|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 06/QĐ-UBND 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước Ninh Thuận
Số hiệu:
|
06/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Biên
|
Ngày ban hành:
|
09/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
09 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 29 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số
55/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn
quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 37/TTr-STC ngày 05 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước
năm 2021 của tỉnh Ninh Thuận, chi tiết tại các biểu 62/CK-NSNN; 63/CK-NSNN;
64/CK-NSNN; 65/CK-NSNN; 66/CK-NSNN; 67/CK-NSNN; 68/CK-NSNN và thuyết minh đính
kèm.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức
thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể ở tỉnh;
- UBND các huyện, TP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Sở TC;
- Lưu: VT.NDT
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
THUYẾT MINH
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Căn cứ Quyết định số
2043/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về phân bổ ngân
sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số Nghị quyết
số 55/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán
ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm
2021;
Trên cơ sở số liệu thu-chi ngân
sách địa phương năm 2021 của tỉnh Ninh Thuận đã đối chiếu khớp đúng với Kho bạc
nhà nước tỉnh Ninh Thuận, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận thuyết minh về báo
cáo quyết toán quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi
ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Ninh Thuận như sau:
1. Thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2021
Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn thực hiện đạt: 4.387.581 triệu đồng so dự toán Bộ Tài chính giao đạt
141% (4.387.581/3.105.300 triệu đồng), so dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao đạt
113% (4.387.581/3.900.000 triệu đồng); cụ thể:
- Thu nội địa: 3.394.947 triệu
đồng, so dự toán Bộ Tài chính giao đạt 144% (3.394.947/2.355.300 triệu đồng) và
đạt 126% so dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao (3.394.947/2.700.000 triệu đồng),
trong đó:
+ Thu cân đối chi (thu nội địa
không bao gồm thu tiền sử dụng đất và thu xổ số kiến thiết): 3.055.271 triệu đồng
đạt 147% so dự toán Bộ Tài chính giao (3.055.271/2.085.300 triệu đồng) và đạt
128% dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao (3.055.271/2.380.000 triệu đồng).
+ Thu tiền sử dụng đất: 277.040
triệu đồng, (trong đó bao gồm số ghi thu ghi chi các dự án là 913 triệu đồng),
đạt 139% so dự toán Bộ Tài chính giao (277.040/200.000 triệu đồng) và đạt 111%
so với dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao (277.040/250.000 triệu đồng).
+ Thu xổ số kiến thiết: 62.636 triệu
đồng, đạt 89% so dự toán Bộ Tài chính và dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao
(62.636/70.000 triệu đồng).
- Thu viện trợ: 44.862 triệu đồng.
- Thu hồi vốn của Nhà nước và
thu từ quỹ dự trữ tài chính: 34.000 triệu đồng.
- Thu huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng thực hiện: 939 triệu đồng.
- Thu cân đối từ hoạt động xuất
nhập khẩu: 912.833 triệu đồng đạt 122% so dự toán Bộ Tài chính giao
(912.833/750.000 triệu đồng) và đạt 76% so dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao
(912.833/1.200.000 triệu đồng).
2. Tổng
thu ngân sách địa phương năm 2021:
Tổng thu ngân sách địa phương
năm 2021: 10.685.923 triệu đồng (không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân
sách), bao gồm các khoản sau:
- Thu ngân sách địa phương được
hưởng theo phân cấp: 3.074.147 triệu đồng, đạt 151% so Bộ Tài chính
(3.074.147/2.038.370 triệu đồng) và đạt 130% dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh
giao (3.074.147/2.362.270 triệu đồng).
- Thu viện trợ: 8.058 triệu đồng.
- Thu từ quỹ dự trữ tài chính:
34.000 triệu đồng;
- Thu kết dư năm trước: 851.484
triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn năm trước:
3.510.607 triệu đồng.
- Thu vay ngân sách địa phương:
52.278 triệu đồng.
- Thu bổ sung ngân sách trung
ương: 3.155.349 triệu đồng, đạt 96% so dự toán Bộ Tài chính giao
(3.155.349/3.066.631 triệu đồng).
3. Chi ngân
sách địa phương năm 2021:
Tổng chi ngân sách địa phương
năm 2021 (không kể chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách): 10.374.494 triệu đồng
đạt 198% so dự toán Bộ Tài chính giao (10.374.494/5.225.901 triệu đồng) và đạt
185% Hội đồng nhân dân tỉnh giao (10.374.494/5.606.109 triệu đồng) trong đó:
- Chi cân đối ngân sách địa
phương: 10.373.436 triệu đồng, gồm:
+ Chi đầu tư: 2.538.708 triệu đồng
đạt 149% so dự toán Bộ Tài chính giao (2.538.708/1.707.426 triệu đồng) và đạt
144% so dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao (2.538.708/1.757.426 triệu đồng).
+ Chi thường xuyên: 3.992.361
triệu đồng, đạt 116% so dự toán Bộ Tài chính giao (3.992.361/3.439.071 triệu đồng)
và đạt 112% so dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao (3.992.361/3.571.071 triệu đồng).
+ Chi trả lãi vay vốn vay lại của
Chính phủ: 2.692 triệu đồng (trong đó: chi trả lãi, phí vay các dự án vay lại của
Chính phủ: 907 triệu đồng; ghi thu - ghi chi phí gốc hóa dự án vay lại của
Chính phủ 1.785 triệu đồng).
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính: 21.000 triệu đồng.
+ Chi chuyển nguồn sang năm
2022 để tiếp tục thực hiện nhiệm vụ: 3.478.818 triệu đồng.
