Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 90/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Phương Thị Thanh
Ngày ban hành: 08/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 90/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 08 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/NQ-QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/NQ-QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm.

Căn cứ Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;

Xét Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024; xây dựng kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm giai đoạn 2024 - 2026; Báo cáo thẩm tra số 272/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Dự toán ngân sách địa phương năm 2024 như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 1.010.000 triệu đồng, tăng 80.000 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó:

- Thu nội địa: 978.000 triệu đồng.

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 32.000 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương là 7.438.658 triệu đồng, tăng 63.000 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó:

- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 914.700 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 6.523.958 triệu đồng, gồm:

+ Bổ sung cân đối: 4.060.041 triệu đồng.

+ Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương: 393.355 triệu đồng.

+ Bổ sung có mục tiêu: 2.070.562 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 7.441.458 triệu đồng, tăng 63.000 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao. Trong đó:

- Chi cân đối ngân sách: 5.370.896 triệu đồng, gồm:

+ Chi đầu tư phát triển: 753.172 triệu đồng.

+ Chi thường xuyên: 4.456.144 triệu đồng.

+ Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay: 3.260 triệu đồng.

+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.

+ Dự phòng ngân sách: 157.320 triệu đồng.

- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 2.070.562 triệu đồng, gồm:

+ Chi đầu tư các chương trình, dự án, nhiệm vụ: 782.140 triệu đồng.

+ Chi sự nghiệp thực hiện các nhiệm vụ, chế độ, chính sách theo quy định: 140.672 triệu đồng.

+ Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia: 1.147.750 triệu đồng.

4. Bội chi ngân sách địa phương: 2.800 triệu đồng.

5. Tổng mức vay ngân sách địa phương: 28.900 triệu đồng (vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài).

6. Trả nợ gốc của ngân sách địa phương: 26.100 triệu đồng.

Điều 2. Phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024

1. Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh: 6.928.338 triệu đồng.

- Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: 404.380 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 6.523.958 triệu đồng.

2. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh 6.931.138 triệu đồng, trong đó:

2.1 Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới): 3.115.824 triệu đồng, gồm:

a) Chi cân đối ngân sách: 1.898.222 triệu đồng, trong đó:

- Chi đầu tư phát triển: 321.657 triệu đồng, trong đó: Dự toán chưa phân bổ chi tiết là: 14.334 triệu đồng (nguồn vốn vay lại Chính phủ).

- Chi thường xuyên: 1.479.775 triệu đồng, trong đó: Dự toán chưa phân bổ chi tiết là 139.569 triệu đồng (chi sự nghiệp kinh tế 30.469 triệu đồng, sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề 44.280 triệu đồng, chi thực hiện cải cách tiền lương 64.820 triệu đồng).

- Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay: 3.260 triệu đồng.

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách: 92.530 triệu đồng.

b) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 1.217.602 triệu đồng, gồm:

- Chi đầu tư thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ: 782.140 triệu đồng (vốn trong nước 720.660 triệu đồng, vốn nước ngoài 61.480 triệu đồng).

- Chi từ vốn sự nghiệp để thực hiện các nhiệm vụ, chế độ, chính sách theo quy định: 126.524 triệu đồng, gồm:

+ Vốn trong nước: 100.844 triệu đồng, dự toán chưa phân bổ chi tiết (kinh phí thực hiện chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững 205 triệu đồng).

+ Vốn nước ngoài: 25.680 triệu đồng.

- Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia: 308.938 triệu đồng, gồm:

+ Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 249.151 triệu đồng (vốn đầu tư 196.492 triệu đồng, vốn sự nghiệp 52.659 triệu đồng).

+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 53.233 triệu đồng (vốn đầu tư 24.317 triệu đồng, vốn sự nghiệp 28.916 triệu đồng).

+ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: Vốn sự nghiệp 6.554 triệu đồng.

2.2. Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành phố: 3.815.314 triệu đồng, gồm:

- Chi bổ sung cân đối ngân sách: 2.457.342 triệu đồng.

- Chi bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương: 271.606 triệu đồng.

- Chi bổ sung có mục tiêu: 1.086.366 triệu đồng.

(Chi tiết phân bổ và giao dự toán ngân sách năm 2024 theo hệ thống biểu kèm theo).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPCP, VPCTN;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Các Phòng thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, HS.

CHỦ TỊCH





Phương Thị Thanh

MỤC LỤC HỆ THỐNG BIỂU MẪU
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Biểu mẫu

Nội dung

Số trang

1

Biểu mẫu số 15

Cân đối ngân sách địa phương năm 2024

2

Biểu mẫu số 16

Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm 2024

3

Biểu mẫu số 16a

Dự toán thu ngân sách nhà nước Trung ương và tỉnh giao năm 2024

4

Biểu mẫu số 16b

Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm 2024 (chi tiết từng đơn vị)

4

Biểu mẫu số 17

Dự toán chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm 2024

5

Biểu mẫu số 18

Bội chi và phương án vay - trả nợ ngân sách địa phương năm 2024

6

Biểu mẫu số 30

Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2024

7

Biểu mẫu số 31

Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện năm 2024

8

Biểu mẫu số 32

Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện theo lĩnh vực năm 2024

9

Biểu mẫu số 33

Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2024

10

Biểu mẫu số 34

Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2024

11

Biểu mẫu số 35

Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024

12

Biểu mẫu số 36

Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024

13

Biểu mẫu số 37

Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024

14

Biểu mẫu số 38

Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và cấp huyện năm 2024

15

Biểu mẫu số 38A

Phân bổ chi tiết vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024

16

Biểu mẫu số 38B

Phân bổ chi tiết vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2024

17

Biểu mẫu số 38C

Phân bổ chi tiết vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2024

18

Biểu mẫu số 39

Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2024

19

Biểu mẫu số 41

Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện năm 2024

20

Biểu mẫu số 42

Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2024

21

Biểu mẫu số 44

Dự toán bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định năm 2024

22

Biểu mẫu số 46

Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2024

Biểu số 15

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.608.563

9.489.749

7.438.658

-2.051.091

78

I

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

894.650

772.522

914.700

142.178

118

-

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

661.550

600.277

616.150

15.873

103

-

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia

233.100

172.245

298.550

126.305

173

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.668.663

6.668.716

6.523.958

-144.758

98

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.980.441

3.980.441

4.060.041

79.600

102

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

0

-

393.355

3

Thu bổ sung có mục tiêu

2.688.222

2.688.275

2.070.562

-617.713

77

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

IV

Thu kết dư

65.397

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

45.250

1.983.115

-

0

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.619.363

8.366.308

7.441.458

-177.905

98

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

4.931.141

4.836.936

5.370.896

439.755

109

1

Chi đầu tư phát triển

766.905

719.568

753.172

-13.733

98

2

Chi thường xuyên

3.947.197

4.036.012

4.391.324

444.127

111

3

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

2000

2.220

3.260

1260

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

0

100

5

Dự phòng ngân sách

135.903

157.320

21.417

116

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

78.136

78.136

64.820

-13.316

83

II

Chi các chương trình mục tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia

2.688.222

3.529.372

2.070.562

-617.660

77

1

Chi đầu tư thực hiện chương trình, dự án

1.484.442

2.288.454

782.140

-702.302

2

Chi sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

77.962

80.229

140.672

62.710

3

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.125.818

1.160.690

1.147.750

21.932

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

0

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.800

-

2.800

-8.000

26

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

48.100

46.324

26.100

-22.000

54

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

48.100

46.324

26.100

-22.000

54

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

-

-

-

-

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

58.900

55.118

28.900

-30.000

49

I

Vay để bù đắp bội chi

10.800

8.794

2.800

-8.000

26

II

Vay để trả nợ gốc

48.100

46.324

26.100

-22.000

54

Biểu số 16

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (%)

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

856.173

772.522

1.010.000

914.700

118%

118%

I

Thu nội địa

825.207

769.556

978.000

914.700

119%

119%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý

84.260

84.260

107.000

107.000

127%

127%

- Thuế giá trị gia tăng

53.770

53.770

72.000

72.000

134%

134%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.090

4.090

5.000

5.000

122%

122%

- Thuế tài nguyên

26.400

26.400

30.000

30.000

114%

114%

- Thu khác

-

-

-

-

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý

6.890

6.890

6.500

6.500

94%

94%

- Thuế giá trị gia tăng

3.842

3.842

3.750

3.750

98%

98%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

-

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.795

2.795

2.500

2.500

89%

89%

- Thuế tài nguyên

253

253

250

250

99%

99%

- Thu khác

-

-

-

-

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.510

1.510

1.300

1.300

86%

86%

- Thuế giá trị gia tăng

900

900

900

900

100%

100%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

500

500

300

300

60%

60%

- Thuế tài nguyên

110

110

100

100

91%

91%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

154.442

154.442

173.000

173.000

112%

112%

- Thuế giá trị gia tăng

104.680

104.680

121.750

121.750

116%

116%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

892

892

850

850

95%

95%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

11.040

11.040

11.500

11.500

104%

104%

- Thuế tài nguyên

37.830

37.830

38.900

38.900

103%

103%

- Thu khác

-

-

-

-

5

Thuế thu nhập cá nhân

36.900

36.900

38.000

38.000

103%

103%

6

Thuế bảo vệ môi trường

65.000

39.539

70.000

42.000

108%

106%

7

Lệ phí trước bạ

44.100

44.100

50.000

50.000

113%

113%

- Trước bạ đất

150

150

4.460

4.460

- Trước bạ phương tiện

3.450

3.450

45.540

45.540

8

Thu phí, lệ phí

74.090

69.280

78.000

74.000

105%

107%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.103

1.103

1.000

1.000

91%

91%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

40.011

40.011

14.000

14.000

35%

35%

12

Thu tiền sử dụng đất

212.367

212.367

333.000

333.000

157%

157%

13

Thu từ bán tài sản nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước)

5.325

5.325

-

-

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

18.000

18.000

20.000

20.000

111%

111%

- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

13.000

13.000

- Thu từ hoạt động xổ số điện toán

7.000

7.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

21.000

12.079

16.000

9.700

76%

80%

16

Thu khác ngân sách

59.909

43.450

70.000

45.000

117%

104%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác

-

-

-

-

18

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế ngân sách địa phương hưởng 100%

300

300

200

200

II

Thu từ dầu thô

-

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

28.000

-

32.000

-

114%

IV

Thu viện trợ, các khoản huy động đóng góp

2.966

2.966

0%


Biểu số 16a

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG VÀ TỈNH GIAO NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Thành phố Bắc Kạn

Huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Đồn

Huyện Na Rì

Huyện Ngân Sơn

Huyện Ba Bể

Huyện Pác Nặm

Văn phòng Cục Thuế

Hải quan

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

930.000

1.010.000

300.000

317.000

18.500

19.500

27.500

38.500

128.000

139.000

26.000

27.000

26.000

30.000

53.000

62.000

14.000

15.000

317.000

330.000

20.000

32.000

I

Thu nội địa

910.000

978.000

300.000

317.000

18.500

19.500

27.500

38.500

128.000

139.000

26.000

27.000

26.000

30.000

53.000

62.000

14.000

15.000

317.000

330.000

0

0

Trong đó: Số thu không kể tiền sử dụng đất, xổ số

590.000

625.000

80.000

82.000

15.500

16.500

17.500

18.500

101.000

112.000

19.500

20.500

25.900

29.900

25.000

26.000

8.600

9.600

297.000

310.000

0

0

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

105.000

107.000

150

150

210

210

200

200

26.940

28.940

290

290

300

300

1.600

1.600

210

210

75.100

75.100

0

0

- Thuế giá trị gia tăng

72.000

72.000

140

140

210

210

200

200

240

240

290

290

250

250

300

300

210

210

70.160

70.160

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.000

5.000

10

10

0

0

0

0

0

50

50

0

0

0

4.940

4.940

- Thuế tài nguyên

28.000

30.000

0

0

0

26.700

28.700

0

0

0

0

1.300

1.300

0

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Thu khác

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

6.000

6.500

750

800

40

40

50

50

150

150

100

100

20

20

180

180

160

180

4.550

4.980

- Thuế giá trị gia tăng

3.500

3.750

500

500

10

10

10

10

70

70

20

20

10

10

80

80

90

100

2.710

2.950

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.300

2.500

200

200

10

10

20

20

50

50

75

75

5

5

30

30

70

80

1.840

2.030

- Thuế tài nguyên

200

250

50

100

20

20

20

20

30

30

5

5

5

5

70

70

0

0

- Thu khác

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000

1.300

0

0

0

0

0

0

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

900

1.200

- Thuế giá trị gia tăng

700

900

0

0

0

0

0

0

0

700

900

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

200

300

0

0

0

0

0

0

0

200

300

- Thuế tài nguyên

100

100

0

0

0

100

100

0

0

0

0

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

163.000

173.000

33.600

34.400

8.800

9.000

6.600

6.700

18.200

23.500

7.700

8.000

12.000

15.000

10.900

10.900

3.200

3.400

62.000

62.100

- Thuế giá trị gia tăng

120.900

121.750

28.580

29.080

6.600

6.600

4.690

4.690

7.340

7.390

5.180

5.280

4.980

4.980

7.020

7.020

2.950

3.150

53.560

53.560

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

600

850

120

120

100

100

10

10

160

310

20

20

20

20

30

30

50

50

90

190

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

11.500

11.500

1.200

1.200

300

300

200

200

300

300

200

200

700

700

150

150

100

100

8.350

8.350

- Thuế tài nguyên

30.000

38.900

3.700

4.000

1.800

2.000

1.700

1.800

10.400

15.500

2.300

2.500

6.300

9.300

3.700

3.700

100

100

- Thu khác

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Thuế thu nhập cá nhân

36.000

38.000

12.000

12.300

700

700

1.900

1.900

1.750

1.800

1.900

2.000

800

800

1.600

1.600

600

650

14.750

16.250

Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản

11.000

11.500

6.150

6.400

300

300

1.300

1.300

1.000

1.100

1.000

1.100

400

400

700

700

150

200

6

Thuế bảo vệ môi trường

70.000

70.000

0

0

0

0

0

0

0

70.000

70.000

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

42.000

42.000

42.000

42.000

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

28.000

28.000

28.000

28.000

7

Lệ phí trước bạ

48.000

50.000

22.000

22.500

2.500

3.000

3.500

4.000

5.800

5.800

4.300

4.500

3.400

3.400

4.800

5.000

1.700

1.800

0

-

Trước bạ đất

4.460

4.460

2.600

2.600

200

200

340

340

500

500

300

300

120

120

350

350

50

50

-

Trước bạ phương tiện

43.540

45.540

19.400

19.900

2.300

2.800

3.160

3.660

5.300

5.300

4.000

4.200

3.280

3.280

4.450

4.650

1.650

1.750

8

Thu phí, lệ phí

70.000

78.000

7.000

7.300

1.000

1.200

2.100

2.300

43.400

47.000

1.700

2.100

7.000

8.000

2.500

2.900

700

900

4.600

6.300

-

Phí và lệ phí Trung ương

4.000

4.000

800

800

150

150

200

200

200

200

200

200

150

150

300

300

50

50

1.950

1.950

-

Phí và lệ phí địa phương

66.000

74.000

6.200

6.500

850

1.050

1.900

2.100

43.200

46.800

1.500

1.900

6.850

7.850

2.200

2.600

650

850

2.650

4.350

Trong đó: Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

53.000

59.000

2.000

2.500

300

300

1.300

1.500

41.500

45.500

600

600

6.000

7.000

1.000

1.300

300

300

0

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

900

1.000

500

550

50

50

30

30

260

310

10

10

20

20

20

20

10

10

0

0

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

14.000

14.000

0

0

0

0

0

0

0

0

14.000

14.000

12

Thu tiền sử dụng đất

300.000

333.000

220.000

235.000

3.000

3.000

10.000

20.000

27.000

27.000

6.500

6.500

100

100

28.000

36.000

5.400

5.400

0

13

Thu từ bán tài sản nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước)

-

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Thu từ hoạt động xổ số

20.000

20.000

0

0

0

0

0

0

0

20.000

20.000

- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

13.000

13.000

13.000

13.000

- Thu từ hoạt động xổ số điện toán

7.000

7.000

7.000

7.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, nước

16.000

16.000

0

0

0

0

0

0

0

16.000

16.000

Trong đó: Thu Trung ương

6.300

6.300

6.300

6.300

16

Thu khác ngân sách

60.000

70.000

4.000

4.000

2.200

2.300

3.120

3.320

4.400

4.400

3.500

3.500

2.360

2.360

3.400

3.800

2.020

2.450

35.000

43.870

-

Thu Trung ương

20.000

25.000

600

700

1.400

1.600

1.500

1.700

2.100

2.200

1.500

1.600

1.000

1.200

1.500

1.700

900

1.000

9.500

13.300

Trong đó: Thu phạt vi phạm an toàn giao thông

15.000

15.000

50

50

1.000

1.000

1.000

1.000

1.700

1.700

1.300

1.300

700

700

1.200

1.200

800

800

7.250

7.250

Thu phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế thực hiện

2.500

2.500

400

400

50

50

80

80

200

200

50

50

70

70

150

150

20

20

1.480

1.480

Thu phạt vi phạm hành chính do lực lượng quản lý thị trường thực hiện

1.500

1.500

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

50

50

50

50

50

50

1.250

1.250

-

Thu địa phương

40.000

45.000

3.400

3.300

800

700

1.620

1.620

2.300

2.200

2.000

1.900

1.360

1.160

1.900

2.100

1.120

1.450

25.500

30.570

Trong đó: thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

4.000

0

0

0

0

0

4.000

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác

0

0

0

0

18

Thu cổ tức, LN được chia và LNST NSĐP hưởng 100%

100

200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

200

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

20.000

32.000

20.000

32.000

-

Thuế xuất khẩu

4.000

21.045

4.000

21.045

-

Thuế nhập khẩu

1.000

300

1.000

300

-

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

15.000

10.655

15.000

10.655

III

Thu viện trợ

Biểu số 16b

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Thành phố Bắc Kạn

Huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Đồn

Huyện Na Rì

Huyện Ngân Sơn

Huyện Ba Bể

Huyện Pác Nặm

Văn phòng Cục Thuế

Hải quan

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.010.000

914.700

317.000

213.480

19.500

17.530

38.500

31.640

139.000

129.990

27.000

25.180

30.000

28.630

62.000

51.170

15.000

12.700

330.000

404.380

32.000

I

Thu nội địa

978.000

914.700

317.000

213.480

19.500

17.530

38.500

31.640

139.000

129.990

27.000

25.180

30.000

28.630

62.000

51.170

15.000

12.700

330.000

404.380

32.000

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý

107.000

107.000

150

150

210

210

200

200

28.940

28.940

290

290

300

300

1.600

1.600

210

210

75.100

75.100

-

Thuế giá trị gia tăng

72.000

72.000

140

140

210

210

200

200

240

240

290

290

250

250

300

300

210

210

70.160

70.160

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.000

5.000

10

10

-

-

-

-

-

-

-

-

50

50

-

-

-

-

4.940

4.940

-

Thuế tài nguyên

30.000

30.000

-

-

-

-

-

-

28.700

28.700

-

-

-

-

1.300

1.300

-

-

-

-

-

Thu khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

6.500

6.500

800

800

40

40

50

50

150

150

100

100

20

20

180

180

180

180

4.980

4.980

-

Thuế giá trị gia tăng

3.750

3.750

500

500

10

10

10

10

70

70

20

20

10

10

80

80

100

100

2.950

2.950

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.500

2.500

200

200

10

10

20

20

50

50

75

75

5

5

30

30

80

80

2.030

2.030

-

Thuế tài nguyên

250

250

100

100

20

20

20

20

30

30

5

5

5

5

70

70

-

-

-

-

-

Thu khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.300

1.300

-

-

-

-

-

-

100

100

-

-

-

-

-

-

-

-

1.200

1.200

-

Thuế giá trị gia tăng

900

900

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

900

900

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

300

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

300

300

-

Thuế tài nguyên

100

100

-

-

-

-

-

-

100

100

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

173.000

173.000

34.400

34.280

9.000

8.900

6.700

6.690

23.500

23.190

8.000

7.980

15.000

14.980

10.900

10.870

3.400

3.350

62.100

62.760

- Thuế giá trị gia tăng

121.750

121.750

29.080

29.080

6.600

6.600

4.690

4.690

7.390

7.390

5.280

5.280

4.980

4.980

7.020

7.020

3.150

3.150

53.560

53.560

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

850

850

120

100

10

310

20

20

30

50

190

850

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

11.500

11.500

1.200

1.200

300

300

200

200

300

300

200

200

700

700

150

150

100

100

8.350

8.350

-

Thuế tài nguyên

38.900

38.900

4.000

4.000

2.000

2.000

1.800

1.800

15.500

15.500

2.500

2.500

9.300

9.300

3.700

3.700

100

100

-

-

-

Thu khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Thuế thu nhập cá nhân

38.000

38.000

12.300

12.300

700

700

1.900

1.900

1.800

1.800

2.000

2.000

800

800

1.600

1.600

650

650

16.250

16.250

-

Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản

11.500

11.500

6.400

6.400

300

300

1.300

1.300

1.100

1.100

1.100

1.100

400

400

700

700

200

200

6

Thuế bảo vệ môi trường

70.000

42.000

-

-

-

-

-

-

-

-

70.000

42.000

-

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

42.000

42.000

42.000

42.000

-

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

28.000

28.000

28.000

28.000

7

Lệ phí trước bạ

50.000

50.000

22.500

22.500

3.000

3.000

4.000

4.000

5.800

5.800

4.500

4.500

3.400

3.400

5.000

5.000

1.800

1.800

-

-

Trước bạ đất

4.460

4.460

2.600

2.600

200

200

340

340

500

500

300

300

120

120

350

350

50

50

-

-

Trước bạ phương tiện

45.540

45.540

19.900

19.900

2.800

2.800

3.660

3.660

5.300

5.300

4.200

4.200

3.280

3.280

4.650

4.650

1.750

1.750

-

8

Thu phí, lệ phí

78.000

74.000

7.300

6.500

1.200

1.050

2.300

2.100

47.000

46.800

2.100

1.900

8.000

7.850

2.900

2.600

900

850

6.300

4.350

-

Phí và lệ phí Trung ương

4.000

-

800

150

200

200

200

150

300

50

1.950

-

Phí và lệ phí địa phương

74.000

74.000

6.500

6.500

1.050

1.050

2.100

2.100

46.800

46.800

1.900

1.900

7.850

7.850

2.600

2.600

850

850

4.350

4.350

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.000

1.000

550

550

50

50

30

30

310

310

10

10

20

20

20

20

10

10

-

-

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

14.000

14.000

-

-

-

-

-

-

-

-

14.000

14.000

12

Thu tiền sử dụng đất

333.000

333.000

235.000

133.100

3.000

2.880

20.000

15.050

27.000

20.700

6.500

6.500

100

100

36.000

27.200

5.400

4.200

123.270

13

Thu từ bán tài sản nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

20.000

20.000

-

-

-

-

-

-

-

-

20.000

20.000

- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

13.000

13.000

13.000

13.000

- Thu từ hoạt động xổ số điện toán

7.000

7.000

7.000

7.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

16.000

9.700

-

-

-

-

-

-

-

-

16.000

9.700

16

Thu khác ngân sách

70.000

45.000

4.000

3.300

2.300

700

3.320

1.620

4.400

2.200

3.500

1.900

2.360

1.160

3.800

2.100

2.450

1.450

43.870

30.570

-

Thu Trung ương

25.000

-

700

1.600

1.700

2.200

1.600

1.200

1.700

1.000

13.300

-

Thu địa phương

45.000

45.000

3.300

3.300

700

700

1.620

1.620

2.200

2.200

1.900

1.900

1.160

1.160

2.100

2.100

1.450

1.450

30.570

30.570

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế ngân sách địa phương hưởng 100%

200

200

-

-

-

-

-

-

-

-

200

200

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

32.000

32.000

- Thuế xuất khẩu

21.045

21.045

- Thuế nhập khẩu

300

300

- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

10.655

10.655

III

Thu viện trợ


Biểu số 17

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI  NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.619.363

7.441.458

-177.905

98%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.931.141

5.370.896

439.755

109%

I

Chi đầu tư phát triển

766.905

753.172

-13.733

98%

1

Chi đầu tư cho các dự án

766.905

753.172

-13.733

98%

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

0

29.700

29.700

-

Chi khoa học và công nghệ

400

6.008

5.608

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

159.900

300.000

140.100

188%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

25.000

20.000

-5.000

80%

-

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

0

2.800

2.800

II

Chi thường xuyên

3.947.197

4.391.324

444.127

111%

Trong đó:

-

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.730.540

1.905.590

175.050

110%

2

Chi khoa học và công nghệ

13.229

15.584

2.355

118%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.000

3.260

1.260

163%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

100%

V

Dự phòng ngân sách

135.903

157.320

21.417

116%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

78.136

64.820

-13.316

83%

B

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ

2.688.222

2.070.562

-617.660

77%

1

Vốn đầu tư

1.484.442

782.140

-702.302

53%

a

Vốn trong nước

1.278.500

720.660

-1.688.479

56%

c

Vốn nước ngoài

205.942

61.480

-144.462

30%

b

Vốn trái phiếu Chính phủ

-

-

2

Vốn sự nghiệp

77.962

140.672

62.710

180%

a

Vốn nước ngoài

0

25.680

25.680

b

Vốn trong nước

77.962

114.992

11.431

147%

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

1.000

490

-510

49%

Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương

428

-

-428

Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương

160

-

-160

Vốn dự bị động viên

17.000

-

-17.000

0%

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

2.000

1.200

-800

60%

-

Kinh phí thực hiện chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội

10.200

-

-10.200

-

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019 - 2025

230

180

-50

78%

-

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

1.716

1.525

-191

89%

-

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

36.849

38.368

1.519

104%

-

Kinh phí thực hiện chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

8.379

10.597

2.218

126%

-

Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội

37.033

37.033

-

Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi ngân sách địa phương

25.599

25.599

3

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

1.125.818

1.147.750

21.932

102%

a

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

772.370

754.658

-17.712

98%

- Vốn đầu tư

395.135

398.908

3.773

- Vốn sự nghiệp

377.235

355.750

-21.485

b

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

229.504

271.115

41.611

118%

- Vốn đầu tư

105.463

127.529

22.066

- Vốn sự nghiệp

124.041

143.586

19.545

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

123.944

121.977

-1.967

98%

- Vốn đầu tư

96.500

95.370

-1.130

- Vốn sự nghiệp

27.444

26.607

-837

Biểu số 18

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh năm 2024
với ước thực hiện
năm 2023 (%)

