|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
95/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tư
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
|
Số:
95/2013/NQ-HĐND
|
Đồng
Nai, ngày 06 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ BỔ SUNG DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH; ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2013 (ĐỢT 2)
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua
ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước được
Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP
ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân
sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 3063/QĐ-BTC
ngày 03/12/2012 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 49/2012/NQ-HĐND
ngày 06/12/2012 của HĐND tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 5 về giao dự toán
thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ ngân sách tỉnh, bổ
sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND
ngày 12/7/2013 của HĐND Tỉnh Đồng Nai khóa VIII - kỳ họp thứ 6 về việc bổ sung,
điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 (đợt
1);
Sau khi xem xét Tờ trình số 10057/TTr-UBND
ngày 21/11/2013 của UBND tỉnh về bổ sung dự toán thu ngân sách cấp tỉnh; điều
chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 (đợt 2);
báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí với nội dung bổ sung dự toán thu ngân sách cấp
tỉnh; điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai
năm 2013 (đợt 2) theo Tờ trình số 10057/TTr-UBND ngày 21/11/2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh với nội dung chính như sau:
1. Bổ sung dự toán thu ngân sách địa
phương: 890.494 triệu đồng.
Trong đó bổ sung dự toán thu ngân
sách cấp tỉnh: 890.494 triệu đồng.
Bao gồm:
a) Bổ sung từ nguồn ngân sách Trung
ương: 213.737 triệu đồng.
b) Bổ sung từ nguồn ngân sách địa
phương: 676.757 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm)
2. Bổ sung dự toán chi ngân sách
địa phương: 890.494 triệu đồng.
Trong đó:
a) Bổ sung dự toán chi ngân sách
cấp tỉnh: 157.359 triệu đồng.
- Bổ sung dự toán chi đầu tư phát
triển: 100.000 triệu đồng.
- Bổ sung dự toán chi thường
xuyên: 57.359 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục II, Phụ lục
IV, Phụ lục V đính kèm)
b) Bổ sung dự toán chi ngân sách
cấp huyện: 733.135 triệu đồng.
- Bổ sung dự toán chi đầu tư phát
triển: 710.000 triệu đồng.
- Bổ sung dự toán chi thường
xuyên: 23.135 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục II, Phụ lục
VI, Phụ lục VII đính kèm)
3. Điều chỉnh nhiệm vụ chi ngân
sách địa phương:
a) Điều chỉnh giảm dự toán chi
thường xuyên cấp tỉnh: 107.775 triệu đồng.
- Giảm dự toán dự phòng sự nghiệp
đào tạo: 3.200 triệu đồng.
- Giảm dự toán chi sự nghiệp y
tế: 5 triệu đồng.
- Giảm dự toán chi sự nghiệp kinh
tế: 414 triệu đồng.
- Giảm dự toán chi sự nghiệp môi
trường: 57.000 triệu đồng.
- Giảm dự toán chi sự nghiệp quy
hoạch: 44.236 triệu đồng.
- Giảm dự toán chi khác ngân
sách: 2.920 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục III đính
kèm)
b) Điều chỉnh tăng dự toán chi
ngân sách cấp tỉnh và ngân sách các huyện, thị xã Long Khánh, TP. Biên Hòa: 107.775
triệu đồng.
- Tăng dự toán chi ngân sách cấp
tỉnh từ nguồn giảm dự toán chi quản lý hành chính, sự nghiệp y tế và dự toán
chi khác ngân sách: 3.339 triệu đồng.
- Tăng dự toán chi ngân sách các
huyện, thị xã Long Khánh, TP Biên Hòa từ nguồn giảm dự toán dự phòng sự nghiệp đào
tạo, sự nghiệp môi trường, vốn quy hoạch: 104.436 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục II, Phụ lục
VI đính kèm)
4. Dự toán thu - chi ngân sách
địa phương năm 2013 (đợt 2) sau điều chỉnh, bổ sung:
a) Dự toán thu ngân sách địa
phương: 13.289.149 triệu đồng.
- Dự toán thu trong cân đối: 11.177.331
triệu đồng.
- Dự toán thu quản lý qua ngân
sách: 2.111.818 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm)
b) Dự toán chi ngân sách địa
phương: 13.289.149 triệu đồng.
- Dự toán chi trong cân đối: 11.177.331
triệu đồng.
- Dự toán chi quản lý qua ngân
sách: 2.111.818 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục IV đính
kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả cho Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này
theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2013./.
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND
tỉnh Đồng Nai)
ĐVT:
Triệu đồng.
STT
|
Nội
dung các khoản thu
|
Dự toán
giao đầu năm 2013
|
Điều
chỉnh, bổ sung dự toán năm 2013
(Đợt 1)
|
Bổ sung
dự toán năm 2013
(Đợt 2)
|
Dự toán
sau điều chỉnh, bổ sung 2013
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=1+2+3
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN (A+B+C)
|
32.456.000
|
200.000
|
0
|
32.656.000
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (I
+ II):
|
30.750.000
|
0
|
0
|
30.750.000
|
I
|
Thu nội địa
|
17.750.000
|
0
|
0
|
17.750.000
|
|
(Thu nội địa đã trừ tiền
sử dụng đất)
|
17.350.000
|
0
|
0
|
17.350.000
|
1
|
Thu từ các DNNN Trung
Ương
|
2.550.000
|
0
|
0
|
2.550.000
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1.280.200
|
|
|
1.280.200
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội
địa
|
2.700
|
|
|
2.700
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.180.000
|
|
|
1.180.000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
60.000
|
|
|
60.000
|
-
|
Thuế môn bài
|
600
|
|
|
600
|
-
|
Thu khác
|
26.500
|
|
|
26.500
|
2
|
Thu từ các DNNN Địa
phương
|
2.350.000
|
0
|
0
|
2.350.000
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
622.300
|
|
|
622.300
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội
địa
|
1.070.000
|
|
|
1.070.000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
600.000
|
|
|
600.000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
45.000
|
|
|
45.000
|
-
|
Thuế môn bài
|
700
|
|
|
700
|
-
|
Thu khác
|
12.000
|
|
|
12.000
|
3
|
Thu từ xí nghiệp có vốn
ĐTNN
|
5.780.000
|
0
|
0
|
5.780.000
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
2.022.000
|
|
|
2.022.000
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội
địa
|
35.000
|
|
|
35.000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3.620.000
|
|
|
3.620.000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
500
|
|
|
500
|
-
|
Thuế môn bài
|
3.000
|
|
|
3.000
|
-
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
20.000
|
|
|
20.000
|
-
|
Thu khác
|
79.500
|
|
|
79.500
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài
quốc doanh
|
2.950.000
|
0
|
0
|
2.950.000
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
2.227.000
|
|
|
2.227.000
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội
địa
|
27.000
|
|
|
27.000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
600.000
|
|
|
600.000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
20.000
|
|
|
20.000
|
-
|
Thuế môn bài
|
46.000
|
|
|
46.000
|
-
|
Thu khác
|
30.000
|
|
|
30.000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
480.000
|
|
|
480.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
|
|
|
0
|
7
|
Thuế nhà đất - Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
50.000
|
|
|
50.000
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
2.714.000
|
|
|
2.714.000
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
110.000
|
0
|
0
|
110.000
|
-
|
Trung ương
|
67.000
|
|
|
67.000
|
-
|
Địa phương
|
43.000
|
|
|
43.000
|
10
|
Thuế chuyển quyền sử
dụng đất
|
|
|
|
0
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
400.000
|
|
|
400.000
|
12
|
Tiền thuê mặt đất, mặt
nước
|
110.000
|
|
|
110.000
|
13
|
Thu KHCB, tiền bán nhà
thuộc SHNN
|
|
|
|
0
|
14
|
Thuế bảo vệ môi trường
- Thu phí xăng dầu
|
150.000
|
|
|
150.000
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
100.000
|
|
|
100.000
|
16
|
Thu hoa lợi công sản,
qũy đất công ích … tại xã
|
6.000
|
|
|
6.000
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
13.000.000
|
0
|
0
|
13.000.000
|
1
|
Thuế XNK, TTĐB hàng nhập
khẩu
|
2.470.000
|
|
|
2.470.000
|
2
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
10.530.000
|
|
|
10.530.000
|
B
|
THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG CSHT THEO KHOẢN 3 - ĐIỀU 8 LUẬT NSNN
|
|
|
|
0
|
C
|
CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI
Q.LÝ QUA NS
|
1.706.000
|
200.000
|
0
|
1.906.000
|
1
|
Thu từ lĩnh vực xổ số
kiến thiết
|
700.000
|
200.000
|
|
900.000
|
2
|
Ghi thu học phí
|
60.000
|
|
|
60.000
|
3
|
Ghi thu viện phí
|
946.000
|
|
|
946.000
|
|
|
|
|
|
|
|
** TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.517.317
|
881.338
|
890.494
|
13.289.149
|
A
|
Các khoản thu cân đối
ngân sách địa phương
|
9.811.317
|
475.520
|
890.494
|
11.177.331
|
1
|
Các khoản thu theo tỷ lệ
phân chia
|
9.692.402
|
0
|
0
|
9.692.402
|
-
|
Các khoản thu 100%
|
1.426.800
|
|
|
1.426.800
|
-
|
Thu phân chia theo tỷ lệ %
|
8.265.602
|
|
|
8.265.602
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
từ ngân sách Trung ương
|
43.000
|
|
|
43.000
|
3
|
Thu bổ sung từ nguồn vốn
Trái phiếu Chính phủ
|
75.915
|
6.000
|
|
81.915
|
4
|
Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương bổ sung cho ngân sách địa phương
|
0
|
179.378
|
