|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 03/2019/QĐ-UBND giá dịch vụ do Nhà nước định giá Sơn La
Số hiệu:
|
03/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Cầm Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
29/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 03/2019/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 29 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 04/2017/QĐ-UBND NGÀY 11/01/2017 CỦA UBND
TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ DO NHÀ NƯỚC ĐỊNH GIÁ THUỘC THẨM QUYỀN ĐỊNH
GIÁ CỦA UBND TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày
25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 28/TTr-STC ngày 15/01/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung phụ biểu
số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND
tỉnh về việc ban hành giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định
giá của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(Có
phụ biểu kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ phụ biểu số 01
và phụ biểu số 06 ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày
11/01/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc
thẩm quyền định giá của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15/02/2019.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố; Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (B/c);
- TT HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH, Hà 45 bản.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
|
PHỤ BIỂU
GIÁ DỊCH
VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 03/2019/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của UBND tỉnh)
1. THÀNH PHỐ SƠN LA
Số
TT
|
Đối
tượng
(Áp
dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn
vị tính
|
Giá
cụ thể
|
A
|
CHỢ 7/11
|
|
|
I
|
Đơn giá dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh cố định thường xuyên
|
|
|
1
|
Nhà Chợ chính
|
|
|
1.1
|
Tầng I (áp dụng
cho các ngành)
|
|
|
|
Quầy loại A1+ hiên
|
Đ/m2/tháng
|
74.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
61.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
48.000
|
1.2
|
Tầng II (áp dụng cho các ngành
hàng)
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
16.000
|
2
|
Dãy Ki ốt ngoài nhà chợ chính
(Nhà do dân tự làm)
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
3
|
Nhà hàng thực phẩm tươi sống
|
|
|
3.1
|
Khu A. (Hàng thịt lợn, thịt bò)
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
59.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
47.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
3.2
|
Khu B. (Hàng Gà, chó, dê)
|
|
|
|
Quầy loại B1
|
Đ/m2/tháng
|
59.000
|
|
Quầy loại B2
|
Đ/m2/tháng
|
47.000
|
|
Quầy loại B3
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
3.3
|
Khu C. (Hàng Cá đông lạnh)
|
|
|
|
Quầy loại C1
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
|
Quầy loại C2
|
Đ/m2/tháng
|
26.000
|
|
Quầy loại C3
|
Đ/m2/tháng
|
16.000
|
3.4
|
Khu D. (Hàng lòng lợn, lòng bò)
|
|
|
|
Quầy loại D1
|
Đ/m2/tháng
|
22.000
|
|
Quầy loại D2
|
Đ/m2/tháng
|
18.000
|
3.5
|
Khu G. (Hàng cá tươi sống)
|
|
|
|
Quầy loại G1
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
|
Quầy loại G2
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
|
Quầy loại G3
|
Đ/m2/tháng
|
16.000
|
4
|
Nhà hàng Cơm phở
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
28.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
22.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
19.000
|
5
|
Nhà hàng rau, củ, quả
|
|
|
|
Quầy A1 (Diện
tích trung bình 3m2/quầy)
|
Đ/Quầy/tháng
|
150.000
|
|
Quầy A2 (Diện tích trung bình 3m2/quầy)
|
Đ/Quầy/tháng
|
100.000
|
|
Quầy A3 (Diện tích trung bình 3m2/quầy)
|
Đ/Quầy/tháng
|
60.000
|
6
|
Khu giết mổ gia cầm (nhà do dân
tự làm)
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
16.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
14.000
|
II
|
Đơn giá dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên
|
|
|
1
|
Hàng thức ăn chín
|
Đ/Quầy/ngày
|
10.000
|
2
|
Hàng giò chả
|
Đ/Quầy/ngày
|
8.000
|
3
|
Hàng hoa, quả
|
|
|
3.1
|
Các quầy thuộc nhà mái tôn + hàng
hoa bên ngoài
|
Đ/Quầy/ngày
|
5.000
|
3.2
|
Các hàng quả bên ngoài không thuộc
nhà mái tôn
|
Đ/Quầy/ngày
|
5.000
|
4
|
Hàng rau, gà sống, bún tươi, vàng
mã và các hàng khác
|
Đ/Quầy/ngày
|
5.000
|
5
|
Hàng đậu phụ
|
Đ/Quầy/ngày
|
4.000
|
6
|
Hàng nông sản - tự sản, tự tiêu
không cố định
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
2.000
|
B
|
CHỢ TRUNG TÂM
|
|
|
I
|
Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh cố định thường xuyên
|
|
|
1
|
Dãy Ki ốt trước nhà chợ chính
|
Đ/m2/tháng
|
93.000
|
2
|
Nhà chợ chính
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
43.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
38.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
34.000
|
|
Quầy loại B
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
|
Quầy loại C
|
Đ/m2/tháng
|
26.000
|
3
|
Diện tích mái vẩy (mặt sân chợ)
|
|
|
3.1
|
Dãy Ki ốt + Phía trước và hai đầu hồi
nhà chợ chính
|
Đ/m2/tháng
|
38.000
|
3.2
|
Hàng khô 12 gian ngoài
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
3.3
|
Hàng cơm phở
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
3.4
|
Phía sau nhà chợ chính + quầy ông
Dũng (nhà dân tự làm)
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
4
|
Nhà hàng TP khô (12 gian nhà ngoài)
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
|
Quày loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
36.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
28.000
|
5
|
Nhà hàng cơm phở
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
6
|
Nhà hàng thực phẩm tươi sống
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
36.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
7
|
Nhà hàng thuốc lào
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
8
|
Các quầy thuộc dãy Ki ốt Công ty
Thương nghiệp tỉnh
|
Đ/m2/tháng
|
38.000
|
9
|
Nhà mái tôn 6 gian
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
48.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
39.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
10
|
Hàng cá tươi sống cố định (nhà do
dân tự làm)
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
11
|
Khu giết mổ gia cầm (nhà do dân tự
làm)
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
23.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
15.000
|
II
|
Đơn giá dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên
|
|
|
|
(Áp dụng cho các hộ kinh doanh
ngoài sân chợ)
|
|
|
1
|
Hàng hoa
|
Đ/quầy/ngày
|
5.000
|
2
|
Hàng quả, cá, gà, vịt, chó mổ sẵn
|
Đ/quầy/ngày
|
5.000
|
3
|
Hàng giò, chả, bún tươi
|
Đ/quầy/ngày
|
4.000
|
4
|
Hàng rau và các hàng khác ngồi cố định
|
Đ/quầy/ngày
|
4.000
|
5
|
Hàng đậu phụ
|
Đ/quầy/ngày
|
2.000
|
6
|
Hàng nông sản phẩm tự sản tự tiêu
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
2.000
|
C
|
CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT THẮNG
|
|
|
I
|
Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa
điểm kinh doanh cố định thường xuyên
|
|
|
1
|
Quầy loại A (Ki ốt 7 gian).
