|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
10/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Mẫn
|
Ngày ban hành:
|
23/01/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2009/QĐ-UBND
|
Cần
Thơ, ngày 23 tháng 01 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CHẾ ĐỘ CHI NHUẬN BÚT, BỒI DƯỠNG TRONG CÁC HOẠT ĐỘNG
VĂN HÓA THÔNG TIN VÀ NGHỆ THUẬT; CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG TRONG HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP THỂ
DỤC THỂ THAO
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12
năm 2004;
Căn cứ Quyết định số
234/2006/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế
độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao;
Căn cứ Thông tư liên tịch
số 106/2006/TTLT-BTC-UBTDTT ngày 17 tháng 11 năm 2008 của Liên Bộ Tài chính - Ủy
ban Thể dục Thể thao quy định chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể
thao;
Căn cứ Thông tư liên tịch
số 21/2003/TTLT-BVHTT-BTC ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Bộ Văn hóa - Thông tin
(nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) và Bộ Tài chính hướng dẫn việc chi trả
chế độ nhuận bút đối với một số loại hình tác phẩm quy định tại Nghị định số
61/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch
số 103/2004/TTLT/BTC-UBTDTT ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Liên Bộ Tài chính - Ủy
ban Thể dục Thể thao hướng dẫn thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với vận động
viên, huấn luyện viên thể thao;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND
ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố về chế độ chi nhuận
bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật, chế độ bồi
dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục thể thao;
Theo đề nghị tại Công văn
số 174/STC-HCSN ngày 21 tháng 01 năm 2009 của Giám đốc Sở Tài chính và Công văn
số 15/BC-STP ngày 21 tháng 01 năm 2009 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động
văn hóa thông tin và nghệ thuật, chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể
dục thể thao, đính kèm:
- Phụ lục 1: về chế độ
chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật.
- Phụ lục 2: về chế độ
bồi dưỡng trong các hoạt động sự nghiệp thể dục thể thao. Nguồn kinh phí: Chi từ
kinh phí sự nghiệp văn hóa và thể dục thể thao được giao
hàng năm.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày và đăng Báo Cần Thơ chậm nhất sau
năm ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan ban, ngành
thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện có trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Thanh Mẫn
|
PHỤ LỤC 1
CHẾ ĐỘ CHI NHUẬN BÚT, BỒI DƯỠNG CÁC HOẠT ĐỘNG
VĂN HÓA THÔNG TIN VÀ NGHỆ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2009 của
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
|
STT
|
Loại hình
|
Đơn vị
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
|
A
|
CẤP THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
I
|
Sáng tác
|
|
|
|
|
1
|
Kịch bản lễ hội cấp khu vực,
thành phố
|
Chương trình
|
6.000 - 12.000 và
12.000 - 18.000
|
Tùy theo quy mô, thời lượng
chương trình sẽ định mức thù lao cụ thể từng kịch bản theo khung giá. Đối với
các tác giả ngoài địa phương sẽ trả thù lao theo nguyên tắc thỏa thuận.
|
|
2
|
Kịch bản tuyên truyền cổ động
|
Vở
|
1.500 - 2.000
|
Từ 30 phút đến 45 phút
|
|
3
|
Tiểu phẩm sân khấu
|
Vở
|
400 - 650
|
Từ 7 phút đến 15 phút
|
|
4
|
Chập cải lương, kịch ngắn
|
Vở
|
1.500 - 2.000
|
Từ 25 phút đến 45 phút
|
|
5
|
Ca khúc
|
Bài
|
200 - 400
|
|
|
6
|
Bài ca cổ, bản vắn
|
Bài
|
150 - 300
|
|
|
7
|
Sáng tác nhạc trong kịch
|
Vở
|
400 - 650
|
Cho các kịch bản TTCĐ và kịch
ngắn trong đó có l ca khúc trong chủ đề.
|
|
8
|
Biên tập nhạc trong kịch
|
Vở
|
150 - 250
|
Chọn nhạc từ nguồn có sẵn
trong băng đĩa
|
|
9
|
Múa đôi, đơn, ba - có tình
tiết (Solo, DuO, Trio)
|
Tiết mục
|
400 - 650
|
Từ 7 phút đến 10 phút
|
|
10
|
Múa tập thể - có tình tiết
|
Tiết mục
|
400 - 650
|
Từ 7 phút đến 10 phút
|
|
11
|
Múa tập thể - sinh hoạt,
minh họa
|
Tiết mục
|
450 - 700
|
Từ 7 phút đến 10 phút
|
|
12
|
Sáng tác nhạc các tiết mục
múa
|
Tiết mục
|
300 - 500
|
Cả hòa âm phối khí - thành
phẩm.
