|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 02/2017/QĐ-UBND định mức tiêu hao nhiên liệu xe ôtô phục vụ công tác cơ quan Hà Nam
Số hiệu:
|
02/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Đông
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2017/QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 17 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU ĐỐI VỚI XE ÔTÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CỦA
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CÓ SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÀ NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật thực hành tiết kiệm,
chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 32/2015-QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về quy định tiêu chuẩn, định mức và
chế độ quản lý, sử dụng xe ôtô trong cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập,
công ty TNHH một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Căn cứ Thông tư số 159/2015/TT-BTC
ngày 15/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về quy định tiêu chuẩn, định mức và chế
độ quản lý, sử dụng xe ôtô trong cơ quan Nhà nước, đơn vị
sự nghiệp công lập, công ty TNHH một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng:
1. Quy định này quy định định mức
tiêu hao nhiên liệu đối với xe ôtô phục vụ công tác của các cơ quan Đảng, cơ
quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị
- xã hội, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp và Công ty TNHH một thành viên
do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức,
đơn vị) có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước thuộc địa phương quản lý;
2. Quy định này áp dụng đối với các
cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng xe ôtô phục vụ công tác có sử dụng kinh phí
ngân sách Nhà nước.
Điều 2. Định mức
tiêu hao nhiên liệu:
1. Định mức tiêu hao nhiên liệu đối với
xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí từ Ngân
sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
2. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại
Quyết định này là định mức tối đa cho 100km vận hành (lít/100km). Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị, tổ chức căn cứ số km thực tế của xe ô
tô để quy định cụ thể định mức tiêu hao nhiên liệu đối với
từng loại xe ô tô trong Quy chế chi tiêu của các cơ quan, đơn vị, bảo đảm hiệu
quả, tiết kiệm và không vượt quá định mức tiêu hao quy định tại Quyết định này.
3. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại
Quyết định này là định mức khi xe vận hành đã tính đến hoạt động của các thiết
bị phụ tải đi kèm như: Gạt mưa, máy điều hòa không khí và các yếu tố ảnh hưởng; quay trở đầu xe, đường xấu, dốc, xe hoạt động trong thành phố,
thị trấn, hoạt động trên đường ngắn, cầu tạm;
4. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại
Quyết định này là căn cứ để xây dựng dự toán ngân sách, cấp phát, thanh quyết
toán chi phí sử dụng nhiên liệu cho các loại xe ô tô của các cơ quan, tổ chức,
đơn vị.
5. Đối với các loại xe ôtô chưa quy định
định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
lập danh sách chủng loại xe ôtô gửi Sở Giao thông vận tải phối hợp với các cơ
quan có liên quan xác định định mức tiêu hao nhiên liệu trình Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định bổ sung.
6. Một số nội dung khi áp dụng định mức.
- Đối với xe số tự động thì (x) nhân
thêm 5% so với định mức tiêu hao nhiên liệu theo biểu quy định trên.
- Đối với xe ô tô đưa đón Lãnh đạo
thuộc các chức danh được sử dụng xe ô tô để đưa đón từ nơi ở đến nơi làm việc;
ô tô chuyên dùng, xe hộ đê, xe phòng chống dịch, xe phòng
chống bão lũ, hoạt động trên các tuyến đường giao thông chưa hình thành như đi
khảo sát, đường trơn, lầy, đèo dốc...thì định mức tiêu hao nhiên liệu có thể
tăng thêm nhưng không vượt quá 15% so với định mức tiêu hao nhiên liệu theo biểu
quy định trên.
- Đối với các loại xe mới khi đưa vào
sử dụng, hoặc những xe chưa có trong danh mục định mức thì được áp dụng theo
tiêu chí kỹ thuật như số chỗ ngồi, công suất động cơ, dung tích xi lanh thì được
áp dụng theo định mức tiêu hao nhiên liệu của các loại xe tương đương trong quy
định này.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2017 và thay thế Quyết định số
21/2008/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc
ban hành định mức xăng, dầu cho các loại xe ô tô có sử dụng kinh phí từ nguồn
ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với
Sở Giao thông vận tải theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ; (để b/cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; (để b/cáo);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: LĐVP, các CV liên quan;
- Phòng Công báo - Tin học;
- Website Hà Nam;
- Lưu: VT, KT.
