|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 08/2021/QĐ-UBND tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc thuộc lĩnh vực y tế Lạng Sơn
Số hiệu:
|
08/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Hồ Tiến Thiệu
|
Ngày ban hành:
|
29/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2021/QĐ-UBND
|
Lạng
Sơn, ngày 29 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC
LĨNH VỰC Y TẾ CHO CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT
ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử
dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Công văn số 213/HĐND-KTNS
ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý
kiến tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực
y tế cho các đơn vị sự nghiệp y tế công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng
Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 107/TTr-SYT ngày 20 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các đơn vị sự nghiệp y tế công lập
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn theo phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định
này (chi tiết định mức của từng đơn vị tại phụ lục kèm theo).
Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công
lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư ban hành tiêu chuẩn, định mức sử
dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại đơn vị mình.
Điều 2. Trường hợp phát sinh nhu cầu trang bị máy móc,
thiết bị chuyên dùng ngoài danh mục hoặc định mức quy định tại Điều 1 Quyết định
này, Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với cơ quan rà soát, tổng hợp,
trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sau khi có ý kiến của Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
10 tháng 5 năm 2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị
trực thuộc Sở Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều4;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Y tế;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Lạng Sơn;
- Các sở, ban, ngành;
- Các PVP UBND tỉnh, các phòng CM;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KG-VX (NTB).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hồ Tiến Thiệu
|
PHỤ LỤC 1.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN BẮC SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
08/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
A
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ
|
|
|
1
|
Hệ thống X quang
|
|
|
a
|
Máy x quang kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
Máy
|
2
|
b
|
Máy x quang di động
|
Máy
|
1
|
2
|
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng
quay
|
Hệ
thống
|
1
|
3
|
Siêu âm
|
|
|
a
|
Siêu âm tổng quát
|
Máy
|
3
|
b
|
Siêu âm chuyên tim mạch
|
Máy
|
1
|
4
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ
thống
|
2
|
5
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
6
|
Máy thận nhân tạo
|
Máy
|
25
|
7
|
Máy lọc máu HDF online
|
Máy
|
2
|
8
|
Máy thở
|
Máy
|
5
|
9
|
Máy gây mê
|
Máy
|
3
|
10
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
20
|
11
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
30
|
12
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
30
|
13
|
Dao mổ
|
|
0
|
a
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
3
|
b
|
Dao mổ siêu âm/dao hàn mạch/dao hàn
mô
|
Cái
|
3
|
14
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
2
|
15
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ
thống
|
2
|
16
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
3
|
17
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
2
|
18
|
Bàn mổ
|
Cái
|
3
|
19
|
Máy điện tim
|
Máy
|
3
|
20
|
Máy điện não
|
Máy
|
1
|
21
|
Hệ thống khám nội soi
|
|
|
a
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày,
đại tràng)
|
Hệ
thống
|
2
|
b
|
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản
|
Hệ
thống
|
1
|
c
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ
thống
|
2
|
d
|
Hệ thống nội soi tiết niệu
|
Hệ
thống
|
1
|
22
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
1
|
23
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng
|
Máy
|
4
|
B
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
KHÁC
|
|
|
1
|
Bàn kéo nắn xương
|
Cái
|
1
|
2
|
Bàn khám bệnh nhân
|
Cái
|
15
|
3
|
Bàn khám sản phụ khoa
|
Cái
|
3
|
4
|
Bàn tập hoạt động trị liệu tổng hợp
|
Cái
|
2
|
5
|
Bàn tiểu phẫu
|
Cái
|
5
|
6
|
Bàn tít
|
Cái
|
8
|
7
|
Bình phun tay
|
Cái
|
2
|
8
|
Bộ dụng cụ điều trị răng
|
Bộ
|
2
|
9
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật đại phẫu
|
Bộ
|
2
|
10
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiết
niệu
|
Bộ
|
1
|
11
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng
|
Bộ
|
2
|
12
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt
|
Bộ
|
1
|
13
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa
|
Bộ
|
3
|
14
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng
|
Bộ
|
1
|
15
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật trung phẫu
|
Bộ
|
2
|
16
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương
|
Bộ
|
2
|
17
|
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển
bệnh phẩm
|
Bộ
|
2
|
18
|
Bộ tập đa chức năng
|
Cái
|
2
|
19
|
Bồn đun parafin
|
Cái
|
2
|
20
|
Bồn rửa dụng cụ y tế
|
Cái
|
2
|
21
|
Bồn rửa tay phẫu thuật
|
Cái
|
2
|
22
|
Bồn tắm trẻ sơ sinh
|
Cái
|
2
|
23
|
Đèn chiếu vàng da
|
Cái
|
3
|
24
|
Đèn đặt nội khí quản các loại
|
Cái
|
6
|
25
|
Đèn gù
|
Cái
|
10
|
26
|
Đèn hồng ngoại
|
Cái
|
3
|
27
|
Ghế răng
|
Máy
|
4
|
28
|
Giường bệnh nhân
|
Cái
|
240
|
29
|
Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh
|
Cái
|
2
|
30
|
Hệ thống báo gọi y tá
|
Hệ
thống
|
1
|
31
|
Hệ thống đọc và xử lý hình ảnh x
quang C.R
|
Hệ
thống
|
1
|
32
|
Hệ thống khí trung tâm
|
Hệ
thống
|
1
|
33
|
Hệ thống lọc nước RO 2 lần + phụ kiện
|
Hệ
thống
|
1
|
34
|
Hệ thống lọc nước RO dùng cho máy
chạy thận
|
Hệ
thống
|
2
|
35
|
Hệ thống lồng tập phục hồi chức
năng đa năng
|
Hệ
thống
|
5
|
36
|
Khung quay khớp vai
|
Cái
|
5
|
37
|
Khung tập đi
|
Cái
|
5
|
38
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
5
|
39
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Máy
|
5
|
40
|
Máy chạy bộ đa năng
|
Máy
|
5
|
41
|
Máy chụp X quang răng toàn cảnh kỹ
thuật số
|
Máy
|
1
|
42
|
Máy điện châm
|
Máy
|
10
|
43
|
Máy điện phân
|
Máy
|
2
|
44
|
Máy điện xung
|
Máy
|
2
|
45
|
Máy điều trị điện từ trường
|
Máy
|
1
|
46
|
Máy điều trị sóng ngắn
|
Máy
|
2
|
47
|
Máy điều trị sóng xung kích
|
Máy
|
5
|
48
|
Máy đo bão hòa oxy trong máu
|
Máy
|
7
|
49
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
1
|
50
|
Máy đo đường huyết
|
Máy
|
10
|
51
|
Máy đo huyết áp tự động
|
Máy
|
15
|
52
|
Máy đo khí máu
|
Máy
|
3
|
53
|
Máy đo khúc xạ
|
Máy
|
2
|
54
|
Máy đo thân nhiệt cần tay
|
Máy
|
2
|
55
|
Máy đo thị trường tự động
|
Máy
|
1
|
56
|
Máy giặt công nghiệp
|
Máy
|
2
|
57
|
Máy hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp
|
Máy
|
1
|
58
|
Máy hút áp lực thấp
|
Máy
|
2
|
59
|
Máy hút dịch
|
Máy
|
15
|
60
|
Máy in phim khô
|
Máy
|
2
|
61
|
Máy kéo giãn cột sống lưng và cổ
|
Máy
|
3
|
62
|
Máy khí dung
|
Máy
|
10
|
63
|
Máy lắc
|
Máy
|
3
|
64
|
Máy laser nội mạch
|
Máy
|
3
|
65
|
Máy lấy cao răng
|
Máy
|
2
|
66
|
Máy ly tâm
|
Máy
|
4
|
67
|
Máy phun chống dịch ULV
|
Máy
|
4
|
68
|
Máy quét phim x quang
|
Máy
|
1
|
69
|
Máy rửa quả lọc thận
|
Máy
|
2
|
70
|
Máy sắc thuốc
|
Máy
|
2
|
71
|
Máy sấy công nghiệp
|
Máy
|
1
|
72
|
Máy sóng ngắn
|
Máy
|
2
|
73
|
Máy tán sỏi tiết niệu bằng laser
|
Máy
|
1
|
74
|
Máy tạo ô xy di động
|
Máy
|
5
|
75
|
Máy xét nghiệm điện giải
|
Máy
|
1
|
76
|
Máy xét nghiệm đông máu tự động
|
Máy
|
1
|
77
|
Máy xét nghiệm huyết học
|
Máy
|
2
|
78
|
Máy xét nghiệm nước tiểu
|
Máy
|
2
|
79
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Máy
|
2
|
80
|
Ổn áp lớn cho Labo (15KVA)
|
Cái
|
1
|
81
|
Tủ ấm các loại
|
Cái
|
3
|
82
|
Tủ an toàn sinh học
|
Cái
|
2
|
83
|
Tủ bảo quản hóa chất
|
Cái
|
2
|
84
|
Tủ bảo quản máu
|
Cái
|
2
|
85
|
Tủ bảo quản tử thi
|
Cái
|
1
|
86
|
Tủ bảo quản vacxin
|
Cái
|
2
|
87
|
Tủ đầu giường bệnh nhân
|
Cái
|
240
|
88
|
Tủ đựng thuốc y tế
|
Cái
|
20
|
89
|
Tủ làm ấm dịch truyền
|
Cái
|
3
|
90
|
Tủ lạnh âm sâu
|
Cái
|
2
|
91
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu
|
Cái
|
2
|
92
|
Tủ sấy các loại
|
Cái
|
5
|
PHỤ LỤC 2.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN BÌNH GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
08/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Chủng
loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
A
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
ĐẶC THÙ
|
|
|
1
|
Máy x quang kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
Máy
|
1
|
2
|
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng
quay
|
Hệ
thống
|
1
|
3
|
Siêu âm
|
|
|
a
|
Máy siêu âm chuyên tim mạch
|
Máy
|
1
|
b
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
4
|
4
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ
thống
|
4
|
5
|
Máy thận nhân tạo
|
Máy
|
5
|
6
|
Máy thở
|
Máy
|
10
|
7
|
Máy gây mê
|
Máy
|
2
|
8
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
3
|
9
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
12
|
10
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
13
|
11
|
Dao mổ
|
|
|
a
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
2
|
b
|
Dao mổ siêu âm/dao hàn mạch/dao hàn
mô
|
Cái
|
2
|
12
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
1
|
13
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ
thống
|
2
|
14
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
2
|
15
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
2
|
16
|
Bàn mổ
|
Cái
|
2
|
17
|
Máy điện tim
|
Máy
|
2
|
18
|
Hệ thống khám nội soi
|
|
|
a
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày,
đại tràng)
|
Hệ
thống
|
2
|
b
|
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản
|
Hệ
thống
|
2
|
c
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ
thống
|
2
|
d
|
Hệ thống nội soi tiết niệu
|
Hệ
thống
|
2
|
19
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
2
|
20
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng
|
Máy
|
8
|
B
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
KHÁC
|
|
|
1
|
Bàn kéo nắn xương
|
Cái
|
1
|
2
|
Bàn khám bệnh nhân
|
Cái
|
15
|
3
|
Bàn khám sản phụ khoa
|
Cái
|
3
|
4
|
Bàn tập hoạt động trị liệu tổng hợp
|
Cái
|
2
|
5
|
Bàn tiểu phẫu
|
Cái
|
5
|
6
|
Bàn tít
|
Cái
|
5
|
7
|
Bình phun tay
|
Cái
|
5
|
8
|
Bộ dụng cụ điều trị răng
|
Bộ
|
1
|
9
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật đại phẫu
|
Bộ
|
2
|
10
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiết
niệu
|
Bộ
|
1
|
11
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng
|
Bộ
|
2
|
12
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt
|
Bộ
|
1
|
13
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa
|
Bộ
|
3
|
14
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng
|
Bộ
|
1
|
15
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật trung phẫu
|
Bộ
|
2
|
16
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương
|
Bộ
|
2
|
17
|
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển
bệnh phẩm
|
Bộ
|
2
|
18
|
Bộ tập đa chức năng
|
Cái
|
2
|
19
|
Bồn đun parafin
|
Cái
|
2
|
20
|
Bồn rửa dụng cụ y tế
|
Cái
|
4
|
21
|
Bồn rửa tay phẫu thuật
|
Cái
|
2
|
22
|
Bồn tắm trẻ sơ sinh
|
Cái
|
2
|
23
|
Đèn chiếu vàng da
|
Cái
|
2
|
24
|
Đèn đặt nội khí quản các loại
|
Cái
|
2
|
25
|
Đèn gù
|
Cái
|
2
|
26
|
Đèn hồng ngoại
|
Cái
|
8
|
27
|
Ghế răng
|
Máy
|
2
|
28
|
Giường bệnh nhân các loại
|
Cái
|
195
|
29
|
Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh
|
Cái
|
2
|
30
|
Hệ thống báo gọi y tá
|
Hệ
thống
|
5
|
31
|
Hệ thống đọc và xử lý hình ảnh x
quang C.R
|
Hệ
thống
|
1
|
32
|
Hệ thống khí trung tâm
|
Hệ
thống
|
1
|
33
|
Hệ thống lọc nước RO 2 lần + phụ kiện
|
Hệ
thống
|
1
|
34
|
Hệ thống lọc nước RO dùng cho máy
chạy thận
|
Hệ
thống
|
1
|
35
|
Hệ thống lồng tập phục hồi chức
năng đa năng
|
Hệ
thống
|
2
|
36
|
Khung quay khớp vai
|
Cái
|
1
|
37
|
Khung tập đi
|
Cái
|
2
|
38
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
3
|
39
|
Kính hiển vi hai mắt (3 đường truyền