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
2
|
Quầy loại B (Khu
nhà mái tôn khung cột sắt không tường
vách).
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
3
|
Quầy loại C (Khu sân bê tông không
có mái che).
|
Đ/m2/tháng
|
15.000
|
II
|
Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa
điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên
|
|
|
1
|
Hàng hoa tươi.
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
4.000
|
2
|
Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn.
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
3.000
|
3
|
Hàng giò, chả, bún, đậu phụ.
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Hàng nông sản tự sản tự tiêu.
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
2.000
|
D
|
CHỢ GỐC PHƯỢNG THUỘC PHƯỜNG TÔ
HIỆU
|
I
|
Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa
điểm kinh doanh cố định thường xuyên
|
|
|
1
|
Quầy loại A (Ki ốt mặt ngoài đường
chính)
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
2
|
Quầy loại B (Các ki ốt còn lại)
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
3
|
Quầy loại C (Khu bán hàng thực phẩm
tươi sống có mái che)
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
4
|
Khu bán hàng rau cố định không có
mái che
|
Đ/m2/tháng
|
15.000
|
II
|
Đơn giá vé chợ đối với hộ kinh
doanh không cố định không thường xuyên
|
|
|
1
|
Hàng hoa tươi
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
4.000
|
2
|
Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
3.000
|
3
|
Hàng giò, chả, bún, đậu phụ
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Hàng nông sản tự sản tự tiêu
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
2.000
|
E
|
CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT TÂM
|
|
|
I
|
Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa
điểm kinh doanh cố định thường xuyên
|
|
|
1
|
Quầy Ki ốt được phân theo gian (12
m2/gian)
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
2
|
Quầy khu nhà mái tôn không phân
theo gian (3 m2/quầy)
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
3
|
Quầy Khu sân bê tông không có mái
che (2,2 m2/quầy)
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
II
|
Đơn giá chợ đối với hộ
kinh doanh không cố định không thường xuyên
|
|
|
1
|
Hàng hoa tươi
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
2
|
Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
4.000
|
3
|
Hàng giò, chả, bún, đậu phụ
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
3.000
|
4
|
Hàng nông sản tự sản tự tiêu
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
2.000
|
F
|
CHỢ NOONG ĐÚC TẠI PHƯỜNG CHIỀNG
SINH
|
I
|
Đơn giá chợ đối với hộ kinh
doanh cố định, thường xuyên
|
|
|
1
|
Khu vực trong nhà mái che
|
Đ/ô
(3 đến 5 m2)/tháng
|
110.000
|
2
|
Khu vực ngoài nhà mái che
|
|
|
2.1
|
Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống;
thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống.
|
Đ/ô
(3 đến 5 m2)/tháng
|
85.000
|
2.2
|
Kinh doanh hàng rau.
|
Đồng/ô
(<4 m2)/tháng
|
55.000
|
II
|
Đơn giá chợ đối với hộ kinh doanh
không cố định, không thường xuyên (Khu vực ngoài nhà mái che)
|
|
|
1
|
Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống;
hàng thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống.
|
Đồng/cơ
sở: (<4m2)/ngày
|
4.000
|
2
|
Kinh doanh hàng rau, củ (có sạp bày
hàng).
|
Đồng/cơ
sở (<4m2)/ngày
|
3.000
|
3
|
Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu.
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
2.000
|
G
|
CHỢ RẶNG TẾCH, PHƯỜNG CHIỀNG LÊ
|
I
|
Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa
điểm kinh doanh cố định thường xuyên
|
|
|
1
|
Dãy ki ốt ngoài mặt tiền nhà đơn
nguyên 1, nhà đơn nguyên 2, nhà đơn nguyên 3 và xung quanh nhà đơn nguyên 1
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
2
|
Dãy ki ốt mặt trong nhà đơn nguyên
1, nhà đơn nguyên 2, nhà đơn nguyên 3
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
II
|
Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa
điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên
|
|
|
1
|
Hàng hoa tươi
|
Đ/cơ
sở/buổi
|
5.000
|
2
|
Hàng cá tươi, gà, vịt, chó mổ sẵn
|
Đ/cơ
sở/buổi
|
5.000
|
3
|
Hàng giò, chả, bún, đậu phụ
|
Đ/cơ
sở/buổi
|
4.000
|
4
|
Hàng nông sản tự sản tự tiêu
|
Đ/cơ
sở/buổi
|
3.000
|
H
|
CHỢ TẠI
PHƯỜNG CHIỀNG AN
|
|
|
I
|
Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa
điểm kinh doanh cố định thường xuyên
|
|
|
1
|
Tại khu nhà chợ chính
|
Đ/m2/tháng
|
55.000
|
2
|
Tại khu nhà có mái che không tường
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
II
|
Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa
điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên.
|
|
|
1
|
Hàng hoa tươi.
