ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2024/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
11 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ HOẠT ĐỘNG BÁO
IN, BÁO ĐIỆN TỬ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 63/2020/QH14 ngày
18/6/2020;
Căn cứ Luật Báo chí ngày 05
tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự
chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ,
đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà
nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số
18/2021/TT-BTTTT ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông
ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 89/TTr-STTTT ngày
06/12/2023; Báo cáo thẩm định số 436/BC-STP ngày 05/12/2023 của Sở Tư
pháp; Kết quả Phiên họp UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định Định
mức kinh tế - kỹ thuật Hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật Hoạt
động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc ban hành kèm theo Quyết định này quy định các mức hao phí tối đa trực tiếp
trong Hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Các cơ quan, tổ chức sử dụng
ngân sách nhà nước cho hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc.
2. Các cơ quan, tổ chức khác có
liên quan đến sử dụng ngân sách nhà nước cho hoạt động báo in, báo điện tử trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
3. Khuyến khích cơ quan, tổ chức
có hoạt động báo in, báo điện tử không sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng Định
mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Áp
dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc thực hiện theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
này.
2. Riêng định mức tổng mức hao
phí về nhân công, tổng mức hao phí máy sử dụng trong hoạt động báo in, báo điện
tử của đơn vị cơ sở cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc áp dụng không vượt
quá 90% tổng mức hao phí nhân công, tổng mức hao phí máy sử dụng có cùng nội
dung trong định mức quy định tại Phụ lục kèm theo.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết
định này.
2. Những nội dung về Định mức
kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc không được quy định tại Quyết định này thì áp dụng
theo quy định của pháp luật có liên quan.
3. Trong quá trình triển khai
thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, bất cập, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá
nhân phản ánh kịp thời về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 5. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 20 tháng 01 năm 2024./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
PHỤ LỤC:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG BÁO IN, BÁO ĐIỆN TỬ
SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
MỤC
LỤC
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Áp dụng định mức
kinh tế - kỹ thuật
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Điều 5. Hiệu lực thi
hành
PHỤ LỤC:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
HOẠT ĐỘNG BÁO IN, BÁO ĐIỆN TỬ
SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
MỤC LỤC
Phần I
HƯỚNG DẪN CHUNG
1. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
2. QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG BÁO
IN, BÁO ĐIỆN TỬ
3. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC
3.1. Hao phí về nhân
công
3.2. Hao phí về vật liệu
3.3. Hao phí về máy móc,
thiết bị
4. KẾT CẤU ĐỊNH MỨC
4.1. Kết cấu định mức
4.2. Kết cấu bảng định mức
5. ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC
5.1. Định mức
kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc là căn cứ cho việc xây dựng phương án giá, dự toán sản xuất tác phẩm, sản
phẩm báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc. Mức độ sử dụng ngân sách nhà nước cho việc thực hiện tác phẩm, sản phẩm
báo in, báo điện tử đối với từng sản phẩm, dịch vụ do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền xem xét, phê duyệt theo qui định hiện hành.
5.2. Các bộ,
cơ quan ngang bộ, cơ quan Trung ương, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương sử dụng ngân sách nhà nước cho
hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc quyết định áp dụng
định mức cụ thể thuộc phạm vi quản lý phù hợp với điều kiện thực tế nhưng
không vượt quá Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử
dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định
này. Trong đó:
5.3. Trách nhiệm
của cơ quan báo chí trong việc áp dụng định mức
6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ- KỸ THUẬT
HOẠT ĐỘNG BÁO IN, BÁO ĐIỆN TỬ
CHƯƠNG 1 : CÔNG TÁC XÂY DỰNG
BẢN THẢO VÀ BIÊN TẬP BẢN THẢO TÁC PHẨM BÁO CHÍ
1.1. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC XÂY DỰNG
BẢN THẢO VÀ BIÊN TẬP BẢN THẢO TÁC PHẨM BÁO CHÍ CỦA TÒA SOẠN BÁO
1.1.1. Điều kiện áp dụng
1.1.2. Định mức công
tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin, bài phản
ánh
1.1.3. Định mức công
tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại chính luận
1.1.4. Định mức công
tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại phóng sự, ký
sự, điều tra
1.1.5. Định mức công
tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài phỏng vấn
1.1.6. Định mức công
tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài nghiên cứu
trao đổi
1.1.7. Định mức công
tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài tạp chí điện
tử (emagazine)
1.1.8. Định mức công
tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại ảnh báo chí
1.1.9. Định mức công
tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tranh báo chí
1.1.10. Định mức công
tác biên tập bản thảo đối với thể loại trả lời bạn đọc
1.2. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC BIÊN
TẬP BẢN THẢO TÁC PHẨM BÁO CHÍ CỦA TÁC GIẢ GỬI ĐĂNG
1.2.1. Điều kiện áp dụng
1.2.2. Định mức công
tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại
tin
1.2.3. Định mức công tác
biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại
bài phản ánh
1.2.4. Định mức công
tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại
bài chính luận
1.2.5. Định mức công
tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại
bài phóng sự, ký sự, điều tra
1.2.6. Định mức công
tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại
bài phỏng vấn
1.2.7. Định mức công
tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại
văn học
1.2.8. Định mức công
tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại
bài nghiên cứu trao đổi
1.2.9. Định mức công
tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại
bài báo khoa học
1.2.10. Định mức công
tác biên tập bản thảo ảnh báo chí được sưu tầm hoặc của tác giả chụp
gửi đăng
1.2.11. Định mức công
tác biên tập bản thảo tranh báo chí được sưu tầm hoặc của tác giả vẽ gửi
đăng
CHƯƠNG 2 : ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC
THIẾT KẾ, CHẾ BẢN BÁO IN
2.1. THIẾT KẾ LAYOUT TRANG
BÁO IN
2.1.1. Tên định mức:
Định mức công tác thiết kế layout trang báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm
báo in, bản tin, bản tin thông tấn, đặc san, tạp chí in).
2.1.2. Thành phần
công việc
2.1.3. Bảng định mức
2.1.4. Ghi chú
2.2. THIẾT KẾ TRÌNH BÀY
TRANG NHẤT TỜ BÁO IN
2.2.1. Tên định mức:
Định mức công tác thiết kế trình bày trang nhất tờ báo in (bao gồm báo in,
ấn phẩm báo in, bản tin, bản tin thông tấn).
2.2.2. Thành phần
công việc
2.2.3. Bảng định mức
2.2.4. Ghi chú
2.3. THIẾT KẾ TRÌNH BÀY CHỮ
TRONG BÁO IN
2.3.1. Tên định mức:
Định mức công tác thiết kế trình bày chữ trong báo in (bao gồm báo in, ấn
phẩm báo in, bản tin, bản tin thông tấn, đặc san, tạp chí in).
2.3.2. Thành phần
công việc
2.3.3. Bảng định mức
2.3.4. Ghi chú
2.4. THIẾT KẾ TRÌNH BÀY
TRANH, ẢNH TRONG BÁO IN
2.4.1. Tên định mức:
Định mức công tác thiết kế trình bày tranh, ảnh trong trong báo in (bao gồm
báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản tin thông tấn, đặc san, tạp chí in).
2.4.2. Thành phần
công việc
2.4.3. Bảng định mức
2.4.4. Ghi chú
2.5. THIẾT KẾ TRÌNH BÀY BẢNG,
HỘP CHỮ TRONG BÁO IN
2.5.1. Tên định mức:
Định mức công tác thiết kế trình bày bảng, hộp chữ trong báo in (bao gồm
báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản tin thông tấn, đặc san, tạp chí in).
2.5.2. Thành phần
công việc
2.5.3. Bảng định mức
2.5.4. Ghi chú
CHƯƠNG 3: ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC
THIẾT KẾ, CHẾ BẢN, ĐĂNG TẢI BÁO ĐIỆN TỬ
3.1. THIẾT KẾ LAYOUT TRANG
BÁO ĐIỆN TỬ
3.1.1. Tên định mức:
Định mức công tác thiết kế layout trang báo điện tử.
3.1.2. Thành phần
công việc
3.1.3. Bảng định mức
3.2. THIẾT KẾ TRÌNH BÀY
TRANG TRƯỢT (SLIDE) BÁO ĐIỆN TỬ
3.2.1. Tên định mức:
Định mức công tác thiết kế trình bày trang trượt (slide) báo điện tử (bao
gồm báo điện tử, chuyên trang báo điện tử, tạp chí điện tử).
3.2.2. Thành phần
công việc
3.2.3. Bảng định mức
3.2.4. Ghi chú
3.3. THIẾT KẾ TRÌNH BÀY CHỮ
TRONG BÁO ĐIỆN TỬ
3.3.1. Tên định mức:
Định mức công tác thiết kế trình bày chữ trong báo điện tử.
3.3.2. Thành phần
công việc
3.3.3. Bảng định mức
3.3.4. Ghi chú
3.4. THIẾT KẾ TRÌNH BÀY
TRANH, ẢNH TRONG BÁO ĐIỆN TỬ
3.4.1. Tên định mức:
Định mức công tác thiết kế trình bày tranh, ảnh trong báo điện tử.
3.4.2. Thành phần
công việc
3.4.3. Bảng định mức
3.4.4. Ghi chú
3.5. THIẾT KẾ TRÌNH BÀY BẢNG,
HỘP CHỮ TRONG BẢO ĐIỆN TỬ
3.5.1. Tên định mức:
Định mức công tác thiết kế trình bày bảng, hộp chữ trong báo in, báo điện
tử.
3.5.2. Thành phần công
việc
3.5.3. Bảng định mức
3.5.4. Ghi chú
CHƯƠNG 4 : ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC
IN CÁC LOẠI ẤN PHẨM BÁO IN
4.1. CÔNG TÁC BÌNH BẢN THỦ
CÔNG
4.1.1. Tên định mức:
Định mức công tác bình bản thủ công.
4.1.2. Thành phần
công việc
4.1.3. Bảng định mức
4.2. CÔNG TÁC IN BẢN CAN
4.2.1. Tên định mức:
Định mức công tác in bản can khổ A4.
4.2.2. Thành phần
công việc
4.2.3. Bảng định mức
4.3. CÔNG TÁC GHI BẢN PHIM
VÀ BÌNH BẢN
4.3.1. Tên định mức:
Định mức công tác ghi bản phim và bình bản.
4.3.2. Thành phần công
việc
4.3.3. Bảng định mức
4.4. CÔNG TÁC GHI BẢN KẼM TỪ
BẢN CAN HOẶC BẢN PHIM
4.4.1. Tên định mức:
Định mức công tác in bản kẽm từ bản can hoặc bản phim.
4.4.2. Thành phần
công việc
4.4.3. Bảng định mức
4.5. CÔNG TÁC GHI BẢN KẼM TỪ
FILE VÀ BÌNH BẢN
4.5.1. Tên định mức:
Định mức công tác ghi bản kẽm từ file và bình bản.
4.5.2. Thành phần
công việc
4.5.3. Bảng định mức
4.6. CÔNG TÁC IN OFFSET 1
MÀU, 2 MÀU VÀ 4 MÀU
4.6.1. Tên định mức:
Định mức công tác in offset 1 màu.
4.6.2. Thành phần
công việc
4.6.3. Bảng định mức
4.7. CÔNG TÁC XÉN
4.7.1. Tên định mức:
Định mức công tác xén.
4.7.2. Thành phần
công việc
4.7.3. Bảng định mức
4.8. CÔNG TÁC GẤP
4.8.1. Tên định mức:
Định mức công tác gấp.
4.8.2. Thành phần
công việc
4.8.3. Bảng định mức
4.9. CÔNG TÁC ĐÓNG TẬP
4.9.1. Tên định mức:
Định mức công tác đóng tập.
4.9.2. Thành phần
công việc
4.9.3. Bảng định mức
4.9.4. Ghi chú
4.10. CÔNG TÁC VÀO BÌA
4.10.1. Tên định mức:
Định mức công tác vào bìa.
4.10.2. Thành phần
công việc
4.10.3. Bảng định mức
Phần I
HƯỚNG DẪN CHUNG
1. GIẢI
THÍCH TỪ NGỮ
Trong định mức kinh tế - kỹ thuật
này, các từ ngữ tuân thủ theo quy định tại Mục I “Giải thích từ ngữ”, Phần I
“Hướng dẫn chung” ban hành kèm theo Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày
30/11/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. QUY
TRÌNH HOẠT ĐỘNG BÁO IN, BÁO ĐIỆN TỬ
Trong định mức kinh tế - kỹ thuật
này, quy trình hoạt động báo in, báo điện tử được xây dựng theo quy định tại Mục
II “Quy trình hoạt động báo in, báo điện tử”, Phần I “Hướng dẫn chung” ban hành
kèm theo Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021 của Bộ Thông tin và Truyền
thông.