213.737
|
393.115
|
4.1
|
Nguồn chương trình mục
tiêu quốc gia
|
0
|
110.518
|
0
|
110.518
|
-
|
Nguồn vốn đầu tư XDCB
|
|
24.191
|
|
24.191
|
-
|
Nguồn vốn thường xuyên
|
|
86.327
|
|
86.327
|
4.2
|
Nguồn hỗ trợ có mục tiêu
|
0
|
68.860
|
43.737
|
112.597
|
a
|
Nguồn vốn thường xuyên
|
0
|
68.860
|
43.737
|
112.597
|
-
|
Chương trình quốc gia về bình
đẳng giới
|
|
360
|
|
360
|
-
|
Chương trình quốc gia về an
toàn lao động, vệ sinh lao động
|
|
890
|
|
890
|
-
|
Kinh phí khoán khoanh nuôi bảo
vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên
|
|
180
|
|
180
|
-
|
Kinh phí học bổng học sinh dân
tộc nội trú
|
|
1.130
|
|
1.130
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật
Dân quân tự vệ
|
|
5.420
|
|
5.420
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp
lệnh công an xã
|
|
980
|
|
980
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời
sống văn hóa khu dân cư
|
|
1.700
|
|
1.700
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo
chí của Hội Văn học Nghệ thuật
|
|
495
|
|
495
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo
chí của Hội Nhà báo địa phương
|
|
110
|
|
110
|
-
|
Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa
học công nghệ
|
|
1.200
|
|
1.200
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa
mẫu giáo 3-5 tuổi
|
|
4.491
|
|
4.491
|
-
|
Hỗ trợ KP Luật người cao tuổi
và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ XH
|
|
32.900
|
|
32.900
|
-
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn
giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP
|
|
18.288
|
|
18.288
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ tiền điện quý
I/2013
|
|
358
|
|
358
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ tiền điện quý
II/2013
|
|
357
|
|
357
|
-
|
Kinh phí thực hiện chính sách
trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo
|
|
|
1.896
|
1.896
|
-
|
Bổ sung kinh phí tăng thêm để
mua trang phục theo luật dân quân tự vệ
|
|
|
10.376
|
10.376
|
-
|
Bổ sung kinh phí mua thẻ
BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi năm 2012
|
|
|
6.320
|
6.320
|
-
|
Bổ sung kinh phí mua thẻ BHYT
cho trẻ em dưới 6 tuổi năm 2013
|
|
|
5.339
|
5.339
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2013
|
|
|
8.941
|
8.941
|
-
|
Kinh phí thực hiện hỗ trợ
tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 tuổi năm 2012 theo QĐ 60/2011/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
810
|
810
|
-
|
Kinh phí thực hiện dự án nâng
cao nâng lực phòng cháy chữa cháy rừng cấp bách 2013
|
|
|
4.000
|
4.000
|
-
|
Kinh phí thực hiện thí điểm bảo
hiểm nông nghiệp năm 2013
|
|
|
500
|
500
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ tiền điện quý
3/2013
|
|
|
71
|
71
|
-
|
Kinh phí thực hiện hỗ trợ
tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 tuổi và 5 tuổi năm 2013
|
|
|
1.109
|
1.109
|
-
|
Kinh phí thực hiện hỗ trợ
tiền ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi năm 2012 theo QĐ 239/QĐ-TTg
|
|
|
273
|
273
|
-
|
Kinh phí để thực hiện nâng mức
học sinh học sinh dân tộc nội trú năm 2013
|
|
|
177
|
177
|
-
|
Kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền
ăn trưa cho trẻ em 3, 4 tuổi năm 2012
|
|
|
592
|
592
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ tiền điện quý
4/2013
|
|
|
262
|
262
|
-
|
Kinh phí thực hiện Đề án
"Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn
2008-2020
|
|
|
3.071
|
3.071
|
4.3
|
Nguồn vốn vay KBNN TW
năm 2013
|
|
|
100.000
|
100.000
|
4.4
|
Vay để đầu tư kiên cố
hoá kênh mương năm 2013
|
|
|
70.000
|
70.000
|
5
|
Từ nguồn ngân sách địa
phương
|
0
|
290.142
|
676.757
|
966.899
|
5.1
|
Từ nguồn kết dư ngân
sách năm 2012
|
|
290.142
|
76.757
|
366.899
|
-
|
Nguồn bổ sung của Trung ương
chưa phân bổ dự toán
|
0
|
11.405
|
0
|
11.405
|
-
|
Nguồn tăng thu năm 2012
|
|
151.872
|
|
151.872
|
-
|
Nguồn hủy dự toán các dự án
chưa giải ngân năm 2012 (ngân sách tập trung)
|
|
17.532
|
|
17.532
|
-
|
Nguồn dự phòng ngân sách năm
2012 chưa sử dụng
|
|
6.021
|
|
6.021
|
-
|
Nguồn góp nộp ngân sách để đầu
tư hạ tầng Khu công nghiệp Long Đức
|
|
2.767
|
|
2.767
|
-
|
Nguồn vốn vay KBNN TW năm 2012
chưa phân bổ
|
|
100.000
|
|
100.000
|
-
|
Nguồn khác
|
|
545
|
|
545
|
-
|
Nguồn vay KCH kênh mương (kết
dư ngân sách cấp tỉnh 2012)
|
|
|
40.000
|
40.000
|
-
|
Nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh
năm 2012 chưa phân bổ đợt 1
|
|
|
36.757
|
36.757
|
5.2
|
Nguồn thực hiện cải cách
tiền lương năm 2012 chuyển sang được Bộ Tài chính chấp thuận sử dụng
|
|
|
600.000
|
600.000
|
B
|
Các khoản thu được để
lại quản lý qua NSNN
|
1.706.000
|
405.818
|
0
|
2.111.818
|
1
|
Thu lĩnh vực Xổ số kiến thiết
|
700.000
|
405.818
|
0
|
1.105.818
|
-
|
Dự toán giao đầu năm
|
700.000
|
|
|
700.000
|
-
|
Nguồn vốn xổ số kiến thiết (Kết
dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012)
|
|
205.818
|
0
|
205.818
|
+
|
Nguồn hủy dự toán các dự án
chưa giải ngân năm 2012
|
|
8.636
|
|
8.636
|
+
|
Nguồn thu vượt Xổ số kiến thiết
năm 2012
|
|
197.182
|
|
197.182
|
-
|
Nguồn tăng dự toán thu xổ số
kiến thiết năm 2013
|
|
200.000
|
|
200.000
|
3
|
Ghi thu học phí
|
60.000
|
|
|
60.000
|
4
|
Ghi thu viện phí
|
946.000
|
|
|
946.000
|
PHỤ LỤC II
BIỂU CÂN ĐỐI BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2013 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013
của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: triệu đồng.
STT
|
Nội
dung
|
Số tiền
|
STT
|
Nội
dung
|
Số tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
TỔNG DỰ
TOÁN THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (TRONG ĐÓ BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
LÀ 890.494 TRIỆU ĐỒNG)
|
890.494
|
B
|
TỔNG DỰ
TOÁN CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
890.494
|
1
|
Từ nguồn ngân sách Trung
ương
|
213.737
|
1
|
Bổ sung dự toán chi ngân
sách địa phương từ nguồn ngân sách trung ương
|
213.737
|
a
|
Nguồn hỗ trợ có mục tiêu
|
43.737
|
a
|
Bổ sung dự toán chi
thường xuyên của khối tỉnh
|
43.737
|
-
|
Kinh phí thực hiện chính sách
trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo
|
1.896
|
-
|
Bổ sung dự toán chi thường
xuyên của khối tỉnh
|
43.737
|
-
|
Bổ sung kinh phí tăng thêm để
mua trang phục theo luật dân quân tự vệ
|
10.376
|
-
|
Bổ sung chi thường xuyên của
khối huyện
|
2.511
|
-
|
Bổ sung kinh phí mua thẻ
BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi năm 2012
|
6.320
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí mua thẻ BHYT
cho trẻ em dưới 6 tuổi năm 2013
|
5.339
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2013
|
8.941
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện hỗ trợ
tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 tuổi năm 2012 theo QĐ 60/2011/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
2.511
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện dự án nâng
cao nâng lực phòng cháy chữa cháy rừng cấp bách 2013
|
4.000
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện thí điểm bảo
hiểm nông nghiệp năm 2013
|
500
|
|
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ tiền điện quý
3/2013
|
71
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện hỗ trợ
tiền ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi năm 2012 theo QĐ 239/QĐ-TTg
|
273
|
|
|
|
-
|
Kinh phí để thực hiện nâng mức
học sinh học sinh dân tộc nội trú năm 2013
|
177
|
|
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ tiền điện quý
4/2013
|
262
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện Đề án
"Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn
2008-2020
|
3.071
|
|
|
|
b
|
Vay để đầu tư kiên cố
hoá kênh mương năm 2013
|
70.000
|
b
|
Bổ sung dự toán chi đầu
tư kiên cố hóa kênh mương của khối huyện
|
70.000
|
c
|
Nguồn vay KBNN trung
ương năm 2013
|
100.000
|
c
|
Bổ sung các dự án chi
đầu tư phát triển
|
100.000
|
2
|
Từ nguồn ngân sách địa
phương
|
676.757
|
2
|
Bổ sung dự toán chi ngân
sách từ nguồn ngân sách địa phương
|
676.757
|
a
|
Nguồn kết dư ngân sách trong
cân đối năm 2012
|
76.757
|
a
|
Bổ sung dự toán chi thường
xuyên khối tỉnh
|
16.133
|
|
|
|
b
|
Bổ sung dự toán chi khối huyện
|
60.624
|
|
|
|
-
|
Bổ sung dự toán chi đầu
tư kiên cố hóa kênh mương
|
40.000
|
|
|
|
-
|
Bổ sung dự toán chi
thường xuyên
|
20.624
|
b
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương năm 2012 chuyển sang được Bộ Tài chính chấp thuận sử dụng
|
600.000
|
c
|
Bổ sung dự toán chi đầu tư của
khối huyện
|
600.000
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư để thực hiện
mua 04 Block chung cư Nguyễn Văn Trỗi của thành phố Biên Hòa
|
600.000
|
C
|
CÂN ĐỐI THU - CHI (A-B)
|
0
|
|
|
|
-
|
Nguồn ngân sách trung ương
|
0
|
|
|
|
-
|
Nguồn vay kiên cố hóa kênh mương
|
0
|
|
|
|
-
|
Nguồn ngân sách địa phương (Kết
dư năm 2012)
|
0
|
|
|
|
-
|
Nguồn kinh phí thực hiện cải
cách tiền lương được Bộ Tài chính chấp thuận sử dụng
|
0
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
BIỂU CÂN ĐỐI ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH VÀ
ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 (ĐỢT
2)
(Kèm theo Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND
tỉnh Đồng Nai)
ĐVT:
Triệu đồng.
