TT
|
Tên công trình, dự án
|
Loại khoản
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư (hoặc QĐ điều chỉnh lần nhất)
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2019
|
Kế hoạch năm 2020
|
Ghi chú
|
Số:.../ QĐ.., ngày tháng năm
|
Tổng mức được duyệt/Giá trị phê duyệt QT
|
Tổng cộng
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách TW
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
19.317.178
|
5.520.938
|
2.085.500
|
1.751.993
|
333.507
|
|
A
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
070
|
|
|
1.145.604
|
263.200
|
221.000
|
221.000
|
-
|
|
I
|
UBND TP Bắc Ninh
|
|
|
|
99.979
|
55.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình trường THCS Thị Cầu, TP Bắc Ninh
|
073
|
|
1936/QĐ - UBND, ngày 29/10/2018 (PDDA)
|
99.979
|
55.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
II
|
UBND huyện Tiên Du (Ban QLDA)
|
|
|
|
185.542
|
-
|
32.000
|
32.000
|
|
|
II.1
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng
Trường THCS xã Cảnh Hưng, huyện Tiên Du
|
073
|
2019-2023
|
1744/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
85.542
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng
Trường Tiểu học Hoàn Sơn, huyện Tiên Du
|
072
|
2019-2023
|
1788/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
100.000
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
III
|
UBND huyện Quế Võ
|
|
|
|
55.395
|
12.400
|
13.000
|
13.000
|
-
|
|
III.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường mầm non xã
Phượng Mao, huyện Quế Võ
|
071
|
|
1903/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
55.395
|
12.400
|
13.000
|
13.000
|
|
|
IV
|
UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA)
|
|
|
|
49.843
|
12.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
IV.l
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường mầm non Hoàng
Đăng Miện huyện Gia Bình
|
071
|
|
1945/QĐ - UBND, ngày 29/10/2018 (PDDA)
|
49.843
|
12.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
UBND huyện Yên Phong (Ban QLDA)
|
|
|
|
27.000
|
-
|
8.000
|
8.000
|
|
|
V.1
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6
|
Trường mầm non khu
nhà ở Đồng Riệc thôn Phú Mần, thị trấn Chờ, Huyện Yên Phong
|
071
|
YP
|
1776/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
27.000
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
VI
|
UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA)
|
|
|
|
52.279
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
VI.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cụm Mầm non tập
trung số 2 xã Bình Định
|
071
|
|
1755/QĐ-UBND, ngày 11/10/2018 (PDDA)
|
52.279
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
VII
|
Ban Dân dụng và công nghiệp
|
|
|
|
576.520
|
151.200
|
102.000
|
102.000
|
-
|
|
VII.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
8
|
Nhà học bộ môn và
các hạng mục phụ trợ trường THPT Nguyễn Văn Cừ
|
074
|
|
1339/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
38.465
|
16.600
|
6.000
|
6.000
|
|
|
9
|
Trường THCS Hàn
Thuyên - huyện Lương Tài
|
073
|
|
1567/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
135.430
|
61.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
10
|
Trường THCS Lê Văn
Thịnh - huyện Gia Bình
|
073
|
|
1568/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
135.568
|
54.600
|
20.000
|
20.000
|
|
|
11
|
Nhà học bộ môn và
các hạng mục phụ trợ trường THPT Nguyễn Đăng Đạo
|
074
|
|
1190/QĐ-UBND ngày 1/9/2017
|
39.389
|
10.600
|
8.000
|
8.000
|
|
|
12
|
Nhà học bộ môn và
các hạng mục phụ trợ, trường THPT Quế Võ số 1
|
074
|
|
1338/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
34.845
|
8.400
|
8.000
|
8.000
|
|
|
VII.2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Nhà điều hành và học
thực hành Trường Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh
|
093
|
|
1948/QĐ-UBND, ngày 29/10/2018 (PDDA)
|
60.986
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
14
|
Cải tạo, sửa chữa
trường Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh
|
093
|
|
1784/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
33.900
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
15
|
ĐTXD Nhà lớp học,
trường THPT Lý Thái Tổ
|
074
|
|
1785/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
55.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
16
|
Dự án đầu tư xây dựng
mở rộng trường THPT Yên Phong số 2
|
074
|
|
1749/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
42.937
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
VIII
|
Sở Lao động, thương binh và xã hội
|
|
|
|
14.791
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
VIII.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Cải tạo Trung tâm dạy
nghề, phục hồi chức năng cho người tàn tật - Sở LĐTBXH
|
075
|
|
397/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2018
|
14.791
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
IX
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
|
|
|
74.886
|
10.300
|
19.000
|
19.000
|
|
|
IX.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Cải tạo Nhà lớp học
khu A Trung tâm GDTX tỉnh Bắc Ninh
|
075
|
|
395/QĐ - KHĐT ngày 31/10/2018
|
14.921
|
5.300
|
3.000
|
3.000
|
|
|
19
|
Cải tạo Nhà đa năng
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tỉnh BN
|
075
|
|
412/QĐ - KHĐT ngày 31/10/2018
|
14.974
|
5.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
IX.2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đầu tư xây dựng Trường
THPT Lý Nhân Tông
|
074
|
|
396/QĐ - KHĐT ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
13.997
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
21
|
Cải tạo, sửa chữa
Trường THPT Lương Tài 2
|
074
|
|
394/QĐ - KHĐT ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
11.995
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
22
|
Cải tạo, sửa chữa
Trường THPT Tiên Du số 1
|
074
|
|
388/QĐ - KHĐT ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
7.999
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
23
|
Cải tạo, sửa chữa
nhà làm việc 5 tầng trường Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh
|
093
|
|
385/QĐ - KHĐT, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
11.000
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
X
|
Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
9.368
|
5.300
|
3.000
|
3.000
|
|
|
X.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Nhà hiệu bộ, nhà đa
năng, nhà ăn Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ
|
085
|
|
396/QĐ - KHĐT ngày 31/10/2018
|
9.368
|
5.300
|
3.000
|
3.000
|
|
|
XI
|
Ban Quản lý khu phát triển đô thị
|
|
|
|
26.271
|
8.500
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
XI. I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Khu nhà ở sinh viên
TP Bắc Ninh - hạng mục thang máy
|
083
|
|
185/QĐ-UBND ngày 04/3/2012 Quyết định điều chỉnh số
|
13.000
|
4.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
26
|
Cải tạo, sửa chữa Khu
nhà ở sinh viên, thành phố Bắc Ninh
|
083
|
|
421/QĐ - KHĐT, ngày 30/10/2019
|
13.271
|
4.500
|
3.000
|
3.000
|
|
|
B
|
LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
