|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 07/QĐ-UBND 2023 công bố quyết toán ngân sách Nhà nước Bắc Ninh 2021
Số hiệu:
|
07/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Ngô Tân Phượng
|
Ngày ban hành:
|
06/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 07/QĐ-UBND
|
Bắc
Ninh, ngày 06 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TỈNH
BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với
các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết 177/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc phê chuẩn quyết toán
ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2021;
Xét đề nghị của Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách
Nhà nước năm 2021 của tỉnh Bắc Ninh (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng Đoàn
ĐBQH&HĐND, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính và các cơ quan, tổ chức, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TTTU, TT HĐND (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Ủy ban MTTQ và các Đoàn thể nhân dân tỉnh;
- Các Ban, cơ quan thuộc Tỉnh ủy; các Ban HĐND tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, cơ quan thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, QTTV, KTTH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Tân Phượng
|
Biểu số 62/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2021
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung (1)
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
19,055,627
|
33,191,824
|
14,136,197
|
174%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
18,692,417
|
21,559,034
|
2,866,617
|
115%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
4,691,870
|
5,766,921
|
1,075,051
|
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
14,000,547
|
15,792,114
|
1,791,567
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
363,210
|
421,279
|
58,069
|
116%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
363,210
|
421,279
|
58,069
|
116%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
32,000
|
32,000
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
14,925
|
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
11,164,269
|
|
|
VI
|
Thu viện trợ
|
|
317
|
|
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
19,055,827
|
32,971,274
|
13,915,447
|
173%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
18,692,617
|
17,735,469
|
-
957,148
|
95%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
5,886,045
|
9,368,494
|
3,482,449
|
159%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
10,086,297
|
8,361,688
|
-
1,724,609
|
83%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
8,300
|
4,287
|
- 4,013
|
52%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
1,000
|
-
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
373,848
|
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
2,337,127
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
363,210
|
303,979
|
- 59,231
|
84%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
307,526
|
170,626
|
-
136,900
|
55%
|
3
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế độ,
chính sách
|
55,684
|
133,353
|
77,669
|
239%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
14,931,786
|
|
|
IV
|
Chi nộp NS cấp trên
|
|
40
|
40
|
|
C
|
BỘI THU NSĐP
|
|
220,550
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
7,400
|
7,343
|
- 57
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
-
|
-
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
-
|
-
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
15,000
|
-
|
15,000
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
15,000
|
|
15,000
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
-
|
|
G
|
TỔNG
MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM
CỦA NSĐP
|
|
182,193
|
182,193
|
|
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2021
Đơn vị:
Đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN ĐP giao
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E+F)
|
27,839,100
|
18,692,417
|
44,436,470
|
32,770,545
|
159.6
|
175.3
|
A
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN
|
27,839,100
|
18,692,417
|
33,257,276
|
21,591,351
|
119.5
|
115.5
|
I
|
Thu nội địa
|
22,319,100
|
18,692,417
|
25,518,527
|
21,534,181
|
114.3
|
115.2
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
|
1,330,000
|
1,104,011
|
1,632,474
|
1,355,205
|
122.7
|
122.8
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
479,350
|
397,861
|
640,912
|
531,957
|
133.7
|
133.7