+ Chi hoàn trả cấp trên:
339.857 triệu đồng.
- Chi trả nợ gốc: 1.058 triệu đồng.
4. Kết dư
ngân sách địa phương: 311.430 triệu đồng (10.685.924 triệu đồng
- 10.374.494 triệu đồng), trong đó:
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh là
231.333 triệu đồng.
- Kết dư ngân sách cấp huyện là
57.569 triệu đồng.
- Kết dư ngân sách xã, phường,
thị trấn 22.527 triệu đồng.
5. Xử lý kết
dư ngân sách:
a) Phần kết dư ngân sách cấp huyện,
xã: 80.096 triệu đồng được chuyển vào thu ngân sách năm sau và Ủy ban nhân dân
các cấp trình HĐND cùng cấp quyết định phân bổ theo quy định pháp luật hiện
hành.
b) Phần kết dư ngân sách cấp tỉnh:
231.333 triệu đồng.
- Theo dõi, xử lý nguồn Trung
ương bổ sung có mục tiêu hết nhiệm vụ chi: 107.828 triệu đồng (Nguồn trung ương
bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh để thực hiện nhiệm vụ năm 2021 còn thừa,
gồm kinh phí thực hiện chế độ chính sách, kinh phí thực hiện CTMTQG và kinh phí
thực hiện các chương trình mục tiêu hủy bỏ tại Kho bạc Nhà nước tỉnh), trong đó
nguồn kinh phí sự nghiệp 28.964 triệu đồng, nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
78.864 triệu đồng (Mục I, Phần A, biểu Phụ lục 02 về xử lý kết dư ban hành kèm
theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Theo dõi, xử lý khi Bộ Tài
chính có ý kiến đối với các khoản giảm trừ trước khi tính tăng thu năm 2020 và
năm 2021: 31.783 triệu đồng (gồm kinh phí thu hồi các khoản chi năm trước, kinh
phí thực hiện theo kiến nghị thanh tra, kiểm toán…) các khoản phát sinh này
không được giao dự toán, do đó xem như các khoản được loại trừ khi tính tăng
thu và đã UBND tỉnh đề nghị Bộ Tài chính giảm trừ khi tính tăng thu tại văn bản
số 3562/UBND-KTTH ngày 19/7/2021, văn bản số 2565/UBND-KTTH ngày 14/6/2022 và
văn bản 4094/UBND-KTTH ngày 09/9/2022, hiện nay Bộ Tài chính chưa có ý kiến, vì
vậy tạm thời theo dõi trong kết dư, xử lý khi có văn bản chính thức của Bộ Tài
chính (Mục II, Phần A, phụ lục 02 biểu xử lý kết dư ban hành kèm theo Nghị quyết
số 05/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số kinh phí kết dư ngân sách
cấp tỉnh còn lại 91.722 triệu đồng (231.333 triệu đồng - 107.828 triệu đồng -
31.783 triệu đồng) được sử dụng để chi trả nợ gốc và lãi các khoản vay của ngân
sách nhà nước, trích quỹ dự trữ tài chính theo quy định tại Điều 72 Luật NSNN
năm 2015 (Phần B, phụ lục 02 biểu xử lý kết dư ban hành kèm theo Nghị quyết số
05/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh), cụ thể:
+ Trả nợ gốc vốn vay 2023:
11.715 triệu đồng (Chuyển nguồn sang năm 2023 để trả nợ gốc vốn vay các dự án
vay lại của Chính phủ theo quy định) (Mục I, Phần B, phụ lục 02 biểu xử lý kết
dư ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh).
+ Bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
40.000 triệu đồng. (Mục II, Phần B, phụ lục 02 biểu xử lý kết dư).
+ Số kinh phí còn lại 40.007
triệu đồng (91.722 triệu đồng - 11.715 triệu đồng - 40.000 triệu đồng) thực thực
hiện trích 70% thực hiện cải cách tiền lương theo quy định: 28.005 triệu đồng
(Chuyển nguồn sang năm 2023). (Mục III, Phần B, phụ lục 02 biểu xử lý kết dư
ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
+ 30% còn lại sau khi trích thực
hiện cải cách tiền lương là 12.002 triệu đồng, thực hiện theo quy định tại khoản
2, Điều 43 của Nghị định 163/2016/NĐ- CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước “Các khoản tăng thu,
tiết kiệm chi được sử dụng theo quy định tại khoản 2 Điều 59 Luật Ngân sách nhà
nước được cấp có thẩm quyền quyết định cho phép sử dụng vào năm sau thì được
chuyển nguồn sang năm sau tiếp tục sử dụng”. Do đó, đối với 30% kết dư còn lại
số tiền: 12.002 triệu đồng, giao UBND tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh thống nhất phân bổ và chuyển nguồn sang năm 2023 để thực hiện.
Trên đây là công khai thuyết
minh quyết toán thu - chi ngân sách năm 2021 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua./.