130
|
|
|
141.556
|
32.000
|
18.500
|
18.500
|
-
|
|
I
|
Ban dân dụng và công nghiệp
|
|
|
|
127.056
|
32.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
27
|
Khoa truyền nhiễm bệnh
viện Đa khoa tỉnh Bắc Ninh
|
132
|
|
1889/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
24.126
|
8.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
28
|
Cải tạo, sửa chữa Bệnh
viện đa khoa thị xã Từ Sơn thuộc Trung tâm y tế thị xã Từ Sơn
|
132
|
|
1947/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
24.930
|
8.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
29
|
Cải tạo Nhà A1, A2
Bệnh viện đa khoa tỉnh BN
|
132
|
|
1927/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
78.000
|
16.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
II
|
Sở Y tế (Bệnh viện Y học cổ truyền và phục hồi chức
năng)
|
|
|
|
14.500
|
-
|
3.500
|
3.500
|
-
|
|
II.1
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Cải tạo, sửa chữa Bệnh
viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng tỉnh Bắc Ninh
|
132
|
|
429/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
14.500
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
C
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA THÔNG TIN
|
|
|
|
1.641.976
|
216.766
|
171.500
|
171.500
|
|
|
I
|
UBND TX Từ Sơn (Ban QLDA)
|
|
|
|
245.135
|
35.000
|
43.000
|
43.000
|
|
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
31
|
Bảo tàng, thư viện
thị xã Từ Sơn
|
161
|
|
1282/QĐ-UBND ngày 1/8/2018
|
149.639
|
35.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
I.2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
32
|
Dự án khu lưu niệm
gắn với công viên đồng chí Lê Quang Đạo
|
161
|
2019-2021
|
1743/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
95.496
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
II
|
Trung tâm văn hóa kinh Bắc
|
|
|
|
7.783
|
-
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
II.2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Cải tạo sửa chữa
Trung tâm văn hóa kinh Bắc
|
161
|
|
435/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2019
|
7.783
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
III
|
UBND huyện Yên Phong
|
|
|
|
254.330
|
26.429
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
III.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Khu đền thờ Lý Thường
Kiệt, xã Tam Giang, huyện Yên Phong
|
161
|
|
1266, 29/10/2015
|
254.330
|
26.429
|
10.000
|
10.000
|
|
|
IV
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị
|
|
|
|
165.483
|
35.000
|
24.000
|
24.000
|
|
|
IV.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trung tâm văn hóa
thiếu nhi phía nam tỉnh tại thị trấn Gia Bình
|
161
|
|
1910/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
148.483
|
30.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
36
|
Cải tạo sửa chữa
thư viện tỉnh
|
161
|
|
1914/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
17.000
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
V
|
Sở Văn hóa thể thao và du lịch
|
|
|
|
809.728
|
107.837
|
59.000
|
59.000
|
|
|
V.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Đầu tư xây mới chùa
Dạm, xã Nam Sơn, TPBN
|
161
|
|
1470/QĐ-UBND; 30/11/2015; 840/QĐ-UBND ngày 4/6/2019
|
382.851
|
50.371
|
10.000
|
10.000
|
|
|
38
|
Trung tâm bảo tồn
tranh dân gian Đông Hồ, huyện Thuận Thành
|
161
|
|
1162/QĐ-UBND; 03/11/2014
|
91.032
|
28.466
|
9.000
|
9.000
|
|
|
39
|
Trung tâm bảo tồn
và phát huy giá trị di sản văn hóa môn nghệ thuật dân gian truyền thống Múa rối
nước làng Đồng Ngư xã Ngũ Thái huyện Thuận Thành
|
161
|
|
403/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2018
|
13.025
|
4.500
|
5.000
|
5.000
|
|
|
40
|
Đầu tư xây dựng nhà
chứa quan họ phường Võ Cường, TP Bắc Ninh
|
161
|
|
407/QĐ - KHĐT ngày 31/10/2018
|
7.722
|
3.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
41
|
Đầu tư xây dựng nhà
chứa quan họ xã Hiên Vân, huyện Tiên Du
|
161
|
|
406/QĐ - KHĐT ngày 31/10/2018
|
8.048
|
3.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
42
|
Đầu tư xây dựng nhà
chứa quan họ phường Kinh Bắc, TP Bắc Ninh
|
161
|
|
408/QĐ - KHĐT ngày 31/10/2018
|
8.015
|
3.500
|
2.000
|
2.000
|
|
|
43
|
Mở rộng đền thờ Lê
Văn Thịnh, hạng mục đền Thượng, xã Đông Cứu, huyện Gia Bình
|
161
|
|
405/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2018
|
14.750
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
44
|
Tu bổ di tích đình
Trang Liệt, phường Trang Hạ, TX Từ Sơn
|
161
|
|
1957/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA)
|
22.971
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
45
|
Cải tạo, sửa chữa
trung tâm văn hóa tỉnh
|
161
|
|
402/QĐ - KHĐT ngày 31/10/2018
|
7.973
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
V.2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Nhà chứa quan họ
khu Bồ Sơn, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh
|
161
|
|
419/QĐ - KHĐT, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
8.783
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
47
|
Nhà chứa quan họ
làng Tam Sơn, thị xã Từ Sơn
|
161
|
|
420/QĐ - KHĐT, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
7.577
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
48
|
Đầu tư xây dựng đền
thờ Hàn Thuyên, xã Lai Hạ, huyện Lương Tài. Hạng mục: Nhà tả vu, hữu vu, nội
thất đền
|
161
|
|
437a/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
12.000
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
49
|
Tu bổ, tôn tạo chùa
Linh Ứng, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành
|
161
|
|
1741/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
29.980
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
50
|
ĐTXD bảo tồn, tôn tạo
và phát huy giá trị di tích 14 Chi Viên, xã Đại Lai, huyện Gia Bình
|
161
|
|
1775/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
195.000
|
|
-
|
|
|
|
VI
|
UBND H Thuận Thành (Ban QLDA)
|
|
|
|
121.847
|
-
|
8.000
|
8.000
|
|
|
VI.1
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
51
|
Dự án đầu tư xây dựng
mở rộng đền Bình Ngô, xã An Bình, huyện Thuận Thành
|
161
|
TT
|
1790/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
121.847
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
VII
|
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
|
|
|
|
7.270
|
2.500
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
VII.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Cải tạo, nâng cấp
Cung văn hóa thanh thiếu nhi tỉnh Bắc Ninh
|
161
|
|
414/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2018
|
7.270
|
2.500
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
Báo Bắc Ninh
|
|
|
|
37.800
|
10.000
|
8.500
|
8.500
|
-
|
|
53
|
Đầu tư xây dựng xưởng
in báo Bắc Ninh
|
171
|
|
1554/QĐ - UBND, ngày 30/10/2017
|
23.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
VII.2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Dự án cải tạo, sửa
chữa trụ sở Báo Bắc Ninh
|
171
|
|
436/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
14.800
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
VIII
|
UBND H Tiên Du (UBND xã Tân Chi)
|
|
|
|
40.000
|
4.600
|