quang)
|
Cái
|
1
|
40
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Cái
|
2
|
41
|
Máy chạy bộ đa năng
|
Máy
|
3
|
42
|
Máy chụp X quang răng toàn cảnh kỹ
thuật số
|
Máy
|
1
|
43
|
Máy điện châm
|
Máy
|
15
|
44
|
Máy điện phân
|
Máy
|
1
|
45
|
Máy điện xung
|
Máy
|
2
|
46
|
Máy điều trị điện từ trường
|
Máy
|
1
|
47
|
Máy điều trị sóng ngắn
|
Máy
|
2
|
48
|
Máy điều trị sóng xung kích
|
Máy
|
2
|
49
|
Máy đo bão hoà o xy
|
Máy
|
4
|
50
|
Máy đo bụi hô hấp
|
Máy
|
1
|
51
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
1
|
52
|
Máy đo cường độ ánh sáng
|
Máy
|
1
|
53
|
Máy đo độ bão hòa ô xy trong máu
|
Máy
|
8
|
54
|
Máy đo độ ồn hiện số
|
Máy
|
1
|
55
|
Máy đo đường huyết
|
Máy
|
4
|
56
|
Máy đo khí máu
|
Máy
|
2
|
57
|
Máy đo khúc xạ
|
Máy
|
1
|
58
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay
|
Máy
|
5
|
59
|
Máy đo thị trường tự động
|
Máy
|
1
|
60
|
Máy đốt điện
|
Máy
|
1
|
61
|
Máy giặt công nghiệp
|
Máy
|
3
|
62
|
Máy hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp
|
Máy
|
2
|
63
|
Máy hút áp lực thấp
|
Máy
|
1
|
64
|
Máy hút dịch
|
Máy
|
10
|
65
|
Máy hút dịch chạy điện
|
Máy
|
10
|
66
|
Máy hút dịch điện
|
Máy
|
5
|
67
|
Máy in phim khô
|
Máy
|
2
|
68
|
Máy kéo giãn cột sống lưng và cổ
|
Máy
|
3
|
69
|
Máy khí dung
|
Máy
|
10
|
70
|
Máy lắc
|
Cái
|
2
|
71
|
Máy làm ấm trẻ sơ sinh
|
Máy
|
2
|
72
|
Máy laser nội mạch
|
Máy
|
1
|
73
|
Máy lấy cao răng
|
Máy
|
2
|
74
|
Máy ly tâm
|
Máy
|
2
|
75
|
Máy phân tích nước đi hiện trường
|
Máy
|
1
|
76
|
Máy phun chống dịch ULV
|
Máy
|
7
|
77
|
Máy quét phim x quang
|
Máy
|
1
|
78
|
Máy rửa dạ dày
|
Máy
|
1
|
79
|
Máy rửa quả lọc thận
|
Máy
|
1
|
80
|
Máy sắc thuốc
|
Máy
|
2
|
81
|
Máy sóng ngắn
|
Máy
|
2
|
82
|
Máy tán sỏi tiết niệu bằng laser
|
Máy
|
1
|
83
|
Máy tạo ô xy di động
|
Máy
|
10
|
84
|
Máy xét nghiệm điện giải
|
Máy
|
1
|
85
|
Máy xét nghiệm đông máu tự động
|
Máy
|
1
|
86
|
Máy xét nghiệm huyết học
|
Máy
|
2
|
87
|
Máy xét nghiệm nước tiểu
|
Máy
|
2
|
88
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Máy
|
2
|
89
|
Ổn áp lớn cho Labo (15KVA)
|
Cái
|
1
|
90
|
Tủ ấm các loại
|
Cái
|
3
|
91
|
Tủ an toàn sinh học
|
Cái
|
2
|
92
|
Tủ bảo quản máu
|
Cái
|
2
|
93
|
Tủ bảo quản tử thi
|
Cái
|
1
|
94
|
Tủ bảo quản vacxin
|
Cái
|
3
|
95
|
Tủ đầu giường bệnh nhân
|
Cái
|
195
|
96
|
Tủ đựng, bảo quản hóa chất
|
Cái
|
2
|
97
|
Tủ đựng thuốc y tế
|
Cái
|
40
|
98
|
Tủ lạnh âm sâu
|
Cái
|
1
|
99
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu
|
Cái
|
2
|
100
|
Tủ sấy các loại
|
Cái
|
5
|
PHỤ LỤC 3.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CAO LỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
08/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Chủng
loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
A
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
ĐẶC THÙ
|
|
|
1
|
Hệ thống x quang
|
|
|
a
|
Máy x quang di động
|
Máy
|
1
|
b
|
Máy x quang kỹ thuật số
|
Máy
|
1
|
2
|
Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng
quay
|
Hệ
thống
|
1
|
3
|
Siêu âm
|
|
|
a
|
Máy siêu âm chuyên tim mạch
|
Máy
|
1
|
b
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
3
|
4
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ
thống
|
2
|
5
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
6
|
Máy thận nhân tạo
|
Máy
|
15
|
7
|
Máy lọc máu HDF online
|
Máy
|
1
|
8
|
Máy thở
|
Máy
|
4
|
9
|
Máy gây mê
|
Máy
|
2
|
10
|
Máy monitor theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
10
|
11
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
8
|
12
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
8
|
13
|
Dao mổ
|
|
|
a
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
3
|
b
|
Dao mổ điện siêu âm
|
Cái
|
1
|
14
|
Máy phá rung tim
|
Cái
|
1
|
15
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
3
|
16
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
3
|
17
|
Bàn mổ
|
Cái
|
3
|
18
|
Máy điện tim
|
Máy
|
3
|
19
|
Máy điện não
|
Máy
|
2
|
20
|
Hệ thống khám nội soi
|
|
|
a
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày,
đại tràng)
|
Hệ
thống
|
1
|
b
|
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản
|
Hệ
thống
|
1
|
c
|
Hệ thống nội soi tiết niệu
|
Hệ
thống
|
1
|
21
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
2
|
22
|
Máy siêu âm đen trắng
|
Máy
|
4
|
23
|
Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng
|
Máy
|
2
|
B
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
KHÁC
|
|
|
1
|
Bàn mổ mắt Inox
|
Cái
|
1
|
2
|
Bình phun tay
|
Cái
|
4
|
3
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
Bộ
|
5
|
4
|
Bộ dụng cụ mổ mộng, quặm
|
Bộ
|
2
|
5
|
Bộ dụng cụ mổ phaco
|
Bộ
|
2
|
6
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật ruột thừa
|
Bộ
|
2
|
7
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật sản khoa
|
Bộ
|
2
|
8
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hoá
|
Bộ
|
2
|
9
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
|
Bộ
|
20
|
10
|
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển
bệnh phẩm
|
Bộ
|
5
|
11
|
Bộ thử kính
|
Bộ
|
1
|
12
|
Bồn đun Parafin
|
Cái
|
1
|
13
|
Bồn rửa mắt khẩn cấp
|
Cái
|
1
|
14
|
Đèn điều trị vàng da
|
Cái
|
2
|
15
|
Đèn soi đáy mắt
|
Cái
|
2
|
16
|
Ghế máy khám chữa răng đa năng
|
Cái
|
1
|
17
|
Giường bệnh nhân
|
Cái
|
168
|
18
|
Giường điện cấp cứu đa năng
|
Cái
|
17
|
19
|
Giường Nhi khoa chuyên dụng
|
Cái
|
10
|
20
|
Hệ thống Oxy trung tâm
|
Hệ
thống
|
1
|
21
|
Hệ thống rửa tay vô trùng
|
Hệ
thống
|
2
|
22
|
Hệ thống xử lý chất thải rắn
|
Hệ
thống
|
1
|
23
|
Kính hiển vi hai mắt (3 đường truyền
quang)
|
Cái
|
1
|
24
|
Kính phẫu thuật (phẫu thuật phaco)
|
Cái
|
1
|
25
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Cái
|
2
|
26
|
Máy bắn laze bao sau
|
Máy
|
1
|
27
|
Máy chụp răng toàn cảnh
|
Máy
|
1
|
28
|
Máy điện xung kết hợp siêu âm
|
Máy
|
1
|
29
|
Máy điện xung to
|
Máy
|
2
|
30
|
Máy đo khúc xạ tự động
|
Máy
|
1
|
31
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay
|
Máy
|
6
|
32
|
Máy giặt công nghiệp
|
Máy
|
1
|
33
|
Máy hút dịch
|
Máy
|
7
|
34
|
Máy hút hóa chất bảo quản quả lọc
thận
|
Máy
|
2
|
35
|
Máy huyết học 18 thông số
|
Máy
|
2
|
36
|
Máy kéo giãn cột sống
|
Máy
|
2
|
37
|
Máy khí rung siêu âm
|
Máy
|
2
|
38
|
Máy khử khuẩn, khử mùi sạch không
khí
|
Máy
|
3
|
39
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
Máy
|
1
|
40
|
Máy lắc
|
Cái
|
1
|
41
|
Máy lắc vortex
|
Máy
|
1
|
42
|
Máy laze nội mạch
|
Máy
|
2
|
43
|
Máy li tâm đa năng:4000v/p
|
Máy
|
2
|
44
|
Máy lọc nước RO
|
Máy
|
2
|
45
|
Máy phân tích điện giải Na/K/CL
|
Máy
|
1
|
46
|
Máy phun chống dịch ULV
|
Máy
|
2
|
47
|
Máy sắc thuốc
|
Máy
|
3
|
48
|
Máy sắc thuốc có đóng túi
|
Máy
|
2
|
49
|
Máy sấy công nghiệp
|
Máy
|
1
|
50
|
Máy siêu âm điều trị
|
Máy
|
1
|
51
|
Máy Siêu âm mắt A-B
|
Máy
|
2
|
52
|
Máy sinh hiển vi phẫu thuật
|
Máy
|
2
|
53
|
Máy tán sỏi laser
|
Máy
|
1
|
54
|
Máy tạo ô xy di động 5 lít/phút
|
Máy
|
8
|
55
|
Máy thử test đường huyết mao mạch
|
Máy
|
4
|
56
|
Máy từ trường
|
Máy
|
1
|
57
|
Máy xét nghiệm đông máu tự động
|
Máy
|
1
|
58
|
Máy xét nghiệm nước tiểu
|
Máy
|
2
|
59
|
Máy xét nghiệm PCR (đo tải lượng vi
rút)
|
Máy
|
1
|
60
|
Nồi điện đun Parafin
|
Cái
|
1
|
61
|
Nồi hấp tiệt trùng áp lực cao 300L
|
Cái
|
1
|
62
|
Nồi hấp tiệt trùng áp lực thấp 200L
(hấp dụng cụ phẫu thuật pha co)
|
Cái
|
1
|
63
|
Ổn áp lớn cho Labo (15KVA)
|
Cái
|
1
|
64
|
Sinh hiển vi khám bệnh
|
Cái
|
2
|
65
|
Sinh hiển vi phẫu thuật
|
Cái
|
2
|
66
|
Tủ ấm
|
Cái
|
3
|
67
|
Tủ an toàn sinh học cấp II
|
Cái
|
2
|
68
|
Tủ bảo quản sinh phẩm
|
Cái
|
2
|
69
|
Tủ đầu giường
|
Cái
|
168
|
70
|
Tủ lạnh âm sâu
|
Cái
|
2
|
71
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu
|
Cái
|
2
|
72
|
Tủ lạnh bảo quản quả lọc thận
|
Cái
|
2
|
73
|
Tủ sấy dụng cụ
|
Cái
|
5
|
74
|
Xe đạp tập luyện
|
Cái
|
4
|
PHỤ LỤC 4.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHI LĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
08/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Chủng
loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
A
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
ĐẶC THÙ
|
|
|
1
|
Hệ thống x quang
|
|
|
a
|
Máy x quang kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
Máy
|
2
|
b
|
Máy x quang di động
|
Máy
|
1
|
2
|
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng
quay
|
Hệ
thống
|
1
|
3
|
Siêu âm
|
|
|
a
|
Máy siêu âm chuyên tim mạch
|
Máy
|
1
|
b
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
2
|
4
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ
thống
|
3
|
5
|
Máy thận nhân tạo
|
|
|
a
|
Máy thận nhân tạo HD
|
Máy
|
10
|
b
|
Máy chạy thận nhân tạo HDF online
|
Máy
|
1
|
6
|
Máy thở
|
Máy
|
10
|
7
|
Máy gây mê
|
Máy
|
3
|
8
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
30
|
9
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
30
|
10
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
30
|
11
|
Dao mổ
|
|
|
a
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
3
|
b
|
Dao mổ siêu âm/dao hàn mạch/dao hàn
mô
|
Cái
|
2
|
12
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
3
|
13
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ
thống
|
1
|
14
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
2
|
15
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
6
|
16
|
Bàn mổ
|
Cái
|
2
|
17
|
Máy điện tim
|
Máy
|
3
|
18
|
Máy điện não
|
Máy
|
2
|
19
|
Hệ thống khám nội soi
|
|
|
a
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày,
đại tràng)
|
Hệ
thống
|
2
|
b
|
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản
|
Hệ
thống
|
1
|
c
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ
thống
|
2
|
d
|
Hệ thống nội soi tiết niệu
|
Hệ
thống
|
1
|
20
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
2
|
21
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng
|
Máy
|
8
|
B
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
KHÁC
|
|
|
1
|
Bàn đẻ
|
Cái
|
3
|
2
|
Bàn kéo nắn bó bột
|
Cái
|
1
|
3
|
Bàn khám phụ khoa
|
Cái
|
2
|
4
|
Bàn khám bệnh nhân
|
Cái
|
10
|
5
|
Bàn khám và điều trị nội soi tai
mũi họng
|
Cái
|
1
|
6
|
Bàn làm rốn và hồi sức sơ sinh
|
Cái
|
2
|
7
|
Bàn tập phục hồi chức năng
|
Cái
|
1
|
8
|
Bàn tiểu phẫu
|
Cái
|
20
|
9
|
Bàn tít dụng cụ
|
Cái
|
10
|
10
|
Bình ô xy 8 kg + van giảm áp + đồng
hồ
|
Cái
|
18
|
11
|
Bộ đại phẫu ngoại khoa
|
Bộ
|
2
|
12
|
Bộ đặt nội khí quản
|
Bộ
|
5
|
13
|
Bộ đặt nội khí quản
|
Bộ
|
3
|
14
|
Bộ đỡ đẻ
|
Cái
|
20
|
15
|
Bộ dụng cụ cắt amydan
|
Bộ
|
2
|
16
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
Bộ
|
2
|
17
|
Bộ dụng cụ gắp dị vật thực quản
|
Bộ
|
2
|
18
|
Bộ dụng cụ kết hợp xương đinh nẹp
|
Bộ
|
2
|
19
|
Bộ dụng cụ khám răng
|
Bộ
|
2
|
20
|
Bộ dụng cụ mở khí quản
|
Bộ
|
2
|
21
|
Bộ dụng cụ nhổ răng
|
Bộ
|
10
|
22
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa
|
Bộ
|
5
|
23
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật sọ não
|
Bộ
|
1
|
24
|
Bộ dụng cụ quặm mắt
|
Bộ
|
1
|
25
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
|
Bộ
|
20
|
26
|
Bộ khám chuyên khoa (bộ khám ngũ
quan)
|
Bộ
|
2
|
27
|
Bộ kính đo mắt
|
Bộ
|
2
|
28
|
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển
bệnh phẩm
|
Bộ
|
2
|
29
|
Bộ lấy mẫu,bảo quản và vận chuyển bệnh
phẩm
|
Bộ
|
2
|
30
|
Bộ mẫu lấy nước, chất lỏng
|
Bộ
|
1
|
31
|
Bộ mổ đục thủy tinh thể
|
Bộ
|
1
|
32
|
Bộ mổ lấy thai
|
Bộ
|
5
|
33
|
Bộ phẫu thuật nội soi Mũi Xoang
|
Bộ
|
2
|
34
|
Bộ tháo nẹp vít đa năng
|
Bộ
|
2
|
35
|
Bộ thử kính mắt đúc
|
Bộ
|
1
|
36
|
Bộ trung phẫu ngoại
|
Bộ
|
2
|
37
|
Bộ vam tháo đinh nội tủy
|
Bộ
|
2
|
38
|
Bộ xét nghiệm HIV
|
Bộ
|
1
|
39
|
Bồn đun PARAFFIN
|
Cái
|
2
|
40
|
Bồn rửa tay tự động 1 vòi
|
Cái
|
2
|
41
|
Bồn tắm sơ sinh
|
Cái
|
1
|
42
|
Cân kỹ thuật 0.1g loại hiện số
|
Cái
|
1
|
43
|
Cân phân tích
|
Cái
|
1
|
44
|
Đầu dò âm đạo
|
Cái
|
2
|
45
|
Dây nội soi đại tràng ống mềm
|
Cái
|
2
|
46
|
Dây nội soi khí, phế quản ống mềm
|
Cái
|
2
|
47
|
Dây nội soi thực quản, dạ dày ống mềm
|
Cái
|
2
|
48
|
Đèn đặt nội khí quản
|
Cái
|
10
|
49
|
Đèn đặt nội khí quản có Camera
|
Cái
|
10
|
50
|
Đèn điều trị vàng da
|
Cái
|
2
|
51
|
Đèn gù
|
Cái
|
10
|
52
|
Đèn hồng ngoại
|
Cái