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
5,485,209.00
|
10,633,645.20
|
194%
|
1
|
Thu ngân sách địa phương được
hưởng theo phân cấp
|
2,362,270.00
|
3,074,147.55
|
130%
|
-
|
Thu NSĐP được hưởng 100%
|
786,270.00
|
886,003.17
|
113%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
1,576,000.00
|
2,188,144.38
|
139%
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
3,066,631.00
|
3,155,348.68
|
103%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
1,791,848.00
|
1,791,848.00
|
100%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1,274,783.00
|
1,363,500.68
|
107%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0.00
|
34,000.00
|
|
4
|
Thu kết dư
|
0.00
|
851,483.71
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
56,308.00
|
3,510,607.50
|
|
6
|
Thu viện trợ
|
0.00
|
8,057.77
|
|
7
|
Thu vay của ngân sách tỉnh
(vay lại của Chính phủ)
|
0.00
|
52,278.45
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
5,614,769.00
|
10,374,493.96
|
185%
|
I
|
Chi cân đối NSĐP
|
4,331,326.00
|
5,776,037.91
|
133%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1,757,426.00
|
2,007,449.07
|
114%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
2,296,288.00
|
3,744,896.86
|
163%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
1,800.00
|
2,691.98
|
150%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1,000.00
|
21,000.00
|
2100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
83,082.00
|
0.00
|
0%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
191,730.00
|
0.00
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
1,283,443.00
|
778,723.01
|
61%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
8,660.00
|
6,261.25
|
72%
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1,274,783.00
|
772,461.76
|
61%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
0.00
|
3,478,817.92
|
|
IV
|
Chi hoàn trả ngân sách cấp
trên
|
0.00
|
339,856.62
|
|
V
|
Chi trả nợ gốc
|
0.00
|
1,058.51
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU
NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
0.00
|
311,429.69
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
0.00
|
1,058.51
|
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0.00
|
0.00
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
0.00
|
1,058.51
|
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
0.00
|
69,192.46
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
0.00
|
69,192.46
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
0.00
|
0.00
|
|
E
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
|
0.00
|
142,040.31
|
|
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Đồng
Số TT
|
Số TT
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh QT/DT
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu ngân sách NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D)
|
3,900,000
|
2,362,270
|
8,749,672.13
|
7,478,296.52
|
224%
|
317%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
3,900,000
|
2,362,270
|
4,353,580.92
|
3,082,205.31
|
112%
|
130%
|
I
|
Thu nội địa
|
2,700,000
|
2,362,270
|
3,394,946.52
|
3,073,208.24
|
126%
|
130%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung
ương quản lý
|
580,000
|
580,000
|
475,760.89
|
475,760.89
|
82%
|
82%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
238,000
|
238,000
|
162,685.14
|
162,685.14
|
68%
|
68%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
56,000
|
56,000
|
69,739.41
|
69,739.41
|
125%
|
125%
|
-
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
0
|
0
|
0.00
|
0.00
|
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
286,000
|
286,000
|
241,762.19
|
241,762.19
|
85%
|
85%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
0
|
0
|
1,574.14
|
1,574.14
|
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0.00
|
0.00
|
|
|
-
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0.00
|
0.00
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do địa phương quản lý
|
34,000
|
34,000
|
40,020.92
|
40,020.92
|
118%
|
118%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
20,400
|
20,400
|
19,476.70
|
19,476.70
|
95%
|
95%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
12,600
|
12,600
|
19,869.84
|
19,869.84
|
158%
|
158%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
13.07
|
13.07
|
|
|
-
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
0
|
0
|
0.00
|
0.00
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
1,000
|
1,000
|
661.31
|
661.31
|
66%
|
66%
|
-
|
Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0.00
|
0.00
|
|
|
-
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0.00
|
0.00
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
181,000
|
136,000
|
556,464.62
|
491,664.61
|
307%
|
362%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
77,000
|
77,000
|
175,232.17
|
175,232.17
|
228%
|
228%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
59,000
|
59,000
|
314,882.38
|
314,882.38
|
534%
|
534%
|
-
|
Thu từ khí thiên nhiên
|
0
|
0
|
0.00
|
0.00
|
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
45,000
|
0
|
66,333.39
|
1,533.38
|
147%
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
0
|
0
|
16.68
|
16.68
|
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0.00
|
0.00
|
|
|
-
|
Tiền thuê mặt đất mặt nước
|
0
|
0
|
0.00
|
0.00
|
|
|
-
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0.00
|
0.00
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
699,000
|
699,000
|
1,061,539.97
|
1,061,539.97
|
152%
|
152%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
597,100
|
597,100
|
938,425.80
|
938,425.80
|
157%
|
157%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
66,600
|
66,600
|
79,801.48
|
79,801.48
|
120%
|
120%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1,300
|
1,300
|
436.68
|
436.68
|
34%
|
34%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
34,000
|
34,000
|
42,876.01
|
42,876.01
|
126%
|
126%
|
-
|
Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0.00
|
0.00
|
|
|
-
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0.00
|
0.00
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
162,000
|
162,000
|
164,286.13