15.000
|
15.000
|
|
|
VIII.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Hỗ trợ ĐTXD khu văn
hóa, thể dục, thể thao và công viên cây xanh thôn Chi Hồ, xã Tân Chi, huyện
Tiên Du
|
161
|
|
2530/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018; 2531/QĐ- UBND, ngày
30/10/2018; 2488/QĐ - UBND, ngày 29/10/2018
|
40.000
|
4.600
|
15.000
|
15.000
|
|
|
D
|
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH THÔNG TẤN
|
220
|
|
|
89.447
|
43.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
I
|
Đài PTTHBN
|
|
|
|
89.447
|
43.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
1.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Cải tạo, sửa chữa
và nâng cấp Đài Phát thanh & Truyền hình Bắc Ninh
|
201
|
|
293/QĐ-UBND (16/3/2016)
|
89.447
|
43.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
E
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
|
127.688
|
50.073
|
17.000
|
17.000
|
-
|
|
I
|
UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA)
|
|
|
|
29.651
|
14.627
|
7.000
|
7.000
|
|
|
E
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
|
127.688
|
50.073
|
17.000
|
17.000
|
-
|
|
I
|
UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA)
|
|
|
|
29.651
|
14.627
|
7.000
|
7.000
|
-
|
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Khu trung tâm văn
hóa thể thao xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình
|
221
|
|
1944/QĐ - UBND, ngày 29/10/2018
|
29.651
|
14.627
|
7.000
|
7.000
|
|
|
II
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị
|
|
|
|
84.787
|
28.145
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
II.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Trung tâm đào tạo
bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh
|
221
|
|
1560/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
84.787
|
28.145
|
8.000
|
8.000
|
|
|
III
|
Sở Văn hóa thể thao và du lịch
|
|
|
|
13.250
|
7.301
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
III.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Cải tạo nhà thi đấu
đa năng tỉnh Bắc Ninh
|
221
|
|
413/QĐ - KHĐT ngày 31/10/2018
|
13.250
|
7.301
|
2.000
|
2.000
|
|
|
F
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
77.374
|
18.000
|
14.600
|
14.600
|
•
|
|
I
|
UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA)
|
|
|
|
69.762
|
15.000
|
12.000
|
12.000
|
_
|
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Hệ thống tiêu thoát
nước trên địa bàn huyện Quế Võ
|
262
|
|
1919/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
69.762
|
15.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
II
|
Ban QLDA ĐTXD Các công trình NN&PTNT
|
|
|
|
7.612
|
3.000
|
2.600
|
2.600
|
-
|
|
II.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Xử lý ô nhiễm môi
trường xã Tri Phương (giai đoạn 3)
|
261
|
|
421/QĐ - KH.KTN, ngày 31/10/2018
|
7.612
|
3.000
|
2.600
|
2.600
|
|
|
G
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
|
11.609.675
|
3.455.050
|
847.000
|
802.000
|
45.000
|
|
I
|
UBND TP BẮC NINH
|
|
|
|
883.020
|
253.791
|
78.500
|
78.500
|
-
|
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Nút giao thông phía
Tây Nam, TP. Bắc Ninh
|
292
|
|
1339/QĐ - UBND, ngày 27/10/2016
|
166.148
|
52.141
|
10.000
|
10.000
|
|
|
62
|
Nút giao thông phía
Tây Nam (giai đoạn 2), thành phố Bắc Ninh
|
292
|
|
412/QĐ - UBND, ngày 04/4/2018
|
250.565
|
100.600
|
15.000
|
15.000
|
|
|
63
|
Đường vào khu vui
chơi giải trí, nhà nghỉ vườn đồi sinh thái phường Vân Dương, TP Bắc Ninh giai
đoạn 2
|
292
|
|
940/QĐ-UBND ngày 19/8/2013
|
75.000
|
15.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
64
|
Mở rộng đường Lý
Anh Tông kết nối với nút giao Tây Nam
|
292
|
|
739/QĐ-UBND ngày 29/3/2018; 527/QĐ, 27/4/2018
|
134.047
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
65
|
Dự án ĐTXD các tuyến
đường gom để giảm ùn tắc giao thông tại khu vực nút giao QL. 1A - QL.38,
thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 1)
|
292
|
|
1971/QĐ-UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA)
|
129.999
|
56.050
|
9.000
|
9.000
|
|
|
I.2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
66
|
Đường Hoàng Hoa
Thám kéo dài đoạn từ dự án đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường
Kinh Bắc (DA K15) đến đường H, tp Bắc Ninh
|
292
|
2019-2022
|
1969/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018
|
107.798
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
67
|
Mở rộng lòng đường,
vỉa hè QL38 đoạn từ cầu vượt Bồ Sơn đến Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi Dabaco
thành phố Bắc Ninh 1 giai đoạn 1)
|
292
|
2018-2020
|
1882/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
19.463
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
II
|
UBND TX Từ Sơn (Ban QLDA)
|
|
|
|
188.623
|
38.000
|
38.000
|
38.000
|
|
|
II.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Dự án đường Lý Tự Trọng
(đoạn tuyến từ TL295B đến đường Nguyên Phi Ỷ Lan), thị xã Từ Sơn
|
292
|
|
1967/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA)
|
55.070
|
15.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
69
|
Cải tạo, nâng cấp
ĐT 277 đoạn từ Phù Đổng đến QL1A (địa phận xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn)
|
292
|
|
1968/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018
|
84.275
|
23.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
II.2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
_
|
|
|
|
70
|
Dự án ĐTXD đường về
khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ đoạn từ TL.277 qua UBND phường Trang Hạ,
thị xã Từ Sơn
|
292
|
2019-2021
|
1608/QĐ - UBND, ngày 15/10/2019 (PDDA)
|
49.278
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
III
|
UBND huyện Tiên Du (Ban QLDA)
|
|
|
|
451.750
|
242.976
|
43.000
|
43.000
|
-
|
|
III.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
71
|
Cải tạo, nâng cấp
đường tỉnh 276 (km6+492,82 đến km 13+587,99)
|
292
|
|
53/QĐ-UBND ngày 15/01/2016
|
171.900
|
125.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
72
|
Cải tạo, nâng cấp
ĐT. 276 và đường nối từ 276 mới vào khu xử lý chất thải rắn huyện Tiên Du
|
292
|
|
1473/QĐ-UBND ngày 31.10.16
|
122.307
|
75.976
|
10.000
|
10.000
|
|
|
73
|
Đường Bách Môn - Lạc
Vệ đoạn từ QL38 đi An Động
|
292
|
|
1471/QĐ-UBND ngày 31.10.16
|
62.672
|
35.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
74
|
Đường Đại Đồng - Cống
Bựu (giai đoạn II, đoạn qua xã Hoàn Sơn)
|
292
|
|
1964/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA)
|
19.912
|
7.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
III.2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
75
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường nối từ đê tả Đuống (tại xã Minh Đạo) đi TL.287, huyện Tiên Du
|
292
|
2019-2022
|
1745/QĐ - UBND, ngày 30/10/20109 (PDDA)
|
74.959
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
IV
|
UBND huyện Thuận Thành (Ban QLDA)
|
|
|
|
818.989
|
65.743
|
81.000
|
81.000
|
-
|
|
IV.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Đường giao thông từ
QL38 qua trung tâm điều dưỡng thương binh Thuận Thành đi QL17
|
292
|
|
