|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
01/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Bùi Ngọc Sương
|
Ngày ban hành:
|
14/01/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
Số: 01/2009/QĐ-UBND
|
Rạch Giá, ngày 14
tháng 01 năm 2009
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2009 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KIÊN GIANG BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 260/QĐ-BKH ngày 19 tháng 11 năm 2008 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số 47/2008/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm
2009;
Căn cứ Nghị quyết số 51/2008/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm
2009 bằng nguồn vốn xổ số kiến thiết;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình
số 01/TTr-SKHĐT ngày 06 tháng 01 năm 2009 về việc xin phê duyệt danh mục công
trình kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 bằng
nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn xổ số kiến thiết cho các sở, ban,
ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trực
thuộc với tổng mức đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 là 2.008.173 triệu đồng.
Trong đó:
1. Nguồn vốn ngân sách: 1.538.173
triệu đồng
a. Vốn đầu tư theo Nghị quyết số
37/2008/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 883.173
triệu đồng
- Vốn cân đối qua ngân sách địa
phương: 484.870 triệu đồng.
+ Vốn đổi đất (ghi thu, ghi chi):
280.000 triệu đồng;
+ Vốn cân đối chung: 204.870 triệu
đồng.
- Vốn nước ngoài (ODA): 60.000 triệu
đồng.
- Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục
tiêu: 347.303 triệu đồng.
+ Vốn các Chương trình mục tiêu quốc
gia, Chương trình 135, dự án mới 5 triệu ha rừng: 27.623 triệu đồng;
+ Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo
mục tiêu: 319.680 triệu đồng.
b. Vốn bổ sung: 646.000 triệu đồng
- Vốn sự nghiệp kinh tế: 20.000 triệu
đồng.
- Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ:
606.000 triệu đồng.
+ Ngành giao thông: 286.000 triệu đồng;
+ Ngành nông nghiệp: 80.000 triệu đồng;
+ Ngành y tế: 120.000 triệu đồng;
+ Ngành giáo dục (kiên cố hóa trường,
lớp): 120.000 triệu đồng.
(Nguồn vốn này không đưa vào cân đối
ngân sách tỉnh).
- Nguồn vốn tạm mượn ngân sách Đảng: 20.000
triệu đồng.
2. Nguồn vốn xổ số kiến thiết: 470.000 triệu đồng.
a. Vốn đầu tư theo Nghị quyết số
37/2008/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 350.000
triệu đồng.
b. Bổ sung từ vốn thừa năm 2007 và 2008:
120.000 triệu đồng.
c. Phân bổ cho các ngành, lĩnh vực:
- Lĩnh vực y tế: 97.000 triệu đồng;
- Lĩnh vực giáo dục và đào tạo, đào
tạo nghề: 267.000 triệu đồng;
- Công trình phúc lợi xã hội quan
trọng khác: 100.000 triệu đồng;
(Trong đó: đã bố trí đầu tư 93.100
triệu đồng, dự phòng 6.900 triệu đồng).
- Chuẩn bị đầu tư (lĩnh vực y tế, giáo
dục): 6.000 triệu đồng.
(Danh mục chi tiết theo biểu đính
kèm).
Điều
2.
Giao cho Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ
chức triển khai, kiểm tra việc tổ chức thực hiện kế hoạch; Giám đốc các sở, Thủ
trưởng các cơ quan cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan có trách nhiệm đẩy nhanh tiến độ thực
hiện các công trình đảm bảo hoàn thành tốt chỉ tiêu được giao.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Ngọc Sương
|
KẾ
HOẠCH
ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2009
Nguồn vốn: Xổ số kiến thiết
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2009 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm xây dựng
|
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
|
THIẾT KẾ DỰ TOÁN
|
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH
XDCB 2009
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
|
Vốn huyện, thị quản
lý
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định
|
Ngày phê duyệt
|
Tổng vốn
|
Số quyết định
|
Ngày phê duyệt
|
Tổng dự toán
|
Tổng số
|
Trả nợ
|
Chuyển tiếp
|
Vốn bố trí mới
|
Tổng số công trình
|
Công trình hoàn
thành
|
Công trình đang thi
công
|
Công trình chưa thi
công
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
470,000
|
11,277
|
245,626
|
213,097
|
178
|
19
|
79
|
89
|
287,093
|
|
|
A
|
THỰC
HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
457,100
|
11,277
|
245,626
|
200,197
|
178
|
19
|
79
|
89
|
287,093
|
|
|
I
|
GIÁO
DỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
216,000
|
1,477
|
142,344
|
72,179
|
69
|
8
|
42
|
19
|
161,761
|
|
|
II
|
NGÀNH
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
97,000
|
5,500
|
54,547
|
36,953
|
26
|
6
|
9
|
20
|
47,500
|
|
|
III
|
DẠY
NGHỀ - NGÀNH LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
17,000
|
3,000
|
5
|
|
3
|
2
|
|
|
|
IV
|
HỖ
TRỢ NGUỒN NHÂN LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
|
|
15,000
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
KHỐI
ĐÀO TẠO QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ CHÍNH TRỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
16,000
|
|
6,500
|
9,500
|
5
|
|
1
|
4
|
9,500
|
|
|
VI
|
CHƯƠNG
TRÌNH 135
|
|
|
|
|
|
|
|
11,500
|
|
|
11,500
|
|
|
|
|
11,500
|
|
|
VII
|
VỆ
SINH MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
8,000
|
3,000
|
|
5,000
|
1
|
1
|
|
|
5,000
|
|
|
VIII
|
NGÀNH
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
23,000
|
1,300
|
1,700
|
20,000
|
2
|
1
|
1
|
|
23,000
|
|
|
IX
|
CÔNG
THƯƠNG (ĐIỆN)
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
X
|
NGÀNH
NÔNG NGHIỆP (CÔNG TRÌNH THỦY LỢI)
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
790
|
19,210
|
39
|
|
1
|
38
|
20,000
|
|
|
XI
|
VĂN
HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
15,600
|
|
12,745
|
2,855
|
22
|
3
|
15
|
4
|
8,832
|
|
|
XII
|
NHÀ
THIẾU NHI
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
10,000
|
|
7
|
|
7
|
|
|
|
|
B
|
CHUẨN
BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
VỐN
DỰ PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
6,900
|
|
|
6,900
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
THỰC
HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
447,100
|
11,277
|
235,626
|
200,197
|
171
|
19
|
72
|
89
|
287,093
|
|
|
I
|
GIÁO
DỤC
|
|
|
|
1,030,827
|
975
|
|
332,130
|
216,000
|
1,477
|
142,344
|
72,179
|
69
|
8
|
42
|
19
|
161,761
|
|
|
|
I.1.
CÁC CÔNG TRÌNH TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
501,129
|
|
|
86,160
|
54,239
|
1,477
|
44,350
|
8,412
|
23
|
4
|
12
|
7
|
|
|
|
|
I.1.1.
TRẢ NỢ
|
|
|
|
10,426
|
|
|
3,192
|
1,477
|
1,477
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
01
|
Các
công trình quyết toán (cả quyết toán vốn Úc, đối ứng san nền sau lũ)
|
TT
|
|
|
|
|
|
|
1,077
|
1,077
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
Trường
THPT Định An - Gò Quao
|
GQ
|
364
|
20/02/01
|
10,426
|
|
|
3,192
|
400
|
400
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
I.1.2.
BỐ TRÍ CHUYỂN TIẾP SANG 2009
|
|
|
|
423,736
|
|
|
65,689
|
46,762
|
|
44,350
|
2,412
|
18
|
3
|
12
|
3
|
|
|
|
01
|
Trường
Tiểu học chuẩn QG TT Gò Quao
|
GQ
|
653
|
08/5/06
|
8,237
|
218
|
01/7/04
|
252
|
1,000
|
|
1,000
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
02
|
Trường
Tiểu học Dương Hòa (nhà hiệu bộ)
|
KL
|
1027
|
30/5/01
|
6,828
|
105
|
10/5/06
|
1,204
|
1,000
|
|
1,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
03
|
Trường
THCS Hùng Vương
|
RG
|
146
|
02/8/06
|
10,887
|
|
|
|
2,000
|
|
2,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
04
|
Trường
THCS Minh Thuận
|
UMT
|
1222
|
08/5/03
|
3,999
|
|
|
2,566
|
1,500
|
|
1,500
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
05
|
Trường
THCS Dương Hòa
|
KL
|
1028
|
30/5/01
|
6,749
|
|
|
3,504
|
800
|
|
800
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
06
|
Trường
THCS Mỹ Đức
|
HT
|
825
|
04/4/03
|
7,773
|
|
|
868
|
900
|
|
900
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
07
|
Trường
THPT Huỳnh Mẫn Đạt
|
RG
|
2119
|
24/10/05
|
34,557
|
|
|
1,105
|
16,000
|
|
16,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
08
|
Trường
THPT Rạch Sỏi
|
RG
|
1367
|
23/5/03
|
7,423
|
|
|
1,143
|
500
|
|
500
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
09
|
Trường
THPT Thạnh Đông (14 phòng)
|
TH
|
2489
|
11/8/01
|
5,908
|
|
|
3,317
|
200
|
|
200
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
10
|
Trường
THPT Cây Dương (9 phòng học và 3 phòng hiệu bộ, thực hành)
|
TH
|
1071
|
20/6/05
|
4,716
|
|
|
2,758
|
500
|
|
500
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường
THPT Nguyễn Văn Thới (Thạnh Lộc)
|
GR
|
1923
|
29/9/04
|
7,362
|
60; 62
|
16/3/06
|
4482
|
1,000
|
|
1,000
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường
THPT Gò Quao
|
GQ
|
1105
|
05/4/00
|
11,986
|
|
|
4,492
|
800
|
|
800
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
13
|
Trường
THPT Vĩnh Tiến (dãy 8 phòng)
|
VT
|
684
|
09/4/01
|
7,066
|
|
|
|
1,000
|
|
1,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
14
|
Trường
THPT Hòn Đất
|
HĐ
|
679
|
19/4/05
|
10,246
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
15
|
Trường
THPT An Thới
|
PQ
|
1090
|
06/7/06
|
5,878
|
316
|
23/7/07
|
1,916
|
500
|
|
500
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
16
|
Trường
THPT Nguyễn Trung Trực
|
RG
|
1376
|
02/6/08
|
19,629
|
|
|
|
2,412
|
|
|
2,412
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
17
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang
|
CT
|
3203
|
27/12/04
|
192,091
|
|
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trường
THKTKT tỉnh Kiên Giang (Trường Cao đẳng KTKT)
|
RG
|
1927
|
07/7/03
|
32,946
|
|
|
4,773
|
4,000
|
|
4,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
19
|
Trường
Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang
|
RG
|
1984
|
17/10/07
|
39,455
|
|
|
|
7,150
|
|
7,150
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
I.1.3.
DỰ ÁN BỐ TRÍ MỚI 2009
|
|
|
|
66,967
|
2569
|
|
17,280
|
6,000
|
|
|
6,000
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
1
|
Trường
TH Vĩnh Thanh Vân 1 (Hồng Bàng)
|
RG
|
1603
|
03/7/08
|
5,182
|
1510
|
10/11/08
|
5,154
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Trường
THPT An Biên
|
AB
|
03
|
03/01/08
|
18,225
|
1059
|
10/11/08
|
12,126
|
2,000
|
|
|
2,000
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
3
|
Trường
THPT Vĩnh Thuận
|
VT
|
2372
|
02/10/08
|
23,656
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Trường
THPT Hòa Hưng (thành lập trường mới)
|
GR
|
1999
|
20/8/08
|
19,903
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
I.2.
CÁC CÔNG TRÌNH HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
529,698
|
7296
|
|
245,970
|
161,761
|
|
97,994
|
63,767
|
46
|
4
|
30
|
12
|
161,761
|
|
|
|
I.2.1a.
Chuyển tiếp các hạng mục Đề án kiên cố hóa 2008
|
|
|
|
193,559
|
|
|
190,104
|
63,800
|
|
63,800
|
|
14
|
|
14
|
|
63,800
|
|
|
|
(Chuyển
tiếp xây thay thế 449 phòng, tu sửa 300 phòng, xây 120 nhà vệ sinh cho các
điểm trường chưa có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Rạch
Giá (chuyển tiếp xây thay thế 42 phòng, sửa 17 phòng, xây 3 nhà vệ sinh)
|
RG
|
|
|
14,396
|
|
|
14,396
|
5,200
|
|
5,200
|
|
1
|
|
1
|
|
5,200
|
|
|
02
|
Hà
Tiên (chuyển tiếp xây thay thế 18 phòng, xây 3 nhà vệ sinh)
|
HT
|
|
|
6,922
|
|
|
6,868
|
1,500
|
|
1,500
|
|
1
|
|
1
|
|
1,500
|
|
|
03
|
Châu
Thành (chuyển tiếp xây thay thế 30 phòng, sửa 37 phòng, xây 10 nhà vệ sinh)
|
CT
|
|
|
14,363
|
|
|
13,524
|
6,000
|
|
6,000
|
|
1
|
|
1
|
|
6,000
|
|
|
04
|
Tân
Hiệp (chuyển tiếp xây thay thế 39 phòng, sửa 31 phòng, xây 5 nhà vệ sinh)
|
TH
|
|
|
15,652
|
|
|
15,652
|
6,000
|
|
6,000
|
|
1
|
|
1
|
|
6,000
|
|
|
05
|
Giồng
Riềng (chuyển tiếp xây thay thế 45 phòng, sửa 47 phòng, xây 14 nhà vệ sinh)
|
GR
|
|
|
22,559
|
|
|
21,758
|
8,000
|
|
8,000
|
|
1
|
|
1
|
|
8,000
|
|
|
06
|
Gò
Quao (chuyển tiếp xây thay thế 32 phòng, sửa 35 phòng, xây 13 nhà vệ sinh)
|
GQ
|
|
|
17,700
|
|
|
17,281
|
7,000
|
|
7,000
|
|
1
|
|
1
|
|
7,000
|
|
|
07
|
An
Biên (chuyển tiếp xây thay thế 40 phòng, sửa 10 phòng, xây 12 nhà vệ sinh)
|
AB
|
|
|
15,947
|
|
|
15,297
|
5,000
|
|
5,000
|
|
1
|
|
1
|
|
5,000
|
|
|
08
|
An
Minh (chuyển tiếp xây thay thế 30 phòng, sửa 33 phòng, xây 10 nhà vệ sinh)
|
AM
|
|
|
14,188
|
|
|
14,188
|
4,800
|
|
4,800
|
|
1
|
|
1
|
|
4,800
|
|
|
09
|
Vĩnh
Thuận (chuyển tiếp xây thay thế 38 phòng, sửa 23 phòng, xây 14 nhà vệ sinh)
|
VT
|
|
|
15,919
|
|
|
15,919
|
4,400
|
|
4,400
|
|
1
|
|
1
|
|
4,400
|
|
|
10
|
U
Minh Thượng (chuyển tiếp xây thay thế 33 phòng, sửa 28 phòng, xây 6 nhà vệ
sinh)
|
UMT
|
|
|
11,791
|
|
|
11,786
|
2,300
|
|
2,300
|
|
1
|
|
1
|
|
2,300
|
|
|
11
|
Hòn
Đất (chuyển tiếp xây thay thế 32 phòng, sửa 23 phòng, xây 10 nhà vệ sinh)
|
HĐ
|
|
|
13,729
|
|
|
13,703
|
5,000
|
|
5,000
|
|
1
|
|
1
|
|
5,000
|
|
|
12
|
Kiên
Lương (chuyển tiếp xây thay thế 24 phòng, sửa 10 phòng, xây 11 nhà vệ sinh)
|
KL
|
|
|
11,816
|
|
|
11,155
|
4,000
|
|
4,000
|
|
1
|
|
1
|
|
4,000
|
|
|
13
|
Kiên
Hải (chuyển tiếp xây thay thế 16 phòng, sửa 4 phòng, xây 3 nhà vệ sinh)
|
KH
|
|
|
7,753
|
|
|
7,753
|
2,000
|
|
2,000
|
|
1
|
|
1
|
|
2,000
|
|
|
14
|
Phú
Quốc (chuyển tiếp xây thay thế 30 phòng, sửa 2 phòng, xây 6 nhà vệ sinh) và trả
nợ KLHH công trình sửa chữa 2007)
|
PQ
|
|
|
10,824
|
|
|
10,824
|
2,600
|
|
2,600
|
|
1
|
|
1
|
|
2,600
|
|
|
|
I.2.1b.
