rừng.
b) Khi giá quyền sử dụng rừng, giá quyền sở hữu
rừng trồng thực tế trên thị trường tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định
hiện hành liên tục trong thời gian từ 06 tháng trở lên.
2. Những vấn đề phát sinh liên quan về giá rừng,
Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung cho phù hợp.
Chương III
TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC
CÁ NHÂN
Điều 7. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Tài
chính, hướng dẫn triển khai đến các đơn vị, địa phương quy định giá các loại rừng
này để áp dụng trên địa bàn tỉnh.
Hướng dẫn các đơn vị, tổ chức cá nhân về trình tự
thủ tục thực hiện cho thuê môi trường rừng, thu hồi rừng; tổ chức kiểm tra,
giám sát quá trình thực hiện.
Tổng hợp những khó khăn vướng mắc trong quá
trình tổ chức thực hiện Quy định về giá các loại rừng, báo cáo cấp có thẩm quyền
xem xét giải quyết.
Điều 8. Sở Tài chính hướng dẫn việc thu và quản lý sử dụng nguồn thu
từ việc cho thuê môi trường rừng, bồi thường rừng, thu hồi rừng theo các quy định
hiện hành; hướng dẫn, chỉ đạo các tổ chức kinh tế, doanh nghiệp có quản lý rừng
trong việc xác định giá trị doanh nghiệp và một số nội dung có liên quan khác.
Theo dõi biến động giá chuyển nhượng, cho thuê
trên thị trường hoặc giá giao dịch (giữa Nhà nước và chủ rừng) về quyền sử dụng
rừng, quyền sở hữu rừng trồng trên thị trường để phối hợp với Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 9. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc giao đất gắn với
giao rừng, cho thuê môi trường rừng, thu hồi rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng.
Điều 10. Các sở, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã và thành phố có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Tài chính trong quá trình chỉ đạo, lãnh đạo ở địa phương để triển khai
thực hiện Quyết định này.
Điều 11. Chi cục Kiểm lâm, các Ban quản lý rừng, Vườn quốc gia, Công
ty Nông Lâm nghiệp, và các tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân được giao rừng,
thực hiện việc áp dụng giá rừng để góp vốn, cho thuê, xử phạt vi phạm hành
chính theo quy định tại Quyết định này.
Điều 12. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thực hiện các nghĩa vụ tài
chính về giá rừng tại quy định này theo thông báo của cơ quan chức năng và bị xử
lý tùy theo mức độ vi phạm nếu không chấp hành các nghĩa vụ tài chính theo quy
định hiện hành.
Chương IV
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 13. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ quản
lý căn cứ vào Quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo
Quyết định này, để thẩm định giá giao vốn rừng, thu hồi rừng và giao, cho thuê
quyền sử dụng rừng, thuê môi trường rừng góp vốn, tính giá trị bồi thường của
các tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
để thực hiện.
2. Trong quá trình thực hiện Quyết định này, nếu
các cơ quan, đơn vị có khó khăn vướng mắc, hoặc có những vị trí chưa phù hợp về
giá rừng, đề nghị các chủ rừng báo cáo trực tiếp về Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn nghiên cứu, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời sửa đổi,
bổ sung cho phù hợp.
Trong trường hợp các nội dung liên quan đến
giá các loại rừng, giá cho thuê rừng không được đề cập trong Quyết định này thì
áp dụng văn bản quy phạm pháp luật cấp trên hiện hành.
Bảng quy định giá rừng này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày ký.
PHỤ LỤC I
GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang)
Đvt: Triệu đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Trữ lượng
(m3/ha)
|
Giá trị bồi
thường
|
Giá quyền sử
dụng
|
Giá cho
thuê rừng 01 năm
|
A
|
Rừng tự nhiên
|
|
|
|
I
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường
xanh
|
|
|
|
1
|
Rừng phục hồi
|
10
|
32,910
|
12,160
|
0,233
|
1
|
Rừng phục hồi
|
20
|
65,804
|
14,662
|
0,281
|
1
|
Rừng phục hồi
|
30
|
98,698
|
17,164
|
0,329
|
1
|
Rừng phục hồi
|
40
|
131,592
|
19,666
|
0,377
|
1
|
Rừng phục hồi
|
50
|
164,486
|
22,168
|
0,425
|
1
|
Rừng phục hồi
|
60
|
197,379
|
24,670
|
0,473
|
1
|
Rừng phục hồi
|
70
|
230,273
|
27,172
|
0,520
|
1
|
Rừng phục hồi
|
80
|
263,167
|
29,674
|
0,568
|
1
|
Rừng phục hồi
|
90
|
296,061
|
32,176
|
0,616
|
1
|
Rừng phục hồi
|
100
|
328,955
|
34,678
|
0,664
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
10
|
44,952
|
12,880
|
0,247
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
20
|
74,901
|
16,107
|
0,309
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
30
|
112,343
|
19,334
|
0,370
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
40
|
149,784
|
22,561
|
0,432
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
50
|
187,225
|
25,788
|
0,494
|
3
|
Rừng nghèo
|
50
|
281,592
|
25,937
|
0,497
|
3
|
Rừng nghèo
|
60
|
281,580
|
27,859
|
0,534
|
3
|
Rừng nghèo
|
70
|
328,500
|
29,781
|
0,570
|
3
|
Rừng nghèo
|
80
|
375,420
|
31,703
|
0,607
|
3
|
Rừng nghèo
|
90
|
422,340
|
33,625
|
0,644
|
3
|
Rừng nghèo
|
100
|
469,260
|
35,547
|
0,681
|
4
|
Rừng trung bình
|
100
|
564,57
|
36,621
|
0,701
|
4
|
Rừng trung bình
|
110
|
517,530
|
37,975
|
0,727
|
4
|
Rừng trung bình
|
120
|
564,585
|
39,328
|
0,753
|
4
|
Rừng trung bình
|
130
|
611,640
|
40,682
|
0,779
|
4
|
Rừng trung bình
|
140
|
658,695
|
42,035
|
0,805
|
4
|
Rừng trung bình
|
150
|
705,750
|
43,389
|
0,831
|
4
|
Rừng trung bình
|
160
|
752,805
|
44,742
|
0,857
|
4
|
Rừng trung bình
|
170
|
799,860
|
46,096
|
0,883
|
4
|
Rừng trung bình
|
180
|
846,915
|
47,449
|
0,909
|
4
|
Rừng trung bình
|
190
|
893,970
|
48,803
|
0,935
|
4
|
Rừng trung bình
|
200
|
941,025
|
50,156
|
0,961
|
5
|
Rừng giàu
|
200
|
1.238,72
|
50,846
|
0,974
|
5
|
Rừng giàu
|
210
|
1.083,880
|
52,228
|
1,000
|
5
|
Rừng giàu
|
220
|
1.135,494
|
53,610
|
1,027
|
5
|
Rừng giàu
|
230
|
1.187,109
|
54,992
|
1,053
|
5
|
Rừng giàu
|
240
|
1.238,724
|
56,374
|
1,080
|
5
|
Rừng giàu
|
250
|
1.290,338
|
57,756
|
1,106
|
5
|
Rừng giàu
|
260
|
1.341,953
|
59,138
|
1,133
|
5
|
Rừng giàu
|
270
|
1.393,568
|
60,520
|
1,159
|
5
|
Rừng giàu
|
280
|
1.445,182
|
61,903
|
1,186
|
5
|
Rừng giàu
|
290
|
1.496,797