1931/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
148.926
|
35.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
77
|
Cải tạo, nâng tập
tuyến đường Đại Đồng Thành - Thanh Khương huyện Thuận Thành
|
292
|
|
1803/QĐ - UBND, ngày 17/10/2018 (PDDA)
|
85.000
|
21.243
|
15.000
|
15.000
|
|
|
78
|
Cải tạo nâng cấp
tuyến đường từ đường dẫn phía Nam cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành đi qua thôn
Á Lữ đến Lăng Kinh Dương Vương
|
292
|
|
1750/QĐ - UBND, ngày 11/10/2018 (PDDA)
|
23.269
|
9.500
|
6.000
|
6.000
|
|
|
IV.2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
79
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường tránh QL. 17 đoạn từ QL.38 đi ĐT.276 thuộc địa phận xã Trạm Lộ - xã Gia
Đông - xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành
|
292
|
2020-2024
|
1806/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
86.234
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
80
|
ĐTXD đường giao
thông từ Trung tâm thể thao đi nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành
|
292
|
2020-2022
|
1751/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
46.834
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
81
|
Dự án ĐTXD hệ thống
đường trục xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành
|
292
|
2019-2021
|
1643/QĐ - UBND, ngày 17/10/2019 (PDDA)
|
54.596
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
82
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường tránh QL. 17 đoạn từ QL.17 đi QL.38 thuộc địa phận xã An Bình, xã Trạm
Lộ, huyện Thuận Thành
|
292
|
2020-2024
|
1810/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
81.073
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
83
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường tránh QL.17 đoạn từ ĐT.276 đi ĐT.283 thuộc địa phận xã Nguyệt Đức - xã
Thanh Khương - xã Hà Mãn, huyện Thuận Thành
|
292
|
2020-2024
|
1504/QĐ - UBND, ngày 30/9/2019 (PDDA)
|
81.928
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
84
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường giao thông từ Ngọc Khám, xã Gia Đông đi Trung tâm thể thao huyện Thuận
Thành
|
292
|
2020-2022
|
1812/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
73.673
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
85
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường giao thông từ Khu công nghiệp Khai Sơn đi đường tránh QL.17, huyện Thuận
Thành
|
292
|
2020-2024
|
1811/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
60.077
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
86
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường giao thông từ QL.38 qua nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành đi
QL.17, huyện Thuận Thành
|
292
|
2020-2024
|
1819/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
77.379
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
V
|
UBND huyện Yên Phong (Ban QLDA)
|
|
|
|
109.311
|
|
26.000
|
26.000
|
-
|
|
V.1
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
ĐTXD cải tạo nâng cấp
tuyến đường từ ngã tư Nghĩa trang liệt sỹ xã Văn Môn đi Đông Anh
|
292
|
2020-2022
|
1777/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019
|
32.861
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
88
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường nối từ đê sông Cầu, xã Dũng Liệt đi Khu công nghiệp Yên Phong I mở rộng,
huyện Yên Phong
|
292
|
2020-2022
|
1804/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
76.450
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
VI
|
UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA)
|
|
|
|
893.333
|
231.144
|
98.000
|
98.000
|
|
|
VI.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Đầu tư xây dựng đấu
nối đường trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang khu CN Quế Võ 1
|
292
|
|
Số 1360/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
54.513
|
25.365
|
-
|
|
|
|
90
|
Đường nội thị khu
trung tâm huyện Quế Võ, đoạn từ QL18 đi xã Bằng An
|
292
|
|
1113/QĐ-UBND ngày 14/9/2016
|
86.800
|
42.420
|
-
|
|
|
|
91
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Nội Doi - Cung Kiệm huyện Quế Võ
|
292
|
|
944/QĐ-UBND ngày 05/8/2016
|
46.384
|
30.000
|
-
|
|
|
|
92
|
Hỗ trợ đường trục
huyện Quế Võ, đoạn từ QL18 đi xã Việt Hùng, Quế Tân, Phù lương (giai đoạn 3)
|
292
|
|
1576/QĐ - UBND, ngày 29/10/2018
|
9.596
|
2.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
93
|
Hỗ trợ cải tạo đường
trục huyện Quế Võ đoạn từ QL 18 đi thôn Do Nha, xã Phương Liễu
|
292
|
|
1577/QĐ - UBND, ngày 29/10/2018
|
13.122
|
2.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
94
|
Đầu tư xây dựng đường
trục chính đô thị (đoạn TL.279 nối trường THCS Nguyễn Cao và đường 36m) đi Quốc
lộ 18, huyện Quế Võ
|
292
|
|
371/QĐ-SKHĐT.ĐTG ngày 29/10/2018
|
8.558
|
3.000
|
-
|
|
|
|
95
|
Đường trục chính đô
thị từ Dự án đường QL18 đi Bằng An (giai đoạn 1,2 đang đầu tư) nối TL279 thị
trấn Phố Mới, huyện Quế Võ
|
292
|
|
Quyết định số 792/QĐ-UBND, ngày 30/5/2018
|
50.668
|
31.249
|
5.000
|
5.000
|
|
|
96
|
Đường trục chính đô
thị đoạn từ QL18 đi xã Việt Hùng, xã Bằng An, huyện Quế Võ
|
292
|
|
1101/QĐ-UBND, ngày 11/7/2018
|
167.107
|
20.000
|
14.000
|
14.000
|
|
|
97
|
Cải tạo, nâng cấp
đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ TL 279 qua thôn Đồng Chuế đi bến đò Cung Kiệm)
|
292
|
|
1505/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
29.022
|
22.110
|
4.000
|
4.000
|
|
|
98
|
Đường trục chính đô
thị từ tỉnh lộ 279 đi Khu công nghiệp Quế Võ số 3, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh
|
292
|
|
1942/QĐ - UBND, ngày 29/10/2018 (PDDA)
|
95.139
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
99
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường trục huyện Quế Võ đoạn từ QL18 đi xã Phù Lương
|
292
|
|
1917/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
59.936
|
15.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
100
|
Đường trục chính đô
thị từ xã Phượng Mao sang KCN Quế Võ 1 (giai đoạn 2)
|
292
|
|
1162/QĐ-UBND, ngày 16/7/2018 (QĐDA)
|
22.104
|
13.000
|
-
|
|
|
|
101
|
Dự án đầu tư xây dựng
cải tạo, nâng cấp lường trục huyện Quế Võ (đoạn qua xã Việt Thống, từ UBND xã
đến đường BTXM thôn Việt Hưng)
|
292
|
|
372/QĐ-SKHĐT.ĐTG ngày 29/10/2018
|
14.917
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
VI.2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
102
|
Dự án ĐTXD tuyến đường
từ QL.18 đi làng nghề xã Phù Lãng, huyện Quế Võ
|
292
|
2018-2020
|
1918/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
72.645
|
|
14.500
|
14.500
|
|
|
103
|
Dự án ĐTXD đường trục
huyện Quế Võ đoạn từ TL.279 đi Bằng An, lên đê Hữu Cầu
|
292
|
2018-2020
|
1926/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
102.486
|
|
14.500
|
14.500
|
|
|
104
|
ĐTXD cải tạo, nâng
cấp đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL. 18 đến chân dốc thôn Châu Cầu, xã
Châu Phong)
|
292
|
2019-2021
|
364/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
12.500
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
105
|
Đường trục huyện Quế
Võ (Đoạn QL18 đi trung tâm xã Đào Viên)
|
292
|
