|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
09/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Hoàng Mạnh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
12/09/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 09/2008/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 12 tháng 09 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BIỂU QUY ĐỊNH CHI
TIẾT TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIỮA CÁC
CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI TỪ NGÀY 01/08/2008 ĐẾN HẾT NGÀY
31/12/2008
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn
cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2008/QH12 ngày 29/5/2008 của Quốc hội về điều chỉnh địa
giới hành chính thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 14/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết
định số 1577/QĐ-BTC ngày 18/7/2008 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách năm 2008 cho thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND ngày 2/8/2008 của Hội đồng nhân dân Thành
phố Hà Nội về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách thành
phố Hà Nội năm 2008; nhiệm vụ và giải pháp điều hành tài chính ngân sách 5
tháng cuối năm 2008;
Căn cứ Báo cáo thẩm định số 43/STP-VBPQ ngày 15/8/2008 của Sở Tư Pháp;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 208/TTrSTC-NSQH ngày 12 tháng 8
năm 2008 và công văn số 337/STC-NSQH ngày 22 tháng 8 năm 2008;
Căn cứ ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND Thành phố tại công văn số 38/HĐND
ngày 10 tháng 9 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu quy định chi tiết tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân
sách trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/08/2008 đến hết ngày
31/12/2008.
Điều 2. Ủy ban nhân dân thành phố Sơn Tây, Hà Đông và UBND các quận,
huyện có trách nhiệm chỉ đạo Phòng Tài chính – Kế hoạch phối hợp với Kho bạc
Nhà nước cùng cấp thực hiện điều chỉnh các khoản thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn phát sinh từ ngày 01/8/2008 theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết
định trước đây về việc quy định chi tiết tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản
thu Ngân sách giữa các cấp ngân sách được hưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội
trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Giám
đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Cục trưởng Cục Thuế thành phố Hà Nội; Chủ tịch
UBND thành phố Sơn Tây, Hà Đông và các Quận, Huyện, Xã, Phường, Thị trấn chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Thường trực Thành ủy; (để báo cáo)
- Thường trực HĐND TP; (để báo cáo)
- Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp;
- Đ/c Chủ tịch UBND TP;
- Các đ/c PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- Các Đ/c CPVP;
- Các Phòng CV;
- Lưu VT.
(Các Quận, Huyện và thành phố Hà Đông, Sơn Tây có trách nhiệm sao gửi các xã,
phường, thị trấn trực thuộc để thực hiện)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Mạnh Hiển
|
Biểu số 01
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%)
PHÂN CHIA GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
ÁP DỤNG TẠI ĐỊA BÀN
CÁC QUẬN, HUYỆN: HOÀN KIẾM, BA ĐÌNH, ĐỐNG ĐA, HAI BÀ TRƯNG, CẦU GIẤY, THANH
XUÂN, TÂY HỒ, HOÀNG MAI, LONG BIÊN, GIA LÂM, ĐÔNG ANH, SÓC SƠN, TỪ LIÊM, THANH
TRÌ
(Kèm theo Quyết định số: 09/2008/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội)
TT
|
Các khoản thu
|
Tổng thu ngân sách nhà nước 100%
|
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp ngân sách
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách Thành phố
|
Ngân sách quận, huyện
|
Ngân sách xã, phường, thị trấn
|
1
|
Thu
từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thuế
giá trị gia tăng hàng sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
|
+
Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
|
100
|
100
|
|
|
|
|
+
Các hoạt động còn lại
|
100
|
60
|
40
|
|
|
1.2
