UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HOÀ BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2007/QĐ-UBND
|
Hoà
Bình, ngày 01 tháng 8 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH TẠM THỜI NỘI DUNG, MỨC CHI, CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN XÂY DỰNG
NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ
THI OLYMPIC QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC
UỶ
BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 23 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Thông tư số
49/2007/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo
dục và Đào tạo Hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài
chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ
thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic Quốc tế và khu vực;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số
79/TTr/STC-TCHCSN ngày 13-7-2007,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định tạm thời nội dung,
mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm,
tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và
khu vực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10
ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 31-5-2007 của
UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài chính, Giáo dục & Đào tạo, Thủ trưởng các Sở, Ngành liên quan
và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Tỉnh
|
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI NỘI DUNG, MỨC CHI CÔNG TÁC
QUẢN LÝ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ
THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09 /2007/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2007của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều 1. Quy định này áp dụng
trong việc thực hiện các kỳ thi Quốc gia do Sở Giáo dục & Đào tạo tổ chức:
1. Xây dựng ngân hàng câu trắc
nghiệm;
2. Tổ chức các kỳ thi:
- Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện
và cấp tỉnh;
- Thi chọn học sinh giỏi quốc gia
lớp 12 trung học phổ thông;
- Thi tốt nghiệp trung học phổ
thông, bổ túc trung học phổ thông;
- Thi chọn học sinh vào các đội
tuyển quốc gia tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
- Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp
phổ thông, bổ túc văn hoá (nếu có);
3. Tổ chức các nhiệm vụ khác có
liên quan:
- Tập huấn các đội tuyển quốc gia
dự thi các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
- Tổ chức đưa đón và khen thưởng học
sinh có thành tích trong các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
- Một số nhiệm vụ khác có liên quan.
Chương II
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ
THỂ
Điều 2. Nội dung chi cho việc xây dựng ngân hàng câu
trắc nghiệm:
1. Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho
cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm;
2. Soạn thảo câu trắc nghiệm để
đưa vào biên tập;
3. Thẩm định, biên tập câu trắc
nghiệm;
4. Tổ chức thi thử;
4. Định cỡ câu trắc nghiệm;
5. Đánh máy, nhập vào ngân hàng
câu trắc nghiệm.
Điều 3. Nội dung chi cho công tác tổ chức thi:
1. Chi cho công tác ra đề thi:
a) Đối với đề thi tự luận:
- Ra đề thi đề xuất để lựa chọn,
xây dựng mới đề thi (chính thức hoặc dự bị);
- Chi soạn thảo và phản biện đề
thi chính thức, đề thi dự bị có kèm theo hướng dẫn chấm và biểu điểm.
b) Đối với đề thi trắc nghiệm:
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc
nghiệm: mục đích kỳ thi, mục tiêu đánh giá, thời gian thi, xây dựng các yêu cầu,
kỹ thuật về cấu trúc đề thi, thiết lập ma trận;
- Chi cho việc duyệt ma trận, duyệt
đề;
- Chi cho việc rút câu trắc nghiệm
từ ngân hàng, theo ma trận, hình thành chế bản đề;
c) Chi phản biện đề thi.
2. Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội
đồng /Ban ra đề thi (sau đây gọi chung là Hội đồng):
- Chủ tịch, Phó chủ tịch, Uỷ viên
thường trực, thư ký, bảo vệ vòng ngoài;
- Thư ký, bảo vệ vòng trong khu
cách ly (bảo vệ 24/24 giờ).
3. Chi cho công tác phục vụ tổ chức
ra đề thi:
- Thuê địa điểm làm việc cho Hội đồng
ra đề thi (nếu có);
- Chi phí ăn, ở cho những người
trong Hội đồng ra đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên
ngoài;
- Chi thanh tra, kiểm tra trước
khi thi;
- Chi bảo vệ vòng ngoài, nhân viên
y tế, kỹ thuật viên, nhân viên phục vụ ở tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng
ra đề thi làm việc;
- Thuê (hoặc mua) trang thiết bị
(nếu có);
- Mua vật tư, văn phòng phẩm;
- Phương tiện đi lại, vận chuyển đề
thi;
- In các loại giấy thi, phiếu trả
lời trắc nghiệm, phong bì...
4. Chi cho Hội đồng in sao đề thi:
- Thuê địa điểm làm việc của Hội đồng
in sao đề thi;
- Chi phí ăn, ở cho những người
trong Hội đồng in sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với
bên ngoài;
- Chi bảo vệ vòng ngoài, nhân viên
y tế, kỹ thuật viên, nhân viên phục vụ ở tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng
làm việc;
- Chi thanh tra, giám sát;
- Thuê (hoặc mua) trang thiết bị
(nếu có);
- Mua vật tư, văn phòng phẩm.
