|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
10/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Phùng Quang Hùng
|
Ngày ban hành:
|
19/02/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
10/2014/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Phúc, ngày 19 tháng 02 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2014 - TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy
chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các
tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các doanh
nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng
góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số
03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế
công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình
hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số
71/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 của HĐND tỉnh sửa đổi bổ sung Nghị quyết
22/2010/NQ-HĐND của HĐND tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND
ngày 20/12/2013 của HĐND tỉnh về dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND
ngày 20/12/2013 của HĐND tỉnh về phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
01/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số
37/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 về việc giao dự toán Thu - Chi ngân sách nhà nước
năm 2014 - tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Tài chính
tại Tờ trình số 110/TTr-STC ngày 11/2/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách nhà nước năm
2014 - tỉnh Vĩnh Phúc.
(Theo các biểu số 10,11,12,13,14,15,18,19,20/CKTC-NSĐP
đính kèm).
Số liệu công khai về dự toán đầu tư
XDCB năm 2014 và Chương trình mục tiêu quốc gia có Quyết định công khai riêng.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám
đốc và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị
liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- TTTU, TT HĐND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh (B/c);
- Bộ Tài chính, Tư pháp;
- CPCT, CPVP;
- Như điều 3;
- Viện KSND, Tòa án ND tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể ở tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Công báo, Cổng TTĐT; Đài PTTH tỉnh; Báo VP;
- Các CV NCTH;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phùng Quang Hùng
|
UBND TỈNH VĨNH PHÚC
|
Biểu
số 10/CKTC-NSĐP
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
( Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Số TT
|
Nội dung
|
Dự
toán năm 2014
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
Tổng thu
cân đối NSNN trên địa bàn
|
17.498.000
|
|
I
|
Tổng
thu cân đối NSNN
|
17.498.000
|
|
1
|
Thu nội địa
|
14.398.000
|
|
2
|
Thu XNK
|
3.100.000
|
|
II
|
Thu
ngân sách địa phương
|
9.251.423
|
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân
cấp
|
8.887.590
|
|
|
Thu NSĐP được hưởng 100%
|
692.850
|
|
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
|
8.194.740
|
|
2
|
Bổ sung từ NS TW
|
363.833
|
|
|
Bổ sung cân đối
|
213.000
|
|
|
Bổ sung mục tiêu
|
49.954
|
|
|
Bổ sung mục tiêu khác
|
100.879
|
|
3
|
Nhiệm vụ năm trước chuyển sang
|
0
|
|
4
|
Huy động theo khoản 3 điều 8
|
0
|
|
5
|
Thu kết dư
|
0
|
|
6
|
Thu viện trợ
|
0
|
|
B
|
Tổng chi
cân đối ngân sách địa phương
|
9.251.423
|
|
I
|
Chi
NSĐP quản lý
|
8.887.590
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.318.000
|
|
|
vốn XDCB tập trung
|
2.916.000
|
|
|
Từ các nguồn để lại
|
400.000
|
|
|
Chi đầu tư hỗ trợ DN
|
2.000
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.300.058
|
|
|
Chi quốc phòng
|
99.125
|
|
|
Chi An ninh
|
51.848
|
|
|
Chi sự nghiệp Giáo dục
|
1.946.442
|
|
|
Chi sự nghiệp Y tế
|
523.899
|
|
|
Chi sự nghiệp KHCNMT
|
27.571
|
|
|
Chi sự nghiệp VHTT
|
96.947
|
|
|
Chi sự nghiệp PTTH
|
38.689
|
|
|
Chi sự nghiệp TDTT
|
83.266
|
|
|
Chi bảo đảm XH
|
425.720
|
|
|
Chi sự nghiệp Kinh tế
|
752.894
|
|
|
Chi sự nghiệp hoạt động môi
trường
|
140.836
|
|
|
Chi quản lý hành chính
|
1.017.680
|
-
|
|
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
|
18.750
|
|
|
Chi khác ngân sách
|
33.862
|
|
|
Chi thường xuyên khác
|
42.529
|
|
|
Chi dân số và KHH gia đình
|
|
|
3
|
Chi trả nợ trong nước
|
|
|
4
|
Chi viện trợ
|
|
|
5
|
Dự phòng
|
243.390
|
|
6
|
50% tăng thu tạo nguồn CCTL
|
24.632
|
|
7
|
Chi chuyển nguồn, tạo nguồn
CCTL
|
0
|
|
8
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.510
|
|
9
|
Chi nộp NS cấp trên
|
0
|
|
II
|
Chi
Chương trình mục tiêu
|
363.833
|
|
|
