|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Bảng đơn giá đo đạc bản đồ địa chính Bình Dương
Số hiệu:
|
05/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Nam
|
Ngày ban hành:
|
05/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/2015/QĐ-UBND
|
Thủ Dầu
Một, ngày 05 tháng 03 năm 2015
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ ban quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ
luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính Phủ về quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công
chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
03/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc trong các công ty
Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
04/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong các công ty
Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty Nhà nước
theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc và bản đồ về quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT
ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 87/TT-STNMT ngày 04/02/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá đo đạc và bản
đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
1. Bảng đơn
giá đo đạc bản đồ là cơ sở để lập dự toán kinh phí từ ngân sách nhà nước cho
các công trình đo đạc, lập bản đồ địa chính, đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính
trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Các tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ áp dụng
đơn giá để thực hiện trích đo, trích lục địa chính theo yêu cầu của người sử dụng
đất; Cơ quan tài nguyên và môi trường (Chi cục Quản lý Đất đai, phòng Tài
nguyên và Môi trường huyện, thị, thành phố) lập dự toán kinh phí hàng năm để phục
vụ công tác thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập và
là đơn giá thu dịch vụ đối với các Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có chức
năng thẩm định bản đồ địa chính đối với các tổ chức tư nhân.
2. Các chi phí phát sinh ngoài đơn
giá được thực hiện theo Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007
giữa Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.
3. Chi phí khấu hao sẽ không được
tính trong đơn giá khi áp dụng đối với các đơn vị được Nhà nước trang bị tài sản
cố định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc phê duyệt đơn giá đo đạc bản đồ và dịch vụ kỹ thuật về đo đạc bản
đồ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban
ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức,
cá nhân có liên quan đến hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bình
Dương có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TN&MT, Tài chính;
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Trúc, Lượng), Phong, Lâm, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Nam
|
PHỤ
LỤC I
LƯỚI ĐỊA CHÍNH
“Kèm theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương”
ĐVT: Đồng
STT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật liệu
|
Chi phí
trực tiếp A1
|
CP chung (25% -
20%)
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+5
|
7=6*25%-20%
|
8=6+7
|
1
|
Chọn điểm,
đổ và chôn mốc bê tông
|
Điểm
|
1
|
1.098.776
|
257.580
|
3.696
|
19.440
|
167.328
|
1.546.820
|
386.705
|
1.933.525
|
|
|
Điểm
|
2
|
1.460.018
|
343.440
|
4.620
|
24.840
|
167.328
|
2.000.246
|
500.061
|
2.500.307
|
|
|
Điểm
|
3
|
1.888.992
|
429.300
|
6.160
|
29.160
|
167.328
|
2.520.940
|
630.235
|
3.151.175
|
|
|
Điểm
|
4
|
2.498.587
|
558.620
|
8.008
|
36.720
|
167.328
|
3.269.263
|
817.316
|
4.086.579
|
|
|
Điểm
|
5
|
3.168.389
|
730.340
|
10.164
|
38.880
|
167.328
|
4.115.101
|
1.028.775
|
5.143.877
|
2
|
Chọn điểm,
cắm mốc bằng cọc gỗ
|
Điểm
|
1
|
428.974
|
60.420
|
1.109
|
8.640
|
16.733
|
515.876
|
128.969
|
644.845
|
|
|
Điểm
|
2
|
496.707
|
69.960
|
1.386
|
8.640
|
16.733
|
593.426
|
148.356
|
741.782
|
|
|
Điểm
|
3
|
609.595
|
85.860
|
1.848
|
9.720
|
16.733
|
723.756
|
180.939
|
904.695
|
|
|
Điểm
|
4
|
722.483
|
101.760
|
2.402
|
11.880
|
16.733
|
855.258
|
213.815
|
1.069.073
|
|
|
Điểm
|
5
|
835.371
|
117.660
|
3.049
|
15.120
|
16.733
|
987.933
|
246.983
|
1.234.916
|
3
|
Xây tường
vây
|
Điểm
|
1
|
954.728
|
508.800
|
2.652
|
19.440
|
367.895
|
1.853.515
|
463.379
|
2.316.894
|
|
|
Điểm
|
2
|
954.728
|
667.800
|
3.467
|
19.440
|
367.895
|
2.013.331
|
503.333
|
2.516.663
|
|
|
Điểm
|
3
|
1.145.673
|
890.400
|
4.079
|
23.760
|
367.895
|
2.431.808
|
607.952
|
3.039.760
|
|
|
Điểm
|
4
|
1.336.619
|
1.526.400
|
5.303
|
28.080
|
367.895
|
3.264.298
|
816.074
|
4.080.372
|
|
|
Điểm
|
5
|
1.527.564
|
1.780.800
|
6.731
|
31.320
|
367.895
|
3.714.311
|
928.578
|
4.642.889
|
4
|
Tiếp điểm
có tường vây
|
Điểm
|
1
|
203.198
|
38.160
|
522
|
19.440
|
83.586
|
344.907
|
86.227
|
431.134
|
|
|
Điểm
|
2
|
255.879
|
38.160
|
683
|
24.840
|
83.586
|
403.149
|
100.787
|
503.936
|
|
|
Điểm
|
3
|
308.560
|
57.240
|
804
|
29.160
|
83.586
|
479.351
|
119.838
|
599.188
|
|
|
Điểm
|
4
|
383.819
|
72.080
|
1.005
|
36.720
|
83.586
|
577.210
|
144.303
|
721.513
|
|
|
Điểm
|
5
|
511.759
|
72.080
|
1.326
|
38.880
|
83.586
|
707.631
|
176.908
|
884.539
|
5
|
Tiếp điểm
không tường vây
|
Điểm
|
1
|
253.998
|
47.700
|
261
|
|
|
301.959
|
75.490
|
377.449
|
|
|
Điểm
|
2
|
319.849
|
47.700
|
342
|
|
|
367.891
|
91.973
|
459.864
|
|
|
Điểm
|
3
|
385.701
|
71.550
|
402
|
|
|
457.652
|
114.413
|
572.066
|
|
|
Điểm
|
4
|
479.774
|
90.100
|
502
|
|
|
570.376
|
142.594
|
712.970
|
|
|
Điểm
|
5
|
639.699
|
90.100
|
663
|
|
|
730.462
|
182.615
|
913.077
|
6
|
Đo ngắm
theo phương pháp đường chuyền
|
Điểm
|
1
|
357.113
|
36.040
|
1.569
|
13.404
|
6.307
|
414.434
|
103.608
|
518.042
|
|
|
Điểm
|
2
|
527.168
|
72.080
|
2.282
|
20.309
|
6.307
|
628.146
|
157.036
|
785.182
|
|
|
Điểm
|
3
|
637.703
|
72.080
|
2.853
|
24.371
|
6.307
|
743.313
|
185.828
|
929.142
|
|
|
Điểm
|
4
|
875.778
|
107.060
|
3.851
|
33.307
|
6.307
|
1.026.303
|
256.576
|
1.282.879
|
|
|
Điểm
|
5
|
1.164.870
|
143.100
|
5.135
|
44.274
|
6.307
|
1.363.686
|
340.921
|
1.704.607
|
7
|
Đo ngắm
theo công nghệ GPS
|
Điểm
|
1
|
631.691
|
47.700
|
2.568
|
32.051
|
67.386
|
781.397
|
195.349
|
976.746
|
|
|
Điểm
|
2
|
763.687
|
66.780
|
2.935
|
38.551
|
67.386
|
939.339
|
234.835
|
1.174.174
|
|
|
Điểm
|
3
|
923.967
|
133.560
|
3.669
|
47.414
|
67.386
|
1.175.997
|
293.999
|
1.469.996
|
|
|
Điểm
|
4
|
1.150.244
|
238.500
|
4.586
|
58.051
|
67.386
|
1.518.768
|
379.692
|
1.898.460
|
|
|
Điểm
|
5
|
1.791.364
|
296.800
|
7.155
|
90.551
|
67.386
|
2.253.256
|
563.314
|
2.816.570
|
8
|
Tính toán
khi đo GPS
|
Điểm
|
1-5
|
270.816
|
|
1.140
|
1.360
|
5.655
|
278.971
|
55.794
|
334.765
|
9
|
Tính toán
khi đo đường chuyền
|
Điểm
|
1-5
|
243.735
|
|
1.136
|
1.360
|
8.637
|
254.868
|
50.974
|
305.841
|
10
|
Phục vụ KTNT khi đo đường
chuyền
|
Điểm
|
1-5
|
153.049
|
|
|
|
|
153.049
|
38.262
|
191.311
|
11
|
Phục vụ
KTNT khi đo GPS
|
Điểm
|
1-5
|
169.708
|
|
|
|
|
169.708
|
42.427
|
212.135
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp đo độ cao lượng giác
mức đo ngắm tính bằng 0,10 mức số 5, mức tính toán là 0,05 công nhóm (1KS2,
1KS3) cho 1 điểm;
(2) Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa
chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) mức được tính bằng 1,20 mức số 1
PHỤ
LỤC II
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC
TRỰC TIẾP
“Kèm theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương”
II.1. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
ĐVT: Đồng
TT
|
Nội dung công
việc
|
Đvt
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí
VL DC
|
Chi phí
KH-NL
|
Vật liệu
|
Chi phí
trực tiếp (1)
|
CP chung
(2) (25% - 20%)
|
Đơn giá sản
phẩm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+5
|
7=6*25%-20%
|
8=6+7
|
Tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
1
|
14.444.495
|
2.019.300
|
39.749
|
240.293
|
214.742
|
16.958.578
|
4.239.645
|
21.198.223
|
|
|
Ha
|
2
|
16.839.529
|
2.418.920
|
47.726
|
278.474
|
214.742
|
19.799.391
|
4.949.848
|
24.749.238
|
|
|
Ha
|
3
|
19.489.862
|
2.852.460
|
55.703
|
338.183
|
214.742
|
22.950.950
|
5.737.737
|
28.688.687
|
|
|
Ha
|
4
|
22.546.102
|
3.322.040
|
66.465
|
400.329
|
214.742
|
26.549.677
|
6.637.419
|
33.187.097
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
1.664.739
|
-
|
12.648
|
142.572
|
522.912
|
2.342.871
|
468.574
|
2.811.445
|
|
|
Ha
|
2
|
1.807.478
|
-
|
13.476
|
158.016
|
522.912
|
2.501.883
|
500.377
|
3.002.259
|
|
|
Ha
|
3
|
1.936.939
|
-
|
14.304
|
172.432
|
522.912
|
2.646.588
|
529.318
|
3.175.906
|
|
|
Ha
|
4
|
2.162.667
|
-
|
15.685
|
197.536
|
522.912
|
2.898.801
|
579.760
|
3.478.561
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
1
|
3.989.851
|
611.408
|
7.380
|
48.767
|
65.308
|
4.722.714
|
1.180.678
|
5.903.392
|
|
|
Ha
|
2
|
4.639.596
|
736.403
|
9.315
|
60.270
|
65.308
|
5.510.892
|
1.377.723
|
6.888.615
|
|
|
Ha
|
3
|
5.430.398
|
886.669
|
12.300
|
80.677
|
65.308
|
6.475.351
|
1.618.838
|
8.094.189
|
|
|
Ha
|
4
|
6.384.885
|
1.069.158
|
15.718
|
104.138
|
65.308
|
7.639.208
|
1.909.802
|
9.549.009
|
|
|
Ha
|
5
|
7.518.339
|
1.284.550
|
20.186
|
129.874
|
65.308
|
9.018.256
|
2.254.564
|
11.272.821
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Ha
|
1
|
769.597
|
-
|
5.655
|
73.142
|
171.153
|
1.019.548
|
203.910
|
1.223.458
|
|
|
Ha
|
2
|
823.772
|
-
|
5.964
|
83.949
|
171.153
|
1.084.838
|
216.968
|
1.301.806
|
|
|
Ha
|
3
|
877.946
|
-
|
6.273
|
90.991
|
171.153
|
1.146.364
|
229.273
|
1.375.637
|
|
|
Ha
|
4
|
950.179
|
-
|
6.686
|
97.839
|
171.153
|
1.225.857
|
245.171
|
1.471.029
|
|
|
Ha
|
5
|
1.036.221
|
-
|
7.201
|
107.181
|
171.153
|
1.321.756
|
264.351
|
1.586.107
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
1
|
1.274.716
|
164.851
|
3.607
|
22.040
|
19.245
|
1.484.460
|
371.117
|
1.855.576
|
|
|
Ha
|
2
|
1.478.735
|
195.803
|
4.343
|
25.948
|
19.245
|
1.724.074
|
431.022
|
2.155.096
|
|
|
Ha
|
3
|
1.848.496
|
269.240
|
5.110
|
30.665
|
19.245
|
2.172.756
|
543.194
|
2.715.950
|
|
|
Ha
|
4
|
2.476.935
|
429.682
|
6.387
|
39.037
|
19.245
|
2.971.286
|
742.829
|
3.714.115
|
|
|
Ha
|
5
|
3.051.009
|
551.412
|
7.971
|
49.387
|
19.245
|
3.679.024
|
919.765
|
4.598.788
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Ha
|
1
|
369.330
|
-
|
2.527
|
32.467
|
75.882
|
480.206
|
96.041
|
576.247
|
|
|
Ha
|
2
|
395.753
|
-
|
2.677
|
34.714
|
75.882
|
509.026
|
101.806
|
610.832
|
|
|
Ha
|
3
|
428.815
|
-
|
2.864
|
38.987
|
75.882
|
546.549
|
109.310
|
655.859
|
|
|
Ha
|
4
|
470.110
|
-
|
3.099
|
43.509
|
75.882
|
592.600
|
118.521
|
711.121
|
|
|
Ha
|
5
|
521.762
|
-
|
3.389
|
49.168
|
75.882
|
650.201
|
130.041
|
780.242
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
1
|
495.125
|
63.950
|
1.378
|
6.745
|
5.828
|
573.026
|
143.257
|
716.283
|
|
|
Ha
|
2
|
570.852
|
75.546
|
1.673
|
7.932
|
5.828
|
661.832
|
165.458
|
827.290
|
|
|
Ha
|
3
|
668.967
|
93.619
|
1.969
|
9.379
|
5.828
|
779.763
|
194.941
|
974.704
|
|
|
Ha
|
4
|
850.781
|
133.952
|
2.559
|
12.472
|
5.828
|
1.005.593
|
251.398
|
1.256.991
|
|
|
Ha
|
5
|
1.095.298
|
180.380
|
3.347
|
16.910
|
5.828
|
1.301.763
|
325.441
|
1.627.204
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Nội nghiệp
|
Ha
|
1
|
156.366
|
-
|
1.418
|
13.547
|
17.653
|
188.983
|
37.797
|
226.780
|
|
|
Ha
|
2
|
168.349
|
-
|
1.501
|
15.058
|
17.653
|
202.561
|
40.512
|
243.073
|
|
|
Ha
|
3
|
182.756
|
-
|
1.612
|
16.929
|
17.653
|
218.950
|
43.790
|
262.740
|
|
|
Ha
|
4
|
165.594
|
-
|
1.486
|
14.763
|
17.653
|
199.496
|
39.899
|
239.396
|
|
|
Ha
|
5
|
182.922
|
-
|
1.612
|
16.953
|
17.653
|
219.140
|
43.828
|
262.968
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
1
|
173.165
|
19.642
|
520
|
2.719
|
887
|
196.932
|
49.233
|
246.165
|
|
|
Ha
|
2
|
198.529
|
23.279
|
622
|
3.260
|
887
|
226.577
|
56.644
|
283.221
|
|
|
Ha
|
3
|
228.971
|
27.642
|
681
|
3.531
|
887
|
261.713
|
65.428
|
327.141
|
|
|
Ha
|
4
|
265.515
|
32.878
|
754
|
3.802
|
887
|
303.836
|
75.959
|
379.795
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Ha
|
1
|
21.088
|
-
|
244
|
2.410
|
5.207
|
28.950
|
5.790
|
34.740
|
|
|
Ha
|
2
|
23.961
|
-
|
262
|
2.725
|
5.207
|
32.155
|
6.431
|
38.586
|
|
|
Ha
|
3
|
27.838
|
-
|
285
|
3.812
|
5.207
|
37.143
|
7.429
|
44.571
|
|
|
Ha
|
4
|
33.072
|
-
|
317
|
5.280
|
5.207
|
43.876
|
8.775
|
52.651
|
Tỷ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
1
|
91.015
|
11.066
|
259
|
1.359
|
332
|
104.032
|
26.008
|
130.040
|
|
|
Ha
|
2
|
104.588
|
13.133
|
310
|
1.630
|
332
|
119.993
|
29.998
|
149.991
|
|
|
Ha
|
3
|
120.876
|
15.614
|
340
|
1.766
|
332
|
138.928
|
34.732
|
173.660
|
|
|
Ha
|
4
|
140.421
|
18.591
|
377
|
1.901
|
332
|
161.622
|
40.405
|
202.027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Ha
|
1
|
6.585
|
-
|
89
|
971
|
1.302
|
8.947
|
1.789
|
10.736
|
|
|
Ha
|
2
|
7.519
|
-
|
94
|
1.074
|
1.302
|
9.989
|
1.998
|
11.987
|
|
|
Ha
|
3
|
8.779
|
-
|
101
|
1.428
|
1.302
|
11.610
|
2.322
|
13.932
|
|
|
Ha
|
4
|
10.480
|
-
|
115
|
1.906
|
1.302
|
13.802
|
2.760
|
16.563
|
- Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho
BĐĐC, mức tính bằng 0,1 mức đo vẽ ngoại nghiệp và nội nghiệp
- Trường hợp đo phục vụ công tác đền
bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi,
công trình điện năng ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 nội nghiệp được tính thêm
0,1 mức theo đơn giá đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc
trực tiếp.
