UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HOÀ BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2013/QĐ-UBND
|
Hoà
Bình, ngày 15 tháng 01 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG, MỨC CHI, CÔNG
TÁC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC
KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban
nhân dân ngày 03/12/2004; Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo
hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng
ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ
thi Olympic quốc tế và khu vực;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 498 TTr/STC-TCHCSN ngày 28/12/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này quy định về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện
xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham
dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
ngày ký và thay thế Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND ngày 01-8-2007 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh về việc Ban hành tạm thời nội dung, mức chi, công tác quản lý tài
chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ
thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành
phố căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Tỉnh
|
QUY ĐỊNH
VỀ NỘI DUNG, MỨC CHI, CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI
CHÍNH THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ
THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC
(Kèm theo Quyết đinh số: 02/2013/QĐ-UBND ngày 15
tháng 01 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Nội dung,
mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện các nhiệm vụ sau đây:
1. Xây dựng ngân hàng câu trắc
nghiệm.
2. Tổ chức các kỳ thi
- Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện
và cấp tỉnh;
- Thi chọn học sinh giỏi quốc gia
lớp 12 trung học phổ thông;
- Thi tốt nghiệp trung học phổ
thông, bổ túc trung học phổ thông;
- Thi chọn học sinh vào các đội
tuyển quốc gia tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
- Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp
phổ thông, bổ túc văn hoá (nếu có).
3. Tổ chức các nhiệm vụ khác có
liên quan
- Tập
huấn các đội tuyển quốc gia dự thi các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
- Tổ chức đưa đón và khen thưởng học sinh có thành tích trong
các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
- Một số nhiệm vụ khác có liên
quan.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 2. Nội
dung chi cho việc xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm
1. Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho
cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm;
2. Soạn thảo câu trắc nghiệm để
đưa vào biên tập;
3. Thẩm định, biên tập câu trắc
nghiệm;
4. Tổ chức thi thử;
5. Định cỡ câu trắc nghiệm;
6. Đánh máy, nhập vào ngân hàng
câu trắc nghiệm.
Điều 3. Nội
dung chi cho công tác tổ chức thi
1. Chi cho công tác ra đề thi:
a) Đối với đề thi tự luận, đề thi
thực hành, đề thi nói (đối với môn ngoại ngữ)
- Ra đề thi đề xuất để lựa chọn,
xây dựng mới đề thi (chính thức hoặc dự bị);
- Chi soạn thảo và phản biện đề
thi chính thức, đề thi dự bị có kèm theo hướng dẫn chấm, biểu điểm; dụng cụ,
hóa chất và mẫu vật thực hành;
- Chi mua thiết bị, nguyên vật liệu,
hóa chất và mẫu vật thực hành;
- Chi vận chuyển, lắp đặt, kiểm
tra các dụng cụ, hóa chất và mẫu vật thực hành.
b) Đối với đề thi trắc nghiệm
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc
nghiệm: mục đích kỳ thi, mục tiêu đánh giá, thời gian thi, xây dựng các yêu cầu,
kỹ thuật về cấu trúc đề thi, thiết lập ma trận;
- Chi cho việc chỉnh sửa câu trắc
nghiệm;
- Chi cho việc duyệt ma trận, duyệt
đề;
- Chi cho việc rút các câu trắc
nghiệm từ ngân hàng, theo ma trận, hình thành chế bản đề;
- Chi phản biện đề thi.
2. Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội
đồng/Ban ra đề thi (sau đây gọi chung là Hội đồng)
a) Chủ tịch, Phó chủ tịch, Uỷ viên
thường trực, thư ký, bảo vệ vòng ngoài;
b) Thư ký, bảo vệ vòng trong khu
cách ly (bảo vệ 24/24 giờ);
c) Bảo vệ phòng thi thực hành (có
lắp đặt các dụng cụ cần cho bài thi thực hành) tại các địa điểm coi thi thực
hành.
3. Chi cho công tác phục vụ tổ chức
ra đề thi
a) Thuê địa điểm làm việc cho Hội
đồng ra đề thi (nếu có);
b) Chi phí ăn, ở cho những người
trong Hội đồng ra đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên
ngoài;
c) Chi thanh tra, kiểm tra trước
khi thi;
d) Chi bảo vệ vòng ngoài, bảo vệ
phòng ra đề thi thực hành, nhân viên y tế, kỹ thuật viên, nhân viên phục vụ ở tại
khu cách ly trong thời gian Hội đồng ra đề thi làm việc;
đ) Thuê (hoặc mua) trang thiết bị;
e) Mua vật tư, văn phòng phẩm;
g) Phương tiện đi lại, vận chuyển
đề thi, thiết bị, nguyên vật liệu;
h) In các loại giấy thi, phiếu trả
lời trắc nghiệm, phong bì...
4. Chi cho Hội đồng in sao đề thi
a) Thuê địa điểm làm việc của Hội
đồng in sao đề thi,
b) Chi phí ăn, ở cho những người
trong Hội đồng in sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với
bên ngoài;
c) Chi bảo vệ vòng ngoài, nhân
viên y tế, kỹ thuật viên, nhân viên phục vụ ở tại khu cách ly trong thời gian Hội
đồng làm việc;
d) Chi thanh tra, giám sát;
đ) Thuê (hoặc mua) trang thiết bị
(nếu có);
e) Mua vật tư, văn phòng phẩm.