A

B

3

4

5=4/3

A

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.752.963

5.368.096

113%

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.836.936

5.370.896

111%

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.800

2.800

26%

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO QUY ĐỊNH

154.504

182.940

118%

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

I

Tổng dư nợ đầu năm

129.943

138.737

107%

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

84,10%

75,84%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

129.943

138.737

107%

- Dự án chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn

24.115

1.989

08%

- Dự án cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương - (LRAMP) - hợp phần đường

1.509

3.253

216%

- Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

2.815

1.765

63%

- Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)

27.095

24.471

90%

- Dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn

56.036

75.835

135%

- Dự án sửa chữa, nâng cao an toàn đập

2.534

2.249

89%

- Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn

15.839

29.175

184%

Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, vay vốn JICA

-

-

3

Vay trong nước khác

-

-

II

Trả nợ gốc vay trong năm

1

Theo nguồn vốn vay

46.324

26.100

56%

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

46.324

26.100

56%

- Dự án chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn

22.126

1.989

9%

- Dự án cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương - (LRAMP) - hợp phần đường

520

237

46%

- Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

1.050

1.060

101%

- Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)

18.044

16.813

93%

- Dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn

4.160

4.337

104%

- Dự án sửa chữa, nâng cao an toàn đập

424

432

102%

- Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn

-

1.232

Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, vay vốn JICA

-

-

-

Vốn khác

-

-

2

Theo nguồn trả nợ

46.324

26.100

56%

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

46.324

26.100

56%

-

Bội thu ngân sách địa phương

-

-

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

-

-

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

-

-

III

Tổng mức vay trong năm

55.118

28.900

52%

1

Theo mục đích vay

55.118

28.900

52%

-

Vay để bù đắp bội chi

8.794

2.800

32%

-

Vay để trả nợ gốc

46.324

26.100

56%

2

Theo nguồn vay

55.118

28.900

52%

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

55.118

28.900

52%

- Dự án chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn

-

-

- Dự án cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương - (LRAMP) - hợp phần đường

2.264

-

- Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

-

-

- Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)

15.420

3.080

20%

- Dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn

23.959

1.044

4%

- Dự án sửa chữa, nâng cao an toàn đập

139

-

- Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn

13.336

10.442

78%

- Dự phòng

-

14.334

0%

IV

Tổng dư nợ cuối năm

115.544

141.538

122%

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

74,78%

77,37%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

138.737

141.538

102%

- Dự án chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thị xã Bắc Kạn

1.989

-

- Dự án cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương - (LRAMP) - hợp phần đường

3.253

3.016

93%

- Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

1.765

705

40%

- Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)

24.471

10.738

44%

- Dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn

75.835

72.542

96%

- Dự án sửa chữa, nâng cao an toàn đập

2.249

1.817

81%

- Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn

29.175

38.385

132%

- Dự kiến vay mới cho dự án ký Hiệp định và hợp đồng vay trong năm

-

14.334

3

Vay trong nước khác

-

-

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

2.220

3.260

147%

Biểu mẫu số 30

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (1)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

7.167.093

8.267.064

6.928.338

-1.704.465

84

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

453.180

322.352

404.380

82.028

125

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.668.663

6.668.716

6.523.958

-538.113

98

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.980.441

3.980.441

4.060.041

79.600

102

-

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

0

0

393.355

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.688.222

2.688.275

2.070.562

-617.713

77

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

4

Thu kết dư

27.616

-27.616

-

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

45.250

1.248.380

0

-1.248.380

0

II

Chi ngân sách

7.177.893

7.847.920

6.931.138

-518.361

97

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

3.964.384

4.460.152

3.115.824

-848.560

79

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.213.509

3.387.768

3.815.314

330.199

119

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.380.429

2.380.429

2.457.342

76.913

103

-

Chi thực hiện cải cách tiền lương

0

0

271.606

-

Chi bổ sung có mục tiêu

833.080

1.007.339

1.086.366

253.286

130

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

-

III

Bội chi ngân sách địa phương

10.800

2.800

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

I

Nguồn thu ngân sách

3.654.979

4.610.454

4.325.634

216.089

94

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

441.470

450.170

510.320

60.150

113

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.213.509

3.387.768

3.815.314

155.940

113

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.380.429

2.380.429

2.457.342

76.913

103

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

0

0

271.606

-

Thu bổ sung có mục tiêu

833.080

1.007.339

1.086.366

79.027

108

3

Thu kết dư

37.780

-37.780

-

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

734.735

-734.735

-

II

Chi ngân sách

3.654.979

3.906.156

4.325.634

419.478

118

Ghi chú:

(1) Đối với các chỉ tiêu thu ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.


Biểu số 31

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (%)

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

Thu nội địa

Thu từ dầu thô

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

Thu nội địa

Thu từ dầu thô

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

Thu nội địa

Thu từ dầu thô

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9=5/1

10=6/2

11=7/3

12=8/4

TỔNG SỐ

853.207

825.207

28.000

1.010.000

978.000

-

32.000

118

119

1

Thành phố Bắc Kạn

249.383

249.383

317.000

317.000

127

127

2

Huyện Bạch Thông

18.483

18.483

19.500

19.500

106

106

3

Huyện Chợ Mới

21.000

21.000

38.500

38.500

183

183

4

Huyện Chợ Đồn

109.500

109.500

139.000

139.000

127

127

5

Huyện Na Rì

27.512

27.512

27.000

27.000

98

98

6

Huyện Ngân Sơn

28.000

28.000

30.000

30.000

107

107

7

Huyện Ba Bể

36.380

36.380

62.000

62.000

170

170

8

Huyện Pác Nặm

11.950

11.950

15.000

15.000

126

126

9

Văn phòng Cục thuế

322.999

322.999

330.000

330.000

10

Chi Cục Hải quan

28.000

28.000

32.000

32.000

Ghi chú:

(1) Thu NSNN trên địa bàn, xã không có thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu cột 3, 4, 7, 8 chỉ ghi dòng tổng số

Biểu số 32

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

I- Thu nội địa

Bao gồm

II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

Trong đó

1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

5. Thuế thu nhập cá nhân

6. Thuế bảo vệ môi trường

7. Lệ phí trước bạ

8. Phí, lệ phí

9. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

12. Thu tiền sử dụng đất

13. Thu từ bán tài sản nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước)

14. Thu xổ số kiến thiết

15. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

16. Thu khác ngân sách

17. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác

18. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế ngân sách địa phương hưởng 100%