|
63,285
|
1,212
|
5
|
Rừng giàu
|
300
|
1.548,412
|
64,667
|
1,239
|
5
|
Rừng giàu
|
310
|
1.600,026
|
66,049
|
1,265
|
5
|
Rừng giàu
|
320
|
1.651,641
|
67,431
|
1,292
|
5
|
Rừng giàu
|
330
|
1.703,256
|
68,813
|
1,318
|
5
|
Rừng giàu
|
340
|
1.754,870
|
70,195
|
1,345
|
5
|
Rừng giàu
|
350
|
1.806,485
|
71,577
|
1,371
|
5
|
Rừng giàu
|
360
|
1.858,100
|
72,959
|
1,397
|
5
|
Rừng giàu
|
370
|
1.909,714
|
74,341
|
1,424
|
5
|
Rừng giàu
|
380
|
1.961,329
|
75,723
|
1,450
|
5
|
Rừng giàu
|
390
|
2.012,944
|
77,105
|
1,477
|
5
|
Rừng giàu
|
400
|
2.064,558
|
78,487
|
1,503
|
5
|
Rừng giàu
|
410
|
2.116,173
|
79,869
|
1,530
|
5
|
Rừng giàu
|
420
|
2.167,788
|
81,251
|
1,556
|
5
|
Rừng giàu
|
430
|
2.219,402
|
82,634
|
1,583
|
5
|
Rừng giàu
|
440
|
2.271,017
|
84,016
|
1,609
|
5
|
Rừng giàu
|
450
|
2.322,632
|
85,398
|
1,636
|
5
|
Rừng giàu
|
460
|
2.374,246
|
86,780
|
1,662
|
5
|
Rừng giàu
|
470
|
2.425,861
|
88,162
|
1,689
|
5
|
Rừng giàu
|
480
|
2.477,476
|
89,544
|
1,715
|
5
|
Rừng giàu
|
490
|
2.529,090
|
90,926
|
1,742
|
5
|
Rừng giàu
|
500
|
2.580,705
|
92,308
|
1,768
|
II
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn
|
|
|
|
|
1
|
Rừng phục hồi
|
10
|
6,108
|
4,838
|
0,093
|
1
|
Rừng phục hồi
|
20
|
10,180
|
7,160
|
0,137
|
1
|
Rừng phục hồi
|
30
|
15,270
|
9,482
|
0,182
|
1
|
Rừng phục hồi
|
40
|
20,360
|
11,804
|
0,226
|
1
|
Rừng phục hồi
|
50
|
25,450
|
14,126
|
0,271
|
1
|
Rừng phục hồi
|
60
|
30,540
|
16,448
|
0,315
|
1
|
Rừng phục hồi
|
70
|
35,630
|
18,770
|
0,360
|
1
|
Rừng phục hồi
|
80
|
40,720
|
21,092
|
0,404
|
1
|
Rừng phục hồi
|
90
|
45,810
|
23,414
|
0,448
|
1
|
Rừng phục hồi
|
100
|
50,900
|
25,736
|
0,493
|
2
|
Rừng nghèo
|
10
|
6,108
|
4,838
|
0,093
|
2
|
Rừng nghèo
|
20
|
10,180
|
7,160
|
0,137
|
2
|
Rừng nghèo
|
30
|
15,270
|
9,482
|
0,182
|
2
|
Rừng nghèo
|
40
|
20,360
|
11,804
|
0,226
|
2
|
Rừng nghèo
|
50
|
25,450
|
14,126
|
0,271
|
2
|
Rừng nghèo
|
60
|
30,540
|
16,448
|
0,315
|
2
|
Rừng nghèo
|
70
|
35,630
|
18,770
|
0,360
|
2
|
Rừng nghèo
|
80
|
40,720
|
21,092
|
0,404
|
2
|
Rừng nghèo
|
90
|
45,810
|
23,414
|
0,448
|
2
|
Rừng nghèo
|
100
|
50,900
|
25,736
|
0,493
|
3
|
Rừng trung bình
|
100
|
61,08
|
25,758
|
0,493
|
3
|
Rừng trung bình
|
110
|
55,991
|
28,080
|
0,538
|
3
|
Rừng trung bình
|
120
|
61,081
|
30,402
|
0,582
|
3
|
Rừng trung bình
|
130
|
66,172
|
32,724
|
0,627
|
3
|
Rừng trung bình
|
140
|
71,262
|
35,046
|
0,671
|
3
|
Rừng trung bình
|
150
|
76,353
|
37,368
|
0,716
|
3
|
Rừng trung bình
|
160
|
81,443
|
39,689
|
0,760
|
3
|
Rừng trung bình
|
170
|
86,534
|
42,011
|
0,805
|
3
|
Rừng trung bình
|
180
|
91,624
|
44,333
|
0,849
|
3
|
Rừng trung bình
|
190
|
96,715
|
46,655
|
0,894
|
3
|
Rừng trung bình
|
200
|
101,805
|
48,977
|
0,938
|
III
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn
|
|
|
|
|
1
|
Rừng phục hồi
|
10
|
20,958
|
2,148
|
0,041
|
1
|
Rừng phục hồi
|
20
|
34,930
|
3,944
|
0,076
|
1
|
Rừng phục hồi
|
30
|
52,395
|
5,740
|
0,110
|
1
|
Rừng phục hồi
|
40
|
69,860
|
7,536
|
0,144
|
1
|
Rừng phục hồi
|
50
|
87,325
|
9,332
|
0,179
|
1
|
Rừng phục hồi
|
60
|
104,790
|
11,128
|
0,213
|
1
|
Rừng phục hồi
|
70
|
122,255
|
12,924
|
0,248
|
1
|
Rừng phục hồi
|
80
|
139,720
|
14,720
|
0,282
|
1
|
Rừng phục hồi
|
90
|
157,185
|
16,516
|
0,316
|
1
|
Rừng phục hồi
|
100
|
174,650
|
18,312
|
0,351
|
2
|
Rừng nghèo
|
10
|
20,958
|
2,148
|
0,041
|
2
|
Rừng nghèo
|
20
|
34,930
|
3,944
|
0,076
|
2
|
Rừng nghèo
|
30
|
52,395
|
5,740
|
0,110
|
2
|
Rừng nghèo
|
40
|
69,860
|
7,536
|
0,144
|
2
|
Rừng nghèo
|
50
|
87,325
|
9,332
|
0,179
|
2
|
Rừng nghèo
|
60
|
104,790
|
11,128
|
0,213
|
2
|
Rừng nghèo
|
70
|
122,255
|
12,924
|
0,248
|
2
|
Rừng nghèo
|
80
|
139,720
|
14,720
|
0,282
|
2
|
Rừng nghèo
|
90
|
157,185
|
16,516
|
0,316
|
2
|
Rừng nghèo
|
100
|
174,650
|
18,312
|
0,351
|
B
|
Rừng trồng
|
|
|
|
|
I
|
Từ 6 năm tuổi trở lên
|
|
|
|
|
1
|
Bạch đàn
|
10
|
16,008
|
2,509
|
0,048
|
1
|
Bạch đàn
|
20
|
26,680
|
4,720
|
0,090
|
1
|
Bạch đàn
|
30
|
40,021
|
6,930
|
0,133
|
1
|
Bạch đàn
|
40
|
53,361
|
9,141
|
0,175
|
1
|
Bạch đàn
|
50
|
66,701
|
11,351
|
0,217
|
1
|
Bạch đàn
|
60
|
80,041
|
13,562
|
0,260
|
1
|
Bạch đàn
|
70
|
93,382
|
15,772
|
0,302
|
1
|
Bạch đàn
|
80
|
106,722
|
17,983
|
0,344
|
1
|
Bạch đàn
|
90
|
120,062
|
20,193
|
0,387
|
1
|
Bạch đàn
|
100
|
133,402
|
22,404
|
0,429
|
1
|
Bạch đàn
|
110
|
146,743
|
24,614
|
0,471
|
1
|
Bạch đàn
|
120
|
160,083
|
26,825
|
0,514
|
1
|
Bạch đàn
|
130
|
173,423
|
29,035
|
0,556
|
1
|
Bạch đàn
|
140
|
186,763
|
31,246
|
0,598
|
1
|
Bạch đàn
|
150
|
200,104
|
33,456
|
0,641
|
1
|
Bạch đàn
|
160
|
213,444
|
35,667
|
0,683
|
1
|
Bạch đàn
|
170
|
226,784
|
37,877
|
0,725
|
1
|
Bạch đàn
|
180
|
240,124
|
40,088
|
0,768
|
1
|
Bạch đàn
|
190
|
253,465
|
42,298
|
0,810
|
1
|
Bạch đàn
|
200
|
266,805
|
44,509
|
0,853
|
2
|
Keo
|
10
|
11,058
|
2,178
|
0,042
|
2
|
Keo
|
20
|
18,430
|
4,057
|
0,078
|
2
|
Keo
|
30
|
27,646
|
5,936
|
0,114
|
2
|
Keo
|
40
|
36,861
|
7,815
|
0,150
|
2
|
Keo
|
50
|
46,076
|
9,694
|
0,186
|
2
|
Keo
|
60
|
55,291
|
11,572
|
0,222
|
2
|
Keo
|
70
|
64,507
|
13,451
|
0,258
|
2
|
Keo
|
80
|
73,722
|
15,330
|
0,294
|
2
|
Keo
|
90
|
82,937
|
17,209
|
0,330
|
2
|
Keo
|
100
|
92,152
|
19,088
|
0,366
|
2
|
Keo
|
110
|
101,368
|
20,967
|
0,402
|
2
|
Keo
|
120
|
110,583
|
22,846
|
0,438
|
2
|
Keo
|
130
|
119,798
|
24,725
|
0,474
|
2
|
Keo
|
140
|
129,013
|
26,604
|
0,510
|
2
|
Keo
|
150
|
138,229
|
28,483
|
0,546
|
2
|
Keo
|
160
|
147,444
|
30,361
|
0,582
|
2
|
Keo
|
170
|
156,659
|
32,240
|
0,618
|
2
|
Keo
|
180
|
165,874
|
34,119
|
0,654
|
2
|
Keo
|
190
|
175,090
|
35,998
|
0,690
|
2
|
Keo
|
200
|
184,305
|
37,877
|
0,725
|
3
|
Đước
|
10
|
14,358
|
5,512
|
0,106
|
3
|
Đước
|
20
|
23,930
|
8,561
|
0,164
|
3
|
Đước
|
30
|
35,896
|
11,609
|
0,222
|
3
|
Đước
|
40
|
47,861
|
14,658
|
0,281
|
3
|
Đước
|
50
|
59,826
|
17,707
|
0,339
|
3
|
Đước
|
60
|
71,791
|
20,755
|
0,398
|
3
|
Đước
|
70
|
83,757
|
23,804
|
0,456
|
3
|
Đước
|
80
|
95,722
|
26,852
|
0,514
|
3
|
Đước
|
90
|
107,687
|
29,901
|
0,573
|
3
|
Đước
|
100
|
119,652
|
32,950
|
0,631
|
3