5. Nội dung chi cho công tác coi
thi
a) Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội
đồng coi thi: Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Uỷ viên thường trực, thư ký, giám thị,
thanh tra, kiểm tra thi;
b) Chi phục vụ tổ chức các kỳ thi;
- Chi bảo vệ, nhân viên y tế, nhân
viên phục vụ;
- Thuê địa điểm thi (nếu có);
- Chi cho tổ chức thêm ngày thi (nếu
có);
- Thuê (hoặc mua) trang thiết bị
(nếu có);
- Mua vật tư, văn phòng phẩm;
- In thẻ dự thi, phù hiệu giám thị/cán
bộ coi thi...
6. Nội dung chi cho công tác chấm
thi
a) Chi cho công tác chấm thi tự luận:
- Chi chấm bài thi;
- Chi phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng,
tổ phó các tổ chấm thi.
b) Chi cho công tác chấm thi trắc
nghiệm:
- Chi phụ cấp trách nhiệm cho cán
bộ xử lý bài thi trắc nghiệm;
- Thuê máy chấm thi (nếu có);
c) Chi cho công tác chấm thi nói:
- Chi thuê máy ghi âm;
- Chi chấm bài thi nói (file ghi bằng
máy ghi âm);
- Chi phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng,
tổ phó các tổ chấm thi.
d) Chi cho công tác chấm thi thực
hành
- Chi chấm bài thi thực hành;
- Chi phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng,
tổ phó các tổ chấm thi.
e) Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng
chấm thi
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Uỷ viên
thường trực, thư ký;
- Thanh tra, kiểm tra chấm thi;
đ) Chi cho công tác phục vụ tổ chức
chấm thi:
- Thuê địa điểm làm việc của Hội đồng
chấm thi (nếu có);
- Chi bảo vệ, nhân viên y tế, kỹ
thuật viên, nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm thi;
- Thuê (hoặc mua) trang thiết bị
(nếu có);
- Mua vật tư, văn phòng phẩm;
- Thuê phương tiện đi lại, vận
chuyển bài thi;
- In các loại giấy chứng nhận, phù
hiệu giám khảo/cán bộ chấm thi...
7. Nội dung chi thẩm định, phúc khảo
bài thi (nếu có)
a) Chi cho các cán bộ tham gia
công tác thẩm định, phúc khảo bài thi;
b) Chi cho phục vụ chấm thẩm định,
phúc khảo bài thi (nếu có): giống như tổ chức chấm thi.
c) Chi cho công tác thanh tra.
Điều 4. Nội
dung chi cho công tác tập huấn các đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và
khu vực
1. Chi xây dựng đề cương chi tiết
cho chương trình tập huấn;
2. Chi dịch tài liệu tham khảo (nếu
có);
3. Chi cho cán bộ phụ trách lớp tập
huấn;
4. Chi biên soạn và giảng dạy lý thuyết,
dạy thực hành và trợ lý thực hành, thí nghiệm;
5. Chi ăn, ở và thanh toán tàu xe
cho học sinh trong đội tuyển;
6. Chi phương tiện đi lại, thuê chỗ
ở cho các giáo viên ở xa và những người không hưởng lương từ ngân sách nhà nước;
7. Thuê phương tiện đi thực tế và
các dịch vụ khác;
8. Chi mua nguyên vật liệu, bồi dưỡng
gia công lắp ráp thiết bị và các loại bài thi thí nghiệm, thực hành;
9. Chi tổ chức đón tiếp, tiễn các
đoàn tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
10. Chi phí cho các thành viên của
đoàn cán bộ học sinh tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực (được áp dụng
theo quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn
hạn ở nước ngoài do Ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí).
11. Chi đồng phục cho đoàn tham dự
kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực, mua tặng phẩm và các dịch vụ khác (nếu có);
12. Chi cho cán bộ dịch đề thi, chấm
thi, tranh luận điểm với giám khảo tại các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực.
13. Chi các nhiệm vụ khác có liên
quan.