CHUYỂN TIẾP CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC
|
|
|
|
91,977
|
7,174
|
|
55,100
|
34,894
|
|
34,194
|
700
|
26
|
4
|
16
|
6
|
34,894
|
|
|
01
|
Trường
mầm non xã Bình Giang (sử dụng TK mẫu)
|
HĐ
|
2858
|
28/8/08
|
2,135
|
|
|
|
1,500
|
|
1,500
|
|
1
|
|
|
1
|
1,500
|
|
|
02
|
Trường
mầm non xã Định Hòa (sử dụng TK mẫu)
|
GQ
|
1064
|
29/7/08
|
1,870
|
|
|
|
1,300
|
|
1,300
|
|
1
|
|
|
1
|
1,300
|
|
|
03
|
Trường
mầm non xã Thạnh Yên (sử dụng TK mẫu)
|
UMT
|
621
|
29/7/08
|
1,884
|
|
|
|
1,400
|
|
1,400
|
|
1
|
|
|
1
|
1,400
|
|
|
04
|
Trường
mầm non xã Vĩnh Bình Bắc (sử dụng TK mẫu)
|
VT
|
622
|
9/6/08
|
1,819
|
|
|
|
1,150
|
|
1,150
|
|
1
|
|
|
1
|
1,150
|
|
|
05
|
Trường
mầm non xã Nam Yên (sử dụng TK mẫu)
|
AB
|
1194
|
21/7/08
|
1,805
|
|
|
|
1,300
|
|
1,300
|
|
1
|
|
|
1
|
1,300
|
|
|
06
|
Trường
mẫu giáo Dương Đông
|
PQ
|
344
|
10/3/08
|
700
|
|
|
700
|
700
|
|
|
700
|
1
|
|
|
1
|
700
|
|
|
07
|
Trường
TH Nam Thái A2 (12 phòng)
|
AB
|
327
|
27/4/04
|
4,996
|
285
|
11/7/08
|
4,811
|
1,500
|
|
1,500
|
|
1
|
|
1
|
|
1,500
|
|
|
08
|
Trường
TH Tô Châu
|
HT
|
244
|
29/5/06
|
750
|
|
|
|
154
|
|
154
|
|
1
|
|
1
|
|
154
|
|
|
09
|
Trường
THCS Tô Châu
|
HT
|
540
|
02/5/08
|
4,995
|
265
|
01/7/08
|
2,567
|
1,500
|
|
1,500
|
|
1
|
|
1
|
|
1,500
|
|
|
10
|
Trường
THCS Minh Thuận
|
VT
|
1222
|
05/8/07
|
3,200
|
|
|
|
1,900
|
|
1,900
|
|
1
|
|
1
|
|
1,900
|
|
|
11
|
Trường
THCS Thị trấn Gò Quao
|
GQ
|
255
|
18/8/08
|
6,583
|
2217
|
27/8/08
|
6,583
|
2,500
|
|
2,500
|
|
1
|
1
|
|
|
2,500
|
|
|
12
|
Trường
THCS xã Vĩnh Thắng
|
GQ
|
1483
|
22/5/06
|
2,266
|
1487-1488
|
22/5/06
|
1,929
|
138
|
|
138
|
|
1
|
1
|
|
|
138
|
|
|
13
|
Trường
THCS Đông Hưng 2
|
AM
|
356
|
08/12/04
|
3,692
|
426
|
16/02/05
|
3,324
|
1,300
|
|
1,300
|
|
1
|
1
|
|
|
1,300
|
|
|
14
|
Trường
THCS Đông Hòa 2
|
AM
|
355
|
08/12/04
|
2,975
|
430
|
17/02/05
|
3,162
|
900
|
|
900
|
|
1
|
1
|
|
|
900
|
|
|
15
|
Trường
THCS Đông Thạnh
|
AM
|
227
|
08/12/04
|
2,981
|
459
|
23/02/05
|
3,177
|
850
|
|
850
|
|
1
|
|
1
|
|
850
|
|
|
16
|
Trường
THCS An Thới 2
|
PQ
|
2714
|
29/9/06
|
3,890
|
433
|
06/10/06
|
438
|
509
|
|
509
|
|
1
|
|
1
|
|
509
|
|
|
17
|
Trường
THCS Tân Hiệp A5 (8 phòng)
|
TH
|
1353
|
25/6/07
|
1,996
|
46
|
27/6/07
|
1,996
|
800
|
|
800
|
|
1
|
|
1
|
|
800
|
|
|
18
|
Trương
THPT Dương Đông 2
|
PQ
|
954
|
01/6/07
|
6,322
|
1089
|
13/6/07
|
6,322
|
4,079
|
|
4,079
|
|
1
|
|
1
|
|
4,079
|
|
|
19
|
Trường
THPT Kiên Lương (chuyển tiếp+tu sửa)
|
KL
|
97
|
03/02/04
|
1,791
|
534
|
03/8/04
|
1,345
|
604
|
|
604
|
|
1
|
|
1
|
|
604
|
|
|
20
|
Trường
THPT Ba Hòn
|
KL
|
791
|
26/3/08
|
10,524
|
534
|
03/8/04
|
1,345
|
1,500
|
|
1,500
|
|
1
|
|
1
|
|
1,500
|
|
|
21
|
Trường
THPT Vĩnh Thắng
|
GQ
|
504
|
22/5/08
|
1,185
|
42
|
17/7/07
|
720
|
560
|
|
560
|
|
1
|
|
1
|
|
560
|
|
|
22
|
Trường
THPT Châu Thành
|
CT
|
370
|
10/6/08
|
6,938
|
|
|
6,938
|
3,000
|
|
3,000
|
|
1
|
|
1
|
|
3,000
|
|
|
23
|
Trung
tâm Hướng nghiệp dạy nghề Phú Quốc
|
PQ
|
230
|
25/1/08
|
3,442
|
153
|
03/5/08
|
3,442
|
1,900
|
|
1,900
|
|
1
|
|
1
|
|
1,900
|
|
|
24
|
Trung
tâm Hướng nghiệp dạy nghề An Biên
|
AB
|
3229
|
12/11/06
|
2,575
|
18
|
24/4/08
|
3,034
|
1,000
|
|
1,000
|
|
1
|
|
1
|
|
1,000
|
|
|
25
|
Trung
tâm Hướng nghiệp dạy nghề Hà Tiên
|
HT
|
2936
|
10/02/03
|
10,663
|
243
|
28/11/06
|
3,267
|
2,000
|
|
2,000
|
|
1
|
|
1
|
|
2,000
|
|
|
26
|
Trường
PTTH dân tộc nội trú Châu Thành
|
CT
|
649
|
04/9/08
|
963
|
45
|
09/5/08
|
962
|
850
|
|
850
|
|
1
|
|
1
|
|
850
|
|
|
|
I.2.2.
CÔNG TRÌNH BỐ TRÍ MỚI
|
|
|
|
244,162
|
122
|
|
766
|
63,067
|
|
|
63,067
|
6
|
|
|
6
|
63,067
|
|
|
|
I.2.2a.
ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA
|
|
|
|
214,496
|
|
|
|
55,801
|
|
|
55,801
|
|
|
|
|
55,801
|
|
|
01
|
Thành
phố Rạch Giá
|
RG
|
|
|
7,154
|
|
|
|
5,154
|
|
|
5,154
|
|
|
|
|
5,154
|
|
|
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
7,154
|
|
|
|
5,154
|
|
|
5,154
|
|
|
|
|
5,154
|
|
|
|
Bồi
hoàn
|
|
|
|
4,000
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
San
lấp
|
|
|
|
1,780
|
|
|
|
1,780
|
|
|
1,780
|
|
|
|
|
1,780
|
|
|
|
Nhà
vệ sinh
|
|
|
|
594
|
|
|
|
594
|
|
|
594
|
|
|
|
|
594
|
|
|
|
Tu
sửa chống xuống cấp
|
|
|
|
780
|
|
|
|
780
|
|
|
780
|
|
|
|
|
780
|
|
|
02
|
Huyện
Châu Thành
|
CT
|
|
|
2,160
|
|
|
|
1,510
|
|
|
1,510
|
|
|
|
|
1,510
|
|
|
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
2,160
|
|
|
|
1,510
|
|
|
1,510
|
|
|
|
|
1,510
|
|
|
|
Bồi
hoàn
|
|
|
|
1,300
|
|
|
|
650
|
|
|
650
|
|
|
|
|
650
|
|
|
|
San
lấp
|
|
|
|
860
|
|
|
|
860
|
|
|
860
|
|
|
|
|
860
|
|
|
03
|
Huyện
Tân Hiệp
|
TH
|
|
|
18,673
|
|
|
|
5,563
|
|
|
5,563
|
|
|
|
|
5,563
|
|
|
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
6,963
|
|
|
|
5,563
|
|
|
5,563
|
|
|
|
|
5,563
|
|
|
|
Bồi
hoàn
|
|
|
|
2,800
|
|
|
|
1,400
|
|
|
1,400
|
|
|
|
|
1,400
|
|
|
|
San
lấp
|
|
|
|
1,850
|
|
|
|
1,850
|
|
|
1,850
|
|
|
|
|
1,850
|
|
|
|
Nhà
vệ sinh
|
|
|
|
792
|
|
|
|
792
|
|
|
792
|
|
|
|
|
792
|
|
|
|
Tu
sửa chống xuống cấp
|
|
|
|
1,521
|
|
|
|
1,521
|
|
|
1,521
|
|
|
|
|
1,521
|
|
|
04
|
Huyện
Giồng Riềng
|
GR
|
|
|
24,326
|
|
|
|
5,046
|
|
|
5,046
|
|
|
|
|
5,046
|
|
|
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
8,086
|
|
|
|
5,046
|
|
|
5,046
|
|
|
|
|
5,046
|
|
|
|
Bồi
hoàn
|
|
|
|
2,600
|
|
|
|
1,300
|
|
|
1,300
|
|
|
|
|
1,300
|
|
|
|
San
lấp
|
|
|
|
1,760
|
|
|
|
1,760
|
|
|
1,760
|
|
|
|
|
1,760
|
|
|
|
Nhà
vệ sinh
|
|
|
|
660
|
|
|
|
660
|
|
|
660
|
|
|
|
|
660
|
|
|
|
Tu
sửa chống xuống cấp
|
|
|
|
1,326
|
|
|
|
1,326
|
|
|
1,326
|
|
|
|
|
1,326
|
|
|
05
|
Huyện
Gò Quao
|
GQ
|
|
|
22,451
|
|
|
|
4,631
|
|
|
4,631
|
|
|
|
|
4,631
|
|
|
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
8,451
|
|
|
|
4,631
|
|
|
4,631
|
|
|
|
|
4,631
|
|
|
|
Bồi
hoàn
|
|
|
|
2,200
|
|
|
|
1,100
|
|
|
1,100
|
|
|
|
|
1,100
|
|
|
|
San
lấp
|
|
|
|
1,440
|
|
|
|
1,440
|
|
|
1,440
|
|
|
|
|
1,440
|
|
|
|
Nhà
vệ sinh
|
|
|
|
1,584
|
|
|
|
1,584
|
|
|
1,584
|
|
|
|
|
1,584
|
|
|
|
Tu
sửa chống xuống cấp
|
|
|
|
507
|
|
|
|
507
|
|
|
507
|
|
|
|
|
507
|
|
|
06
|
Huyện
An Biên
|
AB
|
|
|
18,171
|
|
|
|
5,139
|
|
|
5,139
|
|
|
|
|
5,139
|
|
|
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
8,379
|
|
|
|
5,139
|
|
|
5,139
|
|
|
|
|
5,139
|
|
|
|
Bồi
hoàn
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
San
lấp
|
|
|
|
1,550
|
|
|
|
1,550
|
|
|
1,550
|
|
|
|
|
1,550
|
|
|
|
Nhà
vệ sinh
|
|
|
|
1,419
|
|
|
|
1,419
|
|
|
1,419
|
|
|
|
|
1,419
|
|
|
|
Tu
sửa chống xuống cấp
|
|
|
|
1,170
|
|
|
|
1,170
|
|
|
1,170
|
|
|
|
|
1,170
|
|
|
07
|
Huyện
An Minh
|
AM
|
|
|
15,688
|
|
|
|
4,138
|
|
|
4,138
|
|
|
|
|
4,138
|
|
|
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
7,428
|
|
|
|
4,138
|
|
|
4,138
|
|
|
|
|
4,138
|
|
|
|
Bồi
hoàn
|
|
|
|
1,600
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
San
lấp
|
|
|
|
1,190
|
|
|
|
1,190
|
|
|
1,190
|
|
|
|
|
1,190
|
|
|
|
Nhà
vệ sinh
|
|
|
|
1,485
|
|
|
|
1,485
|
|
|
1,485
|
|
|
|
|
1,485
|
|
|
|
Tu
sửa chống xuống cấp
|
|
|
|
663
|
|
|
|
663
|
|
|
663
|
|
|
|
|
663
|
|
|
08
|
Huyện
U Minh Thượng
|
UMT
|
|
|
14,169
|
|
|
|
4,389
|
|
|
4,389
|
|
|
|
|
4,389
|
|
|
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
7,089
|
|
|
|
4,389
|
|
|
4,389
|
|
|
|
|
4,389
|
|
|
|
Bồi
hoàn
|
|
|
|
1,700
|
|
|
|
850
|
|
|
850
|
|
|
|
|
850
|
|
|
|
San
lấp
|
|
|
|
1,340
|
|
|
|
1,340
|
|
|
1,340
|
|
|
|
|
1,340
|
|
|
|
Nhà
vệ sinh
|
|
|
|
990
|
|
|
|
990
|
|
|
990
|
|
|
|
|
990
|
|
|
|
Tu
sửa chống xuống cấp
|
|
|
|
1,209
|
|
|
|
1,209
|
|
|
1,209
|
|
|
|
|
1,209
|
|
|
09
|
Huyện
Vĩnh Thuận
|
VT
|
|
|
21,413
|
|
|
|
5,943
|
|
|
5,943
|
|
|
|
|
5,943
|
|
|
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
9,613
|
|
|
|
5,943
|
|
|
5,943
|
|
|
|
|
5,943
|
|
|
|
Bồi
hoàn
|
|
|
|
2,500
|
|
|
|
1,250
|
|
|
1,250
|
|
|
|
|
1,250
|
|
|
|
San
lấp
|
|
|
|
1,930
|
|
|
|
1,930
|
|
|
1,930
|
|
|
|
|
1,930
|
|
|
|
Nhà
vệ sinh
|
|
|
|
1,320
|
|
|
|
1,320
|
|
|
1,320
|
|
|
|
|
1,320
|
|
|
|
Tu
sửa chống xuống cấp
|
|
|
|
1,443
|
|
|
|
1,443
|
|
|
1,443
|
|
|
|
|
1,443
|
|
|
10
|
Huyện
Hòn Đất
|
HĐ
|
|
|
22,961
|
|
|
|
4,368
|
|
|
4,368
|
|
|
|
|
4,368
|
|
|
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
8,661
|
|
|
|
4,368
|
|
|
4,368
|
|
|
|
|
4,368
|
|
|
|
Bồi
hoàn
|
|
|
|
1,300
|
|
|
|
650
|
|
|
650
|
|
|
|
|
650
|
|
|
|
San
lấp
|
|
|
|
1,080
|
|
|
|
1,080
|
|
|
1,080
|
|
|
|
|
1,080
|
|
|
|
Nhà
vệ sinh
|
|
|
|
2,013
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
Tu
sửa chống xuống cấp
|
|
|
|
1,638
|
|
|
|
1,638
|
|
|
1,638
|
|
|
|
|
1,638
|
|
|
11
|
Huyện
Kiên Lương
|
KL
|
|
|
12,890
|
|
|
|
3,725
|
|
|
3,725
|
|
|
|
|
3,725
|
|
|
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
3,930
|
|
|
|
3,725
|
|
|
3,725
|
|
|
|
|
3,725
|
|
|
|
Bồi
hoàn
|
|
|
|
1,100
|
|
|
|
1,100
|
|
|
1,100
|
|
|
|
|
1,100
|
|
|
|
San
lấp
|
|
|
|
870
|
|
|
|
870
|
|
|
870
|
|
|
|
|
870
|
|
|
|
Nhà
vệ sinh
|
|
|
|
858
|
|
|
|
858
|
|
|
858
|
|
|
|
|
858
|
|
|
|
Tu
sửa chống xuống cấp
|
|
|
|
897
|
|
|
|
897
|
|
|
897
|
|
|
|
|
897
|
|
|
12
|
Thị
xã Hà Tiên
|
HT
|
|
|
2,850
|
|
|
|
1,560
|
|
|
1,560
|
|
|
|
|
1,560
|
|
|
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
2,850
|
|
|
|
1,560
|
|
|
1,560
|
|
|
|
|
1,560
|
|
|
|
Bồi
hoàn
|
|
|
|
1,300
|
|
|
|
650
|
|
|
650
|
|
|
|
|
650
|
|
|
|
San
lấp
|
|
|
|
460
|
|
|
|
460
|
|
|
460
|
|
|
|
|
460
|
|
|
|
Nhà
vệ sinh
|
|
|
|
99
|
|
|
|
99
|
|
|
99
|
|
|
|
|
99
|
|
|
|
Tu
sửa chống xuống cấp
|
|
|
|
351
|
|
|
|
351
|
|
|
351
|
|
|
|
|
351
|
|
|
13
|
Huyện
Kiên Hải
|
KH
|
|
|
1,790
|
|
|
|
530
|
|
|
530
|
|
|
|
|
530
|
|
|
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
1,790
|
|
|
|
530
|
|
|
530
|
|
|
|
|
530
|
|
|
|
Bồi
hoàn
|
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
San
lấp
|
|
|
|
130
|
|
|
|
130
|
|
|
130
|
|
|
|
|
130
|
|
|
14
|
Huyện
Phú Quốc
|
PQ
|
|
|
10,505
|
|
|
|
4,105
|
|
|
4,105
|
|
|
|
|
4,105
|
|
|
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
6,305
|
|
|
|
4,105
|
|
|
4,105
|
|
|
|
|
4,105
|
|
|
|
Bồi
hoàn
|
|
|
|
1,900
|
|
|
|
850
|
|
|
850
|
|
|
|
|
850
|
|
|
|
San
lấp
|
|
|
|
510
|
|
|
|
510
|
|
|
510
|
|
|
|
|
510
|
|
|
|
Nhà
vệ sinh
|
|
|
|
450
|
|
|
|
450
|
|
|
450
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
Tu
sửa chống xuống cấp
|
|
|
|
2,295
|
|
|
|
2,295
|
|
|
2,295
|
|
|
|
|
2,295
|
|
|
|
I.2.2b.
CÁC DỰ ÁN ĐÃ CÓ CHỦ TRƯƠNG THI CÔNG
|
|
|
|
10,666
|
122
|
|
766
|
6,266
|
|
|
6,266
|
5
|
|
|
5
|
6,266
|
|
|
01
|
Tiểu
học Mong Thọ B 1 Châu Thành
|
CT
|
806
|
06/11/08
|
259
|
60
|
06/11/08
|
259
|
259
|
|
|
259
|
1
|
|
|
1
|
259
|
|
|
02
|
Tiểu
học Minh Lương 1 (sửa chữa dãy phòng học)
|
CT
|
832
|
18/11/08
|
507
|
62
|
21/11/08
|
507
|
507
|
|
|
507
|
1
|
|
|
1
|
507
|
|
|
03
|
Trường
Tiểu học Bình San
|
HT
|
548
|
24/11/04
|
2,900
|
|
|
|
1,500
|
|
|
1,500
|
1
|
|
|
1
|
1,500
|
|
|
04
|
Trường
THPT Vĩnh Phong huyện Vĩnh Thuận
|
VT
|
|
29/10/08
|
7,000
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
1
|
|
|
1
|
2,000
|
|
|
05
|
Trường
THCS Tân An
|
TH
|
4188
|
23/10/08
|
2,361
|
|
|
2,361
|
2,000
|
|
|
2,000
|
1
|
|
|
1
|
2,000
|
|
|
|
I.2.2c.