1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

2. Thuế xuất khẩu

3. Thuế nhập khẩu

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

TỔNG SỐ

1.010.000

978.000

107.000

6.500

1.300

173.000

38.000

70.000

50.000

78.000

-

1.000

14.000

333.000

-

20.000

16.000

70.000

-

200

32.000

10.655

21.045

300

1

Thành phố Bắc Kạn

317.000

317.000

150

800

-

34.400

12.300

22.500

7.300

-

550

-

235.000

-

-

-

4.000

-

-

2

Huyện Bạch Thông

19.500

19.500

210

40

-

9.000

700

3.000

1.200

-

50

3.000

2.300

3

Huyện Chợ Mới

38.500

38.500

200

50

-

6.700

1.900

4.000

2.300

-

30

20.000

3.320

4

Huyện Chợ Đồn

139.000

139.000

28.940

150

100

23.500

1.800

5.800

47.000

-

310

27.000

4.400

5

Huyện Na Rì

27.000

27.000

290

100

-

8.000

2.000

4.500

2.100

-

10

6.500

3.500

6

Huyện Ngân Sơn

30.000

30.000

300

20

-

15.000

800

3.400

8.000

-

20

100

2.360

7

Huyện Ba Bể

62.000

62.000

1.600

180

-

10.900

1.600

5.000

2.900

-

20

36.000

3.800

8

Huyện Pác Nặm

15.000

15.000

210

180

-

3.400

650

1.800

900

-

10

5.400

2.450

9

Văn phòng Cục thuế

330.000

330.000

75.100

4.980

1.200

62.100

16.250

70.000

6.300

14.000

-

-

20.000

16.000

43.870

200

10

Chi Cục Hải quan

32.000

-

32.000

10.655

21.045

300


Biểu số 33

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.441.458

3.115.824

4.325.634

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.370.896

1.898.222

3.472.674

I

Chi đầu tư phát triển

753.172

321.657

431.515

1

Chi đầu tư cho các dự án

753.172

321.657

431.515

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

29.700

29.700

-

Chi khoa học và công nghệ

6.008

6.008

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

300.000

111.243

188.757

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

20.000

20.000

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên

4.456.144

1.479.775

2.976.369

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.905.590

303.499

1.602.091

2

Chi khoa học và công nghệ

15.584

15.584

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.260

3.260

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

V

Dự phòng ngân sách

157.320

92.530

64.790

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ

2.070.562

1.217.602

852.960

1

Chi đầu tư thực hiện chương trình, dự án

782.140

782.140

2

Chi sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

140.672

126.524

14.148

3

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.147.750

308.938

838.812

Biểu số 34

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.606.914

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.815.314

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

2.791.600

I

Chi đầu tư phát triển

1.078.010

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.078.010

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

29.700

-

Chi khoa học và công nghệ

6.008

-

Chi quốc phòng

31.327

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

28.600

-

Chi y tế, dân số và gia đình

200.250

-

Chi văn hóa, thông tin

350

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

-

Chi thể dục, thể thao

65.000

-

Chi bảo vệ môi trường

37.500

-

Chi các hoạt động kinh tế

638.225

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

24.500

-

Chi bảo đảm xã hội

2.550

-

Chi đầu tư khác

14.000

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên

1.462.692

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

298.339

-

Chi khoa học và công nghệ

16.074

-

Chi quốc phòng

27.314

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

11.380

-

Chi y tế, dân số và gia đình

424.314

-

Chi văn hóa, thông tin

43.793

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

23.974

-

Chi thể dục, thể thao

10.989

-

Chi bảo vệ môi trường

22.749

-

Chi các hoạt động kinh tế

225.932

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

329.151

-

Chi bảo đảm xã hội

20.606

-

Chi thường xuyên khác

8.077

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

IV

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

3.260

V

Dự toán chưa phân bổ

246.638

1

Chi đầu tư phát triển

14.334

2

Chi thường xuyên

139.774

2.1

Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương

139.569

2.2

Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

205

3

Dự phòng ngân sách

92.530


Biểu số 35

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

TỔNG SỐ

2.961.716

1.078.010

1.462.692

324.224

232.262

91.962

3.260

1.000

92.530

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

2.864.926

1.078.010

1.462.692

324.224

232.262

91.962

-

-

-

A

Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp

2.166.355

784.139

1.066.200

316.016

231.762

84.254

-

-

-

1

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

13.737

13.737

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

25.017

25.017

3

Sở Nội vụ

21.439

20.547

892

892

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

42.511

32.837

9.634

40

40

5

Sở Tài chính

15.046

-

15.021

25

25

6

Sở Tư pháp

15.012

13.416

1.596

1.596

7

Sở Giao thông vận tải

72.582

-

72.542

40

40

8

Sở Xây dựng

48.162

39.500

8.602

60

60

9

Sở Công Thương

12.209

12.139

70

70

10

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

61.854

53.490

8.364

8.364

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

45.199

1.700

36.644

6.855

-

6.855

12

Sở Khoa học và Công nghệ

28.588

6.008

22.570

10

10

13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

122.135

37

103.204

18.894

18.894

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

47.252

47.212

40

40

15

Sở Y tế

341.258

99.907

229.557

11.794

11.794

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

250.618

238.735

11.883

11.883

17

Sở Thông tin và Truyền thông

39.075

-

33.070

6.005

6.005

18

Thanh tra Nhà nước

6.499

6.499

19

Đài Phát thanh -Truyền hình

24.852

-

24.552

300

300

20

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể

14.278

14.278

21

Ban Dân tộc

9.783

5.122

4.661

4.661

22

Ban Quản lý dự án các khu công nghiệp

6.951

6.951

23

Ban An toàn giao thông

1.574

1.574

24

Trường Cao đẳng

61.609

51.721

9.888

9.888

25

Văn phòng Điều phối nông thôn mới

3.203

366

2.837

2.837

26

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

25.000

25.000

27

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

268.403

146.855

121.548

121.548

28

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

-

29

Ban Quản lý dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

54.471

54.471

30

Ban Quản lý dự án công trình giao thông tỉnh

277.604

241.725

35.879

35.879

31

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

140.297

65.962

74.335

74.335

31

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn

70.137

70.137

B

Khối Đảng

88.592

100

88.467

25

-

25

-

-

-

1

Văn phòng Tỉnh ủy

81.297

100

81.197

2

Ban Dân vận Tỉnh ủy

25

25

25

3

Trường Chính trị

7.270

7.270

C

Các tổ chức chính trị - xã hội

31.378

-

26.535

4.843

-

4.843

-

-

-

1

Tỉnh đoàn

6.067

5.861

206

206

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

8.866

5.255

3.611

3.611

3

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

7.533

6.822

711

711

4

Hội Nông dân tỉnh

6.135

5.820

315

315

5

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.777

2.777

D

Hỗ trợ các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp

26.906

8.000

17.827

1.079

-

1.079

-

-

-

1

Hội Chữ thập đỏ

1.566

-

1.566

2

Hội Đông y

990

990

3

Liên minh Hợp tác xã

17.320

8.000

8.504

816

816

4

Hội Văn học Nghệ thuật

1.797

1.797

5

Hội Nhà báo

921

921

6

Hội Luật gia

547

547

7

Hội Khuyến học tỉnh

593

593

8

Hội Cựu thanh niên xung phong

457

457

9

Hội Bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em

559

559

10

Hội Nạn nhân chất độc da cam

633

633

11

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

468

468

12

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh

702

702

13

Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam

90

90

14

Báo Bắc Kạn

263

263

263

E

Chi an ninh - quốc phòng

96.712

59.927

36.114

671

-

671

-

-

-

1

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

58.681

31.327

27.314

40

40

2

Công an tỉnh

38.031

28.600

8.800

631

631

F

Các đơn vị khác

454.983

225.844

227.549

1.590

500

1.090

-

-

-

1

Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn

5.025

5.000

25

25

2

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

25

25

25

3

Bảo hiểm Xã hội tỉnh Bắc Kạn

216.996

216.996

-

-

4

Công ty Điện lực Bắc Kạn

24

24

5

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

18

18

6

Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn

162

162

-

-

7

Viễn thông Bắc Kạn

18

18

8

Liên đoàn Lao động tỉnh Bắc Kạn

233

233

9

Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn

18

18

10

Cục Thi hành án dân sự

50

50

11

Cục Quản lý thị trường

140

140

12

Cục Thống kê tỉnh

15

15

15

13

Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn

3.166

2.141

1.025

1.025

14

Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn

1.464

1.464

15

Hợp tác xã Phja Làng

62

62

16

Hợp tác xã Đại Hà

42

42

17

Hợp tác xã công nghệ cao BK FOODS

124

124

18

Hợp tác xã Nông nghiệp xanh GREEN TECH

18

18

19

Hợp tác xã Phương Giang

39

39

20

Hợp tác xã Hà Anh

13

13

21

Hợp tác xã Dịch vụ nông, lâm nghiệp và xây dựng Hoa Sơn

13

13

22

Hợp tác xã Hợp Giang

37

37

23

Hợp tác xã Nhung Lũy

271

271

-

-

24

Hợp tác xã Nông nghiệp Phiêng Chì

57

57

25

Hợp tác xã Yến Dương

66

66

26

Hợp tác xã Phúc Ba

118

118

27

Hợp tác xã Hoàng Huynh

38

38

28

Hợp tác xã Đồng Tiến

26

26

29

Hợp tác xã An Thịnh

18

18

30

Hợp tác xã Giả Ve

10

10

31

Hợp tác xã Hải Vân

10

10

32

Hợp tác xã Gia Hưng

10

10

33

Hợp tác xã Hoàng Gia

10

10

34

Hợp tác xã Bánh gio

29

29

35

Hợp tác xã Tân Thành

106

106

36

Hợp tác xã Minh Anh

32

32

37

Hợp tác xã Mộc Lan rừng

11

11

38

Hợp tác xã Nước sạch và Vệ sinh môi trường Ngân Sơn

78

78

39

Hợp tác xã Nông nghiệp sạch Tân Sơn

47

47

40

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

19.754

19.754

41

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

54.957

54.957

42

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

12.769

12.769

43

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

3.937

3.937

44

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

6.273

6.273

45

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

78.154

78.154

46

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

50.500

50.000

500

500

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

3.260

-

-

-

-

-

3.260

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

1.000

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

92.530

92.530

Biểu số 36

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Quốc phòng

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục, thể thao

Chi đảm bảo xã hội

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Hoạt động kinh tế khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12=13+14+15

13

14

15

16

17

TỔNG CỘNG

1.078.010

29.700

6.008

31.327

28.600

200.250

350

-

65.000

2.550

37.500

638.225

391.775

120.470

120.580

24.500

14.000

A

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

295.870

25.700

6.008

2.000

28.600

87.785

350

-

15.000

2.550

-

89.377

14.407

44.127

25.443

24.500

14.000

A1

NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐIỀU HÀNH

150.061

5.700

6.008

2.000

100

15.000

350

-

-

2.550

-

79.853

14.407

41.047

24.399

24.500

14.000

I

Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp

130.104

-

6.008

-

-

15.000

100

-

-

2.550

-

67.946

2.500

41.047

24.399

24.500

14.000

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

22.399

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22.399

-

-

22.399

-

-

2

Sở Xây dựng

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.000

-

-

2.000

-

-

3

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1.700

-

-

-

-

-

-

-

-

1.700

-

-

-

-

-

-

-

4

Sở Y tế

12.000

-

-

-

-

12.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

34.350

-

-

-

-

3.000

100

-

-

850

-

-

-

-

-

24.400

6.000

6

Ban Quản lý dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

23.670

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23.670

-

23.670

-

-

-

7

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

17.340

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17.340

-

17.340

-

-

-

8

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông

2.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.500

2.500

-

-

-

-

9

Sở Khoa học và Công nghệ

6.008

-

6.008

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37

-

37

-

-

-

11

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

8.000

8.000

12

Văn phòng Tỉnh ủy

100

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

-

II

Chi an ninh, quốc phòng

2.100

-

-

2.000

100

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

2.000

-

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Công an tỉnh

100

-

-

-

100

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

III

Các huyện, thành phố

17.857

5.700

-

-

-

-

250

-

-

-

-

11.907

11.907

-

-

-

-

1

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

3.800

3.800

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

13.957

1.800

-

-

-

-

250

-

-

-

11.907

11.907

-

-

-

-

3

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

100

100

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

A2

NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

20.000

20.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

3.937

3.937

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

1.869

1.869

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

1.454

1.454

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

1.978

1.978

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

5.000

5.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

5.762

5.762

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

A3

NGUỒN VAY LẠI

14.566

-

-

-

-

10.442

-

-

-

-

-

4.124

-

3.080

1.044

-

-

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.044

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.044

-

-

1.044

-

-

2

Ban Điều phối dự án CSSP tỉnh

3.080

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.080

-

3.080

-

-

-

3

Sở Y tế

10.442

-

-

-

-

10.442

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

A4

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

111.243

-

-

-

28.500

62.343

-

-

15.000

-

-

5.400

-

-

-

-

-

1

Công an tỉnh

28.500

-

-

-

28.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

15.000

-

-

-

-

-

-

-

15.000

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

67.743

-

-

-

-

62.343

-

-

-

-

-

5.400

-

-

-

-

-

B

NGUỒN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

782.140

4.000

-

29.327

-

112.465

-

-

50.000

-

37.500

548.848

377.368

76.343

95.137

-

-

B1

NGUỒN VỐN TRONG NƯỚC

720.660

4.000

-

29.327

-

88.100

-

-

50.000

-

37.500

511.733

367.974

48.622

95.137

-

-

I

Trung ương bổ sung có mục tiêu thực hiện nhiệm vụ đầu tư xây dựng

632.560

4.000

-

29.327

-

-

-

-

50.000

-

37.500

511.733

367.974

48.622

95.137

-

-

I.1

Các sở, ban, ngành

453.811

4.000

-

29.327

-

-

-

-

-

-

37.500

382.984

239.225

48.622

95.137

-

-

1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông

239.225

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

239.225

239.225

-

-

-

-

2

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

4.000

4.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

29.327

-

-

29.327

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Sở Xây dựng

37.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37.500

-

-

-

-

-

-

5

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

48.622

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

48.622

-

48.622

-

-

-

6

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

25.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25.000

-

-

25.000

-

-

7

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn

70.137

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70.137

-

-

70.137

-

-

I.2

Các huyện, thành phố

178.749

-

-

-

-

-

-

-

50.000

-

-

128.749

128.749

-

-

-

-

1

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

14.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14.500

14.500

-

-

-

-

2

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

4.295

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.295

4.295

-

-

-

-

3

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

36.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

36.000

36.000

-

-

-

-

4

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

10.900

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10.900

10.900

-

-

-

-

5

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

63.054

-

-

-

-

-

-

-

50.000

-

-

13.054

13.054

-

-

-

-

6

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

50.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50.000

50.000

-

-

-

-

II

Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

88.100

-

-

-

-

88.100

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Sở Y tế

53.100

-

-

-

-

53.100

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

35.000

-

-

-

-

35.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

B2

NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI

61.480

-

-

-

-

24.365

-

-

-

-

-

37.115

9.394

27.721

-

-

1

Ban Quản lý dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

27.721

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27.721

-

27.721

-

-

-

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.394

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9.394

9.394

-

-

-

-

3

Sở Y tế

24.365

-

-

-

-

24.365

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

*Ghi chú: Số liệu trên chưa bao gồm kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia.

Biểu số 37

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng dự toán giao cho đơn vị

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục, thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên theo quy định

Giảm chi trực tiếp 02% hoặc 03% chi thường xuyên của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định

Ghi chú

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, tài nguyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

TỔNG SỐ

1.462.692

298.339

16.074

27.314

11.380

424.314

43.793

23.974

10.989

22.749

225.932

62.568

51.729

329.151

20.606

8.077

20.198

1.638

0

A

Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp

1.066.200

289.924

15.854

0

2.580

207.318

31.487

23.974

10.989

22.749

208.243

62.568

48.181

225.062

20.606

7.414

17.479

1.571

0

1

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh

13.737

13.737

258

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn

25.017

2.880

1.518

20.619

1.286

17

3

Sở Nội vụ

20.547

388

2.000

16.110

2.049

364

13

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.634

1.788

7.846

217

9

5

Sở Tài chính

15.021

3.419

11.602

153

6

Sở Tư pháp

13.416

8.051

5.365

486

37

7

Sở Giao thông vận tải

72.542

1.006

62.568

62.568

8.968

1.356

8

Sở Xây dựng

8.602

2.239

6.363

115

9

Sở Công Thương

12.139

3.364

8.775

10

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

53.490

294

20.998

10.989

14.111

7.098

3.092

106

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

36.644

5.848

1.828

8.940

20.028

774

11

12

Sở Khoa học và Công nghệ

22.570

15.854

974

5.742

159

17

13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

103.204

154

48.953

48.181

54.097

2.439

75

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

47.212

12.500

27.459

7.253

371

60

15

Sở Y tế

229.557

6.187

207.024

5.200

10.568

578

2.491

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

238.735

225.780

4.190

8.765

2.606

895

17

Sở Thông tin và Truyền thông

33.070

7.609

20.843

4.618

229

21

18

Thanh tra tỉnh

6.499

6.499

111

19

Đài Phát thanh và Truyền hình

24.552

23.974

578

20

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể

14.278

10.095

4.183

217

67

21

Ban Dân tộc tỉnh

5.122

5.122

71

22

Ban Quản lý dự án các khu công nghiệp

6.951

2.662

4.289

98

12

23

Ban An toàn giao thông

1.574

1.574

124

24

Trường Cao đẳng Bắc Kạn

51.721

51.721

462

231

25

Văn phòng Điều phối nông thôn mới

366

366

B

Khối Đảng

88.467

8.415

0

0

0

-

12.306

0

0

0

1.911

0

0

65.835

0

0

2.040

67

0

1

Văn phòng Tỉnh ủy

81.197

1.145

12.306

1.911

65.835

1.971

33

2

Trường Chính trị

7.270

7.270

69

34

C

Các tổ chức chính trị - xã hội

26.535

26.535

612

1

Tỉnh đoàn

5.861

5.861

190

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

5.255

5.255

91

3

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

6.822

6.822

144

4

Hội Nông dân tỉnh

5.820

5.820

95

5

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.777

2.777

92

D

Hỗ trợ các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp

17.827

0

220

0

0

-

0

0

0

0

5.888

0

0

11.719

0

0

67

0

0

1

Hội Chữ thập đỏ

1.566

1.566

9

2

Hội Đông y

990

990

3

Liên minh Hợp tác xã

8.504

5.888

2.616

52

4

Hội Văn học Nghệ thuật

1.797

1.797

5

Hội Nhà báo

921

921

6

Hội Luật gia

547

547

6

7

Hội Khuyến học

593

593

8

Hội Cựu thanh niên xung phong

457

457

9

Hội Bảo trợ người khuyết tật và Bảo vệ quyền trẻ em

559

559

10

Hội Nạn nhân chất độc da cam

633

633

11

Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

468

468

12

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh

702

220

482

13

Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam

90

90

E

Chi an ninh - quốc phòng

36.114

0

0

27.314

8.800

-

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

27.314

27.314

2

Công an tỉnh

8.800

8.800

F

Các đơn vị khác

227.549

0

0

0

0

216.996

0

0

0

0

9.890

0

3.548

0

0

663

0

0

0

1

Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn

5.000

5.000

2

Bảo hiểm Xã hội tỉnh Bắc Kạn

216.996

216.996

3

Công ty Điện lực Bắc Kạn

24

24

4

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

18

18

5

Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn

162

162

6

Viễn thông Bắc Kạn

18

18

7

Liên đoàn Lao động tỉnh Bắc Kạn

233

233

8

Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn

18

18

9

Cục Thi hành án dân sự

50

50

10

Cục Quản lý thị trường

140

140

11

Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn

2.141

2.141

2.084

12

Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn

1.464

1.464

1.464

13

Hợp tác xã Phja Làng

62

62

14

Hợp tác xã Đại Hà

42

42

15

Hợp tác xã Công nghệ cao BK FOODS

124

124

16

Hợp tác xã Nông nghiệp xanh GREEN TECH

18

18

17

Hợp tác xã Phương Giang

39

39

18

Hợp tác xã Hà Anh

13

13

19

Hợp tác xã Dịch vụ nông, lâm nghiệp và Xây dựng Hoa Sơn

13

13

20

Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Hợp Giang

37

37

21

Hợp tác xã Nhung Lũy

271

271

22

Hợp tác xã Nông nghiệp Phiêng Chì

57

57

23

Hợp tác xã Yến Dương

66

66

24

Hợp tác xã Phúc Ba

118

118

25

Hợp tác xã Hoàng Huynh

38

38

26

Hợp tác xã Đồng Tiến

26

26

27

Hợp tác xã An Thịnh

18

18

28

Hợp tác xã Giả Ve

10

10

29

Hợp tác xã Hải Vân

10

10

30

Hợp tác xã Gia Hưng

10

10

31

Hợp tác xã Hoàng Gia

10

10

32

Hợp tác xã Bánh gio

29

29

33

Hợp tác xã Tân Thành

106

106

34

Hợp tác xã Minh Anh

32

32

35

Hợp tác xã Mộc Lan rừng

11

11

36

Hợp tác xã Nước sạch và Vệ sinh môi trường Ngân Sơn

78

78

37

Hợp tác xã Nông nghiệp sạch Tân Sơn

47

47

*Ghi chú: Số liệu trên chưa bao gồm kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia

Biểu số 38

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Vốn

đầu tư

Vốn sự nghiệp

Tổng số

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

Tổng số

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

Tổng số

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

Tổng cộng

1.206.403

657.033

549.370

131.508

103.570

27.938

279.249

131.355

147.894

795.646

422.108

373.538

I

Cấp tỉnh

324.224

232.262

91.962

6.882

-

6.882

54.832

25.047

29.785

262.510

207.215

55.295

1

Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh

2.837

-

2.837

2.837

2.837

-

-

-

-

-

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

18.894

-

18.894

1.218

1.218

7.237

-

7.237

10.439

-

10.439

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

11.883

-

11.883

67

67

-

-

-

11.816

-

11.816

4

Sở Nội vụ

892

-

892

405

405

-

-

-

487

-

487

5

Sở Tư pháp

1.596

-

1.596

175

175

51

-

51

1.370

-

1.370

6

Sở Công Thương

70

-

70

45

45

-

-

-

25

-

25

7

Sở Thông tin và Truyền thông

6.005

-

6.005

15

15

5.257

-

5.257

733

-

733

8

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

711

-

711

168

168

295

-

295

248

-

248

9

Hội Nông dân tỉnh

315

-

315

290

290

-

-

-

25

-

25

10

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

3.611

-

3.611

160

160

-

-

-

3.451

-

3.451

11

Tỉnh đoàn

206

-

206

206

206

-

-

-

-

-

-

12

Công an tỉnh

631

-

631

606

606

-

-

-

25

-

25

13

Liên minh Hợp tác xã

816

-

816

550

550

-

-

-

266

-

266

14

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

6.855

-

6.855

10

10

6.009

-

6.009

836

-

836

15

Sở Y tế

11.794

-

11.794

15

15

465

-

465

11.314

-

11.314

16

Trường Cao đẳng Bắc Kạn

9.888

-

9.888

-

-

9.888

-

9.888

-

-

-

17

Báo Bắc Kạn

263

-

263

-

-

263

-

263

-

-

-

18

Đài Phát thanh và Truyền hình

300

-

300

-

-

300

-

300

-

-

-

19

Ban Dân tộc tỉnh

4.661

-

4.661

-

-

-

-

-

4.661

-

4.661

20

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

40

-

40

15

15

-

-

-

25

-

25

21

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

8.364

-

8.364

15

15

-

-

-

8.349

-

8.349

22

Sở Tài chính

25

-

25

-

-

-

-

-

25

-

25

23

Sở Kế hoạch và Đầu tư

40

-

40

15

15

-

-

-

25

-

25

24

Sở Giao thông vận tải

40

-

40

15

15

-

-

-

25

-

25

25

Sở Xây dựng

60

-

60

15

15

20

-

20

25

-

25

26

Sở Tài nguyên và Môi trường

40

-

40

15

15

-

-

-

25

-

25

27

Ban Dân vận Tỉnh ủy

25

-

25

-

-

-

-

-

25

-

25

28

Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

25

-

25

-

-

-

-

-

25

-

25

29

Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh

25

-

25

-

-

-

-

-

25

-

25

30

Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn

1.025

-

1.025

-

-

-

-

-

1.025

-

1.025

31

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

121.548

121.548

-

-

-

25.047

25.047

-

96.501

96.501

-

32

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

74.335

74.335

-

-

-

-

-

-

74.335

74.335

-

33

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông

35.879

35.879

-

-

-

-

-

-

35.879

35.879

-

34

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

500

500

-

-

-

-

-

-

500

500

-

35

Cục Thống kê

15

-

15

15

15

-

-

-

-

-

-

36

Sở Khoa học và Công nghệ

10

-

10

10

10

-

-

-

-

-

-

II

Cấp huyện

882.179

424.771

457.408

124.626

103.570

21.056

224.417

106.308

118.109

533.136

214.893

318.243

1

Thành phố Bắc Kạn

17.034

2.067

14.967

5.600

1.698

3.902

6.187

-

6.187

5.247

369

4.878

2

Huyện Bạch Thông

107.886

53.650

54.236

30.629

27.419

3.210

9.402

-

9.402

67.855

26.231

41.624

3

Huyện Chợ Mới

88.913

34.445

54.468

10.956

9.341

1.615

10.178

-

10.178

67.779

25.104

42.675

4

Huyện Chợ Đồn

133.486

76.200

57.286

48.914

41.642

7.272

10.595

-

10.595

73.977

34.558

39.419

5

Huyện Na Rì

103.960

41.910

62.050

2.554

849

1.705

12.587

-

12.587

88.819

41.061

47.758

6

Huyện Ngân Sơn

152.461

77.444

75.017

1.879

849

1.030

79.880

51.932

27.948

70.702

24.663

46.039

7

Huyện Ba Bể

93.846

36.587

57.259

4.869

3.397

1.472

12.328

-

12.328

76.649

33.190

43.459

8

Huyện Pác Nặm

184.593

102.468

82.125

19.225

18.375

850

83.260

54.376

28.884

82.108

29.717

52.391

Biểu số 38A

BẢNG PHÂN BỔ CHI TIẾT NGUỒN VỐN CHO CÁC ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị,/địa phương

Tổng dự toán phân bổ cho các đơn vị/địa phương năm 2024

Dự án 1

Dự án 3

Dự án 4

Sự nghiệp kinh tế

Sự nghiệp kinh tế

Sự nghiệp kinh tế

Tổng dự án 1

Nội dung 3

Nội dung 4

Tổng dự án 3

Tiểu dự án 1

Tiểu dự án 2

Tổng dự án 4

Tiểu dự án 1

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Trong đó

NSTW

NSĐP đối ứng

NSTW

NSĐP đối ứng

NSTW

NSĐP đối ứng

NSTW

NSĐP đối ứng

NSTW

NSĐP đối ứng

NSTW

NSĐP đối ứng

TỔNG SỐ

373.538

355.750

17.788

5.817

1.852

1.763

89

3.965

3.778

187

203.534

105.131

105.131

0

98.403

88.711

9.692

19.817

18.873

944

I

Cấp tỉnh

55.295

52.659

2.636

0

0

0

0

0

0

0

11.402

1.025

1.025

0

10.377

9.355

1.022

0

0

0

1

Ban Dân tộc tỉnh

4.661

4.455

206

0

0

0

0

0

0

0

2

Sở Thông tin và Truyền thông

733

732

1

0

0

0

0

0

0

0

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

10.439

9.414

1.025

0

0

0

10.377

0

10.377

9.355

1.022

0

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

11.816

11.673

143

0

0

0

0

0

0

0

5

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

25

24

1

0

0

0

0

0

0

0

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

836

774

62

0

0

0

0

0

0

0

7

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

8.349

7.952

397

0

0

0

0

0

0

0

8

Sở Y tế

11.314

10.775

539

0

0

0

0

0

0

0

9

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

3.451

3.288

163

0

0

0

0

0

0

0

10

Sở Tài chính

25

24

1

0

0

0

0

0

0

0

11

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

248

235

13

0

0

0

0

0

0

0

12

Sở Kế hoạch và Đầu tư

25

24

1

0

0

0

0

0

0

0

13

Sở Giao thông vận tải

25

24

1

0

0

0

0

0

0

0

14

Sở Công Thương

25

24

1

0

0

0

0

0

0

0

15

Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

25

24

1

0

0

0

0

0

0

0

16

Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh

25

24

1

0

0

0

0

0

0

0

17

Sở Nội vụ

487

486

1

0

0

0

0

0

0

0

18

Công an tỉnh

25

24

1

0

0

0

0

0

0

0

19

Ban Dân vận Tỉnh ủy

25

24

1

0

0

0

0

0

0

0

20

Sở Tư pháp

1.370

1.297

73

0

0

0

0

0

0

0

21

Liên minh Hợp tác xã

266

265

1

0

0

0

0

0

0

0

22

Hội Nông dân tỉnh

25

24

1

0

0

0

0

0

0

0

23

Sở Xây dựng

25

24

1

0

0

0

0

0

0

0

24

Sở Tài nguyên và Môi trường

25

24

1

0

0

0

0

0

0

0

25

Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn

1.025

1.025

0

0

0

0

1.025

1.025

1.025

0

0

II

Các huyện, thành phố

318.243

303.091

15.152

5.817

1.852

1.763

89

3.965

3.778

187

192.132

104.106

104.106

0

88.026

79.356

8.670

19.817

18.873

944

1

Huyện Chợ Mới

42.675

40.642

2.033

926

629

599

30

297

283

14

28.028

14.810

14.810

13.218

11.916

1.302

2.375

2.262

113

2

Huyện Chợ Đồn

39.419

37.193

2.226

485

245

233

12

240

229

11

21.149

7.839

7.839

13.310

11.999

1.311

3.050

2.905

145

3

Huyện Ngân Sơn

46.039

44.481

1.558

324

0

0

0

324

309

15

30.058

23.008

23.008

7.050

6.355

695

2.241

2.134

107

4

Huyện Bạch Thông

41.624

39.444

2.180

223

0

0

0

223

212

11

28.169

12.698

12.698

15.471

13.947

1.524

2.571

2.449

122

5

Huyện Na Rì

47.758

45.427

2.331

1.084

61

58

3

1.023

975

48

26.558

13.261

13.261

13.297

11.988

1.309

4.003

3.812

191

6

Huyện Pác Nặm

52.391

50.499

1.892

2.019

401

382

19

1.618

1.541

77

33.216

24.396

24.396

8.820

7.951

869

2.430

2.314

116

7

Huyện Ba Bể

43.459

40.868

2.591

749

516

491

25

233

222

11

24.831

8.094

8.094

16.737

15.089

1.648

3.099

2.951

148

8

Thành phố Bắc Kạn

4.878

4.537

341

7

0

0

0

7

7

0

123

0

123

111

12

48

46

2

Biểu số 38A

BẢNG PHÂN BỔ CHI TIẾT NGUỒN VỐN CHO CÁC ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị/địa phương