T.đó: - Vốn ĐT dự án quan trọng
|
213.000
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
49.954
|
|
|
Vốn mục tiêu khác
|
100.879
|
|
|
|
|
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2014
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
Nguồn thu NS cấp tỉnh
|
8.557.948
|
|
1
|
Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân
cấp
|
8.194.115
|
|
|
Các khoản thu được hưởng 100%
|
158.975
|
|
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ %
|
8.035.140
|
|
2
|
Bổ sung từ NS TW
|
363.833
|
|
|
a. Bổ sung chi cân đối
|
0
|
|
|
b. Bổ sung có mục tiêu
|
363.833
|
|
|
b.1-Bổ sung mục tiêu theo dự toán
|
363.833
|
|
|
Bổ sung các dự án công trình quan
trọng
|
213.000
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
49.954
|
|
|
Thực hiện các chính sách mới
|
100.879
|
|
|
b.2 Bổ sung mục tiêu khác
|
0
|
|
3
|
Các khoản huy động theo khoản 3
điều 8
|
0
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn thu năm trước
chuyển sang
|
0
|
|
5
|
Thu viện trợ
|
0
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
8.557.948
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ NS cấp tỉnh
|
5.461.272
|
|
2
|
Bổ sung NS cấp huyện
|
3.096.676
|
|
|
Bổ sung cân đối
|
1.751.552
|
|
|
Bổ sung có mục tiêu (Thực hiện
nhiệm vụ mới)
|
1.345.124
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN THỊ
|
3.790.151
|
|
|
(Gồm NS cấp huyện và NS cấp xã,
P,TT)
|
|
|
I
|
Nguồn thu NS cấp huyện
|
3.573.491
|
|
1
|
Thu NS hưởng theo phân cấp
|
476.815
|
|
|
Các khoản thu được hưởng 100%
|
318.025
|
|
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ %
|
158.790
|
|
2
|
Thu bổ sung từ NS cấp tỉnh
|
3.096.676
|
|
|
Bổ sung cân đối
|
1.751.552
|
|
|
Bổ sung có mục tiêu (Thực hiện
nhiệm vụ mới)
|
1.345.124
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
0
|
|
II
|
Nguồn thu NS cấp xã
|
839.826
|
|
|
1
|
Thu NS hưởng theo phân cấp
|
216.660
|
|
|
|
Các khoản thu được hưởng 100%
|
215.850
|
|
|
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ %
|
810
|
|
|
2
|
Thu bổ sung từ NS cấp huyện
|
623.166
|
|
|
|
Bổ sung cân đối
|
383.437
|
|
|
|
Bổ sung có mục tiêu (Thực hiện
nhiệm vụ mới)
|
239.729
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
0
|
|
|
III
|
Chi Ngân sách cấp huyện (thị)
|
3.790.151
|
|
|
1
|
Chi NS cấp huyện
|
2.950.325
|
|
|
2
|
Chi NS cấp xã
|
839.826
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2014
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
thu NSNN
|
17.818.000
|
|
A
|
Tổng thu cân đối
|
17.498.000
|
|
I
|
Thu nội địa
|
14.398.000
|
|
1
|
Thu DN QDTW
|
145.000
|
|
|
Thuế GTGT
|
136.400
|
|
|
Thuế TNDN
|
8.000
|
|
|
Thuế TTĐB
|
0
|
|
|
Thuế môn bài
|
250
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
200
|
|
|
Thu khác
|
150
|
|
2
|
Thu DN QD ĐP
|
55.000
|
|
|
Thuế GTGT
|
34.100
|
|
|
Thuế TNDN
|
18.000
|
|
|
Thuế TTĐB
|
0
|
|
|
Thuế môn bài
|
150
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
2.700
|
|
|
Thu khác
|
50
|
|
3
|
Thu DN ĐTNN
|
12.814.500
|
|
|
Thuế GTGT
|
2.249.000
|
|
|
Thuế TNDN
|
2.500.700
|
|
|
Thuế TTĐB
|
8.064.500
|
|
|
Thuế môn bài
|
300
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
0
|
|
|
Thu khác
|
0
|
|
4
|
Thu NQD
|
280.000
|
|
a
|
Thu từ các DN
|
275.500
|
|
|
Thuế GTGT
|
179.600
|
|
|
Thuế TNDN
|
60.400
|
|
|
Thuế TTĐB
|
14.500
|
|
|
Thuế môn bài
|
7.000
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
12.000
|
|
|
Thu khác
|
2.000
|
|
b
|
Thu từ các hộ SX KD
|
4.500
|
|
|
Thuế GTGT
|
2.700
|
|
|
Thuế TNDN
|
0
|
|
|
Thuế TTĐB
|
0
|
|
|
Thuế môn bài
|
1.800
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
0
|
|
|
Thu khác
|
0
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
310.000
|
|
6
|
Thu phí trước bạ
|
160.000
|
|
|
Trước bạ nhà đất
|
5.200
|
|
|
Trước bạ không phải nhà đất
|
154.800
|
|
7
|
Thuế BVMT
|
80.000
|
|
8
|
Thu phí và lệ phí
|
35.000
|
|
|
Thu phí, lệ phí Trung ương
|
10.000
|
|
|
Thu phí, lệ phí tỉnh
|
18.600
|
|
|
Thu phí, lệ phí huyện
|
3.500
|
|
|
Thu phí, lệ phí xã
|
2.900
|
|
9
|
Thuế SD đất phi NN
|
12.500
|
|
|
Trên địa bàn phường
|
6.400
|
|
|
Trên địa bàn xã
|
6.100
|
|
10
|
Tiền thuê đất
|
30.000
|
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
400.000
|
|
|
Thu theo giá quy định
|
74.000
|
|
|
Thu tiền đất cấp tỉnh quản lý
|
100.000
|
|
|
Thu tiền đất ĐG huyện làm CĐT
|
92.000
|
|
|
Thu tiền đất ĐG xã làm CĐT
|
134.000
|
|
12
|
Các khoản thu tại xã
|
11.000
|
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