|
164,286.13
|
101%
|
101%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
400,000
|
148,800
|
298,699.59
|
111,164.48
|
75%
|
75%
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
251,200
|
0
|
25.22
|
0.00
|
0%
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất
trong nước
|
148,800
|
148,800
|
91.75
|
91.75
|
0%
|
0%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
114,000
|
114,000
|
113,240.39
|
113,240.39
|
99%
|
99%
|
8
|
Thu Phí, lệ phí
|
68,000
|
56,100
|
59,253.50
|
43,422.57
|
87%
|
77%
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do
cơ quan nhà nước trung ương thu
|
11,900
|
0
|
16,652.88
|
821.95
|
140%
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà
nước địa phương thu; trong đó:
|
56,100
|
56,100
|
42,600.62
|
42,600.62
|
76%
|
76%
|
|
+ Phí BVMT đối với khai
thác khoáng sản
|
9,600
|
9,600
|
11,430.88
|
11,430.88
|
119%
|
119%
|
|
+ Lệ phí Môn bài
|
10,100
|
10,100
|
0.00
|
0.00
|
0%
|
0%
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
0.00
|
0.00
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
2,000
|
2,000
|
2,952.12
|
2,952.12
|
148%
|
148%
|
11
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
25,800
|
25,800
|
88,073.77
|
88,073.77
|
341%
|
341%
|
12
|
Thu Tiền sử dụng đất
|
250,000
|
250,000
|
277,039.89
|
277,039.89
|
111%
|
111%
|
13
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
737.43
|
737.43
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)
|
70,000
|
70,000
|
62,635.81
|
62,635.81
|
89%
|
89%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
0
|
0
|
23,690.03
|
0.00
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
0
|
0
|
2,560.16
|
0.00
|
|
|
-
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
0
|
0
|
4,249.89
|
0.00
|
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
32,135.74
|
0.00
|
|
|
-
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0.00
|
0.00
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
30,000
|
20,270
|
52,613.52
|
46,931.76
|
175%
|
232%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
68,000
|
48,100
|
120,007.84
|
72,117.38
|
176%
|
150%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích và
thu hoa lợi công sản khác
|
3,200
|
3,200
|
7,668.74
|
7,668.74
|
240%
|
240%
|
18
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau
thuế
|
13,000
|
13,000
|
13,951.39
|
13,951.39
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
0
|
0
|
0.00
|
0.00
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
1,200,000
|
0
|
912,832.76
|
0.00
|
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
0
|
0
|
0.00
|
0.00
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
0
|
0
|
41,719.52
|
0.00
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
0
|
0
|
0.00
|
0.00
|
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu
|
0
|
0
|
877,405.86
|
0.00
|
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ
quan hải quan thực hiện
|
0
|
0
|
26.99
|
0.00
|
|
|
6
|
Thu khác
|
0
|
0
|
-6,319.61
|
0.00
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ (không kể viện
trợ về cho vay lại)
|
0
|
0
|
44,862.34
|
8,057.77
|
|
|
V
|
Các khoản huy động đóng
góp
|
0
|
0
|
939.31
|
939.31
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
|
|
34,000.00
|
34,000.00
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH
|
|
|
851,483.71
|
851,483.71
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN
|
|
|
3,510,607.50
|
3,510,607.50
|
|
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
5,614,769
|
3,475,637
|
2,139,132
|
10,374,494
|
7,281,132
|
3,093,362
|
185%
|
209%
|
145%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
4,331,326
|
2,245,559
|
2,085,767
|
6,548,500
|
3,838,109
|
2,710,391
|
151%
|
171%
|
130%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
750,880
|
604,380
|
146,500
|
2,537,392
|
1,987,358
|
550,034
|
338%
|
329%
|
375%
|
1
|
Chi
đầu tư cho các dự án
|
750,880
|
604,380
|
146,500
|
2,525,532
|
1,978,445
|
547,087
|
336%
|
327%
|
373%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
-
|
-
|
-
|
262,750
|
95,884
|
166,866
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
52
|
52
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
-
|
-
|
-
|
297,625
|
58,263
|
239,361
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
-
|
-
|
-
|
66,238
|
63,489
|
2,749
|
|
|
|
2
|
Chi
đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích
do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa
phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
-
|
-
|
10,600
|
8,000
|
2,600
|
|
|
|
3
|
Chi
đầu tư phát triển khác
|
-
|
-
|
-
|
1,260
|
913
|
347
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3,135,646
|
1,401,938
|
1,733,708
|
3,987,415
|
1,827,059
|
2,160,356
|
127%
|
130%
|
125%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
1,399,000
|
329,568
|
1,069,432
|
1,382,533
|
330,143
|
1,052,390
|
99%
|
100%
|
98%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
20,374
|
20,374
|
-
|
13,344
|
13,344
|
-
|
65%
|
65%
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1,800
|
1,800
|
-
|
2,692
|
2,692
|
-
|
150%
|
150%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
1,000
|
-
|
21,000
|
21,000
|
-
|
2100%
|
2100%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
83,082
|
44,711
|
38,371
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
191,730
|
191,730
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
VII
|
Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành
phố thực hiện nhiệm vụ chi thường xuyên
|
167,188
|
-
|
167,188
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1,283,443
|
1,230,078
|
53,365
|
6,261
|
1,622
|
4,639
|
0%
|
0%
|
9%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
8,660
|
1,783
|
6,877
|
6,261
|
1,622
|
4,639
|
72%
|
91%
|
67%
|
1
|
Chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
6,133
|
1,783
|
4,350
|
6,089
|
1,622
|
4,467
|
99%
|
91%
|
103%
|
2
|
Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
2,527
|
-
|
2,527
|
172
|
-
|
172
|
7%
|
|
7%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1,274,783
|
1,228,295
|
46,488
|
-
|
-
|
-
|
0%
|
0%
|
0%
|
1
|
Vốn
đầu tư phát triển
