STT
|
CHỦNG LOẠI
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG TỐI ĐA
|
GHI CHÚ
|
A
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
I.1
|
Sở Công Thương
|
1
|
Máy camera flycam
|
cái
|
1
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND
|
2
|
Máy đo điện trở đất, ampe kiềm
|
cái
|
1
|
bổ sung mới
|
3
|
Máy đo khoảng cách tia
|
cái
|
1
|
"
|
4
|
Thiết bị định vị GPS MAP
|
cái
|
1
|
"
|
II
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
II.1
|
Sở Giao thông vận tải
|
1
|
Hệ thống thiết bị ứng dụng hệ cơ sở dữ liệu quản
lý giấy phép lái xe (máy vi tính có cấu hình cao dùng để cấp phép lái xe)
|
bộ
|
2
|
tăng 1 bộ
|
2
|
Máy in chuyên dùng (có cấu hình cao) để in giấy
phép lái xe
|
cái
|
3
|
tăng 1 cái
|
3
|
Máy ảnh kỹ thuật số có tích hợp wifi (phục vụ thu
nhận hồ sơ đầu vào)
|
cái
|
2
|
bổ sung mới
|
4
|
Máy in A3 có cấu hình cao
|
cái
|
3
|
"
|
II.2
|
Đoạn Quản lý Giao thông thủy bộ
|
1
|
Máy in A3 có cấu hình cao
|
cái
|
1
|
bổ sung mới
|
2
|
Thiết bị đo khoảng cách
|
cái
|
2
|
"
|
3
|
Máy định vị vệ tinh GPS
|
cái
|
1
|
"
|
4
|
Máy đo độ sâu
|
cái
|
2
|
"
|
5
|
Máy cắt bê tông
|
cái
|
2
|
"
|
6
|
Máy cưa
|
cái
|
5
|
"
|
7
|
Máy bơm nước
|
cái
|
2
|
"
|
8
|
Máy dầm
|
cái
|
2
|
"
|
9
|
Máy thủy bình
|
cái
|
1
|
"
|
III.3
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
1
|
Cân tải trọng xe lưu động
|
cái
|
6
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND
|
2
|
Máy quay phim phục vụ công tác thanh tra
|
cái
|
4
|
bổ sung mới
|
3
|
Máy đo nồng độ cồn
|
cái
|
4
|
"
|
4
|
Bộ cân tải trọng lưu động chuyên dùng
|
bộ
|
1
|
"
|
5
|
Thiết bị ghi âm
|
cái
|
3
|
"
|
6
|
Thiết bị đo âm lượng
|
cái
|
1
|
"
|
7
|
Thiết bị đo nồng độ khí thải
|
cái
|
3
|
"
|
8
|
Thiết bị trích xuất dữ liệu thông tin từ thiết bị
giám sát hành trình
|
cái
|
1
|
"
|
9
|
Thiết bị trích xuất dữ liệu hình ảnh từ camera lắp
trên xe ô tô kinh doanh vận tải
|
cái
|
1
|
"
|
III
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
III.1
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1
|
Cân kỹ thuật 3,1 kg
|
cái
|
1
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND
|
2
|
Cân bàn 60kg
|
cái
|
1
|
"
|
3
|
Cân điện tử 240g
|
cái
|
1
|
"
|
4
|
Cân điện tử 8.200g
|
cái
|
1
|
"
|
5
|
Bộ quả cân chuẩn E2
|
bộ
|
1
|
"
|
6
|
Cân bàn 150kg
|
cái
|
1
|
"
|
7
|
Bộ quả cân M1 (10kg ÷ 20kg)
|
bộ
|
1
|
"
|
8
|
Quả cân M1 (500kg)
|
quả
|
24
|
bổ sung mới
|
9
|
Bộ quả cân F1 (1g ÷ 500g)
|
bộ
|
1
|
"
|
10
|
Quả cân F1 (1kg)
|
quả
|
1
|
"
|
11
|
Bộ quả cân M1 (1g ÷ 500g)
|
cái
|
1
|
"
|
12
|
Thiết bị đo chỉ số octan và cetan trong xăng dầu
lưu động
|
bộ
|
1
|
"
|
13
|
Bộ thiết bị kiểm tra mã số, mã vạch
|
bộ
|
1
|
"
|
14
|
Máy huỳnh quang tia X cầm tay (thiết bị dùng để
đo chất lượng vàng)
|
bộ
|
1
|
"
|
15
|
Thiết bị kiểm tra điện 1 pha, 3 pha cầm tay
|
bộ
|
1
|
"
|
16
|
Bộ bình chuẩn kim loại hạng II
|
bộ
|
1
|
"
|
17
|
Bộ bình chuẩn thủy tinh nhỏ
|
bộ
|
1
|
"
|
18
|
Bộ ống đong
|
bộ
|
1
|
"
|
19
|
Bộ thiết bị kiểm tra đồng hồ nước lưu động
|
bộ
|
1
|
"
|
20
|
Bộ thiết bị kiểm tra hàng đóng gói sẵn
|
bộ
|
1
|
"
|
III.2
|
Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học
công nghệ
|
1
|
Thiết bị kiểm tra công tơ điện 3 pha
|
cái
|
1
|
bổ sung mới
|
2
|
Bộ thiết bị chuẩn huyết áp kế
|
cái
|
1
|
"
|
3
|
Thiết bị kiểm định đồng hồ áp suất
|
cái
|
1
|
"
|
4
|
Bộ quả cân chuẩn E2 1mg-50mg
|
bộ
|
1
|
"
|
5
|
Bộ quả cân chuẩn F1 5kg
|
bộ
|
1
|
"
|
6
|
Bộ quả cân chuẩn M1 20kg
|
bộ
|
1
|
"
|
7
|
Cân chuẩn cấp chính xác
|
cái
|
1
|
"
|
8
|
Thiết bị kiểm định máy đo điện tim
|
cái
|
1
|
"
|
9
|
Thiết bị kiểm định máy X quang
|
cái
|
1
|
"
|
10
|
Thiết bị kiểm định công tơ điện xoay chiều 1 pha
|
cái
|
1
|
"
|
11
|
Bộ bình chuẩn kim loại hạng II
|
bộ
|
1
|
"
|
12
|
Bộ quả cân chuẩn E2 từ 1g-500g
|
bộ
|
1
|
"
|
13
|
Bàn kiểm công tơ điện 3 pha 6 vị trí
|
cái
|
1
|
"
|
14
|
Hệ thống thiết bị kiểm định Taximet lưu động
|
cái
|
1
|
"
|
15
|
Cân điện tử
|
cái
|
2
|
"
|
16
|
Thiết bị kiểm tra đồng hồ đo nước lạnh
|
cái
|
2
|
"
|
17
|
Thiết bị chuẩn kiểm định tiêu cự mắt
|
cái
|
1
|
"
|
18
|
Thiết bị đo liều bức xạ phòng X quang
|
cái
|
1
|
"
|
19
|
Bộ quả cân chuẩn M1 10kg
|
bộ
|
1
|
"
|
20
|
Bộ quả cân chuẩn F1 1kg-20kg
|
bộ
|
1
|
"
|
21
|
Bộ quả cân chuẩn F1 1kg-5kg
|
bộ
|
1
|
"
|
22
|
Bộ quả cân chuẩn E2 1kg
|
bộ
|
1
|
"
|
23
|
Thiết bị kiểm định máy Xquang
|
cái
|
1
|
"
|
24
|
Thiết bị đọc liều kê cá nhân
|
cái
|
1
|
"
|
25
|
Thiết bị đo kiểm xạ phòng X quang và phòng công
nghiệp
|
cái
|
1
|
"
|
26
|
Thiết bị kiểm định hiệu chuẩn thử nghiệm tủ an
toàn sinh học
|
cái
|
1
|
"
|
27
|
Thiết bị kiểm định áp kế, huyết áp kế điện tử
|
cái
|
1
|
"
|
28
|
Thiết bị kiểm định nhiệt kế điện tử, bức xạ hồng
ngoại, nhiệt kế thủy tinh chất lỏng
|
cái
|
1
|
"
|
29
|
Thiết bị kiểm định đồng hồ nước lạnh 24 vị trí
|
hệ thống
|
1
|
"
|
30
|
Thiết bị kiểm định công tơ điện 1 pha điện tử 12
vị trí
|
hệ thống
|
1
|
"
|
31
|
Máy phân tích các chỉ tiêu SO2, NO2
|
cái
|
1
|
"
|
32
|
Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng
|
cái
|
2
|
"
|
33
|
Thiết bị dụng cụ lấy mẫu đất
|
cái
|
2
|
"
|
34
|
Máy đo nhiệt độ pH, EC, TDS, DO
|
cái
|
4
|
"
|
35
|
Lò vi sóng
|
cái
|
2
|
"
|
36
|
Máy lọc nước siêu sạch
|
cái
|
2
|
"
|
37
|
Máy cất nước
|
cái
|
3
|
"
|
38
|
Tủ ấm lắc
|
cái
|
3
|
"
|
39
|
Tủ sấy dụng cụ
|
cái
|
3
|
"
|
40
|
Tủ sấy vô trùng
|
cái
|
3
|
"
|
41
|
Tủ bảo quản hóa chất
|
cái
|
2
|
"
|
42
|