|
Đước
|
110
|
131,618
|
35,998
|
0,690
|
3
|
Đước
|
120
|
143,583
|
39,047
|
0,748
|
3
|
Đước
|
130
|
155,548
|
42,096
|
0,806
|
3
|
Đước
|
140
|
167,513
|
45,144
|
0,865
|
3
|
Đước
|
150
|
179,479
|
48,193
|
0,923
|
3
|
Đước
|
160
|
191,444
|
51,241
|
0,981
|
3
|
Đước
|
170
|
203,409
|
54,290
|
1,040
|
3
|
Đước
|
180
|
215,374
|
57,339
|
1,098
|
3
|
Đước
|
190
|
227,340
|
60,387
|
1,157
|
3
|
Đước
|
200
|
239,305
|
63,436
|
1,215
|
4
|
Mắm
|
10
|
6,108
|
4,835
|
0,093
|
4
|
Mắm
|
20
|
10,180
|
7,207
|
0,138
|
4
|
Mắm
|
30
|
15,271
|
9,578
|
0,183
|
4
|
Mắm
|
40
|
20,361
|
11,950
|
0,229
|
4
|
Mắm
|
50
|
25,451
|
14,322
|
0,274
|
4
|
Mắm
|
60
|
30,541
|
16,693
|
0,320
|
4
|
Mắm
|
70
|
35,632
|
19,065
|
0,365
|
4
|
Mắm
|
80
|
40,722
|
21,437
|
0,411
|
4
|
Mắm
|
90
|
45,812
|
23,808
|
0,456
|
4
|
Mắm
|
100
|
50,902
|
26,180
|
0,501
|
4
|
Mắm
|
110
|
55,993
|
28,552
|
0,547
|
4
|
Mắm
|
120
|
61,083
|
30,924
|
0,592
|
4
|
Mắm
|
130
|
66,173
|
33,295
|
0,638
|
4
|
Mắm
|
140
|
71,263
|
35,667
|
0,683
|
4
|
Mắm
|
150
|
76,354
|
38,039
|
0,729
|
4
|
Mắm
|
160
|
81,444
|
40,410
|
0,774
|
4
|
Mắm
|
170
|
86,534
|
42,782
|
0,819
|
4
|
Mắm
|
180
|
91,624
|
45,154
|
0,865
|
4
|
Mắm
|
190
|
96,715
|
47,525
|
0,910
|
4
|
Mắm
|
200
|
101,805
|
49,897
|
0,956
|
5
|
Tràm
|
10
|
20,958
|
2,095
|
0,040
|
5
|
Tràm
|
20
|
34,930
|
3,891
|
0,075
|
5
|
Tràm
|
30
|
52,396
|
5,687
|
0,109
|
5
|
Tràm
|
40
|
69,861
|
7,483
|
0,143
|
5
|
Tràm
|
50
|
87,326
|
9,279
|
0,178
|
5
|
Tràm
|
60
|
104,791
|
11,075
|
0,212
|
5
|
Tràm
|
70
|
122,257
|
12,871
|
0,247
|
5
|
Tràm
|
80
|
139,722
|
14,667
|
0,281
|
5
|
Tràm
|
90
|
157,187
|
16,463
|
0,315
|
5
|
Tràm
|
100
|
174,652
|
18,259
|
0,350
|
5
|
Tràm
|
110
|
192,118
|
20,056
|
0,384
|
5
|
Tràm
|
120
|
209,583
|
21,852
|
0,419
|
5
|
Tràm
|
130
|
227,048
|
23,648
|
0,453
|
5
|
Tràm
|
140
|
244,513
|
25,444
|
0,487
|
5
|
Tràm
|
150
|
261,979
|
27,240
|
0,522
|
5
|
Tràm
|
160
|
279,444
|
29,036
|
0,556
|
5
|
Tràm
|
170
|
296,909
|
30,832
|
0,591
|
5
|
Tràm
|
180
|
314,374
|
32,628
|
0,625
|
5
|
Tràm
|
190
|
331,840
|
34,424
|
0,659
|
5
|
Tràm
|
200
|
349,305
|
36,220
|
0,694
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
10
|
126,558
|
2,350
|
0,045
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
20
|
210,930
|
4,401
|
0,084
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
30
|
316,396
|
6,453
|
0,124
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
40
|
421,861
|
8,504
|
0,163
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
50
|
527,326
|
10,555
|
0,202
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
60
|
632,791
|
12,607
|
0,241
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
70
|
738,257
|
14,658
|
0,281
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
80
|
843,722
|
16,710
|
0,320
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
90
|
949,187
|
18,761
|
0,359
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
100
|
1.054,652
|
20,812
|
0,399
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
110
|
1.160,118
|
22,864
|
0,438
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
120
|
1.265,583
|
24,915
|
0,477
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
130
|
1.371,048
|
26,966
|
0,517
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
140
|
1.476,513
|
29,018
|
0,556
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
150
|
1.581,979
|
31,069
|
0,595
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
160
|
1.687,444
|
33,121
|
0,634
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
170
|
1.792,909
|
35,172
|
0,674
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
180
|
1.898,374
|
37,223
|
0,713
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
190
|
2.003,840
|
39,275
|
0,752
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
200
|
2.109,305
|
41,326
|
0,792
|
II
|
Dưới 6 năm tuổi
|
|
|
|
|
1
|
Bạch đàn
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
32,238
|
5,373
|
0,103
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
47,532
|
7,922
|
0,152
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
61,386
|
10,231
|
0,196
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
72,408
|
12,068
|
0,231
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
80,478
|
13,413
|
0,257
|
2
|
Keo
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
30,948
|
5,158
|
0,099
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
44,856
|
7,476
|
0,143
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
57,222
|
9,537
|
0,183
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
67,932
|
11,322
|
0,217
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
74,286
|
12,381
|
0,237
|
3
|
Đước
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
36,102
|
6,017
|
0,115
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
63,294
|
10,549
|
0,202
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
87,348
|
14,558
|
0,279
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
100,302
|
16,717
|
0,320
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
111,144
|
18,524
|
0,355
|
4
|
Mắm
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
38,04
|
6,340
|
0,121
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
59,568
|
9,928
|
0,190
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
81,414
|
13,569
|
0,260
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
93,924
|
15,654
|
0,300
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
112,602
|
18,767
|
0,359
|
5
|
Tràm
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
41,904
|
6,984
|
0,134
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
68,238
|
11,373
|
0,218
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
88,794
|
14,799
|
0,283
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
101,856
|
16,976
|
0,325
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
110,73
|
18,455
|
0,353
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
59,958
|
9,993
|
0,191
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
81,828
|
13,638
|
0,261
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