|
1,006,546
|
1,006,546
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0%
|
0%
|
|
2
|
Vốn
sự nghiệp
|
268,237
|
221,749
|
46,488
|
-
|
-
|
-
|
0%
|
0%
|
0%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
-
|
-
|
3,478,818
|
3,100,486
|
378,332
|
|
|
|
D
|
CHI HOÀN TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
-
|
-
|
339,857
|
339,857
|
-
|
|
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
-
|
-
|
-
|
1,059
|
1,059
|
-
|
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
|
Tổng chi ngân sách địa
phương
|
4,965,009
|
9,104,005
|
|
A
|
Chi bổ sung cân đối cho
ngân sách cấp dưới
|
1,491,155
|
1,823,931
|
122.32%
|
B
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
theo lĩnh vực
|
3,473,854
|
3,839,731
|
110.53%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1,610,926
|
1,987,358
|
123.37%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
0
|
1,978,445
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
0
|
95,884
|
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
0
|
52
|
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
0
|
77,743
|
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
0
|
24,186
|
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
0
|
17,875
|
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
0
|
0
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
0
|
53
|
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
0
|
1,675,707
|
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
0
|
1,470
|
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
17,486
|
|
1.11
|
Chi đầu tư khác
|
0
|
0
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà ước đặt hàng, các
tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
|
0
|
8,000
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
0
|
913
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1,623,687
|
1,828,681
|
112.63%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
337,638
|
330,143
|
97.78%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
20,374
|
13,344
|
65.49%
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
419,994
|
424,874
|
101.16%
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
23,322
|
17,540
|
75.21%
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
15,367
|
15,643
|
101.80%
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
15,221
|
7,992
|
52.51%
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
8,760
|
4,075
|
46.52%
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
325,936
|
462,169
|
141.80%
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
346,057
|
437,093
|
126.31%
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
50,191
|
24,649
|
49.11%
|
11
|
Chi thường xuyên khác
|
7,845
|
21,462
|
273.56%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
1,800
|
2,692
|
149.55%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1,000
|
21,000
|
2100.00%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
44,711
|
0
|
0.00%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
191,730
|
0
|
0.00%
|
C
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
0
|
3,100,486
|
|
D
|
Chi nộp Ngân sách cấp trên
|
0
|
339,857
|
|
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO CHO TỪNG CƠ
QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện
|
chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Dự toán khác
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện
|
chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Dự toán khác
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
TỔNG SỐ
|
5,827,094
|
2,306,363
|
1,790,335
|
1,800
|
-
|
1,000
|
1,783
|
-
|
1,783
|
-
|
1,727,596
|
8,764,148
|
1,987,358
|
1,827,059
|
2,692
|
-
|
21,000
|
1,622
|
-
|
1,622
|
3,100,486
|
1,823,931
|
150%
|
86%
|
102%
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
|
4,096,698
|
2,306,363
|
1,790,335
|
-
|
-
|
-
|
1,783
|
-
|
1,783
|
-
|
-
|
3,919,192
|
1,987,358
|
1,827,059
|
-
|
-
|
-
|
1,622
|
-
|
1,622
|
103,153
|
|
96%
|
86%
|
102%
|
1
|
Văn phòng Đoàn đại
biểu Quốc hội và HĐND tỉnh Ninh Thuận
|
10,849
|
|
10,849
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,319
|
|
9,380
|
|
|
|
|
|
|
940
|
|
95%
|
|
86%
|
2
|
Văn phòng Uỷ ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
17,963
|
|
17,963
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,282
|
|
16,344
|
|
|
|
|
|
|
938
|
|
96%
|
|
91%
|
3
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
376,644
|
153,648
|
222,996
|
|
|
|
733
|
|
733
|
|
|
369,348
|
151,104
|
211,969
|
|
|
|
732
|
|
732
|
5,544
|
|
98%
|
98%
|
95%
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
21,334
|
11,260
|
10,074
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,047
|
39,409
|
8,725
|
|
|
|
|
|
|
913
|
|
230%
|
350%
|
87%
|
5
|
Sở Tư pháp
|
8,046
|
|
8,046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,844
|
|
7,421
|
|
|
|
|
|
|
423
|
|
97%
|
|
92%
|
6
|
Sở Công thương tỉnh
Ninh Thuận
|
11,594
|
|
11,594
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,047
|
|
10,542
|
|
|
|
|
|
|
505
|
|
95%
|
|
91%
|
7
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
43,924
|
100
|
43,824
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,699
|
52
|
20,216
|
|
|
|
|
|
|
22,431
|
|
97%
|
52%
|
46%
|
8
|
Sở Tài chính
|
8,436
|
|
8,436
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,259
|
|
7,855
|
|
|
|
|
|
|
403
|
|
98%
|
|
93%
|
9
|
Sở Xây dựng tỉnh
Ninh Thuận
|
14,657
|
|
14,657
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,425
|
|
13,336
|
|
|
|
|
|
|
1,089
|
|
98%
|
|
91%
|
10
|
Sở Giao thông - Vận
tải
|
85,114
|
8,902
|
76,212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84,779
|
8,762
|
75,361
|
|
|
|
|
|
|
656
|
|
100%
|
98%
|
99%
|
11
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
385,788
|
49,461
|
336,327
|
|
|
|
600
|
|
600
|
|
|
412,986
|
81,985
|
305,420
|
|
|
|
600
|
|
600
|
24,981
|
|
107%
|
166%
|
91%
|
12
|
Sở Y tế
|
353,672
|
87,864
|
265,808
|
|
|
|
|
|
|
|
|
339,060
|
76,742
|
245,845
|
|
|
|
|
|
|
16,473
|
|
96%
|
87%
|
92%
|
13
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
55,559
|
13,136
|
42,423