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
2
|
Hàng quả, cá tươi, gia cầm, chó mổ
sẵn
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
4.000
|
3
|
Hàng giò, chả, bún, đậu phụ.
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
3.000
|
4
|
Hàng nông sản tự sản tự tiêu.
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
2.000
|
I
|
CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG XÔM
|
|
|
I
|
Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa
điểm kinh doanh cố định thường xuyên
|
|
|
1
|
Tại khu nhà chợ chính (hàng thịt lợn,
thịt bò, gia cầm)
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
2
|
Bán hàng tạp hóa, hàng khô, đậu phụ,
rau củ quả
|
Đ/m2/tháng
|
15.000
|
II
|
Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa
điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên
|
|
|
1
|
Bán hàng tạp hóa, hàng khô, đậu phụ,
hàng thịt, cá
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
2
|
Bán các hàng khác, hàng nông sản tự
sản tự tiêu
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
2.000
|
K
|
CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG CỌ
|
|
|
I
|
Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm
kinh doanh cố định thường xuyên
|
|
|
1
|
Tại khu nhà chợ chính
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
2
|
Tại khu nhà có mái che không tường
|
Đ/m2/tháng
|
15.000
|
II
|
Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa
điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên.
|
|
|
1
|
Bán hàng thịt lợn, thịt bò, hàng
khô, hàng tạp hóa
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
2
|
Bán hàng quả; hàng cá, gà, vịt chó
mổ sẵn
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
4.000
|
3
|
Bán các hàng khác
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
3.000
|
4
|
Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
2.000
|
L
|
CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG ĐEN
|
|
|
I
|
Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa
điểm kinh doanh cố định thường xuyên
|
|
|
1
|
Tại khu nhà chợ chính
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
30.000
|
2
|
Tại khu nhà có mái che không tường
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
15.000
|
II
|
Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa
điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên
|
|
|
1
|
Bán hàng thịt lợn, thịt bò, hàng
khô, hàng tạp hóa
|
Đ/m2/tháng
|
5.000
|
2
|
Bán hàng hoa, quả, rau các loại
|
Đ/m2/tháng
|
4.000
|
3
|
Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu
|
Đ/m2/tháng
|
2.000
|
G
|
CHỢ TỔ 6 PHƯỜNG CHIỀNG SINH
|
|
|
I
|
Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa
điểm kinh doanh cố định thường xuyên Tại khu nhà chợ chính
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
II
|
Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa
điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên
|
|
|
1
|
Bán hàng thịt lợn, thịt bò, hàng
cá, gà, vịt chó mổ sẵn, hàng quả
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
2
|
Bán các hàng khác
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
3.000
|
3
|
Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
2.000
|
2. HUYỆN MƯỜNG
LA
Số
TT
|
Đối
tượng
(Áp
dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn
vị tính
|
Giá
cụ thể
|
1
|
Hàng khô, tạp hóa
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
2
|
Kinh doanh giết mổ gia cầm, ăn uống
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
3
|
Kinh doanh hàng ăn, thực phẩm chín,
giải khát
|
Đ/ngày
|
4.000
|
4
|
Kinh doanh hải sản, gia cầm và thịt gia cầm
|
Đ/ngày
|
3.000
|
5
|
Kinh doanh thịt tươi sống
|
Đ/ngày/bàn
|
4.000
|
6
|
Kinh doanh giá đỗ, đậu phụ, rau,
hoa quả
|
Đ/ngày
|
2.000
|
7
|
Kinh doanh rau, củ, quả tự sản xuất
ra không thường xuyên
|
Đ/ngày
|
1.000
|
8
|
Kinh doanh trứng gia cầm
|
Đ/ngày
|
3.000
|
9
|
Kinh doanh bán kính, đồng hồ, hàng
xen
|
Đ/ngày/xe
hàng
|
3.000
|
10
|
Chợ khác (Mức thu phí chợ theo Quyết
định số 38/2014/QĐ-UBND)
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
3. HUYỆN SÔNG MÃ
Số
TT
|
Đối
tượng
(Áp
dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn
vị tính
|
Giá
cụ thể
|
A
|
Chợ Trung tâm thị trấn
|
I
|
Đối với các hộ kinh doanh buôn
bán cố định, thường xuyên. Bao gồm: Nhà chợ chính
kinh doanh thực phẩm tươi sống; nhà chợ chính kinh doanh tổng hợp; nhà mái
tôn; các điểm xung quanh nhà chợ chính kinh doanh tổng hợp, nhà thực phẩm
tươi sống
|
|
|
1
|
Nhà chợ chính
|
|
|
1.1
|
Loại 1: 36 gian hàng xung quanh nhà
chợ chính
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
1.2
|
Loại 2: 20 gian hàng (gồm: C1, C20, C21, C30, C38, B1, B20, B21, B30, B38, A1, A20, A21, A30, A38, A39, D1,
D20, D21, D30)
|
Đ/m2/tháng
|
55.000
|
1.3
|
Loại 3: 80 gian hàng còn lại
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
2
|
Nhà chợ chính kinh doanh thực phẩm
tươi sống: nhà mái tôn, nhà khác còn lại
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
II
|
Đối với các điểm kinh doanh
không thường xuyên, không cố định
|
|
|
1
|
Kinh doanh quà sáng, giải khát, bán
cá tươi, gia cầm, ăn uống
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh doanh khác
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
B
|
Chợ Chiềng Khương
|
|
|
I
|
Đối với các hộ kinh doanh buôn bán
cố định, thường xuyên. Bao gồm: Nhà chợ chính, dãy ki ốt và các điểm xung
quanh nhà chợ chính
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
II
|
Đối với các điểm kinh doanh không thường
xuyên, không cố định
|
|
|
1
|
Kinh doanh thịt, cá tươi sống
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh doanh khác
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
4. HUYỆN SỐP CỘP
Số
TT
|
Đối
tượng
(áp
dụng đối với chợ trung tâm huyện - chợ mới)
|
Đơn
vị tính
|
Giá
cụ thể
|
I
|
Ki ốt gần nhà trực
|
|
|
1
|
Dãy A1: Từ ô số 1 đến ô số 4
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
2
|
Dãy A1: Từ ô số 5 đến ô số 7
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
3
|
Dãy A2: Từ ô số 8 đến ô số 13
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
4
|
Dãy B1: Từ ô số 1 đến ô số 3
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
5
|
Dãy B1: Từ ô số 4 đến ô số 7
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
6
|
Dãy B2: Từ ô số 8 đến ô số 11
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
7
|
Dãy B2: Từ ô số 12 đến ô số 14
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
II
|
Nhà chợ chính
|
|
|
1
|
Dãy C1: Từ ô số 1 đến ô số 5
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
2
|
Dãy C1: ô số 6
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
3
|
Dãy C1: Từ ô số 7 đến ô số 11
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
4
|
Dãy C1: Ô số 12
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
5
|
Dãy C2: Từ ô số 1 đến ô số 6
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
6
|
Dãy C2: Từ ô số 7 đến ô số 12
|
|
|
6.1
|
Ki ốt số 7
|
Đ/m2/tháng
|
35.000
|
6.2
|
Ki ốt số 8
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
6.3
|
Ki ốt số 9
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
6.4
|
Ki ốt số 10
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
6.5
|
Ki ốt số 11
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
6.6
|
Ki ốt số 12
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
7
|
Dãy C3: Ô số 1
|
Đ/m2/tháng
|
35.000
|
8
|
Dãy C3: Từ ô số 2 đến ô số 6
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
9
|
Dãy C3: Từ ô số
7 đến ô số 12
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
10
|
Dãy C4: Từ ô số 1 đến ô số 5
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
11
|
Dãy C4: Ô số 6
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
12
|
Dãy C4: Từ ô số 7 đến ô số 11