|
20
|
53
|
Đèn soi đáy mắt
|
Cái
|
2
|
54
|
Ghế nha khoa
|
Cái
|
2
|
55
|
Giường cấp cứu đa năng
|
Cái
|
20
|
56
|
Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh
|
Cái
|
2
|
57
|
Giường y tế
|
Cái
|
180
|
58
|
Hệ thống báo gọi y tá
|
Hệ
thống
|
2
|
59
|
Hệ thống khí y tế trung tâm (Oxy,
CO2, N2O, Khí nén, Khí hút)
|
Hệ
thống
|
1
|
60
|
Hệ thống khử khuẩn tập trung
|
Hệ
thống
|
1
|
61
|
Hệ thống lọc nước RO dùng cho máy
chạy thận
|
Hệ
thống
|
2
|
62
|
Hệ thống máy tán sỏi qua da
|
Hệ
thống
|
1
|
63
|
Hệ thống rửa tay cho phẫu thuật
viên
|
Hệ
thống
|
2
|
64
|
Hệ thống sử chất thải lỏng
|
Hệ
thống
|
1
|
65
|
Hệ thống xử lý
chất thải rắn
|
Hệ
thống
|
1
|
66
|
Khoan xương điện
|
Cái
|
2
|
67
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
Cái
|
4
|
68
|
Kính hiển vi hai mắt (3 đường truyền
quang)
|
Cái
|
2
|
69
|
Kính hiển vi soi nổi
|
Cái
|
2
|
70
|
Kính lúp soi nổi
|
Cái
|
2
|
71
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Cái
|
3
|
72
|
Máy điện châm không dùng kim
|
Máy
|
5
|
73
|
Máy điện trị liệu đa năng dùng
trong Y tế
|
Máy
|
2
|
74
|
Máy điện từ trường điều trị
|
Máy
|
2
|
75
|
Máy điều trị sóng ngắn
|
Máy
|
2
|
76
|
Máy điều trị xung điện
|
Máy
|
2
|
77
|
Máy định vị chóp
|
Máy
|
1
|
78
|
Máy đo bụi hô hấp
|
Máy
|
1
|
79
|
Máy đo chiều dài ống tủy
|
Máy
|
1
|
80
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
2
|
81
|
Máy đo cường độ ánh sáng
|
Máy
|
1
|
82
|
Máy đo độ bão hòa ô xy trong máu
|
Máy
|
8
|
83
|
Máy đo độ ồn hiện số
|
Máy
|
1
|
84
|
Máy đo đường huyết cầm tay
|
Máy
|
10
|
85
|
Máy đo khúc xạ
|
Máy
|
1
|
86
|
Máy đo mật độ loãng xương
|
Máy
|
1
|
87
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay
|
Máy
|
4
|
88
|
Máy đóng túi thuốc đông y
|
Máy
|
2
|
89
|
Máy đốt cổ tử cung lase
|
Máy
|
2
|
90
|
Máy đốt điện
|
Máy
|
1
|
91
|
Máy giặt công nghiệp
|
Máy
|
3
|
92
|
Máy hút dịch chạy điện
|
Máy
|
20
|
93
|
Máy hút màng phổi áp lực thấp
|
Máy
|
5
|
94
|
Máy in phim kỹ thuật số
|
Máy
|
2
|
95
|
Máy kéo giãn cột sống
|
Máy
|
2
|
96
|
Máy khí dung
|
Máy
|
10
|
97
|
Máy khí máu
|
Máy
|
1
|
98
|
Máy khử khuẩn và khử mùi không khí
bằng tia cực tím và Ozene
|
Máy
|
3
|
99
|
Máy làm ấm dịch truyền
|
Máy
|
30
|
100
|
Máy làm ấm trẻ sơ sinh
|
Máy
|
2
|
101
|
Máy laser nội mạch
|
Máy
|
2
|
102
|
Máy lấy cao răng siêu âm
|
Máy
|
2
|
103
|
Máy ly tâm đa năng
|
Máy
|
2
|
104
|
Máy phân tích nước đi hiện trường
|
Máy
|
1
|
105
|
Máy phát điện ≥45KVA
|
Máy
|
2
|
106
|
Máy phát hiện nhanh hơi khi độc
|
Máy
|
1
|
107
|
Máy phun hóa chất ULV
|
Máy
|
6
|
108
|
Máy rửa dạ dày
|
Máy
|
1
|
109
|
Máy rửa quả lọc
|
Máy
|
2
|
110
|
Máy sắc thuốc đông y
|
Máy
|
2
|
111
|
Máy sấy đồ vải công nghiệp
|
Máy
|
1
|
112
|
Máy siêu âm trị liệu
|
Máy
|
2
|
113
|
Máy sinh hiển vi khám mắt
|
Máy
|
1
|
114
|
Máy tán sỏi niệu quản ngược dòng
|
Máy
|
1
|
115
|
Máy tạo ô xy di động
|
Máy
|
10
|
116
|
Máy tháo lồng ruột
|
Máy
|
1
|
117
|
Máy xét nghiệm điện giải Na, Ca, Cl
|
Máy
|
1
|
118
|
Máy xét nghiệm đông máu
|
Máy
|
2
|
119
|
Máy xét nghiệm HbA1C
|
Máy
|
1
|
120
|
Máy xét nghiệm huyết học tự động
|
Máy
|
3
|
121
|
Máy xét nghiệm máu lắng
|
Máy
|
1
|
122
|
Máy xét nghiệm nước tiểu tự động
|
Máy
|
3
|
123
|
Nồi hấp ướt dụng cụ
|
Cái
|
3
|
124
|
Ổn áp lớn cho Labo (15KVA)
|
Cái
|
1
|
125
|
Thiết bị đo lực kéo toàn thân
|
Cái
|
2
|
126
|
Thiết bị pha chế môi trường nuôi cấy
|
Cái
|
1
|
127
|
Tủ ấm
|
Cái
|
2
|
128
|
Tủ âm sâu
|
Cái
|
2
|
129
|
Tủ an toàn sinh học
|
Cái
|
2
|
130
|
Tủ bảo quản hóa chất
|
Cái
|
2
|
131
|
Tủ đầu giường bệnh nhân
|
Cái
|
180
|
132
|
Tủ đựng thuốc y tế
|
Cái
|
50
|
133
|
Tủ Inox treo dây nội soi tiêu hóa
|
Cái
|
2
|
134
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu
|
Cái
|
2
|
135
|
Tủ lưu mẫu bệnh phẩm
|
Cái
|
2
|
136
|
Tủ mát bảo quản
|
Cái
|
5
|
137
|
Tủ sấy khô
|
Cái
|
3
|
138
|
Tủ sấy tiệt trùng
|
Cái
|
3
|
139
|
Tủ sấy tiệt trùng 420 lít
|
Cái
|
5
|
140
|
Xe cáng vận chuyển bệnh nhân đa
năng
|
Cái
|
10
|
141
|
Xe đạp phục hồi chức năng
|
Cái
|
2
|
142
|
Xe đẩy đồ vải dùng trong y tế
|
Cái
|
10
|
143
|
Xe đẩy dụng cụ y tế
|
Cái
|
50
|
144
|
Xe đẩy tiêm thuốc
|
Cái
|
50
|
145
|
Xe lăn đa năng
|
Cái
|
10
|
PHỤ LỤC 5.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN ĐÌNH LẬP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2021/QĐ-UBND ngày
29/4/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Chủng
loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
A
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
ĐẶC THÙ
|
|
|
1
|
Hệ thống x quang
|
|
|
a
|
Máy x quang kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
Máy
|
1
|
b
|
Máy x quang di động
|
Máy
|
1
|
2
|
Hệ thống CT - Scanner
|
|
|
a
|
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng
quay
|
Hệ
thống
|
1
|
3
|
Siêu âm
|
|
|
a
|
Máy siêu âm chuyên tim mạch
|
Máy
|
1
|
b
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
4
|
4
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ
thống
|
3
|
5
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
6
|
Máy thận nhân tạo
|
Máy
|
3
|
7
|
Máy thở
|
Máy
|
10
|
8
|
Máy gây mê
|
Máy
|
3
|
9
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
15
|
10
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
20
|
11
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
20
|
12
|
Dao mổ
|
|
|
a
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
3
|
b
|
Dao mổ siêu âm/dao hàn mạch/dao hàn
mô
|
Cái
|
2
|
13
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
1
|
14
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ
thống
|
1
|
15
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
2
|
16
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
4
|
17
|
Bàn mổ
|
Cái
|
2
|
18
|
Máy điện tim
|
Máy
|
2
|
19
|
Máy điện não
|
Máy
|
2
|
20
|
Hệ thống khám nội soi
|
|
|
a
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày,
đại tràng)
|
Hệ
thống
|
1
|
b
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ
thống
|
1
|
c
|
Hệ thống nội soi tiết niệu
|
Hệ
thống
|
1
|
21
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
2
|
22
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng
|
Máy
|
2
|
B
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
KHÁC
|
|
|
1
|
Bàn đẻ
|
Cái
|
4
|
2
|
Bàn hồi sức sơ sinh
|
Cái
|
4
|
3
|
Bàn khám bệnh
|
Cái
|
8
|
4
|
Bàn khám phụ khoa
|
Cái
|
3
|
5
|
Bàn tiểu phẫu
|
Cái
|
3
|
6
|
Bình oxy 10 lít kèm đồng hồ
|
Bộ
|
20
|
7
|
Bình oxy 40 Lít
|
Bình
|
50
|
8
|
Bộ đại phẫu
|
Bộ
|
4
|
9
|
Bộ đặt nội khí quản
|
Bộ
|
4
|
10
|
Bộ điều trị răng hàm mặt
|
Bộ
|
1
|
11
|
Bộ điều trị tai mũi họng, ghế
|
Bộ
|
1
|
12
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
Bộ
|
1
|
13
|
Bộ dụng cụ lấy nẹp vít
|
Bộ
|
2
|
14
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa
|
Bộ
|
3
|
15
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa
|
Bộ
|
2
|
16
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương
|
Bộ
|
2
|
17
|
Bộ lấy dị vật thực quản
|
Bộ
|
4
|
18
|
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển
bệnh phẩm
|
Bộ
|
2
|
19
|
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển
bệnh phẩm
|
Bộ
|
2
|
20
|
Bộ tiểu phẫu kèm hộp
|
Bộ
|
30
|
21
|
Bồn đun ủ Parafin
|
Bộ
|
1
|
22
|
Cáng đẩy
|
Cái
|
10
|
23
|
Cưa xương điện
|
Cái
|
1
|
24
|
Đèn chiếu tia cực tím
|
Cái
|
6
|
25
|
Đèn điều trị vàng da
|
Cái
|
2
|
26
|
Đèn gù
|
Cái
|
6
|
27
|
Doppler tim thai
|
Cái
|
2
|
28
|
Giường bệnh nhân
|
Cái
|
150
|
29
|
Giường cấp cứu đa năng
|
Cái
|
12
|
30
|
Hệ thống đầu đọc kỹ thuật số CR
|
Hệ
thống
|
1
|
31
|
Hệ thống hấp rác
|
Hệ
thống
|
1
|
32
|
Hệ thống kéo dãn cột sống
|
Hệ
thống
|
1
|
33
|
Hệ thống rửa tay vô trùng cho phẫu
thuật viên
|
Hệ
thống
|
2
|
34
|
Hệ thống xử lý chất thải lỏng
|
Hệ
thống
|
1
|
35
|
Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế
|
Hệ
thống
|
1
|
36
|
Hòm lạnh
|
Cái
|
3
|
37
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
Cái
|
4
|
38
|
Kính lúp soi nổi
|
Cái
|
2
|
39
|
Kính lúp soi nổi
|
Cái
|
2
|
40
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Cái
|
4
|
41
|
Máy điện châm
|
Máy
|
10
|
42
|
Máy đo bão hòa oxy trong máu
|
Máy
|
6
|
43
|
Máy đo đường huyết cầm tay
|
Máy
|
5
|
44
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay
|
Máy
|
10
|
45
|
Máy giặt
|
Máy
|
3
|
46
|
Máy hút dịch chạy điện
|
Máy
|
10
|
47
|
Máy khám mắt, đo thị lực
|
Máy
|
1
|
48
|
Máy khí dung siêu âm
|
Máy
|
5
|
49
|
Máy khuấy từ
|
Máy
|
2
|
50
|
Máy lắc
|
Máy
|
1
|
51
|
Máy ly tâm
|
Máy
|
1
|
52
|
Máy sắc thuốc
|
Máy
|
1
|
53
|
Máy sấy công nghiệp
|
Máy
|
1
|
54
|
Máy soi đốt cổ tử cung bằng laze
|
Máy
|
2
|
55
|
Máy sóng ngắn điều trị
|
Máy
|
2
|
56
|
Máy tạo oxy di động
|
Máy
|
10
|
57
|
Máy xét nghiệm huyết học
|
Máy
|
2
|
58
|
Máy xét nghiệm nước tiểu
|
Máy
|
2
|
59
|
Máy xông khí dung
|
Máy
|
10
|
60
|
Nồi hấp tiệt trùng các loại
|
Cái
|
3
|
61
|
Ổn áp lớn cho Labo (15KVA)
|
Cái
|
1
|
62
|
Tủ ấm 37 - 60 độ
|
Cái
|
2
|
63
|
Tủ bảo quản vắc xin
|
Cái
|
4
|
64
|
Tủ đựng hóa chất
|
Cái
|
2
|
65
|
Tủ đầu giường bệnh nhân
|
Cái
|
150
|
66
|
Tủ làm đông bằng
bình tích lạnh
|
Cái
|
2
|
67
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu
|
Cái
|
3
|
68
|
Tủ sấy dụng cụ
|
Cái
|
2
|
69
|
Xe đẩy bệnh nhân
|
Cái
|
20
|
PHỤ LỤC 6.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN HỮU LŨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Chủng
loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
A
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
ĐẶC THÙ
|
|
|
1
|
Máy x quang kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
Máy
|
2
|
2
|
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng
quay
|
Hệ
thống
|
2
|
3
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
8
|
4
|
Máy xét nghiệm sinh hóa
|
Hệ
thống
|
3
|
5
|
Máy xét nghiệm miễn dịch
|
Hệ
thống
|
1
|
6
|
Máy chạy thận nhân tạo
|
Máy
|
13
|
7
|
Máy thở
|
Máy
|
12
|
8
|
Máy gây mê
|
Máy
|
3
|
9
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
22
|
10
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
41
|
11
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
14
|
12
|
Dao mổ điện cao tần 400W
|
Cái
|
3
|
13
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi phụ
khoa
|
Hệ
thống
|
2
|
14
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
3
|
15
|
Đèn mổ di động ánh sáng lạnh
|
Bộ
|
1
|
16
|
Bàn mổ
|
Cái
|
3
|
17
|
Máy điện tim 3 cần
|
Máy
|
5
|
18
|
Máy điện não đồ
|
Máy
|
1
|
19
|
Hệ thống khám nội soi
|
|
|
a
|
Hệ thống nội soi dạ dày, tá tràng,
đại tràng video
|
Hệ
thống
|
1
|
b
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ
thống
|
1
|
20
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
2
|
21
|
Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng
|
Máy
|
8
|
B
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
KHÁC
|
|
|
1
|
Bàn đẩy dụng cụ
|
Cái
|
2
|
2
|
Bàn đẻ
|
Cái
|
4
|
3
|
Bàn kéo nắn bó bột
|
Cái
|
1
|
4
|
Bàn khám và điều trị nội soi tai
mũi họng
|
Cái
|
1
|
5
|
Bàn làm thủ thuật
|
Cái
|
2
|
6
|
Bàn tít dụng cụ
|
Cái
|
2
|
7
|
Bình Oxy
|
Cái
|
20
|
8
|
Bộ cắt tầng sinh môn
|
Bộ
|
15
|
9
|
Bộ đại phẫu
|
Bộ
|
1
|
10
|
Bộ đặt nội khí quản
|
Bộ
|
4
|
11
|
Bộ đặt vòng
|
Bộ
|
5
|
12
|
Bộ đỡ đẻ
|
Bộ
|
20
|
13
|
Bộ dụng cụ cắt amidan
|
Bộ
|
2
|
14
|
Bộ dụng cụ chích chắp lẹo
|
Bộ
|
3
|
15
|
Bộ dụng cụ kết hợp xương đinh nẹp
|
Bộ
|
1
|
16
|
Bộ dụng cụ khám răng
|
Bộ
|
20
|
17
|
Bộ dụng cụ khám tai- mũi - họng
|
Bộ
|
1
|
18
|
Bộ dụng cụ nhổ răng
|
Bộ
|
2
|
19
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa
|
Bộ
|
2
|
20
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật sọ não
|
Cái
|
1
|
21
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
|
Bộ
|
6
|
22
|
Bộ mẫu lấy nước, chất lỏng
|
Bộ
|
1
|
23
|
Bộ mở khí quản
|
Bộ
|
1
|
24
|
Bộ Phẫu thuật tiết niệu
|
Bộ
|
1
|
25
|
Bộ phẫu thuật tiêu hóa
|
Bộ
|
2
|
26
|
Bộ tháo vòng
|
Bộ
|
2
|
27
|
Bộ thay băng cắt chỉ
|
Bộ
|
10
|
28
|
Bộ tiểu phẫu làm thủ thuật mắt
|
Bộ
|
1
|
29
|
Bơm hút Karman
|
Bộ
|
6
|
30
|
Bồn ngâm chân Beurer
|
Cái
|
12
|
31
|
Cân phân tích
|
Cái
|
2
|
32
|
Cưa xương điện
|
Cái
|
1
|
33
|
Đầu đọc Film số hóa
|
Cái
|
1
|
34
|
Đầu lấy cao răng siêu âm
|
Cái
|
2
|
35
|
Đầu nối làm ẩm oxy gắn tường
|
Cái
|
70
|
36
|