2018-2020
|
393/QĐ - KHĐT, ngày 30/10/2018
|
14.924
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
106
|
Cải tạo, nâng cấp
đoạn đường xã Chi Lăng, huyện Quế Võ
|
292
|
2020-2022
|
1779/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
32.912
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
VII
|
UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA)
|
|
|
|
713.242
|
195.164
|
88.000
|
88.000
|
|
|
VII.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
107
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường TL.285 cũ (đoạn từ Phương Triện xã Đại Lai đi Nhân Hữu, xã Nhân
Thắng) huyện Gia Bình
|
292
|
|
1561/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
126.809
|
60.936
|
10.000
|
10.000
|
|
|
108
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường Huyền Quang kéo dài đi QL.17 và các tuyến nhánh, thị trấn Gia Bình
|
292
|
|
1943/QĐ - UBND, ngày 29/10/2018 (PDDA)
|
159.997
|
53.704
|
10.000
|
10.000
|
|
|
109
|
Đầu tư xây dựng Đường
trục trung tâm đô thị Nhân Thắng, huyện Gia Bình
|
292
|
|
325/QĐ-UBND, ngày 15/5/2018
|
153.308
|
80.524
|
13.000
|
13.000
|
|
|
VII.2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
110
|
Dự án ĐTXD đường liên
xã Đại Lai đi Nhân Thắng (đoạn từ TL.285 đi thôn Ấp Lai, xã Đai Lai, thôn
Hương Triện, xã Nhân Thắng)
|
292
|
2019-2021
|
1273/QĐ - UBND, ngày 27/8/2019
|
36.366
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
111
|
Đường giao thông và
hạ tầng kỹ thuật chông ngập úng thôn Đông Bình, thị trấn Gia Bình,
|
292
|
|
1726/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
38.110
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
112
|
Dự án ĐTXD đường
giao thông từ đường dẫn cầu Bình Than đi xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình
|
292
|
2020-2022
|
1792/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
42.589
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
113
|
Cải tạo nâng cấp
tuyến đường liên xã Quỳnh Phú đi Đại Bái (đoạn từ trạm bơm Quỳnh bội xã Quỳnh
phú đi Đoan Bái xã Đại Bái)
|
292
|
2018-2021
|
2445/QĐ - UBND, ngày 28/12/2018
|
16.913
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
114
|
Cải tạo; nâng cấp
tuyến đường liên xã Xuân Lai đi Song Giang (Đoạn QL17 đi đê Đại Hà)
|
292
|
2.020
|
1814/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019
|
119.982
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
115
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường trục trung tâm đô thị Nhân Thắng kéo dài đi TL.285 mới và tuyến nhánh
|
292
|
2018-2022
|
1888/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
19.168
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
VIII
|
UBND huyện Lương Tài
|
|
|
|
754.949
|
293.010
|
55.500
|
55.500
|
-
|
|
VIII.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
Dự án đầu tư xây dựng,
cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên huyện từ TL 281- đê Hữu Đuống
|
292
|
|
659/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 (đc bs)
|
158.507
|
99.510
|
5.000
|
5.000
|
|
|
117
|
Hệ thống đường giao
thông nội thị thị trấn Thửa, huyện Lương Tài
|
292
|
|
1468/QĐ-UBND, ngày 28/10/2016
|
55.742
|
38.500
|
-
|
-
|
|
|
118
|
Đường TL284 đoạn Thứa
- Văn Thai
|
292
|
|
1544/QĐ-UBND 27/10/2017
|
197.396
|
85.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
119
|
Cầu chợ Đò
|
292
|
|
540-18/4/2018
|
15.646
|
7.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
120
|
Dự án ĐTXD đường
Đ20 (đoạn từ TL.281 đi Phú Hòa)
|
292
|
|
370/QĐ - KHĐT.ĐTG ngày 29/10/2018
|
7.949
|
3.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
121
|
Dự án ĐTXD đường
vào khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung huyện Lương Tài (Từ TL281.KM
19+400 thôn Ngọc Thượng đi cầu Phương Độ)
|
292
|
|
1907/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
147.308
|
60.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
VIII.2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122
|
Dự án đầu tư xây dựng
cải tạo, nâng cấp TL.280 (đoạn từ thị trấn Thứa đi QL.38), huyện Lương Tài
|
292
|
2020-2024
|
1727/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
114.334
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
123
|
Cải tạo nâng cấp đường
huyện ĐH11 (đoạn từ cầu Táo Đôi đi TL284 mới), huyện Lương Tài
|
292
|
2020-2022
|
1732/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019
|
58.067
|
|
11.500
|
11.500
|
|
|
IX
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị
|
|
|
|
529.019
|
198.841
|
37.000
|
37.000
|
|
|
IX.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124
|
Đường Kinh Dương
Vương (qua tòa nhà Điện lực)
|
292
|
|
1026/QĐ-UBND ngày 30/9/2014
|
83.405
|
49.928
|
5.000
|
5.000
|
|
|
125
|
Đường Nguyễn Quyền
1, thành phố Bắc Ninh
|
292
|
|
1419/QĐ-UBND ngày 20/11/2015
|
66.677
|
46.114
|
4.000
|
4.000
|
|
|
126
|
Đầu tư xây dựng đường
vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn từ nối tiếp đường Lạc Long Quân qua
nhà hát đến đường bê tông Hữu Chấp xã Hòa Long, tp Bắc Ninh)
|
292
|
|
1559/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
316.505
|
82.299
|
14.000
|
14.000
|
|
|
127
|
Đường vào Trung tâm
đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh (đoạn từ đường Hàn Thuyên đến đường Lê Văn
Thịnh)
|
292
|
|
1723/QĐ-UBND, ngày 05/10/2018 (PDDA)
|
26.390
|
9.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
128
|
Tuyến đường nối đường
Hàn Thuyên và đường Đấu Mã, thành phố Bắc Ninh
|
292
|
|
1912/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
36.042
|
11.500
|
8.000
|
8.000
|
|
|
X
|
Sở GTVT
|
|
|
|
6.267.439
|
1.936.381
|
302.000
|
257.000
|
45.000
|
|
X.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
Cầu Phật Tích - Đại
Đồng Thành (Cầu vượt sông Đuổng nối hai huyện Tiên Du - Thuận Thành tỉnh Bắc
Ninh)
|
292
|
|
691/QĐ-UBND ngày 30/5/2017
|
1.926.969
|
611.000
|
70.000
|
70.000
|
|
|
130
|
Đường dẫn phía Bắc
cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành
|
292
|
|
954/QĐ ngày 9/8/2016
|
214.046
|
150.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
131
|
Đường dẫn phía Nam
cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành
|
292
|
|
945/QĐ - UBND, ngày 8/8/2016
|
174.859
|
113.792
|
5.000
|
5.000
|
|
|
132
|
ĐTXD cải tạo, nâng
cấp TL 283 Dâu - Ngũ Thái (lý trình Km13+767 - Km18+450), huyện Thuận Thành
|
292
|
|
373/QĐ ngày 02/3/2012 850/QĐ - UBND, ngày 06/06/2018
|
123.282
|
87.201
|
5.000
|
5.000
|
|
|
133
|
Nút giao QL18- KCN
YP
|
292
|
|
1425/QĐ ngày 24/11/2015
|
244.447
|
152.252
|
10.000
|
10.000
|
|
|
134
|
ĐT 279 Nội Doi-Phố
Mới
|
292
|
|
806/QĐ ngày 29/7/2015
|
169.497
|
83.060
|
-
|
|
|
|
135
|
ĐT 287 đoạn nối từ
QL18 đến đầu cầu Yên Dũng địa phận huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
|
292
|
|
1579/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017
|
79.831
|
55.000
|
-
|
|
|
|
136
|
Cầu vượt dân sinh số
2, Khu công nghiệp Quế Võ tại lý trình Km6+800 trên QL.18 thuộc địa phận huyện
Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
|
292
|
|
1152/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
25.907
|
16.000
|
-
|
|
|
|
137
|