99,534
|
16,589
|
0,318
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
113,394
|
18,899
|
0,362
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
124,518
|
20,753
|
0,398
|
PHỤ LỤC II
GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang)
Đvt: Triệu đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Trữ lượng
(m3/ha)
|
Giá trị bồi
thường
|
Giá quyền sử
dụng
|
Giá cho
thuê rừng 01 năm
|
A
|
Rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
I
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường
xanh
|
|
|
|
1
|
Rừng phục hồi
|
10
|
26,328
|
12,160
|
0,233
|
1
|
Rừng phục hồi
|
20
|
52,643
|
14,662
|
0,281
|
1
|
Rừng phục hồi
|
30
|
78,958
|
17,164
|
0,329
|
1
|
Rừng phục hồi
|
40
|
105,273
|
19,666
|
0,377
|
1
|
Rừng phục hồi
|
50
|
131,588
|
22,168
|
0,425
|
1
|
Rừng phục hồi
|
60
|
157,904
|
24,670
|
0,473
|
1
|
Rừng phục hồi
|
70
|
184,219
|
27,172
|
0,520
|
1
|
Rừng phục hồi
|
80
|
210,534
|
29,674
|
0,568
|
1
|
Rừng phục hồi
|
90
|
236,849
|
32,176
|
0,616
|
1
|
Rừng phục hồi
|
100
|
263,164
|
34,678
|
0,664
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
10
|
37,46
|
12,880
|
0,247
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
20
|
59,921
|
16,107
|
0,309
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
30
|
89,874
|
19,334
|
0,370
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
40
|
119,827
|
22,561
|
0,432
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
50
|
149,780
|
25,788
|
0,494
|
3
|
Rừng nghèo
|
50
|
234,66
|
25,937
|
0,497
|
3
|
Rừng nghèo
|
60
|
225,264
|
27,859
|
0,534
|
3
|
Rừng nghèo
|
70
|
262,800
|
29,781
|
0,570
|
3
|
Rừng nghèo
|
80
|
300,336
|
31,703
|
0,607
|
3
|
Rừng nghèo
|
90
|
337,872
|
33,625
|
0,644
|
3
|
Rừng nghèo
|
100
|
375,408
|
35,547
|
0,681
|
4
|
Rừng trung bình
|
100
|
470,475
|
36,621
|
0,701
|
4
|
Rừng trung bình
|
110
|
414,024
|
37,975
|
0,727
|
4
|
Rừng trung bình
|
120
|
451,668
|
39,328
|
0,753
|
4
|
Rừng trung bình
|
130
|
489,312
|
40,682
|
0,779
|
4
|
Rừng trung bình
|
140
|
526,956
|
42,035
|
0,805
|
4
|
Rừng trung bình
|
150
|
564,600
|
43,389
|
0,831
|
4
|
Rừng trung bình
|
160
|
602,244
|
44,742
|
0,857
|
4
|
Rừng trung bình
|
170
|
639,888
|
46,096
|
0,883
|
4
|
Rừng trung bình
|
180
|
677,532
|
47,449
|
0,909
|
4
|
Rừng trung bình
|
190
|
715,176
|
48,803
|
0,935
|
4
|
Rừng trung bình
|
200
|
752,820
|
50,156
|
0,961
|
5
|
Rừng giàu
|
200
|
1.032,27
|
50,846
|
0,974
|
5
|
Rừng giàu
|
210
|
867,104
|
52,228
|
1,000
|
5
|
Rừng giàu
|
220
|
908,395
|
53,610
|
1,027
|
5
|
Rừng giàu
|
230
|
949,687
|
54,992
|
1,053
|
5
|
Rừng giàu
|
240
|
990,979
|
56,374
|
1,080
|
5
|
Rừng giàu
|
250
|
1.032,271
|
57,756
|
1,106
|
5
|
Rừng giàu
|
260
|
1.073,562
|
59,138
|
1,133
|
5
|
Rừng giàu
|
270
|
1.114,854
|
60,520
|
1,159
|
5
|
Rừng giàu
|
280
|
1.156,146
|
61,903
|
1,186
|
5
|
Rừng giàu
|
290
|
1.197,438
|
63,285
|
1,212
|
5
|
Rừng giàu
|
300
|
1.238,729
|
64,667
|
1,239
|
5
|
Rừng giàu
|
310
|
1.280,021
|
66,049
|
1,265
|
5
|
Rừng giàu
|
320
|
1.321,313
|
67,431
|
1,292
|
5
|
Rừng giàu
|
330
|
1.362,605
|
68,813
|
1,318
|
5
|
Rừng giàu
|
340
|
1.403,896
|
70,195
|
1,345
|
5
|
Rừng giàu
|
350
|
1.445,188
|
71,577
|
1,371
|
5
|
Rừng giàu
|
360
|
1.486,480
|
72,959
|
1,397
|
5
|
Rừng giàu
|
370
|
1.527,771
|
74,341
|
1,424
|
5
|
Rừng giàu
|
380
|
1.569,063
|
75,723
|
1,450
|
5
|
Rừng giàu
|
390
|
1.610,355
|
77,105
|
1,477
|
5
|
Rừng giàu
|
400
|
1.651,647
|
78,487
|
1,503
|
5
|
Rừng giàu
|
410
|
1.692,938
|
79,869
|
1,530
|
5
|
Rừng giàu
|
420
|
1.734,230
|
81,251
|
1,556
|
5
|
Rừng giàu
|
430
|
1.775,522
|
82,634
|
1,583
|
5
|
Rừng giàu
|
440
|
1.816,814
|
84,016
|
1,609
|
5
|
Rừng giàu
|
450
|
1.858,105
|
85,398
|
1,636
|
5
|
Rừng giàu
|
460
|
1.899,397
|
86,780
|
1,662
|
5
|
Rừng giàu
|
470
|
1.940,689
|
88,162
|
1,689
|
5
|
Rừng giàu
|
480
|
1.981,981
|
89,544
|
1,715
|
5
|
Rừng giàu
|
490
|
2.023,272
|
90,926
|
1,742
|
5
|
Rừng giàu
|
500
|
2.064,564
|
92,308
|
1,768
|
II
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn
|
|
|
|
|
1
|
Rừng phục hồi
|
10
|
5,09
|
4,838
|
0,093
|
1
|
Rừng phục hồi
|
20
|
8,144
|
7,160
|
0,137
|
1
|
Rừng phục hồi
|
30
|
12,216
|
9,482
|
0,182
|
1
|
Rừng phục hồi
|
40
|
16,288
|
11,804
|
0,226
|
1
|
Rừng phục hồi
|
50
|
20,360
|
14,126
|
0,271
|
1
|
Rừng phục hồi
|
60
|
24,432
|
16,448
|
0,315
|
1
|
Rừng phục hồi
|
70
|
28,504
|
18,770
|
0,360
|
1
|
Rừng phục hồi
|
80
|
32,576
|
21,092
|
0,404
|
1
|
Rừng phục hồi
|
90
|
36,648
|
23,414
|
0,448
|
1
|
Rừng phục hồi
|
100
|
40,720
|
25,736
|
0,493
|
2
|
Rừng nghèo
|
10
|
5,09
|
4,838
|
0,093
|
2
|
Rừng nghèo
|
20
|
8,144
|
7,160
|
0,137
|
2
|
Rừng nghèo
|
30
|
12,216
|
9,482
|
0,182
|
2
|
Rừng nghèo
|
40
|
16,288
|
11,804
|
0,226
|
2
|
Rừng nghèo
|
50
|
20,360
|
14,126
|
0,271
|
2
|
Rừng nghèo
|
60
|
24,432
|
16,448
|
0,315
|
2
|
Rừng nghèo
|
70
|
28,504
|
18,770
|
0,360
|
2
|
Rừng nghèo
|
80
|
32,576
|
21,092
|
0,404
|
2
|
Rừng nghèo
|
90
|
36,648
|
23,414
|
0,448
|
2
|
Rừng nghèo
|
100
|
40,720
|
25,736
|
0,493
|
3
|
Rừng trung bình
|
100
|
50,9
|
25,758
|
0,493
|
3
|
Rừng trung bình
|
110
|
44,792
|
28,080
|
0,538
|
3
|
Rừng trung bình
|
120
|
48,865
|
30,402
|
0,582
|
3
|
Rừng trung bình
|
130
|
52,937
|
32,724
|
0,627
|
3
|
Rừng trung bình
|
140
|
57,010
|
35,046
|
0,671
|
3
|
Rừng trung bình
|
150
|
61,082
|
37,368
|
0,716
|
3
|
Rừng trung bình
|
160
|
65,154
|
39,689
|
0,760
|
3
|
Rừng trung bình
|
170
|
69,227
|
42,011
|
0,805
|
3
|
Rừng trung bình
|
180
|
73,299
|
44,333
|
0,849
|
3
|
Rừng trung bình
|
190
|
77,372
|
46,655
|
0,894
|
3
|
Rừng trung bình
|
200
|
81,444
|
48,977
|
0,938
|
III
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn
|
|
|
|
|
1
|
Rừng phục hồi
|
10
|
17,465
|
2,148
|
0,041
|
1
|
Rừng phục hồi
|
20
|
27,944
|
3,944
|
0,076
|
1
|
Rừng phục hồi
|
30
|
41,916
|
5,740
|
0,110
|
1
|
Rừng phục hồi
|
40
|
55,888
|
7,536
|
0,144
|
1
|
Rừng phục hồi
|
50
|
69,860
|
9,332
|
0,179
|
1
|
Rừng phục hồi
|
60
|
83,832
|
11,128
|
0,213
|
1
|
Rừng phục hồi
|
70
|
97,804
|
12,924
|
0,248
|
1
|
Rừng phục hồi
|
80
|
111,776
|
14,720
