|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Quân
|
Ngày ban hành:
|
14/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2024/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
14 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 2 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định
mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh; Thông tư số
17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông ngiệp và Phát triển nông thôn
quy định về các biện pháp lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác; Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương, như sau:
1. Đơn giá 01 ha trồng thay thế
khi chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác là 134.258.000 đồng/ha
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
2. Đối với chuyển mục đích sử dụng
rừng tự nhiên, đơn giá trồng rừng thay thế được tính bằng 03 lần đơn giá rừng
trồng.
Điều 2.
Nguyên tắc áp dụng
Đơn giá trồng rừng thay thế quy
định tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ tính số tiền nộp vào Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng tỉnh Hải Dương để tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế khi
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (trong trường hợp chủ dự án có
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác mà không có điều kiện tổ chức tự
thực hiện trồng rừng thay thế).
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
tỉnh Hải Dương có trách nhiệm tiếp nhận, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán
nguồn kinh phí trồng rừng thay thế theo đúng quy định.
2. Các tổ chức, đơn vị được
giao trồng rừng thay thế căn cứ đơn giá trồng rừng thay thế quy định tại Điều 1
Quyết định này để thực hiện trồng rừng thay thế đảm bảo các quy định hiện hành.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn, tham mưu triển khai tổ
chức thực hiện trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng sang mục đích
khác trên địa bàn tỉnh đảm bảo kịp thời, hiệu quả, đúng quy định; trong trường
hợp có quy định mới của cấp có thẩm quyền hoặc có biến động làm tăng hoặc giảm
đơn giá trồng rừng thay thế, kịp thời tham mưu, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để
xem xét, quyết định việc điều chỉnh, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp.
Điều 4. Điều
khoản thi hành
1. Quyết định có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 26 tháng 3 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám
đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hải Dương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTN, Ô Chính.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Quân
|
PHỤ LỤC:
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
I
|
Chi phí xây dựng (1+2+3)
|
|
|
|
112,804,635
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
101,832,214
|
A
|
Phần vật tư
|
|
|
|
29,299,830
|
1.1
|
Cây giống
|
|
1826
|
|
12,964,600
|
-
|
Cây giống trồng chính (1.660
cây/ha)
|
Cây
|
1660
|
7,100
|
11,786,000
|
-
|
Cây giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
166
|
7,100
|
1,178,600
|
1.2
|
Phân bón NPK
|
|
996
|
|
14,940,000
|
-
|
Năm thứ nhất
|
kg
|
332
|
15,000
|
4,980,000
|
-
|
Năm thứ hai
|
kg
|
332
|
15,000
|
4,980,000
|
-
|
Năm thứ ba
|
kg
|
332
|
15,000
|
4,980,000
|
1.4
|
Vật tư khác (dụng cụ,
thiết bị...)
|
%
|
5%
|
|
1,395,230
|
B
|
Nhân công lao động (Lao động
trực tiếp)
|
|
|
|
72,532,384
|
1.1
|
Trồng rừng
|
Công
|
116.27
|
|
26,126,514
|
-
|
Phát dọn thực bì toàn diện thủ
công
|
Công
|
25.94
|
224,704
|
5,828,822
|
-
|
Cuốc hố 40x40x40cm
|
Công
|
25.53
|
224,704
|
5,736,873
|
-
|
Lấp hố
|
Công
|
8.14
|
224,704
|
1,829,091
|
-
|
Vận chuyển và bón phân, thuốc
BVTV
|
Công
|
9.76
|
224,704
|
2,193,111
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
(bầu 13cmx18cm)
|
Công
|
38.6
|
224,704
|
8,673,574