II.2. ĐƠN GIÁ ĐO VẼ ĐỊA HÌNH CHO BẢN
ĐỒ ĐỊA CHÍNH
TT
|
Nội dung
công việc
|
Đvt
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí
VL DC
|
Chi phí
KH-NL
|
Vật liệu
|
Chi phí
trực tiếp (1)
|
CP chung (2)
(25% - 20%)
|
Đơn giá sản
phẩm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6= 1+2+3+4+5
|
7= 6*25%-20%
|
8= 6+7
|
Tỷ lệ
1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Ha
|
1
|
15.888.944
|
2.221.230
|
43.724
|
264.322
|
236.216
|
18.654.436
|
4.663.609
|
23.318.045
|
|
|
Ha
|
2
|
18.523.482
|
2.660.812
|
52.498
|
306.322
|
236.216
|
21.779.330
|
5.444.832
|
27.224.162
|
|
|
Ha
|
3
|
21.438.848
|
3.137.706
|
61.273
|
372.001
|
236.216
|
25.246.044
|
6.311.511
|
31.557.556
|
|
|
Ha
|
4
|
24.800.712
|
3.654.244
|
73.112
|
440.362
|
236.216
|
29.204.645
|
7.301.161
|
36.505.807
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
1.831.213
|
|
13.912
|
156.829
|
575.204
|
2.577.158
|
515.432
|
3.092.589
|
|
|
Ha
|
2
|
1.988.226
|
|
14.824
|
173.818
|
575.204
|
2.752.071
|
550.414
|
3.302.485
|
|
|
Ha
|
3
|
2.130.633
|
|
15.735
|
189.675
|
575.204
|
2.911.247
|
582.249
|
3.493.496
|
|
|
Ha
|
4
|
2.378.933
|
|
17.254
|
217.290
|
575.204
|
3.188.681
|
637.736
|
3.826.417
|
Tỷ lệ
1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Ha
|
1
|
4.388.836
|
672.549
|
8.118
|
53.644
|
71.838
|
5.194.985
|
1.298.746
|
6.493.731
|
|
|
Ha
|
2
|
5.103.555
|
810.044
|
10.247
|
66.297
|
71.838
|
6.061.982
|
1.515.495
|
7.577.477
|
|
|
Ha
|
3
|
5.973.438
|
975.336
|
13.530
|
88.745
|
71.838
|
7.122.886
|
1.780.722
|
8.903.608
|
|
|
Ha
|
4
|
7.023.374
|
1.176.074
|
17.290
|
114.552
|
71.838
|
8.403.128
|
2.100.782
|
10.503.910
|
|
|
Ha
|
5
|
8.270.173
|
1.413.005
|
22.205
|
142.861
|
71.838
|
9.920.082
|
2.480.021
|
12.400.103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Ha
|
1
|
846.557
|
|
6.221
|
80.456
|
188.269
|
1.121.503
|
224.301
|
1.345.803
|
|
|
Ha
|
2
|
906.149
|
|
6.561
|
92.344
|
188.269
|
1.193.322
|
238.664
|
1.431.987
|
|
|
Ha
|
3
|
965.741
|
|
6.901
|
100.090
|
188.269
|
1.261.001
|
252.200
|
1.513.201
|
|
|
Ha
|
4
|
1.045.197
|
|
7.354
|
107.623
|
188.269
|
1.348.443
|
269.689
|
1.618.132
|
|
|
Ha
|
5
|
1.139.843
|
|
7.921
|
117.899
|
188.269
|
1.453.932
|
290.786
|
1.744.718
|
Tỷ lệ
1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Ha
|
1
|
1.402.188
|
181.336
|
3.967
|
24.244
|
21.170
|
1.632.906
|
408.226
|
2.041.132
|
|
|
Ha
|
2
|
1.626.609
|
215.384
|
4.777
|
28.543
|
21.170
|
1.896.482
|
474.120
|
2.370.602
|
|
|
Ha
|
3
|
2.033.346
|
296.164
|
5.621
|
33.732
|
21.170
|
2.390.032
|
597.508
|
2.987.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
4
|
2.724.629
|
472.650
|
7.026
|
42.941
|
21.170
|
3.268.415
|
817.104
|
4.085.519
|
|
|
Ha
|
5
|
3.356.110
|
606.553
|
8.768
|
54.325
|
21.170
|
4.046.926
|
1.011.732
|
5.058.658
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Ha
|
1
|
406.263
|
|
2.780
|
35.714
|
83.470
|
528.227
|
105.645
|
633.872
|
|
|
Ha
|
2
|
435.328
|
|
2.945
|
38.186
|
83.470
|
559.929
|
111.986
|
671.914
|
|
|
Ha
|
3
|
471.697
|
|
3.151
|
42.886
|
83.470
|
601.204
|
120.241
|
721.445
|
|
|
Ha
|
4
|
517.121
|
|
3.409
|
47.860
|
83.470
|
651.860
|
130.372
|
782.232
|
|
|
Ha
|
5
|
573.938
|
|
3.728
|
54.085
|
83.470
|
715.221
|
143.044
|
858.266
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Ha
|
1
|
544.638
|
70.345
|
1.516
|
7.419
|
6.411
|
630.329
|
157.582
|
787.911
|
|
|
Ha
|
2
|
627.937
|
83.101
|
1.841
|
8.725
|
6.411
|
728.015
|
182.004
|
910.019
|
|
|
Ha
|
3
|
735.864
|
102.981
|
2.166
|
10.317
|
6.411
|
857.739
|
214.435
|
1.072.174
|
|
|
Ha
|
4
|
935.859
|
147.347
|
2.815
|
13.719
|
6.411
|
1.106.152
|
276.538
|
1.382.690
|
|
|
Ha
|
5
|
1.204.828
|
198.418
|
3.682
|
18.601
|
6.411
|
1.431.940
|
357.985
|
1.789.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Ha
|
1
|
172.003
|
|
1.560
|
14.901
|
19.418
|
207.882
|
41.576
|
249.458
|
|
|
Ha
|
2
|
185.184
|
|
1.651
|
16.564
|
19.418
|
222.817
|
44.563
|
267.380
|
|
|
Ha
|
3
|
201.032
|
|
1.774
|
18.622
|
19.418
|
240.845
|
48.169
|
289.014
|
|
|
Ha
|
4
|
182.154
|
|
1.635
|
16.240
|
19.418
|
219.446
|
43.889
|
263.335
|
|
|
Ha
|
5
|
201.214
|
|
1.774
|
18.648
|
19.418
|
241.054
|
48.211
|
289.265
|
Tỷ lệ
1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Ha
|
1
|
190.481
|
21.606
|
572
|
2.991
|
975
|
216.625
|
54.156
|
270.781
|
|
|
Ha
|
2
|
218.382
|
25.607
|
684
|
3.586
|
975
|
249.234
|
62.309
|
311.543
|
|
|
Ha
|
3
|
251.869
|
30.407
|
749
|
3.885
|
975
|
287.884
|
71.971
|
359.855
|
|
|
Ha
|
4
|
292.067
|
36.165
|
830
|
4.182
|
975
|
334.220
|
83.555
|
417.774
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Ha
|
1
|
23.197
|
|
269
|
2.651
|
5.728
|
31.845
|
6.369
|
38.214
|
|
|
Ha
|
2
|
26.358
|
|
288
|
2.998
|
5.728
|
35.371
|
7.074
|
42.445
|
|
|
Ha
|
3
|
30.622
|
|
314
|
4.194
|
5.728
|
40.857
|
8.171
|
49.028
|
|
|
Ha
|
4
|
36.379
|
|
349
|
5.808
|
5.728
|
48.264
|
9.653
|
57.917
|
Tỷ lệ
1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Ha
|
1
|
100.116
|
12.172
|
285
|
1.495
|
366
|
114.435
|
28.609
|
143.044
|
|
|
Ha
|
2
|
115.046
|
14.446
|
341
|
1.793
|
366
|
131.992
|
32.998
|
164.990
|
|
|
Ha
|
3
|
132.964
|
17.175
|
374
|
1.942
|
366
|
152.821
|
38.205
|
191.026
|
|
|
Ha
|
4
|
154.463
|
20.450
|
414
|
2.091
|
366
|
177.784
|
44.446
|
222.230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Ha
|
1
|
7.243
|
|
98
|
1.068
|
1.432
|
9.842
|
1.968
|
11.810
|
|
|
Ha
|
2
|
8.271
|
|
104
|
1.181
|
1.432
|
10.988
|
2.198
|
13.186
|
|
|
Ha
|
3
|
9.657
|
|
111
|
1.570
|
1.432
|
12.771
|
2.554
|
15.326
|
|
|
Ha
|
4
|
11.527
|
|
126
|
2.096
|
1.432
|
15.183
|
3.037
|
18.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.3. ĐƠN GIÁ ĐO BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH PHỤC
VỤ CÔNG TÁC ĐỀN BÙ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, KHU CÔNG NGHIỆP, CÁC CÔNG TRÌNH GIAO
THÔNG, THỦY LỢI, CÔNG TRÌNH ĐIỆN NĂNG
TT
|
Nội dung
công việc
|
Đvt
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí
VL DC
|
Chi phí
KH-NL
|
Vật liệu
|
Chi phí
trực tiếp (1)
|
CP chung (2)
(25% - 20%)
|
Đơn giá sản
phẩm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+5
|
7=6*25%-20%
|
8=6+7
|
Tỷ lệ
1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Ha
|
1
|
16.611.169
|
2.322.195
|
45.711
|
276.337
|
246.953
|
19.502.365
|
4.875.591
|
24.377.956
|
|
|
Ha
|
2
|
19.365.458
|
2.781.758
|
54.885
|
320.245
|
246.953
|
22.769.299
|
5.692.325
|
28.461.624
|
|
|
Ha
|
3
|
22.413.341
|
3.280.329
|
64.058
|
388.910
|
246.953
|
26.393.592
|
6.598.398
|
32.991.990
|
|
|
Ha
|
4
|
25.928.017
|
3.820.346
|
76.435
|
460.378
|
246.953
|
30.532.129
|
7.633.032
|
38.165.161
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
1.831.213
|
|
13.912
|
156.829
|
575.204
|
2.577.158
|
515.432
|
3.092.589
|
|
|
Ha
|
2
|
1.988.226
|
|
14.824
|
173.818
|
575.204
|
2.752.071
|
550.414
|
3.302.485
|
|
|
Ha
|
3
|
2.130.633
|
|
15.735
|
189.675
|
575.204
|
2.911.247
|
582.249
|
3.493.496
|
|
|
Ha
|
4
|
2.378.933
|
|
17.254
|
217.290
|
575.204
|
3.188.681
|
637.736
|
3.826.417
|
Tỷ lệ
1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Ha
|
1
|
4.588.328
|
703.119
|
8.487
|
56.082
|
75.104
|
5.431.121
|
1.357.780
|
6.788.901
|
|
|
Ha
|
2
|
5.335.535
|
846.864
|
10.713
|
69.311
|
75.104
|
6.337.526
|
1.584.382
|
7.921.908
|
|
|
Ha
|
3
|
6.244.957
|
1.019.669
|
14.145
|
92.779
|
75.104
|
7.446.654
|
1.861.663
|
9.308.317
|
|
|
Ha
|
4
|
7.342.618
|
1.229.532
|
18.076
|
119.759
|
75.104
|
8.785.089
|
2.196.272
|
10.981.361
|
|
|
Ha
|
5
|
8.646.089
|
1.477.233
|
23.214
|
149.355
|
75.104
|
10.370.995
|
2.592.749
|
12.963.744
|
|
Nội nghiệp
|
Ha
|
1
|
846.557
|
|
6.221
|
80.456
|
188.269
|
1.121.503
|
224.301
|
1.345.803
|
|
|
Ha
|
2
|
906.149
|
|
6.561
|
92.344
|
188.269
|
1.193.322
|
238.664
|
1.431.987
|
|
|
Ha
|
3
|
965.741
|
|
6.901
|
100.090
|
188.269
|
1.261.001
|
252.200
|
1.513.201
|
|
|
Ha
|
4
|
1.045.197
|
|
7.354
|
107.623
|
188.269
|
1.348.443
|
269.689
|
1.618.132
|
|
|
Ha
|
5
|
1.139.843
|
|
7.921
|
117.899
|
188.269
|
1.453.932
|
290.786
|
1.744.718
|
Tỷ lệ
1/1000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Ha
|
1
|
1.465.924
|
189.579
|
4.148
|
25.346
|
22.132
|
1.707.129
|
426.782
|
2.133.911
|
|
|
Ha
|
2
|
1.700.545
|
225.174
|
4.995
|
29.840
|
22.132
|
1.982.686
|
495.671
|
2.478.357
|
|
|
Ha
|
3
|
2.125.770
|
309.626
|
5.876
|
35.265
|
22.132
|
2.498.670
|
624.667
|
3.123.337
|
|
|
Ha
|
4
|
2.848.476
|
494.134
|
7.345
|
44.893
|
22.132
|
3.416.979
|
854.245
|
4.271.224
|
|
|
Ha
|
5
|
3.508.660
|
634.124
|
9.167
|
56.795
|
22.132
|
4.230.877
|
1.057.719
|
5.288.597
|
|
Nội nghiệp
|
Ha
|
1
|
406.263
|
|
2.780
|
35.714
|
83.470
|
528.227
|
105.645
|
633.872
|
|
|
Ha
|
2
|
435.328
|
|
2.945
|
38.186
|
83.470
|
559.929
|
111.986
|
671.914
|
|
|
Ha
|
3
|
471.697
|
|
3.151
|
42.886
|
83.470
|
601.204
|
120.241
|
721.445
|
|
|
Ha
|
4
|
517.121
|
|
3.409
|
47.860
|
83.470
|
651.860
|
130.372
|
782.232
|
|
|
Ha
|
5
|
573.938
|
|
3.728
|
54.085
|
83.470
|
715.221
|
143.044
|
858.266
|
Tỷ lệ
1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Ha
|
1
|
569.394
|
73.542
|
1.585
|
7.756
|
6.703
|
658.980
|
164.745
|
823.725
|
|
|
Ha
|
2
|
656.480
|
86.878
|
1.924
|
9.122
|
6.703
|
761.107
|
190.277
|
951.384
|
|
|
Ha
|
3
|
769.313
|
107.662
|
2.264
|
10.786
|
6.703
|
896.727
|
224.182
|
1.120.909
|
|
|
Ha
|
4
|
978.398
|
154.045
|
2.943
|
14.343
|
6.703
|
1.156.432
|
289.108
|
1.445.539
|
|
|
Ha
|
5
|
1.259.593
|
207.437
|
3.849
|
19.446
|
6.703
|
1.497.028
|
374.257
|
1.871.285
|
|
Nội nghiệp
|
Ha
|
1
|
172.003
|
|
1.560
|
14.901
|
19.418
|
207.882
|
41.576
|
249.458
|
|
|
Ha
|
2
|
185.184
|
|
1.651
|
16.564
|
19.418
|
222.817
|
44.563
|
267.380
|
|
|
Ha
|
3
|
201.032
|
|
1.774
|
18.622
|
19.418
|
240.845
|
48.169
|
289.014
|
|
|
Ha
|
4
|
182.154
|
|
1.635
|
16.240
|
19.418
|
219.446
|
43.889
|
263.335
|
|
|
Ha
|
5
|
201.214
|
|
1.774
|
18.648
|
19.418
|
241.054
|
48.211
|
289.265
|
Tỷ lệ
1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Ha
|
1
|
199.140
|
22.588
|
598
|
3.126
|
1.020
|
226.472
|
56.618
|
283.090
|
|
|
Ha
|
2
|
228.309
|
26.771
|
715
|
3.749
|
1.020
|
260.563
|
65.141
|
325.704
|
|
|
Ha
|
3
|
263.317
|
31.789
|
783
|
4.061
|
1.020
|
300.970
|
75.242
|
376.212
|
|
|
Ha
|
4
|
305.343
|
37.809
|
867
|
4.373
|
1.020
|
349.411
|
87.353
|
436.764
|
|
Nội nghiệp
|
Ha
|
1
|
23.197
|
|
269
|
2.651
|
5.728
|
31.845
|
6.369
|
38.214
|
|
|
Ha
|
2
|
26.358
|
|
288
|
2.998
|
5.728
|
35.371
|
7.074
|
42.445
|
|
|
Ha
|
3
|
30.622
|
|
314
|
4.194
|
5.728
|
40.857
|
8.171
|
49.028
|
|
|
Ha
|
4
|
36.379
|
|
349
|
5.808
|
5.728
|
48.264
|
9.653
|
57.917
|
Tỷ lệ
1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Ha
|
1
|
104.667
|
12.725
|
298
|
1.563
|
382
|
119.636
|
29.909
|
149.546
|
|
|
Ha
|
2
|
120.276
|
15.103
|
357
|
1.875
|
382
|
137.992
|
34.498
|
172.490
|
|
|
Ha
|
3
|
139.008
|
17.956
|
391
|
2.031
|
382
|
159.767
|
39.942
|
199.709
|
|
|
Ha
|
4
|
161.484
|
21.379
|
433
|
2.186
|
382
|
185.865
|
46.466
|
232.332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Ha
|
1
|
7.243
|
|
98
|
1.068
|
1.432
|
9.842
|
1.968
|
11.810
|
|
|
Ha
|
2
|
8.271
|
|
104
|
1.181
|
1.432
|
10.988
|
2.198
|
13.186
|
|
|
Ha
|
3
|
9.657
|
|
111
|
1.570
|
1.432
|
12.771
|
2.554
|
15.326
|
|
|
Ha
|
4
|
11.527
|
|
126
|
2.096
|
1.432
|
15.183
|
3.037
|
18.219
|
PHỤ
LỤC III
ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
“Kèm theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương”
ĐVT: Đồng
STT
|
Danh mục
|
KK
|
Đvt
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí dụng
cụ
|
Chi phí
KH-NL
|
Chi phí vật
liệu
|
Chi phí
trực tiếp A1
|
CP-chung 15%
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
|
C
|
1
|
2
|
3
|
|
4=1+2+3
|
5=4*15%
|
6=5+4
|
|
Tỷ lệ
1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số hóa BĐĐC
|
1
|
Ha
|
160.665
|
3.110
|
17.338
|
33.526
|
214.639
|
32.196
|
246.835
|
|
|
2
|
Ha
|
174.474
|
3.561
|
19.882
|
33.526
|
231.442
|
34.716
|
266.158
|
|
|
3
|
Ha
|
190.673
|
4.093
|
23.029
|
33.526
|
251.321
|
37.698
|
289.019
|
|
|
4
|
Ha
|
209.262
|
4.707
|
26.752
|
33.526
|
274.246
|
41.137
|
315.383
|
|
|
5
|
Ha
|
230.507
|
5.402
|
31.125
|
33.526
|
300.561
|
45.084
|
345.645
|
2
|
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển
|
1-5
|
Điểm
|
338.520
|
|
12.185
|
4.730
|
355.436
|
53.315
|
408.752
|
3
|
Chuyển đổi bản đồ số
|
1
|
Ha
|
127.735
|
117
|
15.546
|
20.788
|
164.186
|
24.628
|
188.814
|
|
|
2
|
Ha
|
136.233
|
131
|
17.387
|
20.788
|
174.539
|
26.181
|
200.720
|
|
|
3
|
Ha
|
144.731
|
146
|
19.101
|
20.788
|
184.766
|
27.715
|
212.481
|
|
|
4
|
Ha
|
153.229
|
161
|
20.926
|
20.788
|
195.104
|
29.266
|
224.369
|
|
|
5
|
Ha
|
165.976
|
190
|
21.888
|
20.788
|
208.842
|
31.326
|
240.168
|
|
Tỷ lệ
1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp tỷ lệ
1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số hóa BĐĐC
|
1
|
Ha
|
63.071
|
1.370
|
8.262
|
8.382
|
81.085
|
12.163
|
93.247
|
|
|
2
|
Ha
|
69.710
|
1.568
|
8.719
|
8.382
|
88.379
|
13.257
|
101.636
|
|
|
3
|
Ha
|
77.345
|
1.803
|
9.828
|
8.382
|
97.358
|
14.604
|
111.962
|
|
|
4
|
Ha
|
86.108
|
2.073
|
11.308
|
8.382
|
107.872
|
16.181
|
124.053
|
|
|
5
|
Ha
|
96.200
|
2.380
|
16.116
|
8.382
|
123.077
|
18.462
|
141.539
|
2
|
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển
|
1-5
|
Điểm
|
338.520
|
|
12.185
|
4.730
|
355.436
|
53.315
|
408.752
|
3
|
Chuyển đổi bản đồ số
|
1
|
Ha
|
38.838
|
144
|
4.805
|
5.197
|
48.984
|
7.348
|
56.331
|
|
|
2
|
Ha
|
41.494
|
162
|
5.164
|
5.197
|
52.017
|
7.802
|
59.819
|
|
|
3
|
Ha
|
44.150
|
180
|
5.785
|
5.197
|
55.311
|
8.297
|
63.608
|
|
|
4
|
Ha
|
46.805
|
198
|
6.338
|
5.197
|
58.537
|
8.781
|
67.318
|
|
|
5
|
Ha
|
50.789
|
234
|
6.642
|
5.197
|
62.861
|
9.429
|
72.291
|
|
Tỷ lệ
1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số hóa BĐĐC
|
1
|
Ha
|
22.210
|
458
|
2.666
|
2.145
|
27.479
|
4.122
|
31.601
|
|
|
2
|
Ha
|
29.809
|
524
|
3.279
|
2.145
|
35.757
|
5.364
|
41.120
|
|
|
3
|
Ha
|
33.444
|
602
|
4.276
|
2.145
|
40.467
|
6.070
|
46.537
|
|
|
4
|
Ha
|
37.627
|
692
|
4.969
|
2.145
|
45.433
|
6.815
|
52.248
|
|
|
5
|
Ha
|
37.627
|
795
|
6.150
|
2.145
|
46.717
|
7.008
|
53.724
|
2
|
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển
|
1-5
|
Điểm
|
338.520
|
|
12.185
|
4.730
|
355.436
|
53.315
|
408.752
|
3
|
Chuyển đổi bản đồ số
|
1
|
Ha
|
11.983
|
180
|
1.498
|
1.856
|
15.517
|
2.328
|
17.845
|
|
|
2
|
Ha
|
12.813
|
202
|
1.635
|
1.856
|
16.507
|
2.476
|
18.983
|
|
|
3
|
Ha
|
13.643
|
225
|
1.807
|
1.856
|
17.531
|
2.630
|
20.161
|
|
|
4
|
Ha
|
14.473
|
247
|
1.979
|
1.856
|
18.555
|
2.783
|
21.339
|
|
|
5
|
Ha
|
15.718
|
292
|
2.077
|
1.856
|
19.943
|
2.991
|
22.935
|
|
Tỷ lệ
1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp tỷ lệ
1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số hóa BĐĐC
|
1
|
Ha
|
5.090
|
80
|
499
|
158
|
5.827
|
874
|
6.701
|
|
|
2
|
Ha
|
5.732
|
92
|
648
|
158
|
6.630
|
994
|
7.624
|
|
|
3
|
Ha
|
6.471
|
106
|
772
|
158
|
7.506
|
1.126
|
8.632
|
|
|
4
|
Ha
|
7.321
|
121
|
920
|
158
|
8.521
|
1.278
|
9.799
|
|
|
5
|
Ha
|
806
|
|
|
158
|
964
|
145
|
1.108
|
2
|
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển
|
1-5
|
Điểm
|
338.520
|
|
12.185
|
4.730
|
355.436
|
53.315
|
408.752
|
3
|
Chuyển đổi bản đồ số
|
1
|
Ha
|
1.920
|
32
|
225
|
207
|
2.384
|
358
|
2.742
|
|
|
2
|
Ha
|
2.012
|
36
|
255
|
207
|
2.510
|
377
|
2.887
|
|
|
3
|
Ha
|
2.104
|
36
|
275
|
207
|
2.621
|
393
|
3.015
|
|
|
4
|
Ha
|
2.196
|
40
|
294
|
207
|
2.736
|
410
|
3.147
|
|
|
5
|
Ha
|
905
|
|
|
207
|
1.112
|
167
|
1.279
|
Ghi chú: Trường hợp đồng thời thực
hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC thì không tính mức 2.2.3 của Bảng 3
PHỤ
LỤC IV
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
“Kèm
theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Dương”
IV.1. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH KHU VỰC BIẾN ĐỘNG TỪ 15% TRỞ XUỐNG
ĐVT: Đồng
Stt
|
Tên sản
phẩm
|
Đơn vị
tính
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí
VL DC
|
Chi phí
KH-NL
|
Vật liệu
|
Chi phí
trực tiếp
|
CP chung (25% -
20%)
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+5
|
7=6*25%-20%
|
8=6+7
|
I
|
Tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối soát thực địa (công
|
Ha
|
1
|
1.016.706
|
|
5.973
|
|
157.250
|
1.179.930
|
294.982
|
1.474.912
|
|
|
Ha
|
2
|
1.319.995
|
|
7.467
|
|
157.250
|
1.484.712
|
371.178
|
1.855.890
|
|
|
Ha
|
3
|
1.716.338
|
|
9.956
|
|
157.250
|
1.883.544
|
470.886
|
2.354.430
|
|
|
Ha
|
4
|
2.229.861
|
|
11.947
|
|
157.250
|
2.399.058
|
599.764
|
2.998.822
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
17.724
|
|
73
|
409
|
78,7
|
18.285
|
4.571
|
22.857
|
|
|
Thửa
|
2
|
22.224
|
|
91
|
512
|
78,7
|
22.906
|
5.726
|
28.632
|
|
|
Thửa
|
3
|
29.571
|
|
122
|
680
|
78,7
|
30.451
|
7.613
|
38.064
|
|
|
Thửa
|
4
|
35.448
|
|
146
|
818
|
78,7
|
36.490
|
9.123
|
45.613
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết (công
|
Thửa
|
1
|
219.484
|
17.713
|
613
|
5.925
|
1.574
|
245.308
|
61.327
|
306.635
|
|
|
Thửa
|
2
|
263.380
|
21.264
|
766
|
7.405
|
1.574
|
294.388
|
73.597
|
367.985
|
|
|
Thửa
|
3
|
316.093
|
25.514
|
1.021
|
9.877
|
1.574
|
354.079
|
88.520
|
442.598
|
|
|
Thửa
|
4
|
379.275
|
30.613
|
1.225
|
11.850
|
1.574
|
424.537
|
106.134
|
530.671
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa
có biến động cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
Thửa
|
1
|
19.319
|
|
150
|
654
|
3.732
|
23.855
|
4.771
|
28.626
|
|
|
Thửa
|
2
|
23.168
|
|
187
|
736
|
3.732
|
27.824
|
5.565
|
33.388
|
|
|
Thửa
|
3
|
27.017
|
|
249
|
873
|
3.732
|
31.872
|
6.374
|
38.246
|
|
|
Thửa
|
4
|
30.941
|
|
299
|
983
|
3.732
|
35.956
|
7.191
|
43.147
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC
gốc
|
Thửa
|
1-5
|
4.979
|
|
|
|
|
4.979
|
996
|
5.975
|
2.2
|