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58,870
|
17,486
|
40,950
|
|
|
|
|
|
|
434
|
|
106%
|
133%
|
97%
|
14
|
Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch
|
40,002
|
4,284
|
35,718
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,946
|
3,860
|
31,940
|
|
|
|
|
|
|
2,146
|
|
95%
|
90%
|
89%
|
15
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
20,213
|
-
|
20,213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,839
|
9,492
|
17,760
|
|
|
|
|
|
|
1,586
|
|
143%
|
|
88%
|
16
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
13,119
|
-
|
13,119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,516
|
-
|
12,190
|
|
|
|
|
|
|
326
|
|
95%
|
|
93%
|
17
|
Sở Nội vụ
|
17,543
|
-
|
17,543
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
17,313
|
-
|
16,228
|
|
|
|
51
|
|
51
|
1,034
|
|
99%
|
|
93%
|
18
|
Thanh tra Nhà nước
|
24,710
|
17,875
|
6,835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,443
|
17,875
|
6,303
|
|
|
|
|
|
|
265
|
|
99%
|
100%
|
92%
|
19
|
Đài phát thanh và
truyền hình
|
17,520
|
-
|
17,520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,362
|
|
15,643
|
|
|
|
|
|
|
1,718
|
|
99%
|
|
89%
|
20
|
Liên minh hợp tác
xã tỉnh Ninh Thuận
|
1,786
|
|
1,786
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,748
|
|
1,748
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
98%
|
|
98%
|
21
|
Ban Dân tộc
|
2,763
|
|
2,763
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,614
|
|
2,511
|
|
|
|
|
|
|
104
|
|
95%
|
|
91%
|
22
|
BQL các khu công
nghiệp tỉnh Ninh Thuận
|
2,521
|
|
2,521
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,405
|
|
2,334
|
|
|
|
|
|
|
71
|
|
95%
|
|
93%
|
23
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
69,909
|
34
|
69,875
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62,153
|
33
|
56,410
|
|
|
|
|
|
|
5,710
|
|
89%
|
98%
|
81%
|
24
|
Uỷ ban mặt trận TQVN
tỉnh Ninh Thuận
|
6,045
|
|
6,045
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,941
|
|
5,794
|
|
|
|
|
|
|
147
|
|
98%
|
|
96%
|
25
|
Tỉnh Đoàn thanh
niên CSHCM Ninh Thuận
|
10,091
|
3,129
|
6,962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,946
|
2,174
|
6,536
|
|
|
|
|
|
|
235
|
|
89%
|
69%
|
94%
|
26
|
Hội liên hiệp phụ nữ
tỉnh Ninh Thuận
|
3,020
|
|
3,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,691
|
|
2,643
|
|
|
|
|
|
|
48
|
|
89%
|
|
88%
|
27
|
Hội Nông dân
|
3,737
|
|
3,737
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,565
|
|
3,461
|
|
|
|
|
|
|
104
|
|
95%
|
|
93%
|
28
|
Hội Cựu chiến binh
tỉnh Ninh Thuận
|
2,092
|
|
2,092
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
1,956
|
|
|
|
|
|
|
43
|
|
96%
|
|
93%
|
29
|
BCH Liên hiệp các Hội
khoa học và kỹ thuật tỉnh Ninh Thuận
|
1,091
|
|
1,091
|
|
|
|
|
|
|
|
|
788
|
|
788
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
72%
|
|
72%
|
30
|
Hội Liên hiệp Văn học
nghệ thuật
|
907
|
|
907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
904
|
|
904
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
100%
|
|
100%
|
31
|
Hội Nhà báo tỉnh
Ninh Thuận
|
340
|
|
340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
336
|
|
308
|
|
|
|
|
|
|
28
|
|
99%
|
|
91%
|
32
|
Hội Luật gia tỉnh
Ninh Thuận
|
492
|
|
492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
453
|
|
453
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
92%
|
|
92%
|
33
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
Ninh Thuận
|
1,763
|
|
1,763
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,673
|
|
1,673
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
95%
|
|
95%
|
34
|
Hội Kiến trúc sư
|
89
|
|
89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
|
89
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
100%
|
|
100%
|
35
|
Ban Đại diện Hội
người cao tuổi tỉnh Ninh Thuận
|
246
|
|
246
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222
|
|
222
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
90%
|
|
90%
|
36
|
Hội người mù
|
331
|
|
331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323
|
|
323
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
97%
|
|
97%
|
37
|
Hội Đông y
|
874
|
|
874
|
|
|
|
|
|
|
|
|
820
|
|
819
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
94%
|
|
94%
|
38
|
Hội nạn nhân chất độc
da cam/dioxin tỉnh Ninh Thuận
|
383
|
|
383
|
|
|
|
|
|
|
|
|
375
|
|
375
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
98%
|
|
98%
|
39
|
Hội Cựu Thanh niên
xung phong
|
175
|
|
175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
93%
|
|
92%
|
40
|
Hội Làm vườn tỉnh
Ninh Thuận
|
278
|
|
278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
266
|
|
266
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
96%
|
|
96%
|
41
|
Hội Khuyến học
|
401
|
|
401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
368
|
|
368
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
92%
|
|
92%
|
42
|
Hội người tù yêu nước
|
252
|
|
252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
249
|
|
249
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
99%
|
|
99%
|
43
|
Các đơn vị có vốn
nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
91,607
|
9,426
|
82,181
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91,584
|
9,407
|
82,177
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
44
|
Trường Chính trị
|
13,145
|
|
13,145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,552
|
|
9,805
|
|
|
|
|
|
|
2,747
|
|
95%
|
|
75%
|
45
|
Trường Cao đẳng nghề
Ninh Thuận
|
23,475
|
|
23,475
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,468
|
|
13,282
|
|
|
|
|
|
|
10,185
|
|
100%
|
|
57%
|
46
|
Vườn Quốc gia Núi
Chúa
|
10,990
|
|
10,990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,946
|
|
10,439
|
|
|
|
|
|
|
507
|
|
100%
|
|
95%
|
47
|
Vườn Quốc gia Phước
Bình
|
6,854
|
|
6,854
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,790
|
|
6,679
|
|
|
|
|
|
|
111
|
|
99%
|
|
97%
|
48
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
136,257
|
77,463
|
58,794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125,849
|
67,989
|
57,860
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
92%
|
88%
|
98%
|