Cải tạo, nâng cấp
đường TL.286, đoạn Đông Yên - Thị trấn Chờ, huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh (lý
trình Km7 + 569,04- Km 12+230) - giai đoạn 1
|
292
|
|
QĐ phê duyệt dự án 321/QD-UBND, ngày 21/3/2018
|
258.354
|
30.000
|
16.000
|
16.000
|
|
|
138
|
Dự án ĐTXD cải tạo,
nâng cấp ĐT.284, đoạn từ Lãng Ngâm - Thị trấn Thứa, huyện Gia Bình - Lương
Tài, tỉnh Bắc Ninh giai đoạn I: Đoạn từ Km2+700 đến Km 10+350
|
292
|
|
1840/QĐ-UBND, ngày 22/10/2018 (PDDA)
|
313.632
|
28.500
|
16.000
|
16.000
|
|
|
139
|
Đường TL276 mới, đoạn
từ nút giao với đường Nội Duệ - Tri Phương đến đường dẫn phía Bắc cầu Phật
Tích - Đại Đồng Thành, huyện Tiên Du
|
292
|
|
1887/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
151.277
|
20.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
140
|
Dự án đầu tư xây dựng
ĐT.278 đoạn QL18 lên đê sông Cầu, huyện Quế Võ
|
292
|
|
1929/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
232.484
|
23.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
141
|
Dự án ĐTXD bổ sung cầu
Đồng Xép 2, nút giao giữa QL.1A với ĐT.287, tỉnh Bắc Ninh
|
292
|
|
1930/QĐ -UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
110.941
|
66.326
|
12.000
|
12.000
|
|
|
142
|
Đầu tư xây dựng cải
tạo TL287 đoạn từ QL38 đến QL18
|
292
|
|
1915/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
377.651
|
30.000
|
16.000
|
16.000
|
|
|
143
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cải tạo, mở rộng và nâng cấp cầu Bồ Sơn, nút giao giữa QL.38 với
QL1A, thành phố Bắc Ninh
|
292
|
|
1966/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA)
|
127.824
|
40.000
|
-
|
|
|
|
144
|
Dự án ĐTXD tuyến ĐT.285B
mới (đoạn nối QL.17 với QL.38) giai đoạn 1, 2
|
292
|
|
1928/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018
|
428.355
|
12.000
|
-
|
|
|
|
145
|
Đường gom bên trái
QL18 từ KCN Quế Võ đến khu đô thị Tây Hồ và hoàn chỉnh hệ thống chiếu sáng
(lý trình từ Km8+100 đến Km8+400)
|
292
|
|
1988/QĐ - UBND, ngày 31/10/2018 (PDDA)
|
39.027
|
80.600
|
7.000
|
7.000
|
|
|
146
|
Dự án đầu tư xây dựng
cải tạo nâng cấp đường TL 278 (đoạn tư QL18 - QL38) thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh
|
292
|
|
1136/QĐ-UBND ngày 16/9/2016; 1927/QĐ-UBND ngày
18/12/2017
|
296.362
|
312.650
|
40.000
|
15.000
|
25.000
|
|
147
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường tỉnh 276 đoạn Thị trấn Chờ - thị trấn Lim, tỉnh Bắc Ninh
|
292
|
|
1284/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1929/QĐ-UBND ngày
1812/2017
|
391.472
|
|
30.000
|
10.000
|
20.000
|
|
X.2
|
Dự án khởi công mới
|
292
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
Đầu tư xây dựng cầu
Nét (lý trình K77+00) đường ĐT 295 đoạn Yên Phong - Từ Sơn
|
292
|
|
1895/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
119.787
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
149
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường giao thông từ TL.277 đến khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ, thị xã Từ
Sơn (đoạn từ UBND phường Trang Hạ đi khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ).
|
292
|
|
1817/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019
|
461.435
|
|
20.000
|
20.000
|
|
Đầu tư giai đoạn 1 đoạn từ Km2 + 160 đến Km4+283,36
(từ bờ đê Sông Ngũ Huyện Khê đến cuối tuyến - giao với đường TL 277 cũ tại
ngã tư trường THPT Nguyễn Văn Cừ)
|
H
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
|
|
|
4.370.205
|
1.430.782
|
505.234
|
231.393
|
273.841
|
|
I
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Đuống
|
|
|
|
13.688
|
-
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
I.1
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
Cứng hóa kênh Bắc
Kênh Vàng từ K4+570m đến đường 282
|
283
|
|
366/QĐ-KHĐT.KTN, ngày 29/10/2019 (PDDA)
|
13.688
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
II
|
UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA)
|
|
|
|
37.297
|
13.400
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
II.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151
|
Cải tạo, chỉnh
trang sông Thứa (Đoạn hồ Thửa đi TL280)
|
283
|
|
1908/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
37.297
|
13.400
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
III
|
Ban QLDA ĐTXD Các công trình NN&PTNT
|
|
|
|
1.488.573
|
531.606
|
416.234
|
142.393
|
273.841
|
|
III.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
152
|
Xử lý sạt lở và cứng
hóa bờ kênh N6 thuộc kênh Nam Trịnh Xá, huyện Tiên Du (đoạn K0-K3+300)
|
283
|
|
373/QĐ-SKHĐT.ĐTG ngày 15/11/2018
|
14.488
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
153
|
Dự án Cải tạo, nạo
vét kênh tiêu T11 và kênh bắc KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn
|
283
|
|
1371/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
27.690
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
154
|
Xây dựng cống và cầu
trên kênh nối giữa trạm bơm Kim Đôi 1 và trạm bơm Kim Đôi 2
|
283
|
|
1610/QĐ - UBND, ngày 06/11/2017
|
64.864
|
47.800
|
5.000
|
5.000
|
|
|
155
|
Dự án cứng hóa phần
cuối kênh V8 và mở rộng kênh tiêu V4, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
|
283
|
|
1556/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
79.806
|
42.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
156
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp kênh tiêu Ao Quan, kênh Cống Đá TX Từ Sơn
|
283
|
|
1555/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
29.988
|
20.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
157
|
Trạm bơm tưới Vạn
Ninh, huyện Gia Bình
|
283
|
|
1838/QĐ-UBND ngày 22/10/2018
|
90.239
|
25.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
158
|
Dự án Kè Đông Xuyên
đoạn từ K32+906 - K35+283 đê Hữu Cầu, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
|
283
|
|
1836/QĐ-UBND ngày 20/10/2018
|
58.995
|
15.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
159
|
Xây dựng tuyến kênh
mới từ cống Nội Lạc Nhuế đến bể hút trạm bơm Vạn An
|
283
|
|
1837/QĐ-UBND ngày 20/10/2019
|
50.000
|
14.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
160
|
Dự án ĐTXD Trạm bơm
Tri Phương II
|
283
|
|
3907/QĐ-BNN-XD ngày 29/9/2017
|
659.999
|
270.906
|
15.000
|
15.000
|
|
|
161
|
Nâng cấp tuyến đê hữu
Đuống, tỉnh Bắc Ninh
|
283
|
|
|
|
|
18.393
|
18.393
|
|
|
162
|
Dự án đầu tư công
trình nạo vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ
|
283
|
|
925/QĐ-UBND ngày 29/7/2016; 1945/QĐ-UBND ngày
21/12/2017
|
258.388
|
81.900
|
33.841
|
10.000
|
23.841
|
|
163
|
Dự án Cải tạo Sông
Ngũ huyện Khê
|
283
|
|
|
|
|
250.000
|
|
250.000
|
|
III.2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164
|
Kè Việt Thống đoạn
từ K64+900 - K66+500
|
283
|
|
1402/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 (CTĐT)
|
59.700
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
165
|
Dự án Cải tạo, nâng
cấp hồ chứa phục vụ sản xuất nông nghiệp thôn Kim Đôi, xã Kim Chân, thành phố
Bắc Ninh
|
283
|
|
2285/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 (CTĐT)
|
14.900
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
166
|
Cải tạo, kiên cố hóa