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
420,000
|
348,600
|
505,039
|
419,182
|
120.2
|
120.2
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
430,000
|
356,900
|
485,045
|
402,588
|
112.8
|
112.8
|
|
- Thuế tài nguyên
|
650
|
650
|
1,478
|
1,478
|
227.4
|
227.4
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do địa phương quản lý
|
75,000
|
62,287
|
86,795
|
72,069
|
115.7
|
115.7
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
51,780
|
42,977
|
60,258
|
50,014
|
116.4
|
116.4
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
23,000
|
19,090
|
26,367
|
21,885
|
114.6
|
114.6
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
220
|
220
|
170
|
170
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
9,000,000
|
7,470,425
|
10,404,966
|
8,551,062
|
115.6
|
114.5
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1,350,000
|
1,120,500
|
1,574,979
|
1,307,233
|
116.7
|
116.7
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7,642,000
|
6,342,860
|
8,718,243
|
7,236,142
|
114.1
|
114.1
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
5,500
|
4,565
|
109,780
|
5,724
|
1,996.0
|
125.4
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2,500
|
2,500
|
1,963
|
1,963
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
3,100,000
|
2,573,819
|
3,597,699
|
2,986,900
|
116.1
|
116.0
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
2,089,760
|
1,734,501
|
2,256,333
|
1,872,757
|
108.0
|
108.0
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
898,465
|
745,726
|
1,277,436
|
1,060,272
|
142.2
|
142.2
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
106,960
|
88,777
|
59,159
|
49,101
|
55.3
|
55.3
|
|
- Thuế tài nguyên
|
4,815
|
4,815
|
4,770
|
4,770
|
99.1
|
99.1
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
3,000,000
|
2,490,000
|
3,145,706
|
2,610,936
|
104.9
|
104.9
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1,000,000
|
308,760
|
722,216
|
224,324
|
72.2
|
72.7
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
620,000
|
620,000
|
659,337
|
659,337
|
106.3
|
106.3
|
8
|
Phí, lệ phí
|
135,100
|
84,000
|
122,286
|
75,401
|
90.5
|
89.8
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
42,000
|
42,000
|
47,157
|
47,157
|
112.3
|
112.3
|
11
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
150,000
|
150,000
|
275,505
|
275,505
|
183.7
|
183.7
|
12
|
Tiền sử dụng đất
|
3,500,000
|
3,500,000
|
4,151,522
|
4,151,522
|
118.6
|
118.6
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
(kể cả xổ số điện
toán)
|
17,000
|
17,000
|
23,539
|
23,539
|
138.5
|
138.5
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
3,000
|
3,000
|
5,258
|
3,878
|
|
|
16
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
0
|
0
|
7,412
|
7,210
|
|
|
17
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước
|
0
|
0
|
570
|
570
|
|
|
18
|
Thu khác ngân sách
|
310,000
|
230,000
|
568,161
|
421,642
|
183.3
|
183.3
|
19
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
30,000
|
30,000
|
50,520
|
50,520
|
168.4
|
168.4
|
20
|
Thu hồi vốn, lợi nhuận và lợi
nhuận sau thuế chênh lệch thu chi NHNN
|
7,000
|
7,000
|
17,404
|
17,404
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
5,520,000
|
0
|
7,681,579
|
0
|
139.2
|
|
1
|
- Thuế xuất khẩu
|
80,000
|
0
|
75,432
|
0
|
|
|
2
|
- Thuế nhập khẩu
|
500,000
|
0
|
711,222
|
0
|
|
|
3
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
0
|
0
|
3
|
0
|
|
|
4
|
- Thuế BVMT do cơ quan HQ thực hiện
|
10,000
|
0
|
10,902
|
0
|
|
|
5
|
- Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu.
|
4,930,000
|
0
|
6,816,021
|
0
|
|
|
6
|
- Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập
khẩu vào Việt Nam
|
0
|
0
|
35,576
|
0
|
|
|
7
|
- Thuế khác
|
0
|
0
|
32,424
|
0
|
|
|
IV
|
Thu Viện trợ
|
0
|
0
|
317
|
317
|
|
|
V
|
Các khoản huy động đóng góp
|
0
|
0
|
24,853
|
24,853
|
|
|
VI
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
VII
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
0
|
0
|
32,000
|
32,000
|
|
|
B
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
0
|
0
|
14,925
|
14,925
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
0
|
0
|
11,164,269
|
11,164,269
|
|
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán năm 2021
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
19,052,321
|
10,728,012
|
8,324,309
|
32,971,234
|
16,131,706
|
16,839,528
|
173%
|
150%
|
202%
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
18,692,617
|
10,368,308
|
8,324,309
|
17,735,469
|
7,137,365