Tủ hút ẩm
|
cái
|
2
|
"
|
43
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
cái
|
4
|
"
|
44
|
Cân phân tích
|
cái
|
5
|
"
|
45
|
Bếp đun cách thủy
|
cái
|
2
|
"
|
46
|
Thiết bị gia nhiệt
|
cái
|
6
|
"
|
47
|
Máy khuấy từ
|
cái
|
3
|
"
|
48
|
Tủ hút khí độc
|
cái
|
2
|
"
|
49
|
Bộ đếm khuẩn lạc
|
cái
|
2
|
"
|
50
|
Máy lắc
|
cái
|
3
|
"
|
51
|
Máy vortex
|
cái
|
3
|
"
|
52
|
Máy ly tâm
|
cái
|
2
|
"
|
53
|
Máy đo đa chỉ tiêu môi trường nước
|
cái
|
1
|
"
|
54
|
Máy đo độ ẩm pH đất
|
cái
|
1
|
"
|
55
|
Máy định vị cầm tay
|
cái
|
1
|
"
|
56
|
Kính hiển vi kỹ thuật số cầm tay
|
cái
|
1
|
"
|
57
|
Hệ thống lên men nhân giống vi sinh
|
cái
|
1
|
"
|
58
|
Máy sấy phun
|
cái
|
1
|
"
|
59
|
Thiết bị đóng gói
|
cái
|
2
|
"
|
60
|
Bể rửa siêu âm có gia nhiệt
|
cái
|
2
|
"
|
61
|
Máy trộn bột ướt
|
cái
|
2
|
"
|
62
|
Tủ ấm lắc tạo giống có điều chỉnh nhiệt
|
cái
|
2
|
"
|
63
|
Tủ sấy dung lượng lớn
|
cái
|
2
|
"
|
64
|
Tủ lạnh trữ sinh phẩm
|
cái
|
8
|
"
|
65
|
Máy ép thực phẩm
|
cái
|
2
|
"
|
66
|
Máy cắt lát nguyên liệu
|
cái
|
2
|
"
|
67
|
Hệ thống chiên chân không
|
cái
|
1
|
"
|
68
|
Máy ghép mí hút chân không
|
cái
|
1
|
"
|
69
|
Máy nghiền ướt mẫu
|
cái
|
2
|
"
|
70
|
Máy nghiền khô mẫu
|
cái
|
2
|
"
|
71
|
Máy trộn nguyên liệu
|
cái
|
2
|
"
|
72
|
Máy in ngày tự động
|
cái
|
2
|
"
|
73
|
Máy đóng gói dịch lỏng
|
cái
|
2
|
"
|
74
|
Tủ cấy vi sinh
|
cái
|
2
|
"
|
75
|
Máy đo suất liều bức xạ
|
cái
|
1
|
"
|
III.3
|
Trung tâm Thông tin, Thống kê khoa học công
nghệ và Đổi mới sáng tạo
|
1
|
Máy tính để bàn (cấu hình cao)
|
bộ
|
1
|
bổ sung mới
|
2
|
Máy in màu
|
chiếc
|
1
|
"
|
3
|
Máy chụp hình, quay phim chất lượng cao
|
chiếc
|
1
|
"
|
IV
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
IV.1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
1
|
Máy bơm nổi
|
cái
|
2
|
bổ sung mới
|
2
|
Vòi chữa cháy
|
cái
|
2
|
"
|
3
|
Máy thổi gió
|
cái
|
2
|
"
|
4
|
Máy định vị vệ tinh GPS
|
cái
|
4
|
"
|
5
|
Máy phun thuốc trừ sâu
|
cái
|
2
|
"
|
6
|
Máy cưa gỗ
|
cái
|
2
|
"
|
7
|
Flycam (dùng để kiểm tra rừng)
|
cái
|
1
|
"
|
IV.2
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
1
|
Máy vi tính xách tay có cấu hình cao
|
cái
|
1
|
bổ sung mới
|
2
|
Máy xác định nồng độ tinh trùng
|
cái
|
1
|
"
|
3
|
Hệ thống Real-time nguyên khối
|
hệ thống
|
1
|
"
|
4
|
Cân kỹ thuật 4 số lẻ
|
cái
|
1
|
"
|
5
|
Tủ sấy dụng cụ
|
cái
|
1
|
"
|
6
|
Nồi hấp khử trùng
|
cái
|
2
|
"
|
7
|
Tủ cấp vô trùng
|
cái
|
2
|
"
|
8
|
Tủ mát 2-8 độ
|
cái
|
2
|
"
|
9
|
Tủ âm sâu -20 độ
|
cái
|
2
|
"
|
10
|
Tủ âm sâu -70 độ
|
cái
|
1
|
"
|
11
|
Máy ủ nhiệt khô
|
cái
|
1
|
"
|
12
|
Máy ly tâm lạnh
|
cái
|
1
|
"
|
13
|
Máy ly tâm thường
|
cái
|
1
|
"
|
14
|
Máy ly tâm láng mẫu
|
cái
|
1
|
"
|
15
|
Máy cất nước 2 lần
|
cái
|
1
|
"
|
16
|
Kính hiển vi
|
cái
|
2
|
"
|
IV.3
|
Chi cục Kiểm lâm
|
1
|
Máy bơm nổi
|
cái
|
1
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND
|
2
|
Vòi chữa cháy
|
cái
|
1
|
"
|
3
|
Máy thổi gió
|
cái
|
3
|
"
|
IV.4
|
Chi cục Thủy sản
|
1
|
Máy phân tích PCR
|
cái
|
1
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND
|
2
|
Hệ thống trạm bờ thông tin liên lạc tầm xa
|
hệ thống
|
1
|
"
|
3
|
Máy định vị cầm tay
|
cái
|
1
|
"
|
V
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
V.1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Hệ thống trang thiết bị phục vụ công tác quản lý
nhà nước về giao khu vực biển, gồm:
|
|
|
|
1.1
|
Máy đo độ sâu hồi âm đơn tia
|
cái
|
1
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND là của Phòng Tài nguyên và biển
|
1.2
|
Thiết bị định vị vệ tinh và cung cấp số liệu dẫn
đường
|
cái
|
1
|
2
|
Máy quay phim, chụp hình
|
bộ
|
1
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND là của Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Máy định vị GPS
|
cái
|
1
|
4
|
Ống nhòm
|
cái
|
1
|
5
|
Máy bộ đàm
|
bộ
|
1
|
6
|
Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao)
|
bộ
|
2
|
bổ sung mới
|
V.2
|
Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và
môi trường
|
1
|
Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao)
|
bộ
|
3
|
bổ sung mới
|
2
|
Máy vi tính xách tay (có cấu hình cao)
|
cái
|
3
|
"
|
3
|
Hệ thống máy chủ ảo hóa
|
bộ
|
1
|
"
|
4
|
San switch 24 - port quang 16Gb trên rack
|
bộ
|
1
|
"
|
5
|
San switch 14 - port quang 16Gb trên chasis
|
bộ
|
1
|
"
|
6
|
Thiết bị sao lưu Tape LTO-7
|
bộ
|
1
|
"
|
7
|
Thiết bị giao tiếp quang cho lưu trữ (HBA)
|
bộ
|
4
|
"
|
8
|
Tủ băng LTO lưu trữ
|
bộ
|
1
|
"
|
9
|
Access Switch 24 port UTP, hỗ trợ 2 port quang
|
bộ
|
2
|
"
|
10
|
Core Switch 24 port UTP, hỗ trợ 4 port quang
|
bộ
|
1
|
"
|
11
|
Access Switch 24 port UTP
|
bộ
|
2
|
"
|
12
|
Wireless Access Point
|
bộ
|
4
|
"
|
13
|
Máy in A0 (có cấu hình cao)
|
cái
|
1
|
"
|
14
|
Switch 48 port
|
cái
|
1
|
"
|
V.3
|
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường
|
1
|
Máy in A0 (có cấu hình cao)
|
cái
|
2
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND
|
2
|
Máy in màu A3 (có cấu hình cao)
|
cái
|
1
|
"
|
3
|
Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao)
|
bộ
|
1
|
"
|
4
|
Máy toàn đạc điện tử
|
cái
|
4
|
"
|
5
|
Máy kinh vĩ điện tử
|
cái
|
1
|
"
|
6
|
Máy đo sâu tự ghi
|
cái
|
1
|
"
|
7
|
Máy bộ đàm
|
cái
|
16
|
"
|
8
|
Hệ thống định vị vệ tinh 02 tần số
|
hệ thống
|
2
|
"
|
9
|
Máy thủy chuẩn điện tử độ chính xác cao
|
cái
|
2
|
"
|
10
|
Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng
|
bộ
|
2
|
"
|
11
|
Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích
|
bộ
|
2
|
"
|
12
|
Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu
|
bộ
|
2
|
"
|
13
|
Thiết bị lấy mẫu thủy sinh
|
bộ
|
3
|
"
|
14
|
Thiết bị dụng cụ lấy mẫu đất
|
bộ
|
2
|
"
|
15
|
Thiết bị lấy mẫu nước tự động
|
cái
|
2
|
"
|
16
|
Bơm lấy mẫu bụi
|
cái
|
5
|
"
|
17
|
Bơm lấy mẫu khí
|
cái
|
7
|
"
|
18
|
Thiết bị lấy mẫu khí thải
|
cái
|
2
|
"
|
19
|
Máy đo lưu lượng dòng chảy (kênh hở)
|
cái
|
2
|
"
|
20
|
Máy đo nhiệt độ, pH, EC, TDS, DO, độ mặn, độ đục
hiện trường
|
cái
|
4
|
"
|
21
|
Máy đo mực nước dưới đất
|
cái
|
2
|
"
|
22
|
Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống
khói
|
cái
|
2
|
"
|
23
|
Máy đo khí thải ống khói
|
cái
|
2
|
"
|
24
|
Máy đo độ rung tích phân
|
cái
|
2
|
"
|
25
|
Máy đo độ ồn
|
cái
|
3
|
"
|
26
|
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, ánh sáng
|
cái
|
4
|
"
|
27
|
Áp kế điện tử hiện số
|
cái
|
2
|
"
|
28
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
cái
|
3
|
"
|
29
|
Hệ thống sắc ký ion
|
hệ thống
|
2
|
"
|
30
|
Buret chuẩn độ tự động
|
cái
|
4
|
"
|
31
|
Hệ thống sắc ký khí
|
hệ thống
|
2
|
"
|
32
|
Máy quang phổ phát xạ Plasma
|
cái
|
2
|
"
|
33
|
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS
|
cái
|
3
|
"
|
34
|
Máy quang phổ huỳnh quang
|
cái
|
2
|
"
|
35
|
Máy phân tích tổng cacbon (TOC)
|
cái
|
2
|
"
|
36
|
Máy quang phổ UV
|
cái
|
5
|
"
|
37
|
Máy đo nồng độ dầu trong nước
|
cái
|
2
|
"
|
38
|
Bếp phá mẫu COD
|
cái
|
4
|
"
|
39
|
Tủ BOD
|
cái
|
3
|
"
|
40
|
Thiết bị đo oxy hòa tan (DO) để bàn
|
cái
|
3
|
"
|
41
|
Bộ phá mẫu kendal
|
cái
|
4
|
"
|
42
|
Thiết bị hút và xử lý khí độc
|
cái
|
4
|
"
|
43
|
Máy chưng cất đạm
|
cái
|
3
|
"
|
44
|
Bộ cất cyanua
|
bộ
|
1
|
"
|
45
|
Bộ cất phenol
|
bộ
|
1
|
"
|
46
|
Bộ phân hủy thủy ngân và asen
|
bộ
|
1
|
"
|
47
|
Bộ cất quay chân không
|
bộ
|
2
|
"
|
48
|
Lò vi sóng
|
cái
|
2
|
"
|
49
|
Bộ lọc hút chân không
|
bộ
|
4
|
"
|
50
|
Máy lọc nước siêu sạch
|
cái
|
2
|
"
|
51
|
Máy cất nước
|
cái
|
4
|
"
|
52
|
Lò nung
|
cái
|
3
|
"
|
53
|
Tủ ấm vi sinh
|
cái
|
4
|
"
|
54
|
Tủ sấy
|
cái
|
4
|
"
|
55
|
Tủ cấy vô trùng
|
cái
|
2
|
"
|
56
|
Tủ lạnh bảo quản các mẫu
|
cái
|
6
|
"
|
57
|
Tủ bảo quản hóa chất
|
cái
|
2
|
"
|
58
|
Tủ hút ẩm
|
cái
|
2
|
"
|
59
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
cái
|
4
|
"
|
60
|
Cân phân tích
|
cái
|
5
|
"
|
61
|
Bếp đun cách thủy
|
cái
|
2
|
"
|
62
|
Thiết bị gia nhiệt
|
cái
|
6
|
"
|
63
|
Máy khuấy từ
|
cái
|
3
|
"
|
64
|
Tủ hút khí độc
|
cái
|
2
|
"
|
65
|
Bộ đếm khuẩn lạc
|
bộ
|
2
|
"
|
66
|
Máy lắc
|
cái
|
4
|
"
|
67
|
Máy vortex
|
cái
|
3
|
"
|
68
|
Máy ly tâm
|
cái
|
3
|
"
|
69
|
Máy sắc ký khí ghép khối phổ
|
cái
|
3
|
"
|
70
|
Máy TDS/EC để bàn
|
cái
|
2
|
"
|
71
|
Cân kỹ thuật
|
cái
|
3
|
"
|
72
|
pH kế để bàn
|
cái
|
4
|
"
|
73
|
Buret điện tử DIGITRATE
|
cái
|
4
|
"
|
74
|
Máy nghiền mẫu
|
cái
|
3
|
"
|
75
|
Máy đồng nhất mẫu
|
cái
|
3
|
"
|
76
|
Tủ lạnh sâu -40
|
cái
|
2
|
"
|
77
|
Cân phân tích vi lượng
|
cái
|
2
|
"
|
78
|
Hệ thống sắc ký ghép đầu dò khối phố FID/ECD
|
hệ thống
|
2
|
"
|
79
|
Máy chủ dell EMC R740
|
cái
|
1
|
"
|
80
|
Smart Tivi Samsung 4K 55 inch
|
cái
|
1
|
"
|
81
|
Hệ thống camera giám sát hành trình trực tuyến
Vietmap icam VN200
|
hệ thống
|
10
|
"
|
82
|
Bộ thu thập và truyền dẫn dữ liệu
|
bộ
|
15
|
"
|
83
|
Hệ thống năng lượng mặt trời
|
bộ
|
15
|
"
|
84
|
Các cảm biến đo mặn, đo EC, đo nhiệt độ, tích hợp
đo chung trong cảm biến đo đa thông số
|
bộ
|
15
|
"
|
85
|
Bảng điện tử hiển thị tại trung tâm
|
cái
|
1
|
"
|
86
|
Hệ thống hạ tầng tiếp nhận dữ liệu, gồm:
|
|
|
"
|
86.1
|
Hệ thống máy chủ server
|
bộ
|
2
|
"
|
86.2
|
Tường lửa
|
bộ
|
1
|
"
|
86.3
|
Thiết bị chuyển mạng
|
bộ
|
1
|
"
|
86.4
|
Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao)
|
bộ
|
8
|
"
|
87
|
Thiết bị lấy mẫu bụi dung tích lớn và bộ phụ kiện
lấy mẫu TSP, PM10. PM2.5
|
bộ
|
1
|
"
|
88
|
Trạm quan trắc tự động không khí xung quanh (01
trạm), gồm:
|
|
|
"
|
88.1
|
Máy phân tích khí SO2
|
cái
|
1
|
"
|
88.2
|
Máy phân tích khí NO2
|
cái
|
1
|
"
|
88.3
|
Máy phân tích khí CO
|
cái
|
3
|
"
|
88.4
|
Máy phân tích khí O3
|
cái
|
1
|
"
|
88.5
|
Máy đo bụi (PM10, PM2.5, TSP)
|
cái
|
1
|
"
|
88.6
|
Hệ thống hòa trộn, tạo khí chuẩn, hệ thống trích
mẫu, khí chuẩn gồm:
|
|
|
|
88.6.1
|
Hệ thống hòa trộn, tạo khí chuẩn, hệ thống trích
mẫu, khí chuẩn
|
cái
|
1
|
"
|
88.6.2
|
Máy tạo khí sạch
|
cái
|
1
|
"
|
88.7
|
Thiết bị đo đa chỉ tiêu
|
bộ
|
1
|
"
|
88.8
|
Thiết bị ghi nhận và truyền dữ liệu GPRS về Trạm
trung tâm/Sở Tài nguyên và Môi trường
|
thiết bị
|
1
|
"
|
89
|
Trạm quan trắc tự động nước mặt (02 trạm) gồm:
|
|
|
|
89.1
|
Hệ thống tủ quan trắc tự động liên tục
|
|
|
|
89.1.1
|
Tủ điện và phụ kiện
|
bộ
|
2
|
"
|
89.1.2
|
Bộ thiết bị hiển thị các chỉ tiêu
|
bộ
|
2
|
"
|
89.1.3
|
Thiết bị ghi nhận và truyền dữ liệu GPRS về Trạm
trung tâm/Sở Tài nguyên và Môi trường
|
thiết bị
|
2
|
"
|
89.2
|
Các thiết bị bên ngoài tủ, gồm:
|
|
|
|
89.2.1
|
Đầu đo COD chuyên dụng cho nước nhiễm mặn
|
cái
|
2
|
"
|
89.2.2
|
Đầu đo TSS chuyên dụng cho nước nhiễm mặn
|
cái
|
2
|
"
|
89.2.3
|
Đầu đo pH kỹ thuật số tích hợp nhiệt độ
|
cái
|
2
|
"
|
89.2.4
|
Đầu đo DO
|
cái
|
2
|
"
|
89.2.5
|
Đầu đo độ dẫn
|
cái
|
2
|
"
|
89.2.6
|
Máy phân tích amoni
|
cái
|
2
|
"
|
89.2.7
|
Đầu đo nitrate chuyên dụng cho nước nhiễm mặn
|
cái
|
2
|
