|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/QĐ-BTP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tư pháp
|
|
Người ký:
|
Phan Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
02/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/QĐ-BTP
|
Hà Nội, ngày 02
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI BỔ SUNG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2024
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số
98/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được
ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số
1662/QĐ-TTg ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự
toán chi thường xuyên NSNN năm 2024 của các bộ, cơ quan ở trung ương thực hiện điều
chỉnh mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số
2579/QĐ-BTP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao bổ
sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của Bộ Tư
pháp (theo phụ lục đính kèm Quyết định này).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan
tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Mai Lương Khôi (để b/c);
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị dự toán thuộc Bộ;
- Cổng TTĐT Bộ Tư pháp (để đăng tải);
- Lưu: VT, KHTC.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG CỤC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
Phan Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC
CÔNG KHAI BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-BTP ngày 02 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán được giao (1)
|
Dự toán đã phân bổ (chi tiết từng loại khoản, đơn vị) (2)
|
|
DỰ TOÁN CHI NSNN
|
175.222,670
|
175.222,670
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
/ hoạt động thường xuyên (nguồn 13)
|
132.863,560
|
132.863,560
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12)
|
4.480,670
|
4.480,670
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
37.878,440
|
37.878,440
|
I
|
QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ (LOẠI 340 - KHOẢN 341)
|
172.798,520
|
172.798,520
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ /
hoạt động thường xuyên (nguồn 13)
|
131.291,000
|
131.291,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12)
|
4.282,520
|
4.282,520
|
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ/
hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
37.225,000
|
37.225,000
|
a
|
Khối Văn phòng Bộ
|
14.076,000
|
14.076,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
/ hoạt động thường xuyên (nguồn 13)
|
10.828,000
|
10.828,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12)
|
0,000
|
0,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ/ hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
3.248,000
|
3.248,000
|
1
|
Văn phòng Bộ
|
6.601,000
|
6.601,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
4.979,000
|
4.979,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
0,000
|
0,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
1.622,000
|
1.622,000
|
2
|
Cục Trợ giúp pháp lý
|
854,000
|
854,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ / hoạt
động thường xuyên (nguồn 13)
|
668,000
|
668,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12)
|
0,000
|
0,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ/ hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
186,000
|
186,000
|
2.1
|
Văn phòng Cục
|
697,000
|
697,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
551,000
|
551,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
0,000
|
0,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
146,000
|
146,000
|
2.2
|
Trung tâm Thông tin, dữ
liệu TGPL
|
157,000
|
157,000
|
|
Kinh phí hoạt động thường
xuyên
|
117,000
|
117,000
|
|
Kinh phí hoạt động không thường
xuyên
|
0,000
|
0,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
40,000
|
40,000
|
3
|
Cục Đăng ký QGGDBD
|
587,000
|
587,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
463,000
|
463,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
0,000
|
0,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ/ hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
124,000
|
124,000
|
|
Văn phòng Cục
|
587,000
|
587,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
463,000
|
463,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
0,000
|
0,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
124,000
|
124,000
|
4
|
Cục Kiểm tra văn bản QPPL
|
848,000
|
848,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
666,000
|
666,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
0,000
|
0,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
182,000
|
182,000
|
5
|
Cục Phổ biến, giáo dục
pháp luật
|
681,000
|
681,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
535,000
|
535,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
146,000
|
146,000
|
6
|
Tạp chí Dân chủ và Pháp luật
|
321,000
|
321,000
|
|
Kinh phí hoạt động thường
xuyên
|
242,000
|
242,000
|
|
Kinh phí hoạt động không thường
xuyên
|
0,000
|
0,000
|
|
Kinh phí hoạt động không thường
xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
79,000
|
79,000
|
7
|
Cục Công nghệ thông tin
|
220,000
|
220,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ /
hoạt động thường xuyên (nguồn 13)
|
145,000
|
145,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12)
|
0,000
|
0,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ/ hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
75,000
|
75,000
|
7.1
|
Văn phòng Cục
|
24,000
|
24,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
0,000
|
0,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
0,000
|
0,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
(Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
24,000
|
24,000
|
7.2
|
Trung tâm Thông tin
|
196,000
|
196,000
|
|
Kinh phí hoạt động thường
xuyên
|
145,000
|
145,000
|
|
Kinh phí hoạt động không thường
