|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 09/QĐ-UBND 2023 công bố Báo cáo tài chính nhà nước Cà Mau 2021
Số hiệu:
|
09/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
05/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 05 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI BÁO CÁO TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH CÀ MAU NĂM
2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 25/2017/NĐ-CP
ngày 14/3/2017 của Chính phủ về Báo cáo tài chính
nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 133/2018/TT-BTC
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập báo cáo tài chính nhà nước;
Theo đề nghị của Kho bạc nhà nước
Cà Mau tại Tờ trình số 02/TTr-KBCM ngày 05/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu Báo cáo tài chính nhà
nước tỉnh Cà Mau năm 2021, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Kho bạc Nhà nước Cà Mau; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp
tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (b/c);
- Kho bạc Nhà nước;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Cục Thống kê tỉnh Cà Mau;
- UBND các huyện, thành phố;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh Cà Mau (đăng tin);
- Lưu: VT, KT(Ph0102)(01b), M.A21/01.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
PHỤ LỤC I
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC
(cho
năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/2021)
(Kèm
theo Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
Chỉ
Tiêu
|
Mã
Số
|
Thuyết
Minh
|
31/12/2021
|
31/12/2020
|
A
|
TÀI SẢN
|
100
|
|
-
|
-
|
I
|
Tài sản ngắn hạn
|
110
|
|
7.895.991.006.883
|
5.310.245.636.662
|
1
|
Tiền và các khoản tương đương tiền
|
111
|
TM01
|
5.998.654.639.655
|
4.037.686.260.285
|
2
|
Đầu tư tài chính ngắn hạn
|
112
|
TM02
|
18.298.382.235
|
1.363.583.945
|
3
|
Các khoản phải thu
|
113
|
TM03
|
1.719.219.445.367
|
1.134.930.801.495
|
4
|
Hàng tồn kho
|
114
|
TM04
|
159.615.023.324
|
136.080.939.906
|
5
|
Cho vay ngắn hạn
|
115
|
TM05
|
-
|
-
|
6
|
Tài sản ngắn hạn khác
|
116
|
|
203.516.302
|
184.051.031
|
II
|
Tài sản
dài hạn
|
130
|
|
48.893.326.548.562
|
50.575.570.957.113
|
1
|
Đầu tư tài chính dài hạn
|
131
|
TM02
|
978.149.070.600
|
964.096.570.000
|
|
1.1. Vốn nhà nước tại các doanh
nghiệp
|
132
|
|
958.384.000.000
|
946.713.000.000
|
|
1.2. Vốn góp
|
133
|
|
-
|
-
|
|
1.3. Đầu tư tài chính dài hạn khác
|
134
|
|
19.765.070.600
|
17.383.570.000
|
2
|
Cho vay dài hạn
|
135
|
TM05
|
-
|
-
|
3
|
Xây dựng cơ bản dở dang
|
136
|
TM08
|
11.883.903.275.994
|
10.741.061.196.158
|
4
|
Tài sản cố định hữu hình
|
137
|
TM06
|
21.987.544.264.843
|
21.360.491.321.439
|
|
4.1. Tài sản kết cấu hạ tầng
|
138
|
|
15.081.642.698.902
|
15.290.450.140.075
|
|
4.2. Bất động sản, nhà cửa, thiết bị
|
139
|
|
6.905.901.565.941
|
6.070.041.181.364