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
+
Của các đơn vị hạch toán toàn ngành
|
100
|
100
|
|
|
|
|
+
Của các đơn vị còn lại
|
100
|
60
|
40
|
|
|
|
+
Từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
|
100
|
100
|
|
|
|
1.3
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
100
|
60
|
40
|
|
|
1.4
|
Thuế
môn bài
|
100
|
|
100
|
|
|
1.5
|
Thuế
tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
+
Thuế tài nguyên dầu, khí
|
100
|
100
|
|
|
|
|
+
Các hoạt động còn lại
|
100
|
|
100
|
|
|
1.6
|
Thu
sử dụng vốn ngân sách
|
100
|
100
|
|
|
|
1.7
|
Thu
hồi vốn và thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
2
|
Thu
từ các doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý (không bao gồm thuế giá
trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp, tiêu thụ đặc biệt thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thuế
giá trị gia tăng hàng sản xuất trong nước
|
100
|
60
|
40
|
|
|
2.2
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
60
|
40
|
|
|
2.3
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
100
|
60
|
40
|
|
|
2.4
|
Thuế
tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
|
2.5
|
Thuế
môn bài
|
100
|
|
100
|
|
|
2.6
|
Thu
sự nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
2.7
|
Thu
hồi vốn và thu khác
|
100
|
|
100
|
|
|
3
|
Thu
từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thuế
giá trị gia tăng hàng sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
|
+
Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
|
100
|
100
|
|
|
|
|
+
Của các đơn vị còn lại
|
100
|
60
|
40
|
|
|
3.2
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
+
Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
|
100
|
100
|
|
|
|
|
+
Của các đơn vị còn lại
|
100
|
60
|
40
|
|
|
3.3
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
100
|
60
|
40
|
|
|
3.4
|
Thuế
tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
+
Thuế tài nguyên dầu, khí
|
100
|
100
|
|
|
|
|
+
Các hoạt động khác
|
100
|
60
|
40
|
|
|
3.5
|
Tiền
thuê đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
+
Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
|
100
|
100
|
|
|
|
|
+
Của các đơn vị còn lại
|
100
|
|
100
|
|
|
3.6
|
Thuế
chuyển lợi nhuận ra nước ngoài (Nếu có)
|
100
|
60
|
40
|
|
|
3.7
|
Thuế
môn bài
|
100
|
|
100
|
|
|
3.8
|
Các
khoản thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
4
|
Thu
thuế công thương nghiệp dịch vụ ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng:
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng do Cục
thuế Thành phố thu và Chi cục thuế quận, huyện thu (trừ thuế giá trị gia tăng
của các hộ kinh doanh có thể có mức thuế môn bài từ bậc 3 đến bậc 6 do Chi
cục thuế thu):
|
|
|
|
|
|
|
+
Quận Hoàn Kiếm
|
100
|
60
|
25
|
15
|
|
|
+
Quận Ba Đình
|
100
|
60
|
30
|
10
|
|
|
+
Quận Đống Đa
|
100
|
60
|
12
|
28
|
|
|
+
Quận Hai Bà Trưng
|
100
|
60
|
21
|
19
|
|
|
+
Các quận, huyện còn lại
|
100
|
60
|
9
|
31
|
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng (do Chi
cục thuế quận, huyện thu có mức thuế môn bài từ bậc 3 đến bậc 6 trên địa bàn
xã, phường, thị trấn):
|
|
|
|
|
|
|
+
Quận Hoàn Kiếm
|
100
|
60
|
25
|
|
15
|
|
+
Quận Ba Đình
|
100
|
60
|
30
|
|
10
|
|
+
Quận Đống Đa
|
100
|
60
|
12
|
|
28
|
|
+
Quận Hai Bà Trưng
|
100
|
60
|
21
|
|
19
|
|
+
Các quận, huyện còn lại
|
100
|
60
|
9
|
|
31
|
4.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp do
Cục thuế Thành phố thu và Chi cục thuế quận, huyện thu (trừ thuế thu nhập
doanh nghiệp của các hộ kinh doanh cá thể có mức thuế môn bài từ bậc 3 đến
bậc 6 do Chi cục thuế thu):
|
|
|
|
|
|
|
+
Quận Hoàn Kiếm
|
100
|
60
|
25
|
15
|
|
|
+
Quận Ba Đình
|
100
|
60
|
30
|
10
|
|
|
+
Quận Đống Đa
|
100
|
60
|
12
|
28
|
|
|
+
Quận Hai Bà Trưng
|
100
|
60
|
21
|
19
|
|
|
+
Các quận, huyện còn lại
|
100
|
60
|
9
|
31
|
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp (do
Chi cục thuế quận, huyện thu có mức thuế môn bài từ bậc 3 đến bậc 6 trên địa