3. NỘI
DUNG ĐỊNH MỨC
Định mức kinh tế - kỹ thuật này
quy định mức tối đa các hao phí trực tiếp trong hoạt động sản xuất sản phẩm
báo in, báo điện tử theo quy trình nêu tại Phụ lục kèm theo, bao gồm:
3.1. Hao phí về nhân công
Theo quy định tại điểm a,
khoản 1, Mục III “Nội dung và kết cấu định mức”, Phần I “Hướng dẫn chung” ban
hành kèm theo Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021 của Bộ Thông tin và
Truyền thông.
3.2. Hao phí về vật liệu
Theo quy định tại điểm b,
khoản 1, Mục III “Nội dung và kết cấu định mức”, Phần I “Hướng dẫn chung” ban
hành kèm theo Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021 của Bộ Thông tin và
Truyền thông.
3.3. Hao phí về máy móc, thiết
bị
Theo quy định tại điểm c,
khoản 1, Mục III “Nội dung và kết cấu định mức”, Phần I “Hướng dẫn chung” ban
hành kèm theo Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021 của Bộ Thông tin và
Truyền thông.
4. KẾT CẤU
ĐỊNH MỨC
4.1. Kết cấu định mức
Phần I: Hướng dẫn chung.
- Giải thích từ ngữ.
- Quy trình hoạt động xuất
bản.
- Nội dung và kết cấu định mức.
- Áp dụng định mức.
- Tổ chức thực hiện.
Phần II: Định mức hoạt động báo
in, báo điện tử.
- Chương 1: Công tác xây dựng
bản thảo và biên tập bản thảo tác phẩm báo chí.
- Chương 2: Định mức công tác
thiết kế, chế bản báo in.
- Chương 3: Định mức công tác
thiết kế, chế bản, đăng tải báo điện tử.
- Chương 4: Định mức công tác
in các loại ấn phẩm báo in.
4.2. Kết cấu bảng định mức
Mỗi định mức hoạt động báo in,
báo điện tử trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc được trình bày bao gồm: Mã hiệu, tên
định mức, thành phần công việc, đơn vị tính khối lượng công việc định mức,
bảng định mức, ghi chú. Trong đó:
- Thành phần công việc: Là nội
dung các phần việc chính để thực hiện công việc nhất định trong hoạt động báo
in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
- Bảng định mức, gồm: Bảng định
mức vật liệu, bảng định mức nhân công và bảng định mức sử dụng máy (thiết bị).
Trong đó:
+ Bảng định mức vật liệu, gồm
các cột liệt kê danh mục: Tên và quy cách vật liệu, đơn vị tính mức hao phí và
mức hao phí vật liệu.
+ Bảng định mức nhân công, gồm
các cột liệt kê danh mục: Chức danh và cấp bậc lao động, đơn vị tính mức hao
phí và mức hao phí nhân công.
+ Bảng định mức sử dụng máy, gồm
các cột liệt kê danh mục: Tên loại máy, đơn vị tính mức hao phí và mức hao phí
sử dụng máy.
- Ở Chương 1, Phần 2 các bảng
định mức được trình bày phù hợp với đặc thù của công tác xây dựng tác phẩm báo
chí trong các trường hợp: không khai thác lại tư liệu, có khai thác lại tư liệu
có sẵn với các mức độ khác nhau. Các trường hợp này được đánh số thứ tự tại cuối
bảng định mức.
Ví dụ: Định mức công tác xây dựng
bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin vắn (Mã số là
01.01.01.01) được thể hiện như sau:
+ Trường hợp tin không sử dụng
tư liệu khai thác lại: cuối bảng định mức, ở cột mức hao phí, được đánh số 1.
+ Trường hợp tin sử dụng tư liệu
khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước trên 50% đến 70%, cuối bảng định mức,
ở cột mức hao phí, được đánh số 4.
+ Trường hợp tin sử dụng tư liệu
khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài trên 50% đến 70%, cuối bảng định mức,
ở cột mức hao phí, được đánh số 8.
- Ghi chú: Là nội dung hướng dẫn
áp dụng định mức trong các trường hợp điều kiện kỹ thuật khác nhau (nếu có) để
thực hiện một đơn vị khối lượng công việc nhất định.
5. ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC
5.1. Định mức kinh tế -
kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc là căn cứ
cho việc xây dựng phương án giá, dự toán sản xuất tác phẩm, sản phẩm báo in,
báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. Mức độ sử
dụng ngân sách nhà nước cho việc thực hiện tác phẩm, sản phẩm báo in, báo điện
tử đối với từng sản phẩm, dịch vụ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét, phê
duyệt theo qui định hiện hành.
5.2. Các bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan Trung ương, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương sử dụng ngân sách nhà nước cho hoạt động báo
in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc quyết định áp dụng định mức cụ thể
thuộc phạm vi quản lý phù hợp với điều kiện thực tế nhưng không vượt quá Định
mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định này. Trong đó:
a) Xác định các chức danh
lao động:
Theo quy định tại điểm a,
khoản 2, Mục IV “Áp dụng định mức”, Phần I “Hướng dẫn chung” ban hành kèm theo
Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
b) Khi lập phương án giá, dự
toán cho hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước theo qui định
hiện hành, thực hiện như sau:
Theo quy định tại điểm b,
khoản 2, Mục IV “Áp dụng định mức”, Phần I “Hướng dẫn chung” ban hành kèm theo
Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
5.3. Trách nhiệm của cơ
quan báo chí trong việc áp dụng định mức
a) Rà soát về công tác tổ chức
sản xuất, công nghệ áp dụng trong hoạt động báo chí để đề xuất với cơ quan có
thẩm quyền xem xét, quyết định áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc phù hợp với điều kiện thực tế của đơn vị;
b) Chủ động điều hành hoạt
động sản xuất các tác phẩm báo chí sử dụng ngân sách nhà nước do cơ quan thực
hiện trong phạm vi định mức kinh tế - kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc được
cấp có thẩm quyền quyết định áp dụng;
c) Chịu trách nhiệm xác định
thể loại tác phẩm báo chí đã thực hiện và áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, đảm bảo đúng thể loại, mức độ kế thừa tư liệu
khai thác lại trong tác phẩm báo chí theo quy định.
6. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
Căn cứ Định mức kinh tế - kỹ
thuật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định này, Ủy ban
nhân dân các huyện quy định áp dụng cụ thể định mức đối với hoạt động báo in,
báo điện tử thuộc phạm vi quản lý, nhưng không vượt quá định mức ban hành tại
Quyết định này.
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ- KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG BÁO IN, BÁO ĐIỆN TỬ
CHƯƠNG 1:
CÔNG TÁC XÂY DỰNG BẢN THẢO VÀ BIÊN TẬP BẢN THẢO TÁC PHẨM
BÁO CHÍ
1.1. ĐỊNH
MỨC CÔNG TÁC XÂY DỰNG BẢN THẢO VÀ BIÊN TẬP BẢN THẢO TÁC PHẨM BÁO CHÍ CỦA TÒA SOẠN
BÁO
1.1.1. Điều
kiện áp dụng
1. Định mức tính cho trường hợp
xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo là tin, bài, chú thích tranh, chú
thích ảnh bằng tiếng Việt Nam cho báo in, báo điện tử (bao gồm bản tin thông
tấn).
2. Trường hợp xây dựng bản
thảo và biên tập tin, bài, chú thích tranh, chú thích ảnh bằng tiếng Việt
Nam cho tạp chí khoa học thì định mức hao phí nhân công và sử dụng máy tính nhân
với hệ số k = 1,2.
3. Trường hợp xây dựng bản
thảo và biên tập tin, bài, chú thích tranh, chú thích ảnh dịch từ tiếng Việt
thành tiếng nước ngoài thuộc nhóm ngôn ngữ chính thức của Liên Hợp Quốc hoặc tiếng
dân tộc (gồm cả công hiệu đính bản dịch) thì định mức hao phí nhân công và sử
dụng máy tính nhân với hệ số k = 1,5.
4. Trường hợp xây dựng bản
thảo và biên tập tin, bài, chú thích tranh, chú thích ảnh dịch từ tiếng Việt
thành tiếng nước ngoài không thuộc nhóm ngôn ngữ chính thức của Liên Hợp Quốc
(gồm cả công hiệu đính bản dịch) thì định mức hao phí nhân công và sử dụng
máy tính nhân với hệ số k = 1,6.
5. Trường hợp xây dựng bản
thảo và biên tập tin, bài được viết trực tiếp bằng tiếng nước ngoài, không thực
hiện qua bước chuyển ngữ thì định mức hao phí nhân công và sử dụng máy tính
nhân với hệ số k = 1,2.
6. Trường hợp xây dựng bản
thảo và biên tập tin tổng hợp, chùm tin, tin dự báo, tin công báo thì định mức
tính như định mức tin có sử dụng tư liệu khai thác lại.
1.1.2. Định
mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin, bài
phản ánh
1.1.2.1. Thành phần công
việc
- Xây dựng kế hoạch đề tài gồm:
Khảo sát, thu thập dữ liệu; nghiên cứu xây dựng ý tưởng, lập đề cương sáng
tác, hoàn thiện kế hoạch đề tài;
- Chuẩn bị chất liệu: Tìm, thu
thập chất liệu; khai thác, xử lý chất liệu; lựa chọn hình thức thể hiện; dịch
và hiệu đính chất liệu viết bằng tiếng dân tộc khác ra tiếng Việt Nam (nếu có);
- Thể hiện tác phẩm: Viết văn
bản tin, bài; đưa ảnh, tranh vào tin, bài; đọc lại bản thảo tin, bài; chỉnh
sửa bản thảo tin, bài;
- Biên tập bản thảo tin, bài:
Đọc và xem để đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo tin,
bài hoàn thành; kiểm tra thông tin trong bản thảo; làm thủ tục xử lý bản
thảo tin, bài; chỉnh sửa bản thảo tin, bài và hoàn thiện bản thảo.