65.000
|
|
|
Thu khác ngân sách TW
|
0
|
|
|
Thu khác ngân sách Tỉnh
|
10.300
|
|
|
Thu khác ngân sách huyện
|
1.700
|
|
|
Thu khác ngân sách xã
|
0
|
|
|
Thu phạt ATGT
|
53.000
|
|
II
|
Thu Hải quan
|
3.100.000
|
|
|
Thuế XNK, thuế TTĐB hàng NK
|
1.080.000
|
|
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
2.020.000
|
|
|
Thuế BVMT
|
0
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
0
|
|
IV
|
Thu huy động đần tư XD
|
0
|
|
V
|
Thu từ tài sản, vốn góp NN
|
0
|
|
B
|
Thu để lại QL qua NSNN
|
320.000
|
|
1
|
Học phí+ LP, phí khác
|
92.000
|
|
2
|
Viện phí
|
213.000
|
|
3
|
Tịch thu chống buôn lậu
|
0
|
|
4
|
Thu xổ số kiến thiết
|
15.000
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2014
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
chi ngân sách địa phương
|
9.571.423
|
|
A
|
Chi cân đối ngân sách
|
9.251.423
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.318.000
|
|
1
|
XDCB tập trung
|
2.916.000
|
|
|
Trđó : - Chi trả nợ NHPT
|
70.000
|
|
2
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
400.000
|
|
|
- Bổ sung quỹ phát triển đất
|
30.000
|
|
|
- Đo đạc lập BĐĐC, Cấp giấy
CNQSDĐ
|
53.740
|
|
|
- Đầu tư cho các dự án
|
316.260
|
|
3
|
Hỗ trợ DN
|
2.000
|
|
4
|
Từ nguồn vốn vay NHPT
|
0
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.300.058
|
|
1
|
Quốc phòng
|
99.125
|
|
2
|
An ninh
|
51.848
|
|
3
|
Sự nghiệp GD ĐT
|
1.946.442
|
|
4
|
Sự nghiệp y tế
|
523.899
|
|
5
|
Sự nghiệp KHCN
|
27.571
|
|
6
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
96.947
|
|
7
|
Sự nghiệp PTTH
|
38.689
|
|
8
|
Sự nghiệp TDTT
|
83.266
|
|
9
|
SN đảm bảo xã hội
|
425.720
|
|
10
|
SN Kinh tế
|
752.894
|
|
11
|
Sự nghiệp môi trường
|
140.836
|
|
12
|
SN quản lý hành chính
|
1.017.680
|
|
13
|
Trợ giá hàng chính sách
|
18.750
|
|
14
|
Khác ngân sách
|
33.862
|
|
15
|
Thường xuyên khác
|
42.529
|
|
III
|
Chi dự phòng
|
243.390
|
|
IV
|
Chi viện trợ
|
0
|
|
V
|
Chi lập quỹ dự trữ tài chính
|
1.510
|
|
VI
|
50% tăng thu tạo nguồn CCTL
|
24.632
|
|
VII
|
Chi chuyển nguồn
|
0
|
|
VIII
|
Chi thực hiện chương trình mục
tiêu
|
363.833
|
|
1
|
Vốn đầu tư dự án quan trọng
|
213.000
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
49.954
|
|
3
|
Thưc hiện chính sách mới
|
100.879
|
|
B
|
Chi từ nguồn QL chi qua NSNN
|
320.000
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014 THEO NGÀNH KINH
TẾ
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số
TT
|
NỘI
DUNG CÁC KHOẢN CHI
|
Dự
toán năm 2014
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
chi ngân sách cấp tỉnh
|
5.759.882
|
|
A
|
Chi cân đối ngân sách
|
5.461.272
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.278.000
|
|
1
|
XDCB tập trung
|
2.196.000
|
|
|
Trđó: - Chi trả nợ NHPT
|
70.000
|
|
2
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
80.000
|
|
|
- Bổ sung quỹ phát triển đất
|
30.000
|
|
|
- Đo đạc lập BĐĐC, cấp giấy
CNQSDĐ
|
39.000
|
|
|
- Đầu tư cho các dự án
|
11.000
|
|
3
|
Hỗ trợ DN
|
2.000
|
|
4
|
Từ nguồn vốn vay NHPT
|
0
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.700.737
|
|
1
|
Quốc phòng
|
52.355
|
|
2
|
An ninh
|
24.960
|
|
3
|
Sự nghiệp GD ĐT
|
610.433
|
|
4
|
Sự nghiệp y tế
|
523.362
|
|
5
|
Sự nghiệp KHCN
|
26.435
|
|
6
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
70.992
|
|
7
|
Sự nghiệp PTTH
|
26.540
|
|
8
|
Sự nghiệp TDTT
|
69.380
|
|
9
|
SN đảm bảo xã hội
|
196.644
|
|
10
|
SN Kinh tế
|
588.523
|
|
11
|
Sự nghiệp môi trường
|
43.302
|
|
12
|
SN quản lý hành chính
|
386.581
|
|
13
|
Trợ giá hàng chính sách
|
18.150
|
|
14
|
Khác ngân sách
|
20.551
|
|
15
|
Thường xuyên khác
|
42.529
|
|
III
|
Chi dự phòng
|
169.073
|
|
IV
|
Chi viện trợ
|
|
|
V
|
Chi lập quỹ dự trữ tài chính
|
1.510
|
|
VI
|
50% tăng thu tạo nguồn CCTL
|
24.632
|
|
VII
|
Chi chuyển nguồn
|
|
|
VIII
|
Chi thực hiện chương trình mục
tiêu
|
287.320
|
|
1
|
Vốn đầu tư dự án quan trọng
|
213.000
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
49.954
|
|
3
|
Thực hiện chính sách mới
|
24.366
|
|
B
|
Chi từ nguồn QL chi qua NSNN
|
298.610
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng DT UBND tỉnh giao 2014
|
10% TK làm nguồn CCTL
|
Dự toán giao cho các đ.vị
|
Chi ra theo sự nghiệp
|
SN GD&ĐT
|
SN Y tế
|
SN KHCN
|
SN K.Tế
|
QLHC
|
SN VHTT
|
SN TDTT
|
SN ĐBXH
|
SN PTTH
|
SN ANQP
|
Trợ giá
|
SN MTr
|
Chi khác
|
Chi TX khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
Tổng chi
|
5.461.272
|
155.746
|
2.544.991
|
579.472
|