5. Nội dung chi cho công tác coi
thi:
a) Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội
đồng coi thi: Chủ tịch, Phó chủ tịch, Uỷ viên thường trực, thư ký, giám thị,
thanh tra, kiểm tra thi.
b) Chi phục vụ tổ chức các kỳ thi;
- Chi bảo vệ, nhân viên y tế, nhân
viên phục vụ;
- Thuê địa điểm thi (nếu có);
- Chi cho tổ chức thêm ngày thi (nếu
có);
- Thuê (hoặc mua) trang thiết bị
(nếu có);
- Mua vật tư, văn phòng phẩm;
- In thẻ dự thi, phù hiệu giám thị/cán
bộ coi thi...
6. Nội dung chi cho công tác chấm
thi:
a) Chi cho công tác chấm thi:
- Đối với thi tự luận: Chi chấm
bài thi; Chi phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi.
- Đối với thi trắc nghiệm: Chi phụ
cấp trách nhiệm cho cán bộ xử lý bài thi trắc nghiệm; Thuê máy chấm (nếu có);
b) Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng
chấm thi:
- Chủ tịch, Phó chủ tịch, Uỷ viên
thường trực, thư ký;
- Thanh tra, kiểm tra chấm thi;
c) Chi cho công tác phục vụ tổ chức
chấm thi:
- Thuê địa điểm làm việc của Hội đồng
chấm thi (nếu có);
- Chi bảo vệ, nhân viên y tế, kỹ
thuật viên, nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm thi;
- Thuê (hoặc mua) trang thiết bị
(nếu có);
- Mua vật tư, văn phòng phẩm;
- Thuê phương tiện đi lại, vận
chuyển bài thi (nếu có);
- In các loại giấy chứng nhận, phù
hiệu giám khảo/cán bộ chấm thi...
7. Nội dung chi phúc khảo bài thi
(nếu có):
- Chi cho các cán bộ tham gia công
tác phúc khảo bài thi;
- Chi cho phục vụ chấm phúc khảo
bài thi (nếu có): giống như tổ chức chấm thi.
- Chi cho công tác thanh tra.
Điều 4. Nội dung chi cho công tác tập huấn các đội tuyển
quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực:
- Chi xây dựng đề cương chi tiết
cho chương trình tập huấn;
- Chi dịch tài liệu tham khảo (nếu
có);
- Chi cho cán bộ phụ trách lớp tập
huấn;
- Chi biên soạn và giảng dạy lý
thuyết, dạy thực hành và trợ lý thực hành, thí nghiệm;
- Chi ăn, ở và thanh toán tàu xe
cho học sinh trong đội tuyển;
- Chi phương tiện đi lại, thuê chỗ
ở cho các giáo viên ở xa và những người không hưởng lương từ ngân sách nhà nước;
- Thuê phương tiện đi thực tế và
các dịch vụ khác;
- Chi mua nguyên vật liệu, bồi dưỡng
gia công lắp rắp thiết bị và các loại bài thi thí nghiệm, thực hành;
- Chi tổ chức đón tiếp, tiễn các
đoàn tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
- Chi ăn ở đi lại và tiền tiêu vặt
của học sinh đội tuyển trong thời gian tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và
khu vực được áp dụng theo quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức
nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do Ngân sách nhà nước đảm bảo kinh
phí.
- Chi đồng phục cho đoàn tham dự kỳ
thi Olympic quốc tế và khu vực, mua tặng thẩm và các dịch vụ khác (nếu có);
Điều 5. Mức chi cho việc ra đề thi và tổ chức các kỳ
thi:
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi tối đa (1.000đ)
|
Ghi chú
|
1
|
Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm
|
|
|
|
a
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho
cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm
|
Theo
quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước
|
b
|
Soạn thảo câu trắc nghiệm
|
Câu
|
25
|
|
c
|
Thẩm định và biên tập câu trắc
nghiệm
|
Câu
|
20
|
|
d
|
Tổ chức thi thử
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc
nghiệm
|
Người/ngày
|
80
|
|
|
- Chi xây dựng đề thi gốc
|
Đề
|
320
|
(phản
biện và đáp án)
|
|
- Chi xây dựng các mã đề thi
|
Đề
|
80
|
|
|
- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc
thi:
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
95
|
|
|
+ Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
80
|
|
|
+ Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
55
|
|
|
- Chi phí đi lại, ở của Ban tổ
chức
|
Theo
quy định hiện hành về chế độ công tác phí
|
đ
|
Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc
nghiệm
|
Người/ngày
|
120
|
Theo
phương thức Hợp đồng
|
e
|
Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu
trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
80
|
|
2
|
Ra đề thi
|
|
|
|
a
|
Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự
luận)
|
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp
|
Đề
|
160
|
Một
đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 3
câu
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi
|
Đề
theo phân môn
|
280
|
|
- Thi chọn học sinh vào đội tuyển
quốc gia
|
Đề
theo phân môn
|
360
|
b
|
Chi cho công tác ra đề thi chính
thức và dự bị
|
|
|
|
|
Chi cho cán bộ ra đề thi
|
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp
|
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
80
|
Tối
đa không vượt quá 1.600.000đ/đề
|
|
+ Thi tự luận
|
Người/ngày
|
120
|
Tối
đa không vượt quá 2.400.000 đ/đề
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi
|
Người/ngày
|
200
|
Tối