|
0,282
|
1
|
Rừng phục hồi
|
90
|
125,748
|
16,516
|
0,316
|
1
|
Rừng phục hồi
|
100
|
139,720
|
18,312
|
0,351
|
2
|
Rừng nghèo
|
10
|
17,465
|
2,148
|
0,041
|
2
|
Rừng nghèo
|
20
|
27,944
|
3,944
|
0,076
|
2
|
Rừng nghèo
|
30
|
41,916
|
5,740
|
0,110
|
2
|
Rừng nghèo
|
40
|
55,888
|
7,536
|
0,144
|
2
|
Rừng nghèo
|
50
|
69,860
|
9,332
|
0,179
|
2
|
Rừng nghèo
|
60
|
83,832
|
11,128
|
0,213
|
2
|
Rừng nghèo
|
70
|
97,804
|
12,924
|
0,248
|
2
|
Rừng nghèo
|
80
|
111,776
|
14,720
|
0,282
|
2
|
Rừng nghèo
|
90
|
125,748
|
16,516
|
0,316
|
2
|
Rừng nghèo
|
100
|
139,720
|
18,312
|
0,351
|
B
|
Rừng trồng
|
|
|
|
|
I
|
Từ 6 năm tuổi trở lên
|
|
|
|
|
1
|
Bạch đàn
|
10
|
13,34
|
2,509
|
0,048
|
1
|
Bạch đàn
|
20
|
21,344
|
4,720
|
0,090
|
1
|
Bạch đàn
|
30
|
32,016
|
6,930
|
0,133
|
1
|
Bạch đàn
|
40
|
42,689
|
9,141
|
0,175
|
1
|
Bạch đàn
|
50
|
53,361
|
11,351
|
0,217
|
1
|
Bạch đàn
|
60
|
64,033
|
13,562
|
0,260
|
1
|
Bạch đàn
|
70
|
74,705
|
15,772
|
0,302
|
1
|
Bạch đàn
|
80
|
85,377
|
17,983
|
0,344
|
1
|
Bạch đàn
|
90
|
96,050
|
20,193
|
0,387
|
1
|
Bạch đàn
|
100
|
106,722
|
22,404
|
0,429
|
1
|
Bạch đàn
|
110
|
117,394
|
24,614
|
0,471
|
1
|
Bạch đàn
|
120
|
128,066
|
26,825
|
0,514
|
1
|
Bạch đàn
|
130
|
138,739
|
29,035
|
0,556
|
1
|
Bạch đàn
|
140
|
149,411
|
31,246
|
0,598
|
1
|
Bạch đàn
|
150
|
160,083
|
33,456
|
0,641
|
1
|
Bạch đàn
|
160
|
170,755
|
35,667
|
0,683
|
1
|
Bạch đàn
|
170
|
181,427
|
37,877
|
0,725
|
1
|
Bạch đàn
|
180
|
192,100
|
40,088
|
0,768
|
1
|
Bạch đàn
|
190
|
202,772
|
42,298
|
0,810
|
1
|
Bạch đàn
|
200
|
213,444
|
44,509
|
0,853
|
2
|
Keo
|
10
|
9,215
|
2,178
|
0,042
|
2
|
Keo
|
20
|
14,744
|
4,057
|
0,078
|
2
|
Keo
|
30
|
22,116
|
5,936
|
0,114
|
2
|
Keo
|
40
|
29,489
|
7,815
|
0,150
|
2
|
Keo
|
50
|
36,861
|
9,694
|
0,186
|
2
|
Keo
|
60
|
44,233
|
11,572
|
0,222
|
2
|
Keo
|
70
|
51,605
|
13,451
|
0,258
|
2
|
Keo
|
80
|
58,977
|
15,330
|
0,294
|
2
|
Keo
|
90
|
66,350
|
17,209
|
0,330
|
2
|
Keo
|
100
|
73,722
|
19,088
|
0,366
|
2
|
Keo
|
110
|
81,094
|
20,967
|
0,402
|
2
|
Keo
|
120
|
88,466
|
22,846
|
0,438
|
2
|
Keo
|
130
|
95,839
|
24,725
|
0,474
|
2
|
Keo
|
140
|
103,211
|
26,604
|
0,510
|
2
|
Keo
|
150
|
110,583
|
28,483
|
0,546
|
2
|
Keo
|
160
|
117,955
|
30,361
|
0,582
|
2
|
Keo
|
170
|
125,327
|
32,240
|
0,618
|
2
|
Keo
|
180
|
132,700
|
34,119
|
0,654
|
2
|
Keo
|
190
|
140,072
|
35,998
|
0,690
|
2
|
Keo
|
200
|
147,444
|
37,877
|
0,725
|
3
|
Đước
|
10
|
11,965
|
5,512
|
0,106
|
3
|
Đước
|
20
|
19,144
|
8,561
|
0,164
|
3
|
Đước
|
30
|
28,716
|
11,609
|
0,222
|
3
|
Đước
|
40
|
38,289
|
14,658
|
0,281
|
3
|
Đước
|
50
|
47,861
|
17,707
|
0,339
|
3
|
Đước
|
60
|
57,433
|
20,755
|
0,398
|
3
|
Đước
|
70
|
67,005
|
23,804
|
0,456
|
3
|
Đước
|
80
|
76,577
|
26,852
|
0,514
|
3
|
Đước
|
90
|
86,150
|
29,901
|
0,573
|
3
|
Đước
|
100
|
95,722
|
32,950
|
0,631
|
3
|
Đước
|
110
|
105,294
|
35,998
|
0,690
|
3
|
Đước
|
120
|
114,866
|
39,047
|
0,748
|
3
|
Đước
|
130
|
124,439
|
42,096
|
0,806
|
3
|
Đước
|
140
|
134,011
|
45,144
|
0,865
|
3
|
Đước
|
150
|
143,583
|
48,193
|
0,923
|
3
|
Đước
|
160
|
153,155
|
51,241
|
0,981
|
3
|
Đước
|
170
|
162,727
|
54,290
|
1,040
|
3
|
Đước
|
180
|
172,300
|
57,339
|
1,098
|
3
|
Đước
|
190
|
181,872
|
60,387
|
1,157
|
3
|
Đước
|
200
|
191,444
|
63,436
|
1,215
|
4
|
Mắm
|
10
|
5,09
|
4,835
|
0,093
|
4
|
Mắm
|
20
|
8,144
|
7,207
|
0,138
|
4
|
Mắm
|
30
|
12,216
|
9,578
|
0,183
|
4
|
Mắm
|
40
|
16,289
|
11,950
|
0,229
|
4
|
Mắm
|
50
|
20,361
|
14,322
|
0,274
|
4
|
Mắm
|
60
|
24,433
|
16,693
|
0,320
|
4
|
Mắm
|
70
|
28,505
|
19,065
|
0,365
|
4
|
Mắm
|
80
|
32,577
|
21,437
|
0,411
|
4
|
Mắm
|
90
|
36,650
|
23,808
|
0,456
|
4
|
Mắm
|
100
|
40,722
|
26,180
|
0,501
|
4
|
Mắm
|
110
|
44,794
|
28,552
|
0,547
|
4
|
Mắm
|
120
|
48,866
|
30,924
|
0,592
|
4
|
Mắm
|
130
|
52,939
|
33,295
|
0,638
|
4
|
Mắm
|
140
|
57,011
|
35,667
|
0,683
|
4
|
Mắm
|
150
|
61,083
|
38,039
|
0,729
|
4
|
Mắm
|
160
|
65,155
|
40,410
|
0,774
|
4
|
Mắm
|
170
|
69,227
|
42,782
|
0,819
|
4
|
Mắm
|
180
|
73,300
|
45,154
|
0,865
|
4
|
Mắm
|
190
|
77,372
|
47,525
|
0,910
|
4
|
Mắm
|
200
|
81,444
|
49,897
|
0,956
|
5
|
Tràm
|
10
|
17,465
|
2,095
|
0,040
|
5
|
Tràm
|
20
|
27,944
|
3,891
|
0,075
|
5
|
Tràm
|
30
|
41,916
|
5,687
|
0,109
|
5
|
Tràm
|
40
|
55,889
|
7,483
|
0,143
|
5
|
Tràm
|
50
|
69,861
|
9,279
|
0,178
|
5
|
Tràm
|
60
|
83,833
|
11,075
|
0,212
|
5
|
Tràm
|
70
|
97,805
|
12,871
|
0,247
|
5
|
Tràm
|
80
|
111,777
|
14,667
|
0,281
|
5
|
Tràm
|
90
|
125,750
|
16,463
|
0,315
|
5
|
Tràm
|
100
|
139,722
|
18,259
|
0,350
|
5
|
Tràm
|
110
|
153,694
|
20,056
|
0,384
|
5
|
Tràm
|
120
|
167,666
|
21,852
|
0,419
|
5
|
Tràm
|
130
|
181,639
|
23,648
|
0,453
|
5
|
Tràm
|
140
|
195,611
|
25,444
|
0,487
|
5
|
Tràm
|
150
|
209,583
|
27,240
|
0,522
|
5
|
Tràm
|
160
|
223,555
|
29,036
|
0,556
|
5
|
Tràm
|
170
|
237,527
|
30,832
|
0,591
|
5
|
Tràm
|
180
|
251,500
|
32,628
|
0,625
|
5
|
Tràm
|
190
|
265,472
|
34,424
|
0,659
|
5
|
Tràm
|
200
|
279,444
|
36,220
|
0,694
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
10
|
105,465
|
2,350
|
0,045
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
20
|
168,744
|
4,401
|
0,084
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
30
|
253,116
|
6,453
|
0,124
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
40
|
337,489
|
8,504
|
0,163
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
50
|
421,861
|
10,555
|
0,202
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
60
|
506,233
|
12,607
|
0,241
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
70
|
590,605
|
14,658
|
0,281
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
80
|
674,977
|
16,710
|
0,320
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
90
|
759,350
|
18,761
|
0,359
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
100
|
843,722
|
20,812
|
0,399
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
110
|
928,094
|
22,864
|
0,438
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
120
|
1.012,466
|
24,915
|
0,477
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
130
|
1.096,839
|
26,966
|