H/QD 01/2017
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Đông
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TRONG VIỆC SỬ
DỤNG XE ÔTÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Quyết định số: 02/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Nam)
A. Mức tiêu hao nhiên liệu cho các
loại xe ô tô
STT
|
Loại
xe, nhãn hiệu
|
Loại
nhiên liệu sử dụng
|
Dung
tích xi lanh (cm3)
|
Định
mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng theo số Km xe đã vận hành (lít/100km)
|
Xe
hoạt động đến 90.000km
|
Xe
hoạt động trên 90.000 km đến 180.000km
|
Xe
hoạt động trên 180.000km
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
TOYOTA
|
|
|
|
|
|
1
|
Vios
|
Xăng
|
1497
|
8.9
|
9.4
|
10.0
|
2
|
Corolla
Altis 1.8
|
Xăng
|
1794
|
9.8
|
10.4
|
11.1
|
3
|
Corolla
Altis 2.0
|
Xăng
|
1997
|
10.4
|
3
|
11.7
|
4
|
Camry
2.0
|
Xăng
|
1998
|
11.0
|
11.7
|
12.4
|
5
|
Camry
2.4
|
Xăng
|
2362
|
11.7
|
12.5
|
13.3
|
6
|
Camry
2.5
|
Xăng
|
2494
|
11.7
|
12.5
|
13.3
|
7
|
Innova
|
Xăng
|
1998
|
13.7
|
14.6
|
15.5
|
8
|
Fortuner
|
Xăng
|
2694
|
18.6
|
19.8
|
21.1
|
9
|
Land
Cruiser Pradogx
|
Xăng
|
2694
|
16.8
|
17.9
|
19.0
|
10
|
Camry
2.2
|
Xăng
|
2164
|
11.3
|
12.0
|
12.8
|
11
|
Corolla
|
Xăng
|
1587
|
9.2
|
9.8
|
10.4
|
12
|
Corolla
|
Xăng
|
1987
|
10.4
|
11.0
|
11.7
|
13
|
Corona
|
Xăng
|
1998
|
10.4
|
11.0
|
11.7
|
14
|
Crown
Supersaloon30
|
Xăng
|
2997
|
13.5
|
14.4
|
15.3
|
15
|
Zace
GL
|
Xăng
|
1781
|
12.9
|
13.8
|
14.6
|
16
|
Cressida
|
Xăng
|
2367
|
13.5
|
14.4
|
15.3
|
17
|
Hiace
|
Xăng
|
1998
|
13.5
|
14.4
|
15.3
|
18
|
Hiace
RZH
|
Xăng
|
2438
|
15.6
|
16.6
|
17.7
|
19
|
Hiace
|
Xăng
|
2694
|
17.4
|
18.6
|
19.7
|
20
|
Coaster
30 chỗ
|
Xăng
|
2694
|
20.3
|
21.6
|
23.0
|
21
|
Hilux
|
Xăng
|
2694
|
13.8
|
14.7
|
15.6
|
22
|
Jemdkuck327ct
|
Xăng
|
2694
|
13.8
|
14.7
|
15.6
|
23
|
Land
Cruiser
|
Xăng
|
4477
|
20.3
|
21.6
|
23.0
|
24
|
Land
Cruiser
|
Diesel
|
4164
|
16.5
|
17.6
|
18.7
|
25
|
Fortuner
|
Diesel
|
2494
|
11.7
|
12.5
|
13.3
|
26
|
Hiace
|
Diesel
|
2494
|
11.7
|
12.5
|
13.3
|
27
|
HiluxG
|
Diesel
|
2982
|
13.5
|
14.4
|
15.3
|
II
|
MAZDA
|
|
|
|
|
|
1
|
Mazda
3
|
Xăng
|
1496
|
10.2
|
10.9
|
11.6
|
2
|
Mazda
6
|
Xăng
|
1998
|
9.9