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
13
|
Dãy C4: Ô số 12
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
III
|
Các gian hàng kinh doanh khác
|
|
|
1
|
Dãy E: Nhà bán hàng rau, hoa quả,
thực phẩm cố định
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
2
|
Dãy F: Nhà bán hàng tươi sống (hàng
thịt)
|
Đ/bàn/ngày
|
10.000
|
3
|
Dãy G: Bán hàng cá, mổ gà, đồ tươi
sống
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
4
|
Khu bán hàng ngoài trời kinh doanh
cố định
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
5
|
Khu bán hàng ngoài trời kinh doanh
không cố định
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
2.000
|
5. HUYỆN VÂN HỒ
Số
TT
|
Đối
tượng
(Áp
dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn
vị tính
|
Giá
cụ thể
|
1
|
Chợ loại II, loại III
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
2
|
Chợ khác
|
Đ/m2/tháng
|
80.000
|
6. HUYỆN PHÙ YÊN
Số
TT
|
Tên
danh mục Ô, quầy, ki ốt
|
Ngành
hàng đang kinh doanh
|
Diện
tích (m2/ô)
|
Đơn
vị tính
|
Giá
cụ thể
|
A
|
CHỢ TRUNG TÂM
|
|
1.098,00
|
|
|
I
|
Tầng 1 nhà chợ chính
|
|
459,00
|
|
|
1
|
1
|
Bảo
vệ
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
2
|
Từ ô số 2 đến ô số 14
|
Hàng bông vải sợi
|
18,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
3
|
15
|
Hàng
Tạp hóa
|
18,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
4
|
16,17,18
|
Hàng
bông vải sợi
|
18,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
5
|
19,20,29,32,33
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
6
|
21, 22, 38
|
Hàng
bông vải sợi
|
27,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
7
|
23, 24, 25, 26
|
Hàng
bông vải sợi
|
36,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
8
|
27, 28, 50, 51
|
Hàng
bông vải sợi
|
36,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
9
|
30,31
|
Hàng
bông vải sợi
|
18,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
10
|
36, 37, 57, 58
|
Hàng
bông vải sợi
|
36,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
11
|
42, 43, 44, 45
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
12
|
46, 63, 72
|
Hàng
bông vải sợi
|
27,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
13
|
48, 49
|
Hàng
bông vải sợi
|
18,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
14
|
53, 54
|
Hàng
bông vải sợi
|
18,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
15
|
55, 68
|
Hàng
bông vải sợi
|
18,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
16
|
56, 69
|
Hàng
bông vải sợi
|
18,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
17
|
59, 60
|
Hàng
bông vải sợi
|
18,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
18
|
61, 62
|
Hàng
bông vải sợi
|
18,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
19
|
65, 74
|
Hàng
bông vải sợi
|
18,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
20
|
70, 71
|
Hàng
bông vải sợi
|
18,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
21
|
52, 73
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
22
|
34, 35, 47, 64, 66, 67
|
Hàng
bông vải sợi
|
18,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
23
|
39, 40, 41
|
Hàng
bông vải sợi
|
27,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
II
|
Tầng II nhà chợ chính
|
|
639,00
|
Đ/m2/tháng
|
|
1
|
Quầy, ô, ki ốt từ 1 đến 71
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
2
|
2
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
3
|
3
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
4
|
4
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
5
|
5
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
6
|
6
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
7
|
7
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
8
|
8
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
9
|
9
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
10
|
10
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
11
|
11
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
12
|
12
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
13
|
13
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
14
|
14
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
15
|
15
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
16
|
16
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
17
|
17
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
18
|
18
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
19
|
19
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
20
|
20
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
21
|
21
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
22
|
22
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
23
|
23
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
24
|
24
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
25
|
25
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
26
|
26
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
27
|
27
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
28
|
28
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
29
|
29
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
30
|
30
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
31
|
31
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
32
|
32
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
33
|
33
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
34
|
34
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
35
|
35
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
36
|
36
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
37
|
37
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
38
|
38
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
39
|
39
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
40
|
40
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
41
|
41
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
42
|
42
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
43
|
43
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
44
|
44
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
45
|
45
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
46
|
46
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
47
|
47
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
48
|
48
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
49
|
49
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
50
|
50
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
51
|
51
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
52
|
52
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
53
|
53
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
54
|
54
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
55
|
55
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
56
|
56
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
57
|
57
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
58
|
58
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
59
|
59
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
60
|
60
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
61
|
61
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
62
|
62
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
63
|
63
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
64
|
64
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
65
|
65
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
66
|
66
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
67
|
67
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
68
|
68
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
69
|
69
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
70
|
70
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
71
|
71
|
Hàng
bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
III
|
Khu nhà tôn
|
|
|
Đ/m2/tháng
|
|
1
|
T1
|
Hàng
hoa quả
|
12,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