|
|
13
|
Thiết kế, biên tập chương
trình ca múa nhạc (tạp kỹ)
|
Chương trình
|
550 - 1.000
|
Từ 60 phút đến 90 phút
|
|
14
|
Hòa âm, phối khí ca khúc:
|
Bài
|
|
|
|
|
- SEQ
|
|
100 - 250
|
|
|
|
- Tổng phổ ( 4 nhạc cụ trở
lên)
|
|
400 - 600
|
|
|
15
|
Phác thảo tranh cổ động
|
Bức
|
200 - 400
|
Tùy theo khổ đứng 2 x 3
hay khổ nằm 4 x 12 mà chi trả theo khung giá.
|
|
16
|
Sáng tác maket sân khấu lễ
hội
|
Chương trình
|
200 - 400
|
|
|
17
|
Đề cương triển lãm ảnh
chuyên đề
|
Cuộc
|
200 - 400
|
|
|
18
|
Đề cương tờ gấp, bưu ảnh
|
Tờ
|
150 - 200
|
|
|
19
|
Maket tờ gấp, bưu ảnh
|
Tờ
|
200 - 250
|
|
|
II
|
Đạo diễn, dàn dựng, chỉ
đạo nghệ thuật
|
|
|
|
|
1
|
Tổng đạo diễn kịch bản lễ
hội
|
Chương trình
|
6.000 - 12.000
|
Tùy theo quy mô, thời lượng
chương trình sẽ định mức thù lao cụ thể từng kịch bản theo khung giá. Đối với
tác phẩm ngoài địa phương sẽ trả thù lao theo nguyên tắc thỏa thuận.
|
|
2
|
Phó tổng đạo diễn kịch bản
lễ hội
|
Chương trình
|
Hưởng từ 40% - 50% của tổng đạo diễn
|
|
|
3
|
Đạo diễn, dàn dựng tiểu phẩm
|
Vở
|
250 - 350
|
|
|
4
|
Đạo diễn, dàn dựng kịch bản
tuyên truyền cổ động, chập cải lương, kịch bản
|
Vở
|
1.000 - 1.500
|
Từ 30 phút - 45 phút
|
|
5
|
Đạo diễn chương trình ca
múa nhạc
|
Chương trình
|
1.000 - 1.500
|
Chỉ chi cho chương trình dự
thi và lễ hội.
|
|
6
|
Dàn dựng tiết mục ca (đơn,
song, tốp)
|
Tiết mục
|
90 - 130
|
Chỉ chi cho chương trình dự
thi và lễ hội.
|
|
7
|
Đạo diễn, dàn dựng hoạt cảnh
|
Tiết mục
|
400 - 650
|
|
|
8
|
Chỉ đạo nghệ thuật, chỉ
huy tổ chức biểu diễn
|
Chương trình
|
300 - 500
|
Riêng chương trình lễ hội
hưởng từ 15% - 20% của Tổng đạo diễn.
|
|
III
|
Bồi dưỡng, biểu diễn và
báo cáo chương trình
|
|
|
|
|
1
|
Diễn viên (ca, múa, kịch)
|
Buổi
|
CBNV: 40 - 50
CTV: 50 - 60
|
Tùy theo tính chất công việc
sẽ chi trả theo khung giá.
|
|
2
|
Nhạc công, kỹ thuật âm
thanh, ánh sáng
|
Buổi
|
CBNV: 50 - 60
CTV: 60 - 70
|
|
|
3
|
Hậu đài, bảo vệ, vệ sinh
|
Buổi
|
30 - 40
|
|
|
4
|
Dẫn chương trình và giới
thiệu tiết mục (kể cả biên tập lời dẫn)
|
Chương trình
|
100 - 150
|
Chỉ áp dụng đối với các
chương trình công diễn, liên hoan hội thi, hội diễn; đối với các chương trình
hoạt động thường xuyên của đơn vị mức thù lao bằng với diễn viên.
|
|
5
|
Tổng đài
|
Chương trình
|
100 - 150
|
Chỉ áp dụng đối với các
chương trình công diễn, liên hoan hội thi, hội diễn; đối với các chương trình
hoạt động thường xuyên của đơn vị mức thù lao bằng với diễn viên.
|
|
IV
|
Tập dợt
|
|
|
Chương trình bình thường
và dự thi cấp thành phố, quận, huyện không quá: 20 ngày, Chương trình lễ hội
và dự thi cấp Trung ương, khu vực không quá 25 ngày.
|
|
1
|
Diễn viên (ca, múa, kịch)
|
Ngày
|
CBNV: 20 - 30
CTV: 30 - 40
|
Tùy theo tính chất công việc
sẽ chi trả theo khung giá.
