|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
25/2011/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Diên
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
25/2011/NQ-HĐND
|
Thái
Bình, ngày 14 tháng 12 năm 2011
|
NGHỊ QUYẾT
V/V PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN VÀ
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Sau khi xem xét báo cáo số 77/BC-UBND ngày
09/12/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về dự kiến dự toán thu ngân sách nhà nước
năm 2012; Báo cáo thẩm tra số 42/BC-KTNS ngày 08/12/2011 của Ban Kinh tế-Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi
ngân sách địa phương tỉnh Thái Bình năm 2012 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
2.045,0 tỷ đồng.
Trong đó:
- Thu nội địa: 1.865,0 tỷ đồng.
- Thu thuế xuất, nhập khẩu: 180,0 tỷ đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương (không kể ghi
thu, ghi chi): 5.632,3 tỷ đồng.
Trong đó:
- Thu nội địa được cân đối: 1.855,6 tỷ đồng.
- Thu chuyển nguồn để đầu tư xây dựng nông thôn
mới năm 2012: 35 tỷ đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.741,7 tỷ
đồng.
3. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 5.632,3
tỷ đồng.
a. Phân bổ chi ngân sách địa phương cho các cấp
ngân sách:
- Chi ngân sách tỉnh: 2.485,6 tỷ đồng.
- Chi ngân sách huyện, Thành phố: 1.924,6 tỷ đồng.
- Chi ngân sách cấp xã: 1.222,0 tỷ đồng.
b. Phân bổ chi ngân sách địa phương cho các lĩnh
vực:
- Chi phát triển kinh tế: 1.912,3 tỷ đồng.
+ Chi đầu tư XDCB: 1.293,4 tỷ đồng.
+ Chi sự nghiệp Tài nguyên- Môi trường: 104,9 tỷ
đồng.
+ Chi vốn quy hoạch, đo đạc, kiểm kê đất đai:
37,0 tỷ đồng.
+ Chi trợ giá: 7,0 tỷ đồng.
+ Chi sự nghiệp kinh tế: 462,9 tỷ đồng.
- Chi tiêu dùng thường xuyên: 3.570,5 tỷ đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1,45 tỷ đồng.
- Chi tạo nguồn thực hiện tiền lương mới: 9,79 tỷ
đồng.
- Chi dự phòng ngân sách: 138,15 tỷ đồng.
c. Phân bổ ngân sách tỉnh: 2.485,6 tỷ đồng.
- Chi phát triển kinh tế: 1.255,6 tỷ đồng.
+ Chi đầu tư XDCB: 933,7 tỷ đồng.
+ Chi vốn quy hoạch, đo đạc kiểm kê đất đai:
18,2 tỷ đồng.
+ Chi sự nghiệp Tài nguyên- Môi trường: 36,2 tỷ
đồng.
+ Chi trợ giá: 7,0 tỷ đồng.
+ Chi sự nghiệp kinh tế: 253,5 tỷ đồng.
- Chi tiêu dùng thường xuyên: 1.120,4 tỷ đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1,45 tỷ đồng.
- Chi thực hiện tạo nguồn tiền lương mới: 9,79 tỷ
đồng.
- Chi dự phòng ngân sách: 98,4 tỷ đồng.
Phân bổ dự toán chi cho các ngành, địa phương và
các đơn vị thụ hưởng ngân sách (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo
các ngành, các địa phương thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2012.