2
|
T2
|
Hàng
hoa quả
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
3
|
T3
|
Hàng
hoa quả
|
12,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
4
|
T4
|
Hàng
hoa quả
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
5
|
T5
|
Hàng
rau xanh
|
12,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
6
|
T6
|
Hàng
rau xanh
|
12,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
7
|
T7
|
Hàng
rau xanh
|
12,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
8
|
T8
|
Hàng
rau xanh
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
9
|
T9
|
Hàng
khô
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
10
|
T10
|
Hàng
rau xanh
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
11
|
T11
|
Hàng
rau xanh
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
12
|
T12
|
Hàng
rau xanh
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
13
|
T13
|
Hàng
rau xanh
|
12,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
14
|
T14
|
Hàng
rau xanh
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
15
|
T15
|
Hàng
khô
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
16
|
T16
|
Hàng
khô
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
17
|
T17
|
Hàng
khô
|
12,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
18
|
T18
|
Hàng
khô
|
12,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
19
|
T19
|
Hàng
khô
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
20
|
T20
|
Hàng
khô
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
21
|
T21
|
Hàng
giải khát
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
22
|
T22
|
Hàng
giải khát
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
23
|
T23
|
Hàng
giải khát
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
24
|
T24
|
Hàng
giải khát
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
25
|
T25
|
Hàng
giải khát
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
26
|
T26
|
Hàng
giải khát
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
27
|
T27
|
Quà
sáng
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
28
|
T28
|
Quà
sáng
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
29
|
T29
|
Quà
sáng
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
30
|
T30
|
Quà
sáng
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
31
|
T31
|
Quà
sáng
|
12,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
32
|
T32
|
Quà
sáng
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
33
|
T33
|
Quà
sáng
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
34
|
T34
|
Hàng
Thuốc lào
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
35
|
T35
|
Hàng
gạo
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
36
|
T36
|
Đồng
hồ
|
3,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
37
|
T37
|
Tạp
hóa
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
38
|
T38
|
Tạp
hóa
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
39
|
T39
|
Tạp hóa
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
40
|
T40
|
Tạp
hóa
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
41
|
T41
|
Tạp
hóa
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
42
|
T42
|
Tạp
hóa
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
43
|
T43
|
Tạp
hóa
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
44
|
T44
|
Tạp
hóa
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
45
|
T45
|
Hàng
cá khô
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
46
|
T46
|
Hàng
cá khô
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
47
|
T47
|
Hàng
cá khô
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
48
|
T48
|
Hàng
tạp hóa
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
49
|
T49
|
Hàng
tạp hóa
|
12,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
50
|
T50
|
Hàng
tạp hóa
|
12,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
51
|
T51
|
Hàng
tạp hóa
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
52
|
T52
|
Hàng
tạp hóa
|
12,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
53
|
T53
|
Hàng
tạp hóa
|
12,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
54
|
T54
|
Hàng
tạp hóa
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
55
|
T55
|
Hàng
tạp hóa
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
56
|
T56
|
Hàng
tạp hóa
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
57
|
T57
|
Hàng
tạp hóa
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
IV
|
Chợ thực phẩm
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Hàng
rau
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
2
|
2
|
Hàng
rau
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
3
|
3
|
Hàng
rau
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
4
|
4
|
Hàng
thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
5
|
5
|
Hàng
thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
6
|
6
|
Hàng
thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
7
|
7
|
Hàng
thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
8
|
8
|
Hàng
thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
9
|
9
|
Hàng
thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
10
|
10
|
Hàng
thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
11
|
11
|
Hàng
thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
12
|
12
|
Hàng
thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
13
|
13
|
Hàng
thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
14
|
14
|
Hàng
thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
15
|
15
|
Hàng
thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
16
|
16
|
Hàng
thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
17
|
17
|
Hàng
thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
18
|
18
|
Hàng
thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
19
|
19
|
Hàng
thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
20
|
20
|
Hàng
thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
21
|
21
|
Hàng
thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
22
|
22
|
Hàng
thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
23
|
23
|
Hàng
thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
24
|
24
|
Hàng
thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
25
|
25
|
Hàng
thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
26
|
26
|
Hàng
thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
27
|
27
|
Hàng
thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
28
|
28
|
Hàng
thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
29
|
29
|
Hàng
thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
30
|
30
|
Hàng
thịt gà
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
31
|
31
|
Hàng
thịt gà
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
32
|
32
|
Hàng
thịt gà
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
33
|
33
|
Hàng
thịt gà
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
34
|
34
|
Hải
sản
|
48,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
35
|
35
|
Hải
sản
|
48,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
36
|
36
|
Hải
sản
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
37
|
37
|
Hải
sản
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
38
|
38
|
Hải sản
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
39
|
39
|
Hải
sản
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
40
|
40
|
Hải
sản
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
41
|
41
|
Hải
sản
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
42
|
Từ ô 42 đến ô 89
|
Hàng
rau
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
7. HUYỆN MAI SƠN
Số
TT
|
Đối
tượng
(Áp
dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn
vị tính
|
Giá
cụ thể
|
I
|
Đối với chợ trung tâm huyện
|
|
|
1
|
Dãy Ki ốt
|
|
|
a
|
- Dãy ki ốt tiếp giáp với đường vào
cổng chính (Phố Lò Văn Muôn) từ ô 35 - 40.