|
|
2
|
Nhạc công, kỹ thuật âm
thanh, ánh sáng
|
Ngày
|
CBNV: 30 - 40
CTV: 40 - 50
|
|
|
3
|
Hậu đài, bảo vệ, vệ sinh
|
Ngày
|
20 - 30
|
|
|
V
|
Ban Tổ chức, Ban Giám
khảo liên hoan hội thi, hội diễn
|
|
|
Trưởng ban cộng thêm 10%,
Phó ban: 5%
|
|
1
|
Ban Tổ chức
|
Ngày
|
40 - 50
|
Tùy theo tính chất công việc
sẽ chi trả theo khung giá.
|
|
2
|
Ban Giám khảo
|
Buổi
|
90 - 130
|
|
|
3
|
Thư ký
|
Buổi
|
50 - 70
|
|
|
VI
|
Cổ động trực quan
|
|
|
|
|
1
|
Kẻ vẽ panô, nước sơn
|
m2
|
35
|
|
|
2
|
Băng rôn, decal bằng vải
|
m2
|
25
|
|
|
3
|
Băng rôn in lụa
|
m
|
22 - 25
|
|
|
4
|
Chuyên chở, lắp đặt, tháo
dỡ panô
|
|
Theo hợp đồng cụ thể từng chuyến
|
|
|
5
|
Công treo, tháo dỡ băng
rôn
|
băng rôn
|
Theo hợp đồng cụ thể từng chuyến
|
|
|
VII
|
Nhuận bút tin ảnh, tập
san, kỷ yếu, tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ do ngành Văn hóa phát hành
|
|
|
|
|
1
|
Biên tập tin ảnh
|
Tờ
|
100 - 130
|
|
|
2
|
Biên tập tập san, tài liệu,
kỷ yếu
|
Tập
|
250 - 600
|
|
|
3
|
Chịu trách nhiệm xuất bản
|
Tập
|
250 - 600
|
|
|
4
|
Họa sĩ: đồ họa, maket tập
san
|
Tập
|
200 - 250
|
|
|
5
|
Morate (dò sửa tin ảnh)
|
Tờ
|
60
|
|
|
6
|
Morate (dò sửa tập san,
tài liệu, kỷ yếu)
|
Tập
|
200
|
|
|
7
|
Bài viết cổ động
|
Bài
|
100 - 150
|
|
|
8
|
Bài viết từ 500 đến 800 chữ
|
Bài
|
100 - 150
|
|
|
9
|
Bài viết từ 800 chữ trở
lên
|
Bài
|
150 - 200
|
|
|
10
|
Tin vắn
|
Bài
|
50 - 100
|
|
|
11
|
Thơ
|
Bài
|
50 - 100
|
|
|
12
|
Tranh biếm họa, câu đối
|
Tranh, câu
|
50 - 100
|
|
|
13
|
Ảnh sử dụng làm trang bìa
|
Ảnh
|
130
|
|
|
14
|
Ảnh thời sự + chú thích
|
Ảnh
|
30 - 50
|
|
|
15
|
Ảnh nghệ thuật
|
Ảnh
|
80
|
|
|
16
|
Maket tin ảnh
|
Tờ
|
100
|
|
|
17
|
Trình bày trang bìa tập
san, tài liệu
|
Bìa
|
250
|
|
18
|
Đề cương tin ảnh
|
Tờ
|
80 - 100
|
|
19
|
Đề cương Tập san: dưới 50
trang
|
Tập
|
100 - 130
|
|
20
|
Đề cương Tập san: trên 50
trang
|
Tập
|
120 - 150
|
|
21
|
Biên tập ảnh triển lãm: 30
ảnh trở lên
|
Cuộc
|
100 - 130
|
|
22
|
Cắt decal panô khẩu hiệu
|
m2
|
30 - 40
|
|
B
|
CẤP QUẬN, HUYỆN
|
+ Mức chi bằng 70% mức chi
của thành phố đối với các loại hình. Riêng mức chi về cổ động trực quan bằng
mức chi của thành phố.
+ Khi tham dự liên hoan, hội
thi, hội diễn cấp thành phố trở lên được chi theo mức chi cấp thành phố.
|
C
|
CẤP XÃ, PHƯỜNG
|
+ Mức chi bằng 50% mức chi
của thành phố đối với các loại hình. Riêng mức chi về cổ động trực quan bằng
mức chi của thành phố.
+ Khi tham dự liên hoan, hội
thi, hội diễn cấp quận, huyện trở lên được chi theo mức chi cấp quận, huyện.
|
D
|
HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA NGHỆ
THUẬT CHUYÊN NGHIỆP
|
- Các đoàn nghệ thuật
chuyên nghiệp của thành phố hoạt động có doanh thu thực hiện theo quy định tại
Nghị định số 61/2002/NĐ- CP ngày 11 tháng 06 năm 2002 của Chính phủ về chế độ
nhuận bút.