VỐN DỰ PHÒNG CHUẨN BỊ MẶT BẰNG
|
|
|
|
19,000
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1
|
|
|
1
|
1,000
|
|
|
01
|
Trung
tâm Hướng nghiệp huyện Gò Quao
|
GQ
|
|
|
19,000
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1
|
|
|
1
|
1,000
|
|
|
II
|
NGÀNH
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
97,000
|
5,500
|
54,547
|
36,953
|
26
|
6
|
9
|
20
|
47,500
|
|
|
A
|
Tuyến
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
5,700
|
700
|
5,000
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
01
|
Trung
tâm Y tế dự phòng
|
RG
|
1508
|
09/10/03
|
9,119
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Sân
nền, thoát nước, hàng rào, nhà xe 4 bánh + 2 bánh
|
|
|
|
|
206
|
06/7/07
|
2,373
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Trồng
cây xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua
thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà
khoa thuốc, hóa chất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
Trung
tâm Phòng chống bệnh xã hội
|
RG
|
1331
|
04/6/04
|
10,696
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sân
nền, thoát nước
|
|
|
|
|
142
|
10/6/05
|
834
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây
xanh
|
|
|
|
|
|
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua
thiết bị
|
|
|
|
|
07
|
|
1,327
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03
|
Trụ
sở y tế liên cơ
|
RG
|
950
|
27/4/04
|
14,912
|
|
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm Bảo vệ Sức khỏe bà mẹ, trẻ em và Kế hoạch hóa gia đình
|
|
|
|
|
121
|
27/3/07
|
14,683
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04
|
Trung
tâm Sức khỏe lao động môi trường
|
RG
|
316
|
24/9/08
|
634
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Cải
tạo nhà làm việc
|
|
|
|
|
62
|
07/10/08
|
547
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Tuyến
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
41,947
|
4,800
|
28,147
|
9,000
|
7
|
4
|
7
|
1
|
147
|
|
|
01
|
Trung
tâm Y tế huyện Kiên Lương
|
KL
|
749
|
16/4/01
|
45,952
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Các
hạng mục hoàn thành chờ quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
Trung
tâm Y tế huyện Gò Quao
|
GQ
|
1460
|
13/6/01
|
25,623
|
|
|
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Các
hạng mục hoàn thành chờ quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03
|
Trung
tâm Y tế huyện Tân Hiệp
|
TH
|
1640
|
13/8/01
|
31,632
|
|
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Các
hạng mục hoàn thành chờ quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoa
ngoại, khoa sản
|
|
|
|
|
13
|
|
5,423
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm
biến áp
|
|
|
|
|
136
|
|
447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ
thống Oxy
|
|
|
|
|
69
|
|
1,070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04
|
Trung
tâm Y tế huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
2104
|
02/10/01
|
20,317
|
|
|
|
4,000
|
|
4,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Sân
nền thoát nước, hàng rào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoa
nội nhi, ngoại sản
|
|
|
|
|
119; 119
|
|
5,516
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà
xe 2 bánh, 4 bánh
|
|
|
|
|
57
|
|
277
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà
ăn, dinh dưỡng
|
|
|
|
|
58
|
|
1,250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua
thiết bị
|
|
|
|
|
02
|
|
1,994
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05
|
Trung
tâm Y tế huyện An Biên
|
AB
|
1516
|
23/6/08
|
16,916
|
|
|
|
4,000
|
|
4,000
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Các
hạng mục hoàn thành chờ quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoa
mổ, cấp cứu, hồi sức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sân
nền, thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà
đặt máy phát điện, nhà đặt lò đốt rác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua
thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06
|
Trung
tâm Y tế huyện An Minh
|
AM
|
1252
|
13/7/05
|
10,315
|
|
|
|
4,000
|
|
4,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Khu
khám đa khoa, ngoại mổ, hồi sức
|
|
|
|
|
114
|
|
9,875
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua
thiết bị
|
|
|
|
|
15
|
|
798
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe
cứu thương
|
|
|
|
|
14
|
|
679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07
|
Trung
tâm Y tế huyện Kiên Hải
|
KH
|
1005
|
05/5/04
|
10,051
|
|
|
|
1,000
|
|
1,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Khu
khám đa khoa, cấp cứu
|
|
|
|
|
14
|
|
5,225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải
tạo khối phụ trợ, sân nền, thoát nước
|
|
|
|
|
43
|
|
1,025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08
|
Trung
tâm Y tế thị xã Hà Tiên
|
HT
|
1992
|
29/7/04
|
49,032
|
|
|
|
10,000
|
|
10,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Khu
khám đa khoa cấp cứu tổng hợp, hành chánh nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sân
đường thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09
|
Bệnh
viện Đa khoa huyện Phú Quốc
|
PQ
|
2570
|
03/11/08
|
21,527
|
|
|
|
9,000
|
|
|
9,000
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Cải
tạo nâng cấp bệnh viện 100 giường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trung
tâm Y tế Phú Quốc (thiết bị)
|
PQ
|
821
|
15/5/08
|
1,147
|
|
|
1,147
|
147
|
|
147
|
|
|
|
|
|
147
|
|
|
11
|
Trung
tâm Y tế huyện Vĩnh Thuận
|
VT
|
|
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Thanh
toán các hạng mục chờ quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trả
nợ các hạng mục chờ quyết toán Trung tâm Y tế huyện Giồng Riềng
|
GR
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
C
|
Tuyến
xã
|
|
|
|
|
|
|
|
49,353
|
|
21,400
|
27,953
|
19
|
|
|
19
|
47,353
|
|
|
|
I.
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
21,400
|
|
21,400
|
|
|
|
|
|
21,400
|
|
|
01
|
Trạm
y tế phường An Bình
|
RG
|
748
|
25/5/07
|
1,183
|
|
|
|
780
|
|
780
|
|
|
|
|
|
780
|
|
|
02
|
Trạm
y tế phường Rạch Sỏi
|
RG
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
03
|
Trạm
y tế phường Vĩnh Bảo
|
RG
|
1168
|
07/8/06
|
876
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
04
|
Trạm
y tế xã Mong Thọ
|
CT
|
383
|
29/12/06
|
1,300
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
05
|
Trạm
y tế xã Giục Tượng
|
CT
|
549
|
08/8/08
|
1,860
|
41
|
|
1,852
|
1,500
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
06
|
Sửa
chữa Trạm y tế thị trấn Tân Hiệp
|
TH
|
1112
|
|
|
679
|
|
679
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
07
|
Sửa
chữa Trạm y tế Tân Hiệp A
|
TH
|
1113
|
|
427
|
79
|
|
427
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
08
|
Sửa
chữa Trạm y tế Tân Hiệp B
|
TH
|
1115
|
|
477
|
282
|
|
477
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
09
|
Trạm
y tế xã Thạnh Trị
|
TH
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
10
|
Trạm
y tế xã Vĩnh Thạnh
|
GR
|
998
|
|
1,890
|
12
|
|
1,757
|
450
|
|
450
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
11
|
Trạm
y tế xã Định Hòa
|
GQ
|
1310
|
18/12/07
|
2,350
|
|
|
|
950
|
|
950
|
|
|
|
|
|
950
|
|
|
12
|
Trạm
y tế xã Nam Thái A
|
AB
|
3245
|
21/12/06
|
1,402
|
99
|
|
2,063
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
13
|
Trạm
y tế xã Nam Thái
|
AB
|
3244
|
20/12/06
|
1,326
|
21
|
|
1,953
|
1,300
|
|
1,300
|
|
|
|
|
|
1,300
|
|
|
14
|
Trạm
y tế thị trấn Thứ 3
|
AB
|
603
|
20/5/08
|
872
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
15
|
Trạm
y tế xã Đông Yên
|
AB
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
16
|
Trạm
y tế xã Tây Yên A
|
AB
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
17
|
Trạm
y tế xã Bình Giang
|
HĐ
|
2632
|
21/9/07
|
1,612
|
10
|
04/4/08
|
1,872
|
1,390
|
|
1,390
|
|
|
|
|
|
1,390
|
|
|
18
|
Trạm
y tế xã Bình Trị
|
KL
|
1070
|
23/6/08
|
1,192
|
50
|
07/01/08
|
1,186
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
19
|
Trạm
y tế xã Tiên Hải
|
HT
|
178
|
05/5/05
|
768
|
52
|
23/3/07
|
599
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
20
|
Trạm
y tế xã Bình San
|
HT
|
727
|
10/6/08
|
954
|
05
|
20/5/08
|
954
|
450
|
|
450
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
21
|
Trạm
y tế xã Cửa Cạn
|
PQ
|
1163
|
08/7/08
|
2,290
|
|
|
|
1,790
|
|
1,790
|
|
|
|
|
|
1,790
|
|
|
22
|
Trạm
y tế xã Hòn Thơm
|
PQ
|
1202
|
07/10/07
|
1,570
|
|
|
|
1,600
|
|
1,600
|
|
|
|
|
|
1,600
|
|
|
23
|
Trạm
y tế xã Bãi Thơm
|
PQ
|
3141
|
23/10/08
|
690
|
|
|
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
24
|
Trạm
y tế xã Gành Dầu
|
PQ
|
3712
|
27/11/08
|
1,103
|
|
|
|
1,100
|
|
1,100
|
|
|
|
|
|
1,100
|
|
|
26
|
Trạm
y tế xã Nam Du
|
KH
|
219
|
05/8/08
|
1,733
|
02
|
22/5/08
|
1,733
|
840
|
|
840
|
|
|
|
|
|
840
|
|
|
27
|
Trạm
y tế xã Đông Hưng A
|
AM
|
332
|
04/01/08
|
1,733
|
868
|
07/12/05
|
1,030
|
940
|
|
940
|
|
|
|
|
|
940
|
|
|
28
|
Trạm
y tế xã Thạnh Yên
|
UMT
|
594
|
16/7/08
|
2,380
|
54
|
18/7/08
|
2,380
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
29
|
Trạm
y tế xã Minh Thuận
|
UMT
|
1085
|
03/9/08
|
563
|
55
|
04/9/08
|
458
|
1,500
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
|
II.
Dự án đầu tư mới
|
|
|
|
|
|
|
|
27,953
|
|
|
27,953
|
19
|
|
|
19
|
25,953
|
|
|
01
|
Trạm
y tế Vĩnh Bình Nam
|
VT
|
1267
|
|
2,807
|
|
|
|
2,500
|
|
|
2,500
|
|
|
|
|
2,500
|
|
|
|
VỐN
DỰ PHÒNG CÁC CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH CẦN THIẾT NHƯNG CHƯA ĐỦ THỦ TỤC HỒ SƠ
|
|
|
|
|
|
|
|
25,453
|
|
|
25,453
|
19
|
|
|
19
|
23,453
|
|
|
A
|
Tuyến
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
01
|
Bệnh
viện Y học cổ truyền
|
RG
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
B
|
Tuyến
xã
|
|
|
|
|
|
|
|
23,453
|
|
|
23,453
|
18
|
|
|
18
|
23,453
|
|
|
01
|
Phòng
khám khu vực Vĩnh Phú
|
GR
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
1,500
|
1
|
|
|
1
|
1,500
|
|
|
02
|
Trạm
y tế xã Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
GQ
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
1,500
|
1
|
|
|
1
|
1,500
|
|
|
03
|
Trạm
y tế thị trấn Gò Quao
|
GQ
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1
|
|
|
1
|
1,000
|
|
|
04
|
Trạm
y tế An Minh Tây
|
AM
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
1,500
|
1
|
|
|
1
|
1,500
|
|
|
05
|
Trạm
y tế Phong Đông
|
VT
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
1,500
|
1
|
|
|
1
|
1,500
|
|
|
06
|
Trạm
y tế Phong Tây
|
VT
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
1,500
|
1
|
|
|
1
|
1,500
|
|
|
07
|
Phòng
khám khu vực Bình Minh
|
VT
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1
|
|
|
1
|
1,000
|
|
|
08
|
Trạm
y tế xã Thuận Yên
|
HT
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1
|
|
|
1
|
1,000
|
|
|
09
|
Trạm
y tế phường Pháo Đài
|
HT
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1
|
|
|
1
|
1,000
|
|
|
10
|
Trạm
y tế xã Vĩnh Hòa
|
UMT
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1
|
|
|
1
|
1,000
|
|
|
11
|
Trạm
y tế xã Sơn Bình
|
HĐ
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1
|
|
|
1
|
1,000
|
|
|
12
|
Trạm
y tế Dương Hòa
|
KL
|
|
|
|
|
|
|
1,453
|
|
|
1,453
|
1
|
|
|
1
|
1,453
|
|
|
13
|
Trạm
y tế Dương Tơ
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
1,500
|
1
|
|
|
1
|
1,500
|
|
|
14
|
Trạm
y tế Thổ Châu
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
1,500
|
1
|
|
|
1
|
1,500
|
|
|
15
|
Phòng
khám khu vực Hòa Hưng
|
GR
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
1,500
|
1
|
|
|
1
|
1,500
|
|
|
16
|
Phòng
khám khu vực Sóc Sơn
|
HĐ
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
1,500
|
1
|
|
|
1
|
1,500
|
|
|
17
|
Phòng
khám khu vực Bình Sơn
|
HĐ
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
1,500
|
1
|
|
|
1
|
1,500
|
|
|
18
|
Phòng
khám khu vực Thổ Sơn
|
HĐ
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1
|
|
|
1
|
1,000
|
|
|
III
|
DẠY
NGHỀ - NGÀNH LĐTB VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
17,000
|
3,000
|
5
|
|
3
|
2
|
|
|
|
01
|
Trường
Dạy nghề tỉnh
|
RG
|
3160
|
21/11/02
|
26,321
|
|
|
|
6,000
|
|
6,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
-
Ký túc xá, nhà đa năng, khu ở cán bộ - công nhân viên
|
|
|
|
|
207; 208
|
23/3/06
|
4,645
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khối học tập lý thuyết, đài nước; hàng rào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Khối học tập lý thuyết
|
|
|
|
|
111
|
18/6/07
|
3,549
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đài nước
|
|
|
|
|
110
|
19/6/07
|
302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Hàng rào
|
|
|
|
|
112
|
20/8/07
|
1,203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khối hội trường
|
|
|
|
|
|
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
Trung
tâm Dạy nghề Tân Hiệp
|
TH
|
2111
|
16/8/04
|
28,798
|
|
|
|
3,000
|
|
3,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
-
Hàng rào, nhà bảo vệ
|
|
|
|
|
1414
|
24/11/04
|
1,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HT
|
|
|
-
San lấp mặt bằng giai đoạn 1
|
|
|
|
|
1243
|
25/10/04
|
1,967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HT
|
|
|
-
Xưởng dạy nghề
|
|
|
|
|
7
|
17/3/07
|
4,830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khối học tập, hội trường, thư viện, nhà đa năng, nhà ăn, nhà xe, khối phục vụ
(07 HM)
|
|
|
|
|
6-13
|
17/3/07
|
5,881
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khối hành chính quản trị và phụ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Khối hành chính quản trị và phụ trợ
|
|
|
|
|
36
|
23/5/07
|
1,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khu ở ký túc xá
|
|
|
|
|
23
|
11/4/07
|
3,502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Cống bản
|
|
|
|
|
77
|
28/6/08
|
770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hệ thống cấp điện
|
|
|
|
|
98
|
31/7/08
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hệ thống cấp nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Đường nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03
|
Trung
tâm dạy nghề vùng Tứ giác Long Xuyên
|
KL
|
1881
|
02/10/07
|
39,727
|
|
|
|
8,000
|
|
8,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
-
San lấp mặt bằng
|
|
|
|
|
268
|
29/02/08
|
4,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khối hành chính và phụ trợ
|
|
|
|
|
619
|
03/6/08
|
1,510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khối lý thuyết và lý thuyết thực hành
|
|
|
|
|
620
|
03/6/08
|
1,300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khối xưởng thực hành
|
|
|
|
|
618
|
03/6/08
|
3,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khối ký túc xá
|
|
|
|
|
58
|
14/5/08
|
1,900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khối nhà đa năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khu nhà ở cán bộ công nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hàng rào nhà bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04
|
Chuẩn
bị mặt bằng, bồi thường giải tỏa
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
a
|
Trung
tâm Dạy nghề Phú Quốc (bồi thường)
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
b
|
Trung
tâm Dạy nghề huyện U Minh Thượng (BHGT)
|
UMT
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
IV
|
HỖ
TRỢ ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC
|
TT
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
|
|
15,000
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
KHỐI
ĐÀO TẠO QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ CHÍNH TRỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
16,000
|
|
6,500
|
9,500
|
5
|
|
1
|
4
|
9,500
|
|
|
01
|
Trường
Chính trị tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
669
|
16/4/05
|
33,400
|
|
|
|
6,500
|
|
6,500
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
02
|
Trung
tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phú Quốc
|
PQ
|
2324
|
13/8/03
|
4,213
|
|
|
|
3,500
|
|
|
3,500
|
1
|
|
|
1
|
3,500
|
|
|
03
|
Trung
tâm bồi dưỡng chính trị thị xã Hà Tiên
|
HT
|
1505A
|
28/10/08
|
4,980
|
|
|
4,980
|
1,500
|
|
|
1,500
|
1
|
|
|
1
|
1,500
|
|
|
04
|
Trung
tâm bồi dưỡng chính trị huyện Kiên Hải
|
KH
|
333
|
22/8/06
|
3,597
|
8
|
13/9/07
|
3,597
|
3,000
|
|
|
3,000
|
1
|
|
|
1
|
3,000
|
|
|
05
|
Trung
tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
3684
|
16/10/08
|
1,516
|
|
|
1,516
|
1,500
|
|
|
1,500
|
1
|
|
|
1
|
1,500
|
|
|
VI
|
CHƯƠNG
TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II
|
|
|
|
|
|
|
|
11,500
|
|
|
11,500
|
|
|
|
|
11,500
|
|
|
01
|
Huyện
Châu Thành
|
CT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Xã Minh Hòa
|
CT
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
-
Ấp Vĩnh Đằng, xã Vĩnh Phú
|
CT
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
150
|
|
|
02
|
Huyện