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa)
|
Thửa
|
1-5
|
4.315
|
|
121
|
64
|
794
|
5.293
|
1.059
|
6.352
|
2.3
|
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
84.648
|
|
3.273
|
7.424
|
134.589
|
229.933
|
45.987
|
275.920
|
2.4
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
66.390
|
|
|
|
|
66.390
|
13.278
|
79.668
|
2.5
|
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
33.195
|
|
|
|
|
33.195
|
6.639
|
39.834
|
|
Tổng hợp Tỷ
lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
1.016.706
|
|
5.973
|
|
157.250
|
1.179.930
|
294.982
|
1.474.912
|
|
|
Ha
|
2
|
1.319.995
|
|
7.467
|
|
157.250
|
1.484.712
|
371.178
|
1.855.890
|
|
|
Ha
|
3
|
1.716.338
|
|
9.956
|
|
157.250
|
1.883.544
|
470.886
|
2.354.430
|
|
|
Ha
|
4
|
2.229.861
|
|
11.947
|
|
157.250
|
2.399.058
|
599.764
|
2.998.822
|
|
|
Ha
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
237.208
|
17.713
|
686
|
6.335
|
1.652
|
263.593
|
65.898
|
329.491
|
|
|
Thửa
|
2
|
285.604
|
21.264
|
857
|
7.917
|
1.652
|
317.294
|
79.323
|
396.617
|
|
|
Thửa
|
3
|
345.664
|
25.514
|
1.143
|
10.557
|
1.652
|
384.530
|
96.132
|
480.662
|
|
|
Thửa
|
4
|
414.723
|
30.613
|
1.371
|
12.668
|
1.652
|
461.028
|
115.257
|
576.284
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
184.233
|
|
3.273
|
7.424
|
134.589
|
329.519
|
65.904
|
395.423
|
|
|
Ha
|
2
|
184.233
|
|
3.273
|
7.424
|
134.589
|
329.519
|
65.904
|
395.423
|
|
|
Ha
|
3
|
184.233
|
|
3.273
|
7.424
|
134.589
|
329.519
|
65.904
|
395.423
|
|
|
Ha
|
4
|
184.233
|
|
3.273
|
7.424
|
134.589
|
329.519
|
65.904
|
395.423
|
|
|
Ha
|
5
|
184.233
|
|
3.273
|
7.424
|
134.589
|
329.519
|
65.904
|
395.423
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
28.614
|
|
270
|
717
|
4.526
|
34.128
|
6.826
|
40.953
|
|
|
Thửa
|
2
|
32.463
|
|
308
|
800
|
4.526
|
38.096
|
7.619
|
45.716
|
|
|
Thửa
|
3
|
36.312
|
|
370
|
937
|
4.526
|
42.145
|
8.429
|
50.574
|
|
|
Thửa
|
4
|
40.236
|
|
420
|
1.046
|
4.526
|
46.228
|
9.246
|
55.474
|
|
|
Thửa
|
5
|
9.295
|
|
121
|
64
|
794
|
10.273
|
2.055
|
12.327
|
II
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1
|
243.734
|
|
1.434
|
|
25.160
|
270.327
|
67.582
|
337.909
|
|
|
Ha
|
2
|
316.523
|
|
1.792
|
|
25.160
|
343.475
|
85.869
|
429.344
|
|
|
Ha
|
3
|
411.921
|
|
2.389
|
|
25.160
|
439.470
|
109.868
|
549.338
|
|
|
Ha
|
4
|
535.442
|
|
3.226
|
|
25.160
|
563.828
|
140.957
|
704.785
|
|
|
Ha
|
5
|
695.910
|
|
4.181
|
|
25.160
|
725.251
|
181.313
|
906.564
|
1.2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
12.122
|
|
50
|
300
|
59,3
|
12.531
|
3.133
|
15.664
|
|
|
Thửa
|
2
|
15.153
|
|
62
|
375
|
59,3
|
15.650
|
3.912
|
19.562
|
|
|
Thửa
|
3
|
20.204
|
|
83
|
500
|
59,3
|
20.847
|
5.212
|
26.058
|
|
|
Thửa
|
4
|
27.275
|
|
112
|
675
|
59,3
|
28.122
|
7.030
|
35.152
|
|
|
Thửa
|
5
|
34.346
|
|
146
|
850
|
59,3
|
35.401
|
8.850
|
44.251
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
153.179
|
12.360
|
428
|
4.137
|
1.186
|
171.290
|
42.822
|
214.112
|
|
|
Thửa
|
2
|
183.852
|
14.840
|
534
|
5.170
|
1.186
|
205.582
|
51.396
|
256.978
|
|
|
Thửa
|
3
|
220.586
|
17.808
|
713
|
6.893
|
1.186
|
247.185
|
61.796
|
308.981
|
|
|
Thửa
|
4
|
264.666
|
21.359
|
962
|
9.305
|
1.186
|
297.478
|
74.370
|
371.848
|
|
|
Thửa
|
5
|
317.654
|
25.641
|
1.247
|
11.718
|
1.186
|
357.447
|
89.362
|
446.808
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
160.665
|
|
3.110
|
17.338
|
33.526
|
214.639
|
32.196
|
246.835
|
|
|
Ha
|
2
|
174.474
|
|
3.561
|
19.882
|
33.526
|
231.442
|
34.716
|
266.158
|
|
|
Ha
|
3
|
190.673
|
|
4.093
|
23.029
|
33.526
|
251.321
|
37.698
|
289.019
|
|
|
Ha
|
4
|
209.262
|
|
4.707
|
26.752
|
33.526
|
274.246
|
41.137
|
315.383
|
|
|
Ha
|
5
|
230.507
|
|
5.402
|
31.125
|
33.526
|
300.561
|
45.084
|
345.645
|
2.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa
có biến động cần chỉnh lý)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
Thửa
|
1
|
6.151
|
|
103
|
499
|
3.732
|
10.485
|
2.097
|
12.582
|
|
|
Thửa
|
2
|
7.660
|
|
129
|
540
|
3.732
|
12.061
|
2.412
|
14.474
|
|
|
Thửa
|
3
|
8.188
|
|
172
|
615
|
3.732
|
12.708
|
2.542
|
15.249
|
|
|
Thửa
|
4
|
13.810
|
|
232
|
716
|
3.732
|
18.491
|
3.698
|
22.189
|
|
|
Thửa
|
5
|
17.395
|
|
301
|
818
|
3.732
|
22.247
|
4.449
|
26.696
|
2.2.2
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC
gốc
|
Thửa
|
1-5
|
4.979
|
|
|
|
|
4.979
|
996
|
5.975
|
2.3
|
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa)
|
Thửa
|
1-5
|
4.315
|
|
121
|
280
|
794
|
5.510
|
1.102
|
6.612
|
2.4
|
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
15.934
|
|
945
|
1.334
|
18.020
|
36.233
|
7.247
|
43.479
|
2.5
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
15.934
|
|
|
|
|
15.934
|
3.187
|
19.120
|
2.6
|
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
33.461
|
|
|
|
|
33.461
|
6.692
|
40.153
|
|
Tổng hợp Tỷ lệ
1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
243.734
|
|
1.434
|
|
25.160
|
270.327
|
67.582
|
337.909
|
|
|
Ha
|
2
|
316.523
|
|
1.792
|
|
25.160
|
343.475
|
85.869
|
429.344
|
|
|
Ha
|
3
|
411.921
|
|
2.389
|
|
25.160
|
439.470
|
109.868
|
549.338
|
|
|
Ha
|
4
|
535.442
|
|
3.226
|
|
25.160
|
563.828
|
140.957
|
704.785
|
|
|
Ha
|
5
|
695.910
|
|
4.181
|
|
25.160
|
725.251
|
181.313
|
906.564
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
165.301
|
12.360
|
478
|
4.437
|
1.245
|
183.821
|
45.955
|
229.776
|
|
|
Thửa
|
2
|
199.005
|
14.840
|
597
|
5.545
|
1.245
|
221.232
|
55.308
|
276.540
|
|
|
Thửa
|
3
|
240.789
|
17.808
|
796
|
7.393
|
1.245
|
268.032
|
67.008
|
335.039
|
|
|
Thửa
|
4
|
291.941
|
21.359
|
1.074
|
9.981
|
1.245
|
325.600
|
81.400
|
407.000
|
|
|
Thửa
|
5
|
352.000
|
25.641
|
1.393
|
12.568
|
1.245
|
392.847
|
98.212
|
491.059
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
225.993
|
|
4.055
|
18.673
|
51.546
|
300.266
|
49.321
|
349.588
|
|
|
Ha
|
2
|
239.802
|
|
4.505
|
21.216
|
51.546
|
317.069
|
51.842
|
368.911
|
|
|
Ha
|
3
|
256.001
|
|
5.037
|
24.364
|
51.546
|
336.948
|
54.824
|
391.772
|
|
|
Ha
|
4
|
274.591
|
|
5.651
|
28.086
|
51.546
|
359.874
|
58.262
|
418.136
|
|
|
Ha
|
5
|
295.836
|
|
6.347
|
32.460
|
51.546
|
386.188
|
62.210
|
448.398
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
15.445
|
|
224
|
779
|
4.526
|
20.974
|
4.195
|
25.169
|
|
|
Thửa
|
2
|
16.955
|
|
249
|
820
|
4.526
|
22.550
|
4.510
|
27.061
|
|
|
Thửa
|
3
|
17.483
|
|
292
|
895
|
4.526
|
23.196
|
4.639
|
27.836
|
|
|
Thửa
|
4
|
23.105
|
|
352
|
996
|
4.526
|
28.980
|
5.796
|
34.776
|
|
|
Thửa
|
5
|
26.690
|
|
421
|
1.098
|
4.526
|
32.736
|
6.547
|
39.283
|
III
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1
|
91.400
|
|
541
|
|
6.290
|
98.231
|
24.558
|
122.788
|
|
|
Ha
|
2
|
118.834
|
|
676
|
|
6.290
|
125.800
|
31.450
|
157.250
|
|
|
Ha
|
3
|
154.401
|
|
901
|
|
6.290
|
161.592
|
40.398
|
201.991
|
|
|
Ha
|
4
|
200.722
|
|
1.216
|
|
6.290
|
208.228
|
52.057
|
260.285
|
|
|
Ha
|
5
|
260.966
|
|
1.577
|
|
|
262.543
|
65.636
|
328.179
|
1.2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
3.306
|
|
14
|
84
|
56,3
|
3.460
|
865
|
4.325
|
|
|
Thửa
|
2
|
4.133
|
|
17
|
102
|
56,3
|
4.308
|
1.077
|
5.385
|
|
|
Thửa
|
3
|
5.510
|
|
23
|
137
|
56,3
|
5.726
|
1.431
|
7.157
|
|
|
Thửa
|
4
|
7.439
|
|
31
|
186
|
56,3
|
7.711
|
1.928
|
9.639
|
|
|
Thửa
|
5
|
9.551
|
|
40
|
235
|
56,3
|
9.882
|
2.470
|
12.352
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
55.927
|
4.505
|
172
|
1.669
|
1.127
|
63.400
|
15.850
|
79.250
|
|
|
Thửa
|
2
|
67.131
|
5.417
|
215
|
2.086
|
1.127
|
75.976
|
18.994
|
94.970
|
|
|
Thửa
|
3
|
80.447
|
6.487
|
287
|
2.777
|
1.127
|
91.124
|
22.781
|
113.906
|
|
|
Thửa
|
4
|
96.610
|
7.791
|
388
|
3.755
|
1.127
|
109.670
|
27.417
|
137.087
|
|
|
Thửa
|
5
|
115.895
|
9.349
|
503
|
4.863
|
1.127
|
131.736
|
32.934
|
164.670
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
63.071
|
|
1.370
|
8.262
|
8.382
|
81.085
|
12.163
|
93.247
|
|
|
Ha
|
2
|
69.710
|
|
1.568
|
8.719
|
8.382
|
88.379
|
13.257
|
101.636
|
|
|
Ha
|
3
|
77.345
|
|
1.803
|
9.828
|
8.382
|
97.358
|
14.604
|
111.962
|
|
|
Ha
|
4
|
86.108
|
|
2.073
|
11.308
|
8.382
|
107.872
|
16.181
|
124.053
|
|
|
Ha
|
5
|
96.200
|
|
2.380
|
16.116
|
8.382
|
123.077
|
18.462
|
141.539
|
2.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa
có biến động cần chỉnh lý)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
Thửa
|
1
|
2.075
|
|
68
|
382,6
|
3.732
|
6.259
|
1.565
|
7.823
|
|
|
Thửa
|
2
|
2.604
|
|
85
|
396,4
|
3.732
|
6.818
|
1.704
|
8.522
|
|
|
Thửa
|
3
|
3.471
|
|
114
|
421,7
|
3.732
|
7.739
|
1.935
|
9.674
|
|
|
Thửa
|
4
|
4.679
|
|
154
|
455,8
|
3.732
|
9.021
|
2.255
|
11.276
|
|
|
Thửa
|
5
|
6.075
|
|
199
|
497,0
|
3.732
|
10.504
|
2.626
|
13.129
|
2.2.2
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC
gốc
|
Thửa
|
1-5
|
4.979
|
|
|
|
|
4.979
|
996
|
5.975
|
2.3
|
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa)
|
Thửa
|
1-5
|
4.315
|
|
121
|
280,0
|
794
|
5.510
|
1.102
|
6.612
|
2.4
|
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
4.515
|
|
298
|
369,7
|
3.487
|
8.669
|
1.734
|
10.403
|
2.5
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
5.311
|
|
|
|
|
5.311
|
1.062
|
6.373
|
2.6
|
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
11.286
|
|
|
|
|
11.286
|
2.257
|
13.544
|
|
Tổng hợp Tỷ
lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
91.400
|
|
541
|
|
6.290
|
98.231
|
24.558
|
122.788
|
|
|
Ha
|
2
|
118.834
|
|
676
|
|
6.290
|
125.800
|
31.450
|
157.250
|
|
|
Ha
|
3
|
154.401
|
|
901
|
|
6.290
|
161.592
|
40.398
|
201.991
|
|
|
Ha
|
4
|
200.722
|
|
1.216
|
|
6.290
|
208.228
|
52.057
|
260.285
|
|
|
Ha
|
5
|
260.966
|
|
1.577
|
|
|
262.543
|
65.636
|
328.179
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
59.233
|
4.505
|
186
|
1.752
|
1.183
|
66.859
|
16.715
|
83.574
|
|
|
Thửa
|
2
|
71.263
|
5.417
|
232
|
2.188
|
1.183
|
80.284
|
20.071
|
100.355
|
|
|
Thửa
|
3
|
85.957
|
6.487
|
310
|
2.913
|
1.183
|
96.850
|
24.213
|
121.063
|
|
|
Thửa
|
4
|
104.048
|
7.791
|
418
|
3.941
|
1.183
|
117.381
|
29.345
|
146.727
|
|
|
Thửa
|
5
|
125.445
|
9.349
|
542
|
5.098
|
1.183
|
141.618
|
35.405
|
177.023
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
84.183
|
|
1.668
|
8.631
|
11.869
|
106.351
|
17.216
|
123.568
|
|
|
Ha
|
2
|
90.822
|
|
1.867
|
9.089
|
11.869
|
113.646
|
18.310
|
131.956
|
|
|
Ha
|
3
|
98.457
|
|
2.101
|
10.198
|
11.869
|
122.625
|
19.657
|
142.282
|
|
|
Ha
|
4
|
107.220
|
|
2.371
|
11.678
|
11.869
|
133.138
|
21.234
|
154.373
|
|
|
Ha
|
5
|
117.312
|
|
2.678
|
16.486
|
11.869
|
148.344
|
23.515
|
171.859
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
11.370
|
|
189
|
663
|
4.526
|
16.748
|
3.350
|
20.410
|
|
|
Thửa
|
2
|
11.898
|
|
206
|
676
|
4.526
|
17.307
|
3.461
|
21.109
|
|
|
Thửa
|
3
|
12.766
|
|
234
|
702
|
4.526
|
18.228
|
3.646
|
22.261
|
|
|
Thửa
|
4
|
13.974
|
|
274
|
736
|
4.526
|
19.510
|
3.902
|
23.863
|
|
|
Thửa
|
5
|
15.370
|
|
320
|
777
|
4.526
|
20.993
|
4.199
|
25.716
|
IV
|
Tỷ lệ
1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1
|
40.186
|
|
204
|
|
1.573
|
41.962
|
10.491
|
52.453
|
|
|
Ha
|
2
|
48.250
|
|
255
|
|
1.573
|
50.078
|
12.519
|
62.597
|
|
|
Ha
|
3
|
57.901
|
|
340
|
|
1.573
|
59.813
|
14.953
|
74.766
|
|
|
Ha
|
4
|
69.481
|
|
459
|
|
1.573
|
71.512
|
17.878
|
89.390
|
|
|
Ha
|
5
|
83.370
|
|
595
|
|
1.573
|
85.537
|
21.384
|
106.922
|
1.2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
2.847
|
|
12
|
73
|
20,0
|
2.951
|
738
|
3.689
|
|
|
Thửa
|
2
|
3.857
|
|
15
|
95
|
20,0
|
3.987
|
997
|
4.984
|
|
|
Thửa
|
3
|
4.775
|
|
20
|
118
|
20,0
|
4.933
|
1.233
|
6.166
|
|
|
Thửa
|
4
|
5.969
|
|
25
|
148
|
20,0
|
6.162
|
1.540
|
7.702
|
|
|
Thửa
|
5
|
8.357
|
|
34
|
208
|
20,0
|
8.619
|
2.155
|
10.774
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
78.335
|
6.318
|
179
|
1.732
|
400
|
86.964
|
21.741
|
108.705
|
|
|
Thửa
|
2
|
94.038
|
7.590
|
224
|
2.310
|
400
|
104.561
|
26.140
|
130.702
|
|
|
Thửa
|
3
|
112.772
|
9.105
|
298
|
2.885
|
400
|
125.461
|
31.365
|
156.827
|
|
|
Thửa
|
4
|
135.364
|
10.929
|
402
|
3.608
|
400
|
150.703
|
37.676
|
188.378
|
|
|
Thửa
|
5
|
162.455
|
13.112
|
522
|
4.964
|
400
|
181.452
|
45.363
|
226.815
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
22.210
|
|
458
|
2.666
|
2.145
|
27.479
|
4.122
|
31.601
|
|
|
Ha
|
2
|
29.809
|
|
524
|
3.279
|
2.145
|
35.757
|
5.364
|
41.120
|
|
|
Ha
|
3
|
33.444
|
|
602
|
4.276
|
2.145
|
40.467
|
6.070
|
46.537
|
|
|
Ha
|
4
|
37.627
|
|
692
|
4.969
|
2.145
|
45.433
|
6.815
|
52.248
|
|
|
Ha
|
5
|
37.627
|
|
795
|
6.150
|
2.145
|
46.717
|
7.008
|
53.724
|
2.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa
có biến động cần chỉnh lý)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
Thửa
|
1
|
2.528
|
|
72
|
394,3
|
3.732
|
6.727
|
1.345
|
8.072
|
|
|
Thửa
|
2
|
3.358
|
|
90
|
418,9
|
3.732
|
7.600
|
1.520
|
9.120
|
|
|
Thửa
|
3
|
4.188
|
|
120
|
421,7
|
3.732
|
8.463
|
1.693
|
10.155
|
|
|
Thửa
|
4
|
5.245
|
|
162
|
471,8
|
3.732
|
9.611
|
1.922
|
11.533
|
|
|
Thửa
|
5
|
7.320
|
|
210
|
505,7
|
3.732
|
11.768
|
2.354
|
14.122
|
2.2.2
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC
gốc
|
Thửa
|
1-5
|
4.979
|
|
|
|
|
4.979
|
996
|
5.975
|
2.3
|
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa)
|
Ha
|
1-5
|
4.315
|
|
121
|
280,0
|
794
|
5.510
|
1.102
|
6.612
|
2.4
|
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
1.278
|
|
100
|
101,5
|
737
|
2.217
|
443
|
2.660
|
2.5
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
1.826
|
|
|
|
|
1.826
|
365
|
2.191
|
2.6
|
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
4.216
|
|
|
|
|
4.216
|
843
|
5.059
|
|
Tổng hợp Tỷ lệ
1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
40.186
|
|
204
|
|
1.573
|
41.962
|
10.491
|
52.453
|
|
|
Ha
|
2
|
48.250
|
|
255
|
|
1.573
|
50.078
|
12.519
|
62.597
|
|
|
Ha
|
3
|
57.901
|
|
340
|
|
1.573
|
59.813
|
14.953
|
74.766
|
|
|
Ha
|
4
|
69.481
|
|
459
|
|
1.573
|
71.512
|
17.878
|
89.390
|
|
|
Ha
|
5
|
83.370
|
|
595
|
|
1.573
|
85.537
|
21.384
|
106.922
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
81.181
|
6.318
|
191
|
1.805
|
420
|
89.915
|
22.479
|
112.394
|
|
|
Thửa
|
2
|
97.895
|
7.590
|
238
|
2.405
|
420
|
108.548
|
27.137
|
135.685
|
|
|
Thửa
|
3
|
117.548
|
9.105
|
318
|
3.003
|
420
|
130.394
|
32.599
|
162.993
|
|
|
Thửa
|
4
|
141.333
|
10.929
|
427
|
3.756
|
420
|
156.864
|
39.216
|
196.080
|
|
|
Thửa
|
5
|
170.811
|
13.112
|
556
|
5.171
|
420
|
190.071
|
47.518
|
237.589
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
33.845
|
|
678
|
3.048
|
3.676
|
41.247
|
6.875
|
48.123
|
|
|
Ha
|
2
|
41.444
|
|
745
|
3.660
|
3.676
|
49.525
|
8.117
|
57.642
|
|
|
Ha
|
3
|
45.079
|
|
823
|
4.657
|
3.676
|
54.235
|
8.824
|
63.059
|
|
|
Ha
|
4
|
49.262
|
|
913
|
5.350
|
3.676
|
59.201
|
9.569
|
68.770
|
|
|
Ha
|
5
|
49.262
|
|
1.016
|
6.532
|
3.676
|
60.485
|
9.761
|
70.246
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
7.507
|
|
72
|
394
|
3.732
|
11.706
|
2.341
|
14.047
|
|
|
Thửa
|
2
|
8.338
|
|
90
|
419
|
3.732
|
12.579
|
2.516
|
15.095
|
|
|
Thửa
|
3
|
9.168
|
|
120
|
422
|
3.732
|
13.442
|
2.688
|
16.130
|
|
|
Thửa
|
4
|
10.224
|
|
162
|
472
|
3.732
|
14.590
|
2.918
|
17.508
|
|
|
Thửa
|
5
|
12.300
|
|
210
|
506
|
3.732
|
16.748
|
3.350
|
20.097
|
V
|
Tỷ lệ
1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1
|
8.934
|
|
45
|
|
174,7
|
9.154
|
2.288
|
11.442
|
|
|
Ha
|
2
|
10.722
|
|
56
|
|
174,7
|
10.953
|
2.738
|
13.691
|
|
|
Ha
|
3
|
12.867
|
|
75
|
|
174,7
|
13.116
|
3.279
|
16.395
|
|
|
Ha
|
4
|
15.440
|
|
82
|
|
174,7
|
15.697
|
3.924
|
19.621
|
|
|
Ha
|
5
|
|
|
|
|
174,7
|
175
|
44
|
218
|
1.2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
7.439
|
|
28
|
186
|
25,2
|
7.678
|
1.919
|
9.597
|
|
|
Thửa
|
2
|
8.541
|
|
35
|
213
|
25,2
|
8.814
|
2.203
|
11.017
|
|
|
Thửa
|
3
|
11.387
|
|
47
|
280
|
25,2
|
11.740
|
2.935
|
14.675
|
|
|
Thửa
|
4
|
12.489
|
|
52
|
311
|
25,2
|
12.878
|
3.219
|
16.097
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
109.742
|
8.862
|
272
|
2.480
|
504
|
121.860
|
30.465
|
152.325
|
|
|
Thửa
|
2
|
131.690
|
10.632
|
340
|
2.860
|
504
|
146.026
|
36.507
|
182.533
|
|
|
Thửa
|
3
|
158.047
|
12.752
|
454
|
3.815
|
504
|
175.571
|
43.893
|
219.464
|
|
|
Thửa
|
4
|
189.637
|
15.306
|
499
|
4.199
|
504
|
210.146
|
52.536
|
262.682
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
5.090
|
|
80
|
499
|
158
|
5.827
|
874
|
6.701
|
|
|
Ha
|
2
|
5.732
|
|
92
|
648
|
158
|
6.630
|
994
|
7.624
|
|
|
Ha
|
3
|
6.471
|
|
106
|
772
|
158
|
7.506
|
1.126
|
8.632
|
|
|
Ha
|
4
|
7.321
|
|
121
|
920
|
158
|
8.521
|
1.278
|
9.799
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa
có biến động cần chỉnh lý)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
Thửa
|
1
|
5.283
|
|
92
|
473,7
|
3.687
|
9.536
|
1.907
|
11.443
|
|
|
Thửa
|
2
|
6.113
|
|
115
|
496,8
|
3.687
|
10.412
|
2.082
|
12.495
|
|
|
Thửa
|
3
|
8.150
|
|
154
|
556,1
|
3.687
|
12.548
|
2.510
|
15.057
|
|
|
Thửa
|
4
|
8.981
|
|
169
|
578,9
|
3.687
|
13.416
|
2.683
|
16.099
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên
|
Thửa
|
1-5
|
4.979
|
|
|
|
|
4.979
|
996
|
5.975
|
2.3
|
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100
|
Thửa
|
1-5
|
4.315
|
|
121
|
280,0
|
794
|
5.510
|
1.102
|
6.612
|
2.4
|
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
157
|
|
15
|
12,3
|
67
|
251
|
50
|
301
|
2.5
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Ha
|
1-5
|
314
|
|
|
|
|
314
|
63
|
376
|
2.6
|
Giao nộp sản phẩm (công
|
Ha
|
1-5
|
627
|
|
|
|
|
627
|
125
|
752
|
|
Tổng hợp Tỷ
lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
8.934
|
|
45
|
|
174,7
|
9.154
|
2.288
|
11.442
|
|
|
Ha
|
2
|
10.722
|
|
56
|
|
174,7
|
10.953
|
2.738
|
13.691
|
|
|
Ha
|
3
|
12.867
|
|
75
|
|
174,7
|
13.116
|
3.279
|
16.395
|
|
|
Ha
|
4
|
15.440
|
|
82
|
|
174,7
|
15.697
|
3.924
|
19.621
|
|
|
Ha
|