"
|
89.2.8
|
Máy lấy mẫu tự động
|
cái
|
2
|
"
|
89.2.9
|
Hệ thống báo cháy, báo khói
|
hệ thống
|
2
|
"
|
90
|
Trạm quan trắc tự động nước biển ven bờ (02 trạm),
gồm:
|
|
|
"
|
90.1
|
Hệ thống tủ quan trắc tự động liên tục chất lượng
nước biển ven bờ
|
|
|
|
90.1.1
|
Tủ điện và phụ kiện
|
bộ
|
2
|
"
|
90.1.2
|
Bộ thiết bị hiển thị các chỉ tiêu
|
bộ
|
2
|
"
|
90.1.3
|
Thiết bị ghi nhận và truyền dữ liệu GPRS về Trạm
trung tâm/Sở Tài nguyên và Môi trường
|
thiết bị
|
2
|
"
|
90.2
|
Các thiết bị bên ngoài tủ, gồm:
|
|
|
|
90.2.1
|
Đầu đo TSS chuyên dụng cho nước nhiễm mặn
|
cái
|
2
|
"
|
90.2.2
|
Đầu đo pH kỹ thuật số tích hợp nhiệt độ
|
cái
|
2
|
"
|
90.2.3
|
Đầu đo DO
|
cái
|
2
|
"
|
90.2.4
|
Máy phân tích amoni
|
cái
|
2
|
"
|
90.2.5
|
Máy phân tích orthophosphate
|
cái
|
2
|
"
|
90.2.6
|
Máy đo dầu trong nước (OIW)
|
cái
|
2
|
"
|
90.2.7
|
Máy lấy mẫu tự động
|
cái
|
2
|
"
|
90.2.8
|
Hệ thống báo cháy, báo khói
|
hệ thống
|
2
|
"
|
90.3
|
Màn hình LED
|
bộ
|
5
|
"
|
91
|
Hệ thống quan trắc dự báo độ mặn và giám sát chất
lượng nước tự động, gồm:
|
|
|
|
91.1
|
Máy chủ PowerEdge R640
|
bộ
|
2
|
"
|
91.2
|
Màn hình KVM Switch PLANET IIKVM-210-08M
|
bộ
|
1
|
"
|
92
|
Máy phân tích các chỉ tiêu: SO2, NO2...
|
cái
|
2
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND là của Chi cục Bảo vệ Môi trường (tăng 1 cái)
|
93
|
Thiết bị phát và thu ánh sáng
|
cái
|
2
|
tăng 1 cái
|
94
|
Thiết bị đo khí tượng: Tốc độ và hướng gió; nhiệt
độ, độ ẩm, bức xạ mặt trời, áp suất
|
cái
|
2
|
tăng 1 cái
|
95
|
Máy đo bụi (PM1, PM2.5, PM10, TSP)
|
cái
|
2
|
tăng 1 cái
|
96
|
Container/Shelter
|
cái
|
2
|
tăng 1 cái
|
97
|
Tấm pin năng lượng mặt trời
|
cái
|
40
|
tăng 39 cái
|
98
|
Thiết bị Inverter
|
cái
|
2
|
tăng 1 cái
|
99
|
Bộ thu thập, xử lý, lưu giữ số liệu và phần mềm
|
bộ
|
2
|
tăng 1 cái
|
100
|
Áp điện thoại IOS và Android
|
cái
|
2
|
tăng 1 cái
|
101
|
Màn hình hiển thị (>50 inch)
|
cái
|
6
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND
|
V.4
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
|
|
|
1
|
Máy toàn đạc điện tử
|
cái
|
3
|
tăng 2 cái
|
2
|
Máy định vị GPS 02 tần số (rover)
|
cái
|
6
|
bổ sung mới
|
3
|
Hệ thống máy chủ
|
hệ thống
|
1
|
"
|
4
|
Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao)
|
bộ
|
15
|
"
|
5
|
Máy vi tính xách tay (có cấu hình cao)
|
cái
|
5
|
"
|
6
|
Máy in A3 (có cấu hình cao)
|
cái
|
3
|
"
|
7
|
Máy in A0 (có cấu hình cao)
|
cái
|
1
|
"
|
V.5
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao)
|
bộ
|
160
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND
|
2
|
Máy vi tính xách tay (có cấu hình cao)
|
cái
|
210
|
tăng 142 cái
|
3
|
Máy in A3 (có cấu hình cao)
|
cái
|
70
|
tăng 25 cái
|
4
|
Máy scan A4 (có cấu hình cao)
|
cái
|
70
|
tăng 25 cái
|
5
|
Máy scan A3
|
cái
|
40
|
tăng 30 cái
|
6
|
Máy in A0 (có cấu hình cao)
|
cái
|
3
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND
|
7
|
Máy toàn đạc điện tử
|
cái
|
4
|
"
|
8
|
GPS hai tần số (rover)
|
cái
|
40
|
tăng 26 cái
|
9
|
GPS thông thường
|
cái
|
1
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND
|
10
|
Thiết bị lưu trữ backup dự phòng
|
cái
|
6
|
"
|
11
|
Trạm Cors
|
trạm
|
3
|
"
|
12
|
Máy photocopy tốc độ cao
|
cái
|
24
|
"
|
13
|
Máy chủ có cấu hình cao
|
bộ
|
9
|
tăng 3 cái
|
14
|
Thiết bị Firewall
|
cái
|
12
|
tăng 10 cái
|
15
|
Switch tốc độ cao
|
cái
|
60
|
tăng 43 cái
|
16
|
Bộ định tuyến Router
|
cái
|
3
|
tăng 1 cái
|
17
|
Máy đọc mã vạch
|
cái
|
30
|
tăng 30 cái
|
18
|
Thiết bị đo đạc khoảng cách ngoài trời bằng tia
lazer
|
bộ
|
11
|
bổ sung mới
|
19
|
Màn hình Led chuyên dùng phục vụ trình chiếu bản đồ
dữ liệu không gian
|
cái
|
1
|
bổ sung mới
|
20
|
Hệ thống xếp hàng tự động và đánh giá chất lượng
phục vụ khách hàng
|
hệ thống
|
9
|
bổ sung mới
|
VI
|
LĨNH VỰC PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH (ĐÀI PHÁT
THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TRÀ VINH)
|
1
|
Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao) dùng phát
sóng, phát thanh dành cho biên tập viên, phóng viên ở các phòng chuyên môn
|
bộ
|
20
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND (tăng 06 cái)
|
2
|
Máy vi tính xách tay (có cấu hình cao) duyệt tin
bài cho biên tập viên, phóng viên
|
cái
|
6
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND (tăng 02 cái)
|
3
|
Hệ thống đèn phim trường
|
hệ thống
|
1
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND
|
4
|
Hệ thống âm thanh và máy dựng
|
hệ thống
|
1
|
"
|
5
|
Hệ thống cách âm phim trường
|
hệ thống
|
1
|
"
|
6
|
Hệ thống thiết bị camera bổ sung phim trường
|
hệ thống
|
1
|
"
|
7
|
Hệ thống thiết bị phòng máy điều khiển phim trường
tổng hợp
|
hệ thống
|
1
|
"
|
8
|
Hệ thống thiết bị phòng máy điều khiển phim trường
thời sự
|
hệ thống
|
1
|
"
|
9
|
Hệ thống mạng và lưu trữ trung tâm
|
hệ thống
|
1
|
"
|
10
|
Hệ thống thiết bị phát thanh
|
hệ thống
|
1
|
"
|
11
|
Hệ thống lưu trữ tư liệu trung tâm cho chương
trình phát thanh và truyền hình, chuẩn file HD/4K, gồm:
|
|
|
|
11.1
|
Bộ lưu trữ trung tâm
|
bộ
|
8
|
bổ sung mới
|
11.2
|
Bộ SAN Switch 24/12 FC Switch
|
bộ
|
8
|
"
|
11.3
|
Máy chủ quản lý SAN Gateway
|
bộ
|
8
|
"
|
11.4
|
Bộ tường lửa + Firewall + hệ thống mạng sản xuất
chương trình
|
bộ
|
4
|
"
|
11.5
|
Hệ thống lưu trữ NAS
|
hệ thống
|
4
|
"
|
11.6
|
Hệ thống quản lý tư liệu truyền hình số MAM (quản
lý lưu trữ, số user truy cập, cập nhập Codec,...)