Hòn Đất
|
HĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Ấp Lình Huỳnh, Huỳnh Sơn xã Lình Huỳnh
|
HĐ
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
-
Ấp Vàm Rằng, xã Sơn Kiên
|
HĐ
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
150
|
|
|
03
|
Huyện
Gò Quao
|
GQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Xã Thới Quản
|
GQ
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
-
Xã Định Hòa
|
GQ
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
-
Xã Định An
|
GQ
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
|
800
|
|
|
04
|
Huyện
Giồng Riềng
|
GR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Xã Vĩnh Thạnh
|
GR
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
-
Xã Vĩnh Phú
|
GR
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
-
Xã Bàn Thạch
|
GR
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
|
800
|
|
|
05
|
Huyện
Vĩnh Thuận
|
VT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Xã Vĩnh Bình Bắc
|
VT
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
-
Ấp Vĩnh Thành - Hòa Bình, xã Vĩnh Hòa
|
VT
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
|
06
|
Huyện
U Minh Thượng
|
UMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Xã Minh Thuận
|
UMT
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
-
Xã Thạnh Yên A
|
UMT
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
-
Xã Hòa Chánh
|
UMT
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
200
|
|
|
07
|
Huyện
An Biên
|
AB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Xã Nam Thái
|
AB
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
-
Xã Đông yên
|
AB
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
-
Xã Đông Thái
|
AB
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
|
800
|
|
|
VII
|
VỆ
SINH MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
8,000
|
3,000
|
|
5,000
|
1
|
1
|
|
|
5,000
|
|
|
01
|
Trả
nợ công trình chờ quyết toán dự án Nhà máy xử lý rác thải và sản xuất phân
bón vi sinh thành phố Rạch Giá
|
RG-HĐ
|
1983
|
17/10/07
|
171,993
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
02
|
Vốn
dự phòng các công trình cấp bách cần thiết nhưng chưa đủ thủ tục hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
|
Bồi
thường giải tỏa, chuẩn bị mặt bằng các bãi rác của huyện, thị trong tỉnh
|
TT
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
VIII
|
NGÀNH
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
23,000
|
1,300
|
1,700
|
20,000
|
2
|
1
|
1
|
|
23,000
|
|
|
01
|
Đường
Nguyễn Văn Cừ
|
RG
|
1292
|
08/10/06
|
2,645
|
97
|
12/3/04
|
2,645
|
1,300
|
1,300
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1,300
|
|
|
02
|
Đường
Đông Hồ
|
RG
|
782
|
06/6/07
|
4,868
|
51
|
07/4/07
|
3,017
|
1,700
|
|
1,700
|
|
1
|
|
1
|
|
1,700
|
|
|
03
|
GTNT
phân bổ theo tiêu chí
|
TT
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
|
-
Huyện Châu Thành
|
CT
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
-
Huyện Tân Hiệp
|
TH
|
|
|
|
|
|
|
1,650
|
|
|
1,650
|
|
|
|
|
1,650
|
|
|
|
-
Huyện Giồng Riềng
|
GR
|
|
|
|
|
|
|
2,250
|
|
|
2,250
|
|
|
|
|
2,250
|
|
|
|
-
Huyện Gò Quao
|
GQ
|
|
|
|
|
|
|
2,200
|
|
|
2,200
|
|
|
|
|
2,200
|
|
|
|
-
Huyện An Biên
|
AB
|
|
|
|
|
|
|
2,200
|
|
|
2,200
|
|
|
|
|
2,200
|
|
|
|
-
Huyện An Minh
|
AM
|
|
|
|
|
|
|
1,850
|
|
|
1,850
|
|
|
|
|
1,850
|
|
|
|
-
Huyện Vĩnh Thuận
|
VT
|
|
|
|
|
|
|
1,900
|
|
|
1,900
|
|
|
|
|
1,900
|
|
|
|
-
Huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
-
Huyện Kiên Lương
|
KL
|
|
|
|
|
|
|
1,800
|
|
|
1,800
|
|
|
|
|
1,800
|
|
|
|
-
Huyện U Minh Thượng
|
UMT
|
|
|
|
|
|
|
2,150
|
|
|
2,150
|
|
|
|
|
2,150
|
|
|
IX
|
NGÀNH
CÔNG THƯƠNG (ĐIỆN)
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
01
|
Đường
dây trung hạ thế và Trạm biến áp xã Vĩnh Phước B
|
GQ
|
2578
|
03/11/08
|
6,081
|
2578
|
03/11/08
|
6,081
|
2,500
|
|
|
2,500
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
02
|
Đường
dây trung hạ thế và Trạm biến áp Núi Đèn, phường Pháo Đài
|
HT
|
191
|
03/12/08
|
3,260
|
191
|
03/12/08
|
3,260
|
2,500
|
|
|
2,500
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
X
|
NGÀNH
NÔNG NGHIỆP (CÔNG TRÌNH THỦY LỢI)
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
790
|
19,210
|
39
|
|
1
|
38
|
20,000
|
|
|
01
|
Huyện
Tân Hiệp
|
TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đê
bao hệ thống kênh trục 110 và 600 + hệ thống cống
|
TH
|
3739
|
11/9/06
|
2,708
|
3779
|
20/9/06
|
1,107
|
790
|
|
790
|
|
1
|
|
1
|
|
790
|
|
|
|
Vốn
dự phòng các công trình cấp bách cần thiết nhưng chưa đủ thủ tục hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
19,210
|
|
|
19,210
|
38
|
|
|
38
|
19,210
|
|
|
02
|
Huyện
Kiên Lương
|
KL
|
|
|
|
|
|
|
6,740
|
|
|
6,740
|
6
|
|
|
6
|
6,740
|
|
|
|
Kênh
sau làng HN1 + 4 cống
|
KL
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1
|
|
|
1
|
1,000
|
|
|
|
Kênh
sau làng HN1 + 4 cống
|
KL
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1
|
|
|
1
|
1,000
|
|
|
|
Các
kênh vùng nuôi tôm công nghiệp
|
KL
|
|
|
|
|
|
|
3,740
|
|
|
3,740
|
1
|
|
|
1
|
3,740
|
|
|
|
Kênh
5 Hòa Lạc
|
KL
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
350
|
1
|
|
|
1
|
350
|
|
|
|
Kênh
1300
|
KL
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
1
|
|
|
1
|
400
|
|
|
|
Kênh
2700
|
KL
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
250
|
1
|
|
|
1
|
250
|
|
|
03
|
Huyện
Hòn Đất
|
HĐ
|
|
|
|
|
|
|
2,240
|
|
|
2,240
|
7
|
|
|
7
|
2,240
|
|
|
|
Kênh
Tiêu (286 -Vàm Rầy)
|
HĐ
|
|
|
|
|
|
|
390
|
|
|
390
|
1
|
|
|
1
|
390
|
|
|
|
Kênh
10 (Tri Tôn - Mỹ Thái)
|
HĐ
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
450
|
1
|
|
|
1
|
450
|
|
|
|
Kênh
Ranh KH7 - kênh Tám Ngàn
|
HĐ
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
1
|
|
|
1
|
300
|
|
|
|
Kênh
85B
|
HĐ
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
1
|
|
|
1
|
300
|
|
|
|
Kênh
cấp III (kênh Thủy Lợi - T2)
|
HĐ
|
|
|
|
|
|
|
280
|
|
|
280
|
1
|
|
|
1
|
280
|
|
|
|
Kênh
cấp II (kênh 9 mới - T2)
|
HĐ
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
1
|
|
|
1
|
150
|
|
|
|
Kênh
3 (kênh Rạch Giá - kênh Thủy Lợi)
|
HĐ
|
|
|
|
|
|
|
370
|
|
|
370
|
1
|
|
|
1
|
370
|
|
|
04
|
Thành
phố Rạch Giá
|
RG
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
1
|
|
|
1
|
200
|
|
|
|
Nạo
vét kênh Cống Đế
|
RG
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
1
|
|
|
1
|
200
|
|
|
05
|
Huyện
Châu Thành
|
CT
|
|
|
|
|
|
|
1,884
|
|
|
1,884
|
5
|
|
|
5
|
1,884
|
|
|
|
Kênh
hậu Cái Thia
|
CT
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
1
|
|
|
1
|
400
|
|
|
|
Kênh
Lộ Xà Xiêm
|
CT
|
|
|
|
|
|
|
184
|
|
|
184
|
1
|
|
|
1
|
184
|
|
|
|
Kênh
Năm Ranh
|
CT
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
450
|
1
|
|
|
1
|
450
|
|
|
|
Kênh
19
|
CT
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
350
|
1
|
|
|
1
|
350
|
|
|
|
Kênh
Cà Lang
|
CT
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
1
|
|
|
1
|
500
|
|
|
06
|
Huyện
Giồng Riềng
|
GR
|
|
|
|
|
|
|
2,320
|
|
|
2,320
|
3
|
|
|
3
|
2,320
|
|
|
|
Công
trình thủy lợi vùng lúa tôm càng xanh
|
GR
|
|
|
|
|
|
|
1,080
|
|
|
1,080
|
1
|
|
|
1
|
1,080
|
|
|
|
Sông
Cái Bé, bờ Tây đoạn 6
|
GR
|
|
|
|
|
|
|
850
|
|
|
850
|
1
|
|
|
1
|
850
|
|
|
|
Kênh
Chà
|
GR
|
|
|
|
|
|
|
390
|
|
|
390
|
1
|
|
|
1
|
390
|
|
|
07
|
Huyện
An Biên
|
AB
|
|
|
|
|
|
|
1,905
|
|
|
1,905
|
8
|
|
|
8
|
1,905
|
|
|
|
Kênh
Bào Môn
|
AB
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
1
|
|
|
1
|
600
|
|
|
|
Kênh
Vườn Cau
|
AB
|
|
|
|
|
|
|
110
|
|
|
110
|
1
|
|
|
1
|
110
|
|
|
|
Kênh
Thứ 3 - Cây Xoài
|
AB
|
|
|
|
|
|
|
220
|
|
|
220
|
1
|
|
|
1
|
220
|
|
|
|
Kênh
Đề Bô
|
AB
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
75
|
1
|
|
|
1
|
75
|
|
|
|
Kênh
Xẻo Kè
|
AB
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
1
|
|
|
1
|
150
|
|
|
|
Kênh
Thầy Cai
|
AB
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
75
|
1
|
|
|
1
|
75
|
|
|
|
Kênh
Ba Biển
|
AB
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
75
|
1
|
|
|
1
|
75
|
|
|
|
Kênh
Bào Môn
|
AB
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
1
|
|
|
1
|
600
|
|
|
08
|
Huyeän
An Minh
|
AM
|
|
|
|
|
|
|
1,150
|
|
|
1,150
|
3
|
|
|
3
|
1,150
|
|
|
|
Kênh
Bầu Sấu
|
AM
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
450
|
1
|
|
|
1
|
450
|
|
|
|
Kênh
Ông Lục
|
AM
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
1
|
|
|
1
|
500
|
|
|
|
Kênh
giữa Xẻo Nhàu A
|
AM
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
1
|
|
|
1
|
200
|
|
|
09
|
Huyện
U Minh Thượng
|
UMT
|
|
|
|
|
|
|
1,121
|
|
|
1,121
|
3
|
|
|
3
|
1,121
|
|
|
|
Kênh
Ba
|
UMT
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
450
|
1
|
|
|
1
|
450
|
|
|
|
Kênh
Cây Dong – Kênh 3 Sến
|
UMT
|
|
|
|
|
|
|
368
|
|
|
368
|
1
|
|
|
1
|
368
|
|
|
|
Kênh
50
|
UMT
|
|
|
|
|
|
|
303
|
|
|
303
|
1
|
|
|
1
|
303
|
|
|
10
|
Huyện
Vĩnh Thuận
|
VT
|
|
|
|
|
|
|
1,650
|
|
|
1,650
|
2
|
|
|
2
|
1,650
|
|
|
|
Nạo
vét kênh Cái Nhum
|
VT
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
700
|
1
|
|
|
1
|
700
|
|
|
|
Nạo
vét kênh Bà Ban
|
VT
|
|
|
|
|
|
|
950
|
|
|
950
|
1
|
|
|
1
|
950
|
|
|
XI
|
VĂN
HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
15,600
|
|
12,745
|
2,855
|
22
|
3
|
15
|
4
|
8,832
|
|
|
01
|
Sân
Vận động tỉnh
|
RG
|
1344
|
23/07/07
|
27,970
|
|
|
|
1,400
|
|
1,400
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
02
|
Bể
bơi Công viên văn hóa An Hòa
|
RG
|
2103
|
14/12/06
|
7,392
|
2655
|
29/11/02
|
5,400
|
100
|
|
100
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
03
|
Bảo
tồn tôn tạo di tích Hòn Đất
|
HĐ
|
1913
|
12/8/02
|
|
3283
|
30/12/04
|
4,450
|
500
|
|
500
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
04
|
TT
Văn hóa thông tin tỉnh
|
RG
|
2107
|
10/02/01
|
16,743
|
|
|
|
1,500
|
|
1,500
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
05
|
Trường
nghiệp vụ VHTTDL
|
RG
|
392
|
21/12/07
|
718
|
|
|
|
118
|
|
118
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
06
|
Thư
viện tổng hợp tỉnh
|
RG
|
|
11/4/07
|
14,540
|
|
|
|
350
|
|
350
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
07
|
Di
tích lịch sử Tháp Cù Là
|
CT
|
|
19/3/07
|
9,896
|
|
|
|
2,500
|
|
2,500
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
08
|
TTVH
huyện Phú Quốc
|
PQ
|
|
25/8/03
|
6,901
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
09
|
TTVH
huyện An Biên
|
AB
|
|
21/12/06
|
8,380
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
10
|
TTVH
huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
|
21/9/07
|
4,070
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
11
|
TTVH
xã Tây Yên
|
AB
|
|
28/12/07
|
4,284
|
|
|
|
700
|
|
700
|
|
1
|
|
1
|
|
700
|
|
|
12
|
TTVH
xã Vĩnh Hòa
|
UMT
|
|
21/11/08
|
4,973
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
1
|
|
|
1
|
100
|
|
|
13
|
TTVH
xã Long Thạnh
|
GR
|
|
16/4/08
|
3,917
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
1
|
|
1
|
|
500
|
|
|
14
|
TTVH
xã Hòa Lợi
|
GR
|
|
17/9/07
|
4,077
|
|
|
|
600
|
|
600
|
|
1
|
|
1
|
|
600
|
|
|
15
|
TTVH
phường Vĩnh Hiệp
|
RG
|
|
06/9/07
|
3,636
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
1
|
|
1
|
|
500
|
|
|
16
|
TTVH
xã Mong Thọ A
|
CT
|
|
27/5/08
|
1,167
|
|
|
|
1,117
|
|
1,117
|
|
1
|
|
1
|
|
1,117
|
|
|
17
|
TTVH
xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
CT
|
|
27/5/08
|
1,121
|
|
|
|
1,060
|
|
1,060
|
|
1
|
|
1
|
|
1,060
|
|
|
18
|
TTVH
xã Mỹ Đức
|
HT
|
|
28/11/07
|
4,989
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
1
|
|
|
1
|
100
|
|
|
19
|
TTVH
xã Sơn Kiên
|
HĐ
|
|
05/6/08
|
3,640
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
1
|
|
|
1
|
100
|
|
|
20
|
TTVH
xã Tân Hiệp A
|
TH
|
|
17/7/07
|
1,165
|
|
|
|
900
|
|
900
|
|
1
|
|
1
|
|
900
|
|
|
21
|
TTVH
xã Thạnh Đông
|
TH
|
|
18/9/07
|
1,565
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
1
|
|
1
|
|
500
|
|
|
22
|
Vốn
dự phòng các công trình chưa đủ thủ tục hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTVH
huyện An Minh, thị xã Hà Tiên, huyện Gò Quao, huyện Vĩnh Thuận; TTVH xã Đông
Hưng A, xã Sơn Hải, xã Lại Sơn
|
TT
|
|
|
|
|
|
|
2,655
|
|
|
2,655
|
1
|
|
|
1
|
2,655
|
|
|
XII
|
NHÀ
THIẾU NHI
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
10,000
|
|
7
|
|
7
|
|
|
|
|
01
|
Nhà
Thiếu nhi Giồng Riềng
|
GR
|
1439
|
17/6/02
|
8,226
|
|
|
|
1,500
|
|
1,500
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
02
|
Nhà
Thiếu nhi Gò Quao
|
GQ
|
1360
|
31/5/02
|
7,149
|
|
|
|
1,500
|
|
1,500
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
03
|
Nhà
Thiếu nhi An Biên
|
AB
|
1441
|
17/6/02
|
7,410
|
|
|
|
1,500
|
|
1,500
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
04
|
Nhà
Thiếu nhi Vĩnh Thuận (khu đào tạo học tập)
|
VT
|
1359
|
31/5/02
|
8,407
|
|
|
|
1,500
|
|
1,500
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
05
|
Nhà
Thiếu nhi Kiên Lương
|
KL
|
3706
|
22/12/03
|
16,066
|
|
|
|
1,500
|
|
1,500
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
-
Cổng, hàng rào, nhà bảo vệ
|
KL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khối đào tạo và làm việc
|
KL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06
|
Nhà
Thiếu nhi huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
126
|
15/01/01
|
7,226
|
|
|
|
1,500
|
|
1,500
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
07
|
Nhà
Thiếu nhi thị xã Hà Tiên
|
HT
|
2925
|
19/12/01
|
15,593
|
|
|
4,279
|
1,000
|
|
1,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
B
|
CHUẨN
BỊ ĐẦU TƯ
|
TT
|
|
|
|
|
|
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
VỐN
DỰ PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
6,900
|
|
|
6,900
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH
ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2009
Nguồn vốn: Cân đối ngân sách địa phương
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2009 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm xây dựng
|
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
|
THIẾT KẾ DỰ TOÁN
|
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH
XDCB 2009
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
|
Vốn huyện, thị quản
lý
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định
|
Ngày phê duyệt
|
Tổng vốn
|
Số quyết định
|
Ngày phê duyệt
|
Tổng dự toán
|
Tổng số
|
Trả nợ
|
Chuyển tiếp
|
Vốn bố trí mới
|
Tổng số công trình
|
Công trình hoàn
thành
|
Công trình đang thi
công
|
Công trình chưa thi
công
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
484,870
|
116,728
|
63,987
|
304,155
|
46
|
10
|
27
|
9
|
287,070
|
|
|
A
|
THỰC
HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
80,800
|
6,728
|
63,987
|
10,085
|
46
|
10
|
27
|
9
|
7,070
|
|
|
I
|
GIAO
THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
3
|
2
|
1
|
|
800
|
|
|
II
|
GIÁO
DỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
|
30,000
|
|
11
|
|
11
|
|
820
|
|
|
III
|
CÔNG
THƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
1,665
|
6,400
|
6,935
|
10
|
5
|
|
5
|
|
|
|
IV
|
BAN
DÂN TỘC
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
|
800
|
|
|
V
|
AN
NINH QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
14,000
|
4,000
|
10,000
|
|
11
|
|
9
|
2
|
|
|
|
VI
|
CÁC
CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
6,000
|
|
4,000
|
2,000
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
VII
|
KHỐI
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
1,063
|
3,587
|
350
|
6
|
3
|
2
|
1
|
4,650
|
|
|
VIII
|
LAO
ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
B
|
CHUẨN
BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
14,070
|
|
|
14,070
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
TRẢ
NỢ VAY ĐẦU TƯ NĂM 2008
|
|
|
|
|
|
|
|
110,000
|
110,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
ĐẦU
TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG BẰNG NGUỒN VỐN ĐỔI ĐẤT (GHI THU, GHI CHI)
|
|
|
|
|
|
|
|
280,000
|
|
|
280,000
|
|
|
|
|
280,000
|
|
|
A
|
THỰC
HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
GIAO
THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
3
|
2
|
1
|
|
800
|
|
|
1
|
Công
trình cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
4,200
|
|
4200
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1.1
|
Nâng
cấp mở rộng đường Ngô Quyền
|
RG
|
1136
|
05/5/08
|
11,022
|
|
|
|
4,200
|
|
4200
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Huyện,
thị, thành phố quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
800
|
|
2
|
2
|
|
|
800
|
|
|
2.1
|
Đường
Nam Hồ
|
HT
|
742
|
17/6/08
|
1,680
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
1
|
1
|
|
|
500
|
|
|
2.2
|
Đường
kênh xáng Hà Tiên (giai đoạn 2)
|
HT
|
716
|
22/3/02
|
7,664
|
232
|
01/21/03
|
7,200
|
300
|
|
300
|
|
1
|
1
|
|
|
300
|
|
|
II
|
GIÁO
DỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
|
30,000
|
|
11
|
|
11
|
|
820
|
|
|
II.1.