|
5
|
Tài sản cố định vô hình
|
140
|
TM07
|
14.043.729.937.125
|
17.509.921.869.516
|
6
|
Tài sản dài hạn khác
|
141
|
|
-
|
-
|
|
TỔNG TÀI SẢN (I+II)
|
142
|
|
56.789.317.555.445
|
55.885.816.593.775
|
B
|
NỢ PHẢI TRẢ
|
200
|
|
-
|
-
|
I
|
Nợ phải trả ngắn hạn
|
210
|
|
1.270.198.644.717
|
772.961.784.732
|
1
|
Nợ ngắn hạn
|
211
|
TM09
|
1.761.995.152
|
1.761.995.152
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
|
- Nợ trong nước của Chính phủ
|
212
|
|
-
|
-
|
|
- Nợ nước ngoài của Chính phủ
|
213
|
|
-
|
-
|
|
- Nợ chính quyền địa phương
|
214
|
|
-
|
-
|
2
|
Các khoản phải trả ngắn hạn khác
|
215
|
|
1.268.436.649.565
|
771.199.789.580
|
II
|
Nợ phải trả dài hạn
|
230
|
TM09
|
167.168.633.906
|
173.080.818.207
|
1
|
Nợ dài hạn
|
231
|
|
109.273.704.562
|
75.447.000.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
|
- Nợ trong nước của Chính phủ
|
232
|
|
-
|
-
|
|
- Nợ nước ngoài của Chính phủ
|
233
|
|
-
|
-
|
|
- Nợ chính quyền địa phương
|
234
|
|
109.273.704.562
|
75.447.000.000
|
2
|
Các khoản phải trả dài hạn khác
|
235
|
|
57.894.929.344
|
97.633.818.207
|
III
|
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ (I+II)
|
236
|
|
1.437.367.278.623
|
946.042.602.939
|
C
|
NGUỒN VỐN
|
300
|
TM10
|
-
|
-
|
I
|
Nguồn vốn hình thành tài sản
|
310
|
|
40.376.170.529.050
|
43.032.855.929.851
|
II
|
Thặng dư/Thâm hụt lũy kế
|
320
|
|
13.873.506.048.405
|
10.937.949.250.491
|
III
|
Nguồn vốn khác
|
330
|
|
1.102.273.699.367
|
968.968.810.494
|
|
TỔNG NGUỒN VỐN (I+II+III)
|
340
|
|
55.351.950.276.822
|
54.939.773.990.836
|
PHỤ LỤC II
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH NHÀ
NƯỚC
(cho
năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/2021)
(Kèm
theo Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
Nội
Dung
|
Mã
Số
|
Thuyết
Minh
|
Năm
2021
|
Năm
2020
|
I.
|
THU NHẬP
|
01
|
|
11.537.448.349.118
|
13.023.417.172.316
|
1
|
Doanh thu thuộc ngân sách nhà nước
|
02
|
|
10.310.511.287.951
|
11.758.627.262.881
|
|
1.1 Doanh thu thuế
|
03
|
TM11
|
3.964.838.865.550
|
4.086.901.294.391
|
|
1.2 Doanh thu phí, lệ phí
|
04
|
TM12
|
214.335.347.574
|
245.877.194.914
|
|
1.3 Doanh thu từ dầu thô và khí thiên
nhiên
|
05
|
TM13
|
-
|
-
|
|
1.4 Doanh thu từ vốn góp và các khoản
đầu tư của nhà nước
|
06
|
TM14
|
438.261.766.356
|
384.634.466.545
|
|
1.5 Doanh thu từ viện trợ không
hoàn lại
|
07
|
TM15
|
502.600.000
|
-
|
|
1.6 Doanh thu khác
|
08
|
TM16
|
5.692.572.708.471
|
7.041.214.307.031
|
2
|
Doanh thu không thuộc ngân sách
nhà nước
|
20
|
|
1.226.937.061.167
|
1.264.789.909.435
|
|
2.1 Doanh thu từ hoạt động sản xuất
kinh doanh, dịch vụ
|
21
|
|
1.039.057.072.003
|
1.089.794.688.473
|
|
2.2 Doanh thu hoạt động khác
|
22
|
|
187.879.989.164
|
174.995.220.962
|
|
TỔNG THU NHẬP (1+2)
|
30
|
|
11.537.448.349.118
|
13.023.417.172.316
|
II.