5
|
|
|
|
|
174,7
|
175
|
44
|
218
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
117.180
|
8.862
|
300
|
2.666
|
529
|
129.537
|
32.384
|
161.922
|
|
|
Thửa
|
2
|
140.231
|
10.632
|
376
|
3.072
|
529
|
154.840
|
38.710
|
193.550
|
|
|
Thửa
|
3
|
169.434
|
12.752
|
501
|
4.095
|
529
|
187.311
|
46.828
|
234.139
|
|
|
Thửa
|
4
|
202.127
|
15.306
|
551
|
4.510
|
529
|
223.023
|
55.756
|
278.779
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
6.187
|
|
95
|
511
|
225
|
7.019
|
1.112
|
8.131
|
|
|
Ha
|
2
|
6.829
|
|
107
|
660
|
225
|
7.821
|
1.233
|
9.054
|
|
|
Ha
|
3
|
7.569
|
|
121
|
784
|
225
|
8.698
|
1.364
|
10.062
|
|
|
Ha
|
4
|
8.419
|
|
137
|
932
|
225
|
9.712
|
1.516
|
11.229
|
|
|
Ha
|
5
|
1.097
|
|
15
|
12
|
67
|
1.192
|
238
|
1.430
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
14.577
|
|
213
|
754
|
4.481
|
20.025
|
4.005
|
24.030
|
|
|
Thửa
|
2
|
15.407
|
|
236
|
777
|
4.481
|
20.901
|
4.180
|
25.082
|
|
|
Thửa
|
3
|
17.445
|
|
274
|
836
|
4.481
|
23.037
|
4.607
|
27.644
|
|
|
Thửa
|
4
|
18.275
|
|
290
|
859
|
4.481
|
23.905
|
4.781
|
28.686
|
|
|
Thửa
|
5
|
9.295
|
|
121
|
280
|
794
|
10.489
|
2.098
|
12.587
|
VI
|
Tỷ lệ
1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối soát thực địa (công
|
Ha
|
1
|
3.351
|
|
17
|
|
44
|
3.411
|
853
|
4.264
|
|
|
Ha
|
2
|
4.021
|
|
21
|
|
44
|
4.086
|
1.021
|
5.107
|
|
|
Ha
|
3
|
4.825
|
|
28
|
|
44
|
4.897
|
1.224
|
6.121
|
|
|
Ha
|
4
|
5.790
|
|
31
|
|
44
|
5.865
|
1.466
|
7.331
|
|
|
Ha
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
14.877
|
|
56
|
280
|
63
|
15.277
|
3.819
|
19.096
|
|
|
Thửa
|
2
|
17.081
|
|
70
|
319
|
63
|
17.534
|
4.383
|
21.917
|
|
|
Thửa
|
3
|
22.775
|
|
94
|
420
|
63
|
23.352
|
5.838
|
29.190
|
|
|
Thửa
|
4
|
24.979
|
|
103
|
466
|
63
|
25.612
|
6.403
|
32.014
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết (công
|
Thửa
|
1
|
219.484
|
17.723
|
544
|
3.714
|
1.261
|
242.727
|
60.682
|
303.408
|
|
|
Thửa
|
2
|
263.380
|
21.253
|
681
|
4.283
|
1.261
|
290.858
|
72.715
|
363.573
|
|
|
Thửa
|
3
|
316.001
|
25.504
|
907
|
5.716
|
1.261
|
349.389
|
87.347
|
436.736
|
|
|
Thửa
|
4
|
379.275
|
30.613
|
998
|
6.289
|
1.261
|
418.436
|
104.609
|
523.045
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa
có biến động cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
Thửa
|
1
|
8.301
|
|
185
|
710,7
|
3.687
|
12.884
|
2.577
|
15.461
|
|
|
Thửa
|
2
|
9.131
|
|
231
|
746,2
|
3.687
|
13.796
|
2.759
|
16.555
|
|
|
Thửa
|
3
|
11.169
|
|
308
|
834,4
|
3.687
|
15.998
|
3.200
|
19.198
|
|
|
Thửa
|
4
|
11.999
|
|
338
|
868,7
|
3.687
|
16.894
|
3.379
|
20.272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên
|
Thửa
|
1-5
|
4.979
|
|
|
|
|
4.979
|
996
|
5.975
|
2.2
|
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100
|
Thửa
|
1-5
|
4.315
|
|
121
|
280,0
|
794
|
5.510
|
1.102
|
6.612
|
2.3
|
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
46
|
|
7
|
4
|
17
|
74
|
15
|
88
|
2.4
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Ha
|
1-5
|
92
|
|
|
|
|
92
|
18
|
111
|
2.5
|
Giao nộp sản phẩm (công
|
Ha
|
1-5
|
184
|
|
|
|
|
184
|
37
|
221
|
|
Tổng hợp Tỷ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
3.351
|
|
17
|
|
44
|
3.411
|
853
|
4.264
|
|
|
Ha
|
2
|
4.021
|
|
21
|
|
44
|
4.086
|
1.021
|
5.107
|
|
|
Ha
|
3
|
4.825
|
|
28
|
|
44
|
4.897
|
1.224
|
6.121
|
|
|
Ha
|
4
|
5.790
|
|
31
|
|
44
|
5.865
|
1.466
|
7.331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
234.361
|
17.723
|
601
|
3.994
|
1.324
|
258.003
|
64.501
|
322.504
|
|
|
Thửa
|
2
|
280.461
|
21.253
|
751
|
4.602
|
1.324
|
308.392
|
77.098
|
385.490
|
|
|
Thửa
|
3
|
338.776
|
25.504
|
1.001
|
6.136
|
1.324
|
372.741
|
93.185
|
465.926
|
|
|
Thửa
|
4
|
404.254
|
30.613
|
1.101
|
6.755
|
1.324
|
444.047
|
111.012
|
555.059
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
323
|
|
7
|
4
|
17
|
350
|
70
|
420
|
|
|
Ha
|
2
|
323
|
|
7
|
4
|
17
|
350
|
70
|
420
|
|
|
Ha
|
3
|
323
|
|
7
|
4
|
17
|
350
|
70
|
420
|
|
|
Ha
|
4
|
323
|
|
7
|
4
|
17
|
350
|
70
|
420
|
|
|
Ha
|
5
|
323
|
|
7
|
4
|
17
|
350
|
70
|
420
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
17.596
|
|
305
|
991
|
4.481
|
23.373
|
4.675
|
28.048
|
|
|
Thửa
|
2
|
18.426
|
|
351
|
1.026
|
4.481
|
24.285
|
4.857
|
29.142
|
|
|
Thửa
|
3
|
20.464
|
|
428
|
1.114
|
4.481
|
26.487
|
5.297
|
31.785
|
|
|
Thửa
|
4
|
21.294
|
|
459
|
1.149
|
4.481
|
27.383
|
5.477
|
32.859
|
|
|
Thửa
|
5
|
9.295
|
|
121
|
280
|
794
|
10.489
|
2.098
|
12.587
|
IV.2. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH KHU VỰC BIẾN ĐỘNG TRÊN 15% ĐẾN 25%
STT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí
VL DC
|
Chi phí
KH-NL
|
Vật liệu
|
Chi phí
trực tiếp
|
CP chung (25%-20%)
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+5
|
7=6*25%-20%
|
8=6+7
|
I
|
Tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1
|
915.036
|
|
5.376
|
|
141.525
|
1.061.937
|
265.484
|
1.327.421
|
|
|
Ha
|
2
|
1.187.995
|
|
6.720
|
|
141.525
|
1.336.240
|
334.060
|
1.670.301
|
|
|
Ha
|
3
|
1.544.704
|
|
8.960
|
|
141.525
|
1.695.189
|
423.797
|
2.118.987
|
|
|
Ha
|
4
|
2.006.875
|
|
10.752
|
|
141.525
|
2.159.152
|
539.788
|
2.698.940
|
|
|
Ha
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
15.952
|
|
66
|
369
|
71
|
16.457
|
4.114
|
20.571
|
|
|
Thửa
|
2
|
20.001
|
|
82
|
461
|
71
|
20.615
|
5.154
|
25.769
|
|
|
Thửa
|
3
|
26.614
|
|
110
|
612
|
71
|
27.406
|
6.852
|
34.258
|
|
|
Thửa
|
4
|
31.903
|
|
132
|
736
|
71
|
32.841
|
8.210
|
41.052
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
197.535
|
15.941
|
551
|
5.333
|
1.416
|
220.777
|
55.194
|
275.971
|
|
|
Thửa
|
2
|
237.042
|
19.137
|
689
|
6.664
|
1.416
|
264.949
|
66.237
|
331.187
|
|
|
Thửa
|
3
|
284.484
|
22.963
|
919
|
8.889
|
1.416
|
318.671
|
79.668
|
398.338
|
|
|
Thửa
|
4
|
341.347
|
27.552
|
1.103
|
10.665
|
1.416
|
382.083
|
95.521
|
477.604
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa
có biến động cần chỉnh lý)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
Thửa
|
1
|
17.387
|
|
135
|
588
|
3.359
|
21.470
|
4.294
|
25.764
|
|
|
Thửa
|
2
|
20.851
|
|
168
|
662
|
3.359
|
25.041
|
5.008
|
30.050
|
|
|
Thửa
|
3
|
24.315
|
|
224
|
786
|
3.359
|
28.685
|
5.737
|
34.422
|
|
|
Thửa
|
4
|
27.847
|
|
269
|
884
|
3.359
|
32.360
|
6.472
|
38.832
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC
gốc
|
Thửa
|
1-5
|
4.481
|
|
|
|
|
4.481
|
896
|
5.378
|
2.2
|
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa)
|
Thửa
|
1-5
|
3.884
|
|
109
|
57
|
714
|
4.764
|
953
|
5.717
|
2.3
|
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
76.183
|
|
2.946
|
6.681
|
121.130
|
206.940
|
41.388
|
248.328
|
2.4
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
59.751
|
|
|
|
|
59.751
|
11.950
|
71.702
|
2.5
|
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
29.876
|
|
|
|
|
29.876
|
5.975
|
35.851
|
|
Tổng hợp Tỷ
lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
915.036
|
|
5.376
|
|
141.525
|
1.061.937
|
265.484
|
1.327.421
|
|
|
Ha
|
2
|
1.187.995
|
|
6.720
|
|
141.525
|
1.336.240
|
334.060
|
1.670.301
|
|
|
Ha
|
3
|
1.544.704
|
|
8.960
|
|
141.525
|
1.695.189
|
423.797
|
2.118.987
|
|
|
Ha
|
4
|
2.006.875
|
|
10.752
|
|
141.525
|
2.159.152
|
539.788
|
2.698.940
|
|
|
Ha
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
213.487
|
15.941
|
617
|
5.701
|
1.487
|
237.234
|
59.308
|
296.542
|
|
|
Thửa
|
2
|
257.044
|
19.137
|
771
|
7.125
|
1.487
|
285.564
|
71.391
|
356.956
|
|
|
Thửa
|
3
|
311.097
|
22.963
|
1.028
|
9.501
|
1.487
|
346.077
|
86.519
|
432.596
|
|
|
Thửa
|
4
|
373.251
|
27.552
|
1.234
|
11.401
|
1.487
|
414.925
|
103.731
|
518.656
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
165.810
|
|
2.946
|
6.681
|
121.130
|
296.567
|
59.313
|
355.880
|
|
|
Ha
|
2
|
165.810
|
|
2.946
|
6.681
|
121.130
|
296.567
|
59.313
|
355.880
|
|
|
Ha
|
3
|
165.810
|
|
2.946
|
6.681
|
121.130
|
296.567
|
59.313
|
355.880
|
|
|
Ha
|
4
|
165.810
|
|
2.946
|
6.681
|
121.130
|
296.567
|
59.313
|
355.880
|
|
|
Ha
|
5
|
165.810
|
|
2.946
|
6.681
|
121.130
|
296.567
|
59.313
|
355.880
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
25.753
|
|
243
|
646
|
4.074
|
30.715
|
6.143
|
36.858
|
|
|
Thửa
|
2
|
29.217
|
|
277
|
720
|
4.074
|
34.287
|
6.857
|
41.144
|
|
|
Thửa
|
3
|
32.681
|
|
333
|
843
|
4.074
|
37.930
|
7.586
|
45.516
|
|
|
Thửa
|
4
|
36.212
|
|
378
|
942
|
4.074
|
41.605
|
8.321
|
49.926
|
|
|
Thửa
|
5
|
8.365
|
|
109
|
57
|
714
|
9.245
|
1.849
|
11.094
|
II
|
Tỷ lệ
1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1
|
219.360
|
|
1.290
|
|
22.644
|
243.295
|
60.824
|
304.118
|
|
|
Ha
|
2
|
284.871
|
|
1.613
|
|
22.644
|
309.128
|
77.282
|
386.409
|
|
|
Ha
|
3
|
370.729
|
|
2.150
|
|
22.644
|
395.523
|
98.881
|
494.404
|
|
|
Ha
|
4
|
481.898
|
|
2.903
|
|
22.644
|
507.445
|
126.861
|
634.306
|
|
|
Ha
|
5
|
626.319
|
|
3.763
|
|
22.644
|
652.726
|
163.181
|
815.907
|
1.2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
10.910
|
|
45
|
270
|
53
|
11.278
|
2.820
|
14.098
|
|
|
Thửa
|
2
|
13.637
|
|
56
|
338
|
53
|
14.085
|
3.521
|
17.606
|
|
|
Thửa
|
3
|
18.183
|
|
75
|
450
|
53
|
18.762
|
4.690
|
23.452
|
|
|
Thửa
|
4
|
24.547
|
|
101
|
608
|
53
|
25.309
|
6.327
|
31.637
|
|
|
Thửa
|
5
|
30.911
|
|
131
|
765
|
53
|
31.861
|
7.965
|
39.826
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
137.861
|
11.124
|
385
|
3.723
|
1.067
|
154.161
|
38.540
|
192.701
|
|
|
Thửa
|
2
|
165.467
|
13.356
|
481
|
4.653
|
1.067
|
185.024
|
46.256
|
231.280
|
|
|
Thửa
|
3
|
198.527
|
16.027
|
641
|
6.203
|
1.067
|
222.466
|
55.617
|
278.083
|
|
|
Thửa
|
4
|
238.199
|
19.223
|
866
|
8.375
|
1.067
|
267.731
|
66.933
|
334.663
|
|
|
Thửa
|
5
|
285.889
|
23.077
|
1.122
|
10.546
|
1.067
|
321.702
|
80.425
|
402.127
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
144.598
|
|
2.799
|
15.604
|
30.173
|
193.175
|
28.976
|
222.151
|
|
|
Ha
|
2
|
157.027
|
|
3.205
|
17.893
|
30.173
|
208.298
|
31.245
|
239.542
|
|
|
Ha
|
3
|
171.606
|
|
3.683
|
20.726
|
30.173
|
226.189
|
33.928
|
260.117
|
|
|
Ha
|
4
|
188.336
|
|
4.236
|
24.076
|
30.173
|
246.822
|
37.023
|
283.845
|
|
|
Ha
|
5
|
207.457
|
|
4.862
|
28.013
|
30.173
|
270.505
|
40.576
|
311.081
|
2.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa
có biến động cần chỉnh lý)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
Thửa
|
1
|
5.535
|
|
93
|
449
|
3.359
|
9.437
|
1.887
|
11.324
|
|
|
Thửa
|
2
|
6.894
|
|
116
|
486
|
3.359
|
10.855
|
2.171
|
13.026
|
|
|
Thửa
|
3
|
7.369
|
|
155
|
554
|
3.359
|
11.437
|
2.287
|
13.724
|
|
|
Thửa
|
4
|
12.429
|
|
209
|
644
|
3.359
|
16.642
|
3.328
|
19.970
|
|
|
Thửa
|
5
|
15.656
|
|
271
|
737
|
3.359
|
20.022
|
4.004
|
24.026
|
2.2.2
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC
gốc
|
Thửa
|
1-5
|
4.481
|
|
|
|
|
4.481
|
896
|
5.378
|
2.3
|
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa)
|
Thửa
|
1-5
|
3.884
|
|
109
|
252
|
714
|
4.959
|
992
|
5.950
|
2.4
|
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
14.340
|
|
850
|
1.201
|
16.218
|
32.610
|
6.522
|
39.132
|
2.5
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
14.340
|
|
|
|
|
14.340
|
2.868
|
17.208
|
2.6
|
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
30.115
|
|
|
|
|
30.115
|
6.023
|
36.138
|
|
Tổng hợp Tỷ
lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
219.360
|
|
1.290
|
|
22.644
|
243.295
|
60.824
|
304.118
|
|
|
Ha
|
2
|
284.871
|
|
1.613
|
|
22.644
|
309.128
|
77.282
|
386.409
|
|
|
Ha
|
3
|
370.729
|
|
2.150
|
|
22.644
|
395.523
|
98.881
|
494.404
|
|
|
Ha
|
4
|
481.898
|
|
2.903
|
|
22.644
|
507.445
|
126.861
|
634.306
|
|
|
Ha
|
5
|
626.319
|
|
3.763
|
|
22.644
|
652.726
|
163.181
|
815.907
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
148.771
|
11.124
|
430
|
3.993
|
1.121
|
165.439
|
41.360
|
206.799
|
|
|
Thửa
|
2
|
179.104
|
13.356
|
537
|
4.991
|
1.121
|
199.109
|
49.777
|
248.886
|
|
|
Thửa
|
3
|
216.710
|
16.027
|
716
|
6.654
|
1.121
|
241.228
|
60.307
|
301.535
|
|
|
Thửa
|
4
|
262.747
|
19.223
|
967
|
8.982
|
1.121
|
293.040
|
73.260
|
366.300
|
|
|
Thửa
|
5
|
316.800
|
23.077
|
1.254
|
11.311
|
1.121
|
353.563
|
88.391
|
441.953
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
203.394
|
|
3.650
|
16.805
|
46.391
|
270.240
|
44.389
|
314.629
|
|
|
Ha
|
2
|
215.822
|
|
4.055
|
19.094
|
46.391
|
285.362
|
46.658
|
332.020
|
|
|
Ha
|
3
|
230.401
|
|
4.534
|
21.927
|
46.391
|
303.253
|
49.341
|
352.594
|
|
|
Ha
|
4
|
247.132
|
|
5.086
|
25.277
|
46.391
|
323.886
|
52.436
|
376.323
|
|
|
Ha
|
5
|
266.252
|
|
5.712
|
29.214
|
46.391
|
347.569
|
55.989
|
403.558
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
13.901
|
|
201
|
701
|
4.074
|
18.877
|
3.775
|
22.652
|
|
|
Thửa
|
2
|
15.259
|
|
224
|
738
|
4.074
|
20.295
|
4.059
|
24.354
|
|
|
Thửa
|
3
|
15.734
|
|
263
|
806
|
4.074
|
20.877
|
4.175
|
25.052
|
|
|
Thửa
|
4
|
20.795
|
|
317
|
896
|
4.074
|
26.082
|
5.216
|
31.298
|
|
|
Thửa
|
5
|
24.021
|
|
379
|
989
|
4.074
|
29.462
|
5.892
|
35.354
|
III
|
Tỷ lệ
1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1
|
82.260
|
|
487
|
|
5.661
|
88.408
|
22.102
|
110.510
|
|
|
Ha
|
2
|
106.951
|
|
608
|
|
5.661
|
113.220
|
28.305
|
141.525
|
|
|
Ha
|
3
|
138.961
|
|
811
|
|
5.661
|
145.433
|
36.358
|
181.792
|
|
|
Ha
|
4
|
180.650
|
|
1.095
|
|
5.661
|
187.405
|
46.851
|
234.257
|
|
|
Ha
|
5
|
234.869
|
|
1.419
|
|
|
236.289
|
59.072
|
295.361
|
1.2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
2.975
|
|
12
|
75
|
51
|
3.114
|
778
|
3.892
|
|
|
Thửa
|
2
|
3.719
|
|
15
|
92
|
51
|
3.877
|
969
|
4.847
|
|
|
Thửa
|
3
|
4.959
|
|
20
|
123
|
51
|
5.153
|
1.288
|
6.441
|
|
|
Thửa
|
4
|
6.695
|
|
28
|
167
|
51
|
6.940
|
1.735
|
8.675
|
|
|
Thửa
|
5
|
8.596
|
|
36
|
211
|
51
|
8.894
|
2.223
|
11.117
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
50.334
|
4.055
|
155
|
1.502
|
1.014
|
57.060
|
14.265
|
71.325
|
|
|
Thửa
|
2
|
60.418
|
4.875
|
194
|
1.878
|
1.014
|
68.378
|
17.095
|
85.473
|
|
|
Thửa
|
3
|
72.402
|
5.838
|
259
|
2.499
|
1.014
|
82.012
|
20.503
|
102.515
|
|
|
Thửa
|
4
|
86.949
|
7.012
|
349
|
3.379
|
1.014
|
98.703
|
24.676
|
123.379
|
|
|
Thửa
|
5
|
104.305
|
8.414
|
452
|
4.377
|
1.014
|
118.563
|
29.641
|
148.203
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
56.764
|
|
1.233
|
7.435
|
7.544
|
72.976
|
10.946
|
83.923
|
|
|
Ha
|
2
|
62.739
|
|
1.412
|
7.847
|
7.544
|
79.541
|
11.931
|
91.473
|
|
|
Ha
|
3
|
69.610
|
|
1.622
|
8.845
|
7.544
|
87.622
|
13.143
|
100.765
|
|
|
Ha
|
4
|
77.497
|
|
1.866
|
10.177
|
7.544
|
97.085
|
14.563
|
111.647
|
|
|
Ha
|
5
|
86.580
|
|
2.142
|
14.504
|
7.544
|
110.770
|
16.615
|
127.385
|
2.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa
có biến động cần chỉnh lý)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
Thửa
|
1
|
1.868
|
|
61
|
344
|
3.359
|
5.633
|
1.408
|
7.041
|
|
|
Thửa
|
2
|
2.343
|
|
77
|
357
|
3.359
|
6.136
|
1.534
|
7.670
|
|
|
Thửa
|
3
|
3.124
|
|
102
|
380
|
3.359
|
6.965
|
1.741
|
8.707
|
|
|
Thửa
|
4
|
4.211
|
|
138
|
410
|
3.359
|
8.119
|
2.030
|
10.148
|
|
|
Thửa
|
5
|
5.468
|
|
179
|
447
|
3.359
|
9.453
|
2.363
|
11.817
|
2.2.2
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC
gốc
|
Thửa
|
1-5
|
4.481
|
|
|
|
|
4.481
|
896
|
5.378
|
2.3
|
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa)
|
Thửa
|
1-5
|
3.884
|
|
109
|
252
|
714
|
4.959
|
992
|
5.950
|
2.4
|
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
4.063
|
|
268
|
333
|
3.138
|
7.802
|
1.560
|
9.363
|
2.5
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
4.780
|
|
|
|
|
4.780
|
956
|
5.736
|
2.6
|
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
10.158
|
|
|
|
|
10.158
|
2.032
|
12.189
|
|
Tổng hợp
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
82.260
|
|
487
|
|
5.661
|
88.408
|
22.102
|
110.510
|
|
|
Ha
|
2
|
106.951
|
|
608
|
|
5.661
|
113.220
|
28.305
|
141.525
|
|
|
Ha
|
3
|
138.961
|
|
811
|
|
5.661
|
145.433
|
36.358
|
181.792
|
|
|
Ha
|
4
|
180.650
|
|
1.095
|
|
5.661
|
187.405
|
46.851
|
234.257
|
|
|
Ha
|
5
|
234.869
|
|
1.419
|
|
|
236.289
|
59.072
|
295.361
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
53.310
|
4.055
|
167
|
1.577
|
1.065
|
60.173
|
15.043
|
75.217
|
|
|
Thửa
|
2
|
64.137
|
4.875
|
209
|
1.970
|
1.065
|
72.255
|
18.064
|
90.319
|
|
|
Thửa
|
3
|
77.361
|
5.838
|
279
|
2.622
|
1.065
|
87.165
|
21.791
|
108.956
|
|
|
Thửa
|
4
|
93.643
|
7.012
|
377
|
3.547
|
1.065
|
105.643
|
26.411
|
132.054
|
|
|
Thửa
|
5
|
112.901
|
8.414
|
488
|
4.588
|
1.065
|
127.456
|
31.864
|
159.320
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
75.765
|
|
1.502
|
7.768
|
10.682
|
95.716
|
15.494
|
111.211
|
|
|
Ha
|
2
|
81.740
|
|
1.680
|
8.180
|
10.682
|
102.281
|
16.479
|
118.761
|
|
|
Ha
|
3
|
88.611
|
|
1.891
|
9.178
|
10.682
|
110.362
|
17.691
|
128.053
|
|
|
Ha
|
4
|
96.498
|
|
2.134
|
10.510
|
10.682
|
119.825
|
19.111
|
138.935
|
|
|
Ha
|
5
|
105.581
|
|
2.410
|
14.837
|
10.682
|
133.510
|
21.163
|
154.673
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
10.233
|
|
170
|
596
|
4.074
|
15.073
|
3.296
|
18.369
|
|
|
Thửa
|
2
|
10.708
|
|
185
|
609
|
4.074
|
15.576
|
3.422
|
18.998
|
|
|
Thửa
|
3
|
11.490
|
|
211
|
632
|
4.074
|
16.405
|
3.629
|
20.035
|
|
|
Thửa
|
4
|
12.576
|
|
247
|
662
|
4.074
|
17.559
|
3.918
|
21.476
|
|
|
Thửa
|
5
|
13.833
|
|
288
|
699
|
4.074
|
18.893
|
4.251
|
23.145
|
IV
|
Tỷ lệ
1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1
|
36.167
|
|
184
|
|
1.415
|
37.766
|
9.442
|
47.208
|
|
|
Ha
|
2
|
43.425
|
|
229
|
|
1.415
|
45.070
|
11.268
|
56.338
|
|
|
Ha
|
3
|
52.110
|
|
306
|
|
1.415
|
53.832
|
13.458
|
67.290
|
|
|
Ha
|
4
|
62.533
|
|
413
|
|
1.415
|
64.361
|
16.090
|
80.451
|
|
|
Ha
|
5
|
75.033
|
|
535
|
|
1.415
|
76.984
|
19.246
|
96.230
|
1.2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
2.562
|
|
11
|
65
|
18
|
2.656
|
664
|
3.320
|
|
|
Thửa
|
2
|
3.471
|
|
13
|
86
|
18
