|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá cây hoa màu cây trồng Mật độ cây trồng Ninh Thuận
Số hiệu:
|
03/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lưu Xuân Vĩnh
|
Ngày ban hành:
|
17/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 03/2020/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 17 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI BẢNG GIÁ HOA MÀU, CÂY TRỒNG, MẬT ĐỘ CÂY TRỒNG BAN
HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2019/QĐ-UBND NGÀY 24 THÁNG 01 NĂM 2019 CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường hỗ trợ; tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài Nguyên và Môi
trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số
37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 01/TTr-SNNPTNT ngày 02 tháng 01
năm 2020 và Báo cáo thẩm định số 2405/BC-STP ngày
25 tháng 12 năm 2019 của Sở Tư Pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số nội dung Bảng giá cây hoa màu, cây trồng, Mật độ cây trồng
ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận:
1. Mục III - Cây lâm nghiệp của Phụ lục I-Bảng
giá hoa màu, cây trồng được sửa đổi, bổ sung như sau:
STT
|
Loại
cây trồng
|
ĐVT
|
Phân
theo giai đoạn sinh trưởng
|
Mới
trồng
|
Chưa
thu hoạch
|
Thu
hoạch
|
Loại
già cỗi
|
1
|
Điều
|
1.1
|
Năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
42.000
|
|
|
|
1.2
|
Năm thứ hai
|
đồng/cây
|
|
64.000
|
|
|
1.3
|
Năm thứ ba:
|
|
Công trồng và chăm sóc
|
đồng/cây
|
|
|
79.000
|
Sản phẩm hạt
|
đồng/cây
|
|
|
01
kg hạt x đơn giá thực tế
|
Sản phẩm củi
|
đồng/cây
|
|
|
Tính
theo thực tế
|
1.4
|
Năm thứ tư:
|
|
Công trồng và chăm sóc
|
đồng/cây
|
|
|
93.000
|
Sản phẩm hạt
|
đồng/cây
|
|
|
02
kg hạt x đơn giá thực tế
|
Sản phẩm gỗ, củi
|
đồng/cây
|
|
|
Tính
theo thực tế
|
1.5
|
Năm thứ năm trở đi:
|
|
Công trồng và chăm sóc
|
đồng/cây
|
|
|
93.000
|
Sản phẩm hạt
|
đồng/cây
|
|
|
04
kg hạt x đơn giá thực tế
|
Sản phẩm gỗ, củi
|
đồng/cây
|
|
|
Tính
theo thực tế
|
2
|
Trôm
|
2.1
|
Năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
42.000
|
|
|
|
2.2
|
Năm thứ hai
|
đồng/cây
|
|
64.000
|
|
|
2.3
|
Năm thứ ba:
|
|
Công trồng và chăm sóc
|
đồng/cây
|
|
|
79.000
|
Sản phẩm mủ
|
đồng/cây
|
|
|
01
kg mủ x đơn giá thực tế
|
Sản phẩm củi
|
đồng/cây
|
|
|
Tính
theo thực tế
|
2.4
|
Năm thứ tư:
|
|
Công trồng và chăm sóc
|
đồng/cây
|
|
|
93.000
|
Sản phẩm mủ
|
đồng/cây
|
|
|
1,5
kg mủ x đơn giá thực tế
|
Sản phẩm củi
|
đồng/cây
|
|
|
Tính
theo thực tế
|
2.5
|
Năm thứ năm trở đi:
|
|
Công trồng và chăm sóc
|
đồng/cây
|
|
|
93.000
|
|
Sản phẩm mủ
|
đồng/cây
|
|
|
2,5
kg mủ x đơn giá thực tế