- Đối với các hoạt động
văn hóa nghệ thuật phục vụ nhiệm vụ chính trị không có doanh thu của các đoàn
nghệ thuật chuyên nghiệp thành phố đề nghị chi bằng mức chi hoạt động văn hóa
thông tin và nghệ thuật của quần chúng.
- Đối với những trường hợp
phải thuê mướn các tác giả chuyên nghiệp dàn dựng theo yêu cầu, đề nghị thực
hiện theo hợp đồng thỏa thuận được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho từng vở diễn,
chương trình cụ thể.
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG TRONG HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP THỂ
DỤC THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2009 của
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Loại hình
|
Đơn vị
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
I
|
Ăn thường xuyên
|
|
|
|
1
|
Năng khiếu bán tập trung
|
buổi
|
15.000
|
|
2
|
Năng khiếu tập trung
|
ngày
|
25.000
|
|
3
|
Đội tuyển trẻ thành phố
|
ngày
|
35.000
|
|
4
|
Đội tuyển thành phố
|
ngày
|
45.000
|
|
II
|
Ăn tập luyện
|
|
|
|
1
|
Năng khiếu bán tập trung
|
ngày
|
25.000
|
|
2
|
Đội tuyển năng khiếu
|
ngày
|
25.000
|
Thực hiện theo Thông tư số
103/2004/TTLT/BTC-UBTDTT
|
3
|
Đội tuyển trẻ thành phố
|
ngày
|
35.000
|
4
|
Đội tuyển thành phố
|
ngày
|
45.000
|
III
|
Ăn thi đấu
|
|
|
|
1
|
Năng khiếu bán tập trung
|
ngày
|
30.000
|
|
2
|
Đội tuyển năng khiếu
|
ngày
|
45.000
|
Thực hiện theo Thông tư số
103/2004/TTLT/BTC-UBTDTT
|
3
|
Đội tuyển trẻ thành phố
|
ngày
|
45.000
|
4
|
Đội tuyển thành phố
|
ngày
|
60.000
|
|
Khi có nhu cầu bổ sung vận
động viên và huấn luyện viên cho các đội thì vận động viên và huấn luyện viên
thuộc đội nào thì hưởng chế độ theo đội đó.
|
IV
|
Tiền công đối với vận động
viên và huấn luyện viên không hưởng lương từ ngân sách
|
|
|
|
1
|
Đối với huấn luyện viên
|
ngày
|
55.000
|
- Thực hiện theo Quyết định
số 234/2006/QĐ-TTg.
- Vận động viên bổ sung
tính theo số ngày được triệu tập
|
2
|
Đối với vận động viên
|
|
|
|
|
- Đội năng khiếu bán tập
trung
|
ngày
|
15.000
|
|
|
- Đội tuyển năng khiếu
|
ngày
|
15.000
|
- Thực hiện theo Quyết định
số 234/2006/QĐ-TTg.
- Vận động viên bổ sung
tính theo số ngày được triệu tập
|
|
- Đội tuyển trẻ thành phố
|
ngày
|
25.000
|
|
- Đội tuyển thành phố
|
ngày
|
50.000
|
|
Khi có nhu cầu bổ sung vận
động viên và huấn luyện viên cho các đội thì vận động viên và huấn luyện viên
thuộc đội nào thì hưởng chế độ theo đội đó.
|
V
|
Chế độ định mức về
trang phục của vận động viên và dụng cụ tập luyện
Đơn vị căn cứ nhu cầu thực
tế và dự toán được giao hàng năm để trang bị cho phù hợp.
|
VI
|
Định mức chi tổ chức
các giải thể thao:
- Thực hiện theo Thông tư
liên tịch số 106/2006/TTLT-BTC-UBTDTT ngày 17/11/2006 của liên Bộ Tài chính
và Ủy ban Thể dục Thể thao
- Các giải thi đấu cấp quận,
huyện, xã, phường, Hội thao các ngành: tùy theo ngân sách địa phương, đơn vị
nhưng không được vượt định mức quy định trên.
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Thời gian tập luyện của đội
bóng đá theo quy định và Điều lệ giải.
- Thời gian tập luyện của
các môn còn lại theo tính chất giải.
Quyết định 10/2009/QĐ-UBND về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật; chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục thể thao do thành phố Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/2009/QĐ-UBND ngày 23/01/2009 về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật; chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục thể thao do thành phố Cần Thơ ban hành
3.521
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|