|
3.588
|
897
|
4.485
|
|
|
Thửa
|
3
|
4.298
|
|
18
|
106
|
18
|
4.440
|
1.110
|
5.550
|
|
|
Thửa
|
4
|
5.372
|
|
22
|
133
|
18
|
5.545
|
1.386
|
6.932
|
|
|
Thửa
|
5
|
7.521
|
|
31
|
187
|
18
|
7.757
|
1.939
|
9.697
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
70.501
|
5.686
|
161
|
1.559
|
360
|
78.267
|
19.567
|
97.834
|
|
|
Thửa
|
2
|
84.634
|
6.831
|
201
|
2.079
|
360
|
94.105
|
23.526
|
117.631
|
|
|
Thửa
|
3
|
101.495
|
8.195
|
268
|
2.597
|
360
|
112.915
|
28.229
|
141.144
|
|
|
Thửa
|
4
|
121.827
|
9.836
|
362
|
3.247
|
360
|
135.632
|
33.908
|
169.541
|
|
|
Thửa
|
5
|
146.209
|
11.801
|
469
|
4.467
|
360
|
163.307
|
40.827
|
204.134
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
19.989
|
|
412
|
2.400
|
1.931
|
24.731
|
3.710
|
28.441
|
|
|
Ha
|
2
|
26.828
|
|
471
|
2.951
|
1.931
|
32.181
|
4.827
|
37.008
|
|
|
Ha
|
3
|
30.100
|
|
542
|
3.848
|
1.931
|
36.420
|
5.463
|
41.884
|
|
|
Ha
|
4
|
33.864
|
|
623
|
4.472
|
1.931
|
40.890
|
6.133
|
47.023
|
|
|
Ha
|
5
|
33.864
|
|
715
|
5.535
|
1.931
|
42.045
|
6.307
|
48.352
|
2.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa
có biến động cần chỉnh lý)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
Thửa
|
1
|
2.275
|
|
65
|
355
|
3.359
|
6.054
|
1.211
|
7.265
|
|
|
Thửa
|
2
|
3.022
|
|
81
|
377
|
3.359
|
6.840
|
1.368
|
8.208
|
|
|
Thửa
|
3
|
3.770
|
|
108
|
380
|
3.359
|
7.616
|
1.523
|
9.140
|
|
|
Thửa
|
4
|
4.720
|
|
146
|
425
|
3.359
|
8.650
|
1.730
|
10.380
|
|
|
Thửa
|
5
|
6.588
|
|
189
|
455
|
3.359
|
10.592
|
2.118
|
12.710
|
2.2.2
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC
gốc
|
Thửa
|
1-5
|
4.481
|
|
|
|
|
4.481
|
896
|
5.378
|
2.3
|
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa)
|
Ha
|
1-5
|
3.884
|
|
109
|
252
|
714
|
4.959
|
992
|
5.950
|
2.4
|
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
1.150
|
|
90
|
91
|
663
|
1.995
|
399
|
2.394
|
2.5
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
1.643
|
|
|
|
|
1.643
|
329
|
1.972
|
2.6
|
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
3.794
|
|
|
|
|
3.794
|
759
|
4.553
|
|
Tổng hợp Tỷ
lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
36.167
|
|
184
|
|
1.415
|
37.766
|
9.442
|
47.208
|
|
|
Ha
|
2
|
43.425
|
|
229
|
|
1.415
|
45.070
|
11.268
|
56.338
|
|
|
Ha
|
3
|
52.110
|
|
306
|
|
1.415
|
53.832
|
13.458
|
67.290
|
|
|
Ha
|
4
|
62.533
|
|
413
|
|
1.415
|
64.361
|
16.090
|
80.451
|
|
|
Ha
|
5
|
75.033
|
|
535
|
|
1.415
|
76.984
|
19.246
|
96.230
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
73.063
|
5.686
|
172
|
1.624
|
378
|
80.923
|
20.231
|
101.154
|
|
|
Thửa
|
2
|
88.106
|
6.831
|
214
|
2.164
|
378
|
97.693
|
24.423
|
122.117
|
|
|
Thửa
|
3
|
105.793
|
8.195
|
286
|
2.703
|
378
|
117.355
|
29.339
|
146.694
|
|
|
Thửa
|
4
|
127.199
|
9.836
|
384
|
3.380
|
378
|
141.178
|
35.294
|
176.472
|
|
|
Thửa
|
5
|
153.730
|
11.801
|
500
|
4.654
|
378
|
171.064
|
42.766
|
213.830
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
30.461
|
|
611
|
2.743
|
3.308
|
37.123
|
6.188
|
43.311
|
|
|
Ha
|
2
|
37.300
|
|
670
|
3.294
|
3.308
|
44.573
|
7.305
|
51.878
|
|
|
Ha
|
3
|
40.571
|
|
741
|
4.192
|
3.308
|
48.812
|
7.941
|
56.753
|
|
|
Ha
|
4
|
44.335
|
|
822
|
4.815
|
3.308
|
53.281
|
8.612
|
61.893
|
|
|
Ha
|
5
|
44.335
|
|
914
|
5.879
|
3.308
|
54.436
|
8.785
|
63.221
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
6.757
|
|
65
|
355
|
3.359
|
10.536
|
2.107
|
12.643
|
|
|
Thửa
|
2
|
7.504
|
|
81
|
377
|
3.359
|
11.321
|
2.264
|
13.585
|
|
|
Thửa
|
3
|
8.251
|
|
108
|
380
|
3.359
|
12.098
|
2.420
|
14.517
|
|
|
Thửa
|
4
|
9.202
|
|
146
|
425
|
3.359
|
13.131
|
2.626
|
15.758
|
|
|
Thửa
|
5
|
11.070
|
|
189
|
455
|
3.359
|
15.073
|
3.015
|
18.087
|
V
|
Tỷ lệ
1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1
|
8.041
|
|
40
|
|
157
|
8.238
|
2.060
|
10.298
|
|
|
Ha
|
2
|
9.650
|
|
50
|
|
157
|
9.858
|
2.464
|
12.322
|
|
|
Ha
|
3
|
11.580
|
|
67
|
|
157
|
11.805
|
2.951
|
14.756
|
|
|
Ha
|
4
|
13.896
|
|
74
|
|
157
|
14.127
|
3.532
|
17.659
|
|
|
Ha
|
5
|
|
|
|
|
157
|
157
|
39
|
197
|
1.2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
6.695
|
|
25
|
167
|
23
|
6.910
|
1.727
|
8.637
|
|
|
Thửa
|
2
|
7.687
|
|
32
|
192
|
23
|
7.932
|
1.983
|
9.916
|
|
|
Thửa
|
3
|
10.249
|
|
42
|
252
|
23
|
10.566
|
2.642
|
13.208
|
|
|
Thửa
|
4
|
11.240
|
|
46
|
280
|
23
|
11.590
|
2.897
|
14.487
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
98.768
|
7.975
|
245
|
2.232
|
454
|
109.674
|
27.418
|
137.092
|
|
|
Thửa
|
2
|
118.521
|
9.569
|
306
|
2.574
|
454
|
131.423
|
32.856
|
164.279
|
|
|
Thửa
|
3
|
142.242
|
11.477
|
408
|
3.433
|
454
|
158.014
|
39.503
|
197.517
|
|
|
Thửa
|
4
|
170.674
|
13.776
|
449
|
3.779
|
454
|
189.131
|
47.283
|
236.414
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
4.581
|
|
72
|
449
|
142
|
5.244
|
787
|
6.031
|
|
|
Ha
|
2
|
5.159
|
|
83
|
583
|
142
|
5.967
|
895
|
6.862
|
|
|
Ha
|
3
|
5.824
|
|
95
|
694
|
142
|
6.756
|
1.013
|
7.769
|
|
|
Ha
|
4
|
6.589
|
|
109
|
828
|
142
|
7.669
|
1.150
|
8.819
|
|
|
Ha
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa
có biến động cần chỉnh lý)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
Thửa
|
1
|
4.754
|
|
83
|
426
|
3.319
|
8.582
|
1.716
|
10.299
|
|
|
Thửa
|
2
|
5.502
|
|
104
|
447
|
3.319
|
9.371
|
1.874
|
11.245
|
|
|
Thửa
|
3
|
7.335
|
|
138
|
500
|
3.319
|
11.293
|
2.259
|
13.551
|
|
|
Thửa
|
4
|
8.082
|
|
152
|
521
|
3.319
|
12.074
|
2.415
|
14.489
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC
gốc
|
Thửa
|
1-5
|
4.481
|
|
|
|
|
4.481
|
896
|
5.378
|
2.3
|
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa)
|
Thửa
|
1-5
|
3.884
|
|
109
|
252
|
714
|
4.959
|
992
|
5.950
|
2.4
|
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
141
|
|
14
|
11
|
60
|
226
|
45
|
271
|
2.5
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
282
|
|
|
|
|
282
|
56
|
339
|
2.6
|
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
564
|
|
|
|
|
564
|
113
|
677
|
|
Tổng hợp
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
8.041
|
|
40
|
|
157
|
8.238
|
2.060
|
10.298
|
|
|
Ha
|
2
|
9.650
|
|
50
|
|
157
|
9.858
|
2.464
|
12.322
|
|
|
Ha
|
3
|
11.580
|
|
67
|
|
157
|
11.805
|
2.951
|
14.756
|
|
|
Ha
|
4
|
13.896
|
|
74
|
|
157
|
14.127
|
3.532
|
17.659
|
|
|
Ha
|
5
|
|
|
|
|
157
|
157
|
39
|
197
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
105.462
|
7.975
|
270
|
2.399
|
476
|
116.584
|
29.146
|
145.730
|
|
|
Thửa
|
2
|
126.208
|
9.569
|
338
|
2.765
|
476
|
139.356
|
34.839
|
174.195
|
|
|
Thửa
|
3
|
152.491
|
11.477
|
451
|
3.686
|
476
|
168.580
|
42.145
|
210.725
|
|
|
Thửa
|
4
|
181.914
|
13.776
|
496
|
4.059
|
476
|
200.721
|
50.180
|
250.901
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
5.568
|
|
86
|
460
|
202
|
6.317
|
1.001
|
7.318
|
|
|
Ha
|
2
|
6.146
|
|
96
|
594
|
202
|
7.039
|
1.110
|
8.149
|
|
|
Ha
|
3
|
6.812
|
|
109
|
706
|
202
|
7.828
|
1.228
|
9.056
|
|
|
Ha
|
4
|
7.577
|
|
123
|
839
|
202
|
8.741
|
1.365
|
10.106
|
|
|
Ha
|
5
|
988
|
|
14
|
11
|
60
|
1.073
|
215
|
1.287
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
13.120
|
|
192
|
678
|
4.033
|
18.023
|
3.605
|
21.627
|
|
|
Thửa
|
2
|
13.867
|
|
212
|
699
|
4.033
|
18.811
|
3.762
|
22.573
|
|
|
Thửa
|
3
|
15.701
|
|
247
|
752
|
4.033
|
20.733
|
4.147
|
24.880
|
|
|
Thửa
|
4
|
16.448
|
|
261
|
773
|
4.033
|
21.514
|
4.303
|
25.817
|
|
|
Thửa
|
5
|
8.365
|
|
109
|
252
|
714
|
9.440
|
1.888
|
11.328
|
VI
|
Tỷ lệ
1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1
|
3.016
|
|
15
|
|
39
|
3.070
|
768
|
3.838
|
|
|
Ha
|
2
|
3.619
|
|
19
|
|
39
|
3.677
|
919
|
4.596
|
|
|
Ha
|
3
|
4.343
|
|
25
|
|
39
|
4.407
|
1.102
|
5.509
|
|
|
Ha
|
4
|
5.211
|
|
28
|
|
39
|
5.278
|
1.320
|
6.598
|
|
|
Ha
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
13.389
|
|
51
|
252
|
57
|
13.749
|
3.437
|
17.186
|
|
|
Thửa
|
2
|
15.373
|
|
63
|
287
|
57
|
15.780
|
3.945
|
19.725
|
|
|
Thửa
|
3
|
20.497
|
|
85
|
378
|
57
|
21.017
|
5.254
|
26.271
|
|
|
Thửa
|
4
|
22.481
|
|
93
|
420
|
57
|
23.050
|
5.763
|
28.813
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
197.535
|
15.951
|
490
|
3.343
|
1.135
|
218.454
|
54.613
|
273.067
|
|
|
Thửa
|
2
|
237.042
|
19.128
|
613
|
3.855
|
1.135
|
261.772
|
65.443
|
327.215
|
|
|
Thửa
|
3
|
284.401
|
22.953
|
817
|
5.144
|
1.135
|
314.450
|
78.613
|
393.063
|
|
|
Thửa
|
4
|
341.347
|
27.552
|
898
|
5.660
|
1.135
|
376.592
|
94.148
|
470.740
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa
có biến động cần chỉnh lý)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
Thửa
|
1
|
7.471
|
|
166
|
640
|
3.319
|
11.596
|
2.319
|
13.915
|
|
|
Thửa
|
2
|
8.218
|
|
208
|
672
|
3.319
|
12.416
|
2.483
|
14.899
|
|
|
Thửa
|
3
|
10.052
|
|
277
|
751
|
3.319
|
14.399
|
2.880
|
17.278
|
|
|
Thửa
|
4
|
10.799
|
|
305
|
782
|
3.319
|
15.204
|
3.041
|
18.245
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC
gốc
|
Thửa
|
1-5
|
4.481
|
|
|
|
|
4.481
|
896
|
5.378
|
2.3
|
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa)
|
Thửa
|
1-5
|
3.884
|
|
109
|
252
|
714
|
4.959
|
992
|
5.950
|
2.4
|
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
41
|
|
7
|
3
|
15
|
66
|
13
|
80
|
2.5
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
83
|
|
|
|
|
83
|
17
|
100
|
2.6
|
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
166
|
|
|
|
|
166
|
33
|
199
|
|
Tổng hợp Tỷ
lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
3.016
|
|
15
|
|
39
|
3.070
|
768
|
3.838
|
|
|
Ha
|
2
|
3.619
|
|
19
|
|
39
|
3.677
|
919
|
4.596
|
|
|
Ha
|
3
|
4.343
|
|
25
|
|
39
|
4.407
|
1.102
|
5.509
|
|
|
Ha
|
4
|
5.211
|
|
28
|
|
39
|
5.278
|
1.320
|
6.598
|
|
|
Ha
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
210.925
|
15.951
|
541
|
3.595
|
1.192
|
232.203
|
58.051
|
290.254
|
|
|
Thửa
|
2
|
252.415
|
19.128
|
676
|
4.142
|
1.192
|
277.553
|
69.388
|
346.941
|
|
|
Thửa
|
3
|
304.899
|
22.953
|
901
|
5.522
|
1.192
|
335.467
|
83.867
|
419.334
|
|
|
Thửa
|
4
|
363.828
|
27.552
|
991
|
6.080
|
1.192
|
399.643
|
99.911
|
499.553
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
290
|
|
7
|
3
|
15
|
315
|
63
|
378
|
|
|
Ha
|
2
|
290
|
|
7
|
3
|
15
|
315
|
63
|
378
|
|
|
Ha
|
3
|
290
|
|
7
|
3
|
15
|
315
|
63
|
378
|
|
|
Ha
|
4
|
290
|
|
7
|
3
|
15
|
315
|
63
|
378
|
|
|
Ha
|
5
|
290
|
|
7
|
3
|
15
|
315
|
63
|
378
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
15.836
|
|
275
|
892
|
4.033
|
21.036
|
4.207
|
25.243
|
|
|
Thửa
|
2
|
16.583
|
|
316
|
924
|
4.033
|
21.856
|
4.371
|
26.228
|
|
|
Thửa
|
3
|
18.417
|
|
385
|
1.003
|
4.033
|
23.839
|
4.768
|
28.606
|
|
|
Thửa
|
4
|
19.164
|
|
413
|
1.034
|
4.033
|
24.644
|
4.929
|
29.573
|
|
|
Thửa
|
5
|
8.365
|
|
109
|
252
|
714
|
9.440
|
1.888
|
11.328
|
IV.3. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH KHU VỰC BIẾN ĐỘNG TRÊN 25% ĐẾN 40%
Stt
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị
tính
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí
VL DC
|
Chi phí
KH-NL
|
Vật liệu
|
Chi phí
trực tiếp
|
CP chung (25% -
20%)
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+5
|
7=6*25%-20%
|
8=6+7
|
I
|
Tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1
|
813.365
|
|
4.779
|
|
125.800
|
943.944
|
235.986
|
1.179.930
|
|
|
Ha
|
2
|
1.055.996
|
|
5.973
|
|
125.800
|
1.187.769
|
296.942
|
1.484.712
|
|
|
Ha
|
3
|
1.373.070
|
|
7.965
|
|
125.800
|
1.506.835
|
376.709
|
1.883.544
|
|
|
Ha
|
4
|
1.783.888
|
|
9.558
|
|
125.800
|
1.919.246
|
479.812
|
2.399.058
|
|
|
Ha
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
14.179
|
|
58
|
328
|
63
|
14.628
|
3.657
|
18.285
|
|
|
Thửa
|
2
|
17.779
|
|
73
|
409
|
63
|
18.325
|
4.581
|
22.906
|
|
|
Thửa
|
3
|
23.656
|
|
97
|
544
|
63
|
24.361
|
6.090
|
30.451
|
|
|
Thửa
|
4
|
28.358
|
|
117
|
654
|
63
|
29.192
|
7.298
|
36.490
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
175.587
|
14.170
|
490
|
4.740
|
1.259
|
196.246
|
49.062
|
245.308
|
|
|
Thửa
|
2
|
210.704
|
17.011
|
613
|
5.924
|
1.259
|
235.511
|
58.878
|
294.388
|
|
|
Thửa
|
3
|
252.874
|
20.411
|
817
|
7.901
|
1.259
|
283.263
|
70.816
|
354.079
|
|
|
Thửa
|
4
|
303.420
|
24.490
|
980
|
9.480
|
1.259
|
339.630
|
84.907
|
424.537
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa
có biến động cần chỉnh lý)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
Thửa
|
1
|
15.456
|
|
120
|
523
|
2.986
|
19.084
|
3.817
|
22.901
|
|
|
Thửa
|
2
|
18.535
|
|
150
|
589
|
2.986
|
22.259
|
4.452
|
26.711
|
|
|
Thửa
|
3
|
21.614
|
|
200
|
698
|
2.986
|
25.498
|
5.100
|
30.597
|
|
|
Thửa
|
4
|
24.753
|
|
239
|
786
|
2.986
|
28.765
|
5.753
|
34.517
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC
gốc
|
Thửa
|
1-5
|
3.983
|
|
|
|
|
3.983
|
797
|
4.780
|
2.2
|
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa)
|
Thửa
|
1-5
|
3.452
|
|
96
|
51
|
635
|
4.235
|
847
|
5.082
|
2.3
|
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
67.718
|
|
2.618
|
5.939
|
107.671
|
183.947
|
36.789
|
220.736
|
2.4
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
53.112
|
|
|
|
|
53.112
|
10.622
|
63.735
|
2.5
|
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
26.556
|
|
|
|
|
26.556
|
5.311
|
31.867
|
|
Tổng hợp Tỷ
lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
813.365
|
|
4.779
|
|
125.800
|
943.944
|
235.986
|
1.179.930
|
|
|
Ha
|
2
|
1.055.996
|
|
5.973
|
|
125.800
|
1.187.769
|
296.942
|
1.484.712
|
|
|
Ha
|
3
|
1.373.070
|
|
7.965
|
|
125.800
|
1.506.835
|
376.709
|
1.883.544
|
|
|
Ha
|
4
|
1.783.888
|
|
9.558
|
|
125.800
|
1.919.246
|
479.812
|
2.399.058
|
|
|
Ha
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
189.766
|
14.170
|
549
|
5.068
|
1.322
|
210.874
|
52.719
|
263.593
|
|
|
Thửa
|
2
|
228.483
|
17.011
|
686
|
6.333
|
1.322
|
253.835
|
63.459
|
317.294
|
|
|
Thửa
|
3
|
276.531
|
20.411
|
914
|
8.445
|
1.322
|
307.624
|
76.906
|
384.530
|
|
|
Thửa
|
4
|
331.778
|
24.490
|
1.097
|
10.134
|
1.322
|
368.822
|
92.206
|
461.028
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
147.387
|
|
2.618
|
5.939
|
107.671
|
263.615
|
52.723
|
316.338
|
|
|
Ha
|
2
|
147.387
|
|
2.618
|
5.939
|
107.671
|
263.615
|
52.723
|
316.338
|
|
|
Ha
|
3
|
147.387
|
|
2.618
|
5.939
|
107.671
|
263.615
|
52.723
|
316.338
|
|
|
Ha
|
4
|
147.387
|
|
2.618
|
5.939
|
107.671
|
263.615
|
52.723
|
316.338
|
|
|
Ha
|
5
|
147.387
|
|
2.618
|
5.939
|
107.671
|
263.615
|
52.723
|
316.338
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
22.891
|
|
216
|
574
|
3.621
|
27.302
|
5.460
|
32.763
|
|
|
Thửa
|
2
|
25.970
|
|
246
|
640
|
3.621
|
30.477
|
6.095
|
36.572
|
|
|
Thửa
|
3
|
29.049
|
|
296
|
749
|
3.621
|
33.716
|
6.743
|
40.459
|
|
|
Thửa
|
4
|
32.189
|
|
336
|
837
|
3.621
|
36.983
|
7.397
|
44.379
|
|
|
Thửa
|
5
|
7.436
|
|
96
|
51
|
635
|
8.218
|
1.644
|
9.862
|
II
|
Tỷ lệ
1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1
|
194.987
|
|
1.147
|
|
20.128
|
216.262
|
54.065
|
270.327
|
|
|
Ha
|
2
|
253.218
|
|
1.434
|
|
20.128
|
274.780
|
68.695
|
343.475
|
|
|
Ha
|
3
|
329.537
|
|
1.912
|
|
20.128
|
351.576
|
87.894
|
439.470
|
|
|
Ha
|
4
|
428.354
|
|
2.581
|
|
20.128
|
451.062
|
112.766
|
563.828
|
|
|
Ha
|
5
|
556.728
|
|
3.345
|
|
20.128
|
580.201
|
145.050
|
725.251
|
1.2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
9.698
|
|
40
|
240
|
47
|
10.025
|
2.506
|
12.531
|
|
|
Thửa
|
2
|
12.122
|
|
50
|
300
|
47
|
12.520
|
3.130
|
15.650
|
|
|
Thửa
|
3
|
16.163
|
|
67
|
400
|
47
|
16.677
|
4.169
|
20.847
|
|
|
Thửa
|
4
|
21.820
|
|
90
|
540
|
47
|
22.497
|
5.624
|
28.122
|
|
|
Thửa
|
5
|
27.477
|
|
117
|
680
|
47
|
28.321
|
7.080
|
35.401
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
122.543
|
9.888
|
342
|
3.310
|
949
|
137.032
|
34.258
|
171.290
|
|
|
Thửa
|
2
|
147.082
|
11.872
|
428
|
4.136
|
949
|
164.466
|
41.116
|
205.582
|
|
|
Thửa
|
3
|
176.468
|
14.246
|
570
|
5.514
|
949
|
197.748
|
49.437
|
247.185
|
|
|
Thửa
|
4
|
211.733
|
17.087
|
770
|
7.444
|
949
|
237.983
|
59.496
|
297.478
|
|
|
Thửa
|
5
|
254.123
|
20.513
|
998
|
9.374
|
949
|
285.957
|
71.489
|
357.447
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
128.532
|
|
2.488
|
13.870
|
26.821
|
171.711
|
25.757
|
197.468
|
|
|
Ha
|
2
|
139.579
|
|
2.848
|
15.905
|
26.821
|
185.154
|
27.773
|
212.927
|
|
|
Ha
|
3
|
152.539
|
|
3.274
|
18.423
|
26.821
|
201.057
|
30.158
|
231.215
|
|
|
Ha
|
4
|
167.410
|
|
3.765
|
21.401
|
26.821
|
219.397
|
32.910
|
252.307
|
|
|
Ha
|
5
|
184.406
|
|
4.322
|
24.900
|
26.821
|
240.449
|
36.067
|
276.516
|
2.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa
có biến động cần chỉnh lý)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
Thửa
|
1
|
4.920
|
|
82
|
399
|
2.986
|
8.388
|
1.678
|
10.066
|
|
|
Thửa
|
2
|
6.128
|
|
103
|
432
|
2.986
|
9.649
|
1.930
|
11.579
|
|
|
Thửa
|
3
|
6.550
|
|
137
|
492
|
2.986
|
10.166
|
2.033
|
12.199
|
|
|
Thửa
|
4
|
11.048
|
|
186
|
573
|
2.986
|
14.793
|
2.959
|
17.751
|
|
|
Thửa
|
5
|
13.916
|
|
240
|
655
|
2.986
|
17.797
|
3.559
|
21.357
|
2.2.2
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC
gốc
|
Thửa
|
1-5
|
3.983
|
|
|
|
|
3.983
|
797
|
4.780
|
2.3
|
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa)
|
Thửa
|
1-5
|
3.452
|
|
96
|
224
|
635
|
4.408
|
882
|
5.289
|
2.4
|
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
12.747
|
|
756
|
1.068
|
14.416
|
28.986
|
5.797
|
34.784
|
2.5
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
12.747
|
|
|
|
|
12.747
|
2.549
|
15.296
|
2.6
|
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
26.769
|
|
|
|
|
26.769
|
5.354
|
32.122
|
|
Tổng hợp Tỷ lệ
1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
194.987
|
|
1.147
|
|
20.128
|
216.262
|
54.065
|
270.327
|
|
|
Ha
|
2
|
253.218
|
|
1.434
|
|
20.128
|
274.780
|
68.695
|
343.475
|
|
|
Ha
|
3
|
329.537
|
|
1.912
|
|
20.128
|
351.576
|
87.894
|
439.470
|
|
|
Ha
|
4
|
428.354
|
|
2.581
|
|
20.128
|
451.062
|
112.766
|
563.828
|