|
Sản phẩm gỗ, củi
|
đồng/cây
|
|
|
Tính
theo thực tế
|
3
|
Neem, Cóc hành
|
3.1
|
Năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
34.000
|
|
|
|
3.2
|
Năm thứ hai
|
đồng/cây
|
|
47.000
|
|
|
3.3
|
Năm thứ ba:
|
|
Công trồng và chăm sóc
|
đồng/cây
|
|
|
59.000
|
Sản phẩm gỗ, củi
|
đồng/cây
|
|
|
Tính
theo thực tế
|
3.4
|
Năm thứ tư:
|
|
Công trồng và chăm sóc
|
đồng/cây
|
|
|
71.000
|
Sản phẩm lá
|
đồng/cây
|
|
|
01
kg lá x đơn giá thực tế
|
Sản phẩm hạt
|
đồng/cây
|
|
|
1,5
kg hạt x đơn giá thực tế
|
Sản phẩm gỗ, củi
|
đồng/cây
|
|
|
Tính
theo thực tế
|
3.5
|
Năm thứ năm trở đi:
|
|
Công trồng và chăm sóc
|
đồng/cây
|
|
|
71.000
|
Sản phẩm lá
|
đồng/cây
|
|
|
2,5
kg lá x đơn giá thực tế
|
Sản phẩm hạt
|
đồng/cây
|
|
|
03
kg hạt x đơn giá thực tế
|
Sản phẩm gỗ, củi
|
đồng/cây
|
|
|
Tính
theo thực tế
|
4
|
Phi lao
|
4.1
|
Năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
23.000
|
|
|
|
4.2
|
Năm thứ hai
|
đồng/cây
|
|
30.000
|
|
|
4.3
|
Năm thứ ba:
|
|
Công trồng và chăm sóc
|
đồng/cây
|
|
|
37.000
|
Sản phẩm gỗ, củi
|
đồng/cây
|
|
|
Tính
theo thực tế
|
4.4
|
Năm thứ tư:
|
|
Công trồng và chăm sóc
|
đồng/cây
|
|
|
44.000
|
Sản phẩm gỗ, củi
|
đồng/cây
|
|
|
Tính
theo thực tế
|
4.5
|
Năm thứ năm trở đi:
|
|
Công trồng và chăm sóc
|
đồng/cây
|
|
|
44.000
|
Sản phẩm gỗ, củi
|
đồng/cây
|
|
|
Tính
theo thực tế
|
5
|
Sao, Dầu, Muồng đen, Sầu đâu,
Thanh thất, Lim, Xà cừ, cây lấy gỗ lâu năm mọc chậm khác
|
5.1
|
Năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
34.000
|
|
|
|
5.2
|
Năm thứ hai
|
đồng/cây
|
|
47.000
|
|
|
5.3
|
Năm thứ ba:
|
|
Công trồng và chăm sóc
|
đồng/cây
|
|
|
59.000
|
Sản phẩm gỗ, củi
|
đồng/cây
|
|
|
Tính
theo thực tế
|
5.4
|
Năm thứ tư:
|
|
Công trồng và chăm sóc
|
đồng/cây
|
|
|
71.000
|
- Sản phẩm gỗ, củi
|
đồng/cây
|
|
|
Tính
theo thực tế
|
5.5
|
Năm thứ năm trở đi:
|
|
Công trồng và chăm sóc
|
đồng/cây
|
|
|
71.000
|
|
Sản phẩm gỗ, củi
|
đồng/cây
|
|
|
Tính
theo thực tế
|
|
6
|
Bạch đàn, Keo lai, Keo lá tràm,
cây lấy gỗ mọc nhanh khác
|
6.1
|
Năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
|
|
|
6.2
|
Năm thứ hai
|
đồng/cây
|
|
25.000
|
|
|
|
6.3
|
Năm thứ ba:
|
|
Công trồng và chăm sóc
|
đồng/cây
|
|
|
30.000
|
|
Sản phẩm gỗ, củi
|
đồng/cây
|
|
|
Tính
theo thực tế
|
|
6.4
|
Năm thứ tư:
|
|
Công trồng và chăm sóc
|
đồng/cây
|
|
|
36.000
|
|
Sản phẩm gỗ, củi
|
đồng/cây
|
|
|
Tính
theo thực tế
|
|
6.5
|
Năm thứ năm trở đi:
|
|
Công trồng và chăm sóc
|
đồng/cây
|
|
|
40.000
|
|
Sản phẩm gỗ, củi
|
đồng/cây
|
|
|
Tính
theo thực tế
|
|
7
|
Thông 3 lá
|
7.1
|
Năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