1.1.2.2. Bảng định mức
1.1.2.2.1. Định mức công tác
xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin vắn
Đơn
vị tính: 01 tin vắn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại
|
01.01.01.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 3/6)
|
Công
|
0,079
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
0,136
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
0,728
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,030
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
0,050
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
0,146
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,913
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,880
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,002
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
Đơn
vị tính: 01 tin vắn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
|
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.01
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 3/6)
|
Công
|
0,069
|
0,069
|
0,060
|
0,050
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
0,118
|
0,108
|
0,098
|
0,088
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
0,620
|
0,582
|
0,542
|
0,476
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
0,146
|
0,146
|
0,146
|
0,146
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,776
|
0,737
|
0,689
|
0,592
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,880
|
3,880
|
3,880
|
3,880
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn
vị tính: 01 tin vắn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
|
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.01
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 3/6)
|
Công
|
0,079
|
0,069
|
0,069
|
0,060
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
0,126
|
0,118
|
0,108
|
0,098
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
0,660
|
0,620
|
0,582
|
0,514
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
0,146
|
0,146
|
0,146
|
0,146
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,824
|
0,776
|
0,737
|
0,640
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,880
|
3,880
|
3,880
|
3,880
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1.1.2.2.2. Định mức công tác
xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin ngắn
Đơn
vị tính: 01 tin ngắn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại
|
01.01.01.02
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 3/6)
|
Công
|
0,109
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
0,176
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
0,960
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,050
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
0,089
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
0,234
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,292
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
7,760
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,003
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
Đơn
vị tính: 01 tin ngắn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
|
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.02
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 3/6)
|
Công
|
0,089
|
0,089
|
0,079
|
0,069
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
0,146
|
0,146
|
0,136
|
0,118
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
0,814
|
0,768
|
0,718
|
0,620
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
0,089
|
0,089
|
0,089
|
0,089
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
0,234
|
0,234
|
0,234
|
0,234
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,096
|
1,037
|
0,970
|
0,844
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
7,760
|
7,760
|
7,760
|
7,760
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn
vị tính: 01 tin vắn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
|
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.02
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 3/6)
|
Công
|
0,099
|
0,089
|
0,089
|
0,079
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
0,156
|
0,146
|
0,146
|
0,126
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
0,862
|
0,814
|
0,768
|
0,670
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
0,089
|
0,089
|
0,089
|
0,089
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
0,234
|
0,234
|
0,234
|
0,234
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,164
|
1,096
|
1,037
|
0,902
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
7,760
|
7,760
|
7,760
|
7,760
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1.1.2.2.3. Định mức công tác
xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin sâu
Đơn
vị tính: 01 tin sâu
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại
|
01.01.01.03
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 3/6)
|
Công
|
0,156
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
0,246
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
1,532
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,128
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
0,186
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
0,436
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,134
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
15,520
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,006
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
Đơn
vị tính: 01 tin sâu
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
|
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.03
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 3/6)
|
Công
|
0,126
|
0,126
|
0,119
|
0,099
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
0,206
|
0,196
|
0,186
|
0,156
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
1,310
|
1,232
|
1,154
|
1,000
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,128
|
0,128
|
0,128
|
0,128
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
0,186
|
0,186
|
0,186
|
0,186
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
0,436
|
0,436
|
0,436
|
0,436
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,813
|
1,707
|
1,600
|
1,388
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
15,520
|
15,520
|
15,520
|
15,520
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn
vị tính: 01 tin sâu
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
|
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.03
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 3/6)
|
Công
|
0,126
|
0,126
|
0,119
|
0,099
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
0,206
|
0,196
|
0,186
|
0,156
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
1,310
|
1,232
|
1,154
|
1,000
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,128
|
0,128
|
0,128
|
0,128
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
0,186
|
0,186
|
0,186
|
0,186
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
0,436
|
0,436
|
0,436
|
0,436
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,920
|
1,813
|
1,707
|
1,494
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
15,520
|
15,520
|
15,520
|
15,520
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1.1.2.2.4. Định mức công tác
xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài phản ánh
Đơn
vị tính: 01 bài phản ánh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại
|
01.01.01.04
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 3/6)
|
Công
|
0,156
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
0,246
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
1,532
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,128
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
0,186
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
0,436
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,134
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
15,520
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,006
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
Đơn
vị tính: 01 bài phản ánh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
|
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.04
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 3/6)
|
Công
|
0,126
|
0,126
|
0,119
|
0,099
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
0,206
|
0,196
|
0,186
|
0,156
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
1,310
|
1,232
|
1,154
|
1,000
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,128
|
0,128
|
0,128
|
0,128
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
0,186
|
0,186
|
0,186
|
0,186
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
0,436
|
0,436
|
0,436
|
0,436
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,813
|
1,707
|
1,600
|
1,388
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
15,520
|
15,520
|
15,520
|
15,520
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn
vị tính: 01 bài phản ánh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
|
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.04
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 3/6)
|
Công
|
0,126
|
0,126
|
0,119
|
0,099
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
0,206
|
0,196
|
0,186
|
0,156
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
1,310
|
1,232
|
1,154
|
1,000
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,128
|
0,128
|
0,128
|
0,128
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
0,186
|
0,186
|
0,186
|
0,186
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
0,436
|
0,436
|
0,436
|
0,436
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,920
|
1,813
|
1,707
|
1,494
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
15,520
|
15,520
|
15,520
|
15,520
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1.1.3. Định
mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại chính luận
1.1.3.1. Thành phần công
việc
- Xây dựng kế hoạch đề tài gồm:
Khảo sát, thu thập thông tin về những vấn đề sự thật của đời sống đang diễn ra
cần được nghiên cứu, đánh giá, phân tích, giải thích, bàn luận; lựa chọn một vấn
đề quan trọng, mang tính thời sự của xã hội làm chủ đề của bài chính luận; lập
đề cương sáng tác; hoàn thiện kế hoạch;
- Chuẩn bị chất liệu: Tìm, thu
thập chất liệu phục vụ cho viết bài chính luận; nghiên cứu, phân tích, tổng hợp
thông tin về chủ đề của bài chính luận; lựa chọn hình thức thể hiện bài chính
luận;
- Thể hiện tác phẩm: Viết bài,
đưa ảnh, tranh vào bài; đọc lại và sửa bản thảo;
- Biên tập bản thảo: Đọc và
xem để đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo hoàn thành; kiểm
tra thông tin trong bản thảo; làm thủ tục xử lý bản thảo; chỉnh sửa bản
thảo, hoàn thiện bản thảo bài chính luận.
1.1.3.2. Bảng định mức
1.1.3.2.1. Định mức công tác
xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài chính luận
Đơn
vị tính: 01 bài chính luận
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại
|
01.01.02.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 4/6)
|
Công
|
3,617
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
5,860
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
0,428
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
4/6)
|
Công
|
2,713
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
5,840
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
14,615
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,008
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
145,500
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,058
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
Đơn
vị tính: 01 bài chính luận
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
|
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.01.02.01
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 4/6)
|
Công
|
3,068
|
2,891
|
2,713
|
2,352
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
4,980
|
4,684
|
4,390
|
3,812
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
0,360
|
0,340
|
0,320
|
0,272
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
4/6)
|
Công
|
2,713
|
2,713
|
2,713
|
2,713
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
5,840
|
5,840
|
5,840
|
5,840
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
12,425
|
11,689
|
10,961
|
9,497
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,008
|
0,008
|
0,008
|
0,008
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
145,500
|
145,500
|
145,500
|
145,500
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,058
|
0,058
|
0,058
|
0,058
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn
vị tính: 01 bài chính luận
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
|
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.01.02.01
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 4/6)
|
Công
|
3,253
|
3,068
|
2,891
|
2,529
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
5,272
|
4,980
|
4,684
|
4,106
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
0,378
|
0,360
|
0,340
|
0,300
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
4/6)
|
Công
|
2,713
|
2,713
|
2,713
|
2,713
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
5,840
|
5,840
|
5,840
|
5,840
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
13,154
|
12,425
|
11,689
|
10,234
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,008
|
0,008
|
0,008
|
0,008
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
145,500
|
145,500
|
145,500
|
145,500
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,058
|
0,058
|
0,058
|
0,058
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1.1.4. Định
mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại phóng sự,
ký sự, điều tra
1.1.4.1. Thành phần công
việc
- Xây dựng kế hoạch đề tài gồm:
Khảo sát, thu thập thông tin về những vấn đề thời sự của đời sống đang diễn ra
cần được phản ánh; lựa chọn một hiện tượng đặc biệt diễn ra trong xã hội làm
chủ đề của bài phóng sự, ký sự, điều tra; lập đề cương sáng tác; hoàn thiện kế
hoạch;
- Chuẩn bị chất liệu: Điều tra,
thâm nhập thực tế và phỏng vấn nhiều người để có chất liệu phục vụ cho viết
bài; nghiên cứu, phân tích, tổng hợp thông tin về chủ đề của bài viết; lựa chọn
hình thức thể hiện bài phóng sự, ký sự, điều tra;
- Thể hiện tác phẩm: Viết bài,
đưa ảnh, tranh vào bài; đọc lại và sửa bản thảo;
- Biên tập bản thảo bài phóng
sự, ký sự, điều tra: Đọc và xem để đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên
lề bản thảo hoàn thành; kiểm tra thông in trong bản thảo; làm thủ tục xử lý
bản thảo; chỉnh sửa bản thảo, hoàn thiện bản thảo bài phóng sự, ký sự, điều
tra.
1.1.4.2. Bảng định mức
1.1.4.2.1. Định mức công tác
xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại phóng sự, ký sự
Đơn
vị tính: 01 bài ký sự 1 kỳ/bài phóng sự 1 kỳ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại
|
01.01.03.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 3/6)
|
Công
|
0,126
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
4,430
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
9,864
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,247
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
2,450
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
5,946
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
18,381
|
|
Hệ thống máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
10,369
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,006
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
116,400
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,047
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
Đơn
vị tính: 01 bài ký sự 1 kỳ/bài phóng sự 1 kỳ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
|
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.01.03.01
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 3/6)
|
Công
|
0,109
|
0,099
|
0,089
|
0,079
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
3,764
|
3,548
|
3,322
|
2,880
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
8,380
|
7,886
|
7,400
|
6,412
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,247
|
0,247
|
0,247
|
0,247
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
2,450
|
2,450
|
2,450
|
2,450
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
5,946
|
5,946
|
5,946
|
5,946
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
15,627
|
14,705
|
13,783
|
11,950
|
|
Hệ thống máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
8,811
|
8,300
|
7,780
|
6,740
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
116,400
|
116,400
|
116,400
|
116,400
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,047
|
0,047
|
0,047
|
0,047
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn
vị tính: 01 bài ký sự 1 kỳ/bài phóng sự 1 kỳ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
|
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.01.03.01
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 3/6)
|
Công
|
0,109
|
0,109
|
0,099
|
0,089
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
3,990
|
3,764
|
3,548
|
3,096
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
8,876
|
8,380
|
7,886
|
6,908
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,247
|
0,247
|
0,247
|
0,247
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
2,450
|
2,450
|
2,450
|
2,450
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
5,946
|
5,946
|
5,946
|
5,946
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
16,547
|
15,627
|
14,705
|
12,872
|
|
Hệ thống máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
9,331
|
8,811
|
8,300
|
7,260
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
116,400
|
116,400
|
116,400
|
116,400
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,047
|
0,047
|
0,047
|
0,047
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1.1.4.2.2. Định mức công tác
xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại điều tra
Đơn
vị tính: 01 bài điều tra 1 kỳ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại
|
01.01.03.02
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 4/6)
|
Công
|
0,372
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
3,980
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
10,768
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
4/6)
|
Công
|
0,323
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
2,126
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
5,984
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
18,785
|
|
Hệ thống máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
10,879
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,006
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
116,400
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,047
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
Đơn
vị tính: 01 bài điều tra 1 kỳ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
|
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.01.03.02
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 4/6)
|
Công
|
0,313
|
0,293
|
0,273
|
0,237
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
3,380
|
3,186
|
2,990
|
2,586
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
9,158
|
8,612
|
8,080
|
7,002
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
4/6)
|
Công
|
0,323
|
0,323
|
0,323
|
0,323
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
2,126
|
2,126
|
2,126
|
2,126
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
5,984
|
5,984
|
5,984
|
5,984
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
15,965
|
15,025
|
14,095
|
12,212
|
|
Hệ thống máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
9,250
|
8,700
|
8,160
|
7,071
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
116,400
|
116,400
|
116,400
|
116,400
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,047
|
0,047
|
0,047
|
0,047
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn
vị tính: 01 bài điều tra 1 kỳ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
|
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.01.03.02
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 4/6)
|
Công
|
0,333
|
0,313
|
0,293
|
0,253
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
3,586
|
3,380
|
3,186
|
2,784
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
9,690
|
9,158
|
8,612
|
7,538
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
4/6)
|
Công
|
0,323
|
0,323
|
0,323
|
0,323
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
2,126
|
2,126
|
2,126
|
2,126
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
5,984
|
5,984
|
5,984
|
5,984
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
16,906
|
15,965
|
15,025
|
13,154
|
|
Hệ thống máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
9,790
|
9,250
|
8,700
|
7,620
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
116,400
|
116,400
|
116,400
|
116,400
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,047
|
0,047
|
0,047
|
0,047
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1.1.5. Định
mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài phỏng
vấn
1.1.5.1. Thành phần công
việc
- Xây dựng kế hoạch đề tài gồm:
Khảo sát, thu thập thông tin về những vấn đề thời sự của đời sống đang diễn ra
cần được phản ánh, thông tin cơ bản về đối tượng và người được phỏng vấn; lựa
chọn chủ đề, mục tiêu của cuộc phỏng vấn, cách thức phỏng vấn; lập đề cương
sáng tác; hoàn thiện kế hoạch;
- Chuẩn bị chất liệu: Chuẩn bị
câu hỏi và phỏng vấn; phán đoán các phương án trả lời để có sự nhạy bén và
chính xác trong phản ứng và bổ sung các câu hỏi, tìm hiểu để hiểu rất rõ về vấn
đề được phỏng vấn; nghiên cứu, phân tích, tổng hợp thông tin từ băng ghi âm; lựa
chọn hình thức thể hiện bài phỏng vấn;
- Thể hiện tác phẩm: Viết bài,
đưa ảnh, tranh vào bài; đọc lại và sửa bản thảo;
- Biên tập bản thảo: Đọc và
xem để đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo bài phỏng vấn
hoàn thành; kiểm tra thông tin trong bản thảo; làm thủ tục xử lý bản thảo;
chỉnh sửa bản thảo, hoàn thiện bản thảo bài phỏng vấn.