|
|
Ha
|
5
|
556.728
|
|
3.345
|
|
20.128
|
580.201
|
145.050
|
725.251
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
132.241
|
9.888
|
382
|
3.550
|
996
|
147.057
|
36.764
|
183.821
|
|
|
Thửa
|
2
|
159.204
|
11.872
|
478
|
4.436
|
996
|
176.986
|
44.246
|
221.232
|
|
|
Thửa
|
3
|
192.631
|
14.246
|
637
|
5.914
|
996
|
214.425
|
53.606
|
268.032
|
|
|
Thửa
|
4
|
233.553
|
17.087
|
860
|
7.984
|
996
|
260.480
|
65.120
|
325.600
|
|
|
Thửa
|
5
|
281.600
|
20.513
|
1.114
|
10.054
|
996
|
314.278
|
78.569
|
392.847
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
180.794
|
|
3.244
|
14.938
|
41.237
|
240.213
|
39.457
|
279.670
|
|
|
Ha
|
2
|
191.842
|
|
3.604
|
16.973
|
41.237
|
253.655
|
41.473
|
295.129
|
|
|
Ha
|
3
|
204.801
|
|
4.030
|
19.491
|
41.237
|
269.558
|
43.859
|
313.417
|
|
|
Ha
|
4
|
219.673
|
|
4.521
|
22.469
|
41.237
|
287.899
|
46.610
|
334.509
|
|
|
Ha
|
5
|
236.668
|
|
5.078
|
25.968
|
41.237
|
308.951
|
49.768
|
358.718
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
12.356
|
|
179
|
623
|
3.621
|
16.779
|
3.356
|
20.135
|
|
|
Thửa
|
2
|
13.564
|
|
200
|
656
|
3.621
|
18.040
|
3.608
|
21.648
|
|
|
Thửa
|
3
|
13.986
|
|
234
|
716
|
3.621
|
18.557
|
3.711
|
22.269
|
|
|
Thửa
|
4
|
18.484
|
|
282
|
797
|
3.621
|
23.184
|
4.637
|
27.821
|
|
|
Thửa
|
5
|
21.352
|
|
337
|
879
|
3.621
|
26.188
|
5.238
|
31.426
|
III
|
Tỷ lệ
1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1
|
73.120
|
|
432
|
|
5.032
|
78.585
|
19.646
|
98.231
|
|
|
Ha
|
2
|
95.067
|
|
541
|
|
5.032
|
100.640
|
25.160
|
125.800
|
|
|
Ha
|
3
|
123.521
|
|
721
|
|
5.032
|
129.274
|
32.318
|
161.592
|
|
|
Ha
|
4
|
160.578
|
|
973
|
|
5.032
|
166.583
|
41.646
|
208.228
|
|
|
Ha
|
5
|
208.773
|
|
1.261
|
|
|
210.034
|
52.509
|
262.543
|
1.2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
2.645
|
|
11
|
67
|
45
|
2.768
|
692
|
3.460
|
|
|
Thửa
|
2
|
3.306
|
|
14
|
82
|
45
|
3.446
|
862
|
4.308
|
|
|
Thửa
|
3
|
4.408
|
|
18
|
109
|
45
|
4.581
|
1.145
|
5.726
|
|
|
Thửa
|
4
|
5.951
|
|
25
|
149
|
45
|
6.169
|
1.542
|
7.711
|
|
|
Thửa
|
5
|
7.641
|
|
32
|
188
|
45
|
7.905
|
1.976
|
9.882
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
44.742
|
3.604
|
138
|
1.335
|
901
|
50.720
|
12.680
|
63.400
|
|
|
Thửa
|
2
|
53.705
|
4.333
|
172
|
1.669
|
901
|
60.781
|
15.195
|
75.976
|
|
|
Thửa
|
3
|
64.357
|
5.190
|
230
|
2.221
|
901
|
72.900
|
18.225
|
91.124
|
|
|
Thửa
|
4
|
77.288
|
6.233
|
310
|
3.004
|
901
|
87.736
|
21.934
|
109.670
|
|
|
Thửa
|
5
|
92.716
|
7.479
|
402
|
3.890
|
901
|
105.389
|
26.347
|
131.736
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
50.457
|
|
1.096
|
6.609
|
6.706
|
64.868
|
9.730
|
74.598
|
|
|
Ha
|
2
|
55.768
|
|
1.255
|
6.975
|
6.706
|
70.703
|
10.606
|
81.309
|
|
|
Ha
|
3
|
61.876
|
|
1.442
|
7.863
|
6.706
|
77.886
|
11.683
|
89.569
|
|
|
Ha
|
4
|
68.887
|
|
1.659
|
9.047
|
6.706
|
86.297
|
12.945
|
99.242
|
|
|
Ha
|
5
|
76.960
|
|
1.904
|
12.893
|
6.706
|
98.462
|
14.769
|
113.231
|
2.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa
có biến động cần chỉnh lý)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
Thửa
|
1
|
1.660
|
|
55
|
306
|
2.986
|
5.007
|
1.252
|
6.259
|
|
|
Thửa
|
2
|
2.083
|
|
68
|
317
|
2.986
|
5.454
|
1.364
|
6.818
|
|
|
Thửa
|
3
|
2.777
|
|
91
|
337
|
2.986
|
6.191
|
1.548
|
7.739
|
|
|
Thửa
|
4
|
3.743
|
|
123
|
365
|
2.986
|
7.217
|
1.804
|
9.021
|
|
|
Thửa
|
5
|
4.860
|
|
159
|
398
|
2.986
|
8.403
|
2.101
|
10.504
|
2.2.2
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC
gốc
|
Thửa
|
1-5
|
3.983
|
|
|
|
|
3.983
|
996
|
4.979
|
2.3
|
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa)
|
Thửa
|
1-5
|
3.452
|
|
96
|
224
|
635
|
4.408
|
1.102
|
5.510
|
2.4
|
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
3.612
|
|
239
|
296
|
2.789
|
6.935
|
1.734
|
8.669
|
2.5
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
4.249
|
|
|
|
|
4.249
|
1.062
|
5.311
|
2.6
|
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
9.029
|
|
|
|
|
9.029
|
2.257
|
11.286
|
|
Tổng hợp
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
73.120
|
|
432
|
|
5.032
|
78.585
|
19.646
|
98.231
|
|
|
Ha
|
2
|
95.067
|
|
541
|
|
5.032
|
100.640
|
25.160
|
125.800
|
|
|
Ha
|
3
|
123.521
|
|
721
|
|
5.032
|
129.274
|
32.318
|
161.592
|
|
|
Ha
|
4
|
160.578
|
|
973
|
|
5.032
|
166.583
|
41.646
|
208.228
|
|
|
Ha
|
5
|
208.773
|
|
1.261
|
|
|
210.034
|
52.509
|
262.543
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
47.386
|
3.604
|
149
|
1.402
|
946
|
53.488
|
13.372
|
66.859
|
|
|
Thửa
|
2
|
57.011
|
4.333
|
186
|
1.751
|
946
|
64.227
|
16.057
|
80.284
|
|
|
Thửa
|
3
|
68.765
|
5.190
|
248
|
2.331
|
946
|
77.480
|
19.370
|
96.850
|
|
|
Thửa
|
4
|
83.238
|
6.233
|
335
|
3.153
|
946
|
93.905
|
23.476
|
117.381
|
|
|
Thửa
|
5
|
100.356
|
7.479
|
434
|
4.078
|
946
|
113.294
|
28.324
|
141.618
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
67.346
|
|
1.335
|
6.905
|
9.495
|
85.081
|
14.784
|
99.865
|
|
|
Ha
|
2
|
72.658
|
|
1.493
|
7.271
|
9.495
|
90.917
|
15.659
|
106.576
|
|
|
Ha
|
3
|
78.766
|
|
1.681
|
8.158
|
9.495
|
98.100
|
16.736
|
114.836
|
|
|
Ha
|
4
|
85.776
|
|
1.897
|
9.342
|
9.495
|
106.511
|
17.998
|
124.509
|
|
|
Ha
|
5
|
93.849
|
|
2.142
|
13.189
|
9.495
|
118.675
|
19.823
|
138.498
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
9.096
|
|
151
|
530
|
3.621
|
13.398
|
3.350
|
16.748
|
|
|
Thửa
|
2
|
9.519
|
|
165
|
541
|
3.621
|
13.845
|
3.461
|
17.307
|
|
|
Thửa
|
3
|
10.213
|
|
187
|
561
|
3.621
|
14.583
|
3.646
|
18.228
|
|
|
Thửa
|
4
|
11.179
|
|
219
|
589
|
3.621
|
15.608
|
3.902
|
19.510
|
|
|
Thửa
|
5
|
12.296
|
|
256
|
622
|
3.621
|
16.794
|
4.199
|
20.993
|
IV
|
Tỷ lệ
1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1
|
32.149
|
|
163
|
|
1.258
|
33.570
|
8.392
|
41.962
|
|
|
Ha
|
2
|
38.600
|
|
204
|
|
1.258
|
40.062
|
10.016
|
50.078
|
|
|
Ha
|
3
|
46.320
|
|
272
|
|
1.258
|
47.850
|
11.963
|
59.813
|
|
|
Ha
|
4
|
55.585
|
|
367
|
|
1.258
|
57.210
|
14.302
|
71.512
|
|
|
Ha
|
5
|
66.696
|
|
476
|
|
1.258
|
68.430
|
17.107
|
85.537
|
1.2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
2.277
|
|
9
|
58
|
16
|
2.361
|
590
|
2.951
|
|
|
Thửa
|
2
|
3.086
|
|
12
|
76
|
16
|
3.189
|
797
|
3.987
|
|
|
Thửa
|
3
|
3.820
|
|
16
|
94
|
16
|
3.947
|
987
|
4.933
|
|
|
Thửa
|
4
|
4.775
|
|
20
|
118
|
16
|
4.929
|
1.232
|
6.162
|
|
|
Thửa
|
5
|
6.686
|
|
27
|
166
|
16
|
6.895
|
1.724
|
8.619
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
62.668
|
5.054
|
143
|
1.386
|
320
|
69.571
|
17.393
|
86.964
|
|
|
Thửa
|
2
|
75.231
|
6.072
|
179
|
1.848
|
320
|
83.649
|
20.912
|
104.561
|
|
|
Thửa
|
3
|
90.218
|
7.284
|
238
|
2.308
|
320
|
100.369
|
25.092
|
125.461
|
|
|
Thửa
|
4
|
108.291
|
8.743
|
322
|
2.886
|
320
|
120.562
|
30.141
|
150.703
|
|
|
Thửa
|
5
|
129.964
|
10.490
|
417
|
3.971
|
320
|
145.162
|
36.290
|
181.452
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
17.768
|
|
366
|
2.133
|
1.716
|
21.983
|
3.297
|
25.281
|
|
|
Ha
|
2
|
23.847
|
|
419
|
2.623
|
1.716
|
28.606
|
4.291
|
32.896
|
|
|
Ha
|
3
|
26.755
|
|
482
|
3.421
|
1.716
|
32.374
|
4.856
|
37.230
|
|
|
Ha
|
4
|
30.101
|
|
554
|
3.975
|
1.716
|
36.346
|
5.452
|
41.798
|
|
|
Ha
|
5
|
30.101
|
|
636
|
4.920
|
1.716
|
37.373
|
5.606
|
42.979
|
2.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa
có biến động cần chỉnh lý)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
Thửa
|
1
|
2.023
|
|
58
|
315
|
2.986
|
5.381
|
1.076
|
6.458
|
|
|
Thửa
|
2
|
2.687
|
|
72
|
335
|
2.986
|
6.080
|
1.216
|
7.296
|
|
|
Thửa
|
3
|
3.351
|
|
96
|
337
|
2.986
|
6.770
|
1.354
|
8.124
|
|
|
Thửa
|
4
|
4.196
|
|
130
|
377
|
2.986
|
7.689
|
1.538
|
9.227
|
|
|
Thửa
|
5
|
5.856
|
|
168
|
405
|
2.986
|
9.415
|
1.883
|
11.298
|
2.2.2
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC
gốc
|
Thửa
|
1-5
|
3.983
|
|
|
|
|
3.983
|
797
|
4.780
|
2.3
|
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa)
|
Ha
|
1-5
|
3.452
|
|
96
|
224
|
635
|
4.408
|
882
|
5.289
|
2.4
|
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
1.022
|
|
80
|
81
|
590
|
1.774
|
355
|
2.128
|
2.5
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
1.461
|
|
|
|
|
1.461
|
292
|
1.753
|
2.6
|
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
3.373
|
|
|
|
|
3.373
|
675
|
4.047
|
|
Tổng hợp Tỷ lệ
1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
32.149
|
|
163
|
|
1.258
|
33.570
|
8.392
|
41.962
|
|
|
Ha
|
2
|
38.600
|
|
204
|
|
1.258
|
40.062
|
10.016
|
50.078
|
|
|
Ha
|
3
|
46.320
|
|
272
|
|
1.258
|
47.850
|
11.963
|
59.813
|
|
|
Ha
|
4
|
55.585
|
|
367
|
|
1.258
|
57.210
|
14.302
|
71.512
|
|
|
Ha
|
5
|
66.696
|
|
476
|
|
1.258
|
68.430
|
17.107
|
85.537
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
64.945
|
5.054
|
152
|
1.444
|
336
|
71.932
|
17.983
|
89.915
|
|
|
Thửa
|
2
|
78.316
|
6.072
|
191
|
1.924
|
336
|
86.839
|
21.710
|
108.548
|
|
|
Thửa
|
3
|
94.038
|
7.284
|
254
|
2.403
|
336
|
104.315
|
26.079
|
130.394
|
|
|
Thửa
|
4
|
113.066
|
8.743
|
342
|
3.004
|
336
|
125.491
|
31.373
|
156.864
|
|
|
Thửa
|
5
|
136.649
|
10.490
|
445
|
4.137
|
336
|
152.057
|
38.014
|
190.071
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
27.076
|
|
543
|
2.438
|
2.941
|
32.998
|
5.500
|
38.498
|
|
|
Ha
|
2
|
33.155
|
|
596
|
2.928
|
2.941
|
39.620
|
6.494
|
46.114
|
|
|
Ha
|
3
|
36.063
|
|
658
|
3.726
|
2.941
|
43.388
|
7.059
|
50.447
|
|
|
Ha
|
4
|
39.409
|
|
731
|
4.280
|
2.941
|
47.361
|
7.655
|
55.016
|
|
|
Ha
|
5
|
39.409
|
|
812
|
5.225
|
2.941
|
48.388
|
7.809
|
56.197
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
6.006
|
|
58
|
315
|
2.986
|
9.365
|
1.873
|
11.238
|
|
|
Thửa
|
2
|
6.670
|
|
72
|
335
|
2.986
|
10.063
|
2.013
|
12.076
|
|
|
Thửa
|
3
|
7.334
|
|
96
|
337
|
2.986
|
10.753
|
2.151
|
12.904
|
|
|
Thửa
|
4
|
8.179
|
|
130
|
377
|
2.986
|
11.672
|
2.334
|
14.007
|
|
|
Thửa
|
5
|
9.840
|
|
168
|
405
|
2.986
|
13.398
|
2.680
|
16.078
|
V
|
Tỷ lệ
1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1
|
7.147
|
|
36
|
|
140
|
7.323
|
1.831
|
9.154
|
|
|
Ha
|
2
|
8.578
|
|
45
|
|
140
|
8.762
|
2.191
|
10.953
|
|
|
Ha
|
3
|
10.293
|
|
60
|
|
140
|
10.493
|
2.623
|
13.116
|
|
|
Ha
|
4
|
12.352
|
|
66
|
|
140
|
12.558
|
3.139
|
15.697
|
|
|
Ha
|
5
|
|
|
|
|
140
|
140
|
35
|
175
|
1.2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
5.951
|
|
23
|
149
|
20
|
6.142
|
1.536
|
7.678
|
|
|
Thửa
|
2
|
6.832
|
|
28
|
170
|
20
|
7.051
|
1.763
|
8.814
|
|
|
Thửa
|
3
|
9.110
|
|
38
|
224
|
20
|
9.392
|
2.348
|
11.740
|
|
|
Thửa
|
4
|
9.992
|
|
41
|
249
|
20
|
10.302
|
2.576
|
12.878
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
87.793
|
7.089
|
218
|
1.984
|
403
|
97.488
|
24.372
|
121.860
|
|
|
Thửa
|
2
|
105.352
|
8.505
|
272
|
2.288
|
403
|
116.821
|
29.205
|
146.026
|
|
|
Thửa
|
3
|
126.437
|
10.201
|
363
|
3.052
|
403
|
140.457
|
35.114
|
175.571
|
|
|
Thửa
|
4
|
151.710
|
12.245
|
399
|
3.359
|
403
|
168.117
|
42.029
|
210.146
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
4.072
|
|
64
|
399
|
126
|
4.662
|
699
|
5.361
|
|
|
Ha
|
2
|
4.585
|
|
73
|
519
|
126
|
5.304
|
796
|
6.099
|
|
|
Ha
|
3
|
5.177
|
|
84
|
617
|
126
|
6.005
|
901
|
6.906
|
|
|
Ha
|
4
|
5.857
|
|
97
|
736
|
126
|
6.817
|
1.022
|
7.839
|
|
|
Ha
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa
có biến động cần chỉnh lý)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
Thửa
|
1
|
4.226
|
|
74
|
379
|
2.950
|
7.629
|
1.526
|
9.155
|
|
|
Thửa
|
2
|
4.890
|
|
92
|
397
|
2.950
|
8.330
|
1.666
|
9.996
|
|
|
Thửa
|
3
|
6.520
|
|
123
|
445
|
2.950
|
10.038
|
2.008
|
12.046
|
|
|
Thửa
|
4
|
7.184
|
|
135
|
463
|
2.950
|
10.733
|
2.147
|
12.879
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC
gốc
|
Thửa
|
1-5
|
3.983
|
|
|
|
|
3.983
|
797
|
4.780
|
2.3
|
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa)
|
Thửa
|
1-5
|
3.452
|
|
96
|
224
|
635
|
4.408
|
882
|
5.289
|
2.4
|
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
125
|
|
12
|
10
|
54
|
201
|
40
|
241
|
2.5
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
251
|
|
|
|
|
251
|
50
|
301
|
2.6
|
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
502
|
|
|
|
|
502
|
100
|
602
|
|
Tổng hợp
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
7.147
|
|
36
|
|
140
|
7.323
|
1.831
|
9.154
|
|
|
Ha
|
2
|
8.578
|
|
45
|
|
140
|
8.762
|
2.191
|
10.953
|
|
|
Ha
|
3
|
10.293
|
|
60
|
|
140
|
10.493
|
2.623
|
13.116
|
|
|
Ha
|
4
|
12.352
|
|
66
|
|
140
|
12.558
|
3.139
|
15.697
|
|
|
Ha
|
5
|
|
|
|
|
140
|
140
|
35
|
175
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
93.744
|
7.089
|
240
|
2.132
|
424
|
103.630
|
25.907
|
129.537
|
|
|
Thửa
|
2
|
112.185
|
8.505
|
300
|
2.458
|
424
|
123.872
|
30.968
|
154.840
|
|
|
Thửa
|
3
|
135.547
|
10.201
|
401
|
3.276
|
424
|
149.849
|
37.462
|
187.311
|
|
|
Thửa
|
4
|
161.702
|
12.245
|
441
|
3.608
|
424
|
178.419
|
44.605
|
223.023
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
4.950
|
|
76
|
409
|
180
|
5.615
|
890
|
6.505
|
|
|
Ha
|
2
|
5.463
|
|
86
|
528
|
180
|
6.257
|
986
|
7.243
|
|
|
Ha
|
3
|
6.055
|
|
97
|
627
|
180
|
6.958
|
1.091
|
8.050
|
|
|
Ha
|
4
|
6.735
|
|
109
|
746
|
180
|
7.770
|
1.213
|
8.983
|
|
|
Ha
|
5
|
878
|
|
12
|
10
|
54
|
953
|
191
|
1.144
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
11.662
|
|
170
|
603
|
3.585
|
16.020
|
3.204
|
19.224
|
|
|
Thửa
|
2
|
12.326
|
|
189
|
622
|
3.585
|
16.721
|
3.344
|
20.065
|
|
|
Thửa
|
3
|
13.956
|
|
220
|
669
|
3.585
|
18.429
|
3.686
|
22.115
|
|
|
Thửa
|
4
|
14.620
|
|
232
|
687
|
3.585
|
19.124
|
3.825
|
22.949
|
|
|
Thửa
|
5
|
7.436
|
|
96
|
224
|
635
|
8.391
|
1.678
|
10.069
|
VI
|
Tỷ lệ
1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1
|
2.681
|
|
13
|
|
35
|
2.729
|
682
|
3.411
|
|
|
Ha
|
2
|
3.217
|
|
17
|
|
35
|
3.268
|
817
|
4.086
|
|
|
Ha
|
3
|
3.860
|
|
22
|
|
35
|
3.917
|
979
|
4.897
|
|
|
Ha
|
4
|
4.632
|
|
25
|
|
35
|
4.692
|
1.173
|
5.865
|
|
|
Ha
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
11.902
|
|
45
|
224
|
50
|
12.221
|
3.055
|
15.277
|
|
|
Thửa
|
2
|
13.665
|
|
56
|
255
|
50
|
14.027
|
3.507
|
17.534
|
|
|
Thửa
|
3
|
18.220
|
|
75
|
336
|
50
|
18.681
|
4.670
|
23.352
|
|
|
Thửa
|
4
|
19.983
|
|
83
|
373
|
50
|
20.489
|
5.122
|
25.612
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1
|
175.587
|
14.179
|
436
|
2.971
|
1.009
|
194.181
|
48.545
|
242.727
|
|
|
Thửa
|
2
|
210.704
|
17.002
|
544
|
3.427
|
1.009
|
232.687
|
58.172
|
290.858
|
|
|
Thửa
|
3
|
252.801
|
20.403
|
726
|
4.573
|
1.009
|
279.511
|
69.878
|
349.389
|
|
|
Thửa
|
4
|
303.420
|
24.490
|
799
|
5.031
|
1.009
|
334.749
|
83.687
|
418.436
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa
có biến động cần chỉnh lý)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
Thửa
|
1
|
6.641
|
|
148
|
569
|
2.950
|
10.307
|
2.061
|
12.369
|
|
|
Thửa
|
2
|
7.305
|
|
185
|
597
|
2.950
|
11.037
|
2.207
|
13.244
|
|
|
Thửa
|
3
|
8.935
|
|
246
|
667
|
2.950
|
12.799
|
2.560
|
15.359
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
14.077
|
|
244
|
793
|
3.585
|
18.698
|
3.740
|
22.438
|
|
|
Thửa
|
2
|
14.741
|
|
281
|
821
|
3.585
|
19.428
|
3.886
|
23.313
|
|
|
Thửa
|
3
|
16.371
|
|
343
|
892
|
3.585
|
21.190
|
4.238
|
25.428
|
|
|
Thửa
|
4
|
17.035
|
|
367
|
919
|
3.585
|
21.906
|
4.381
|
26.287
|
|
|
Thửa
|
5
|
7.436
|
|
96
|
224
|
635
|
8.391
|
1.678
|
10.069
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Stt
|
Tên sản
phẩm
|
Đơn vị
tính
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí
VL DC
|
Chi phí
KH-NL
|
Vật liệu
|
Chi phí
trực tiếp
|
CP chung
(25% - 20%)
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+5
|
7=6*25%-20%
|
8=6+7
|
|
|
Thửa
|
4
|
9.599
|
|
271
|
695
|
2.950
|
13.515
|
2.703
|
16.218
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC
gốc
|
Thửa
|
1-5
|
3.983
|
|
|
|
|
3.983
|
797
|
4.780
|
2.3
|
Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa)
|
Thửa
|
1-5
|
3.452
|
|
96
|
224
|
635
|
4.408
|
882
|
5.289
|
2.4
|
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
37
|
|
6
|
3
|
13
|
59
|
12
|
71
|
2.5
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
74
|
|
|
|
|
74
|
15
|
89
|
2.6
|
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
148
|
|
|
|
|
148
|
30
|
177
|
|
Tổng hợp
Tỷ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
2.681
|
|
13
|
|
35
|
2.729
|
682
|
3.411
|
|
|
Ha
|
2
|
3.217
|
|
17
|
|
35
|
3.268
|
817
|
4.086
|
|
|
Ha
|
3
|
3.860
|
|
22
|
|
35
|
3.917
|
979
|
4.897
|
|
|
Ha
|
4
|
4.632
|
|
25
|
|
35
|
4.692
|
1.173
|
5.865
|
|
|
Ha
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
Thửa
|
1
|
187.489
|
14.179
|
481
|
3.196
|
1.059
|
206.403
|
51.601
|
258.003
|
|
|
Thửa
|
2
|
224.369
|
17.002
|
601
|
3.682
|
1.059
|
246.714
|
61.678
|
308.392
|
|
|
Thửa
|
3
|
271.021
|
20.403
|
801
|
4.909
|
1.059
|
298.193
|
74.548
|
372.741
|
|
|
Thửa
|
4
|
323.403
|
24.490
|
881
|
5.404
|
1.059
|
355.238
|
88.809
|
444.047
|
|
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
Ha
|
1
|
258
|
|
6
|
3
|
13
|
280
|
56
|
336
|
|
|
Ha
|
2
|
258
|
|
6
|
3
|
13
|
280
|
56
|
336
|
|
|
Ha
|
3
|
258
|
|
6
|
3
|
13
|
280
|
56
|
336
|
|
|
Ha
|
4
|
258
|
|
6
|
3
|
13
|
280
|
56
|
336
|
|
|
Ha
|
5
|
258
|
|
6
|
3
|
13
|
280
|
56
|
336
|
PHỤ
LỤC V
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
“Kèm theo
Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương”
V.1. ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT
ĐVT: Đồng
TT
|
Loại đất
|
Đơn vị
tính
|
Theo quy
mô diện tích thửa đất
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
VL DC
|
Chi phí
KH-NL
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí
trực tiếp
|
CP chung 25%-20%
|
Đơn giá
trích đo ĐC thửa đất
|
A
|
B
|
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=1+2+3+4
|
6=5*25%
|
7=5+6
|
I
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2
|
|
1.014.364
|
50
|
946
|
1.431
|
1.016.791
|
