|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
09/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Phùng Quang Hùng
|
Ngày ban hành:
|
19/02/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/2014/QĐ-UBND
|
Vĩnh Yên, ngày 19 tháng 02 năm 2014
|
QUYẾT
ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NSNN NĂM 2012 - TỈNH VĨNH PHÚC.
ỦY BAN NHÂN
DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách
Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế
công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ
chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các doanh
nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng
góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC
ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính
đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công
khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND
tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2012;
Theo đề nghị của Sở Tài
chính tại Tờ trình số 110/TTr-STC ngày 11/2/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố công khai số liệu quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2012 - tỉnh Vĩnh Phúc.
(Theo các biểu số 10,11,12,13,14,15,16,17/CKQT-NSĐP
đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ
quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phùng
Quang Hùng
|
CÂN ĐỐI
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số
09/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Quyết toán
|
|
|
A
|
Tổng
thu ngân sách nhà nước
|
21,583,317
|
|
1
|
Thu
nội địa
|
9,780,102
|
|
2
|
Thu
từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
3,058,652
|
|
3
|
Thu
chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
6,407,068
|
|
4
|
Thu
kết dư
|
304,918
|
|
5
|
Huy
động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN
|
45,000
|
|
6
|
Thu
bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
1,380,471
|
|
7
|
Các
khoản thu để lại QL chi qua NS
|
590,316
|
|
8
|
Thu
từ các khoản hoàn trả giữa các cấp NS
|
6,664
|
|
9
|
Thu
viện trợ
|
10,126
|
|
B
|
Thu
cân đối ngân sách địa phương
|
14,856,273
|
|
1
|
Thu
ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
6,111,733
|
|
|
-
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
92,453
|
|
|
-
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
|
6,019,281
|
|
2
|
Bổ
sung từ ngân sách Trung ương
|
1,380,471
|
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
|
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
1,380,471
|
|
3
|
Thu
chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
6,407,068
|
|
4
|
Thu
kết dư
|
304,918
|
|
5
|
Các
khoản thu để lại QL chi qua NS
|
590,293
|
|
6
|
Huy
động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN
|
45,000
|
|
7
|
Thu
từ các khoản hoàn trả giữa các cấp NS
|
6,664
|
|
8
|
Thu
viện trợ
|
10,126
|
|
C
|
Chi
ngân sách địa phương
|
14,550,205
|
|
1
|
Chi
đầu tư phát triển
|
5,254,743
|
|
2
|
Chi
thường xuyên
|
4,392,802
|
|
3
|
Chi
trả nợ vay huy động ĐT theo K3-Đ8 của Luật NS
|
22,500
|
|
4
|
Dự
phòng
|
|
|
5
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chích
|
1,510
|
|
6
|
Chi
chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
4,103,333
|
|
7
|
Chương
trình MT bổ sung từ NSTW
|
249,940
|
|
8
|
Chi
nguồn thực hiện CCTL
|
|
|
9
|
Chi
từ nguồn thu chuyển nguồn
|
|
|
10
|
Chi
viện trợ
|
11,888
|
|
11
|
Chi
nộp ngân sách cấp trên