1.1.5.2. Bảng định mức
1.1.5.2.1. Định mức công tác
xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài phỏng vấn
Đơn
vị tính: 01 bài phỏng vấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại
|
01.01.04.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 3/6)
|
Công
|
0,126
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
4,656
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
8,750
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,247
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
1,960
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
4,326
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
15,989
|
|
Hệ thống máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
9,728
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,006
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
116,400
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,047
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
Đơn
vị tính: 01 bài phỏng vấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
|
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.01.04.01
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 3/6)
|
Công
|
0,109
|
0,099
|
0,089
|
0,079
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
3,960
|
3,724
|
3,490
|
3,028
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
7,440
|
7,002
|
6,568
|
5,684
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,247
|
0,247
|
0,247
|
0,247
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
1,960
|
1,960
|
1,960
|
1,960
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
4,326
|
4,326
|
4,326
|
4,326
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
13,589
|
12,794
|
11,989
|
10,389
|
|
Hệ thống máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
8,271
|
7,780
|
7,300
|
6,320
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
116,400
|
116,400
|
116,400
|
116,400
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,047
|
0,047
|
0,047
|
0,047
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn
vị tính: 01 bài phỏng vấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
|
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.01.04.01
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 3/6)
|
Công
|
0,109
|
0,109
|
0,099
|
0,089
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
4,194
|
3,960
|
3,724
|
3,264
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
7,878
|
7,440
|
7,002
|
6,120
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,247
|
0,247
|
0,247
|
0,247
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
1,960
|
1,960
|
1,960
|
1,960
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
4,326
|
4,326
|
4,326
|
4,326
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
14,395
|
13,589
|
12,794
|
11,193
|
|
Hệ thống máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
8,751
|
8,271
|
7,780
|
6,811
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
116,400
|
116,400
|
116,400
|
116,400
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,047
|
0,047
|
0,047
|
0,047
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1.1.6. Định
mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài nghiên
cứu trao đổi
1.1.6.1. Thành phần công
việc
- Xây dựng kế hoạch đề tài gồm:
Khảo sát, thông tin cơ bản về nhu cầu tìm hiểu những hiện tượng của đời sống xã
hội, những tri thức mới của con người; lựa chọn chủ đề nghiên cứu, tác phẩm
đăng báo; lập kế hoạch đăng báo; hoàn thiện kế hoạch;
- Chuẩn bị chất liệu: Điều tra,
thâm nhập thực tế và phỏng vấn nhiều người để có chất liệu, bằng chứng khoa học
phục vụ cho viết bài nghiên cứu trao đổi: nghiên cứu, phân tích, tổng hợp thông
tin về chủ đề của bài nghiên cứu;
- Thể hiện tác phẩm: Viết bài,
đưa ảnh, tranh vào bài; đọc lại và sửa bản thảo;
- Biên tập bản thảo: Đọc và
xem để đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo bài nghiên cứu
trao đổi, bài báo khoa học hoàn thành; viết báo cáo (phiếu) biên tập bản thảo
của biên tập viên; đề xuất phương hướng hoàn thiện bản thảo, thuê thẩm định
(nếu có); làm việc với chuyên gia thẩm định và tác giả (nếu có) để xử lý bản
thảo theo phương hướng hoàn thiện bản thảo được duyệt; đọc bông để phát hiện
lỗi còn chưa sửa; chỉnh sửa các lỗi của bản thảo trong phạm vi trách nhiệm của
biên tập viên để hoàn thiện bản thảo; hoàn thiện bản thảo bài nghiên cứu.
1.1.6.2. Bảng định mức
1.1.6.2.1. Định mức công tác
xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài nghiên cứu trao đổi
Đơn
vị tính: 01 bài nghiên cứu trao đổi
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại
|
01.01.05.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 3/6)
|
Công
|
0,126
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
4,656
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
8,750
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,247
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
1,960
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
4,326
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
15,989
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,006
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
116,400
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,047
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
Đơn
vị tính: 01 bài nghiên cứu trao đổi
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
|
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.01.05.01
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 3/6)
|
Công
|
0,109
|
0,099
|
0,089
|
0,079
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
3,960
|
3,724
|
3,490
|
3,028
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
7,440
|
7,002
|
6,568
|
5,684
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,247
|
0,247
|
0,247
|
0,247
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
1,960
|
1,960
|
1,960
|
1,960
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
4,326
|
4,326
|
4,326
|
4,326
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
13,589
|
12,794
|
11,989
|
10,389
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
116,400
|
116,400
|
116,400
|
116,400
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,047
|
0,047
|
0,047
|
0,047
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn
vị tính: 01 bài nghiên cứu trao đổi
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
|
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.01.05.01
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 3/6)
|
Công
|
0,109
|
0,109
|
0,099
|
0,089
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
4,194
|
3,960
|
3,724
|
3,264
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
7,878
|
7,440
|
7,002
|
6,120
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,247
|
0,247
|
0,247
|
0,247
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
1,960
|
1,960
|
1,960
|
1,960
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
4,326
|
4,326
|
4,326
|
4,326
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
14,395
|
13,589
|
12,794
|
11,193
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
116,400
|
116,400
|
116,400
|
116,400
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,047
|
0,047
|
0,047
|
0,047
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1.1.7. Định
mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài
tạp chí điện tử (emagazine)
1.1.7.1. Thành phần công
việc
- Xây dựng kế hoạch đề tài gồm:
Khảo sát, thông tin cơ bản về nhu cầu tìm hiểu những hiện tượng của đời sống
xã hội, những tri thức mới của con người; lựa chọn chủ đề nghiên cứu, tác phẩm
đăng báo; lập kế hoạch đăng báo; hoàn thiện kế hoạch;
- Chuẩn bị chất liệu: Điều tra,
thâm nhập thực tế và phỏng vấn nhiều người để có chất liệu, bằng chứng khoa học
phục vụ cho viết bài emagazine: nghiên cứu, phân tích, tổng hợp thông tin về chủ
đề của bài nghiên cứu;
- Thể hiện tác phẩm: Viết bài,
đưa ảnh, tranh vào bài; đọc lại và sửa bản thảo;
- Biên tập bản thảo: Đọc và
xem để đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo bài emagazine,
bài báo khoa học hoàn thành; viết báo cáo (phiếu) biên tập bản thảo của biên
tập viên; đề xuất phương hướng hoàn thiện bản thảo, thuê thẩm định (nếu có);
làm việc với chuyên gia thẩm định và tác giả (nếu có) để xử lý bản thảo theo
phương hướng hoàn thiện bản thảo được duyệt; đọc bông để phát hiện lỗi còn
chưa sửa; chỉnh sửa các lỗi của bản thảo trong phạm vi trách nhiệm của biên tập
viên để hoàn thiện bản thảo; hoàn thiện bản thảo bài nghiên cứu.
1.1.7.2. Bảng định mức
1.1.7.2.1. Định mức công tác
xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài tạp chí điện
tử (emagazine)
Đơn
vị tính: 01 bài emagazine
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại
|
01.01.05.02
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 3/6)
|
Công
|
0,136
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
4,890
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
9,186
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,253
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
2,059
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
4,540
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
16,791
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,007
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
122,220
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,049
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
Đơn
vị tính: 01 bài emagazine
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
|
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.01.05.02
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 3/6)
|
Công
|
0,119
|
0,109
|
0,089
|
0,079
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
4,156
|
3,910
|
3,666
|
3,176
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
7,808
|
7,352
|
6,898
|
5,966
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,253
|
0,253
|
0,253
|
0,253
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
2,059
|
2,059
|
2,059
|
2,059
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
4,540
|
4,540
|
4,540
|
4,540
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
14,269
|
13,435
|
12,591
|
10,912
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,007
|
0,007
|
0,007
|
0,007
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
122,220
|
122,220
|
122,220
|
122,220
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,049
|
0,049
|
0,049
|
0,049
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn
vị tính: 01 bài emagazine
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
|
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.01.05.02
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 3/6)
|
Công
|
0,119
|
0,119
|
0,109
|
0,089
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
4,400
|
4,156
|
3,910
|
3,430
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
8,274
|
7,808
|
7,352
|
6,430
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,253
|
0,253
|
0,253
|
0,253
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
2,059
|
2,059
|
2,059
|
2,059
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
4,540
|
4,540
|
4,540
|
4,540
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
15,112
|
14,269
|
13,435
|
11,756
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,007
|
0,007
|
0,007
|
0,007
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
122,220
|
122,220
|
122,220
|
122,220
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,049
|
0,049
|
0,049
|
0,049
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1.1.8. Định
mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại ảnh báo
chí
1.1.8.1. Thành phần công
việc
- Xây dựng kế hoạch đề tài gồm:
Nghiên cứu xây dựng ý tưởng, lập đề cương sáng tác gồm: đề tài và chủ đề lấy
ảnh, nơi xảy ra, việc làm, nhân vật chủ thể và những vấn đề quan tâm, thời điểm
chụp, thời gian hoàn thành; hoàn thiện kế hoạch đề tài;
- Chuẩn bị tư liệu: Tìm, lựa chọn
không gian, thời gian, khung cảnh, đối tượng trong ảnh, bố trí bố cục ảnh, lựa
chọn góc nhìn, ánh sáng, khung hình và khoảng cách để chụp ảnh, chớp thời cơ
bấm máy; xây dựng tập tư liệu ảnh về chủ đề ảnh; khai thác, xử lý tư liệu;
- Thể hiện tác phẩm: Lựa chọn
những bức ảnh đã chụp được phù hợp nhất với nội dung và chủ đề cần thể hiện,
chỉnh sửa ảnh; viết chú thích, lời bình cho ảnh; đọc, xem lại bản thảo tác
phẩm ảnh; chỉnh sửa bản thảo tác phẩm ảnh;
- Biên tập bản thảo tác phẩm
ảnh: Đọc và xem để đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo
tác phẩm ảnh hoàn thành; kiểm tra thông tin trong bản thảo tác phẩm ảnh;
làm thủ tục xử lý bản thảo tác phẩm ảnh; chỉnh sửa bản thảo tác phẩm ảnh;
hoàn thiện bản thảo tác phẩm ảnh.
1.1.8.2. Bảng định mức
1.1.8.2.1. Bảng định mức xây
dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin ảnh
Đơn
vị tính: 01 bức ảnh (tin ảnh)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.01.06.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Phóng viên Hạng I (Bậc 3/6)
|
Công
|
0,166
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 4/8)
|
Công
|
0,254
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
2,406
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc 3/6)
|
Công
|
0,020
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
4/8)
|
Công
|
0,088
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
0,582
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,110
|
|
Máy ảnh chuyên dụng
|
Ca
|
0,964
|
|
Máy in Laser A4 màu
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,880
|
|
Mực in (Laser) A4 màu
|
Hộp
|
0,002
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
1.1.8.2.2. Bảng định mức xây
dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại ảnh minh họa
Đơn
vị tính: 01 bức ảnh (ảnh minh họa)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.01.06.02
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Phóng viên Hạng II (Bậc 4/8)
|
Công
|
0,166
|
|
Phóng viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
0,930
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
4/8)
|
Công
|
0,050
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
0,320
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,880
|
|
Máy ảnh chuyên dụng
|
Ca
|
0,372
|
|
Máy in Laser A4 màu
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,880
|
|
Mực in (Laser) A4 màu
|
Hộp
|
0,002
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
1.1.9. Định
mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tranh
báo chí
1.1.9.1. Thành phần công
việc
- Xây dựng kế hoạch đề tài gồm:
Nghiên cứu xây dựng ý tưởng, lập đề cương sáng tác; hoàn thiện kế hoạch đề tài;
- Chuẩn bị tư liệu: Tìm hiểu
các tranh cùng chủ đề đã công bố, nghiên cứu thực tế đời sống xã hội trong phạm
vi chủ đề để sáng tác;
- Thể hiện tác phẩm: Vẽ tranh bằng
máy tính, viết chú thích, lời bình cho tranh; đọc, xem lại bản thảo tác phẩm
tranh, chỉnh sửa bản thảo tác phẩm tranh;
- Biên tập bản thảo tác phẩm
tranh: Đọc và xem để đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo
tác phẩm tranh hoàn thành; kiểm tra thông tin trong bản thảo tác phẩm tranh;
làm thủ tục xử lý bản thảo tác phẩm tranh; chỉnh sửa bản thảo tin tác phẩm
tranh, hoàn thiện bản thảo tác phẩm tranh.
1.1.9.2. Bảng định mức
1.1.9.2.1. Bảng định mức
công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tranh minh họa
Đơn
vị tính: 01 bức tranh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.01.07.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Họa sỹ Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
1,596
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
4/8)
|
Công
|
0,050
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
0,320
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,260
|
|
Máy in Laser A4 màu
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,880
|
|
Mực in (Laser) A4 màu
|
Hộp
|
0,002
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
|
|
1
|
1.1.9.2.2. Bảng định mức
công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tranh
biếm họa
Đơn
vị tính: 01 bức tranh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.01.07.02
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Họa sỹ Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
1,940
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
4/8)
|
Công
|
0,050
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
0,388
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,536
|
|
Máy in Laser A4 màu
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,880
|
|
Mực in (Laser) A4 màu
|
Hộp
|
0,002
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
1.1.10.
Định mức công tác biên tập bản thảo đối với thể loại trả lời bạn đọc
1.1.10.1. Thành phần công
việc
- Xây dựng kế hoạch đề tài gồm:
Tiếp nhận, tập hợp, phân loại câu hỏi của bạn đọc gửi đến tòa soạn, lập kế hoạch
trả lời;
- Chuẩn bị chất liệu: Tìm, thu
thập thông tin có liên quan, soạn và gửi văn bản yêu cầu kèm câu hỏi của bạn đọc
đến cơ quan có liên quan để lấy ý kiến trả lời; theo dõi và tiếp nhận trả lời
của các cơ quan có liên quan;
- Thể hiện tác phẩm: Viết văn
bản trả lời bạn đọc; đọc lại bản thảo trả lời bạn đọc; chỉnh sửa bản
thảo trả lời bạn đọc;
- Biên tập bản thảo: Đọc để
đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo trả lời bạn đọc hoàn
thành; kiểm tra thông tin trong bản thảo; làm thủ tục xử lý, chỉnh sửa và
hoàn thiện bản thảo trả lời bạn đọc.