|
10.6
|
11.2
|
3
|
Mazda
6
|
Xăng
|
2488
|
11.6
|
12.3
|
13.1
|
4
|
Mazda
CX-5
|
Xăng
|
1998
|
11.1
|
11.8
|
12.6
|
5
|
Mazda
B2200
|
Xăng
|
2184
|
12.8
|
13.6
|
14.5
|
6
|
Mazda
E2000
|
Xăng
|
1998
|
12.0
|
12.8
|
13.6
|
7
|
Mazda
626
|
Xăng
|
1998
|
11.6
|
12.3
|
13.1
|
III
|
NISSAN
|
|
|
|
|
|
1
|
Sunny
|
Xăng
|
1498
|
9.8
|
10.4
|
11.1
|
2
|
X-Trail
|
Xăng
|
1997
|
11.7
|
12.5
|
13.3
|
3
|
Bluebirdss
|
Xăng
|
1998
|
11.7
|
12.5
|
13.3
|
4
|
Stanzaxe
|
Xăng
|
2389
|
13.5
|
14.4
|
15.3
|
5
|
Terrno
|
Xăng
|
2389
|
13.5
|
14.4
|
15.3
|
6
|
Patrol 4WD
|
Xăng
|
4169
|
20.3
|
21.6
|
23.0
|
7
|
Urvan
|
Xăng
|
1998
|
12.8
|
13.6
|
14.5
|
IV
|
MITSUBISHI
|
|
|
|
|
|
1
|
Pajero
|
Xăng
|
2972
|
20.6
|
22.0
|
23.4
|
2
|
Outlander
|
Xăng
|
1998
|
11.7
|
12.5
|
13.3
|
3
|
Lancer
|
Xăng
|
1584
|
10.2
|
10.9
|
11.6
|
4
|
Jolie
|
Xăng
|
1997
|
13.5
|
14.4
|
15.3
|
5
|
L300
|
Xăng
|
1997
|
13.5
|
14.4
|
15.3
|
6
|
Delica
|
Xăng
|
2350
|
15.5
|
16.5
|
17.5
|
7
|
Pajero
|
Xăng
|
2351
|
15.5
|
16.5
|
17.5
|
8
|
Grandis
|
Xăng
|
2378
|
15.5
|
16.5
|
17.5
|
9
|
Triton
GLS, GLX; Pajero
|
Diesel
|
2477
|
11.7
|
12.5
|
13.3
|
10
|
Pajero
|
Diesel
|
3200
|
14.7
|
15.7
|
16.7
|
11
|
Canterttfe645e
|
Diesel
|
3567
|
15.8
|
16.8
|
17.9
|
V
|
ISUZU
|
|
|
|
|
|
|
Trooper
|
Xăng
|
3165
|
17.3
|
18.4
|
19.6
|
2
|
Hi-Lander
|
Diesel
|
2499
|
11.7
|
12.5
|
13.3
|
3
|
D-Max
|
Diesel
|
2999
|
13.5
|
14.4
|
15.3
|
VI
|
HONDA
|
|
|
|
|
|
1
|
Civic
|
Xăng
|
1799
|
10.1
|
10.7
|
11.4
|
2
|
Civic
|
Xăng
|
1998
|
11.3
|
12.0
|
12.8
|
VII
|
HUYNDAI
|
|
|
|
|
|
1
|
Accent
Blue
|
Xăng
|
1368
|
10.8
|
11.5
|
12.2
|
2
|
Avante
|
Xăng
|
1591
|
10.9
|
11.6
|
12.3
|
3
|
Santafe
|
Diesel
|
2199
|
11.7
|
12.5
|
13.3
|
4
|
Avanehd
|
Xăng
|
1591
|
10.9
|
11.6
|
12.3
|
5
|
H-1; Cứu thương
|
Xăng
|
2359
|
14.4
|
15.4
|
16.3
|
6
|
Grandstarexh
1; Chở tiền
|
Xăng
|
2359
|
14.4
|
15.4
|
16.3
|
7
|
Grandstarexvx
|
Diesel
|
2497
|
12.0
|
12.8
|
13.6
|
8
|
Grace
|
Diesel
|
2607
|
12.6
|
13.4
|
14.3
|
9
|
County
|
Diesel
|
3568
|
17.3
|
18.4
|
19.6
|
10
|
County
|
Diesel
|
3907
|
19.2
|
20.5
|
21.8
|
VIII
|
DAEWOO
|
|
|
|
|
|
1
|
Lacetti
|
Xăng
|
1598
|
10.2
|
10.9
|
11.6
|
2
|
Nubira
|
Xăng
|
1598
|
10.2
|
10.9