bàn xã, phường, thị trấn):
|
|
|
|
|
|
|
+
Quận Hoàn Kiếm
|
100
|
60
|
25
|
|
15
|
|
+
Quận Ba Đình
|
100
|
60
|
30
|
|
10
|
|
+
Quận Đống Đa
|
100
|
60
|
12
|
|
28
|
|
+
Quận Hai Bà Trưng
|
100
|
60
|
21
|
|
19
|
|
+
Các quận, huyện còn lại
|
100
|
60
|
9
|
|
31
|
4.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt do Cục
thuế Thành phố thu và Chi cục thuế quận, huyện thu (trừ thuế tiêu thụ đặc
biệt của các hộ kinh doanh cá thể có mức thuế môn bài từ bậc 3 đến bậc 6 do
Chi cục thuế thu):
|
|
|
|
|
|
|
+
Quận Hoàn Kiếm
|
100
|
60
|
25
|
15
|
|
|
+
Quận Ba Đình
|
100
|
60
|
30
|
10
|
|
|
+
Quận Đống Đa
|
100
|
60
|
12
|
28
|
|
|
+
Quận Hai Bà Trưng
|
100
|
60
|
21
|
19
|
|
|
+
Các quận, huyện còn lại
|
100
|
60
|
9
|
31
|
|
|
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt (do Chi
cục thuế quận, huyện thu có mức thuế môn bài từ bậc 3 đến bậc 6 trên địa bàn
xã, phường, thị trấn):
|
|
|
|
|
|
|
+
Quận Hoàn Kiếm
|
100
|
60
|
25
|
|
15
|
|
+
Quận Ba Đình
|
100
|
60
|
30
|
|
10
|
|
+
Quận Đống Đa
|
100
|
60
|
12
|
|
28
|
|
+
Quận Hai Bà Trưng
|
100
|
60
|
21
|
|
19
|
|
+
Các quận, huyện còn lại
|
100
|
60
|
9
|
|
31
|
4.4
|
Thuế tài nguyên từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh
|
100
|
|
|
100
|
|
4.5
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
+
Thu từ các công ty cổ phần, công ty TNHH doanh nghiệp, hợp tác xã, cá nhân và
hộ kinh doanh (Bậc 1, bậc 2) đóng trên địa bàn (không kể thuế môn bài thu của
cá nhân, hộ kinh doanh từ bậc 3 đến bậc 6): Thuế môn bài thu từ các cơ sở
kinh tế của cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc quận, huyện quản lý do Chi cục
thuế thu
|
100
|
|
|
100
|
|
|
+
Thu từ cá nhân hộ kinh doanh từ bậc 3 đến bậc 6 trên địa bàn xã, phường, thị
trấn
|
100
|
|
|
|
100
|
4.6
|
Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
|
|
100
|
|
5
|
Lệ
phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Lệ phí trước bạ xe máy
|
100
|
|
|
100
|
|
5.2
|
Lệ phí trước bạ nhà đất, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
+
5 Huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Từ Liêm, Thanh Trì
|
100
|
|
|
30
|
70
|
|
+
6 Quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Thanh Xuân
|
100
|
|
|
70
|
30
|
|
+
3 Quận: Cầu Giấy, Tây Hồ, Long Biên
|
100
|
|
|
100
|
|
|
+ Lệ
phí trước bạ nhà đất (phần do Chi cục thuế quận Ba Đình thu từ các dự án
của trung ương và Thành phố)
|
100
|
|
100
|
|
|
5.3
|
Lệ phí trước bạ ô tô, tàu thuyền, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
+
Quận Hoàn Kiếm
|
100
|
|
80
|
20
|
|
|
+
Quận Ba Đình
|
100
|
|
84
|
16
|
|
|
+
Quận Đống Đa
|
100
|
|
10
|
90
|
|
|
+
Quận Hai Bà Trưng
|
100
|
|
19
|
81
|
|
|
+
Quận Thanh Xuân
|
100
|
|
42
|
58
|
|
|
+
9 Quận, Huyện còn lại
|
100
|
|
|
100
|
|
6
|
Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
|
|
100
|
7
|
Thuế
nhà đất
|
100
|
|
|
|
100
|
8
|
Thuế
thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao (phần Cục Thuế và Chi cục Thuế
thu từ khu vực công thương nghiệp dịch vụ ngoài quốc doanh)
|
100
|
60
|
9
|
31
|
|
|
-
Các đối tượng còn lại
|
100
|
60
|
40
|
|
|
9
|
Phí
xăng dầu
|
100
|
60
|
40
|
|
|
10
|
Phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
100
|
50
|
50
|
|
|
11
|
Thu
Phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
Các
khoản phí, lệ phí trung ương (không bao gồm phí xăng, dầu)
|
100
|
100
|
|
|
|
|
Các
khoản phí, lệ phí (phần nộp ngân sách theo quy định) do các cơ quan, đơn vị
thuộc Thành phố quản lý tổ chức thu (không kể phí xăng dầu, lệ phí trước bạ
và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
100
|
|
100
|
|
|
|
-
Các khoản phí, lệ phí (Phần nộp ngân sách theo quy định) do cơ quan, đơn vị
thuộc quận, huyện, tổ chức thu (không kể lệ phí trước bạ nhà đất)
|
100
|
|
|
100
|
|
|
-
Các khoản phí, lệ phí (Phần nộp ngân sách theo quy định) do xã, phường, thị
trấn tổ chức thu và các khoản thu phí, lệ phí do cấp có thẩm quyền giao cho
xã, phường, thị trấn tổ chức thu theo quy định của pháp luật.