hệ thống kênh sau cống qua đê trạm bơm Phú Mỹ, huyện Thuận Thành
|
283
|
|
1822/QĐ - UBND, ngày 18/10/2018
|
59.662
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
167
|
Xử lý sạt trượt bãi
sông đoạn từ K44+300 - K44+800, đê hữu Cầu, huyện Yên Phong
|
283
|
|
1104/QĐ-UBND ngày 24/7/19 (CTĐT)
|
19.854
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
IV
|
Công ty TNHHB MTV khai thác CT thủy lợi Bắc Đuống
|
|
|
|
535.380
|
232.659
|
39.000
|
39.000
|
-
|
|
IV.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168
|
Cải tạo, nâng cấp
kênh tiêu chính trạm bơm Tri phương
|
283
|
|
1504/QĐ-UBND; 07/12/2015
|
77.394
|
39.943
|
5.000
|
5.000
|
|
|
169
|
Cải tạo, nâng cấp
trạm bơm Phú Lâm 1, huyện Tiên Du
|
283
|
|
1462/QĐ-UBND; 31/10/2016
|
64.051
|
40.627
|
5.000
|
5.000
|
|
|
170
|
Xây dựng trạm bơm tiêu
Phúc Lộc thuộc khu tiêu Phả Lại huyện Quế Võ (Giai đoạn 2)
|
283
|
|
1354/QĐ-UBND; 27/10/2016
|
48.142
|
29.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
171
|
Cải tạo nâng cấp trạm
bơm Hữu Chấp, thành phố Bắc Ninh
|
283
|
|
1463/QĐ-UBND; 31/10/2016
|
279.952
|
105.090
|
10.000
|
10.000
|
|
|
172
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp trạm bơm Thọ Đức (Trong đồng)
|
283
|
|
1959/QĐ- UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA)
|
34.390
|
10.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
173
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp trạm bơm Quế Tân (trong đồng)
|
283
|
|
1958/QĐ- UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA)
|
31.451
|
8.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
V
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
|
|
269.020
|
66.000
|
31.000
|
31.000
|
-
|
|
V.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174
|
Xử lý sạt lở bờ,
bãi sông Đuống tương ứng từ K37+200 + K38+200 đê hữu Đuống, xã Lãng Ngâm, huyện
Gia Bình
|
283
|
|
1994/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
35.670
|
12.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
175
|
Dự án xử lý các vị
trí chân đê xung yếu trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
283
|
|
1557/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
179.996
|
35.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
176
|
Nạo vét kênh, kè
gia cố mái kênh tiêu chính trạm bơm Ngọc Quan huyện Lương Tài
|
283
|
|
375/QĐ-KTN ngày 30.10.2018
|
14.240
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
177
|
Kè gia cố mái kênh
bờ giữa hai kênh ba bờ thuộc trục tiêu sông Bùi ra trạm bơm Nghĩa đao, huyện
Thuận Thành
|
283
|
|
378/QĐ-KTN ngày 30.10.2018
|
9.504
|
4.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
178
|
Cải tạo, nâng cấp kênh
xả tiêu 6 xã, thị xã Từ Sơn và huyện Tiên Du
|
283
|
|
377/QĐ-KTN ngày 30.10.2018
|
14.657
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
179
|
Các công trình thủy
lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp huyện Quế Võ năm 2019
|
283
|
|
381/QĐ-KTN ngày 30.10.2018
|
14.954
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
VI
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
|
58.275
|
29.200
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
VI.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
Chương trình đầu
tư, cải tạo nâng cấp rừng phòng hộ tỉnh Bắc Ninh theo mô hình phát triển bền
vững giai đoạn 2015-2020
|
282
|
|
213/QĐ-UBND ngày 26/02/16
|
58.275
|
29.200
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG.
ĐOÀN THỂ
|
|
|
|
694.331
|
200.669
|
125.666
|
111.000
|
14.666
|
|
I
|
UBND huyện Yên Phong (Ban QLDA)
|
|
|
|
241.071
|
102.869
|
20.000
|
20.000
|
-
|
|
1.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
181
|
Xây dựng hội trường
trung tâm huyện Yên Phong
|
341
|
|
1540/QĐ-UBND, ngày 27/10/2017
|
119.393
|
72.869
|
10.000
|
10.000
|
|
|
182
|
Khu nhà làm việc
liên cơ quan huyện Yên Phong
|
341
|
|
QĐ phê duyệt dự án số 945/QĐ-UBND, ngày 15/6/2018
|
121.678
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
II
|
UBND huyện Lương Tài
|
|
|
|
194.043
|
5.000
|
33.000
|
33.000
|
-
|
|
II.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183
|
Trụ sở UBND xã Bình
Định
|
341
|
|
494-12/4/2018
|
14.964
|
5.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
II.2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
184
|
Dự án ĐTXD trụ sở
Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Lương Tài
|
341
|
2019-2021
|
607/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
|
179.079
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
III
|
Sở Văn hóa thể thao và du lịch
|
|
|
|
19.320
|
12.000
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
III.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
341
|
|
1566/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017
|
19.320
|
12.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
IV
|
Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
11.000
|
3.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
IV.1
|
Dụ án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186
|
Công trình cải tạo,
sửa chữa trụ sở làm việc Hội Người cao tuổi tỉnh Bắc Ninh
|
362
|
|
QĐ số 385/QĐ- SKHĐT.ĐTG ngày 30/10/2018 của Sở
KH&ĐT
|
11.000
|
3.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
V
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
|
|
|
13.994
|
|
3.500
|
3.50(1
|
-
|
|
V.1
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
187
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở Sở Giáo dục và Đào
|
341
|
|
384/QĐ - KHĐT, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
13.994
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
VI
|
Sở Khoa học công nghệ
|
|
|
|
14.300
|
-
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
VI.1
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở Sở Khoa học công nghệ tỉnh Bắc Ninh
|
341
|
|
427/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2019
|
14.300
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
VII
|
Sở Y tế
|
|
|
|
13.500
|
-
|
3.500
|
3.500
|
-
|
|
VII.1
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc Sở Y tế
|
341
|
|
428/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
13.500
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
VIII
|
Liên minh HTX tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
5.234
|
-
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
VIII.1
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
Cải tạo trụ sở làm việc
và khuôn viên Liên minh Hợp tác xã tỉnh Bắc Ninh
|
362
|
|
365/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
5.234
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
IX
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị
|
|
|
|
92.313
|
22.800
|
22.000
|
22.000
|
-
|
|
IX.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở liên cơ quan Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh, Viện
nghiên cứu kinh tế xã hội, Quỹ đầu tư phát triển và Quỹ phát triển đất tỉnh Bắc
Ninh
|
341
|
|
413/QĐ - SKHĐT, ngày 30/10/2019
|
4.905
|
2.300
|
2.000
|
2.000
|
|
|
192
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình Trụ Sở các Ban Đảng tỉnh Bắc Ninh.