|
Công
trình tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
23,180
|
|
23,180
|
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
01
|
Trường
THPT Thạnh Tây
|
TH
|
1514
|
16/8/07
|
12,937
|
|
|
|
2,000
|
|
2,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
02
|
Trường
THPT Mong Thọ B
|
CT
|
1108
|
08/02/05
|
13,258
|
|
|
|
1,610
|
|
1,610
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
03
|
Trường
THPT Đông Thái
|
AB
|
685
|
09/4/01
|
10,538
|
|
|
|
1,500
|
|
1,500
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
04
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng KG
|
CT
|
3203
|
27/12/04
|
192,091
|
|
|
25,322
|
15,000
|
|
15,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
05
|
Trường
Cao đẳng KTKT (hạng mục: giảng đường, lớp học)
|
RG
|
|
|
4,584
|
|
|
|
2,790
|
|
2,790
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
06
|
Ký
túc xá Ông Ích Khiêm TP. HCM
|
TP HCM
|
39
|
27/3/08
|
282
|
385
|
17/4/08
|
273
|
280
|
|
280
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Đối
ứng các dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
6,000
|
|
6,000
|
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
07
|
Dự
án giáo dục tiểu học trẻ em có hoàn cảnh khó khăn (WB)
|
TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
08
|
Dự
án phát triển giáo dục THPT (ADB)
|
TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
09
|
Dự
án phát triển giáo dục THCS (ADB)
|
TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
10
|
Các
dự án kêu gọi nhà tài trợ trong nước
|
TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
II.2
|
Công
trình huyện quản lý
|
|
|
|
1,756
|
162
|
|
1,676
|
820
|
|
820
|
|
1
|
|
1
|
|
820
|
|
|
11
|
Phòng
Giáo dục huyện An Biên
|
AB
|
556
|
24/4/08
|
1,756
|
162
|
24/4/08
|
1,676
|
820
|
|
820
|
|
1
|
|
1
|
|
820
|
|
|
III
|
CÔNG
THƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
1,665
|
6,400
|
6,935
|
10
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
CÁC
DỰ ÁN ĐIỆN = (a+b+c)
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
1,665
|
6,400
|
6,935
|
10
|
5
|
|
5
|
|
|
|
A
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
31,770
|
|
|
9,673
|
8,065
|
1,665
|
6,400
|
|
6
|
5
|
|
1
|
|
|
|
01
|
Cải
tạo và di dời Trạm phát điện Hòn Tre (giai đoạn 1)
|
KH
|
1657
|
12/10/06
|
8,600
|
53
|
21/12/07
|
|
3,761
|
|
3,761
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
02
|
Trạm
phát điện ấp Hòn Mấu, xã Nam Du
|
KH
|
270
|
29/10/07
|
2,394
|
270
|
|
|
190
|
190
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
03
|
Trạm
phát điện ấp Bãi Bấc, xã Lại Sơn
|
KH
|
266
|
24/10/07
|
2,227
|
266
|
|
|
120
|
120
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
04
|
Phát
triển lưới điện THT và Trạm vùng đệm Vườn quốc gia U Minh Thượng
|
UMT
|
1027
|
17/4/08
|
8,876
|
82
|
05/5/08
|
|
1,060
|
1,060
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
05
|
Đường
dây THT và Trạm Trung đoàn BB30 xã Vĩnh Phú
|
KL
|
43
|
09/4/08
|
4968
|
43
|
09/4/08
|
4,968
|
295
|
295
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
06
|
Đường
dây THT và Trạm ấp Xẻo Đội, xã Đông Hưng A
|
AM
|
207
|
15/7/08
|
4,705
|
207
|
15/7/08
|
4,705
|
2,639
|
|
2,639
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
B
|
Công
trình đầu tư mới
|
|
2320
|
|
19,075
|
|
|
4,953
|
6,935
|
|
|
6,935
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
07
|
Phát
triển lưới điện THT và Trạm biến áp vùng đệm Vườn quốc gia U Minh Thượng giai
đoạn 2 (khu căn cứ Tỉnh ủy)
|
UMT
|
1027
|
17/4/08
|
7,000
|
|
|
|
2,435
|
|
|
2,435
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
08
|
Đường
dây THT và Trạm biến áp xã Thạnh Trị
|
TH
|
328
|
01/10/08
|
2,272
|
328
|
01/10/08
|
2,272
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
09
|
Đường
dây trung hạ thế và Trạm biến áp huyện Giồng Riềng
|
GR
|
193
|
03/12/08
|
2,681
|
193
|
03/12/08
|
2,681
|
1,500
|
|
|
1,500
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
10
|
Đường
dây trung hạ thế và Trạm biến áp Kênh 12 vùng đệm Vườn quốc gia U Minh Thượng
(đối ứng JBIC)
|
UMT
|
772
|
25/3/08
|
7,122
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
IV
|
BAN
DÂN TỘC
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
Chương
trình 134
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
(Thực
hiện theo Quyết định số 74/QĐ-TTg)
|
TT
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
|
800
|
|
|
V
|
AN
NINH QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
14,000
|
4,000
|
10,000
|
|
11
|
|
9
|
2
|
|
|
|
|
*
Công an
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
4,000
|
1,000
|
|
4
|
|
3
|
1
|
|
|
|
01
|
Nhà
làm việc Ban Giám đốc Công an tỉnh
|
RG
|
124
|
19/5/08
|
4,771
|
388
|
20/5/08
|
4,771
|
2,200
|
2,200
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
02
|
Văn
phòng Cảnh sát điều tra thuộc Công an tỉnh
|
RG
|
41
|
31/3/08
|
4,177
|
269
|
02/4/08
|
4,143
|
1,800
|
1,800
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
03
|
Nhà
tạm giam Công an Kiên Lương
|
KL
|
336
|
03/10/08
|
2,677
|
1,114
|
13/10/08
|
2,667
|
400
|
|
400
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
04
|
Cơ
sở làm việc Công an phường Vĩnh Lợi
|
RG
|
489
|
14/11/08
|
2,138
|
1,024
|
23/9/08
|
1,555
|
600
|
|
600
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
*
Tỉnh đội
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
01
|
Trường
Quân sự tỉnh
|
CT
|
782
|
05/5/05
|
6,890
|
759
|
01/10/07
|
2,627
|
4,010
|
|
4,010
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Nhà
ở học viên, nhà ăn, nhà bếp, nhà chuyên dùng, nhà vệ sinh
|
CT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
Ban
Chỉ huy Quân sự huyện Phú Quốc
|
PQ
|
263
|
11/5/07
|
2,132
|
3
|
05/5/07
|
2,132
|
700
|
|
700
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
03
|
Kho
vũ khí dự trữ SSCĐ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
RG
|
329
|
12/4/07
|
599
|
1,837
|
23/11/08
|
599
|
290
|
|
290
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
*
Biên phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
|
4,000
|
|
4
|
|
3
|
1
|
|
|
|
01
|
Trạm
kiểm soát Xẻo Nhàu
|
AM
|
209
|
06/11/08
|
1,461
|
280
|
01/9/08
|
1,908
|
400
|
|
400
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
02
|
Trạm
kiểm soát Hòn Heo
|
KL
|
330
|
04/12/07
|
637
|
326
|
04/12/07
|
637
|
300
|
|
300
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
03
|
Trạm
kiểm soát Hàm Ninh
|
PQ
|
423
|
06/11/08
|
1,448
|
931
|
|
1,449
|
1,100
|
|
1,100
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
04
|
Nhà
nghiệp vụ Biên phòng Hà Tiên
|
HT
|
2613
|
05/11/08
|
1,600
|
|
|
1,600
|
2,200
|
|
2,200
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
VI
|
CÁC
CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
6,000
|
|
4,000
|
2,000
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
01
|
Chi
khoa học công nghệ
|
RG
|
1513
|
16/8/07
|
8,915
|
|
|
|
4,000
|
|
4,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
02
|
Hỗ
trợ công trình hạ tầng khu nhà ở xã hội
|
RG
|
1045
|
22/4/08
|
23,868
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
VII
|
KHỐI
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
1,063
|
3,587
|
350
|
6
|
3
|
2
|
1
|
4,650
|
|
|
01
|
San
lấp mặt bằng khu hành chính huyện Giang Thành (dự kiến chia tách)
|
KL
|
2315
|
27/11/08
|
3,930
|
107
|
03/12/08
|
3,930
|
2,287
|
|
2,287
|
|
1
|
|
1
|
|
2,287
|
|
|
02
|
Trụ
sở khối vận huyện Châu Thành
|
CT
|
|
|
|
|
|
|
1,300
|
|
1,300
|
|
1
|
|
1
|
|
1,300
|
|
|
03
|
Trả
nợ quyết toán vốn đối ứng trụ sở Tòa án nhân dân Gò Quao
|
GQ
|
797
|
28/6/06
|
2,998
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
1
|
1
|
|
|
500
|
|
|
04
|
Trả
nợ quyết toán hạng mục: sân, đường, HT cấp nước trụ sở UBND và Huyện ủy Kiên
Lương
|
KL
|
|
|
|
|
|
|
413
|
413
|
|
|
1
|
1
|
|
|
413
|
|
|
05
|
Hội
trường huyện An Minh (khắc phục sự cố)
|
AM
|
398
|
03/5/04
|
2,268
|
|
|
|
150
|
150
|
|
|
1
|
1
|
|
|
150
|
|
|
06
|
Vốn
dự phòng đầu tư công trình chưa đủ hồ sơ: cải tạo sửa chữa kho trụ sở Hội Chữ
thập đỏ tỉnh
|
RG
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
350
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
VIII
|
LAO
ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
01
|
Khu
nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần - TTBTXH
|
CT
|
427
|
13/3/07
|
19,988
|
|
|
|
3,300
|
|
3,300
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
02
|
Trung
tâm GDLĐXH Kiên Hảo
|
HĐ
|
2418
|
29/8/03
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
|
1,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
03
|
Đài
tưởng niệm liệt sĩ huyện Kiên Lương
|
KL
|
1877
|
14/9/05
|
6,735
|
|
|
|
700
|
|
700
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
B
|
CHUẨN
BỊ ĐẦU TƯ
|
TT
|
|
|
|
|
|
|
14,070
|
|
|
14,070
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
TRẢ
NỢ VAY ĐẦU TƯ NĂM 2007
|
|
|
|
|
|
|
|
110,000
|
110,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Trả
nợ vay đầu tư năm 2007
|
|
|
|
|
|
|
|
70,000
|
70,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
Trả
nợ lãi tiền vay đầu tư năm 2007
|
|
|
|
|
|
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
ĐẦU
TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG BẰNG NGUỒN VỐN ĐỔI ĐẤT (GHI THU, GHI CHI)
|
|
|
|
|
|
|
|
280,000
|
|
|
280,000
|
|
|
|
|
280,000
|
|
|
01
|
Thành
phố Rạch Giá
|
RG
|
|
|
|
|
|
|
58,160
|
|
|
58,160
|
|
|
|
|
58,160
|
|
|
02
|
Thị
xã Hà Tiên
|
HT
|
|
|
|
|
|
|
47,160
|
|
|
47,160
|
|
|
|
|
47,160
|
|
|
03
|
Huyện
Phú Quốc
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
108,680
|
|
|
108,680
|
|
|
|
|
108,680
|
|
|
04
|
Huyện
Kiên Lương
|
KL
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
05
|
Huyện
Hòn Đất
|
HĐ
|
|
|
|
|
|
|
12,000
|
|
|
12,000
|
|
|
|
|
12,000
|
|
|
06
|
Huyện
Châu Thành
|
CT
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
|
4,000
|
|
|
07
|
Huyện
Tân Hiệp
|
TH
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
08
|
Huyện
Giồng Riềng
|
GR
|
|
|
|
|
|
|
17,000
|
|
|
17,000
|
|
|
|
|
17,000
|
|
|
09
|
Huyện
Gò Quao
|
GQ
|
|
|
|
|
|
|
5,500
|
|
|
5,500
|
|
|
|
|
5,500
|
|
|
10
|
Huyện
An Biên
|
AB
|
|
|
|
|
|
|
2,500
|
|
|
2,500
|
|
|
|
|
2,500
|
|
|
11
|
Huyện
An Minh
|
AM
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
KẾ
HOẠCH
ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2009
Nguồn vốn: Tạm mượn ngân sách Đảng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2009 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm xây dựng
|
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
|
THIẾT KẾ DỰ TOÁN
|
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH
XDCB 2009
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
|
Vốn huyện, thị quản
lý
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định
|
Ngày phê duyệt
|
Tổng vốn
|
Số quyết định
|
Ngày phê duyệt
|
Tổng dự toán
|
Tổng số
|
Trả nợ
|
Chuyển tiếp
|
Vốn bố trí mới
|
Tổng số công trình
|
Công trình hoàn
thành
|
Công trình đang thi
công
|
Công trình chưa thi
công
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
11,850
|
3,500
|
4,650
|
6
|
|
1
|
5
|
2,650
|
|
|
|
KHỐI
ĐẢNG
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
11,850
|
3,500
|
4,650
|
6
|
|
1
|
5
|
2,650
|
|
|
01
|
Nhà
làm việc Văn phòng Tỉnh ủy
|
RG
|
2009
|
03/10/05
|
31,000
|
|
|
|
15,350
|
11,850
|
3,500
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
-
Nhà làm việc
|
RG
|
|
|
|
43
|
30/3/06
|
19,000
|
8,250
|
8,250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Sân, đường, thoát nước
|
RG
|
|
|
|
243
|
26/8/08
|
3,153
|
3,500
|
1,000
|
2,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thiết bị
|
RG
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hàng rào, nhà bảo vệ, bể cảnh, hệ thống chiếu sáng
|
RG
|
|
|
|
287
|
03/12/08
|
1,876
|
1,600
|
1,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhà ăn, nhà bếp
|
RG
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
Xây
mới hàng rào, san lấp mặt bằng Thị ủy Hà Tiên
|
HT
|
643
|
26/5/08
|
616
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
1
|
|
|
1
|
800
|
|
|
03
|
Nhà
công vụ xã Tiên Hải
|
HT
|
641
|
26/5/08
|
668
|
|
|
|
650
|
|
|
650
|
1
|
|
|
1
|
650
|
|
|
04
|
Vốn
dự phòng đầu tư các công trình chưa đủ hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
3,200
|
|
|
3,200
|
3
|
|
|
3
|
1,200
|
|
|
a
|
Cải
tạo hội trường Tỉnh ủy
|
RG
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
b
|
Sửa
chữa nhà làm việc các Ban Đảng
|
TT
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
c
|
Sửa
chữa nhà làm việc, hàng rào Huyện ủy Phú Quốc
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
1,200
|
|
|
1,200
|
1
|
|
|
1
|
1,200
|
|
|
KẾ
HOẠCH
ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2009
Nguồn vốn: Trái phiếu Chính phủ do địa phương quản lý
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2009 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm xây dựng
|
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
|
THIẾT KẾ DỰ TOÁN
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH
XDCB 2009
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
|
Vốn huyện, thị quản
lý
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định
|
Ngày phê duyệt
|
Tổng vốn
|
Số quyết định
|
Ngày phê duyệt
|
Tổng dự toán
|
Tổng số
|
Trả nợ
|
Chuyển tiếp
|
Bố trí mới
|
Tổng số công trình
|
Công trình hoàn
thành
|
Công trình đang thi
công
|
Công trình chưa thi
công
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
A
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
606,000
|
|
334,000
|
272,000
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
NÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
80,000
|
|
80,000
|
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
II
|
GIAO
THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
286,000
|
|
254,000
|
32,000
|
23
|
|
13
|
10
|
|
|
|
III
|
GIÁO
DỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
120,000
|
|
|
120,000
|
|
|
|
|
120,000
|
|
|
IV
|
NGÀNH
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
120,000
|
|
|
120,000
|
13
|
|
12
|
1
|
|
|
|
I
|
NÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
80,000
|
|
80,000
|
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
|
THỦY
SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
80,000
|
|
80,000
|
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
01
|
Cống
Vàm Răng
|
HĐ
|
2239
|
13/11/07
|
52,698
|
|
|
|
25,000
|
|
25,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
02
|
HTTL
phục vụ NTTS Vàm Răng - Ba Hòn
|
HĐ -KL
|
1243
|
09/7/07
|
198,067
|
|
|
|
45,000
|
|
45,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
03
|
Dự
án HTTL phục vụ nuôi trồng thủy sản Ô 1 An Biên
|
AB
|
1237
|
15/5/08
|
71,835
|
|
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
04
|
Dự
án HTTL phục vụ nuôi trồng thủy sản Ô 2 An Minh
|
AM
|
1240
|
15/5/08
|
88,082
|
|
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
II
|
GIAO
THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
286,000
|
|
254,000
|
32,000
|
23
|
|
13
|
10
|
|
|
|
A
|
Dự
án đường về 08 xã (Đề án 709/ĐA-CP)
|
|
277
|
23/2/2005
|
157,109
|
|
|
149,031
|
45,000
|
|
45,000
|
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
01
|
Xã
Bàn Thạch
|
GR
|
|
|
25,313
|
58
|
23/6/06
|
11,854
|
5,000
|
|
5,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
06/5/08
|
11,408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
Xã
Bàn Tân Định
|
GR
|
|
|
6,106
|
61
|
23/6/06
|
5,175
|
5,000
|
|
5,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03