|
6,921
|
|
12
|
Chi
từ nguồn thu để lại
|
506,568
|
|
Mẫu số
11/CKQT-NSĐP
CÂN
ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số
09/2014/QĐ-UBND ngày 19/2/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)
Đơn vị Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Quyết toán
|
A
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
|
I
|
Nguồn
thu ngân sách cấp tỉnh
|
12,846,465
|
1
|
Thu
ngân sách cấp tỉnh được hưởng theo phân cấp
|
5,251,242
|
|
-
Các khoản thu NS cấp tỉnh được hưởng 100%
|
32,691
|
|
-Các
khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo
|
5,218,551
|
|
tỷ
lệ phần trăm
|
|
2
|
Bổ
sung từ ngân sách Trung ương
|
1,380,471
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
998,784
|
|
-Bổ
sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài
|
214,664
|
|
-Bổ
sung các chương trình mục tiêu quốc gia và dự án
|
167,023
|
3
|
Thu
kết dư NS năm trước
|
74,551
|
4
|
Thu
huy động ĐT theo K3-Đ8 Luật ngân sách
|
45,000
|
5
|
Thu
chuyển nguồn
|
5,638,615
|
6
|
Các
khoản thu để lại chi QL qua ngân sách
|
440,812
|
7
|
Thu
từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách
|
5,648
|
8
|
Thu
viện trợ
|
10,126
|
II
|
Chi
ngân sách cấp tỉnh
|
12,825,087
|
1
|
Chi
thuộc nhiệm vụ của ngân sách
|
9,493,466
|
|
(
Không kể BS cho NS huyện)
|
|
2
|
Bổ
sung cho ngân sách huyện, thị
|
3,331,363
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
1,751,552
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
1,579,811
|
3
|
Chi
nộp ngân sách cấp trên
|
258
|
B
|
Ngân
sách huyện, thị
|
|
I
|
Nguồn
thu NS huyện, thị
|
6,172,249
|
1
|
Thu
NS huyện được hưởng theo phân cấp
|
860,492
|
|
-
Các khoản thu NS cấp huyện được hưởng 100%
|
59,762
|
|
-Các
khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo
|
800,730
|
|
tỷ
lệ phần trăm
|
|
2
|
Thu
bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
3,331,363
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
1,751,552
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
1,579,811
|
3
|
Thu
kết dư NS năm trước
|
230,365
|
4
|
Thu
chuyển nguồn
|
768,453
|
5
|
Thu
để lại đơn vị QL qua ngân sách
|
149,481
|
II
|
Chi
ngân sách huyện, thị
|
5,887,559
|
Mẫu số
12/CKQT-NSĐP
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số
09/2014/QĐ-UBND ngày 19/2/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Quyết toán
|
|
|
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
20,209,510
|
|
A
|
TỔNG
THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
20,202,846
|
|
I
|
Thu
nội địa
|
9,780,102
|
|
1
|
Thu
từ DNNN trung ương
|
106,513
|
|
1.1
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
100,358
|
|
1.2
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
1.3
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
5,853
|
|
1.4
|
Thuế
tài nguyên
|
0
|
|
1.5
|
Thuế
môn bài
|
252
|
|
1.6
|
Thu
khác
|
50
|
|
2
|
Thu
từ DNNN địa phương
|
49,846
|
|
2.1
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
30,055
|
|
2.2
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
2.3
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
14,955
|
|
2.5
|
Thuế
tài nguyên
|
4,691
|
|
2.6
|
Thuế
môn bài
|
127
|
|
2.7
|
Thu
sử dụng vốn ngân sách
|
18
|
|
3
|
Thu
từ DN có vốn ĐTNN
|
8,075,315
|
|
3.1
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
1,449,142
|
|
3.2
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
5,406,452
|
|
3.3