Dây nội soi dạ dày, tá tràng
|
Cái
|
2
|
37
|
Dây nội soi đại tràng
|
Cái
|
2
|
38
|
Đèn clar
|
Cái
|
3
|
39
|
Đèn điều trị vàng da
|
Cái
|
3
|
40
|
Đèn gù
|
Cái
|
14
|
41
|
Đèn hồng ngoại
|
Cái
|
3
|
42
|
Đèn khám bệnh treo trán
|
Cái
|
5
|
43
|
Đèn quang trùng hợp
|
Cái
|
2
|
44
|
Giường bệnh
|
Cái
|
340
|
45
|
Giường cấp cứu đa năng
|
Cái
|
24
|
46
|
Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh
|
Cái
|
2
|
47
|
Hệ thống khí y tế trung tâm
|
Hệ
thống
|
1
|
48
|
Hệ thống lọc nước RO dùng cho máy
chạy thận
|
Hệ
thống
|
3
|
49
|
Hệ thống máy tán sỏi qua da
|
Hệ
thống
|
1
|
50
|
Hệ thống rửa tay cho phẫu thuật
viên
|
Hệ thống
|
2
|
51
|
Hệ thống xử lý nước thải
|
Hệ
thống
|
1
|
52
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
4
|
53
|
Kính hiển vi hai mắt (3 đường truyền
quang)
|
Cái
|
1
|
54
|
Kính soi đáy mắt
|
Cái
|
1
|
55
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Cái
|
2
|
56
|
Máy chấm sắc ký bản mỏng
|
Máy
|
1
|
57
|
Máy chụp X quang răng cận chóp
|
Máy
|
1
|
58
|
Máy chụp X quang răng toàn cảnh kỹ
thuật số
|
Máy
|
1
|
59
|
Máy đếm khuẩn lạc tự động
|
Máy
|
1
|
60
|
Máy điện châm
|
Máy
|
22
|
61
|
Máy điện trị liệu đa năng
|
Máy
|
1
|
62
|
Máy điện từ trường điều trị
|
Máy
|
1
|
63
|
Máy điện xung trung tần
|
Máy
|
6
|
64
|
Máy điều trị sóng ngắn
|
Máy
|
1
|
65
|
Máy đo bụi hô hấp
|
Máy
|
1
|
66
|
Máy đo chiều dài ống tủy
|
Máy
|
1
|
67
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
1
|
68
|
Máy đo cường độ ánh sáng
|
Máy
|
1
|
69
|
Máy đo độ bão hòa ô xy trong máu
|
Máy
|
3
|
70
|
Máy đo độ ồn hiện số
|
Máy
|
1
|
71
|
Máy đo huyết áp điện tử
|
1
|
3
|
72
|
Máy đo khúc xạ tự động
|
Máy
|
1
|
73
|
Máy đo nhãn áp hơi
|
Máy
|
1
|
74
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay
|
Máy
|
9
|
75
|
Máy đóng túi thuốc đông y
|
Máy
|
2
|
76
|
Máy đốt cổ tử cung cao tần
|
Máy
|
2
|
77
|
Máy đốt điện
|
Máy
|
1
|
78
|
Máy ghế nha khoa
|
Máy
|
3
|
79
|
Máy giặt vắt tự động
|
Máy
|
3
|
80
|
Máy hút ẩm
|
Máy
|
6
|
81
|
Máy hút dịch chạy điện
|
Máy
|
10
|
82
|
Máy hút khí màng phổi áp lực thấp
|
Máy
|
4
|
83
|
Máy in Film khô
|
Máy
|
1
|
84
|
Máy kéo giãn cột sống
|
Máy
|
2
|
85
|
Máy khí dung
|
Máy
|
12
|
86
|
Máy lắc
|
Máy
|
1
|
87
|
Máy làm ấm trẻ sơ sinh
|
Máy
|
2
|
88
|
Máy laser nội tĩnh mạch
|
Máy
|
2
|
89
|
Máy lấy cao răng siêu âm ART
|
Máy
|
1
|
90
|
Máy ly tâm đa năng
|
Máy
|
3
|
91
|
Máy nén khí
|
Máy
|
1
|
92
|
Máy phân tích điện giải đồ
|
Máy
|
1
|
93
|
Máy phân tích nước đi hiện trường
|
Máy
|
1
|
94
|
Máy phát hiện nhanh hơi khi độc
|
Máy
|
1
|
95
|
Máy sắc thuốc đông y
|
Máy
|
2
|
96
|
Máy siêu âm trị liệu
|
Máy
|
2
|
97
|
Máy sinh hiển vi khám mắt
|
Máy
|
1
|
98
|
Máy sốc điện
|
Máy
|
1
|
99
|
Máy tạo ô xy di động
|
Máy
|
8
|
100
|
Máy tháo lồng
|
Máy
|
1
|
101
|
Máy tiệt khuẩn dụng cụ y tế (tủ sấy
tiệt trùng)
|
Máy
|
1
|
102
|
Máy xét nghiệm đông máu
|
Máy
|
1
|
103
|
Máy xét nghiệm huyết học
|
Máy
|
4
|
104
|
Máy xét nghiệm máu lắng
|
Máy
|
1
|
105
|
Máy xét nghiệm nước tiểu
|
Máy
|
2
|
106
|
Nồi đun nến
|
Cái
|
3
|
107
|
Nồi hấp ướt
|
Cái
|
5
|
108
|
Pi pét man 10-1000
|
Cái
|
20
|
109
|
Thiết bị đo lực kéo toàn thân
|
Cái
|
1
|
110
|
Thiết bị khoan, cưa xương điện
|
Cái
|
1
|
111
|
Thiết bị pha chế môi trường nuôi cấy
|
Cái
|
1
|
112
|
Tủ ấm
|
Cái
|
2
|
113
|
Tủ ấm CO2
|
Cái
|
1
|
114
|
Tủ âm sâu
|
Cái
|
3
|
115
|
Tủ an toàn sinh học
|
Cái
|
2
|
116
|
Tủ đầu giường
|
Cái
|
340
|
117
|
Tủ đựng dụng cụ
|
Cái
|
3
|
118
|
Tủ đựng hóa chất
|
Cái
|
2
|
119
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu
|
Cái
|
2
|
120
|
Tủ lạnh chuyên dụng bảo quản vắc
xin (tủ bảo quản vắc xin )
|
Cái
|
2
|
121
|
Tủ lưu mẫu (trữ máu)
|
Cái
|
1
|
122
|
Tủ mát bảo quản
|
Cái
|
8
|
123
|
Tủ sấy khô
|
Cái
|
10
|
124
|
Tủ sấy quần áo công nghiệp 28kg
|
Cái
|
1
|
125
|
Xe cáng đẩy bệnh nhân
|
Cái
|
10
|
126
|
Xe đạp phục hồi chức năng
|
Cái
|
2
|
PHỤ LỤC 7.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LỘC BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Chủng
loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
A
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
ĐẶC THÙ
|
|
|
1
|
Máy x quang kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
Máy
|
2
|
2
|
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng
quay
|
Hệ
thống
|
1
|
3
|
Siêu âm
|
|
|
a
|
Máy siêu âm chuyên tim mạch
|
Máy
|
1
|
b
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
4
|
4
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ
thống
|
4
|
5
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
6
|
Máy thận nhân tạo
|
Máy
|
10
|
7
|
Máy thở
|
Máy
|
5
|
8
|
Máy gây mê
|
Máy
|
4
|
9
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
19
|
10
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
11
|
11
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
11
|
12
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
6
|
13
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
2
|
14
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ
thống
|
2
|
15
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
3
|
16
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
3
|
17
|
Bàn mổ
|
Cái
|
3
|
18
|
Máy điện tim
|
Máy
|
4
|
19
|
Máy điện não
|
Máy
|
1
|
20
|
Hệ thống khám nội soi
|
|
|
a
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày,
đại tràng)
|
Hệ
thống
|
2
|
b
|
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản
|
Hệ
thống
|
2
|
c
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ
thống
|
2
|
d
|
Hệ thống nội soi tiết niệu
|
Hệ
thống
|
1
|
21
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
2
|
22
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng
|
Máy
|
5
|
B
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
KHÁC
|
|
|
1
|
Bàn kéo nắn bó bột
|
Cái
|
1
|
2
|
Bàn khám phụ khoa
|
Cái
|
6
|
3
|
Bàn tập phục hồi chức năng
|
Cái
|
1
|
4
|
Bàn tiểu phẫu
|
Cái
|
20
|
5
|
Bàn tít dụng cụ
|
Cái
|
4
|
6
|
Bàn, ghế khám tai mũi họng
|
Bộ
|
2
|
7
|
Bộ bảo quản lấy mẫu
|
Bộ
|
3
|
8
|
Bộ đặt nội khí quản
|
Bộ
|
5
|
9
|
Bộ đặt nội khí quản khó
|
Bộ
|
3
|
10
|
Bộ đỡ đẻ
|
Bộ
|
7
|
11
|
Bộ dụng cụ cắt amyan
|
Bộ
|
2
|
12
|
Bộ dụng cụ đại phẫu
|
Bộ
|
2
|
13
|
Bộ dụng cụ khám tai mũi họng
|
Bộ
|
3
|
14
|
Bộ dụng cụ mở khí quản
|
Bộ
|
2
|
15
|
Bộ dụng cụ nhổ răng
|
Bộ
|
6
|
16
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
|
Bộ
|
20
|
17
|
Bộ phẫu thuật sản khoa
|
Bộ
|
5
|
18
|
Bộ tán sỏi lazer 65 đến 90W
|
Bộ
|
1
|
19
|
Bộ vam tháo đinh nội tủy
|
Bộ
|
2
|
20
|
Bồn đỡ trẻ sơ sinh (có bánh đẩy di
động)
|
Cái
|
2
|
21
|
Bồn rửa tay phẫu thuật viên 2 người
|
Bộ
|
2
|
22
|
Bồn tắm trẻ sơ sinh Bis 4-2
|
Bộ
|
1
|
23
|
Cân kỹ thuật
|
Cái
|
1
|
24
|
Cân phân tích
|
Cái
|
1
|
25
|
Cáng đẩy bệnh nhân
|
Cái
|
12
|
26
|
Cưa xương điện
|
Cái
|
3
|
27
|
Dàn ELISA
|
Cái
|
1
|
28
|
Đèn chiếu vàng da
|
Cái
|
4
|
29
|
Đèn gù
|
Cái
|
12
|
30
|
Đèn hồng ngoại
|
Cái
|
15
|
31
|
Giường bệnh nhân
|
Cái
|
180
|
32
|
Giường bệnh nhân có tay quay
|
Cái
|
20
|
33
|
Giường cấp cứu, đa năng
|
Cái
|
10
|
34
|
Hệ thống báo gọi y tá
|
Hệ
thống
|
1
|
35
|
Hệ thống đọc và xử lý hình ảnh x
quang kỹ thuật số
|
Hệ
thống
|
1
|
36
|
Hệ thống hấp rác
|
Hệ
thống
|
1
|
37
|
Hệ thống khí trung tâm
|
Hệ
thống
|
1
|
38
|
Hệ thống lọc nước R.O
|
Hệ
thống
|
2
|
39
|
Hệ thống lọc nước R.O 2 lần
|
Hệ
thống
|
1
|
40
|
Hệ thống tiệt trùng trung tâm
|
Hệ
thống
|
1
|
41
|
Khoan xương điện
|
Cái
|
1
|
42
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
3
|
43
|
Kính hiển vi hai mắt (3 đường truyền
quang)
|
Cái
|
2
|
44
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Cái
|
5
|
45
|
Máy điện châm
|
Máy
|
15
|
46
|
Máy điện giải đồ
|
Máy
|
2
|
47
|
Máy điện phân
|
Máy
|
1
|
48
|
Máy điện xung điều trị
|
Máy
|
2
|
49
|
Máy điều trị bằng sóng xung kích
|
Máy
|
1
|
50
|
Máy đo bão hòa oxy trong máu
|
Máy
|
5
|
51
|
Máy đo độ loãng xương
|
Máy
|
1
|
52
|
Máy đo khí trong máu
|
Máy
|
1
|
53
|
Máy đo khúc xạ
|
Máy
|
1
|
54
|
Máy đo mật độ loãng xương
|
Máy
|
1
|
55
|
Máy đo SPO2
|
Máy
|
5
|
56
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay
|
Máy
|
10
|
57
|
Máy đo thị trường tự động
|
Máy
|
1
|
58
|
Máy đốt cổ tử cung
|
Máy
|
2
|
59
|
Máy giặt công nghiệp
|
Máy
|
3
|
60
|
Máy hút dịch chạy điện
|
Máy
|
16
|
61
|
Máy in phim kỹ thuật số
|
Máy
|
3
|
62
|
Máy kéo dãn cột sống cổ và cột sống
thắt lưng
|
Máy
|
2
|
63
|
Máy khí dung
|
Máy
|
10
|
64
|
Máy khoan Hummer
|
Máy
|
1
|
65
|
Máy khoan, cưa xương điện
|
Máy
|
2
|
66
|
Máy là công nghiệp
|
Máy
|
1
|
67
|
Máy lắc
|
Máy
|
2
|
68
|
Máy làm ấm máu, dịch truyền
|
Máy
|
5
|
69
|
Máy làm ấm trẻ sơ sinh
|
Máy
|
3
|
70
|
Máy lấy cao răng
|
Máy
|
3
|
71
|
Máy li tâm
|
Máy
|
2
|
72
|
Máy lọc máu HDF online
|
Máy
|
1
|
73
|
Máy pha chế môi trường nuôi cấy
|
Máy
|
1
|
74
|
Máy phân tích nước tiểu tự động
|
Máy
|
3
|
75
|
Máy phát điện
|
Máy
|
2
|
76
|
Máy phun khử khuẩn môi trường
|
Máy
|
6
|
77
|
Máy rửa dạ dày
|
Máy
|
2
|
78
|
Máy rửa khử khuẩn dụng cụ
|
Máy
|
1
|
79
|
Máy rửa quả lọc
|
Máy
|
2
|
80
|
Máy sắc thuốc đông y
|
Máy
|
2
|
81
|
Máy sấy đồ vải công nghiệp
|
Máy
|
2
|
82
|
Máy siêu âm điều trị
|
Máy
|
2
|
83
|
Máy sinh hiển vi khám mắt
|
Máy
|
1
|
84
|
Máy tán sỏi niệu quản ngược dòng
|
Máy
|
1
|
85
|
Máy tán sỏi qua da bằng Laser
|
Máy
|
1
|
86
|
Máy tạo ô xy di động
|
Máy
|
5
|
87
|
Máy tets đường huyết
|
Máy
|
7
|
88
|
Máy trị liệu sóng ngắn
|
Máy
|
2
|
89
|
Máy xét nghiệm đông máu
|
Máy
|
1
|
90
|
Máy xét nghiệm HbA1 C
|
Máy
|
1
|
91
|
Máy xét nghiệm huyết học
|
Máy
|
3
|
92
|
Máy xét nghiệm máu lắng
|
Máy
|
1
|
93
|
Nồi hấp tiệt trùng 75 lit
|
Cái
|
3
|
94
|
Nồi Parafin
|
Cái
|
2
|
95
|
Ổn áp lớn cho Labo (15KVA)
|
Cái
|
2
|
96
|
Tủ an toàn sinh học cấp II
|
Cái
|
2
|
97
|
Tủ bảo ôn
|
Cái
|
4
|
98
|
Tủ bảo quản dây nội soi
|
Cái
|
1
|
99
|
Tủ đầu giường
|
Cái
|
200
|
100
|
Tủ đựng hóa chất
|
Cái
|
4
|
101
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu
|
Cái
|
3
|
102
|
Tủ sấy tiệt trùng 20 lít
|
Cái
|
15
|
103
|
Tủ thuốc và dụng cụ
|
Cái
|
15
|
104
|
Tủ vắc xin chuyên dụng
|
Cái
|
3
|
105
|
Xe cáng vận chuyển bệnh nhân đa
năng
|
Cái
|
3
|
106
|
Xe đạp tập PHCN
|
Cái
|
2
|
107
|
Xe lăn
|
Cái
|
14
|
PHỤ LỤC 8.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Chủng
loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
A
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ
|
|
|
1
|
Máy x quang kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
Máy
|
1
|
2
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
1
|
3
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
4
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ
thống
|
1
|
5
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
1
|
B
|
TRANG THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHÁC
|
|
|
1
|
Bàn đẻ
|
Cái
|
1
|
2
|
Bàn đựng dụng cụ (Inox 2 tầng)
|
Cái
|
2
|
3
|
Bàn tiêm
|
Cái
|
1
|
4
|
Bàn tít dụng cụ y tế (Inox)
|
Cái
|
2
|
5
|
Bộ bơm hơi vòi nhĩ
|
Bộ
|
1
|
6
|
Bộ đặt vòng
|
Bộ
|
3
|
7
|
Bộ đo nhãn áp
|
Bộ
|
1
|
8
|
Bộ dụng cụ chích chắp
|
Bộ
|
1
|
9
|
Bộ dụng cụ làm thủ thuật Tai mũi họng
|
Bộ
|
1
|
10
|
Bộ dụng cụ lấy dị vật
|
Bộ
|
1
|
11
|
Bộ dụng cụ lấy dị vật tai mũi họng
|
Bộ
|
1
|
12
|
Bộ khám chuyên khoa
|
Bộ
|
2
|
13
|
Bộ khám phụ khoa
|
Bộ
|
6
|
14
|
Bộ khám tai mũi họng
|
Bộ
|
1
|
15
|
Bộ tiểu phẫu
|
Bộ
|
3
|
16
|
Bồn đun parafin trị liệu
|
Cái
|
1
|
17
|
Đèn Clar
|
Cái
|
2
|
18
|
Đèn gù
|
Cái
|
1
|
19
|
Đèn hồng ngoại
|
Cái
|
5
|
20
|
Đèn hồng ngoại sông ngải cứu
|
Cái
|
1
|
21
|
Đèn huỳnh quang trùng hợp Led 50
|
Cái
|
1
|
22
|
Đèn tần phổ
|
Cái
|
2
|
23
|
Dụng cụ giác hơi
|
Bộ
|
4
|
24
|
Ghế khám nội soi tai mũi họng
(chuyên dụng)
|
Cái
|
1
|
25
|
Ghế răng
|
Cái
|
1
|
26
|
Giường châm cứu
|
Cái
|
5
|
27
|
Giường tiểu phẫu
|
Cái
|
1
|
28
|
Giường inox
|
Cái
|
4
|
29
|
Hộp ngâm Optic loại 6 ống
|
Hộp
|
1
|
30
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
Cái
|
2
|
31
|
Máy áp lạnh cổ tử cung
|
Máy
|
1
|
32
|
Máy cắt Gutta
|
Máy
|
1
|
33
|
Máy chiếu thử thị lực
|
Máy
|
1
|
34
|
Máy điện châm
|
Máy
|
10
|
35
|
Máy điện phân thuốc
|
Máy
|
1
|
36
|
Máy điện xung
|
Cái
|
2
|
37
|
Máy điều trị nội nha
|
Máy
|
1
|
38
|
Máy điều trị sóng ngắn
|
Máy
|
1
|
39
|
Máy định lượng HbA1C