1.1.10.2. Bảng định mức
1.1.10.2.1. Định mức công
tác biên tập bản thảo đối với thể loại trả lời bạn đọc
Đơn
vị tính: 01 tin /bài trả lời bạn đọc
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.01.08.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,020
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc 5/8)
|
Công
|
0,735
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
2,290
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,434
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,003
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
58,200
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,026
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
1.2. ĐỊNH
MỨC CÔNG TÁC BIÊN TẬP BẢN THẢO TÁC PHẨM BÁO CHÍ CỦA TÁC GIẢ GỬI ĐĂNG
1.2.1.
Điều kiện áp dụng
1. Định mức công tác biên tập
bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả (không phải là người hưởng lương của
cơ quan báo chí) gửi đăng không bao gồm hao phí xây dựng bản thảo.
2. Định mức tính cho trường hợp
biên tập bản thảo là tin, bài, chú thích tranh, chú thích ảnh bằng tiếng Việt
Nam cho báo in, báo điện tử (bao gồm bản tin thông tấn).
3. Trường hợp biên tập bản
thảo tin, bài, chú thích tranh, chú thích ảnh bằng tiếng Việt Nam cho tạp
chí khoa học thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy tính chuyên dụng
nhân với hệ số k = 1,2.
4. Trường hợp biên tập bản
thảo tin, bài, chú thích tranh, chú thích ảnh dịch từ tiếng Việt thành tiếng
nước ngoài thuộc nhóm ngôn ngữ chính thức của Liên Hợp Quốc hoặc tiếng dân tộc
(gồm cả công hiệu đính bản dịch) thì định mức hao phí nhân công và hao phí
máy tính chuyên dụng nhân với hệ số k = 1,5.
5. Trường hợp biên tập bản
thảo tin, bài, chú thích tranh, chú thích ảnh dịch từ tiếng Việt thành tiếng
nước ngoài không thuộc nhóm ngôn ngữ chính thức của Liên Hợp quốc (gồm cả công
hiệu đính bản dịch) thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy tính chuyên
dụng nhân với hệ số k = 1,6.
6. Trường hợp biên tập bản
thảo tin, bài, chú thích tranh, chú thích ảnh được viết trực tiếp bằng tiếng
nước ngoài, không thực hiện qua bước chuyển ngữ thì định mức hao phí nhân công
và hao phí máy tính chuyên dụng nhân với hệ số k = 1,2.
1.2.2. Định
mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể
loại tin
1.2.2.1. Thành phần công
việc
- Xây dựng kế hoạch đề tài gồm:
Nghiên cứu xây dựng ý tưởng, lập đề cương sáng tác, hoàn thiện kế hoạch đề tài;
- Biên tập bản thảo tin: Đọc
và xem để đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo; kiểm tra
thông tin trong bản thảo: làm thủ tục xử lý bản thảo tin; chỉnh sửa bản
thảo tin; hoàn thiện bản thảo tin.
1.2.2.2. Bảng định mức
1.2.2.2.1. Định mức công tác
biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin
vắn
Đơn
vị tính: 01 tin vắn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.01.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,039
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
0,068
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
0,300
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,330
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,880
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,002
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
1.2.2.2.2. Định mức công tác
biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể
loại tin ngắn
Đơn
vị tính: 01 tin ngắn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.01.02
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,108
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
0,196
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
0,398
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,553
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
5,820
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,003
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
1.2.2.2.3. Định mức công tác
biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể
loại tin sâu
Đơn
vị tính: 01 tin sâu
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.01.03
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,196
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
0,304
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
0,688
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,950
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
9,700
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,004
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
1.2.3. Định
mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể
loại bài phản ánh
1.2.3.1. Thành phần công
việc
- Xây dựng kế hoạch đề tài gồm:
Nghiên cứu xây dựng ý tưởng, lập đề cương sáng tác, hoàn thiện kế hoạch đề tài;
- Biên tập bản thảo tin: Đọc
và xem để đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo; kiểm tra
thông tin trong bản thảo; làm thủ tục xử lý bản thảo bài; chỉnh sửa bản
thảo bài; hoàn thiện bản thảo bài.
1.2.3.2. Bảng định mức
1.2.3.2.1. Định mức công tác
biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài
phản ánh
Đơn
vị tính: 01 bài phản ánh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.02.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,490
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
0,716
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
1,310
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,008
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
21,340
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,009
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
1.2.4. Định
mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể
loại bài chính luận
1.2.4.1. Thành phần công việc
- Xây dựng kế hoạch đề tài gồm:
Nghiên cứu về những vấn đề sự thật của đời sống đang diễn ra cần được nghiên cứu,
đánh giá, phân tích, giải thích, bàn luận; lựa chọn một vấn đề quan trọng,
mang tính thời sự của xã hội làm chủ đề của bài chính luận; lập đề cương sáng
tác; hoàn thiện kế hoạch.
- Biên tập bản thảo: Đọc và
xem để đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo hoàn thành; kiểm
tra thông tin trong bản thảo; làm thủ tục xử lý bản thảo; chỉnh sửa bản
thảo; hoàn thiện bản thảo bài chính luận.
1.2.4.2. Bảng định mức
1.2.4.2.1. Định mức công tác
biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài
chính luận
Đơn
vị tính: 01 bài chính luận
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.03.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
4/6)
|
Công
|
3,068
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
6,428
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
0,126
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
7,615
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,007
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
145,500
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,058
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
1.2.5. Định
mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể
loại bài phóng sự, ký sự, điều tra
1.2.5.1. Thành phần công
việc
- Xây dựng kế hoạch đề tài gồm:
Nghiên cứu những vấn đề thời sự của đời sống đang diễn ra cần được phản ánh; lựa
chọn một hiện tượng đặc biệt diễn ra trong xã hội làm chủ đề của bài phóng sự,
ký sự, điều tra; lập đề cương sáng tác; hoàn thiện kế hoạch;
- Biên tập bản thảo bài phóng
sự, ký sự, điều tra: Đọc và xem để đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên
lề bản thảo hoàn thành; kiểm tra thông tin trong bản thảo; làm thủ tục xử
lý bản thảo; chỉnh sửa bản thảo; hoàn thiện bản thảo bài phóng sự, ký sự,
điều tra.
1.2.5.2. Bảng định mức
1.2.5.2.1. Định mức công tác
biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài
phóng sự, ký sự
Đơn
vị tính: 01 bài ký sự 1 kỳ/phóng sự 1 kỳ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.04.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,372
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
2,882
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
7,090
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
8,245
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,006
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
116,400
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,047
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
1.2.5.2.2. Định mức công tác
biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại
bài phóng sự điều tra
Đơn
vị tính: 01 bài điều tra 1 kỳ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.04.02
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
4/6)
|
Công
|
0,451
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
2,508
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
7,557
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
8,391
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,006
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
116,400
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,047
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
1.2.6. Định
mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể
loại bài phỏng vấn
1.2.6.1. Thành phần công
việc
- Xây dựng kế hoạch đề tài gồm:
Nghiên cứu những vấn đề thời sự của đời sống đang diễn ra cần được phản ánh,
thông tin cơ bản về đối tượng và người được phỏng vấn; lựa chọn chủ đề, mục
tiêu của cuộc phỏng vấn, cách thức phỏng vấn; lập đề cương sáng tác; hoàn thiện
kế hoạch;
- Biên tập bản thảo: Đọc và
xem để đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo bài phỏng vấn
hoàn thành; kiểm tra thông tin trong bản thảo; làm thủ tục xử lý bản thảo;
chỉnh sửa bản thảo; hoàn thiện bản thảo bài phỏng vấn.
1.2.6.2. Bảng định mức
1.2.6.2.1. Định mức công tác
biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài
phỏng vấn
Đơn
vị tính: 01 bài phỏng vấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.05.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,372
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
2,392
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
5,112
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
6,276
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,006
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
116,400
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,047
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
1.2.7. Định
mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể
loại văn học
1.2.7.1. Thành phần công
việc
- Xây dựng kế hoạch đề tài gồm:
Nghiên cứu cơ bản về nhu cầu đọc của độc giả và các tác giả sáng tác văn
thơ: lựa chọn tác phẩm đăng báo; lập kế hoạch đăng báo; hoàn thiện kế hoạch;
- Biên tập bản thảo: Đọc và
xem để đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo sáng tác văn học
hoàn thành; viết báo cáo (phiếu) biên tập bản thảo; đề xuất phương hướng hoàn
thiện bản thảo, thuê thẩm định (nếu cần); làm việc với chuyên gia thẩm định
và tác giả (nếu có) để xử lý bản thảo theo phương hướng hoàn thiện bản
thảo được duyệt; đọc bông để phát hiện lỗi còn chưa sửa; chỉnh sửa các lỗi của
bản thảo trong phạm vi trách nhiệm của biên tập viên để hoàn thiện bản
thảo; hoàn thiện bản thảo sáng tác văn học.
1.2.7.2. Bảng định mức
1.2.7.2.1. Định mức công tác
biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại văn
xuôi
Đơn
vị tính: 01 bản thảo văn xuôi
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.06.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,167
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
1,940
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
5,073
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
5,723
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,002
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
38,800
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,016
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
1.2.7.2.2. Định mức công tác
biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể
loại thơ
Đơn
vị tính: 01 bản thảo thơ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.06.02
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,167
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
0,980
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
3,055
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,347
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
9,700
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,004
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
1.2.8. Định
mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể
loại bài nghiên cứu trao đổi
1.2.8.1. Thành phần công
việc
- Xây dựng kế hoạch đề tài gồm:
Nghiên cứu cơ bản về nhu cầu tìm hiểu những hiện tượng của đời sống xã hội, những
tri thức mới của con người; lựa chọn chủ đề nghiên cứu, tác phẩm đăng báo; lập
kế hoạch đăng báo; hoàn thiện kế hoạch;
- Biên tập bản thảo: Đọc và
xem để đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo bài nghiên cứu
trao đổi hoàn thành; viết báo cáo (phiếu) biên tập bản thảo; đề xuất phương
hướng hoàn thiện bản thảo, thuê thẩm định (nếu cần); làm việc với chuyên gia
thẩm định và tác giả (nếu có) để xử lý bản thảo theo phương hướng hoàn thiện
bản thảo được duyệt; đọc bông để phát hiện lỗi còn chưa sửa; chỉnh sửa các lỗi
của bản thảo trong phạm vi trách nhiệm của biên tập viên để hoàn thiện bản
thảo; hoàn thiện bản thảo bài nghiên cứu.
1.2.8.2. Bảng định mức
1.2.8.2.1. Định mức công tác
biên tập bản thảo tác phẩm báo của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài
nghiên cứu trao đổi
Đơn
vị tính: 01 bài nghiên cứu trao đổi
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.07.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,323
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
1,940
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
4,045
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
5,025
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,004
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
77,600
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,031
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
1.2.8.2.2. Định mức công tác
biên tập bản thảo tác phẩm báo của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài tạp
chí điện tử (emagazine)
Đơn
vị tính: 01 bài tạp chí điện tử (emagazine)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.07.02
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,356
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
2,134
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
4,450
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
5,527
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,004
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
85,360
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,034
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
1.2.9. Định
mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể
loại bài báo khoa học
1.2.9.1. Thành phần công
việc
- Xây dựng kế hoạch đề tài gồm:
Nghiên cứu cơ bản về nhu cầu tìm hiểu những hiện tượng của đời sống xã hội, những
tri thức mới của con người; lựa chọn chủ đề nghiên cứu, tác phẩm đăng báo; lập
kế hoạch đăng báo; hoàn thiện kế hoạch;
- Biên tập bản thảo: Đọc và
xem để đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo bài báo khoa học
hoàn thành; viết báo cáo (phiếu) biên tập bản thảo; để xuất phương hướng hoàn
thiện bản thảo;
- Thuê thẩm định (nếu cần); Làm
việc với chuyên gia thẩm định và tác giả (nếu có) để xử lý bản thảo theo
phương hướng hoàn thiện bản thảo được duyệt; đọc bông để phát hiện lỗi còn
chưa sửa; chỉnh sửa các lỗi của bản thảo trong phạm vi trách nhiệm của biên tập
viên để hoàn thiện bản thảo; Hoàn thiện bản thảo bài báo khoa học.
1.2.9.2. Bảng định mức
1.2.9.2.1. Định mức công tác
biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài
báo khoa học
Đơn
vị tính: 01 bài báo khoa học
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.08.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,695
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
2,696
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
6,587
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
7,954
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,003
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
48,500
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,019
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
1.2.10.