|
10,598,104
|
95%
|
69%
|
127%
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
5,886,045
|
2,781,229
|
3,104,816
|
9,368,494
|
3,980,958
|
5,387,536
|
159%
|
143%
|
174%
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
5,886,045
|
2,781,229
|
3,104,816
|
9,368,494
|
3,980,958
|
5,387,536
|
159%
|
143%
|
174%
|
|
Trong
đó: Chia theo lĩnh vực
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
1,750,257
|
517,609
|
1,232,648
|
|
|
|
-
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
|
|
|
18,895
|
18,895
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Chia theo nguồn vốn
|
5,886,045
|
2,781,229
|
3,104,816
|
9,368,494
|
3,980,958
|
5,387,536
|
159%
|
143%
|
174%
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
3,500,000
|
1,006,300
|
2,493,700
|
2,374,249
|
851,705
|
1,522,544
|
|
85%
|
61%
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
17,000
|
17,000
|
|
17,000
|
17,000
|
|
|
100%
|
|
2
|
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
10,086,297
|
5,244,774
|
4,841,523
|
8,361,688
|
3,151,120
|
5,210,568
|
83%
|
60%
|
108%
|
|
Trong
đó:
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
3,914,882
|
1,586,982
|
2,327,900
|
2,830,808
|
470,611
|
2,360,197
|
72%
|
30%
|
101%
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
58,853
|
58,853
|
|
39,613
|
39,613
|
|
67%
|
67%
|
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
8,300
|
8,300
|
|
4,287
|
4,287
|
|
52%
|
52%
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
100%
|
100%
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
373,848
|
283,325
|
90,523
|
-
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
2,337,127
|
2,049,680
|
287,447
|
-
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
359,704
|
359,704
|
-
|
303,979
|
300,473
|
3,506
|
85%
|
84%
|
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
307,526
|
307,526
|
|
170,626
|
170,626
|
|
55%
|
55%
|
|
|
Đầu tư
các dự án từ nguồn vốn trong nước
|
287,526
|
287,526
|
|
170,626
|
170,626
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư
xây dựng Nhà lưu niệm đồng chí Lê Quang Đạo
|
|
|
|
14,720
|
14,720
|
|
|
|
|
2
|
Hệ thống xử
lý nước thải đô thị Thứa, huyện Lương
Tài
|
|
|
|
621
|
621
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp
tuyến đê hữu Đuống
|
|
|
|
26,607
|
26,607
|
|
|
|
|
4
|
Dự án đầu tư
công trình nạo vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ
|
|
|
|
26,961
|
26,961
|
|
|
|
|
5
|
Cải tạo,
nâng cấp sông Ngũ Huyện Khê thuộc hệ thống thủy nông Bắc Đuống
|
|
|
|
4,026
|
4,026
|
|
|
|
|
6
|
Cải tạo nâng
cấp kênh tiêu Tào Khê (đoạn từ Cầu Trằm đến điều tiết Chì)
|
|
|
|
4,513
|
4,513
|
|
|
|
|
7
|
Đầu tư xây
dựng cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (cầu vượt sông Đuống nối hai huyện Tiên
Du - Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
49,424
|
49,424
|
|
|
|
|
8
|
ĐTXD cầu Kênh
Vàng và đường dẫn hai đầu cầu kết nối hai tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương
|
|
|
|
6,272
|
6,272
|
|
|
|
|
9
|
Dự án đầu
tư xây dựng cải tạo nâng cấp đường TL 278 (đoạn từ QL18 ÷ QL38)
thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
35,328
|
35,328
|
|
|
|
|
10
|
DA XD cải tạo
nâng cấp đường TL 285 đoạn Đại Lai đến Ngụ, huyện Gia Bình, (lý trình Km9+00
đến KM13+273)
|
|
|
|
407
|
407
|
|
|
|
|
11
|
ĐTXD đường
nội thị huyện Quế Võ (đoạn Nhân Hòa đi Đại Xuân)
|
|
|
|
1,747
|
1,747
|
|
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tăng cường
năng lực quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Bắc ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi từ
nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (Bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách trung ương)
|
55,684
|
52,178
|
3,506
|
133,353
|
129,847
|
3,506
|
|
|
|
1
|
Bổ sung
kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo ATGT
|
15,352
|
11,846
|
3,506
|
15,242
|
11,736
|
3,506
|
|
|
|
2
|
Kinh phí quản
lý bảo trì đường bộ
|
40,332
|
40,332
|
|
40,332
|
40,332
|
|
|
|
|
3
|
Bổ sung kinh
phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
nhiệm kỳ 2021-2025 (đợt 1)
|
|
|
|
9,015
|
9,015
|
|
|
|
|
4
|
Bổ sung
kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
nhiệm kỳ 2021-2025 (đợt 2)
|
|
|
|
9,015
|
9,015
|
|
|
|
|
5
|
Bổ sung
kinh phí phòng, chống dịch Covid 19 tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
54,000
|
54,000
|
|
|
|
|
6
|
Bổ sung
kinh phí hỗ trợ người dân gặp khó khăn do dịch Covid 19 năm 2020 theo Nghị
quyết số 42 của Chính phủ.