|
CHI PHÍ
|
31
|
|
8.454.346.745.781
|
7.406.786.521.999
|
1
|
Chi phí từ nguồn ngân sách nhà
nước
|
32
|
|
7.284.477.775.771
|
6.241.596.486.364
|
|
1.1 Chi phí tiền lương, tiền công và
chi phí khác cho con người
|
33
|
|
3.128.378.711.698
|
3.008.058.708.960
|
|
1.2 Chi phí vật tư, công cụ và dịch
vụ
|
34
|
|
617.938.504.294
|
612.104.183.648
|
|
1.3 Chi phí hao mòn
|
35
|
|
1.216.771.853.389
|
412.499.169.889
|
|
1.4 Chi phí tài chính
|
36
|
|
1.790.073.191
|
800.500.000
|
|
1.5 Chi phí khác
|
37
|
|
2.319.598.633.199
|
2.208.133.923.867
|
2
|
Chi phí từ nguồn ngoài
ngân sách nhà
|
50
|
|
1.169.868.970.010
|
1.165.190.035.635
|
|
2.1 Chi phí tiền lương, tiền công
và chi phí khác cho con người
|
51
|
|
425.478.781.688
|
400.242.789.103
|
|
2.2 Chi phí vật tư, công cụ và dịch
vụ
|
52
|
|
108.663.263.059
|
94.339.566.955
|
|
2.3 Chi phí khấu hao
|
53
|
|
13.356.363.331
|
7.370.030.493
|
|
2.4 Chi phí tài chính
|
54
|
|
9.539.366.005
|
14.072.616.977
|
|
2.5 Chi phí khác
|
55
|
|
612.831.195.927
|
649.165.032.107
|
|
TỔNG CHI PHÍ (1+2)
|
70
|
|
8.454.346.745.781
|
7.406.786.521.999
|
III.
|
THẶNG DƯ (HOẶC THÂM HỤT) (I-II)
|
71
|
|
3.083.101.603.337
|
5.616.630.650.317
|
PHỤ LỤC III
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm
2017 của Chính phủ)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(cho
năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/2021)
(Kèm
theo Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
Nội
Dung
|
Mã
Số
|
Thuyết
Minh
|
Năm
2021
|
Năm
2020
|
I.
|
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỪ HOẠT ĐỘNG CHỦ
YẾU
|
01
|
|
-
|
-
|
|
1.1. Thặng dư/(Thâm hụt) trong kỳ
báo cáo
|
02
|
|
3.083.101.603.337
|
5.616.630.650.317
|
|
1.2. Điều chỉnh các khoản:
|
03
|
|
(1.591.141.322.070)
|
3.853.636.909.923
|
|
Khấu hao, hao mòn tài sản cố định
|
04
|
|
1.230.128.216.720
|
419.869.200.382
|
|
(Lãi)/Lỗ từ hoạt động đầu tư
|
05
|
|
(442.856.628.855)
|
(393.767.945.336)
|
|
Chi phí lãi vay
|
06
|
|
1.790.073.191
|
800.500.000
|
|
(Tăng)/Giảm hàng tồn kho
|
07
|
|
(23.534.083.418)
|
1.768.118.016
|
|
(Tăng)/Giảm các khoản phải thu
|
08
|
|
(584.308.109.142)
|
(114.998.344.119)
|
|
Tăng/(Giảm) các khoản phải trả
|
09
|
|
457.497.971.122
|
241.057.057.706
|
|
Các khoản điều chỉnh khác
|
10
|
|
(2.229.858.761.688)
|
3.698.908.323.274
|
|
1.3. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động chủ yếu (I.1 +I.2)
|
20
|
|
1.491.960.281.267
|
9.470.267.560.240
|
II.
|
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỪ HOẠT ĐỘNG
ĐẦU TƯ
|
21
|
|
-
|
-
|
|
II.1. Tiền chi mua sắm, đầu tư xây
dựng tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác
|
22
|
|
(72.926.347.134)
|
(8.464.011.655.342)
|
|
II.2. Tiền thu thanh lý, nhượng bán
tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác
|
23
|
|
4.594.862.499
|
9.133.478.791
|
|
II.3. Tiền chi cho vay, góp vốn và
đầu tư
|
24
|
|
(86.538.932.893)
|
(105.318.732.465)
|
|
II.4. Tiền thu gốc khoản cho vay; thu từ bán cổ phần, vốn góp và
các khoản đầu tư
|
25
|
|
110.999.639.398
|
1.310.025.251
|
|
II.5. Tiền thu từ lãi cho vay, cổ tức
và lợi nhuận được chia
|
26
|
|
479.052.171.671
|
426.838.428.600
|
|
II.6. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động đầu tư (I.1+I.2+I.3+I.4+I.5)
|
27
|
|
435.181.393.541
|
(8.132.048.455.165)
|
III.