|
Máy
|
1
|
40
|
Máy định vị chóp
|
Máy
|
1
|
41
|
Máy đo độ loãng xương các loại
|
Máy
|
1
|
42
|
Máy đo huyết áp tự động để bàn
|
cái
|
9
|
43
|
Máy đo khúc xạ
|
Máy
|
1
|
44
|
Máy đo nhiệt độ hồng ngoại các loại
|
Máy
|
10
|
45
|
Máy đốt cổ tử cung bằng tia hồng
ngoại
|
Máy
|
1
|
46
|
Máy giặt công nghiệp loại 100kg
|
Máy
|
1
|
47
|
Máy hút dịch mũi họng (02 bình)
|
Máy
|
1
|
48
|
Máy in phim khô x quang
|
Máy
|
1
|
49
|
Máy kéo giãn cột sống các loại
|
Máy
|
1
|
50
|
Máy khí dung
|
Máy
|
2
|
51
|
Máy Laser DIODE
|
Cái
|
1
|
52
|
Máy lấy cao răng
|
Máy
|
1
|
53
|
Máy ly tâm
|
Máy
|
1
|
54
|
Máy mài răng giả
|
Máy
|
1
|
55
|
Máy ngâm chân
|
Máy
|
2
|
56
|
Máy nhổ răng 8
|
Máy
|
1
|
57
|
Máy phân tích huyết học 18 thông số
|
Máy
|
1
|
58
|
Máy siêu âm điều trị
|
Máy
|
1
|
59
|
Máy x quang thường quy
|
Máy
|
1
|
60
|
Máy xét nghiệm nước tiểu
|
Máy
|
1
|
61
|
Máy xét nghiệm nước tiểu đa năng
|
Máy
|
1
|
62
|
Máy xoa bóp
|
Máy
|
1
|
63
|
Nồi hấp to
|
Cái
|
2
|
64
|
Nồi luộc 6 lít
|
Cái
|
1
|
65
|
Sinh hiển vi khám mắt
|
Cái
|
1
|
66
|
Tủ an toàn sinh học cấp II
|
Cái
|
1
|
67
|
Tủ đầu giường bệnh nhân
|
Cái
|
4
|
68
|
Tủ đựng thuốc cấp cứu
|
Cái
|
3
|
69
|
Tủ sấy các loại
|
Cái
|
3
|
70
|
Xe tiêm các loại
|
Cái
|
2
|
PHỤ LỤC 9.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Chủng
loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
A
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
ĐẶC THÙ
|
|
|
1
|
Hệ thống x quang
|
|
|
a
|
Máy x quang kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
Máy
|
2
|
b
|
Máy x quang di động
|
Máy
|
1
|
2
|
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng
quay
|
Hệ
thống
|
1
|
3
|
Siêu âm
|
|
|
a
|
Máy siêu âm chuyên tim mạch
|
Máy
|
1
|
b
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
3
|
4
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ thống
|
2
|
5
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
6
|
Máy thận nhân tạo
|
Máy
|
10
|
7
|
Máy thở
|
Máy
|
4
|
8
|
Máy gây mê
|
Máy
|
3
|
9
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
18
|
10
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
19
|
11
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
19
|
12
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
2
|
13
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
2
|
14
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ
thống
|
2
|
15
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
4
|
16
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
6
|
17
|
Bàn mổ
|
Cái
|
4
|
18
|
Máy điện tim
|
Cái
|
2
|
19
|
Máy điện não
|
Máy
|
2
|
20
|
Hệ thống khám nội soi
|
|
|
a
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày,
đại tràng)
|
Hệ
thống
|
1
|
b
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ
thống
|
2
|
c
|
Hệ thống nội soi tiết niệu
|
Hệ
thống
|
1
|
21
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng
|
Máy
|
12
|
B
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
KHÁC
|
|
|
1
|
Bàn đẻ
|
Cái
|
2
|
2
|
Bàn hồi sức sơ sinh
|
Cái
|
2
|
3
|
Bàn kéo nắn xương
|
Cái
|
2
|
4
|
Bàn khám bệnh nhân
|
Cái
|
17
|
5
|
Bàn tập phục hồi chức năng
|
Cái
|
1
|
6
|
Bàn tiểu phẫu
|
Cái
|
2
|
7
|
Bình oxy 10 lít
|
Cái
|
10
|
8
|
Bình oxy 40 lít
|
Cái
|
20
|
9
|
Bộ dụng cụ cắt amyan
|
Bộ
|
1
|
10
|
Bộ dụng cụ khám tai mũi họng
|
Bộ
|
2
|
11
|
Bộ dụng cụ mổ lấy thai
|
Bộ
|
2
|
12
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi cắt u
sơ tử cung
|
Bộ
|
1
|
13
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật Đại phẫu
|
Bộ
|
2
|
14
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi đường
tiêu hóa
|
Bộ
|
2
|
15
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng, tiêu
hóa
|
Bộ
|
2
|
16
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật trung phẫu
|
Bộ
|
2
|
17
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương
|
Bộ
|
2
|
18
|
Bồn rửa dụng cụ y tế
|
Cái
|
2
|
19
|
Bồn tắm trẻ sơ sinh
|
Cái
|
1
|
20
|
Cầu thang tập đi
|
Cái
|
1
|
21
|
Đầu đọc kỹ thuật số CR
|
Máy
|
2
|
22
|
Đèn chiếu vàng da
|
Cái
|
3
|
23
|
Đèn đọc phim x quang
|
Cái
|
15
|
24
|
Đèn gù
|
Cái
|
6
|
25
|
Đèn hồng ngoại
|
Cái
|
5
|
26
|
Ghế răng
|
Cái
|
1
|
27
|
Giá đỡ tập đi
|
Cái
|
1
|
28
|
Giường bệnh nhân các loại
|
Cái
|
170
|
29
|
Hệ thống đọc và xử lý hình ảnh x
quang kỹ thuật số
|
Hệ
thống
|
1
|
30
|
Hệ thống lọc nước RO dùng cho máy
chạy thận
|
Hệ
thống
|
1
|
31
|
Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên, kỹ
thuật viên
|
Hệ
thống
|
2
|
32
|
Hệ thống xử lý chất thải rắn
|
Hệ
thống
|
2
|
33
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Cái
|
3
|
34
|
Máy điện châm
|
Máy
|
10
|
35
|
Máy điện trị liệu
|
Máy
|
2
|
36
|
Máy điện xung
|
Máy
|
2
|
37
|
Máy điều trị sóng ngắn
|
Máy
|
2
|
38
|
Máy đo bão hòa oxy trong máu
|
Máy
|
5
|
39
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
1
|
40
|
Máy đo độ loãng xương
|
Máy
|
1
|
41
|
Máy đo đường huyết
|
Máy
|
10
|
42
|
Máy đo huyết áp tự động
|
Máy
|
8
|
43
|
Máy đo khúc xạ
|
Máy
|
1
|
44
|
Máy đo SPO2 cầm tay
|
Máy
|
4
|
45
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay
|
Máy
|
6
|
46
|
Máy đông máu tự động
|
Máy
|
1
|
47
|
Máy giặt công nghiệp
|
Máy
|
3
|
48
|
Máy hấp tiệt trùng
|
Máy
|
1
|
49
|
Máy hút dịch
|
Máy
|
6
|
50
|
Máy in phim x quang
|
Máy
|
2
|
51
|
Máy kéo giãn cột sống lưng và cổ
|
Máy
|
2
|
52
|
Máy khí dung
|
Máy
|
5
|
53
|
Máy lắc
|
Cái
|
2
|
54
|
Máy làm ấm dịch truyền
|
Máy
|
6
|
55
|
Máy laser nội mạch
|
Máy
|
2
|
56
|
Máy lấy cao răng
|
Máy
|
2
|
57
|
Máy li tâm
|
Máy
|
2
|
58
|
Máy masssage xoa cầm tay
|
Máy
|
5
|
59
|
Máy phân tích điện giải tự động
|
Máy
|
1
|
60
|
Máy phân tích huyết học
|
Máy
|
3
|
61
|
Máy phân tích nước tiểu
|
Máy
|
1
|
62
|
Máy rửa quả lọc thận
|
Máy
|
1
|
63
|
Máy sắc thuốc tự động
|
Máy
|
2
|
64
|
Máy sấy đồ vải công nghiệp
|
Máy
|
1
|
65
|
Máy tạo ô xy di động
|
Máy
|
10
|
66
|
Máy trị liệu bằng sóng siêu âm
|
Máy
|
2
|
67
|
Máy xét nghiệm đông máu
|
Máy
|
1
|
68
|
Máy xông hơi chân
|
Máy
|
1
|
69
|
Nồi đun Parafin
|
Cái
|
1
|
70
|
Tủ an toàn sinh học
|
Cái
|
2
|
71
|
Tủ bảo quản hóa chất
|
Cái
|
2
|
72
|
Tủ bảo quản vắc xin
|
Cái
|
2
|
73
|
Tủ đầu giường bệnh nhân
|
Cái
|
170
|
74
|
Tủ sấy các loại
|
Cái
|
5
|
75
|
Tủ thuốc
|
Cái
|
20
|
76
|
Xe cáng vận chuyển bệnh nhân đa
năng
|
Cái
|
3
|
77
|
Xe đạp phục hồi chức năng
|
Cái
|
3
|
78
|
Xe đẩy dụng cụ y tế
|
Cái
|
10
|
79
|
Xe lăn đa năng
|
Cái
|
6
|
80
|
Xe tiêm các loại
|
Cái
|
10
|
PHỤ LỤC 10.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC,
THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN VĂN LÃNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Chủng
loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
A
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
ĐẶC THÙ
|
|
|
1
|
Hệ thống x quang
|
|
|
a
|
Máy x quang kỹ thuật số tổng quát
|
Máy
|
2
|
b
|
Máy x quang di động
|
Máy
|
1
|
2
|
Hệ thống CT scanner < 64 lát cắt/vòng
quay
|
Hệ
thống
|
1
|
3
|
Siêu âm
|
|
|
a
|
Siêu âm tim mạch
|
Máy
|
1
|
b
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
2
|
4
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ
thống
|
2
|
5
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
6
|
Máy thận nhân tạo
|
Máy
|
10
|
7
|
Máy thở
|
Máy
|
5
|
8
|
Máy gây mê
|
Máy
|
2
|
9
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
15
|
10
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
5
|
11
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
8
|
12
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
2
|
13
|
Máy phá dung tim
|
|
1
|
14
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ
thống
|
1
|
15
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
2
|
16
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
6
|
17
|
Bàn mổ
|
Cái
|
2
|
18
|
Máy điện tim
|
Máy
|
2
|
19
|
Hệ thống khám nội soi
|
|
|
a
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày,
đại tràng)
|
Hệ
thống
|
1
|
b
|
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản
|
Hệ
thống
|
1
|
c
|
Hệ thống nội soi tiết niệu
|
Hệ
thống
|
1
|
d
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ
thống
|
2
|
20
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng
|
Máy
|
3
|
B
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
KHÁC
|
|
|
1
|
Bàn đẻ
|
Cái
|
3
|
2
|
Bàn hồi sức sơ sinh
|
Cái
|
2
|
3
|
Bàn kéo nắn bó bột
|
Cái
|
1
|
4
|
Bàn kéo nắn
xương
|
Cái
|
1
|
5
|
Bàn khám bệnh nhân
|
Cái
|
4
|
6
|
Bàn tập phục hồi chức năng
|
Cái
|
1
|
7
|
Bàn tiểu phẫu
|
Cái
|
5
|
8
|
Bàn tít dụng cụ
|
Cái
|
4
|
9
|
Bình oxy 10 lít
|
Cái
|
20
|
10
|
Bình oxy 40 lít
|
Cái
|
20
|
11
|
Bình phun tay
|
Cái
|
12
|
12
|
Bộ đặt nội khí quản
|
Bộ
|
5
|
13
|
Bộ đỡ đẻ
|
Bộ
|
20
|
14
|
Bộ dụng cụ cắt amyan
|
Bộ
|
1
|
15
|
Bộ dụng cụ cắt bỏ xương
|
Cái
|
1
|
16
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
Bộ
|
4
|
17
|
Bộ dụng cụ khám tai mũi họng
|
Bộ
|
2
|
18
|
Bộ dụng cụ lấy thai
|
Bộ
|
2
|
19
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật chi trên
|
Bộ
|
1
|
20
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương cẳng
chân
|
Bộ
|
1
|
21
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương đùi
|
Bộ
|
1
|
22
|
Bộ dụng cụ tán sỏi qua da
|
Bộ
|
1
|
23
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
|
Bộ
|
20
|
24
|
Bộ phẫu thuật
ruột thừa
|
Cái
|
2
|
25
|
Bộ tháo nẹp vít đa năng
|
Cái
|
1
|
26
|
Bộ trung phẫu ngoại khoa
|
Bộ
|
1
|
27
|
Bồn rửa tay vô khuẩn
|
Cái
|
2
|
28
|
Bồn tắm trẻ sơ sinh
|
Cái
|
2
|
29
|
Cầu thang tập đi
|
Cái
|
1
|
30
|
Đèn chiếu vàng da
|
Cái
|
3
|
31
|
Đèn gù
|
Cái
|
5
|
32
|
Đèn hồng ngoại
|
Cái
|
5
|
33
|
Giá đỡ tập đi
|
Cái
|
1
|
34
|
Giường bệnh nhân các loại
|
Cái
|
160
|
35
|
Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh
|
Cái
|
3
|
36
|
Hệ thống báo gọi y tá
|
Hệ
thống
|
1
|
37
|
Hệ thống đầu đọc kỹ thuật số CR
|
Hệ
thống
|
1
|
38
|
Hệ thống đo độ loãng xương
|
Hệ
thống
|
1
|
39
|
Hệ thống khí trung tâm
|
Hệ
thống
|
1
|
40
|
Hệ thống máy sắc thuốc tự động
|
Hệ
thống
|
2
|
41
|
Hệ thống rửa tay vô trùng
|
Hệ
thống
|
2
|
42
|
Hệ thống xử lý chất thải rắn
|
Hệ
thống
|
2
|
43
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
2
|
44
|
Kính lúp soi nổi
|
Cái
|
4
|
45
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Cái
|
2
|
46
|
Máy điều trị bằng sóng siêu âm
|
Máy
|
1
|
47
|
Máy điện châm
|
Máy
|
10
|
48
|
Máy điện giải đồ
|
Máy
|
1
|
49
|
Máy điện trị liệu
|
Máy
|
2
|
50
|
Máy điện xung
|
Máy
|
2
|
51
|
Máy điều trị sóng ngắn
|
Máy
|
2
|
52
|
Máy định nhóm máu tự động
|
Máy
|
1
|
53
|
Máy đo bão hòa oxy trong máu
|
Máy
|
5
|
54
|
Máy đo đường huyết
|
Máy
|
2
|
55
|
Máy đo khúc xạ
|
Máy
|
2
|
56
|
Máy đo nồng độ cồn
|
Máy
|
2
|
57
|
Máy đo SPO2 cầm tay
|
Máy
|
3
|
58
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay
|
Máy
|
6
|
59
|
Máy đông máu tự động
|
Máy
|
1
|
60
|
Máy đốt cổ tử cung bằng laser
|
Máy
|
2
|
61
|
Máy giặt công nghiệp
|
Máy
|
3
|
62
|
Máy hàn miệng túi liên tục
|
Máy
|
1
|
63
|
Máy hút áp lực thấp
|
Máy
|
2
|
64
|
Máy hút dịch các loại
|
Máy
|
2
|
65
|
Máy in phim x quang
|
Máy
|
2
|
66
|
Máy khí dung
|
Máy
|
5
|
67
|
Máy khí dung siêu âm
|
Máy
|
5
|
68
|
Máy khoan xương
|
Máy
|
1
|
69
|
Máy khử khuẩn không khí phun sương
|
Máy
|
3
|
70
|
Máy kiểm soát tiểu đường
|
Máy
|
1
|
71
|
Máy làm ấm dịch truyền
|
Máy
|
6
|
72
|
Máy laser công suất thấp
|
Máy
|
1
|
73
|
Máy laser nội mạch
|
Máy
|
1
|
74
|
Máy li tâm
|
Máy
|
2
|
75
|
Máy masssage xoa cầm tay
|
Máy
|
5
|
76
|
Máy phun chống dịch ULV
|
Máy
|
3
|
77
|
Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm
|
Máy
|
1
|
78
|
Máy sấy đồ vải công nghiệp
|
Máy
|
1
|
79
|
Máy tạo oxy di động
|
Máy
|
12
|
80
|
Máy xét nghiệm huyết học
|
Máy
|
2
|
81
|
Máy xét nghiệm nước tiểu
|
Máy
|
2
|
82
|
Máy xông hơi chân (YHCT)
|
Máy
|
1
|
83
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
2
|
84
|
Tủ đầu giường
|
Cái
|
160
|
85
|
Tủ đựng hóa chất
|
Cái
|
2
|
86
|
Tủ đựng vắc xin sinh phẩm
|
Cái
|
2
|
87
|
Tủ sấy
|
Cái
|
2
|
88
|
Tủ sấy dụng cụ nội soi
|
Cái
|
2
|
89
|
Xe cáng vận chuyển bệnh nhân đa
năng
|
Cái
|
3
|
90
|
Xe đạp phục hồi chức năng
|
Cái
|
3
|
91
|
Xe đẩy đồ vải dùng trong y tế
|
Cái
|
1
|
92
|
Xe đẩy dụng cụ y tế
|
Cái
|
5
|
93