49
|
Công an tỉnh
|
11,908
|
|
11,908
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,908
|
|
11,908
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
100%
|
|
100%
|
50
|
Ban an toàn giao
thông
|
2,300
|
|
2,300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,202
|
|
1,904
|
|
|
|
|
|
|
298
|
|
96%
|
|
83%
|
51
|
Văn phòng Điều phối
Chương trình xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Ninh Thuận
|
294
|
|
294
|
|
|
|
250
|
|
250
|
|
|
514
|
|
269
|
|
|
|
239
|
|
239
|
6
|
|
175%
|
|
91%
|
52
|
Ban Chỉ huy Phòng
chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
820
|
|
820
|
|
|
|
|
|
|
|
|
624
|
|
624
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
76%
|
|
76%
|
53
|
Ban Quản lý Dự án
An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng tỉnh Ninh Thuận
|
1,127
|
|
1,127
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,102
|
|
1,102
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
98%
|
|
98%
|
54
|
Ban Chuẩn bị dự án
Tam nông giai đoạn 2 tỉnh Ninh Thuận
|
682
|
|
682
|
|
|
|
|
|
|
|
|
679
|
|
679
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
100%
|
|
100%
|
55
|
Ban Giảm nhẹ rủi ro
và tăng cường khả năng chống chịu thiên tai lấy trẻ em làm trung tâm tỉnh
Ninh Thuận
|
4,271
|
|
4,271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,238
|
|
4,238
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
99%
|
|
99%
|
56
|
Tòa án nhân dân
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196
|
|
196
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
98%
|
|
98%
|
57
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
248,483
|
|
248,483
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194,381
|
|
194,381
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
78%
|
|
78%
|
58
|
BQL Công trình Dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
1,355
|
|
1,355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,333
|
|
1,333
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
98%
|
|
98%
|
59
|
Ban Xây dựng năng lực
và Thực hiện các dự án ODA ngành nước tỉnh Ninh Thuận
|
36,875
|
|
36,875
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,873
|
|
36,873
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
100%
|
|
100%
|
60
|
Các đơn vị khác
|
1,869,782
|
1,869,782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,730,477
|
1,500,987
|
229,489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93%
|
80%
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI
CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)
|
1,800
|
|
|
1,800
|
|
|
|
|
|
|
|
2,692
|
|
|
2,692
|
|
|
|
|
|
|
|
150%
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ
DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)
|
1,000
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
21,000
|
|
|
|
|
21,000
|
|
|
|
|
|
2100%
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
|
44,711
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44,711
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0%
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
191,730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191,730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0%
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)
|
1,491,155
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,491,155
|
1,823,931
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,823,931
|
122%
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,997,332.75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,997,332.75
|
|
|
|
|
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ,
chính sách, nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ,
chính sách, nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ,
chính sách, nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=7/1
|
14=8/2
|
15=9/3
|
16=10/4
|
17=11/5
|
18=12/6
|
|
Tổng số
|
1,594,732.00
|
1,277,479.00
|
317,253.00
|
96,700.00
|
213,676.00
|
6,877.00
|
1,823,931.43
|
1,265,588.00
|
558,343.43
|
173,748.36
|
377,718.07
|
6,877.00
|
114.37
|
99.07
|
175.99
|
179.68
|
176.77
|
100.00
|
1
|
UBND
thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
|
320,902.00
|
248,109.00
|
72,793.00
|
12,458.00
|
60,325.00
|
10.00
|
363,139.40
|
243,665.97
|
119,473.43
|
12,458.00
|
107,005.43
|
10.00
|
113.16
|
98.21
|
164.13
|
100.00
|
177.38
|
100.00
|
2
|
UBND
huyện Ninh Phước
|
328,372.00
|
284,701.00
|
43,671.00
|
14,529.00
|
28,062.00
|
1,080.00
|
355,377.68
|
283,188.71
|
72,188.97
|
22,123.77
|
48,985.20
|
1,080.00
|
108.22
|
99.47
|
165.30
|
152.27
|
174.56
|
100.00
|
3
|
UBND
huyện Thuận Nam
|
122,597.00
|
90,181.00
|
32,416.00
|
13,477.00
|
17,821.00
|
1,118.00
|
136,712.88
|
89,635.48
|
47,077.40
|
20,139.13
|
25,820.27
|
1,118.00
|
111.51
|
99.40
|
145.23
|
149.43
|
144.89
|
100.00
|
4
|
UBND
huyện Ninh Hải
|
236,344.00
|
194,970.00
|
41,374.00
|
12,592.00
|
28,155.00
|
627.00
|
294,888.46
|
194,020.12
|
100,868.35
|
52,562.00
|
47,679.35
|
627.00
|
124.77
|
99.51
|
243.80
|
417.42
|
169.35
|
100.00
|
5
|
UBND
huyện Ninh Sơn
|
227,535.00
|
183,380.00
|
44,155.00
|
17,279.00
|
25,971.00
|
905.00
|
254,252.85
|
182,254.40
|
71,998.44
|
25,973.53
|
45,119.91
|
905.00
|
111.74
|
99.39
|
163.06
|
150.32
|
173.73
|
100.00
|
6
|
UBND
huyện Thuận Bắc
|
140,295.00
|
102,498.00
|
37,797.00
|
12,844.00
|
24,363.00
|
590.00
|
163,953.70
|
99,411.10
|
64,542.60
|
16,065.92
|
47,886.68
|
590.00
|
116.86
|
96.99
|
170.76
|
125.09
|
196.55
|
100.00
|
7
|
UBND
huyện Bác Ái
|
218,687.00
|
173,640.00
|
45,047.00
|
13,521.00
|
28,979.00
|
2,547.00
|
255,606.46
|
173,412.23
|
82,194.23
|
24,426.00
|
55,221.23
|
2,547.00
|
116.88
|
99.87
|
182.46
|
180.65
|
190.56
|
100.00
|
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
Nông thôn mới
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
Nông thôn mới
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
|
TỔNG SỐ
|
8,660
|
-
|
8,660
|
6,133
|
-
|
-
|
-
|
6,133
|
6,133
|
-
|
2,527
|
-
|
-
|
-
|
2,527
|
2,527
|
-
|
6,261
|
1,315
|
4,946
|
1,622
|
1,143
|
1,143
|
-
|
4,946
|
4,946
|
-
|
172
|
172
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
72%
|
#DIV/0!