Dự án 5

Dự án 6

Dự án 7

Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

Sự nghiệp văn hóa, thông tin

Sự nghiệp y tế

Tổng dự án 5

Tiểu dự án 1

Tiểu dự án 2

Tiểu dự án 3

Tiểu dự án 4

Tổng dự án 6

Trong đó

Tổng dự án 7

Trong đó

Tổng cộng

Trong đó

Tổng cộng

Trong đó

Tổng cộng

Trong đó

Tổng cộng

Trong đó

NSTW

NSĐP đối ứng

NSTW

NSĐP đối ứng

NSTW

NSĐP đối ứng

NSTW

NSĐP đối ứng

NSTW

NSĐP đối ứng

NSTW

NSĐP đối ứng

TỔNG SỐ

76.035

15.572

14.398

1.174

12.785

12.785

0

32.447

30.000

2.447

15.231

15.231

0

11.798

11.235

563

10.957

10.435

522

I

Cấp tỉnh

13.826

1.893

1.751

142

10.360

10.360

0

811

750

61

762

762

0

8.324

7.928

396

10.957

10.435

522

1

Ban Dân tộc tỉnh

762

0

0

0

762

762

0

0

2

Sở Thông tin và Truyền thông

0

0

0

0

0

0

0

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

0

0

0

0

0

0

0

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

11.791

1.893

1.751

142

9.898

9.898

0

0

0

0

5

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

0

0

0

0

0

0

0

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

811

0

0

811

750

61

0

0

0

7

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

0

0

0

0

0

8.324

7.928

396

0

8

Sở Y tế

0

0

0

0

0

0

10.957

10.435

522

9

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

0

0

0

0

0

0

0

10

Sở Tài chính

0

0

0

0

0

0

0

11

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

0

0

0

0

0

0

0

12

Sở Kế hoạch và Đầu tư

0

0

0

0

0

0

0

13

Sở Giao thông vận tải

0

0

0

0

0

0

0

14

Sở Công Thương

0

0

0

0

0

0

0

15

Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

0

0

0

0

0

0

0

16

Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh

0

0

0

0

0

0

0

17

Sở Nội vụ

462

0

462

462

0

0

0

0

18

Công an tỉnh

0

0

0

0

0

0

0

19

Ban Dân vận Tỉnh ủy

0

0

0

0

0

0

0

20

Sở Tư pháp

0

0

0

0

0

0

0

21

Liên minh Hợp tác xã

0

0

0

0

0

0

0

22

Hội Nông dân tỉnh

0

0

0

0

0

0

0

23

Sở Xây dựng

0

0

0

0

0

0

0

24

Sở Tài nguyên và Môi trường

0

0

0

0

0

0

0

25

Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn

0

0

0

0

0

0

0

II

Các huyện, thành phố

62.209

13.679

12.647

1.032

2.425

2.425

0

31.636

29.250

2.386

14.469

14.469

0

3.474

3.307

167

0

0

0

1

Huyện Chợ Mới

6.670

673

622

51

314

314

3.954

3.656

298

1.729

1.729

426

406

20

0

2

Huyện Chợ Đồn

8.707

2.110

1.951

159

448

448

3.954

3.656

298

2.195

2.195

458

436

22

0

3

Huyện Ngân Sơn

8.798

2.850

2.635

215

225

225

3.956

3.657

299

1.767

1.767

526

501

25

0

4

Huyện Bạch Thông

6.030

14

13

1

314

314

3.954

3.656

298

1.748

1.748

432

411

21

0

5

Huyện Na Rì

9.209

2.018

1.866

152

382

382

3.954

3.656

298

2.855

2.855

542

516

26

0

6

Huyện Pác Nặm

9.782

3.659

3.383

276

225

225

3.956

3.657

299

1.942

1.942

495

471

24

0

7

Huyện Ba Bể

8.860

2.355

2.177

178

337

337

3.954

3.656

298

2.214

2.214

537

511

26

0

8

Thành phố Bắc Kạn

4.153

0

0

0

180

180

3.954

3.656

298

19

19

58

55

3

0

Biểu số 38A

BẢNG PHÂN BỔ CHI TIẾT NGUỒN VỐN CHO CÁC ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị/địa phương

Dự án 8

Dự án 9

Dự án 10

Sự nghiệp bảo đảm xã hội

Sự nghiệp bảo đảm xã hội

Tổng dự án 10

Sự nghiệp văn hóa, thông tin

Sự nghiệp kinh tế

Tổng dự án 8

Trong đó

Tổng dự án 9

Tiểu dự án 2

Tiểu dự án 1

Tiểu dự án 2

Tiểu dự án 3

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

NS

TW

NSĐP đối ứng

NSTW

NSĐP đối ứng

NSTW

NSĐP đối ứng

NSTW

NSĐP đối ứng

NSTW

NSĐP đối ứng

TỔNG SỐ

28.558

27.198

1.360

4.152

3.955

197

12.870

8.968

8.489

479

1.416

1.416

0

2.486

2.352

134

I

Cấp tỉnh

3.426

3.264

162

831

791

40

6.529

4.484

4.244

240

949

949

0

1.096

1.045

51

1

Ban Dân tộc tỉnh

0

499

475

24

3.400

3.139

2.971

168

0

261

247

14

2

Sở Thông tin và Truyền thông

0

0

733

0

708

708

25

24

1

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

0

0

62

0

0

62

59

3

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

0

0

25

0

0

25

24

1

5

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

0

0

25

0

0

25

24

1

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

0

0

25

0

0

25

24

1

7

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

0

0

25

0

0

25

24

1

8

Sở Y tế

0

332

316

16

25

0

0

25

24

1

9

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

3.426

3.264

162

0

25

0

0

25

24

1

10

Sở Tài chính

0

0

25

0

0

25

24

1

11

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

0

0

248

0

0

248

235

13

12

Sở Kế hoạch và Đầu tư

0

0

25

0

0

25

24

1

13

Sở Giao thông vận tải

0

0

25

0

0

25

24

1

14

Sở Công Thương

0

0

25

0

0

25

24

1

15

Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

0

0

25

0

0

25

24

1

16

Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh

0

0

25

0

0

25

24

1

17

Sở Nội vụ

0

0

25

0

0

25

24

1

18

Công an tỉnh

0

0

25

0

0

25

24

1

19

Ban Dân vận Tỉnh ủy

0

0

25

0

0

25

24

1

20

Sở Tư pháp

0

0

1.370

1.345

1.273

72

0

25

24

1

21

Liên minh Hợp tác xã

0

0

266

0

241

241

25

24

1

22

Hội Nông dân tỉnh

0

0

25

0

0

25

24

1

23

Sở Xây dựng

0

0

25

0

0

25

24

1

24

Sở Tài nguyên và Môi trường

0

0

25

0

0

25

24

1

25

Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn

0

0

0

0

0

0

II

Các huyện, thành phố

25.132

23.934

1.198

3.321

3.164

157

6.341

4.484

4.245

239

467

467

0

1.390

1.307

83

1

Huyện Chợ Mới

3.079

2.932

147

360

343

17

811

581

550

31

57

57

173

163

10

2

Huyện Chợ Đồn

3.959

3.770

189

530

505

25

1.081

830

786

44

57

57

194

184

10

3

Huyện Ngân Sơn

2.890

2.752

138

546

520

26

656

416

394

22

63

63

177

161

16

4

Huyện Bạch Thông

3.142

2.992

150

246

234

12

811

581

550

31

57

57

173

163

10

5

Huyện Na Rì

4.837

4.607

230

470

448

22

1.055

706

668

38

92

92

257

243

14

6

Huyện Pác Nặm

3.142

2.992

150

638

608

30

669

415

393

22

70

70

184

174

10

7

Huyện Ba Bể

4.020

3.829

191

467

445

22

896

623

590

33

71

71

202

191

11

8

Thành phố Bắc Kạn

63

60

3

64

61

3

362

332

314

18

0

0

30

28

2

Biểu số 38B

PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng vốn Chương trình

Chi tiết từng dự án thành phần

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế xã hội các huyện nghèo

Dự án 2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo

Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất,

cải thiện dinh dưỡng

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

Tiểu dự án 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp

Tiểu dự án 2: Cải thiện dinh dưỡng

Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

Phân bổ tối đa 20% tổng số vốn sự nghiệp của tiểu dự án cho các sở, ban, ngành cấp tỉnh

Hỗ trợ một số cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh

Hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo; người có thu nhập thấp

Lĩnh vực chi: Sự nghiệp kinh tế

Lĩnh vực chi: Sự nghiệp kinh tế

Lĩnh vực chi: Sự nghiệp kinh tế

Lĩnh vực chi: Sự nghiệp y tế

Lĩnh vực: Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Tổng

NSTW

NSĐP

Tổng

NSTW

NSĐP

Tổng

NSTW

NSĐP

Tổng

NSTW

NSĐP

Tổng

NSTW

NSĐP

Tổng

NSTW

NSĐP

Tổng

NSTW

NSĐP

Tổng

NSTW

NSĐP

TỔNG

######

143.586

4.308

12.837

12.463

374

43.585

42.316

1.269

18.018

17.493

525

3.593

3.488

105

1.050

1.020

30

12.360

11.999

361

17.487

16.978

509

I. Cấp tỉnh

29.785

28.916

869

-

-

-

6.537

6.347

190

1.802

1.749

53

360

349

11

1.050

1.020

30

9.888

9.599

289

-

-

-

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

6.009

5.837

172

-

1.550

1.505

45

-

-

1.050

1.020

30

-

-

2

Sở Thông tin và Truyền thông

5.257

5.104

153

-

-

-

-

-

-

3

Sở Y tế

465

450

15

-

-

-

360

349

11

-

4

Sở Tư pháp

51

49

2

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7.237

7.026

211

-

4.987

4.842

145

1.802

1.749

53

-

-

-

6

Sở Xây dựng

20

19

1

7

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

295

286

9

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Trường Cao đẳng Bắc Kạn

9.888

9.599

289

-

-

-

-

9.888

9.599

289

-

9

Báo Bắc Kạn

263

255

8

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Đài Phát thanh và Truyền hình

300

291

9

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II. Cấp huyện

118.109

114.670

3.439

12.837

12.463

374

37.048

35.969

1.079

16.216

15.744

472

3.233

3.139

94

-

-

2.472

2.400

72

17.487

16.978

509

1

Thành phố Bắc Kạn

6.187

6.007

180

-

2.332

2.264

68

1.021

991

30

331

321

10

-

1.312

1.274

38

2

Huyện Pác Nặm

28.884

28.042

842

6.566

6.375

191

6.442

6.254

188

2.820

2.738

82

525

509

16

1.236

1.200

36

2.566

2.491

75

3

Huyện Ba Bể

12.328

11.969

359

-

5.028

4.882

146

2.201

2.137

64

380

369

11

-

-

-

2.296

2.229

67

4

Huyện Ngân Sơn

27.948

27.134

814

6.271

6.088

183

6.063

5.886

177

2.654

2.577

77

450

437

13

1.236

1.200

36

2.419

2.349

70

5

Huyện Bạch Thông

9.402

9.128

274

-

3.687

3.580

107

1.614

1.567

47

380

369

11

-

-

-

2.077

2.017

60

6

Huyện Chợ Đồn

10.595

10.287

308

-

4.168

4.047

121

1.824

1.771

53

429

417

12

-

-

-

2.260

2.194

66

7

Huyện Chợ Mới

10.178

9.883

295

-

4.022

3.905

117

1.760

1.709

51

380

369

11

-

-

-

2.224

2.159

65

8

Huyện Na Rì

12.587

12.220

367

-

5.306

5.151

155

2.322

2.254

68

358

348

10

-

-

-

2.333

2.265

68

Biểu số 38B

PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Chi tiết từng dự án thành phần

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

Dự án 5: Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn huyện nghèo

Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá chương trình

Tiểu dự án 2: Hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin

Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều

Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình

Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá

Lĩnh vực chi: Sự nghiệp kinh tế

Lĩnh vực chi: Sự nghiệp kinh tế

Lĩnh vực chi: Sự nghiệp kinh tế

Lĩnh vực: Sự nghiệp văn hóa - thông tin

Lĩnh vực: Sự nghiệp văn hóa - thông tin

Lĩnh vực: Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Lĩnh vực: Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Tổng

NSTW

NSĐP

Tổng

NSTW

NSĐP

Tổng

NSTW

NSĐP

Tổng

NSTW

NSĐP

Tổng

NSTW

NSĐP

Tổng

NSTW

NSĐP

Tổng

NSTW

NSĐP

TỔNG

1.726

1.676

50

6.523

6.333

190

11.325

10.995

330

6.697

6.502

195

2.518

2.444

74

6.355

6.170

185

3.820

3.709

111

I. Cấp tỉnh

311

302

9

652

633

19

-

-

-

5.760

5.592

168

881

855

26

1.589

1.543

46

955

927

28

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

311

302

9

652

633

19

-

-

586

569

17

1.078

1.048

30

782

760

22

2

Sở Thông tin và Truyền thông

-

-

5.197

5.046

151

-

-

-

-

60

58

2

3

Sở Y tế

-

-

-

-

85

82

3

20

19

1

4

Sở Tư pháp

-

-

-

-

51

49

2

-

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

-

-

-

-

375

364

11

73

71

2

6

Sở Xây dựng

20

19

1

7

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

-

-

-

295

286

9

-

-

8

Trường Cao đẳng Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

9

Báo Bắc Kạn

-

-

263

255

8

-

-

-

10

Đài Phát thanh và Truyền hình

-

-

300

291

9

-

-

-

II. Cấp huyện

1.415

1.374

41

5.871

5.700

171

11.325

10.995

330

937

910

27

1.637

1.589

48

4.766

4.627

139

2.865

2.782

83

1

Thành phố Bắc Kạn

-

517

502

15

-

62

60

2

108

105

3

315

306

9

189

184

5

2

Huyện Pác Nặm

729

708

21

892

866

26

5.504

5.344

160

147

143

4

258

250

8

749

727

22

450

437

13

3

Huyện Ba Bể

-

969

941

28

-

134

130

4

233

226

7

679

659

20

408

396

12

4

Huyện Ngân Sơn

686

666

20

840

815

25

5.821

5.651

170

138

134

4

242

235

7

704

684

20

424

412

12

5

Huyện Bạch Thông

-

578

561

17

-

98

95

3

171

166

5

498

483

15

299

290

9

6

Huyện Chợ Đồn

-

711

690

21

-

110

107

3

193

187

6

562

546

16

338

328

10

7

Huyện Chợ Mới

-

630

612

18

-

107

104

3

186

181

5

543

527

16

326

317

9

8

Huyện Na Rì

-

734

713

21

-

141

137

4

246

239

7

716

695

21

431

418

13

Biểu số 38C

PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng vốn Chương trình

CHI TIẾT THEO CÁC NỘI DUNG ĐẶC THÙ

II. Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội, cơ bản đồng bộ, hiện đại, đảm bảo kết nối nông thôn - đô thị và kết nối các vùng miền

III. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn

IV. Nâng cao chất lượng giáo dục, y tế và chăm sóc sức khỏe của người dân nông thôn

V. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống gắn với phát triển du lịch nông thôn