0,517
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
140
|
1.181,211
|
29,018
|
0,556
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
150
|
1.265,583
|
31,069
|
0,595
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
160
|
1.349,955
|
33,121
|
0,634
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
170
|
1.434,327
|
35,172
|
0,674
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
180
|
1.518,700
|
37,223
|
0,713
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
190
|
1.603,072
|
39,275
|
0,752
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
200
|
1.687,444
|
41,326
|
0,792
|
II
|
Dưới 6 năm tuổi
|
|
|
|
|
1
|
Bạch đàn
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
26,865
|
5,373
|
0,103
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
39,61
|
7,922
|
0,152
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
51,155
|
10,231
|
0,196
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
60,34
|
12,068
|
0,231
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
67,065
|
13,413
|
0,257
|
2
|
Keo
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
25,79
|
5,158
|
0,099
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
37,38
|
7,476
|
0,143
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
47,685
|
9,537
|
0,183
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
56,61
|
11,322
|
0,217
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
61,905
|
12,381
|
0,237
|
3
|
Đước
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
30,085
|
6,017
|
0,115
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
52,745
|
10,549
|
0,202
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
72,79
|
14,558
|
0,279
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
83,585
|
16,717
|
0,320
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
92,62
|
18,524
|
0,355
|
4
|
Mắm
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
31,7
|
6,340
|
0,121
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
49,64
|
9,928
|
0,190
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
67,845
|
13,569
|
0,260
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
78,27
|
15,654
|
0,300
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
93,835
|
18,767
|
0,359
|
5
|
Tràm
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
34,92
|
6,984
|
0,134
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
56,865
|
11,373
|
0,218
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
73,995
|
14,799
|
0,283
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
84,88
|
16,976
|
0,325
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
92,275
|
18,455
|
0,353
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
49,965
|
9,993
|
0,191
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
68,19
|
13,638
|
0,261
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
82,945
|
16,589
|
0,318
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
94,495
|
18,899
|
0,362
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
103,765
|
20,753
|
0,398
|
PHỤ LỤC III
GIÁ RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang)
Đvt: Triệu đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Trữ lượng
(m3/ha)
|
Giá trị bồi
thường
|
Giá quyền sử
dụng
|
Giá cho
thuê rừng 01 năm
|
A
|
Rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
I
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường
xanh
|
|
|
|
1
|
Rừng phục hồi
|
10
|
19,746
|
18,742
|
0,449
|
1
|
Rừng phục hồi
|
20
|
39,482
|
27,823
|
0,666
|
1
|
Rừng phục hồi
|
30
|
59,219
|
36,904
|
0,884
|
1
|
Rừng phục hồi
|
40
|
78,955
|
45,984
|
1,101
|
1
|
Rừng phục hồi
|
50
|
98,691
|
55,065
|
1,318
|
1
|
Rừng phục hồi
|
60
|
118,428
|
64,146
|
1,536
|
1
|
Rừng phục hồi
|
70
|
138,164
|
73,227
|
1,753
|
1
|
Rừng phục hồi
|
80
|
157,900
|
82,307
|
1,971
|
1
|
Rừng phục hồi
|
90
|
177,637
|
91,388
|
2,188
|
1
|
Rừng phục hồi
|
100
|
197,373
|
100,469
|
2,405
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
10
|
29,968
|
20,372
|
0,488
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
20
|
44,941
|
31,087
|
0,744
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
30
|
67,406
|
41,803
|
1,001
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
40
|
89,870
|
52,518
|
1,257
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
50
|
112,335
|
63,233
|
1,514
|
3
|
Rừng nghèo
|
50
|
187,728
|
72,869
|
1,745
|
3
|
Rừng nghèo
|
60
|
168,948
|
84,175
|
2,015
|
3
|
Rừng nghèo
|
70
|
197,100
|
95,481
|
2,286
|
3
|
Rừng nghèo
|
80
|
225,252
|
106,787
|
2,557
|
3
|
Rừng nghèo
|
90
|
253,404
|
118,093
|
2,827
|
3
|
Rừng nghèo
|
100
|
281,556
|
129,399
|
3,098
|
4
|
Rừng trung bình
|
100
|
376,38
|
130,716
|
3,130
|
4
|
Rừng trung bình
|
110
|
310,518
|
141,481
|
3,387
|
4
|
Rừng trung bình
|
120
|
338,751
|
152,245
|
3,645
|
4
|
Rừng trung bình
|
130
|
366,984
|
163,010
|
3,903
|
4
|
Rừng trung bình
|
140
|
395,217
|
173,774
|
4,161
|
4
|
Rừng trung bình
|
150
|
423,450
|
184,539
|
4,418
|
4
|
Rừng trung bình
|
160
|
451,683
|
195,303
|
4,676
|
4
|
Rừng trung bình
|
170
|
479,916
|
206,068
|
4,934
|
4
|
Rừng trung bình
|
180
|
508,149
|
216,832
|
5,191
|
4
|
Rừng trung bình
|
190
|
536,382
|
227,597
|
5,449
|
4
|
Rừng trung bình
|
200
|
564,615
|
238,361
|
5,707
|
5
|
Rừng giàu
|
200
|
825,812
|
257,299
|
6,160
|
5
|
Rừng giàu
|
210
|
650,328
|
269,004
|
6,441
|
5
|
Rừng giàu
|
220
|
681,297
|
280,709
|
6,721
|
5
|
Rừng giàu
|
230
|
712,265
|
292,414
|
7,001
|
5
|
Rừng giàu
|
240
|
743,234
|
304,119
|
7,281
|
5
|
Rừng giàu
|
250
|
774,203
|
315,824
|
7,562
|
5
|
Rừng giàu
|
260
|
805,172
|
327,529
|
7,842
|
5
|
Rừng giàu
|
270
|
836,141
|
339,234
|
8,122
|
5
|
Rừng giàu
|
280
|
867,109
|
350,939
|
8,402
|
5
|
Rừng giàu
|
290
|
898,078
|
362,644
|
8,683
|
5
|
Rừng giàu
|
300
|
929,047
|
374,349
|
8,963
|
5
|
Rừng giàu
|
310
|
960,016
|
386,054
|
9,243
|
5
|
Rừng giàu
|
320
|
990,985
|
397,759
|
9,523
|
5
|
Rừng giàu
|
330
|
1.021,953
|
409,464
|
9,804
|
5
|
Rừng giàu
|
340
|
1.052,922
|
421,169
|
10,084
|
5
|
Rừng giàu
|
350
|
1.083,891
|
432,874
|
10,364
|
5
|
Rừng giàu
|
360
|
