|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 01/2021/QĐ-UBND Danh mục và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình Quảng Bình
Số hiệu:
|
01/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/2021/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày 20 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ
TIÊU CHUẨN LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI
SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH; DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu
hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản
lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh
nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 4524/TTr-STC ngày 22 tháng 12
năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
1. Quyết định này quy định về Danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định;
Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục
tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng
Bình.
2. Các nội dung khác về chế độ quản
lý, tính hao mòn tài sản cố định không quy định tại Quyết định này được thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố
định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh
nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, cơ quan Đảng
Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội,
tổ chức xã hội nghề nghiệp và các tổ
chức khác sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình.
Điều 3. Danh mục,
thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định;
Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục
tài sản cố định đặc thù
1. Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ
hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định quy định chi tiết tại Phụ
lục 1 kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ
lệ hao mòn tài sản cố định vô hình quy định chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết
định này.
3. Danh mục tài sản cố định đặc thù
quy định chi tiết tại Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ
ngày 01 tháng 02 năm 2021 và thay thế
Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành
danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù, tài sản cố
định vô hình và danh mục, giá quy ước tài sản cố định đặc
biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình.
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai và theo dõi việc thực
hiện Quyết định này.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị quản
lý, sử dụng tài sản căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện
việc ghi sổ kế toán, hạch toán theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định.
Đồng thời thường xuyên cập nhật và kiến nghị, đề xuất Ủy
ban nhân dân tỉnh (thông qua đầu mối Sở Tài chính) việc sửa đổi, bổ sung danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản quy định tại Điều 3 Quyết định
này.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Thủ trưởng
các đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB QPPL);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Báo Quảng Bình; Đài PTTH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Mạnh Hùng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN ĐỐI VỚI TÀI
SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 01 năm 2021 của
UBND tỉnh)
STT
|
Danh
mục
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Tỷ
lệ hao mòn (% năm)
|
Loại
1
|
Phương
tiện vận tải (có nguyên giá từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng và có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên)
|
|
|
|
- Xe mô tô, gắn máy
|
10
|
10
|
|
- Phương tiện vận tải khác
|
10
|
10
|
Loại
2
|
Máy móc, thiết bị (có nguyên giá từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng và có thời
gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên)
|
|
|
a
|
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ
biến)
|
|
|
|
- Máy vi tính để bàn
|
5
|
20
|
|
- Máy vi tính xách tay (hoặc thiết
bị điện tử tương đương)
|
5
|
20
|
|
- Máy in các loại
|
5
|
20
|
|
- Máy Fax
|
5
|
20
|
|
- Máy Scan
|
5
|
20
|
|
- Máy hủy tài liệu
|
5
|
20
|
|
- Máy Photocopy
|
8
|
12,5
|
|
- Bộ bàn ghế ngồi làm việc cho các
chức danh
|
8
|
12,5
|
|
- Bộ bàn ghế họp
|
8
|
12,5
|
|
- Bộ bàn ghế tiếp khách
|
8
|
12,5
|
|
- Máy điều hòa không khí
|
8
|
12,5
|
|
- Quạt
|
5
|
20
|
|
- Máy sưởi
|
5
|
20
|
|
- Máy hút ẩm, hút bụi các loại
|
5
|
20
|
|
- Máy móc, thiết bị văn phòng phổ
biến khác
|
5
|
20
|
b
|
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động
chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
|
|
- Máy chiếu các loại
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị lọc nước
|
5
|
20
|
|
- Ti vi, đầu video, các loại đầu
thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác
|
5
|
20
|
|
- Máy ghi âm
|
5
|
20
|
|
- Máy ảnh
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị âm thanh các loại