254.198
|
1.270.989
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
|
1.204.557
|
59
|
1.124
|
1.700
|
1.207.439
|
301.860
|
1.509.299
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
|
1.278.521
|
62
|
1.193
|
1.804
|
1.281.580
|
320.395
|
1.601.975
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
|
1.563.811
|
76
|
1.459
|
2.206
|
1.567.553
|
391.888
|
1.959.441
|
|
|
|
> 1000 - 3000 m2
|
|
2.144.957
|
105
|
2.001
|
3.026
|
2.150.089
|
537.522
|
2.687.611
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
|
3.296.682
|
161
|
3.076
|
4.651
|
3.304.570
|
826.143
|
4.130.713
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
|
3.956.018
|
193
|
3.691
|
5.582
|
3.965.484
|
991.371
|
4.956.856
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
|
4.285.687
|
209
|
3.999
|
6.047
|
4.295.942
|
1.073.985
|
5.369.927
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
|
4.615.355
|
225
|
4.306
|
6.512
|
4.626.399
|
1.156.600
|
5.782.998
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
|
5.274.691
|
257
|
4.922
|
7.442
|
5.287.313
|
1.321.828
|
6.609.141
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
|
5.934.028
|
290
|
5.537
|
8.373
|
5.948.227
|
1.487.057
|
7.435.283
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
|
211.326
|
64
|
1.230
|
1.861
|
214.481
|
53.620
|
268.101
|
2
|
Nội nghiệp
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
< 100 m2
|
|
228.114
|
50
|
946
|
1.431
|
230.541
|
46.108
|
276.649
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
|
270.885
|
59
|
1.124
|
1.700
|
273.768
|
54.754
|
328.521
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
|
285.143
|
62
|
1.183
|
1.789
|
288.176
|
57.635
|
345.812
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
|
351.676
|
76
|
1.459
|
2.206
|
355.418
|
71.084
|
426.501
|
|
|
|
> 1000 -
3000 m2
|
|
484.742
|
105
|
2.011
|
3.041
|
489.900
|
97.980
|
587.880
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
|
741.371
|
161
|
3.076
|
4.651
|
749.259
|
149.852
|
899.111
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
|
889.645
|
193
|
3.691
|
5.582
|
899.111
|
179.822
|
1.078.933
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
|
963.782
|
209
|
3.999
|
6.047
|
974.037
|
194.807
|
1.168.844
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
|
1.037.919
|
225
|
4.306
|
6.512
|
1.048.962
|
209.792
|
1.258.755
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
|
1.186.193
|
257
|
4.922
|
7.442
|
1.198.814
|
239.763
|
1.438.577
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
|
1.334.467
|
290
|
5.537
|
8.373
|
1.348.666
|
269.733
|
1.618.399
|
|
|
Km
|
Trên 1000
ha
|
|
190.095
|
64
|
1.230
|
1.861
|
193.250
|
38.650
|
231.900
|
II
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
< 100 m2
|
|
676.242
|
41
|
809
|
1.431
|
678.524
|
169.631
|
848.154
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
|
803.038
|
49
|
960
|
1.700
|
805.747
|
201.437
|
1.007.183
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
|
855.869
|
52
|
1.023
|
1.811
|
858.756
|
214.689
|
1.073.445
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
|
1.040.779
|
63
|
1.245
|
2.203
|
1.044.290
|
261.073
|
1.305.363
|
|
|
|
> 1000 - 3000 m2
|
|
1.426.449
|
87
|
1.706
|
3.019
|
1.431.261
|
357.815
|
1.789.076
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
|
2.197.788
|
134
|
2.628
|
4.651
|
2.205.202
|
551.300
|
2.756.502
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
|
2.637.346
|
161
|
3.154
|
5.582
|
2.646.242
|
661.560
|
3.307.802
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
|
2.857.124
|
174
|
3.416
|
6.047
|
2.866.762
|
716.691
|
3.583.453
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
|
3.076.903
|
188
|
3.679
|
6.512
|
3.087.282
|
771.821
|
3.859.103
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
|
3.516.461
|
215
|
4.205
|
7.442
|
3.528.323
|
882.081
|
4.410.403
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
|
3.956.018
|
241
|
4.731
|
8.373
|
3.969.363
|
992.341
|
4.961.704
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
|
211.326
|
54
|
1.051
|
1.861
|
214.291
|
53.573
|
267.864
|
2
|
Nội nghiệp
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
< 100 m2
|
|
152.076
|
41
|
809
|
1.431
|
154.357
|
30.871
|
185.229
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
|
180.590
|
49
|
960
|
1.700
|
183.299
|
36.660
|
219.959
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
|
190.095
|
52
|
1.011
|
1.789
|
192.946
|
38.589
|
231.536
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
|
232.866
|
63
|
1.238
|
2.192
|
236.359
|
47.272
|
283.631
|
|
|
|
> 1000 -
3000 m2
|
|
318.409
|
86
|
1.693
|
2.997
|
323.185
|
64.637
|
387.822
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
|
494.247
|
134
|
2.628
|
4.651
|
501.661
|
100.332
|
601.993
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
|
593.096
|
161
|
3.154
|
5.582
|
601.993
|
120.399
|
722.391
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
|
642.521
|
174
|
3.416
|
6.047
|
652.159
|
130.432
|
782.591
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
|
691.946
|
188
|
3.679
|
6.512
|
702.325
|
140.465
|
842.790
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
|
790.795
|
215
|
4.205
|
7.442
|
802.657
|
160.531
|
963.188
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
|
889.645
|
241
|
4.731
|
8.373
|
902.989
|
180.598
|
1.083.587
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
|
190.095
|
54
|
1.051
|
1.861
|
193.060
|
38.612
|
231.673
|
(2) Mức tại Bảng 5 tính cho trường hợp
trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia)
Trường hợp khi trích đo phải đo nối
với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên
tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm đo bằng công
nghệ GPS; mức đo tính bằng 0,5 mức số 6 quy định tại bảng 1, khoản 3 Mục I,
Chương I này.
- Khi thực hiện trích đo cho nhiều
thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một ngày thì mức
trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức quy định tại
Bảng trên.
V.2. ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
DO TỔ CHỨC KHÁC HOẶC CÁ NHÂN LẬP
ĐVT: Đồng
TT
|
Loại đất
|
Đơn vị
tính
|
Theo quy
mô diện tích thửa đất
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
VL DC
|
Chi phí
KH-NL
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí
trực tiếp
|
CP chung
25%-20%
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=1+2+3+4
|
6=5*25%-20%
|
7=5+6
|
I
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2
|
|
253.591
|
12
|
237
|
358
|
254.198
|
63.549
|
317.747
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
|
301.139
|
15
|
281
|
425
|
301.860
|
75.465
|
377.325
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
|
319.630
|
16
|
298
|
451
|
320.395
|
80.099
|
400.494
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
|
390.953
|
19
|
365
|
552
|
391.888
|
97.972
|
489.860
|
|
|
|
> 1000 - 3000 m2
|
|
536.239
|
26
|
500
|
757
|
537.522
|
134.381
|
671.903
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
|
824.171
|
40
|
769
|
1.163
|
826.143
|
206.536
|
1.032.678
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
|
989.005
|
48
|
923
|
1.395
|
991.371
|
247.843
|
1.239.214
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
|
1.071.422
|
52
|
1.000
|
1.512
|
1.073.985
|
268.496
|
1.342.482
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
|
1.153.839
|
56
|
1.077
|
1.628
|
1.156.600
|
289.150
|
1.445.750
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
|
1.318.673
|
64
|
1.230
|
1.861
|
1.321.828
|
330.457
|
1.652.285
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
|
1.483.507
|
72
|
1.384
|
2.093
|
1.487.057
|
371.764
|
1.858.821
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
|
52.831
|
16
|
308
|
465
|
53.620
|
13.405
|
67.025
|
2
|
Nội nghiệp
|
Thửa
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
< 100 m2
|
|
57.029
|
12
|
237
|
358
|
57.635
|
11.527
|
69.162
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
|
67.721
|
15
|
281
|
425
|
68.442
|
13.688
|
82.130
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
|
71.286
|
15
|
296
|
447
|
72.044
|
14.409
|
86.453
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
|
87.919
|
19
|
365
|
552
|
88.854
|
17.771
|
106.625
|
|
|
|
> 1000 - 3000 m2
|
|
121.186
|
26
|
503
|
760
|
122.475
|
24.495
|
146.970
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
|
185.343
|
40
|
769
|
1.163
|
187.315
|
37.463
|
224.778
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
|
222.411
|
48
|
923
|
1.395
|
224.778
|
44.956
|
269.733
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
|
240.945
|
52
|
1.000
|
1.512
|
243.509
|
48.702
|
292.211
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
|
259.480
|
56
|
1.077
|
1.628
|
262.241
|
52.448
|
314.689
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
|
296.548
|
64
|
1.230
|
1.861
|
299.704
|
59.941
|
359.644
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
|
333.617
|
72
|
1.384
|
2.093
|
337.166
|
67.433
|
404.600
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
|
47.524
|
16
|
308
|
465
|
48.313
|
9.663
|
57.975
|
II
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
< 100 m2
|
|
169.061
|
10
|
202
|
358
|
169.631
|
42.408
|
212.039
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
|
200.759
|
12
|
240
|
425
|
201.437
|
50.359
|
251.796
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
|
213.967
|
13
|
256
|
453
|
214.689
|
53.672
|
268.361
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
|
260.195
|
16
|
311
|
551
|
261.073
|
65.268
|
326.341
|
|
|
|
> 1000 - 3000 m2
|
|
356.612
|
22
|
426
|
755
|
357.815
|
89.454
|
447.269
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
|
549.447
|
34
|
657
|
1.163
|
551.300
|
137.825
|
689.126
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
|
659.336
|
40
|
788
|
1.395
|
661.560
|
165.390
|
826.951
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
|
714.281
|
44
|
854
|
1.512
|
716.691
|
179.173
|
895.863
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
|
769.226
|
47
|
920
|
1.628
|
771.821
|
192.955
|
964.776
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
|
879.115
|
54
|
1.051
|
1.861
|
882.081
|
220.520
|
1.102.601
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
|
989.005
|
60
|
1.183
|
2.093
|
992.341
|
248.085
|
1.240.426
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
|
52.831
|
13
|
263
|
465
|
53.573
|
13.393
|
66.966
|
2
|
Nội nghiệp
|
Thửa
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
< 100 m2
|
|
38.019
|
10
|
202
|
358
|
38.589
|
7.718
|
46.307
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
|
45.148
|
12
|
240
|
425
|
45.825
|
9.165
|
54.990
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
|
47.524
|
13
|
253
|
447
|
48.237
|
9.647
|
57.884
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
|
58.217
|
16
|
310
|
548
|
59.090
|
11.818
|
70.908
|
|
|
|
> 1000 -
3000 m2
|
|
79.602
|
22
|
423
|
749
|
80.796
|
16.159
|
96.956
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
|
123.562
|
34
|
657
|
1.163
|
125.415
|
25.083
|
150.498
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
|
148.274
|
40
|
788
|
1.395
|
150.498
|
30.100
|
180.598
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
|
160.630
|
44
|
854
|
1.512
|
163.040
|
32.608
|
195.648
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
|
172.986
|
47
|
920
|
1.628
|
175.581
|
35.116
|
210.697
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
|
197.699
|
54
|
1.051
|
1.861
|
200.664
|
40.133
|
240.797
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
|
222.411
|
60
|
1.183
|
2.093
|
225.747
|
45.149
|
270.897
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
|
47.524
|
13
|
263
|
465
|
48.265
|
9.653
|
57.918
|
PHỤ
LỤC VI
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ
RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
“Kèm theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương”
ĐVT: Đồng
TT
|
Loại đất
|
Đơn vị tính
|
Theo quy
mô diện tích thửa đất
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
VL DC
|
Chi phí
KH-NL
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí
trực tiếp
|
CP chung
25%-20%
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=1+2+3+4
|
6= 5*25%-20%
|
7=5+6
|
A.
|
Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa
chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
I
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2
|
507.182
|
25
|
473
|
716
|
508.395
|
127.099
|
635.494
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
602.278
|
29
|
562
|
850
|
603.720
|
150.930
|
754.649
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
639.260
|
31
|
596
|
902
|
640.790
|
160.198
|
800.988
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
781.905
|
38
|
730
|
1.103
|
783.776
|
195.944
|
979.720
|
|
|
|
> 1000 -
3000 m2
|
1.072.478
|
52
|
1.001
|
1.513
|
1.075.045
|
268.761
|
1.343.806
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
1.648.341
|
80
|
1.538
|
2.326
|
1.652.285
|
413.071
|
2.065.356
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
1.978.009
|
97
|
1.846
|
2.791
|
1.982.742
|
495.686
|
2.478.428
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
2.142.843
|
105
|
1.999
|
3.023
|
2.147.971
|
536.993
|
2.684.963
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
2.307.677
|
113
|
2.153
|
3.256
|
2.313.199
|
578.300
|
2.891.499
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
2.637.346
|
129
|
2.461
|
3.721
|
2.643.656
|
660.914
|
3.304.570
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
2.967.014
|
145
|
2.768
|
4.186
|
2.974.113
|
743.528
|
3.717.642
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
105.663
|
32
|
615
|
930
|
107.241
|
26.810
|
134.051
|
2
|
Nội nghiệp
|
Thửa
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
< 100 m2
|
114.057
|
25
|
473
|
716
|
115.271
|
23.054
|
138.325
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
135.443
|
29
|
562
|
850
|
136.884
|
27.377
|
164.261
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
142.571
|
31
|
592
|
895
|
144.088
|
28.818
|
172.906
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
175.838
|
38
|
730
|
1.103
|
177.709
|
35.542
|
213.251
|
|
|
|
> 1000 - 3000 m2
|
242.371
|
53
|
1.006
|
1.521
|
244.950
|
48.990
|
293.940
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
370.685
|
80
|
1.538
|
2.326
|
374.629
|
74.926
|
449.555
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
444.822
|
97
|
1.846
|
2.791
|
449.555
|
89.911
|
539.466
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
481.891
|
105
|
1.999
|
3.023
|
487.018
|
97.404
|
584.422
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
518.959
|
113
|
2.153
|
3.256
|
524.481
|
104.896
|
629.377
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
593.096
|
129
|
2.461
|
3.721
|
599.407
|
119.881
|
719.289
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
667.233
|
145
|
2.768
|
4.186
|
674.333
|
134.867
|
809.200
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
95.048
|
32
|
615
|
930
|
96.625
|
19.325
|
115.950
|
II
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
< 100 m2
|
338.121
|
21
|
404
|
716
|
339.262
|
84.815
|
424.077
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
401.519
|
24
|
480
|
850
|
402.873
|
100.718
|
503.592
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
427.935
|
26
|
512
|
906
|
429.378
|
107.345
|
536.723
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
520.390
|
32
|
622
|
1.101
|
522.145
|
130.536
|
652.681
|
|
|
|
> 1000 - 3000 m2
|
713.224
|
44
|
853
|
1.509
|
715.630
|
178.908
|
894.538
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
1.098.894
|
67
|
1.314
|
2.326
|
1.102.601
|
275.650
|
1.378.251
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
1.318.673
|
80
|
1.577
|
2.791
|
1.323.121
|
330.780
|
1.653.901
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
1.428.562
|
87
|
1.708
|
3.023
|
1.433.381
|
358.345
|
1.791.726
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
1.538.452
|
94
|
1.840
|
3.256
|
1.543.641
|
385.910
|
1.929.551
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
1.758.230
|
107
|
2.102
|
3.721
|
1.764.161
|
441.040
|
2.205.202
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
1.978.009
|
121
|
2.365
|
4.186
|
1.984.681
|
496.170
|
2.480.852
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
105.663
|
27
|
526
|
930
|
107.146
|
26.786
|
133.932
|
2
|
Nội nghiệp
|
Thửa
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
< 100 m2
|
76.038
|
21
|
404
|
716
|
77.179
|
15.436
|
92.614
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
90.295
|
24
|
480
|
850
|
91.650
|
18.330
|
109.979
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
95.048
|
26
|
505
|
895
|
96.473
|
19.295
|
115.768
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
116.433
|
32
|
619
|
1.096
|
118.180
|
23.636
|
141.816
|
|
|
|
> 1000 - 3000 m2
|
159.205
|
43
|
847
|
1.498
|
161.593
|
32.319
|
193.911
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
247.124
|
67
|
1.314
|
2.326
|
250.830
|
50.166
|
300.996
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
296.548
|
80
|
1.577
|
2.791
|
300.996
|
60.199
|
361.196
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
321.261
|
87
|
1.708
|
3.023
|
326.079
|
65.216
|
391.295
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
345.973
|
94
|
1.840
|
3.256
|
351.162
|
70.232
|
421.395
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
395.398
|
107
|
2.102
|
3.721
|
401.328
|
80.266
|
481.594
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
444.822
|
121
|
2.365
|
4.186
|
451.495
|
90.299
|
541.793
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
95.048
|
27
|
526
|
930
|
96.530
|
19.306
|
115.836
|
B.