|
Xe lăn
|
Cái
|
4
|
94
|
Xe tiêm các loại
|
Cái
|
8
|
PHỤ LỤC 11.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC,
THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN VĂN QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Chủng
loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
A
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
ĐẶC THÙ
|
|
|
1
|
Hệ thống x quang
|
|
|
a
|
Máy x quang kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
Máy
|
1
|
b
|
Máy x quang di động
|
Máy
|
1
|
2
|
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng
quay
|
Hệ
thống
|
1
|
3
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
2
|
4
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
5
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
6
|
Máy thận nhân tạo
|
Máy
|
10
|
7
|
Máy thở
|
Máy
|
5
|
8
|
Máy gây mê
|
Máy
|
2
|
9
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
10
|
10
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
7
|
11
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
7
|
12
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
2
|
13
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
1
|
14
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ
thống
|
1
|
15
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
2
|
16
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
1
|
17
|
Bàn mổ
|
Cái
|
2
|
18
|
Máy điện tim
|
Máy
|
2
|
19
|
Máy điện não
|
Máy
|
1
|
19
|
Hệ thống khám nội soi
|
|
|
a
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày,
đại tràng)
|
Hệ
thống
|
1
|
b
|
Hệ thống nội soi Tai - Mũi - Họng
|
Hệ
thống
|
2
|
c
|
Hệ thống nội soi tiết niệu
|
Hệ
thống
|
1
|
20
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
1
|
21
|
Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng
|
Máy
|
4
|
B
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG KHÁC
|
|
|
1
|
Bàn đẻ
|
Cái
|
2
|
2
|
Bàn hồi sức sơ sinh
|
Cái
|
1
|
3
|
Bàn kéo nắn chỉnh hình (bàn kéo nắn
bó bột)
|
Cái
|
1
|
4
|
Bàn kéo nắn xương
|
Cái
|
1
|
5
|
Bàn tập phục hồi chức năng
|
Cái
|
1
|
6
|
Bàn tiểu phẫu
|
Cái
|
3
|
7
|
Bàn tít dụng cụ
|
Cái
|
3
|
8
|
Bình phun tay
|
Chiếc
|
7
|
9
|
Bộ cắt đốt nội soi tiêu hóa
|
Bộ
|
1
|
10
|
Bộ cắt khâu tầng sinh môn
|
Bộ
|
5
|
11
|
Bộ đặt nội khí quản
|
Bộ
|
6
|
12
|
Bộ đỡ đẻ
|
Bộ
|
20
|
13
|
Bộ dụng cụ cắt Polip
|
Bộ
|
1
|
14
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
Bộ
|
3
|
15
|
Bộ dụng cụ khám tai mũi họng
|
Bộ
|
2
|
16
|
Bộ dụng cụ mổ lấy thai
|
Bộ
|
4
|
17
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương
chỉnh hình
|
Bộ
|
1
|
18
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng
|
Bộ
|
2
|
19
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương
|
Bộ
|
2
|
20
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
|
Bộ
|
20
|
21
|
Bộ khám phụ khoa
|
Bộ
|
10
|
22
|
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển
bệnh phẩm
|
Bộ
|
2
|
23
|
Bộ rửa mắt và tắm khẩn cấp
|
Bộ
|
1
|
24
|
Bộ thiết bị soi cổ tử cung
|
Bộ
|
2
|
25
|
Bộ trung phẫu ngoại khoa
|
Bộ
|
4
|
26
|
Bồn đun Paraffin
|
Cái
|
1
|
27
|
Bồn rửa tay vô khuẩn
|
Cái
|
2
|
28
|
Bồn tắm trẻ sơ sinh
|
Cái
|
2
|
29
|
Cầu thang tập đi
|
Cái
|
1
|
30
|
Đèn chiếu vàng da
|
Cái
|
2
|
31
|
Đèn gù
|
Cái
|
4
|
32
|
Đèn hồng ngoại
|
Cái
|
5
|
33
|
Ghế răng
|
Cái
|
1
|
34
|
Giá đỡ tập đi
|
Cái
|
1
|
35
|
Giường bệnh nhân các loại
|
Cái
|
200
|
36
|
Hệ thống đo độ loãng xương
|
Hệ
thống
|
1
|
37
|
Hệ thống lọc nước RO
|
Hệ
thống
|
1
|
38
|
Hệ thống máy sắc thuốc tự động
|
Hệ
thống
|
1
|
39
|
Hệ thống rửa tay vô trùng
|
Hệ
thống
|
2
|
40
|
Khoan xương điện
|
Cái
|
1
|
41
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
Cái
|
4
|
42
|
Kính hiển vi hai mắt (3 đường truyền
quang)
|
Cái
|
2
|
43
|
Kính lúp soi nổi
|
Cái
|
2
|
44
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Cái
|
2
|
45
|
Máy điều trị bằng sóng siêu âm
|
Máy
|
1
|
46
|
Máy điện châm
|
Máy
|
5
|
47
|
Máy điện giải đồ
|
Máy
|
1
|
48
|
Máy điện trị liệu
|
Máy
|
1
|
49
|
Máy điện xung
|
Máy
|
1
|
50
|
Máy điều trị sóng ngắn
|
Máy
|
1
|
51
|
Máy định nhóm máu tự động
|
Máy
|
1
|
52
|
Máy đo bão hòa oxy trong máu
|
Máy
|
5
|
53
|
Máy đo điện giải N+, K+, Cl- điện cực
chọn lọc ion
|
Máy
|
1
|
54
|
Máy đo độ dãn cơ
|
Máy
|
1
|
55
|
Máy đo khúc xạ
|
Máy
|
1
|
56
|
Máy đo nồng độ cồn
|
Máy
|
1
|
57
|
Máy đo SPO2 cầm tay
|
Máy
|
1
|
58
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay
|
Máy
|
6
|
59
|
Máy đóng túi thuốc sắc YHCT
|
Máy
|
1
|
60
|
Máy đốt cổ tử cung bằng laser
|
Máy
|
1
|
61
|
Máy giặt công nghiệp
|
Máy
|
1
|
62
|
Máy hút áp lực thấp
|
Máy
|
2
|
63
|
Máy hút dịch các loại
|
Máy
|
12
|
64
|
Máy kéo giãn cột sống
|
Máy
|
2
|
65
|
Máy khí dung
|
Máy
|
4
|
66
|
Máy khí dung siêu âm
|
Máy
|
2
|
67
|
Máy khử khuẩn không khí phun sương
|
Máy
|
1
|
68
|
Máy khuấy từ
|
Máy
|
1
|
69
|
Máy lắc
|
Cái
|
1
|
70
|
Máy làm ấm dịch truyền
|
Máy
|
2
|
71
|
Máy laser công suất thấp
|
Máy
|
1
|
72
|
Máy laser nội mạch
|
Máy
|
1
|
73
|
Máy li tâm
|
Máy
|
3
|
74
|
Máy phân tích huyết học tự động
|
Máy
|
1
|
75
|
Máy phát điện dự phòng 150KVA
|
Máy
|
1
|
76
|
Máy phun chống dịch ULV
|
Máy
|
2
|
77
|
Máy sấy công nghiệp
|
Máy
|
1
|
78
|
Máy sấy đồ vải công nghiệp
|
Máy
|
1
|
79
|
Máy siêu âm điều trị
|
Máy
|
1
|
80
|
Máy tạo ô xy di động
|
Máy
|
7
|
81
|
Máy thử đường huyết
|
Máy
|
2
|
82
|
Máy x quang cao tần
|
Máy
|
1
|
83
|
Máy xét nghiệm đông máu
|
Máy
|
1
|
84
|
Máy xét nghiệm huyết học
|
Máy
|
1
|
85
|
Máy xét nghiệm nước tiểu
|
Máy
|
1
|
86
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
4
|
87
|
Ổn áp lớn cho Labo (15KVA)
|
Cái
|
1
|
88
|
Tủ an toàn sinh học
|
Cái
|
2
|
89
|
Tủ bảo ôn
|
Cái
|
2
|
90
|
Tủ bảo quản Vắc xin
|
Cái
|
3
|
91
|
Tủ đựng hóa chất
|
Cái
|
1
|
92
|
Tủ đầu giường bệnh nhân
|
Cái
|
200
|
93
|
Tủ đựng vắc xin sinh phẩm
|
Cái
|
1
|
94
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu
|
Cái
|
2
|
95
|
Tủ sấy khô
|
Cái
|
2
|
96
|
Xe cáng vận chuyển bệnh nhân đa
năng
|
Cái
|
6
|
97
|
Xe đạp tập liên hoàn tay chân
|
Cái
|
1
|
98
|
Xe lăn
|
Cái
|
8
|
PHỤ LỤC 12.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Chủng
loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
A
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
ĐẶC THÙ
|
|
|
1
|
Hệ thống x quang
|
|
|
a
|
Máy x quang kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
Máy
|
1
|
b
|
Máy chụp x quang di động
|
Máy
|
1
|
2
|
Siêu âm
|
|
|
a
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
6
|
3
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Máy
|
2
|
4
|
Đèn mổ
|
Bộ
|
1
|
5
|
Bàn mổ đa năng
|
Cái
|
1
|
6
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ
thống
|
1
|
7
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
1
|
B
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
KHÁC
|
|
|
1
|
Áo chì
|
Cái
|
3
|
2
|
Bếp cách thủy
|
Cái
|
2
|
3
|
Bếp hồng ngoại
|
Cái
|
1
|
4
|
Bình phun tồn lưu hóa chất
|
Cái
|
3
|
5
|
Bộ cất kéo (chưng cất)
|
Bộ
|
1
|
6
|
Bộ chưng cất tự động (hệ thống cất
đạm tự động)
|
Bộ
|
1
|
7
|
Bộ ghế răng
|
Bộ
|
1
|
8
|
Bộ khám ngũ quan
|
Bộ
|
1
|
9
|
Bộ lấy mẫu nước chất lỏng
|
Bộ
|
1
|
10
|
Bộ máy đo độ PH để bàn
|
Bộ
|
1
|
11
|
Bơm định liều loại 1 - 5ml
|
Bộ
|
3
|
12
|
Buồng đo thính lực
|
Cái
|
1
|
13
|
Cân kĩ thuật loại hiện số
|
Cái
|
3
|
14
|
Cân phân tích 0,1mg, loại hiển thị
số
|
Cái
|
1
|
15
|
Đèn khám tai mũi họng
|
Cái
|
2
|
16
|
Hệ thống Elisa
|
Hệ
thống
|
2
|
17
|
Hệ thống lọc vi sinh 3 vị trí
|
Hệ
thống
|
2
|
18
|
Hệ thống máy xét nghiệm quang phổ hấp
thụ nguyên tử (AAS)
|
Hệ
thống
|
1
|
19
|
Hệ thống sắc kí khí khối phổ
(GC/MS)
|
Hệ
thống
|
1
|
20
|
Hệ thống sắc kí lỏng hiệu năng cao
(HPLc)
|
Hệ
thống
|
1
|
21
|
Kính hiển vi 2 mắt (as điện)
|
Cái
|
9
|
22
|
Lò nung
|
Cái
|
1
|
23
|
Lò vi sóng phá mẫu
|
Cái
|
1
|
24
|
Máy áp lạnh cổ tử cung
|
Máy
|
1
|
25
|
Máy BOD
|
Máy
|
1
|
26
|
Máy cắt Leep cổ tử cung
|
Máy
|
1
|
27
|
Máy cất nước các loại
|
Máy
|
1
|
28
|
Máy chia môi trường
|
Máy
|
1
|
29
|
Máy cô quay chân không
|
Máy
|
1
|
30
|
Máy COD
|
Máy
|
1
|
31
|
Máy dập mẫu vi sinh
|
Máy
|
1
|
32
|
Máy đếm CD4
|
Máy
|
1
|
33
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
Máy
|
1
|
34
|
Máy đo ánh sáng
|
Máy
|
2
|
35
|
Máy đo bức xạ nhiệt
|
Máy
|
2
|
36
|
Máy đo bụi có phân tích giải kích thước
hạt
|
Máy
|
1
|
37
|
Máy đo bụi điện tử hiện số
|
Máy
|
2
|
38
|
Máy đo bụi trọng lượng hô hấp
|
Máy
|
2
|
39
|
Máy đo bụi và chất lượng không khí
hiển thị số
|
Máy
|
1
|
40
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
2
|
41
|
Máy đo Clo (dư trong nước)
|
Máy
|
1
|
42
|
Máy đo điện từ trường tần số cao
|
Máy
|
1
|
43
|
Máy đo điện từ trường tần số công
nghiệp
|
Máy
|
2
|
44
|
Máy đo độ đục
|
Máy
|
1
|
45
|
Máy đo độ đường
|
Máy
|
1
|
46
|
Máy đo độ loãng xương toàn thân
|
Máy
|
1
|
47
|
Máy đo khí hồng ngoại chuyên dụng
|
Máy
|
2
|
48
|
Máy đo môi trường
|
Máy
|
3
|
49
|
Máy đo ồn có phân tích giải tần số
|
Máy
|
2
|
50
|
Máy đo phóng xạ
|
Máy
|
1
|
51
|
Máy đo rung có phân tích giải tần
|
Máy
|
1
|
52
|
Máy đo thính lực
|
Máy
|
1
|
53
|
Máy đo vi khí hậu
|
Máy
|
2
|
54
|
Máy đốt cổ tử cung (nhiệt)
|
Máy
|
2
|
55
|
Máy hút khói
|
Máy
|
1
|
56
|
Máy in màu
|
Máy
|
1
|
57
|
Máy in thẻ nhựa
|
Máy
|
3
|
58
|
Máy lắc
|
Máy
|
1
|
59
|
Máy Laser CO-2
|
Máy
|
1
|
60
|
Máy lấy mẫu bụi lưu lượng thấp
|
Máy
|
3
|
61
|
Máy lấy mẫu bụi trọng lượng hô hấp
|
Máy
|
3
|
62
|
Máy lấy mẫu khí
|
Máy
|
4
|
63
|
Máy lấy mẫu khí lưu lượng lớn
|
Máy
|
3
|
64
|
Máy lấy mẫu khí lưu lượng thấp
|
Máy
|
4
|
65
|
Máy li tâm
|
Máy
|
5
|
66
|
Máy lưu huyết não
|
Máy
|
1
|
67
|
Máy nghiền mẫu
|
Máy
|
1
|
68
|
Máy nổ phun hóa chất (vác vai)
|
Máy
|
10
|
69
|
Máy nổ phun hóa chất (xe ô tô)
|
Máy
|
1
|
70
|
Máy phân tích huyết học
|
Máy
|
1
|
71
|
Máy phân tích nước tiểu
|
Máy
|
1
|
72
|
Máy quang phổ UV/VIS
|
Máy
|
2
|
73
|
Máy Realtime PCR bán tự động
|
Máy
|
1
|
74
|
Máy Realtime PCR tự động hoàn toàn
|
Máy
|
1
|
75
|
Máy rửa phim x quang
|
Máy
|
1
|
76
|
Máy tải lượng vi - rút
|
Máy
|
1
|
77
|
Máy tạo ô xy di động
|
Máy
|
1
|
78
|
Máy tạo Oxy
|
Máy
|
1
|
79
|
Máy X quang
|
Máy
|
2
|
80
|
Máy xét nghiệm huyết học
|
Máy
|
3
|
81
|
Máy xét nghiệm nước tiểu
|
Máy
|
1
|
82
|
Nồi hấp
|
Cái
|
4
|
83
|
Nồi hấp ướt
|
Cái
|
1
|
84
|
Thiết bị đo nhiệt độ da
|
Cái
|
3
|
85
|
Tủ ấm
|
Cái
|
5
|
86
|
Tủ âm -25 đến - 32°C, dung tích 95 lít, không CFC
|
Cái
|
1
|
87
|
Tủ ấm CO2
|
Cái
|
1
|
88
|
Tủ an toàn sinh học cấp II
|
Cái
|
2
|
89
|
Tủ bảo quản vắc xin, sinh phẩm
|
Cái
|
10
|
90
|
Tủ chuyên dụng bảo quản hóa chất
|
Cái
|
2
|
91
|
Tủ hút khí độc
|
Cái
|
1
|
92
|
Tủ lạnh âm sâu
|
Cái
|
1
|
93
|
Tủ sạch
|
Cái
|
1
|
94
|
Tủ sấy dụng cụ
|
Chiếc
|
7
|
PHỤ LỤC 13.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG BỆNH VIỆN PHỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Chủng
loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
A
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
ĐẶC THÙ
|
|
|
1
|
Hệ thống x quang
|
|
|
a
|
Máy x quang kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
Máy
|
1
|
b
|
Máy x quang di động
|
Máy
|
2
|
2
|
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng
quay
|
Hệ
thống
|
2
|
3
|
Hệ thống chụp cộng hưởng từ >
1.5 Tesla
|
Hệ
thống
|
1
|
4
|
Siêu âm
|
|
|
a
|
Máy siêu âm chuyên tim mạch
|
Máy
|
1
|
b
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
2
|
5
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ
thống
|
2
|
6
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
7
|
Máy thở
|
Máy
|
19
|
8
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
30
|
9
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
80
|
10
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
80
|
11
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
2
|
12
|
Máy điện tim
|
Máy
|
4
|
13
|
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản
|
Hệ
thống
|
2
|
B
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
KHÁC
|
|
|
1
|
Bình o xy 10 lít
|
Cái
|
5
|
2
|
Bình o xy 40 lít
|
Cái
|
26
|
3
|
Bộ đặt nội khí quản
|
Bộ
|
3
|
4
|
Bộ nội soi lồng ngực
|
Bộ
|
1
|
5
|
Bồn đun parafin
|
Cái
|
1
|
6
|
Dây soi phế quản
|
Cái
|
5
|
7
|
Giường bệnh nhân các loại
|
Cái
|
330
|
8
|