xuyên
|
0,000
|
0,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
(Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
51,000
|
51,000
|
8
|
Thanh tra Bộ
|
1.001,000
|
1.001,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
818,000
|
818,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
0,000
|
0,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
(Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
183,000
|
183,000
|
9
|
Cục Bồi thường nhà nước
|
614,000
|
614,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ /
hoạt động thường xuyên (nguồn 13)
|
464,000
|
464,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12)
|
0,000
|
0,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
150,000
|
150,000
|
9.1
|
Văn phòng Cục
|
560,000
|
560,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
442,000
|
442,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
0,000
|
0,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
118,000
|
118,000
|
9.2
|
Trung tâm Hỗ trợ quyền
yêu cầu bồi thường
|
54,000
|
54,000
|
|
Kinh phí hoạt động thường
xuyên (nguồn 13)
|
22,000
|
22,000
|
|
Kinh phí hoạt động không thường
xuyên (nguồn 12)
|
0,000
|
0,000
|
|
Kinh phí hoạt động không thường
xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
32,000
|
32,000
|
10
|
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng
thực
|
798,000
|
798,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
626,000
|
626,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
(nguồn 12)
|
0,000
|
0,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
172,000
|
172,000
|
11
|
Cục Kế hoạch - Tài chính
|
916,000
|
916,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
718,000
|
718,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
(nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
198,000
|
198,000
|
12
|
Cục Quản lý xử lý vi phạm
hành chính và theo dõi thi hành pháp luật
|
635,000
|
635,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
504,000
|
504,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
0,000
|
0,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
131,000
|
131,000
|
b
|
Tổng cục Thi hành án
dân sự
|
158.722,520
|
158.722,520
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
120.463,000
|
120.463,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
4.282,520
|
4.282,520
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
33.977,000
|
33.977,000
|
1
|
Văn phòng Tổng cục
|
9.109,520
|
9.109,520
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
3.853,000
|
3.853,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
4.282,520
|
4.282,520
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
974,000
|
974,000
|
2
|
Cục THADS TP.Hà Nội
|
1.430,000
|
1.430,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
691,000
|
691,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
739,000
|
739,000
|
3
|
Cục THADS TP.Hải Phòng
|
3.009,000
|
3.009,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
2.221,000
|
2.221,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
788,000
|
788,000
|
4
|
Cục THADS TP. Hồ Chí
Minh
|
443,000
|
443,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
289,000
|
289,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
154,000
|
154,000
|
5
|
Cục THADS TP. Đà Nẵng
|
1.150,000
|
1.150,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
688,000
|
688,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
462,000
|
462,000
|
6
|
Cục THADS TP.Cần Thơ
|
144,000
|
144,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
102,000
|
102,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
42,000
|
42,000
|
7
|
Cục THADS tỉnh Nam Định
|
2.922,000
|
2.922,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
2.356,000
|
2.356,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
566,000
|
566,000
|
8
|
Cục THADS tỉnh Hà Nam
|
2.226,000
|
2.226,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
1.813,000
|
1.813,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
413,000
|
413,000
|
9
|
Cục THADS tỉnh Hải
Dương
|
3.441,000
|
3.441,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
2.712,000
|
2.712,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
729,000
|
729,000
|
10
|
Cục THADS tỉnh Hưng Yên
|
2.502,000
|
2.502,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
1.950,000
|
1.950,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
552,000
|
552,000
|
11
|
Cục THADS tỉnh Thái
Bình
|
2.458,000
|
2.458,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
1.946,000
|
1.946,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
512,000
|
512,000
|
12
|
Cục THADS tỉnh Long An
|
658,000
|
658,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
382,000
|
382,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
276,000
|
276,000
|
13
|
Cục THADS tỉnh Tiền
Giang
|
2.617,000
|
2.617,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
1.801,000
|
1.801,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
(nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
816,000
|
816,000
|
14
|
Cục THADS tỉnh Bến Tre
|
1.386,000
|
1.386,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
988,000
|
988,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
398,000
|
398,000
|
15
|
Cục THADS tỉnh Đồng
Tháp
|
1.511,000
|
1.511,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
954,000
|
954,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
557,000
|
557,000
|
16
|
Cục THADS tỉnh Vĩnh
Long
|
2.070,000
|
2.070,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
1.606,000
|
1.606,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
464,000
|
464,000
|
17
|
Cục THADS tỉnh An Giang
|
944,000
|
944,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
577,000
|
577,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
367,000
|
367,000
|
18
|
Cục THADS tỉnh Kiên
Giang
|
2.317,000
|