STT
|
Nội
dung
|
Số tiền
|
STT
|
Nội
dung
|
Số tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
TỔNG SỐ
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
107.775
|
B
|
TỔNG SỐ
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
107.775
|
1
|
Điều chỉnh giảm dự toán chi sự
nghiệp y tế (của Sở Y tế)
|
5
|
1
|
Điều chỉnh tăng dự toán
chi các đơn vị cấp tỉnh
|
3.339
|
2
|
Điều chỉnh giảm dự toán chi sự
nghiệp kinh tế (của Sở Kế hoạch đầu tư)
|
414
|
-
|
Bổ sung kinh phí mua xe cho Văn
phòng HĐND tỉnh
|
2.920
|
3
|
Điều chỉnh giảm dự toán chi
khác ngân sách chưa phân bổ
|
2.920
|
-
|
Bổ sung kinh phí đặc thù cho Sở
Kế hoạch đầu tư
|
414
|
4
|
Điều chỉnh giảm vốn quy hoạch
cấp tỉnh chưa phân bổ
|
44.236
|
-
|
Kinh phí tháng an toàn vệ sinh
thực phẩm cho Sở Văn Hóa
|
5
|
5
|
Điều chỉnh giảm dự toán chi sự
nghiệp môi trường (của Sở Tài nguyên môi trường)
|
57.000
|
2
|
Điều chỉnh tăng dự toán
chi các đơn vị cấp huyện
|
104.436
|
6
|
Điều chỉnh giảm sự nghiệp đào
tạo chưa phân bổ
|
3.200
|
-
|
Bổ sung kinh phí chi sự nghiệp
môi trường
|
57.000
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí cấp bù thủy
lợi phí
|
6.638
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện kiến
thiết thị chính
|
6.076
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí sự nghiệp phát
thanh
|
2.468
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện sự
nghiệp giáo dục
|
1.603
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện chi
sự nghiệp đào tạo
|
3.200
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí vốn quy hoạch
nông thôn mới
|
26.000
|
|
|
|
-
|
Bổ sung vốn quy hoạch kinh tế
xã hội
|
1.451
|
C
|
CÂN ĐỐI TĂNG - GIẢM
(A-B)
|
0
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2013
(ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND
tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
CÁC KHOẢN CHI
|
TỔNG
CỘNG KHỐI TỈNH, HUYỆN
|
KHỐI
TỈNH
|
KHỐI
HUYỆN
|
Dự toán
giao đầu năm
|
Dự toán
bổ sung (đợt 1)
|
Dự toán
bổ sung đợt 2
|
Dự toán
sau điều chỉnh, bổ sung
|
Dự toán
giao đầu năm
|
Dự toán
bổ sung (đợt 1)
|
Dự toán
bổ sung đợt 2
|
Dự toán
sau điều chỉnh, bổ sung
|
Dự toán
giao
đầu năm
|
Dự toán
bổ sung (đợt 1)
|
Dự toán
bổ sung đợt 2
|
Dự toán
sau điều chỉnh, bổ sung
|
Tổng
cộng
|
Bao gồm
|
Điều
chỉnh giảm ngân sách cấp tỉnh
|
Tổng
cộng
|
Bao gồm
|
Điều
chỉnh giảm ngân sách cấp tỉnh
|
Tổng
cộng
|
Bao gồm
|
Điều chỉnh
giảm ngân sách cấp tỉnh
|
Bổ sung
đúng nhiệm vụ chi
|
Bổ sung
từ nguồn điều chỉnh giảm NS cấp tỉnh
|
Bổ sung
đúng nhiệm vụ chi
|
Bổ sung
từ nguồn điều chỉnh giảm NS cấp tỉnh
|
Bổ sung
đúng nhiệm vụ chi
|
Bổ sung
từ nguồn điều chỉnh giảm NS cấp tỉnh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3-6
|
8
|
9
|
10=11+12
|
11
|
12
|
13
|
14=8+9+10-13
|
15
|
16
|
17=18+19
|
18
|
19
|
20
|
21=15+16+17-20
|
|
TỔNG CHI
|
11.517.317
|
881.338
|
998.269
|
890.494
|
107.775
|
(107.775)
|
13.289.149
|
6.173.662
|
753.315
|
160.698
|
157.359
|
3.339
|
(107.775)
|
6.979.900
|
5.343.655
|
128.023
|
837.571
|
733.135
|
104.436
|
0
|
6.309.249
|
A
|
Các khoản chi trong cân
đối
|
9.811.317
|
475.520
|
998.269
|
890.494
|
107.775
|
(107.775)
|
11.177.331
|
4.467.662
|
347.497
|
160.698
|
157.359
|
3.339
|
(107.775)
|
4.868.082
|
5.343.655
|
128.023
|
837.571
|
733.135
|
104.436
|
0
|
6.309.249
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.785.115
|
229.348
|
810.000
|
810.000
|
0
|
0
|
3.824.463
|
1.728.315
|
229.348
|
100.000
|
100.000
|
0
|
0
|
2.057.663
|
1.056.800
|
0
|
710.000
|
710.000
|
0
|
0
|
1.766.800
|
1
|
Chi XDCB tập trung
|
2.264.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.264.200
|
1.367.400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.367.400
|
896.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
896.800
|
-
|
Chi ĐT XDCB tập trung
giao đầu năm
|
2.264.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.264.200
|
1.367.400
|
0
|
0
|
|
|
|
1.367.400
|
896.800
|
0
|
0
|
|
|
|
896.800
|
2
|
Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
400.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
400.000
|
240.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
240.000
|
160.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
160.000
|
-
|
Chi đầu tư xây dựng cơ
bản
|
160.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
160.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
160.000
|
0
|
0
|
|
|
|
160.000
|
-
|
Chi thành lập Quỹ phát
triển nhà ở
|
120.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
120.000
|
120.000
|
0
|
0
|
|
|
|
120.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
-
|
Chi thành lập Quỹ phát
triển đất
|
120.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
120.000
|
120.000
|
0
|
0
|
|
|
|
120.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn hỗ trợ
của Trung ương về dự án cầu Hóa An
|
43.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
43.000
|
43.000
|
0
|
0
|
|
|
|
43.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
4
|
Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh
nghiệp theo chế độ
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
|
|
|
2.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trái
phiếu Chính phủ
|
75.915
|
6.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
81.915
|
75.915
|
6.000
|
0
|
|
|
|
81.915
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
6
|
Chi đầu tư từ nguồn chương
trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
24.191
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24.191
|
|
24.191
|
0
|
|
|
|
24.191
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
7
|
Chi đầu tư thực hiện dự án
trồng, khôi phục cây gỗ lớn bản địa Chiến khu Đ
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
|
10.000
|
0
|
|
|
|
10.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
8
|
Chi đầu tư các dự án sau quyết
toán (Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012)
|
0
|
17.532
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17.532
|
|
17.532
|
0
|
|
|
|
17.532
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
9
|
Chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn
vay KBNN TW năm 2012
|
0
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
0
|
0
|
200.000
|
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
200.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
10
|
Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu
vượt dự toán năm 2012 (Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012)
|
0
|
41.689
|
0
|
0
|
0
|
0
|
41.689
|
0
|
41.689
|
0
|
0
|
0
|
0
|
41.689
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
0
|
29.936
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29.936
|
0
|
29.936
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29.936
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Kinh phí thực hiện dự án
xây dựng tuyến thoát nước từ ranh Khu công nghiệp Long Đức đến Suối nước
trong huyện Long Thành (Bố trí kinh phí để thu hồi tạm ứng ngân sách)
|
0
|
2.767
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.767
|
|
2.767
|
0
|
|
|
|
2.767
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ xây dựng
trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh tại CB số 10472/UBND-KT ngày 27/12/2012
của UBND tỉnh
|
0
|
6.744
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.744
|
|
6.744
|
0
|
|
|
|
6.744
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
-
|
Cấp vốn điều lệ cho Quỹ
phát triển rừng
|
0
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.000
|
|
5.000
|
0
|
|
|
|
5.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí bồi
thường dự án đầu tư Nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải rắn sinh
hoạt tại xã tây Hòa, huyện Trảng Bom.(Công ty Tài Tiến)
|
0
|
5.425
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.425
|
|
5.425
|
0
|
|
|
|
5.425
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
-
|
Quỹ hỗ trợ doanh nghiệp
sau đầu tư
|
0
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.000
|
|
5.000
|
0
|
|
|
|
5.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
-
|
Quỹ bảo lãnh doanh nghiệp
nhỏ và vừa
|
0
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.000
|
|
5.000
|
0
|
|
|
|
5.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
12
|
Chi đầu tư XDCB từ nguồn vay