|
|
|
|
434
|
434
|
|
|
|
|
7
|
Kinh phí
phòng, chống dịch Covid 19 năm 2020
|
|
|
|
5,315
|
5,315
|
|
|
|
|
8
|
Bổ sung dự
toán năm 2021 cho Hội Văn học nghệ thuật địa phương, hỗ trợ tác phẩm báo chí
chất lượng cao ở các Hội Nhà báo địa phương
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
D
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
|
|
14,931,786
|
8,693,868
|
6,237,918
|
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2021
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NST
|
13,402,369
|
20,820,149
|
7,417,780
|
155%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)
|
2,674,357
|
4,688,404
|
2,014,047
|
175%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
10,728,012
|
7,437,837
|
-
3,290,175
|
69%
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
3,140,933
|
4,151,584
|
1,010,651
|
132%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3,140,933
|
4,151,585
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
517,609
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
18,895
|
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
118,363
|
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
359,434
|
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
3,701
|
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
26,772
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
10,459
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
2,816,834
|
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
187,982
|
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
686
|
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
-
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
-
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
-
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5,244,774
|
3,280,966
|
-
1,963,808
|
63%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1,586,982
|
470,611
|
-
1,116,371
|
30%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
58,853
|
39,613
|
- 19,240
|
67%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
558,901
|
696,066
|
137,165
|
125%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
227,221
|
172,678
|
- 54,543
|
76%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
86,711
|
103,299
|
16,588
|
119%
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
87,771
|
62,956
|
- 24,815
|
72%
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
216,193
|
55,940
|
- 160,253
|
26%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1,377,181
|
898,368
|
- 478,813
|
65%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
408,629
|
349,389
|
- 59,240
|
86%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
159,638
|
76,250
|
- 83,388
|
48%
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
177,110
|
119,687
|
- 57,423
|
68%
|
Ill
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)
|
8,300
|
4,287
|
- 4,013
|
52%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
(2)
|
1,000
|
1,000
|
-
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
283,325
|
-
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
2,049,680
|
-
|
|
|
C
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
40
|