|
100
|
|
|
|
100
|
12
|
Tiền
cho thuê mặt đất, mặt nước không bao gồm thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
100
|
|
|
100
|
|
13
|
Tiền
bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
100
|
|
100
|
|
|
14
|
Thu
khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
-
Thu khác thuộc NS TW theo quy định
|
100
|
100
|
|
|
|
|
-
Thu khác thuộc NS thành phố
|
100
|
|
100
|
|
|
|
-
Thu khác thuộc NS cấp huyện
|
100
|
|
|
100
|
|
|
-
Thu khác thuộc NS xã, phường, thị trấn
|
100
|
|
|
|
100
|
15
|
Thu
từ đất công ích và thu hoa lợi công sản trên đất công thuộc xã, phường, thị
trấn quản lý
|
100
|
|
|
|
100
|
16
|
Thuế
chuyển quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
-
5 Huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Từ Liêm, Thanh Trì
|
100
|
|
|
30
|
70
|
|
-6
Quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Thanh Xuân
|
100
|
|
|
70
|
30
|
|
-
3 Quận: Cầu Giấy, Tây Hồ, Long Biên
|
100
|
|
|
100
|
|
|
-
Thuế chuyển quyền sử dụng đất (phần
do Chi cục thuế quận Ba Đình thu từ các dự án của trung ương và Thành phố)
|
100
|
|
100
|
|
|
17.
Tiền sử dụng đất:
17.1.
Nguồn thu tiền sử dụng đất từ đấu giá quyền sử dụng đất
Đối
với nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất được thực hiện theo Quyết định số
72/2007/QĐ-UBND ngày 25/6/2007 của UBND Thành phố về việc tỷ lệ (%) phân chia
nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách thuộc Thành phố Hà
Nội giai đoạn 2007 – 2010.
17.2.
Nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất từ kết quả đấu thầu lựa chọn nhà đầu
tư dự án có sử dụng đất:
Đối
với nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất từ kết quả đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội được thực hiện theo
quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 01/8/2008 của UBND Thành phố Hà Nội quy định
tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất từ kết
quả đấu thầu, lựa chọn chủ đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn thành phố
Hà Nội.
17.3.
Tiền sử dụng đất do Chi cục Thuế quận Ba Đình thu từ các dự án của Trung ương
và Thành phố: ngân sách thành phố hưởng 100%
17.4.
Thu tiền sử dụng đất còn lại do Chi cục Thuế quận, huyện quản lý thu: ngân sách
quận, huyện hưởng 100%.
Biểu số 02
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%)
PHÂN CHIA GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
ÁP DỤNG TẠI ĐỊA BÀN
CÁC THÀNH PHỐ, HUYỆN: QUỐC OAI, CHƯƠNG MỸ, THANH OAI, ỨNG HÒA, MỸ ĐỨC, THƯỜNG
TÍN, PHÚ XUYÊN, BA VÌ, PHÚC THỌ, THẠCH THẤT, ĐAN PHƯỢNG, HOÀI ĐỨC, SƠN TÂY, HÀ
ĐÔNG (1)
(Kèm theo quyết định số 09/2008/QĐ-UBND ngày 12 tháng 08 năm 2008 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội)
CÁC KHOẢN THU
|
Tổng thu ngân sách nhà nước 100%
|
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp NSNN
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách thành phố
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách xã, thị trấn
|
Ngân sách phường
|
1.
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý
Tr.
đó: - Thuế GTGT (Không bao gồm thuế GTGT hàng nhập khẩu)
|
100
|
60
|
40
|
|
|
|
-
Thuế TNDN
|
|
|
|
|
|
|
+
Của các đơn vị hạch toán toàn ngành
|
100
|
100
|
|
|
|
|
+
Của các đơn vị còn lại
|
100
|
60
|
40
|
|
|
|
-
Thuế TTĐB
|
100
|
60
|
40
|
|
|
|
-
Thu hoàn vốn và thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
-
Các mục thu còn lại
|
100
|
|
100
|
|
|
|
2.
Thu từ DNNN do địa phương quản lý (không bao gồm thu Thuế GTGT, TNDN và thuế
TTĐB từ hoạt động XSKT)
|
|
|
|
|
|
|
Tr.
đó: - Thuế GTGT
|
100
|
60
|
40
|
|
|
|
- Thuế TNDN
|
100
|
60
|
40
|
|
|
|
- Thuế TTĐB
|
100
|
60
|
40
|
|
|
|
- Các mục thu còn lại
|
100
|
|
100
|
|
|
|
3.
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
Tr.
đó: - Thuế GTGT
|
100
|
60
|
40
|
|
|
|
- Thuế TNDN
|
100
|
60
|
40
|
|
|
|
- Thuế TTĐB
|
100
|
60
|
40
|
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
- Các mục thu còn lại
|
100
|
|
100
|
|
|
|
4.
Thu từ các doanh nghiệp ngoài địa bàn làm nhiệm vụ thi công xây dựng trên địa
bàn (2) (thuế giá trị gia tăng)
|
|
|
|
|
|
|
-
Đơn vị thi công XD nộp thuế tại KBNN thành phố Hà Nội
|
100
|
60
|
40
|
|
|
|
-
Đơn vị thi công XD nộp thuế tại KBNN huyện và thành phố Hà Đông, Sơn Tây
|
100
|
60
|
|
40
|
|
|
5.