KCHKM
|
0
|
0
|
110.000
|
110.000
|
0
|
0
|
110.000
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
110.000
|
110.000
|
|
|
110.000
|
13
|
Chi đầu tư mua 04 Block chung
cư Nguyễn Văn Trỗi
|
0
|
0
|
600.000
|
600.000
|
0
|
0
|
600.000
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
600.000
|
600.000
|
|
|
600.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.732.522
|
246.172
|
188.269
|
80.494
|
107.775
|
(107.775)
|
7.059.188
|
2.571.756
|
118.149
|
60.698
|
57.359
|
3.339
|
(107.775)
|
2.642.828
|
4.160.766
|
128.023
|
127.571
|
23.135
|
104.436
|
0
|
4.416.360
|
1
|
Chi trợ giá các mặt hàng chính
sách
|
40.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40.000
|
40.000
|
0
|
0
|
|
|
|
40.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
866.151
|
60.373
|
111.014
|
13.849
|
97.165
|
(101.650)
|
935.888
|
460.640
|
1.196
|
13.849
|
13.849
|
0
|
(101.650)
|
374.035
|
405.511
|
59.177
|
97.165
|
0
|
97.165
|
0
|
561.853
|
-
|
Chi sự nghiệp nông nghiệp
|
91.432
|
45.186
|
5.027
|
5.027
|
0
|
0
|
141.645
|
30.498
|
12.280
|
5.027
|
5.027
|
|
|
47.805
|
60.934
|
32.906
|
0
|
|
|
|
93.840
|
-
|
Chi sự nghiệp lâm nghiệp
|
67.293
|
1.054
|
0
|
0
|
0
|
0
|
68.347
|
47.247
|
1.054
|
0
|
|
|
|
48.301
|
20.046
|
0
|
0
|
|
|
|
20.046
|
-
|
Chi sự nghiệp thủy lợi,
thủy sản
|
21.296
|
4.452
|
6.638
|
0
|
6.638
|
0
|
32.386
|
14.118
|
992
|
0
|
|
|
|
15.110
|
7.178
|
3.460
|
6.638
|
|
6.638
|
|
17.276
|
-
|
Chi sự nghiệp giao thông
|
97.896
|
1.774
|
1.670
|
1.670
|
0
|
0
|
101.340
|
65.204
|
1.774
|
1.670
|
1.670
|
|
|
68.648
|
32.692
|
0
|
0
|
|
|
|
32.692
|
-
|
Chi sự nghiệp kiến thiết
thị chính
|
117.400
|
0
|
6.076
|
0
|
6.076
|
0
|
123.476
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
117.400
|
0
|
6.076
|
|
6.076
|
|
123.476
|
-
|
Chi sự nghiệp tài nguyên,
khoáng sản, đất đai
|
77.657
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
77.657
|
60.826
|
0
|
0
|
|
|
|
60.826
|
16.831
|
0
|
0
|
|
|
|
16.831
|
-
|
Chi sự nghiệp công thương
|
16.959
|
18
|
5.000
|
5.000
|
0
|
(414)
|
21.563
|
16.959
|
18
|
5.000
|
5.000
|
|
(414)
|
21.563
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
-
|
Chi sự nghiệp quản lý môi
trường
|
293.516
|
5.988
|
57.000
|
0
|
57.000
|
(57.000)
|
299.504
|
147.638
|
177
|
0
|
|
|
(57.000)
|
90.815
|
145.878
|
5.811
|
57.000
|
|
57.000
|
|
208.689
|
-
|
Chi công tác quy hoạch
|
70.000
|
1.901
|
29.284
|
1.833
|
27.451
|
(44.236)
|
56.949
|
70.000
|
(15.099)
|
1.833
|
1.833
|
|
(44.236)
|
12.498
|
|
17.000
|
27.451
|
|
27.451
|
|
44.451
|
-
|
Chi sự nghiệp khác
|
12.702
|
0
|
319
|
319
|
0
|
0
|
13.021
|
8.150
|
0
|
319
|
319
|
|
|
8.469
|
4.552
|
0
|
0
|
|
|
|
4.552
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo
và dạy nghề
|
3.078.200
|
51.256
|
11.907
|
7.104
|
4.803
|
(3.200)
|
3.138.163
|
678.776
|
45.838
|
4.593
|
4.593
|
0
|
(3.200)
|
726.007
|
2.399.424
|
5.418
|
7.314
|
2.511
|
4.803
|
0
|
2.412.156
|
-
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
2.757.955
|
30.800
|
8.707
|
7.104
|
1.603
|
0
|
2.797.462
|
397.531
|
30.800
|
4.593
|
4.593
|
|
|
432.924
|
2.360.424
|
0
|
4.114
|
2.511
|
1.603
|
|
2.364.538
|
-
|
Chi sự nghiệp đào tạo và
dạy nghề
|
306.245
|
20.456
|
3.200
|
0
|
3.200
|
(3.200)
|
326.701
|
281.245
|
15.038
|
0
|
|
|
(3.200)
|
293.083
|
25.000
|
5.418
|
3.200
|
|
3.200
|
|
33.618
|
-
|
Chi đào tạo dạy nghề nông
thôn
|
14.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
14.000
|
0
|
0
|
|
|
|
14.000
|
4
|
Chi sự
nghiệp y tế
|
558.751
|
32.728
|
3.022
|
3.022
|
0
|
(5)
|
594.496
|
541.777
|
32.728
|
3.022
|
3.022
|
0
|
(5)
|
577.522
|
16.974
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16.974
|
-
|
Chi sự
nghiệp y tế ngành
|
541.777
|
32.728
|
3.022
|
3.022
|
0
|
(5)
|
577.522
|
541.777
|
32.728
|
3.022
|
3.022
|
|
(5)
|
577.522
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
-
|
Chi sự nghiệp y tế (bảo
hiểm y tế)
|
16.974
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16.974
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
16.974
|
0
|
0
|
|
|
|
16.974
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
69.845
|
36
|
2.076
|
2.076
|
0
|
0
|
71.957
|
64.345
|
36
|
2.076
|
2.076
|
|
|
66.457
|
5.500
|
0
|
0
|
|
|
|
5.500
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa, thể
thao, du lịch, gia đình
|
130.305
|
22.913
|
6.651
|
6.646
|
5
|
0
|
159.869
|
68.950
|
22.913
|
6.651
|
6.646
|
5
|
|
98.514
|
61.355
|
0
|
0
|
|
|
|
61.355
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền
hình
|
21.037
|
3.117
|
2.468
|
0
|
2.468
|
0
|
26.622
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
21.037
|
3.117
|
2.468
|
|
2.468
|
|
26.622
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
550.928
|
47.340
|
11.436
|
11.436
|
0
|
0
|
609.704
|
287.266
|
3.531
|
942
|
942
|
|
|
291.739
|
263.662
|
43.809
|
10.494
|
10.494
|
|
|
317.965
|
9
|
Chi quản lý hành chính
|
1.015.673
|
31.501
|
37.564
|
34.230
|
3.334
|
0
|
1.084.738
|
315.271
|
15.486
|
27.434
|
24.100
|
3.334
|
0
|
358.191
|
700.402
|
16.015
|
10.130
|
10.130
|
0
|
0
|
726.547
|
-
|
Chi quản lý nhà nước
|
811.905
|
21.604
|
34.141
|
32.007
|
2.134
|
0
|
867.650
|
216.618
|
13.334
|
24.011
|
21.877
|
2.134
|
|
253.963
|
595.287
|
8.270
|
10.130
|
10.130
|
|
|
613.687
|
-
|
Chi hoạt động của các cơ
quan đảng, các tổ chức CTXH
|
125.023
|
7.745
|
0
|
0
|
0
|
0
|
132.768
|
75.000
|
0
|
0
|
|
|
|
75.000
|
50.023
|
7.745
|
0
|
|
|
|
57.768
|
-
|
Chi hỗ trợ Hội, Đoàn thể
|
78.745
|
2.152
|
3.423
|
2.223
|
1.200
|
0
|
84.320
|
23.653
|
2.152
|
3.423
|
2.223
|
1.200
|
|
29.228
|
55.092
|
0
|
0
|
|
|
|
55.092
|
10
|
Chi an ninh quốc phòng
|
269.701
|
11.472
|
1.690
|
1.690
|
0
|
0
|
282.863
|
47.100
|
10.985
|
1.690
|
1.690
|
0
|
0
|
59.775
|
222.601
|
487
|
0
|
0
|
0
|
0
|
223.088
|
-
|
Chi giữ gìn an ninh và
trật tự an toàn xã hội
|
107.418
|
7.468
|
0
|
0
|
0
|
0
|
114.886
|
11.100
|
7.468
|
0
|
|
|
|
18.568
|
96.318
|
0
|
0
|
|
|
|
96.318
|
-
|
Chi quốc phòng địa phương
|
162.283
|
4.004
|
1.690
|
1.690
|
0
|
0
|
167.977
|
36.000
|
3.517
|
1.690
|
1.690
|
|
|
41.207
|
126.283
|
487
|
0
|
|
|
|
126.770
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
131.931
|
(14.564)
|
441
|
441
|
0
|
(2.920)
|
114.888
|
67.631
|
(14.564)
|
441
|
441
|
|
(2.920)
|
50.588
|
64.300
|
0
|
0
|
|
|
|
64.300
|
|
Trong đó: Mua xe ô tô và
trang bị phương tiện làm việc
|
15.000
|
(4.800)
|
0
|
0
|
0
|
(2.920)
|
7.280
|
15.000
|
(4.800)
|
0
|
|
|
(2.920)
|
7.280
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
III
|
Chi tạo nguồn thực hiện
cải cách tiền lương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
IV
|
Chi lập hoặc bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
2.910
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.910
|
2.910
|
0
|
0
|
|
|
|
2.910
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
290.770
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
290.770
|
164.681
|
0
|
0
|
|
|
|
164.681
|
126.089
|
0
|
0
|
|
|
|
126.089
|
B
|
Các khoản chi quản lý qua
ngân sách
|
1.706.000
|
405.818
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.111.818
|
1.706.000
|
405.818
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.111.818
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
700.000
|
405.818
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.105.818
|
700.000
|
405.818
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.105.818
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Chi ĐT từ nguồn thu XSKT
đầu năm
|
700.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
700.000
|
700.000
|
0
|
0
|
|
|
|
700.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
-
|
Chi ĐT từ nguồn vốn kết
dư xổ số kiến thiết năm 2012
|
0
|
205.818
|
0
|
0
|
0
|
0
|
205.818
|
0
|
205.818
|
0
|
0
|
0
|
0
|
205.818
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Chi ĐT từ nguồn tăng dự
toán thu xổ số kiến thiết năm 2013
|
0
|
200.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200.000
|
|
200.000
|
0
|
|
|
|
200.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
3
|
Ghi chi học phí,…
|
60.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
60.000
|
60.000
|
0
|
0
|
|
|
|
60.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
4
|
Ghi chi viện phí, ….