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
1,219,396
|
|
3.6
|
Thuế
môn bài
|
325
|
|
4
|
Thu
từ khu vực ngoài quốc doanh
|
552,208
|
|
4.1
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
387,111
|
|
4.2
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
26,827
|
|
4.3
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
119,063
|
|
4.4
|
Thuế
tài nguyên
|
10,033
|
|
4.5
|
Thuế
môn bài
|
8,913
|
|
4.6
|
Thu
khác
|
261
|
|
5
|
Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
|
89
|
|
6
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
287,210
|
|
7
|
Lệ
phí trước bạ
|
108,767
|
|
8
|
Thu
phí xăng dầu
|
68,366
|
|
9
|
Thu
phí, lệ phí
|
30,158
|
|
10
|
Thuế
SD đất phi nông nghiệp
|
18,216
|
|
11
|
Thu
tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
42,474
|
|
12
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
354,448
|
|
13
|
Thuế
bảo vệ môi trường
|
3,791
|
|
14
|
Thu
tại xã
|
36,490
|
|
15
|
Thu
khác
|
46,211
|
|
II
|
Thu
từ Hải quan
|
3,058,652
|
|
1
|
Thuế
XNK
|
1,235,212
|
|
2
|
Thuế
GTGT hàng nhập khẩu
|
1,823,342
|
|
3
|
Thuế
TTĐB hàng nhập khẩu
|
98
|
|
III
|
Thu
kết dư ngân sách năm trước
|
304,918
|
|
IV
|
Thu
chuyển nguồn
|
6,407,068
|
|
V
|
Thu
từ các khoản hoàn trả giữa các cấp NS
|
6,664
|
|
VI
|
Thu
viện trợ
|
10,126
|
|
VII
|
Thu
huy động đầu tư theo K3- Đ8 của Luật NSNN
|
45,000
|
|
VIII
|
CÁC
KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
590,316
|
|
|
-
Thu xổ số kiến thiết
|
19,250
|
|
|
-
Học phí
|
63,889
|
|
|
-
Viện phí
|
277,462
|
|
|
-
Thu phạt an toàn giao thông
|
63,086
|
|
|
-
Phí bảo vệ môi trường
|
1,053
|
|
|
-
Các khoản huy động đóng góp XDCSHT
|
46,652
|
|
|
-
Các khoản huy động đóng góp khác
|
4,142
|
|
|
-
Thu tịch thu chống buôn lậu
|
69
|
|
|
-
Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất
|
83,081
|
|
|
-
Phí khác
|
31,632
|
|
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14,856,273
|
|
A
|
Các
khoản thu cân đối ngân sách địa phương
|
14,265,980
|
|
1
|
Các
khoản thu hưởng 100%
|
92,453
|
|
2
|
Thu
phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng
|
6,019,280
|
|
3
|
Thu
bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
1,380,471
|
|
4
|
Thu
kết dư
|
304,918
|
|
5
|
Thu
huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
45,000
|
|
6
|
Thu
chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang
|
6,407,068
|
|
7
|
Thu
từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách
|
6,664
|
|
8
|
Thu
viện trợ
|
10,126
|
|
B
|
Các
khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN
|
590,293
|
|
1
|
-
Thu xổ số kiến thiết
|
19,250
|
|
2
|
-
Học phí
|
63,889
|
|
3
|
-
Viện phí
|
277,462
|
|
4
|
-
Thu phạt an toàn giao thông
|
63,086
|
|
5
|
-
Phí bảo vệ môi trường
|
1,053
|
|
6
|
-
Các khoản huy động đóng góp XDCSHT
|
46,652
|
|
7
|
-
Các khoản huy động đóng góp khác
|
4,142
|
|
8
|
-
Thu tịch thu chống buôn lậu
|
46
|
|
9
|
-
Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất
|
83,081
|
|
10
|
-
Phí khác
|
31,632
|
|
Mẫu số
13/CKQT-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số
09/2014/QĐ-UBND ngày 19/2/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung chi
|
Quyết toán
|
|
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
14,550,205
|
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển (1+2)
|
5,254,743
|
|
1
|
Chi
đầu tư XDCB
|
5,251,743
|
|
1.1
|
Chi