515.948
|
24.116
|
518.778
|
364.486
|
65.135
|
62.608
|
188.227
|
24.877
|
71.416
|
18.150
|
61.166
|
18.496
|
32.117
|
A
|
Chi thường xuyên
|
2.700.737
|
155.746
|
2.544.991
|
579.472
|
515.948
|
24.116
|
518.778
|
364.486
|
65.135
|
62.608
|
188.327
|
24.877
|
71.416
|
18.150
|
61.166
|
18.496
|
32.117
|
I
|
Tổng KP giao
|
1.670.351
|
74.602
|
1.595.749
|
430.165
|
345.676
|
24.116
|
199.094
|
294.695
|
46.719
|
53.608
|
94.134
|
17.857
|
51.220
|
18.150
|
17.508
|
-
|
2.809
|
1
|
Ban bảo vệ CS sức khỏe CB tỉnh
|
6.130
|
426
|
5.704
|
|
5.704
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban Dân tộc
|
5.933
|
291
|
5.642
|
|
|
|
540
|
3.547
|
855
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban quản lý khu công nghiệp
|
4.383
|
161
|
4.222
|
|
|
|
|
4.222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban đền bù GPMB tỉnh
|
4.764
|
180
|
4.584
|
|
|
|
4.584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
35.519
|
1.720
|
33.799
|
3.694
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.106
|
|
|
|
|
6
|
Đài P/Thanh truyền hình tỉnh
|
18.820
|
963
|
17.857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.857
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội Chữ thập đỏ
|
5.933
|
218
|
5.715
|
135
|
|
|
|
|
|
|
5.580
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.443
|
97
|
2.346
|
|
|
|
|
2.262
|
|
|
84
|
|
|
|
|
|
|
9
|
KP Hội Khuyến bọc
|
2.730
|
44
|
2.687
|
2.687
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội Người mù
|
2.368
|
140
|
2.228
|
|
|
|
|
|
|
|
2.228
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội nhà báo - SN VHTT
|
1.118
|
85
|
1.034
|
|
|
|
|
|
1.034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội nông dân
|
5.449
|
251
|
5.198
|
561
|
|
|
|
4.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội Phụ nữ (TTGTVL: 4+ Hội DN nữ
1)
|
6.644
|
341
|
6.303
|
345
|
|
|
|
5.869
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hội văn học nghệ thuật
|
1.778
|
85
|
1.693
|
|
|
|
|
|
1.693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Liên hiệp Hội khoa học
|
1.497
|
108
|
1.389
|
|
|
|
108
|
1.281
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Liên minh HTX
|
3.355
|
166
|
3.189
|
225
|
|
|
922
|
2.042
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Mặt trận Tổ quốc
|
7.137
|
362
|
6.775
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.895
|
1.080
|
-
|
800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Sở Công thương
|
18.043
|
854
|
17.189
|
|
|
|
6.564
|
10.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
329.691
|
8.493
|
321.198
|
314.988
|
|
|
|
6.210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Giao thông Vận tải
|
62.638
|
5.547
|
57.091
|
|
|
|
50.224
|
6.867
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
8.141
|
375
|
7.766
|
900
|
|
|
1.313
|
5.553
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Khoa học CNghệ
|
33.413
|
2.683
|
30.730
|
|
|
24.116
|
|
6.615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Lao động - TB&XH
|
88.927
|
2.117
|
86.810
|
3.210
|
|
|
|
6.388
|
|
|
77.212
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Ngoại vụ (t.đó KP HĐ đối
ngoại: 1 tỷ)
|
6.583
|
323
|
6.260
|
|
|
|
1.778
|
4.481
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Nội vụ
|
38.913
|
2.976
|
35.937
|
7.140
|
|
|
4.500
|
23.847
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
141.206
|
9.971
|
131.235
|
135
|
|
|
99.038
|
26.862
|
1.350
|
|
|
|
|
3.850
|
|
|
|
27
|
Sở Tài chính
|
7.850
|
357
|
7.494
|
360
|
|
|
918
|
6.216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
30.321
|
1.729
|
28.592
|
|
|
|
11.442
|
7.542
|
|
|
|
|
|
|
9.608
|
|
|
29
|
Sở Thông tin - Truyền thông
|
20.013
|
1.376
|
18.638
|
|
|
|
5.531
|
5.797
|
7.309
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở Tư pháp
|
17.414
|
1.127
|
16.287
|
|
|
|
3.966
|
6.067
|
6.255
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Sở Văn hóa - TT - DLịch
|
95.704
|
7.652
|
88.052
|
2.406
|
|
|
|
6.335
|
23.904
|
53.608
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
32
|
Sở Xây dựng
|
9.256
|
286
|
8.970
|
|
|
|
2.793
|
6.177
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Sở Y tế
|
361.968
|
7.742
|
354.226
|
6.682
|
339.721
|
|
|
7.823
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Thanh tra tỉnh
|
7.850
|
168
|
7.682
|
|
|
|
568
|
7.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Tỉnh đoàn VPhúc
|
9.849
|
441
|
9.408