|
hệ thống
|
4
|
"
|
11.7
|
Máy chủ cơ sở dữ liệu SQL
|
bộ
|
4
|
"
|
11.8
|
Bộ lưu điện UPS ≥ 10KVA
|
bộ
|
4
|
"
|
12
|
Hệ thống dựng hình và kiểm duyệt nội dung, biên tập
chương trình phát thanh truyền hình qua mạng, gồm:
|
|
|
"
|
12.1
|
Bộ dựng hình chuẩn HD/4K giao tiếp hệ thống MAM
(máy workstation xử lý + phần mềm dựng + phần mềm MAM Client)
|
bộ
|
20
|
"
|
12.2
|
Bộ dựng làm đồ họa 3D (máy workstation xử lý + phần
mềm dựng + phần mềm MAM Client)
|
bộ
|
4
|
"
|
12.3
|
Bộ thu dựng chương trình phát thanh và phát thanh
trực tiếp (máy workstation xử lý + phần mềm dựng + phần mềm MAM Client)
|
bộ
|
4
|
"
|
12.4
|
Bộ máy thu dựng phát thanh (phần mềm chuyên dụng
+ card âm thanh chuyên dụng + máy workstation)
|
bộ
|
15
|
"
|
12.5
|
Máy biên tập dựng proxy, kèm phần mềm chuyên dụng
|
bộ
|
50
|
"
|
12.6
|
Máy vi tính xách tay (kiểm duyệt chương trình
hàng ngày, kèm phần mềm chuyên dụng)
|
bộ
|
30
|
"
|
12.7
|
Máy tính để bàn biên tập hình ảnh, tin bài kèm
UPS
|
bộ
|
20
|
"
|
12.8
|
Bộ ghi chép file cho phóng viên kèm phần mềm
chuyên dụng nhận dạng tiếng nói chuyển thành chữ viết
|
bộ
|
10
|
"
|
12.9
|
Bộ chuyển đổi file tự động cho sản xuất chương
trình và chuẩn hóa quy trình dựng tạp với chuẩn HD/4K
|
bộ
|
3
|
"
|
13
|
Nâng cấp trang thông tin điện tử tổng hợp THTV, gồm:
|
|
|
|
13.1
|
Bộ máy livestream trực tiếp (server xử lý +card
in/out + phần mềm livestream)
|
bộ
|
4
|
"
|
13.2
|
Thiết bị tường lửa
|
bộ
|
2
|
"
|
13.3
|
Hệ thống wifi cập nhật thông tin truyền dữ liệu xử
lý tin bài, gồm:
|
|
|
|
13.3.1
|
Thiết bị phát sóng wifi
|
bộ
|
10
|
"
|
13.3.2
|
Thiết bị chuyển mạch Switch PoE
|
bộ
|
8
|
"
|
14
|
Hệ thống máy tính phát sóng tự động cho phát
thanh và truyền hình
|
hệ thống
|
4
|
"
|
15
|
Hệ thống máy chủ và lưu trữ dùng chung qua mạng
internet
|
hệ thống
|
3
|
"
|
16
|
Bộ IP truyền dẫn tín hiệu truyền hình trực tiếp từ
cơ sở về trung tâm khống chế đài tỉnh
|
bộ
|
3
|
"
|
17
|
Hệ thống thiết bị phòng thu âm, phối khí, dàn dựng
các chương trình văn nghệ tiếng Việt, tiếng Khmer
|
hệ thống
|
4
|
"
|
18
|
Hệ thống camera cho xe truyền hình lưu động và
phim trường sản xuất chương trình và các thiết bị hỗ trợ chuyên dùng khác
|
hệ thống
|
4
|
"
|
19
|
Bộ camera loại vác vai 4K/HD cho phóng viên tác
nghiệp
|
bộ
|
6
|
"
|
20
|
Bộ camera loại cầm tay 4K/HD cho phóng viên tác
nghiệp
|
bộ
|
43
|
"
|
21
|
Hệ thống dàn đèn sản xuất chương trình văn nghệ
Khmer ngoài trời, lưu động
|
bộ
|
2
|
"
|
22
|
Hệ thống thiết bị trong nhà hát truyền hình, gồm:
|
|
|
|
22.1
|
Hệ thống ánh sáng trắng cơ bản và ánh sáng kỹ xảo
|
hệ thống
|
1
|
"
|
22.2
|
Bộ tạo khối
|
bộ
|
2
|
"
|
22.3
|
Hệ thống màn hình Led cho sân khấu, nhà hát, phim
trường
|
hệ thống
|
2
|
"
|
22.4
|
Hệ thống âm thanh nhà hát
|
hệ thống
|
1
|
"
|
22.5
|
Hệ thống ghế cho nhà hát truyền hình (ghế cố định
và ghế chỉnh điện)
|
hệ thống
|
1
|
"
|
22.6
|
Bộ camera treo và hệ thống điều khiển
|
bộ
|
3
|
"
|
22.7
|
Bộ nhắc lời
|
bộ
|
2
|
"
|
22.8
|
Hệ thống máy lạnh nhà hát truyền hình
|
hệ thống
|
1
|
"
|
23
|
Anten tự đứng 125 m
|
bộ
|
1
|
"
|
24
|
Hệ thống âm thanh di động di động phục vụ sản xuất
chương trình ngoài hiện trường
|
hệ thống
|
1
|
"
|
25
|
Hệ thống máy lạnh trung tâm kỹ thuật
|
hệ thống
|
1
|
"
|
26
|
Máy phát sóng phát thanh FM
|
hệ thống
|
2
|
"
|
27
|
Máy phát hình màu UHF
|
hệ thống
|
1
|
"
|
28
|
Hệ thống thiết bị đầu cuối truyền dẫn tín hiệu
kênh Trà Vinh lên vệ tinh Vinasat 1-1
|
hệ thống
|
1
|
"
|
29
|
Hệ thống chống sét và chống nhiễu phim trường
|
hệ thống
|
1
|
"
|
30
|
Hệ thống phim trường ảo
|
hệ thống
|
1
|
"
|
31
|
Máy chủ cơ sở dữ liệu
|
bộ
|
1
|
"
|
32
|
Máy chủ web server
|
bộ
|
1
|
"
|
33
|
Máy chủ quản lý xuất bản đa nền tảng
|
bộ
|
1
|
"
|
34
|
Hệ thống theo dõi và kiểm tra tín hiệu tổng hợp
|
hệ thống
|
1
|
"
|
35
|
Hệ thống thiết bị tổng khống chế phát sóng truyền
hình
|
hệ thống
|
2
|
"
|
36
|
Máy phát điện tự động có công suất lớn (400KVA)
|
cái
|
1
|
"
|
VII
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
VII.1
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Máy quay phim
|
cái
|
1
|
bổ sung mới
|
2
|
Thiết bị bảo mật
|
cái
|
2
|
"
|
VII.2
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền
thông
|
1
|
Máy chủ (có cấu hình cao)
|
bộ
|
100
|
tăng 96 bộ
|
2
|
Thiết bị bảo mật
|
cái
|
40
|
tăng 10 cái
|
3
|
Thiết bị cân bằng tải
|
cái
|
2
|
bổ sung mới
|
4
|
Thiết bị lưu trữ
|
cái
|
10
|
tăng 03 cái
|
5
|
Tủ Rack
|
cái
|
10
|
bổ sung mới
|
6
|
Chassie chứa máy chủ
|
bộ
|
4
|
bổ sung mới
|
7
|
Máy tính xách tay (có cấu hình cao phục vụ quản
trị hệ thống)
|
bộ
|
10
|
tăng 5 cái
|
8
|
Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao phục vụ quản
lý hệ thống)
|
bộ
|
10
|
bổ sung mới
|
9
|
Máy lạnh từ 6.5HP trở lên phục vụ trung tâm dữ liệu
|
bộ
|
4
|
"
|
10
|
Hệ thống cảm biến nhiệt độ phòng máy chủ trung
tâm dữ liệu
|
hệ thống
|
1
|
"
|
11
|
Hệ thống kiểm soát ra vào Trung tâm dữ liệu
|
hệ thống
|
1
|
"
|
12
|
Màn hình ghép
|
cái
|
12
|
|
13
|
Máy phát điện phục vụ Trung tâm dữ liệu
|
cái
|
1
|
|
14
|
Bộ lưu điện UPS phục vụ Trung tâm dữ liệu
|
bộ
|
10
|
"
|
15
|
Thiết bị đầu cuối hội nghị trực tuyến (VCS)
|
cái
|
3
|
"
|
16
|
Thiết bị chuyển mạch
|
cái
|
20
|
"
|
VIII
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
VIII.1
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao phục vụ đăng