Hệ thống báo gọi y tá
|
Hệ
thống
|
2
|
9
|
Hệ thống chuyển đổi kỹ thuật số
|
Hệ
thống
|
2
|
10
|
Hệ thống đốt rác
|
Hệ
thống
|
2
|
11
|
Hệ thống ELISA
|
Hệ
thống
|
1
|
12
|
Hệ thống khí o xy y tế và công
trình phụ trợ
|
Hệ thống
|
1
|
13
|
Kính hiển vi các loại
|
Cái
|
8
|
14
|
Máy cắt lát vi thể
|
Máy
|
2
|
15
|
Máy cắt lát vi thể đông lạnh
|
Máy
|
2
|
16
|
Máy cấy máu
|
Máy
|
1
|
17
|
Máy chụp x quang thường quy cố định
|
Máy
|
1
|
18
|
Máy đi bộ
|
Máy
|
2
|
19
|
Máy điện châm 6 cọc 12 kim
|
Máy
|
2
|
20
|
Máy định danh vi khuẩn
|
Máy
|
1
|
21
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
5
|
22
|
Máy đo độ đục
|
Máy
|
1
|
23
|
Máy đo đường huyết 3 trong 1
|
Máy
|
4
|
24
|
Máy đo Spo2
|
Máy
|
20
|
25
|
Máy đo thính lực
|
Máy
|
1
|
26
|
Máy giặt công nghiệp
|
Máy
|
2
|
27
|
Máy hút ẩm
|
Máy
|
15
|
28
|
Máy hút dịch 02 bình
|
Máy
|
10
|
29
|
Máy hút điện chạy áp lực thấp
|
Máy
|
10
|
30
|
Máy in phim khô
|
Máy
|
2
|
31
|
Máy khí dung
|
Máy
|
20
|
32
|
Máy khí dung siêu âm
|
Máy
|
3
|
33
|
Máy khí máu
|
Máy
|
1
|
34
|
Máy khuấy từ
|
Máy
|
2
|
35
|
Máy lắc
|
Máy
|
3
|
36
|
Máy làm ấm dịch truyền
|
Máy
|
8
|
37
|
Máy ly tâm các loại
|
Máy
|
7
|
38
|
Máy mài dao cắt lát
|
Máy
|
1
|
39
|
Máy phân tích điện giải 5 thông số
|
Máy
|
2
|
40
|
Máy phân tích huyết học các loại
|
Máy
|
3
|
41
|
Máy phân tích nước tiểu
|
Máy
|
2
|
42
|
Máy phun dung dịch khử trùng
|
Máy
|
4
|
43
|
Máy ria kháng sinh đồ
|
Máy
|
1
|
44
|
Máy rửa phim X quang tự động
|
Máy
|
1
|
45
|
Máy rửa siêu âm
|
Máy
|
1
|
46
|
Máy sấy đồ vải
|
Máy
|
2
|
47
|
Máy votex
|
Máy
|
2
|
48
|
Máy xét nghiệm đông máu
|
Máy
|
1
|
49
|
Máy xét nghiệm Gene Xpert
|
Máy
|
2
|
50
|
Máy xét nghiệm PCR tự động
|
Máy
|
2
|
51
|
Nồi hấp
|
Cái
|
3
|
52
|
Thiết bị điều chế dung dịch tiệt
khuẩn
|
Cái
|
2
|
53
|
Thiết bị hấp trung tâm tiệt trùng
|
Hệ
thống
|
1
|
54
|
Tủ ấm
|
Cái
|
1
|
55
|
Tủ ấm 37 - 60°C, 60 lít
|
Cái
|
2
|
56
|
Tủ ấm Co2
|
Cái
|
1
|
57
|
Tủ an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Cái
|
4
|
58
|
Tủ đầu giường
|
Cái
|
330
|
59
|
Tủ lạnh -30°C
|
Cái
|
1
|
60
|
Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm
|
Cái
|
2
|
61
|
Tủ sấy các loại
|
Cái
|
5
|
62
|
Tủ thuốc
|
Cái
|
20
|
63
|
Xe cáng đẩy có bánh xe
|
Cái
|
6
|
64
|
Xe đạp gắng sức
|
Cái
|
2
|
65
|
Xe đẩy bệnh nhân
|
Cái
|
12
|
66
|
Xe đẩy đồ vải
|
Cái
|
10
|
67
|
Xe tiêm các loại
|
Cái
|
20
|
PHỤ LỤC 14.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Chủng
loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
A
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
ĐẶC THÙ
|
|
|
1
|
Hệ thống x quang
|
|
|
a
|
Máy x quang kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
Máy
|
1
|
2
|
Máy siêu âm
|
Máy
|
1
|
3
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
4
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
5
|
Máy điện tim
|
Máy
|
1
|
B
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
KHÁC
|
|
|
1
|
Bàn chia thuốc thang
|
Cái
|
1
|
2
|
Bàn để dụng cụ
|
Cái
|
45
|
3
|
Bình ngấm kiệt
|
Cái
|
2
|
4
|
Bình ôxi cá nhân
|
Cái
|
3
|
5
|
Bồn thủy trị liệu toàn thân
|
Cái
|
1
|
6
|
Cáng đẩy bệnh nhân
|
Cái
|
12
|
7
|
Cầu thang gỗ hình thang
|
Cái
|
1
|
8
|
Chậu ngâm thuốc y học cổ truyền
|
Cái
|
60
|
9
|
Dao cầu
|
Cái
|
4
|
10
|
Đèn gù
|
Cái
|
3
|
11
|
Đèn hồng ngoại
|
Cái
|
64
|
12
|
Ghế tập phục hồi chức năng tay,
chân
|
Cái
|
5
|
13
|
Giá tay quay bằng sắt
|
Cái
|
1
|
14
|
Giường bệnh có tay quay
|
Cái
|
3
|
15
|
Giường bệnh nhân inox
|
Cái
|
141
|
16
|
Giường nghiêng, xoay
|
Cái
|
1
|
17
|
Giường thủ thuật
|
Cái
|
60
|
18
|
Hệ thống đo độ loãng xương
|
Máy
|
1
|
19
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
Cái
|
2
|
20
|
Máy điện châm
|
Máy
|
150
|
21
|
Máy điện giải đồ
|
Máy
|
1
|
22
|
Máy điện phân dẫn thuốc
|
Máy
|
6
|
23
|
Máy điện xung
|
Máy
|
10
|
24
|
Máy điều trị điện từ trường
|
Máy
|
2
|
25
|
Máy điều trị sóng ngắn
|
Máy
|
8
|
26
|
Máy điều trị sóng xung kích
|
Máy
|
2
|
27
|
Máy đo đường huyết
|
Máy
|
1
|
28
|
Máy đo lưu huyết
não
|
Máy
|
1
|
29
|
Máy đóng gói định lượng tự động
|
Máy
|
1
|
30
|
Máy giặt công nghiệp
|
Máy
|
1
|
31
|
Máy hút ẩm
|
Máy
|
2
|
32
|
Máy hút dịch
|
Máy
|
1
|
33
|
Máy hút đờm dãi
|
Máy
|
2
|
34
|
Máy kéo giãn cột sống
|
Máy
|
7
|
35
|
Máy laser châm
|
Máy
|
3
|
36
|
Máy laser nội mạch
|
Máy
|
34
|
37
|
Máy nghiền dược liệu
|
Máy
|
3
|
38
|
Máy rửa dược liệu
|
Máy
|
1
|
39
|
Máy sắc thuốc
|
Máy
|
31
|
40
|
Máy sao dược liệu
|
Máy
|
2
|
41
|
Máy sấy đồ vải công nghiệp
|
Máy
|
1
|
42
|
Máy sấy dược liệu
|
Máy
|
2
|
43
|
Máy siêu âm điều trị
|
Máy
|
5
|
44
|
Máy sinh hóa nước tiểu
|
Máy
|
2
|
45
|
Máy tạo Oxy
|
Máy
|
5
|
46
|
Máy thái dược liệu
|
Máy
|
1
|
47
|
Máy xét nghiệm HbA1C
|
Máy
|
1
|
48
|
Máy xét nghiệm huyết học
|
Máy
|
1
|
49
|
Máy xông họng
|
Máy
|
3
|
50
|
Máy xông thuốc
|
Máy
|
30
|
51
|
Nồi đun Paraphin
|
Cái
|
2
|
52
|
Ròng rọc tay kéo bằng sắt
|
Cái
|
2
|
53
|
Tay vịn kép tập đi
|
Cái
|
1
|
54
|
Thang đứng Inox
|
Cái
|
1
|
55
|
Tủ đầu giường
|
Cái
|
141
|
56
|
Tủ hấp ướt dụng cụ
|
Cái
|
1
|
57
|
Tủ sấy dụng cụ
|
Cái
|
2
|
58
|
Xe đạp tập
|
Cái
|
9
|
59
|
Xe đẩy đồ vải dùng trong y tế
|
Cái
|
4
|
60
|
Xe lăn
|
Cái
|
4
|
61
|
Xe tiêm inox
|
Cái
|
22
|
PHỤ LỤC 15.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC,
THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG BỆNH VIỆN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Chủng
loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
A
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
ĐẶC THÙ
|
|
|
1
|
Hệ thống x quang
|
|
|
a
|
Máy x quang kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
Máy
|
1
|
b
|
Máy x quang di động
|
Máy
|
1
|
2
|
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng
quay
|
Hệ
thống
|
1
|
3
|
Siêu âm
|
|
|
a
|
Máy siêu âm chuyên tim mạch
|
Máy
|
1
|
b
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
3
|
4
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Máy
|
3
|
5
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
|
Máy
|
1
|
6
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
2
|
7
|
Máy điện tim
|
Máy
|
3
|
8
|
Máy điện não vi tính
|
Máy
|
1
|
9
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày,
đại tràng)
|
Hệ
thống
|
1
|
B
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
KHÁC
|
|
|
1
|
Bàn giải nén cột sống
|
Cái
|
1
|
2
|
Bàn kéo giãn cột sống điều khiển 3
chiều
|
Cái
|
1
|
3
|
Bàn tập hoạt động trị liệu tổng hợp
|
Cái
|
1
|
4
|
Bàn tập và ghế
|
Cái
|
2
|
5
|
Bàn tập xiên nghiêng
|
Cái
|
2
|
6
|
Bình Oxy 10 lít
|
Cái
|
8
|
7
|
Bộ tập đa chức năng
|
Bộ
|
2
|
8
|
Bóng tập
|
Cái
|
3
|
9
|
Dàn tập đa chức năng
|
Cái
|
2
|
10
|
Đèn cực tím di động, có bánh xe
|
Cái
|
10
|
11
|
Đèn hồng ngoại
|
Cái
|
40
|
12
|
Đèn tần phổ
|
Cái
|
5
|
13
|
Dụng cụ tập hoạt động trị liệu
|
Bộ
|
3
|
14
|
Gậy 4 chân Inox
|
Cái
|
9
|
15
|
Ghế tập cơ tứ đầu đùi
|
Cái
|
2
|
16
|
Giá đỡ tập đi
|
Cái
|
5
|
17
|
Giường bệnh nhân
|
Cái
|
120
|
18
|
Giường Bo bath
|
Cái
|
5
|
19
|
Giường cáng
|
Cái
|
6
|
20
|
Giường đa chức năng (loại 1 tay
quay và có bàn ăn)
|
Cái
|
30
|
21
|
Giường tác động cột sống
|
Cái
|
1
|
22
|
Giường tập đứng
|
Cái
|
5
|
23
|
Giường từ trường
|
Cái
|
1
|
24
|
Giường vật lý trị liệu
|
Cái
|
1
|
25
|
Hệ thống dàn tập đa năng toàn thân
|
Hệ
thống
|
2
|
26
|
Hệ thống dàn tập phục hồi chức năng
toàn thân - 6 chức năng
|
Hệ
thống
|
2
|
27
|
Hệ thống huấn luyện dáng đi
|
Hệ
thống
|
1
|
28
|
Hệ thống ISOKINETIC phục hồi đau khớp
gối
|
Hệ
thống
|
1
|
29
|
Hệ thống tập vận động (gồm 10 máy)
|
Hệ
thống
|
1
|
30
|
Khung quay khớp vai
|
Cái
|
1
|
31
|
Khung tập đi
|
Cái
|
15
|
32
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
1
|
33
|
Máy chạy bộ đa năng
|
Máy
|
4
|
34
|
Máy điện châm
|
Máy
|
50
|
35
|
Máy điện phân
|
Máy
|
10
|
36
|
Máy điện trị liệu
|
Máy
|
4
|
37
|
Máy điện xung Dorterhome
|
Máy
|
15
|
38
|
Máy điện xung kết hợp nhiệt trị liệu
|
Máy
|
4
|
39
|
Máy điện xung trung tần
|
Máy
|
30
|
40
|
Máy điều trị bằng điện từ trường
|
Máy
|
5
|
41
|
Máy điều trị bằng dòng giao thoa kết
hợp giác hút chân không trị liệu
|
Máy
|
3
|
42
|
Máy điều trị giảm áp lực cột sống
|
Máy
|
1
|
43
|
Máy điều trị sóng xung kích
|
Máy
|
2
|
44
|
Máy điều trị từ trường kết hợp
Laser
|
Máy
|
1
|
45
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
1
|
46
|
Máy đo độ loãng xương toàn thân
|
Máy
|
1
|
47
|
Máy đo đường huyết
|
Máy
|
4
|
48
|
Máy đo huyết áp tự động
|
Máy
|
2
|
49
|
Máy giặt công nghiệp
|
Máy
|
2
|
50
|
Máy hút đờm rãi
|
Máy
|
4
|
51
|
Máy kéo nắn cột sống cổ và lưng
|
Máy
|
3
|
52
|
Máy kích thích thần kinh qua da
|
Máy
|
2
|
53
|
Máy kích thích thần kinh trung ương
|
Máy
|
1
|
54
|
Máy laser châm cứu
|
Máy
|
5
|
55
|
Máy laser nội mạch 2 đầu phát
|
Máy
|
5
|
56
|
Máy ly tâm xét nghiệm 12 ống
|
Máy
|
3
|
57
|
Máy Masage sóng khí
|
Máy
|
2
|
58
|
Máy mát xa bụng
|
Máy
|
2
|
59
|
Máy mát xa cẳng tay
|
Máy
|
2
|
60
|
Máy mát xa mắt
|
Máy
|
2
|
61
|
Máy phân tích nước tiểu
|
Máy
|
2
|
62
|
Máy phục hồi chức năng sàn chậu
|
Máy
|
1
|
63
|
Máy sắc thuốc tự động
|
Máy
|
4
|
64
|
Máy sấy vải
|
Máy
|
1
|
65
|
Máy siêu âm điều trị
|
Máy
|
3
|
66
|
Máy siêu âm điều trị tần số kết hợp
điện xung
|
Máy
|
3
|
67
|
Máy Sinh hiển vi khám mắt
|
Máy
|
1
|
68
|
Máy tập bước (kèm đĩa xoay eo, tạ tay)
|
Máy
|
1
|
69
|
Máy tập chi dưới
|
Máy
|
1
|
70
|
Máy tập chi trên
|
Máy
|
1
|
71
|
Máy tập đi phục hồi chức năng có
kích thích cơ
|
Máy
|
1
|
72
|
Máy tập đi thủy lực
|
Máy
|
1
|
73
|
Máy tập khớp hông
|
Máy
|
1
|
74
|
Máy tập luyện đa năng
|
Máy
|
1
|
75
|
Máy tập luyện khớp cổ chân
|
Máy
|
1
|
76
|
Máy tập phục hồi chức năng chi
trên, chi dưới
|
Máy
|
1
|
77
|
Máy tập phục hồi liệt nửa người
|
Máy
|
1
|
78
|
Máy trị liệu áp lực khí
|
Máy
|
1
|
79
|
Máy trị liệu chân không
|
Máy
|
1
|
80
|
Máy trị liệu dòng giao thoa
|
Máy
|
1
|
81
|
Máy trị liệu khử Electron bằng dòng
DC
|
Máy
|
1
|
82
|
Máy trị liệu nhiệt lạnh
|
Máy
|
1
|
83
|
Máy trị liệu nhiệt sóng ngắn
|
Máy
|
2
|
84
|
Máy vi sóng điều trị sung và liên tục
|
Máy
|
2
|
85
|
Máy x quang răng
|
Máy
|
1
|
86
|
Máy xét nghiệm huyết học 26 thông số
|
Máy
|
1
|
87
|
Máy xét nghiệm điện giải đồ
|
Máy
|
1
|
88
|
Máy xoa bóp toàn thân
|
Máy
|
6
|
89
|
Máy xoa bóp tứ chi
|
Máy
|
4
|
90
|
Nồi đun parafin 50 lít
|
Cái
|
3
|
91
|
Nồi hấp dụng cụ nha khoa
|
Cái
|
1
|
92
|
Nồi hấp khử trùng
|
Cái
|
5
|
93
|
Nồi hấp ướt
|
Cái
|
3
|
94
|
Robot tập phục hồi chức năng sớm 2
- 48h sau đột quỵ kiểu giường
|
Cái
|
1
|
95
|
Tạ tay 5kg (tạ thẻ)
|
Cái
|
4
|
96
|
Thanh song song
|
Cái
|
2
|
97
|
Thanh tập
|
Cái
|
2
|
98
|
Thanh tường
|
Cái
|
2
|
99
|
Thanh xếp
|
Cái
|
2
|
100
|
Thiết bị giảm áp lực cột sống
|
Cái
|
1
|
101
|
Thiết bị tập vận động trị liệu tích
cực
|
Cái
|
1
|
102
|
Thiết bị trị liệu điện nhiệt bên
trong
|
Cái
|
2
|
103
|
Tủ bảo quản Parafin
|
Cái
|
1
|
104
|
Tủ đầu giường
|
Cái
|
150
|
105
|
Tủ sấy các loại
|
Cái
|
4
|
106
|
Xe đạp
|
Cái
|
9
|
107
|
Xe đạp tập gắng sức
|
Cái
|
4
|
108
|
Xe đạp trẻ em
|
Cái
|
4
|
109
|
Xe đẩy bệnh nhân
|
Cái
|
25
|
110
|
Xe đẩy đồ vải dùng trong y tế
|
Cái
|
4
|
111
|
Xe đẩy dụng cụ y tế
|
Cái
|
4
|
112
|
Xe tập chi dưới
|
Cái
|
5
|
113
|
Xe tiêm các loại
|
Cái
|
10
|
PHỤ LỤC 16.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC,
THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Chủng
loại
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
A
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
ĐẶC THÙ
|
|
|
1
|
Hệ thống x quang
|
|
|
a
|
Máy x quang kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
Máy
|
4
|
b
|
Máy x quang di động
|
Máy
|
2
|
c
|
Máy x quang C Arm
|
Máy
|
3
|
2
|
Hệ thống CT - Scanne
|
|
|
a
|
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng
quay
|
Hệ thống
|
2
|
b
|
Hệ thống CT - Scanner 64 - 128 lát
cắt/vòng quay
|
Hệ
thống
|
1
|
c
|
Hệ thống CT – Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay
|
Hệ
thống
|
0
|
3
|
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla
|
Hệ
thống
|
1
|
4
|
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền
(DSA)
|
Hệ
thống
|
1
|
5
|
Siêu âm
|
|
|
a
|
Máy siêu âm chuyên tim mạch
|
Máy
|
5
|
b
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
15
|
6