|
Chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa
trên tài liệu được cung cấp thì tính bằng 0,30 mức trích đo địa chính thửa đất
|
I
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2
|
304.309
|
15
|
284
|
429
|
305.037
|
76.259
|
381.297
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
361.367
|
18
|
337
|
510
|
362.232
|
90.558
|
452.790
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
383.556
|
19
|
358
|
541
|
384.474
|
96.119
|
480.593
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
469.143
|
23
|
438
|
662
|
470.266
|
117.566
|
587.832
|
|
|
|
> 1000 - 3000 m2
|
643.487
|
31
|
600
|
908
|
645.027
|
161.257
|
806.283
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
989.005
|
48
|
923
|
1.395
|
991.371
|
247.843
|
1.239.214
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
1.186.806
|
58
|
1.107
|
1.675
|
1.189.645
|
297.411
|
1.487.057
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
1.285.706
|
63
|
1.200
|
1.814
|
1.288.782
|
322.196
|
1.610.978
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
1.384.606
|
68
|
1.292
|
1.954
|
1.387.920
|
346.980
|
1.734.899
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
1.582.407
|
77
|
1.476
|
2.233
|
1.586.194
|
396.548
|
1.982.742
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
1.780.208
|
87
|
1.661
|
2.512
|
1.784.468
|
446.117
|
2.230.585
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
63.398
|
19
|
369
|
558
|
64.344
|
16.086
|
80.430
|
2
|
Nội nghiệp
|
Thửa
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
< 100 m2
|
68.434
|
15
|
284
|
429
|
69.162
|
13.832
|
82.995
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
81.266
|
18
|
337
|
510
|
82.130
|
16.426
|
98.556
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
85.543
|
19
|
355
|
537
|
86.453
|
17.291
|
103.744
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
105.503
|
23
|
438
|
662
|
106.625
|
21.325
|
127.950
|
|
|
|
> 1000 - 3000 m2
|
145.423
|
32
|
603
|
912
|
146.970
|
29.394
|
176.364
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
222.411
|
48
|
923
|
1.395
|
224.778
|
44.956
|
269.733
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
266.893
|
58
|
1.107
|
1.675
|
269.733
|
53.947
|
323.680
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
289.134
|
63
|
1.200
|
1.814
|
292.211
|
58.442
|
350.653
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
311.376
|
68
|
1.292
|
1.954
|
314.689
|
62.938
|
377.626
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
355.858
|
77
|
1.476
|
2.233
|
359.644
|
71.929
|
431.573
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
400.340
|
87
|
1.661
|
2.512
|
404.600
|
80.920
|
485.520
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
57.029
|
19
|
369
|
558
|
57.975
|
11.595
|
69.570
|
II
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
< 100 m2
|
202.873
|
12
|
243
|
429
|
203.557
|
50.889
|
254.446
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
240.911
|
15
|
288
|
510
|
241.724
|
60.431
|
302.155
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
256.761
|
16
|
307
|
543
|
257.627
|
64.407
|
322.034
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
312.234
|
19
|
373
|
661
|
313.287
|
78.322
|
391.609
|
|
|
|
> 1000 - 3000 m2
|
427.935
|
26
|
512
|
906
|
429.378
|
107.345
|
536.723
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
659.336
|
40
|
788
|
1.395
|
661.560
|
165.390
|
826.951
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
791.204
|
48
|
946
|
1.675
|
793.873
|
198.468
|
992.341
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
857.137
|
52
|
1.025
|
1.814
|
860.029
|
215.007
|
1.075.036
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
923.071
|
56
|
1.104
|
1.954
|
926.185
|
231.546
|
1.157.731
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
1.054.938
|
64
|
1.261
|
2.233
|
1.058.497
|
264.624
|
1.323.121
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
1.186.806
|
72
|
1.419
|
2.512
|
1.190.809
|
297.702
|
1.488.511
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
63.398
|
16
|
315
|
558
|
64.287
|
16.072
|
80.359
|
2
|
Nội nghiệp
|
Thửa
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
< 100 m2
|
45.623
|
12
|
243
|
429
|
46.307
|
9.261
|
55.569
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
54.177
|
15
|
288
|
510
|
54.990
|
10.998
|
65.988
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
57.029
|
15
|
303
|
537
|
57.884
|
11.577
|
69.461
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
69.860
|
19
|
371
|
657
|
70.908
|
14.182
|
85.089
|
|
|
|
> 1000 - 3000 m2
|
95.523
|
26
|
508
|
899
|
96.956
|
19.391
|
116.347
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
148.274
|
40
|
788
|
1.395
|
150.498
|
30.100
|
180.598
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
177.929
|
48
|
946
|
1.675
|
180.598
|
36.120
|
216.717
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
192.756
|
52
|
1.025
|
1.814
|
195.648
|
39.130
|
234.777
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
207.584
|
56
|
1.104
|
1.954
|
210.697
|
42.139
|
252.837
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
237.239
|
64
|
1.261
|
2.233
|
240.797
|
48.159
|
288.957
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
266.893
|
72
|
1.419
|
2.512
|
270.897
|
54.179
|
325.076
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
57.029
|
16
|
315
|
558
|
57.918
|
11.584
|
69.502
|
PHỤ
LỤC VII
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
“Kèm
theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương”
ĐVT: Đồng
TT
|
Loại đất
|
Đơn vị
tính
|
Theo quy
mô diện tích thửa đất
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
VL DC
|
Chi phí
KH-NL
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí
trực tiếp
|
CP chung
25%-20%
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=1+2+3+4
|
6=5*25%-20%
|
7=5+6
|
1
|
Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời
với trích đo địa chính thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đo đạc tài sản gắn liền với đất là
nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,50 lần định mức trích đo
địa chính thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2
|
|
507.182
|
25
|
473
|
716
|
508.395
|
127.099
|
635.494
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
|
602.278
|
29
|
562
|
850
|
603.720
|
150.930
|
754.649
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
|
639.260
|
31
|
596
|
902
|
640.790
|
160.198
|
800.988
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
|
781.905
|
38
|
730
|
1.103
|
783.776
|
195.944
|
979.720
|
|
|
|
> 1000 - 3000 m2
|
|
1.072.478
|
52
|
1.001
|
1.513
|
1.075.045
|
268.761
|
1.343.806
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
|
1.648.341
|
80
|
1.538
|
2.326
|
1.652.285
|
413.071
|
2.065.356
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
|
1.978.009
|
97
|
1.846
|
2.791
|
1.982.742
|
495.686
|
2.478.428
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
|
2.142.843
|
105
|
1.999
|
3.023
|
2.147.971
|
536.993
|
2.684.963
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
|
2.307.677
|
113
|
2.153
|
3.256
|
2.313.199
|
578.300
|
2.891.499
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
|
2.637.346
|
129
|
2.461
|
3.721
|
2.643.656
|
660.914
|
3.304.570
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
|
2.967.014
|
145
|
2.768
|
4.186
|
2.974.113
|
743.528
|
3.717.642
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
|
105.663
|
32
|
615
|
930
|
107.241
|
26.810
|
134.051
|
2
|
Nội nghiệp
|
Thửa
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
< 100 m2
|
|
114.057
|
25
|
473
|
716
|
115.271
|
23.054
|
138.325
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
|
135.443
|
29
|
562
|
850
|
136.884
|
27.377
|
164.261
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
|
142.571
|
31
|
592
|
895
|
144.088
|
28.818
|
172.906
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
|
175.838
|
38
|
730
|
1.103
|
177.709
|
35.542
|
213.251
|
|
|
|
> 1000 - 3000 m2
|
|
242.371
|
53
|
1.006
|
1.521
|
244.950
|
48.990
|
293.940
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
|
370.685
|
80
|
1.538
|
2.326
|
374.629
|
74.926
|
449.555
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
|
444.822
|
97
|
1.846
|
2.791
|
449.555
|
89.911
|
539.466
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
|
481.891
|
105
|
1.999
|
3.023
|
487.018
|
97.404
|
584.422
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
|
518.959
|
113
|
2.153
|
3.256
|
524.481
|
104.896
|
629.377
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
|
593.096
|
129
|
2.461
|
3.721
|
599.407
|
119.881
|
719.289
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
|
667.233
|
145
|
2.768
|
4.186
|
674.333
|
134.867
|
809.200
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
|
95.048
|
32
|
615
|
930
|
96.625
|
19.325
|
115.950
|
B
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
< 100 m2
|
|
338.121
|
21
|
404
|
716
|
339.262
|
84.815
|
424.077
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
|
401.519
|
24
|
480
|
850
|
402.873
|
100.718
|
503.592
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
|
427.935
|
26
|
512
|
906
|
429.378
|
107.345
|
536.723
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
|
520.390
|
32
|
622
|
1.101
|
522.145
|
130.536
|
652.681
|
|
|
|
> 1000 - 3000 m2
|
|
713.224
|
44
|
853
|
1.509
|
715.630
|
178.908
|
894.538
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
|
1.098.894
|
67
|
1.314
|
2.326
|
1.102.601
|
275.650
|
1.378.251
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
|
1.318.673
|
80
|
1.577
|
2.791
|
1.323.121
|
330.780
|
1.653.901
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
|
1.428.562
|
87
|
1.708
|
3.023
|
1.433.381
|
358.345
|
1.791.726
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
|
1.538.452
|
94
|
1.840
|
3.256
|
1.543.641
|
385.910
|
1.929.551
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
|
1.758.230
|
107
|
2.102
|
3.721
|
1.764.161
|
441.040
|
2.205.202
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
|
1.978.009
|
121
|
2.365
|
4.186
|
1.984.681
|
496.170
|
2.480.852
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
|
105.663
|
27
|
526
|
930
|
107.146
|
26.786
|
133.932
|
2
|
Nội nghiệp
|
Thửa
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
< 100 m2
|
|
76.038
|
21
|
404
|
716
|
77.179
|
15.436
|
92.614
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
|
90.295
|
24
|
480
|
850
|
91.650
|
18.330
|
109.979
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
|
95.048
|
26
|
505
|
895
|
96.473
|
19.295
|
115.768
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
|
116.433
|
32
|
619
|
1.096
|
118.180
|
23.636
|
141.816
|
|
|
|
> 1000 - 3000 m2
|
|
159.205
|
43
|
847
|
1.498
|
161.593
|
32.319
|
193.911
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
|
247.124
|
67
|
1.314
|
2.326
|
250.830
|
50.166
|
300.996
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
|
296.548
|
80
|
1.577
|
2.791
|
300.996
|
60.199
|
361.196
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
|
321.261
|
87
|
1.708
|
3.023
|
326.079
|
65.216
|
391.295
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
|
345.973
|
94
|
1.840
|
3.256
|
351.162
|
70.232
|
421.395
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
|
395.398
|
107
|
2.102
|
3.721
|
401.328
|
80.266
|
481.594
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
|
444.822
|
121
|
2.365
|
4.186
|
451.495
|
90.299
|
541.793
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
|
95.048
|
27
|
526
|
930
|
96.530
|
19.306
|
115.836
|
1.2
|
Tài sản khác gắn liền với đất được
tính bằng 0,30 lần định mức trích đo thửa đất có
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
A
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
< 100 m2
|
|
304.309
|
15
|
284
|
429
|
305.037
|
76.259
|
381.297
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
|
361.367
|
18
|
337
|
510
|
362.232
|
90.558
|
452.790
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
|
383.556
|
19
|
358
|
541
|
384.474
|
96.119
|
480.593
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
|
469.143
|
23
|
438
|
662
|
470.266
|
117.566
|
587.832
|
|
|
|
> 1000 - 3000 m2
|
|
643.487
|
31
|
600
|
908
|
645.027
|
161.257
|
806.283
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
|
989.005
|
48
|
923
|
1.395
|
991.371
|
247.843
|
1.239.214
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
|
1.186.806
|
58
|
1.107
|
1.675
|
1.189.645
|
297.411
|
1.487.057
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
|
1.285.706
|
63
|
1.200
|
1.814
|
1.288.782
|
322.196
|
1.610.978
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
|
1.384.606
|
68
|
1.292
|
1.954
|
1.387.920
|
346.980
|
1.734.899
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
|
1.582.407
|
77
|
1.476
|
2.233
|
1.586.194
|
396.548
|
1.982.742
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
|
1.780.208
|
87
|
1.661
|
2.512
|
1.784.468
|
446.117
|
2.230.585
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
|
63.398
|
19
|
369
|
558
|
64.344
|
16.086
|
80.430
|
2
|
Nội nghiệp
|
Thửa
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
< 100 m2
|
|
68.434
|
15
|
284
|
429
|
69.162
|
13.832
|
82.995
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
|
81.266
|
18
|
337
|
510
|
82.130
|
16.426
|
98.556
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
|
85.543
|
19
|
355
|
537
|
86.453
|
17.291
|
103.744
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
|
105.503
|
23
|
438
|
662
|
106.625
|
21.325
|
127.950
|
|
|
|
> 1000 - 3000 m2
|
|
145.423
|
32
|
603
|
912
|
146.970
|
29.394
|
176.364
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
|
222.411
|
48
|
923
|
1.395
|
224.778
|
44.956
|
269.733
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
|
266.893
|
58
|
1.107
|
1.675
|
269.733
|
53.947
|
323.680
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
|
289.134
|
63
|
1.200
|
1.814
|
292.211
|
58.442
|
350.653
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
|
311.376
|
68
|
1.292
|
1.954
|
314.689
|
62.938
|
377.626
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
|
355.858
|
77
|
1.476
|
2.233
|
359.644
|
71.929
|
431.573
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
|
400.340
|
87
|
1.661
|
2.512
|
404.600
|
80.920
|
485.520
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
|
57.029
|
19
|
369
|
558
|
57.975
|
11.595
|
69.570
|
B
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
< 100 m2
|
|
202.873
|
12
|
243
|
429
|
203.557
|
50.889
|
254.446
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
|
240.911
|
15
|
288
|
510
|
241.724
|
60.431
|
302.155
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
|
256.761
|
16
|
307
|
543
|
257.627
|
64.407
|
322.034
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
|
312.234
|
19
|
373
|
661
|
313.287
|
78.322
|
391.609
|
|
|
|
> 1000 - 3000 m2
|
|
427.935
|
26
|
512
|
906
|
429.378
|
107.345
|
536.723
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
|
659.336
|
40
|
788
|
1.395
|
661.560
|
165.390
|
826.951
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
|
791.204
|
48
|
946
|
1.675
|
793.873
|
198.468
|
992.341
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
|
857.137
|
52
|
1.025
|
1.814
|
860.029
|
215.007
|
1.075.036
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
|
923.071
|
56
|
1.104
|
1.954
|
926.185
|
231.546
|
1.157.731
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
|
1.054.938
|
64
|
1.261
|
2.233
|
1.058.497
|
264.624
|
1.323.121
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
|
1.186.806
|
72
|
1.419
|
2.512
|
1.190.809
|
297.702
|
1.488.511
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
|
63.398
|
16
|
315
|
558
|
64.287
|
16.072
|
80.359
|
2
|
Nội nghiệp
|
Thửa
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
< 100 m2
|
|
45.623
|
12
|
243
|
429
|
46.307
|
9.261
|
55.569
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
|
54.177
|
15
|
288
|
510
|
54.990
|
10.998
|
65.988
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
|
57.029
|
15
|
303
|
537
|
57.884
|
11.577
|
69.461
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
|
69.860
|
19
|
371
|
657
|
70.908
|
14.182
|
85.089
|
|
|
|
> 1000 -
3000 m2
|
|
95.523
|
26
|
508
|
899
|
96.956
|
19.391
|
116.347
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
|
148.274
|
40
|
788
|
1.395
|
150.498
|
30.100
|
180.598
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
|
177.929
|
48
|
946
|
1.675
|
180.598
|
36.120
|
216.717
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
|
192.756
|
52
|
1.025
|
1.814
|
195.648
|
39.130
|
234.777
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
|
207.584
|
56
|
1.104
|
1.954
|
210.697
|
42.139
|
252.837
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
|
237.239
|
64
|
1.261
|
2.233
|
240.797
|
48.159
|
288.957
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
|
266.893
|
72
|
1.419
|
2.512
|
270.897
|
54.179
|
325.076
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
|
57.029
|
16
|
315
|
558
|
57.918
|
11.584
|
69.502
|
II
|
Đo đạc tài sản thực hiện không đồng
thời với đo đạc địa chính thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Tài sản gắn liền với đất là nhà và
các công trình xây dựng khác thì định mức được tính bằng 0,70 lần định mức
trích đo địa chính thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2
|
|
710.055
|
35
|
663
|
1.002
|
711.754
|
177.938
|
889.692
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
|
843.190
|
41
|
787
|
1.190
|
845.207
|
211.302
|
1.056.509
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
|
894.965
|
44
|
835
|
1.263
|
897.106
|
224.277
|
1.121.383
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
|
1.094.667
|
53
|
1.021
|
1.545
|
1.097.287
|
274.322
|
1.371.609
|
|
|
|
> 1000 -
3000 m2
|
|
1.501.470
|
73
|
1.401
|
2.118
|
1.505.062
|
376.266
|
1.881.328
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
|
2.307.677
|
113
|
2.153
|
3.256
|
2.313.199
|
578.300
|
2.891.499
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
|
2.769.213
|
135
|
2.584
|
3.907
|
2.775.839
|
693.960
|
3.469.799
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
|
2.999.981
|
146
|
2.799
|
4.233
|
3.007.159
|
751.790
|
3.758.949
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
|
3.230.748
|
158
|
3.015
|
4.558
|
3.238.479
|
809.620
|
4.048.099
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
|
3.692.284
|
180
|
3.445
|
5.210
|
3.701.119
|
925.280
|
4.626.399
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
|
4.153.819
|
203
|
3.876
|
5.861
|
4.163.759
|
1.040.940
|
5.204.698
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
|
147.928
|
45
|
861
|
1.302
|
150.137
|
37.534
|
187.671
|
2
|
Nội nghiệp
|
Thửa
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
< 100 m2
|
|
159.680
|
35
|
663
|
1.002
|
161.379
|
32.276
|
193.655
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
|
189.620
|
41
|
787
|
1.190
|
191.637
|
38.327
|
229.965
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
|
199.600
|
43
|
828
|
1.252
|
201.724
|
40.345
|
242.068
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
|
246.173
|
53
|
1.021
|
1.545
|
248 792
|
49.758
|
298.551
|
|
|
|
> 1000 - 3000 m2
|
|
339.320
|
74
|
1.408
|
2.129
|
342.930
|
68.586
|
411.516
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
|
518.959
|
113
|
2.153
|
3.256
|
524.481
|
104.896
|
629.377
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
|
622.751
|
135
|
2.584
|
3.907
|
629.377
|
125.875
|
755.253
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
|
674.647
|
146
|
2.799
|
4.233
|
681.826
|
136.365
|
818.191
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
|
726.543
|
158
|
3.015
|
4.558
|
734.274
|
146.855
|
881.128
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
|
830.335
|
180
|
3.445
|
5.210
|
839.170
|
167.834
|
1.007.004
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
|
934.127
|
203
|
3.876
|
5.861
|
944.066
|
188.813
|
1.132.879
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
|
133.067
|
45
|
861
|
1.302
|
135.275
|
27.055
|
162.330
|
B
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
< 100 m2
|
|
473.370
|
29
|
566
|
1.002
|
474.966
|
118.742
|
593.708
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
|
562.127
|
34
|
672
|
1.190
|
564.023
|
141.006
|
705.028
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
|
599.109
|
37
|
716
|
1.268
|
601.129
|
150.282
|
751.412
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
|
728.546
|
44
|
871
|
1.542
|
731.003
|
182.751
|
913.754
|
|
|
|
> 1000 - 3000 m2
|
|
998.514
|
61
|
1.194
|
2.113
|
1.001.882
|
250.471
|
1.252.353
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
|
1.538.452
|
94
|
1.840
|
3.256
|
1.543.641
|
385.910
|
1.929.551
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
|
1.846.142
|
113
|
2.208
|
3.907
|
1.852.369
|
463.092
|
2.315.462
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
|
1.999.987
|
122
|
2.392
|
4.233
|
2.006.733
|
501.683
|
2.508.417
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
|
2.153.832
|
131
|
2.576
|
4.558
|
2.161.098
|
540.274
|
2.701.372
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
|
2.461.523
|
150
|
2.943
|
5.210
|
2.469.826
|
617.456
|
3.087.282
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
|
2.769.213
|
169
|
3.311
|
5.861
|
2.778.554
|
694.639
|
3.473.193
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
|
147.928
|
38
|
736
|
1.302
|
150.004
|
37.501
|
187.505
|
2
|
Nội nghiệp
|
Thửa
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
< 100 m2
|
|
106.453
|
29
|
566
|
1.002
|
108.050
|
21.610
|
129.660
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
|
126.413
|
34
|
672
|
1.190
|
128.309
|
25.662
|
153.971
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
|
133.067
|
36
|
708
|
1.252
|
135.062
|
27.012
|
162.075
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
|
163.006
|
44
|
867
|
1.534
|
165.452
|
33.090
|
198.542
|
|
|
|
> 1000 - 3000 m2
|
|
222.886
|
60
|
1.185
|
2.098
|
226.230
|
45.246
|
271.476
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
|
345.973
|
94
|
1.840
|
3.256
|
351.162
|
70.232
|
421.395
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
|
415.167
|
113
|
2.208
|
3.907
|
421.395
|
84.279
|
505.674
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
|
449.765
|
122
|
2.392
|
4.233
|
456.511
|
91.302
|
547.813
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
|
484.362
|
131
|
2.576
|
4.558
|
491.627
|
98.325
|
589.953
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
|
553.557
|
150
|
2.943
|
5.210
|
561.860
|
112.372
|
674.232
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
|
622.751
|
169
|
3.311
|
5.861
|
632.092
|
126.418
|
758.511
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
|
133.067
|
38
|
736
|
1.302
|
135.142
|
27.028
|
162.171
|
II.2
|
Tài sản gắn liền với đất không phải
là nhà, công trình xây dựng khác thì định mức đo đạc được tính bằng 0,30 lần
mức trích đo thửa đất quy định tại Mục V
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m2
|
|
304.309
|
15
|
284
|
429
|
305.037
|
76.259
|
381.297
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
|
361.367
|
18
|
337
|
510
|
362.232
|
90.558
|
452.790
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
|
383.556
|
19
|
358
|
541
|
384.474
|
96.119
|
480.593
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
|
469.143
|
23
|
438
|
662
|
470.266
|
117.566
|
587.832
|
|
|
|
> 1000 -
3000 m2
|
|
643.487
|
31
|
600
|
908
|
645.027
|
161.257
|
806.283
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
|
989.005
|
48
|
923
|
1.395
|
991.371
|
247.843
|
1.239.214
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
|
1.186.806
|
58
|
1.107
|
1.675
|
1.189.645
|
297.411
|
1.487.057
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
|
1.285.706
|
63
|
1.200
|
1.814
|
1.288.782
|
322.196
|
1.610.978
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
|
1.384.606
|
68
|
1.292
|
1.954
|
1.387.920
|
346.980
|
1.734.899
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
|
1.582.407
|
77
|
1.476
|
2.233
|
1.586.194
|
396.548
|
1.982.742
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
|
1.780.208
|
87
|
1.661
|
2.512
|
1.784.468
|
446.117
|
2.230.585
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
|
63.398
|
19
|
369
|
558
|
64.344
|
16.086
|
80.430
|
2
|
Nội nghiệp
|
Thửa
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
< 100 m2
|
|
68.434
|
15
|
284
|
429
|
69.162
|
13.832
|
82.995
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
|
81.266
|
18
|
337
|
510
|
82.130
|
16.426
|
98.556
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
|
85.543
|
19
|
355
|
537
|
86.453
|
17.291
|
103.744
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
|
105.503
|
23
|
438
|
662
|
106.625
|
21.325
|
127.950
|
|
|
|
> 1000 - 3000 m2
|
|
145.423
|
32
|
603
|
912
|
146.970
|
29.394
|
176.364
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
|
222.411
|
48
|
923
|
1.395
|
224.778
|
44.956
|
269.733
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
|
266.893
|
58
|
1.107
|
1.675
|
269.733
|
53.947
|
323.680
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
|
289.134
|
63
|
1.200
|
1.814
|
292.211
|
58.442
|
350.653
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
|
311.376
|
68
|
1.292
|
1.954
|
314.689
|
62.938
|
377.626
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
|
355.858
|
77
|
1.476
|
2.233
|
359.644
|
71.929
|
431.573
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
|
400.340
|
87
|
1.661
|
2.512
|
404.600
|
80.920
|
485.520
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
|
57.029
|
19
|
369
|
558
|
57.975
|
11.595
|
69.570
|
B
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
< 100 m2
|
|
202.873
|
12
|
243
|
429
|
203.557
|
50.889
|
254.446
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
|
240.911
|
15
|
288
|
510
|
241.724
|
60.431
|
302.155
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
|
256.761
|
16
|
307
|
543
|
257.627
|
64.407
|
322.034
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
|
312.234
|
19
|
373
|
661
|
313.287
|
78.322
|
391.609
|
|
|
|
> 1000 - 3000 m2
|
|
427.935
|
26
|
512
|
906
|
429.378
|
107.345
|
536.723
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
|
659.336
|
40
|
788
|
1.395
|
661.560
|
165.390
|
826.951
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
|
791.204
|
48
|
946
|
1.675
|
793.873
|
198.468
|
992.341
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
|
857.137
|
52
|
1.025
|
1.814
|
860.029
|
215.007
|
1.075.036
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
|
923.071
|
56
|
1.104
|
1.954
|
926.185
|
231.546
|
1.157.731
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
|
1.054.938
|
64
|
1.261
|
2.233
|
1.058.497
|
264.624
|
1.323.121
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
|
1.186.806
|
72
|
1.419
|
2.512
|
1.190.809
|
297.702
|
1.488.511
|
|
|
|
Trên 1000 ha
|
|
63.398
|
16
|
315
|
558
|
64.287
|
16.072
|
80.359
|
|
Nội nghiệp
|
Thửa
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
< 100 m2
|
|
45.623
|
12
|
243
|
429
|
46.307
|
9.261
|
55.569
|
|
|
|
100 - 300 m2
|
|
54.177
|
15
|
288
|
510
|
54.990
|
10.998
|
65.988
|
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
|
57.029
|
15
|
303
|
537
|
57.884
|
11.577
|
69.461
|
|
|
|
> 500 - 1000 m2
|
|
69.860
|
19
|
371
|
657
|
70.908
|
14.182
|
85.089
|
|
|
|
> 1000 - 3000 m2
|
|
95.523
|
26
|
508
|
899
|
96.956
|
19.391
|
116.347
|
|
|
|
> 3000 - 10000
m2
|
|
148.274
|
40
|
788
|
1.395
|
150.498
|
30.100
|
180.598
|
|
|
|
Trên 1 ha đến 10 ha
|
|
177.929
|
48
|
946
|
1.675
|
180.598
|
36.120
|
216.717
|
|
|
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
|
192.756
|
52
|
1.025
|
1.814
|
195.648
|
39.130
|
234.777
|
|
|
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
|
207.584
|
56
|
1.104
|
1.954
|
210.697
|
42.139
|
252.837
|
|
|
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
|
237.239
|
64
|
1.261
|
2.233
|
240.797
|
48.159
|
288.957
|
|
|
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
|
266.893
|
72
|
1.419
|
2.512
|
270.897
|
54.179
|
325.076
|
|
|
Km
|
Trên 1000 ha
|
|
57.029
|
16
|
315
|
558
|
57.918
|
11.584
|
69.502
|
Ghi chú:
- Trường hợp nhà, công trình xây dựng
khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc
riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0.7 lần định
mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục V, Chương I này; từ
tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính bằng 0.5 lần mức đo đạc của tầng sát
mặt đất.
- Trường hợp ranh giới nhà ở và tài
sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức đo đạc
thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.
PHỤ
LỤC VIII
ĐƠN GIÁ TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
“Kèm theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương”
ĐVT: Đồng
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
tính
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí
VL DC
|
Chi phí
KH-NL
|
Vật liệu
|
Chi phí
trực tiếp
|
CP chung 15%
|
Đơn giá sản
phẩm
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+5
|
7=6*15%
|
8=6+7
|
1
|
Nhận, trả
hồ sơ, thu lệ phí
|
Hồ sơ
|
15.463
|
|
493
|
5.355
|
22.709
|
44.020
|
6.603
|
50.623
|
2
|
Trích lục
thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục
từ hồ sơ địa chính số
|
Hồ sơ
|
7.732
|
|
493
|
5.355
|
22.709
|
36.288
|
5.443
|
41.731
|
2.2
|
Trích sao
từ hồ sơ địa chính giấy
|
Hồ sơ
|
15.463
|
|
493
|
5.355
|
22.709
|
44.020
|
6.603
|
50.623
|
3
|
Trích sao
thông tin địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trích sao
từ hồ sơ địa chính số
|
Hồ sơ
|
7.732
|
|
493
|
5.355
|
22.709
|
36.288
|
5.443
|
41.731
|
3.2
|
Trích sao
từ hồ sơ địa chính giấy
|
Hồ sơ
|
15.463
|
|
493
|
5.355
|
22.709
|
44.020
|
6.603
|
50.623
|
- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa
tính bằng 0,8 mức quy định trên
- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức tính
cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định trên;
- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa
tính bằng 0,5 mức quy định trên;
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND ngày 05/03/2015 về Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
7.591
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|