Trong quá trình điều hành phát sinh những vấn đề
ngoài dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt và những loại vốn bổ
sung chưa được phân bổ chi tiết cho từng danh mục dự án. Đề nghị Uỷ ban nhân
dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để phân bổ sớm và
báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân
dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tăng cường kiểm tra, giám sát thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Bình khoá XV, kỳ họp thứ ba thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
|
DỰ TOÁN
BỔ SUNG NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Huyện, thành
phố
|
Thu NSNN
trên địa bàn
|
Tổng chi NS huyện,
thành phố
|
Tổng mức bổ
sung NS huyện, thành phố
|
Trong đó
|
Tổng số
|
NS cấp huyện,
cấp xã được hưởng
|
Bổ sung NS
huện, thành phố
|
Bổ sung NS
xã, phường, thị trấn
|
1
|
Hưng Hà
|
125.750
|
115.730
|
419.145
|
303.415
|
198.462
|
104.773
|
2
|
Đông Hưng
|
94.820
|
84.965
|
401.897
|
316.932
|
200.210
|
116.722
|
3
|
Quỳnh Phụ
|
88.510
|
79.140
|
381.411
|
302.271
|
196.399
|
105.872
|
4
|
Thái Thụy
|
116.740
|
107.965
|
450.025
|
342.060
|
213.968
|
128.092
|
5
|
Tiền Hải
|
101.380
|
95.105
|
352.805
|
257.700
|
165.510
|
92.190
|
6
|
Kiến Xương
|
66.576
|
61.091
|
369.847
|
308.756
|
198.638
|
110.118
|
7
|
Vũ Thư
|
71.850
|
71.326
|
348.101
|
276.775
|
190.797
|
85.978
|
8
|
Thành phố
|
727.424
|
303.550
|
361.889
|
43.858
|
5.765
|
38.093
|
9
|
Mục tiêu GD Mầm non
|
|
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
10
|
KP tuyển dụng BC còn thiếu theo NĐ 92/NĐ-CP
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
35.000
|
11
|
Phụ cấp trưởng ban CTMT khu dân cư
|
|
|
9.060
|
9.060
|
|
9.060
|
12
|
Phụ cấp tăng thêm thực hiện pháp lệnh Công an
xã
|
|
|
12.900
|
12.900
|
|
12.900
|
13
|
Phụ cấp tăng thêm thực hiện pháp lệnh DQTV
|
|
|
12.065
|
12.065
|
|
12.065
|
14
|
NS thành phố bổ sung cho NS xã, phường
|
|
|
|
14.491
|
|
14.491
|
|
Cộng
|
1.393.050
|
918.872
|
3.161.155
|
2.242.283
|
1.376.929
|
865.354
|
DỰ TOÁN
PHÂN BỔ KINH PHÍ NĂM 2012 CÁC ĐƠN VỊ THỤ HƯỞNG NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Nghìn đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
DỰ TOÁN NĂM
2012
|
A1
|
Công tác đơn vị sự nghiệp
|
797.096.483
|
1
|
Sự nghiệp Nông nghiệp và phát triển nông
thôn
|
25.185.854
|
1
|
Sự nghiệp Văn phòng sở
|
1.500.000
|
2
|
Văn phòng điều phối chương trình cấp tỉnh
|
1.000.000
|
3
|
Mục tiêu bố trí dân cư
|
2.000.000
|
4
|
Các đơn vị trực thuộc
|
20.685.854
|
2
|
Vốn khuyến nông, khuyến ngư
|
7.000.000
|
3
|
Khuyến khích đầu tư, ưu đãi DN theo NĐ
61/CP
|
8.200.000
|
|