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Hệ
thống
|
3
|
7
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
|
Hệ
thống
|
3
|
8
|
Máy thận nhân tạo
|
|
|
a
|
Máy thận nhân tạo HDF Online
|
|
2
|
b
|
Máy thận nhân tạo HD
|
Máy
|
50
|
9
|
Máy thở
|
Máy
|
70
|
10
|
Máy gây mê
|
Máy
|
14
|
11
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
120
|
12
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
200
|
13
|
Máy truyền dịch
|
Cái
|
200
|
14
|
Dao mổ
|
|
|
a
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
16
|
b
|
Dao mổ siêu âm/dao hàn mạch/dao hàn
mô
|
Cái
|
2
|
15
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
14
|
16
|
Máy tim phổi nhân tạo
|
Máy
|
1
|
17
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ
thống
|
8
|
18
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
15
|
19
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
15
|
20
|
Bàn mổ
|
Cái
|
15
|
21
|
Máy điện tim
|
Cái
|
12
|
22
|
Máy điện não
|
Máy
|
3
|
23
|
Hệ thống khám nội soi
|
|
|
a
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày,
đại tràng)
|
Hệ
thống
|
4
|
b
|
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản
|
Hệ
thống
|
2
|
c
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ
thống
|
6
|
d
|
Hệ thống nội soi tiết niệu
|
Hệ
thống
|
1
|
24
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
4
|
25
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng
|
Máy
|
25
|
26
|
Thiết bị xạ trị
|
Thiết
bị
|
0
|
B
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
KHÁC
|
|
|
1
|
Áo chì
|
Bộ
|
15
|
2
|
Bàn đẻ
|
Cái
|
4
|
3
|
Bàn làm bột bó xương
|
Cái
|
1
|
4
|
Bể cách thủy
|
Cái
|
2
|
5
|
Bể đun parafin
|
Cái
|
6
|
6
|
Bể ngâm bệnh phẩm
|
Cái
|
2
|
7
|
Bộ định vị phẫu thuật thần kinh
NAVI
|
Bộ
|
1
|
8
|
Bộ dụng cụ nội soi phẫu thuật khớp
gối
|
Bộ
|
1
|
9
|
Bộ dụng cụ nội soi tái tạo dây chằng
chéo trước, dây chằng chéo sau cho khớp gối
|
Bộ
|
1
|
10
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống
|
Bộ
|
1
|
11
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi cắt u
sơ tử cung
|
Bộ
|
1
|
12
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi khớp
gối
|
Bộ
|
1
|
13
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tuyến
giáp
|
Bộ
|
1
|
14
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng, tiêu
hóa
|
Bộ
|
5
|
15
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa
|
Bộ
|
1
|
16
|
Bộ dụng cụ tái tạo dây chằng chéo trước
và dây chằng chéo sau cho khớp gối
|
Bộ
|
1
|
17
|
Bộ Hummer phẫu thuật
|
Bộ
|
1
|
18
|
Bộ khám nội soi tai mũi họng có 6
ống soi
|
Bộ
|
1
|
19
|
Bộ phẫu thuật phaco
|
Bộ
|
2
|
20
|
Bộ soi mềm thực quản (khám và
điều trị)
|
Bộ
|
1
|
21
|
Bồn rửa phẫu thuật viên kiểu đôi
|
Cái
|
7
|
22
|
Cabin đo thính lực
|
Cái
|
1
|
23
|
Dao cắt tiêu bản
|
Cái
|
1
|
24
|
Dao điện lấy da
|
Cái
|
1
|
25
|
Đèn chiếu vàng da
|
Cái
|
30
|
26
|
Đèn hồng ngoại 6 bóng có hẹn giờ có
chân đế di chuyển
|
Cái
|
2
|
27
|
Đèn soi đáy mắt
|
Cái
|
3
|
28
|
Đèn tử ngoại 8 bóng kèm kính bảo vệ
mắt
|
Cái
|
2
|
29
|
Ghế khám tai mũi họng
|
Cái
|
1
|
30
|
Giường bệnh nhân
|
Cái
|
1200
|
31
|
Giường kéo giãn cột sống
|
Hệ
thống
|
4
|
32
|
Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh
|
Cái
|
20
|
33
|
Hệ thống báo gọi y tá
|
Hệ
thống
|
1
|
34
|
Hệ thống cắt đốt u tuyến giáp, u vú, u gan bằng sóng RFA
|
Hệ
thống
|
1
|
35
|
Hệ thống đo tải lượng virus tự động
|
Hệ
thống
|
1
|
36
|
Hệ thống đọc và xử lý hình ảnh
X-quang D.R
|
Hệ
thống
|
2
|
37
|
Hệ thống Elisa
|
Hệ
thống
|
2
|
38
|
Hệ thống khí sạch khu phẫu thuật
|
Hệ
thống
|
12
|
39
|
Hệ thống Kính hiển vi phẫu thuật thần
kinh
|
Hệ
thống
|
1
|
40
|
Hệ thống Laser phẫu thuật
|
Hệ
thống
|
1
|
41
|
Hệ thống Monitor trung tâm (≥16 giường)
|
Hệ
thống
|
2
|
42
|
Hệ thống nội
soi mật tụy ngược dòng (cửa sổ bên)
|
Hệ
thống
|
1
|
43
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng ống mềm
Video
|
Cái
|
1
|
44
|
Hệ thống oxy cao áp
|
Hệ
thống
|
2
|
45
|
Hệ thống phân tích tinh trùng tự động
|
Hệ
thống
|
1
|
46
|
Hệ thống real-time PCR tự động
|
Hệ
thống
|
2
|
47
|
Hệ thống tắm sơ sinh
|
Hệ
thống
|
3
|
48
|
Hệ thống tập phục hồi chức năng
|
Hệ
thống
|
1
|
49
|
Hệ thống Telemedicine (4 màn hình)
|
Hệ
thống
|
1
|
50
|
Hệ thống vận chuyển mẫu bệnh phẩm xét nghiệm bằng khí nén
|
Hệ
thống
|
1
|
51
|
Hệ thống xử lý nước RO cho hệ thống
chạy thận nhân tạo
|
Hệ
thống
|
3
|
52
|
Hệ thống xử lý nước RO lần 2
|
Hệ
thống
|
2
|
53
|
Holter Điện tim 6 đầu ghi
|
Hệ
thống
|
2
|
54
|
Holter Huyết áp 6 đầu ghi
|
Hệ
thống
|
2
|
55
|
Khoan sọ não
|
Cái
|
3
|
56
|
Khoan xương điện
|
Cái
|
2
|
57
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
9
|
58
|
Kính hiển vi đảo
ngược, vi thao tác
|
Cái
|
1
|
59
|
Kính hiển vi
phẫu thuật
|
Cái
|
1
|
60
|
Kính sinh hiển
vi phẫu thuật
|
Cái
|
1
|
61
|
Labo răng giả
|
Cái
|
1
|
62
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Cái
|
30
|
63
|
Máy áp lạnh cổ tử cung
|
Cái
|
2
|
64
|
Máy bào da
|
Máy
|
1
|
65
|
Máy bào khớp
|
Máy
|
1
|
66
|
Máy bơm nước ổ khớp
|
Máy
|
1
|
67
|
Máy cắt Amidan và nạo VA bằng
Coblator
|
Máy
|
1
|
68
|
Máy cắt bệnh phẩm qua nội soi
|
Máy
|
1
|
69
|
Máy cắt đốt ổ khớp kèm phụ kiện
tiêu chuẩn
|
Máy
|
1
|
70
|
Máy cắt hoại tử bỏng
|
Máy
|
1
|
71
|
Máy cắt lạnh
|
Máy
|
1
|
72
|
Máy cắt nạo Tai Mũi Họng
|
Máy
|
1
|
73
|
Máy cắt tiêu bản
|
Máy
|
2
|
74
|
Máy cấy máu tự động
|
Máy
|
2
|
75
|
Máy chiếu thử thị lực
|
Máy
|
2
|
76
|
Máy chụp hình màu đáy mắt
|
Máy
|
1
|
77
|
Máy chụp huỳnh quang đáy mắt
|
Máy
|
1
|
78
|
Máy điện châm
|
Máy
|
25
|
79
|
Máy điện di huyết sắc tố tự động
|
Máy
|
1
|
80
|
Máy điện phân
|
Máy
|
3
|
81
|
Máy điện tim gắng sức
|
Máy
|
2
|
82
|
Máy điện xung
|
Máy
|
3
|
83
|
Máy điện xung kích thích điện
|
Máy
|
1
|
84
|
Máy điều trị điện thấp tần
|
Máy
|
2
|
85
|
Máy điều trị sóng ngắn xung
|
Máy
|
1
|
86
|
Máy điều trị sóng xung kích
|
Máy
|
1
|
87
|
Máy điều trị tủy răng
|
Máy
|
3
|
88
|
Máy định danh vi khuẩn và làm kháng
sinh đồ tự động
|
Máy
|
1
|
89
|
Máy định nhóm máu
|
Máy
|
1
|
90
|
Máy đo âm ốc tai
|
Máy
|
1
|
91
|
Máy đo áp lực nội sọ
|
Máy
|
1
|
92
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
3
|
93
|
Máy đo cung lượng tim PiCCO
|
Máy
|
1
|
94
|
Máy đo dị tật khúc xạ
|
Máy
|
1
|
95
|
Máy đo độ cong giác mạc
|
Máy
|
1
|
96
|
Máy đo độ loãng xương toàn thân bằng
tia X
|
Máy
|
1
|
97
|
Máy đo giác mạc kế tự động
|
Máy
|
1
|
98
|
Máy đo HBA1C
|
Máy
|
1
|
99
|
Máy đo huyết động không xâm lấn
|
Máy
|
1
|
100
|
Máy đo khúc xạ mắt tự động
|
Máy
|
2
|
101
|
Máy đo lưu huyết não
|
Máy
|
1
|
102
|
Máy đo nhĩ lượng
|
Máy
|
2
|
103
|
Máy đo SPO2
|
Máy
|
40
|
104
|
Máy đo thính lực
|
Máy
|
2
|
105
|
Máy đọc chỉ thị sinh học cho máy hấp
ở nhiệt độ cao
|
Máy
|
1
|
106
|
Máy đông phôi tự động
|
Máy
|
2
|
107
|
Máy doppler tim thai
|
Máy
|
5
|
108
|
Máy đốt cổ tử cung bằng laser
|
Máy
|
2
|
109
|
Máy đốt PLASMA
|
Máy
|
1
|
110
|
Máy đốt suy tĩnh mạch Laser
|
Máy
|
1
|
111
|
Máy gạn tách thành phần máu tự động
|
Máy
|
1
|
112
|
Máy giác hút chân không
|
Máy
|
3
|
113
|
Máy giảm đau sau mổ PCA
|
Máy
|
6
|
114
|
Máy giặt công nghiệp
|
Máy
|
4
|
115
|
Máy hạ thân nhiệt chỉ huy
|
Máy
|
1
|
116
|
Máy hàn túi
|
Máy
|
2
|
117
|
Máy hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp
Plassma
|
Máy
|
1
|
118
|
Máy hấp tiệt trùng, 2 cửa trượt tự
động
|
Máy
|
3
|
119
|
Máy hút dịch áp lực thấp
|
Máy
|
10
|
120
|
Máy in phim khô
|
Máy
|
6
|
121
|
Máy kéo giãn cột sống
|
Máy
|
4
|
122
|
Máy khí dung siêu âm
|
Máy
|
10
|
123
|
Máy khoan Hummer
|
Máy
|
2
|
124
|
Máy khoan tai mũi họng
|
Máy
|
2
|
125
|
Máy khoan xương
|
Máy
|
3
|
126
|
Máy khử khuẩn không khí
|
Máy
|
5
|
127
|
Máy khử khuẩn phòng mổ (không sử dụng
hóa chất)
|
Máy
|
4
|
128
|
Máy là ủi
|
Máy
|
1
|
129
|
Máy lắc
|
Máy
|
3
|
130
|
Máy lắc trộn Votex
|
Máy
|
3
|
131
|
Máy làm ấm dịch truyền
|
Máy
|
100
|
132
|
Máy lấy cao răng siêu âm
|
Máy
|
3
|
133
|
Máy laze nội mạch
|
Máy
|
3
|
134
|
Máy laze trị liệu
|
Máy
|
3
|
135
|
Máy Lazer điều trị công suất cao
|
Máy
|
3
|
136
|
Máy Lazer điều trị công suất thấp
|
Máy
|
3
|
137
|
Máy lọc máu liên tục
|
Máy
|
3
|
138
|
Máy ly tâm
|
Máy
|
10
|
139
|
Máy ly tâm lạnh
|
Máy
|
1
|
140
|
Máy nhuộm tiêu bản
|
Máy
|
2
|
141
|
Máy phân tích huyết học tự động 51
thông số
|
Máy
|
1
|
142
|
Máy phân tích khí máu
|
Máy
|
2
|
143
|
Máy phát tia Plasma lạnh hỗ trợ điều
trị vết thương
|
Máy
|
3
|
144
|
Máy phế dung ký
|
Máy
|
2
|
145
|
Máy phun khử khuẩn
|
Máy
|
2
|
146
|
Máy quang phổ đo nồng độ DNA
|
Máy
|
1
|
147
|
Máy răng
|
Máy
|
3
|
148
|
Máy rửa dụng cụ
|
Máy
|
1
|
149
|
Máy rửa ống nội soi mềm tự động
|
Máy
|
1
|
150
|
Máy rửa siêu âm
|
Máy
|
5
|
151
|
Máy rửa và khử khuẩn dụng cụ
|
Máy
|
2
|
152
|
Máy sắc thuốc tự động
|
Máy
|
3
|
153
|
Máy sấy tiêu bản
|
Máy
|
1
|
154
|
Máy sấy vải
|
Máy
|
3
|
155
|
Máy siêu âm đàn hồi mô (gan, u vú)
|
Máy
|
1
|
156
|
Máy siêu âm điều trị
|
Máy
|
2
|
157
|
Máy siêu âm gắng sức
|
Máy
|
1
|
158
|
Máy siêu âm IUV (siêu âm lòng mạch)
|
Máy
|
1
|
159
|
Máy siêu âm mắt A
|
Máy
|
1
|
160
|
Máy siêu âm mắt AB
|
Máy
|
2
|
161
|
Máy siêu âm trị liệu
|
Máy
|
3
|
162
|
Máy sinh hiển vi khám mắt
|
Máy
|
3
|
163
|
Máy sốc tim và tạo nhịp (bao gồm
mode AED)
|
Máy
|
9
|
164
|
Máy soi cổ tử cung kỹ thuật số
|
Máy
|
2
|
165
|
Máy sóng ngắn trị liệu dạng xung và
liên tục
|
Máy
|
2
|
166
|
Máy sưởi ấm bệnh nhân
|
Máy
|
5
|
167
|
Máy tán sỏi niệu quản ngược dòng bằng laze
|
Máy
|
2
|
168
|
Máy tạo dung dịch khử khuẩn
|
Máy
|
2
|
169
|
Máy tạo nhịp tạm thời tim 1 buồng
|
Máy
|
3
|
170
|
Máy tạo nhịp tim tạm thời loại 2 buồng
|
Máy
|
3
|
171
|
Máy tạo ô xy di động
|
Máy
|
1
|
172
|
Máy test HP hơi thở
|
Máy
|
2
|
173
|
Máy tháo lồng ruột
|
Máy
|
4
|
174
|
Máy thủy trị liệu (toàn thân, bộ phận)
|
Máy
|
2
|
175
|
Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp sử dụng
khí EO (dung tích 235L) kèm bộ xử lý khí thải và máy đọc chỉ thị sinh học
|
Máy
|
1
|
176
|
Máy trị liệu
sóng ngắn
|
Máy
|
2
|
177
|
Máy từ trường
|
Máy
|
2
|
178
|
Máy ủ nhiệt
|
Máy
|
2
|
179
|
Máy vi sóng xung và liên tục
|
Máy
|
2
|
180
|
Máy vùi đúc bệnh phẩm
|
Máy
|
1
|
181
|
Máy X quang răng
|
Máy
|
1
|
182
|
Máy X quang răng toàn cảnh kỹ thuật
số
|
Máy
|
1
|
183
|
Máy X quang tăng sáng 2 bàn chụp
|
Máy
|
1
|
184
|
Máy X quang tăng sáng truyền hình
600mA
|
Máy
|
1
|
185
|
Máy X quang thường quy cao tần
600mA
|
Máy
|
1
|
186
|
Máy X quang vú 110 mA
|
Máy
|
1
|
187
|
Máy xét nghiệm điện giải
|
Máy
|
2
|
188
|
Máy xét nghiệm đông máu
|
Máy
|
3
|
189
|
Máy xét nghiệm nước tiểu
|
Máy
|
3
|
190
|
Máy xử lý bệnh phẩm
|
Máy
|
1
|
191
|
Máy xử lý mô
|
Máy
|
2
|
192
|
Monitor theo dõi sản khoa thai đôi
|
Cái
|
2
|
193
|
Monitor tim thai
|
Cái
|
10
|
194
|
Sinh hiển vi phẫu thuật
|
Cái
|
1
|
195
|
Thiết bị hấp tiệt trùng
|
Cái
|
6
|
196
|
Thiết bị kích thích thần kinh
|
Cái
|
1
|
197
|
Tủ ấm
|
Cái
|
2
|
198
|
Tủ ấm CO2
|
Cái
|
2
|
199
|
Tủ an toàn
sinh học cấp II
|
Cái
|
10
|
200
|
Tủ an toàn
sinh học cấp III
|
Cái
|
2
|
201
|
Tủ bảo quản xác chuyên dụng loại 2
xác
|
Cái
|
1
|
202
|
Tủ đầu giường bệnh nhân
|
Cái
|
1,200
|
203
|
Tủ đựng vaccine
|
Cái
|
2
|
204
|
Tủ lạnh âm sâu
- 30°C, ≥ 250 L
|
Cái
|
3
|
205
|
Tủ lưu bệnh phẩm
|
Cái
|
2
|
206
|
Tủ sấy tiệt trùng
|
Cái
|
2
|
207
|
Tủ sấy vô trùng nhiệt độ thấp
|
Cái
|
2
|
208
|
Tủ thao tác PCR
|
Cái
|
2
|
209
|
Tủ trữ máu
|
Cái
|
7
|
210
|
Xe cáng đẩy bệnh nhân
|
Cái
|
50
|
211
|
Xe đạp tập chi dưới
|
Cái
|
5
|
212
|
Xe đẩy đồ vải dùng trong y tế
|
Cái
|
30
|
213
|
Xe đẩy dụng cụ y tế
|
Cái
|
30
|
214
|
Xe đẩy tiêm thuốc dùng trong cấp cứu
và cấp phát thuốc
|
Cái
|
100
|
215
|
Xe đẩy y dụng cụ đa năng
|
Cái
|
40
|
216
|
Xe lăn đa năng
|
Cái
|
50
|
217
|
Xe tiêm 2,3 tầng
|
Cái
|
250
|
218
|
Xe đẩy y dụng cụ đa năng
|
Cái
|
40
|
219
|
Xe lăn đa năng
|
Cái
|
50
|
220
|
Xe tiêm 2,3 tầng
|
Cái
|
250
|
Quyết định 08/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các đơn vị sự nghiệp y tế công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 08/2021/QĐ-UBND ngày 29/04/2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các đơn vị sự nghiệp y tế công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
2.801
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|