2.317,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
1.788,000
|
1.788,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
529,000
|
529,000
|
19
|
Cục THADS tỉnh Hậu
Giang
|
1.721,000
|
1.721,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
1.286,000
|
1.286,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
435,000
|
435,000
|
20
|
Cục THADS tỉnh Bạc Liêu
|
1.636,000
|
1.636,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
1.249,000
|
1.249,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
387,000
|
387,000
|
21
|
Cục THADS tỉnh Cà Mau
|
2.333,000
|
2.333,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
1.807,000
|
1.807,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
526,000
|
526,000
|
22
|
Cục THADS tỉnh Trà Vinh
|
2.076,000
|
2.076,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
1.617,000
|
1.617,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
459,000
|
459,000
|
23
|
Cục THADS tỉnh Sóc
Trăng
|
2.305,000
|
2.305,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
1.766,000
|
1.766,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
539,000
|
539,000
|
24
|
Cục THADS tỉnh Bắc Ninh
|
1.713,000
|
1.713,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
1.351,000
|
1.351,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
362,000
|
362,000
|
25
|
Cục THADS tỉnh Bắc
Giang
|
2.358,000
|
2.358,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
1.811,000
|
1.811,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
547,000
|
547,000
|
26
|
Cục THADS tỉnh Vĩnh
Phúc
|
2.635,000
|
2.635,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
2.071,000
|
2.071,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
564,000
|
564,000
|
27
|
Cục THADS tỉnh Phú Thọ
|
3.747,000
|
3.747,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
3.017,000
|
3.017,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
730,000
|
730,000
|
28
|
Cục THADS tỉnh Ninh
Bình
|
2.248,000
|
2.248,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
1.776,000
|
1.776,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
472,000
|
472,000
|
29
|
Cục THADS tỉnh Thanh
Hoá
|
6.677,000
|
6.677,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
5.241,000
|
5.241,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
1.436,000
|
1.436,000
|
30
|
Cục THADS tỉnh Nghệ An
|
5.332,000
|
5.332,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
4.289,000
|
4.289,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
1.043,000
|
1.043,000
|
31
|
Cục THADS tỉnh Hà Tĩnh
|
2.966,000
|
2.966,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
2.362,000
|
2.362,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
604,000
|
604,000
|
32
|
Cục THADS tỉnh Quảng
Bình
|
2.599,000
|
2.599,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
2.081,000
|
2.081,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
518,000
|
518,000
|
33
|
Cục THADS tỉnh Quảng Trị
|
2.761,000
|
2.761,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
2.224,000
|
2.224,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
537,000
|
537,000
|
34
|
Cục THADS tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
2.300,000
|
2.300,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
1.808,000
|
1.808,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
492,000
|
492,000
|
35
|
Cục THADS tỉnh Bà Rịa
-Vũng Tàu
|
461,000
|
461,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
357,000
|
357,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
104,000
|
104,000
|
36
|
Cục THADS tỉnh Bình Thuận
|
1.321,000
|
1.321,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
905,000
|
905,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
416,000
|
416,000
|
37
|
Cục THADS tỉnh Đồng Nai
|
1.233,000
|
1.233,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
822,000
|
822,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
411,000
|
411,000
|
38
|
Cục THADS tỉnh Bình
Dương
|
0,000
|
0,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
0,000
|
0,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
0,000
|
0,000
|
39
|
Cục THADS tỉnh Bình Phước
|
1.324,000
|
1.324,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
960,000
|
960,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
364,000
|
364,000
|
40
|
Cục THADS tỉnh Tây Ninh
|
1.199,000
|
1.199,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
854,000
|
854,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
345,000
|
345,000
|
41
|
Cục THADS tỉnh Quảng
Nam
|
3.837,000
|
3.837,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
3.056,000
|
3.056,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
781,000
|
781,000
|
42
|
Cục THADS tỉnh Bình Định
|
3.254,000
|
3.254,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
2.646,000
|
2.646,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
608,000
|
608,000
|
43
|
Cục THADS tỉnh Khánh
Hoà
|
1.676,000
|
1.676,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
1.231,000
|
1.231,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
445,000
|
445,000
|
44
|
Cục THADS tỉnh Quảng
Ngãi
|
2.824,000
|
2.824,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
2.290,000
|
2.290,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
534,000
|
534,000
|
45
|
Cục THADS tỉnh Phú Yên
|
2.493,000
|
2.493,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
1.988,000
|
1.988,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
505,000
|
505,000
|
46
|
Cục THADS tỉnh Ninh Thuận
|
1.969,000
|
1.969,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
1.536,000
|
1.536,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
433,000
|
433,000
|
47
|
Cục THADS tỉnh Thái
Nguyên
|
2.909,000
|
2.909,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
2.316,000
|
2.316,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
593,000
|
593,000
|
48
|
Cục THADS tỉnh Bắc Kạn