Trong đó: Hỗ trợ doanh nghiệp theo NĐ 61/CP
|
5.000.000
|
4
|
Khuyến công, khuyến thương, HT nghề, làng
nghề, hội chợ
|
5.000.000
|
5
|
Sự nghiệp giao thông vận tải
|
23.000.000
|
1
|
Sự nghiệp duy tu
|
22.720.000
|
2
|
Các đơn vị trực thuộc
|
280.000
|
6
|
Sự nghiệp công thương
|
1.489.334
|
|
Các đơn vị trực thuộc
|
1.489.334
|
7
|
Các đơn vị khác
|
6.478.555
|
8
|
SN tài nguyên MT
|
54.410.000
|
1
|
SN tài nguyên, đo đạc, quy hoạch kiểm kê đất
đai
|
18.200.000
|
|
Trong đó: Chi quy hoạch đất đai từ tiền sử dụng
đất
|
3.000.000
|
2
|
SN môi trường
|
33.070.578
|
3
|
Các đơn vị trực thuộc
|
3.139.422
|
9
|
Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ
|
21.849.000
|
1
|
Vốn KHCN
|
20.260.000
|
2
|
Các đơn vị trực thuộc
|
1.589.000
|
10
|
SN Giáo dục – đào tạo
|
259.134.470
|
A
|
Giáo dục
|
170.451.232
|
1
|
Sự nghiệp Văn phòng sở
|
1.650.000
|
2
|
Hội khoẻ phù đổng
|
2.000.000
|
3
|
HT, MTGD THPT
|
3.000.000
|
4
|
Các đơn vị trực thuộc
|
158.301.232
|
5
|
Mục tiêu giáo dục khác
|
5.500.000
|
B
|
Đào tạo
|
88.683.238
|
1
|
Trường Đại học Thái Bình
|
14.568.151
|
2
|
Trường chính trị
|
9.489.108
|
3
|
Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật
|
5.631.496
|
4
|
Trường Trung cấp Nông nghiệp
|
3.039.950
|
5
|
Trường TC nghề cho người khuyết tật
|
5.281.294
|
6
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
4.430.690
|
7
|
Trường TC Xây dựng
|
2.118.128
|
8
|
Trường CĐ Sư phạm
|
17.073.630
|
9
|
Trường TH Sư phạm Miền Nam
|
3.375.355
|
10
|
Công an tỉnh
|
710.000
|
11
|
Bộ chỉ huy quân sự
|
1.332.180
|
12
|
Trường TC nghề - sở Lao động
|
3.400.700
|
13
|
Trường CB TT Nhi
|
826.401
|
14
|
Trường TC nghề GTVT
|
384.340
|
15
|
Hội người mù
|
227.000
|
16
|
Trường Năng khiếu TDTT
|
5.522.814
|
17
|
TT Giới thiệu việc làm
|
170.000
|
18
|
TT dạy nghề HBTNTT
|
70.000
|
19
|
TT Bảo trợ XH - sở LĐTBXH
|
170.000
|
20
|
Hội liên hiệp Phụ nữ
|
265.000
|
21
|
Trường TC nghề 19 - Bộ Quốc phòng
|
120.000
|
22
|
HĐ Liên minh HTX& DN ngoài quốc doanh
|
50.000
|
23
|
Hội nông dân
|
150.000
|
24
|
Hiệp hội doanh nghiệp
|
37.000
|
25
|
Ngân hàng Nhà nước (Hỗ trợ đào tạo quỹ TDND)
|
150.000
|
26
|
ĐT cán bộ công tác tôn giáo theo QĐ
83/2007/QĐ-TTg
|
380.000
|
27
|
Liên hiệp các Hội KHKT
|
80.000
|
28
|
Đào tạo lại
|
3.500.000
|
29
|
Đào tạo trên ĐH
|
2.000.000
|
30
|
Đào tạo nghề, khác
|
4.130.000
|
11
|
Sự nghiệp Y tế
|
293.420.854
|
1
|
Sự nghiệp Văn phòng sở
|
450.000
|
2
|
BHYT trẻ em dưới 6 tuổi
|
61.835.000
|
3
|
BHYT người nghèo
|
68.226.000
|
4
|
Các đơn vị trực thuộc
|
162.909.854
|
12
|
SN LĐTBXH
|
47.850.700
|
1
|
Văn phòng sở
|
1.670.990
|
2
|
KP CSBVTE có hoàn cảnh kk, PC tội phạm liên
quan TE.