tin)
|
bộ
|
1
|
bổ sung mới
|
2
|
Máy in màu A3
|
cái
|
1
|
"
|
3
|
Máy quay phim
|
cái
|
1
|
"
|
VIII.2
|
Bảo tàng Tổng hợp
|
1
|
Máy quay phim
|
cái
|
1
|
bổ sung mới
|
2
|
Máy tính xách tay có cấu hình cao
|
cái
|
1
|
"
|
3
|
Bộ loa, âm ly phục vụ thuyết minh
|
bộ
|
1
|
"
|
4
|
Hệ thống chiếu sáng các phòng trưng bày
|
hệ thống
|
5
|
"
|
VIII.3
|
Đoàn nghệ thuật Khmer Ánh Bình Minh
|
1
|
Ampli fier crown 1200W
|
cái
|
1
|
bổ sung mới
|
2
|
Mixer 32 ngõ vào kỹ thuật số
|
cái
|
2
|
"
|
3
|
Micro phone không dây
|
cái
|
10
|
"
|
4
|
Hộp nối tín hiệu Suondking AH 108, 12 đường tín
hiệu input, 4 output
|
cái
|
2
|
"
|
5
|
Loa line array tích hợp ampli
|
cái
|
12
|
"
|
6
|
Loa siêu trầm đôi, line array, tích hợp ampli
|
cái
|
4
|
"
|
7
|
Pát treo loa line array
|
cái
|
2
|
"
|
8
|
Chân trụ treo loa line array
|
cái
|
2
|
"
|
9
|
Bàn điều khiển đèn
|
cái
|
1
|
"
|
10
|
Bộ trống Jazz Yamaha (xuất xứ Nhật Bản)
|
cái
|
1
|
"
|
11
|
Đàn violin
|
cái
|
1
|
"
|
12
|
Đàn organ roland EA7
|
cái
|
2
|
"
|
13
|
Đàn guitar solo fender
|
cái
|
2
|
"
|
14
|
Đàn guita bass (fender)
|
cái
|
2
|
"
|
15
|
Trống conga LP
|
cặp
|
1
|
"
|
16
|
Trống điện tử roland SPD
|
cái
|
1
|
"
|
17
|
Trồng lớn (ngũ âm)
|
cái
|
2
|
"
|
18
|
Kồng lớn (ngũ âm)
|
cái
|
2
|
"
|
19
|
Kồng nhỏ (ngũ âm)
|
cái
|
2
|
"
|
20
|
Đàn Rôniek đek (ngũ âm)
|
cái
|
1
|
"
|
21
|
Đàn RôNiek thun (ngũ âm)
|
cái
|
2
|
"
|
22
|
Bộ trống Chhay Dam (ngũ âm)
|
bộ
|
1
|
"
|
23
|
Bộ trống dù kê
|
bộ
|
1
|
"
|
24
|
Loa monitor
|
cái
|
4
|
"
|
25
|
Đèn moving head beam
|
cái
|
4
|
"
|
26
|
Đàn Khưm
|
cái
|
2
|
"
|
VIII.4
|
Thư viện tỉnh
|
1
|
Máy chủ có cấu hình cao
|
cái
|
1
|
bổ sung mới
|
2
|
Modul SIP2 cho hệ thống mượn trả sách tự động
|
cái
|
1
|
"
|
3
|
Trạm lập trình công nghệ hybrid
|
cái
|
1
|
"
|
4
|
Trạm lưu thông công nghệ RFID
|
cái
|
1
|
"
|
5
|
Trạm tự mượn/trả tài liệu
|
trạm
|
1
|
"
|
6
|
Chip/thẻ RFID cho tài liệu
|
cái
|
5
|
"
|
7
|
Máy đọc mã vạch, quét cầm tay hoặc tự động
|
cái
|
7
|
"
|
VIII.5
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể
thao
|
1
|
Bộ đàm
|
bộ
|
4
|
bổ sung mới
|
2
|
Dàn loa di động ngoài trời
|
dàn
|
1
|
"
|
3
|
Môn võ karate, taekwondo
|
|
|
|
3.1
|
Thảm tập
|
bộ
|
1
|
"
|
3.2
|
Trụ đấm đá lò xo
|
cây
|
6
|
"
|
3.3
|
Lật đật tập võ
|
bộ
|
4
|
"
|
3.4
|
Vớ điện tử taekwondo
|
đôi
|
16
|
"
|
3.5
|
Trụ đá hình người teakwondo
|
trụ
|
5
|
"
|
3.6
|
Bộ máy chấm điểm KP&P môn taekwondo
|
bộ
|
2
|
"
|
3.7
|
Giáp điện tử KP&P môn taekwondo
|
cái
|
16
|
"
|
3.8
|
Nón điện tử KP&P môn taekwondo
|
cái
|
16
|
"
|
4
|
Môn judo
|
|
|
|
4.1
|
Thảm, sàn lò xo
|
bộ
|
1
|
"
|
4.2
|
Hình nộm tập luyện
|
con
|
1
|
"
|
5
|
Môn aerobic
|
|
|
|
5.1
|
Thảm tập
|
bộ
|
1
|
"
|
5.2
|
Gióng
|
bộ
|
1
|
"
|
6
|
Môn bóng chuyền
|
|
|
|
6.1
|
Thảm
|
bộ
|
1
|
"
|
6.2
|
Máy đập bóng
|
bộ
|
2
|
"
|
7
|
Môn bắn cung
|
|
|
|
7.1
|
Bộ cung 1 dây
|
bộ
|
1
|
"
|
7.2
|
Bộ cung 3 dây
|
bộ
|
1
|
"
|
7.3
|
Cánh cung 1 dây
|
bộ
|
2
|
"
|
7.4
|
Cánh cung 3 dây
|
bộ
|
2
|
"
|
7.5
|
Kìm bắn cung
|
cái
|
2
|
"
|
7.6
|
Thùng cung
|
cái
|
1
|
"
|
7.7
|
Ống nhòm
|
cái
|
1
|
"
|
7.8
|
Bán cung 1 dây, 3 dây
|
cái
|
1
|
"
|
7.9
|
Thước ngắm
|
cái
|
1
|
"
|
7.10
|
Bộ cân bằng cung
|
cái
|
1
|
"
|
7.11
|
Máy ép cánh cung
|
cái
|
1
|
"
|
7.12
|
Máy cắt tên
|
cái
|
1
|
"
|
7.13
|
Máy ép, làm dây cung
|
cái
|
1
|
"
|
7.14
|
Kìm cung 1 dây, 3 dây
|
cái
|
1
|
"
|
7.15
|
Bộ cần thăng bằng cung 1 dây, 3 dây
|
bộ
|
6
|
"
|
8
|
Môn bóng đá
|
|
|
|
8.1
|
Bộ đàm chuyên dùng cho khung thành bóng đá
|
bộ
|
1
|
"
|
9
|
Môn bơi
|
|
|
|
9.1
|
Bục xuất phát
|
cái
|
20
|
"
|
9.2
|
Bộ dây phao
|
bộ
|
1
|
"
|
9.3
|
Bộ hút cặn
|
bộ
|
2
|
"
|
9.4
|
Bảng điện tử
|
bộ
|
1
|
"
|
10
|
Môn điền kinh
|
|
|
|
10.1
|
Bộ rào chạy
|
bộ
|
10
|
"
|
10.2
|
Nệm nhảy cao
|
bộ
|
1
|
"
|
10.3
|
Nệm nhảy sào
|
bộ
|
1
|
"
|
10.4
|
Lồng và lưới ném búa, dĩa
|
bộ
|
1
|
"
|
11
|
Môn cầu lông
|
|
|
|
11.1
|
Máy bắn cầu tập
|
cái
|
1
|
"
|
12
|
Thiết bị tập luyện thể lực
|
|
|
|
12.1
|
Thiết bị tập chân
|
bộ
|
1
|
"
|
12.2
|
Thiết bị đạp chân
|
bộ
|
1
|
"
|
12.3
|
Thiết bị tập lưng hông
|
bộ
|
1
|
"
|
12.4
|
Thiết bị tập đạp xe
|
bộ
|
8
|
"
|
12.5
|
Thiết bị tập lưng
|
bộ
|
8
|
"
|
12.6
|
Thiết bị tập đẩy tay
|
bộ
|
1
|
"
|
12.7
|
Ghế tập ngực ngang
|
bộ
|
1
|
"
|
12.8
|
Ghế tập tay
|
bộ
|
1
|
"
|
12.9
|
Dàn 2 D
|
cái
|
1
|
"
|
12.10
|
Dàn vai đôi
|
bộ
|
1
|
"
|
12.11
|
Dàn gánh đùi xiên
|
bộ
|
1
|
"
|
12.12
|
Khung gánh đùi có hệ thống bảo hiểm
|
bộ
|
1
|
"
|
12.13
|
Khung đá bụng dưới
|
bộ
|
1
|
"
|
12.14
|
Ghế đẩy ngực ngang
|
bộ
|
1
|
"
|
12.15
|
Ghế đẩy ngực trên
|
bộ
|
1
|
"
|
12.16
|
Ghế đẩy ngực dưới
|
bộ
|
2
|
"
|
12.17
|
Ghế gập bụng
|
bộ
|
1
|
"
|
12.18
|
Ghế bậc lưng dưới
|
bộ
|
1
|
"
|
12.19
|
Tạ tròn lắp vào tạ Antes
|
bộ
|
2
|
"
|
12.20
|
Tạ dĩa các loại (1.500kg)
|
bộ
|
1
|
"
|
12.21
|
Tạ antes chỉ tính lỏi và nắp chụp
|
bộ
|
1
|
"
|
12.22
|
Đòn từ 0.4m đến 1m8
|
bộ
|
20
|
"
|
12.23
|
Xe đạp cơ tại chỗ
|
cái
|
4
|
"
|
12.24
|
Máy chạy bộ
|
máy
|
4
|
"
|
12.25
|
Máy đa năng 2 khối
|
máy
|
1
|
"
|
12.26
|
Máy đánh đùi tạ khối
|
máy
|
1
|
"
|
12.27
|
Máy đẩy ngực + ép ngực
|
máy
|
1
|
"
|
12.28
|
Máy đạp đùi tạ rời
|
máy
|
1
|
"
|
12.29
|
Máy kéo xô
|
máy
|
1
|
"
|
12.30
|
Máy gánh đùi tạ rời
|
máy
|
1
|
"
|
12.31
|
Máy đẩy ngực + banh ngực tạ rời
|