đầu tư XDCB tập trung
|
4,195,005
|
|
1.2
|
Chi
đầu tư từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
49,280
|
|
1.3
|
Chi
ĐT từ nguồn thu được để lại theo NQ Quốc hội
|
456,961
|
|
1.4
|
Chi
đầu tư từ các nguồn khác
|
233,497
|
|
1.5
|
Chi
bổ sung các quỹ
|
317,000
|
|
2
|
Đầu
và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp theo chế độ
|
3,000
|
|
II
|
Chi
trả nợ gốc lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
22,500
|
|
III
|
Chi
thường xuyên
|
4,392,802
|
|
1
|
Chi
quốc phòng
|
119,550
|
|
2
|
Chi
an ninh
|
72,766
|
|
3
|
Chi
sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề
|
1,684,741
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
351,493
|
|
5
|
Chi
sự nghiệp khoa học công nghệ
|
27,377
|
|
6
|
Chi
sự nghiệp văn hóa thông tin
|
59,530
|
|
7
|
Chi
sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
25,072
|
|
8
|
Chi
sự nghiệp thể dục thể thao
|
49,111
|
|
9
|
Chi
sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
287,457
|
|
10
|
Chi
sự nghiệp kinh tế
|
568,518
|
|
11
|
Chi
sự nghiệp môi trường
|
124,360
|
|
12
|
Chi
quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể
|
957,541
|
|
13
|
Chi
trợ giá mặt hàng chính sách
|
13,028
|
|
14
|
Chi
khác ngân sách
|
52,258
|
|
IV
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,510
|
|
V
|
Chi
chuyển nguồn
|
4,103,333
|
|
VI
|
Các
CTMT QG & thực hiện 1 số nhiệm vụ
|
249,940
|
|
VI
|
Chi
nộp ngân sách cấp trên
|
6,921
|
|
VII
|
Chi
viện trợ
|
11,888
|
|
VIII
|
Chi
từ nguồn thu để lại QL qua NS
|
506,568
|
|
1
|
Chi
đầu tư XDCB
|
89,384
|
|
2
|
Chi
QLHC
|
1,527
|
|
3
|
Chi
SN GD đào tạo
|
63,697
|
|
4
|
Chi
SN Y tế
|
277,462
|
|
5
|
Chi
an ninh
|
42,738
|
|
6
|
Chi
SN Văn hóa
|
549
|
|
7
|
Chi
SN kinh tế
|
31,166
|
|
8
|
Chi
khác
|
45
|
|
Mẫu số
14/CKQT-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012)
(Kèm theo Quyết định số
09/2014/QĐ-UBND ngày 19/2/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Quyết toán
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
12,825,087
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển
|
3,451,062
|
1
|
Chi
đầu tư XDCB
|
3,131,062
|
2
|
Đầu
tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp theo chế độ
|
3,000
|
3
|
Chi
bổ sung các quỹ
|
317,000
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
1,955,128
|
1
|
Chi
quốc phòng
|
55,259
|
2
|
Chi
an ninh
|
27,037
|
3
|
Chi
sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề
|
539,475
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
348,761
|
5
|
Chi
sự nghiệp khoa học công nghệ
|
26,660
|
6
|
Chi
sự nghiệp văn hóa thông tin
|
35,294
|
7
|
Chi
sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
18,205
|
8
|
Chi
sự nghiệp thể dục thể thao
|
45,399
|
9
|
Chi
sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
50,142
|
10
|
Chi
sự nghiệp kinh tế
|
414,163
|
11
|
Chi
sự nghiệp môi trường
|
53,836
|
12
|
Chi
quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể
|
291,961
|
13
|
Chi
trợ giá mặt hàng chính sách
|
13,028
|
14
|
Chi
khác ngân sách
|
35,908
|
III
|
Chi
trả nợ gốc và phí huy động ĐT theo khoản 3-điều 8 Luật NS
|
22,500
|
IV
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,510
|
V
|
Chi
chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
3,383,684
|
VI
|
Chi
từ nguồn thu để lại cho Đơn vị chi QL qua NSNN
|
417,754
|
VII
|
Chương
trình mục tiêu bổ sung từ NSTW
|
249,940
|