|
650.000
|
3
|
KP phòng chống tệ nạn mại dâm
|
900.000
|
4
|
Ngăn ngừa tre em bị xâm hại theo QĐ
19/2004/QĐ-TTg
|
650.000
|
5
|
Hỗ trợ “Ngôi nhà nhỏ” theo QĐ 65/2005/TTg
|
500.000
|
6
|
Đề án Công tác xã hội
|
600.000
|
7
|
Chương trình Quốc gia bình đẳng giớí
|
490.000
|
8
|
KP mừng thọ tặng quà các cụ cao tuổi
TT21/TT-BTC
|
1.400.000
|
9
|
KP chính sách, đối tượng LTCM của Tỉnh uỷ
|
15.000.000
|
10
|
Các đơn vị trực thuộc
|
25.989.710
|
13
|
SN Văn hoá TT.TT&DL
|
37.857.716
|
1
|
SN Văn phòng sở
|
2.351.089
|
2
|
Mục tiêu Sn di tích LS, VH, TT, DL, khác
|
2.000.000
|
3
|
Các đơn vị trực thuộc
|
30.367.765
|
4
|
NVH Thiếu nhi
|
1.816.000
|
5
|
Trung tâm TTVH Thiếu niên
|
697.862
|
6
|
Hỗ trợ sáng tạo tác phẩm, VHNT, báo chí
|
625.000
|
14
|
SN Phát thanh truyền hình
|
6.220.000
|
|
Đài phát thanh TH tỉnh
|
6.220.000
|
A2
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
|
26.120.000
|
|
Trong đó: Quà tân binh nhập ngũ
|
6.200.000
|
A3
|
Bộ Chỉ huy Biên phòng
|
2.400.000
|
A4
|
Công an tỉnh
|
4.820.000
|
|
Trong đó: Có Chi hỗ trợ c.trình PCMT
|
600.000
|
A5
|
Quản lý hành chính tỉnh
|
201.001.871
|
A
|
Quản lý Nhà nước
|
123.804.681
|
I
|
Các sở ban ngành
|
84.320.028
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
9.972.812
|
2
|
Văn Phòng HĐND tỉnh
|
6.955.106
|
3
|
Sở Công thương
|
4.540.818
|
4
|
Sở Giao thông vận tải
|
2.8879.495
|
5
|
Sở Văn hoá TT&DL
|
4.274.617
|
6
|
Sở Giáo dục 7 Đào tạo
|
5.546.100
|
7
|
Sở Y tế
|
3.173.139
|
8
|
Sở LĐTB&XH
|
5.050.452
|
9
|
Ban công tác người cao tuổi (Trực thuộc SLĐ)
|
100.000
|
10
|
Thanh tra tỉnh
|
4.327.647
|
11
|
Sở Tư pháp
|
3.591.586
|
|
(Có KP tuyên truyền PL, kiểm tra & rà soát
VBQPPL, mẫu biểu hộ tịch)
|
824.000
|
12
|
Sở NN&PTNT
|
4.715.934
|
13
|
Sở Xây dựng
|
3.425.983
|
|
(có BCĐ xây dựng nhà ở cho SV)
|
100.000
|
14
|
Sở KH& ĐT
|
3.762.610
|
|
Có BCĐ CTMT, BCĐ khác
|
100.000
|
15
|
Sở KH & CN
|
2.572.453
|
16
|
Sở TN & MT
|
3.629.063
|
17
|
Sở Nội vụ
|
3.375.751
|
|
Có BCĐ cải cách HCNN, BBCĐ khác
|
100.000
|
18
|
Sở Tài chính
|
6.496.188
|
19
|
Sở Thông tin truyền thông
|
2.489.043
|
20
|
Ban quản lý các KCN
|
2.111.295
|
21
|
Ban Chỉ đạo PCTN
|
1.329.934
|
II
|
Các đơn vị trực thuộc sở
|
39.484.654
|
1
|
Chi cục PCLB và QLĐĐ
|
1.474.128
|
2
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
2.063.936
|
3
|
Chi cục phát triển nông thôn
|
2.497.037
|
4
|
Chi cục thú y
|
1.992.690
|
5
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
1.379.410
|
6
|
Chi cục QLTT
|
5.954.492
|
7
|
Chi cục tiêu chuẩn đo lường CL
|
1.664.753
|
8
|
Chi cục nuụi trồng thuỷ sản
|
1.445.311
|
9
|
Chi cục khai thác và BV nguồn lợi thuỷ sản