|
540
|
|
|
1.000
|
5.262
|
2.489
|
|
117
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Tỉnh ủy Vĩnh Phúc
|
89.749
|
3.568
|
86.181
|
|
|
|
|
69.023
|
|
|
4.658
|
|
|
12.500
|
|
|
|
37
|
Trường Cao đẳng KTKT (Dự kiến)
|
22.970
|
1.608
|
21.362
|
21.362
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trường Cao đẳng Sư phạm (Dự kiến)
|
26.383
|
1.583
|
24.800
|
24.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường CĐ nghề Việt Đức (dự kiến)
|
15.976
|
799
|
15.177
|
15.177
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Trường chính trị (dự kiến)
|
15.266
|
1.102
|
14.164
|
14.164
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường trung cấp kỹ thuật (dự
kiến)
|
6.756
|
203
|
6.553
|
6.553
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trường TH VH nghệ thuật (dự kiến)
|
4.185
|
84
|
4.101
|
4.101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hỗ trợ chi TX Đoàn Đại biểu QH
QLHC
|
900
|
90
|
810
|
|
|
|
|
810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
17.354
|
938
|
16.416
|
|
|
|
|
16.416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
24.389
|
1.607
|
22.782
|
|
|
|
620
|
22.162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
H.trợ KP Hội Bảo trợ người tàn
tật và TB mồ côi - ĐBXH
|
1.139
|
29
|
1.110
|
|
|
|
|
|
|
|
1.110
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội doanh nghiệp
|
1.002
|
68
|
934
|
|
|
|
934
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội nạn nhân CĐ da cam - ĐBXH
|
730
|
47
|
684
|
|
|
|
|
|
|
|
684
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Hội Người cao tuổi - SN VHTT
|
795
|
45
|
751
|
|
|
|
|
|
751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Quỹ Phát triển đất
|
1.071
|
64
|
1.007
|
|
|
|
1.007
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Hội Kiến trúc sư
|
154
|
-
|
154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
52
|
Liên hiệp Hội hữu nghị
|
1.591
|
144
|
1.448
|
|
|
|
|
1.448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Hỗ trợ CLB hưu trí
|
1.243
|
87
|
1.157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.157
|
54
|
Công an tỉnh
|
19.720
|
1.972
|
17.748
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.748
|
|
|
|
|
55
|
Sở cảnh sát PCCC
|
3.740
|
374
|
3.366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.366
|
|
|
|
|
56
|
Hỗ trợ KP hoạt động Đoàn Luật sư
|
100
|
10
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
57
|
Hội Cựu TNXP
|
446
|
24
|
422
|
|
|
|
|
|
|
|
422
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Hội Luật gia (QLHC)
|
326
|
25
|
301
|
|
|
|
|
301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Hội Y học cổ truyền
|
261
|
10
|
251
|
|
251
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Ban QLDA đầu tư XD công trình
|
759
|
14
|
745
|
|
|
|
745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
BS vốn điều lệ Quỹ BVMT: 7 tỷ;
Vốn BS: 1 tỷ
|
8.000
|
100
|
7.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.900
|
|
|
62
|
Các đơn vị Khác (Thống kê, Tòa
án, VKS)
|
1.565
|
157
|
1.409
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.409
|
II
|
KP đối ứng các CTr mục tiêu:
|
5.994
|
0
|
5.994
|
0
|
3.394
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1.400
|
0
|
0
|
0
|
1.200
|
0
|
0
|
1
|
KP Đối ứng các CT MTQG về y tế
|
3.394
|
|
3.394
|
|
3.394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đối ứng CT MTQG nước sạch
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
3
|
KP Ctr PC tội phạm
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
4
|
KP Ctr PC Ma túy
|
900
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Các nhiệm vụ chi theo mục tiêu
|
750.746
|
32.017
|
718.729
|
138.475
|
166.878
|
0
|
270.415
|
34.666
|
18.416
|
9.000
|
61.223
|
7.020
|
12.636
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
QLHC
|
38.518
|
3.852
|
34.666
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34.666
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
KP Tăng b/chế, c.độ tiền lương
mới, Phụ cấp CNTT theo NQ 41…
|
34.618
|
3.462
|
31.156
|
|
|
|
|
31.156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DK T.lập Chi cục ATT và chứng
nhận chữ ký số; kỷ niệm 10 TL Sở, Cổng TT
|
1.000
|
100
|
900
|
|
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP xây dựng NQ, văn bản các ngành
|
2.000
|
200
|
1.800
|
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DK thành lập Chi cục Dạy nghề
|
900
|
90
|
810
|
|
|
|
|