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
100
|
60
|
40
|
|
|
|
6.
Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài
|
100
|
60
|
40
|
|
|
|
7.
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
100
|
|
100
|
|
|
|
8.
Thu sự nghiệp (phần nộp ngân sách
theo quy định)
|
|
|
|
|
|
|
-
Các đơn vị sự nghiệp do TW quản lý
|
100
|
100
|
|
|
|
|
-
Các đơn vị sự nghiệp do thành phố quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
|
-
Các đơn vị sự nghiệp do cấp huyện quản lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
-
Thu hoạt động SN xã, phường, thị trấn quản lý
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
9.
Thuế nhà, đất
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
10.
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
|
|
|
|
Thu
các hộ tại địa bàn xã, thị trấn; phường
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
Thu
từ nông trường, trạm, trại nhà nước quản lý.
|
100
|
|
|
100
|
|
|
11.
Thuế CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ DN thành lập theo Luật DN, HTX và hộ sản xuất kinh doanh
không ủy nhiệm thu (cấp huyện thu)
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó:
- Thuế GTGT
|
100
|
60
|
|
40
|
|
|
- Thuế TNDN
|
100
|
60
|
|
40
|
|
|
- Thuế TTĐB
|
100
|
60
|
|
40
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Thuế Môn bài
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Thu
từ các cá nhân, hộ SXKD (ủy nhiệm xã, phường, thị trấn thu)
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó:
- Thuế GTGT
|
100
|
60
|
|
|
40
|
40
|
- Thuế TNDN
|
100
|
60
|
|
|
40
|
40
|
- Thuế TTĐB
|
100
|
60
|
|
|
40
|
40
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
- Thuế Môn bài
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
- Thu khác
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
12.
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
Lệ
phí trước bạ ô tô xe máy
|
100
|
|
50
|
50
|
|
|
Lệ
phí trước bạ nhà, đất thu tại địa bàn phường, xã, thị trấn
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
13.
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
Thu
tại địa bàn phường
|
100
|
|
|
50
|
|
50
|
Thu
tại địa bàn xã, thị trấn
|
100
|
|
|
|
100
|
|
14.
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
Thu
đấu giá quyền sử dụng đất ở do cấp thành phố tổ chức đấu giá
|
100
|
|
100
|
|
|
|
Giao
đất thu tiền hoặc chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu tiền SD đất đối với
DNNN, DN cổ phần có vốn nhà nước, DN có vốn đầu tư nước ngoài do thành phố
quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
|
Giao
đất thu tiền hoặc chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền SD
đất đối với DN ngoài quốc doanh do cấp huyện quản lý.
|
100
|
|
|
100
|
|
|
Thu
tiền sử dụng đất thuộc các dự án xây dựng khu nhà ở, khu đô thị mới (bao gồm
dự án của cấp thành phố hoặc cấp huyện)
|
100
|
|
80
|
20
|
|
|
Cấp
đất giãn dân do phường quản lý
|
100
|
|
20
|
80
|
|
|
Cấp
đất giãn dân do xã, thị trấn quản lý và thu đấu giá quyền SD đất ở do cấp
huyện tổ chức
|
100
|
|
20
|
30
|
50
|
|
15.
Thu tiền đền bù thiệt hại khi thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
Tiền
đền bù thiệt hại đối với đất giao cơ quan, đơn vị thuộc thành phố và DNNN do
TW, địa phương quản lý.
|
100
|
|
100
|
|
|
|
Tiền
đền bù thiệt hại, bồi thường GPMB đối với đất giao cơ quan, đơn vị thuộc cấp
huyện quản lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
-
Tiền đề bù thiệt hại, bồi thường GPMB đối với đất công, đất công ích thuộc
xã, thị trấn quản lý.
|
100
|
|
|
|
100
|
|
16.
Tiền cho thuê nhà, bán và thanh lý nhà ở thuộc sở hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiền thuê nhà, bán & thanh lý nhà, TS khác thuộc cấp thành phố quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
|
-
Tiền thuê nhà, bán & thanh lý nhà, TS khác thuộc cấp huyện quản lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
-
Thu tiền cho thuê và thanh lý nhà, TS khác thuộc cấp xã, phường, thị trấn
quản lý.
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
17.
Tiền thuê mặt đất, mặt nước thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiền thuê mặt đất, mặt nước thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (phân cấp
do cấp huyện quản lý)
|
100
|
|
|
20
|
80
|
80
|
-
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước các trường hợp còn lại
|
100
|
|
100
|
|
|
|
18.
Thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
-
Phí, lệ phí đơn vị Trung ương thu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
-
Phí, lệ phí đơn vị thành phố thu
|
100
|
|
100
|
|
|
|
-
Phí, lệ phí đơn vị cấp huyện thu
|
100
|
|
|
100
|
|
|
-
Phí, lệ phí xã, phường, thị trấn thu
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
19.
Phí xăng, dầu
|
100
|
60
|
40
|
|
|
|
20.
Thu từ đất công ích và thu hoa lợi công sản trên đất công thuộc xã, phường,
thị trấn quản lý
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
21.
Thu huy động, đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
|
100
|
|
|
|
|
|
-
Huy động, đóng góp cho NS thành phố
|
100
|
|
100
|
|
|
|
-
Huy động, đóng góp cho NS cấp huyện
|
100
|
|
|
100
|
|
|
-
Huy động, đóng góp cho NS xã, phường, thị trấn
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
22.
Thu tiền xử phạt TTATGT; phạt thuộc lĩnh vực quản lý thị trường và Kiểm lâm
|
100
|
|
100
|
|
|
|
23.
Thu tiền vi phạm hành chính thuộc các lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
|
|
-
Cơ quan TƯ và thành phố ra quyết định xử phạt
|
100
|
|
100
|
|
|
|
-
Cơ quan cấp huyện ra quyết định xử phạt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
-
Cơ quan của xã, phường, thị trấn ra quyết định xử phạt
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
24.
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
-
Thu khác thuộc NS TW theo quy định
|
100
|
100
|
|
|
|
|
-
Thu khác thuộc NS thành phố
|
100
|
|
100
|
|
|
|
-
Thu khác thuộc NS cấp huyện
|
100
|
|
|
100
|
|
|
-
Thu khác NS xã, phường, thị trấn
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
25.
Thu từ các hoạt động xuất – nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
(1)
Riêng địa bàn các xã: Yên Trung, Yên Bình, Tiến Xuân, Đông Xuân thực hiện theo
biểu số 04
(2)
Địa bàn các thành phố, huyện: Quốc Oai, Chương Mỹ, Thanh Oai, Ứng Hòa, Mỹ Đức,
Thường Tín, Phú Xuyên, Ba Vì, Phúc Thọ, Thạch Thất, Đan Phượng, Hoài Đức, Sơn
Tây, Hà Đông.
Biểu số 03
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%)
PHÂN CHIA GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
ÁP DỤNG TẠI ĐỊA BÀN
HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số: 09/2008/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội)
CÁC KHOẢN THU
|
Tổng thu ngân sách nhà nước 100%
|
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp NSNN
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách thành phố
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách xã, thị trấn
|
1.
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý
|
|
|
|
|
|
Tr.đó:
- Thuế GTGT
|
100
|
60
|
40
|
|
|
- Thuế TNDN
|
|
|
|
|
|
+ Của các đơn vị hạch toán toàn ngành
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Của các đơn vị còn lại
|
100
|
60
|
40
|
|
|
-
Thuế TTĐB hàng nội địa
|
100
|
60
|
40
|
|
|
-
Thu sử dụng vốn Nhà nước
|
100
|
100
|
|
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
|
-
Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
|
-
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
2.
Thu từ DNNN do địa phương quản lý (không bao gồm thu Thuế GTGT, TNDN và thuế
TTĐB từ hoạt động XSKT)
|
|
|
|
|
|
Tr.đó:
- Thuế GTGT
|
100
|
60
|
40
|
|
|
- Thuế TNDN
|
100
|
60
|
40
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng nội địa
|
100
|
60
|
40
|
|
|
- Thu sử dụng vốn Nhà nước
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
|
|
3.
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
Tr.đó:
- Thuế GTGT
|
100
|
60
|
40
|
|
|
- Thuế TNDN
|
100
|
60
|
40
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng nội địa
|
100
|
60
|
40
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
4.
Thu từ khu vực CTN – dịch vụ ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
a.
Thu từ DN thành lập theo luật DN, HTX (T.phố và huyện thu)
|
|
|
|
|
|
Tr.đó:
- Thuế GTGT
|
100
|
60
|
10
|
30
|
|
- Thuế TNDN
|
100
|
60
|
10
|
30
|
|
- Thuế TTĐB
|
100
|
60
|
20
|
20
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
70
|
30
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
80
|
20
|
|
b.
Thu từ các cá nhân, hộ SXKD
|
|
|
|
|
|
Tr.đó:
- Thuế GTGT
|
100
|
60
|
|
|
40
|
- Thuế TNDN
|
100
|
60
|
|
|
40
|
- Thuế TTĐB
|
100
|
60
|
|
20
|
20
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
|
30
|
70
|
- Thu khác
|
100
|
|
50
|
50
|
|
5.