đa không vượt quá 4.000.000 đ/đề
|
|
- Thi chọn đội tuyển quốc gia
|
Người/ngày
|
240
|
Tối
đa không vượt quá 2.400.000 đ/đề
|
c
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban
ra đề thi
|
Người/ngày
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
95
|
|
|
- Uỷ viên, Thư ký bảo vệ vòng
trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
80
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
40
|
|
d
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng
in sao đề thi tốt nghiệp
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
85
|
|
|
- Uỷ viên, Thư ký bảo vệ vòng
trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
70
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
40
|
|
3
|
Tổ chức coi thi
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội
đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
85
|
|
|
- Uỷ viên, Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
55
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
40
|
|
4
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
|
a
|
Chấm bài thi tự luận:
|
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp, tuyển sinh:
|
|
|
Bao
gồm cả các nhiệm vụ khác có liên quan trong thời gian tổ chức chấm thi
|
|
+ Bài thi 150 - 180 phút
|
Bài
|
6
|
|
+ Bài thi 90 - 120 phút
|
Bài
|
4
|
|
+ Bài thi 60 phút
|
Bài
|
2.5
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi
|
Bài
|
20
|
|
- Thi chọn đội tuyển quốc gia
|
Bài
|
25
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng,
tổ phó các tổ chấm thi
|
Người/đợt
|
80
|
|
b
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý
bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
- Chi cho việc thuê máy chấm thi
|
Căn
cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm
quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao
|
c
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội
đồng chấm thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
85
|
|
|
- Uỷ viên, thư ký, kỹ thuật
viên
|
Người/ngày
|
55
|
|
|
- Bảo vệ
|
Người/ngày
|
40
|
|
5
|
Phúc khảo bài thi
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm cho
các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi tốt nghiệp
|
Người/ngày
|
55
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm cho
các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi
|
Người/ngày
|
80
|
|
6
|
Tập huấn các đội tuyển quốc gia
dự thi Olympic quốc tế và khu vực
|
|
|
|
|
- Chi dịch tài liệu tham khảo
|
Trang
|
40
|
Tối thiểu mỗi trang phải đạt 300
từ của văn bản gốc
|
|
- Chi phụ cấp cho cán bộ phụ
trách lớp tập huấn
|
Người/
ngày
|
20
|
|
|
- Chi biên soạn và giảng dạy
|
|
|
|
|
+ Dạy lý thuyết
|
Tiết
|
80
|
|
|
+ Dạy thực hành
|
Tiết
|
120
|
|
|
+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành
|
Tiết
|
40
|
|
|
- Chi tiền ăn cho học sinh đội
tuyển
|
Người/
ngày
|
50
|
|
|
- Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho
học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn.
|
Theo
quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho CBCC đi công tác trong nước
|
|
- Thuê phòng học, phòng thí nghiệm,
thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác
|
Căn
cứ theo chế độ hiện hành, Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ
và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao
|
|
- Chi mua nguyên liệu vật liệu, hoá
chất và chi liên hệ với ban tổ chức thi quốc tế
|
7
|
Các nhiệm vụ khác có liên quan
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh
tra, kiểm tra trước, trong, sau phi thi, Thanh tra chấm thi, thanh tra phúc
khảo
|
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/
ngày
|
100
|
|
|
+ Đoàn viên thanh tra
|
Người/
ngày
|
70
|
|
|
+ Thanh tra viên độc lập
|
Người/
ngày
|
85
|
|
|
- Chi may đồng phục cho các đoàn
tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực
|
Bộ/
người
|
400
|
Căn cứ theo hóa đơn, chứng từ thực
tế chi tiêu hợp pháp , hợp lệ
|
|
- Chi đón tiếp, tiễn các đoàn và
mua tặng phẩm lưu niệm, giao lưu giữa các nước và các khoản chi khác có liên
quan đến kỳ thi
|
Căn
cứ theo chế độ hiện hành, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được
cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức thanh toán trên được thực hiện
cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi. Trường
hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một
mức thù lao cao nhất.
Điều 6. Kinh phí thực hiện:
Bố trí trong dự toán chi hàng năm
đã giao tại đơn vị gồm: Kinh phí sự nghiệp giáo dục, đào tạo và lệ phí để lại
theo quy định.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Ngoài các kỳ thi và nhiệm vụ nêu trên, Sở Giáo dục
& Đào tạo căn cứ Luật Giáo dục, các văn bản hướng dẫn Luật Giáo dục của các
Bộ, ngành Trung ương và Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện
và quản lý thanh quyết toán theo quy định hiện hành./.