bộ
|
1
|
"
|
12.32
|
Máy body GS 6.5 phân tích thành phần cơ thể
|
máy
|
1
|
"
|
12.33
|
Đồng hồ đeo tay theo dõi các chỉ số của vận động viên
trong vận động: nhịp tim, calo, huyết áp, tốc độ, độ cao của địa hình, nhiệt
độ,...
|
cái
|
11
|
"
|
12.34
|
Áo giáp theo dõi tiêu hao năng lượng của vận động
viên trong vận động
|
bộ
|
11
|
"
|
12.35
|
Máy điện cơ giúp mat-xa rung cơ khởi động và thả
lỏng
|
máy
|
1
|
"
|
12.36
|
Máy test phản xạ
|
máy
|
2
|
"
|
12.37
|
Máy phế dung kế, đánh giá chức năng hô hấp
|
máy
|
2
|
"
|
VIII.6
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
1
|
Bộ trống di động + micro mồi trống
|
cái
|
1
|
bổ sung mới
|
2
|
Bộ tích hợp amli, micro công suất 600W
|
cái
|
1
|
"
|
3
|
Đèn Par cob SVT
|
cái
|
8
|
"
|
4
|
Đèn Beam 350STV
|
cái
|
8
|
"
|
5
|
Bàn điều khiển tiger touch
|
cái
|
1
|
"
|
6
|
Tủ điện 3 pha 4U
|
cái
|
2
|
"
|
7
|
Loa full đôi Peavey SP6
|
cái
|
8
|
"
|
8
|
Power Cret & Carver RMX 6200
|
cái
|
4
|
"
|
9
|
Mixer 24 đường kỹ thuật số - QU-24
|
cái
|
4
|
"
|
10
|
Loa full 3 way tích hợp công suất 2.000W
|
cái
|
10
|
"
|
11
|
Bộ khối thu không dây WS-5810H
|
bộ
|
10
|
"
|
12
|
Đàn organ hiệu Yamaha
|
cái
|
2
|
"
|
13
|
Micro cầm tay ACT 311 USA
|
cái
|
10
|
"
|
14
|
Màn hình Led 50m2 (sử dụng cho các hội
thi, hội diễn, sự kiện lớn)
|
bộ
|
1
|
"
|
15
|
Máy vi tính xách tay có cấu hình cao (sử dụng cho
các hội thi, hội diễn, sự kiện lớn)
|
cái
|
1
|
"
|
IX
|
VĂN PHÒNG TỈNH ỦY
|
1
|
Máy photocopy tốc độ cao
|
cái
|
3
|
bổ sung mới
|
2
|
Máy in A4 màu
|
cái
|
1
|
"
|
3
|
Máy vi tính xách tay có cấu hình cao
|
cái
|
7
|
"
|
4
|
Hệ thống máy chủ vật lý để ảo hóa
|
hệ thống
|
3
|
"
|
5
|
Thiết bị tường lửa
|
thiết bị
|
2
|
"
|
X
|
BÁO TRÀ VINH
|
1
|
Máy in A3
|
cái
|
1
|
bổ sung mới
|
XI
|
VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Hệ thống biểu quyết không dây (gồm 50 máy bấm biểu
quyết)
|
hệ thống
|
1
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND
|
2
|
Máy photocopy tốc độ cao
|
cái
|
1
|
bổ sung mới
|
XII
|
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
XII.1
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1
|
Máy photocopy tốc độ cao
|
cái
|
1
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND
|
2
|
Máy scan A4 (có cấu hình cao)
|
cái
|
2
|
bổ sung mới
|
XII.2
|
Trung tâm Tin học - Công báo
|
1
|
Hệ thống máy chủ dùng để ảo hóa
|
hệ thống
|
2
|
bổ sung mới
|
2
|
Bộ chuyển mạch
|
bộ
|
1
|
"
|
3
|
Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao)
|
bộ
|
6
|
"
|
XII.3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
|
Máy bấm số, tra cứu kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, hồ sơ
|
cái
|
1
|
bổ sung mới
|
2
|
Hệ thống thiết bị đánh giá tại chỗ kết quả giải
quyết thủ tục hành chính (gồm: 25 máy tính bảng, 02 máy tích hợp màn hình)
|
hệ thống
|
1
|
"
|
3
|
Máy tính tích hợp màn hình
|
cái
|
2
|
"
|
XII.4
|
Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1
|
Màn hình Led
|
cái
|
1
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND
|
2
|
Máy giặt thảm
|
cái
|
1
|
"
|
3
|
Máy sấy, giặt li tâm
|
cái
|
1
|
"
|
4
|
Tủ mát
|
cái
|
1
|
"
|
5
|
Lò hầm buffet
|
cái
|
1
|
"
|
XIII
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
XIII.1
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
1
|
Máy in A3 (có cấu hình cao)
|
cái
|
1
|
bổ sung mới
|
2
|
Máy in A4 (có cấu hình cao)
|
cái
|
1
|
"
|
XIII.2
|
Trung tâm Quản lý hạ tầng khu kinh tế, khu
công nghiệp
|
1
|
Đầu dò đo amonia
|
cái
|
1
|
bổ sung mới
|
2
|
Moderm kết nối đầu dò amonia
|
cái
|
1
|
"
|
3
|
Thiết bị lấy mẫu tự động
|
cái
|
1
|
"
|
4
|
Máy vi tính để bàn (theo dõi các thông số nước thải
và lưu dữ liệu thông số nước thải)
|
bộ
|
1
|
"
|
XIV
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
XIV.1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Máy scan quét bài thi trắc nghiệm
|
cái
|
4
|
tăng 2 cái
|
2
|
Máy in bằng tốt nghiệp
|
bộ
|
3
|
tăng 1 cái
|
3
|
Máy in màu (in thẻ dự thi cho thí sinh)
|
cái
|
4
|
bổ sung mới
|
4
|
Máy vi tính để bàn (chấm thi trắc nghiệm)
|
bộ
|
7
|
bổ sung mới
|
5
|
Máy vi tính để bàn (dùng làm phách bài thi tự luận)
|
bộ
|
6
|
bổ sung mới
|
6
|
Camera + bộ lưu điện dự phòng + ổ cứng lưu trữ dữ
liệu camera (dùng cho các điểm thi, 02 bộ/điểm thi)
|
bộ
|
70
|
bổ sung mới
|
7
|
Máy photocopy tốc độ cao (gồm thiết bị nối dài đầu
cuối: thiết bị phối trang (tách bộ đề) và thiết bị đập ghim (tự dập ghim))
|
cái
|
4
|
tăng 2 cái
|
XV
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
XV.1
|
Sở Nội vụ
|
1
|
Máy in A3
|
cái
|
1
|
bổ sung mới
|
2
|
Máy làm sạch bụi và nấm trong tài liệu
|
bộ
|
1
|
"
|
3
|
Tủ lạnh âm khử trùng
|
cái
|
1
|
"
|
4
|
Máy quét tài liệu khổ A4
|
cái
|
4
|
"
|
5
|
Máy hút ẩm
|
cái
|
12
|
"
|
XVI
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
XVI.1
|
Sở Tài chính
|
1
|
Máy chủ (có cấu hình cao phục vụ quản lý về cơ sở
dự liệu giá)
|
bộ
|
1
|
bổ sung mới
|
XVII
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
XVII.1
|
Sở Y tế
|
1
|
Hệ thống máy chủ dùng để ảo hóa
|
bộ
|
6
|
bổ sung mới
|
2
|
Hệ thống máy chủ MCU điều hành hội chẩn từ xa
|
bộ
|
2
|
"
|
3
|
Thiết bị bảo mật
|
cái
|
2
|
"
|
4
|
Thiết bị cân bằng tải
|
cái
|
1
|
"
|
5
|
Thiết bị SAN Switch
|
bộ
|
2
|
"
|
6
|
Thiết bị NAS
|
bộ
|
1
|
"
|
7
|
Thiết bị Core Switch
|
bộ
|
2
|
"
|
8
|