VI. Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan nông thôn sáng - xanh - sạch - đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống nông thôn

VII. Nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công, hoạt động của chính quyền cơ sở; thúc đẩy chuyển đổi số trong nông thôn mới, ứng dụng công nghệ thông tin, công nghệ số, tăng cường khả năng tiếp cận pháp luật

VIII. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của mặt trận tổ quốc việt nam và các tổ chức chính trị - xã hội trong xây dựng nông thôn mới

IX. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn

X. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện chương trình; nâng cao năng lực, truyền thông xây dựng nông thôn mới; thực hiện phong trào thi đua cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Tổng

NSTW

NSĐP

Tổng

NSTW

NSĐP

Tổng

NSTW

NSĐP

Tổng

NSTW

NSĐP

Tổng

NSTW

NSĐP

Tổng

NSTW

NSĐP

Tổng

NSTW

NSĐP

Tổng

NSTW

NSĐP

Tổng

NSTW

NSĐP

Tổng

NSTW

NSĐP

TỔNG

27.938

26.607

1.331

4.032

3.840

192

14.034

13.366

668

52

50

2

1.100

1.047

53

3.630

3.457

173

1.050

1.000

50

874

832

42

591

563

28

2.575

2.452

123

I

Cấp tỉnh

6.882

6.554

328

132

126

6

2.118

2.016

102

52

50

2

-

-

-

300

286

14

1.050

1.000

50

714

681

33

591

563

28

1.925

1.832

93

1

Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh

2.837

2.702

135

-

1.307

1.244

63

-

-

-

-

-

-

1.530

1.458

72

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.218

1.160

58

132

126

6

231

220

11

-

-

300

286

14

500

476

24

-

-

55

52

3

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

67

64

3

-

-

52

50

2

-

-

-

15

14

1

4

Sở Nội vụ

405

386

19

-

-

-

-

-

390

372

18

-

15

14

1

5

Sở Tư pháp

175

166

9

-

-

-

-

-

160

152

8

-

15

14

1

6

Sở Công Thương

45

42

3

-

30

28

2

-

-

-

-

-

15

14

1

7

Sở Thông tin và Truyền thông

15

14

1

-

-

15

14

1

8

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

168

160

8

-

88

84

4

80

76

4

9

Hội Nông dân tỉnh

290

277

13

-

-

-

-

-

-

-

-

280

267

13

10

10

-

10

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

160

153

7

-

-

-

-

-

-

-

-

150

143

7

10

10

-

11

Tỉnh đoàn Bắc Kạn

206

197

9

196

187

9

10

10

-

12

Công an tỉnh

606

577

29

591

563

28

15

14

1

13

Sở Xây dựng

15

14

1

15

14

1

14

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15

14

1

15

14

1

15

Sở Giao thông vận tải

15

14

1

15

14

1

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

15

14

1

15

14

1

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

15

14

1

15

14

1

18

Sở Y tế

15

14

1

15

14

1

19

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

10

10

-

10

10

-

20

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

15

14

1

15

14

1

21

Cục Thống kê

15

14

1

15

14

1

22

Sở Khoa học và Công nghệ

10

10

-

10

10

-

23

Liên minh Hợp tác xã

550

524

26

-

550

524

26

-

-

-

-

-

-

II

Cấp huyện

21.056

20.053

1.003

3.900

3.714

186

11.916

11.350

566

-

-

-

1.100

1.047

53

3.330

3.171

159

-

-

-

160

151

9

-

-

-

650

620

30

1

Huyện Bạch Thông

3.210

3.056

154

350

333

17

2.675

2.548

127

-

-

50

47

3

-

30

28

2

-

105

100

5

2

Huyện Ba Bể

1.472

1.403

69

350

333

17

1.012

965

47

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

110

105

5

3

Huyện Chợ Đồn

7.272

6.925

347

1.800

1.715

85

5.077

4.835

242

-

240

228

12

-

-

-

-

50

47

3

-

105

100

5

4

Huyện Chợ Mới

1.615

1.539

76

700

667

33

750

714

36

-

80

76

4

-

-

-

-

10

10

-

-

75

72

3

5

Huyện Na Rì

1.705

1.625

80

-

-

-

250

238

12

-

560

534

26

780

743

37

-

25

24

1

-

90

86

4

6

Huyện Pác Nặm

850

808

42

350

333

17

410

390

20

-

-

-

-

-

30

28

2

-

60

57

3

7

Huyện Ngân Sơn

1.030

981

49

350

333

17

450

429

21

-

160

152

8

-

-

-

-

15

14

1

-

55

53

2

8

Thành phố Bắc Kạn

3.902

3.716

186

-

-

-

1.292

1.231

61

-

-

-

60

57

3

2.500

2.381

119

-

-

-

-

-

50

47

3

Biểu số 39

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần ngân sách địa phương được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

TỔNG SỐ

648.000

510.320

288.090

334.000

222.230

2.457.342

271.606

3.239.268

1

Thành phố Bắc Kạn

317.000

213.480

73.430

235.550

140.050

201.003

24.853

439.336

2

Huyện Bạch Thông

19.500

17.530

14.300

3.050

3.230

265.572

26.685

309.787

3

Huyện Chợ Mới

38.500

31.640

15.260

20.030

16.380

302.857

32.489

366.986

4

Huyện Chợ Đồn

139.000

129.990

107.880

27.310

22.110

297.255

45.474

472.719

5

Huyện Na Rì

27.000

25.180

17.570

6.510

7.610

383.236

44.747

453.163

6

Huyện Ngân Sơn

30.000

28.630

28.110

120

520

278.042

27.140

333.812

7

Huyện Ba Bể

62.000

51.170

23.250

36.020

27.920

380.669

40.312

472.151

8

Huyện Pác Nặm

15.000

12.700

8.290

5.410

4.410

348.708

29.906

391.314

Biểu số 41

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chương trình dự án, nhiệm vụ, chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

A

B

1=2+10

2=3+6+8

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10=11+12+13

11

12

13

TỔNG SỐ

4.325.634

3.239.268

315.880

127.123

188.757

2.858.598

1.512.014

64.790

-

1.086.366

91.862

112.325

882.179

1

Thành phố Bắc Kạn

477.451

439.336

138.762

18.972

119.790

291.786

121.666

8.788

-

38.115

700

20.381

17.034

2

Huyện Bạch Thông

474.158

309.787

17.721

15.129

2.592

285.870

134.527

6.196

-

164.371

46.200

10.285

107.886

3

Huyện Chợ Mới

482.539

366.986

29.586

16.041

13.545

330.060

170.745

7.340

-

115.553

11.100

15.540

88.913

4

Huyện Chợ Đồn

640.720

472.719

38.564

19.934

18.630

424.700

222.030

9.455

-

168.001

12.300

22.215

133.486

5

Huyện Na Rì

572.877

453.163

20.738

14.888

5.850

423.361

230.587

9.064

-

119.714

6.200

9.554

103.960

6

Huyện Ngân Sơn

498.504

333.812

13.839

13.749

90

313.296

175.981

6.677

-

164.692

5.000

7.231

152.461

7

Huyện Ba Bể

588.727

472.151

38.862

14.382

24.480

423.846

239.483

9.443

-

116.576

5.962

16.768

93.846

8

Huyện Pác Nặm

590.658

391.314

17.808

14.028

3.780

365.679

216.995

7.827

-

199.344

4.400

10.351

184.593

Biểu số 42

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH  CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, chương trình, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2+3+4

2

3

4

TỔNG SỐ

1.086.366

91.862

112.325

882.179

1

Thành phố Bắc Kạn

38.115

700

20.381

17.034

2

Huyện Bạch Thông

164.371

46.200

10.285

107.886

3

Huyện Chợ Mới

115.553

11.100

15.540

88.913

4

Huyện Chợ Đồn

168.001

12.300

22.215

133.486

5

Huyện Na Rì

119.714

6.200

9.554

103.960

6

Huyện Ngân Sơn

164.692

5.000

7.231

152.461

7

Huyện Ba Bể

116.576

5.962

16.768

93.846

8

Huyện Pác Nặm

199.344

4.400

10.351

184.593

Biểu số 44

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU VỐN SỰ NGHIỆP TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

TỔNG SỐ

Thành phố Bắc Kạn

Huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Đồn

Huyện Na Rì

Huyện Ngân Sơn

Huyện Ba Bể

Huyện Pác Nặm

TỔNG CỘNG

1.086.366

38.115

164.371

115.553

168.001

119.714

164.692

116.576

199.344

1

TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

233.406

20.533

60.577

28.884

39.967

18.964

16.841

26.472

21.168

1.1

Chi thực hiện các chương trình, nhiệm vụ

98.177

19.025

8.953

13.491

17.565

7.580

6.446

15.391

9.726

-

Lĩnh vực kinh tế

1.501

1.128

373

-

-

-

-

-

-

Kinh phí thực hiện Dự án liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp thực hiện theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 27/4/2022

1.501

1.128

373

-

Giáo dục và đào tạo

85.856

14.897

8.580

13.491

16.110

7.580

4.991

11.936

8.271

Kinh phí thực hiện xây dựng xã hội học tập theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh

3.869

181

119

171

862

148

577

9

1.802

Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng giáo viên trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh

3.023

175

309

172

225

355

342

286

1.159

Kinh phí mua sắm trang thiết bị các trường học

78.964

14.541

8.152

13.148

15.023

7.077

4.072

11.641

5.310

-

Chi quản lý hành chính

5.820

-

-

-

1.455

-

1.455

1.455

1.455

Kinh phí mua xe ô tô

5.820

1.455

1.455

1.455

1.455

-

Quốc phòng

2.000

-

-

-

-

-

-

2.000

-

Hỗ trợ diễn tập phòng thủ

2.000

2.000

-

Chi khác

3.000

3.000

-

-

-

-

-

-

-

Kinh phí hỗ trợ xây dựng tuyến phố đi bộ và chỉnh trang đô thị chuẩn bị lễ kỷ niệm 10 năm thành lập thành phố Bắc Kạn

3.000

3.000

1.2

Chi đối ứng thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia

43.367

808

5.424

4.293

10.102

5.184

5.395

5.119

7.042

+ Vốn đầu tư

23.773

101

2.816

1.889

7.221

2.406

2.974

2.100

4.266

+ Vốn sự nghiệp

19.594

707

2.608

2.404

2.881

2.778

2.421

3.019

2.776

-

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

27.629

361

3.690

3.477

4.196

4.697

2.980

4.529

3.699

+ Vốn đầu tư

12.477

20

1.510

1.444

1.970

2.366

1.422

1.938

1.807

+ Vốn sự nghiệp

15.152

341

2.180

2.033

2.226

2.331

1.558

2.591

1.892

-

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

6.535

180

274

295

308

367

2.326

359

2.426

+ Vốn đầu tư

3.096

1.512

1.584

+ Vốn sự nghiệp

3.439

180

274

295

308

367

814

359

842

-

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

9.203

267

1.460

521

5.598

120

89

231

917

+ Vốn đầu tư

8.200

81

1.306

445

5.251

40

40

162

875

+ Vốn sự nghiệp

1.003

186

154

76

347

80

49

69

42

1.3

Hỗ trợ chi đầu tư thực hiện chương trình nhiệm vụ

91.862

700

46.200

11.100

12.300

6.200

5.000

5.962

4.400

Hỗ trợ kinh phí lập quy hoạch chung xã

8.000

1.000

1.000

2.000

1.500

500

1.000

1.000

Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Chợ Mới thực hiện Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Đồng Tâm

2.000

2.000

Hỗ trợ có mục tiêu cho các địa phương lập quy hoạch điểm dân cư nông thôn

1.500

200

200

200

300

200

200

200

Hỗ trợ các địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

73.962

500

45.000

5.500

10.000

4.500

2.800

4.762

900

Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Chợ Mới thực hiện: Trường Mầm non Như Cố

2.400

2.400

Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Ngân Sơn thực hiện: Đường từ Di tích Coỏng Tát đến thôn Bản Duồm B, xã Thượng Ân

1.500

1.500

Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Pác Nặm thực hiện: Sửa chữa, mở rộng chợ bò xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm

2.500

2.500

2

TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

852.960

17.582

103.794

86.669

128.034

100.750

147.851

90.104

178.176

2.1

Chi thực hiện các chương trình nhiệm vụ

14.148

1.356

1.332

2.049

4.650

1.974

785

1.377

625

Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

9.123

716

707

1.419

4.025

1.349

160

747

Kinh phí đảm bảo an toàn giao thông

1.025

140

125

130

125

125

125

130

125

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương

4.000

500

500

500

500

500

500

500

500

2.2

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

838.812

16.226

102.462

84.620

123.384

98.776

147.066

88.727

177.551

+ Vốn đầu tư

400.998

1.966

50.834

32.556

68.979

39.504

74.470

34.487

98.202

+ Vốn sự nghiệp

437.814

14.260

51.628

52.064

54.405

59.272

72.596

54.240

79.349

-

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

505.507

4.886

64.165

64.302

69.781

84.122

67.722

72.120

78.409

+ Vốn đầu tư

202.416

349

24.721

23.660

32.588

38.695

23.241

31.252

27.910

+ Vốn sự nghiệp

303.091

4.537

39.444

40.642

37.193

45.427

44.481

40.868

50.499

-

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

217.882

6.007

9.128

9.883

10.287

12.220

77.554

11.969

80.834

+ Vốn đầu tư

103.212

50.420

52.792

+ Vốn sự nghiệp

114.670

6.007

9.128

9.883

10.287

12.220

27.134

11.969

28.042

-

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

115.423

5.333

29.169

10.435

43.316

2.434

1.790

4.638

18.308

+ Vốn đầu tư

95.370

1.617

26.113

8.896

36.391

809

809

3.235

17.500

+ Vốn sự nghiệp

20.053

3.716

3.056

1.539

6.925

1.625

981

1.403

808

Biểu số 46

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn đầu tư năm 2024

Chủ đầu tư

1

2

3

4

TỔNG CỘNG

1.535.312

PHẦN I. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

753.172

A

CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC

433.172

A.I

Nguồn ngân sách tỉnh điều hành

277.149

a

Bố trí cho các dự án theo ngành/lĩnh vực

104.892

I

Quốc phòng

2.000

Dự án khởi công mới năm 2024

1

Nhà kho, xe, pháo, huấn luyện dân quân tự vệ/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