- Dãy ki ốt tiếp giáp (Phố Hà Văn Ắng)
từ ô 63 - 67
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
45.600
|
b
|
- Dãy ki ốt tiếp giáp với đường
phía Bắc chợ
- Dãy ki ốt tiếp giáp sân bê tông
- Dãy ki ốt tầng 1 nhà Ban Quản lý
chợ
- Dãy ki ốt tiếp giáp đường vào cổng
số 5
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
42.700
|
c
|
- Dãy ki ốt xung quanh còn lại
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
39.600
|
2
|
Nhà bán hàng số 1
|
|
|
a
|
Các ô tiếp giáp với đường trục
chính từ ô 101 - 120
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
38.000
|
b
|
Các ô tiếp giáp đường trục cổng số
3 đến 6 từ ô 20 - 100
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
33.000
|
c
|
Các ô xung quanh còn lại
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
33.000
|
d
|
Các ô phía trong
còn lại
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
25.800
|
3
|
Nhà bán hàng số 2
|
|
|
a
|
- Các ô tiếp giáp với đường trục chính 46 đến ô
54
- Các ô tiếp giáp đường trục cổng 3 đến 6 bao gồm
từ ô 01; 10; 19; 28; 37.
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
38.000
|
b
|
Các ô xung quanh còn lại
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
33.000
|
c
|
Các ô phía trong còn lại
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
25.800
|
4
|
Nhà bán hàng số 3
|
|
|
a
|
Các ô tiếp xúc với đường trục chính
từ ô số 01 đến 12
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
38.000
|
b
|
Các ô phía sau có lợi thế bán hai mặt bao gồm: 13; 17; 18; 22; 23; 24.
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
33.000
|
c
|
Các ô phía trong còn lại
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
25.800
|
II
|
Đối với chợ loại II, loại III
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
125.000
|
8. HUYỆN BẮC YÊN
Số
TT
|
Đối
tượng
(Áp
dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn vị tính
|
Giá
cụ thể
|
I
|
Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng,
cửa hiệu bán cố định, thường xuyên
|
|
|
1
|
Dãy khu A
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
60.000
|
2
|
Dãy khu B
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
60.000
|
3
|
Dãy khu C
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
62.000
|
4
|
Dãy khu D
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
62.000
|
5
|
Dãy khu E
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
55.000
|
6
|
Dãy khu F
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
115.000
|
7
|
Dãy khu G
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
25.000
|
8
|
Dãy khu H
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
80.000
|
II
|
Đối với các điểm kinh doanh
không thường xuyên, không cố định
|
|
|
1
|
Hàng thực phẩm tươi sống, thức ăn
chín
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh doanh khác (Kinh doanh quà sáng,
giải khát; hàng nông sản tự tiêu...)
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
9. HUYỆN YÊN CHÂU
Số
TT
|
Đối
tượng
(Áp dụng đối với chợ trung tâm huyện)
|
Đơn
vị tính
|
Giá
cụ thể
|
A
|
CHỢ TRUNG TÂM HUYỆN
|
|
|
I
|
Đối với dãy ki ốt
|
|
|
1
|
Quầy ki ốt dọc quốc lộ 6 (Ô số 3;
4; 10; 11; 17; 18)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
72.000
|
2
|
Quầy ki ốt dọc quốc lộ 6 (Ô số 1;
2; 5; 6; 7; 8; 9; 12; 13; 14; 15; 16; 19; 20)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
68.000
|
3
|
Quầy nhà chợ chính (Ô số 21; 23; 24;
29; 30; 32; 33; 44)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
60.000
|
4
|
Quầy nhà chợ chính (Ô số 22; 25;
26; 27; 28; 31; 45; 56; 57; 68; 69; 80; 81)
|
Đ/
quầy/m2/tháng
|
55.000
|
5
|
Quầy nhà chợ chính (Ô số 35; 36; 41;
42; 47; 48; 53; 54; 59; 60; 65; 66; 71; 72; 77; 78; 83; 84; 89; 90; 92)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
50.000
|
6
|
Quầy nhà chợ chính (Ô số 34; 37;
38; 39; 40; 43; 46; 49; 50; 51; 52; 55)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
47.000
|
7
|
Quầy nhà chợ chính (Ô số 58; 61; 62;
63; 64; 67; 70; 73; 74; 75; 76; 79)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
45.000
|
8
|
Quầy sau ki ốt (Ô số 82; 85; 86;
87; 88; 91)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
50.000
|
9
|
Quầy sau ki ốt (Ô số 2; 3; 4; 5; 6;
9; 10; 11; 12; 13)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
60.000
|
10
|
Quầy sau ki ốt (Ô số 1; 14)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
55.000
|
11
|
Quầy kinh doanh ăn uống (Ô số 7; 8)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
35.000
|
12
|
Quầy KD TPTS (Ô số 1; 2; 3)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
50.000
|
13
|
Quầy KD TPTS (Ô số 1; 2; 19; 20)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
40.000
|
14
|
Quầy KD hàng Rau (Ô số 3; 4; 5; 6;
7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
35.000
|
15
|
Quầy KD hàng Rau (Ô số 1; 2; 3; 4)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
33.000
|
16
|
Quầy KD hàng Rau (Ô số 5; 6)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
32.000
|
17
|
Quầy kinh doanh hàng Rau (Ô số 7;
8)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
30.000
|
18
|
Quầy kinh doanh giải khát (Ô số 9;
10)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
35.000
|
19
|
Quầy kinh doanh giải khát (Ô
số 1; 2)
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
25.000
|
II
|
Đối với người buôn bán không
thường xuyên, không cố định
|
|
1
|
Kinh doanh hàng ăn uống; quà ăn sáng, giết mổ gia súc, nước giải khát, bán cá tươi, gia cầm,
giò chả, hàng lòng
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Rau, củ quả và hàng khác
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
B
|
CHỢ TẠM TẠI TIỂU KHU I, THỊ TRẤN
|
|
|
I
|
Đối với các hộ kinh doanh buôn
bán cố định, thường xuyên.