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
8,693,868
|
8,693,868
|
|
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán (1)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể
chương trình MTQG)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền
địa phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
(2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
16,131,707
|
4,151,585
|
3,280,967
|
4,287
|
1,000
|
-
|
-
|
-
|
8,693,868
|
|
|
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
7,738,874
|
4,700,892
|
3,037,982
|
7,432,552
|
4,151,585
|
3,280,967
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
88%
|
108%
|
1
|
Tỉnh ủy
|
128,384
|
4,308
|
124,076
|
131,462
|
4,308
|
127,154
|
|
|
|
|
|
|
102%
|
100%
|
102%
|
2
|
Văn phòng
HĐND
|
4,799
|
|
4,799
|
15,180
|
|
15,180
|
|
|
|
|
|
|
316%
|
|
316%
|
3
|
Văn phòng
UBND
|
66,142
|
36,347
|
29,795
|
61,621
|
24,798
|
36,823
|
|
|
|
|
|
|
93%
|
68%
|
124%
|
4
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
876,387
|
687,595
|
188,792
|
763,329
|
579,755
|
183,574
|
|
|
|
|
|
|
87%
|
84%
|
97%
|
5
|
Sở Kế hoạch
& Đầu tư
|
16,700
|
227
|
16,473
|
14,916
|
227
|
14,689
|
|
|
|
|
|
|
89%
|
|
89%
|
6
|
Sở Tư pháp
|
11,221
|
|
11,221
|
11,940
|
|
11,940
|
|
|
|
|
|
|
106%
|
|
106%
|
7
|
Sở Công
Thương
|
19,535
|
3,623
|
15,912
|
18,177
|
2,123
|
16,054
|
|
|
|
|
|
|
93%
|
59%
|
101%
|
8
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
24,241
|
10,619
|
13,622
|
46,747
|
10,619
|
36,128
|
|
|
|
|
|
|
193%
|
100%
|
265%
|
9
|
Sở Tài
chính
|
18,338
|
|
18,338
|
17,409
|
|
17,409
|
|
|
|
|
|
|
95%
|
|
95%
|
10
|
Sở Xây dựng
|
358,271
|
349,865
|
8,406
|
299,919
|
291,967
|
7,952
|
|
|
|
|
|
|
84%
|
83%
|
95%
|
11
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
1,007,551
|
927,908
|
79,643
|
625,755
|
509,415
|
116,340
|
|
|
|
|
|
|
62%
|
55%
|
146%
|
12
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
624,769
|
91,630
|
533,139
|
500,564
|
90,708
|
409,856
|
|
|
|
|
|
|
80%
|
99%
|
77%
|
13
|
Sở Y tế
|
249,131
|
14,286
|
234,845
|
508,458
|
9,564
|
498,894
|
|
|
|
|
|
|
204%
|
67%
|
212%
|
14
|
Sở Lao động
TBXH
|
120,590
|
7,853
|
112,737
|
111,692
|
7,853
|
103,839
|
|
|
|
|
|
|
93%
|
100%
|
92%
|
15
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
261,186
|
110,404
|
150,782
|
241,031
|
74,954
|
166,077
|
|
|
|
|
|
|
92%
|
68%
|
110%
|
16
|
Sở Tài
nguyên & Môi trường
|
245,869
|
39,677
|
206,192
|
195,134
|
19,252
|
175,882
|
|
|
|
|
|
|
79%
|
49%
|
85%
|
17
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
86,446
|
18,895
|
67,551
|
96,885
|
18,895
|
77,990
|
|
|
|
|
|
|
112%
|
100%
|
115%
|
18
|
Sở Nội vụ
|
28,481
|
3,920
|
24,561
|
56,841
|
3,891
|
52,950
|
|
|
|
|
|
|
200%
|
99%
|
216%
|
19
|
Thanh tra tỉnh
|
11,825
|
|
11,825
|
9,212
|
|
9,212
|
|
|
|
|
|
|
78%
|
|
78%
|
20
|
Đài Phát
thanh Truyền hình
|
80,412
|
3,701
|
76,711
|
107,000
|
3,701
|
103,299
|
|
|
|
|
|
|
133%
|
100%
|
135%
|
21
|
Liên minh
HTX
|
2,386
|
|
2,386
|
2,274
|
|
2,274
|
|
|
|
|
|
|
95%
|
|
95%
|
22
|
Ban QL khu
CN
|
9,624
|
|
9,624
|
9,337
|
|
9,337
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
23
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc
|
9,286
|
|
9,286
|
10,688
|
|
10,688
|
|
|
|
|
|
|
115%
|
|
115%
|
24
|
Tỉnh đoàn
Thanh niên
|
15,192
|
|
15,192
|
12,713
|
|
12,713
|
|
|
|
|
|
|
84%
|
|
84%
|
25
|
Hội phụ nữ
tỉnh
|
9,576
|
|
9,576
|
10,907
|
|
10,907
|
|
|
|
|
|
|
114%
|
|
114%
|
26
|
Hội Nông
dân
|
7,558
|
|
7,558
|
17,405
|
|
17,405
|
|
|
|
|
|
|
230%
|
|
230%
|
27
|
Hội cựu chiến
binh
|
2,643
|
|
2,643
|
2,564
|
|
2,564
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
28
|
Liên hiệp
các hội khoa học KT
|
1,116
|
|
1,116
|
910
|
|
910
|
|
|
|
|
|
|
82%
|
|
82%
|
29
|
Liên hiệp các
tổ chức hữu nghị
|
618
|
|
618
|
562
|
|
562
|
|
|
|
|
|
|
91%
|
|
91%
|
30
|
Hội Văn học
NT
|
3,601
|
|
3,601
|
3,520
|
|
3,520
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
31
|
Hội nhà báo
|
1,160
|
|
1,160
|
1,135
|
|
1,135
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
32
|
Hội Luật
gia
|
618
|
|
618
|
607
|
|
607
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
33
|
Hội chữ thập đỏ
|
2,142
|
|
2,142
|
2,014
|
|
2,014
|
|
|
|
|
|
|
94%
|
|
94%
|
34
|
Ban đại diện
Hội người cao tuổi
|
1,959
|
|
1,959
|
1,354
|
|
1,354
|
|
|
|
|
|
|
69%
|
|
69%
|
35
|
Hội người
Mù
|
1,078
|
|
1,078
|
1,044
|
|
1,044
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
36
|
Hội đông y
|
749
|
|
749
|
735
|
|
735
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
37
|
Hội nạn
nhân chất độc da cam
|
543
|
|
543
|
520
|
|
520
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
38
|
Hội cựu thanh
niên xung phong
|
888
|
|
888
|
627
|
|
627
|
|
|
|
|
|
|
71%
|
|
71%
|
39
|
Hội bảo trợ
người tàn tật
|
664
|
|
664
|
443
|
|
443
|
|
|
|
|
|
|
67%
|
|
67%
|
40
|
Hội Khuyến
học
|
1,122
|
|
1,122
|
1,101
|
|
1,101
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
41
|
Trường
Chính trị Nguyễn Văn Cừ
|
8,817
|
|
8,817
|
8,900
|
|
8,900
|
|
|
|
|
|
|
101%
|
|
101%
|
42
|
Hội Nông
nghiệp PTNT
|
1,132
|
|
1,132
|
1,099
|
|
1,099
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
43
|
Hội liên hiệp
thanh niên
|
875
|
|
875
|
630
|
|
630
|
|
|
|
|
|
|
72%
|
|
72%
|
44
|
Hội Doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
1,080
|
|
1,080
|
561
|
|
561
|
|
|
|
|
|
|
52%
|
|
52%
|
45
|
Hội Cựu
giáo chức
|
461
|
|
461
|
455
|
|
455
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
46
|
Hội Sinh vật
cảnh
|
828
|
|
828
|
540
|
|
540
|
|
|
|
|
|
|
65%
|
|
65%
|
47
|
Văn phòng
Ban An toàn GT
|
12,181
|
|
12,181
|
10,852
|
|
10,852
|
|
|
|
|
|
|
89%
|
|
89%
|
48
|
Trung tâm
HCC
|
8,534
|
|
8,534
|
7,626
|
|
7,626
|
|
|
|
|
|
|
89%
|
|
89%
|
49
|
Trường CĐ Y
tế
|
6,381
|
|
6,381
|
6,346
|
|
6,346
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
50
|
Viện nghiên
cứu PT kinh tế
|
8,354
|
|
8,354
|
8,308
|
|
8,308
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
51
|
Ban Q.lí
ATTP tỉnh
|
15,606
|
|
15,606
|
19,529
|
|
19,529
|
|
|
|
|
|
|
125%
|
|
125%
|
52
|
Ban
QLKVPTĐT Bắc Ninh
|
-
|
|
|
7,223
|
|
7,223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Công ty CP
DABACO
|
12,900
|
|
12,900
|
1,500
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
12%
|
|
|
54
|
Trợ giá xe
buýt
|
32,000
|
|
32,000
|
22,862
|
|