18.000
|
|
|
|
7.2
|
Năm thứ hai
|
đồng/cây
|
|
26.000
|
|
|
7.3
|
Năm thứ ba:
|
|
|
|
|
|
|
Công trồng và chăm sóc
|
đồng/cây
|
|
|
34.000
|
|
|
Sản phẩm gỗ, củi
|
đồng/cây
|
|
|
Tính
theo thực tế
|
|
7.4
|
Năm thứ tư:
|
|
|
|
|
|
|
Công trồng và chăm sóc
|
đồng/cây
|
|
|
40.000
|
|
|
Sản phẩm gỗ, củi
|
đồng/cây
|
|
|
Tính
theo thực tế
|
|
7.5
|
Năm thứ năm trở đi:
|
|
|
|
|
|
|
Công trồng và chăm sóc
|
đồng/cây
|
|
|
40.000
|
|
|
Sản phẩm gỗ, củi
|
đồng/cây
|
|
|
Tính
theo thực tế
|
|
8
|
Đâng, Mắm trắng, cây ngập mặn
khác
|
8.1
|
Năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
27.000
|
|
|
|
|
8.2
|
Năm thứ hai
|
đồng/cây
|
|
30.000
|
|
|
|
8.3
|
Năm thứ ba
|
đồng/cây
|
|
32.000
|
|
|
|
8.4
|
Năm thứ tư
|
đồng/cây
|
|
34.000
|
|
|
|
8.5
|
Năm thứ năm trở đi:
|
|
Công trồng và chăm sóc
|
đồng/cây
|
|
|
34.000
|
|
Sản phẩm gỗ, củi
|
đồng/cây
|
|
|
Tính
theo thực tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số thứ tự 19, 51, 52, 53, 54, 55 của Phụ lục
III-Mật độ cây trồng được sửa đổi, bổ sung như sau:
STT
|
Loại
cây
|
Đơn
vị tính
|
Mật
độ
|
19
|
Điều
|
cây/ha
|
500-714
|
51
|
Trôm
|
cây/ha
|
500-
714
|
52
|
Phi lao, Đâng, Mắm trắng, cây ngập
mặn khác
|
cây/ha
|
1.660-3.300
|
53
|
Neem, Cóc hành
|
cây/ha
|
833
- 1.660
|
54
|
Sưa, Sao, Dầu, Thanh thất, Sầu đâu,
Lim, Muồng đen, Xà cừ, cây lấy gỗ lâu năm mọc chậm khác
|
cây/ha
|
833
|
55
|
Bạch đàn, Keo lá chàm, cây lấy gỗ mọc
nhanh khác
|
cây/ha
|
1.660-2.667
|
Thông ba lá
|
cây/ha
|
2.500
- 2.667
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chịu trách nhiệm triển khai hướng dẫn và kiểm
tra thực hiện Quyết định này.
2. Các nội dung khác tại Quyết định số
07/2019/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh không sửa đổi, bổ
sung trong Quyết định này vẫn tiếp tục có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 27 tháng 02 năm 2020.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn
cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế-Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục kiểm Tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỈnh;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- VPUB: LĐ, Khối NCTH;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. QMT
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá cây hoa màu, cây trồng, Mật độ cây trồng kèm theo Quyết định 07/2019/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 sửa đổi Bảng giá cây hoa màu, cây trồng, Mật độ cây trồng kèm theo Quyết định 07/2019/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Thuận ban hành
1.715
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|