|
989.266
|
10
|
Chi cục QL chất lượng nông lâm sản
|
1.240.935
|
11
|
Chi cục kiểm lâm
|
1.508.298
|
12
|
Chi cục PCTNXH
|
545.885
|
13
|
Chi cục dân số KHHGĐ
|
2.770.338
|
|
(có tăng cường công tác DS theo QĐ của UBND tỉnh)
|
1.700.000
|
14
|
Chi cục BVMT
|
941.344
|
15
|
Chi cục ATVSTP
|
1.228.024
|
16
|
Ban Tôn giáo
|
1.272.418
|
17
|
Ban Thi đua KT
|
1.127.248
|
18
|
Quỹ thi đua KT
|
6.000.000
|
19
|
Thanh tra GTVT
|
2.170.881
|
20
|
Chi cục văn thư lưu trữ
|
1.218.260
|
B
|
Đảng – Đoàn thể
|
77.197.189
|
I
|
Các ban của đảng(VP Tỉnh uỷ)
|
54.064.833
|
II
|
Đoàn thể, hội
|
23.132.356
|
1
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
3.150.149
|
2
|
UB MTTQ
|
2.823.224
|
3
|
Hội nông dân
|
1.970.199
|
4
|
Hội phụ nữ
|
2.559.610
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
1.705.582
|
|
Các hội và xã hội nghề nghiệp
|
|
6
|
Liên minh HTX & DNNQD
|
1.452.883
|
7
|
Tỉnh hội đông y
|
477.931
|
8
|
Hội chữ thập đỏ
|
1.137.613
|
9
|
Hội Nhà báo
|
354.750
|
10
|
Liên hiệp các hội KHKT
|
473.150
|
11
|
Hội Liên hiệp thanh niên
|
404.951
|
12
|
Hội Luật gia
|
295.559
|
13
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
1.326.433
|
14
|
Hội làm vườn
|
384.094
|
15
|
Hội người mù
|
755.806
|
16
|
Hội Bảo trợ người tàn tật
|
543.422
|
17
|
Câu lạc bộ Lê Quý Đôn
|
200.000
|
18
|
Hội cựu TNXP
|
289.000
|
19
|
Hội nạn nhân DIOXIN
|
289.000
|
20
|
Hội Khuyến học
|
539.000
|
21
|
Hỗ trợ khác
|
2.000.000
|
A6
|
Kinh phí mục tiêu và nhiệm vụ chi khác NS tỉnh
|
408.065.000
|
1
|
Chi trợ giá
|
7.000.000
|
2
|
Chi hỗ trợ máy móc thiết bị nông nghiệp
|
22.000.000
|
3
|
Kinh phí SN hỗ trợ đối ứng vốn ODA
|
8.000.000
|
4
|
Hỗ trợ chăn nuôi tập trung, ngao
|
20.000.000
|
5
|
KP hỗ trợ DN miễn giảm thuỷ lợi phí
|
105.352.000
|
6
|
Kinh phí thực hiện Đề án 06
|
320.000
|
7
|
KP hỗ trợ bảo hộ an toàn VSLĐ
|
1.240.000
|
8
|
Phòng, chống dịch bệnh NN, HT giống và khác
|
20.000.000
|
9
|
KP thực hiện Nghị định 54/CP
|
134.026.000
|
10
|
KP miễn giảm học phí theo NĐ 49/CP
|
12.470.000
|
11
|
KP hỗ trợ tiền ăn TE 5 tuổi
|
2.930.000
|
12
|
KP thực hiện NĐ 56/CP
|
28.562.000
|
13
|
KP hỗ trợ dự án, thiết bị tin học (TABMIS)
|
5.000.000
|
14
|
KP chi hỗ trợ mục tiêu địa phương, khác
|
17.215.000
|
15
|
KP vốn dự bị động viên
|
14.000.000
|
16
|
KP bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450.000
|
17
|
KP Quy hoạch
|
7.000.000
|
18
|
KP giám sát và đánh giá đầu tư
|
1.500.000
|
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2012 do tỉnh Thái Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2012 do tỉnh Thái Bình ban hành
3.439
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|