|
946.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
946.000
|
946.000
|
0
|
0
|
|
|
|
946.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ V
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH NĂM 2013 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND
tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
TÊN ĐƠN
VỊ
|
NỘI
DUNG CHI
|
TỔNG
CỘNG
|
BAO GỒM
|
Ghi chú
|
|
DT BỔ
SUNG TỪ NGUỒN THU NSTW VÀ NSĐP
|
Bổ sung
có mục tiêu của trung ương
|
Bổ sung
từ nguồn của ngân sách địa phương
|
DT BỔ
SUNG TỪ NGUỒN ĐIỀU CHỈNH GIẢM NS CẤP TỈNH
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1=2+5
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
60.697.674.000
|
57.359.419.000
|
41.226.000.000
|
16.133.419.000
|
3.338.255.000
|
|
|
I
|
CHI QUỐC PHÒNG
|
|
1.690.009.000
|
1.690.009.000
|
0
|
1.690.009.000
|
0
|
|
|
1
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
1.690.009.000
|
1.690.009.000
|
0
|
1.690.009.000
|
0
|
|
|
|
|
Liên hoan xung kích Lực lượng
vũ trang quân khu 7 lần III
|
488.109.000
|
488.109.000
|
0
|
488.109.000
|
|
|
|
|
|
BS trợ cấp cho lực lượng dự bị
động viên ( do tăng mức lương tối thiểu và mức ăn)
|
1.201.900.000
|
1.201.900.000
|
0
|
1.201.900.000
|
|
|
|
II
|
CHI AN NINH
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
1
|
Công an tỉnh
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
2
|
Sở Cảnh sát PCCC
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
III
|
CHI ĐẶC BIỆT
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
IV
|
CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC -
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
4.592.781.000
|
4.592.781.000
|
0
|
4.592.781.000
|
0
|
|
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
|
4.592.781.000
|
4.592.781.000
|
0
|
4.592.781.000
|
0
|
|
|
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
|
4.592.781.000
|
4.592.781.000
|
0
|
4.592.781.000
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động Trường PTTH
Tây Sơn (chuyển từ Định Quán về)
|
1.521.781.000
|
1.521.781.000
|
0
|
1.521.781.000
|
|
|
|
|
|
KP thuê giáo viên Philippin
|
3.071.000.000
|
3.071.000.000
|
0
|
3.071.000.000
|
|
|
|
V
|
CHI SỰ
NGHIỆP Y TẾ
|
|
3.021.745.000
|
3.021.745.000
|
0
|
3.021.745.000
|
0
|
|
|
|
Ban Bảo vệ CSSK cán bộ
|
|
1.118.961.000
|
1.118.961.000
|
0
|
1.118.961.000
|
0
|
|
|
|
|
Trợ cấp thôi việc
|
23.961.000
|
23.961.000
|
0
|
23.961.000
|
|
|
|
|
|
Bổ sung kinh phi mua sắm và đặc
thù
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
0
|
1.000.000.000
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trang bị tài sản
|
95.000.000
|
95.000.000
|
0
|
95.000.000
|
|
|
|
|
Sở Y tế
|
1.902.784.000
|
1.902.784.000
|
0
|
1.902.784.000
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí xét nghiệm HIV/Heroin
đối với thanh niên nhập ngũ đợt 2 2013
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện kế hoạch
loại trừ bệnh phong
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
KP tháng an toàn vệ sinh thực
phẩm 2013
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí triển khai điều trị
nghiện ma túy bằng Methannaol
|
387.000.000
|
387.000.000
|
0
|
387.000.000
|
|
|
|
|
|
Kinh phí miễn phí bệnh nhân
phong
|
150.000.000
|
150.000.000
|
0
|
150.000.000
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sửa chữa, di dời, mua
sắm tài sản TTYT Vĩnh Cửu
|
15.404.000
|
15.404.000
|
0
|
15.404.000
|
|
|
|
|
|
Bổ sung kinh phí xã đặc biệt
khó khăn phần chênh lệch giữa NĐ 64 và NĐ 116
|
1.192.000.000
|
1.192.000.000
|
0
|
1.192.000.000
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhận xe ô tô của TT PC
HIV
|
158.380.000
|
158.380.000
|
0
|
158.380.000
|
|
|
|
VI
|
CHI DÂN SỐ - KẾ HOẠCH
HÓA GIA ĐÌNH
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
VII
|
CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ
|
|
2.076.000.000
|
2.076.000.000
|
0
|
2.076.000.000
|
0
|
|
|
1
|
Sở KH-CN
|
|
2.076.000.000
|
2.076.000.000
|
0
|
2.076.000.000
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí bổ sung 04 biên chế
|
76.000.000
|
76.000.000
|
0
|
76.000.000
|
|
|
|
|
|
Bổ sung kinh phí nghiên cứu
khoa học
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
0
|
2.000.000.000
|
0
|
|
|
VIII
|
CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA
|
|
5.707.494.000
|
5.703.039.000
|
5.522.039.000
|
181.000.000
|
4.455.000
|
|
|
1
|
Sở VH-TT-DL
|
|
5.707.494.000
|
5.703.039.000
|
5.522.039.000
|
181.000.000
|
4.455.000
|
|
|
|
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa năm
2013
|
4.500.000.000
|
4.500.000.000
|
4.500.000.000
|
|
|
|
|
|
|
KP phục vụ Hội nghị tổng kết 15
năm thực hiện Nghị quyết TW 5 (khóa VIII)
|
88.580.000
|
88.580.000
|
88.580.000
|
|
|
|
|
|
|
KP tháng an toàn vệ sinh thực phẩm
2013
|
4.455.000
|
0
|
|
|
4.455.000
|
|
|
|
|
Bổ sung kinh phí hoạt động PT
TDĐK
|
181.000.000
|
|
|
181.000.000
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện Đề án "Giáo
dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt" năm 2013 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
49.000.000
|
49.000.000
|
49.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức "Năm hữu
nghị Việt Nam - Nhật Bản năm 2013" tại ĐN
|
255.839.000
|
255.839.000
|
255.839.000
|
|
|
|
|
|
|
KP bổ sung ngành VH (Bổ sung
chi hoạt động của Đoàn Ca múa)
|
95.000.000
|
95.000.000
|
95.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí Hội thảo khoa học quốc
tế về di sản văn hóa
|
533.620.000
|
533.620.000
|
533.620.000
|
|
|
|
|
IX
|
CHI SỰ NGHIỆP PTTH -
TRUYÊN HÌNH - THÔNG TẤN
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
X
|
CHI SỰ NGHIỆP TDTT
|
|
943.455.000
|
943.455.000
|
0
|
943.455.000
|
0
|
|
|
1
|
Sở VH-TT-DL
|
|
943.455.000
|
943.455.000
|
0
|
943.455.000
|
0
|
|
|
|
|
Chi BS ngành VHTTDL (KP tổ chức
Đại hội TDTT, sửa chữa Sân vận động của TT TDTT)
|
943.455.000
|
943.455.000
|
0
|
943.455.000
|
|
|
|
XI
|
SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
|
942.000.000
|
942.000.000
|
942.000.000
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Sở Lao động - TBXH
|
|
942.000.000
|
942.000.000
|
942.000.000
|
|
0
|
|
|
|
|
BS KP quà tặng ngày 27/7
|
642.000.000
|
642.000.000
|
642.000.000
|
|
|
|
|
|
|
BSKP hoạt động do tăng đối
tượng ( Trung tâm GD LLĐXH)
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
|
|
|
XII
|
SỰ NGHIỆP KINH TẾ
|
|
13.848.630.000
|
13.848.630.000
|
12.179.401.000
|
1.669.229.000
|
0
|
|
|
1
|
Sự nghiệp nông - Lâm
nghiệp - PTNT
|
|
5.027.000.000
|
5.027.000.000
|
5.027.000.000
|
0
|
0
|
|
|
a
|
Sự nghiệp nông nghiệp
|
|
5.027.000.000
|
5.027.000.000
|
5.027.000.000
|
0
|
0
|
|
|
|
Sở NN-PTNT
|
|
5.027.000.000
|
5.027.000.000
|
5.027.000.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Đề án phát triển ngành mây tre,
lá
|
527.000.000
|
527.000.000
|
527.000.000
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện dự án nâng cao
năng lực phòng cháy chữa cháy rừng ấp bách 2013
|
4.000.000.000
|
4.000.000.000
|
4.000.000.000
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện thí điểm bảo hiểm
nông nghiệp năm 2013
|
500.000.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp công thương
|
|
5.000.000.000
|
5.000.000.000
|
5.000.000.000
|
0
|
0
|
|
|
|
Sở Công thương
|
|
5.000.000.000
|
5.000.000.000
|
5.000.000.000
|
|
0
|
|
|
|
|
Hỗ trợ cơ sở hạ tầng của Cụm
Công nghiệp Phú Cường
|
5.000.000.000
|
5.000.000.000
|
5.000.000.000
|
|
|
|
|
3
|
Sự nghiệp giao thông
|
|
1.669.229.000
|
1.669.229.000
|
0
|
1.669.229.000
|
0
|
|
|
|
Sở GTVT
|
1.669.229.000
|
1.669.229.000
|
0
|
1.669.229.000
|
0
|
|
|
|
|
Kp xử lý tồn tại về tài chính
của CTCP công trình giao thông ĐN
|
1.560.361.000