Thiết bị Switch
|
cái
|
6
|
"
|
9
|
Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao phục vụ quản
trị hệ thống)
|
bộ
|
1
|
"
|
10
|
Máy vi tính xách tay (có cấu hình cao phục vụ quản
trị hệ thống)
|
bộ
|
1
|
"
|
11
|
Thiết bị đầu cuối hội nghị trực tuyến
|
bộ
|
1
|
"
|
12
|
Màn hình Led hiển thị hệ thống hội chẩn từ xa
|
cái
|
1
|
"
|
13
|
Máy in A3 màu (có cấu hình cao)
|
cái
|
1
|
"
|
14
|
Máy scan tốc độ cao
|
cái
|
6
|
"
|
15
|
Máy điều hòa nhiệt độ 10HP trở lên phục vụ trung
tâm dữ liệu
|
bộ
|
2
|
"
|
16
|
Hệ thống kiểm soát ra vào an ninh phòng máy chủ
|
bộ
|
1
|
"
|
17
|
Hệ thống chống sét phòng máy chủ
|
bộ
|
1
|
"
|
18
|
Hệ thống phòng cháy chữa cháy chuyên dùng phòng
máy chủ
|
bộ
|
1
|
"
|
19
|
Máy hút ẩm phòng máy chủ
|
cái
|
1
|
"
|
XVIII
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
XVIII.1
|
Sở Xây dựng
|
1
|
Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao)
|
bộ
|
4
|
bổ sung mới
|
XVIII.2
|
Thanh tra Sở Xây dựng
|
1
|
Máy kiểm tra cường độ bê tông (súng bật nẩy)
|
cái
|
1
|
bổ sung mới
|
2
|
Máy siêu âm cốt thép
|
cái
|
1
|
bổ sung mới
|
3
|
Máy kiểm tra chiều dày bê tông
|
cái
|
1
|
bổ sung mới
|
4
|
Máy đo khoảng cách
|
cái
|
1
|
bổ sung mới
|
5
|
Máy siêu âm kính
|
cái
|
1
|
bổ sung mới
|
6
|
Thước dây dài 60m
|
cái
|
1
|
bổ sung mới
|
7
|
Thước hộp 10m
|
cái
|
1
|
bổ sung mới
|
XIX
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
XIX.1
|
Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Máy bộ đàm
|
bộ
|
2
|
bổ sung mới
|
2
|
Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao)
|
bộ
|
1
|
bổ sung mới
|
3
|
Máy scan tốc độ cao
|
bộ
|
1
|
bổ sung mới
|
XIX.2
|
Cơ sở Cai nghiện ma túy
|
1
|
Máy bộ đàm
|
bộ
|
2
|
bổ sung mới
|
2
|
Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao)
|
bộ
|
1
|
bổ sung mới
|
3
|
Máy scan tốc độ cao
|
bộ
|
1
|
bổ sung mới
|
XIX.3
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
1
|
Máy bộ đàm
|
bộ
|
2
|
bổ sung mới
|
2
|
Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao)
|
bộ
|
1
|
bổ sung mới
|
3
|
Máy scan tốc độ cao
|
bộ
|
1
|
bổ sung mới
|
B
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN
|
I
|
VĂN PHÒNG HUYỆN ỦY, THỊ ỦY, THÀNH ỦY
|
1
|
Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao)
|
bộ/đơn vị
|
1
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND
|
2
|
Máy photocopy tốc độ cao
|
cái/đơn vị
|
1
|
bổ sung mới
|
II
|
VĂN PHÒNG HĐND - UBND CẤP HUYỆN
|
1
|
Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao)
|
bộ/đơn vị
|
1
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND
|
2
|
Máy photocopy tốc độ cao
|
cái/đơn vị
|
1
|
bổ sung mới
|
III
|
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
|
1
|
Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao)
|
bộ/đơn vị
|
1
|
bổ sung mới
|
IV
|
TRUNG TÂM VĂN HÓA THÔNG TIN VÀ THỂ THAO CẤP
HUYỆN
|
1
|
Bộ chấn tử anten phát + cáp fecder dẫn sóng
|
bộ/đơn vị
|
1
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND là của Đài Phát thanh các huyện, thị xã, thành phố
|
2
|
Máy tăng âm
|
cái/đơn vị
|
1
|
"
|
3
|
Máy phát sóng FM
|
cái/đơn vị
|
1
|
"
|
4
|
Ăngten phát sóng FM
|
cái/đơn vi
|
1
|
"
|
5
|
Dàn âm thanh
|
cái/đơn vị
|
1
|
bổ sung mới
|
6
|
Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao)
|
bộ/đơn vị
|
4
|
"
|
7
|
Hệ thống âm thanh
|
hệ thống/đơn vị
|
1
|
"
|
8
|
Hệ thống ánh sáng
|
hệ thống/đơn vị
|
1
|
"
|
9
|
Hệ thống thông tin - tuyên truyền
|
hệ thống/đơn vị
|
1
|
"
|
V
|
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP HUYỆN
|
1
|
Máy in (có cấu hình cao phục vụ việc in văn bằng
chứng chỉ)
|
cái/đơn vị
|
1
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND
|
2
|
Máy photocopy tốc độ cao
|
cái/đơn vị
|
1
|
"
|
VI
|
PHÒNG NỘI VỤ CẤP HUYỆN
|
1
|
Máy in màu (có cấu hình cao)
|
cái/đơn vị
|
1
|
Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND
|
VII
|
PHÒNG KINH TẾ/NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN CẤP HUYỆN
|
1
|
Máy đo đa chỉ tiêu môi trường nước
|
bộ/đơn vị
|
1
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND
|
2
|
Máy đo độ ẩm, pH đất
|
bộ/đơn vị
|
1
|
"
|
3
|
Máy định vị cầm tay
|
bộ/đơn vị
|
1
|
"
|
4
|
Kính hiển vi kỹ thuật số cầm tay phân cực
|
bộ/đơn vị
|
1
|
"
|
VIII
|
PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
1
|
Máy trắc địa
|
cái/đơn vị
|
1
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND
|
IX
|
PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CẤP HUYỆN
|
1
|
Máy scan tốc độ cao
|
cái/đơn vị
|
1
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND
|
2
|
Máy định vị cầm tay
|
cái/đơn vị
|
1
|
"
|
3
|
Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao)
|
bộ/đơn vị
|
1
|
bổ sung mới
|
X
|
PHÒNG VĂN HÓA VÀ THÔNG TIN CẤP HUYỆN
|
1
|
Đàn ghi ta phím lõm biến âm
|
cây/đơn vị
|
1
|
Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND
|
2
|
Loa thùng monitor
|
cái/đơn vị
|
1
|
"
|
3
|
Cục main âm thanh
|
cục/đơn vị
|
1
|
"
|
4
|
Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao)
|
cái/đơn vị
|
4
|
"
|
XI
|
TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG
XUYÊN CẤP HUYỆN
|
1
|
Máy in màu A3 (có tốc độ cao)
|
cái/đơn vị
|
1
|
bổ sung mới
|
2
|
Máy đo chỉ tiêu môi trường nước
|
cái/đơn vị
|
5
|
"
|
3
|
Máy đo độ ẩm, pH đất
|
cái/đơn vị
|
5
|
"
|
4
|
Máy photocopy tốc độ cao
|
cái/đơn vị
|
1
|
"
|