|
5
|
20
|
|
- Tổng đài điện thoại, điện thoại cố
định, máy bộ đàm, điện thoại di động
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị thông tin liên lạc khác
|
5
|
20
|
|
- Tủ lạnh, máy làm mát
|
5
|
20
|
|
- Máy giặt
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị mạng, truyền thông
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị điện văn phòng các loại
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị điện tử phục vụ quản lý,
lưu trữ dữ liệu
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị truyền dẫn
|
5
|
20
|
|
- Camera giám sát
|
8
|
12,5
|
|
- Máy bơm nước
|
8
|
12,5
|
|
- Két sắt các loại
|
8
|
12,5
|
|
- Bàn ghế hội trường
|
8
|
12,5
|
|
- Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc
trưng bày hiện vật
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động
chung khác
|
8
|
12,5
|
Loại
3
|
Máy móc, thiết bị động lực (có nguyên giá từ 5.000.000 đồng đến dưới
10.000.000 đồng và có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên)
|
|
|
|
- Máy phát điện các loại
|
8
|
12,5
|
|
- Máy phát động lực các loại
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc thiết bị động lực khác
|
8
|
12,5
|
Loại
4
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng (có nguyên giá từ 5.000.000 đồng
đến dưới 10.000.000 đồng và có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên)
|
|
|
|
- Máy công cụ
|
10
|
10
|
|
- Máy móc thiết bị xây dựng
|
8
|
12,5
|
|
- Thiết bị phòng cháy chữa cháy
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc thiết bị dùng trong ngành
khai khoáng
|
8
|
12,5
|
|
- Máy dùng cho nông, lâm nghiệp
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng sản
xuất vật liệu xây dựng, đồ sành, sứ, thủy tinh
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc, thiết bị dùng trong các ngành
sản xuất da, in, văn phòng phẩm và văn hóa phẩm
|
10
|
10
|
|
- Máy móc, thiết bị dùng trong
ngành dệt
|
10
|
10
|
|
- Máy móc, thiết bị dùng trong
ngành may mặc
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc, thiết bị sản xuất, chế
biến lương thực, thực phẩm
|
10
|
10
|
|
- Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc, thiết bị viễn thông,
phát thanh, truyền hình
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc, thiết bị sản xuất dược
phẩm
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc, thiết bị giáo dục và đào
tạo
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng
khác
|
10
|
10
|
Loại
5
|
Thiết bị đo lường, thí nghiệm (có nguyên giá từ 5.000.000 đồng
đến dưới 10.000.000 đồng và có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên)
|
|
|
|
- Thiết bị điện và điện tử
|
8
|
12,5
|
|
- Thiết bị đo và phân tích lý hóa
|
10
|
10
|
|
- Thiết bị và dụng cụ đo phóng xạ
|
10
|
10
|
|
- Thiết bị chuyên ngành đặc biệt
|
8
|
12,5
|
|
- Thiết bị đo lường, thí nghiệm
khác
|
10
|
10
|
Loại
7
|
Cây lâu năm, súc vật làm việc
và/hoặc cho sản phẩm (có nguyên giá từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng và có thời gian
sử dụng từ 01 (một) năm trở lên)
|
|
|
|
- Các loại súc vật
|
8
|
12,5
|
|
- Cây lâu năm, vườn cây công nghiệp,
vườn cây ăn quả, vườn cây lâu năm
|
25
|
4
|
|
- Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh,
vườn cây cảnh
|
8
|
12,5
|
Loại
8
|
Tài sản khác có nguyên giá từ 5.000.000
đồng đến dưới 10.000.000 đồng và có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên
|
8
|
12,5
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ
ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2021 của
UBND tỉnh)
STT
|
Danh
mục
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Tỷ
lệ hao mòn (% năm)
|
Loại 1
|
Quyền tác giả và quyền liên quan
đến tác giả
|
|
|
|
- Kịch bản các loại
|
4
|
25
|
|
- Tác phẩm (báo chí, âm nhạc, mỹ
thuật, điện ảnh, văn học...)
|
4
|
25
|
Loại
2
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
5
|
20
|
Loại 3
|
Quyền đối với giống cây trồng
|
5
|
20
|
Loại
4
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
|
- Cơ sở dữ liệu
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm kế toán
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm tin học văn phòng
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm ứng dụng khác
|
5
|
20
|
Loại
5
|
Tài sản cố định vô hình khác
|
5
|
20
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2021 của
UBND tỉnh)
STT
|
Danh
mục
|
Loại 1
|
Tài sản đặc biệt trong lĩnh vực văn hóa vật thể
|
|
- Di tích lịch sử cấp quốc gia
|
|
- Di tích lịch sử cấp tỉnh
|
|
- Di tích lịch sử chưa được xếp hạng
|
Loại
2
|
Hiện vật, cổ vật trong bảo tàng, di tích
|
|
- Chất liệu bằng vàng
|
|
- Chất liệu bằng bạc, đồng, kim loại
quý
|
|
- Chất liệu bằng gỗ, gốm
|
|
- Chất liệu bằng đá
|
|
- Chất liệu khác
|
Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
2.450
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|