|
1.560.361.000
|
0
|
1.560.361.000
|
|
|
|
|
|
BS KP thuê trụ sở làm việc
|
30.000.000
|
30.000.000
|
0
|
30.000.000
|
|
|
|
|
|
KP trợ cấp thôi việc
|
78.868.000
|
78.868.000
|
0
|
78.868.000
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp tài nguyên -
địa chính
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
5
|
Sự nghiệp Quy hoạch
|
|
1.833.144.000
|
1.833.144.000
|
1.833.144.000
|
0
|
0
|
|
|
|
Sở Công thương
|
|
1.444.344.000
|
1.444.344.000
|
1.444.344.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Quy hoạch mạng lưới chợ trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
|
462.760.000
|
462.760.000
|
462.760.000
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch hệ thống kinh doanh
bán lẻ sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến
năm 2030
|
463.166.000
|
463.166.000
|
463.166.000
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch phát triển ngành
rượu, bia, nước giải khát ( hỗ trợ tiếp 70%)
|
518.418.000
|
518.418.000
|
518.418.000
|
|
|
|
|
|
Sở KH&ĐT
|
- KP rà soát, điều chỉnh quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế- xã hội đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm
2025
|
388.800.000
|
388.800.000
|
388.800.000
|
|
|
|
|
|
Sở Y tế
|
Kinh phí thực hiện quy hoạch
phát triển ngành y tế tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
|
319.257.000
|
319.257.000
|
319.257.000
|
|
0
|
|
|
|
Ban Quản lý KCN
|
|
319.257.000
|
319.257.000
|
319.257.000
|
|
0
|
|
|
|
|
KP xúc tiến đầu tư Đài Loan
|
319.257.000
|
319.257.000
|
319.257.000
|
|
|
|
|
XIII
|
CHI SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
XIV
|
CHI QUẢN LÝ HCNN- ĐẢNG -
ĐOÀN THỂ
|
|
27.434.160.000
|
24.100.360.000
|
22.582.560.000
|
1.517.800.000
|
3.333.800.000
|
|
|
1
|
Quản lý HC nhà nước
|
|
24.011.244.000
|
21.877.444.000
|
20.712.613.000
|
1.164.831.000
|
2.133.800.000
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
1.842.600.000
|
1.842.600.000
|
1.842.600.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Kệ lưu trữ hồ sơ, tài liệu
|
90.000.000
|
90.000.000
|
90.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí bảo hiểm cháy nổ trụ
sở khối nhà nước năm 2013
|
110.900.000
|
110.900.000
|
110.900.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí điện, nước trụ sở khối
nhà nước năm 2013
|
950.000.000
|
950.000.000
|
950.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho
02 cán bộ công chức Văn phòng
|
281.200.000
|
281.200.000
|
281.200.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí triển khai mở rộng
phần mềm quản lý văn bản trên địa bàn tỉnh năm 2013.
|
410.500.000
|
410.500.000
|
410.500.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm hệ thống âm
thanh trang bị phòng Khánh Tiết Trụ sở khối Nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Trang bị 01 máy chủ để đáp ứng
yêu cầu xử lý, truy xuất dữ liệu và gửi nhận văn bản
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tết
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
VP Đoàn ĐB QH-HĐND
|
|
1.455.000.000
|
535.000.000
|
15.000.000
|
520.000.000
|
920.000.000
|
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động 02 biên chế
bổ sung cuối năm
|
15.000.000
|
15.000.000
|
15.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trang bị xe ô tô 05
chỗ
|
920.000.000
|
0
|
0
|
|
920.000.000
|
|
|
|
|
Mua sắm tài sản và kinh phí
hoạt động
|
520.000.000
|
520.000.000
|
|
520.000.000
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
621.431.000
|
621.431.000
|
0
|
621.431.000
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí để thực hiện dịch
tiếng Anh và tiếng Trung trên cổng thông tin điện tử Đồng Nai.
|
300.000.000
|
300.000.000
|
0
|
300.000.000
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức đoàn cán bộ,
công chức của tỉnh đi học tập kinh nghiệm về xây dựng mô hình chính phủ điện
tử tại thành phố Đà Nẵng và tham dự hội thảo hợp tác Phát triển Công nghệ
thông tin - Truyền thông Việt Nam lần thứ XVII năm 2013 tổ chức tại Thừa T
|
71.000.000
|
71.000.000
|
0
|
71.000.000
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện triển khai
chương trình thông tin đối ngoại
|
166.431.000
|
166.431.000
|
0
|
166.431.000
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện kế hoạch tổ
chức thực hiện Tiểu đề án 3 thuộc Đề án 343 6 tháng cuối năm 2013
|
84.000.000
|
84.000.000
|
0
|
84.000.000
|
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
|
11.912.974.000
|
11.912.974.000
|
11.912.974.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí kế hoạch tiếp nhận và
tổ chức trao trả hồ sơ, kỷ vật cán bộ đi B của tỉnh Đồng Nai tại Trung tâm
lưu trữ Quốc gia III.
|
47.500.000
|
47.500.000
|
47.500.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho
bà Trần Thị Bích Liên
|
4.800.000
|
4.800.000
|
4.800.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đặc thù của Ban Tôn
giáo
|
530.000.000
|
530.000.000
|
530.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sửa chữa trụ sở làm
việc Ban Tôn giáo
|
1.197.124.000
|
1.197.124.000
|
1.197.124.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí khen thưởng và kinh
phí hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng (Ban Thi đua - Khen thưởng)
|
10.000.000.000
|
10.000.000.000
|
10.000.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sửa chữa xe (Ban Tôn
giáo)
|
78.500.000
|
78.500.000
|
78.500.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí triển khai kế hoạch
xác định chỉ số CCHC của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và cấp xã trên
địa bàn tỉnh
|
55.050.000
|
55.050.000
|
55.050.000
|
|
|
|
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã
hội
|
|
130.000.000
|
130.000.000
|
130.000.000
|
0
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện Đề án "Giáo
dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt" năm 2013 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
50.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
|
|
|
|
|
|
BSKP trang phục thanh tra
|
80.000.000
|
80.000.000
|
80.000.000
|
|
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
|
116.700.000
|
116.700.000
|
116.700.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
KP thực hiện Đề án "Giáo
dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt" năm 2013 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
116.700.000
|
116.700.000
|
116.700.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch đầu tư
|
|
873.800.000
|
460.000.000
|
460.000.000
|
0
|
413.800.000
|
|
|
|
|
KP nâng cấp hệ thống máy tính
và máy chủ
|
400.000.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
|
|
|
|
|
|
KP đặc thù
|
413.800.000
|
0
|
0
|
|
413.800.000
|
|
|
|
|
Kp hoạt động của Ban hành động
hỗ trợ DN tỉnh năm 2013
|
60.000.000
|
60.000.000
|
60.000.000
|
|
|
|
|
|
Sở Khoa học Công nghệ
|
|
250.000.000
|
250.000.000
|
250.000.000
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí chỉnh lý tài liệu
|
250.000.000
|
250.000.000
|
250.000.000
|
|
|
|
|
|
Thanh tra tỉnh
|
|
836.500.000
|
836.500.000
|
836.500.000
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí dự án xây dựng phần
mềm tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo
|
750.000.000
|
750.000.000
|
750.000.000
|
|
|
|
|
|
|
KP đoàn thanh tra liên ngành
theo QĐ 2671/QĐ-UBND
|
86.500.000
|
86.500.000
|
86.500.000
|
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
|
34.561.000
|
34.561.000
|
34.561.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí Tổ công tác giải quyết
KNTC
|
16.000.000
|
16.000.000
|
16.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đoàn kiểm tra công tác
bồi thường tại H. Vĩnh cửu
|
18.561.000
|
18.561.000