Định mức công tác biên tập bản thảo ảnh báo chí được sưu tầm hoặc của tác
giả chụp gửi đăng
1.2.10.1. Thành phần công
việc
- Xây dựng kế hoạch đề tài gồm:
Nghiên cứu xây dựng ý tưởng, lập đề cương sáng tác gồm: đề tài và chữ để lấy
ảnh, nơi xảy ra, việc làm, nhân vật chủ thể và những vấn đề quan tâm, thời điểm
chụp, thời gian hoàn thành; hoàn thiện kế hoạch đề tài.
- Biên tập bản thảo tác phẩm
ảnh: Đọc và xem để đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo
tác phẩm ảnh hoàn thành; kiểm tra thông tin trong bản thảo tác phẩm ảnh;
làm thủ tục xử lý bản thảo tác phẩm ảnh; chỉnh sửa bản thảo tác phẩm ảnh;
hoàn thiện bản thảo tác phẩm ảnh.
1.2.10.2. Bảng định mức
1.2.10.2.1. Bảng định mức
biên tập bản thảo tin ảnh của tác giả chụp gửi đăng
Đơn
vị tính: 01 bức ảnh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.09.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên Hạng I (Bậc
3/6)
|
Công
|
0,079
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
0,206
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
0,950
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,990
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,880
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,002
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
1.2.10.2.2. Bảng định mức
biên tập bản thảo ảnh minh họa sưu tầm
Đơn
vị tính: 01 bức ảnh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.09.02
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
0,176
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
0,582
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,611
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,880
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,002
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
1.2.10.2.3. Bảng định mức
biên tập bản thảo ảnh minh họa của tác giả chụp gửi đăng
Đơn
vị tính: 01 bức ảnh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.09.03
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên Hạng II (Bậc
5/8)
|
Công
|
0,176
|
|
Biên tập viên Hạng III (Bậc
5/9)
|
Công
|
0,582
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,611
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,880
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,002
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
1.2.11.
Định mức công tác biên tập bản thảo tranh báo chí được sưu tầm hoặc của tác
giả vẽ gửi đăng
1.2.11.1. Thành phần công
việc
- Xây dựng kế hoạch đề tài gồm:
Nghiên cứu xây dựng ý tưởng, lập đề cương sáng tác gồm: đề tài và chủ đề tranh,
nơi xảy ra, việc làm, nhân vật chủ thể và những vấn đề quan tâm, thời điểm vẽ
tranh, thời gian hoàn thành; hoàn thiện kế hoạch đề tài.
- Biên tập bản thảo tác phẩm
tranh: Đọc và xem để đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo
tác phẩm tranh hoàn thành; kiểm tra thông tin trong bản thảo tác phẩm tranh;
làm thủ tục xử lý bản thảo tác phẩm tranh; chỉnh sửa bản thảo tác phẩm
tranh; hoàn thiện bản thảo tác phẩm tranh.
1.2.11.2. Bảng định mức
1.2.11.2.1. Bảng định mức
công tác biên tập bản thảo tranh minh họa sưu tầm
Đơn
vị tính: 01 bức tranh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.10.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Họa sỹ Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
0,882
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,699
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,880
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,002
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
1.2.11.2.2. Bảng định mức
công tác biên tập bản thảo tranh minh họa tác giả vẽ gửi đăng
Đơn
vị tính: 01 bức tranh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.10.02
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Họa sỹ Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
0,882
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,699
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,880
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,002
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
1.2.11.2.3. Bảng định mức
công tác biên tập bản thảo tranh biếm họa sưu tầm
Đơn
vị tính: 01 bức tranh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.10.03
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Họa sỹ Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
1,166
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,921
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,880
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,002
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
1.2.11.2.4. Bảng định mức công
tác biên tập bản thảo tranh biếm họa tác giả vẽ gửi đăng
Đơn
vị tính: 01 bức tranh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.10.04
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Họa sỹ Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
1,019
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,805
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,880
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,002
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
CHƯƠNG 2:
ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC THIẾT KẾ, CHẾ BẢN BÁO IN
2.1. THIẾT
KẾ LAYOUT TRANG BÁO IN
2.1.1. Tên định mức: Định mức
công tác thiết kế layout trang báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản tin,
bản tin thông tấn, đặc san, tạp chí in).
2.1.2. Thành phần công việc
- Xem xét các yêu cầu về bố cục
trang báo, đề xuất ý tưởng thiết kế, thống nhất ý tưởng thiết kế với ban biên tập
tòa soạn;
- Thiết kế layout trang báo in
theo phương án thiết kế được duyệt;
- Chỉnh sửa và hoàn thiện
layout trang báo in, in maket ra giấy.
2.1.3. Bảng định mức
2.1.3.1. Bảng định mức
thiết kế layout trang báo in khổ A3
Đơn
vị tính: 01 trang A3
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.01.01.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ sư Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
1,303
|
|
Họa sỹ Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,372
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,326
|
|
Máy in Laser A4 màu
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4 (quy đổi 1 tờ A3 bằng
2 tờ A4)
|
Tờ
|
3,920
|
|
Mực in (Laser) A4 màu
|
Hộp
|
0,002
|
|
1
|
2.1.3.2. Bảng định mức
thiết kế layout trang báo in khổ A4
Đơn
vị tính: 01 trang A4
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.01.01.02
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ sư Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,696
|
|
Họa sỹ Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,186
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,695
|
|
Máy in Laser A4 màu
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
1,940
|
|
Mực in (Laser) A4 màu
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
2.1.4. Ghi chú
Định mức này tính cho trường
hợp thiết kế layout 01 trang báo in lần đầu. Trường hợp chỉnh sửa lại layout đã
thiết kế trước cho phù hợp với số báo mới thì định mức hao phí nhân công và
sử dụng máy tính được nhân với hệ số k = 0,1.
2.2. THIẾT
KẾ TRÌNH BÀY TRANG NHẤT TỜ BÁO IN
2.2.1. Tên định mức: Định mức
công tác thiết kế trình bày trang nhất tờ báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm
báo in, bản tin, bản tin thông tấn).
2.2.2. Thành phần công việc
- Xem xét các yêu cầu về trình
bày trang nhất báo, đề xuất ý tưởng thiết kế, thống nhất ý tưởng thiết kế với
ban biên tập tòa soạn;
- Thiết kế trình bày trang báo
in theo phương án thiết kế được duyệt;
- Chỉnh sửa và hoàn thiện trang
nhất báo in, in maket ra giấy.
2.2.3. Bảng định mức
2.2.3.1. Bảng định mức
thiết kế trình bày trang nhất từ báo in khổ A3
Đơn
vị tính: 01 trang A3
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.02.01.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ sư Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,569
|
|
Họa sỹ Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,304
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,695
|
|
Máy in Laser A4 màu
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4 (quy đổi 1 tờ A3 bằng
2 tờ A4)
|
Tờ
|
5,880
|
|
Mực in (Laser) A4 màu
|
Hộp
|
0,003
|
|
1
|
2.2.3.2. Bảng định mức
thiết kế trình bày trang nhất tờ báo in khổ A4
Đơn
vị tính: 01 trang A4
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.02.01.02
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ sư Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,431
|
|
Họa sỹ Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,246
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,534
|
|
Máy in Laser A4 màu
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
5,820
|
|
Mực in (Laser) A4 màu
|
Hộp
|
0,003
|
|
1
|
2.2.3.3. Bảng định mức
thiết kế trình bày trang bìa ngoài báo in dạng sách (bao gồm tạp chí in, đặc
san), bìa cơ bản, đơn giản, hài hoà giữa chữ và hình ảnh minh họa
Đơn
vị tính: 01 bìa ngoài sách
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.02.01.03
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ sư Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
0,431
|
|
Họa sỹ Hạng III (Bậc 5/9)
|
Công
|
0,246
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,534
|
|
Máy in Laser A4 màu
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
5,820
|
|
Mực in (Laser) A4 màu
|
Hộp
|
0,003
|
|
1
|
2.2.4. Ghi chú
a) Định mức này tính cho trường
hợp thiết kế trình bày trang nhất trên báo in khổ A3, A4, có yêu cầu thông thường
về mỹ thuật và kỹ thuật, chưa tính hao phí số hóa bảng, hộp chữ, tranh, ảnh,
chữ để đưa vào máy tính.
b) Trường hợp thiết kế trình
bày trang nhất có yêu cầu cao về mỹ thuật và kỹ thuật thì định mức hao phí nhân
công và hao phí máy tính chuyên dụng được nhân với hệ số k = 1,2.
2.3. THIẾT
KẾ TRÌNH BÀY CHỮ TRONG BÁO IN
2.3.1. Tên định mức: Định mức
công tác thiết kế trình bày chữ trong báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản
tin, bản tin thông tấn, đặc san, tạp chí in).
2.3.2. Thành phần công việc
- Xem xét các yêu cầu về trình
bày chữ của bài báo, vị trí đặt bài trên layout, đề xuất ý tưởng thiết kế, thống
nhất ý tưởng thiết kế với ban biên tập tòa soạn;
- Thiết kế trình bày chữ của
bài báo theo phương án thiết kế được duyệt;
- Chỉnh sửa và hoàn thiện thiết
kế trình bày chữ trong bài báo;
- In ra giấy.
2.3.3. Bảng định mức
2.3.3.1. Bảng định mức thiết
kế trình bày chữ trong báo in
Đơn
vị tính: 01 tin, bài
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.03.01.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ sư Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,017
|
|
Họa sỹ Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,006
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,018
|
|
Máy in Laser A4 màu
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
5,820
|
|
Mực in (Laser) A4 màu
|
Hộp
|
0,003
|
|
1
|
2.3.4. Ghi chú
a) Định mức này tính cho trường
hợp thiết kế trình bày chữ của 01 tin, bài có yêu cầu thông thường về mỹ thuật
và kỹ thuật của 01 tin, bài trên báo in, chưa tính hao phí nhập chữ vào máy
tính.
b) Trường hợp thiết kế trình
bày chữ của 01 tin, bài có yêu cầu cao về mỹ thuật và kỹ thuật thì định mức
hao phí nhân công và hao phí máy tính chuyên dụng được nhân với hệ số k = 1,2.
2.4. THIẾT
KẾ TRÌNH BÀY TRANH, ẢNH TRONG BÁO IN
2.4.1. Tên định mức: Định mức
công tác thiết kế trình bày tranh, ảnh trong trong báo in (bao gồm báo in, ấn
phẩm báo in, bản tin, bản tin thông tấn, đặc san, tạp chí in).
2.4.2. Thành phần công việc
- Xem xét các yêu cầu về trình
bày tranh, ảnh của bài báo, vị trí đặt tranh, ảnh trong bài và trên layout, đề
xuất ý tưởng thiết kế, thống nhất ý tưởng thiết kế với ban biên tập tòa soạn;
- Chỉnh sửa nhỏ chất lượng
ảnh, tranh;
- Thiết kế trình bày tranh,
ảnh của bài báo theo phương án thiết kế được duyệt;
- Chỉnh sửa và hoàn thiện thiết
kế trình bày tranh, ảnh trong bài báo;
- In ra giấy.
2.4.3. Bảng định mức
2.4.3.1. Bảng định mức
thiết kế trình bày tranh, ảnh trong trong báo in
Đơn
vị tính: 01 tranh (ảnh)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.04.01.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ sư Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,093
|
|
Họa sỹ Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,020
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,095
|
|
Máy in Laser A4 màu
|
Ca
|
0,002
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
5,820
|
|
Mực in (Laser) A4 màu
|
Hộp
|
0,003
|
|
1
|
2.4.4. Ghi chú
a) Định mức này tính cho trường
hợp thiết kế trình bày 01 bức tranh, ảnh có yêu cầu thông thường về mỹ thuật và
kỹ thuật của 01 tin, bài trên báo in, báo điện tử, chưa tính hao phí số hóa
tranh, ảnh để đưa vào máy tính.
b) Trường hợp thiết kế trình
bày 01 bức tranh, ảnh có yêu cầu cao về mỹ thuật và kỹ thuật, của 01 tin, bài
trên báo in thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy tính chuyên dụng được
nhân với hệ số k = 1.2.
2.5. THIẾT
KẾ TRÌNH BÀY BẢNG, HỘP CHỮ TRONG BÁO IN
2.5.1. Tên định mức: Định mức
công tác thiết kế trình bày bảng, hộp chữ trong báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm
báo in, bản tin, bản tin thông tấn, đặc san, tạp chí in).
2.5.2. Thành phần công việc
- Xem xét các yêu cầu về trình
bày bảng, hộp chữ của bài báo, vị trí đặt bảng, hộp chữ trong bài và trên
layout, đề xuất ý tưởng thiết kế, thống nhất ý tưởng thiết kế với ban biên tập
tòa soạn;
- Chỉnh sửa nhỏ chất lượng
bảng, hộp chữ;
- Thiết kế trình bày bảng, hộp
chữ của bài báo theo phương án thiết kế được duyệt;
- Chỉnh sửa và hoàn thiện thiết
kế trình bày bảng, hộp chữ trong bài báo;
- In ra giấy.