1.114,860
|
444,579
|
10,644
|
5
|
Rừng giàu
|
370
|
1.145,829
|
456,284
|
10,925
|
5
|
Rừng giàu
|
380
|
1.176,797
|
467,989
|
11,205
|
5
|
Rừng giàu
|
390
|
1.207,766
|
479,694
|
11,485
|
5
|
Rừng giàu
|
400
|
1.238,735
|
491,399
|
11,765
|
5
|
Rừng giàu
|
410
|
1.269,704
|
503,104
|
12,045
|
5
|
Rừng giàu
|
420
|
1.300,673
|
514,809
|
12,326
|
5
|
Rừng giàu
|
430
|
1.331,641
|
526,514
|
12,606
|
5
|
Rừng giàu
|
440
|
1.362,610
|
538,219
|
12,886
|
5
|
Rừng giàu
|
450
|
1.393,579
|
549,924
|
13,166
|
5
|
Rừng giàu
|
460
|
1.424,548
|
561,629
|
13,447
|
5
|
Rừng giàu
|
470
|
1.455,517
|
573,334
|
13,727
|
5
|
Rừng giàu
|
480
|
1.486,485
|
585,039
|
14,007
|
5
|
Rừng giàu
|
490
|
1.517,454
|
596,744
|
14,287
|
5
|
Rừng giàu
|
500
|
1.548,423
|
608,449
|
14,568
|
II
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn
|
|
|
|
|
1
|
Rừng phục hồi
|
10
|
4,072
|
5,856
|
0,140
|
1
|
Rừng phục hồi
|
20
|
6,108
|
9,196
|
0,220
|
1
|
Rừng phục hồi
|
30
|
9,162
|
12,536
|
0,300
|
1
|
Rừng phục hồi
|
40
|
12,216
|
15,876
|
0,380
|
1
|
Rừng phục hồi
|
50
|
15,270
|
19,216
|
0,460
|
1
|
Rừng phục hồi
|
60
|
18,324
|
22,556
|
0,540
|
1
|
Rừng phục hồi
|
70
|
21,378
|
25,896
|
0,620
|
1
|
Rừng phục hồi
|
80
|
24,432
|
29,236
|
0,700
|
1
|
Rừng phục hồi
|
90
|
27,486
|
32,576
|
0,780
|
1
|
Rừng phục hồi
|
100
|
30,540
|
35,916
|
0,860
|
2
|
Rừng nghèo
|
10
|
4,072
|
5,856
|
0,140
|
2
|
Rừng nghèo
|
20
|
6,108
|
9,196
|
0,220
|
2
|
Rừng nghèo
|
30
|
9,162
|
12,536
|
0,300
|
2
|
Rừng nghèo
|
40
|
12,216
|
15,876
|
0,380
|
2
|
Rừng nghèo
|
50
|
15,270
|
19,216
|
0,460
|
2
|
Rừng nghèo
|
60
|
18,324
|
22,556
|
0,540
|
2
|
Rừng nghèo
|
70
|
21,378
|
25,896
|
0,620
|
2
|
Rừng nghèo
|
80
|
24,432
|
29,236
|
0,700
|
2
|
Rừng nghèo
|
90
|
27,486
|
32,576
|
0,780
|
2
|
Rừng nghèo
|
100
|
30,540
|
35,916
|
0,860
|
3
|
Rừng trung bình
|
100
|
40,72
|
35,938
|
0,860
|
3
|
Rừng trung bình
|
110
|
33,594
|
39,278
|
0,940
|
3
|
Rừng trung bình
|
120
|
36,649
|
42,618
|
1,020
|
3
|
Rừng trung bình
|
130
|
39,703
|
45,958
|
1,100
|
3
|
Rừng trung bình
|
140
|
42,757
|
49,298
|
1,180
|
3
|
Rừng trung bình
|
150
|
45,812
|
52,638
|
1,260
|
3
|
Rừng trung bình
|
160
|
48,866
|
55,978
|
1,340
|
3
|
Rừng trung bình
|
170
|
51,920
|
59,318
|
1,420
|
3
|
Rừng trung bình
|
180
|
54,974
|
62,658
|
1,500
|
3
|
Rừng trung bình
|
190
|
58,029
|
65,998
|
1,580
|
3
|
Rừng trung bình
|
200
|
61,083
|
69,338
|
1,660
|
III
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn
|
|
|
|
|
1
|
Rừng phục hồi
|
10
|
13,972
|
5,641
|
0,135
|
1
|
Rừng phục hồi
|
20
|
20,958
|
10,930
|
0,262
|
1
|
Rừng phục hồi
|
30
|
31,437
|
16,219
|
0,388
|
1
|
Rừng phục hồi
|
40
|
41,916
|
21,508
|
0,515
|
1
|
Rừng phục hồi
|
50
|
52,395
|
26,797
|
0,642
|
1
|
Rừng phục hồi
|
60
|
62,874
|
32,086
|
0,768
|
1
|
Rừng phục hồi
|
70
|
73,353
|
37,375
|
0,895
|
1
|
Rừng phục hồi
|
80
|
83,832
|
42,664
|
1,021
|
1
|
Rừng phục hồi
|
90
|
94,311
|
47,953
|
1,148
|
1
|
Rừng phục hồi
|
100
|
104,790
|
53,242
|
1,275
|
2
|
Rừng nghèo
|
10
|
13,972
|
5,641
|
0,135
|
2
|
Rừng nghèo
|
20
|
20,958
|
10,930
|
0,262
|
2
|
Rừng nghèo
|
30
|
31,437
|
16,219
|
0,388
|
2
|
Rừng nghèo
|
40
|
41,916
|
21,508
|
0,515
|
2
|
Rừng nghèo
|
50
|
52,395
|
26,797
|
0,642
|
2
|
Rừng nghèo
|
60
|
62,874
|
32,086
|
0,768
|
2
|
Rừng nghèo
|
70
|
73,353
|
37,375
|
0,895
|
2
|
Rừng nghèo
|
80
|
83,832
|
42,664
|
1,021
|
2
|
Rừng nghèo
|
90
|
94,311
|
47,953
|
1,148
|
2
|
Rừng nghèo
|
100
|
104,790
|
53,242
|
1,275
|
B
|
Rừng trồng
|
|
|
|
|
I
|
Từ 6 năm tuổi trở lên
|
|
|
|
|
1
|
Bạch đàn
|
10
|
8,004
|
5,177
|
0,124
|
1
|
Bạch đàn
|
20
|
10,672
|
10,056
|
0,241
|
1
|
Bạch đàn
|
30
|
16,008
|
14,934
|
0,358
|
1
|
Bạch đàn
|
40
|
21,344
|
19,813
|
0,474
|
1
|
Bạch đàn
|
50
|
26,680
|
24,691
|
0,591
|
1
|
Bạch đàn
|
60
|
32,017
|
29,570
|
0,708
|
1
|
Bạch đàn
|
70
|
37,353
|
34,448
|
0,825
|
1
|
Bạch đàn
|
80
|
42,689
|
39,327
|
0,942
|
1
|
Bạch đàn
|
90
|
48,025
|
44,206
|
1,058
|
1
|
Bạch đàn
|
100
|
53,361
|
49,084
|
1,175
|
1
|
Bạch đàn
|
110
|
58,697
|
53,963
|
1,292
|
1
|
Bạch đàn
|
120
|
64,033
|
58,841
|
1,409
|
1
|
Bạch đàn
|
130
|
69,369
|
63,720
|
1,526
|
1
|
Bạch đàn
|
140
|
74,705
|
68,599
|
1,642
|
1
|
Bạch đàn
|
150
|
80,041
|
73,477
|
1,759
|
1
|
Bạch đàn
|
160
|
85,378
|
78,356
|
1,876
|
1
|
Bạch đàn
|
170
|
90,714
|
83,234
|
1,993
|
1
|
Bạch đàn
|
180
|
96,050
|
88,113
|
2,110
|
1
|
Bạch đàn
|
190
|
101,386
|
92,991
|
2,226
|
1
|
Bạch đàn
|
200
|
106,722
|
97,870
|
2,343
|
2
|
Keo
|
10
|
5,529
|
4,021
|
0,096
|
2
|
Keo
|
20
|
7,372
|
7,743
|
0,185
|
2
|
Keo
|
30
|
11,058
|
11,465
|
0,274
|
2
|
Keo
|
40
|
14,744
|
15,187
|
0,364
|
2
|
Keo
|
50
|
18,430
|
18,909
|
0,453
|
2
|
Keo
|
60
|
22,117
|
22,631
|
0,542
|
2
|
Keo
|
70
|
25,803
|
26,353
|
0,631
|
2
|
Keo
|
80
|
29,489
|
30,075
|
0,720
|
2
|
Keo
|
90
|
33,175
|
33,797
|
0,809
|
2
|
Keo
|
100
|
36,861
|
37,519
|
0,898
|
2
|
Keo
|
110
|
40,547
|
41,240
|
0,987
|
2
|
Keo
|
120
|
44,233
|
44,962
|
1,077
|
2
|
Keo
|
130
|
47,919
|
48,684
|
1,166
|
2
|
Keo
|
140
|
51,605
|
52,406
|
1,255
|
2
|
Keo
|
150
|
55,291
|
56,128
|
1,344
|
2
|
Keo
|
160
|
58,978
|
59,850
|
1,433
|
2
|
Keo
|
170
|
62,664
|
63,572
|
1,522
|
2
|
Keo
|
180
|
66,350
|
67,294
|
1,611
|
2
|
Keo
|
190
|
70,036
|
71,016
|
1,700
|
2
|
Keo
|
200
|
73,722
|
74,738
|
1,789
|
3
|
Đước
|
10
|
7,179
|
7,905
|
0,189
|
3
|
Đước
|
20
|
9,572
|
13,347
|
0,320
|
3
|
Đước
|
30
|
14,358
|
18,788
|
0,450
|
3
|
Đước
|
40
|
19,144
|
24,230
|
0,580
|
3
|
Đước
|
50
|
23,930
|
29,672
|
0,710
|
3
|
Đước
|
60
|
28,717
|
35,113
|
0,841
|
3
|
Đước
|
70
|
33,503
|
40,555
|
0,971
|
3
|
Đước
|
80
|
38,289
|
45,997
|
1,101
|
3
|
Đước
|
90
|
43,075
|
51,438
|
1,232
|
3
|
Đước
|
100
|
47,861
|
56,880
|
1,362
|
3
|
Đước
|
110
|
52,647
|
62,322
|
1,492
|
3
|
Đước
|
120
|
57,433
|
67,764
|
1,622
|
3
|
Đước
|
130
|
62,219
|
73,205
|
1,753
|
3
|
Đước
|
140
|
67,005
|
78,647
|
1,883
|
3
|
Đước
|
150
|
71,791
|
84,089
|
2,013
|
3
|
Đước
|
160
|
76,578
|
89,530
|
2,144
|
3
|
Đước
|
170
|
81,364
|
94,972
|
2,274
|
3
|
Đước
|
180
|
86,150
|
100,414
|
2,404
|
3
|