|
18.561.000
|
|
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
249.892.000
|
249.892.000
|
249.892.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Trang phục thanh tra Sở
|
13.432.000
|
13.432.000
|
13.432.000
|
|
|
|
|
|
|
KP tham gia cuộc thi tiểu phẩm
TTPBPL về phòng chống tham nhũng
|
39.500.000
|
39.500.000
|
39.500.000
|
|
|
|
|
|
|
KP tuyên truyền PBPL liên quan
đến quản lý và sử dụng lao động ngưởi nước ngoài
|
78.900.000
|
78.900.000
|
78.900.000
|
|
|
|
|
|
|
KP tiếp công dân, xử lý đơn thư
khiếu nại tố cáo
|
35.660.000
|
35.660.000
|
35.660.000
|
|
|
|
|
|
|
KP mua thiết bị phục vụ công
tác thanh tra
|
33.400.000
|
33.400.000
|
33.400.000
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí nuôi con nuôi người nước
ngoài
|
9.000.000
|
9.000.000
|
9.000.000
|
|
|
|
|
|
|
KP hoạt động của 4 biên chế
chuyển từ UBND tỉnh sang
|
40.000.000
|
40.000.000
|
40.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp - PTNT
|
|
297.295.000
|
297.295.000
|
297.295.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
KP đặc thù
|
178.715.000
|
178.715.000
|
178.715.000
|
|
|
|
|
|
|
Thanh tra chuyên ngành
|
118.580.000
|
118.580.000
|
118.580.000
|
|
|
|
|
|
Sở GT-VT
|
79.264.000
|
79.264.000
|
79.264.000
|
|
0
|
|
|
|
|
Chi BS thiết bị bằng lái xe
|
56.000.000
|
56.000.000
|
56.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Kp Hội nghị biểu dương xã điển
hình tiên tiến trong phát triển GT nông thôn miền núi giai đoạn 2008-2013
|
23.264.000
|
23.264.000
|
23.264.000
|
|
|
|
|
|
Sở Ngoại vụ
|
1.115.365.000
|
315.365.000
|
315.365.000
|
0
|
800.000.000
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức hội trại giao
lưu sinh viên ĐN-Lào-Campuchia
|
197.965.000
|
197.965.000
|
197.965.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức đại hội thành
lập Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị ĐN
|
110.000.000
|
110.000.000
|
110.000.000
|
|
|
|
|
|
|
KP tổ chức "Năm hữu nghị
Việt Nam -Nhật Bản năm 2013" tại ĐN
|
7.400.000
|
7.400.000
|
7.400.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua xe ô tô
|
800.000.000
|
0
|
|
|
800.000.000
|
|
|
|
Sở Công thương
|
|
253.609.000
|
253.609.000
|
253.609.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Kp trợ cấp thôi việc 02 CBCC -
CC QLTT
|
67.327.000
|
67.327.000
|
67.327.000
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện KH 49/KH-CQTT của
BCĐ 127
|
96.500.000
|
96.500.000
|
96.500.000
|
|
|
|
|
|
|
Trang bị 07 bộ test các chất
cấm trong sx, kinh doanh thực phẩm
|
89.782.000
|
89.782.000
|
89.782.000
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
132.000.000
|
132.000.000
|
132.000.000
|
|
0
|
|
|
|
|
Trang bị phương tiện làm việc
cho Đội kiểm tra liên ngành 814
|
132.000.000
|
132.000.000
|
132.000.000
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
|
627.126.000
|
627.126.000
|
627.126.000
|
|
0
|
|
|
|
|
Phụ cấp hướng dẫn tập sự
|
23.000.000
|
23.000.000
|
23.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Trang phục thanh tra Sở
|
51.000.000
|
51.000.000
|
51.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí xây dựng website
|
95.086.000
|
95.086.000
|
95.086.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí khen thưởng của Bộ Tài
chính và kỷ niệm chương
|
8.040.000
|
8.040.000
|
8.040.000
|
|
|
|
|
|
|
Trang bị tài sản phòng làm việc
và phòng pháp chế
|
150.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí khóa sổ quyết toán
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung lương của Chi cục Tài
chính doanh nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Ban Dân tộc
|
|
1.993.097.000
|
1.993.097.000
|
1.993.097.000
|
|
0
|
|
|
|
|
KP tổ chức ngày hội VH-TT người
dân tộc thiểu số năm 2013
|
404.200.000
|
404.200.000
|
404.200.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức đoàn VĐV tham
gia hội thao các dân tộc thiểu số tại Gia Lai
|
1.373.000.000
|
1.373.000.000
|
1.373.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Bản tin công tác dân tộc
Q4/2013
|
75.497.000
|
75.497.000
|
75.497.000
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ người uy tín theo QĐ
74/2011/QĐ-UBND
|
97.000.000
|
97.000.000
|
97.000.000
|
|
|
|
|
|
|
KP xăng xe, công tác phí đi
thăm hỏi, hỗ trợ người uy tín
|
30.000.000
|
30.000.000
|
30.000.000
|
|
|
|
|
|
|
KP tổ chức đưa đoàn người uy
tín dân tộc Khmer đi dự lễ Chol Chnam Thmay tại Cần Thơ
|
13.400.000
|
13.400.000
|
13.400.000
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
843.400.000
|
843.400.000
|
820.000.000
|
23.400.000
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động năm 2013
|
685.000.000
|
685.000.000
|
685.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Trang bị bàn ghế, máy vi tính
cho các biên chế điều chuyển về
|
135.000.000
|
135.000.000
|
135.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp thôi việc (02 người)
|
|
|
|
23.400.000
|
|
|
|
|
Ban Quản lý KCN
|
|
346.630.000
|
346.630.000
|
346.630.000
|
|
0
|
|
|
|
|
KP bố trí nơi làm việc cho
phòng Quản lý Xuất nhập khẩu tại Đồng Nai
|
60.000.000
|
60.000.000
|
60.000.000
|
|
|
|
|
|
|
KP hoạt động bàn Kansai
|
286.630.000
|
286.630.000
|
286.630.000
|
|
|
|
|
2
|
Đảng (VP Tỉnh ủy)
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Đoàn thể
|
3.422.916.000
|
2.222.916.000
|
1.869.947.000
|
352.969.000
|
1.200.000.000
|
|
|
|
Hội LH Phụ nữ
|
|
239.270.000
|
239.270.000
|
239.270.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- KP thực hiện Đề án
"Tuyên truyền, giáo dục phẩm chất đạo đức Phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy
mạnh CNH, HĐH đất nước gđ 2011-2015".
|
17.530.000
|
17.530.000
|
17.530.000
|
|
|
|
|
|
|
- KP thực hiện Đề án "Giáo
dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt" năm 2013 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
221.740.000
|
221.740.000
|
221.740.000
|
|
|
|
|
|
Hội Cựu TNXP
|
|
48.982.000
|
48.982.000
|
48.982.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Hỗ trợ KP tổ chức kỷ niệm ngày
truyền thống lực lượng TNXP.
|
28.500.000
|
28.500.000
|
28.500.000
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ KP dự hội nghị tổng kết
tại Hà Nội.
|
20.482.000
|
20.482.000
|
20.482.000
|
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
|
1.247.064.000
|
47.064.000
|
0
|
47.064.000
|
1.200.000.000
|
|
|
|
|
KP truy lĩnh PC công vụ 01 ông
Nguyễn Văn Xuân
|
29.864.000
|
29.864.000
|
0
|
29.864.000
|
|
|
|
|
|
Kinh phí khen thưởng kỷ niệm
chương
|
17.200.000
|
17.200.000
|
|
17.200.000
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trang bị xe ô tô
|
1.200.000.000
|
0
|
|
|
1.200.000.000
|
|
|
|
Hội Nông dân
|
|
441.260.000
|
441.260.000
|
441.260.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- KP thực hiện Đề án "Giáo
dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt" năm 2013 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
128.810.000
|
128.810.000
|
128.810.000
|
|
|
|
|
|
|
KP tham gia hội chợ triển lãm
nông nghiệp và làng nghề năm 2013
|
312.450.000
|
312.450.000
|
312.450.000
|
|
|
|
|
|
Ban Liên lạc tù chính trị
|
|
99.750.000
|
99.750.000
|
99.750.000
|
0
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ KP đi Côn Đảo đón mừng
danh hiệu AHLLVT và giỗ liệt sĩ.
|
27.750.000
|
27.750.000
|
27.750.000
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí chi thăm
bệnh, viếng tang năm 2013.
|
72.000.000
|
72.000.000
|
72.000.000
|
|
|
|
|
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
|
32.000.000
|
32.000.000
|
32.000.000
|
0
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung KP chi mở lớp đào
tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ báo chí năm 2013.