|
Xã
Ngọc Thành
|
GR
|
|
|
12,968
|
17
|
03/3/06
|
3,965
|
5,000
|
|
5,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
06/5/08
|
9,741
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04
|
Xã
Ngọc Thuận
|
GR
|
|
|
16,153
|
63
|
27/6/06
|
9,619
|
7,000
|
|
7,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
06/5/08
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05
|
Xã
Vân Khánh Đông
|
AM
|
|
|
16,911
|
60
|
23/6/06
|
4,715
|
6,000
|
|
6,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
03/3/06
|
14,183
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06
|
Xã
Vân Khánh Tây
|
AM
|
|
|
10,014
|
59
|
23/6/06
|
5,527
|
5,000
|
|
5,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
03/3/06
|
4,092
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07
|
Xã
Mỹ Phước
|
HĐ
|
|
|
40,255
|
54
|
06/12/06
|
13,956
|
6,000
|
|
6,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08
|
Xã
Mỹ Thái
|
HĐ
|
|
|
29,389
|
55
|
06/12/06
|
12,796
|
6,000
|
|
6,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Di
dời điện (chung)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
B
|
Dự
án đường về 08 xã (2007-2010)
|
|
|
|
272,750
|
|
|
|
59,000
|
|
59,000
|
|
10
|
|
3
|
7
|
|
|
|
01
|
Huyện
Giồng Riềng
|
GR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Vĩnh Phú
|
GR
|
|
|
54,385
|
|
|
|
10,000
|
|
10,000
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
02
|
Huyện
An Minh
|
AM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Vân Khánh
|
AM
|
1841
|
14/7/04
|
10,624
|
207
|
11/7/07
|
14,666
|
6,000
|
|
6,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
03
|
Huyện
Hòn Đất
|
HĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Mỹ Thuận - Mỹ Hiệp Sơn
|
HĐ
|
|
|
50,021
|
|
|
|
7,000
|
|
7,000
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
04
|
Huyện
Tân Hiệp
|
TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Tân Thành
|
TH
|
785
|
05/5/05
|
19,176
|
225
|
22/11/07
|
19,290
|
7,000
|
|
7,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Xã
Thạnh Đông B
|
TH
|
|
|
|
|
|
|
7,000
|
|
7,000
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
05
|
Huyện
Gò Quao
|
GQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Vĩnh Phước A
|
GQ
|
785
|
05/5/05
|
14,313
|
229
|
26/11/07
|
12,049
|
4,000
|
|
4,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
06
|
Huyện
Châu Thành
|
CT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Vĩnh Hòa Phú
|
CT
|
|
|
69,464
|
|
|
|
8,000
|
|
8,000
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
07
|
Huyện
An Biên
|
AB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Tây Yên
|
AB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Xã
Nam Thái A
|
AB
|
785
|
05/5/05
|
17,736
|
|
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
08
|
Huyện
Vĩnh Thuận
|
VT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Vĩnh Bình Nam - Vĩnh Bình Bắc
|
VT
|
785
|
05/5/05
|
37,031
|
|
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
C
|
Dự
án đường trên đảo Phú Quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
182,000
|
|
150,000
|
32,000
|
5
|
|
2
|
3
|
|
|
|
C1
|
Thực
hiện đầu tư
|
PQ
|
|
|
505,355
|
|
|
|
180,000
|
|
150,000
|
30,000
|
5
|
|
2
|
3
|
|
|
|
01
|
Đường
Dương Đông - Cửa Cạn
|
PQ
|
614
|
04/11/07
|
178,580
|
50
|
28/6/07
|
108,230
|
20,000
|
|
20,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
02
|
Đường
Dương Đông - Cửa Lấp
|
PQ
|
1981
|
17/10/07
|
188,318
|
56
|
04/8/08
|
127,086
|
60,000
|
|
60,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
03
|
Cửa
Cạn - Gành Dầu
|
PQ
|
1239
|
15/5/08
|
104,710
|
|
|
|
50,000
|
|
50,000
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
04
|
Đường
nối trục Bắc Nam với đường vòng quanh đảo (đường CMT8)
|
PQ
|
1980
|
17/10/07
|
33,747
|
|
|
|
20,000
|
|
20,000
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
05
|
Suối
Cái - Gành Dầu (từ cầu Số 5 đến Gành Dầu)
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
|
|
30,000
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
C2
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Cửa
Lấp - An Thới
|
PQ
|
|
|
1,100,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
Cầu
Dương Đông
|
PQ
|
|
|
220,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
GIÁO
DỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
120,000
|
|
|
120,000
|
|
|
|
|
120,000
|
|
|
|
I.1.
CÁC CÔNG TRÌNH HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
120,000
|
|
|
120,000
|
|
|
|
|
120,000
|
|
|
|
I.2.2.
CÔNG TRÌNH BỐ TRÍ MỚI
|
|
|
|
|
|
|
|
120,000
|
|
|
120,000
|
|
|
|
|
120,000
|
|
|
|
I.2.2a.
ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA
|
|
|
|
214,496
|
|
|
|
120,000
|
|
|
120,000
|
|
|
|
|
120,000
|
|
|
01
|
Thành
phố Rạch Giá
|
RG
|
|
|
10,260
|
|
|
|
8,390
|
|
|
8,390
|
|
|
|
|
8,390
|
|
|
a
|
Xây
mới 2009: 39 phòng (Mầm non bán công Sao Mai; các trường tiểu học: Lê Văn
Tám, Lương Thế Vinh, Lê Thị Hồng Gấm, Hồng Bàng, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Nguyễn
Hiền)
|
|
|
|
9,250
|
|
|
|
7,570
|
|
|
7,570
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
1,010
|
|
|
|
820
|
|
|
820
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà
công vụ
|
|
|
|
1,010
|
|
|
|
820
|
|
|
820
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
Huyện
Châu Thành
|
CT
|
|
|
9,035
|
|
|
|
7,400
|
|
|
7,400
|
|
|
|
|
7,400
|
|
|
a
|
Xây
mới 2009: 25 phòng (các trường tiểu học: Minh Hòa 1, Giục Tượng 2; THCS Minh
Lương)
|
|
|
|
6,875
|
|
|
|
5,630
|
|
|
5,630
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
2,160
|
|
|
|
1,770
|
|
|
1,770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà
công vụ
|
|
|
|
2,160
|
|
|
|
1,770
|
|
|
1,770
|
|
|
|
|
|
|
|
03
|
Huyện
Tân Hiệp
|
TH
|
|
|
18,673
|
|
|
|
9,570
|
|
|
9,570
|
|
|
|
|
9,570
|
|
|
a
|
Xay
mới 2009: 40 phòng (THCS: Thị trấn Tân Hiệp 2, Thị trấn Tân Hiệp 1, Tân
Thành; tiểu học: Tân Hội 1, Thị trấn Tân Hiệp 2, Thạnh Đông B2)
|
|
|
|
11,000
|
|
|
|
8,990
|
|
|
8,990
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
710
|
|
|
|
580
|
|
|
580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà
công vụ
|
|
|
|
710
|
|
|
|
580
|
|
|
580
|
|
|
|
|
|
|
|
04
|
Huyện
Giồng Riềng
|
GR
|
|
|
24,326
|
|
|
|
14,710
|
|
|
14,710
|
|
|
|
|
14,710
|
|
|
a
|
Xây
mới 2009: 58 phòng (tiểu học: Thị trấn Giồng Riềng 2, Thị trấn Giồng Riềng 3,
Thạnh Hòa 4, Ngọc Chúc 3, Hòa Lợi 1, THCS: Bàn Thạch, Thạnh Hòa 1, Ngọc Chúc,
Thạnh Hưng 1, Nguyễn Văn Thới, Vĩnh Phú)
|
|
|
|
16,240
|
|
|
|
13,280
|
|
|
13,280
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
8,086
|
|
|
|
1,430
|
|
|
1,430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà
công vụ
|
|
|
|
1,740
|
|
|
|
1,430
|
|
|
1,430
|
|
|
|
|
|
|
|
05
|
Huyện
Gò Quao
|
GQ
|
|
|
22,451
|
|
|
|
13,680
|
|
|
13,680
|
|
|
|
|
13,680
|
|
|
a
|
Xây
mới 2009: 40 phòng (tiểu học: Vĩnh Hòa Hưng Bắc 1, Định An 1, Định Hòa 3;
THCS: Thới Quản, Vĩnh Phước A, Định An)
|
|
|
|
14,000
|
|
|
|
11,450
|
|
|
11,450
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
8,451
|
|
|
|
2,230
|
|
|
2,230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà
công vụ
|
|
|
|
2,720
|
|
|
|
2,230
|
|
|
2,230
|
|
|
|
|
|
|
|
06
|
Huyện
An Biên
|
AB
|
|
|
18,171
|
|
|
|
9,830
|
|
|
9,830
|
|
|
|
|
9,830
|
|
|
a
|
Xây
mới 2009: 34 phòng (tiểu học: Đông Thái 3, Nam Yên 2, Tây Yên 1, Tây Yên A2;
THCS: Tây Yên, Hưng Yên)
|
|
|
|
9,792
|
|
|
|
8,000
|
|
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
8,379
|
|
|
|
1,830
|
|
|
1,830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà
công vụ
|
|
|
|
2,240
|
|
|
|
1,830
|
|
|
1,830
|
|
|
|
|
|
|
|
07
|
Huyện
An Minh
|
AM
|
|
|
15,688
|
|
|
|
8,790
|
|
|
8,790
|
|
|
|
|
8,790
|
|
|
a
|
Xây
mới 2009: 28 phòng (tiểu học: Vân Khánh Đông 1 (điểm Rạch Ông), Vân Khánh
Đông 1 (điểm Năm Bếp), Đông Hòa 1, Đông Hòa 3, Thuận Hòa 2, Vân Khánh Tây;
THCS: Đông Hưng 1, Đông Hưng B)
|
|
|
|
8,260
|
|
|
|
6,750
|
|
|
6,750
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
7,428
|
|
|
|
2,040
|
|
|
2,040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà
công vụ
|
|
|
|
2,490
|
|
|
|
2,040
|
|
|
2,040
|
|
|
|
|
|
|
|
08
|
Huyện
U Minh Thượng
|
UMT
|
|
|
14,169
|
|
|
|
7,300
|
|
|
7,300
|
|
|
|
|
7,300
|
|
|
a
|
Xây
mới 2009: 24 phòng (tiểu học: Hòa Chánh 1-2, Minh Thuận 1, Thạnh Yên 2; THCS:
Thạnh Yên)
|
|
|
|
7,080
|
|
|
|
5,790
|
|
|
5,790
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
7,085
|
|
|
|
1,510
|
|
|
1,510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà
công vụ
|
|
|
|
1,850
|
|
|
|
1,510
|
|
|
1,510
|
|
|
|
|
|
|
|
09
|
Huyện
Vĩnh Thuận
|
VT
|
|
|
21,413
|
|
|
|
11,630
|
|
|
11,630
|
|
|
|
|
11,630
|
|
|
a
|
Xây
mới 2009: 40 phòng (tiểu học: Vĩnh Phong 1, Vĩnh Bình Bắc 2; THCS: Tân Thuận
2, Vĩnh Phong 2, Vĩnh Thuận, Vĩnh Bình Nam 1, Tân Thuận 2)
|
|
|
|
11,800
|
|
|
|
9,650
|
|
|
9,650
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
9,613
|
|
|
|
1,980
|
|
|
1,980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà
công vụ
|
|
|
|
2,420
|
|
|
|
1,980
|
|
|
1,980
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện
Hòn Đất
|
HĐ
|
|
|
22,961
|
|
|
|
13,840
|
|
|
13,840
|
|
|
|
|
13,840
|
|
|
a
|
Xây
mới 2009: 52 phòng (tiểu học: Thị trấn 1, Nam Thái, Mỹ Thuận, Hiệp Tân, Lình
Huỳnh; Mẫu giáo Sơn Kiên; THCS: Thuận Tiến, Mỹ Lâm, Mỹ Hiệp Sơn, Mỹ Hưng)
|
|
|
|
14,300
|
|
|
|
11,690
|
|
|
11,690
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
8,661
|
|
|
|
2,150
|
|
|
2,150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà
công vụ
|
|
|
|
2,630
|
|
|
|
2,150
|
|
|
2,150
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Huyện
Kiên Lương
|
KL
|
|
|
12,890
|
|
|
|
8,930
|
|
|
8,930
|
|
|
|
|
8,930
|
|
|
a
|
Xây
mới 2009: 32 phòng (mầm non: Bình An, Bán công Kiên Lương, Dương Hòa; tiểu
học: Bình Trị, Tân Khánh Hòa, thị trấn Kiên Lương 2, Kiên Bình 1; THCS: Hòa
Điền, Phú Mỹ)
|
|
|
|
8,960
|
|
|
|
7,330
|
|
|
7,330
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
3,930
|
|
|
|
1,600
|
|
|
1,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà
công vụ
|
|
|
|
1,960
|
|
|
|
1,600
|
|
|
1,600
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thị
xã Hà Tiên
|
HT
|
|
|
2,850
|
|
|
|
520
|
|
|
520
|
|
|
|
|
520
|
|
|
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
2,850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà
công vụ
|
|
|
|
640
|
|
|
|
520
|
|
|
520
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Huyện
Kiên Hải
|
KH
|
|
|
1,790
|
|
|
|
1,030
|
|
|
1,030
|
|
|
|
|
1,030
|
|
|
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
1,790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà
công vụ
|
|
|
|
1,260
|
|
|
|
1,030
|
|
|
1,030
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Huyện
Phú Quốc
|
PQ
|
|
|
10,505
|
|
|
|
4,380
|
|
|
4,380
|
|
|
|
|
4,380
|
|
|
a
|
Xây
mới 2009: 12 phòng (Tiểu học Dương Đông 3, THCS Cửa Cạn)
|
|
|
|
4,200
|
|
|
|
3,440
|
|
|
3,440
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các
công trình khác
|
|
|
|
6,305
|
|
|
|
940
|
|
|
940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà
công vụ
|
|
|
|
1,150
|
|
|
|
940
|
|
|
940
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
NGÀNH
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
120,000
|
|
|
120,000
|
13
|
|
12
|
1
|
|
|
|
A
|
Dự
án mua sắm trang thiết bị y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
43,770
|
|
|
43,770
|
7
|
|
7
|
|
|
|
|
01
|
Bệnh
viện Đa khoa huyện Gò Quao
|
GQ
|
2574
|
03/11/08
|
7,678
|
|
|
|
3,300
|
|
|
3,300
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
02
|
Trung
tâm Y tế huyện Kiên Hải
|
KH
|
2572
|
03/11/08
|
7,495
|
|
|
|
4,700
|
|
|
4,700
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
03
|
Bệnh
viện Đa khoa thị xã Hà Tiên
|
HT
|
2573
|
03/11/08
|
3,980
|
|
|
|
2,600
|
|
|
2,600
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
04
|
Bệnh
viện Đa khoa huyện Kiên Lương
|
KL
|
2575
|
03/11/08
|
13,375
|
|
|
|
5,900
|
|
|
5,900
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
05
|
Bệnh
viện Đa khoa huyện Giồng Riềng
|
GR
|
2576
|
03/11/08
|
27,089
|
|
|
|
10,920
|
|
|
10,920
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
06
|
Bệnh
viện Đa khoa huyện Vĩnh Thuận
|
VT
|
2571
|
03/11/08
|
16,172
|
|
|
|
7,860
|
|
|
7,860
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
07
|
Bệnh
viện Đa khoa huyện Phú Quốc
|
PQ
|
2570
|
03/11/08
|
21,527
|
|
|
|
8,490
|
|
|
8,490
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
B
|
Dự
án xây lắp, cải tạo nâng cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
76,230
|
|
|
76,230
|
6
|
|
5
|
1
|
|
|
|
01
|
Bệnh
viện Đa khoa huyện Tân Hiệp
|
TH
|
2444
|
13/10/08
|
42,142
|
|
|
|
15,000
|
|
|
15,000
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
02
|
Bệnh
viện Đa khoa huyện An Biên
|
AB
|
2443
|
|
35,026
|
|
|
|
13,000
|
|
|
13,000
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
03
|
Bệnh
viện Đa khoa huyện An Minh
|
AM
|
2442
|
|
37,559
|
|
|
|
14,000
|
|
|
14,000
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
04
|
Bệnh
viện Đa khoa huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
2447
|
|
40,061
|
|
|
|
13,000
|
|
|
13,000
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
05
|
Bệnh
viện Đa khoa huyện Châu Thành
|
CT
|
2446
|
|
62,889
|
|
|
|
15,000
|
|
|
15,000
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
06
|
Vốn
dự phòng: chuẩn bị mặt bằng triển khai thực hiện các phòng khám khu vực Lại
Sơn, An Thới, Hòa Thuận
|
KH, PQ, GR
|
|
|
35,000
|
|
|
|
6,230
|
|
|
6,230
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH
ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2009
Nguồn vốn: Trung ương hỗ trợ có mục tiêu
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2009 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm xây dựng
|
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
|
THIẾT KẾ DỰ TOÁN
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH
XDCB 2009
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
|
Vốn huyện, thị quản
lý
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định
|
Ngày phê duyệt
|
Tổng vốn
|
Số quyết định
|
Ngày phê duyệt
|
Tổng dự toán
|
Tổng số
|
Trả nợ
|
Chuyển tiếp
|
Bố trí mới
|
Tổng số công trình
|
Công trình hoàn
thành
|
Công trình đang thi
công
|
Công trình chưa thi
công
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
A
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
379,680
|
10,223
|
284,646
|
84,811
|
109
|
11
|
67
|
31
|
60,686
|
|
|
I
|
NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
45,000
|
5,013
|
34,954
|
5,033
|
33
|
5
|
16
|
12
|
6,593
|
|
|
II
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
54,500
|
|
51,500
|
3,000
|
15
|
|
14
|
1
|
|
|
|
III
|
VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
13,000
|
2,200
|
5,100
|
5,700
|
7
|
|
6
|
1
|
|
|
|
IV
|
NGÀNH Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
12,000
|
|
12,000
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
V
|
BAN DÂN TỘC
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
VI
|
KHU KINH TẾ PHÚ QUỐC
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
3,872
|
16,128
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
VII
|
KHU KINH TẾ CỬA KHẨU HÀ TIÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
18,000
|
910
|
17,040
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
ĐẦU TƯ HẠ TẦNG BẢO VỆ BIÊN GIỚI
|
|
|
|
|
|
|
|
3,500
|
|
3,500
|
|
|
|
|
|
3,500
|
|
|
IX
|
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
1,100
|
|
1,900
|
37
|
5