Đước
|
190
|
90,936
|
105,855
|
2,534
|
3
|
Đước
|
200
|
95,722
|
111,297
|
2,665
|
4
|
Mắm
|
10
|
3,054
|
5,853
|
0,140
|
4
|
Mắm
|
20
|
4,072
|
9,243
|
0,221
|
4
|
Mắm
|
30
|
6,108
|
12,632
|
0,302
|
4
|
Mắm
|
40
|
8,144
|
16,022
|
0,384
|
4
|
Mắm
|
50
|
10,180
|
19,412
|
0,465
|
4
|
Mắm
|
60
|
12,217
|
22,802
|
0,546
|
4
|
Mắm
|
70
|
14,253
|
26,191
|
0,627
|
4
|
Mắm
|
80
|
16,289
|
29,581
|
0,708
|
4
|
Mắm
|
90
|
18,325
|
32,971
|
0,789
|
4
|
Mắm
|
100
|
20,361
|
36,361
|
0,871
|
4
|
Mắm
|
110
|
22,397
|
39,750
|
0,952
|
4
|
Mắm
|
120
|
24,433
|
43,140
|
1,033
|
4
|
Mắm
|
130
|
26,469
|
46,530
|
1,114
|
4
|
Mắm
|
140
|
28,505
|
49,920
|
1,195
|
4
|
Mắm
|
150
|
30,541
|
53,309
|
1,276
|
4
|
Mắm
|
160
|
32,578
|
56,699
|
1,358
|
4
|
Mắm
|
170
|
34,614
|
60,089
|
1,439
|
4
|
Mắm
|
180
|
36,650
|
63,479
|
1,520
|
4
|
Mắm
|
190
|
38,686
|
66,868
|
1,601
|
4
|
Mắm
|
200
|
40,722
|
70,258
|
1,682
|
5
|
Tràm
|
10
|
10,479
|
5,588
|
0,134
|
5
|
Tràm
|
20
|
13,972
|
10,877
|
0,260
|
5
|
Tràm
|
30
|
20,958
|
16,166
|
0,387
|
5
|
Tràm
|
40
|
27,944
|
21,455
|
0,514
|
5
|
Tràm
|
50
|
34,930
|
26,744
|
0,640
|
5
|
Tràm
|
60
|
41,917
|
32,034
|
0,767
|
5
|
Tràm
|
70
|
48,903
|
37,323
|
0,894
|
5
|
Tràm
|
80
|
55,889
|
42,612
|
1,020
|
5
|
Tràm
|
90
|
62,875
|
47,901
|
1,147
|
5
|
Tràm
|
100
|
69,861
|
53,190
|
1,273
|
5
|
Tràm
|
110
|
76,847
|
58,479
|
1,400
|
5
|
Tràm
|
120
|
83,833
|
63,768
|
1,527
|
5
|
Tràm
|
130
|
90,819
|
69,057
|
1,653
|
5
|
Tràm
|
140
|
97,805
|
74,346
|
1,780
|
5
|
Tràm
|
150
|
104,791
|
79,635
|
1,907
|
5
|
Tràm
|
160
|
111,778
|
84,925
|
2,033
|
5
|
Tràm
|
170
|
118,764
|
90,214
|
2,160
|
5
|
Tràm
|
180
|
125,750
|
95,503
|
2,287
|
5
|
Tràm
|
190
|
132,736
|
100,792
|
2,413
|
5
|
Tràm
|
200
|
139,722
|
106,081
|
2,540
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
10
|
63,279
|
23,443
|
0,561
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
20
|
84,372
|
46,587
|
1,115
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
30
|
126,558
|
69,732
|
1,670
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
40
|
168,744
|
92,876
|
2,224
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
50
|
210,930
|
116,021
|
2,778
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
60
|
253,117
|
139,165
|
3,332
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
70
|
295,303
|
162,310
|
3,886
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
80
|
337,489
|
185,454
|
4,440
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
90
|
379,675
|
208,598
|
4,994
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
100
|
421,861
|
231,743
|
5,548
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
110
|
464,047
|
254,887
|
6,103
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
120
|
506,233
|
278,032
|
6,657
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
130
|
548,419
|
301,176
|
7,211
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
140
|
590,605
|
324,320
|
7,765
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
150
|
632,791
|
347,465
|
8,319
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
160
|
674,978
|
370,609
|
8,873
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
170
|
717,164
|
393,754
|
9,427
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
180
|
759,350
|
416,898
|
9,982
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
190
|
801,536
|
440,043
|
10,536
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
200
|
843,722
|
463,187
|
11,090
|
II
|
Dưới 6 năm tuổi
|
|
|
|
|
1
|
Bạch đàn
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
16,119
|
5,373
|
0,129
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
23,766
|
7,922
|
0,190
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
30,693
|
10,231
|
0,245
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
36,204
|
12,068
|
0,289
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
40,239
|
13,413
|
0,321
|
2
|
Keo
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
15,474
|
5,158
|
0,123
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
22,428
|
7,476
|
0,179
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
28,611
|
9,537
|
0,228
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
33,966
|
11,322
|
0,271
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
37,143
|
12,381
|
0,296
|
3
|
Đước
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
18,051
|
6,017
|
0,144
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
31,647
|
10,549
|
0,253
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
43,674
|
14,558
|
0,349
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
50,151
|
16,717
|
0,400
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
55,572
|
18,524
|
0,444
|
4
|
Mắm
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
19,02
|
6,340
|
0,152
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
29,784
|
9,928
|
0,238
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
40,707
|
13,569
|
0,325
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
46,962
|
15,654
|
0,375
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
56,301
|
18,767
|
0,449
|
5
|
Tràm
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
20,952
|
6,984
|
0,167
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
34,119
|
11,373
|
0,272
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
44,397
|
14,799
|
0,354
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
50,928
|
16,976
|
0,406
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
55,365
|
18,455
|
0,442
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
29,979
|
9,993
|
0,239
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
40,914
|
13,638
|
0,327
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
49,767
|
16,589
|
0,397
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
56,697
|
18,899
|
0,452
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
62,259
|
20,753
|
0,497
|
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 Quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
2.169
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|