|
351
|
|
848/QĐ-UBND ngày 05/6/2019
|
87.408
|
20.500
|
20.000
|
20.000
|
|
|
X
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
89.556
|
55.000
|
29.666
|
15.000
|
14.666
|
|
XI.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193
|
Dự án xây dựng Kho lưu
trữ tỉnh Bắc Ninh
|
341
|
|
784/QĐ-TTg, 24//2010
1350/QĐ-UBND, 27/10/2016
1930/QĐ/UBND ngày 18/12/2017
|
89.556
|
55.000
|
29.666
|
15.000
|
14.666
|
|
K
|
LĨNH VỰC AN NINH VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
|
|
82.753
|
17.000
|
22.000
|
22.000
|
-
|
|
I
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
82.753
|
17.000
|
22.000
|
22.000
|
-
|
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
Trụ sở làm việc
Công an phường Vân Dương T.p Bắc Ninh
|
041
|
|
|
8.578
|
5.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
195
|
Trụ sở làm việc Cành
sát Phòng cháy chữa cháy - Hạng mục San nền, cổng tường rào (ngân sách tỉnh đảm
bảo)
|
041
|
|
|
30.000
|
12.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
196
|
Trụ sở công an và
Ban chỉ huy quân sự xã Bằng An, huyện Quế Võ
|
041
|
|
348/QĐ-SK.HĐT ngày 29/10/2019 (PDDA)
|
7.282
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
197
|
Trụ sở công an và
Ban chỉ huy quân sự xã Minh Đạo, huyện Tiên Du
|
041
|
|
351/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 (PDDA)
|
7.286
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
198
|
Trụ sở công an và
Ban chỉ huy quân sự xã Dũng Liệt, huyện Yên Phong
|
041
|
|
353/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 (PDDA)
|
7.998
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
199
|
Trụ sở công an và
Ban chỉ huy quân sự xã Lâm Thao, huyện Lương Tài
|
041
|
|
355/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 (PDDA)
|
7.307
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
200
|
Trụ sở công an và Ban
chỉ huy quân sự xã Gia Đông, huyện Thuận Thành
|
041
|
|
358/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 (PDDA)
|
6.375
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
201
|
Trụ sở công an và
Ban chỉ huy quân sự thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình
|
041
|
|
361/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 (PDDA)
|
7.927
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
L
|
LĨNH VỰC BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
|
|
|
14.501
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
I
|
Sở Lao động, thương binh và xã hội
|
|
|
|
14.501
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202
|
Cải tạo, sửa chữa
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bắc Ninh
|
398
|
|
411/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2018 (PDDA)
|
14.501
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
M
|
LĨNH VỰC CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ KHÁC
|
|
|
|
584.935
|
152.609
|
129.000
|
129.000
|
-
|
|
I
|
UBND TP Bắc Ninh
|
|
|
|
53.409
|
27.800
|
10.000
|
10.000
|
|
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
Dự án đầu tư xây dựng
công viên hữu nghị quốc tế tỉnh Bắc Ninh
|
312
|
|
1970/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA)
|
53.409
|
27.800
|
10.000
|
10.000
|
|
|
II
|
UBND huyện Tiên Du (Ban QLDA)
|
|
|
|
54.096
|
16.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
II.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204
|
Chỉnh trang đô thị
trung tâm thị trấn Lim chào mừng kỷ niệm 20 năm tái lập huyện Tiên Du (giai
đoạn 1)
|
312
|
|
1962/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA)
|
54.096
|
16.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
III
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị
|
|
|
|
73.537
|
33.309
|
12.000
|
12.000
|
-
|
|
III.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
Đầu tư xây dựng
công viên, hồ nước khu Thủy tổ quan họ Bắc Ninh, xã Hòa Long, TP Bắc Ninh
|
312
|
|
1913/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
53.407
|
23.309
|
8.000
|
8.000
|
|
|
206
|
Công trình lưới điện
dân sinh khu phố Trịnh Tháp, phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn
|
302
|
|
Phê duyệt dự án số 1522/QĐ-UBND, ngày 04/9/2018
|
20.130
|
10.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
IV
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
72.488
|
30.000
|
12.000
|
12.000
|
-
|
|
IV.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207
|
Dự án xây dựng Trụ
sở làm việc chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai và Phòng TNMT huyện Lương Tài
|
332
|
|
1524/QĐ - UBND, ngày 27/10/2017
|
27.706
|
16.000
|
|
|
|
|
208
|
Văn phòng đăng ký đất
đai huyện Thuận Thành
|
332
|
|
416/QĐ.KTN ngày 31/10/2018
|
14.826
|
7.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
209
|
Văn phòng đăng ký đất
đai huyện Gia Bình
|
332
|
|
417/QĐ.KTN ngày 31/10/2018
|
14.957
|
7.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
IV.2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210
|
Dự án Xây dựng công
trình trụ sở các Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quế Võ
|
332
|
|
383/QĐ-KHĐT.KTN ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
14.999
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
V
|
Sở Lao đông, thương binh và xã hội
|
|
|
|
7.072
|
2.500
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
V.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210
|
Cải tạo, sửa chữa
Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Bắc Ninh
|
338
|
|
QĐ PDDA 379/QĐ- UBND ngày 31/10/2017
|
7.072
|
2.500
|
3.000
|
3.000
|
|
|
VI
|
Trung tâm kiểm định
|
|
|
|
70.963
|
20.000
|
22.000
|
22.000
|
-
|
|
VI.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
211
|
Dự án ĐTXD trụ sở
Trung tâm kiểm định chất lượng và kinh tế xây dựng - Chi cục giám định xây dựng
|
338
|
|
1920/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
70.963
|
20.000
|
22.000
|
22.000
|
|
|
VII
|
Trung tâm NS&VSMTNT
|
|
|
|
82.728
|
8.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
VII.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
212
|
Nâng công suất nhà
máy nước mặt xã Tri Phương giai đoạn 3
|
311
|
|
1995/QĐ - UBND, ngày 31/10/2018 (PDDA)
|
24.035
|
8.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
VII.2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213
|
Đầu tư xây dựng nâng
công suất và thay đổi nước ngầm sang sử dụng nước mặt công trình cấp nước sạch
tập trung xã Song Hồ, huyện Thuận Thành
|
311
|
|
1720/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
39.445
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
214
|
Dự án đầu tư xây dựng
hệ thống mạng đường ống cấp nước tập trung cụm xã Thụy Hòa, Dũng Liệt, huyện
Yên Phong
|
311
|
|
932/QĐ - UBND, ngày 24/6/2019
|
19.248
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
VIII
|
UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA)
|
|
|
|
38.872
|
-
|
20.000
|
20.000
|
-
|
|
VIII.1
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215
|
Dự án chỉnh trang
đô thị trung tâm thị trấn Gia Bình và thị trấn Nhân Thăng, huyện Gia Bình
|
312
|
2019-2021
|
1615/QĐ - UBND, ngày 16/10/2019 (PDDA)
|
38.872
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
VIII.2
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216
|
Xây dựng hạ tầng sản
xuất nông nghiệp đất bãi ven sông (giai đoạn 2)
|
281
|
|
1982/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
69.925
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
IX
|
UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA)
|
|
|
|
45.058
|
-
|
10.000
|
10.000
|
|
|
IX.1
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217
|
Dự án chỉnh trang đô
thị trung tâm thị trấn Thứa, huyện Lương Tài
|
312
|
2019- 2021
|
1748/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
45.058
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
X
|
Sở Kế hoạch và đầu tư
|
|
|
|
51.750
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
X.1
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218
|
Lập Quy hoạch tỉnh
Bắc Ninh, thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
332
|
|
361/QĐ - UBND, ngày 05/7/2019 (QĐ Giao Chủ đầu tư)
|
51.750
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|