VIII
|
Chi
bổ sung cho NS cấp dưới
|
3,331,363
|
IX
|
Chi
nộp ngân sách cấp trên
|
258
|
X
|
Chi
viện trợ
|
11,888
|
Mẫu số
15/CKQT-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2012 CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ THUỘC UBND TỈNH ĐÃ ĐƯỢC CẤP
CÓ THẨM QUYỀN GIAO
(Kèm theo Quyết định số
09/2014/QĐ-UBND ngày 19/2/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)
Đơn vị Triệu đồng
TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng số
|
Tổng cộng
|
Năm 2012
|
Chia ra
|
CTMT QG
|
Chi SN GDục &Đtạo
|
Chi SN y tế
|
Chi SN KH CN
|
Chi SN Kinh tế
|
Chi QL hành chính
|
Chi SN VHTT
|
Chi SN TDTT
|
Chi ĐBXH
|
Chi PTTH
|
Chi AN-QP
|
Chi SN môi trường
|
1
|
2
|
3=4+15
|
4=5+…+15
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
Tổng
cộng
|
1,736,866
|
1,619,318
|
478,362
|
295,415
|
26,117
|
242,282
|
323,607
|
50,414
|
45,608
|
67,875
|
13,676
|
124,711
|
21,025
|
43,774
|
1
|
Ban
bảo vệ SKCB tỉnh
|
5,233
|
5,233
|
|
5,193
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban
Dân tộc
|
4,392
|
4,392
|
|
|
|
723
|
2,511
|
|
|
1,108
|
|
|
50
|
|
3
|
Ban
giải phóng M bằng
|
3,979
|
3,979
|
|
|
|
3,979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban
phòng chống TN
|
3,379
|
3,379
|
|
|
|
|
3,379
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ban
QL các KCN
|
11,911
|
11,911
|
|
|
|
6,754
|
5,157
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bộ
CHQS tỉnh Vĩnh phúc
|
57,059
|
57,059
|
1,800
|
|
|
553
|
|
|
84
|
328
|
|
54,294
|
|
|
7
|
Đài
PTTH Vĩnh phúc
|
16,252
|
16,252
|
|
|
|
1,876
|
700
|
|
|
|
13,676
|
|
|
|
8
|
Hội
chữ thập đỏ Vĩnh phúc
|
5,838
|
5,838
|
300
|
|
|
|
|
|
|
5,538
|
|
|
|
|
9
|
Ban
Quản lý XDCT
|
638
|
638
|
|
|
|
638
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội
bảo trợ người tàn tật
|
801
|
801
|
|
|
|
|
|
|
|
801
|
|
|
|
|
11
|
Hội
cựu chiến binh Tỉnh VP
|
4,548
|
4,548
|
|
|
|
659
|
3,570
|
|
|
239
|
|
|
80
|
|
12
|
Hội
Cựu TNXP
|
1,211
|
1,211
|
|
|
|
|
775
|
|
|
436
|
|
|
|
|
13
|
Hội
Doanh nghiệp
|
1,617
|
1,617
|
|
|
|
1,512
|
105
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hội
Hữu nghị
|
1,521
|
1,521
|
|
|
|
296
|
1,225
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hội
Khuyến học Vĩnh phúc
|
2,700
|
2,700
|
2,700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hội
Kiến trúc sư
|
55
|
55
|
|
|
|
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Hội
Luật gia
|
291
|
291
|
|
|
|
|
291
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Hội
người cao tuổi
|
1,174
|
1,174
|
|
|
|
|
|
837
|
|
338
|
|
|
|
|
19
|
Hội
người mù tỉnh Vĩnh phúc
|
2,846
|
2,546
|
|
|
|
|
|
|
|
2,546
|
|
|
|
300
|
20
|
Hội
Nhà báo Vĩnh phúc
|
1,007
|
1,007
|
|
|
|
|
|
1,007
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hội
nạn nhân CĐ Da cam
|
934
|
934
|
|
|
|
|
|
|
|
934
|
|
|
|
|
22
|
Hội
nông dân Tỉnh VP
|
5,691
|
5,691
|
715
|
|
|
525
|
4,162
|
|
|
60
|
|
|
230
|
|
23
|
Hội
phụ nữ tỉnh
|
6,828
|
6,828
|
476
|
|
|
324
|
5,760
|
|
|
168
|
|
|
100
|
|
24
|
Quỹ
phát triển đất
|
532
|
532
|
|
|
|
532
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Hội
văn học NT Vĩnh phúc
|
2,581
|
2,581
|
|
|
|
172
|
|
2,409
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Liên
hiệp hội khoa học KT
|
1,316
|
1,316
|
|
|
1,118
|
|
198
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Liên
minh HTX
|
4,040
|
4,040
|
350
|
|
|