2.5.3. Bảng định mức
2.5.3.1. Bảng định mức
thiết kế trình bày bảng biểu, hộp chữ trong báo in
Đơn
vị tính: 01 bảng biểu/hộp chữ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.05.01.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ sư Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,076
|
|
Họa sỹ Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,017
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,085
|
|
Máy in Laser A4 màu
|
Ca
|
0,002
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
5,820
|
|
Mực in (Laser) A4 màu
|
Hộp
|
0,003
|
|
1
|
2.5.4. Ghi chú
a) Định mức này tính cho trường
hợp thiết kế trình bày 01 bảng, hộp chữ có yêu cầu thông thường về mỹ thuật và
kỹ thuật của 01 tin, bài trên báo in, chưa tính hao phí số hóa bảng, hộp chữ
để đưa vào máy tính.
b) Trường hợp thiết kế trình
bày 01 bảng, hộp chữ có yêu cầu cao về mỹ thuật và kỹ thuật, của 01 tin, bài
trên báo in thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy tính chuyên dụng
được nhân với hệ số k = 1,2.
CHƯƠNG 3:
ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC THIẾT KẾ, CHẾ BẢN, ĐĂNG TẢI BÁO ĐIỆN
TỬ
3.1. THIẾT
KẾ LAYOUT TRANG BÁO ĐIỆN TỬ
3.1.1. Tên định mức: Định mức
công tác thiết kế layout trang báo điện tử.
3.1.2. Thành phần công việc
- Xem xét các yêu cầu về bố cục
trang báo, đề xuất ý tưởng thiết kế, thống nhất ý tưởng thiết kế với ban biên tập
tòa soạn;
- Chỉnh sửa lại layout đã thiết
kế trước cho phù hợp với trang báo mới (thiết kế layout 01 trang báo điện tử lần
đầu đã tính trong thiết kế website);
- Đưa lên trang báo điện tử.
3.1.3. Bảng định mức
3.1.3.1. Bảng định mức
thiết kế layout trang báo điện tử
Đơn
vị tính: 01 trang
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
03.01.01.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ sư Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,070
|
|
Họa sỹ Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,019
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,069
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
1,940
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
3.2. THIẾT
KẾ TRÌNH BÀY TRANG TRƯỢT (SLIDE) BÁO ĐIỆN TỬ
3.2.1. Tên định mức: Định mức
công tác thiết kế trình bày trang trượt (slide) báo điện tử (bao gồm báo điện tử,
chuyên trang báo điện tử, tạp chí điện tử).
3.2.2. Thành phần công việc
- Xem xét các yêu cầu về trình
bày trang trượt (slide), đề xuất ý tưởng thiết kế, thống nhất ý tưởng thiết kế
với ban biên tập tòa soạn;
- Thiết kế trình bày trang trượt
(slide) theo phương án thiết kế được duyệt;
- Chỉnh sửa và hoàn thiện trang
trượt (slide), in maket ra giấy.
3.2.3. Bảng định mức
3.2.3.1. Bảng định mức
thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có chữ cho báo điện tử
Đơn vị tính: 01 trang
(slide)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
03.02.01.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ sư Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,264
|
|
Họa sỹ Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,078
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,275
|
|
Máy in Laser A4 màu
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
1,940
|
|
Mực in (Laser) A4 màu
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
3.2.3.2. Bảng định mức
thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có bảng biểu, hộp chữ
cho báo điện tử
Đơn
vị tính: 01 trang (slide)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
03.02.01.02
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ sư Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,314
|
|
Họa sỹ Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,098
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,331
|
|
Máy in Laser A4 màu
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
1,940
|
|
Mực in (Laser) A4 màu
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
3.2.3.3. Bảng định mức
thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có tranh, ảnh cho báo
điện tử
Đơn
vị tính: 01 trang (slide)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
03.02.01.03
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ sư Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,264
|
|
Họa sỹ Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,098
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,291
|
|
Máy in Laser A4 màu
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
1,940
|
|
Mực in (Laser) A4 màu
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
3.2.3.4. Bảng định mức
thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có video cho báo điện
tử
Đơn
vị tính: 01 trang (slide)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
03.02.01.04
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ sư Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,284
|
|
Họa sỹ Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,098
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,307
|
|
Máy in Laser A4 màu
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
1,940
|
|
Mực in (Laser) A4 màu
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
3.2.3.5. Bảng định mức
thiết kế trình bày trang trượt (slide) hỗn hợp các dạng chữ, bảng
biểu, hộp chữ, tranh, ảnh, video cho báo điện tử
Đơn
vị tính: 01 trang (slide)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
03.02.01.05
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ sư Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,344
|
|
Họa sỹ Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,127
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,371
|
|
Máy in Laser A4 màu
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
1,940
|
|
Mực in (Laser) A4 màu
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
3.2.4. Ghi chú
a) Định mức này tính cho trường
hợp thiết kế trình bày trang trượt (slide), có yêu cầu thông thường về mỹ thuật
và kỹ thuật, không có âm thanh, chưa bao gồm hao phí làm nội dung.
b) Trường hợp thiết trình
bày trang trượt (slide) có yêu cầu cao về mỹ thuật và kỹ thuật, có âm thanh thì
định mức hao phí nhân công và hao phí máy tính chuyên dụng được nhân với hệ số
k = 1,2.
3.3. THIẾT
KẾ TRÌNH BÀY CHỮ TRONG BÁO ĐIỆN TỬ
3.3.1. Tên định mức: Định mức
công tác thiết kế trình bày chữ trong báo điện tử.
3.3.2. Thành phần công việc
- Xem xét các yêu cầu về trình
bày chữ của bài báo, vị trí đặt bài trên layout, đề xuất ý tưởng thiết kế, thống
nhất ý tưởng thiết kế với ban biên tập tòa soạn;
- Thiết kế trình bày chữ của
bài báo theo phương án thiết kế được duyệt;
- Chỉnh sửa và hoàn thiện thiết
kế trình bày chữ trong bài báo;
- Đưa chữ của bài báo lên trang
báo điện tử.
3.3.3. Bảng định mức
3.3.3.1. Bảng định mức
thiết kế trình bày chữ trong báo điện tử
Đơn
vị tính: 01 tin, bài
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
03.03.01.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ sư Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,076
|
|
Họa sỹ Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,018
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,089
|
|
Máy in Laser A4
|
Ca
|
0,001
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
5,820
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,002
|
|
1
|
3.3.4. Ghi chú
a) Định mức này tính cho trường
hợp thiết kế trình bày chữ, có yêu cầu thông thường về mỹ thuật và kỹ thuật
của 01 tin, bài trên báo báo điện tử, chưa bao gồm hao phí nhập chữ vào máy
tính.
b) Trường hợp thiết kế trình
bày chữ của 01 tin, bài có yêu cầu cao về mỹ thuật và kỹ thuật thì định
mức hao phí nhân công và hao phí máy tính chuyên dụng được nhân với hệ số k =
1,2.
3.4. THIẾT
KẾ TRÌNH BÀY TRANH, ẢNH TRONG BÁO ĐIỆN TỬ
3.4.1. Tên định mức: Định mức
công tác thiết kế trình bày tranh, ảnh trong báo điện tử.
3.4.2. Thành phần công việc
- Xem xét các yêu cầu về trình
bày tranh, ảnh của bài báo, vị trí đặt tranh, ảnh trong bài và trên layout, đề
xuất ý tưởng thiết kế, thống nhất ý tưởng thiết kế với ban biên tập tòa soạn;
- Chỉnh sửa nhỏ chất lượng
ảnh, tranh;
- Thiết kế trình bày tranh,
ảnh của bài báo theo phương án thiết kế được duyệt;
- Chỉnh sửa và hoàn thiện thiết
kế trình bày tranh, ảnh trong bài báo;
- Đưa tranh, ảnh của bài báo
lên trang báo điện tử, in ra giấy.
3.4.3. Bảng định mức
3.4.3.1. Bảng định mức
thiết kế trình bày tranh, ảnh trong báo điện tử
Đơn
vị tính: 01 tranh (ảnh)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
03.04.01.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ sư Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,010
|
|
Họa sỹ Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,024
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,115
|
|
Máy in Laser A4 màu
|
Ca
|
0,002
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
5,820
|
|
Mực in (Laser) A4 màu
|
Hộp
|
0,003
|
|
1
|
3.4.4. Ghi chú
a) Định mức này tính cho trường
hợp thiết kế trình bày 01 bức tranh, ảnh có yêu cầu thông thường về mỹ thuật và
kỹ thuật của 01 tin, bài trên báo điện tử, chưa bao gồm hao phí số hóa
tranh, ảnh để đưa vào máy tính.
b) Trường hợp thiết kế trình
bày 01 bức tranh, ảnh có yêu cầu cao về mỹ thuật và kỹ thuật, của 01 tin, bài
trên báo điện tử thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy tính
chuyên dụng được nhân với hệ số k = 1,2.
3.5. THIẾT
KẾ TRÌNH BÀY BẢNG, HỘP CHỮ TRONG BẢO ĐIỆN TỬ
3.5.1. Tên định mức: Định mức
công tác thiết kế trình bày bảng, hộp chữ trong báo in, báo điện tử.
3.5.2. Thành phần công việc
- Xem xét các yêu cầu về trình
bày bảng, hộp chữ của bài báo, vị trí đặt bảng, hộp chữ trong bài và trên
layout, đề xuất ý tưởng thiết kế, thống nhất ý tưởng thiết kế với ban biên tập
tòa soạn;
- Chỉnh sửa nhỏ chất lượng
bảng, hộp chữ;
- Thiết kế trình bày bảng, hộp
chữ của bài báo theo phương án thiết kế được duyệt;
- Chỉnh sửa và hoàn thiện thiết
kế trình bày bảng, hộp chữ trong bài báo;
- Đưa bảng, hộp chữ của bài
báo lên trang báo điện tử, in ra giấy.
3.5.3. Bảng định mức
3.5.3.1. Bảng định mức
thiết kế trình bày bảng biểu, hộp chữ trong báo điện tử
Đơn
vị tính: 01 bảng biểu/ hộp chữ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
03.05.01.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ sư Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,082
|
|
Họa sỹ Hạng III (Bậc 3/9)
|
Công
|
0,020
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,098
|
|
Máy in Laser A4 màu
|
Ca
|
0,002
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
5,820
|
|
Mực in (Laser) A4 màu
|
Hộp
|
0,003
|
|
1
|
3.5.4. Ghi chú
a) Định mức này tính cho trường
hợp thiết kế trình bày 01 bảng, hộp chữ có yêu cầu thông thường về mỹ thuật và
kỹ thuật của 01 tin, bài trên báo điện tử, chưa bao gồm hao phí số hóa bảng,
hộp chữ để đưa vào máy tính.
b) Trường hợp thiết kế trình
bày 01 bảng, hộp chữ có yêu cầu cao về mỹ thuật và kỹ thuật, của 01 tin, bài
trên báo điện tử thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy tính
chuyên dụng được nhân với hệ số k = 1,2.
CHƯƠNG 4:
ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC IN CÁC LOẠI ẤN PHẨM BÁO IN
4.1. CÔNG
TÁC BÌNH BẢN THỦ CÔNG
4.1.1. Tên định mức: Định mức
công tác bình bản thủ công.
4.1.2. Thành phần công việc
- Nghiên cứu, tính toán kích
thước bố trí trang tài liệu trên khổ giấy in;
- Thực hiện kẻ ô, cắt, dán, đặt
bản can hoặc phim lên để bình cho phù hợp yêu cầu xén, gấp, đóng tập tài liệu
sau in. Sản phẩm cuối cùng là tờ mẫu phơi hoàn chỉnh.
4.1.3. Bảng định mức
4.1.3.1. Bảng định mức
công tác bình bản thủ công cho 1 bản kẽm
Đơn
vị tính: 01 bản bình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.01.01.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm II (Bậc
4/7)
|
Công
|
0,108
|
|
1
|
4.2. CÔNG
TÁC IN BẢN CAN
4.2.1. Tên định mức: Định mức
công tác in bản can khổ A4.
4.2.2. Thành phần công việc
- Kết nối máy tính với máy in
giấy can, nạp giấy can vào máy in;
- Khởi động máy tính và máy in,
đặt các thông số in và thực hiện lệnh in trên máy tính; theo dõi quá trình in
và kiểm tra kết quả in.