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm
(bầu 13cmx18cm)
|
Công
|
8.3
|
224,704
|
1,865,043
|
1.2
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
|
49.43
|
224,704
|
11,107,119
|
-
|
Phát và chăm sóc lần 1
|
Công
|
15.85
|
224,704
|
3,561,558
|
-
|
Xới và vun gốc lần 1 đường
kính ≤0,8 m
|
Công
|
7.9
|
224,704
|
1,775,162
|
-
|
Phát và chăm sóc lần 2
|
Công
|
10.5
|
224,704
|
2,359,392
|
-
|
Xới và vun gốc lần 2 đường
kính ≤0,8 m
|
Công
|
7.9
|
224,704
|
1,775,162
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
7.28
|
224,704
|
1,635,845
|
1.3
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
59.19
|
224,704
|
13,300,230
|
-
|
Phát và chăm sóc lần 1
|
Công
|
15.85
|
224,704
|
3,561,558
|
-
|
Xới và vun gốc lần 1 đường
kính ≤0,8 m
|
Công
|
7.9
|
224,704
|
1,775,162
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9.76
|
224,704
|
2,193,111
|
-
|
Phát và chăm sóc lần 2
|
Công
|
10.5
|
224,704
|
2,359,392
|
-
|
Xới và vun gốc lần 2 đường
kính ≤0,8 m
|
Công
|
7.9
|
224,704
|
1,775,162
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
7.28
|
224,704
|
1,635,845
|
1.4
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
|
58.34
|
224,704
|
13,109,231
|
-
|
Phát và chăm sóc lần 1
|
Công
|
13
|
224,704
|
2,921,152
|
-
|
Xới và vun gốc lần 1 đường
kính ≤0,8 m
|
Công
|
7.9
|
224,704
|
1,775,162
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
9.76
|
224,704
|
2,193,111
|
-
|
Phát và chăm sóc lần 2
|
Công
|
12.5
|
224,704
|
2,808,800
|
-
|
Xới và vun gốc lần 2 đường
kính ≤0,8 m
|
Công
|
7.9
|
224,704
|
1,775,162
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
7.28
|
224,704
|
1,635,845
|
1.5
|
Chăm sóc năm thứ tư
|
|
19.78
|
|
4,444,645
|
-
|
Phát và chăm sóc một lần vào
cuối năm
|
Công
|
12.5
|
224,704
|
2,808,800
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
7.28
|
224,704
|
1,635,845
|
1.6
|
Chăm sóc năm thứ năm
|
|
19.78
|
|
4,444,645
|
-
|
Phát chăm sóc một lần vào cuối
năm
|
Công
|
12.5
|
224,704
|
2,808,800
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
7.28
|
224,704
|
1,635,845
|
2
|
Chi phí chung = 5%x(1)
|
%
|
5%
|
|
5,091,611
|
3
|
Chi phí thu nhập chịu thuế
tính trước = 5,5%x(1+2)
|
%
|
5.5%
|
|
5,880,810
|
II
|
Chi phí quản lý =3%x(I)
|
%
|
3.0%
|
|
3,384,139
|
III
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây
dựng
|
|
|
|
9,807,220
|
1
|
Thiết kế
|
Công
|
7.03
|
246,000
|
1,729,380
|
2
|
Quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ
thuật, nghiệm thu hằng năm = 10% x (nhân công trực tiếp)
|
%
|
10%
|
|
7,253,238
|
-
|
Năm thứ nhất = 10% x (nhân
công trực tiếp trồng và chăm sóc năm 1)
|
%
|
10%
|
|
3,723,363
|
-
|
Năm thứ 2 = 10% x (nhân công
trực tiếp năm 2)
|
%
|
10%
|
|
1,330,023
|
-
|
Năm thứ 3 = 10% x (nhân công
trực tiếp năm 3)
|
%
|
10%
|
|
1,310,923
|
-
|
Năm thứ 4 = 10% x (nhân công
trực tiếp năm 4)
|
%
|
10%
|
|
444,465
|
-
|
Năm thứ 5 = 10% x (nhân công
trực tiếp năm 5)
|
%
|
10%
|
|
444,465
|
3
|
Thẩm tra thiết kế, dự
toán=0,372% x (I)
|
%
|
0.37%
|
|
417,377
|
4
|
Lập hồ sơ thầu, đánh giá hồ
sơ dự thầu =0,361% x (I)
|
%
|
0.36%
|
|
407,225
|
IV
|
Chi phí khác
|
|
|
|
1,868,521
|
1
|
Kiểm toán=0,96%x(I+II=III)
|
%
|
0.96%
|
|
1,209,562
|
2
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết
toán =0,285%x(I+II+III)
|
%
|
0.285%
|
|
359,089
|
3
|
Chi phí thẩm định thiết kế
xây dựng = 0,121%x (I+II+III)
|
%
|
0.121%
|
|
152,455
|
4
|
Chi phí thẩm định dự toán xây
dựng = 0,117%x (I+II+III)
|
%
|
0.12%
|
|
147,415
|
V
|
Chi phí dự phòng =
5%x(I+II+III+IV)
|
%
|
5%
|
|
6,393,226
|
Tổng suất đầu tư/01 ha = (I+II+III+IV+V)
|
134,257,741
|
LÀM TRÒN:
|
134,258,000
đồng
|
Quyết định 06/2024/QĐ-UBND đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2024/QĐ-UBND ngày 14/03/2024 đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương
1.693
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|