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
-
Lệ phí trước bạ không phải nhà đất
|
100
|
|
50
|
50
|
|
-
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
100
|
|
|
30
|
70
|
6.
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
|
30
|
70
|
-
Riêng thu nợ đọng từ 2002 trở về trước
|
100
|
|
|
|
100
|
7.
Thuế nhà đất
|
|
|
|
|
|
-
Đối với các xã
|
100
|
|
|
30
|
70
|
-
Đối với các thị trấn, phường
|
100
|
|
|
40
|
60
|
8.
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
100
|
60
|
40
|
|
|
9.
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
100
|
|
100
|
|
|
10.
Thu phí xăng dầu
|
100
|
60
|
40
|
|
|
11.
Thu phí, lệ phí (theo quy định cho từng cấp NS)
|
|
|
|
|
|
-
Phí, lệ phí thuộc Trung ương quản lý
|
100
|
100
|
|
|
|
-
Phí, lệ phí thuộc thành phố quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
-
Phí, lệ phí thuộc huyện quản lý
|
100
|
|
|
100
|
|
-
Phí, lệ phí thuộc xã, thị trấn quản lý
|
100
|
|
|
|
100
|
12.
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
100
|
|
10
|
20
|
70
|
13.
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
-
Thu theo giá quy định (cấp đất thổ cư và giãn dân)
|
100
|
|
10
|
40
|
50
|
-
Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất đấu thầu dự án và quỹ đất thương phẩm tạo vốn
xây dựng cơ sở hạ tầng
|
100
|
|
20
|
60
|
20
|
14.
Tiền thuê mặt đất, mặt nước (kể cả tiền thuê đất nộp một lần của các DN thành
lập theo Luật DN, HTX)
|
100
|
|
100
|
|
|
15.
Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
100
|
|
100
|
|
|
16.
Các khoản thu tiền phạt, tịch thu và thu khác NS
|
|
|
|
|
|
-
Thu tiền phạt, tịch thu của cơ quan TW và Thành phố
|
100
|
|
100
|
|
|
-
Thu tiền phạt, tịch thu của cấp huyện
|
100
|
|
|
100
|
|
-
Thu tiền phạt, tịch thu của cấp xã, thị trấn
|
100
|
|
|
|
100
|
-
Thu khác theo quy định của NS TW
|
100
|
100
|
|
|
|
-
Thu khác theo quy định của NS cấp thành phố
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thu
khác theo quy định của NS cấp huyện
|
100
|
|
|
100
|
|
-
Thu khác theo quy định của NS cấp xã, thị trấn
|
100
|
|
|
|
100
|
17.
Thu từ đất công ích và thu hoa lợi công sản trên đất công thuộc xã, thị trấn
quản lý
|
100
|
|
|
|
100
|
18.
Thu tiền đền bù thiệt hại khi thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
-
Do cấp thành phố quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
-
Do cấp huyện quản lý
|
100
|
|
|
100
|
|
-
Do cấp xã quản lý
|
100
|
|
|
|
100
|
19.
Phần nộp ngân sách từ các khoản thu sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
-
Do cấp thành phố quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
-
Do cấp huyện quản lý
|
100
|
|
|
100
|
|
-
Do cấp xã quản lý
|
100
|
|
|
|
100
|
Biểu số 04
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%)
PHÂN CHIA GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
ÁP DỤNG TẠI ĐỊA BÀN
CÁC XÃ YÊN TRUNG, YÊN BÌNH, TIẾN XUÂN THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT VÀ XÃ ĐỒNG XUÂN
THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết định số 09/2008/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội)
CÁC KHOẢN THU
|
Tổng thu ngân sách nhà nước 100%
|
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các cấp NSNN
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách thành phố
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách xã
|
1.
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý
|
|
|
|
|
|
Tr.
đó: - Thuế GTGT (Không bao gồm thuế
GTGT hàng nhập khẩu)
|
100
|
60
|
40
|
|
|
- Thuế TNDN
|
|
|
|
|
|
+
Của các đơn vị hạch toán toàn ngành
|
100
|
100
|
|
|
|
+
Của các đơn vị còn lại
|
100
|
60
|
40
|
|
|
-
Thuế TTĐB hàng nội địa
|
100
|
60
|
40
|
|
|
-
Thu sử dụng vốn Nhà nước
|
100
|
|
100
|
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
|
-
Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
|
-
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
2.
Thu từ DNNN do địa phương quản lý (không bao gồm thu Thuế GTGT, TNDN và thuế
TTĐB từ hoạt động XSKT)
|
|
|
|
|
|
Tr.
đó: - Thuế GTGT
|
100
|
60
|
|
40
|
|
- Thuế TNDN
|
100
|
60
|
|
40
|
|
- Thuế TTĐB hàng nội địa
|
100
|
60
|
40
|
|
|
- Thu sử dụng vốn Nhà nước
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
|
|
3.