2.000

Bộ Chỉ huy

Quân sự tỉnh

II

Giáo dục, đào tạo

8.100

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024

2

Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm

3.800

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

Dự án khởi công mới năm 2024

3

Xây dựng Trường Mầm non Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn

1.800

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

4

Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Chợ Mới thực hiện: Trường Mầm non Như Cố

2.400

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

Chuẩn bị đầu tư

5

Sửa chữa, nâng cấp Trường Trung học cơ sở Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn

100

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

III

Khoa học và công nghệ

6.008

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024

6

Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Sở Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2021 - 2025

6.008

Sở Khoa học

và Công nghệ

IV

Y tế, dân số và gia đình

3.000

Dự án khởi công mới năm 2024

7

Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Kạn (nhà C); nhà làm việc Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình; Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm; Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

3.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

V

Văn hóa, thông tin

350

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024

8

Dự án tu bổ di tích lịch sử Coỏng Tát, thôn Bản Duồm, xã Thượng Ân

250

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

Chuẩn bị đầu tư

9

Cải tạo, sửa chữa Bảo tàng tỉnh

100

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

VI

Công nghệ thông tin

200

Chuẩn bị đầu tư

10

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bắc Kạn, đảm bảo an toàn thông tin mạng và số hóa tài liệu giai đoạn 2021 - 2025

100

11

Đầu tư hệ thống phục vụ công tác số hóa Hồ sơ nghiệp vụ Công an nhân dân

100

Công an tỉnh

VII

Nông nghiệp, lâm nghiệp

17.377

Dự án quyết toán

12

Xây dựng đường lâm nghiệp năm 2020 thuộc Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011 - 2020

37

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024

13

Hỗ trợ kết cấu hạ tầng các hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

17.340

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

VIII

Giao thông

15.907

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024

14

Tuyến đường từ Quốc lộ 3 xã Hiệp Lực - QL279 (thôn Liên Kết)

10.807

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024

15

Tràn liên hợp cống đường từ ĐT.251 vào khu Mò Lả, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn

500

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

16

Dự án cầu Nà Đỉ, thôn Phiêng Phục, xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn

600

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

Dự án khởi công mới năm 2024

17

Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Ngân Sơn thực hiện: Đường từ Di tích Coỏng Tát đến thôn Bản Duồm B, xã Thượng Ân

1.500

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

Chuẩn bị đầu tư

18

Dự án cao tốc Bắc Kạn - Cao Bằng

2.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông

IX

Quy hoạch

16.500

19

Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050

3.000

Sở Kế hoạch

và Đầu tư

20

Lập quy hoạch xây dựng vùng liên huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

2.000

Sở Xây dựng

21

Hỗ trợ kinh phí lập quy hoạch chung xã

8.000

Phân cấp huyện điều hành

-

Huyện Chợ Mới

1.000

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

-

Huyện Chợ Đồn

2.000

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

-

Huyện Ngân Sơn

500

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

-

Huyện Bạch Thông

1.000

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

-

Huyện Pác Nặm

1.000

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

-

Huyện Ba Bể

1.000

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

-

Huyện Na Rì

1.500

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

-

Thành phố Bắc Kạn

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

22

Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Chợ Mới thực hiện Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Đồng Tâm

2.000

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

23

Hỗ trợ có mục tiêu cho các địa phương lập quy hoạch điểm dân cư nông thôn

1.500

-

Huyện Na Rì

200

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

-

Huyện Bạch Thông

200

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

-

Huyện Ba Bể

200

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

-

Huyện Ngân Sơn

200

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

-

Huyện Chợ Mới

200

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

-

Huyện Chợ Đồn

300

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

-

Thành phố Bắc Kạn

200

Thành phố Bắc Kạn

X

Xã hội

2.550

Dự án khởi công mới năm 2024

24

Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Điều dưỡng người có công năm 2023

1.700

Sở Lao động - Thương binh

và Xã hội

25

Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tường rào khu quản lý học viên của cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bắc Kạn

850

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

XI

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước

24.400

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024

26

Trạm kiểm soát liên ngành trên Quốc lộ 3 mới Chợ Mới - Thái Nguyên

5.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024

27

Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ thuật Tỉnh ủy Bắc Kạn

5.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

28

Dự án cải tạo sửa chữa trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn

5.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

29

Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 04 tầng Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh; nhà làm việc Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể; nhà làm việc 03 tầng + hàng rào, cải tạo nhà để xe làm phòng làm việc Liên minh Hợp tác xã tỉnh

1.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

30

Cải tạo, sửa chữa các hạng mục phụ trợ, hoàn thiện hệ thống phòng cháy, chữa cháy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc

900

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

31

Cải tạo, sửa chữa, hoàn thiện hệ thống phòng cháy, chữa cháy trụ sở Thanh tra tỉnh

2.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Dự án khởi công mới năm 2024

32

Cải tạo, sửa chữa và hoàn thiện hệ thống phòng cháy, chữa cháy trụ sở Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn

800

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

33

Cải tạo, sửa chữa và hoàn thiện hệ thống phòng cháy, chữa cháy trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.200

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

34

Cải tạo, sửa chữa Nhà thi đấu thể dục thể thao đa năng; sửa chữa, nâng cấp trụ sở, hoàn thiện hệ thống phòng cháy, chữa cháy trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.400

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Chuẩn bị đầu tư

35

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc một số cơ quan: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; Đảng ủy Các cơ quan tỉnh; Tỉnh đoàn; Báo Bắc Kạn

100

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

XII

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

6.000

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024

36

Hoàn thiện mặt bằng phần diện tích còn lại của Khu công nghiệp Thanh Bình giai đoạn I

6.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

XIII

Thương mại

2.500

Dự án khởi công mới năm 2024

37

Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Pác Nặm thực hiện: Sửa chữa, mở rộng chợ bò xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm

2.500

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

b

Đối ứng dự án ODA

55.069

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

1

Dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn

19.147

Sở Kế hoạch và

Đầu tư

2

Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)

23.670

Ban Điều phối dự án CSSP tỉnh

3

Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở” - dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn

12.000

Sở Y tế

Chuẩn bị đầu tư

4

Dự án phát triển nông nghiệp xanh gắn với du lịch sinh thái tỉnh Bắc Kạn

252

Sở Kế hoạch

và Đầu tư

c

Đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia

35.226

c1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

3.826

Chi tiết tại

Phụ biểu 6A

c2

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

23.200

Chi tiết tại

Phụ biểu 5A

c3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

8.200

Chi tiết tại

Phụ biểu 7A

d

Nhiệm vụ khác

81.962

1

Hỗ trợ các địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

73.962

Thành phố Bắc Kạn

500

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

Huyện Pác Nặm

900

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

Huyện Ba Bể

4.762

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

Huyện Ngân Sơn

2.800

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

Huyện Bạch Thông

45.000

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Đồn

10.000

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

Huyện Chợ Mới

5.500

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

Huyện Na Rì

4.500

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

2

Bổ sung vốn điều lệ cho các quỹ

8.000

-

Quỹ Phát triển hợp tác xã

8.000

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

A.II

Phân bổ cho cấp huyện điều hành

127.123

1

Thành phố Bắc Kạn

18.972

2

Huyện Pác Nặm

14.028

3

Huyện Ba Bể

14.382

4

Huyện Ngân Sơn

13.749

5

Huyện Bạch Thông

15.129

6

Huyện Chợ Đồn

19.934

7

Huyện Chợ Mới

16.041

8

Huyện Na Rì

14.888

A3

NGUỒN VAY LẠI CHÍNH PHỦ NĂM 2024

28.900

1

Dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn

1.044

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2

Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)

3.080

Ban Điều phối dự án CSSP tỉnh

3

Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở” - dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn

10.442

Sở Y tế

4

Dự phòng

14.334

B

ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

300.000

B.1

Cấp tỉnh điều hành

111.243

I

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

28.500

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2024

1

Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2023 - 2025

28.500

Công an tỉnh

II

Thể dục, thể thao

15.000

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2024

2

Xây dựng sân vận động tỉnh và các hạng mục phụ trợ

15.000

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

III

Y tế, dân số và gia đình

62.343

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2024

2

Đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn

62.343

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

IV

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

5.400

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2024

4

Hoàn thiện mặt bằng phần diện tích còn lại của Khu công nghiệp Thanh Bình giai đoạn I

5.400

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

V

Dự phòng

B.2

Cấp huyện điều hành

188.757

1

Thành phố Bắc Kạn

119.790

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

2

Huyện Pác Nặm

3.780

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

3

Huyện Ba Bể

24.480

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

4

Huyện Ngân Sơn

90

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

5

Huyện Bạch Thông

2.592

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

6

Huyện Chợ Đồn

18.630

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

7

Huyện Chợ Mới

13.545

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

8

Huyện Na Rì

5.850

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

C

ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

20.000

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024

1

Trường Mầm non Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

3.937

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

2

Trường Trung học cơ sở Quảng Chu, huyện Chợ Mới

1.869

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024

3

Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm

1.454

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

4

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Lam Sơn, huyện Na Rì

1.978

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

5

Trường Tiểu học Hiệp lực, huyện Ngân Sơn

5.000

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

6

Dự án xây dựng mới Trường Mầm non Hà Hiệu

5.762

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

PHẦN II. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024

720.660

A

THEO NGÀNH, LĨNH VỰC

632.560

I

Quốc phòng

29.327

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024

1

Xây dựng cải tạo tuyến đường vào các xã CT229 huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn

29.327

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

II

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

4.000

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024

2

Đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp các trường học trên địa bàn tỉnh

4.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

III

Thể dục, thể thao

50.000

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024

3

Xây dựng sân vận động tỉnh và các hạng mục phụ trợ

50.000

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

IV

Bảo vệ môi trường

37.500

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024

4

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải các thôn khu vực hồ Ba Bể

37.500

Sở Xây dựng

V

Nông nghiệp

48.622

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024

5

Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Bắc Kạn

8.320

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn

6

Phát triển cơ sở hạ tầng vùng trồng cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm trên địa bàn tỉnh

1.302

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn

7

Đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021 - 2025

39.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn

VI

Giao thông

128.749

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024

8

Đường nội thị, thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn

10.900

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

9

Đường nội thị phía Tây thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì

4.295

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

10

Đường kết nối vào Phiêng My, thành phố Bắc Kạn

5.054

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

11

Đường vào hồ chứa nước Nặm Cắt, thành phố Bắc Kạn

8.000

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024

12

Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

13

Xây dựng hạ tầng trung tâm huyện Pác Nặm

14.500

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

14

Xây dựng đường giao thông nội thị Vân Tùng, huyện Ngân Sơn

36.000

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

Dự án khởi công mới

15

Đầu tư xây dựng tuyến đường Quảng Bạch - Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn

50.000

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

IX

Khu công nghiệp và khu kinh tế

70.137

Dự án khởi công mới

16

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ bản các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

70.137

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn

X

Du lịch

239.225

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024

17

Xây dựng tuyến đường Quảng Khê - Khang Ninh, huyện Ba Bể

134.498

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

18

Xây dựng hạ tầng giao thông khu vực xung quanh hồ Ba Bể

104.727

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

XI

Công nghệ thông tin

25.000

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024

19

Nâng cấp, mở rộng hệ thống thông tin nền tảng phục vụ chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021 - 2025

25.000

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

B

Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

88.100

1

Đầu tư nâng cấp, cải tạo 03 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Bắc Kạn

32.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

2

Đầu tư mua sắm bổ sung trang thiết bị cho 08 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Bắc Kạn

53.100

Sở Y tế

3

Đầu tư xây dựng 04 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Bắc Kạn

3.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

PHẦN III. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NƯỚC NGOÀI NĂM 2024

61.480

A

Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

61.480

I

Ngành/lĩnh vực giao thông

9.394

I.1

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2024

9.394

1

Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn

9.394

Sở Kế hoạch

và Đầu tư

I.2

Dự án khởi công mới năm 2024

-

2

Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, vay vốn JICA

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

III

Ngành/lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

27.721

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2024

27.721

3

Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

27.721

Ban Điều phối dự án CSSP tỉnh

IV

Ngành/Lĩnh vực y tế

24.365

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2024

24.365

4

Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở” - dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn

24.365

Sở Y tế

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024 do tỉnh Bắc Kạn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


135

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.31.206
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!