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
80.000
|
II
|
Đối với người buôn bán không thường
xuyên, không cố định
|
|
1
|
Kinh doanh hàng ăn uống; quà ăn sáng,
giết mổ gia súc, nước giải khát, bán cá tươi, gia cầm, giò chả, hàng lòng
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Rau, củ quả và hàng khác
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
10. HUYỆN MỘC CHÂU
Số
TT
|
Đối
tượng
(Áp
dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn
vị tính
|
Giá
cụ thể
|
A
|
CHỢ THỊ TRẤN
|
|
|
I
|
Dãy kiốt
|
|
|
1
|
Dãy kiốt mặt quốc lộ 6 (từ A1 đến
A9)
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
2
|
Dãy kiốt mặt đường Phan Đình Giót
(từ B1 đến B2)
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
3
|
Tất cả các kiốt 4 xung quanh mặt chợ
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
II
|
Quầy trong nhà chợ chính
|
|
|
4
|
Khu A
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
5
|
Khu B
|
Đ/m2/tháng
|
28.000
|
6
|
Khu C
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
7
|
Khu D
|
Đ/m2/tháng
|
27.000
|
III
|
Quầy thuê theo thời vụ (quầy cố
định)
|
|
|
1
|
Khu nhà tôn
|
|
|
1.1
|
Ô mặt đường quốc lộ 6
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
1.2
|
Ô số 1
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
1.3
|
Ô số 2
|
Đ/m2/tháng
|
28.000
|
1.4
|
Ô số 3,4
|
Đ/m2/tháng
|
26.000
|
1.5
|
Ô số 5,6
|
Đ/m2/tháng
|
24.000
|
1.6
|
Ô số 7
|
Đ/m2/tháng
|
22.000
|
2
|
Dãy thương nghiệp
|
|
|
2.1
|
TN 01 - TN 15
|
Đ/m2/tháng
|
28.000
|
2.2
|
TN 16 - TN 20
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
B
|
CHỢ KM 70, THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG
|
|
|
I
|
Điểm bán hàng
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
II
|
Thuê kho
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
C
|
CHỢ NÔNG SẢN CHIỀNG SƠN
|
|
|
I
|
Dãy ki ốt mặt đường tỉnh lộ 42
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
II
|
Quầy trong nhà chợ chính
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
11. HUYỆN QUỲNH
NHAI
Số
TT
|
Đối
tượng
(Áp
dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn
vị tính
|
Giá
cụ thể
|
I
|
Ki ốt chợ trung tâm
|
|
|
1
|
Quầy loại vị trí 1
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
70.000
|
2
|
Quầy loại vị trí 2
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
60.000
|
3
|
Quầy loại vị trí 2
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
50.000
|
II
|
Các quầy hàng bán thực phẩm (chợ
trung tâm và chợ phiên)
|
1
|
Hàng thực phẩm tươi sống, thức ăn
chín
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Hàng cá
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
8.000
|
3
|
Quần áo, đồ nhựa, đồ sắt.