4.2.3. Bảng định mức
4.2.3.1. Bảng định mức
công tác in bản can khổ A4
Đơn
vị tính: 100 tờ khổ A4
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.02.01.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm II (Bậc
4/7)
|
Công
|
0,026
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in Laser A4 - Chuyên in
giấy can
|
Ca
|
0,006
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,026
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy can A4
|
Tờ
|
105,000
|
|
Mực in (Laser) A4
|
Hộp
|
0,042
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
4.3. CÔNG
TÁC GHI BẢN PHIM VÀ BÌNH BẢN
4.3.1. Tên định mức: Định mức
công tác ghi bản phim và bình bản.
4.3.2. Thành phần công việc
- Kết nối máy tính với máy ghi
phim, nạp phim vào máy ghi, nạp file vào máy tính;
- Khởi động máy tính và máy
ghi, đặt các thông số bình bản, ghi phim và thực
hiện lệnh ghi trên máy tính;
theo dõi quá trình ghi và kiểm tra kết quả ghi phim.
4.3.3. Bảng định mức
4.3.3.1. Bảng định mức
công tác in bản phim
Đơn
vị tính: 100 tờ phim
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.03.01.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm II (Bậc
4/7)
|
Công
|
0,032
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống máy ghi phim chuyên
dùng
|
Ca
|
0,032
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Phim Bitonal, greyscale and
color
|
0
|
102,000
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
4.4. CÔNG
TÁC GHI BẢN KẼM TỪ BẢN CAN HOẶC BẢN PHIM
4.4.1. Tên định mức: Định mức
công tác in bản kẽm từ bản can hoặc bản phim.
4.4.2. Thành phần công việc
- Chuẩn bị máy phơi kẽm;
- Đặt bản kẽm và bản can (hoặc
bản phim) đã bình bản vào máy;
- Đặt thông số của máy và chạy
máy phơi kẽm;
- Lấy bản kẽm đã phơi đưa vào
hệ thống hiện chữ;
- Đưa bản kẽm đã hiện chữ vào
hệ thống sấy và gôm bề mặt;
- Kiểm tra và đưa bản kẽm hoàn
thành phơi vào giá.
4.4.3. Bảng định mức
4.4.3.1. Bảng định mức
công tác ghi bản kẽm từ bản can hoặc bản phim
Đơn
vị tính: 100 bản kẽm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.04.01.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm II (Bậc
4/7)
|
Công
|
12,750
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống máy phơi kẽm thủ
công
|
Ca
|
12,750
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Bản kẽm
|
0
|
102,000
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
4.5. CÔNG
TÁC GHI BẢN KẼM TỪ FILE VÀ BÌNH BẢN
4.5.1. Tên định mức: Định mức
công tác ghi bản kẽm từ file và bình bản.
4.5.2. Thành phần công việc
- Chuẩn bị máy ghi kẽm, chuyển
file vào máy;
- Đặt bản kẽm vào máy;
- Đặt thông số đặt các thông số
bình bản và của máy và chạy máy ghi kẽm;
- Hiện kẽm đã ghi, sấy khô và
gôm bề mặt;
- Kiểm tra và đưa bản kẽm đã
ghi vào giá.
4.5.3. Bảng định mức
4.5.3.1. Bảng định mức
công tác ghi bản kẽm từ file
Đơn
vị tính: 100 bản kẽm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.05.01.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm III (Bậc
4/7)
|
Công
|
1,821
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống máy in kẽm tự động
|
Ca
|
1,821
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Bản kẽm
|
0
|
102,000
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
4.6. CÔNG
TÁC IN OFFSET 1 MÀU, 2 MÀU VÀ 4 MÀU
4.6.1. Tên định mức: Định mức
công tác in offset 1 màu.
4.6.2. Thành phần công việc
- Chuẩn bị máy in, lắp kẽm, đổ
mực, cài đặt thông số in, lắp giấy;
- Vận hành máy in, kiểm tra
thành phẩm.
4.6.3. Bảng định mức
4.6.3.1. Bảng định mức
công tác in offset 1 màu (màu đen), giấy cuộn, in báo khổ giấy 608mm x 914 mm,
in 2 mặt đồng thời
Đơn
vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu đen, khổ giấy 608x914mm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.06.01.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm III (Bậc
4/7)
|
Công
|
0,550
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống máy in offset giấy
cuộn, in 2 mặt, tự động
|
Ca
|
0,092
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
6.112,830
|
|
Mực in đen
|
kg
|
8,150
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
4.6.3.2. Bảng định mức
công tác in offset 1 màu (màu khác màu đen), giấy cuộn, in báo khổ giấy 608mm X
914mm, in 2 mặt đồng thời
Đơn
vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu khác màu đen, khổ giấy 608x91mm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.06.01.02
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm III (Bậc
4/7)
|
Công
|
0,550
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống máy in offset giấy
cuộn, in 2 mặt, tự động
|
Ca
|
0,092
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
6.112,830
|
|
Mực in màu
|
kg
|
9,170
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
4.6.3.3. Bảng định mức
công tác in offset 2 màu giấy cuộn, in báo khổ giấy 608mm x
914mm, in 2 mặt đồng thời
Đơn
vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 2 màu, khổ giấy 608x914mm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.06.01.03
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm III (Bậc
4/7)
|
Công
|
0,642
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống máy in offset giấy
cuộn, in 2 mặt, tự động
|
Ca
|
0,092
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
6.112,830
|
|
Mực in màu
|
kg
|
18,340
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
4.6.3.4. Bảng định mức công
tác in offset 4 màu giấy cuộn, in báo khổ giấy 608mm x 914mm, in 2 mặt đồng thời
Đơn vị tính: 10.000 bản in 2
mặt, 4 màu, khổ giấy 608x914mm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.06.01.04
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm III (Bậc
4/7)
|
Công
|
0,733
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống máy in offset giấy
cuộn, in 2 mặt, tự động, 4 màu
|
Ca
|
0,092
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
6.112,830
|
|
Mực in màu
|
kg
|
36,680
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
4.6.3.5. Bảng định mức công
tác in offset, 1 màu (màu đen), giấy rời, in báo khổ giấy 790mm x 1090mm, in 2
mặt, đảo mặt thủ công
Đơn
vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu đen, khổ giấy 790x1090mm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.06.01.05
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm III (Bậc
4/7)
|
Công
|
0,764
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống máy in offset 1 màu,
tờ rời
|
Ca
|
0,764
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
9.472,100
|
|
Mực in đen
|
kg
|
9,470
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
4.6.3.6. Bảng định mức
công tác in offset, 1 màu (màu khác màu đen), giấy rời, in báo khổ giấy 790mm x
1090mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công
Đơn
vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu, khổ giấy 790x1090mm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.06.01.06
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm III (Bậc
4/7)
|
Công
|
0,764
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống máy in offset 1 màu,
tờ rời
|
Ca
|
0,764
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
9.472,100
|
|
Mực in màu
|
kg
|
10,720
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
4.6.3.7. Bảng định mức
công tác in offset, 2 màu, giấy rời, in báo khổ giấy 790mm x 1090mm,
in 2 mặt, đảo mặt thủ công
Đơn
vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 2 màu, khổ giấy 790x1090mm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.06.01.07
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm III (Bậc
4/7)
|
Công
|
1,528
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống máy in offset 2 màu,
tờ rời
|
Ca
|
3,764
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
9.472,100
|
|
Mực in màu
|
kg
|
21,450
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
4.6.3.8. Bảng định mức
công tác in offset, 4 màu, giấy rời, in báo khổ giấy 790mm x 1090mm,
in 2 mặt, đảo mặt thủ công
Đơn
vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 4 màu, khổ giấy 790x1090 mm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.06.01.08
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm III (Bậc
4/7)
|
Công
|
3,056
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống máy in offset 4 màu,
tờ rời
|
Ca
|
3,764
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
9.472,100
|
|
Mực in màu
|
kg
|
42,890
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5,000
|
|
1
|
4.7. CÔNG
TÁC XÉN
4.7.1. Tên định mức: Định mức
công tác xén.
4.7.2. Thành phần công việc
- Chuẩn bị máy xén, vỗ, dỗ bằng
tập giấy xén, bê đặt tập giấy xén vào đúng vị trí trên máy xén;
- Vận hành máy, bê đặt tập giấy
đã xén ra ngoài, để vào chỗ quy định, kiểm tra thành phẩm.
4.7.3. Bảng định mức
4.7.3.1. Bảng định mức
công tác xén 1 mặt để gấp
Đơn
vị tính: 10.000 bản in
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.07.01.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm II (Bậc
4/7)
|
Công
|
3,153
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống máy cắt 1 mặt
|
Ca
|
0,123
|
|
1
|
4.7.3.2. Bảng định mức
công tác xén 3 mặt để hoàn thiện ấn phẩm dạng cuốn (dạng quyển)
Đơn
vị tính: 1. 000 cuốn độ dày 5,1 cm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.07.01.02
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm II (Bậc
4/7)
|
Công
|
3,153
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống máy xén 3 mặt
|
Ca
|
0,123
|
|
1
|
4.8. CÔNG
TÁC GẤP
4.8.1. Tên định mức: Định mức
công tác gấp.
4.8.2. Thành phần công việc
- Chuẩn bị máy gấp, vỗ, dỗ bằng
bê đặt tập giấy gấp vào đúng vị trí trên máy gấp;
- Vận hành máy, bê đặt tập giấy
đã gấp ra ngoài, để vào chỗ quy định, kiểm tra thành phẩm.
4.8.3. Bảng định mức
4.8.3.1. Bảng định mức
công tác gấp 3 vạch
Đơn
vị tính: 10.000 bản in
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.08.01.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm II (Bậc
4/7)
|
Công
|
1,213
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống máy gấp 3 vạch
|
Ca
|
0,613
|
|
1
|
4.9.
CÔNG TÁC ĐÓNG TẬP
4.9.1. Tên định mức: Định mức
công tác đóng tập.
4.9.2. Thành phần công việc
- Chuẩn bị máy đóng tập, bê đặt
tập giấy đóng tập vào đúng vị trí trên máy;
- Vận hành máy, bê đặt tập giấy
đã đóng tập ra ngoài, để vào chỗ quy định, kiểm tra thành phẩm.
4.9.3. Bảng định mức
4.9.3.1. Bảng định mức
công tác đóng tập lồng, dập ghim ấn phẩm dạng cuốn khổ A4
Đơn
vị tính: 1000 cuốn khổ A4
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.09.01.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm II (Bậc
4/7)
|
Công
|
0,304
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống máy đóng ghim tự động
|
Ca
|
0,077
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Dây thép
|
Mét
|
14,700
|
|
1
|
4.9.3.2. Bảng định mức
công tác đóng tập lồng, dập ghim ấn phẩm dạng cuốn khổ A3
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.09.01.02
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm II (Bậc
4/7)
|
Công
|
0,606
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống máy đóng ghim tự động
|
Ca
|
0,153
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Dây thép
|
Mét
|
19,600
|
|
1
|
4.9.3.3. Bảng định mức
công tác đóng ấn phẩm dạng cuốn bằng phương pháp khâu chỉ
Đơn
vị tính: 10.000 bản in
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.09.01.03
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm II (Bậc
4/7)
|
Công
|
0,606
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống máy khâu chỉ sách
|
Ca
|
0,153
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Chỉ khâu
|
Mét
|
19,400
|
|
1
|
4.9.3.4. Bảng định mức
công tác đóng ấn phẩm dạng cuốn bằng phương pháp keo nhiệt vào
bìa
Đơn
vị tính: 1000 cuốn khổ A4
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.09.01.04
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm II (Bậc
4/7)
|
Công
|
0,970
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống máy đóng sách keo
nhiệt
|
Ca
|
0,245
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Keo dán các loại
|
Kg
|
0,219
|
|
1
|
4.9.4. Ghi chú
Định mức tính cho trường hợp
đóng tập lồng, vào bìa và dập ghim ấn phẩm dạng cuốn có độ dầy < 1200
trang/cuốn.
4.10.
CÔNG TÁC VÀO BÌA
4.10.1. Tên định mức: Định mức
công tác vào bìa.
4.10.2. Thành phần công việc
- Chuẩn bị máy vào bìa, bê đặt
tập giấy vào bìa vào đúng vị trí trên máy;
- Vận hành máy, bê đặt quyển
sách có bìa ra ngoài, để vào chỗ quy định, kiểm tra thành phẩm.
4.10.3. Bảng định mức
4.10.3.1. Bảng định mức
công tác lồng trang nhất báo bằng phương pháp thủ công
Đơn
vị tính: 10.000 bản in
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.10.01.01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm I (Bậc 3/7)
|
Công
|
2,425
|
|
1
|
4.10.3.2. Bảng định mức
công tác vào bìa ấn phẩm dạng cuốn bằng phương pháp khâu chỉ, dán
keo
Đơn
vị tính: 1. 000 cuốn khổ A4
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.10.01.02
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm II (Bậc
4/7)
|
Công
|
0,097
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống máy vào bìa dán keo
|
Ca
|
0,025
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Keo dán gáy
|
Kg
|
0,121
|
|
1
|