810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
SN GD-ĐT
|
152.750
|
14.275
|
138.475
|
138.475
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
KP đào tạo nguồn nhân lực theo NQ
100/2013/HĐND
|
8.000
|
800
|
7.200
|
7.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP miễn, giảm HP theo NĐ 49
|
10.000
|
-
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP TLập TTGDTX S.Lc
|
700
|
70
|
630
|
630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thi nâng ngạch VC, tuyển CC
|
1.500
|
150
|
1.350
|
1.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP mua sắm TB trường học
|
20.000
|
2.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP T/h KH XD xã hội học tập
|
550
|
55
|
495
|
495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP mua sắm TTB dạy nghề theo Đề
án...
|
30.000
|
3.000
|
27.000
|
27.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP Hỗ trợ đào tạo nghề và GQVL
theo NQ 37-SN GDĐT
|
82.000
|
8.200
|
73.800
|
73.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
SN
Y tế
|
166.878
|
0
|
166.878
|
0
|
166.878
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Mua thẻ BHYT hộ nghèo, cận nghèo
|
63.600
|
-
|
63.600
|
|
63.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua thẻ BHYT học sinh, sinh viên
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP DK tăng BC, PC ưu đãi ngành,
tăng giường bệnh
|
20.278
|
-
|
20.278
|
|
20.278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP KCB trẻ em đến 6 tuổi
|
73.000
|
-
|
73.000
|
|
73.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
SN ĐBXH
|
63.723
|
2500
|
61.223
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
61.223
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
KP Hỗ trợ đào tạo nghề và GQVL
theo NQ 37 (đã có KP tăng do sửa đổi NQ 37)
|
25.000
|
2.500
|
22.500
|
|
|
|
|
|
|
|
22.500
|
|
|
|
|
|
|
|
Quỹ GQVL - Ng hàng chính sách
|
20.000
|
-
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ nhà ở NCC theo QĐ 22
TTg
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện chương trình 135
|
3.000
|
-
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ tiền điện hộ nghèo
|
3.200
|
-
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện Quyết định
102/2009/QĐ TTg
|
2.000
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
DK chế độ CB CCB theo NĐ 115
|
500
|
-
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
KP mua BHYT theo QĐ 62/QĐ-TTg
|
5.023
|
-
|
5.023
|
|
|
|
|
|
|
|
5.023
|
|
|
|
|
|
|
5
|
SN Kinh tế
|
276.575
|
6.160
|
270.415
|
0
|
0
|
0
|
270.415
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
KP T/h Q.Định 447 của UBDT về dự
án hỗ trợ PTSX
|
975
|
-
|
975
|
|
|
|
975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ Quy hoạch theo Thông tư
24
|
50.000
|
5.000
|
45.000
|
|
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BS nguồn vốn cho Quỹ hỗ trợ nông
dân
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ thủy lợi phí
|
155.500
|
|
155.500
|
|
|
|
155.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ hoạt động xe buýt
|
48.500
|
|
48.500
|
|
|
|
48.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ các đv nâng cao chỉ số
CPI
|
500
|
50
|
450
|
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
KP h.trợ BV và phát triển rừng
theo TT 80.2013
|
1.100
|
110
|
990
|
|
|
|
990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DK KP tăng b.chế, quỹ lương khối
SN
|
10.000
|
1.000
|
9.000
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
SN PTTH
|
7.800
|
780
|
7.020
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.020
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Tuyên truyền NTM
|
1.000
|
100
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
KP T/h tăng thời lượng phát sóng,
phát thanh, T/h dự án dự báo thời tiết đ.p trên truyền hình
|
6.800
|
680
|
6.120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.120
|
|
|
|
|
|
7
|
SN VHTT
|
20.462
|
2.046
|
18.416
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18.416
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
KP t/h các ch.sách mới thuộc
SNVHTT
|
5.462
|
546
|
4.916
|
|
|
|
|
|
4.916
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.truyền, phổ biến pháp luật theo
Đề án 31/2008/QĐ-TTg
|
3.000
|
300
|
2.700
|
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị nhà văn hóa
|
4.500
|
450
|
4.050
|
|
|
|
|
|
4.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phổ biến, t.truyền về H.Pháp s/đ,
Luật đất đai s/đổi, Luật tiếp dân,....