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
Tr.
đó: - Thuế GTGT
|
100
|
60
|
40
|
|
|
- Thuế TNDN
|
100
|
60
|
40
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng nội địa
|
100
|
60
|
40
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
4.
Thu từ khu vực CTN – dịch vụ ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
a. Cục Thuế thành phố thu
|
|
|
|
|
|
Tr.
đó: - Thuế GTGT
|
100
|
60
|
40
|
|
|
- Thuế TNDN
|
100
|
60
|
40
|
|
|
- Thuế TTĐB
|
100
|
60
|
40
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
|
|
b. Chi cục thuế huyện thu hoặc ủy nhiệm cho UBND xã thu
|
|
|
|
|
|
Tr.
đó: - Thuế GTGT
|
100
|
60
|
|
|
40
|
- Thuế TNDN
|
100
|
60
|
|
|
40
|
- Thuế TTĐB
|
100
|
|
|
|
|
+ Huyện thu
|
100
|
60
|
|
40
|
|
+ Xã thu
|
100
|
60
|
|
|
40
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
|
|
|
+ Ủy nhiệm cho UBND xã thu
|
100
|
|
|
|
100
|
+ Không ủy nhiệm cho UBND xã thu
|
100
|
|
|
50
|
50
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
|
|
100
|
- Thu khác
|
100
|
|
|
|
100
|
5.
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
-
Lệ phí trước bạ tài sản
|
100
|
|
50
|
50
|
|
-
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
100
|
|
|
30
|
70
|
6.
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
|
|
100
|
7.
Thuế nhà đất
|
100
|
|
|
|
100
|
8.
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
100
|
60
|
40
|
|
|
9.
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
100
|
|
100
|
|
|
10.
Thu phí xăng dầu
|
100
|
60
|
40
|
|
|
11.
Thu phí, lệ phí (theo quy định cho từng cấp NSNN)
|
|
|
|
|
|
-
Phí, lệ phí thuộc Trung ương quản lý
|
100
|
100
|
|
|
|
-
Phí, lệ phí thuộc thành phố quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
-
Phí, lệ phí thuộc huyện quản lý
|
100
|
|
|
100
|
|
-
Phí, lệ phí thuộc xã quản lý
|
100
|
|
|
|
100
|
12.
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
100
|
|
|
50
|
50
|
13.
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
-
Thu theo quy chế đấu giá QSD đất để giao đất hoặc cho thuê đất theo QĐ
216/2005/QĐ-TTg ngày 31/8/2005 của Thủ tướng CP do hội đồng đấu giá thành phố
thực hiện
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thu
theo quy chế đấu giá QSD đất để giao đất hoặc cho thuê đất theo QĐ
216/2006/QĐ-TTg ngày 31/8/2005 của Thủ tướng CP do hội đồng đấu giá huyện
thực hiện
|
100
|
|
50
|
40
|
10
|
-
Thu tiền sử dụng đất vào mục đích
|
100
|
|
|
|
|
+
Tiền sử dụng đất do các DN, tổ chức và người Việt Nam định cư ở nước ngoài
nộp NSNN do thành phố quyết định giao đất
|
100
|
|
|
70
|
30
|
+
Tiền sử dụng đất do các hộ nông lâm trường nộp NSNN
|
100
|
|
|
100
|
|
+
Tiền sử dụng đất sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn xã
|
100
|
|
|
|
100
|
14.
Tiền thuê đất mặt đất, mặt nước
|
100
|
|
100
|
|
|
15.
Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
100
|
|
100
|
|
|
16.
Các khoản thu khác NSNN
|
|
|
|
|
|
-
Thu tiền phạt, tịch thu của cơ quan TW và Thành phố
|
100
|
|
100
|
|
|
-
Thu tiền phạt, tịch thu của cấp huyện
|
100
|
|
|
100
|
|
-
Thu tiền phạt, tịch thu của cấp xã, thị trấn
|
100
|
|
|
|
100
|
-
Thu khác theo quy định của NS TW
|
100
|
100
|
|
|
|
-
Thu khác theo quy định của NS cấp thành phố
|
100
|
|
100
|
|
|
-
Thu khác theo quy định của NS cấp huyện
|
100
|
|
|
100
|
|
-
Thu khác theo quy định của NS cấp xã
|
100
|
|
|
|
100
|
Quyết định 09/2008/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách trên địa bàn thành phố Hà Nội từ ngày 01/08/2008 đến hết ngày 31/12/2008 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2008/QĐ-UBND ngày 12/09/2008 về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách trên địa bàn thành phố Hà Nội từ ngày 01/08/2008 đến hết ngày 31/12/2008 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
5.080
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|