|
2.197,000
|
2.197,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
1.808,000
|
1.808,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
389,000
|
389,000
|
49
|
Cục THADS tỉnh Cao Bằng
|
3.241,000
|
3.241,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
2.704,000
|
2.704,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
537,000
|
537,000
|
50
|
Cục THADS tỉnh Lạng Sơn
|
2.947,000
|
2.947,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
2.399,000
|
2.399,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
548,000
|
548,000
|
51
|
Cục THADS tỉnh Tuyên
Quang
|
2.517,000
|
2.517,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
2.060,000
|
2.060,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
457,000
|
457,000
|
52
|
Cục THADS tỉnh Hà Giang
|
3.230,000
|
3.230,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
2.714,000
|
2.714,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
516,000
|
516,000
|
53
|
Cục THADS tỉnh Yên Bái
|
3.146,000
|
3.146,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
2.579,000
|
2.579,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
567,000
|
567,000
|
54
|
Cục THADS tỉnh Lào Cai
|
2.537,000
|
2.537,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
2.023,000
|
2.023,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
514,000
|
514,000
|
55
|
Cục THADS tỉnh Hòa Bình
|
2.781,000
|
2.781,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
2.239,000
|
2.239,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
542,000
|
542,000
|
56
|
Cục THADS tỉnh Sơn La
|
3.265,000
|
3.265,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
2.676,000
|
2.676,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
589,000
|
589,000
|
57
|
Cục THADS tỉnh Điện
Biên
|
2.757,000
|
2.757,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
2.282,000
|
2.282,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
475,000
|
475,000
|
58
|
Cục THADS tỉnh Lai Châu
|
1.912,000
|
1.912,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
1.579,000
|
1.579,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
333,000
|
333,000
|
59
|
Cục THADS tỉnh Quảng
Ninh
|
3.661,000
|
3.661,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
2.774,000
|
2.774,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
887,000
|
887,000
|
60
|
Cục THADS tỉnh Lâm Đồng
|
2.144,000
|
2.144,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
1.671,000
|
1.671,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
473,000
|
473,000
|
61
|
Cục THADS tỉnh Gia Lai
|
3.684,000
|
3.684,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
2.810,000
|
2.810,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
874,000
|
874,000
|
62
|
Cục THADS tỉnh Đắk Lắk
|
3.503,000
|
3.503,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
2.726,000
|
2.726,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
777,000
|
777,000
|
63
|
Cục THADS tỉnh Đắk Nông
|
2.486,000
|
2.486,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
2.010,000
|
2.010,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
476,000
|
476,000
|
64
|
Cục THADS tỉnh Kon Tum
|
2.470,000
|
2.470,000
|
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
(nguồn 13)
|
1.975,000
|
1.975,000
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
495,000
|
495,000
|
II
|
SỰ
NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (LOẠI 100 - KHOẢN 103)
|
834,150
|
834,150
|
1
|
Viện Chiến lược và Khoa học
pháp lý
|
834,150
|
834,150
|
|
Kinh phí thực hiện hoạt động
thường xuyên (nguồn 13)
|
418,560
|
418,560
|
|
Kinh phí thực hiện hoạt động
không thường xuyên (nguồn 12)
|
198,150
|
198,150
|
|
Kinh phí thực hiện hoạt động
không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
217,440
|
217,440
|
III
|
SỰ
NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ (LOẠI 070-KHOẢN 081, 083, 085,
093)
|
1.590,000
|
1.590,000
|
|
Kinh phí thực hiện hoạt động
thường xuyên (nguồn 13)
|
1.154,000
|
1.154,000
|
|
Kinh phí thực hiện hoạt động
không thường xuyên (nguồn 12)
|
0,000
|
0,000
|
|
Kinh phí thực hiện hoạt động
không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
436,000
|
436,000
|
1
|
Trường Cao đẳng luật miền
Bắc (LOẠI 070 - KHOẢN 093)
|
721,000
|
721,000
|
|
Kinh phí thực hiện hoạt động
thường xuyên (nguồn 13)
|
567,000
|
567,000
|
|
Kinh phí thực hiện hoạt động
không thường xuyên (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện hoạt động
không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
154,000
|
154,000
|
2
|
Trường Cao đẳng luật miền
Trung (LOẠI 070 - KHOẢN 093)
|
323,000
|
323,000
|
|
Kinh phí thực hiện hoạt động
thường xuyên (nguồn 13)
|
171,000
|
171,000
|
|
Kinh phí thực hiện hoạt động
không thường xuyên (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện hoạt động
không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
152,000
|
152,000
|
3
|
Trường Cao đẳng luật miền
Nam (LOẠI 070 - KHOẢN 093)
|
546,000
|
546,000
|
|
Kinh phí thực hiện hoạt động
thường xuyên (nguồn 13)
|
416,000
|
416,000
|
|
Kinh phí thực hiện hoạt động
không thường xuyên (nguồn 12)
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện hoạt động
không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)
|
130,000
|
130,000
|
(1) Quyết định số
1662/QĐ-TTg ngày 26/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi
thường xuyên NSNN năm 2024 của các bộ, cơ quan ở trung ương thực hiện điều chỉnh
mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP .
(2) Quyết định số
2579/QĐ-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao bổ sung dự
toán ngân sách nhà nước năm 2024.
Quyết định 06/QĐ-BTP năm 2025 công bố công khai bổ sung dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/QĐ-BTP ngày 02/01/2025 công bố công khai bổ sung dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
9
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|