|
3.000
|
300
|
2.700
|
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP xây dựng đời sống VH khu CNg
|
500
|
50
|
450
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP kỷ niệm ngày lễ lớn, năm chẵn
0, 5....
|
4.000
|
400
|
3.600
|
|
|
|
|
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
SN TDTT
|
10.000
|
1.000
|
9.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Đại hội TDTT cấp tỉnh và tập
luyện đi thi toàn quốc
|
10.000
|
1.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
SN KHCN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
SN AN QP
|
14.040
|
1.404
|
12.636
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12.636
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
KP trang phục dân quân tự vệ
|
12.040
|
1.204
|
10.836
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.836
|
|
|
|
|
|
KP tăng chế độ DQTV, DBĐV và nhiệm
vụ khác...
|
2.000
|
200
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
|
IV
|
KP phục vụ các nhiệm vụ P.Sinh
|
273.646
|
49.127
|
224.519
|
10.832
|
0
|
0
|
49.269
|
35.125
|
0
|
0
|
31.470
|
0
|
7.560
|
0
|
42.458
|
18.496
|
29.308
|
1
|
QLHC
|
39.028
|
3.903
|
35.125
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35.125
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
KP sửa chữa, mua sắm tài sản...
|
38.028
|
3.803
|
34.225
|
|
|
|
|
34.225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ KP trợ cấp cán bộ không
tái cử MTTQ các cấp
|
1.000
|
100
|
900
|
|
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
SN GD-Đtạo
|
12.036
|
1.204
|
10.832
|
10.832
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Các nh.vụ theo c/sách mới + Tăng
chỉ tiêu Đ.Tạo các trường, các l.vực...
|
12.036
|
1.204
|
10.832
|
10.832
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đảm bảo XK
|
34.967
|
3.497
|
31.470
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31.470
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
KP t/h các nhiệm vụ tăng c.độ
theo lương thuộc SN ĐBXH
|
34.967
|
3.497
|
31.470
|
|
|
|
|
|
|
|
31.470
|
|
|
|
|
|
|
4
|
SN Kinh tế
|
95.221
|
25.072
|
70.149
|
0
|
0
|
0
|
49.269
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
0
|
20.880
|
0
|
0
|
|
KP CTr nông thôn mới (b.gồm t.truyền;
k.thưởng)
|
3.000
|
300
|
2.700
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP phục vụ HĐ đối ngoại, XTĐT
|
20.000
|
2.000
|
18.000
|
|
|
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP trang bị lò đốt rác thải theo
Đề án và ở T.Đảo núi
|
23.200
|
2.320
|
20.880
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.880
|
|
|
|
KP T/h các chính sách mới theo
c.độ tiền lương-SN kinh tế
|
27.021
|
18.252
|
8.769
|
|
|
|
8.769
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP NSĐP chi cho G.Thông, Tr.học
|
20.000
|
2.000
|
18.000
|
|
|
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua TTB TKCN, b/dưỡng II PCCCR
|
2.000
|
200
|
1.800
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
SN Môi trường
|
23.976
|
2.398
|
21.578
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21.578
|
0
|
0
|
|
KP t/h các DA M.Trg theo NQ 27 và
khác
|
13.000
|
1.300
|
11.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.700
|
|
|
|
Các DA hỗ trợ xử lý nước thải
theo NQ 27, chuyển tiếp từ 2013 sang
|
10.976
|
1.098
|
9.878
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.878
|
|
|
6
|
Quốc phòng, an ninh
|
8.400
|
840
|
7.560
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.560
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
KP diễn tập và các n.vụ ANQP khác
|
8.400
|
840
|
7.560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.560
|
|
|
|
|
7
|
Chi khác NS
|
20.551
|
2.055
|
18.496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.496
|
|
8
|
Chi TX khác
|
39.467
|
10.159
|
29.308
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29.308
|
|
Hỗ trợ các Hội (Phụ cấp LĐ Hội là
CB nghỉ hưu)
|
1.500
|
150
|
1.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.350
|
|
KP hỗ trợ các Đoàn Ttra liên
ngành và gq các vụ việc phức tạp
|
1.000
|
100
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
Chi TX khác
|
34.067
|
9.619
|
24.448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.448
|
|
KP bắn pháo hoa
|
2.900
|
290
|
2.610
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.610
|
B
|
Dự phòng ngân sách cấp tỉnh
|
169.073
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Chi tạo nguồn CCTL
|
24.632
|
|
|
'
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.278.000
|
Chi tiết có Quyết định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F
|
Chi từ nguồn TWBSMT
|
287.320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các CT, DA quan trọng
|
213.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
49.954
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các nhiệm vụ, chính sách mới