Điều 5. Quy định
về mức chi
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Khung mức chi hoặc mức chi tối đa (ĐVT:1.000đ)
|
Ghi chú
|
1
|
Xây dựng ngân hàng câu trắc
nghiệm:
|
|
|
|
1.1
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm:
|
Theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ,
công chức nhà nước
|
1.2
|
Soạn thảo câu trắc nghiệm
đưa vào biên tập:
|
Câu
|
50
|
|
1.3
|
Thẩm định và biên tập câu
trắc nghiệm:
|
Câu
|
45
|
1.4
|
Tổ chức thi thử:
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc
nghiệm
|
Người/ngày
|
180
|
|
|
- Chi xây dựng đề thi gốc
|
Đề
|
730
|
(Phản biện và đáp án)
|
|
- Chi xây dựng các mã đề thi
|
Đề
|
180
|
|
|
- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc
thi:
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
220
|
|
|
+ Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
180
|
|
|
+ Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
- Chi phí đi lại, ở của Ban tổ
chức
|
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí
|
|
- Chi phụ cấp cho Hội đồng coi
thi:
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
160
|
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
+ Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
80
|
|
|
+ Nhân viên bảo vệ, y tế và phục
vụ
|
Người/ngày
|
40
|
|
1.5
|
Thuê chuyên gia định cỡ
câu trắc nghiệm:
|
Người/ngày
|
280
|
Theo phương thức hợp đồng
|
1.6
|
Đánh máy và nhập vào ngân
hàng câu trắc nghiệm:
|
Người/ngày
|
180
|
|
2
|
Ra đề thi:
|
|
|
|
|
Chi tổ chức rà soát, xây dựng
cấu trúc, ma trận đề thi, xây dựng đề thi mẫu:
|
|
|
|
2.1
|
Chi ra đề đề xuất (đối với
câu tự luận):
|
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp
|
Đề
|
360
|
Một đề chính thức bao gồm nhiều
phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 3 câu
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc
gia
|
Đề
theo phân môn
|
650
|
|
- Thi chọn học sinh vào đội tuyển
quốc gia dự thi Olympic quốc tế
|
Đề
theo phân môn
|
840
|
2.2
|
Chi công tác ra đề thi
chính thức và dự bị:
|
|
|
|
|
Chi cho cán bộ ra đề thi
|
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp
|
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
240
|
|
|
+ Thi tự luận
|
Người/ngày
|
400
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc
gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành)
|
Người/ngày
|
600
|
|
|
- Thi chọn đội tuyển quốc gia dự
thi Olympic quốc tế (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành)
|
Người/ngày
|
840
|
|
|
Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm,
nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm.
|
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được
cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao.
|
2.3
|
Chi phụ câp trách nhiệm Hội
đồng/Ban ra đề thi:
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
280
|
|
|
- Phó Chủ tịch thường trực
|
Người/ngày
|
250
|
|
|
Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
220
|
|
|
Uỷ viên, Thư ký bảo vệ vòng
trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
180
|
|
|
Uỷ viên, Thư ký bảo vệ vòng
ngoài
|
Người/ngày
|
90
|
|
2.4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội
đồng in sao đề thi tốt nghiệp:
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
240
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
Uỷ viên, Thư ký, bảo vệ vòng
trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
168
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
90
|
|
3
|
Tổ chức coi thi:
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội
đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
- Uỷ viên, Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
160
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
80
|
|
4
|
Tổ chức chấm thi:
|
|
|
|
4.1
|
Chấm bài thi tự luận, bài thi
nói và bài thi thực hành:
|
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp
|
Bài
|
12
|
(Bao gồm cả các nhiệm vụ khác
có liên quan trong thời gian tổ chức chấm thi)
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi
|
Bài
|
50
|
|
- Thi chọn đội tuyển quốc gia
|
Bài
|
70
|
|
Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ
phó các tổ chấm thi
|
Người/đợt
|
180
|
|
|
- Chi cho việc thuê máy nghe
băng, đĩa (để chấm thi nói)
|
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp
có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao
|
4.2
|
Chấm bài thi trắc nghiệm:
|
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý
bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
280
|
|
|
- Chi cho việc thuê máy chấm thi
|
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được
cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao
|
4.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm
cho Hội đồng chấm thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định:
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
240
|
|
|
- Phó Chủ tịch thường trực
|
Người/ngày
|
220
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
- Uỷ viên, thư ký, kỹ thuật
viên
|
Người/ngày
|
160
|
|
|
- Bảo vệ
|
Người/ngày
|
90
|
|
4.4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm
cho Ban công tác cụm trường:
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
95
|
|
5
|
Phúc khảo, thẩm định bài thi:
|
|
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc
khảo bài thi tốt nghiệp
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm thẩm định
bài thi tốt nghiệp
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc
khảo bài thi chọn học sinh giỏi
|
Người/ngày
|
200
|
|
6
|
Các nhiệm vụ khác có liên
quan:
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh
tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi
|
|
|
Chỉ áp dụng đối với cán bộ
làm công tác thanh tra kiêm nhiệm
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
240
|
|
+ Đoàn viên thanh tra
|
Người/ngày
|
160
|
|
+ Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
200
|
|
+
Chi may đồng phục cho các đoàn tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực
|
Bộ/người
|
920
|
Căn
cứ theo hoá đơn, chứng từ thực tế chi tiêu hợp pháp, hợp lệ
|
|
Chi đón tiễn các đoàn và mua tặng phẩm lưu giao lưu giữa các nước và
các khoản chi khác có liên quan đến kỳ thi
|
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp
lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao
|
Mức thanh toán trên được thực hiện
cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi. Trường
hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một
mức thù lao cao nhất.
Điều 6. Nguồn kinh phí thực hiện
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ
nêu trên bố trí trong dự toán chi hàng năm đã giao tại đơn vị gồm: Kinh phí sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và lệ phí để lại theo quy định.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Các nội dung khác không
nêu tại quy định này, thực hiện theo quy định hiện hành. Sở Giáo dục và Đào tạo
căn cứ nội dung trên, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện ./.