22,862
|
|
|
|
|
|
|
71%
|
|
|
55
|
Công ty
KTCTTL Bắc Đuống
|
207,225
|
|
207,225
|
201,925
|
|
201,925
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
|
56
|
Công ty
KTCTTL Nam Đuống
|
127,310
|
|
127,310
|
125,810
|
|
125,810
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
|
57
|
Quỹ Đầu tư
Phát triển
|
|
|
14,400
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Quỹ tài
năng trẻ
|
50
|
|
50
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Quỹ hỗ trợ
nông dân
|
10,000
|
|
10,000
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Hỗ trợ Toà
án nhân dân tỉnh
|
1,200
|
|
1,200
|
1,220
|
|
1,220
|
|
|
|
|
|
|
102%
|
|
102%
|
61
|
Hỗ trợ Viện
Kiểm sát
|
16,211
|
15,211
|
1,000
|
16,511
|
15,211
|
1,300
|
|
|
|
|
|
|
102%
|
|
130%
|
62
|
Hỗ trợ Cục Thi
hành án
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
63
|
Hỗ trợ Liên
đoàn Lao động
|
3,780
|
|
3,780
|
3,168
|
|
3,168
|
|
|
|
|
|
|
84%
|
|
84%
|
64
|
Hỗ trợ Cục
Thống kê
|
1,500
|
|
1,500
|
1,200
|
|
1,200
|
|
|
|
|
|
|
80%
|
|
80%
|
65
|
Hỗ trợ hoạt động
của Đoàn ĐBQH
|
1,000
|
|
1,000
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
80%
|
|
80%
|
66
|
Hỗ trợ Tỉnh hội
Phật giáo
|
200
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
67
|
Hỗ trợ Ủy ban
Đoàn kết công giáo
|
230
|
|
230
|
230
|
|
230
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
68
|
Đoàn Luật
sư tỉnh
|
445
|
|
445
|
445
|
|
445
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
69
|
Trường Đại học Kinh
Bắc
|
263
|
|
263
|
263
|
|
263
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
70
|
Cục thuế tỉnh -
Hỗ trợ tăng cường công…
|
3,000
|
|
3,000
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
71
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh - Hỗ trợ
công tác …..
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
72
|
Cục Hải quan
tỉnh - Hỗ trợ tăng cường…..
|
500
|
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
73
|
Ngân hàng
chính sách xã hội
|
50,000
|
|
50,000
|
50,343
|
|
50,343
|
|
|
|
|
|
|
101%
|
|
101%
|
74
|
Bảo hiểm
xã hội Bắc Ninh
|
240,000
|
|
240,000
|
198,515
|
|
198,515
|
|
|
|
|
|
|
83%
|
|
83%
|
75
|
Hội Doanh
nhân Cựu chiến binh tỉnh
|
-
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Hội bảo vệ
quyền lợi tiêu dùng tỉnh Bắc
Ninh
|
-
|
|
|
55
|
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Hội chiến sỹ
cách mạng bị địch bắt tù đày
|
-
|
|
|
266
|
|
266
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Ban chỉ đạo
389
|
-
|
|
|
97
|
|
97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Nguyễn
Thanh Liêm
|
-
|
|
|
458
|
|
458
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Lê Đắc Cừ
|
-
|
|
|
278
|
|
278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Nguyễn Thị
Sử
|
-
|
|
|
259
|
|
259
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
HTX nông
nghiệp tổng hợp Quang Minh
|
-
|
|
|
456
|
|
456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Hợp tác xã
DVNN tổng hợp Xuân Mai
|
-
|
|
|
1,007
|
|
1,007
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Phạm Huy
Minh
|
-
|
|
|
398
|
|
398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Công ty
TNHH máy nông nghiệp Ưu….