1,429
|
2,262
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Mặt
trận tổ quốc
|
6,770
|
6,770
|
|
|
|
623
|
5,022
|
|
|
1,045
|
|
|
80
|
|
29
|
Sở
Công thương Vĩnh Phúc
|
19,280
|
19,280
|
|
|
|
9,909
|
9,371
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở
Giáo dục Đào Tạo
|
357,784
|
342,224
|
337,002
|
|
|
184
|
5,003
|
20
|
15
|
|
|
|
|
15,560
|
31
|
Sở
Giao thông vận tải
|
47,216
|
47,216
|
|
|
|
41,587
|
5,630
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Sở
Kế hoạch Đầu tư
|
10,335
|
10,335
|
1,500
|
|
|
3,700
|
5,135
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Sở
Khoa học và CN
|
28,958
|
28,958
|
|
|
24,719
|
56
|
4,182
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Sở
Lao động và TBXH
|
58,624
|
57,754
|
3,340
|
|
|
428
|
5,876
|
|
|
48,109
|
|
|
|
870
|
35
|
Sở
Ngoại vụ
|
11,236
|
11,236
|
|
|
|
5,186
|
6,051
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
101,762
|
95,637
|
3,455
|
|
|
71,149
|
18,957
|
|
|
|
0
|
45
|
2,031
|
6,125
|
37
|
Sở
Nội vụ tỉnh Vĩnh phúc
|
38,201
|
38,201
|
13,107
|
|
|
3,749
|
20,655
|
|
|
640
|
|
|
50
|
|
38
|
Sở
Tài chính Vĩnh phúc
|
8,510
|
8,510
|
380
|
|
|
361
|
7,769
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Sở
Tài nguyên MT
|
49,673
|
49,673
|
25
|
|
|
24,652
|
6,801
|
|
|
|
|
|
18,196
|
|
40
|
Sở
Thông tin và TT
|
11,691
|
11,691
|
|
|
|
5,937
|
5,244
|
120
|
|
40
|
|
350
|
|
|
41
|
Sở
Tư pháp Vĩnh phúc
|
18,313
|
18,313
|
|
|
|
4,936
|
6,427
|
6,950
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Sở
Văn hóa - Thể Thao DL
|
97,008
|
94,618
|
9,006
|
|
|
341
|
4,649
|
35,123
|
45,399
|
20
|
|
|
80
|
2,390
|
43
|
Sở
xây dựng Vĩnh phúc
|
50,307
|
50,307
|
|
|
|
44,348
|
5,959
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Sở Y tế Vĩnh phúc
|
323,612
|
305,082
|
7,752
|
290,221
|
|
106
|
6,457
|
|
95
|
450
|
|
|
|
18,530
|
45
|
Thanh
tra tỉnh Vĩnh phúc
|
8,871
|
8,871
|
|
|
|
598
|
8,272
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Tỉnh
đoàn Vĩnh phúc
|
12,858
|
12,858
|
285
|
|
|
2,139
|
8,268
|
1,853
|
15
|
230
|
|
|
68
|
|
47
|
Đoàn
đại biểu QH
|
1,230
|
1,230
|
|
|
|
|
1,230
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Tỉnh
ủy
|
99,092
|
99,092
|
25
|
|
|
1,088
|
92,825
|
|
|
4,846
|
|
248
|
60
|
|
49
|
Trường
CĐ nghề Việt Đức
|
18,422
|
18,422
|
18,422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Trường
CĐ Kinh tế - Kỹ thuật
|
26,613
|
26,613
|
26,613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Trường
Cao đẳng Vĩnh Phúc
|
24,068
|
24,068
|
24,068
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Trường
Chính trị
|
12,432
|
12,432
|
11,829
|
|
280
|
173
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Trường
TC KT kỹ thuật VP
|
9,496
|
9,496
|
9,496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Trường
TH văn hóa NT
|
5,895
|
5,895
|
5,715
|
|
|
|
|
180
|
|
|
|
|
|
|
55
|
HĐND
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
14,333
|
14,333
|
|
|
|
|
14,333
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
42,129
|
42,129
|
|
|
|
1,060
|
39,152
|
1,916
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Công
an tỉnh
|
68,640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64,640
|
|
4,000
|
58
|
Sở
Cảnh sát PCCC
|
5,134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,134
|
|
|
Mẫu số