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
7.000
|
4
|
Hàng rau cố định
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
5
|
Hàng rau, thực phẩm không thường
xuyên
|
Đ/cơ
sở/ngày
|
2.000
|
12. HUYỆN THUẬN CHÂU
Số TT
|
Đối
tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn
vị tính
|
Giá
cụ thể
|
A
|
CHỢ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG
XUYÊN
|
|
|
I
|
CHỢ TRUNG TÂM THỊ TRẤN
|
|
|
1
|
Nhà chợ chính
|
|
|
1.1
|
Quầy loại 1
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
1.2
|
Quầy loại 2
|
Đ/m2/tháng
|
32.000
|
1.3
|
Quầy loại 3
|
Đ/m2/tháng
|
24.000
|
1.4
|
Quầy loại 4
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
2
|
Nhà bán hàng tươi sống
|
|
|
2.1
|
Quầy loại 1
|
Đ/m2/tháng
|
28.000
|
2.2
|
Quầy loại 2
|
Đ/m2/tháng
|
24.000
|
3
|
Nhà bán hàng rau (nhà sắt cũ)
|
|
|
3.1
|
Quầy loại 1
|
Đ/m2/tháng
|
28.000
|
3.2
|
Quầy loại 2
|
Đ/m2/tháng
|
24.000
|
4
|
Nhà bán hàng khô (nhà sắt mới)
|
|
|
4.1
|
Loại 1
|
Đ/m2/tháng
|
32.000
|
4.2
|
Loại 2
|
Đ/m2/tháng
|
24.000
|
5
|
Nhà kinh doanh tổng hợp
|
|
|
5.1
|
Quầy loại 1
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
5.2
|
Quầy loại 2
|
Đ/m2/tháng
|
32.000
|
5.3
|
Quầy loại 3
|
Đ/m2/tháng
|
24.000
|
5.4
|
Quầy loại 4
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
6
|
Điểm kinh doanh không cố định
|
|
|
6.1
|
Hàng ăn uống, quà sáng, kinh doanh
khác
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
6.2
|
Hàng rau, hoa quả (ngoài nhà)
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
3.000
|
6.3
|
Hàng rau, hoa quả (trong nhà)
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
6.4
|
Hàng gia cầm
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
II
|
CHỢ TÔNG LẠNH
|
|
|
1
|
Nhà bán hàng bông, vải sợi
|
|
|
1.1
|
Quầy loại 1
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
1.2
|
Quầy loại 2
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
1.3
|
Quầy loại 3
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
1.4
|
Quầy loại 4
|
Đ/m2/tháng
|
15.000
|
2
|
Ki ốt
|
|
|
2.1
|
Quầy loại 1
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
2.2
|
Quầy loại 2
|
Đ/m2/tháng
|
32.000
|
2.3
|
Quầy loại 3
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
2.4
|
Quầy loại 4
|
Đ/m2/tháng
|
15.000
|
3
|
Điểm kinh doanh không cố định
|
|
|
3.1
|
Giết mổ gia súc, ăn uống
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
3.2
|
Kinh doanh quà sáng, giải khát, cá
tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
3.3
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
3.000
|
B
|
CHỢ HOẠT ĐỘNG KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
(THEO PHIÊN)
|
|
|
I
|
Chợ Nậm Lầu
|
|
|
1
|
Giết mổ gia súc
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh doanh quà sáng
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
3.000
|
3
|
Kinh doanh cá tươi
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
10.000
|
4
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
2.000
|
5
|
Kinh doanh khác (tạp hóa)
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
II
|
Chợ Mường Bám
|
|
|
1
|
Giết mổ gia súc, ăn uống
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh doanh quà sáng, giải khát, cá
tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
10.000
|
3
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Kinh doanh khác (tạp hóa, quần áo,
nhôm sắt, giày dép)
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
III
|
Chợ É Tòng
|
|
|
1
|
Giết mổ gia súc, ăn uống
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh doanh quà sáng
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
2.000
|
3
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Kinh doanh khác (quần áo, vải, giày
dép tạp hóa, hàng sắt)
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
IV
|
Chợ Co
Mạ
|
|
|
1
|
Giết mổ gia súc, ăn uống
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh doanh quà sáng, giải khát, cá
tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
10.000
|
3
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Kinh doanh khác (tạp hóa)
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
5
|
Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ
gia đình
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
V
|
Chợ Mường É
|
|
|
1
|
Giết mổ gia súc, ăn uống
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh doanh quà sáng
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
3
|
Cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
4
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
3.000
|
5
|
Kinh doanh khác (tạp hóa)
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
6
|
Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng
cụ gia đình
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
VI
|
Chợ Muổi Nọi
|
|
|
1
|
Giết mổ gia súc, ăn uống
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
7.000
|
3
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Kinh doanh khác (tạp hóa)
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
5
|
Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng
cụ gia đình
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
VII
|
Chợ Noong Lay
|
|
|
1
|
Giết mổ gia súc, ăn uống
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
3
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Kinh doanh khác (tạp hóa, quần áo, giày
dép)
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
5
|
Hàng sắt, dụng cụ gia đình
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
VIII
|
Chợ Mường Khiêng
|
|
|
1
|
Giết mổ gia súc, gia cầm, ăn uống
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
2.000
|
3
|
Kinh doanh khác (tạp hóa, quần áo,
giày dép)
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
4
|
Hàng sắt, dụng cụ gia đình
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
IX
|
Chợ Phổng Lập
|
|
|
1
|
Giết mổ gia súc
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
7.000
|
2
|
Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
3
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Kinh doanh khác (tạp hóa)
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
5
|
Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng
cụ gia đình
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
X
|
Chợ Bó Mười
|
|
|
1
|
Giết mổ gia súc, ăn uống
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh doanh quà sáng, bán cá, gia cầm
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
10.000
|
3
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Kinh doanh khác (tạp hóa)
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
5
|
Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng
cụ gia đình
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
XI
|
Chợ Bản Lầm
|
|
|
1
|
Giết mổ gia súc, hàng thịt
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
8.000
|
3
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Kinh doanh khác (tạp hóa)
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
5
|
Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
XII
|
Chợ Phổng Lái
|
|
|
1
|
Giết mổ gia súc, hàng thịt, cá, gia cầm
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh doanh quà sáng
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
3
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
3.000
|
4
|
Kinh doanh khác
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
5
|
Hàng vải, hàng xén, hàng sắt
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
XIII
|
Chợ Chiềng Bôm
|
|
|
1
|
Giết mổ gia súc, hàng thịt
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Hàng cá, gia cầm
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
7.000
|
3
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
3.000
|
4
|
Kinh doanh khác
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
5
|
Hàng sắt
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
6
|
Hàng vải, hàng xén
|
Đồng/cơ
sở/ngày
|
5.000
|
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.
Quyết định 03/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2019/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 sửa đổi Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
2.189
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|