|
-
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Ông Lưu Văn Sáng
|
-
|
|
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Bà Nguyễn
Thị Thoa
|
-
|
|
|
1,956
|
|
1,956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Ông Nguyễn
Thanh Hoàn
|
-
|
|
|
2,754
|
|
2,754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Bà Nguyễn
Thị Mận
|
-
|
|
|
2,441
|
|
2,441
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Trướng THPT
Phố Mới
|
-
|
|
|
2,958
|
|
2,958
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Trường THPT
Nguyễn Trãi
|
-
|
|
|
2,095
|
|
2,095
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Trường THPT
Kinh Bắc
|
-
|
|
|
911
|
|
911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Trường THPT
Lương Tài số 3
|
-
|
|
|
1,799
|
|
1,799
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Trường THPT
Nguyễn Du
|
-
|
|
|
2,958
|
|
2,958
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Trường THPT
Từ Sơn
|
-
|
|
|
2,169
|
|
2,169
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
Trường THPT
Trần Nhân Tông
|
-
|
|
|
1,873
|
|
1,873
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Công ty CP
SX TMDV Quang Huy
|
-
|
|
|
968
|
|
968
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Cõng ty TNHH
ĐT và PT nguồn nhân lực An Bình
|
-
|
|
|
1,476
|
|
1,476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Trung tâm hỗ
trợ phát triển giáo dục hòa nhập Kinh Bắc
|
-
|
|
|
47
|
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Hỗ trợ xe
lăn cho người khuyết tật
|
-
|
|
|
317
|
|
317
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Công ty cổ phần
môi trường quế võ
|
-
|
|
|
257
|
|
257
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Hỗ trợ lãi suất dự án nước sạch
|
15,000
|
|
15,000
|
6,591
|
|
6,591
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Quỹ vì người nghèo
|
-
|
|
|
9,719
|
|
9,719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Trường Đại
học Luật Hà Nội
|
-
|
|
|
30,000
|
|
30,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Các đơn vị
khác
|
2,251,816
|
2,251,816
|
|
1,708,837
|
1,708,837
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Ghi thu,
ghi chi tiền thuê đất
|
-
|
|
|
40,296
|
40,296
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Ghi thu,
ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
644,361
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
8,300
|
|
|
|
|
|
4,287
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)
|
1,000
|
|
-
|
-
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
373,848
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
2,337,127
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)
|
|
|
-
|
4,688,404
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
-
|
8,693,868
|
|
|
|
|
|
|
|
8,693,868
|
|
|
|
Biểu mẫu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sách (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các
|
Vốn thực hiện các CTMT
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế
|
Vốn thực hiện các
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực
|
Vốn sự nghiệp thực
|
Vốn thực hiện các
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
3,034,356
|
1,456,349
|
1,578,007
|
653,000
|
925,007
|
|
4,688,401
|
1,456,349
|
3,232,052
|
1,450,191
|
1,781,861
|
0
|
155
|
100
|
205
|
222
|
193
|
0
|
1
|
Bắc Ninh
|
334,851
|
35,999
|
298,852
|
60,500
|
238,352
|
|
446,386
|
35,999
|
410,387
|
97,741
|
312,646
|
|
133
|
100
|
137
|
162
|
131
|
|
2
|
Từ Sơn
|
152,265
|
9,512
|
142,753
|
62,400
|
80,353
|
|
470,925
|
9,512
|
461,413
|
240,618
|
220,795
|
|
309
|
100
|
323
|
386
|
275
|
|
3
|
Tiên Du
|
173,413
|
12,553
|
160,860
|
56,500
|
104,360
|
|
382,499
|
12,553
|
369,946
|
156,214
|
213,732
|
|
221
|
100
|
230
|
276
|
205
|
|
4
|
Quế Võ
|
413,193
|
230,426
|
182,767
|
65,000
|
117,767
|
|
582,306
|
230,426
|
351,880
|
107,265
|
244,615
|
|
141
|
100
|
193
|
165
|
208
|
|
5
|
Yên Phong
|
434,334
|
253,732
|
180,602
|
88,300
|
92,302
|
|
586,262
|
253,732
|
332,530
|
147,758
|
184,772
|
|
135
|
100
|
184
|
167
|
200
|
|
6
|
Thuận Thành
|
508,234
|
335,249
|
172,985
|
90,300
|
82,685
|
|
765,491
|
335,249
|
430,242
|
209,846
|
220,396
|
|
151
|
100
|
249
|
232
|
267
|
|
7
|
Gia Bình
|
514,274
|
294,475
|
219,799
|
122,500
|
97,299
|
|
701,817
|
294,475
|
407,342
|
229,724
|
177,618
|
|
136
|
100
|
185
|
188
|
183
|
|
8
|
Lương Tài
|
503,792
|
284,403
|
219,389
|
107,500
|
111,889
|
|
752,715
|
284,403
|
468,312
|
261,025
|
207,287
|
|
149
|
100
|
213
|
243
|
185
|
|
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư
phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn
trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
|
TỔNG SỐ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Ngân
sách cấp huyện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2021 của tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2021 của tỉnh Bắc Ninh
877
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|