|
57%
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
1,783
|
-
|
1,783
|
1,783
|
-
|
-
|
-
|
1,783
|
1,783
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,622
|
-
|
1,622
|
1,622
|
-
|
-
|
-
|
1,622
|
1,622
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
91%
|
|
91%
|
1
|
Sở
Nông nghiệp và PNTN
|
733
|
0
|
733
|
733
|
0
|
|
|
733
|
733
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
-
|
|
732
|
0
|
732
|
732
|
0
|
0
|
|
732
|
732
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
100%
|
|
100%
|
2
|
Sở
Nội vụ
|
200
|
0
|
200
|
200
|
0
|
|
|
200
|
200
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
-
|
|
51
|
0
|
51
|
51
|
0
|
0
|
|
51
|
51
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
26%
|
|
26%
|
3
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
600
|
0
|
600
|
600
|
0
|
|
|
600
|
600
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
-
|
|
600
|
0
|
600
|
600
|
0
|
0
|
|
600
|
600
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
100%
|
|
100%
|
4
|
Văn
phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới
|
250
|
0
|
250
|
250
|
0
|
|
|
250
|
250
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
-
|
|
239
|
0
|
239
|
239
|
0
|
0
|
|
239
|
239
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
96%
|
|
96%
|
II
|
Ngân sách huyện (xã)
|
6,877
|
-
|
6,877
|
4,350
|
-
|
-
|
-
|
4,350
|
4,350
|
-
|
2,527
|
-
|
-
|
-
|
2,527
|
2,527
|
-
|
4,639
|
1,315
|
3,324
|
-
|
1,143
|
1,143
|
-
|
3,324
|
3,324
|
-
|
172
|
172
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
67%
|
#DIV/0!
|
48%
|
1
|
UBND
thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
|
10
|
0
|
10
|
10
|
0
|
|
|
10
|
10
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
-
|
|
10
|
0
|
10
|
|
0
|
-
|
|
10
|
10
|
|
0
|
0
|
-
|
|
0
|
-
|
|
100%
|
#DIV/0!
|
100%
|
2
|
UBND
huyện Ninh Phước
|
1,080
|
0
|
1,080
|
1,080
|
0
|
|
|
1,080
|
1,080
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
-
|
|
1,023
|
0
|
1,023
|
|
0
|
-
|
|
1,023
|
1,023
|
|
0
|
0
|
-
|
|
0
|
-
|
|
95%
|
#DIV/0!
|
95%
|
3
|
UBND
huyện Thuận Nam
|
1,118
|
0
|
1,118
|
890
|
0
|
|
|
890
|
890
|
|
228
|
0
|
|
|
228
|
228
|
|
617
|
66
|
551
|
|
66
|
66
|
|
551
|
551
|
|
0
|
0
|
-
|
|
0
|
-
|
|
55%
|
#DIV/0!
|
49%
|
4
|
UBND
huyện Ninh Hải
|
627
|
0
|
627
|
380
|
0
|
|
|
380
|
380
|
|
247
|
0
|
|
|
247
|
247
|
|
1,023
|
744
|
279
|
|
665
|
665
|
|
279
|
279
|
|
79
|
79
|
79
|
|
0
|
-
|
|
163%
|
#DIV/0!
|
44%
|
5
|
UBND
huyện Ninh Sơn
|
905
|
0
|
905
|
905
|
0
|
|
|
905
|
905
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
-
|
|
1,076
|
351
|
725
|
|
343
|
343
|
|
725
|
725
|
|
8
|
8
|
8
|
|
0
|
-
|
|
119%
|
#DIV/0!
|
80%
|
6
|
UBND
huyện Thuận Bắc
|
590
|
0
|
590
|
590
|
0
|
|
|
590
|
590
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
-
|
|
242
|
0
|
242
|
|
0
|
-
|
|
242
|
242
|
|
0
|
0
|
-
|
|
0
|
-
|
|
41%
|
#DIV/0!
|
41%
|
7
|
UBND
huyện Bác Ái
|
2,547
|
0
|
2,547
|
495
|
0
|
|
|
495
|
495
|
|
2,052
|
0
|
|
|
2,052
|
2,052
|
|
649
|
154
|
495
|
|
69
|
69
|
|
495
|
495
|
|
85
|
85
|
85
|
|
0
|
-
|
|
25%
|
#DIV/0!
|
19%
|
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
565
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|