|
11.6
|
3
|
Lacetti
|
Xăng
|
1799
|
11.4
|
12.2
|
12.9
|
4
|
Leganza
|
Xăng
|
1998
|
12.8
|
13.6
|
14.5
|
IX
|
FORD
|
|
|
|
|
|
1
|
Focus
|
Xăng
|
1798
|
10.2
|
10.9
|
11.6
|
2
|
Focus
|
Xăng
|
1999
|
11.6
|
12.3
|
13.1
|
3
|
Everest
|
Diesel
|
2499
|
10.8
|
11.5
|
12.2
|
4
|
Everest
|
Diesel
|
2499
|
10.8
|
11.5
|
12.2
|
5
|
Escape
|
Xăng
|
2261
|
13.8
|
14.7
|
15.6
|
6
|
Escape
|
Xăng
|
2967
|
15.0
|
16.0
|
17.0
|
7
|
Ranger
|
Xăng
|
2606
|
14.7
|
15.7
|
16.7
|
8
|
Laser
|
Xăng
|
1598
|
10.2
|
10.9
|
11.6
|
9
|
Laser
|
Xăng
|
1840
|
11.4
|
12.2
|
12.9
|
10
|
Transit
|
Xăng
|
2000
|
14.3
|
15.2
|
16.2
|
11
|
Transit
|
Diesel
|
2402
|
13.5
|
14.4
|
15.3
|
12
|
Ranger
|
Diesel
|
2499
|
12.0
|
12.8
|
13.6
|
13
|
Uw8512
|
Diesel
|
2499
|
12.0
|
12.8
|
13.6
|
X
|
UAZ
|
|
|
|
|
|
1
|
Uaz
|
Xăng
|
2.445
|
16.5
|
17.6
|
18.7
|
XI
|
SUZUKI
|
|
|
|
|
|
1
|
Vitarse416
|
Xăng
|
1590
|
9.0
|
9.6
|
10.2
|
XII
|
COUNTY
HM
|
|
|
|
|
|
1
|
K29KTCLD
|
Diesel
|
3907
|
19.5
|
20.8
|
22.1
|
(Cân
lưu động)
|
Diesel
|
3907
|
19.5
|
20.8
|
22.1
|
2
|
Ngthk29dd
|
|
|
|
|
|
XIII
|
BAHAI
|
|
|
|
|
|
1
|
TOCT2002
|
Xăng
|
2438
|
15.0
|
16.0
|
17.0
|
XIV
|
VINAXUKI
|
|
|
|
|
|
1
|
CC1021LSR
|
Xăng
|
2237
|
14.3
|
15.2
|
16.2
|
XV
|
SUBAU
|
|
|
|
|
|
1
|
LEGACY
|
Xăng
|
1994
|
12.0
|
12.8
|
13.6
|
XVI
|
Chevrolet
|
|
|
|
|
|
1
|
Orlando
|
Xăng
|
1796
|
12.3
|
13.1
|
13.9
|
2
|
Cruze
|
Xăng
|
1796
|
12.3
|
13.1
|
13.9
|
XVIII
|
Daihatsu
|
|
|
|
|
|
1
|
Citivan
|
Xăng
|
1589
|
10.2
|
10.9
|
11.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. ĐỊNH MỨC TIÊU HAO DẦU MỠ
BÔI TRƠN
Số lượng, km vận
hành phải thay dầu tính theo chu kỳ của từng loại xe theo quy định của nhà sản
xuất.
1. Dầu bôi trơn động cơ: Cấp phát
theo định kỳ 5.000 km/01 lần;
2. Dầu bôi trơn hệ thống truyền động:
Cấp phát định kỳ 20.000 km/01 lần;
3. Mỡ bôi trơn các loại: Cấp phát định
kỳ 20.000 km/01 lần bảo dưỡng.
Quyết định 02/2017/QĐ-UBND định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ôtô phục vụ công tác của cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ôtô phục vụ công tác của cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
48.481
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|