|
32.000.000
|
32.000.000
|
32.000.000
|
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
|
98.125.000
|
98.125.000
|
98.125.000
|
|
|
|
|
|
|
KP tham gia liên hoan Ảnh nghệ
thuật KV Đông Nam Bộ
|
93.300.000
|
93.300.000
|
93.300.000
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ KP cho Ông Nguyễn Nam
Ngữ tham dự ngày thành lập LHH VHNT VN tại Hà Nội
|
4.825.000
|
4.825.000
|
4.825.000
|
|
|
|
|
|
Liên hiệp các Hội KHKT
|
|
219.605.000
|
219.605.000
|
0
|
219.605.000
|
0
|
|
|
|
|
Tổ chức Đại hội Tiêu chuẩn và
BVNTD lần 3
|
25.450.000
|
25.450.000
|
0
|
25.450.000
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đại hội thành lập Hội
Nữ trí thức lần I
|
108.705.000
|
108.705.000
|
0
|
108.705.000
|
|
|
|
|
|
Tổ chức HN giao ban và tập huấn
công tác văn phòng LHH các tỉnh, toàn quốc năm 2013
|
85.450.000
|
85.450.000
|
0
|
85.450.000
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
|
86.300.000
|
86.300.000
|
0
|
86.300.000
|
0
|
|
|
|
|
KP chi khen thưởng tập thể, cá
nhân hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được TW hội VN khen thưởng
|
32.200.000
|
32.200.000
|
0
|
32.200.000
|
|
|
|
|
|
KP tổ chức Đoàn đại biểu tỉnh
Đồng Nai dự Đại hội gia đình hiếu học tại HN
|
54.100.000
|
54.100.000
|
0
|
54.100.000
|
|
|
|
|
Hội Luật gia
|
|
24.500.000
|
24.500.000
|
24.500.000
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí triển khai Chỉ thị 08
|
24.500.000
|
24.500.000
|
24.500.000
|
|
|
|
|
|
Hội Dacam/Dioxin
|
|
41.420.000
|
41.420.000
|
41.420.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí dự đại hội nạn nhân
chất độc màu da cam lần 3 tại Hà Nội
|
41.420.000
|
41.420.000
|
41.420.000
|
|
|
|
|
|
Liên minh Hợp tác xã
|
|
276.640.000
|
276.640.000
|
276.640.000
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí thành lập 10 HTX
|
261.640.000
|
261.640.000
|
261.640.000
|
|
|
|
|
|
|
BSKP do tăng thêm 01 biên chế
và thực hiện PCcông vụ cho 5 CBCC
|
15.000.000
|
15.000.000
|
15.000.000
|
|
|
|
|
|
Hội Sinh viên
|
|
568.000.000
|
568.000.000
|
568.000.000
|
|
0
|
|
|
|
|
- KP sửa chữa trụ sở làm việc
|
343.000.000
|
343.000.000
|
343.000.000
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tổ chức đại hội sinh
viên nhiệm kỳ 2013 -2018
|
225.000.000
|
225.000.000
|
225.000.000
|
|
|
|
|
XV
|
CHI KHÁC NGÂN SÁCH
|
|
441.400.000
|
441.400.000
|
|
441.400.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN NĂM 2013
(ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND
tỉnh Đồng Nai)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
TỔNG CỘNG
|
TP Biên
Hòa
|
Vĩnh
Cửu
|
Trảng
Bom
|
Thống
Nhất
|
Định
Quán
|
Tân Phú
|
TX Long
Khánh
|
Xuân
Lộc
|
Cẩm Mỹ
|
Long
Thành
|
Nhơn
Trạch
|
A
|
B
|
1=2+..+12
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
A
|
TỔNG
CỘNG
|
127.571
|
53.769
|
8.443
|
5.020
|
5.645
|
7.531
|
8.085
|
5.116
|
12.415
|
5.704
|
6.625
|
9.218
|
I
|
DT BỔ SUNG TỪ NGUỒN THU
NSTW VÀ NSĐP
|
23.135
|
158
|
1.723
|
1.157
|
1.183
|
2.763
|
1.486
|
1.705
|
9.040
|
2.157
|
1.089
|
674
|
1
|
Bổ sung từ nguồn NSTW
|
2.511
|
0
|
0
|
625
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.128
|
758
|
0
|
0
|
-
|
Sự nghiệp giáo dục
|
2.511
|
0
|
0
|
625
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.128
|
758
|
0
|
0
|
+
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ
em 3-4 tuổi
|
2.511
|
|
|
625
|
|
|
|
|
1.128
|
758
|
|
|
2
|
Bổ sung từ nguồn NSĐP
|
20.624
|
158
|
1.723
|
532
|
1.183
|
2.763
|
1.486
|
1.705
|
7.912
|
1.399
|
1.089
|
674
|
-
|
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
10.494
|
0
|
129
|
183
|
249
|
1.439
|
675
|
69
|
7.215
|
476
|
59
|
0
|
+
|
Trợ cấp thường xuyên
hàng tháng tăng so với đối tượng giao dự toán đầu năm 2013
|
4.501
|
|
|
|
|
|
|
|
4.501
|
|
|
|
+
|
Hỗ trợ chi phí học tập,
miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP (MN, TH, THCS, THPT, SV ngành nghề,…)
|
2.582
|
|
|
|
|
|
|
|
2.582
|
|
|
|
+
|
Kinh phí hỗ trợ hộ nghèo
vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/08/2009 (QĐ của UBND tỉnh số
2628/QĐ-UBND ngày 20/8/2013)
|
3.411
|
|
129
|
183
|
249
|
1.439
|
675
|
69
|
132
|
476
|
59
|
|
-
|
Sự nghiệp quản lý hành chính
|
10.130
|
158
|
1.594
|
349
|
934
|
1.324
|
811
|
1.636
|
697
|
923
|
1.030
|
674
|
+
|
Kinh phí đảm bảo cho
công tác tổ chức lấy ý kiến nhân dân về dự thảo sửa đổi Hiến pháp 1992
|
1.814
|
|
261
|
|
|
|
451
|
510
|
372
|
|
|
220
|
+
|
Kinh phí hoạt động Ban
chỉ đạo nông nghiệp, nông dân, nông thôn, xây dựng nông thôn mới
|
3.325
|
158
|
330
|
349
|
280
|
314
|
360
|
268
|
325
|
314
|
325
|
302
|
+
|
KP thu hút CBCC xã theo
QĐ 31/2008/QĐ-UBND
|
3.151
|
|
1.003
|
|
|
785
|
|
858
|
|
505
|
|
|
-
|
Kinh phí trợ cấp thôi
việc một lần đối với cán bộ không chuyên trách xã theo QĐ 03/2011/QĐ-UBND
ngày 12/1/2011
|
1.840
|
|
|
|
654
|
225
|
|
|
|
104
|
705
|
152
|
II
|
DT BỔ SUNG TỪ NGUỒN ĐIỀU
CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
104.436
|
53.611
|
6.720
|
3.863
|
4.462
|
4.768
|
6.599
|
3.411
|
3.375
|
3.547
|
5.536
|
8.544
|
1
|
Sự nghiệp kinh tế
|
97.165
|
53.611
|
6.180
|
3.573
|
4.267
|
3.000
|
5.889
|
3.311
|
2.425
|
3.382
|
5.451
|
6.076
|
-
|
Cấp bù thủy lợi phí theo QĐ
77/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh
|
6.638
|
|
3.180
|
573
|
1.267
|
|
|
811
|
425
|
382
|
|
|
-
|
Sự nghiệp kiến thiết thị chính
|
6.076
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
4.076
|
-
|
Sự nghiệp môi trường
|
57.000
|
53.611
|
|
|
|
|
3.389
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí quy hoạch nông thôn
mới
|
27.451
|
0
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
500
|
2.000
|
3.000
|
5.451
|
2.000
|
2
|
Sự nghiệp đào tạo
|
3.200
|
0
|
260
|
290
|
195
|
445
|
710
|
100
|
950
|
165
|
85
|
0
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ đào tạo theo
Quyết định 57/2010/QĐ-UBND ngày 20/09/2010 của UBND tỉnh
|
3.200
|
|
260
|
290
|
195
|
445
|
710
|
100
|
950
|
165
|
85
|
|
3
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.603
|
0
|
280
|
0
|
0
|
1.323
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em 3-4
tuổi
|
1.603
|
|
280
|
|
|
1.323
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp phát thanh
truyền hình
|
2.468
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.468
|
-
|
Nâng cấp đài truyền hình 06 xã
|
2.468
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.468
|
PHỤ LỤC VII
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2013 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND
tỉnh Đồng Nai)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
TỔNG CỘNG
|
Vĩnh
Cửu
|
Thống
Nhất
|
Định
Quán
|
Xuân
Lộc
|
Cẩm Mỹ
|
Nhơn
Trạch
|
A
|
B
|
1=2+..+12
|
3
|
5
|
6
|
9
|
10
|
12
|
A
|
TỔNG
CỘNG
|
110.000
|
11.100
|
28.000
|
26.744
|
7.500
|
19.656
|
17.000
|
I
|
Phân bổ từ nguồn kết dư
năm 2012
|
40.000
|
3.000
|
16.400
|
8.944
|
2.000
|
9.656
|
0
|
1
|
Phục hồi nâng cấp Đập Cầu Ván
Phú Túc
|
4.944
|
|
|
4.944
|
|
|
|
2
|
Đường Cây Xoài đôi KDC ấp Suối
Rút xã Phú Túc
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
3
|
Đường Lê Lợi - Bàu Hàm
|
1.400
|
|
1.400
|
|
|
|
|
4
|
Đường Võ Dõng - SokLu
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
5
|
Đường tổ 8 đi tổ 10 ấp Ngô
Quyền
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
6
|
Đường vào trụ sở UBND xã Gia
Tân 3
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn Thái Học đi Bàu
Hàm
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
8
|
Bê tông hóa kênh mương ấp 3 xã
Xuân Tâm
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
9
|
Làng Nghề đúc gang xã Tân An
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường EC (tỉnh Lộ 765 đến xã
Bảo Bình)
|
9.656
|
|
|
|
|
9.656
|
|
II
|
Phân bổ từ bổ sung năm
2013 (đợt 1)
|
40.000
|
0
|
5.000
|
17.800
|
0
|
10.000
|
7.200
|
1
|
Dự án mương thoát nước chùa
Phước Hưng
|
3.400
|
|
|
|
|
|
3.400
|
2
|
Dự án đường liên ấp Bến Sắn -
Bến Cam
|
1.800
|
|
|
|
|
|
1.800
|
3
|
Dự án đường Bờ xã Phú Hội
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
4
|
Đường vào Cầu suối Bí Nhánh
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
5
|
Đường EC (tỉnh Lộ 765 đến xã
Bảo Bình)
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
6
|
Kiên cố hóa kênh mương trạm bơm
Ngọc Định
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
|
|
7
|
Đường Cây Xoài đôi KDC ấp Suối
Rút xã Phú Túc
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
8
|
Đường ấp 3 đi Gia Huynh xã Suối
Nho
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
9
|
Đường ấp 3 tầng xã Phú Vinh
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
10
|
Hạ tầng làng nghề mây tre đan
xã Gia Canh
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
III
|
Phân bổ từ bổ sung năm
2013 (đợt 2)
|
30.000
|
8.100
|
6.600
|
|
5.500
|
|
9.800
|
* Ghi chú: Do đợt 2
chưa phân bổ đủ 70.000 triệu đồng, nên chỉ bổ sung cho huyện theo tỷ trọng để
các huyện chủ động bố trí vốn cho các dự án đã được Thường trực HĐND duyệt theo
danh mục.
Nghị quyết 95/2013/NQ-HĐND bổ sung dự toán thu ngân sách cấp tỉnh; điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 (đợt 2)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 95/2013/NQ-HĐND bổ sung dự toán thu ngân sách cấp tỉnh; điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai ngày 06/12/2013 (đợt 2)
4.303
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|