|
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỪ HOẠT ĐỘNG
TÀI CHÍNH
|
40
|
|
-
|
-
|
|
III.1. Tiền thu từ khoản đi vay
|
41
|
|
51.169.082.743
|
53.096.370.212
|
|
III.2. Tiền chi từ hoàn trả khoản gốc
vay
|
42
|
|
(10.459.213.407)
|
(29.410.186.707)
|
|
III.3. Tiền thu từ hoạt động tài
chính khác
|
43
|
|
-
|
102.119.000
|
|
III.4. Tiền chi từ hoạt động tài
chính khác
|
44
|
|
(3.620.963.991)
|
(8.281.305.368)
|
|
III.5. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động tài chính (III.1 +III.2+III.3+III.4)
|
45
|
|
37.088.905.345
|
15.506.997.137
|
IV.
|
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (I.3+II.6+III.5)
|
60
|
|
1.964.230.580.153
|
1.353.726.102.212
|
V.
|
Tiền và các khoản tương đương tiền
đầu kỳ
|
61
|
|
4.037.686.260.285
|
2.685.871.659.485
|
VI.
|
Ảnh hưởng của chênh lệch tỷ giá
|
62
|
|
(3.262.200.783)
|
(1.911.501.412)
|
VII.
|
Tiền và các khoản tương đương tiền
cuối kỳ (IV+ V+VI)
|
63
|
|
5.998.654.639.655
|
4.037.686.260.285
|
PHỤ LỤC IV
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(cho
năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/2021)
(Kèm
theo Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tiền và tương đương tiền
Đơn vị
tính: đồng
Nội
Dung
|
Mã
Số
|
31/12/2021
|
31/12/2020
|
Tiền mặt
|
01
|
65.914.641.157
|
86.241.422.733
|
Tiền gửi tại ngân hàng
|
02
|
5.932.739.998.498
|
3.939
250 321 116
|
Tiền đang chuyển
|
03
|
-
|
12.194.516.436
|
Các khoản tương đương tiền
|
04
|
-
|
-
|
Cộng
|
05
|
5.998.654.639.655
|
4.037.686.260.285
|
2.Đầu tư tài chính
Nội
Dung
|
Mã
Số
|
31/12/2021
|
31/12/2020
|
Ngắn hạn
|
06
|
-
|
-
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
07
|
-
|
-
|
Khác
|
08
|
-
|
-
|
Cộng
|
09
|
18.298.382.235
|
1.363.583.945
|
Dài hạn
|
10
|
-
|
-
|
Vốn nhà nước tại các DNNN, Công ty
CP, Công ty TNHH
|
11
|
958.384.000.000
|
946.713.000.000
|
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
|
12
|
-
|
-
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
13
|
-
|
-
|
Khác
|
14
|
19.765.070.600
|
17.383.570.000
|
Cộng
|
15
|
978.149.070.600
|
964.096.570.000
|
Tổng cộng đầu tư tài chính
|
16
|
996.447.452.835
|
965.460.153.945
|
3. Các khoản phải thu
Nội Dung
|
Mã
Số
|
31/12/2021
|
31/12/2020
|
Phải thu hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ
|
17
|
1.226.249.963.649
|
604.912.388.637
|
Phải thu khác
|
18
|
492.969.481.718
|
530.018.412.858
|
Cộng
|
19
|
1.719.219.445.367
|
1.134.930.801.495
|
4.Hàng tồn kho
Nội
Dung
|
Mã
Số
|
31/12/2021
|
31/12/2020
|
Vật tư, hàng hóa dự trữ
|
20
|
-
|
-
|
Cộng
|
21
|
159.615.023.324
|
136.080.939.906
|
5.Cho vay
Nội
Dung
|
Mã
Số
|
31/12/2021
|
31/12/2020
|
Ngắn hạn
|
22
|
-
|
-
|
Cộng
|
23
|
-
|
-
|
Dài hạn
|
24
|
-
|
-
|
Cộng
|
25
|
-
|
-
|
Tổng cộng cho vay
|
26
|
-
|
-
|
Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai Báo cáo tài chính nhà nước tỉnh Cà Mau năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 công bố công khai Báo cáo tài chính nhà nước tỉnh Cà Mau năm 2021
431
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|