|
24.366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, CHI VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Tên
huyện, thành, thị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
NS huyện hưởng từ tổng thu NSNN
|
Dự
toán chi NS huyện, thành, thị
|
Số
bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS huyện, thành, thị
|
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Trong
đó: vốn nước ngoài
|
Ghi
chú
|
Thu
cân đối
|
Thu
Q.lý qua NSNN
|
Chi
cân đối ngân sách
|
Chi
từ thu QLý qua NSNN
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung mục tiêu
|
1
|
Vĩnh Yên
|
1.222.270
|
920.260
|
302.010
|
247.711
|
507.218
|
503.818
|
3.400
|
259.507
|
139.485
|
120.022
|
|
|
2
|
Phúc Yên
|
15.696.140
|
15.692.900
|
3.240
|
132.549
|
453.437
|
450.197
|
3.240
|
320.888
|
155.820
|
165.068
|
|
|
3
|
Tam Đảo
|
35.468
|
34.888
|
580
|
22.897
|
324.368
|
323.788
|
580
|
301.471
|
187.169
|
114.302
|
|
|
4
|
Bình Xuyên
|
528.413
|
525.383
|
3.030
|
84.177
|
411.437
|
408.407
|
3.030
|
327.260
|
165.472
|
161.788
|
|
|
5
|
Tam Dương
|
61.198
|
59.398
|
1.800
|
34.283
|
326.265
|
324.465
|
1.800
|
291.982
|
172.393
|
119.589
|
|
|
6
|
Yên Lạc
|
80.530
|
77.750
|
2.780
|
58.513
|
405.822
|
403.042
|
2.780
|
347.309
|
202.126
|
145.183
|
|
|
7
|
Vĩnh Tường
|
132.156
|
128.156
|
4.000
|
93.371
|
594.002
|
590.002
|
4.000
|
500.631
|
292.547
|
208.084
|
|
|
8
|
Lập Thạch
|
39.245
|
37.865
|
1.380
|
25.390
|
435.598
|
434.218
|
1.380
|
410.208
|
236.390
|
173.818
|
|
|
9
|
Sông Lô
|
22.580
|
21.400
|
1.180
|
15.974
|
353.394
|
352.214
|
1.180
|
337.420
|
200.150
|
137.270
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
17.818.000
|
17.498.000
|
320.000
|
714.865
|
3.811.541
|
3.790.151
|
21.390
|
3.096.676
|
1.751.552
|
1.345.124
|
0
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị tính: %
Số
TT
|
Khoản
thu
|
Tỷ
lệ điều tiết
|
Ghi
chú
|
1
|
Thuế môn bài khu vực DNNN, ĐTNN,
ngoài quốc doanh
|
30
|
|
2
|
Thuế tài nguyên khu vực DNNN,
ĐTNN, ngoài quốc doanh.
|
20
|
|
3
|
Thu khác từ các doanh nghiệp, cá
nhân, hộ SXKD kinh doanh (trừ thu khác từ các DN đầu tư nước ngoài và DN quốc
doanh trung ương)
|
50
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
10
|
|
5
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
trên địa bàn xã, thị trấn
|
30
|
|
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
trên địa bàn phường
|
40
|
|
6
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
- Thu theo giá quy định (thổ cư,
giãn dân)
|
50
|
|
|
- Thu tiền SD đất 1 lần, đấu thầu
dự án, đất dự án do tỉnh quản lý, làm chủ đầu tư
|
10
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất
đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng; đấu giá đất dịch vụ: Dự án do cấp huyện làm
chủ đầu tư
|
80
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất
đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng; đấu giá đất dịch vụ: Dự án do cấp xã làm
chủ đầu tư
|
20
|
|
7
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
80
|
|
8
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
20
|
|
|
- Lệ phí trước bạ không phải nhà
đất
|
80
|
|
9
|
Thuế GTGT, thuế TNDN; thuế TTĐB
từ các DN thành lập theo Luật DN, HTX
|
50
|
|
10
|
Thuế GTGT, thuế TNDN; thuế TTĐB
từ các cá nhân, hộ SXKD
|
20
|
|
Ghi chú: Tỷ lệ điều
tiết được áp dụng chung cho tất cả các huyện, thành, thị trên phạm vi toàn tỉnh.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN
SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị tính: %
Số
TT
|
Khoản
thu
|
Tỷ
lệ điều tiết
|
Ghi
chú
|
1
|
Thuế môn bài khu vực DNNN, ĐTNN,
ngoài quốc doanh
|
70
|
|
2
|
Thuế tài nguyên khu vực DNNN,
ĐTNN, ngoài quốc doanh
|
70
|
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
trên địa bàn xã, thị trấn
|
70
|
|
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
trên địa bàn phường
|
60
|
|
4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp (kể
cả thu tồn đọng)
|
100
|
|
5
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
- Thu theo giá quy định (thổ cư,
giãn dân)
|
50
|
|
|
- Thu tiền SD đất 1 lần, đấu thầu
dự án, đất dự án do tỉnh quản lý, làm chủ đầu tư
|
10
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất
đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng; đấu giá đất dịch vụ: Dự án do cấp huyện làm
chủ đầu tư
|
20
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất tư quỹ đất
đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng; đấu giá đất dịch vụ: Dự án do cấp xã làm
chủ đầu tư
|
80
|
|
6
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
80
|
|
7
|
Thuế GTGT, thuế TNDN; thuế TTĐB
từ các cá nhân, hộ SXKD
|
30
|
|
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước ngày 19/02/2014 tỉnh Vĩnh Phúc
3.527
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|