16/CKQT-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG, CHƯƠNG TRÌNH 135, TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG VÀ MỘT
SỐ NHIỆM VỤ CHI NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số
09/2014/QĐ-UBND ngày 19/2/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung chi
|
Quyết toán
|
Tổng số
|
Vốn ĐT
|
Vốn SN
|
|
Tổng
số (I+II+III)
|
249,940
|
172,363
|
77,577
|
I
|
Chi
chương trình MTQG
|
96,088
|
47,468
|
48,620
|
1
|
Chương
trình Y tế
|
6,637
|
|
6,637
|
2
|
Chương
trình Về việc làm
|
12,914
|
12,044
|
870
|
3
|
Chương
trình nước sạch và VSMT
|
24,427
|
22,377
|
2,050
|
4
|
Chương
trình PC tội phạm
|
1,000
|
|
1,000
|
5
|
Chương
trình dân số KHHGĐ và KHH gia đình
|
7,456
|
|
7,456
|
6
|
Ch.trình
PC 1 số bệnh XH, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
2,060
|
0
|
2,060
|
7
|
Chương
trình Về văn hóa
|
4,685
|
1,450
|
3,235
|
8
|
Chương
trình Phòng, chống ma túy
|
3,000
|
|
3,000
|
9
|
Chương
trình Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
2,508
|
|
2,508
|
10
|
Chương
trình Giáo dục và đào tạo
|
27,457
|
11,597
|
15,860
|
11
|
Chương
trình XD nông thôn mới
|
3,944
|
|
3,944
|
II
|
Kinh
phí thực hiện 1 số nhiệm vụ chi
|
148,943
|
119,986
|
28,957
|
1
|
Các
dự án đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước (ODA)
|
0
|
|
|
2
|
Các
dự án đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
119,986
|
119,986
|
|
3
|
KP
xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư
|
2,127
|
|
2,127
|
4
|
Hỗ
trợ các DA, nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
950
|
|
950
|
5
|
Chương
trình quốc gia về bình đẳng giới
|
430
|
|
430
|
6
|
Chương
trình quốc gia bảo vệ trẻ em
|
150
|
|
150
|
7
|
Chương
trình quốc gia về an toàn lao động
|
1,060
|
|
1,060
|
8
|
Hỗ
trợ tiền ăn trưa cho TE mẫu giáo 5 tuổi theo QĐ số 239/QĐ-TTg
|
600
|
|
600
|
9
|
KP
bảo trợ XH theo Nghị định số 13/2010/NĐ-CP và luật người cao tuổi
|
13,100
|
|
13,100
|
10
|
Hỗ
trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP
|
10,000
|
|
10,000
|
11
|
Hỗ
trợ KP sáng tạo báo chí của Hội VHNT và Hội nhà báo địa phương
|
540
|
|
540
|
III
|
Nguồn
năm 2011 chuyển sang QT vào năm 2012
|
4,909
|
4,909
|
0
|
1
|
Ch.trình
PC 1 số bệnh XH, bệnh dịch nguy hiểm
và HIV/AIDS
|
4,909
|
4,909
|
|
QUYẾT TOÁN
THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH VĨNH PHÚC - NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số
09/2014/QĐ-UBND ngày 19/2/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Huyện
|
Tổng thu NS địa phương
|
Tổng chi NS huyện
|
Quyết toán năm 2012
|
Tổng số
|
BS cân đối
|
BS mục tiêu
|
1
|
Thành
phố Vĩnh Yên
|
740,195
|
685,545
|
275,663
|
139,485
|
136,178
|
2
|
Thị
xã Phúc Yên
|
513,266
|
458,972
|
326,907
|
155,820
|
171,087
|
3
|
Huyện
Tam Đảo
|
441,231
|
441,228
|
324,876
|
187,169
|
137,707
|
4
|
Huyện
Bình Xuyên
|
735,333
|
710,166
|
378,778
|
165,472
|
213,306
|
5
|
Huyện
Tam Dương
|
491,180
|
480,398
|
294,897
|
172,393
|
122,504
|
6
|
Huyện
Yên Lạc
|
546,861
|
537,224
|
374,690
|
202,126
|
172,564
|
7
|
Huyện
Vĩnh Tường
|
858,224
|
758,933
|
557,729
|
292,547
|
265,182
|
8
|
Huyện
Lập Thạch
|
563,861
|
554,229
|
429,172
|
236,390
|
192,782
|
9
|
Huyện
Sông Lô
|
450,267
|
429,785
|
368,651
|
200,150
|
168,501
|
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 - tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 - tỉnh Vĩnh Phúc
3.309
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|