|
20
|
12
|
6,593
|
|
|
X
|
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
14,000
|
1,000
|
|
13,000
|
4
|
1
|
|
3
|
4,000
|
|
|
XI
|
CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
80,000
|
|
80,000
|
|
6
|
|
4
|
2
|
|
|
|
XII
|
ĐỀ ÁN TIN HỌC HÓA KHỐI ĐẢNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2,680
|
|
2,680
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
XIII
|
CHƯƠNG TRÌNH BIỂN ĐÔNG HẢI ĐẢO
|
|
|
|
|
|
|
|
72,000
|
|
72,000
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
XIV
|
HỖ TRỢ KHU CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
12,000
|
|
|
12,000
|
|
|
|
|
|
|
|
XV
|
ĐẦU TƯ HẠ TẦNG BẢO VỆ BIÊN GIỚI
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
2,000
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
45,000
|
5,013
|
34,954
|
5,033
|
33
|
5
|
16
|
12
|
6,593
|
|
|
A
|
Theo Nghị quyết số 21-NQ/TW
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
|
15,000
|
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
01
|
Cầu cảng Tiên Hải
|
HT
|
|
|
|
1227
|
28/8/08
|
9,737
|
1,600
|
|
1,600
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
02
|
Cảng cá Ba Hòn
|
KL
|
798
|
05/10/07
|
20,082
|
2278
|
03/9/04
|
17,726
|
6,522
|
|
6,522
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
03
|
Cảng cá Xẻo Nhàu
|
AM
|
2143
|
21/12/06
|
20,694
|
2275
|
03/9/04
|
17,393
|
4,878
|
|
4,878
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
04
|
Nâng cấp sửa chữa Cảng cá Tắc Cậu
|
CT
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
2,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
B
|
Hỗ trợ phòng chống cháy rừng và vườn quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
|
11,000
|
|
11,000
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
01
|
Dự án nâng cao năng lực phòng chống cháy,
chữa cháy rừng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2007-2010
|
TT
|
2191
|
11/8/07
|
14,163
|
|
|
|
2,000
|
|
2,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
02
|
Khôi phục, bảo vệ, phát triển VQG U Minh
Thượng
|
UMT
|
1427
|
27/5/03
|
118,834
|
1949
|
09/7/03
|
6,387
|
6,000
|
|
6,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
03
|
Khôi phục và bảo vệ Vườn quốc gia Phú Quốc
|
PQ
|
91
|
08/6/00
|
102,000
|
|
|
|
3,000
|
|
3,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
C
|
Đầu tư hạ tầng nuôi trồng thủy sản, hạ tầng
giống thủy sản, cây trồng vật nuôi và cây lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
19,000
|
5,013
|
8,954
|
5,033
|
26
|
5
|
9
|
12
|
6,593
|
|
|
01
|
ĐTXD Trại giống NLN Hòn Đất
|
HĐ
|
65 (đc)
|
01/11/08
|
31,509
|
|
|
534
|
1,134
|
600
|
534
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
02
|
ĐTXD Trại giống NN Tân Hiệp
|
TH
|
799 (đc)
|
05/10/07
|
5,640
|
|
|
407
|
2,500
|
500
|
2,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
03
|
ĐTXD Trại giống NN UMT
|
UMT
|
2091 (đc)
|
30/10/07
|
5,670
|
|
|
938
|
1,100
|
600
|
500
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
04
|
ĐTXD Trại giống NN Mỹ Lâm
|
HĐ
|
3763
|
25/12/03
|
4,360
|
|
|
1,208
|
800
|
300
|
500
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
05
|
Trả nợ các công trình thủy sản 2008
|
TT
|
|
|
|
|
|
|
1,088
|
1,088
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
06
|
Cầu trên đường Hòn Heo - Cờ Trắng
|
KL
|
30
|
|
1,088
|
125
|
03/12/08
|
1,088
|
1,400
|
|
1,400
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
07
|
Dự án đầu tư và ổn định dân cư T4, T5, T6
|
KL
|
299
|
25/02/05
|
47,136
|
|
|
8,151
|
2,295
|
|
2,295
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
08
|
Trả nợ các dự án kinh Giữa, Kênh TH4 vùng
Rộc Xây
|
KL
|
|
|
|
|
|
|
94
|
94
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
09
|
Dự án KH9 Hòn Đất
|
HĐ
|
|
|
|
|
|
|
108
|
108
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
- Đường KD3 đoạn 1
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường KD3 đoạn 2
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cống Thầy Xếp rừng phòng hộ Hòn Đất
|
HĐ
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
11
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
1,107
|
1,042
|
|
1,042
|
|
1
|
|
|
1
|
1,042
|
|
|
|
- Đê bao hệ thống kênh trục 110 và 600 + hệ
thống cống
|
TH
|
3739
|
11/9/06
|
2,708
|
3779
|
20/9/06
|
1,107
|
1,042
|
|
1,042
|
|
1
|
|
|
1
|
1,042
|
|
|
12
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
1,099
|
1,099
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1,099
|
|
|
|
- Bờ phụ Đê Quốc Phòng
|
AM
|
1723
|
06/6/08
|
2,939
|
1
|
17/6/08
|
|
1,099
|
1,099
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1,840
|
|
|
13
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
1,807
|
|
|
183
|
183
|
|
183
|
|
1
|
|
1
|
|
183
|
|
|
|
- Kênh Nhị Tỳ
|
AB
|
|
|
183
|
|
|
183
|
183
|
|
183
|
|
1
|
|
1
|
|
183
|
|
|
14
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
|
|
|
1,624
|
|
|
|
624
|
624
|
|
|
3
|
3
|
|
|
624
|
|
|
|
- Kênh Rọc Môn
|
VT
|
619
|
06/9/08
|
554
|
7
|
20/5/08
|
|
254
|
254
|
|
|
1
|
1
|
|
|
254
|
|
|
|
- Kênh 11
|
VT
|
621
|
06/9/08
|
714
|
6
|
20/5/08
|
|
214
|
214
|
|
|
1
|
1
|
|
|
214
|
|
|
|
- Kênh 3 Thiền - 3 Ai
|
VT
|
620
|
06/9/08
|
356
|
5
|
20/5/08
|
|
156
|
156
|
|
|
1
|
1
|
|
|
156
|
|
|
|
CÔNG TRÌNH DỰ PHÒNG CHƯA ĐỦ THỦ TỤC HỒ SƠ
|
|
|
|
|
|
|
|
5,033
|
|
|
5,033
|
10
|
|
|
10
|
3,645
|
|
|
15
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
|
|
|
|
2,199
|
|
|
2,199
|
5
|
|
|
5
|
2,199
|
|
|
|
- Kênh Lộ 12
|
GQ
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
1
|
|
|
1
|
150
|
|
|
|
- Kênh Ba Láng
|
GQ
|
|
|
|
|
|
|
210
|
|
|
210
|
1
|
|
|
1
|
210
|
|
|
|
- Kênh Xóm Giữa
|
GQ
|
|
|
|
|
|
|
210
|
|
|
210
|
1
|
|
|
1
|
210
|
|
|
|
- Kênh Lung Tà Hiêm
|
GQ
|
|
|
|
|
|
|
129
|
|
|
129
|
1
|
|
|
1
|
129
|
|
|
|
- Bờ bao cây ăn trái Vĩnh Hòa Hưng Bắc,
Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
GQ
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
1,500
|
1
|
|
|
1
|
1500
|
|
|
16
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
1,056
|
|
|
1,056
|
3
|
|
|
3
|
1056
|
|
|
|
- Kênh Đất Gò 2
|
UMT
|
|
|
|
|
|
|
156
|
|
|
156
|
1
|
|
|
1
|
156
|
|
|
|
- Kênh Ông Tế
|
UMT
|
|
|
|
|
|
|
375
|
|
|
375
|
1
|
|
|
1
|
375
|
|
|
|
- Kênh Bụi Gừa
|
UMT
|
|
|
|
|
|
|
525
|
|
|
525
|
1
|
|
|
1
|
525
|
|
|
17
|
TP. Rạch Giá
|
|
|
|
|
|
|
|
390
|
|
|
390
|
1
|
|
|
1
|
390
|
|
|
|
- Xây dựng khu đê bao Kênh Tư Cầu
|
RG
|
|
|
|
|
|
|
390
|
|
|
390
|
1
|
|
|
1
|
390
|
|
|
18
|
Huyện Phú Quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn dự phòng: dự án thả phao neo và phao
phân vùng vùng lõi Khu Bảo tồn rạn san hô
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
1,388
|
|
|
1,388
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
II
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
54,500
|
|
51,500
|
3,000
|
15
|
|
14
|
1
|
|
|
|
A
|
Công trình chuyển tiếp nâng cấp mặt đường
GTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
51,500
|
|
51,500
|
|
14
|
|
14
|
|
|
|
|
01
|
Đường 9,5 - Xẻo Nhàu
|
AM
|
3713
|
22/02/03
|
62,695
|
3097
|
12/10/04
|
30,245
|
5,000
|
|
5,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
02
|
Cầu Đông Hồ
|
HT
|
642
|
05/5/06
|
9,972
|
84
|
05/11/06
|
9,837
|
3,000
|
|
3,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
03
|
Đường Hòn Heo - Cờ Trắng - Hòa Điền
|
KL
|
2704
|
16/9/03
|
21,315
|
987
|
03/11/05
|
5,517
|
1,500
|
|
1,500
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
04
|
Đường xã Tân Khánh Hòa
|
KL
|
2016
|
01/12/06
|
8,895
|
113
|
28/12/06
|
6,913
|
1,500
|
|
1,500
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
05
|
Đường Vĩnh Thông - Phi Thông
|
RG
|
2645
|
18/10/04
|
19,654
|
20
|
24/4/07
|
9,994
|
4,000
|
|
4,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
06
|
Đường Phi Thông - Tân Hội
|
TH
|
2646
|
19/10/04
|
28,012
|
83
|
23/5/08
|
12,458
|
4,000
|
|
4,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
07
|
Đường TT Gò Quao - Vĩnh Phước - Vĩnh Tuy
|
GQ
|
2313
|
09/6/04
|
20,384
|
|
|
19,576
|
7,000
|
|
7,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
- Gói 1: Km0 - Km8+030
|
GQ
|
|
|
|
76
|
13/8/07
|
8,201
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gói 1: Km8+359 - Km18+246
|
GQ
|
|
|
|
202
|
19/1/07
|
11,375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08
|
Đường Thứ 8 - Thuận Hòa
|
AM
|
1242
|
15/5/08
|
10,160
|
|
|
|
4,000
|
|
4,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
09
|
Đường Thứ 10 - Ghọ Ghe
|
AM
|
1243
|
15/5/08
|
10,695
|
|
|
|
4,000
|
|
4,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
10
|
Đường Bầu Trâm - Nam Thái
|
AB
|
2461
|
03/012/07
|
11,800
|
84
|
23/5/08
|
12,801
|
3,000
|
|
3,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
11
|
Đường xã Vĩnh Thạnh
|
GR
|
1779
|
14/9/2007
|
15,764
|
|
|
|
3,000
|
|
3,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
12
|
Đường Giang Thành - TonHon
|
KL
|
1955
|
18/8/08
|
14,575
|
|
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
13
|
Cầu Cái Lung - đường Tám Ngàn
|
HĐ
|
3009
|
12/3/04
|
5,679
|
71
|
05/7/08
|
8,633
|
2,500
|
|
2,500
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
14
|
Đường TT Gò Quao – Thủy Liễu
|
GQ
|
2406
|
07/10/08
|
25,853
|
|
|
|
4,000
|
|
4,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
B
|
Bố trí mới
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
01
|
Cầu Công Binh tỉnh lộ 963
|
GR
|
2304
|
24/9/08
|
27,179
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
III
|
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
13,000
|
2,200
|
5,100
|
5,700
|
7
|
|
6
|
1
|
|
|
|
|
DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
13,000
|
2,200
|
5,100
|
5,700
|
7
|
|
6
|
1
|
|
|
|
01
|
Hạ tầng khu du lịch cảng Bãi Vòng
|
PQ
|
935
|
19/6/06
|
48,539
|
|
|
44,755
|
1,500
|
500
|
1,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
02
|
Công viên Văn hóa An Hòa - giai đoạn II
|
RG
|
4071
|
28/02/01
|
|
|
|
|
4,500
|
500
|
4,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
03
|
Cảng du lịch Rạch Giá
|
RG
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
04
|
Khu dịch vụ cảng du lịch Rạch Giá
|
RG
|
3007
|
12/3/04
|
6,176
|
|
|
5,468
|
200
|
100
|
100
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
05
|
CSHT khu du lịch Hòn Trẹm - Chùa Hang
|
KL
|
1756
|
22/8/01
|
31,355
|
|
|
22,499
|
500
|
500
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Trả nợ KL thi công từ năm 2002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06
|
CSHT khu du lịch Mũi Nai
|
HT
|
1759
|
22/8/01
|
31,4
|
|
|
|
3,000
|
500
|
|
2,500
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Trả nợ KL thi công từ năm 2002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XH khu xử lý nước thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07
|
Vốn dự phòng chuẩn bị mặt bằng công trình
chưa đủ thủ tục hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
3,200
|
|
|
3,200
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
IV
|
NGÀNH Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
12,000
|
|
12,000
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
01
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
|
|
|
|
|
|
7,850
|
|
7,850
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
02
|
Trường Cao đẳng Y tế (A)
|
RG
|
2356
|
|
18,584
|
|
|
|
4,000
|
|
4,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
03
|
Sửa chữa Trường Cao đẳng Y tế (B)
|
RG
|
135
|
|
853
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
V
|
BAN DÂN TỘC
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
|
(Thực hiện theo Quyết định số 74/QĐ-TTg)
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
01
|
Huyện Giồng Riềng
|
GR
|
|
|
|
|
|
|
3,389
|
|
|
3,389
|
|
|
|
|
3,389
|
|
|
02
|
Huyện Gò Quao
|
GQ
|
|
|
|
|
|
|
2,606
|
|
|
2,606
|
|
|
|
|
2,606
|
|
|
03
|
Huyện Châu Thành
|
CT
|
|
|
|
|
|
|
3,041
|
|
|
3,041
|
|
|
|
|
3,041
|
|
|
04
|
Huyện An Biên
|
AB
|
|
|
|
|
|
|
1,418
|
|
|
1,418
|
|
|
|
|
1,418
|
|
|
05
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
VT
|
|
|
|
|
|
|
1,474
|
|
|
1,474
|
|
|
|
|
1,474
|
|
|
06
|
Huyện U Minh Thượng
|
UMT
|
|
|
|
|
|
|
1,275
|
|
|
1,275
|
|
|
|
|
1,275
|
|
|
07
|
Huyện An Minh
|
AM
|
|
|
|
|
|
|
1,209
|
|
|
1,209
|
|
|
|
|
1,209
|
|
|
08
|
Huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
|
|
|
|
|
|
2,871
|
|
|
2,871
|
|
|
|
|
2,871
|
|
|
09
|
Huyện Kiên Lương
|
KL
|
|
|
|
|
|
|
401
|
|
|
401
|
|
|
|
|
401
|
|
|
10
|
Huyện Tân Hiệp
|
TH
|
|
|
|
|
|
|
860
|
|
|
860
|
|
|
|
|
860
|
|
|
11
|
Thành phố Rạch Giá
|
RG
|
|
|
|
|
|
|
520
|
|
|
520
|
|
|
|
|
520
|
|
|
12
|
Thị xã Hà Tiên
|
HT
|
|
|
|
|
|
|
111
|
|
|
111
|
|
|
|
|
111
|
|
|
13
|
Huyện Phú Quốc
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
498
|
|
|
498
|
|
|
|
|
498
|
|
|
14
|
Huyện Kiên Hải
|
KH
|
|
|
|
|
|
|
227
|
|
|
227
|
|
|
|
|
227
|
|
|
15
|
Chính phủ hỗ trợ BQL chỉ đạo (Ban Dân tộc)
|
RG
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
VI
|
KHU KINH TẾ PHÚ QUỐC
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
3,872
|
16,128
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
A
|
Vốn quy hoạch
|
PQ
|
|
|
9,524
|
|
|
|
4,455
|
|
2,057
|
2,398
|
|
|
|
|
4,455
|
|
|
01
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng thị trấn Dương
Đông
|
PQ
|
1163
|
18/7/06
|
1,779
|
|
|
|
382
|
|
382
|
|
|
|
|
|
382
|
|
|
02
|
Quy hoạch xây dựng trung tâm xã Hòn Thơm
|
PQ
|
|
|
800
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
03
|
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu
đô thị Gành Dầu
|
PQ
|
2017
|
01/012/06
|
906
|
|
|
|
239
|
|
239
|
|
|
|
|
|
239
|
|
|
04
|
Quy hoạch xây dựng trung tâm xã Cửa Dương
|
PQ
|
238
|
06/02/07
|
258
|
|
|
|
198
|
|
|
198
|
|
|
|
|
198
|
|
|
05
|
Quy hoạch xây dựng trung tâm xã Bãi Thơm
|
PQ
|
118
|
22/01/07
|
300
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
06
|
Quy hoạch chi tiết khu tái định cư Bắc
Dương Đông, khu phố 10
|
PQ
|
|
|
670
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
200
|
|
|
07
|
Quy hoạch khu du lịch Bãi Ông Lang
|
PQ
|
938
|
01/6/2007
|
1,290
|
|
|
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
08
|
Quy hoạch chi tiết khu du lịch Bãi Vòng
(giai đoạn 2)
|
PQ
|
1031
|
12/12/2006
|
435
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
09
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu du lịch xã
Bãi Thơm
|
PQ
|
1162
|
18/7/06
|
753
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
10
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu du lịch -
dân cư làng chài bãi Rạch Tràm
|
PQ
|
1765
|
27/10/06
|
712
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
11
|
Quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn ấp
Đá Chồng
|
PQ
|
1375
|
25/8/06
|
147
|
|
|
|
13
|
|
13
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
12
|
Quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn ấp
Cây Sao
|
PQ
|
1376
|
25/8/06
|
155
|
|
|
|
21
|
|
21
|
|
|
|
|
|
21
|
|
|
13
|
Quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn ấp
Bãi Bổn
|
PQ
|
1374
|
25/8/06
|
202
|
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
14
|
Quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn ấp
Búng Gội
|
PQ
|
119
|
22/01/07
|
95
|
|
|
|
45
|
|
45
|
|
|
|
|
|
45
|
|
|
15
|
Quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn ấp
Xóm Mới
|
PQ
|
231
|
06/02/07
|
141
|
|
|
|
91
|
|
91
|
|
|
|
|
|
91
|
|
|
16
|
Quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn ấp
Khu Tượng
|
PQ
|
240
|
06/02/07
|
96
|
|
|
|
46
|
|
46
|
|
|
|
|
|
46
|
|
|
17
|
Quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn ấp
Cây Thông Trong
|
PQ
|
249
|
08/02/07
|
141
|
|
|
|
96
|
|
96
|
|
|
|
|
|
96
|
|
|
18
|
Quy hoạch chi tiết khu phi thuế quan thị
trấn An Thới
|
PQ
|
2602
|
13/12/07
|
644
|
|
|
|
384
|
|
384
|
|
|
|
|
|
384
|
|
|
19
|
Quy hoạch chi tiết 1/500 khu tái định cư
Gành Dầu
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
150
|
|
|
20
|
Quy hoạch chi tiết 1/500 khu tái định cư
Hàm Ninh
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
21
|
Quy hoạch chi tiết 1/500 khu tái định cư
Cửa Cạn
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
150
|
|
|
22
|
Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư Đường
Bào
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
200
|
|
|
23
|
Quy hoạch cụm công nghiệp thị trấn Dương
Đông (sản xuất nước mắm)
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
24
|
Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dự trữ Nam
Bãi Trường
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
|
25
|
Quy hoạch cụm công nghiệp sản xuất nước mắm
Phú Quốc - điểm Cầu Sấu
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
150
|
|
|
26
|
Quy hoạch cụm công nghiệp sản xuất nước mắm
Phú Quốc - điểm Bến Tràm
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
150
|
|
|
27
|
Điều chỉnh quy hoạch khu du lịch Bà Kèo
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
|
28
|
Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư, dịch
vụ, thương mại Đường Bào
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
400
|
|
|
B
|
Thực hiện đầu tư
|
PQ
|
|
|
4,066
|
|
|
|
2,560
|
|
1,500
|
1,060
|
4
|
|
1
|
3
|
2,560
|
|
|
01
|
Khối vận Dương Tơ
|
PQ
|
3142
|
23/10/08
|
465
|
|
|
|
455
|
|
|
455
|
1
|
|
|
1
|
455
|
|
|
02
|
San lấp mặt bằng bờ kè công viên cây xanh
xã Hàm Ninh
|
PQ
|
|
|
350
|
|
|
|
350
|
|
|
350
|
1
|
|
|
1
|
350
|
|
|
03
|
Nhà Thiếu nhi
|
PQ
|
1775
|
13/9/07
|
2,996
|
|
|
|
1,500
|
|
1,500
|
|
1
|
|
1
|
|
1,500
|
|
|
04
|
Nhà tập thể giáo viên Dương Tơ
|
PQ
|
3593
|
19/11/08
|
255
|
|
|
|
255
|
|
|
255
|
1
|
|
|
1
|
255
|
|
|
C
|
Chuẩn bị đầu tư
|
PQ
|
|
|
407,501
|
|
|
|
12,985
|
|
315
|
12,670
|
|
|
|
|
12,985
|
|
|
I
|
Ngành giao thông
|
PQ
|
|
|
304,862
|
|
|
|
9,325
|
|
315
|
9,010
|
|
|
|
|
9,325
|
|
|
01
|
Đường vào Trường THPT Dương Đông 2 (cấp III
điểm mới)
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
150
|
|
|
02
|
Đường từ giao lộ Hùng Vương - Nguyễn Trung
Trực đến ngã ba Đá Bàn
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
250
|
|
|
|
|
250
|
|
|
03
|
Đường số 1 (giữa SGPQ-Sacco)
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
04
|
Đường số 2 (KS Kim Hoa)
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
05
|
Đường số 3 (KS Sao Biển)
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
06
|
Đường số 4
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
200
|
|
|
07
|
Đường số 5
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
200
|
|
|
08
|
Đường số 6
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
09
|
Đường số 7
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
10
|
Đường số 8
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
11
|
Đường số 9
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
12
|
Đường số 10
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
13
|
Đường số 11
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
14
|
Đường số 12
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
15
|
Đường số 13 (giữa Sài Gòn Phú Quốc - Giang
Vũ)
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
|
50
|
|
|
16
|
Đường số 14
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
17
|
Đường số 15
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
80
|
|
|
|
|
80
|
|
|
18
|
Đường số 16
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
19
|
Đường Cửa Lấp nối trục Bắc Nam
|
PQ
|
|
|
37,424
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
20
|
Đường Suối Cái - Gành Dầu
|
PQ
|
|
|
185,470
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
21
|
Đường Suối Tranh - Hàm Ninh
|
PQ
|
|
|
31,587
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
22
|
Đường Dương Đông - Suối Đá Bàn
|
PQ
|
|
|
5,722
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
23
|
Dự án đường nhánh số 6
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
24
|
Đường nối trục Bắc - Nam ra biển
|
PQ
|
|
|
6,262
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
25
|
Đường Khu Tượng - Gành Gió
|
PQ
|
|
|
27,868
|
|
|
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
|
350
|
|
|
26
|
Đường Cầu Sấu - Bãi Sao
|
PQ
|
|
|
10,529
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
150
|
|
|
27
|
Dự án đường nhánh số 7
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
28
|
Đường Nam sân bay Dương Tơ
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
29
|
Đường trục Bắc Nam đi Suối Tiên
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
30
|
Đường Cửa Cạn - Suối Cái
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
31
|
Đường số 33 - thị trấn An Thới
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
32
|
Đường số 35 - thị trấn An Thới
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
33
|
Đường số 37 - thị trấn An Thới
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
34
|
Đường số 40 - thị trấn An Thới
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
35
|
Đường số 6 - thị trấn An Thới
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
|
36
|
Đường số 22 - thị trấn An Thới
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
|
350
|
|
|
37
|
Đường Cách Mạng Tháng 8
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
82
|
|
82
|
|
|
|
|
|
82
|
|
|
38
|
Đường số 1, 2, 3, 4, 5 Bắc sân bay
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
233
|
|
233
|
|
|
|
|
|
233
|
|
|
39
|
Hạ tầng khu tái định cư khu phố 5
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
|
40
|
Vỉa hè các tuyến đường nhựa nội ô thị trấn
Dương Đông
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
80
|
|
|
|
|
80
|
|
|
41
|
Đường xuống bãi tắm Dinh Cậu
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
|
50
|
|
|
42
|
Đường từ Bún Gội đi Ba Trại
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
200
|
|
|
43
|
Cầu qua sông Dương Đông (bệnh viện - đường
Nguyễn Huệ)
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
II
|
Các dự án khác
|
PQ
|
|
|
102,639
|
|
|
|
3,660
|
|
|
3,660
|
|
|
|
|
3,660
|
|
|
01
|
Làng cá Vũng Trâu nằm xã Bãi Thơm
|
PQ
|
|
|
102,639
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
|
600
|
|
|
02
|
Cảng phục vụ nghề cá Gành Dầu
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
|
700
|
|
|
03
|
Cảng Dương Đông
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
04
|
Bờ kè Bạch Đằng (Đoạn ngã 3 Bạch Đằng - NTT
đến cầu NTT)
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
150
|
|
|
05
|
Cải tạo hệ thống thoát nước thị trấn Dương
Đông
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
80
|
|
|
|
|
80
|
|
|
06
|
Cải tạo hệ thống thoát nước thị trấn An
Thới
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
80
|
|
|
|
|
80
|
|
|
07
|
Bờ kè rạch Ông Trì
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
08
|
Bờ kè rạch Somaco
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
09
|
Nâng cấp chợ Dương Đông
|
PQ
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
|
50
|
|
|
VII
|
KHU KINH TẾ CỬA KHẨU HÀ TIÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
18,000
|
910
|
17,040
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
17,950
|
910
|
17,040
|
|
14
|
2
|
12
|
|
4,110
|
|
|
01
|
Đường Nội ô thị xã Hà Tiên
|
HT
|
|
|
45,695
|
|
|
48,848
|
1,000
|
|
1,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
02
|
Đường Đông Hồ nối dài (cơ sở hạ tầng giai
đoạn 3)
|
HT
|
1221
|
08/5/03
|
26,202
|
|
|
36,641
|
4,740
|
|
4,740
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
03
|
Giai đoạn IV (đường vào khu dân cư Tô Châu)
|
HT
|
1263
|
10/7/07
|
14,931
|
|
|
14,130
|
500
|
|
500
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
04
|
Bờ kè TT Thương mại Hà Tiên
|
HT
|
2092
|
30/8/02
|
12,996
|
650
|
03/4/01
|
11,976
|
3,000
|
|
3,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
05
|
Đường Núi Đèn
|
HT
|
676
|
18/3/02
|
12,907
|
|
|
12,818
|
500
|
|
600
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
06
|
Trạm liên hợp Xà Xía
|
HT
|
1763
|
27/10/06
|
6,381
|
|
|
5,564
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
07
|
Nhà Thiếu nhi
|
HT
|
2925
|
19/12/01
|
15,593
|
|
|
4,279
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
08
|
Công viên Trần Hầu
|
HT
|
281
|
03/7/07
|
4,377
|
|
|
3,822
|
200
|
|
200
|
|
1
|
|
1
|
|
200
|
|
|
09
|
Khu bảo thuế cửa khẩu Xà Xía
|
HT
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
1,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
10
|
BQL khu kinh tế cửa khẩu
|
HT
|
239
|
21/5/07
|
4,999
|
142
|
19/7/07
|
4,586
|
1,000
|
|
1,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
11
|
Ốp mái đá kè bến lên hàng và trụ neo đậu
tàu bến Mương Đào
|
HT
|
527
|
28/4/08
|
770
|
528
|
29/4/08
|
770
|
170
|
170
|
|
|
1
|
1
|
|
|
170
|
|
|
12
|
Tượng đài danh nhân Mạc Cửu
|
HT
|
1295
|
16/9/08
|
1,700
|
|
|
1,621
|
740
|
740
|
|
|
1
|
1
|
|
|
740
|
|
|
13
|
Mở rộng bến tàu Mương Đào và nạo vét luồng
đầm Đông Hồ
|
HT
|
1047
|
28/7/08
|
5,000
|
1051
|
28/7/08
|
5,000
|
3,000
|
|
3,000
|
|
1
|
|
1
|
|
3,000
|
|
|
14
|
Sửa chữa khắc phục bờ kè Trần Hầu
|
HT
|
1296
|
16/9/08
|
2,946
|
1297
|
16/9/08
|
2,946
|
2,000
|
|
2,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
B
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
HT
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
ĐẦU TƯ HẠ TẦNG BẢO VỆ BIÊN GIỚI THEO ĐỀ ÁN
160
|
HT
|
|
|
|
|
|
|
3,500
|
|
3,500
|
|
|
|
|
|
3,500
|
|
|
A
|
Thị xã Hà Tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
01
|
Phường Đông Hồ
|
HT
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
02
|
Xã Mỹ Đức
|
HT
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
B
|
Huyện Kiên Lương
|
KL
|
|
|
|
|
|
|
2,500
|
|
2,500
|
|
|
|
|
|
2,500
|
|
|
01
|
Xã Phú Mỹ
|
KL
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
02
|
Xã Phú Lợi
|
KL
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
03
|
Xã Tân Khánh Hòa
|
KL
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
04
|
Xã Vĩnh Phú
|
KL
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
05
|
Xã Vĩnh Điều
|
KL
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
IX
|
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
1,100
|
|
1,900
|
3
|
2
|
1
|
|
300
|
|
|
01
|
Thiết bị xe truyền hình lưu động trực tiếp
phát thanh truyền hình chương trình tiếng dân tộc Khmer
|
TT
|
325
|
30/9/08
|
|
|
|
|
1,900
|
|
|
1,900
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
02
|
Trả nợ dự án Đài Phát sóng Truyền hình Quốc
gia và Địa phương - Hòn Me
|
HĐ
|
2415
|
30/10/01
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
03
|
Trả nợ dự án Đài Truyền thanh huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
2116
|
11/10/04
|
1,985
|
01
|
15/01/07
|
1,906
|
300
|
300
|
|
|
1
|
1
|
|
|
300
|
|
|
X
|
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
14,000
|
1,000
|
|
13,000
|
4
|
1
|
|
3
|
4,000
|
|
|
01
|
Trụ sở UBND xã Vĩnh Hòa Phú (xã mới chia
tách)
|
CT
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1,000
|
|
|
02
|
Vốn dự phòng đầu tư các công trình chưa đủ
thủ tục hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
13,000
|
|
|
13,000
|
3
|
|
|
3
|
3,000
|
|
|
a
|
Khu hành chính huyện U Minh Thượng
|
UMT
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
b
|
Trụ sở UBND xã Vĩnh Phú (xã mới chia tách)
|
GR
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
1,500
|
1
|
|
|
1
|
1500
|
|
|
c
|
Trụ sở UBND xã Vĩnh Phú (xã mới chia tách)
|
KL
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
1,500
|
1
|
|
|
1
|
1500
|
|
|
XI
|
CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
80,000
|
|
80,000
|
|
6
|
|
4
|
2
|
|
|
|
|
* Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
60,000
|
|
60,000
|
|
5
|
|
4
|
1
|
|
|
|
01
|
Dự án cấp nước và VSMT thành phố Rạch Giá
|
RG
|
1751
|
20/8/01
|
250,000
|
|
|
|
30,000
|
|
30,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
02
|
Dự án cấp nước và VSMT thị xã Hà Tiên
|
HT
|
4
|
04/02/02
|
198,000
|
|
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
03
|
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Rạch Giá về
Hòn Đất
|
RG-HĐ
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
|
15,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
04
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt khu đô thị mới
U Minh Thượng và xã phụ cận
|
UMT
|
2780
|
01/12/08
|
23,167
|
|
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
05
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Vĩnh Bình Nam
|
VT
|
2696
|
17/11/08
|
10,189
|
|
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
* Vốn ngân sách đối ứng
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
20,000
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
01
|
Dự án cấp nước và VSMT thành phố Rạch Giá
|
RG
|
|
|
|
|
|
|
11,200
|
|
11,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
Dự án cấp nước và VSMT thị xã Hà Tiên
|
HT
|
|
|
|
|
|
|
6,000
|
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03
|
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Rạch Giá về
Hòn Đất
|
RG-HĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt khu đô thị mới
U Minh Thượng và xã phụ cận
|
UMT
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Vĩnh Bình Nam
|
VT
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
ĐỀ ÁN TIN HỌC HÓA KHỐI ĐẢNG
|
TT
|
848
|
19/8/03
|
8,930
|
|
|
|
2,680
|
|
2,680
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
XIII
|
CHƯƠNG TRÌNH BIỂN ĐÔNG HẢI ĐẢO
|
|
|
|
|
|
|
|
72,000
|
|
72,000
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
01
|
Đường quanh đảo và bến cập tàu Hòn Tre
|
KH
|
1658
|
12/10/06
|
71,315
|
|
|
|
10,000
|
|
10,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
02
|
Đường quanh đảo và bến cập tàu Lại Sơn
|
KH
|
1329
|
19/7/07
|
150,000
|
|
|
|
42,000
|
|
42,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
03
|
Đường và bến cập tàu Hòn Nghệ, Hòn Heo
|
KL
|
2071
|
25/10/07
|
116,000
|
|
|
|
20,000
|
|
20,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
XIV
|
HỖ TRỢ KHU CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
12,000
|
|
|
12,000
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp
Thuận Yên
|
HT
|
1797
|
18/9/07
|
418,052
|
|
|
|
12,000
|
|
|
12,000
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
XV
|
ĐẦU TƯ HẠ TẦNG QUẢN LÝ BIÊN GIỚI
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
2,000
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Đường trên đảo Hòn Đốc
|
HT
|
2560
|
30/10/08
|
46,439
|
|
|
|
8,000
|
|
|
8,000
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
02
|
Trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu Giang
Thành
|
KL
|
2569
|
03/11/08
|
6,146
|
|
|
6,146
|
2,000
|
|
2,000
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Quyết định 01/2009/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn xổ số kiến thiết do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/2009/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản ngày 14/01/2009 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn xổ số kiến thiết do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
2.514
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|